Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.04 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> VI- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỪNG TIẾT: </b>
<b>PHẦN I: ĐẠI SỐ </b>
<b>Tên bài</b>
<b>(2)</b>
<b>Tc</b>
<b>t</b>
<b>(3)</b>
<b>Muïc tiêu bài dạy</b>
<b>(4)</b>
<b>Phương</b>
<b>pháp</b>
<b>GD</b>
<b>(5)</b>
<b>Chuẩn bị của</b> <b>Ghi </b>
<b>chú</b>
<b>(8)</b>
<b>Tuầ</b>
<b>n</b>
<b>(1)</b>
<b>GV</b>
<b>(6)</b>
<b>HS</b>
<b>(7)</b>
1
căn bậc
hai 1
-Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số
học của số khơng âm.
- So sánh các căn bậc hai.Tính căn bậc hai.
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính
xác
Dạy học
đặt và
giải
quyết
vấn đề
thước,
bảng
phụ.
thước
Luyện tập 2
-Củng cố định nghóa, kí hiệu về căn bậc hai số học
của số không âm.
- So sánh các căn bậc hai.Tính căn bậc hai.
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính
xác
Vấn đáp thước. thước
2
Căn thức
bậc hai và
HĐT <i><sub>A</sub></i>2
= <i>A</i>
3
- Biết cách tìm điều kiện xác định của căn
<i>A</i> - Biết vận dụng hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 =
<i>A</i> <sub> để tính biểu thức .</sub>
-Giáo dục cho HS tích cực trong học tập,cẩn
thận trong tính tốn.
Vấn đáp thước bảng
nhóm
Luyện tập
4
- Củng cố cách tìm điều kiện xác định của caên
<i>A</i>
- Biết vận dụng hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 = <i>A</i>
để tính biểu thức .
-Giáo dục cho HS,cẩn thận trong tính tốn.
Vấn đáp thước bảng
nhóm.
3
Liên hệ
giữa phép
nhân và
phép khai
phương
5
-Nắm được phép khai phương.
- Biết dùng các quy tắc khai phương một tích
và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và
- Biết liên hệ toán học vào thực tiễn
vấn đáp ,
thảo luận thước thước.
Luyeän taäp
6
-Nắm được phép khai phương.
- Biết dùng các quy tắc khai phương một tích
và nhân các căn thức bậc hai trong tính tốn và
biến đổi biểu thức.
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính
xác
vấn đáp ,
thảo luận thước thước.
4 Liên hệ
giữa phép
chia và
phép khai
phương
7
-Nắm được phép khai phương.
- Biết khai phương một tích và nhân các căn
thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu
thức.
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính
xác.
Vấn đáp thước bảng
nhóm
Luyện tập 8 -Nắm được phép khai phương.
thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu
thức.
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính
xác.
5
Bảng căn
bậc hai 9
- Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai, chức
- Có kĩ năng tra bảng , MTBT để tìm căn bậc
hai của một số không âm.
- Biết dùng bảng , MTBT một cách hợp lý và
chính xác.
Thực
hành thước , MTBT ,thước, MTBT
Biến đổi
đơn giản
biểu thức
chứa căn
bậc hai
10
-Biết đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa
số vào trong dấu căn.
-Có kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu
căn.
- Biết phối hợp và sử dụng các phép biến đổi.
vấn đáp thước bảng
nhóm
6
Luyện tập
11
-Củng cố đưa thừa số ra ngồi dấu căn và đưa
thừa số vào trong dấu căn.
-Có kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu
căn.
- Biết phối hợp và sử dụng các phép biến đổi.
vấn đáp thước bảng
nhóm,
MTBT
Biến đổi
đơn giản
biểu thức
chứa căn
bậc hai (tt) 12
- Biết cách khử mẫu và trục căn thức ở mẫu.
-Có kĩ năng khử mẫu và trục căn thức ở
mẫu.căn.
- Biết phối hợp và sử dụng các phép biến đổi.
vấn đáp thước bảng
nhóm,
MTBT
7
Luyện tập
13
- Củng cố cách khử mẫu và trục căn thức ở
mẫu.
-Có kĩ năng khử mẫu và trục căn thức ở
mẫu.căn.
- Biết phối hợp và sử dụng các phép biến đổi.
vấn đáp thước bảng
nhóm,
MTBT
Rút gọn
biểu thức
chứa căn
baäc hai 14
-Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức
chứa căn thức bậc hai.
- Biết sử dụng các kĩ năng biến đổi biểu thức
chứa căn thức bậc hai để giải quyết các bài
toán liên quan.
-Thực hiện các thao tác nhanh, chính xác
trực
quan,
liên hệ
với bài
trước
thước thước
MTBT
8 Luyện tập
15
-Củng cố phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu
thức chứa căn thức bậc hai.
- Biết sử dụng các kĩ năng biến đổi biểu thức
chứa căn thức bậc hai để giải quyết các bài
toán liên quan.
-Thực hiện các thao tác nhanh, chính xác
Vấn đáp thước thước
Căn bậc ba 16 - Nắm được định nghĩa căn bậc ba.
-Giáo dục cho HS tính nhanh nhẹn, chính xác
trong giải tốn
9
Ôn tập
chương I 17
-Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc
hai.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn,
biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa
căn thức bậc hai.
-Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác va hệ
thống, những sai lầm thường gặp cần khắc
phục.
Liên hệ
thực tiễn thước, bảng
phụ.
bảng
Ôn tập
chương I
(tt) 18
-Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc
hai.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn,
biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa
căn thức bậc hai.
-Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác và hệ
thống
Liên hệ
thực tiễn
thước,
bảng
phụ.
bảng
nhóm,
kiến
10
Kiểm tra
chương I 19
- Học sinh làm được các dạng tốn cơ bản ở
phần ơn tập chương.
-Có kỹ năng trong tính tốn, trình bày bài giải
-Nghiêm túc trong kiểm tra, trung thực trong
kiểm tra
Độc lập,
liên hệ
với bài
trước
Bài kiểm
tra.
Kiến
thức cũ
MTBT
Nhắc lại,
bổ sung
20
-Nắm được các khái niệm về “hàm số”, “biến
số”.Khái niệm về hàm số đồng biến trên R,
nghịch biến trên R.
-Có kĩ năng tính thành thạo các giá trị của hàm
số khi cho trước biến số.
-Giáo dục cho HS tích cực trong học tập .
Nêu vấn
đề, liên
hệ kiến
thức cũ,
hỏi đáp
thước, thước,
MTBT
11
Luyện tập <sub>21</sub>
-Củng cố các khái niệm về “hàm số”, “biến
số”.Khái niệm về hàm số đồng biến trên R,
-Có kĩ năng tính thành thạo các giá trị của hàm
số khi cho trước biến số, vẽ đồ thị y=ax.
-Giáo dục cho HS tích cực trong học tập .
Nêu vấn
đề, liên
hệ kiến
thức cũ,
hỏi đáp
thước, thước,
MTBT
Hàm số
bậc nhất 22
- Nắm được khái niệm và tính chất của hàm số
bậc nhất y=ax+b(a khác 0).
- Có kỹ năng biết được khi nào thì hàm số
đồng biến, nghịch biến
- Biết liên hệ toán học vào thực tiễn
Trực
quan,vấn
đáp .
thước bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
12
Luyện tập <sub>23</sub>
- Củng cố khái niệm và tính chất của hàm số
bậc nhất y=ax+b(a khác 0).
- Có kỹ năng biết được khi nào thì hàm số
đồng biến, nghịch biến
- Biết liên hệ toán học vào thực tiễn
Trực
quan,vấn
đáp .
thước kiến
thức cũ
Đồ thị của
hàm số
y=ax +b (a
0)
24 - hiểu được đồ thị hàm số y=ax +b (a0)
-Rèn luyện cho HS cách vẽ đồ thị y=ax+b
Liên hệ
thực
tiễn , trực
quan,
chính xác, nhanh, đẹp. nêu vấn
đề.
13
Luyện tập
25
- Củng cố cách vẽ đồ thị hàm số y=ax +b (a0)
-HS biết vẽ đồ thị hàm số y=ax +b bằng cách
xác định hai điểm thuộc đồ thị.
-Rèn luyện cho HS cách vẽ đồ thị y=ax+b
chính xác, nhanh, đẹp.
Liên hệ
thực
tiễn , trực
quan.
thước, kiến
thức cũ
Đường
thẳng song
song và
đường
thẳng cắt
nhau
26
- HS nắm vững điều kiện để hai đường thẳng y=ax+b
(a0) và y=a’x+b’ (a’0) cắt nhau, song
song với nhau, trùng nhau.
- Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết hai
đường song song, cắt nhau, trùng nhau.
- Khả năng phán đốn đúng.
Nêu vấn
đề thước thước,
14
Luyện tập
27
- Củng cố điều kiện để hai đường thẳng y=ax+b (a
0) và y=a’x+b’ (a’0) cắt nhau, song song với
nhau, trùng nhau.
- Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết hai
đường song song, cắt nhau, trùng nhau.
- Khả năng phán đoán đúng.
vấn đáp thước thước,
Hệ số góc
của đường
thẳng
y= ax+b
(a0)
28
-Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng
y=ax+b với trục Ox, hệ số góc của đường thẳng
y=ax+b.
-Biết tính góc hợp bởi đường thẳng y=ax+b và
trục Ox.
- Cho HS thấy được sự liên hệ của toán học
vào thực tiễn.
Hỏi
đáp,suy
thước, thước,
15
Luyện tập <sub>29</sub>
-Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng
y=ax+b với trục Ox, hệ số góc của đường thẳng
y=ax+b.
-Biết tính góc hợp bởi đường thẳng y=ax+b và
trục Ox.
- Cho HS thấy được sự liên hệ của toán học
vào thực tiễn.
Hỏi
đáp,suy
luận
thước, thước,
OÂn tập
chương II 30
-Hệ thống hố các kiến thức cơ bản của
chương:Khái niệm của hàm số, biến số, hàm
-Tiếp tục rèn luyện cho HS tính nhanh nhẹn,
chính xác trong khi giải tốn, những sai lầm
thường gặp cần khắc phục.
Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ
thước thước,
bảng
nhóm
16 Oân taäp
HKI 31 -Nắm được kiến thức cơ bản của chương I và II.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn,
biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa
căn thức bậc hai.
-Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác và hệ
Hỏi
đáp,suy
thống
n tập
HKI(tt) 32
-Nắm được kiến thức cơ bản của chương I và
II.
-Vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất, xác
định được góc của đường thẳng y=ax+b và trục
Ox.
-Tiếp tục rèn luyện cho HS tính nhanh nhẹn,
chính xác trong khi giải tốn. , những sai lầm
thường gặp cần khắc phục.
Hỏi
đáp,suy
luận
thước, thước,
17
Kiểm tra
học kì I
Cả ĐS và
HH
33
34
-Hiểu và nắm vững các kiến thức của học kì I.
-Có kỹ năng trong tính tốn, trình bày bài giải
-Nghiêm túc trong kiểm tra, trung thực trong
kiểm tra
Độc lập,
liên hệ
với bài
trước
Bài kiểm
tra. Kiến thức cũ
18
Phương
trình bậc
nhất hai aån 35
-Nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và
nghiệm của nó.
-Hiểu tập nghiệm của một phương trình bậc
Suy
luận, nêu
và đặt
vấn đề
thước,
bảng
phụ,
thước,
bảng
nhóm
Hệ hai
phương
trình bậc
nhất hai aån 36
-nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn, khái niệm hệ hai
phương trình tương đương.
-Có kĩ năng dùng phương pháp minh hoạ hình
học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn.
-vẽ hình chính xác.
Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ
thước, bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
19
Giải hệ
ptbằng
phương
pháp thế
37
-Nắm được cách biến đổi, cách giải hệ phương
trình bằng phương pháp thế.
-Có kó năng giải hệ phương trình bằng phương
thế.
- tính cẩn thận, chính xác
Dạy học
đặt và
giải
quyết
vấn đề
thước, bảng
nhóm,
Trả bài
kiểm tra
HK I
38
-Củng cớ cách trình bày lời giải, nhận thấy
được các vướng mắc, sai lầm thường gặp trong
lời giải, phát hiện được nhứng lời giải hay.
- Trình bày lời giải.
- Tính cẩn thận, chính xác, thấy được những
kiến thức, kỹ năng cịn chưa vững , từ đó có ý
thức khắc phục, sửa chữa.
Vấn đáp đáp án,
những
sai lầm
thường
gặp,
thước
20
Luyện tập
39
-Củng cố cách giải hệ phương trình bằng
phương thế.
-Có kó năng giải hệ phương trình bằng phương
thế.
- tính cẩn thận, chính xác
Vấn đáp , thước, bảng
nhóm,
Giải hệ
phương
40 - Nắm được cách giải hệ phương trình pp cộng
đại số.
trình bằng
pp cộng
-Có kó năng giải hệ phương trình bằng pp
cộng.
- cẩn thận trong tính tốn khi giải hệ phương
trình.
21
Luyện tập
41
- Củng cố cách giải hệ phương trình bằng pp
cộng.
-Có kĩ năng giải hệ phương trình bằng pp cộng
đại số.
- cẩn thận trong tính tốn khi giải hệ phương
trình.
Vấn đáp thước , kiến
thức cũ
Giải bài
toán bằng
cách lập
hệ phương
trình
42
-HS nắm được phương pháp giải bài tốn bằng
cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
-Có kỹ năng giải các loại toán được đề cập
trong SKG .
- Giáo dục cho HS khả năng phán đoán, tư duy
khi giải cách bài toán liên quan đến việc qiải
bài tốn bằng cách lập hệ phương trình.
Nêu vấn
đề ,trực
quan,
liên hệ
với bài
trước
thước
kiến
thức cũ
22
Giải bài
tốn bằng
cách lập
hệ phương
trình(tt) 43
-HS nắm được phương pháp giải bài toán bằng
cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
-Có kỹ năng giải các loại toán được đề cập
trong SKG .
- Giáo dục cho HS khả năng phán đoán, tư duy
khi giải cách bài toán liên quan đến việc qiải
bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Nêu vấn
đề ,trực
quan,
liên hệ
với bài
trước
thước
kiến
thức cũ
Luyện tập 44
-Củng cố cách giải bài tốn bằng cách lập hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn.
-Có kỹ năng giải các loại tốn được đề cập
trong SKG .
- Giáo dục cho HS khả năng phán đoán, tư duy
khi giải cách bài toán liên quan đến việc qiải
bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Nêu vấn
đề ,trực
quan,
liên hệ
với bài
trước
thước kiến thức cũ
23
Luyện tập 45
-Củng cố cách giải bài tốn bằng cách lập hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn.
-Có kỹ năng giải các loại tốn được đề cập
trong SKG .
- Giáo dục cho HS khả năng phán đoán, tư duy
khi giải cách bài toán liên quan đến việc qiải
bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Nêu vấn
đề ,trực
, thước kiến thức cũ
Ôn tập
chương III
46
-Hệ thống hố các kiến thức cơ bản của
chương
- kĩ năng giải hệ phương trình bằng phương
pháp thế và phưong pháp cộng đại số, giải bài
toán bằng cách lập phương trình.
-Tiếp tục rèn luyện cho HS tính nhanh nhẹn,
chính xác trong khi giải toán, những sai lầm
thường gặp cần khắc phục.
Vấn đáp Bài kiểm
tra kiến thức cũ
24 OÂn tập
chương III
-Hệ thống hố các kiến thức cơ bản của
chương
Vấn đáp Bài kiểm
tra
47
- kĩ năng giải hệ phương trình bằng phương
pháp thế và phưong pháp cộng đại số, giải bài
toán bằng cách lập phương trình.
-Tiếp tục rèn luyện cho HS tính nhanh nhẹn,
chính xác trong khi giải tốn, những sai lầm
thường gặp cần khắc phục.
Kiểm tra
chương III 48
- Học sinh làm được các dạng tốn cơ bản ở
phần ơn tập chương.
-Có kỹ năng trong tính tốn, trình bày bài giải
-Nghiêm túc trong kiểm tra, trung thực trong
kiểm tra
Baøi kiểm
tra. Kiến thức cũ
25
Hàm số
y=ax2
( a0)
49 -Giúp HS nắm vững các tính chất của hàm số
y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
-HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng
với giá trị cho trước của biến.
-HS thấy được trong thực tế có những hàm số
có dạng y=ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ
thước,
bảng phụ thước, bảng
nhóm
Luyện tập 50
-Giúp HS nắm vững các tính chất của hàm số
-HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng
với giá trị cho trước của biến.
-HS thấy được trong thực tế có những hàm số
có dạng y=ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
Vấn đáp
thước, thước,
26
Đồ thị của
hàm số
y=ax2
( a0)
51
-Biết được dạng của đồ thị hàm số y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub>
0)
- Rèn luyện cho HS vẽ được đồ thị hàm số
y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
Tính cẩn thận, chính xác
Trực
quan,vấn
đáp
thước kiến
thức cũ
Luyện taäp
52
-Biết được dạng của đồ thị hàm số y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub>
0)
- Rèn luyện cho HS vẽ được đồ thị hàm số
y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
Tính cẩn thận, chính xác
Trực
quan,vấn
đáp
thước kiến
thức cũ
27
Phương
53
-Nắm được định nghĩa phương trình bậc hai.
-Biết phương pháp giải riêng các phương trình
thuộc hai dạng đặc biệt.
- cẩn thận trong khi biến đổi các dạng phương
trình tổng quát.
trực
quan,
liên hệ
với bài
trước
thước, bảng
nhóm,
Luyện tập 54
-Củng cố định nghóa phương trình bậc hai.
-Biết phương pháp giải riêng các phương trình
thuộc hai dạng đặc biệt.
- cẩn thận trong khi biến đổi các dạng phương
trình tổng quát.
trực
quan,
liên hệ
với bài
trước
thước, bảng
nhóm,
28 Công thức
nghiệm
của
55 -HS nhớ biệt thức =b2-4ac và nhớ kĩ với điều
kiện nào của thì phương trình vơ nghiệm, có
nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
Dạy học
hợp tác
trong
phương
trình bậc
hai
-HS nhớ và vận dụng thành thạo được cơng
thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải
phương trình bậc hai.
- Rèn lun cho HS nhớ lâu cơng thức nghiệm
nhóm
nhỏ, nêu
vấn đề.
Luyện tập 56
-HS nhớ biệt thức <sub>=b</sub>2<sub>-4ac và nhớ kĩ với điều</sub>
kiện nào của thì phương trình vô nghiệm, có
nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
-HS nhớ và vận dụng thành thạo được cơng
thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải
phương trình bậc hai.
- Rèn luyên cho HS nhớ lâu cơng thức nghiệm
Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ, nêu
vấn đề.
thước thước,
29
Công thức
nghiệm
thu gọn
57
-HS thấy được lợi ích của cơng thức nghiệm
thu gọn.
-nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu
gọn trong những bài toán cụ thể.
-Rèn luyện cho HS khả năng nhận dạng từng
dạng tốn để áp dụng tốt cơng thức nghiệm thu
gọn.
Hỏi
đáp,suy
luận
, thước thước,
Luyeän tập
58
-HS thấy được lợi ích của cơng thức nghiệm
thu gọn.
-nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu
-Rèn luyện cho HS khả năng nhận dạng từng
dạng toán để áp dụng tốt công thức nghiệm thu
gọn.
Hỏi
đáp,suy
luận
thước thước,
30
Hệ thức
Vi-et và
ứng dụng
59
-HS nắm vững hệ thức Vi-et.
-Có kĩ năng vận dụng được những ứng dụng
của hệ thức Vi-et:Nhẩm nghiệm, tính tổng và
tích của chúng.
- Cho HS thấy được sự liên hệ giữa toán học và
thực tiễn.
liên hệ
, , thước
Luyện tập
60
-HS nắm vững hệ thức Vi-et.
-Có kĩ năng vận dụng được những ứng dụng
của hệ thức Vi-et:Nhẩm nghiệm, tính tổng và
tích của chúng.
- Cho HS thấy được sự liên hệ giữa toán học và
thực tiễn.
liên hệ
với bài
trước ,
dạy học
hợp tác
nhóm
nhỏ
thước
31
Luyện tập <sub>61</sub>
-Củng cố các kiến thức cơ bản từ bài hàm số y
= ax2<sub> đến hệ thức Vi-et. </sub>
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên
- Tính cẩn thận, chính xác.
Vấn đáp thước
Luyện tập <sub>62</sub> -Củng cố các kiến thức cơ bản từ bài hàm số y = ax2<sub> đến hệ thức Vi-et. </sub>
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên
- Tính cẩn thận, chính xác.
Vấn đáp thước
Kiểm tra đến hệ thức Vi-et.
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên
- Tính cẩn thận, chính xác.
tra. thức cũ
Phương
trình quy
về phương
trình bậc
hai 64
-HS thực hiện tốt việc giải một số dạng phương
trình quy về phương trình bậc hai: Phương
trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở
mẫu. . .
-Biết cách giải phương trình trùng phương và
giải tốt phương trình tích.
Tính cẩn thận, chính xác
Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ
thước,
bảng
phụ,
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
33
Luyện tập
65
-HS thực hiện tốt việc giải một số dạng phương
trình quy về phương trình bậc hai: Phương
trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở
mẫu. . .
-Biết cách giải phương trình trùng phương và
giải tốt phương trình tích.
Tính cẩn thận, chính xác
Vấn đáp thước, kiến
thức cũ
Giải bài
tốn bằng
cách lập
phương
trình 66
-HS biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, biết
cách tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong
bài toán để lập phương trình.
-Biết trình bày bài giải hồn chỉnh của một bài
toán bậc hai.
- Rèn luyện cho HS tính phán đốn nhanh, tư
duy tốt.
Củng cố
khả năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic
thước,
bảng phu
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
34
Luyện tập 67
-HS biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, biết
cách tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong
bài tốn để lập phương trình.
-Biết trình bày bài giải hồn chỉnh của một bài
tốn bậc hai.
- Rèn luyện cho HS tính phán đốn nhanh, tư
Củng cố
khả năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic
thước,
bảng phu bảng nhóm,
kiến
thức cũ
Ôn tập
chương IV. 68
-Nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số
y=ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0). Giải thành thạo các dạng </sub>
phương trình bậc hai ở tất cả các dạng. Nắm
vững hệ thức Vi-et.
-HS có kĩ năng nhẩm nghiệm và tính tổng, tích của
chúng bằng hệ thức Vi-et. Giải thành thạo bài tốn
bằng cách lập phương trình.
- Giáo dục cho HS thấy được mối liên hệ giữa toán
Củng cố
khả năng
hiểu
biết, nêu
và giải
quyết
vấn đề.
thước, đề
kiểm tra bảng nhóm,
kiến
thức cũ
35
Kiểm tra
học kì II
Cả ĐS và
HH
69
70
-Hiểu và nắm vững các kiến thức của học kì II.
-Có kỹ năng trong tính tốn, trình bày bài giải
-Nghiêm túc trong kiểm tra, trung thực trong
Độc lập,
liên hệ
với bài
trước
Bài kiểm
tra.
Kiến
thức cũ
36
Ôn tập cuối
năm
71
-Nắm vững các dạng tốn lớp 9
- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9
- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong
giờ học.
Củng cố
khả năng
hiểu
thước,
bảng phụ
luận
lôgic
Ôn tập cuối
năm
(tt) 72
-Nắm vững các dạng tốn lớp 9
- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9
- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong
giờ học.
Củng cố
khả năng
suy luận
lôgic
thước, kiến
thức cũ
37
Ôn tập cuối
năm
(tt) <sub>73</sub>
-Nắm vững các dạng tốn lớp 9
- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9
- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong
giờ học.
Củng cố
khả năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic
thước,
bảng phụ bảng nhóm,
kiến
thức cũ
Trả bài
kiểm tra
cuối năm
74
-Củng cớ cách trình bày lời giải, nhận thấy
được các vướng mắc, sai lầm thường gặp trong
lời giải, phát hiện được nhứng lời giải hay.
- Trình bày lời giải.
- Tính cẩn thận, chính xác, thấy được những
kiến thức, kỹ năng cịn chưa vững , từ đó có ý
thức khắc phục, sửa chữa.
Vấn đáp những
sai lầm
thường
gặp,
nhữùng
lời giải
hay.
thước
<b>PHẦN II: HÌNH HỌC </b>
<b>Tuần</b>
<b>(1)</b>
<b>Tên bài</b>
<b>(2)</b>
<b>Tc</b>
<b>t</b>
<b>Mục tiêu bài dạy</b>
<b>(4)</b>
<b>Phương</b>
<b>pháp</b>
<b>GD</b>
<b>(5)</b>
<b>Chuẩn bị của</b> <b>Ghi </b>
<b>chú</b>
<b>(8)</b>
<b>GV</b>
<b>(6)</b>
<b>HS</b>
<b>(7)</b>
1
Một số hệ
thức về
cạnh và
đường cao
trong tam
giác vuông
1
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông.
-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải
quyết một số bài toán thực tế.
- Vân dụng toán học vào thực tế
Vấn đáp,
luyện tập
và thực
hành.
thướ
c đo
độ,
êke,
,
thước
đo độ,
êke
Một số hệ
thức về
cạnh và
đường cao
trong tam
2
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông.
-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải
quyết một số bài toán thực tế.
- Vân dụng toán học vào thực tế
Vấn đáp,
luyện tập
và thực
hành.
thướ
c đo
độ,
êke,
thước
đo độ,
êke
2
Luyện tập 3
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông.
-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải
quyết một số bài toán thực tế.
- Vân dụng toán học vào thực tế
Vấn đáp,
luyện tập
và thực
hành.
thướ
c đo
độ,
êke,
thước
đo độ,
êke
Luyện tập
4 - Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông.
-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải
Vấn đáp,
luyện tập
và thực
thướ
c đo
độ,
quyết một số bài toán thực tế.
- Vân dụng tốn học vào thực tế
hành. êke,
3
Tỉ số lượng
giác của
góc nhọn 5
-Hiểu định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc
nhọn.
- Biết vận dụng các hệ thức vào việc giải bài tập .
- Chính xác trong vẽ hình.
Vấn đáp thướ
c đo
độ,
êke,
thước
đo độ,
êke
Tỉ số lượng
giác của
góc nhọn 6
-Biết mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc
phụ nhau.
- Biết vận dụng các hệ thức vào việc giải bài tập .
- Chính xác trong vẽ hình.
Vấn đáp thướ
c đo
độ,
êke,
thước
đo độ,
êke
4
Luyeän taäp <sub>7</sub>
-Củng cố định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc
nhọn.
- Củng cố mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau.
- Biết vận dụng các hệ thức vào việc giải bài tập .
- Chính xác trong vẽ hình.
Vấn đáp thướ
c đo
độ,
êke,
thước
đo độ,
êke
Bảng lượng
giaùc 8
-Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác,MTBT dựa
trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác cảu hai góc
phụ nhau; thấy được tính đồng biến của sin và tang
và tính nghịch biến của cosin và cotang.
-Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi
cho biết số đo góc và ngược lại.
-Rèn luyện tính tự giác nghiêm túc trong vẽ hình,
chính xác trong tính tốn
trực
quan,
liên hệ
với bài
trước.
êke, thước
đo độ,
êke
5
Luyện tập <sub>9</sub>
-Biết sử dụng máy tính BT
-Có kỹ năng tra bảng , dùng MTBT để tìm các tỉ số
lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại.
-Rèn luyện tính tự giác nghiêm túc trong vẽ hình,
chính xác trong tính tốn
trực
quan,
liên hệ
với bài
trước.
êke, thước
đo độ,
êke
Một Số hệ
thức về
cạnh và
góc trong
tam giác
<b>vuông </b>
10
-Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và
góc của một tam giác vuông.
-Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải BT.
-Chính xác trong việc dùng các hệ thức.
Dạy học
đặt và
giải
quyết
vấn đề
thướ
c đo
độ,
êke,
bảng
nhóm,
kiến
6
Một Số hệ
thức về
cạnh và
góc trong
tam giác
<b>vng (tt) </b>
11
-Biết giải tam giác vuông.
-Có kó năng giải tam giác vuông.
-Chính xác trong việc dùng các hệ thức.
Vấn đáp thướ
c đo
độ,
êke,
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
Luyện tập 12
-Củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam
giác vng.
-Có kó năng giải tam giác vuông.
-Chính xác trong việc dùng các hệ thức.
Vấn đáp thướ
c đo
độ,
êke,
7
Ứng dụng
thực tế các
tỉ số lượng
giác của
góc nhọn.
13 -Biết xác định chiều cao của một vật, khoảng cách giữa
hai điểm gián tiếp.
-rèn luyện kỹ năng lập công thức xác định chiều cao
của một vật, khoảng cách giữa hai điểm gián tiếp.
- Tính tốn cẩn thận, chính xác
Hỏi
đáp,suy
luận ,
thướ
c
cuộn
, giác
kế,
eke
đạc
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
Thực hành
ngoài trời 14
-Biết xác định chiều cao của một vật, khoảng cách giữa
hai điểm gián tiếp.
-rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế
- Có ý thức làm việc tập thể, và khả năng vậ dụng vào
thực tế.
Hỏi
đáp,suy
thướ
c
cuộn
, giác
kế,
eke
đạc
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
8
Ôn tập
chương I 15
-Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao,
các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vng;
hệ thống hố các cơng thức định nghĩa các tỉ số
lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ
số lượng giác của hai góc phụ nhau.
-Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vng
- Tính tốn cẩn thận, chính xác
Củng cố
khả năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic
Bản
g
phụ,
thướ
c
bảng
nhóm,
thước
đo độ,
êke
Ôn tập
chương I 16
-Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao,
các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vng;
hệ thống hố các cơng thức định nghĩa các tỉ số
lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ
-Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vng và vận dụng vào
tính chiều cao và chiều rộng của vật thể trong thực tế..
- Tính tốn cẩn thận, chính xác
Củng cố
khả năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic
thướ
c
thước
đo độ,
êke
9
Kiểm tra
chương I 17
-Hiểu và nắm vững các kiến thức trọng tâm của chương
-Có kỹ năng trong tính tốn, vẽ hình, trình bày
lờigiải.
-Nghiêm túc trong kiểm tra, trung thực trong kiểm
tra
Độc lập,
liên hệ
với bài
trước
Bài
kiểm
tra.
Kiến
thức cũ
Sự xác
định đường
trịn. Tính
chất đối
xứng của
đưịng trịn
18
-Nắm được định nghĩa đường trịn, cách xác định
đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam
giác nội tiếp đường tròn, đường tròn có tâm đối xứng,
trục đối xứng.
-Biết dựng đường trịn đi qua ba điểm không thẳng
hàng, biết chứng một điểm nằm trên, nằm trong, nằm
ngồi đường trịn.
-Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào các
bài toán thực tế đơn giản
Trực
quan,vấn
đáp
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
thước
đo độ,
êke,
compa
10 Luyện tập 19 -Củng cố định nghĩa đường tròn, cách xác định đường
tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội
tiếp đường trịn, đường trịn có tâm đối xứng, trục đối
xứng.
-Biết dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng
vấn đáp thướ
c đo
độ,
êke,
com
hàng, biết chứng một điểm nằm trên, nằm trong, nằm
ngồi đường trịn.
-Vẽ hình chính xác
pa
Đường kính
và dây của
đường trịn 20
-Nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây
của đường tròn, nắm được hai định lý về đường kính
vng góc với dây và đường kính đi qua trung điểm
của dây khơng đi qua tâm.
-Biết vân dụng các định lý trên để tính độ dài dây.
-Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề
đảo, trong suy luận và chứng minh.
Nêu vấn
đề , hoạt
động
nhóm
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
thước
đo độ,
êke ,
compa
11
Luyện tập 21
-Củng cố đường kính là dây lớn nhất trong các dây
của đường trịn, nắm được hai định lý về đường kính
vng góc với dây và đường kính đi qua trung điểm
của dây không đi qua tâm.
-Biết vân dụng các định lý trên để giải tốn.
-Rèn luyện tính chính xác, logic trong tính tốn, suy
luận và chứng minh.
Nêu vấn
đề , hoạt
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
thước
đo độ,
êke ,
compa
Liên hệ
giữa dây và
khoảng
cách từ tâm
đến dây
22
-Nắm được các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây trong một đường tròn.
-Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai
nêu vấn
đề thướcco
mpa
kiến
thức
cũ,
thước,
compa
12
Luyện tập 23
-Củng cố các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây trong một đường tròn.
-Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai
dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây.
-Rèn luyện tính logic trong suy luận và chứng minh.
nêu vấn
đề
thướ
cco
kiến
thức
cũ,
thước,
compa
Vị trí tương
đối của đường
thẳng và
đường trịn
24
-nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn,
các kh niệm tiếp tuyến, tiếp điểm.
-Biết vận dụng các kiến thức trong bài, đặt biệt là các
định lý để nhận biết các vị trí tương đối của đường
thẳng và đường trịn.
-Thấy được một số hình ảnh về vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn trong thực tế.
Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
thước
đo độ,
êke,
compa
13
Luyện tập 25
-củng cố ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn, các
khaí niệm tiếp tuyến, tiếp điểm.
-Biết vận dụng các kiến thức trong bài, đặt biệt là các
định lý để nhận biết các vị trí tương đối của đường
thẳng và đường trịn.
-Thấy được một số hình ảnh về vị trí tương đối của
đường thẳng và đường trịn trong thực tế.
Dạy học
hợp tác
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
thước
đo độ,
êke,
compa
Các dấu hiệu
nhận biết tiếp
tuyến của
đường tròn
26 -nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
-Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ
tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngồi đường
trịn. Biết vận dụng các dấu hiệu về tiếp tuyến của
đường tròn vào các bài tập về tính tốn và chứng
minh.
phát hiện
và giải
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
- Thấy được một số hình ảnh về tiếp tuyến của đường trịn trong
thực tế.
14
Luyện tập 27
-Củng cố các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
-Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ
tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường
tròn. Biết vận dụng các dấu hiệu về tiếp tuyến của
đường trịn vào các bài tập về tính tốn và chứng
minh.
- Thấy được một số hình ảnh về tiếp tuyến của đường tròn trong
thực tế.
phát hiện
và giải
quyết
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
thước,
compa
Tính chất
của hai tiếp
tuyến cắt
nhau
28
-Nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau,
thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác
ngoại tiếp đuờng tròn.
-Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước,
biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
vào các bài tập về tính tốn và chứng minh.
- Biết cách tìm tâm của một vật hình trịn bằng “thước
phân giác”
Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ, vấn
đáp
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
thước,
compa
bảng
nhóm
15
Luyện tập 29
-Củng cố các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, thế
nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại
tiếp đuờng tròn.
-Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước,
biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ, vấn
đáp
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
thước,
compa
bảng
nhóm
n tập HK I 30
-Nắm được kiến thức cơ bản của chương I và II.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, vẽ
hình, suy luận, chứng minh.
-Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác và hệ thống
Hỏi
đáp,suy
luận
thướ
cco
mpa
thước,
compa
16
Oân taäp
HKI(tt) 31
-Nắm được kiến thức cơ bản của chương I và II.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, vẽ
hình, suy luận, chứng minh.
-Tiếp tục rèn luyện cho HS tính nhanh nhẹn, chính
xác trong khi giải tốn. , những sai lầm thường gặp
cần khắc phục.
Hỏi
đáp,suy
luận
thướ
thước,
compa
Vị trí tương
đối của hai
đường trịn 32
-Nắm được ba vị trí tương đối của hai đường trịn, tính
chất của hai đường trịn tiếp xúc nhau, hai đường tròn
cắt nhau.
-Biết vận dụng tính chất của hai đường trịn tiếp xúc
nhau, hai đường trịn cắt nhau vào các bài tập về tính
tốn và chứng minh. Vẽ được hai đường trịn tiếp xúc
trong, tiếp xúc ngồi.
- Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và
tính tốn.
Trực
quan,
vấn đáp
thướ
cco
mpa
17
33
-Nắm được ba vị trí tương đối của hai đường trịn, tính
chất của hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn
cắt nhau.
-Biết vận dụng tính chất của hai đường trịn tiếp xúc
nhau, hai đường tròn cắt nhau vào các bài tập về tính
tốn và chứng minh. Vẽ được hai đường trịn tiếp xúc
trong, tiếp xúc ngồi.
- Rèn luyện tính chính xác trong vẽ hình và tính tốn.
Trực
quan,
vấn đáp
thướ
cco
mpa
thước
đo độ,
êke,
compa
Luyện tập 34
-Củng cố ba vị trí tương đối của hai đường trịn, tính
chất của hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường trịn
cắt nhau.
-Biết vận dụng tính chất của hai đường tròn tiếp xúc
nhau, hai đường tròn cắt nhau vào các bài tập về tính
tốn và chứng minh. Vẽ được hai đường trịn tiếp xúc
trong, tiếp xúc ngồi.
- Rèn luyện tính chính xác trong vẽ hình và tính toán.
Trực
quan,
vấn đáp
thướ
cco
mpa
thước
đo độ,
êke,
compa
18
Ôn tập
chương II 35
-Ơn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của
đường trịn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm
đến dây; về vị trí tương đối của đường thẳng và đường
trịn, của hai đường tròn.
-Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về
tính tốn và chứng minh.
-Rèn luyện cách phân tích tìm tịi lời giải bài tốn và
trình bày lời giải.
Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏvấn
đáp
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
thước
đo độ,
êke,
compa
Ôn tập
chương II(tt) 36
-Ơn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của
đường trịn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm
đến dây; về vị trí tương đối của đường thẳng và đường
trịn, của hai đường tròn.
-Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về
tính tốn và chứng minh.
-Rèn luyện cách phân tích tìm tịi lời giải bài tốn và
trình bày lời giải.
Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏvấn
đáp
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
thước
19 trả bài kiểmtra học kỳ I 37
-Hệ thống hố kiến thức lý thuyết về chương I và
chương II, biết phân tích bài tốn chứng minh.
-Nhận biết giả thiết, kết luận của bài tốn.Biết trình
bày bài tốn chứng minh
-Nhận biết đâu là giả thiết của bài toán và dựa vào giả
thiết để vẽ hình chính xác
-Biết trình bày bài toán chứng minh hợp lý, nghiêm
túc trong kiểm tra
Củng cố
khả năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
Thước
compa
Góc ở tâm.
Số đo cung 38
-Nhận biết được góc ở tâm, thành thạo cách đo góc ở
tâm, biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ
vào số đo của chúng.
-Hiểu và vận dụng được định lý về “cộng hai cung”
-Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logic.
luyện tập
và thực
hành.
thướ
c
com
pa
kiến
thức cũ
, thước,
compa
20 Luyện tập 39 -Củng cố góc ở tâm, thành thạo cách đo góc ở tâm,
biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào
luyện tập
và thực
hành.
thướ
c
-Hiểu và vận dụng được định lý về “cộng hai cung”
-Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logic.
com
pa
compa
Liên hệ
giữa cung
và dây 40
- Biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây” và “dây
căng cung”.
- Phát biểu được định lý 1và định lý 2.
-Chính xác trong vận dụng định lý vào việc giải bài
tập
Liên hệ
thực tiễn,
vấn đáp,
êke,
com
pa
êke
compa
21
Luyện tập 41
- Biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây” và “dây
căng cung”.
- vận dụng được định lý 1và định lý 2.
-Chính xác trong vận dụng định lý vào việc giải bài
tập
Liên hệ
thực tiễn,
vấn đáp,
êke,
com
pa
êke
compa
Góc nội tiếp <sub>42</sub>
-Hiểu được góc nội tiếp, mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị
chắn.
-Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của
góc nội tiếp; nhận biết và chứng minh được các hệ
quả của định lý trên.
- Thận trọng trong việc xác định góc nội tiếp.
Dạy học
đặt và
giải
quyết
vấn đề
thướ
c
com
pa
thước
compa
22
Luyện tập 43
-Hiểu được góc nội tiếp, mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị
chắn.
-Vận dụng được các định lí để giải tốn
- vẽ hình chính xác.
Vấn đáp thướ
c
com
pa
thước
compa
Góc tạo
bởi tia tiếp
tuyến và
dây cung
44
-Nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
-Phát biểu được định lý về số đo của góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung; phát biểu được định lý đảo.
-Chính xác trong tính tốn, nhận dạng được góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Hỏi
đáp,suy
luận
thướ
c
com
pa
thước
đo độ,
êke
compa
23
Luyện tập 45
-Nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- Vận dụng được các định lí để giải tốn
-Chính xác trong tính tốn, vẽ hình.
Hỏi
đáp,suy
luận
thướ
c
thước
đo độ,
êke
compa
Góc có
đỉnh ở bên
trong
đường
trịn. Góc
có đỉnh ở
bên ngồi
đường trịn
46
-Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên
ngồi đường trịn..
-Phát biểu được định lý về số đo của góc có đỉnh bên
trong hay bên ngồi đường trịn.
- vẽ hình chính xác.
Suy
luận, liên
hệ thực
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
thước
đo độ,
êke
compa
24 Luyện tập
47
-Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên
ngồi đường trịn..
- Vận dụng được các định lí để giải tốn
- vẽ hình chính xác.
Suy
luận, liên
hệ thực
tế , vấn
đáp
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
thước
đo độ,
êke
compa
Cung chứa
đơn giản.
- Trình bày lời giải chính xác, hợp lý, chặt chẽ.
vấn đáp độ,
êke,
com
pa
đo độ,
êke
25
Luyeän tập 49
-Củng cố quỹ tích cung chứa góc.
- Biết vận dụng quỹ tích này để giải tốn, dựng hình
đơn giản.
- Trình bày lời giải chính xác, hợp lý, chặt chẽ.
Trực
quan ,
vấn đáp
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
compa
thước
đo độ,
êke
Luyện tập 50
-Củng cố quỹ tích cung chứa góc.
- Biết vận dụng quỹ tích này để giải tốn, dựng hình
đơn giản.
- Trình bày lời giải chính xác, hợp lý, chặt chẽ.
Trực
quan ,
vấn đáp
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
compa
thước
đo độ,
êke
26
Tứ giác nội
tiếp 51 -Hiểu được thế nào là tứ giác nội tiếp một đường trịn, các định lí thuận và đảo về tứ giác nội tiếp.
-Phát biểu được các định lí thuận và đảo về tứ giác
nội tiếp.
-Chính xác trong khi xác định một tứ giác là nội tiếp
được đường tròn.
trực
quan,
liên hệ
với bài
trước
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
compa
thước
đo độ,
êke
Luyện tập 52 -Hiểu được thế nào là tứ giác nội tiếp một đường
trịn, các định lí thuận và đảo về tứ giác nội tiếp.
-vận dụng được các định lí thuận và đảo về tứ giác
nội tiếp để giải tốn.
-Chính xác trong vẽ hình.
trực
quan,
liên hệ
với bài
trước
thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa
compa
thước
đo độ,
êke
27
Đường
tròn ngoại
tiếp.
Đường
tròn nội
tiếp
53
-HS hiểu được định nghĩa, khái niệm, tính chất của
đường trịn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác.
-Biết bất cứ một đa giác đều nào cũng có một đường
trịn nội tiếp và ngoại tiếp; biết vẽ tâm của đa giác
- Xác định chính xác tâm đường tròn nội tiếp (ngoại
tiếp ) đa giác đều.
Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ
com
pa
thướ
c
thước
đo độ,
compa
Độ dài
đường tròn
cung tròn 54
-Cơng thức tính độ dài đường trịn C=2 R = d
-Biết cách tính độ dài cung nhỏ, biết số là gì.
-Giải được một số bài tốn thực tế
Vấn đáp
com
compa
kiến
thức cũ
28 Luyện tập
55
-Củng cố cơng thức tính độ dài đường trịn C=2 R
= d
-Biết cách tính độ dài cung nhỏ, biết số là gì.
-Giải được một số bài toán thực tế
Vấn đáp
com
pa
thướ
c
compa
kiến
thức cũ
Diện tích
hình tròn.
Hình quạt
56 -Cơng thức tính diện tích hình trịn bán kính R là S=
R2
- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn, có kỹ năng
Vấn đáp
thướ
cco
trịn vận dụng cơng thức đã học vào giải tốn.<sub>- cẩn thận trong vẽ hình, chính xác trong tính tốn và</sub>
sử dụng đúng cơng thức.
mpa
29
Luyện tập 57
-Cơng thức tính diện tích hình trịn bán kính R là S=
<sub>R</sub>2
- Biết cách tính diện tích hình quạt trịn, có kỹ năng
vận dụng cơng thức đã học vào giải tốn.
- cẩn thận trong vẽ hình, chính xác trong tính tốn và
sử dụng đúng cơng thức.
Vấn đáp
thướ
thước
compa
Ôn tập
chương III
58 -Ôn tập và hệ thống kiến thức cơ bản trong chương III.
-Làm được những dạng toán cơ bản trong chương III.
Nắm vững kiến thức cơ bản của chương III.
để giải bài tập.
-cẩn thận trong tính tốn, vẽ hình và trình bày bài giải.
Vấn đáp thướ
cco
mpa
thước,
compa
bảng
nhóm
30
Ôn tập
chương III
(tt) 59
-Ơn tập và hệ thống kiến thức cơ bản trong chương III.
-Làm được những dạng toán cơ bản trong chương III.
Nắm vững kiến thức cơ bản của chương III.
để giải bài tập.
-cẩn thận trong tính tốn, vẽ hình và trình bày bài giải.
Vấn đáp thướ
cco
mpa
thước,
compa
bảng
nhóm
Kiểm tra
chương III 60
Hiểu và nắm vững các kiến thức trọng tâm của chương
-Có kỹ năng trong tính tốn, vẽ hình, trình bày
lờigiải.
-Nghiêm túc trong kiểm tra, trung thực trong kiểm
tra
Bài
kiểm
tra
thước,
compa
31
Hình trụ.
Diện tích
xung quanh
và thể tích
hình trụ
61
-Nhận biết khái niện về hình trụ (Đáy của hình trụ, trục, mặt
xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao. . .)
-Biết và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần của hình trụ, thể tích hình trụ.
-Tính tốn cẩn thận, chính xác.
Trực
quan
Vấn đáp
thướ
thước,
compa
Luyện tập 62
-Củng cố khái niện về hình trụ (Đáy của hình trụ, trục, mặt
xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao. . .)
-Sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung quanh,
diện tích tồn phần của hình trụ, thể tích hình trụ.
-Tính tốn cẩn thận, chính xác.
Trực
quan
Vấn đáp
thướ
cco
mpa
thước,
compa
32
Hình
63
-Nhận biết được hình nón: Đáy của hình nón, đường sinh,
mặt xung quanh, chiều cao…….
- Biết và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình nón. Hình nón
cụt.
-Chính xác trong việc sử dung các công thức vào các bài tập
cụ thể.
Trực
quan
Vấn đáp
com
pa
thướ
c
thước,
Luyện tập
64
-Nhận biết được hình nón: Đáy của hình nón, đường sinh,
mặt xung quanh, chiều cao…….
- Sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung quanh,
diện tích tồn phần, thể tích của hình nón. Hình nón cụt.
-Chính xác trong việc sử dung các công thức vào các bài tập
cụ thể.
Vấn đáp com
pa
thướ
c
33
Hình cầu.
Diện tích
mặt cầu và
thể tích hình
cầu
65
-Nhận biết hình cầu: tâm, bán kính, đường kính …….
-Chính xác trong việc sử dung các công thức vào các bài tập
cụ thể.
Trực
quan
Vấn đáp
com
pa
thướ
c
compa
thước
Hình cầu.
Diện tích
mặt cầu và
thể tích hình
cầu (tt)
66
-Nhận biết hình cầu: tâm, bán kính, đường kính …….
- Hiểu và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích, thể
tích của hình cầu.
-Chính xác trong việc sử dung các công thức vào các bài tập
cụ thể. Thấy được sự ứng dụng của công thức trong thực tế.
Trực
quan
Vấn đáp
com
pa
thướ
c
compa
thước
34
Luyện tập
67
-Nhận biết hình cầu: tâm, bán kính, đường kính …….
- Sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích, thể tích của
hình cầu.
-Chính xác trong việc sử dung các công thức vào các bài tập
cụ thể.
Vấn đáp com
pa
thướ
compa
thước
Ôn tập
chương IV 68
-Hệ thống hố các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu;
hệ thống hố các cơng thức tính chu vi, diện tích, thể tích.
-Rèn luyện kỹ năng áp dụng các cơng thức vào việc giải
tốn.
-Cẩn thận trong tính tốn, đặt biệt là việc sử dụng cơng thức
vào từng bài tốn cụ thể.
Vấn đáp
luyện tập
và thực
hành
com
pa
thướ
c
compa
thước
35
n tập
chương IV
(tt) 69
-củng cố các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu; các
cơng thức tính chu vi, diện tích, thể tích.
-Rèn luyện kỹ năng áp dụng các cơng thức vào việc giải
tốn.
-Cẩn thận trong tính tốn.
Vấn đáp
luyện tập
và thực
hành
com
pa
thướ
c
compa
thước
Ôn tập cuối
năm 70
-Nắm vững các dạng tốn lớp 9
- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9
- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
Vấn đáp com
pa,
thướ
c
compa
thước
36
Ôn tập cuối
năm 71
-Nắm vững các dạng tốn lớp 9
- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9
- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
Vấn đáp com
pa,
compa
thước
Ôn tập cuối
năm 72
-Nắm vững các dạng tốn lớp 9
- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9
- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
Vấn đáp com
pa,
thướ
c
compa
thước
37
Ôn tập cuối
năm 73
-Nắm vững các dạng tốn lớp 9
- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9
- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
Vấn đáp com
pa,
thướ
c
compa
thước
Trả bài
kiểm tra
cuối năm 74
-Nắm vững các dạng tốn lớp9
- Có kỹ năng trình bày các dạng toán lớp 9
- nghiêm túc trong kiểm tra, có ý thức vươn lên trong học
tập.
Bài
kiểm
tra.
Hoà Vinh, ngày 20/10/2010