Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Ke hoach giang day Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.04 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> VI- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỪNG TIẾT: </b>


<b>PHẦN I: ĐẠI SỐ </b>
<b>Tên bài</b>


<b>(2)</b>


<b>Tc</b>
<b>t</b>
<b>(3)</b>


<b>Muïc tiêu bài dạy</b>
<b>(4)</b>


<b>Phương</b>
<b>pháp</b>


<b>GD</b>
<b>(5)</b>


<b>Chuẩn bị của</b> <b>Ghi </b>
<b>chú</b>
<b>(8)</b>
<b>Tuầ</b>


<b>n</b>
<b>(1)</b>


<b>GV</b>
<b>(6)</b>



<b>HS</b>
<b>(7)</b>


1


căn bậc


hai 1


-Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số
học của số khơng âm.


- So sánh các căn bậc hai.Tính căn bậc hai.
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính
xác


Dạy học
đặt và
giải
quyết
vấn đề


thước,
bảng
phụ.


thước


Luyện tập 2



-Củng cố định nghóa, kí hiệu về căn bậc hai số học
của số không âm.


- So sánh các căn bậc hai.Tính căn bậc hai.
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính
xác


Vấn đáp thước. thước


2


Căn thức
bậc hai và


HĐT <i><sub>A</sub></i>2


= <i>A</i>


3


- Biết cách tìm điều kiện xác định của căn
<i>A</i> - Biết vận dụng hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 =


<i>A</i> <sub> để tính biểu thức .</sub>


-Giáo dục cho HS tích cực trong học tập,cẩn
thận trong tính tốn.


Vấn đáp thước bảng
nhóm



Luyện tập
4


- Củng cố cách tìm điều kiện xác định của caên
<i>A</i>


- Biết vận dụng hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 = <i>A</i>


để tính biểu thức .


-Giáo dục cho HS,cẩn thận trong tính tốn.


Vấn đáp thước bảng
nhóm.


3


Liên hệ
giữa phép
nhân và
phép khai
phương


5


-Nắm được phép khai phương.


- Biết dùng các quy tắc khai phương một tích
và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và


biến đổi biểu thức.


- Biết liên hệ toán học vào thực tiễn


vấn đáp ,


thảo luận thước thước.


Luyeän taäp


6


-Nắm được phép khai phương.


- Biết dùng các quy tắc khai phương một tích
và nhân các căn thức bậc hai trong tính tốn và
biến đổi biểu thức.


-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính
xác


vấn đáp ,


thảo luận thước thước.


4 Liên hệ
giữa phép
chia và
phép khai
phương



7


-Nắm được phép khai phương.


- Biết khai phương một tích và nhân các căn
thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu
thức.


-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính
xác.


Vấn đáp thước bảng
nhóm


Luyện tập 8 -Nắm được phép khai phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu
thức.


-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính
xác.


5


Bảng căn


bậc hai 9


- Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai, chức


năng tính CBH của MTBT


- Có kĩ năng tra bảng , MTBT để tìm căn bậc
hai của một số không âm.


- Biết dùng bảng , MTBT một cách hợp lý và
chính xác.


Thực


hành thước , MTBT ,thước, MTBT


Biến đổi
đơn giản
biểu thức
chứa căn
bậc hai


10


-Biết đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa
số vào trong dấu căn.


-Có kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu
căn.


- Biết phối hợp và sử dụng các phép biến đổi.


vấn đáp thước bảng
nhóm


MTBT


6


Luyện tập
11


-Củng cố đưa thừa số ra ngồi dấu căn và đưa
thừa số vào trong dấu căn.


-Có kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu
căn.


- Biết phối hợp và sử dụng các phép biến đổi.


vấn đáp thước bảng
nhóm,
MTBT


Biến đổi
đơn giản
biểu thức
chứa căn
bậc hai (tt) 12


- Biết cách khử mẫu và trục căn thức ở mẫu.
-Có kĩ năng khử mẫu và trục căn thức ở
mẫu.căn.


- Biết phối hợp và sử dụng các phép biến đổi.



vấn đáp thước bảng
nhóm,
MTBT


7


Luyện tập
13


- Củng cố cách khử mẫu và trục căn thức ở
mẫu.


-Có kĩ năng khử mẫu và trục căn thức ở
mẫu.căn.


- Biết phối hợp và sử dụng các phép biến đổi.


vấn đáp thước bảng
nhóm,
MTBT


Rút gọn
biểu thức
chứa căn


baäc hai 14


-Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức
chứa căn thức bậc hai.



- Biết sử dụng các kĩ năng biến đổi biểu thức
chứa căn thức bậc hai để giải quyết các bài
toán liên quan.


-Thực hiện các thao tác nhanh, chính xác


trực
quan,
liên hệ
với bài
trước


thước thước
MTBT


8 Luyện tập


15


-Củng cố phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu
thức chứa căn thức bậc hai.


- Biết sử dụng các kĩ năng biến đổi biểu thức
chứa căn thức bậc hai để giải quyết các bài
toán liên quan.


-Thực hiện các thao tác nhanh, chính xác


Vấn đáp thước thước


MTBT


Căn bậc ba 16 - Nắm được định nghĩa căn bậc ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Giáo dục cho HS tính nhanh nhẹn, chính xác
trong giải tốn


9


Ôn tập


chương I 17


-Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc
hai.


- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn,
biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa
căn thức bậc hai.


-Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác va hệ
thống, những sai lầm thường gặp cần khắc
phục.


Liên hệ


thực tiễn thước, bảng
phụ.


bảng


nhóm,
kiến
thức cũ
MTBT


Ôn tập
chương I


(tt) 18


-Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc
hai.


- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn,
biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa
căn thức bậc hai.


-Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác và hệ
thống


Liên hệ
thực tiễn


thước,
bảng
phụ.


bảng
nhóm,
kiến


thức cũ
MTBT


10


Kiểm tra


chương I 19


- Học sinh làm được các dạng tốn cơ bản ở
phần ơn tập chương.


-Có kỹ năng trong tính tốn, trình bày bài giải
-Nghiêm túc trong kiểm tra, trung thực trong
kiểm tra


Độc lập,
liên hệ
với bài
trước


Bài kiểm
tra.


Kiến
thức cũ
MTBT


Nhắc lại,
bổ sung


các khái
niệm về
hàm số


20


-Nắm được các khái niệm về “hàm số”, “biến
số”.Khái niệm về hàm số đồng biến trên R,
nghịch biến trên R.


-Có kĩ năng tính thành thạo các giá trị của hàm
số khi cho trước biến số.


-Giáo dục cho HS tích cực trong học tập .


Nêu vấn
đề, liên
hệ kiến
thức cũ,
hỏi đáp


thước, thước,
MTBT


11


Luyện tập <sub>21</sub>


-Củng cố các khái niệm về “hàm số”, “biến
số”.Khái niệm về hàm số đồng biến trên R,


nghịch biến trên R.


-Có kĩ năng tính thành thạo các giá trị của hàm
số khi cho trước biến số, vẽ đồ thị y=ax.
-Giáo dục cho HS tích cực trong học tập .


Nêu vấn
đề, liên
hệ kiến
thức cũ,
hỏi đáp


thước, thước,
MTBT


Hàm số
bậc nhất 22


- Nắm được khái niệm và tính chất của hàm số
bậc nhất y=ax+b(a khác 0).


- Có kỹ năng biết được khi nào thì hàm số
đồng biến, nghịch biến


- Biết liên hệ toán học vào thực tiễn


Trực
quan,vấn
đáp .



thước bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
12


Luyện tập <sub>23</sub>


- Củng cố khái niệm và tính chất của hàm số
bậc nhất y=ax+b(a khác 0).


- Có kỹ năng biết được khi nào thì hàm số
đồng biến, nghịch biến


- Biết liên hệ toán học vào thực tiễn


Trực
quan,vấn
đáp .


thước kiến
thức cũ


Đồ thị của
hàm số
y=ax +b (a


0)


24 - hiểu được đồ thị hàm số y=ax +b (a0)


-HS biết vẽ đồ thị hàm số y=ax +b bằng cách
xác định hai điểm thuộc đồ thị.


-Rèn luyện cho HS cách vẽ đồ thị y=ax+b


Liên hệ
thực
tiễn , trực
quan,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chính xác, nhanh, đẹp. nêu vấn
đề.


13


Luyện tập
25


- Củng cố cách vẽ đồ thị hàm số y=ax +b (a0)
-HS biết vẽ đồ thị hàm số y=ax +b bằng cách
xác định hai điểm thuộc đồ thị.


-Rèn luyện cho HS cách vẽ đồ thị y=ax+b
chính xác, nhanh, đẹp.


Liên hệ
thực
tiễn , trực
quan.



thước, kiến
thức cũ


Đường
thẳng song
song và
đường
thẳng cắt
nhau


26


- HS nắm vững điều kiện để hai đường thẳng y=ax+b
(a0) và y=a’x+b’ (a’0) cắt nhau, song
song với nhau, trùng nhau.


- Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết hai
đường song song, cắt nhau, trùng nhau.
- Khả năng phán đốn đúng.


Nêu vấn


đề thước thước,


14


Luyện tập


27



- Củng cố điều kiện để hai đường thẳng y=ax+b (a
0) và y=a’x+b’ (a’0) cắt nhau, song song với
nhau, trùng nhau.


- Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết hai
đường song song, cắt nhau, trùng nhau.
- Khả năng phán đoán đúng.


vấn đáp thước thước,


Hệ số góc
của đường
thẳng
y= ax+b
(a0)


28


-Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng
y=ax+b với trục Ox, hệ số góc của đường thẳng
y=ax+b.


-Biết tính góc hợp bởi đường thẳng y=ax+b và
trục Ox.


- Cho HS thấy được sự liên hệ của toán học
vào thực tiễn.


Hỏi
đáp,suy


luận


thước, thước,


15


Luyện tập <sub>29</sub>


-Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng
y=ax+b với trục Ox, hệ số góc của đường thẳng
y=ax+b.


-Biết tính góc hợp bởi đường thẳng y=ax+b và
trục Ox.


- Cho HS thấy được sự liên hệ của toán học
vào thực tiễn.


Hỏi
đáp,suy
luận


thước, thước,


OÂn tập


chương II 30


-Hệ thống hố các kiến thức cơ bản của
chương:Khái niệm của hàm số, biến số, hàm


số bậc nhất, tính đồng biến, nghịch biến.
-Vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất, xác
định được góc của đường thẳng y=ax+b và trục
Ox.


-Tiếp tục rèn luyện cho HS tính nhanh nhẹn,
chính xác trong khi giải tốn, những sai lầm
thường gặp cần khắc phục.


Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ


thước thước,
bảng
nhóm


16 Oân taäp


HKI 31 -Nắm được kiến thức cơ bản của chương I và II.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn,
biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa
căn thức bậc hai.


-Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác và hệ


Hỏi
đáp,suy


luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thống


n tập


HKI(tt) 32


-Nắm được kiến thức cơ bản của chương I và
II.


-Vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất, xác
định được góc của đường thẳng y=ax+b và trục
Ox.


-Tiếp tục rèn luyện cho HS tính nhanh nhẹn,
chính xác trong khi giải tốn. , những sai lầm
thường gặp cần khắc phục.


Hỏi
đáp,suy
luận


thước, thước,


17


Kiểm tra
học kì I
Cả ĐS và



HH


33
34


-Hiểu và nắm vững các kiến thức của học kì I.
-Có kỹ năng trong tính tốn, trình bày bài giải
-Nghiêm túc trong kiểm tra, trung thực trong
kiểm tra


Độc lập,
liên hệ
với bài
trước


Bài kiểm


tra. Kiến thức cũ


18


Phương
trình bậc
nhất hai aån 35


-Nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và
nghiệm của nó.


-Hiểu tập nghiệm của một phương trình bậc


nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó.
-Biết cách tìm nghiệm tổng qt và vẽ đường
thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương
trình bậc nhất hai ẩn.


Suy
luận, nêu
và đặt
vấn đề


thước,
bảng
phụ,


thước,
bảng
nhóm


Hệ hai
phương
trình bậc
nhất hai aån 36


-nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn, khái niệm hệ hai
phương trình tương đương.


-Có kĩ năng dùng phương pháp minh hoạ hình
học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn.



-vẽ hình chính xác.


Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ


thước, bảng
nhóm,
kiến
thức cũ


19


Giải hệ
ptbằng
phương
pháp thế


37


-Nắm được cách biến đổi, cách giải hệ phương
trình bằng phương pháp thế.


-Có kó năng giải hệ phương trình bằng phương
thế.


- tính cẩn thận, chính xác



Dạy học
đặt và
giải
quyết
vấn đề


thước, bảng
nhóm,


Trả bài
kiểm tra
HK I


38


-Củng cớ cách trình bày lời giải, nhận thấy
được các vướng mắc, sai lầm thường gặp trong
lời giải, phát hiện được nhứng lời giải hay.
- Trình bày lời giải.


- Tính cẩn thận, chính xác, thấy được những
kiến thức, kỹ năng cịn chưa vững , từ đó có ý
thức khắc phục, sửa chữa.


Vấn đáp đáp án,
những
sai lầm
thường
gặp,


nhữùng
lời giải
hay.


thước


20


Luyện tập
39


-Củng cố cách giải hệ phương trình bằng
phương thế.


-Có kó năng giải hệ phương trình bằng phương
thế.


- tính cẩn thận, chính xác


Vấn đáp , thước, bảng
nhóm,


Giải hệ
phương


40 - Nắm được cách giải hệ phương trình pp cộng
đại số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trình bằng
pp cộng



-Có kó năng giải hệ phương trình bằng pp
cộng.


- cẩn thận trong tính tốn khi giải hệ phương
trình.


21


Luyện tập
41


- Củng cố cách giải hệ phương trình bằng pp
cộng.


-Có kĩ năng giải hệ phương trình bằng pp cộng
đại số.


- cẩn thận trong tính tốn khi giải hệ phương
trình.


Vấn đáp thước , kiến
thức cũ


Giải bài
toán bằng
cách lập
hệ phương
trình



42


-HS nắm được phương pháp giải bài tốn bằng
cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
-Có kỹ năng giải các loại toán được đề cập
trong SKG .


- Giáo dục cho HS khả năng phán đoán, tư duy
khi giải cách bài toán liên quan đến việc qiải
bài tốn bằng cách lập hệ phương trình.


Nêu vấn
đề ,trực
quan,
liên hệ
với bài
trước


thước


kiến
thức cũ


22


Giải bài
tốn bằng
cách lập
hệ phương



trình(tt) 43


-HS nắm được phương pháp giải bài toán bằng
cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
-Có kỹ năng giải các loại toán được đề cập
trong SKG .


- Giáo dục cho HS khả năng phán đoán, tư duy
khi giải cách bài toán liên quan đến việc qiải
bài toán bằng cách lập hệ phương trình.


Nêu vấn
đề ,trực
quan,
liên hệ
với bài
trước


thước


kiến
thức cũ


Luyện tập 44


-Củng cố cách giải bài tốn bằng cách lập hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn.


-Có kỹ năng giải các loại tốn được đề cập
trong SKG .



- Giáo dục cho HS khả năng phán đoán, tư duy
khi giải cách bài toán liên quan đến việc qiải
bài toán bằng cách lập hệ phương trình.


Nêu vấn
đề ,trực
quan,
liên hệ
với bài
trước


thước kiến thức cũ


23


Luyện tập 45


-Củng cố cách giải bài tốn bằng cách lập hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn.


-Có kỹ năng giải các loại tốn được đề cập
trong SKG .


- Giáo dục cho HS khả năng phán đoán, tư duy
khi giải cách bài toán liên quan đến việc qiải
bài toán bằng cách lập hệ phương trình.


Nêu vấn
đề ,trực


quan,
liên hệ
với bài
trước


, thước kiến thức cũ


Ôn tập
chương III


46


-Hệ thống hố các kiến thức cơ bản của
chương


- kĩ năng giải hệ phương trình bằng phương
pháp thế và phưong pháp cộng đại số, giải bài
toán bằng cách lập phương trình.


-Tiếp tục rèn luyện cho HS tính nhanh nhẹn,
chính xác trong khi giải toán, những sai lầm
thường gặp cần khắc phục.


Vấn đáp Bài kiểm


tra kiến thức cũ


24 OÂn tập
chương III



-Hệ thống hố các kiến thức cơ bản của
chương


Vấn đáp Bài kiểm
tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

47


- kĩ năng giải hệ phương trình bằng phương
pháp thế và phưong pháp cộng đại số, giải bài
toán bằng cách lập phương trình.


-Tiếp tục rèn luyện cho HS tính nhanh nhẹn,
chính xác trong khi giải tốn, những sai lầm
thường gặp cần khắc phục.


Kiểm tra
chương III 48


- Học sinh làm được các dạng tốn cơ bản ở
phần ơn tập chương.


-Có kỹ năng trong tính tốn, trình bày bài giải
-Nghiêm túc trong kiểm tra, trung thực trong
kiểm tra


Baøi kiểm


tra. Kiến thức cũ



25


Hàm số
y=ax2


( a0)


49 -Giúp HS nắm vững các tính chất của hàm số
y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


-HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng
với giá trị cho trước của biến.


-HS thấy được trong thực tế có những hàm số
có dạng y=ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ


thước,


bảng phụ thước, bảng
nhóm


Luyện tập 50


-Giúp HS nắm vững các tính chất của hàm số


y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


-HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng
với giá trị cho trước của biến.


-HS thấy được trong thực tế có những hàm số
có dạng y=ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


Vấn đáp


thước, thước,


26


Đồ thị của
hàm số
y=ax2


( a0)


51


-Biết được dạng của đồ thị hàm số y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub>


0)


- Rèn luyện cho HS vẽ được đồ thị hàm số
y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


Tính cẩn thận, chính xác



Trực
quan,vấn
đáp


thước kiến
thức cũ


Luyện taäp
52


-Biết được dạng của đồ thị hàm số y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub>


0)


- Rèn luyện cho HS vẽ được đồ thị hàm số
y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


Tính cẩn thận, chính xác


Trực
quan,vấn
đáp


thước kiến
thức cũ


27


Phương


trình bậc
hai một ẩn
số


53


-Nắm được định nghĩa phương trình bậc hai.
-Biết phương pháp giải riêng các phương trình
thuộc hai dạng đặc biệt.


- cẩn thận trong khi biến đổi các dạng phương
trình tổng quát.


trực
quan,
liên hệ
với bài
trước


thước, bảng
nhóm,


Luyện tập 54


-Củng cố định nghóa phương trình bậc hai.
-Biết phương pháp giải riêng các phương trình
thuộc hai dạng đặc biệt.


- cẩn thận trong khi biến đổi các dạng phương
trình tổng quát.



trực
quan,
liên hệ
với bài
trước


thước, bảng
nhóm,


28 Công thức
nghiệm
của


55 -HS nhớ biệt thức =b2-4ac và nhớ kĩ với điều
kiện nào của  thì phương trình vơ nghiệm, có
nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.


Dạy học
hợp tác
trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phương
trình bậc
hai


-HS nhớ và vận dụng thành thạo được cơng
thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải
phương trình bậc hai.



- Rèn lun cho HS nhớ lâu cơng thức nghiệm


nhóm
nhỏ, nêu
vấn đề.


Luyện tập 56


-HS nhớ biệt thức <sub>=b</sub>2<sub>-4ac và nhớ kĩ với điều</sub>


kiện nào của  thì phương trình vô nghiệm, có
nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.


-HS nhớ và vận dụng thành thạo được cơng
thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải
phương trình bậc hai.


- Rèn luyên cho HS nhớ lâu cơng thức nghiệm


Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ, nêu
vấn đề.


thước thước,


29



Công thức
nghiệm
thu gọn


57


-HS thấy được lợi ích của cơng thức nghiệm
thu gọn.


-nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu
gọn trong những bài toán cụ thể.


-Rèn luyện cho HS khả năng nhận dạng từng
dạng tốn để áp dụng tốt cơng thức nghiệm thu
gọn.


Hỏi
đáp,suy
luận


, thước thước,


Luyeän tập


58


-HS thấy được lợi ích của cơng thức nghiệm
thu gọn.


-nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu


gọn trong những bài toán cụ thể.


-Rèn luyện cho HS khả năng nhận dạng từng
dạng toán để áp dụng tốt công thức nghiệm thu
gọn.


Hỏi
đáp,suy
luận


thước thước,


30


Hệ thức
Vi-et và
ứng dụng


59


-HS nắm vững hệ thức Vi-et.


-Có kĩ năng vận dụng được những ứng dụng
của hệ thức Vi-et:Nhẩm nghiệm, tính tổng và
tích của chúng.


- Cho HS thấy được sự liên hệ giữa toán học và
thực tiễn.


liên hệ


với bài
trước ,
dạy học
hợp tác
nhóm
nhỏ


, , thước


Luyện tập
60


-HS nắm vững hệ thức Vi-et.


-Có kĩ năng vận dụng được những ứng dụng
của hệ thức Vi-et:Nhẩm nghiệm, tính tổng và
tích của chúng.


- Cho HS thấy được sự liên hệ giữa toán học và
thực tiễn.


liên hệ
với bài
trước ,
dạy học
hợp tác
nhóm
nhỏ


thước



31


Luyện tập <sub>61</sub>


-Củng cố các kiến thức cơ bản từ bài hàm số y
= ax2<sub> đến hệ thức Vi-et. </sub>


- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên
- Tính cẩn thận, chính xác.


Vấn đáp thước


Luyện tập <sub>62</sub> -Củng cố các kiến thức cơ bản từ bài hàm số y = ax2<sub> đến hệ thức Vi-et. </sub>


- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên
- Tính cẩn thận, chính xác.


Vấn đáp thước


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kiểm tra đến hệ thức Vi-et.
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên
- Tính cẩn thận, chính xác.


tra. thức cũ


Phương
trình quy
về phương
trình bậc



hai 64


-HS thực hiện tốt việc giải một số dạng phương
trình quy về phương trình bậc hai: Phương
trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở
mẫu. . .


-Biết cách giải phương trình trùng phương và
giải tốt phương trình tích.


Tính cẩn thận, chính xác


Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ


thước,
bảng
phụ,


bảng
nhóm,
kiến
thức cũ


33



Luyện tập
65


-HS thực hiện tốt việc giải một số dạng phương
trình quy về phương trình bậc hai: Phương
trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở
mẫu. . .


-Biết cách giải phương trình trùng phương và
giải tốt phương trình tích.


Tính cẩn thận, chính xác


Vấn đáp thước, kiến
thức cũ


Giải bài
tốn bằng
cách lập
phương


trình 66


-HS biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, biết
cách tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong
bài toán để lập phương trình.


-Biết trình bày bài giải hồn chỉnh của một bài
toán bậc hai.



- Rèn luyện cho HS tính phán đốn nhanh, tư
duy tốt.


Củng cố
khả năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic


thước,
bảng phu


bảng
nhóm,
kiến
thức cũ


34


Luyện tập 67


-HS biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, biết
cách tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong
bài tốn để lập phương trình.


-Biết trình bày bài giải hồn chỉnh của một bài
tốn bậc hai.


- Rèn luyện cho HS tính phán đốn nhanh, tư


duy tốt.


Củng cố
khả năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic


thước,


bảng phu bảng nhóm,
kiến
thức cũ


Ôn tập


chương IV. 68


-Nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số
y=ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0). Giải thành thạo các dạng </sub>


phương trình bậc hai ở tất cả các dạng. Nắm
vững hệ thức Vi-et.


-HS có kĩ năng nhẩm nghiệm và tính tổng, tích của
chúng bằng hệ thức Vi-et. Giải thành thạo bài tốn
bằng cách lập phương trình.


- Giáo dục cho HS thấy được mối liên hệ giữa toán


học và thực tiễn. Tính tự lập trong giải tốn


Củng cố
khả năng
hiểu
biết, nêu
và giải
quyết
vấn đề.


thước, đề


kiểm tra bảng nhóm,
kiến
thức cũ


35


Kiểm tra
học kì II


Cả ĐS và
HH


69
70


-Hiểu và nắm vững các kiến thức của học kì II.
-Có kỹ năng trong tính tốn, trình bày bài giải
-Nghiêm túc trong kiểm tra, trung thực trong


kiểm tra


Độc lập,
liên hệ
với bài
trước


Bài kiểm
tra.


Kiến
thức cũ


36


Ôn tập cuối
năm


71


-Nắm vững các dạng tốn lớp 9


- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9


- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong
giờ học.


Củng cố
khả năng
hiểu


biết, suy


thước,
bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

luận
lôgic
Ôn tập cuối


năm


(tt) 72


-Nắm vững các dạng tốn lớp 9


- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9


- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong
giờ học.


Củng cố
khả năng
suy luận
lôgic


thước, kiến
thức cũ


37



Ôn tập cuối
năm


(tt) <sub>73</sub>


-Nắm vững các dạng tốn lớp 9


- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9


- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong
giờ học.


Củng cố
khả năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic


thước,


bảng phụ bảng nhóm,
kiến
thức cũ


Trả bài
kiểm tra
cuối năm


74



-Củng cớ cách trình bày lời giải, nhận thấy
được các vướng mắc, sai lầm thường gặp trong
lời giải, phát hiện được nhứng lời giải hay.
- Trình bày lời giải.


- Tính cẩn thận, chính xác, thấy được những
kiến thức, kỹ năng cịn chưa vững , từ đó có ý
thức khắc phục, sửa chữa.


Vấn đáp những
sai lầm
thường
gặp,
nhữùng
lời giải
hay.


thước


<b>PHẦN II: HÌNH HỌC </b>
<b>Tuần</b>


<b>(1)</b>


<b>Tên bài</b>
<b>(2)</b>


<b>Tc</b>
<b>t</b>


<b>(3)</b>


<b>Mục tiêu bài dạy</b>
<b>(4)</b>


<b>Phương</b>
<b>pháp</b>


<b>GD</b>
<b>(5)</b>


<b>Chuẩn bị của</b> <b>Ghi </b>
<b>chú</b>
<b>(8)</b>
<b>GV</b>


<b>(6)</b>


<b>HS</b>
<b>(7)</b>


1


Một số hệ
thức về
cạnh và
đường cao
trong tam
giác vuông



1


- Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông.


-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải
quyết một số bài toán thực tế.


- Vân dụng toán học vào thực tế


Vấn đáp,
luyện tập
và thực
hành.


thướ
c đo
độ,
êke,
,


thước
đo độ,
êke


Một số hệ
thức về
cạnh và
đường cao
trong tam


giác
vuông(tt)


2


- Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông.


-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải
quyết một số bài toán thực tế.


- Vân dụng toán học vào thực tế


Vấn đáp,
luyện tập
và thực
hành.


thướ
c đo
độ,
êke,


thước
đo độ,
êke


2


Luyện tập 3



- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông.


-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải
quyết một số bài toán thực tế.


- Vân dụng toán học vào thực tế


Vấn đáp,
luyện tập
và thực
hành.


thướ
c đo
độ,
êke,


thước
đo độ,
êke


Luyện tập


4 - Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông.


-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải



Vấn đáp,
luyện tập
và thực


thướ
c đo
độ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

quyết một số bài toán thực tế.
- Vân dụng tốn học vào thực tế


hành. êke,


3


Tỉ số lượng
giác của
góc nhọn 5


-Hiểu định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc
nhọn.


- Biết vận dụng các hệ thức vào việc giải bài tập .
- Chính xác trong vẽ hình.


Vấn đáp thướ
c đo
độ,
êke,



thước
đo độ,
êke
Tỉ số lượng


giác của
góc nhọn 6


-Biết mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc
phụ nhau.


- Biết vận dụng các hệ thức vào việc giải bài tập .
- Chính xác trong vẽ hình.


Vấn đáp thướ
c đo
độ,
êke,


thước
đo độ,
êke


4


Luyeän taäp <sub>7</sub>


-Củng cố định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc
nhọn.



- Củng cố mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau.


- Biết vận dụng các hệ thức vào việc giải bài tập .
- Chính xác trong vẽ hình.


Vấn đáp thướ
c đo
độ,
êke,


thước
đo độ,
êke


Bảng lượng


giaùc 8


-Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác,MTBT dựa
trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác cảu hai góc
phụ nhau; thấy được tính đồng biến của sin và tang
và tính nghịch biến của cosin và cotang.


-Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi
cho biết số đo góc và ngược lại.


-Rèn luyện tính tự giác nghiêm túc trong vẽ hình,
chính xác trong tính tốn



trực
quan,
liên hệ
với bài
trước.


êke, thước
đo độ,
êke


5


Luyện tập <sub>9</sub>


-Biết sử dụng máy tính BT


-Có kỹ năng tra bảng , dùng MTBT để tìm các tỉ số
lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại.
-Rèn luyện tính tự giác nghiêm túc trong vẽ hình,
chính xác trong tính tốn


trực
quan,
liên hệ
với bài
trước.


êke, thước
đo độ,
êke



Một Số hệ
thức về
cạnh và
góc trong
tam giác
<b>vuông </b>


10


-Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và
góc của một tam giác vuông.


-Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải BT.
-Chính xác trong việc dùng các hệ thức.


Dạy học
đặt và
giải
quyết
vấn đề


thướ
c đo
độ,
êke,


bảng
nhóm,
kiến


thức cũ


6


Một Số hệ
thức về
cạnh và
góc trong
tam giác
<b>vng (tt) </b>


11


-Biết giải tam giác vuông.
-Có kó năng giải tam giác vuông.


-Chính xác trong việc dùng các hệ thức.


Vấn đáp thướ
c đo
độ,
êke,


bảng
nhóm,
kiến
thức cũ


Luyện tập 12



-Củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam
giác vng.


-Có kó năng giải tam giác vuông.


-Chính xác trong việc dùng các hệ thức.


Vấn đáp thướ
c đo
độ,
êke,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

7


Ứng dụng
thực tế các
tỉ số lượng
giác của
góc nhọn.


13 -Biết xác định chiều cao của một vật, khoảng cách giữa
hai điểm gián tiếp.


-rèn luyện kỹ năng lập công thức xác định chiều cao
của một vật, khoảng cách giữa hai điểm gián tiếp.
- Tính tốn cẩn thận, chính xác


Hỏi
đáp,suy
luận ,


hợp tác
nhóm
nhỏ


thướ
c
cuộn
, giác
kế,
eke
đạc


bảng
nhóm,
kiến
thức cũ


Thực hành
ngoài trời 14


-Biết xác định chiều cao của một vật, khoảng cách giữa
hai điểm gián tiếp.


-rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế


- Có ý thức làm việc tập thể, và khả năng vậ dụng vào
thực tế.


Hỏi
đáp,suy


luận ,
hợp tác
nhóm
nhỏ


thướ
c
cuộn
, giác
kế,
eke
đạc


bảng
nhóm,
kiến
thức cũ


8


Ôn tập


chương I 15


-Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao,
các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vng;
hệ thống hố các cơng thức định nghĩa các tỉ số
lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ
số lượng giác của hai góc phụ nhau.



-Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vng
- Tính tốn cẩn thận, chính xác


Củng cố
khả năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic


Bản
g
phụ,
thướ
c


bảng
nhóm,
thước
đo độ,
êke


Ôn tập


chương I 16


-Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao,
các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vng;
hệ thống hố các cơng thức định nghĩa các tỉ số
lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ


số lượng giác của hai góc phụ nhau.


-Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vng và vận dụng vào
tính chiều cao và chiều rộng của vật thể trong thực tế..
- Tính tốn cẩn thận, chính xác


Củng cố
khả năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic


thướ
c


thước
đo độ,
êke


9


Kiểm tra


chương I 17


-Hiểu và nắm vững các kiến thức trọng tâm của chương
-Có kỹ năng trong tính tốn, vẽ hình, trình bày
lờigiải.



-Nghiêm túc trong kiểm tra, trung thực trong kiểm
tra


Độc lập,
liên hệ
với bài
trước


Bài
kiểm
tra.


Kiến
thức cũ


Sự xác
định đường


trịn. Tính
chất đối
xứng của
đưịng trịn


18


-Nắm được định nghĩa đường trịn, cách xác định
đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam
giác nội tiếp đường tròn, đường tròn có tâm đối xứng,
trục đối xứng.



-Biết dựng đường trịn đi qua ba điểm không thẳng
hàng, biết chứng một điểm nằm trên, nằm trong, nằm
ngồi đường trịn.


-Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào các
bài toán thực tế đơn giản


Trực
quan,vấn
đáp


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


thước
đo độ,
êke,
compa


10 Luyện tập 19 -Củng cố định nghĩa đường tròn, cách xác định đường
tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội
tiếp đường trịn, đường trịn có tâm đối xứng, trục đối
xứng.


-Biết dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng



vấn đáp thướ
c đo
độ,
êke,
com


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hàng, biết chứng một điểm nằm trên, nằm trong, nằm
ngồi đường trịn.


-Vẽ hình chính xác


pa


Đường kính
và dây của
đường trịn 20


-Nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây
của đường tròn, nắm được hai định lý về đường kính
vng góc với dây và đường kính đi qua trung điểm
của dây khơng đi qua tâm.


-Biết vân dụng các định lý trên để tính độ dài dây.
-Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề
đảo, trong suy luận và chứng minh.


Nêu vấn
đề , hoạt
động
nhóm


nhỏ


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


thước
đo độ,
êke ,
compa


11


Luyện tập 21


-Củng cố đường kính là dây lớn nhất trong các dây
của đường trịn, nắm được hai định lý về đường kính
vng góc với dây và đường kính đi qua trung điểm
của dây không đi qua tâm.


-Biết vân dụng các định lý trên để giải tốn.


-Rèn luyện tính chính xác, logic trong tính tốn, suy
luận và chứng minh.


Nêu vấn
đề , hoạt


động
nhóm
nhỏ


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


thước
đo độ,
êke ,
compa


Liên hệ
giữa dây và


khoảng
cách từ tâm


đến dây


22


-Nắm được các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây trong một đường tròn.


-Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai


dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây.
-Rèn luyện tính logic trong suy luận và chứng minh.


nêu vấn


đề thướcco
mpa


kiến
thức
cũ,
thước,
compa


12


Luyện tập 23


-Củng cố các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây trong một đường tròn.


-Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai
dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây.
-Rèn luyện tính logic trong suy luận và chứng minh.


nêu vấn
đề


thướ
cco


mpa


kiến
thức
cũ,
thước,
compa


Vị trí tương
đối của đường


thẳng và
đường trịn


24


-nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn,
các kh niệm tiếp tuyến, tiếp điểm.


-Biết vận dụng các kiến thức trong bài, đặt biệt là các
định lý để nhận biết các vị trí tương đối của đường
thẳng và đường trịn.


-Thấy được một số hình ảnh về vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn trong thực tế.


Dạy học
hợp tác
trong
nhóm


nhỏ


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


thước
đo độ,
êke,
compa


13


Luyện tập 25


-củng cố ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn, các
khaí niệm tiếp tuyến, tiếp điểm.


-Biết vận dụng các kiến thức trong bài, đặt biệt là các
định lý để nhận biết các vị trí tương đối của đường
thẳng và đường trịn.


-Thấy được một số hình ảnh về vị trí tương đối của
đường thẳng và đường trịn trong thực tế.


Dạy học
hợp tác


trong
nhóm
nhỏ


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


thước
đo độ,
êke,
compa


Các dấu hiệu
nhận biết tiếp
tuyến của
đường tròn


26 -nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
-Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ
tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngồi đường
trịn. Biết vận dụng các dấu hiệu về tiếp tuyến của
đường tròn vào các bài tập về tính tốn và chứng
minh.


phát hiện
và giải


quyết
vấn đề


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Thấy được một số hình ảnh về tiếp tuyến của đường trịn trong
thực tế.


14


Luyện tập 27


-Củng cố các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
-Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ
tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường
tròn. Biết vận dụng các dấu hiệu về tiếp tuyến của
đường trịn vào các bài tập về tính tốn và chứng
minh.


- Thấy được một số hình ảnh về tiếp tuyến của đường tròn trong
thực tế.


phát hiện
và giải
quyết


vấn đề


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


thước,
compa


Tính chất
của hai tiếp


tuyến cắt
nhau


28


-Nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau,
thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác
ngoại tiếp đuờng tròn.


-Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước,
biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
vào các bài tập về tính tốn và chứng minh.


- Biết cách tìm tâm của một vật hình trịn bằng “thước
phân giác”



Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ, vấn
đáp


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


thước,
compa
bảng
nhóm


15


Luyện tập 29


-Củng cố các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, thế
nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại
tiếp đuờng tròn.


-Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước,
biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau


vào các bài tập về tính tốn và chứng minh.
- vẽ hình chính xác.


Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ, vấn
đáp


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


thước,
compa
bảng
nhóm


n tập HK I 30


-Nắm được kiến thức cơ bản của chương I và II.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, vẽ
hình, suy luận, chứng minh.


-Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác và hệ thống



Hỏi
đáp,suy
luận


thướ
cco
mpa


thước,
compa


16


Oân taäp


HKI(tt) 31


-Nắm được kiến thức cơ bản của chương I và II.
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, vẽ
hình, suy luận, chứng minh.


-Tiếp tục rèn luyện cho HS tính nhanh nhẹn, chính
xác trong khi giải tốn. , những sai lầm thường gặp
cần khắc phục.


Hỏi
đáp,suy
luận


thướ


c,co
mpa


thước,
compa


Vị trí tương
đối của hai
đường trịn 32


-Nắm được ba vị trí tương đối của hai đường trịn, tính
chất của hai đường trịn tiếp xúc nhau, hai đường tròn
cắt nhau.


-Biết vận dụng tính chất của hai đường trịn tiếp xúc
nhau, hai đường trịn cắt nhau vào các bài tập về tính
tốn và chứng minh. Vẽ được hai đường trịn tiếp xúc
trong, tiếp xúc ngồi.


- Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và
tính tốn.


Trực
quan,
vấn đáp


thướ
cco
mpa



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

17


33


-Nắm được ba vị trí tương đối của hai đường trịn, tính
chất của hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn
cắt nhau.


-Biết vận dụng tính chất của hai đường trịn tiếp xúc
nhau, hai đường tròn cắt nhau vào các bài tập về tính
tốn và chứng minh. Vẽ được hai đường trịn tiếp xúc
trong, tiếp xúc ngồi.


- Rèn luyện tính chính xác trong vẽ hình và tính tốn.


Trực
quan,
vấn đáp


thướ
cco
mpa


thước
đo độ,
êke,
compa


Luyện tập 34



-Củng cố ba vị trí tương đối của hai đường trịn, tính
chất của hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường trịn
cắt nhau.


-Biết vận dụng tính chất của hai đường tròn tiếp xúc
nhau, hai đường tròn cắt nhau vào các bài tập về tính
tốn và chứng minh. Vẽ được hai đường trịn tiếp xúc
trong, tiếp xúc ngồi.


- Rèn luyện tính chính xác trong vẽ hình và tính toán.


Trực
quan,
vấn đáp


thướ
cco
mpa


thước
đo độ,
êke,
compa


18


Ôn tập


chương II 35



-Ơn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của
đường trịn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm
đến dây; về vị trí tương đối của đường thẳng và đường
trịn, của hai đường tròn.


-Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về
tính tốn và chứng minh.


-Rèn luyện cách phân tích tìm tịi lời giải bài tốn và
trình bày lời giải.


Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏvấn
đáp


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


thước
đo độ,
êke,
compa



Ôn tập


chương II(tt) 36


-Ơn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của
đường trịn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm
đến dây; về vị trí tương đối của đường thẳng và đường
trịn, của hai đường tròn.


-Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về
tính tốn và chứng minh.


-Rèn luyện cách phân tích tìm tịi lời giải bài tốn và
trình bày lời giải.


Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏvấn
đáp


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


thước


đo độ,
êke,
compa


19 trả bài kiểmtra học kỳ I 37


-Hệ thống hố kiến thức lý thuyết về chương I và
chương II, biết phân tích bài tốn chứng minh.
-Nhận biết giả thiết, kết luận của bài tốn.Biết trình
bày bài tốn chứng minh


-Nhận biết đâu là giả thiết của bài toán và dựa vào giả
thiết để vẽ hình chính xác


-Biết trình bày bài toán chứng minh hợp lý, nghiêm
túc trong kiểm tra


Củng cố
khả năng
hiểu
biết, suy
luận
lôgic


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa



Thước
compa


Góc ở tâm.
Số đo cung 38


-Nhận biết được góc ở tâm, thành thạo cách đo góc ở
tâm, biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ
vào số đo của chúng.


-Hiểu và vận dụng được định lý về “cộng hai cung”
-Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logic.


luyện tập
và thực
hành.


thướ
c
com
pa


kiến
thức cũ
, thước,
compa
20 Luyện tập 39 -Củng cố góc ở tâm, thành thạo cách đo góc ở tâm,


biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào


số đo của chúng.


luyện tập
và thực
hành.


thướ
c


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Hiểu và vận dụng được định lý về “cộng hai cung”
-Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logic.


com
pa


compa


Liên hệ
giữa cung


và dây 40


- Biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây” và “dây
căng cung”.


- Phát biểu được định lý 1và định lý 2.


-Chính xác trong vận dụng định lý vào việc giải bài
tập



Liên hệ
thực tiễn,
vấn đáp,


êke,
com
pa


êke
compa


21


Luyện tập 41


- Biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây” và “dây
căng cung”.


- vận dụng được định lý 1và định lý 2.


-Chính xác trong vận dụng định lý vào việc giải bài
tập


Liên hệ
thực tiễn,
vấn đáp,


êke,
com
pa



êke
compa


Góc nội tiếp <sub>42</sub>


-Hiểu được góc nội tiếp, mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị
chắn.


-Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của
góc nội tiếp; nhận biết và chứng minh được các hệ
quả của định lý trên.


- Thận trọng trong việc xác định góc nội tiếp.


Dạy học
đặt và
giải
quyết
vấn đề


thướ
c
com
pa


thước
compa


22



Luyện tập 43


-Hiểu được góc nội tiếp, mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị
chắn.


-Vận dụng được các định lí để giải tốn
- vẽ hình chính xác.


Vấn đáp thướ
c
com
pa


thước
compa


Góc tạo
bởi tia tiếp


tuyến và
dây cung


44


-Nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
-Phát biểu được định lý về số đo của góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung; phát biểu được định lý đảo.
-Chính xác trong tính tốn, nhận dạng được góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung.



Hỏi
đáp,suy
luận


thướ
c
com
pa


thước
đo độ,
êke
compa


23


Luyện tập 45


-Nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- Vận dụng được các định lí để giải tốn


-Chính xác trong tính tốn, vẽ hình.


Hỏi
đáp,suy
luận


thướ
c


com
pa


thước
đo độ,
êke
compa
Góc có


đỉnh ở bên
trong
đường
trịn. Góc
có đỉnh ở
bên ngồi
đường trịn


46


-Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên
ngồi đường trịn..


-Phát biểu được định lý về số đo của góc có đỉnh bên
trong hay bên ngồi đường trịn.


- vẽ hình chính xác.


Suy
luận, liên
hệ thực


tế , vấn
đáp


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


thước
đo độ,
êke
compa


24 Luyện tập


47


-Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên
ngồi đường trịn..


- Vận dụng được các định lí để giải tốn
- vẽ hình chính xác.


Suy
luận, liên
hệ thực
tế , vấn
đáp



thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


thước
đo độ,
êke
compa


Cung chứa


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đơn giản.


- Trình bày lời giải chính xác, hợp lý, chặt chẽ.


vấn đáp độ,
êke,
com
pa


đo độ,
êke


25


Luyeän tập 49



-Củng cố quỹ tích cung chứa góc.


- Biết vận dụng quỹ tích này để giải tốn, dựng hình
đơn giản.


- Trình bày lời giải chính xác, hợp lý, chặt chẽ.


Trực
quan ,
vấn đáp


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


compa
thước
đo độ,
êke


Luyện tập 50


-Củng cố quỹ tích cung chứa góc.


- Biết vận dụng quỹ tích này để giải tốn, dựng hình
đơn giản.



- Trình bày lời giải chính xác, hợp lý, chặt chẽ.


Trực
quan ,
vấn đáp


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


compa
thước
đo độ,
êke


26


Tứ giác nội


tiếp 51 -Hiểu được thế nào là tứ giác nội tiếp một đường trịn, các định lí thuận và đảo về tứ giác nội tiếp.
-Phát biểu được các định lí thuận và đảo về tứ giác
nội tiếp.


-Chính xác trong khi xác định một tứ giác là nội tiếp
được đường tròn.



trực
quan,
liên hệ
với bài
trước


thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


compa
thước
đo độ,
êke


Luyện tập 52 -Hiểu được thế nào là tứ giác nội tiếp một đường
trịn, các định lí thuận và đảo về tứ giác nội tiếp.
-vận dụng được các định lí thuận và đảo về tứ giác
nội tiếp để giải tốn.


-Chính xác trong vẽ hình.


trực
quan,
liên hệ
với bài
trước



thướ
c đo
độ,
êke,
com
pa


compa
thước
đo độ,
êke


27


Đường
tròn ngoại


tiếp.
Đường
tròn nội
tiếp


53


-HS hiểu được định nghĩa, khái niệm, tính chất của
đường trịn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác.


-Biết bất cứ một đa giác đều nào cũng có một đường
trịn nội tiếp và ngoại tiếp; biết vẽ tâm của đa giác


đều.


- Xác định chính xác tâm đường tròn nội tiếp (ngoại
tiếp ) đa giác đều.


Dạy học
hợp tác
trong
nhóm
nhỏ


com
pa
thướ
c


thước
đo độ,
compa


Độ dài
đường tròn
cung tròn 54


-Cơng thức tính độ dài đường trịn C=2 R = d
-Biết cách tính độ dài cung nhỏ, biết số  là gì.
-Giải được một số bài tốn thực tế


Vấn đáp
com


pa
thướ
c


compa
kiến
thức cũ


28 Luyện tập
55


-Củng cố cơng thức tính độ dài đường trịn C=2 R
= d


-Biết cách tính độ dài cung nhỏ, biết số  là gì.
-Giải được một số bài toán thực tế


Vấn đáp
com
pa
thướ
c


compa
kiến
thức cũ


Diện tích
hình tròn.
Hình quạt



56 -Cơng thức tính diện tích hình trịn bán kính R là S=
R2


- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn, có kỹ năng


Vấn đáp
thướ
cco


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trịn vận dụng cơng thức đã học vào giải tốn.<sub>- cẩn thận trong vẽ hình, chính xác trong tính tốn và</sub>
sử dụng đúng cơng thức.


mpa


29


Luyện tập 57


-Cơng thức tính diện tích hình trịn bán kính R là S=
<sub>R</sub>2


- Biết cách tính diện tích hình quạt trịn, có kỹ năng
vận dụng cơng thức đã học vào giải tốn.


- cẩn thận trong vẽ hình, chính xác trong tính tốn và
sử dụng đúng cơng thức.


Vấn đáp
thướ


cco
mpa


thước
compa


Ôn tập
chương III


58 -Ôn tập và hệ thống kiến thức cơ bản trong chương III.
-Làm được những dạng toán cơ bản trong chương III.
Nắm vững kiến thức cơ bản của chương III.


để giải bài tập.


-cẩn thận trong tính tốn, vẽ hình và trình bày bài giải.


Vấn đáp thướ
cco
mpa


thước,
compa
bảng
nhóm


30


Ôn tập
chương III



(tt) 59


-Ơn tập và hệ thống kiến thức cơ bản trong chương III.
-Làm được những dạng toán cơ bản trong chương III.
Nắm vững kiến thức cơ bản của chương III.


để giải bài tập.


-cẩn thận trong tính tốn, vẽ hình và trình bày bài giải.


Vấn đáp thướ
cco
mpa


thước,
compa
bảng
nhóm


Kiểm tra
chương III 60


Hiểu và nắm vững các kiến thức trọng tâm của chương
-Có kỹ năng trong tính tốn, vẽ hình, trình bày
lờigiải.


-Nghiêm túc trong kiểm tra, trung thực trong kiểm
tra



Bài
kiểm
tra


thước,
compa


31


Hình trụ.
Diện tích
xung quanh


và thể tích
hình trụ


61


-Nhận biết khái niện về hình trụ (Đáy của hình trụ, trục, mặt
xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao. . .)


-Biết và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần của hình trụ, thể tích hình trụ.
-Tính tốn cẩn thận, chính xác.


Trực
quan
Vấn đáp


thướ


cco
mpa


thước,
compa


Luyện tập 62


-Củng cố khái niện về hình trụ (Đáy của hình trụ, trục, mặt
xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao. . .)


-Sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung quanh,
diện tích tồn phần của hình trụ, thể tích hình trụ.


-Tính tốn cẩn thận, chính xác.


Trực
quan
Vấn đáp


thướ
cco
mpa


thước,
compa


32


Hình


nón-hình nón
cụt.Diện tích
xung quanh
và thể tích
của hình
nón, hình
nón cụt


63


-Nhận biết được hình nón: Đáy của hình nón, đường sinh,
mặt xung quanh, chiều cao…….


- Biết và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình nón. Hình nón
cụt.


-Chính xác trong việc sử dung các công thức vào các bài tập
cụ thể.


Trực
quan
Vấn đáp


com
pa
thướ
c


thước,


compa


Luyện tập


64


-Nhận biết được hình nón: Đáy của hình nón, đường sinh,
mặt xung quanh, chiều cao…….


- Sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung quanh,
diện tích tồn phần, thể tích của hình nón. Hình nón cụt.
-Chính xác trong việc sử dung các công thức vào các bài tập
cụ thể.


Vấn đáp com
pa
thướ
c


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

33


Hình cầu.
Diện tích
mặt cầu và
thể tích hình
cầu


65


-Nhận biết hình cầu: tâm, bán kính, đường kính …….


- Hiểu và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích, thể
tích của hình cầu.


-Chính xác trong việc sử dung các công thức vào các bài tập
cụ thể.


Trực
quan
Vấn đáp


com
pa
thướ
c


compa
thước


Hình cầu.
Diện tích
mặt cầu và
thể tích hình
cầu (tt)


66


-Nhận biết hình cầu: tâm, bán kính, đường kính …….
- Hiểu và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích, thể
tích của hình cầu.



-Chính xác trong việc sử dung các công thức vào các bài tập
cụ thể. Thấy được sự ứng dụng của công thức trong thực tế.


Trực
quan
Vấn đáp


com
pa
thướ
c


compa
thước


34


Luyện tập
67


-Nhận biết hình cầu: tâm, bán kính, đường kính …….
- Sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích, thể tích của
hình cầu.


-Chính xác trong việc sử dung các công thức vào các bài tập
cụ thể.


Vấn đáp com
pa
thướ


c


compa
thước


Ôn tập


chương IV 68


-Hệ thống hố các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu;
hệ thống hố các cơng thức tính chu vi, diện tích, thể tích.
-Rèn luyện kỹ năng áp dụng các cơng thức vào việc giải
tốn.


-Cẩn thận trong tính tốn, đặt biệt là việc sử dụng cơng thức
vào từng bài tốn cụ thể.


Vấn đáp
luyện tập
và thực
hành


com
pa
thướ
c


compa
thước



35


n tập
chương IV


(tt) 69


-củng cố các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu; các
cơng thức tính chu vi, diện tích, thể tích.


-Rèn luyện kỹ năng áp dụng các cơng thức vào việc giải
tốn.


-Cẩn thận trong tính tốn.


Vấn đáp
luyện tập
và thực
hành


com
pa
thướ
c


compa
thước


Ôn tập cuối



năm 70


-Nắm vững các dạng tốn lớp 9


- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9


- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong giờ học.


Vấn đáp com
pa,
thướ
c


compa
thước


36


Ôn tập cuối


năm 71


-Nắm vững các dạng tốn lớp 9


- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9


- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong giờ học.


Vấn đáp com
pa,


thướ
c


compa
thước


Ôn tập cuối


năm 72


-Nắm vững các dạng tốn lớp 9


- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9


- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong giờ học.


Vấn đáp com
pa,
thướ
c


compa
thước


37


Ôn tập cuối


năm 73



-Nắm vững các dạng tốn lớp 9


- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9


- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong giờ học.


Vấn đáp com
pa,
thướ
c


compa
thước


Trả bài
kiểm tra
cuối năm 74


-Nắm vững các dạng tốn lớp9


- Có kỹ năng trình bày các dạng toán lớp 9


- nghiêm túc trong kiểm tra, có ý thức vươn lên trong học
tập.


Bài
kiểm
tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoà Vinh, ngày 20/10/2010


Người thực hiện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×