Tải bản đầy đủ (.doc) (199 trang)

Giao an HH8 3 cot ca namda sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 199 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chương I : TỨ GIÁC </b></i>


§1. TỨ GIÁC



 
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


<b>- Kiến thức: HS nắm vững các đnghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tgiác lồi.</b>


<b>- Kĩ năng: HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận</b>
dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.


<b>- Thái độ: Suy luận ra được tổng bốn góc nồi của tứ giác bằng 360</b>o<sub>. </sub>
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk) </b></i>
<i><b>- HS : Ơn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”. </b></i>


<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hoạt động nhóm.</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>1. Ổn định lớp: Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của


HS, nhắc nhở HS chưa có đủ … - HS cùng bàn kiểm tra lẫn nhauvà báo cáo…



<b>3. Giảng bài mới:</b>


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp
8, chương I, bài mới


- HS nghe và ghi tên chương, bài


vào vở.

<b>§1. TỨ GIÁC</b>



Hoạt động 3 : Định nghĩa


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi hình
trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB,
BA, CD, DA. Hình nào có hai
đoạn thẳng cùng thuộc một
đường thẳng?


- Các hình 1a,b,c đều được gọi
là tứ giác, hình 2 khơng được
gọi là tứ giác. Vậy theo em, thế
nào là tứ giác ?


- GV chốt lại (định nghóa như


SGK) và ghi bảng


- GV giải thích rõ nội dung định
<i>nghĩa bốn đoạn thẳng liên tiếp, </i>


<i>khép kín, khơng cùng trên một </i>
<i>đường thẳng </i>


- HS quan sát và trả lời


(Hình 2 có hai đoạn thẳng BC
và CD cùng nằm trên một
đoạn thẳng)




HS suy nghĩ – trả lời
- HS1: (trả lời)…
- HS2: (trả lời)…


- HS nhắc lại (vài lần) và ghi
vào vở


- HS chú ý nghe và quan sát
hình vẽ để khắc sâu kiến thức


<i><b>1.Định nghóa: </b></i>


A



B


D


C



<i><b>©Tứ giác ABCD là hình</b></i>
<i><b>gồm 4 đoạn thẳng AB, BC,</b></i>


<i><b>CD, DA, trong đó bất kỳ 2</b></i>


<i>đoạn thẳng nào cũng</i>
<i>không cùng nằm trên 1</i>
<i>đường thẳng</i>


Tứ giác ABCD (hay
<i>Tuần : </i> <i>Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giới thiệu các yếu tố, cách gọi
tên tứ giác.


- Thực hiện ?1 : đặt mép thước
kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở
hình a, b, c rồi trả lời ?1
- GV chốt lại vấn đề và nêu
định nghĩa tứ giác lồi


- GV nêu và giải thích chú ý
(sgk)



- Treo bảng phụ hình 3. yêu cầu
HS chia nhóm làm ?2


- GV quan sát nhắc nhở HS
khơng tập trung


- Đại diện nhóm trình bày


A


B


D C


M
P


N
Q


- Vẽ hình và ghi chú vào vở


- Trả lời: hình a


- HS nghe hiểu và nhắc lại
định nghĩa tứ giác lồi
- HS nghe hiểu


- HS chia 4 nhóm làm trên


bảng phụ


- Thời gian 5’


a)* Đỉnh kề: A và B, B và C, C
vaø D, D vaø A


* Đỉnh đối nhau: B và D, A
và D


b) Đường chéo: BD, AC


c) Cạnh kề: AB và BC, BC và
CD,CD và DA, DA và AB
d) Góc: A, B, C, D


Góc đối nhau: A và C, B và D
e) Điểm nằm trong: M, P
Điểm nằm ngoài: N, Q


ADCB, BCDA, …)
- Các đỉnh: A, B, C, D
- Các cạnh: AB, BC, CD,
DA.


<i><b>@Tứ giác lồi là tứ giác</b></i>
luôn


<i>nằm trong 1 nửa mặt</i>
<i>phẳng có bờ là đường</i>



thẳng chứa bất kỳ cạnh
nào của tứ giác


?2


A


B


D C


M
P


N
Q


Hoạt động 4 : Tồng các góc của một tứ giác


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Vẽ tứ giác ABCD : Khơng tính
(đo) số đo mỗi góc, hãy tính
xem tổng số đo bốn góc của tứ
giác bằng bao nhiêu?


- Cho HS thực hiện ?3 theo
nhóm nhỏ



- Theo dõi, giúp các nhóm làm
bài


- Cho đại diện vài nhóm báo
cáo


- GV chốt lại vấn đề (nêu
phương hướng và cách làm, rồi
trình bày cụ thể)


- HS suy nghĩ (khơng cần trả
lời ngay)


- HS thảo luận nhóm theo yêu
cầu của GV


- Đại diện một vài nhóm nêu
rõ cách làm và cho biết kết
quả, cịn lại nhận xét bổ sung,
góp ý …


- HS theo dõi ghi chép


- Nêu kết luận (định lí) , HS
khác lặp lại vài lần.


<i><b>2. Tồng các góc của một </b></i>
<i><b>tứ giác </b></i>


1


2
21


A
B


D


C


Kẻ đường chéo AC, ta có :
A1 + B + C1 = 180o,


A2 + D + C2 = 180o


(A1+A2)+B+(C1+C2)+D =
360o<sub> </sub>


vaäy A + B + C + D = 360o


<i>Định lí : (Sgk) </i>


<b>4. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>
- Treo tranh vẽ 6 tứ giác như


hình 5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm tính
<b> ! câu d hình 5 sử dụng góc kề</b>



- HS tính nhẩm số đo góc x
a) x=500<sub> (hình 5)</sub>


b) x=900
c) x=1150
d) x=750


a) x=1000 <sub>(hình 6)</sub>
a) x=360


<i>Bài 1 trang 66 Sgk </i>


a) x=500<sub> (hình 5)</sub>
b) x=900


c) x=1150
d) x=750


a) x=1000 <sub>(hình 6)</sub>
a) x=360


<b>5. Dặn dò:</b>


Hoạt động 6 : Dặn dị


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Học bài: Nắm sự khác nhau giữa
tứ giác và tứ giác lồi; tự chứng


minh định lí tồng các góc trong tứ
giác


<i> - Bài tập 2 trang 66 Sgk</i>


<b>! Sử dụng tổng các góc 1 tứ giác</b>
<i>- Bài tập 3 trang 67 Sgk</i>


<b>! Tương tự bài 2</b>


<i>- Bài tập 4 trang 67 Sgk</i>
<b>! Sử dụng cách vẽ tam giác</b>
<i>- Bài tập 5 trang 67 Sgk</i>
<b>! Sử dụng toạ độ để tìm</b>


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


ˆ ˆ ˆ ˆ


A+B+C+D = 3600


- Xem lại cách vẽ tam giác


<i><b>Bài tập 2 trang 66 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 3 trang 67 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 4 trang 67 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 5 trang 67 Sgk</b></i>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

§2. HÌNH THANG




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


<b>- Kiến thức: HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hìønh thang.</b>
Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vng.


<b>- Kĩ năng: HS biết vẽ hình thang, hình thang vng; tính số đo các góc của hình thang, hình thang</b>
vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.


<b>- Thái độ: Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt</b>
(hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau)


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu</b></i>
<i><b>- HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke…</b></i>


<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hợp tác nhóm</b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp: Lớp 8A: </b>


Lớp 8B:
Lớp 8C:


<b>2. Kiểm tra bài cuõ:</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm
tra; gọi một HS lên bảng.


- Kiểm tra vở btvn vài HS
- Thu 2 bài làm của HS


- Đánh giá, cho điểm


- Chốt lại các nội dung chính
(định nghĩa, đlí, cách tính góc
ngồi)


- Một HS lên bảng trả lời và
làm bài lên bảng. Cả lớpø làm
bài vào vở .


117
75
65


B


D


C
A



ˆ


<i>D</i>= 3600-650-1170-710= 1070


Góc ngồi tại D bằng 730
- Nhận xét bài làm ở bảng .
- HS nghe và ghi nhớ


- Định nghĩa tứ giác ABCD?
- Đlí về tổng các góc cuả một tứ
giác?


- Cho tứ giác ABCD,biết
<i>ˆA</i>= 65o<sub>,</sub> <i><sub>ˆB</sub></i><sub> = 117</sub>o<sub>, </sub><i><sub>C</sub></i><sub>ˆ</sub><sub> = 71</sub>o
+ Tính góc D?


+ Số đo góc ngồi tại D?


<b>3. Giảng bài mới</b>


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Chúng ta đã biết về tứ giác và
tính chất chung của nó. Từ tiết
học này, chúng ta sẽ nghiên cứu
về các tứ giác đặc biệt với những
tính chất của nó. Tứ giác đầu tiên
là hình thang.



- HS nghe giới thiệu


<i>- Ghi tựa bài vào vở </i>

<b><sub>§2. HÌNH THANG</sub></b>



Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>
- Treo bảng phụ vẽ hình 13: Hai


cạnh đối AB và CD có gì đặc
biệt?


- Ta gọi tứ giác này là hình
thang. Vậy hình thang là hình
như thế nào?


- GV nêu lại định nghiã hình
thang và tên gọi các cạnh.
- Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho
HS làm bài tập ?1


- Nhận xét chung và chốt lại vđề
- Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các hình
16, 17 sgk)


- Cho HS nhận xét ở bảng


- Từ b.tập trên hãy nêu kết luận?


- GV chốt lại và ghi bảng


- HS quan sát hình , nêu nhận
xét AB//CD


- HS nêu định nghĩa hình thang
- HS nhắc lại, vẽ hình và ghi vào
vở


- HS làm ?1 tại chỗ từng câu
- HS khác nhận xét bổ sung
- Ghi nhận xét vào vở


- HS thực hiện ?2 trên phiếu học
tập hai HS làm ở bảng


- HS khác nhận xét bài
- HS nêu kết luận
- HS ghi bài


<b>1.Định nghóa: (Sgk)</b>


H


A B


D C


Hình thang ABCD (AB//CD)
AB, CD : cạnh đáy



AD, BC : cạnh bên
AH : đường cao


* Hai góc kề một cạnh bên của
hình thang thì bù nhau.


* Nhận xét: (sgk trang 70)


Hoạt động 4: Hình thang vng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


Cho HS quan sát hình 18, tính <i>D</i>ˆ


?


Nói: ABCD là hình thang vuông.
Vậy thế nào là hình thang


vuông?


Hthang  <i><sub>comot gocvuong</sub>hinh</i> <i>thang</i>


- HS quan sát hình – tính <i>D</i>ˆ
<i>D</i>ˆ = 900


- HS nêu định nghĩa hình thang
vng, vẽ hình vào vở



<b>2.Hình thang vuông:</b>
A B


D C


<i><b>Hình thang vuông là hình thang </b></i>
<i>có 1 gocù vuông</i>


4. Củng cố:


Hoạt động 5: Củng cố


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk)
- Gọi HS trả lời tại chỗ từng
trường hợp


- HS kiểm tra bằng trực quan,
bằng ê ke và trả lời


- HS trả lời miệng tại chỗ bài tập
7


<i><b>Baøi 7 trang 71</b></i>


a) x = 100o<sub> ; y = 140</sub>o
b) x = 70o <sub> ; y = 50</sub>o
c) x = 90o<sub> ; y = 115</sub>o


5. Dặn dò:


Hoạt động 6: Dặn dị


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Học bài: thuộc định nghóa hình
thang, hình thang vuoâng.


<i>- Bài tập 6 trang 70 Sgk</i>
<i>- Bài tập 8 trang 71 Sgk</i>
<b>! </b> <i>ˆA</i>+ <i>ˆB</i>+<i><sub>C</sub></i>ˆ<sub>+ </sub><i><sub>D</sub></i>ˆ <sub>= 360</sub>o
<i>- Bài tập 9 trang 71 Sgk</i>
<b>! Sử dụng tam giác cân</b>
<i>- Bài tập 10 trang 71 Sgk</i>


- HS nghe dặn và ghi chuù


- Xem lại bài tam giác cân
- Đếm số hình thang


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Chuẩn bị : thước có chia


khoảng, thước đo góc, xem trước
§3


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

§3. HÌNH THANG CÂN




 
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


<b>- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. </b>


<b>- Kĩ năng: HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong</b>
tính tốn và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân.


<b>- Thái độ: Rèn luyện tư duy suy luận, sáng tạo.</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ</b></i>


<i><b>- HS : Học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc …</b></i>
<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp, nêu vấn đề.</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định và nắm sĩ số lớp: Lớp 8A: </b>


Lớp 8B:
Lớp 8C:


<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ;</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ - Gọi một HS
lên bảng



- Kiểm btvn vài HS
- Cho HS nhận xét


- Nhận xét đánh giá và cho điểm


- HS làm theo yêu cầu của GV:
- Một HS lên bảng trả lời
x =1800<sub> - 110= 70</sub>0


y =1800<sub> - 110= 70</sub>0


- HS nhận xét bài làm của bạn
- HS ghi nhớ , tự sửa sai (nếu
có)


1- Định nghĩa hình thang (nêu
rõ các yếu tố của nó) (4đ)
2- Cho ABCD là hình thang
(đáy là AB và CD). Tính x và y


(6ñ)
x


110 110


y


A B


D C



<b>3.</b> <b>Giảng bài mới:</b>


Giới thiệu bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Ơû tiết trước …(GV nhắc lại…)
- Ơû tiết này chúng ta sẽ
nghiên cứu về dạng đặc biệt
của nó


- Chuẩn bị tâm thế vào bài
mới


- Ghi tựa bài


<b>§3 HÌNH THANG</b>


<b>CÂN</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>BS</b>


- Có nhận xét gì về hình
thang trên (trong đề ktra)?
- Một hình thang như vậy gọi
là hình thang cân. Vậy hình
thang cân là hình như thế
nào?


- GV tóm tắt ý kiến và ghi



- HS quan sát hình và trả lời
(hai góc ở đáy bằng nhau)
- HS suy nghĩ, phát biểu …


- HS phát biểu lại định nghĩa
- HS suy nghĩ và trả lời tại


<i><b>1.Định nghóa: </b></i>


A B


D C


<i><b>Hình thang cân là hình </b></i>
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cân
bảng


- Đưa ra ?2 trên bảng phụ
- GV chốt lại bằng cách chỉ
trên hình vẽ và giải thích
từng trường hợp


- Qua ba hình thang cân trên,
có nhận xét chung là gì?


chỗ



- HS khác nhận xét
- Tương tự cho câu b, c
- Quan sát, nghe giảng


-HS nêu nhận xét: hình thang
can có hai góc đối bù nhau.


<i>thang có 2 góc kề 1 đáy </i>
<i>bằng nhau</i>


Hình thang cân ABCD
AB//CD


Â= <i>ˆB</i> ; <sub>C = D</sub>ˆ ˆ


- Cho HS đo các cạnh bên
của ba hình thang cân ở hình
24


- Có thể kết luận gì?
- Ta chứng minh điều đó ?
- GV vẽ hình, cho HS ghi GT,
KL


- Trường hợp cạnh bên AD
và BC không song song, kéo
dài cho chúng cắt nhau tại O
các ODC và OAB là tam
giác gì?



- Thu vài phiếu học tập, cho
HS nhận xét ở bảng


- Trường hợp AD//BC ?
- GV: hthang có hai cạnh bên
song song thì hai cạnh bên
bằng nhau. Ngược lại, hình
thang có hai cạnh bên bằng
nhau có phải là hình thang
cân khơng?


- Treo hình 27 và nêu chú ý
(sgk)


- Mỗi HS tự đo và nhận xét.


- HS neâu định lí


- HS suy nghĩ, tìm cách cm
- HS vẽ hình, ghi GT-KL
- HS nghe gợi ý


- Một HS lên bảng chứng
minh trường hợp a, cả lớp
làm vào phiếu học tập


- HS nhận xét bài làm ở trên
bảng


- HS suy nghĩ trả lời


- HS suy nghĩ trả lời


- HS ghi chú ý vào vở
- Treo bảng phụ (hình 23sgk)


- Theo định lí 1, hình thang
cân ABCD có hai đoạn thẳng
nào bằng nhau ?


- Dự đoán như thế nào về hai
đường chéo AC và BD?
- Ta phải cminh định lísau
- Vẽ hai đường chéo, ghi
GT-KL?


- Em nào có thể chứng
minh ?


- GV chốt lại và ghi bảng


- HS quan sát hình vẽ trên
bảng


- HS trả lời (ABCD là hình
thang cân, theo định lí 1 ta có
AD = BC)


- HS nêu dự đốn … (AC =
BD)



- HS đo trực tiếp 2 đoạn AC,
BD


- HS vẽ hình và ghi GT-KL
- HS trình bày miệng tại chỗ
- HS ghi vào vở


<i><b>2.Tính chất : </b></i>


<i> a) Định lí 1: </i>


<i>Trong hình thang cân , hai </i>


<i><b>cạnh bên bằng nhau </b></i>


O


A B
D C
GT ABCD là hình thang
(AB//CD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chứng minh: (sgk trang 73)
Chú ý : (sgk trang 73)
- GV cho HS làm ?3


- Làm thế nào để vẽ được 2
điểm A, B thuộc m sao cho
ABCD là hình thang có hai


đường chéo AC = BD? (gợi ý:
dùng compa)


- Cho HS nhận xét và chốt
lại:


+ Cách vẽ A, B thoã mãn đk
+ Phát biểu định lí 3 và ghi
bảng


- Dấu hiệu nhận biết hthang
cân?


- GV chốt lại, ghi bảng


- HS đọc yêu cầu của ?3
- Mỗi em làm việc theo yêu
cầu của GV:


+ Vẽ hai điểm A, B
+ Đo hai góc C và D


+ Nhận xét về hình dạng của
hình thang ABCD.


(Một HS lên bảng, còn lại
làm việc tại chỗ)


- HS nhắc lại và ghi bài
- HS nêu …



<i>b) Định lí 2: </i>


<i>Trong hình thang caân, hai </i>


<i><b>đường chéo bằng nhau</b></i>


O


A B


D C


GT ABCD là hthang cân
(AB//CD)
KL AC = BD
Cm: (sgk trang73)


- Học bài : thuộc định nghóa,
các tính chất , dấu hiệu nhận
biết


<i> - Bài tập 12 trang 74 Sgk</i>


<b> ! Các trường hợp bằng nhau </b>
của tam giác.


<i>- Bài tập 13 trang 74 Sgk</i>
<b>! Tính chất hai đường chéo </b>
hình thang cân và phương


pháp chứng minh tam giác
cân


<i>- Bài tập 15 trang 75 Sgk</i>


- HS nghe daën


- 3 trường hợp bằng nhau của
tam giác


- HS ghi chú vào tập


<b>3. Dấu hiệu nhận biết</b>
<b>hình thang cân: </b>


<i> a) Định Lí 3: Sgk trang 74</i>
b) Dấu hiệu nhận biết hình
thang cân :


<i><b>1. Hình thang có góc kề</b></i>


<i><b>một đáy bằng nhau là</b></i>


<i>hthang cân </i>


<i><b>2. Hình thang có hai đường </b></i>


<i><b>chéo bằng nhau là hthang </b></i>


<i>cân </i>



<b>4.</b> <b>Củng cố: </b>


Cho HS nhắc lại định nghĩa, định lý và dấu hiệu nhận biết


<b>5. Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Làm các bài tập <i><b>- Bài tập 12 trang 74 Sgk</b></i>
<i><b>- Bài tập 13 trang 74 Sgk</b></i>
<i><b>- Bài tập 15 trang 75 Sgk</b></i>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

LUYỆN TẬP §3.




<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


<b>- Kiến thức: Học sinh được củng cố và hồn thiện lý thuyết: định nghĩa, tính chất hình thang cân, </b>
các dấu hiệu nhận biết một hình thang cân .


<b>- Kĩ năng: HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một số bài tập tổng hợp; rèn </b>
luyện kỹ năng nhận biết hình thang cân, vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất
của hình thang cân vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Rèn luyện cách
phân tích xác định phương hướng chứng minh.


<b>- Thái độ: Rèn luyện các thao tác phân tích, tổng hợp, xác định hướng chứng minh một bài tốn </b>
hình học.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>



<i><b>- GV : Bảng phụ ghi đề kiểm tra, bài tập . </b></i>


<i><b>- HS : Học bài và làm các bài tập đã cho và đã được hướng dẫn</b></i>
<i><b>- Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở, hợp tác nhóm</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>1. Oån định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Cho HS sửa bài 15 (trang 75)
- GV kiểm bài làm ở nhà của một
vài HS


- Cho HS nhận xét ở bảng


- Đánh giá; khẳng định những chỗ
làm đúng; sửa lại những chỗ sai
của HS và yêu cầu HS nhắc lại
cách c/m 1 tứ giác là hthang cân
- Qua bài tập, rút ra một cách vẽ
hình thang cân?


- Một HS vẽ hình; ghi GT-KL
một HS trình bày lời giải
- Cả lớp theo dõi



- HS nêu ý kiến nhận xét, góp ý
bài làm trên baûng


- HS sửa bài vào vở


- HS nhắc lại cách chứng minh
hình thang cân


- HS nêu cách vẽ hình thang
cân từ một tam giác cân


<i><b>Bài 15 trang 75 Sgk</b></i>


50


B C


A


D E


Giải
a) <i><sub>A D</sub></i>ˆ<sub></sub> ˆ<sub>= (180</sub>o<sub>-Â) :2 </sub>
 DE // BC.


Hình thang BDEC có <i><sub>ˆB C</sub></i><sub></sub>ˆ<sub> nên</sub>
là hình thang cân.


b) <i><sub>ˆB C</sub></i><sub></sub>ˆ<sub>=(180</sub>0<sub>-50</sub>0<sub>) :2 = 65</sub>0



2 2
ˆ ˆ


<i>D</i> <i>E</i> = (3600-1300) :2= 1150


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>BS</b></i>


- Cho HS đọc đề bài, GV vẽ
hình lên bảng, gọi HS tóm tắt
gt-kl


- Chứng minh ABCD là hình
thang cân như thế nào?


- Với điều kiện <sub>ACD = BDC</sub>ˆ ˆ <sub>, ta</sub>
có thể chứng minh được gì? =>
- Cần chứng minh thêm gì nữa?
=> ?


- Từ đó => ?


- HS đọc đề bài, vẽ hình và tóm tắt
Gt-Kl.


- Hình thang ABCD có
AC=BD
ODC cân
=> OD=OC



- Cần chứng minh OAB cân
=> OA=OB


AC=BD


Gọi O là giao điểm của AC và BD,


<i><b>Bài 17 trang 75 Sgk</b></i>




O


A B


D C


GT hthang ABCD
(AB//CD)
<sub>ACD = BDC</sub>ˆ ˆ
KL ABCD cân


Giải
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi 1 HS giải; HS khác làm
vào nháp


- Cho HS nhận xét ở bảng


- GV hoàn chỉnh bài cho HS


ta có:


Ta có: AB// CD (gt)


Nên: <sub>OAB = OCD</sub>ˆ ˆ <sub>(sôletrong)</sub>


ˆ ˆ


OBA = ODC ( soletrong)
Do đó OAB cân tại O
 OA = OB (1)


Laïi coù <sub>ODC = OCD</sub>ˆ ˆ <sub>(gt) </sub>
 OC = OD (2)


Từ (1) và (2)  AC = BD
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Sửa bài vào vở


Goïi O là giao điểm của
AC và BD, ta có:


Ta có: AB// CD (gt)
Nên: <sub>OAB = OCD</sub>ˆ ˆ
(sôletrong)


<sub>OBA = ODC </sub>ˆ ˆ
( soletrong)



Do đó OAB cân tại O
 OA = OB (1)


Lại có <sub>ODC = OCD</sub>ˆ ˆ <sub>(gt) </sub>
 OC = OD (2)


Từ (1) và (2)  AC =
BD


<i><b>Bài 18 trang 75 Sgk</b></i>


E


A B


C D


<b>4. Dặn doø:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Ơn kiến thức về hình thang, hình
thang cân


<i>- Bài taäp 16 trang 75 Sgk</i>


<b>! Sử dụng dấu hiệu nhận biết </b>
<i>- Bài tập 19 trang 75 Sgk</i>



- HS nghe dặn
- HS ghi chú vào tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH


CỦA TAM GIÁC




<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


<b>- Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác. </b>
<b>- Kĩ năng: HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các định lí để tính độ dài các đoạn</b>
thẳng; chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.


<b>- Thái độ: HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác.</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33…), thước thẳng, êke, thước đo góc. </b></i>
<i><b>- HS: Ơn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp, nêu vấn đề</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>1.</b> <b>Oån định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i> GV đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ :</i>



Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai? Hãy giãi thích rõ
hoặc chứng minh cho điều kết luận của mình.


1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang
cân.


2. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
3. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai đường
chéo bằng nhau là hình thang cân.


4. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang cân.
5.Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai góc đối bù
nhau là hình thang cân.


- HS lên bảng trả lời (có thể vẽ
hình để giải thích hoặc chứng minh
cho kết luận của mình)…


- HS cịn lại chép và làm vào vở
bài tập :


1- Đúng (theo định nghĩa)
2- Sai (vẽ hình minh hoạ)
3- Đúng (giải thích)


4- Sai (giải thích + vẽ hình …)
5- Đúng (giải thích)


<b>3.</b> <b>Giảng bài mới:</b>



Giới thiệu bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>BS</b>


- GV giới thiệu bài trực tiếp
ghi bảng


- HS ghi bài <b>§4. ĐƯỜNG TRUNG</b>


<b>BÌNH CỦA TAM GIÁC</b>
- Cho HS thực hiện ?1


- Quan sát và nêu dự đốn …?
- Nói và ghi bảng định lí.
- Cminh định lí như thế nào?
- Vẽ EF//AB.


- Hình thang BDEF có BD//EF
=>?


- Mà AD=BD nên ?


- Xét ADE và AFC ta có
điều gì ?


- HS thực hiện ?1 (cá thể):
- Nêu nhận xét về vị trí điểm E
- HS ghi bài và lặp lại



- HS suy nghó
- EF=BD
- EF=AD


-<sub>A=E1; D1=F1</sub>ˆ ˆ ˆ ˆ <sub>; AD=EF</sub>
- ADE = AFC (g-c-g)


<i><b>1. Đường trung bình của </b></i>
<i><b>tam giác</b><b> </b></i>


<i>a. Định lí 1: (sgk) </i>


1
1
1


F
E
D


A


B C


Chứng minh (xem sgk)
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- ADE và AFC như thế
nào?



- Từ đó suy ra điều gì ?


- AE = EC


-Vị trí điểm D và E trên hình
vẽ?


- Ta nói rằng đoạn thẳng DE là
đường trung bình của tam giác
ABC. Vậy em nào có thể định
nghĩa đường trung bình của tam
giác ?


- Trong một  có mấy đtrbình?


- HS nêu nhận xét: D và E là
trung điểm của AB và AC


- HS phát biểu định nghĩa đường
trung bình của tam giác


- HS khác nhắc lại. Ghi bài vào
vở


- Có 3 đtrbình trong một 


<i><b> * Định nghóa: (Sgk)</b></i>





DE là đường trung bình
của ABC


- Yêu cầu HS thực hiện ?2
- Gọi vài HS cho biết kết quả
- Từ kết quả trên ta có thể kết
luận gì về đường trung bình của
tam giác?


- Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL
- Muốn chứng minh DE//BC ta
phải làm gì?


- Hãy thử vẽ thêm đường kẻ
phụ để chứng minh định lí
- GV chốt lại bằng việc đưa ra
bảng phụ bài chứng minh cho
HS


- Thực hiện ?2


- Nêu kết quả kiểm tra:


ˆ ˆ


ADE = B DE = ½ BC
- HS phát biểu: đường trung bình
của tam giác …


- Vẽ hình, ghi GT-KL


- HS suy nghó


- HS kẻ thêm đường phụ như gợi
ý thảo luận theo nhóm nhỏ 2
người cùng bàn rồi trả lời (nêu
hướng chứng minh tại chỗ)


<i><b>b. Định lí 2 : (sgk)</b></i>


A


D E F
B C


Gt ABC ;AD=DB;AE =
EC


Kl DE//BC; DE = ½ BC
Chứng minh : (xem sgk)


<b>4. Củng cố:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Cho HS tính độ dài BC trên
hình 33 với yêu cầu:


- Để tính được khoảng cách giữa
hai điểm B và C người ta phải
làm như thế nào?



- GV chốt lại cách làm (như cột
nội dung) cho HS nắm


- u cầu HS chia nhóm hoạt
động


- Thời gian làm bài 3’
- GV quan sát nhắc nhở HS
khơng tập trung


- GV nhận xét hồn chỉnh bài


- HS thực hiện ? 3 theo yêu cầu
của GV:


- Quan sát hình vẽ, áp dụng kiến
thức vừa học, phát biểu cách thực
hiện


- DE là đường trung bình của
ABC


=> BC = 2DE
- HS1 phát biểu: …
- HS2 phát biểu: …


- HS chia làm 4 nhóm làm bài
- Sau đó đại diện nhóm trình bày
- Ta có <sub>AKI=ACB</sub>ˆ ˆ <sub> =500</sub>



=>IK//BC


mà KA=KC (gt)


=>IK là đường trung bình
nên IA=IB=10cm
?3
E
D
B
A
C


DE= 50 cm


Từ DE = ½ BC (định lý 2)
 BC =


2DE=2.50=100


<i>Baøi 20 trang 79 Sgk</i>


x
50
8cm
50
8cm
10cm
K


I
A
B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
- Thuộc định nghĩa, định lí 1, 2.


Xem lại cách cm định lí 1,2 Sgk
<i>- Bài tập 21 trang 79 Sgk</i>


<b>! Tương tự bài 20</b>


<i>- Bài tập 28 trang 80 Sgk</i>


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


- Sử dụng định lý 1,2


<i><b>- Bài tập 21 trang 79 Sgk</b></i>
<i><b>- Bài taäp 28 trang 80 Sgk</b></i>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

§4. ĐƯỜNG TRUNG



BÌNH CỦA HÌNH THANG



 
<b>I/ MỤC TIEÂU</b>:



<b>- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung định lí</b>
3, định lí 4 về đường trung bình hình thang.


<b>- Kỹ năng: Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng. </b>
<b>- Thái độ: Thấy được sự tương tự giữa định nghĩa và định lí về đường trung bình trong tam giác và </b>
trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của
đường trung bình trong hình thang.


<b>II/ CHUẨN BÒ : </b>


<i><b>- GV : Bảng phụ , thước thẳng . </b></i>


<i><b>- HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Qui nạp, nêu vấn đề , hợp tác nhóm</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiển tra bài cũ:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra. Cho HS đọc đề


- Gọi một HS


- Kiểm tra vở bài làm vài HS
- Theo dõi HS làm bài



- Cho HS nhận xét, đánh giá câu
trả lời và bài làm cảu bạn


- Cho HS nhắc lại đnghóa, đlí 1, 2
về đtb của tam giác …


- HS đọc đề kiểm tra , thang
điểm trên bảng phụ.


- HS được gọi lên bảng trả lời
câu hỏi và giải bài tốn.
- HS cịn lại nghe và làm bài
tại chỗ


- Nhận xét trả lời của bạn, bài
làm ở bảng


- HS nhắc lại …


- Tự sửa sai (nếu có)


1/ Định nghĩa đường trung bình
của tam giác.(3đ)


2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về
đường trbình của . (4đ)
3/ Cho ABC có E, F là trung
điểm của AB, AC. Tính EF
biết BC = 15cm. (3đ)



15


x F


E
A


B C


<b>3. Giảng bài mới:</b>


Giới thiệu bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>BS</b>


- GV giới thiệu trực tiếp và
ghi bảng: chúng ta đã học
về đtb của tam giác và t/c
của nó. Trong tiết học này,
ta tiếp tục nghiên cứu về
đtb của hthang.


- HS nghe giới thiệu, ghi tựa


bài vào vở

<b><sub>§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH</sub></b>



<b>CỦA HÌNH THANG</b>



- Nêu ?4 và yêu cầu HS
thực hiện



- Hãy đo độ dài các đoạn
thẳng BF, CF rồi cho biết vị
trí của điểm F trên BC


- HS thực hiện ?4 theo yêu
cầu của GV


- Nêu nhận xét: I là trung
điểm của AC ; F là trung
điểm của BC


<i><b>2. Đường trung bình của hình </b></i>
<i><b>thang</b></i>


<i>a/ Định lí 3: (sgk trg 78) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV chốt lại và nêu định lí
3


- HS nhắc lại và tóm tắt
GT-KL


- Gợi ý chứng minh : I có là
trung điểm của AC khơng?
Vì sao? Tương tự với điểm
F?


- Lặp lại định lí, vẽ hình và
ghi GT-KL



- Chứng minh BF = FC bằng
cách vẽ AC cắt EF tại I rồi
áp dụng định lí 1 về đtb của
 trong ADC và ABC


E F


A B


D C


GT hình thang ABCD (AB//CD)
AE = ED ; EF//AB//CD
KL BF = FC


- Cho HS xem tranh vẽ hình
38 (sgk) và nêu nhận xét vị
trí của 2 điểm E và F


- EF là đường trung bình của
hthang ABCD vậy hãy phát
biểu đnghĩa đtb của hình
thang?


- Xem hình 38 và nhận xét:
E và F là trung điểm của
AD và BC


- HS phát biểu định nghóa …


- HS khác nhận xét, phát
biểu lại (vài lần) …


<i><b>Định nghiã: (Sgk trang 78)</b></i>


E F


A B


D C


EF là đtb của hthang ABCD
- Yêu cầu HS nhắc lại định


lí 2 về đường trung bình của
tam giác


- Dự đốn tính chất đtb của
hthang? Hãy thử bằng đo
đạc?


- Có thể kết luận được gì?
- Cho vài HS phát biểu nhắc
lại


- Cho HS vẽ hình và ghi
GT-KL Gợi ý cm: để cm
EF//CD, ta tạo ra 1 tam giác
có EF là trung điểm của 2
cạnh và DC nằm trên cạnh


kia đó là ADK …


- GV chốt lại và trình bày
chứng minh như sgk


- Cho HS tìm x trong hình
44 sgk


- HS phát biểu đlí


- Nêu dự đốn – tiến hành
vẽ, đo đạc thử nghiệm
- Rút ra kết luận, phát biểu
thành định lí


- HS vẽ hình và ghi Gt-Kl
- HS trao đổi theo nhóm nhỏ
sau đó đứng tại chỗ trình
bày phương án của mình .
- HS nghe hiểu và ghi cách
chứng minh vào vở


- HS tìm x trong
hình(x=40m)


<i>b/Định lí 4 : (Sgk)</i>


1
1
2



E F


A B


D


C K


GT hthang ABCD (AB//CD)
AE = EB ; BF = FC
KL EF //AB ; EF //CD
EF = <i>AB </i><sub>2</sub><i>CD</i>
Chứng minh (sgk)


<b>4. Dặn dò:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i>- Bài 23 trang 80 Sgk</i>
<b>! Sử dụng định nghiã</b>
<i>- Bài 24 trang 80 Sgk</i>
<b>! Sử dụng định lí 4</b>
<i>- Bài 25 trang 80 Sgk</i>


<b>! Chứng minh EK là đường trung </b>
bình của tam giác ADC


<b>! Chứng minh KF là đường trung </b>



- HS nghe hướng dẫn và ghi
chú vào tập


- Xem lại đường trung bình
của tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bình của tam giác BCD


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

LUYỆN TẬP §4.




<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


<b>- Kiến thức: Qua luyện tập, giúp HS vận dụng thành thạo định lí đường trung bình của hình thang</b>
để giải được những bài tập từ đơn giản đến hơi khó.


<b> - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp qua việc tập luyện phân tích</b>
chứng minh các bài tốn.


<b>- Thái độ: Tính cẩn thận, say mê mơn học.</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b> :


<i><b>- GV : Bảng phụ, compa, thước thẳng có chia khoảng. </b></i>
<i><b>- HS : Ôn bài (§4) , làm bài ở nhà</b></i>


<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở</b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra. Gọi một HS lên bảng


- Kiểm bài tập về nhà của HS
- Gọi HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng.


- GV chốt lại về sự giống nhau,
khác nhau giữa định nghĩa đtb
tam giác và hình thang; giữa tính
chất hai hình này…


- HS được gọi lên bảng trả lời
câu hỏi và làm bài


- HS còn lại làm vào giấy bài 3
- Nhận xét, góp ý ở bảng
- HS nghe để hiểu sâu sắc hơn
về lý thuyết


1- Phát biểu đnghóa về đtb của
tam giác, của hthang. (3đ)
2- Phát biểu đlí về tính chất
của đtb tam giác, đtb hthang.
(4đ)



3- Tính x trên hình vẽ sau:(3ñ)
M I


N
P 5dm<sub> </sub>


K x Q


<b>3. Tổ chức luyện tập:</b>


- Gọi HS đọc đề


- Cho một HS trình bày giải
- Cho HS nhận xét cách làm của
bạn, sửa chỗ sai nếu có


- GV nói nhanh lại cách làm như
lời giải …


- GV veõ hình 45 và ghi bài tập
26 lên bảng .


- HS đọc lại đề bài 22 sgk
- Một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý
sửa sai…


- Tự sửa sai vào vở



GT ABCD laø hthang (AB//CD)
AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng


EK là đưịng trung bình của
ABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)


Từ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng


- HS đọc đề,vẽ hình vào vở.
- HS lên bảng ghi GT- KL
<i>GT AB//CD//EF//GH</i>


<i><b>Bài tập 25 trang 80 Sgk</b></i>


E K F


A B


C
D


GT ABCD laø hthang (AB//CD)
AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng


Giải



EK là đưịng trung bình của
ABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)
Từ (1)(2)


(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng


<i><b>Bài tập 26 trang 80 Sgk </b></i>
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi HS nêu cách làm


- Cho cả lớp làm tại chỗ, một
em làm ở bảng


- Cho cả lớp nhận xét bài giải ở
bảng


- GV nhận xét, sửa sai (nếu có),
chấm cho điểm …


- Nêu bài tập 28


- Vẽ hình, tóm tắt GT –KL?
- Lưu ý HS các kí hiệu trên hình
vẽ



<b>! Gợi ý cho HS phân tích: </b>


a) EF là đtb của hthang ABCD
EF//DC EF//AB
AE=ED EK//DC EI//AB AE=ED
AK = KC BI = ID
-> Gọi một HS trình bày bài giải
ở bảng, một HS trình bày miệng
b) Biết AB = 6cm, CD = 10cm
có thể tính được EF? KF? EI?
- GV kiểm vở bài làm một vài
HS và nhận xét


- Hãy so sánh độ dài IK với hiệu
2 đáy hình thang ABCD?


AC= CE=EG; BD=DF=FH
KL Tính x, y


- HS suy nghĩ, nêu cách làm
- Một HS làm ở bảng, còn lại làm
cá nhân tại chỗ


- HS lớp nhận xét, góp ý bài giải
ở bảng


- CD là đường trung bình của hình
thang ABFE.


Do đó: CE = (AB+EF):2


hay x = (8+16):2 = 12cm


- EF là đường trung bình của hình
thang CDHG. Do đó :


EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2


=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)
- HS đọc đề bài (2 lần)


- Một HS vẽ hình, tóm tắt GT-KL
lên bảng, cả lớp thực hiện vào vở
Tham gia phân tích, tìm cách
chứng minh.


- Một HS giải ở bảng, cả lớp làm
vào vở


a) EF là đtb của hthang ABCD
nên EF//AB//CD.


K EF nên EK//CD và AE = ED
 AK = KC (đlí đtb ADC)
I EF nên EI//AB và AE=ED (gt)
 BI = ID (đlí đtb DAB)


b)


EF=½(AB+CD)=½(6+10)=8cm


EI = ½ AB = 3cm


KF = ½ AB = 3cm


IK=EF–(EI+KF)=8–(3+3)=2cm
- HS suy nghĩ, trả lời:


IK = ½ (CD –AB)


y
8cm


16cm
x
A


G H


B


E


C D


F


Ta có: CD là đường trung bình
của hình thang ABFE.


Do đó: CE = (AB+EF):2


hay x = (8+16):2 = 12cm
- EF là đường trung bình của
hình thang CDHG. Do đó :
EF = (CD+GH):2


Hay 16 = (12+y):2


=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)


<i><b>Bài tập 28 trang 80 Sgk</b></i>


I K


E F


A B


C
D


GT hình thang ABCD
(AB//CD)


AE = ED ; BF = FC


AF cắt BD ở I, cắt AC ở K
AB = 6cm; CD = 10cm
KL AK = KC ; BI = ID
Tính EI, KF, IK



<b>3. Dặn dò:</b>


<i>- Bài 27 trang 80 Sgk </i>


a) Sử dụng tính chất đường trung
bình của tam giác ABC


b) sử dụng bất đẳng thức tam
giác EFK)


- Ơn tập các bài tốn dựng hình
đã học ở lớp 6, lớp 7


- HS nghe dặn
- Ghi nhận vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

§5 DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC


VÀ COMPA DỰNG HÌNH THANG




<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


<b>- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm “Bài tốn dựng hình”. Đó là bài tốn vẽ hình chỉ sử dụng hai</b>
dụng cụ là thước và compa; Bước đầu, HS hiểu được rằng giải một bài tốn dựng hình là chỉ ra một hệ
thống các phép dựng hình cơ bản liên tiếp nhau để xác địmh được hình đó (cách dựng) và phải chỉ ra
được rằng hình dựng được theo phương pháp đã nêu ra thoả mãn đầy đủ các yêu cầu đặt ra (chứng
minh).



<b>- Kĩ năng: HS bước đầu biết trình bày phần cách dựng và chứng minh; biết sử dụng thước và compa</b>
để dựng hình vào trong vở (theo các số liệu cho trước bằng số) tương đối chính xác.


<b>- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi</b>
chứng minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.


<b>II/ CHUẨN BÒ : </b> :


<i><b>- GV : thứơc thẳng, compa, thước đo góc, các bảng phụ để vẽ hình sẳn. </b></i>


<i><b>- HS : Ơn tập các bài tốn dựng hình đã học ở lớp 6, 7; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: (Thông qua)</b>
<b>3.</b> <b>Giảng bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Ở lớp 6,7 các em đã làm
quen với các dụng cụ vẽ
hình. Hơm nay chúng ta
sẽ vẽ hình chỉ với 2 dụng
cụ : thước, compa


- HS nghe và ghi tựa bài

<b><sub>§5 DỰNG HÌNH</sub></b>


<b>BẰNG THƯỚC VÀ</b>




<b>COMPA</b>


<b>DỰNG HÌNH</b>



<b>THANG</b>


- GV thuyết trình cho HS


nắm và phân biệt rõ các
khái niệm “bài tốn dựng
hình”, “vẽ hình”, “dựng
hình”


- Khi dùng thước ta vẽ
được hình nào ?


- Với compa thì sao ?


- HS nghe giảng.


- Vẽ 1 đg thẳng khi biết 2 điểm
- Vẽ 1 đn thẳng khi biết 2 mút
- Vẽ 1 tia khi biết gốc và 1
điểm của tia.


-Ta vẽ được đtrịn khi biết tâm


<i><b>1.Bài tốn dựng hình:</b></i>


- Bài tốn vẽ hình mà chỉ
sử dụng hai dụng cụ là
thước và compa được gọi


là bài toán dựng hình .


- GV đưa ra bảng phụ có
vẽ hình biểu thị lời giải
các bài tốn dựng hình đã
biết (H46, 47 Sgk).


- Các hình vẽ trong bảng,
mỗi hình biểu thị nội


- HS quan sát hình vẽ và suy
nghĩ trả lời


Hình 46:


<i><b>2.Các bài tốn dựng </b></i>
<i><b>hình đã biế</b><b> t :</b></i>


- Dựng đoạn thẳng bằng
đoạn thẳng cho trước.
- Dựng góc bằng góc cho
trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

dung và lời giải của bài
toán dựng hình nào?


- Mơ tả thứ tự các thao
tác sử dụng compa và
thước thẳng để vẽ được
hình theo yêu cầu của


mỗi bài toán


- GV chốt lại bằng cách
trình bày các thao tác sử
dụng compa, thước thẳng
trong từng bài toán trên
và cho biết: 6 bài toán
trên và 3 bài dựng tam
giác là 9 bài được coi như
đã biết, ta sẽ sử dụng để
giải các bài tốn dựng
hình khác. Khi trình bày
lời giải bài tốn dựng
hình, thì khơng phải trình
bày thao tác vẽ như đã
làm mà chỉ ghi vào phần
lời giải như là một thơng
báo chỉ dẫn có phép dựng
hình đó trong các bước
dựng hình mà thơi


- HS quan sát và thực hành
dựng hình vào vở các bài trên


- HS nghe để biết sử dụng các
bài toán dựng hình cơ bản vào
việc giải bài tốn dựng hình


- Dựng đường trung trực
của một đoạn thẳng cho


trước, dựng trung điểm
của một đoạn thẳng cho
trước.


- Dựng tia phân giác của
một góc cho trước.


- Dựng đường thẳng đi
qua một điểm cho trước
và vng góc với đường
thẳng cho trước


- Dựng đường thẳng đi
qua một điểm cho trước
và song song với đường
thẳng cho trước.


- Dựng tam giác biết ba
cạnh (hoặc hai cạnh và
góc xen giữa hoặc biết
một cạnh và hai góc kề)


<b>4.</b> <b>Củng cố:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <i><b>NỘI DUNG</b></i>


- Bài 29 trang 83 Sgk
+ Cho HS nêu cách dựng


- Gọi 1 HS chứng minh



- GV chốt lại cách giải một bài
toán dựng hình (4 bước); cách
tiến hành từng bước


- GV nhấn mạnh cách trình bày
lời giải bài tốn dựng hình và lưu
ý cần phải phân tích ngồi nháp


- HS đọc đề


- Dựng đoạn thẳng BC=4cm
- Dựng tia Bx tạo với tia BC 1
góc CBx = 650


- Dựng đường thẳng qua C và
vng góc với Bx đường thẳng
này cắt tia Bx tại A


- ABC có <i>ˆA</i>=900 (vì CA
Bx)


BC=4cm, <i>B </i>ˆ 650


- HS nghe, hieåu


- HS nhắc lại 4 bước tiến hành
giải một bài tốn dựng hình
- HS nhắc lại cách trình bày
lời giải một bài tốn dựng hình



<i><b> Bài 29 trang 83 Sgk</b></i>


x


65


A


B C


<i><b>1. Giải bài tốn dựng hình </b></i>
<i><b>gồm 4 phần: Phân tích – </b></i>
<i><b>Cách dựng – Chứng minh – </b></i>
<i><b>Biện luận.</b></i>


<i><b>2. Lời giải một bài dựng hình </b></i>
<i><b>chỉ yêu cầu hai phần: cách </b></i>
<i><b>dựng và chứng minh. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Học bài và làm bài tập 30/83 SGK (tương tự như bài 29)
- Xem lại các bài tập đã làm


- Đọc trước phần tiếp theo là dựng hình thang.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

700


§5 DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC



VÀ COMPA DỰNG HÌNH THANG




<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


<b>- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm “Bài tốn dựng hình”. Đó là bài tốn vẽ hình chỉ sử dụng hai</b>
dụng cụ là thước và compa; Bước đầu, HS hiểu được rằng giải một bài tốn dựng hình là chỉ ra một hệ
thống các phép dựng hình cơ bản liên tiếp nhau để xác địmh được hình đó (cách dựng) và phải chỉ ra
được rằng hình dựng được theo phương pháp đã nêu ra thoả mãn đầy đủ các yêu cầu đặt ra (chứng
minh).


<b>- Kĩ năng: HS bước đầu biết trình bày phần cách dựng và chứng minh; biết sử dụng thước và compa</b>
để dựng hình vào trong vở (theo các số liệu cho trước bằng số) tương đối chính xác.


<b>- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi</b>
chứng minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b> :


<i><b>- GV : thứơc thẳng, compa, thước đo góc, các bảng phụ để vẽ hình sẳn. </b></i>


<i><b>- HS : Ơn tập các bài tốn dựng hình đã học ở lớp 6, 7; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Thoâng qua)</b>



<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>Đặt vấn đề: Ở tiết học trước chúng ta đã được ôn tập lại các bài tốn dựng hình cơ bản. Trong tiết học này </b>


chúng ta sử dụng những bài tốn đó để dựng hình thang.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Ghi ví dụ trong sgk cho
HS tìm hiểu Gt và Kl của
bài tốn


- Em hãy cho biết GT-KL
của bài toán này?


- GV ghi bảng (GT-KL)
- Treo bảng phụ có vẽ
trước hình thang ABCD cần
dựng: Giả sử đã dựng được
hình thang ABCD thoả mãn
các yêu cầu đề bài.


- Muốn dựng hình thang ta
phải xác định 4 đỉnh của
nó. Theo các em, những
đỉnh nào có thể xác định
được? Vì sao?


- Từ phân tích, ta suy ra
cách dựng



- Ta phải chứng minh tứ


- HS đọc và tìm hiểu đề bài
- HS phát biểu tóm tắt
GT-KL của bài tốn


- HS ghi GT-KL vào vở
- HS quan sát


- ACD xác định được vì
biết hai cạnh và góc xen
giữa (xác định được 3 đỉnh
A, C, D)


Điểm B nằm trên đường
thẳng ssong với CD, cách A
một khoảng 3cm


- HS tham gia nêu cách
dựng


- HS lần lượt nêu các bước
cm tứ giác ABCD là hình


<i><b>3.Dựng hình thang:</b></i>


Ví dụ: Dựng hình thang
ABCD biết đáy AB = 3cm,
CD = 4cm, cạnh bên AD = 2 .


D = 700


<i>Cách dựng:</i>


- Dựng ACD có D = 700<sub>, </sub>
DC = 4cm, DA = 2cm


- Dựng tia Ax song song với
CD


- Dựng điểm B trên tia Ax
sao cho AB=3cm. Kẻ đoạn
thẳng CB


<i>Chứng minh: </i>


- Theo cách dựng, ta có
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

giác ABCD là hình thang
thoả mãn các yêu cầu đề
ra. Em nào có thể chứng
minh được?


- GV chốt lại và ghi bảng
phần chứng minh


- Với cách dựng trên, ta có
thể dựng được bao nhiêu
hình thoả mãn y/c đề bài?


Vì sao?


- GV nêu phần biện luận
baøi


thang thoả mãn các yêu cầu
đề ra


- HS ghi baøi


- HS suy nghĩ, trả lời


- HS nghe hiểu


AB//CD nên ABCD là hình
thang


- Theo cách dựng ACD, ta
có D = 700<sub>, DC = 4cm, DA = </sub>
2cm.


- Theo cách dựng điểm B, ta
có AB = 3cm.


Vậy ABCD là hình thang
thoả mãn các u cầu của đề
bài


4. Củng cố:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


* Sửa bài 30 Tr 83 SGK
- Giả sử đã dựng được


<i>ABC</i>


 thoả mãn yêu cầu
bài ra thì xem yếu tố nào
có thể dựng được trước, yếu
tố nào dựng sau ?


- Điểm A dựng như thế
nào?


- <i>ABC</i>vừa dựng có thoả


mãn đề bài khơng


- BC và góc B= 900<sub> dựng </sub>
được trước


- HS trả lời


<b>Baøi 30 Tr 83 – SGK</b>


Cách dựng


- Dựng đoạn thẳng
BC = 2 cm



- Dựng góc CBx = 900


- Dựng (C;4 cm) cắt Bx tại A
- Dựng đoạn thẳng BC
Chứng minh


<i>ABC</i>


 coù goùc B= 900, BC = 2
cm;


AC = 4 cm thoả mãn đề bài
5. Dặn dò:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <i><b>NỘI DUNG</b></i>


<i>- Baøi 31 trang 83 Sgk</i>
<b>! Vẽ ADC có </b>


AD=2cm, AC=4cm,DC=4cm
Chú ý cần phân tích bài tốn để
chỉ ra cách dựng. - Trong lời giải
chỉ ghi hai phần cách dựng và
chứng minh


- HS nghe daën


- Ghi chú vào vở bài tập



<i><b>Baøi 31 trang 83 Sgk</b></i>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

LUYỆN TẬP

§5.




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


<b>- Kiến thức: HS được rèn luyện kỹ năng trình bày phần cách dựng và chứng minh trong lời giải </b>
bài tốn dựng hình; được tập phân tích bài tốn dựng hình chỉ để chỉ ra cách dựng.


<b>- Kĩ năng: HS sử dụng compa thước thẳng để dựng được hình vào trong vở. </b>
<b>- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong hình học.</b>


<b>II/ CHUẨN BÒ : :</b>


<i><b>- GV : Compa, thước thẳng, thước đo góc.</b></i>


<i>- HS : Học và làm bài ở nhà, vở ghi, sgk, dụng cụ HS</i>
<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp, hợp tác nhóm</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : </b>
<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ. Gọi một HS lên
bảng



- Kiểm bài tập về nhà của HS


- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng,cả lớp theo dõi
CD + Dựng đoạn BC = 2cm
+ Dựng Bx  BC tại B


+ Dựng cung tròn tâm là điểm C
với bán kính 4cm, cung này cắt tia
Bx ở điểm A. Nối AC


ABC là tam giác cần dựng
+ Chứng minh :


Do BxBC=> ˆB=900<sub>=>ABC </sub>
vuông tại B có BC=2cm AC=4cm


- HS khác
nhận xét


1/ Các bước giải bài tốn dựng
hình? (3đ)


2/ Dựng ABC vng tại B , biết
cạnh huyền AC = 4 cm , cạnh góc
vng BC = 2cm(7đ)



3. Tổ chức luyện tập:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>BS</b>


<i>Baøi 33 trang 83 Sgk </i>


- Yêu cầu HS hợp tác theo
nhóm nhỏ cùng bàn với yêu
cầu :


- Vẽ hình giả sử dựng được
thoả mãn các yêu cầu của
bài toán.


- Thời gian thảo luận là 5’
- Chỉ ra cách dựng từng
bước.


+ Trước tiên ta dựng đoạn
nào ?


+ Muốn dựng góc D bằng
800<sub> ta làm sao ? </sub>


- HS đọc đề bài


- Làm bài theo nhóm ngồi
cùng bàn : thảo luận cách
dựng và chứng minh.



- Đại diện nhóm ghi lên bảng
+ Dựng đoạn CD = 3cm
+ Qua D dựng tia Dx tạo với
tia Dy 1 góc 800


+ Dựng cung trịn tâm C bán
kính 4cm. Cung này cắt Dy
tại điểm A


+ Qua A dựng tia Az // DC


<i><b>Baøi 33 trang 83 Sgk </b></i>


80 3 x


z
4


B
A


D
y


C


<i>Cách dựng:</i>


+ Dựng đoạn CD = 3cm



+ Qua D dựng Dx tạo với Dy 1
góc 800


+ Dựng cung trịn tâm C bán kính
4cm.Cung này cắt Dx tại A


+ Qua A dựng tia Az // DC


+ Dựng cung tròn tâm D bán kính
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Muốn dựng cạnh AC =
4cm ta làm như thế nào ?
+ Muốn có hình thang ta
phải có ?


+ Xác định điểm B như thế
nào ?


- Trình bày hồn chỉnh bài
giải


- Hướng dẫn cách chứng
minh


+ AB // CD ta có điều gì ?
+ Có AC = BD = 4cm ta suy
ra điều gì ?


+ Kết luận ?



<i>Bài 34 trang 83 Sgk</i>


- Chia nhóm hoạt động.
Thời gian làm bài là 5’ cho
cách dựng và 2’ cho chứng
minh


- Nhắc nhở HS không tập
trung làm bài.


- Yêu cầu đại diện nhóm
trình bày. Các nhóm nhận
xét


- GV hồn chỉnh bài
- Lưu ý HS có hai hình
thang cần dựng do cung
tròn tâm C cắt Ay tại 2
điểm


+ Dựng cung trịn tâm D bán
kính 4cm . Cung này cắt tia
Az tại B


- Cả lớp nhận xét


- HS trả lời theo câu hỏi gợi ý
+ Có ABCD là hình thang
+ Hình thang ABCD có 2


đường chéo bằng nhau là
hình thang cân


+ Hình thang cân ABCD có
AC = 4cm, CD= 3cm,ˆD=800
thoả mãn yêu cầu đề bài
HS ghi bài giải hoàn chỉnh
tập


- HS đọc đề bài


- HS chia làm 4 nhóm hoạt
động


- Cách dựng


+ Dựng đoạn CD = 3cm
+ Qua D dựng tia Dx tạo với
CD một góc 900


+ Dựng cung trịn tâm D bán
kính 2cm. Cung này cắt Dx
tại điểm A


+ Qua A dựng tia Ay // DC
+ Dựng cung trịn tâm C bán
kính 3cm . Cung này cắt tia
Ay tại B


Chứng minh



+ Do AB // CD => ABCD là
hình thang có có ˆD = 900<sub>, CD</sub>
= 3cm, AD = 2cm thoả mãn
u cầu đề bài.


- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét lẫn
nhau


- HS ghi vào tập


4cm .Cung này cắt Az tại B


<i>Chứng minh: </i>


ABCD là hình thang vì AB//CD
Hình thang ABCD là hình thang
cân vì có hai đường chéo AC =
BD = 4cm.


Hình thang cân ABCD có ˆD =
800<sub>, CD = 3cm, AC = 4cm thoả </sub>
mãn yêu cầu đề bài.


<i><b>Baøi 34 trang 83 Sgk</b></i>


2
3
x



3 3


B'
B


A


D C


y


- Cách dựng :


+ Dựng đoạn CD = 3cm


+ Qua D dựng tia Dx tạo với CD
một góc 900


+ Dựng cung trịn tâm D bán kính
2cm. Cung này cắt Dx tại điểm A
+ Qua A dựng tia Ay // DC


+ Dựng cung trịn tâm C bán kính
3cm . Cung này cắt tia Ay tại B
Chứng minh


+ Do AB//CD=>ABCD là hình
thang có có ˆD = 900<sub>, CD = 3cm, </sub>
AD = 2cm thoả mãn yêu cầu đề


bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <i><b>NỘI DUNG</b></i>


<i>- Baøi 32 trang 83 Sgk</i>


! Dựng tam giác đều sau đó dựng
tia phân giác của 1 góc


- Xem lại kiến thức về đường
trung bình và xem trước nội dung
bài mới §6.


- Xem lại cách dựng tam giác đều
và tia phân giác của 1 góc


- HS ghi chú vào tập


<i><b>Bài 32 trang 83 Sgk</b></i>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

§6. ĐỐI XỨNG TRỤC




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


<b>- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu </b>
được định nghĩa về hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng; nhận biết được hai đoạn
thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu được định nghĩa về hình có trục đối xứng và


qua đó nhận biết được một hình thang cân là hình có trục đối xứng.


<b>- Kĩ năng: HS biết về điểm đối xứng với một điểm cho trước, vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn </b>
thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết c/m hai điểm đối xứng với nhau qua một một đường
thẳng.


<b>- Thái độ: HS biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bước đầu biết áp dụng tính </b>
đối xứng trục vào việc vẽ hình, gấp hình.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Giấy kẻ ô vuông, bảng phụ, thước … </b></i>


<i><b>- HS : Ôn đường trung trực của đoạn thẳng; học và làm bài ở nhà </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp, trực quan</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : </b>
<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiển tra bài cũ:</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ. Gọi một HS
làm ở bảng và yêu cầu các HS
khác làm vào tập<i><sub>CAB</sub></i>ˆ


- Kiểm tra bài tập về nhà của HS



- Cho HS nhận xét ở bảng
- Hoàn chỉnh bài làm, cho điểm


- Một HS lên bảng trình bày:
<i>-Cách dựng:</i>


+ Dựng tam giác đều ABC
+ Dựng phân giác của một góc
chẳng hạn góc A ta được góc


ˆ


<i>BAE</i>=300


<i>Chứng minh: </i>


- Theo cách dựng ABC là tam
giác đều nên <i><sub>CAB</sub></i>ˆ <sub>= 60</sub>0 <sub> </sub>


- Theo cách dựng tia phân giác
AE ta có <i><sub>BAE</sub></i>ˆ <sub>= </sub><i><sub>CAE</sub></i>ˆ <sub>= ½ </sub><i><sub>CAB</sub></i>ˆ
= ½ 600 <sub> = 30</sub>0


- HS nhận xét


- Hãy dựng một góc bằng
300


A



B C
D


E


<b>3. Giảng bài mới:</b>


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>BS</b>


- Qua bài toán trên, ta thấy:


<i>B và C là hai điểm đối xứng với - HS nghe giới thiệu, để ý các </i>


§6. ĐỐI



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>nhau qua đường thẳng AE; Hai </i>


<i>đoạn thẳng AB và AC là hai </i>


<i>hình đối xứng nhau qua đường </i>
<i>thẳng AE. Tam giác ABC là </i>
<i>hình có trục đối xứng … </i>


- Để hiểu rõ các khái niệm trên,
ta nghiên cứu bài học hôm nay.



khái niệm mới


- HS ghi tựa bài vào tập

XỨNG



TRUÏC



Hoạt động 3 : Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>BS</b>


- Nêu ?1 (bảng phụ có bài tốn
kèm hình vẽ 50 – sgk)


- Yêu cầu HS thực hành


- Nói: A’ là điểm đối xứng với
điểm A qua đường thẳng d, A là
điểm đx với A’ qua d => Hai
điểm A và A’ là hai điểm đối
xứng với nhau qua đường thẳng d.
Vậy thế nào là hai điểm đx nhau
qua d?


- GV nêu qui ước như sgk


- HS thực hành ?1 :


- Một HS lên bảng vẽ, còn lại
vẽ vào giấy.



- HS nghe, hieåu


- HS phát biểu định nghĩa hai
điểm đối xứng với nau qua
đường thẳng d


<i><b>1. Hai điểm đối xứng </b></i>
<i><b>nhau qua một đường </b></i>
<i><b>thẳng :</b></i>


a) Định nghóa : (Sgk)


d
H
A


A'


B


b) Qui ước : (Sgk)


Hoạt động 4 : Hai hình đối xứng qua một đường thẳng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>BS</b>


- Hai hình H và H’ khi nào thì
được gọi là hai hình đối xứng
nhau qua đường thẳng d?



- Nêu bài tốn ?2 kèm hình vẽ 51
cho HS thực hành


B
A


d
- Nói: Điểm đối xứng với mỗi
điểm C AB đều  A’B’và
ngược lại… Ta nói AB và A’B’ là
hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua
d. Tổng quát, thế nào là hai hình
đối xứng nhau qua một đường
thẳng d?


- Giới thiệu trục đối xứng của hai
hình


- Treo bảng phụ (hình 53, 54):


- HS nghe để phán đoán …
- Thực hành ?2 :


- HS lên bảng vẽ các điểm A’,
B’, C’ và kiểm nghiệm trên
bảng …


- Cả lớp làm tại chỗ …
- Điểm C’ thuộc đoạn A’B’
HS nêu định nghĩa hai hình


đối xứng với nhau qua đường
thẳng d


- HS ghi bài


<i><b>2. Hai hình đối xứng </b></i>
<i><b>qua một đường thẳng:</b></i>


Định nghóa: (sgk)


Hai đoạn thẳng AB và
A’B’ đối xứng nhau
qua đường thẳng d.
d gọi là trục đối xứng


<i>Lưu ý: Nếu hai đoạn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A


C


B <sub>H</sub>


- Hãy chỉ rõ trên hình 53 các cặp
đoạn thẳng, đường thẳng đxứng
nhau qua d? giải thích?


- GV chỉ dẫn trên hình vẽ chốt lại
- Nêu lưu ý như sgk



- HS quan sát, suy ngĩ và trả
lời:


+ Các cặp đoạn thẳng đx: AB
và A’B’, AC và A’C’, BC và
B’C’


+ Góc: ABC và A’B’C’, …
+ Đường thẳng AC và A’C’
+ ABC và A’B’C’


<i>một đường thẳng thì </i>
<i>chúng bằng nhau. </i>


Hoạt động 5 : Hình có trục đối xứng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>BS</b>


- Treo bảng phụ ghi sẳn bài tốn
và hình vẽ của ?3 cho HS thực
hiện.


- Hỏi:


+ Hình đx với cạnh AB là hình
nào? đối xứng với cạnh AC là
hình nào? Đối xứng với cạnh BC
là hình nào?


- GV nói cách tìm hình đối xứng


của các cạnh và chốt lại vấn đề,
nêu định nghĩa hình có trục đối
xứng


- Nêu ?4 bằng bảng phụ


- GV chốt lại: một hình H có thể
có trục đối xứng, có thểà khơng có
trục đối xứng …


- Hình thang cân có trục đối xứng
khơng ? Đó là đường thẳng nào?
- GV chốt lại và phát biểu định lí


- Thực hiện ?3 :


- Ghi đề bài và vẽ hình vào
vở


- HS trả lời : đối xứng với AB
là AC; đối xứng với AC là
AB, đối xứng với BC là chính
nó …


- Nghe, hiểu và ghi chép bài…
- Phát biểu lại định nghĩa hình
có trục đối xứng.


- HS quan sát hình vẽ và trả
lời



- HS nghe, hiểu và ghi kết
luận của GV


- HS quan sát hình, suy nghĩ
và trả lời


- HS nhắc lại định lí


<i><b>3. Hình có trục đối xứng: </b></i>


a) Định nghiã : (Sgk)

Đường thẳng AH


<i> là trục đối xứng </i>
của ABC





b) Định lí : (Sgk)




Đường thẳng HK là trục đối xứng của hình
thang cân ABCD



<b>4. Củng cố:</b>


Hoạt động 6 : Củng cố


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<i>- Baøi 35 trang 87 Sgk</i>


<b>! Treo bảng phụ và gọi HS lên vẽ</b>
<i>- Bài 37 trang 87 Sgk</i>


<b>! Cho HS xem hình 59 sgk và hỏi : Tìm các </b>
hình có trục đối xứng


- HS lên vẽ vào bảng


- HS quan sát hình và trả lời :
+ Hình a có 2 trục đối xứng
+ Hình b có 1 trục đối xứng
+ Hình c có 1 trục đối xứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Hình d có 1 trục đối xứng
+ Hình e có1 trục đối xứng
+ Hình g khơng có trục đối xứng
+ Hình h có 5 trục đối xứng
+ Hình i có 2 trục đối xứng


<b>5. Dặn dò:</b>


Hoạt động 7 : Dặn dò



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<i>Baøi 36 trang 87 Sgk</i>


<b>! Hai đoạn thẳng đối xứng thì bằng</b>


<i>Bài 38 trang 87 Sgk</i>


! Xếp 2 hình gập lại với nhau
- Học bài : thuộc các định nghĩa


- HS sử dụng tính chất bắc cầu
- HS làm theo hướng dẫn


<i><b>Baøi 36 trang 87 Sgk</b></i>
<i><b>Baøi 38 trang 87 Sgk</b></i>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

§7. HÌNH BÌNH HÀNH




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- KT: HS nắm vững định nghĩa hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song, nắm vững các
tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bìnhn hành; nắm vững năm dấu hiệu nhận biết
hình bình hành.


- KN: HS dựa vào tính chất và dấu hiệu nhận biết để vẽ được dạng của một hình bình hành, biết


chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minhn các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau, hai đường thẳng song song.


- TĐ: Rèn luyện tính khoa học, chính xác, cẩn thận.
<b>II/ CHUẨN BÒ : </b>


<i><b>- GV : Thước chia khoảng, giấy kẻ ô vuông, compa, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ). </b></i>
<i><b>- HS : Ơn tập hình thang, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa …</b></i>


<i><b>- Phương pháp : Qui nạp, vấn đáp</b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- GV lần lượt nêu câu hỏi (từng
khái niệm, tính chất …) và chỉ định
từng HS trả lời. Gọi HS khác nhận
xét trước khi sang khái niệm tiếp
theo …


- GV chốt lại bằng cách nhắc lại
định nghóa và tính chất của hình
thang, hình thang cân có kèm theo
hình vẽ (bảng phụ)



- HS đứng tại chỗ trả lời (theo sự
chỉ định của GV)


- HS khác nhận xét hoặc nhắc lại
từng khái niệm, tính chất …
- HS nghe để nhớ lại định nghĩa,
tính chất của hình thang …


(ơn lại kiến thức cũ có liên quan
đến bài học mới)


1 - Định nghĩa hình thang, hình
thang vng, hình thang cân.
2 - Nêu các tính chất của hình
thang, của hình thang cân.
3 - Nêu cách chứng minh một tứ
giác là một hình thang, hình
thang cân.


<b>3. Giảng bài mới:</b>


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ ghi hình 65 trang
90 Sgk và hỏi :


! Khi hai đóa cân nâng lên và hạ
xuống ABCD luôn luôn là hình gì



- HS nghe để biết được nội dung,
tên gọi của bài học mới …


- HS ghi tựa bài


§7. HÌNH BÌNH


HÀNH



Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Cho HS làm ?1 bằng cách vẽ
hình 66 sgk và hỏi:


- Các cạnh đối của tứ giác


- Thực hiện ?1 , trả lời:


- Tứ giác ABCD có AB//CD và


<i><b>1.Định nghóa : </b></i>
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

ABCD có gì đặc biệt?


- Người ta gọi tứ giác này là
hình bình hành. Vậy theo các
em thế nào là một hình bình


hành?


- GV chốt lại định nghóa, vẽ hình
và ghi bảng


- Định nghĩa hình thang và hình
bình hành khác nhau ở chỗ nào?
- GV phân tích để HS phân biệt
và thấy được hbh là hthang đặc
biệt


AD//BC


- HS nêu ra định nghóa hình
bình hành (có thể có các định
nghóa khác nhau)


- HS nhắc lại và ghi bài
- Hình thang = tứ giác + một


<i>cặp cạnh đối song song </i>


- Hình bình hành = tứ giác +


<i>hai cặp cạnh đối song song </i>


<i><b>Hình bình hành là tứ giác </b></i>


<i>có các cạnh đối song song </i>



A B
D C


Tứ giác ABCD AB//CD
là hình bình hành  AD//BC
<i><b> Hình bình hành là hình </b></i>


<i>thang có hai cạnh bên song </i>
<i>song. </i>


Hoạt động 4 : Tính chất


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Nêu ?2 , Bằng cách thực hiện
phép đo, hãy nêu nhận xét về
góc, về cạnh, về đường chéo
của hình bình hành ?


- Giới thiệu định lí ở Sgk (tr 90)
Hãy tóm tắt GT –KL và chứng
minh định lí?


<b>! Gợi ý: hãy kẻ thêm đường </b>
chéo AC …


- Gọi HS lên bảng tiến hành
chứng minh từng ý


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu


- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung
bài chứng minh ở bảng


- GV chốt lại và nêu cách chứng
minh như sgk


- Tiến hành đo và nêu nhận
xét: AB=DC,AD=BC ;<i><sub>A C</sub></i>ˆ <sub></sub>ˆ<sub>,</sub>


ˆ ˆ


<i>B D</i> ; AC = BD


- HS đọc định lí (2HS đọc)
- HS tóm tắt GT-KL và tiến
hành chứng minh (cả lớp cùng
làm):


a) Hình bình hành ABCD có
AD//BC  AD = BC, AB = CD
(tính chất cạnh bên hình thang)
b) ABC = CDA (c.c.c)
 <i><sub>B D</sub></i>ˆ <sub></sub>ˆ


ADB = CBD (c.c.c)
 <i><sub>A C</sub></i>ˆ <sub></sub>ˆ


c) AOB = COD (g.c.g)
 OA = OC ; OB = OD



<i><b>2. Tính chất : </b></i>


<i> Định lí : </i>


A B A
B


1 1
1 O 1
D C D C
GT ABCD là hình bình
hành


AC cắt BD tại O


KL a) AB = DC ; AD = BC
b)<i><sub>B D</sub></i>ˆ <sub></sub>ˆ <sub> ;</sub><i><sub>A C</sub></i>ˆ <sub></sub>ˆ


c) OA = OC ; OB = OD
Chứng minh:


(Sgk trang 91)


Hoạt động 5 : Dấu hiệu nhận biết hình bình hành


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Hãy nêu các mệnh đề đảo của
định lí về tính chất hbhành ?
<b>! Lưu ý HS thêm từ “tứ giác có”</b>


- Đưa ra bảng phụ giới thiệu các
dấu hiệu nhận biết một tứ giác
là hình bình hành


- Vẽ hình lên bảng, hỏi: Nếu tứ


- HS đọc lại định lí và phát
biểu các mệnh đề đảo của
định lí…


- HS đọc (nhiều lần) từng dấu
hiệu


<i><b>3. Dấu hiệu nhận biết hình </b></i>
<i><b>bình hành: </b></i>


<i>a) Tứ giác có các cạnh đối </i>


<i>song song là hình bình hành</i>


<i>b) Tứ giác có các cạnh đối </i>


<i>bằng nhau là hình bình hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

giác ABCD có AB // CD,AB =
CD Em hãy chứng minh ABCD
là hình bình hành (dấu hiệu 3)?


- Gọi HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh



- Treo bảng phụ ghi ?3


- HS đứng tại chỗ chứng minh
Ta có :


AC cạnh chung


ˆ ˆ


<i>DAC</i><i>ACB</i>(AD//BC)


AD = BC (gt)


Vậy ABC = CDA (c.g.c)
=><i><sub>BAC</sub></i>ˆ <sub></sub><i><sub>ACD</sub></i>ˆ


Nên : AB//CD


Do đó : ABCD là hình bình
hành (tứ giác có các cạnh đối
ssong)


- HS khác nhận xét
- HS làm ?3


a) ABCD là hình bình hành vì
có các cạnh đối bằng nhau
b) EFHG là hình bình hành vì
có các góc đối bằng nhau


c) INKM khơng phải là hình
bình hành


d) PSGQ là hình bình hành vì
có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường
e) VUYX là hình bình hành vì
có hai cạnh đối ssong và bằng
nhau


<i>song song và bằng nhau là </i>


hình bình hành


<i>d) Tứ giác có các góc đối </i>


<i>bằng nhau là hình bình hành</i>


<i>e) Tứ giác có hai đường </i>


<i>chéo cắt nhau tại trung điểm</i>
<i>của mỗi đường là hình bình </i>


hành


(Sgk trang 91)


<b>4. Củng cố:</b>


Hoạt động 6 : Củng cố



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<i>Baøi tập 43 trang 92 Sgk </i>


- Treo bảng phụ hình 71 trang 92
- Gọi HS nhận xét


<i>Bài tập 44 trang 92 Sgk</i>


- Gọi HS lên bảng vẽ hình, ghi GT
KL


- Muốn BE=AD ta phải chứng
minh điều gì ?


- Tứ giác BEDF cần yếu tố nào là
hình bình hành ?


- Vì sao DE//BF ?
- Vì sao DE=BF ?


- Gọi HS lên bảng trình bày


- ABCD , EFGH , MNPQ là hình
bình hành


- HS nhận xét


- HS lên bảng vẽ hình,ghi


GT-KL


- Ta phải chứng minh BEDF là
hình bình hành


- DE//BF và DE=BF
- Vì AD//BC (gt)


- Vì DE= ½AD ; BF=½BC
mà AD=BC (gt)


- HS lên bảng trình bày


<i><b>Bài tập 43 trang 92 Sgk</b></i>


- ABCD ,
EFGH ,
MNPQ là
hình bình
hành


<i><b>Bài tập 44 trang 92 Sgk</b></i>


F
E


C


A <sub>B</sub>



D


GT ABCD là hình bình hành
ED=EA ; FB=FC


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Cho HS nhận xét


- GV hoàn chỉnh bài - HS khác nhận xét- HS ghi bài Ta có : Chứng minh
DE//BF (vì AD//BC (gt)) (1)
DE=1/2AD; BF=1/2BC
mà AD=BC (gt)


Neân DE=BF (2)


Từ (1)^(2) suy ra ABCD là hình
bình hành (dấu hiệu )


<b>5. Dặn dò:</b>


Hoạt động 7 : Dặn dò


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<i>Bài tập 45 trang 92 Sgk</i>


<b>- Treo bảng phụ vẽ hình bài 45 </b>
<b>! Chứng minh </b><i><sub>B</sub></i>ˆ<sub>1</sub><sub></sub><i><sub>E</sub></i>ˆ<sub>1</sub><sub> (cùng bằng </sub>
½ <i><sub>B D</sub></i>ˆ ˆ<sub>;</sub> <sub>)</sub>


- Về xem lại định nghóa,tính chất


các dấu hiệu nhận biết hình bình
hành


- HS ghi chú vào tập


<i><b>Bài tập 45 trang 92 Sgk</b></i>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

LUYỆN TẬP §

7.



 
<b>I/ MỤC TIEÂU : </b>


<b>- Kiến thức: HS củng cố đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song ( 2 cặp cạnh </b>
đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bình hành. Biết áp
dụng vào bài tập


<b>- Kỹ năng: HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết được hình bình hành. Biết chứng </b>
minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, 2
đường thẳng song song.


<b>- Thái độ: Rèn tính khoa học, chính xác, cẩn thận. Tư duy lơ gíc, sáng tạo.</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu</b></i>


<i><b>- HS : Ôn đối xứng trục ; học và làm bài ở nhà </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp, hợp tác theo nhóm</b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ . Cho HS đọc dề
- Gọi HS lên bảng làm


- Cả lớp cùng làm vào tập


- Kiểm tra bài tập về nhà của HS


- Cho HS nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- HS đọc đề


- HS lên bảng làm bài
Xét AHD và CKB có :


0
ˆ ˆ <sub>90</sub>


<i>H</i> <i>K</i>  (AHBD,CK
BD)


AD=BC (ABCD là hình bình


hành )


ˆ ˆ


<i>ADH</i> <i>KBC</i>( vì AD//BC)


Vậy AHD =CKB ( cạnh huyền
– góc nhọn )


- HS nhận xét


- HS sửa bài vào tập


Cho hình vẽ


K
H


A B


C
D


Cho ABCD là hình bình hành.
AHBD CKBD


Chứng minh: AHD=CKB


<b>3. Tổ chức luyện tập:</b>



Hoạt động 2 : Luyện tập


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


<i>Baøi 47 trang 93 Sgk</i>


- Cho HS đọc đề và phân
tích đề bài


- Đề bài cho ta điều gì ?
- ABCD là hình bình hành
nói lên điều gì ?


- HS đọc đề và phân tích
- ABCD là hình bình hành
AHBD CKBD OH =
OK


- AB = CD ; AB//CD ; AD =
BC ; AD//BC ; ˆ ˆ<sub> ; </sub> ˆ ˆ


<i><b>Baøi 47 trang 93 Sgk</b></i>


O K
H


A B


C
D



GT ABCD là hình bình
hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Đề bài yêu cầu điều gì ?


- Ta có mấy dấu hiệu chứng
minh 1 tứ giác là hình bình
hành ?


- Để chứng minh AHCK là
hình bình hành ta cần dấu
hiệu nào ?


- Dựa vào bài làm khi trả
bài ta có điều gì ? Từ đó
suy ra điều gì ?


- Vậy ta cần thêm điều kiện
gì thì AHCK là hình bình
hành ?


- Ta có AHBD ; CKBD
=> ?


- Cho HS lên bảng trình bày
- Gọi HS nhận xét


- Để chứng minh A,O,C
thẳng hàng ta cần chứng


minh điều gì ?


- AHCK là hình bình hành
thì AC và HK gọi là gì ?
- Mà O là gì của HK ?
- Do đó O là gì của AC ?
- Cho HS lên bảng trình bày
- Gọi HS nhận xét


<i>Bài 48 trang 93 Sgk</i>


- Cho HS đọc đề. Vẽ hình
nêu GT-KL


- Cho HS chia nhóm hoạt
động . Thời gian làm bài 5’
! Nối BD và AC . Dựa vào
dấu hiệu hai cặp cạnh đối
song song . Sử dụng đường
trung bình của tam giác
- Nhắc nhở HS chưa tập
trung


- Chứng minh AHCK là hình
bình hành .


- Chứng minh A,O,C thẳng hàng
- HS trả lời các dấu hiệu


- Tứ giác có 1 cặp cạnh đối vừa


song song vừa bằng nhau


- AHD =CKB
=> AH = CK
- AH // CK


- AHBD ; CKBD =>
AH//CK


- HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét


- Ta cần chứng minh O là trung
điểm AC


- AHCK là hình bình hành thì
AC và HK gọi là đường chéo
- O là trung điểm của HK
- O cũng là trung điểm của AC
- HS lên bảng trình bày


- HS nhận xét


- HS đọc đề, vẽ hình nêu
GT-KL


- HS suy nghĩ cá nhân trước khi
chia 4 nhóm


- Ta coù : EB=EA (gt)


HA=HD (gt)


 HE là đường trung bình
của ABD


Do đó HE // BD


Tương tự HE là đường trung
bình của CBD


Do đó EG// BD


Nên HE // GF (cùng // với BD)
Chứng minh tương tự ta có :


EF // GH


AHBD CKBD
OH = OK


KL a) AHCK là hình bình
haønh


b) A,O,C thẳng hàng
Chứng minh
a) Xét AHD và CKB có


0
ˆ ˆ <sub>90</sub>



<i>H</i> <i>K</i>  (vì HBD
CKBD )


AD=BC (ABCD là hbh )


ˆ ˆ


<i>ADH</i> <i>KBC</i>( vì AD//BC )


Vậy AHD =CKB


( cạnh huyền – góc nhọn )
=> AH = CK


Ta coù AHBD
CKBD


=>AH//CK(cùng//với BD)
Do đó AHCK là hình bình
hành ( 2 cạnh đối song
song và bằng nhau )


b) Ta có AC và HK gọi là
đường chéo ( vì AHCK là
hình bình hành )


mà O là trung điểm của
HK


Nên O cũng là trung điểm


của AC


Do đó A,O,C thẳng hàng


<i><b>Bài 48 trang 93 Sgk</b></i>


G
F
E
H
A B
C
D


GT Tứ giác ABCD
EB=EA ; FB=FC
GC=GH ; HA=HD
KL EFGH là hình gì ?


Chứng minh
- Ta có : EB=EA (gt)
HA=HD (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Gọi đại diện nhóm lên
trình bày


- Các nhóm nhận xét


Vậy EFGH là hình bình hành ( 2
cặp cạnh đối song song )



- Đại diện nhóm lên trình bày
- HS nhâïn xét


Do đó HE // BD


Tương tự HE là đường
trung bình của CBD
Do đó EG// BD


Nên HE // GF (cùng // với
BD)


Chứng minh tương tự ta có
:


EF // GH


Vậy EFGH là hình bình
hành


( 2 cặp cạnh đối song song
)


<b>4. Củng cố:</b>


Hoạt động 3 : Củng cố


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>



- Treo bảng phụ . Cho HS đọc dề
- Gọi HS lên bảng điền


- Cho HS nhận xét
- GV hoàn chỉnh


- HS đọc đề
- HS lên bảng
1c 2b 3d


- HS nhận xét


- HS sửa bài vào tập


1/ Nếu ABCD là hình bình hành
thì :


a)<i><sub>A B</sub></i>ˆ<sub></sub>ˆ<sub> b) </sub> <i><sub>ˆB C</sub></i><sub></sub>ˆ
c) <i><sub>B D</sub></i>ˆ<sub></sub> ˆ<sub> d) </sub><i><sub>A D</sub></i>ˆ<sub></sub> ˆ


2/ Tứ giác có …… là hình bình
hành :


a) <i><sub>A B</sub></i>ˆ <sub></sub>ˆ<sub>vaø</sub> <i><sub>ˆB C</sub></i><sub></sub>ˆ
b) AB=CD vaø AD=BC
c) <i><sub>B D</sub></i>ˆ<sub></sub> ˆ<sub> và </sub><i><sub>A D</sub></i>ˆ <sub></sub>ˆ
d) AB=BC và CD=DA


3/ Tứ giác có …… là hình bình
hành :



a) AB=CD và AD//BC
b) AC=BD và AB//CD
c) AD=BC và AB//CD
d) AB=CD và AB//CD


<b>5. Dặn dò:</b>


Hoạt động 4 : Dặn dò


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<i>Baøi 49 trang 93 Sgk</i>


! a) Chứng minh AKIC là hình
bình hành


b) Sử dụng định lí đường thẳng
đi qua trung điểm cạnh thứ nhất
và song song với cạnh thứ hai sẽ
đi qua trung điểm cạnh thứ ba
- Xem lại đối xứng trục . Xem


- Dấu hiệu tứ giác có 2 cạnh đối
song song và bằng nhau


- HS về xem lại định lí đường
trung bình trong một tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>trước bài mới “§7. Đối xứng </b>


<b>tâm”</b>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

§8. ĐỐI XỨNG TÂM




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- KT: HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng tâm (đối xứng qua một điểm), hai hình đối xứng
tâm và khái niệm hình có tâm đối xứng.


- KN: HS vẽ được đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một điểm cho trước, biết
chứng minh hai điểm đối xứng qua tâm, biết nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế.
- TĐ: Rèn luyện tư duy logic và óc sáng tạo


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Bảng phụ, thước … </b></i>


<i><b>- HS : Ôn đối xứng trục ; học và làm bài ở nhà </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Trực quan, vấn đáp, qui nạp</b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>



- Treo bảng phụ ghi đề. Cho HS
đọc đề


- Gọi HS lên bảng làm


- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- Cho HS nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- HS đọc đề


- HS lên bảng làm


Ta có D là trung điểm AB
E là trung điểm AC


Suy ra DE là đường trung bình của
ABC


Nên DE = ½ BC và DE//BC
Mà BF = ½ BC


Do đó DE = BF (cùng bằng ½ BC)
DE // BF ( DE//BC)


Vậy DEFB là hình bình hành (2 canh
đối song song và bằng nhau)



- HS nhận xét
- HS sửa bài


1. Nêu các dấu hiệu nhận
biết một tứ giác là hình
bình hành (5đ)


2. Cho ABC có D,E,F
theo thứ tự lần lượt là trung
điểm AB,AC,BC (5đ)


F


D E


B


A


C


<b>3. Giảng bài mới:</b>


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Ở tiết học trước ta đã nghiên
cứu về phép đối xứng trục và


biết rằng: hai đoạn thẳng, hai
góc, hai tam giác đối xứng với
nhau qua một trục thì bằng nhau.
- Trong tiết học hôm nay, chúng


- HS nghe giới thiệu, để ý các khái
niệm mới


- HS ghi tựa bài




§8. ĐỐI XỨNG


TÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

ta tìm hiểu về hai điểm đối xứng
qua tâm, hai hình đối xứng qua
tâm, hình có tâm đối xứng.


Hoạt động 3 : Hai điểm đối xứng qua một điểm


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Cho HS làm ?1


- Nói: A’ là điểm đối xứng
với điểm A qua điểm O, A
là điểm đối xứng với A’ qua
O => Hai điểm A và A’ là
hai điểm đối xứng với nhau


qua điểm O.


- Vậy thế nào là hai điểm
đối xứng nhau qua O ?
- GV nêu qui ước như sgk


- HS thực hành ?1
O


A B


- HS nghe, hieåu


- HS phát biểu định nghĩa hai điểm
đối xứng với nhau qua điểm O
- HS ghi bài


<i><b>1. </b></i>


<i><b> Hai điểm đối xứng </b></i>
<i><b>qua một điểm </b><b> : </b></i>


<i>a) Định nghóa : (sgk)</i>


A O B


A và A’ đối xứng với
nhau qua O


<i><b>- Hai điểm gọi là đối </b></i>



<i><b>xứng nhau qua điểm O </b></i>


<i><b>nếu O là trung điểm của</b></i>
đoạn thẳng nối hai điểm
đó


<i>b) Qui ước : Điểm đối </i>


xứng với điểm O qua
điểm O cũng là điểm O


Hoạt động 4 : Hai hình đối xứng qua một điểm


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Hai hình H và H’ khi nào
thì được gọi là hai hình đối
xứng nhau qua điểm O ?
- Cho HS là ?2


A B


O


- Vẽ điểm A’ đối xứng với
A qua O


- Vẽ điểm B’ đối xứng với
B qua O



- Lấy điểm C thuộc đoạn
thẳng AB, vẽ điểm C’ đối
xứng với C qua O


- HS nghe để phán đoán …
- HS làm ?2


O


A B


A'


O


A B


A'
B'


O


A B


A'
B'


C



C'


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Dùng thước để kiểm
nghiệm rằng điểm C’ thuộc
đoạn thẳng A’B’


- Ta nói AB và A’B’ là hai
đoạn thẳng đối xứng nhau
qua điểm O


- Thế nào là hai hình đối
xứng nhau qua một điểm?
- Giới thiệu tâm đối xứng
của hai hình (đó là điểm O)
- Treo bảng phụ (hình 77,
SGK):


- Hãy chỉ rõ trên hình 77
các cặp đoạn thẳng, đường
thẳng nào đối xứng nhau
qua O ? Giải thích ?
- GV chỉ dẫn trên hình vẽ
chốt lại


- Nêu lưu ý như sgk


<i>- Giới thiệu hai hình H và </i>


<i>H’ đối xứng với nhau qua </i>



taâm O


O


A B


A'
B'


C


C'


- Điểm C’ thuộc đoạn A’B’


- HS nêu định nghĩa hai hình đối
xứng với nhau qua một điểm
- HS ghi bài


- HS quan sát, suy nghĩ và trả lời:
+ Các cặp đoạn thẳng đối xứng :
AB và A’B’, AC và A’C’, BC và
B’C’


+ Góc : BAC và B’A’C’, …
+ Đường thẳng AC và A’C’
+ Tam giác ABC và tam giác
A’B’C’


- Quan sát hình 78, nghe giới thiệu



O


A B


A'
B'


C


C'


Hai đoạn thẳng AB và
<i>A’B’ đối xứng nhau qua </i>


<i>điểm O.</i>


<i>O gọi là tâm đối xứng </i>


<i><b>Định nghóa : Hai hình </b></i>


<i><b>gọi là đối xứng với nhau</b></i>
<i>qua điểm O nếu mỗi </i>


<i><b>điểm thuộc hình này đối </b></i>


<i><b>xứng với một điểm </b></i>


<i>thuộc hình kia qua điểm </i>
<i>O và ngược lại</i>





<i>Lưu ý: Nếu hai đoạn </i>


<i>thẳng (góc, tam giác) </i>
<i>đối xứng với nhau qua </i>
<i>một điểm thì chúng bằng</i>
<i>nhau. </i>


Hoạt động 5 : Hình có tâm đối xứng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Cho HS làm ?3


O


C


A <sub>B</sub>


D


- Hình đối xứng với mỗi
cạnh của hình bình hành
ABCD qua O là hình nào ?
- GV vẽ thêm hai điểm M
thuộc cạnh AB của hình
bình hành



- Yêu cầu HS vẽ M’ đối
xứng với M qua O
- Điểm M’ đối xứng với


- HS thực hiện ?3
- HS vẽ hình vào vở


- Đối xứng với AB qua O là CD
Đối xứng với BC qua O là DA …


- HS lên bảng vẽ


<i><b>3. Hình có tâm đối </b></i>
<i><b>xứng : </b></i>


<i>a) Định nghiã : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

điểm M điểm O cũng thuộc
cạnh hình bình hành.


- Ta nói điểm O là tâm đối
xứng của hình bình hành
ABCD


- Thế nào là hình có tâm
đối xứng ?


- Cho HS xem lại hình 79 :
hãy tìm tâm đối xứng của


hbh ? => đlí


- Cho HS làm ?4


- GV kết luận trong thực tế
có hình có tâm đối xứng, có
hình khơng có tâm đối xứng


- Nghe, hiểu và ghi chép bài…


- Phát biểu lại định nghĩa hình có
tâm đối xứng.


- Tâm đối xứng của hình bình hành
là giao điểm hai đường chéo


- HS laøm ?4


- HS quan sát hình vẽ và trả lời
- HS nghe, hiểu và ghi kết luận của
GV


O


C


A <sub>B</sub>


D



<i>b) Định lí : </i>


Giao điểm hai đường
chéo của hình bình hành
là tâm đối xứng cảu
hình bình hành đó
<b>4. Củng cố:</b>


Hoạt động 6 : Củng cố


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<i><b>Baøi 50 trang 95 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ vẽ hình 81
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình


- Gọi HS nhận xét


<i><b>Bài 51 trang 96 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ vẽ mặt phẳng
toạ độ


- Gọi HS lên bảng vẽ điểm H
- Cho HS tìm điểm K


O x


y



- HS lên bảng vẽ hình


A'
B


C'


C
A


- HS nhận xét


- HS lên bảng vẽ điểm H
- HS tìm toạ độ điểm K


K


H


O 2 x


3
y


-2


-3


- Toạ độ điểm K(-2;-3)



<i><b>Baøi 50 trang 95 SGK </b></i>


Vẽ điểm A’ đối xứng với A
qua B, vẽ điểm C’ đối xứng
với C qua B


B
C
A


<i><b>Baøi 51 trang 96 SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Cho HS nhận xét - HS khác nhận xét
<b>5. Dặn dò:</b>


Hoạt động 7 : Dặn dị


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<i><b>Baøi 52 trang 96 SGK</b></i>


<b>! Xem lại tính chất hình bình </b>
haønh


<i><b>Baøi 53 trang 96 SGK </b></i>


! Chứng minh ADME là hình
bình hành



- Học bài : thuộc các định nghĩa,
chú ý cách dựng điểm đối xứng
qua điểm, hình đối xứng qua
điểm


- Xem lại dấu hiệu nhâïn biết hình
bình hành


- HS ghi nhận vào tập


<i><b>Bài 52 trang 96 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 53 trang 96 SGK</b></i>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

§9. HÌNH CHỮ NHẬT




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- KT: HS nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật; nắm vững các dấu
hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vng.
- KN: HS biết vẽ hình chữ nhật (theo định nghĩa và theo tính chất đặc trưng của nó), nhận biết hình
chữ nhật theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vng theo tính chất đường trung tuyến thuộc
cạnh huyền, biết cách chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.


- TĐ: Rèn luyện tư duy logic, phương pháp chẩn đốn hình
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước thẳng, compa, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ). </b></i>


<i><b>- HS : Ơn tập hình thang, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa …</b></i>
<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>
<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ, nêu câu hỏi.
- Gọi một HS lên bảng trả lời.
- Gọi HS khác nhận xét trước
khi sang khái niệm tiếp theo …
- GV đánh giá, cho điểm
- GV chốt lại bằng cách nhắc
lại định nghĩa, tính chất và dấu
hiệu nhận biết hình thang cân,
hình bình hành


- HS lên bảng trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét hoặc nhắc lại
từng khái niệm, tính chất …


- HS nghe để nhớ lại định nghĩa,
tính chất , dấu hiệu nhận biết
hình thang cân, hình bình hành


1/ Định nghóa hình thang cân và


các tính chất của hình thang cân.
(3đ)


- Nêu các dấu hiệu nhận biết
hình thang cân. (2đ)


2/ Phát biểu định nghóa về hình
bình hành và các tính chất của
hình bình hành. (3đ)


- Nêu các dấu hiệu nhận bếit về
hình bình hành (2đ)


<b>3. Giảng bài mới:</b>


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Ở các tiết học trước, chúng
ta đã tìm hiểu về hình thang,
hình thang cân, hình bình hành
- Ởû tiết này chúng ta sẽ tìm
hiểu về một loại hình vừa có
tính chất của hình thang cân
vừa có tính chất của hình bình
hành. Đó là…


- HS nghe để hiểu rằng tứ giác
cần học là liên quan đến các hình


đã học.


- Chuẩn bị tâm thế vào bài mới
Ghi tựa bài


§9. HÌNH CHỮ


NHẬT



Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>
- Tứ giác có 4 góc bằng


nhau thì mỗi góc bằng
bao nhiêu độ? Vì sao?
- GV chốt lại: Tứ giác có
4 góc vng là hình chữ
nhật=> Định nghĩa hình
chữ nhật?


- Phát biểu định
nghóa,ghi bảng
- Cho HS làm ?1


- Từ <i><sub>A</sub></i>ˆ <sub>90 ;</sub>0<i><sub>B C D</sub></i>ˆ ˆ ˆ <sub>13</sub>


 


?1 ta rút ra được nhận xét


gì ?


- HS suy nghĩ trả lời: Một tứ
giác có tổng bốn góc bằng
3600<sub>. nếu các góc bằng nhau</sub>
thì mỗi góc bằng 3600 <sub>: 4 = </sub>
900


- HS suy nghĩ, phát biểu …
- Phát biểu nhắc lại, ghi vào
vở


- Thực hiện ?1 , trả lời:
Ta có : ADDC (ABCD là
hcn)


BCDC (ABCD laø
hcn)


=> AD//BC (cùng vng góc
với CD)


Tương tự : AB//CD


Vậy : ABCD là hình bình
hành (các cạnh đối song
song)


Ta có AB//CD (cmt)
Nên ABCD là hình thang


Mà <i><sub>D C</sub></i>ˆ ˆ <sub>90</sub>0


 


Do đó ABCD là hình thang
cân


- HS rút ra nhận xét


<i><b>1. Định nghóa </b><b> : </b></i>


<i>Hình chữ nhật là tứ giác </i>
<i>có bốn góc vng</i>


A B
D C
Tứ giác ABCD là hình
chữ nhật


 <i><sub>A B C</sub></i>ˆ ˆ ˆ <i><sub>D</sub></i>ˆ <sub>90</sub>0


   




<i> </i>


Từ định nghĩa hình chữ
<i>nhật ta suy ra hình chữ </i>



<i><b>nhật cũng là hình bình </b></i>
<i><b>hành, cũng là một hình </b></i>
<i>thang cân. </i>


Hoạt động 4 : Tìm tính chất


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Hình chữ nhật vừa là hình
thang cân, vừa là hình bình
hành . Vậy em có thể cho
biết hình chữ nhật có những
tính chất nào?


- GV chốt lại: Hình chữ
nhật có tất cả các tính chất
của hình bình hành và hình
thang cân


- Từ tính chất của hình
thang cân và hình bình
hành ta có tính chất đặc
trưng của hình chữ nhật như


- HS suy nghĩ, trả lời:…
Tính chất hình thang cân :
Hai đường chéo bằng nhau.
Tính chất hình bình hành :
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.


+ Hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường …
- HS nhắc lại tính chất hình
chữ nhật, ghi bài


<i><b>2. Tính chất</b><b> : </b></i>




- Hình chữ nhật có tất cả
tính chất của hình bình
hành và hình thang cân


<i>Trong hình chữ nhật, hai </i>


đường chéo bằng nhau


<i>và cắt nhau tại trung </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

thế nào ?


Hoạt động 5 : Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Đưa ra bảng phụ giới
thiệu các dấu hiệu nhận
biết một tứ giác là hình chữ
nhật.



- Đây thực chất là các định
lí, mỗi định lí có phần
GT-KL của nó. Về nhà hãy tự
ghi GT-KL và chứng minh
các dấu hiệu này. Ởû đây, ta
chứng minh dấu hiệu 4.
- Hãy viết GT-KL của dấu
hiệu 4 ?


- Muốn chứng minh ABCD
là hình chữ nhật ta ta phải
cm gì?


- Giả thiết ABCD là hình
bình hành cho ta biết gì?
- Giả thiết hai đường chéo
AC và BD bằng nhau cho ta
biết thêm điều gì?


- Kết hợp GT, ta có kết
luận gì về tứ giác ABCD ?
- GV chốt lại và ghi phần
chứng minh lên bảng


- HS ghi nhận các dấu hiệu
vào vở


- HS đọc (nhiều lần) từng dấu
hiệu



- HS ghi GT-KL của dấu hiệu
4


HS suy nghĩ trả lời: ta phải
chứng minh


0
ˆ ˆ ˆ ˆ <sub>90</sub>


<i>A B C</i>  <i>D</i>


- Các cạnh đối song song, các
góc đối bằng nhau …


- Kết luận được ABCD là hình
thang cân


- Kết hợp ta suy ra được
ABCD có 4 góc bằng nhau …
- HS ghi bài


<i><b>3 . Dấu hiệu nhận biết </b></i>
<i><b>hình chữ nhật : </b></i>


(sgk trang 91)
A B


D C
GT ABCD laø hình bình
hành



AC = BD


KL ABCD là hình chữ
nhật


<i><b>Chứng minh</b></i>


Ta có ABCD là hình
bình hành Nên AB//CD
<i><sub>A C B D</sub></i>ˆ <sub></sub>ˆ ˆ<sub>;</sub> <sub></sub> ˆ <sub> (1)</sub>
Ta coù AB//CD, AC = BD
(gt) Nên ABCD là hình
thang cân


 <i><sub>A B C</sub></i>ˆ <sub></sub>ˆ<sub>;</sub> ˆ <sub></sub><i><sub>D</sub></i>ˆ <sub>(2) </sub>
Từ (1)và(2) 


0
ˆ ˆ ˆ ˆ <sub>90</sub>


<i>A B C</i>  <i>D</i>


Vậy ABCD là hình chữ
nhật


Hoạt động 7 : Aùp dụng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>



- Treo bảng phụ vẽ hình 86
lên bảng. Cho HS là ?3
- Lần lượt nêu từng câu hỏi


- HS quan sát suy nghĩ
Trả lời câu hỏi


a) Tứ giác ABCD có 2 đường
chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường nên là hình bình
hành


Hình bình hành ABCD có
0


ˆ 90


<i>A </i> nên là hình chữ nhật


<i><b>4. Á</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Cho HS tham gia nhận xét
- GV chốt lại vấn đề …
- Treo bảng phụ vẽ hình 87
lên bảng . Cho HS làm ?4
- Lần lượt nêu từng câu hỏi


- Cho HS tham gia nhận xét
- GV chốt lại vấn đề …



b) ABCD là hình chữ nhật
Nên AD = BC


Mà AM = ½ AD
 AM = ½ BC


c) Từ đó ta có thể phát biểu:
Trong tam giác vuông đường
trung tuyến ứng với cạnh
huyền bằng nửa cạnh huyền.
- HS khác nhận xét


- HS quan saùt suy nghó


- HS quan sát, trả lời tại chỗ :
a) ABCD là hình chữ nhật vì
là hình bình hành có hai
đường chéo bằng nhau


b) Tam giác ABC vuông tại A
c) Nếu một tam giác có đường
trung tuyến ứng với một cạnh
bằng nửa cạnh ấy thì tam giác
đó là tam giác vng.


- HS khác nhận xét


- HS ghi định lí và nhắc lại


<i>Định lí : </i>



1. Trong tam giác vuông,
đường trung tuyến ứng
với cạnh huyền bằng nửa
cạnh hyền .


2. Nếu một tam giác có
đường trung tuyến ứng
với một cạnh bằng nửa
cạnh ấy thì tam giác đó là
tam giác vng.


<b>4.</b> CỦng cố:


Hoạt động 8 : Củng cố


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ. Gọi HS đọc
đề sau đó cho HS lên bảng
điền vào ơ trống


- Cho HS khác nhận xét


- HS đọc đề


- HS lên bảng điền vào oâ troáng


a 5 <i><b>2</b></i> 13



b 12 6 <i><b>6</b></i>


d <i><b>13</b></i> 10 7


- HS khác nhận xét


<i><b>Bài 58 trang 99 SGK</b></i>


Điền vào ô trống. Biết rằng a,b là
độ dài các cạnh; d là độ dài đường
chéo hình chữ nhật


a 5 13


b 12 6


d 10 7


<b>5.</b> Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<i><b>Bài 59 trang 99 SGK</b></i>


! Sử dụng tính chất hình chữ
nhật cũng là hình bình hành


<i><b>Bài 60 trang 99 SGK</b></i>


! Sử dụng định lí 1 ở phần áp


dụng vào tam giác vng


<i><b>Bài 61 trang 99 SGK</b></i>


! Sử dụng dấu hiệu 3 để chứng
minh AHCE là hình chữ nhật
- Học bài : thuộc định nghĩa,
các tính chất, các dấu hiệu
nhận biết hình chữ nhật.
- Chứng minh các dấu hiệu 1,
2, 3.


- Tiết sau “Luyên tập
§9”


- HS về xem lại bài đối xứng tâm


- HS về xem lại định lí 1


- HS về xem lại cách chứng minh
một tứ giác là hình chữ nhật
- HS ghi chú vào tập


<i><b>Baøi 59 trang 99 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 60 trang 99 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 61trang 99 SGK</b></i>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

LUYỆN TẬP §9.





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- KT: Củng cố phần lý thuyết đã học về định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận
biết về hình chữ nhật, tính chất của đường trung tuyến ứng vớøi cạnh huyền của tam giác vuông,
dấu hiệu nhận biết một tam giác vuông theo độ dài trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh
ấy.


- KN: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình học : Chứng minh một tứ giác là một hình chữ nhật.
- TĐ: Cẩn thận trong vẽ hình và chứng minh.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, compa, bảng phụ. </b></i>


<i><b>- HS : Học lý thuyết hình chữ nhật, làm bài tập về nhà. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp , hợp tác nhóm .</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>
<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi một HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm



- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- GV nhắc lại định nghĩa, tính
chất của hình chữ nhật và giải
thích rõ sự đúng, sai của từng
câu trong câu 2


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài (có thể vẽ hình để giải thích
sự đúng sai của mỗi câu)


1/ Phát biểu như SGK trang 97
2/ Các câu đúng : a), b), d), e)
Các câu sai: c), f)


- Tham gia nhận xét câu trả lời
và bài làm trên bảng


- Tự sửa sai (nếu có)


1/ Phát biểu định nghĩa, tính chất
của hình chữ nhật. (4đ)



2/ Các câu sau đúng hay sai :(6đ)


<i>a) Hình thang cân có một góc </i>
<i>vng là hình chữ nhật.</i>


<i>b) Hình bình hành có một góc </i>
<i>vng là hình chữ nhật.</i>


<i>c) Tứ giác có hai đường chéo </i>
<i>bằng nhau là hình chữ nhật. </i>
<i>d) Hình bình hành có hai đường </i>
<i>chéo bằng nhau là hình chữ nhật.</i>
<i>e) Tứ giác có ba góc vng là </i>
<i>hcn </i>


<i>f) Hình thang có hai đường chéo </i>
<i>bằng nhau là hình chữ nhật. </i>


<b>3. Tổ chức luyện tập:</b>


Hoạt động 2 : Luyện tập


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


<i><b>Baøi 63 trang 100 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Yêu cầu HS phân tích đề
- Đề bài cho ta điều gì ?
- Đề bài yêu cầu tìm điều gì ?



<i>- HS quan sát hình vẽ</i>
- HS phân tích đề


- ABCD là hình thang vuông
AB = 10 ; BC = 13 ; CD = 15
- Tìm AD


<i><b>Bài 63 trang 100 SGK</b></i>


Tìm x trong các hình sau
:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Yêu cầu HS nêu GT-KL
- Hướng dẫn kẻ BHCD
- Tứ giác ABHD là hình gì ?
Vì sao ?


- Từ đó ta có điều gì ?


- Muốn tính AD ta phải tính
đoạn nào ?


- Muốn tính được BH ta phải
làm sao ?


- Trong tam giác vuông BHC
ta biết được độ dài mấy
đoạn ?



- AÙp dụng định lí Phytharo ta
có điều gì ?


- Vậy AD bằng ?


- Gọi HS lên bảng trình bày
- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài 65 trang 100 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Đề bài cho ta điều gì ?


- Đề bài yêu cầu điều gì ?
- Hướng dẫn vẽ hình
- Yêu cầu HS nêu GT-KL
- Dự đốn EFGH là hình gì ?
- Khi nói tới trung điểm thì ta
liên hệ đến điều gì đã học ?
- EF là gì của ABC ?


- Ta suy ra điều gì ?
- Tương tự đối với HG
- Ta suy ra điều gì ?


- Từ hai điều trên ta có điều
gì?


- Vậy EFGH là hình gì ?


- EFGH cịn thiếu điều kiện gì
để là hình chữ nhật ?


- Ta có EF // AC và ACBD
thì suy ra được điều gì ?
- Mà EH như thế nào với
BD ?


- HS lên bảng nêu GT-KL
- HS vẽ theo hướng dẫn của
GV


- ABHD là hình chữ nhật vì có
3 góc vng


- AB = DH = 10 ; AD = BH
- Muốn tính AD ta phải tính
được đoạn BH


- Ta dựa vào định lí Phytharo
vào tam giác vng BHC
- BC = 13


HC = DC – DH = 15 -10 =5
BC2<sub> = BH</sub>2<sub> + HC</sub>2


BH2<sub> = BC</sub>2<sub> – HC</sub>2
BH2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2


BH2<sub> = 169 – 25 = 144 </sub>


BH =12


- AD = 12


- HS lên bảng trình bày lại
- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề và phân tích


- ACBD . E, F, G , H theo thứ
tự là trung điểm của các cạnh
AB, BC, CD, DA.


- EFGH là hình gì ? Vì sao ?
- HS vẽ hình theo hướng dẫn
- HS nêu GT-KL


- EFGH là hình chữ nhật


- Khi nói đến trung điểm ta liên
hệ đến đường trung bình


- EF là đg trung bình của ABC
- EF // AC và EF = ½ AC


- HG là đg trung bình củaADC
- HG // AC và HG = ½ AC
- HG // EF và HG = EF
- EFGH là hình bình hành


- Thiếu 1 góc vuông
- EFBD


- EH // BD
=> EFEH
- <i><sub>HEF </sub></i>ˆ <sub>90</sub>0


10
x
15
13
H
A B
D C


GT ABCD là hình
thang vuoâng


AB = 10; BC = 13;
CD = 15


KL Tính AD = ?
Ta coù : ˆ ˆ ˆ 0


90


<i>A D H</i>  
Nên ABCD là hình chữ
nhật



Suy ra : AB = DH = 10 ;
AD = BH


Do đó : HC = DC – DH
= 15 – 10 = 5
Áp dụng định lí Phytharo
vào BCH :


BC2<sub> = BH</sub>2<sub> + HC</sub>2
BH2<sub> = BC</sub>2<sub> – HC</sub>2
BH2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2


BH2<sub> = 169 – 25 = 144 </sub>
BH =12


=> AD = 12


<i><b>Baøi 65 trang 100 SGK</b></i>


Tứ giác ABCD có hai
đường chéo vng góc
nhau . Gọi E, F, G , H
theo thứ tự là trung điểm
của các cạnh AB, BC,
CD, DA. Tứ giác EFGH
là hình gì ? Vì sao ?


F
G
H


E
A
C
B
D


GT Tứ giác ABCD ; AC
BD


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Ta suy ra điều gì ?
- Nên góc HEF bằng ?


- Vậy hình bình hành EFGH
là hình gì ?


- Cho HS chia nhóm . Thời
gian làm bài 5’


- Cho đại diện nhóm lên
bảng trình bày


- Cho HS nhóm khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


- Hình bình hành EFGH là hình
chữ nhật


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó
chia 4 nhóm hoạt động



- Đại diện nhóm lên bảng trình
bày


- HS nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


GC = GD ; HA =
HD


KL Tứ giác EFGH là
hình gì ?


Vì sao ?


<i>Chứng minh</i>


Ta có : E là trung điểm
AB (gt)


F laø trung điểm
BC (gt)


Nên : EF là đường trung
bình của ABC


=> EF // AC và EF = ½
AC


Tương tự : HG là đường
trung bình củaADC


=> HG // AC và HG = ½
AC


Do đó : HG // EF và HG
= EF


Nên : EFGH là hình bình
hành (có 2 cạnh đối
ssong và bg nhau)
Ta lại có : EF // AC
(cmt)


ACBD (gt)
=> EFBD


Mà EH // BD (EH là
đường trung bình của
ABD)


=> EFEH
=> <i><sub>HEF </sub></i>ˆ <sub>90</sub>0


Vậy : Hình bình hành
EFGH là hình chữ nhật
(có 1 góc vng)


<b>4. Củng cố:</b>


Hoạt động 3 : Củng cố



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS lên bảng chọn


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề


- HS lên bảng chọn câu đúng
nhất


1d 2b 3b
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Trắc nghiêm :</b></i>


1/ Tứ giác có 3 góc vng là hình gì ?
a) Hình chữ nhật b) Hình thang cân
c) Hình bình hành d) Tất cả đều đúng
2/ Chọn câu đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

nhau


b) Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng
nhau


c) Hình thang có 1 góc vng


d) Tất cả đều đúng


3/ GHK là tam giác gì ?


3 3


3
L
H


G


K


a) Tam giác cân b) Tam giác
vuông


c) Tam giác thường d) Tất cả đều
sai


<b>5. Dặn dò:</b>


Hoạt động 4 : Dặn dị


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<i><b>Baøi 62 trang 100 SGK</b></i>


! Gọi O là trung điểm AB
a) Dựa vào đường trung tuyến


ứng với cạnh huyền


b) Đường trung tuyến ứng với
1 cành và bằng ½ cạnh đó


<i><b>Bài 64 trang 100 SGK</b></i>


! Tính số đo <i><sub>ADH DAH</sub></i>ˆ <sub></sub> ˆ <sub>= 90</sub>0
cuûa  AHD  ˆ 0


90


<i>AHD </i> .


Tương tự cho các BFC;
AGB


ECD


<i><b>Baøi 66 trang 100 SGK</b></i>


! Chứng minh BCDF là hình
chữ nhật và <i><sub>BEF </sub></i>ˆ <sub>180</sub>0
- Xem lại các bài đã giải
- Ơn lại hình chữ nhật, hình
bình hành.


- Xem lại phần áp dụng vào tam
giác ở bài hình chữ nhật



- Dựa vào hai góc kề 1 cạnh cảu
hình bình hành thì bù nhau


- Tổng ba góc trong 1 tam giác
thì bằng 1800


- Dựa vào dấu hiệu tứ giác có 3
góc vng


- HS nghe dặn và ghi chú vào
tập


<i><b>Bài 62 trang 100 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 64 trang 100 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 66 trang 100 SGK</b></i>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

§10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG


VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- KT: HS hiểu được các khái niệm: “Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng”, “khoảng
cách giữa hai đường thẳng song song”, “các đường thẳng song song cách đều”; hiểu được tính chất
của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước; nắm vững nội dung hai định lí về các đường
thẳng song song cách đều.



- KN: HS biết cách vẽ các đường thẳng song song cách đều theo một khoảng cách cho trước bằng
cách phối hợp hai êke; vận dụng các định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh
các đoạn thẳng bằng nhau.


- TĐ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận trong công việc.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : thước thẳng, êke, compa, phấn màu, bảng phụ. </b></i>
<i><b>- HS : Ơn hình bình hành, hình chữ nhật; làm bài tập ở nhà. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Qui nạp – Đàm thoại , hợp tác nhóm</b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : </b>


<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ đưa ghi đề
bài


- Gọi HS lên bảng , cả lớp
cùng làm vào tập


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng



- GV hoàn chỉnh và đánh giá
cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài


a) Ta có AB//HK (vì a//b)
AH//BK (cùng  b)
Nên ABHK là hình bình hành (có
các cạnh đối song song)


Maø AH  b => <i><sub>H </sub></i>ˆ <sub>90</sub>0


Vậy hình bình hành ABKH là
hình chữ nhật


b) BK = AH = 2cm (cạnh đối hình
chữ nhật)


- HS tham gia nhận xét câu trả lời
và bài làm trên bảng


- HS sửa bài vào tập


a A B
b


H K



Cho a//b. Gọi A, B là 2 điểm bất kì
thuộc a. kẻ AH và BK cùng vng
góc với b


a) Chứng minh tứ giác ABKH là
hình chữ nhật


b) Tính BK, biết AH = 2cm


<b>3. Giảng bài mới:</b>


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


Chúng ta đã biết khoảng cách
từ một điểm đến một đường
thẳng cho trước…(lớp 7). Một


- Hs chú ý nghe và ghi tựa bài §10. ĐƯỜNG THẲNG SONG
SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

câu hỏi đặt ra la ø: Các điểm
cách đường thẳng d một
khoảng bằng h nằm trên
đường nào ?


THẲNG CHO TRƯỚC



Hoạt động 3 : Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Từ bài toán trên hãy cho
biết : Nếu điểm A  a có
khoảng cách đến b bằng h
thì khoảng cách từ điểm B
 a đến b bằng ?


- Ta có thể rút ra nhận xét
gì?


- Ta nói h là khoảng cách
giữa hai đường thẳng song
song a và b.


- Ta có định nghóa…


HS suy nghĩ trả lời: từ bài
toán trên cho ta kết luận
khoảng cách từ B đến a
cũng bằng h


- Mọi điểm thuộc đường
thẳng a cách đường thẳng
b một khoảng bằng h.
Mọi điểm thuộc đường
thẳng b cũng cách đường


thẳng a một khoảng bằng
h.


- HS nhắc lại định nghóa


<b>1. Khoảng cách giữa hai </b>
<b>đường thẳng song song :</b>
a A B
h


b


H
h là khoảng cách giữa hai
đường thẳng song song a và b


<i>Định nghóa: (SGK trang 101) </i>


Hoạt động 4 : Tính chất của các đều một đường thẳng cho trước


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Vẽ hình 94 lên bảng
- Cho HS thực hành ?2
- Cho HS chia nhóm . Thời
gian làm bài là 5’


- Gọi HS trả lời


- Từ đó ta có kết luận gì?


=> Giới thiệu tính chất ở
sgk.


- Treo tranh vẽ hình 95
- Cho HS thực hành tiếp ?
3


- Gọi HS làm


- GV chốt lại vấn đề:
những điểm nằm trên hai
đường thẳng a và a’ song
song với b cách b một


- HS đọc đề ?2


- HS suy nghĩ cá nhân sau
đó chia nhóm thảo luận
- Đứng tại chỗ phát biểu
cách làm :


AH // MK vaø AH = MK
suy ra AMKH là hình
bình hành. Vậy AM // b.
 M  a


Chứng minh tương tự ta có
M’ a’


- HS đọc tính chất SGK


p.101


- HS quan sát hình vẽ
- HS đọc ?3 ở SGK


- Theo tính chất trên, đỉnh
A nằm trên 2 đường
thẳng song song với BC,
cách BC một khoảng 2cm


<b>2. Tính chất của các đều một </b>
<b>đường thẳng cho trước :</b>


b h


h


h
h


(II)
(I)


a M


M'
A


H
A'


H'


K
K'


 Tính chất: (SGK trang101)
 Nhận xét: (SGK trang 101)
A A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

khoảng là h thì có khoảng
cách đến b là h. Ngược
lại…


- Ta có nhận xét ?


- HS đọc nhận xét ở sgk
p.101


<b>4. Cuûng cố:</b>


Hoạt động 5 : Củng cố
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA GV </b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA HS</b>


<b>NỘI DUNG </b>



<i><b>Bài 69 SGK trang </b></i>
<i><b>103</b></i>


- Treo bảng phụ ghi
bài 69


- Gọi HS ghép từng
câu


- Cho HS nhận xét
- GV hoàn chỉnh cho
HS


- HS đọc đề bài
69


- HS lên bảng
ghép từng câu
(1) và


(2) và
(3) và
(4) và


- HS khác nhận
xét


- HS sửa bài vào
tập



<i><b>Bài 69 SGK trang 103</b></i>


Ghép mỗi ý (1), (2), (3), (4) với một trong các ý (5), (6),
(7), (8) để được một khẳng định đúng


(1) Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 3
cm


(2) Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của đoạn thẳng
AB cố định


(3) Tập hợp các điểm nằm trong góc xOy và cách đều hai
cạnh của góc đó


(4) Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một
khoảng 3cm


(5) Là đường trung trực của đoạn thẳng AB


(6) Là hai đường thẳng song song với a và cách a một
khoảng 3cm


(7) Là đường trịn tâm A bán kính 3 cm
(8) Là tia phân giác của góc xOy


<b>5. Dặm dò:</b>


Hoạt động 6 : Dặn dò


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>



<i><b>Baøi 67 SGK trang 102</b></i>


! Sử dụng tính chất đường thẳng song
song cách đều


<i><b>Baøi 68 SGK trang 102</b></i>


! Kẻ AH d và CK d . Chứng minh
AHB=AKC


=> CK = AH = 2cm


- Xem lại tính chất đường
thẳng song song cách đều
- Dựa vào 2 điểm đối xứng
nhau


qua 1 điểm


- HS ghi chú vào tập


<i><b>Bài 67 SGK trang 102</b></i>
<i><b>Bài 68 SGK trang 102</b></i>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

§10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG



VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC(tt)





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- KT: HS hiểu được các khái niệm: “Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng”, “khoảng
cách giữa hai đường thẳng song song”, “các đường thẳng song song cách đều”; hiểu được tính chất
của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước; nắm vững nội dung hai định lí về các đường
thẳng song song cách đều.


- KN: HS biết cách vẽ các đường thẳng song song cách đều theo một khoảng cách cho trước bằng
cách phối hợp hai êke; vận dụng các định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh
các đoạn thẳng bằng nhau.


- TĐ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận trong công việc.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : thước thẳng, êke, compa, phấn màu, bảng phụ. </b></i>
<i><b>- HS : Ơn hình bình hành, hình chữ nhật; làm bài tập ở nhà. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Qui nạp – Đàm thoại , hợp tác nhóm</b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : </b>


<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Treo bảng phụ ghi đề kiểm
tra



- Gọi một HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- Hướng dẫn :


(1) Vận dụng định lí đtb của
tam giác và của hình thang
(2) Aùp dụng định lí đường
thằng song song cách đều…)
- Cho HS nhận xét


- GV hoàn chỉnh và cho điểm
Chốt lại các nội dung chính
của bài…


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời làm
1/ HS phát biểu SGK trang 101
2/ HS phát biểu SGK trang 101
3/ Ta có CC’//DD’//EB (gt)
AC = CD = DE (gt)
Nên CC’, DD’ BE là các
đường thẳng song song cách
đều


Do đó AC’ = C ‘D’ = D’B


- HS khác nhận xét


- Tự sửa sai (nếu có)


1. Phát biểu định nghĩa
về khoảng cách giữa hai
đường thẳng song song.
(3đ)


2. Phát biểu về tính chất
của các điểm cách đều
một đường thẳng cho
trước. (2đ)


3. Cho CC’//DD’//EB và
AC = CD = DE. Chứng
minh AC’= C’D’= D’B
(5đ)


<b>D'</b>
<b>C'</b>
<b>A</b>


<b>B</b>
<b>E</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>3. Giảng bài mới:</b>



<b>ĐVĐ: Tiết học trước chúng ta đã học về khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và tính chất </b>
các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. Trong tiết này chúng ta tiếp tục nghiên cứu về hai
đường thẳng song song và cách đều và làm một số bài tập.


Hoạt động 2 : Đường thẳng song song cách đều
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>
- GV vẽ hình 96a lên bảng


- Giới thiệu khái niệm các
đường thẳng song song cách
đều (ghi tóm tắt lên bảng)
- Cho HS làm ?4


- Cho HS chia nhóm . Thời
gian làm bài 5’. Yêu cầu :
a) Nếu a//b//c//d và AB =
BC = CD thì EF = EG = GH.


b) Nếu a//b//c//d và EF =
FG = GH thì AB = BC =
CD.


- Cho HS nhận xét


- GV hoàn chỉnh bài chứng
minh - Chốt lại bằng cách
đưa ra hai định lí …



+ Lưu ý HS : Các định lí về
đường trung bình của tam
giác, của hình thang là các
trường hợp đặc biệt của
định lí này.


- HS quan sát, nhận xét:
a//b//c//d và AB = BC =
CD


- Vẽ hình vào vở, ghi bài
- HS nhắc lại định nghĩa


- HS đọc bài toán ?4
- Thực hành theo 2
nhóm (mỗi nhóm một
câu a hoặc b)


a) Hình thang AEGC có
AB = BC và


AE//BF//CG. Neân EF =
FG.


Chứng minh tương tự :
FG = GH


b) Hình thang AEGC có


EF = FG và


AE//BF//CG, nên AB =
BC


chứng minh tương tự :
BC = CD


- HS khác nhận xét
- Phát biểu định lí như
sgk


- HS nghe và lưu ý


<b>3. Đường thẳng song song </b>
<b>cách đều : </b>


a A a//b//c//d
b B AB= BC =
c C CD
d D  a,b,c,d
ssong cách đều


a A E
b B F
c C G
d D H
a)


a//b//c//d


GT AB = BC = CD
KL EF = FG = GH


<i>Định lí 1: (SGK trang 102)</i>


b)


a//b//c//d
GT EF = FG = GH
KL AB = BC = CD


<i>Định lí 2 : (SGK trang </i>


102)


<b>4.</b> Củng cố:


Hoạt động 3 : Củng cố


Cho học sinh nhắc lại lý thuyết.


Hoạt động 4 : Dặn dị


- Học bài và làm bài tập 70, 71 SGK trang 103.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

LUYỆN TẬP §10.





<b>I/ MỤC TIEÂU : </b>


- KT: Củng cố các khái niệm khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, khoảng cách
giữa hai đường thẳng song song, ôn lại các bài toán cơ bản về tập hợp điểm.


- KN: Làm quen bước đầu cách giải các bài toán về tìm tập hợp điểm có tính chất nào đó
(bài tốn quĩ tích) khơng u cầu chứng minh phần đảo.


- TĐ: Giáo dục HS qua tính thực tiễn của tốn học, vận dụng kiến thức toán học vào thực tế.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu.</b></i>
<i><b>- HS : Ôn kiến thức ở §10, làm bài tập về nhà. </b></i>
<i><b>- Phương án tổ chức : Đàm thoại, phân tích . </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>1. Oån định và nắm sĩ số lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (trong lúc luyện tập)</b>
<b>3. Tổ chức luyện tập.</b>


<b>Đặt cấn đề: Trong tiết học này chúng ta sẽ làm một số bài tập để củng cố kiến thức ở bài 10.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


<i><b>Baøi 71 trang 103 SGK</b></i>


- Cho HS đọc đề bài, vẽ
hình và tóm tắt GT-KL


a) Muốn A, O, M thẳng
hàng ta cần chứng minh
điều gì ?


- Để O là trung điểm của
AM ta cần làm gì ?


- Cho HS hợp tác nhóm để
làm câu a . Thời gian làm
bài là 5’


- Gọi một HS giải ở bảng
- Theo dõi HS làm bài


- Cho cả lớp nhận xét ở
bảng


- GV hoàn chỉnh bài giải
của HS hoặc ghi lời giải
tóm tắt …


b) Hướng dẫn :


- HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi
GT-KL


- O là trung điểm của AM
- Ta cần chứng minh ADME
là hình chữ nhật



- HS suy nghĩ cá nhân sau đó
chia nhóm hoạt động


<i>a) Ta coù <sub>A D E</sub></i>ˆ ˆ ˆ 900
   <i>(gt)</i>


<i>Tứ giác ADME là hình chữ </i>
<i>nhật (có 3 góc vng) . </i>
<i>Mà O là trung điểm của </i>
<i>đường chéo DE </i>


<i>Nên O cũng là trung điểm </i>
<i>của đường chéo AM. </i>


<i>Do đó A, O, M thẳng hàng. </i>


- HS tham gia nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i>b) </i>


<i>- OP // BM (OP là đường </i>


trung bình )


- OQ// MC (OQ là đường


<i><b>Baøi 71 trang 103 SGK</b></i>


Cho tam giác ABC vuông


tại A. Lấy M là một điểm
bất kì thuộc cạnh BC. Gọi
MD là đường vng góc
kẻ từ M đến AB, ME là
đường vng góc kẻ từ M
đến AC, O là trung điểm
của DE


<b>H</b>



<b>O</b>

<b>E</b>



<b>D</b>


<b>B</b>



<b>A</b>



<b>C</b>


<b>M</b>



ABC (AÂ = 900<sub>)</sub>
GT M  BC


MD  AB, ME 
AC


O là trung điểm của
DE


a) A, O, M thaúng


hàng


KL b) Khi M di chuyển
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Gọi P là trung điểm AB =>
?


- Gọi Q là trung điểm AC
=> ?


=> điều gì ?


- Khi M di chuyển thì di
chuyển trên đường nào ?
c) Đường vng góc và
đường xiên đường nào ngắn
hơn ?


- AH là đường gì ?
- AM là đường gì ?
- Nên ta có điều gì ?
- Vậy AM nhỏ nhất khi
nào ?


- Lúc đó M ở vị trí nào ?
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Cho HS tham gia nhận xét
- GV sửa sai cho các em
hoặc trình bày nhanh lời


giải mẫu các câu a, b, c ghi
sẳn trên bảng phụ


trung bình)


- O thuộc đường trung bình
PQ


- Khi M di chuyển thì O di
chuyển trên đường trung bình
PQ


<i>c) Đường vng góc ngắn </i>


<i>hơn đường xiên</i>


- AH là đường vng góc kẻ
từ A đến BC


- AM là đường xiên kẻ từ A
đến BC


- AMAH
- AM = AH
- M trùng với H


- HS lên bảng trình bày
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập



thì O di chuyển trên
đường nào


Tìm M trên BC đểAM
ngắn nhất.


<i><b>Bài tập tương tự</b></i>


Cho tam giác ABC. Kẻ
đường cao BD và CE. H
là trực tâm của tam giác .
Gọi M, N, P theo theo thứ
tự là trung điểm của các
đoạn thẳng BC,DE, AH.
Chứng minh M,N,P thẳng
hàng


<b>4. Cuûng coá: </b>


Cho HS phát biểu lại ĐN khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, tính chất của các điểm
cách đều một đường thẳng cho trước, và nêu định nghĩa về đường thẳng song song và cách đều.
<b>5. Dặn dị:</b>


<i><b>Bài 70 trang 103 SGK</b></i>


! Áp dụng định lí đưịng trung
tuyến ứng với cạnh huyền


<i><b>Baøi 72 trang 103 SGK</b></i>



! Áp dụng tính chất của điểm
cách đều một đường thẳng cho
trước


- Xem lại bài hình bình hành để
tiết sau học bài §11.Hình
thoi


- Xem lại định lí đường trung
tuyến ứng với cạnh huyền


- Xem lại tính chất của điểm cách
đều một đường thẳng cho trước
- Xem lại bài hình bình hành


<i><b>Bài 70 trang 103 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 72 trang 103 SGK</b></i>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

§11. HÌNH THOI




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- KT: HS nắm vững định nghĩa, tính chất của hình thoi, hai tính chất đặc trưng của hình thoi (hai
đường chéo vng góc và là các đường phân giác của các góc của hình thoi), nắm được bốn dấu
hiệu nhận biết hình thoi.


- KN: HS biết dựa vào hai tính chất đặc trưng để vẽ hình thoi, nhận biết được tứ giác là hình thoi


theo dấu hiệu của nó.


- TĐ: Có thái độ hợp tác trong học tập, rèn luyện tư duy phân tích, lập luận chứng minh.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước thẳng, compa, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ). </b></i>


<i><b>- HS: Ơn tập hình bình hành, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa …</b></i>
<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp, qui nạp</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>
<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Treo bảng phụ, nêu câu hỏi.
- Gọi một HS lên bảng trả lời.
- Gọi HS khác nhận xét


- GV đánh giá, cho điểm
GV chốt lại bằng cách nhắc lại
định nghĩa, tính chất và dấu
hiệu nhận biết hình bình hành


- HS lên bảng trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét



- HS nghe để nhớ lại định nghĩa,
tính chất , dấu hiệu nhận biết
hình bình hành


1- Định nghóa hình bình hành và
các tính chất của hình bình hành.
(5đ)


2- Nêu các dấu hiệu nhận biết về
hình bình hành (5đ)


<b>3.</b> Giảng bài mới:


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


- Chúng ta đã học về hình bình
hành. Đó là tứ giác có các
cạnh đối song song. Ta cũng
đã học về hình bình hành đặc
biệt có 4 góc vng. Đó là
hình chữ nhật. Ở tiết này
chúng ta sẽ tìm hiểu về một
loại hình đặc biệt nữa. Đó là
hình thoi.


- HS nghe để hiểu rằng tứ giác
cần học là liên quan đến các hình
đã học.



- HS ghi tựa bài


§11. HÌNH THOI



Hoạt động 3 : Định nghĩa


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- GV vẽ hình 100 lên bảng ,
hỏi:


- HS quan sát hình vẽ, trả lời:
- Có bốn cạnh bằng nhau


<i><b>1/ Định nghóa </b><b> : </b></i>


<i><b>Hình thoi là tứ giác </b></i>
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Tứ giác ABCD có gì đặc
biệt?


- Đây là một hình thoi. Hãy
cho biết thế nào là một hình
thoi?


- Ghi bảng tóm tắt định nghĩa
và giải thích tính chất hai
chiều của định nghĩa


- Cho HS thực hành ?1


GV giải thích: Tứ giác ABCD
có AB = CD và AD = BC nên
ABCD cũng là hình bình hành


AB = BC = CD = DA.


- HS nêu định nghóa hình thoi


- Đọc ?1, suy nghĩ và trả lời :
- ABCD có các cạnh đối bằng
nhau nên cũng là hình bình hành


<i><b>có bốn cạnh bằng </b></i>


<i><b>nhau.</b></i>


B
A
C




D
Tứ giác ABCD là
hình thoi  AB = BC
= CD = DA


<i>* Hình thoi cũng là </i>



<i>một hình bình hành.</i>


Hoạt động 4 : Tính chất


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Vẽ hình thoi ABCD


- Hình thoi cũng là hình bình
hành nên có tất cả tính chất
của hình bình hành.


- Ngồi những tính chất trên,
hình thoi cịn có tính chất nào
khác?


- Cho HS thực hành ?2


- Đó chính là hai tính chất đặc
trưng của hình thoi, được thể
hiện trong định lí dưới đây, và
ta sẽ chứng minh định lí đó.
- Ghi bảng (hoặc dùng bảng
phụ) nội dung định lí.


- Hãy tóm tắt GT-KL và
chứng minh định lí?


- Từ giả thiết ABCD là hình


thoi, có thể rút ra điều gì?
- Em nào có thể chứng minh
được AC  BD và BD là phân
giác của góc B?


- Gọi một HS chứng minh ở


- Tính chất hình bình hành :
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ Hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường


- HS suy nghó …


- Thực hiện ?2 : HS trả lời tại
chỗ


a) Hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.
b) AC  BD


AC là phân giác góc A; CA là
phân giác góc C; BD là phân
giác góc B …


HS nhắc lại định lí, ghi bài…
- Một HS chứng minh ở bảng:
- ABCD là hình thoi nên ta có
AB = BC = CD = DA



- Từ đó suy ra ABC cân tại B
OA = OC (t/c đchéo hbh)  BO
là trung tuyến cũng là đường
cao… Vậy BD  AC và BD là
phân giác góc B


<i><b>2/ Tính chất</b><b> : </b></i>


Hình thoi có tất cả các
tính chất của hình bình
hành


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>Định lí: </b>


Trong hình thoi:
a) Hai đường chéo
vng góc với nhau.
b) Hai đường chéo là
các đường phân giác
của các góc của hình
thoi.



<i>Gt ABCD là hình thoi </i>
<i> a) AC </i><i> BD </i>


<i>Kl b) AC là pgiác của </i>
<i>góc A </i>


<i> BD là pgiác của</i>
<i>góc B</i>


<i> CA là pgiác của </i>
<i>góc C </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

bảng


- GV chốt lại cách làm - Chứng minh tương tự cho các trường hợp còn lại


<i> Chứng minh (sgk) </i>


Hoạt động 5 : Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


- Đưa ra bảng phụ giới thiệu
các dấu hiệu nhận biết một tứ
giác là hình thoi.


- Đây thực chất là các định lí,
mỗi định lí có phần GT và KL
của nó. Về nhà hãy tự ghi


GT-KL và chứng minh các dấu
hiệu này. Ởû đây, ta chứng
minh dấu hiệu 3.


- Viết GT-KL của dấu hiệu 3?
- Muốn chứng minh ABCD là
thoi ta ta phải chứng minh gì?
- Giả thiết ABCD là hình bình
hành cho ta biết gì?


- Giả thiết hai đường chéo AC
và BD vng góc với nhau
cho ta biết thêm điều gì?
- Ta có kết luận gì về tứ giác
ABCD?


GV chốt lại ngắn gọn phần
chứng minh bốn cạnh bằng
nhau.


- HS ghi nhận các dấu hiệu nhận
biết hình thoi vào vở


- HS đọc (nhiều lần) từng dấu
hiệu


- HS ghi GT-KL của dấu hiệu 3
- HS suy nghĩ trả lời: ta phải
chứng minh AB = BC = CD =
DA



- ABCD là hình bình hành
Nên OA = OC, OB = OD.
- Kết luận được bốn tam giác
vuông OAB, OBC, OCD, ODA
bằng nhau suy ra AB = BC = CD
= DA.


- Vậy ABCD là hình thoi.


<i><b>3 . Dấu hiệu nhận biết </b></i>
<i><b>hình thoi : </b></i>


(SGK trang 105)


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


GT ABCD là hình
bình hành


AC  BD


KL ABCD là hình thoi



<b>4. Củng coá:</b>


Hoạt động 6 : Củng cố


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<i><b>Baøi 73 trang 105 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ vẽ hình 120
- Trong các hình sau hình nào
là hình thoi ? Giải thích ?


- HS quan sát hình


a) ABCD là hình thoi vì có các
cạnh bằng nhau


b) EFGH là hình thoi vì hình bình
hành có đường chéo là đường
phân giác của một góc


c) IKMN là hình thoi vì hình bình
hành có hai đường chéo vng
góc


d) PQRS không phải là hình thoi
vì không phải là hình bình hành


<i><b>Bài 73 trang 105 SGK </b></i>



Tìm các hình thoi trên hình 102
a)


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


b)


<b>E</b> <b>F</b>


<b>G</b>
<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


e) ABCD là hình thoi vì hình bình
hành có hai đường chéo vng
góc


- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập


- HS đọc đề bài
- HS lên bảng chọn
1b 2 a 3c
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<b>K</b>


<b>M</b>


<b>N</b>
<b>I</b>


d)


<b>P</b>


<b>R</b>
<b>Q</b>


<b>S</b>


e)


<b>A</b>


<b>D</b>
<b>C</b>



<b>B</b>


<i><b>Trắc nghiệm : </b></i>


1/ Tứ giác có các cạnh đối bằng
nhau là hình thoi :


a) Đúng b) Sai


2/ Trong caùc câu sau câu nào sai
:


a) Hình bình hành có hai đường
chéo bằng nhau là hình thoi
b) Hình bình hành có hai đường
chéo vng góc là hình thoi
c) Hình bình hành có một đường
chéo là đường phân giác của
một góc là hình thoi


d) Câu b và c đúng
3/ Hình thoi có :


a) Hai đường chéo vng góc
b) Có 4 góc vng


c) Hai đường chéo bằng nhau
d) Tất cả đều sai



<b>5. Dặn dò:</b>


Hoạt động 7 : Dặn dị
<i><b>Bài 74 trang 105 SGK </b></i>


<i><b>Bài 75 trang 105 SGK </b></i>
<i><b>Baøi 76 trang 105 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 74 trang 105 SGK </b></i>


! Áp dụng dịnh lí Phythagore


<i><b>Bài 75 trang 105 SGK </b></i>


! Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
là hình thoi


<i><b>Bài 76 trang 105 SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>Bài 77 trang 105 SGK</b></i>


! Hình bình hành có một góc
vuông


<i><b>Bài 77 trang 105 SGK</b></i>


! Áp dụng đối xứng tâm, đối
xứng trục


- Về xem lại cách chứng minh


định lí và chứng minh các dấu
hiệu cịn lại. Tiết sau


Luyện tập §11.


- Xem lại dấu hiệu nhận biết hình
chữ nhật


- Xem lại đối xứng tâm đối xứng
trục


<b> IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

LUYỆN TẬP §11




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Kiến thức: Củng cố về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi.


- Kĩ năng: Hs biết vận dụng kiến thức hình thoi để chứng minh các bài tốn liên quan
- Thái độ: Có thái độ u thích mơn học, liên hệ với thực tế.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu.</b></i>


<i><b>- HS : Học lý thuyết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông; làm bài tập về </b></i>
nhà.



<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hợp tác nhóm. </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm tra bài tập về nhà của HS


- Cho HS khác nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
a) Phát biểu SGK trang 104


b) Hình a là hình thoi vì có 4 cạnh
bằng nhau


Hình c là hình thoi vì có hai đường
chéo vng gốc và cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường


Hình b,d khơng phải là hình thoi
- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập


1) Phát biểu định nghóa
hình thoi ? (2đ)


2) Tìm hình thoi trong các
hình (8đ)


a)


b)


c)


d)



<b>3.</b> Tổ chức luyện tập:


Hoạt động 2 : Luyện tập


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b> <b>BS</b>


<i><b>Baøi 74 trang 106 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- HS lên bảng chọn



- HS đọc đề bài
- HS lên bảng chọn
1) b 2) d


<i><b>Baøi 74 trang 106 SGK </b></i>


1/ Hai đường chéo của
một hình thoi bằng 8cm
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài 75 trang 106 SGK </b></i>


- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS phân tích đề ?


- Cho HS lên bảng vẽ hình ,
nêu GT-KL


- Muốn GHIK là hình thoi thì
ta cần chứng minh điều gì ?
- Muốn chứn minh GHIK là
hình bình hành ta làm sao ?


- Muốn GH= GK ta phải làm
sao ?



- Cho HS lên bảng trình bày
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Baøi 76 trang 106 SGK </b></i>


- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS phân tích đề ?


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


- HS đọc đề bài


- Đề cho hình chữ nhật và trung
điểm của 4 cạnh hình chữ nhật
- Đề hỏi : chứng minh 4 đỉnh đó
tạo thành hình thoi


- HS lên bảng vẽ hình , nêu
GT-KL


K
H


I
G


A B



D C


- Ta cần chứng minh GHIK là
hình bình hành và GH=GK
- Ta có GK là đường trung bình
của ABC => GK = ½ AC và
GK//AC


Tương tự : HI là đường trung bình
của ADC => HI = ½ AC và
HI//AC


Vậy : GHIK là hình bình hành (có
hai cạnh đối vừa // vừa =)


- Ta lại có GH= ½ BD (GH là
đường trung bình của ABD)
mà GK = ½ AC và BD =
AC(đường chéo hình chữ nhật )
Nên : GH = GK


- HS lên bảng trình bày
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài


- Đề cho hình thoi và trung điểm
của 4 cạnh hình thoi


- Đề hỏi : chứng minh 4 đỉnh đó
tạo thành hình chữ nhật



- HS lên bảng vẽ hình , nêu


GT-và 10 cm . Cạnh của
hình thoi bằng giá trị
nào trong các giá trị sau
:


a) 6cm b) 41
cm


c) 164 cm d) 9 cm
2/ Hình thoi có cạnh
bằng 4cm , một đường
chéo bằng 6cm, tính
đường chéo cịn lại
a) 6cm b) 5cm
c) 8 cm d) 10 cm


<i><b>Baøi 75 trang 106 SGK </b></i>


Chứng minh rằng các
trung điểm của 4 cạnh
của một hình chữ nhật
là các đỉnh của một
hình thoi


<i><b>Bài 76 trang 106 SGK </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Cho HS leân bảng vẽ hình ,


nêu GT-KL


- Cho HS chia nhóm hoạt
động. Thời gian làm bài là 5’
- Nhắc nhở HS chưa tập
trung


- Cho đại diện nhóm lên
bảng trình bày


- Cho HS nhóm khác nhận
xét


- GV hoàn chỉnh bài làm


KL


F
E


H G


A <sub>C</sub>


B


D


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
nhóm làm



Ta có EA = EB(gt) ; FB = FC(gt)
=> EF là đường trung bình của 
ABC => EF//AC và EF = ½ AC
Tương tự : HG là đường trung bình
của ADC


=> HG//AC và HG= ½ AC


Vậy : EFGH là hình bình hành (có
hai cạnh đối vừa // vừa =)


Ta lại có HE//BD (HE là đường
trung bình của ABD


BDAC(đường chéo hình thoi)
EF//AC(cmt)


Nên : EFHE => HˆEF = 900
- Vậy hình bình hành EFGH là
hình chữ nhật( có 1 góc vng)
- Đại diện nhóm lên bảng trình
bày


- HS nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


nhật


<b>4. Dặn dò:</b>



Hoạt động 3 : Dặn dò


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<i><b>Bài 77 trang 106 SGK</b></i>


! Sử dụng tính chất của hình thoi
- HS về xem lại lí thuyết hình chữ
nhật, hình thoi để tiết sau học bài
mới


§12. HÌNH VUÔNG


- HS về xem lại tính chất của
hình thoi


- HS ghi chú vào tập


<i><b>Baøi 77 trang 106 SGK</b></i>


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

§12. HÌNH VUÔNG




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững định nghĩa, tính chất của hình vng, thấy được hình vng là dạng đặc biệt
của hình chữ nhật có các cạnh bằng nhau, là dạng đặc biệt của hình thoi có 4 góc bằng nhau.


Hiểu được nội dung của các dấu hiệu (giả thiết, kết luận).


- HS biết vẽ hình vng, nhận biết được tứ giác là hình vng theo dấu hiệu nhận biết của
nó, biết vận dụng kiến thức về hình vng trong các bài tốn chứng minh hình học, tính tốn
và trong thực tế.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước thẳng, compa, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ). </b></i>


<i><b>- HS : Ơn tập hình chữ nhật, hình thoi, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa …</b></i>
<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp – Qui nạp – Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. </b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)


1- Định nghóa hình thoi và
các tính chất của hình thoi .
(4đ)


2- Nêu các dấu hiệu nhận
biết về thoi (4đ)


3- Cho hình chữ nhật ABCD.
Gọi E,F,G,H là trung điểm
của các cạnh AB, BC, CD,
DA. Chứng minh tứ giác


EFGH là hình thoi
A E B

H F


D G C


Treo bảng phụ, nêu câu hỏi.
Gọi một HS lên bảng trả lời.


- Gọi HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh và cho điểm
GV chốt lại bằng cách nhắc lại
định nghĩa, tính chất và dấu
hiệu nhận biết hình thoi (và
hình chữ nhật)


HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài
ở bảng (cả lớp lắng nghe làm câu 3
vào vở)


<i>Câu 3: Từ tính chất của hình chữ nhật </i>
<i>và GT, ta có: AE = EB = CG = GD và</i>
<i>AH = HD = CF =FB. Do đó 4 tam </i>
<i>giác vng AHE, BFE, CFG và DGH </i>
<i>bằng nhau (cgc). Suy ra HE = EF = </i>
<i>FG = GH. Vậy EFGH là hình thoi </i>
<i>(đnghĩa)</i>


- HS nhận xét câu trả lời



HS nghe để nhớ lại định nghĩa, tính
chất , dấu hiệu nhận biết hình chữ
nhật, hình thoi


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)


§12. HÌNH VUÔNG



- Chúng ta đã học về hình chữ
nhật, hình thoi, tìm hiểu tính
chất của mỗi hình.


- Ở tiết này chúng ta sẽ tìm
hiểu về một tứ giác có đầy đủ
tình chất của hình chữ nhật và
hình thoi. Đó là hình vng.


- HS nghe để hiểu rằng tứ giác cần
học là liên quan đến các hình đã học.
- HS ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa (10’)
<i><b>1) Định nghĩa : </b></i>


(SGK trang 107) - GV vẽ hình vuông ABCD lên bảng và hỏi: - HS quan sát hình vẽ, trả lời: Có bốn cạnh bằng nhau AB = BC = CD = DA,
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

A B



C
D


Tứ giác ABCD là hình vng
 A = B = C = D = 900
AB = BC = CD = DA.
Từ định nghĩa hình vng ta
suy ra:


<i>* Hình vng là hình chữ </i>


<i>nhật có bốn cạnh bằng nhau.</i>


<i>* Hình vuông là hình thoi có </i>


<i>bốn góc vuông.</i>


<i> Hình vng vừa là hình </i>


<i>chữ nhật, vừa là hình thoi. </i>


- Tứ giác ABCD có gì đặc biệt?
Đây là một hình vng. Hãy
cho biết thế nào là một hình
vng?


- GV chốt lại, nêu định nghiã
và ghi bảng


GV hỏi:



- Định nghĩa hình chữ nhật và
hình vng giống nhau và khác
nhau ở điểm nào?


- Định nghĩa hình thoi và hình
vng giống và khác nhau ở
điểm nào?


- GV chốt lại và ghi bảng các
định nghiã khác của hình
vuông


bốn góc bằng nhau và bằng 900
- HS nêu định nghĩa hình vng
- Nhắc lại định nghiã, vẽ hình và ghi
bài vào vở


HS trả lời:


- Giống : có bốn góc vuông


Khác : ở hình vng có thêm đk bốn
cạnh bằng nhau


- Giống : bốn cạnh bằng nhau


Khác : ở hvng có thêm đk có bốn
góc vng.



- HS nhắùc lại và ghi vào vở.


Hoạt động 4 : Tìm tính chất (10’)
<i><b>2) Tính chất : </b></i>


- Hình vng có tất cả các
tính chất của hình chữ nhật
và hình thoi


<i> - Hai đường chéo của hình </i>
<i>vng thì bằng nhau và vng</i>
<i>góc với nhau tại trung điểm </i>
<i>của mỗi đường. Mỗi đường </i>
<i>chéo là một đường phân giác </i>
<i>của các góc đối. </i>


Như vậy hình vng có những
tính chất gì?


- - Hãy kể ra các tính chất của
hình vuông?


- Từ đó em có thể nhận ra tính
chất đặc trưng của đường chéo
hình vng là gì khơng?


- GV chốt lại, ghi bảng tình
chất hình vuông.


- HS suy nghĩ trả lời: có tất cả những


tính chất của hình chữ nhật và hình
thoi


- HS kể các tính chất từ hình chữ nhật
và hình thoi …


- HS kết hợp tính chất về đường chéo
của hai hình chữ nhật và hình thoi để
suy ra …


- HS nhắc lại và ghi bài


Hoạt động 5 : Tìm dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật (10’)
<i><b>3) Dấu hiệu nhận biết : </b></i>


(SGKtrang 107)


<i>1. Hình chữ nhật có hai cạnh </i>
<i>kề bằng nhau là hình vng.</i>
<i>2. Hình chữ nhật có hai đường </i>
<i>chéo vng góc là hình vng.</i>
<i>3. Hình chữ nhật có mộât đường</i>
<i>chéo là phân giác của một góc</i>
<i>là hình vng.</i>


<i>4. Hình thoi có một góc vuông </i>
<i>là hình vuông.</i>


<i>5. Hình thoi có hai đường chéo </i>
<i>bằng nhau là hình vng.</i>



<i><b>Nhận xét: Một tứ giác vừa là </b></i>


<i>hình chữ nhật, vừa là hình thoi </i>
<i>thì tứ giác đó là hình vuông.</i>


- Đưa ra bảng phụ giới thiệu
các dấu hiệu nhận biết một tứ
giác là hình vng. Hỏi:


- Các câu trên đây đúng hay
sai? Vì sao?


- GV chốt lại và giải thích một
vài dấu hiệu làm mẫu …


- Các câu khác có thể chứng
minh tương tự. Về nhà, học bài
hãy tự ghi GT-KL và chứng
minh các dấu hiệu này.


- Qua caùc dấu hiệu nhận biết ta
có nhận xét gì?


- Giới thiệu nhận xét


- HS ghi nhận các dấu hiệu nhận biết
hình vng vào vở


- HS đọc (nhiều lần) từng dấu hiệu,


suy nghĩ và trả lời…


1. Hcn có 2 cạnh kề bằng nhau  bốn
cạnh hcn này bằng nhau nên là một
hình vuông.


2. Hcn thêm 2đchéo vuông góc  bốn
tam giác vuông cân chung đỉnh bằng
nhau  4cạnh hcn này bằng nhau.
Vậy nó là hình vuông …


HS suy nghĩ trả lời…
- HS ghi vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Treo bảng phụ hình vẽ 105.


- Cho HS làm ?2 trường hợp (hình a,c,d)


Hoạt động 5 : Củng cố (6’)
<i><b>Bài 80 trang 108 SGK</b></i>


Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của
hình vng , các trục đối
xứng của hình vng


<i><b>Bài 80 trang 108 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề


- Cho HS đứng tại chỗ trả lời



- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh câu trả lời


- HS đọc đề bài


- HS đứng tại chỗ trả lời


- Giao điểm hai đường chéo của hình
vng là tâm đối xứng của nó


- Hai đường trung trực của hai cạnh
liên tiếp của hình vng là hai trục
đối xứng của nó


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
<i><b>Bài 79 trang 108 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 81 trang 108 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 82 trang 108 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 79 trang 108 SGK</b></i>


! Áp dụng định lí Phythaore


<i><b>Bài 81 trang 108 SGK</b></i>



! Dùng dấu hiệu nhận biết


<i><b>Bài 82 trang 108 SGK</b></i>


! Chứng minh 4 tam giác bằng
nhau => 4 cạnh bằng nhau
Chứng minh góc HEF = 900
- Xem lại định nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận biết hình vng


- Xem lại định lí phytharore
- Xem lại dấu hiệu nhận biết
- Xem lại cách chứng minh hai tam
giác bằng nhau




<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

...
...
...


LUYỆN TẬP §12




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Ơn tập, củng cố lại tính chất và các dấu hiệu nhận biết về hình bình hành, hình chữ nhật,
hình thoi hình vng (chủ yếu là vẽ hình thoi, hình vng).



- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh, cách trình bày lời giải một bài tốn chứng
minh, cách trình bày lời giải một bài tốn xác định hình dạng của một tứ giác; rèn luyện
cách vẽ hình.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu.</b></i>


<i><b>- HS : Học lý thuyết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng; làm bài tập về </b></i>
nhà.


<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hợp tác nhóm. </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)


1. Nêu các dấu hiệu nhận biết
hình vuông. (5đ)


2. Cho hình vng ABCD, có
AE = BF = CG = DH. Chứng
minh EFGH là hình vng.


A B


C


D


E


G
F
H


- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra
- Gọi một HS lên bảng


- Cả lớp cùng theo dõi
- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét


- Đánh giá cho điểm


- GV nhắc lại định nghóa, tính
chất của hình vuông và nói lại
cách giải câu 2 cho HS nắm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào nháp (có thể vẽ
hình để giải thích sự đúng sai của
mỗi câu)


- HS tham gia nhận xét


<i>Câu 2: Theo giả thiết, bốn tam giác </i>



<i>vuông AHE, BEF, CFG, DHG baèng </i>
<i>nhau (cgc) </i>


<i> EF = FG = GH = HE </i>


<i>vaø H1+ E1 = E1+ E2 = 1v </i>


<i> HEF = 1v. Vậy EFGH là hvuông</i>
Hoạt động 2 : Luyện tập (32’)


<i><b>Baøi 84 trang 109 SGK</b></i>


A



B D C
Gt: ABC, D  BC
DE//AB ; DF//AC


Kl: AEDF laø hình gì? Vì sao?


<i><b>Bài 84 trang 109 SGK</b></i>


- Cho HS đọc đề bài, vẽ hình và
tóm tắt GT-KL


- Nêu hướng giải câu a?



- Gọi một HS giải ở bảng câu a
- Theo dõi HS làm bài


- Cho cả lớp nhận xét và hoàn
chỉnh ở bảng


- Nêu yêu cầu câu b. Cho HS
suy nghĩ và trả lời tại chỗ (ta


- HS đọc đề bài, tóm tắt Gt-Kl và
vẽ hình (một HS làm ở bảng)
- Đứng tại chỗ nêu cách giải
- Một HS làm ở bảng, cả lớp làm
vào vở câu a:


DE//AB; DF//AC  DE//AF,
DF//AE  AEDF là hình bhành
<i>- Suy nghĩ và trả lời: AD phải là </i>


<i>phaân giác của Â. Vậy D là giao </i>


E
F


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Vtrí D để AEDF là hthoi
AEDF là h`gì nếu A= 1v.
Vị trí D để AEDF là hvg
(Giải)


<i><b>Baøi 85 trang 109 SGK </b></i>



A E B
M N
D F C
GT hcn ABCD; AB = 2AD
AE = EB; DF = FC


AF cắt DE tại M; CE caét
BF tại N


KL ADFE là hình gì ? vì sao
EMFN là hình gì? Vì sao


xét dấu hiệu nào?)
- Nêu yêu cầu câu c?


GV yêu cầu HS hợp tác làm bài
theo nhóm. Đại diện nhóm trình
bày trên bảng phụ


Nhận xét, sửa sai, hồn chỉnh
bài giải cho HS


<i><b>Bài 84 trang 109 SGK</b></i>


- Cho HS đọc đề bài 85, vẽ hình
và tóm tắt Gt-Kl


- Cho HS quan sát hình vẽ và
giải câu a



- Cho một HS trình bày ở bảng
(GV kiểm vở bài làm một vài
HS)


- Nêu yêu cầu câu b? cho HS
trả lời tại chỗ là hình gì ?
- Sau đó cho HS hợp tác giải
theo nhóm, đại diện nhóm trình
bày trên bảng phụ


- Theo dõi các nhóm làm việc,
gợi ý, giúp đỡ khi cần.


- Cho các nhóm trình bày, nhận
xét, sửa sai chéo …


- Trình bày lại bài giải


<i>diểm của tia phân giác  với BC thì </i>
<i>hbh AEDF là hình thoi.</i>


- HS hợp tác nhóm để giải câu c :
<i>- Â = 1v thì hbh AEDF là hcnhật </i>


<i>- Nếu D là giao điểm của tia phân </i>
<i>giác góc A với BC thì hcn AEDF có </i>
<i>đường chéo AD là pgiác là hình </i>
<i>vng. </i>



- HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi Gt-Kl
- HS làm việc cá nhân câu a :
AE//DF và AE = DF  AEFD là
hbh. Hbh AEFD có Â = 1v nên là
hcn, lại có AD = AE = ½ AB nên là
hình vng.


- Hợp tác nhóm giải câu b :


<i>Tứ giác DEBF có EB//DF, EB = DF</i>
<i>nên là hbh, do đó DE//BF. Tương tự </i>
<i>AF//EC. Suy ra EMFN là hbhành.</i>


ADFE là hvuông (câu a) nên ME =
MF và ME  MF. Hình bhành
EMFN có M = 1v nên là hcn, lại có
ME = MF nên là hvuoâng.


- HS sửa bài vào vở


Hoạt động 3 : Củng cố (5’)


<b>Trắc nghiệm : </b>


1/ Tứ giác có 4 cạnh bằng
nhau và một góc vng là hình
:


a) Hình thoi b) HCN



c) HBH d) Hình vng
2/ Tứ giác có 4 cạnh bằng
nhau và hai đường chéo bằng
nhau là hình :


a) Hình thoi b) HCN


c) HBH d) Hình vng
3/ Tứ giác có 4 góc bằng nhau
và hai đường chéo vng góc
là hình :


a) Hình thoi b) HCN


c) HBH d) Hình vuoâng


- Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài
- HS lên bảng chọn
1d 2d 3d
- HS khác nhận xét
- HS sưả bài vào tập


Hoạt động 4 : Dặn dò (1’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

các câu hỏi ôn chương
- Tiết sau chúng ta


ÔN TẬP CHƯƠNG I


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

ÔN TẬP CHƯƠNG I




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS được hệ thống lại các kiến thức cơ bản về các tứ giác đã học trong chương (định nghĩa,
tính chất, dấu hiệu nhận biết).


- Giúp HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện
chứng cho HS.


- HS được vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng tính tốn, chứng minh,
nhận biết hình và điều kiện của hình.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, compa, bảng phụ (vẽ sẵn hình 79 sGV).</b></i>


<i><b>- HS : Ôn tập kiến thức chương I, trả lời câu hỏi sgk (trang 110), làm bài tập 88 sgk trg111. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp, hợp tác nhóm </b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết (15’)


<i>1. Định nghĩa về các tứ giác : </i>
2cạnh đối // là hthang
các cạnh đối // là hbh
Tgiác có 4góc vng là hcn


4cạnh bnhau là hthoi
4góc v^g và 4cạnh =
nhau là hvng
<i>2. Tính chất của các tứ giác :</i>


(bảng phụ)


<i>3. Dấu hiệu nhận biết các loại </i>


<i>tứ giác : </i>


(baûng phụ hình 79 sGV)


- Nhắc lại các định nghĩa về
hình thang, hình thang vng,
hình thang cân, hình bình
hành, hình chữ nhật, hình thoi,
hình vng?


- GV nhắc lại định nghóa như
sgk



Viết lại định nghĩa theo sơ đồ
tóm tắt lên bảng


- Hãy nêu ra các tính chất về
góc, cạnh, đường chéo của các
hình?


- Nêu dấu hiệu nhận biết hình
thang cân,hình bình hành,hình
chữ nhật, hình thoi, hình
vng?


- HS lần lượt nêu định nghĩa các
hình


- HS ghi bài


- HS lần lượt nêu tính chất các hình
- Kiểm tra lại qua bảng phụ của GV


Hoạt động 2 : Luyện tập ()
<i><b>Bài 88 trang 111 SGK </b></i>


Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F,
G, H theo thứ tự là trung điểm
của AB,BC,CD,DA. Các
đường chéo AC,BD của tứ giác
ABCD có điều kiện gì thì
EFGH là :



a) Hình chữ nhật ?
b) Hình thoi ?
c) Hình vng ?


<i><b>Baøi 88 trang 111 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng vẽ hình


- Yêu cầu HS phân tích đề


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng vẽ hình


F
G


H


E
A


B


C
D


- Đề bài cho ABCD là tứ giác,


E;F;G;H lần lượt là trung điểm của
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Baøi 89 trang 111 SGK </b></i>


Cho tam giác ABC vuông tại
A, đường trung tuyến AM. Gọi
D là trung điểm của AB, E là
điểm đối xứng với M qua D


- Yêu cầu HS nêu GT-KL
- Muốn EFGH là hình chữ
nhật hình thoi thì ta cần điều
gì ?


- Gọi HS lên bảng chứng minh
EFGH là hình bình hành
- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- Muốn hình bình hành EFGH
là hình chữ nhật ta cần gì?
- Khi đó thì AC và BD như thế
nào ? Giải thích ?


- Vậy điều kiện để AC và BD
là gì thì hình bình hành EFGH
là hình chữ nhật?


- Cho HS chia nhóm làm câu b


,c. Thời gian làm bài là 3’
- Nhắc nhở HS chưa tập trung


- Cho đại diện nhóm trình bày
- Cho HS nhóm khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài 89 trang 111 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Cho HS phân tích đề bài


AB;BC;CD;DA.


- Đề hỏi : điều kiện của các đường
chéo AC và BD để EFGH là hình
chữ nhật; hình thoi; hình vng
- HS lên bảng nêu GT-KL
- Ta cần chứng minh EFGH là
hình bình hành


- HS lên bảng làm


Ta có E là trung điểm AB (gt)
F là trung điểm BC (gt)
=> EF là đường trung bình của tam
giác ABC


Nên : EF//AC và EF= ½ AC (1)
Tương tự : HG là đường trung bình


của tam giác ADC


Nên : HG// AC và HG= ½ AC (2)
Từ (1) và (2) => EFGH là hình
bình hành (có 2 cạnh đối vừa song
song vừa bằng nhau)


- HS khác nhận xét


- Muốn hình bình hành EFGH là
hình chữ nhật ta cần HEEF
- Khi đó thì : ACBD vì HE//BD;
EF//AC


- Muốn hình bình hành EFGH là
hình chữ nhật thì ACBD


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
nhóm 1+2 làm câu b ; nhóm 3+4
làm câu c


b) Muốn hình bình hành EFGH là
hình thoi thì AC = BD vì EF= ½
AC


HE= ½ BD


c) Muốn EFGH là hình vng thì
EFGH phải là hình chữ nhật và
hình thoi khi đó AC=BD và AC


BD


- Đại diện nhóm lên bảng trình
bày


- HS nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

a) Chứng minh rằng điểm E
đối xứng với điểm M qua AB
b) Các tứ giác AEMC , AEBM
là hình gì ? Vì sao ?


- Cho HS lên bảng vẽ hình


- Cho HS lên bảng nêu GT-KL
- Muốn chứng minh E đối
xứng với M qua AB ta phải
chứng minh điều gì ?


- Muốn AB là trung trực của
EM ta cần điều gì ?


- Cho HS lên bảng chứng minh
- Các tứ giác AEMC , AEBM
là hình gì ? Vì sao ?


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm



A, trung tuyến AM, DB=DA, E là
điểm đối xứng với M qua D


- Đề hỏi : a) Chứng minh rằng
điểm E đối xứng với điểm M qua
AB


b) Các tứ giác AEMC , AEBM là
hình gì ? Vì sao ?


- HS lên bảng vẽ hình
A


E
D


M


B C


- HS lên bảng nêu GT-KL


- Ta phải chứng minh AB là trung
trực của EM


- Ta cần chứng minh ABEM và
D là trung điểm của EM


- HS lên bảng chứng minh


- Tứ giác AEMC là hình bình
hành vì EM//AC(MD//AC)
EM=AC(cùng bằng 2DM)
- Tứ giác AEBM là hình thoi vì
EM và BA là hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm của mỗi
đường nên AEBM là hình bình
hành và EMAB


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 4 : Dặn dị ()


<i><b>Bài 89c,d trang 111 SGK</b></i> <i><b>Bài 89c,d trang 111 SGK</b></i>


! Chu vi của tam giác EBM =
4.BM . Dấu hiệu nhận biết
hình vuông


- Về xem lại lí thuyết và các
bài tập đã giải để tiết sau làm
kiểm tra 1 tiết


- HS ghi chú vào tập


- HS về nhà xem lại lí thuyết và
các bài tập đã giải


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

...


KIỂM TRA CHƯƠNG I




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Qua bài kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu và kỹ năng vận dụng các kiến thức của chương
I của các đối tượng HS.


- Phân loại đối tượng HS để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Đề kiểm tra (A, B)</b></i>


<i><b>- HS : Ôn tập kiến thức chương I. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : HS tự lực cá nhân</b></i>
<b>III/ ĐỀ KIỂM TRA :</b>


<i><b>1) Ổn định : </b></i>


Kiểm tra sỉ số


<i><b>2) Phát đề kiểm tra cho HS :</b></i>


I/ Trắc nghiệm : (3đ) Mỗi câu 0.5 điểm



<b>Câu 1 : Cho hình vng cạnh dài 2m, thì độ dài đường chéo hình vng là: </b>
a) 4m b) 2 m c) 2 2m d) Kết quả khác
<b>Câu 2 : Hai điểm M và N được gọi là đối xứng nhau qua O nếu : </b>


a) O là điểm nằm giữa của đoạn thẳng MN b) OM = ON
c) O là trung điểm của đoạn thẳng MN d) Tất cả đều sai.
<b>Câu 3 : Trong hình thang, đường trung bình của hình thang thì: </b>


a) Bằng nửa đáy lớn của hình thang b) Song song với hai đáy của hình thang
c) Bằng nửa tổng hai đáy của hình thang d) Cả b và c đúng


<b>Câu 4 : Chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật tăng lên 2 lần thì : </b>
a) Diện tích tăng 2 lần. b) Diện tích tăng 4 lần


c) Diện tích tăng 8 lần d) Diện tích không tăng không giảm
<b>Câu 5 : Trong các câu sau, câu nào sai: </b>


a) Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi
b) Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.


c) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.
d) Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc là hình vng.
<b> Câu 6 : Trong các câu sau câu nào đúng: Có hình bình hành ABCD thoả:</b>


a) Tất cả các góc đều nhọn. <i>b) Â nhọn cònBˆ</i>tù


c)<i>Bˆ</i>và <i>C</i>ˆ đều nhọn. <i>d) Â = 90</i>0 còn<i>Bˆ</i>nhọn


II/ Tự luận : (7đ)



1) Nêu định nghĩa hình vng ? Nêu điều kiện để hình chữ nhật
thành hình vng (2.5đ)


2) Cho ABC cân tại A, đường trung tuyến AI. Gọi M là trung điểm
của AC, N là điểm đối xứng với I qua M.


a) Vẽ hình, ghi đủ giả thiết và kết luận. (1đ)


b) Chứng minh tứ giác AICN là hình chữ nhật. (2đ)


c) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AICN là hình vng.(1đ)
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>3) Theo doõi HS : </b></i>


- Chú ý theo dõi , nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận gây mất trật tự


<i><b>4) Thu baøi : </b></i>


- Sau khi trống đánh yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn, GV thu bài kiểm tra số lượng bài nộp


<i><b>5) Hướng dẫn về nhà :</b></i>


- Về xem lại các định nghĩ a các loại hình và dấu hiệu chứng minh
- Xem trước nội dung cơ bản của Chương II


- Tiết sau học bài mới của Chương II


§1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Chương II : ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC



§1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều.
- HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.


- Vẽ được và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều.


- Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều.


- HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những
khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác.


- Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số
đo các góc của một đa giác.


- Kiên trì trong suy luận; cẩn thận; chính xác trong vẽ hình.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc,bảng phụ. </b></i>
<i><b>- HS : Ôn định nghiã tứ giác, tứ giác lồi xem trước chương II </b></i>


<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu chương, bài (5’)


<i>Chương II : ĐA GIÁC – </i>


DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1. ĐA GIÁC
ĐA GIÁC ĐỀU


- GV giới thiệu chương II, bài


học §1 và ghi bảng - HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài


Hoạt động 2 : Khái niệm về đa giác (13’)
<i><b>1) Khái niệm về đa giác :</b></i>


<i><b> Định nghóa: (sgk)</b></i>
B


A


C
E D
Đa giác ABCDE
Các đỉnh: A,B,C,D,E


Các cạnh: AB, BC, CD, DE,
EA



Các đường chéo: AC, AD,
BD, BE, CE


Các góc: <i>A</i>ˆ,<i>B</i>ˆ,<i>C</i>ˆ,<i>D</i>ˆ,<i>E</i>ˆ


- Treo bảng phụ vẽ hình 112
–117


- Giới thiệu t/c của các đoạn
thẳng, và các yếu tố đỉnh,
cạnh của 2 đa giác H114,
H117


- Gọi HS nhắc lại định nghĩa
tứ giác, tứ giác lồi


- Nêu ?1 cho HS thực hiện


- Hỏi: Hình nào trên bảng là
đa giác lồi?


- Thế nào là đa giác lồi?
Nêu ?2 , gọi HS trả lời


- Quan sát hình vẽ ở bảng phụ
- Nghe GV giới thiệu


- Nhắc lại định nghĩa tứ giác, tứ giác
lồi…



- Xem hình 118 và trả lời ?1 : 2đoạn
thẳng AE, ED có 1 điểm chung lại
cùng nằm trên 1 đường thẳng
- Hình 115,116,117 là đa giác lồi.
- Nêu định nghĩa như SGK(p.114)
Đáp: khi vẽ một đường thẳng qua
cạnh của đa giác thì đa giác nằm ở 2
nửa mặt phẳng …


- Nhìn hình 119, trả lời ?3 HS gọi tên
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Treo hình vẽ 119 sgk cho
HS thực hiện ?3


- Nói thêm: đa giác có n đỉnh
(n 3) gọi là hình n-giác hay
n-cạnh, với n = 3, 4,…, 9, 10
gọi là gì?


đỉnh, cạnh, đường chéo, góc… của
một đa giác


- Trả lời: h`tam giác, h`tứ giác, … ,
hình 9 cạnh, hình 10 cạnh… .


Hoạt động 3 : Đa giác đều (10’)
<i><b>2) Đa giác đều : </b></i>


<i>Định nghiã: Đa giác đều là </i>



đa giác có tất cả cạnh bằng
nhau và tất cả các góc bằng
nhau


- Treo bảng phụ vẽ hình 120
- Giới thiệu: đây là các ví dụ
về đa giác đều


- Hỏi: Thế nào là đa giác
đều?


GV nhắc lại định nghóa và ghi
bảng


- Nêu ?4 cho HS thực hiện
- Mỗi đa giác đều trong hình
120 có mấy trục đối xứng ?
Có mấy tâm đối xứng?
- GV chốt lại và vẽ vào hình
cho HS thấy rõ hơn


Quan sát hình vẽ


- Phát biểu định nghĩa đa giác đều
- HS lặp lại cho chính xác và ghi bài.


- Thực hiện ?4 – Trả lời:
+ đều có 3 trục đxứng.



+ H`vng có 4 trục đối xứng,1 tâm
đxứng là giao điểm của 2 đường chéo
+ Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng
+ Lục giác đều có 6 trục đối xứng và
1 tâm đối xứng


Hoạt động 3 : Củng cố (15’)
<i><b>Bài 1 trang 115 SGK</b></i>


Hãy vẽ phátc hoạ một lục
giác lồi . Hãy nêu cách nhận
biết một đa giác lồi


<i><b>Bài 2 trang 115 SGK</b></i>


Cho ví dụ về đa giác khơng
đều trong mỗi trường hợp
sau


a) Có tất cả các cạnh bằng
nhau


b) Có tất cả các góc bằng
nhau


<i><b>Bài 4 trang 115 SGK</b></i>


<i><b>Bài 1 trang 115 SGK</b></i>


- Cho HS đọc đề bài



- Cho HS lên bảng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài 2 trang 115 SGK</b></i>


- Cho HS đọc đề bài


- Cho HS leân bảng làm bài


- Cho HS khác nhận xét


<i><b>Bài 4 trang 115 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ vẽ sẵn bài 4
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS khác nhận xét
- Nhận xét cho điểm (nếu


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng vẽ phác hoạ
A


E


D
C


B


- Cho HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài


- HS suy nghĩ và trả lời :


a) Hình thoi có các cạnh bằng nhau
nhưng các góc khơng bằng nhau)
b) Hình chữ nhật có các góc bằng
nhau nhưng các cạnh không bằng
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

được) - HS sửa bài vào tập


Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
<i><b>Bài 3 trang 115 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 5 trang 115 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 3 trang 115 SGK </b></i>


! Dựa vào tam giác đều và
tính chất của góc ngồi của
tam giác


<i><b>Bài 5 trang 115 SGK </b></i>


! Dựa vào cơng thức tính tổng


số đo các góc của n giác
- Về học định nghĩa đa giác
lồi và đa giác đều


- Tiết sau học bài mới
§2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT


- HS về xem lại tam giác đều vàtính
chất của góc ngồi của tam giác


- HS về xem lại bài 4


- HS chú ý nghe và ghi chú vào tập


Bài tập 4 (sgk)


<b>IV/</b>


<b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Đa giác n
cạnh


Số cạnh <b>4</b> 5 6 n


Số đường chéo xuất


phát từ một đỉnh 1 <b>2</b> 3 n – 3


Số tam giác tạo thành 2 3 <b>4</b> n– 2


Tổng số đo các góc của


một đa giác 2.180 = 360


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

§2. DIỆN TÍCH



HÌNH CHỮ NHẬT




 
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm cơng thức tính diện tích hình chữ nhật hình vng, tam giác vuông


- Hiểu rằng “ Để chứng minh các công thức đó cần vận dụng tính chất của diện tích đa giác”
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, bảng phụ </b></i>


<i><b>- HS : Thước thẳng có chia khoảng chính xác đến mm; máy tính bỏ túi. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp – Qui nạp.</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)


<i>1/ Viết cơng thức tính tổng </i>
<i>số đo của các góc của hình </i>
<i>n giác (4đ) </i>


<i>2/ Tính số đo một góc của </i>
<i>hình lục giác đều , ngũ giác</i>
<i>đều (6đ)</i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm bài


- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- Cho HS khác nhận xét
- GV đánh giá , cho điểm


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
1/ (n – 2) .180


2/ Lục giác đều :
((6 – 2).180)/6 = 1200
Ngũ giác đều :
((5 – 2).180)/6 = 1080
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§2. DIỆN TÍCH



HÌNH CHỮ


NHẬT



- Làm thế nào để tính diện tích
của mơät đa giác bất kì ? Ta phải
dựa vào diện tích của hình gì ?
Để biết được điều đó chúng ta


vào bài học hôm nay


- HS ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Khái niệm diện tích đa giác (10’)
<i><b>1/ Khái niệm diện tích đa </b></i>


<i><b>giác : </b></i>


- Số đo của phần mặt
phẳng giới hạn bởi một đa
giác gọi là diện tích của đa
giác đó


- Mỗi đa giác có một diện
tích xác định, diện tích đa
giác là một số dương
- Tính chất của diện tích đa
giác : SGK trang 116
Kí hiệu : S


- Giới thiệu khái niệm như SGK
- Treo hình vẽ 121


- Yêu cầu HS làm ?1


- Thế nào là diện tích đa giác ?
- Quan hệ giữa diện tích của đa
giác với một số thực



- Giới thiệu tính chất , Kí hiệu


- HS chú yù nghe


- Quan sát hình vẽ 121, HS suy nghĩ
cá nhân sau đó thảo luận nhóm và trả
lời ?1


- Dtích A = Dtích B


- Dtích D có 8 đơn vị, cịn C chỉ có 2
- Dtích E lớn hơn dtích C


- HS phát biểu SGK trang 117


- HS đọc các tính chất của diên tích đa
giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Hoạt động 4 : Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật (7’)


<b>2/ Cơng thức tính diện </b>
<b>tích hình chữ nhật : </b>


a
b


<i>Diện tích hcn bằng tích hai </i>
<i>kích thước của nó </i>


<i>S = a. b </i>



- Tính diện tích hcn có chiều
dài 5cm , chiều rộng là 3 cm
- Nếu chiều dài là a chiều rộng
là b thì S = ?


- Phát biểu định lí tính diện tích
hình chữ nhật


- S = 5 . 3 = 15
- S = a.b


- HS phát biểu SGK trang 117


Hoạt động 5 : Cơng thức tính diện tích hình vng,tam giác vng (14’)
<i><b>3/ Cơng thức tính diện tích</b></i>


<i><b>hình vuông,tam giác vuông</b></i>


a) Diện tích hình vuông
bằng bình phương cạnh của


S = a2
b) Diện tích tam giác
vng bằng nửa tích hai
cạnh góc vng


S = ½ a.b



- Yêu cầu HS làm ?2
- Cho HS khác nhận xét


- Tính chất của đa giác đã được
vận dụng như thế nào để khi
chứng minh diện tích tam giác
vng ?


- Diện tích hình vuông : S = a2


- Diện tích tam giác vuông : S = ½ a.b
- HS khác nhận xét


- Vì hình chữ nhật được chia thành hai
tam giác vng nên tam giác vng
có diện tích bằng nửa diện tích hcn


Hoạt động 6 : Củng cố (5’)
<i><b>Bài 6 trang 118 SGK </b></i>


<i>Diện tích hcn thay đổi như </i>
<i>thế nào nếu : </i>


<i>a) Chiều dài tăng 2 lần , </i>
<i>chiều rộng không đổi </i>
<i>b) Chiểu dài và chiều rộng </i>
<i>tăng 3 lần </i>


<i>c) Chiều dài tăng 4 lần , </i>
<i>chiều rộng giảm 4 lần </i>



<i><b>Bài 6 trang 118 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi bài
- Cho 3 HS lên bảng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
a) S2 = (2a). b = 2 (a.b) = 2S1
Vậy diện tích tăng hai lần
b) S2 = (3a). (3b) = 9 (a.b) = 9 S1
Vậy diện tích tăng chín lần
c) S2 = a.4).(b:4) = ab = S1
Vậy diện tích khơng đổi
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 7 : Dặn dò (1’)
<i><b>Bài 7 trang 118 SGK </b></i>


! Tính dtích gian phịng. Tính
tổng dtích cửa sổ và cửa ra
vào . Lập tỉ lệ S1/S2/S rồ so
sánh


<i><b>Baøi 8 trang 118 SGK </b></i>



! Đo hia cạnh góc vng rồi áp
dụng công thức


- Học thuộc công thức . Xem lại
các bài đã giải để tiết sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88></div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

LUYỆN TẬP §2




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS được củng cố những tính chất diện tích đa giác, những cơng thức tính diện tích hình chữ
nhật, hình vng, tam giác vng.


- Có kỹ năng vận dụng các công thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính tốn tìm diện
tích các hình đã học.


- Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy : phân tích, tổng hợp; tư duy logic.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 123)</b></i>


<i><b>- HS : Nắm vững các cơng thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà.</b></i>
<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác theo nhóm.</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)


1. Phát biểu và viết cơng
thức tính diện tích hình
chữ nhật, hình vng, tam
giác vng. (6đ)


2. Một mảnh đất hình chữ
nhật dài 700m, rộng
400m. hãy tính diện tích
mảnh đất đó theo đơn vị
m2<sub>, km</sub>2<sub>, a, ha. (4đ)</sub>


- Treo bảng phụ đưa ra đề
- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài,
cả lớp làm vào vở bài tập


- HS tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng



S = 280000m2<sub> = 0,28km</sub>2<sub> = 2800a = </sub>
28ha


- HS tự sửa sai (nếu có)


Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)
<i><b>Bài 9 trang 119 SGK </b></i>


ABCD là hình vuông
cạnh 12cm , AE = xcm .
Tính x sao cho diện tích
tam giác ABE bằng 1/3
diện tích hình vuông
ABCD


A x E B
12


D C


<i><b>Baøi 11 trang 119 SGK </b></i>


Cắt hai tam giác vng
bằng nhau từ tấm bìa .
Hãy ghép hai tam giác đó
tạo thành :


<i><b>Bài 9 trang 119 SGK </b></i>


- Nêu bài tập 9 – treo hình


123


Hỏi: Đề bài cho biết gì? Cần
tìm gì ? Tìm như thế nào ?
Gợi ý: ABC là tam giác gì?
- Tính SABC? Tính SABCD? Từ
đó theo đề bài ta tìm x?
- Gọi HS tính từng phần, HS
khác nhận xét.


- Cho HS khác nhận xét
- GV ghi bảng tóm tắt.


<i><b>Bài 11 trang 119 SGK </b></i>


- GV phát cho mỗi nhóm 2
tam giác vuông bằng nhau,
yêu cầu:


- Có được nhiều hình khác


- Đọc đề bài tập 9 – Xem hình vẽ
- Trả lời câu hỏi của GV


Làm bài vào vở:
ABC vuông tại A
 SABC = ½ x.12 = 6x (cm2)
SABCD = AB2 = 122 = 144 (cm2)
Theo đề bài SABC = 1<sub>3</sub>SABCD
 6x =1/3.144  x =144<sub>6</sub><sub>.</sub><sub>3</sub> = 8(cm)


- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó làm việc
theo nhóm (2 bàn một nhóm) luyện
tập ghép hình


- Sau đó mỗi nhóm trình bày cách
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

a) Một tam giác cân
b) Một hình chữ nhật
c) Một hình bình hành
Diện tích của các hình
này có bằng nhau khơng ?
Vì sao ?






<i><b>Bài 13 trang 119 SGK </b></i>


Cho hình 125, trong đó
ABCD là hình chữ nhật ,
E là một điểm bất kì nằm
trên đường chéo AC,
FG//AD và HK//AB.
Chứng minh rằng hai hình


chữ nhật EFBK và EGDH
có cùng diện tích





nhau càng tốt


- Cho các nhóm trính bày và
góp ý


- GV nhận xét, cho cả lớp
xem hình GV đã chuẩn bị
trước.


<i><b>Bài 13 trang 119 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 13 SGK, vẽ
hình 125 lên bảng.


- Hỏi: Dùng tính chất 1 và 2
về diện tích đa giác em có
thể ghép hình chữ nhật
EFBC và EGHD với những 
nào có cùng diện tích và có
thể tạo ra những hình để so
sánh diện tích? (Đường chéo
AC tạo ra những  nào có
cùng diện tích?)



- GV hồn chỉnh bài làm


ghép hình của nhóm mình.
- Các nhóm khác góp ý.


- HS nghe, xem hình để rút kinh
nghiệm


a)



b)



c)


- Đọc đề bài,vẽ hình vào vở,ghi GT–
KL


- Quan sát hình vẽ, suy nghĩ cách giải
ABC = CDA (c,c,c)  SABC = SADC .
Tương tự ta cũng có: SAFE = SAHE ; SEKC
= SEGC


Suy ra: SABC – SAFE – SEKC =
SADC – SAHE – SEGC
Hay SEFBK = SEGDH


- HS sửa bài vào tập



Hoạt động 3 : Dặn dị (2’)
<i><b>Bài 10 trang 119 SGK </b></i>


<i><b>Bài 12 trang 119 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 10 trang 119 SGK </b></i>


! Dựng hai hình vng trên
hai cạnh góc vng và hình
vng trên cạnh huyền


<i><b>Bài 12 trang 119 SGK </b></i>


! Áp dụng cơng thức tính
diện tích kết hợp ghép hình


- HS xem lại định lí Phythaore


- HS ghép hình thành hình chữ nhật
- HS ghi chú vào tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

...
...


§3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>



- HS nắm vữhg cơng thức tính diện tích tam giác; biết chứng minh định lí về diện tích tam
giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó


- HS vận dụng được cơng thức tính diện tích tam giác trong giải tốn. HS vẽ được hình chữ
nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.


- Vẽ, cắt, dán cẩn thận, chính xác.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ), bìa hình vng, nhọn, tù</b></i>
<i><b>- HS : Giấy màu cắt hình , kéo, keo dán. Oân §2 ; giấy làm bài kiểm tra</b></i>


<i><b>- Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại. </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)


1. Phát biểu và viết cơng thức
tính diện tích của hình chữ
nhật, hình vng, tam giác
vng?


2. Cho diện tích của 1 hình
chữ nhật bằng 20cm2<sub> ; hai kích </sub>
thứơc của nó là x(cm) và
y(cm). Hãy điền vào ô trống
trong bảng sau:



x 1 4 8 10 20


y 10 5 2


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra


- Cả lớp cùng làm bài
- GV nhắc nhở HS chưa
tập trung


- Hết thời gian GV thu bài


- HS cả lớp cùng làm vào giấy (kiểm
tra 10’)


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


§3. DIỆN TÍCH TAM
GIÁC


- Các em đã được biết cơng
thức tính diện tích tam giác
vng . Hơm nay chúng ta
sẽ tìm cơng thức tính diện
tích của tam giác thường.


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài



Hoạt động 3 : Tìm tịi, cminh (15’)
<i><b>Định lí : </b></i>


(SGK trang 120)
A


h S = ½ a.h
B C


a


Gt: ABC; AH  BC
Kl: S = ½ a.h


- Gọi HS nêu cơng thức tính
diện tích tam giác


- Nếu gọi a là chiều dài một
cạnh và h là chiều cao tương
ứng cạnh đó, ta có cơng thức
tính S?


- Hãy phát biểu bằng lời
công thức trên?


- HS nêu công thức:


S = ½ cạnh đáy x chiều cao.
Trả lời:



S = ½ a.h


- HS phát biểu định lí và ghi vào vở
- HS lặp lại (3 lần)


- HS ghi tóm tắt Gt-Kl (một HS ghi
<i>Tuần : Tieát :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Chứng minh
a) Trường hợp H  B:
A


S = ½ AH.BC


BH C
b) Trường hợp H nằm giữa B
và C: A


B H C
SBHA = ½ BH.AH
SCHA = ½ HC.AH


 SABC = ½ (BH+HC).AH
= ½ BC. AH


c) Trường hợp H nằm ngoài
đoạn thẳng BC


A (HS tự cm)



B H C


- GV ghi định lí và cơng thức
lên bảng. Gọi HS ghi Gt-Kl
- Cho HS xem hình 126 Sgk
để tìm hiểu vị trí của H đối
với cạnh BC.


- GV gắn các tấm bìa hình
tam giác (3 dạng), lần lượt
gởcác bìa tam giác vng
AHB, AHC trên nền tam
giác nhọn ABC để gợi ý cho
HS chứng minh định lí.
Gọi HS chứng minh ở bảng


-


GV nói : trong cả ba trường
hợp ta đều có thể chưng1
minh được cơng thức tính
diện tích tam giác bằng nửa
tích dộ dài 1 cạnh với chiều
cao tương ứng.


bảng)


Quan sát hình 126 và nêu nhận xét vị
trí điểm H đối với cạnh BC



a) HB  ABC vuông tại B
b) H nằm giữa B, C ABC nhọn
c) H nằm ngoài B, CABC tù
Chứng minh (3HS lên bảng cm)
a) HB, ABC vuông tại B 
S = ½ AH.BC


b) SBHA = ½ BH.AH
SCHA = ½ HC.AH
 SABC = SAHB + SAHC =
+ ½ (BH+HC).AH
= ½ BC. AH


c) SAHC = SAHB + SABC
 SABC = SAHB – SAHC
= ½ AH(HC –HB)


Hoạt động 4 : Thực hành cắt dán, tìm lại cơng thức tính diện tích hcn
(10’)


? Hãy cắt tam giác thành 3
mãnh để ghép lại thành một
hình chữ nhật.


Nêu ? Gọi HS thực hiện
Treo bảng phụ vẽ hình gợi ý
cho HS cắt dán:


h h
a a


½ h ½ a



Sử dụng giấy màu, kéo, keo dán và
các bảng nền – Xem gợi ý và thực
hành theo tổ


Hoạt động 5 : Củng cố (8’)
<i><b>Bài 16 trang SGK</b></i>


Bài tập 20 SGK
A


E M K N D
B H C


- Nêu bài tập 16 cho HS thực
hiện


- Gợi ý: Vận dụng cơng thức
tính Scn và S


- Nêu bài tập 20, cho HS đọc
đề bài


- Gợi ý:


-Tương tự cách cắt ghép
hình



- MN là đường trung bình


HS giải : Ở mỗi hình ta đều có:
Scn = a.h và S = ½ a.h


 S = ½ Scn


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

của ABC


Hoạt động 6 : Dặn dị (1’)


- Học thuộc định lí, cơng
thức tính diện tích


- Làm bài tập 17, 18, 19 sgk
trang 121, 122


HS nghe daën


Ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

LUYỆN TẬP §3




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS được củng cố vững chắc cơng thức tính diện tích tam giác.



- Có kỹ năng vận dụng cơng thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính tốn tìm diện tích
các hình đã học.


- Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy : phân tích, tổng hợp; tư duy logic.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 134)</b></i>


<i><b>- HS : Nắm vững các cơng thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà.</b></i>
<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác theo nhóm.</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)


1. Tính SABC biết BC = 3cm,
đường cao AH = 0,2dm?


2. a)Xem hình 133. Hãy chỉ
ra các tam giác có cùng diện
tích (lấy ô vuông làm đơn vị
diện tích).


b) Hai tam giác có diện
tích bằng nhau thì có bằng
nhau khoâng?



- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra, hình vẽ 133 (sgk)


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài,
cả lớp làm vào vở bài tập:


1. SABC = ½ BC.AH = ½ 3.2 = 3cm2
2a) Các tam giác số 1, 3, 6 có cùng
diện tích là 4 ô vuông.


Các tam giác 2, 8 có cùng diện tích
là 3 ô vuông.


b) Hai tam giác có diện tích bằng
nhau khơng nhất thiết bằng nhau
- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng. Tự sửa sai…


Hoạt động 2 : Luyện tập (32’)


<i><b>Bài 20 trang 122 SGK </b></i>


Gt: cho ABC


Kl: vẽ hcn có 1 cạnh bằng 1
cạnh  và SCN = S
A


E M K N D


B H C


<i><b>Baøi 20 trang 122 SGK </b></i>


- Nêu bài 20, cho HS đọc đề bài
Hỏi: Gthiết cho gì? Kluận gì?
- Hãy phát hoạ và nghĩ xem vẽ
như thế nào?


- Gợi ý: - Dựa vào cơng thức tính
diện tích các hình và điều kiện
bài tốn.


- MN là đường trung bình của
ABC


- HS đọc đề bài 20 sgk
- HS nêu GT – KL bài tốn


- Phát hoạ hình vẽ, suy nghĩ, trả lời


S = ½ ah ; SCN = ab ; S = SCN
 ½ ah = ab  b = ½ h
- Thực hành giải theo nhóm:


Dựng hcn BEDC như hình vẽ, ta có:
EBM = KAM  SEBM = SKAM
DCN = KAN  SDCN = SKAN
SABC = SKAM + SMBCN + SKAN (1)
SBCDE = SEBM + SMBCN + SDCN (2) (1),
(2)SABC = SBCDE = ½ BC.AH


<i><b>Baøi 20 trang 122 SGK </b></i>


- Nêu bài tập 13 sgk, vẽ hình 125


lên bảng.


- Đọc đề bài, vẽ hình vào vở, ghi Gt
– Kl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

H`chữ nhật ABCD
Gt E  AC


FG//AD; HK//AB
Kl SEFBK = SEGDH


A F B
H E K
D C



Hỏi: Dùng tính chất 1 và 2 về
diện tích đa giác em có thể ghép
hình chữ nhật EFBC và EGHD
với những  nào có cùng diện
tích và có thể tạo ra những hình
để so sánh diện tích? (Đường
chéo AC tạo ra những  nào có
cùng diện tích?)


Quan sát hình vẽ, suy nghĩ cách giải
ABC = CDA (c,c,c)  SABC = SADC .
Tương tự ta cũng có: SAFE = SAHE ;
SEKC = SEGC


Suy ra: SABC – SAFE – SEKC =
SADC – SAHE – SEGC
Hay SEFBK = SEGDH


Hoạt động 3 : Củng cố (5’)


- Cho HS nhắc lại 3 tính chất cơ
bản về diện tích đa giác


- HS nhắc lại tính chất cơ bản của đa
giác


Hoạt động 4 : Dặn dị (1’)


- Học ơn các cơng thức tính diện
tích đã học



- Làm bài tập 10, 14, 15 sgk
trang 119, 120


- Chuẩn bị giấy làm bài kiểm tra
15’


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài
tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

...


ÔN TẬP HỌC KÌ I




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Hệ thống hoá kiến thức trọng tâm đã học chuẩn bị thi học kì I.


- Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận biết các
loại hình, tìm điều kiện của hình.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, compa, êke; đề cương ôn tập, bảng phụ.</b></i>
<i><b>- HS : Ôn tập lý thuyết theo đề cương. </b></i>


<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại. </b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Hướng dẫn ôn lý thuyết (5’)


- GV hướng dẫn HS tự ôn lý
thuyết theo đề cương đã phổ
biến.


- Nghe hướng dẫn


- Tự ghi chú nội dung cần ghi


Hoạt động 2 : Bài tập (39’)
<i><b>Bài tập 4 : </b></i>


A
D E
B M C
GT ABC, ˆA =
1v;MBC


MD  AB; ME  AC
KL Tứ giác ADME là
hình


gì ?


<i><b>Bài tập 5 : </b></i>



A
F E


B D C
GT ABC, DB = DC;
AE = EC; AF = FB
KL a) AEDF là hbhành
b) Đk của ABC để
AEDF là hình thoi


<i><b>Bài tập 4 : </b></i>


- Nêu bài tập 4 (đề cương)
- Cho một HS lên bảng vẽ hình,
tóm tắt GT-KL


- Có thể trả lời ngay tứ giác tạo
thành là gì khơng?


Hãy trình bày bài giải?
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


<i><b>Bài tập 5 : </b></i>


- Nêu bài tập 5 (đề cương)
- Gọi HS đọc đề, vẽ hình và ghi
GT-KL



- Nêu các dấu hiệu nhận biết tứ
giác là hình bình hành?


- Ở đây ta sử dụng dấu hiệu
nào?


- Phải áp dụng tính chất nào để
c/m theo dấu hiệu đó? (gọi 1HS
làm ở bảng)


- Theo dõi và giúp đỡ HS làm
bài


- HS đọc đề bài 4 (đề cương)
- Một HS vẽ hình, ghi GT-KL
Giải:


Ta có : ˆA = 1v (gt)
MD  AB  ˆD =1v
MC  AC  ˆE = 1v


Tứ giác ADME có 3 góc vng
nên là hình chữ nhật.


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


HS đọc đề bài



- Vẽ hình và ghi GT-KL


- HS nêu các dấu hiệu nhận biết
hình bình hành.


- Suy nghĩ cá nhân sau đó thảo
luận cùng bàn tìm dấu hiệu chứng
minh.


Một HS làm ở bảng:


Theo GT ta có: DE là đtbình của
ABC  DE//AB và DE = ½ AB
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>Bài tập 8 : </b></i>


A
E
D


B M C
GT ABC ; ˆA = 1v
B ˆA M = M ˆAC;
MD // AC; D  AB
ME // AB; E  AC
KL Tứ giác ADME là
hình


vuoâng.



- Nhận xét bài làm ở bảng


- Câu b?


- Hình bình hành AEDF là hình
thoi khi nào?


- Lúc đó ABC phải như thế
nào?


- Về nhà tìm thêm điều kiện để
AEDF là hcn, hvuông?


- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài taäp 8 : </b></i>


- Nêu bài tập 8 (đề cương)
- Yêu cầu HS vẽ hình, ghi
GT-KL


- Đề bài hỏi gì?


- Hãy nêu các dấu hiệu nhận
biết hình vuông?


- Ơû đây, ta chọn dấu hiệu nào?
- Gợi ý: xem kỹ lại GT và hình


vẽ


- Từ đó hãy cho biết hướng
giải?


- Gọi một HS giải ở bảng.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS
làm bài


- Sau đó kiểm tra cho điểm bài
làm vài HS


- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


mà AF = FB = ½ AB
 DE//AF và DE = AF


tứ giác AEDF có 2 cạnh đối ssong
và bằng nhau nên là một hbhành
b) Hbhành AEDF là hình thoi 
AE = AF  AB = AC (E, F là
trung điểm của AC, AB)  ABC
cân tại A


Vậy điều kiện để AEDF là hình
thoi là ABC cân tại A


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


- HS đọc đề bài


- HS vẽ hình và tóm tắt Gt-Kl
- HS xem lại yêu cầu của đề bài
và trả lời


- HS phát biểu các dấu hiệu nhận
biết hình vuông.


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo
luận nhóm tìm hướng giải


- Đứng tại chỗ nêu hướng giải.
- Một HS giải ở bảng :


Tứ giác AEMD có MD//AC,
ME //AB (gt)  MD//AE, ME//AD
Nên AEMD là hbhành (có các
cạnh đối song song).


Hbh AEMD có Â = 1v nên là hcn
Lại có AM là đchéo cũng là tia
phân giác góc Â. Do đó hcn
AEMD là hình vng.


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)



- Xem lại phần lí thuyết và làm
lại các bài tập đã giải


- Chuẩn bị bài thật kĩ để đạt kết
quả tốt nhất trong kì thi HKI


- HS chú ý nghe và ghi chú vào
tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98></div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

TRẢ BÀI THI HỌC KÌ I






<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS nắm được năng lực của mình từ đó có cố gắng hơn trong HKII để đạt kết quả cao hơn
- Rèn luyện lại kĩ năng làm các bài tập


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Đề thi, bảng phụ ghi câu hỏi trắc nghiệm, đáp án </b></i>
<i><b>- HS : Đề thi, xem lại các cách giải các bài tập </b></i>


<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp, đàm thoại </b></i>


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



Hoạt động 1 : Trắc nghiệm (10’)


<i><b>Câu 7 : Chọn câu sai : Trong một tứ giác </b></i>


loài:


a) Hai đường chéo của tứ giác cắt nhau
b) Tồn tại một cạnh lớn hơn ba cạnh còn
lại


c) Tổng độ dài hai đường chéo bé hơn chu
vi tứ giác


d) Tổng 4 góc trong tứ giác bằng 3600


<i>Câu 8 : Số góc tù nhiều nhất trong 1 hình </i>


thang là


a) 1 b) 2 c) 3 d)
4


<i>Câu 9 : Hình bình hành là hình chữ nhật </i>


khi


a) AC = BD b) ACBD


c) AC//BD d) AC//BD và AC =


BD


<i><b>Câu 10 : Chọn câu sai trong các câu sau </b></i>


đây:


a) Hình bình hành có hai cạnh kề bằng
nhau là hình thoi


b) Hình bình hành có một đường chéo là
đường phân giác của một góc là hình thoi
c) Hình bình hành có hai đường chéo
vng góc với nhau là hình thoi


d) Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình
thoi


<i>Câu 11 : Tứ giác chỉ có một tâm đối xứng </i>


- Treo bảng phụ câu hỏi
- Vẽ hình tứ giác ta sẽ
thấy điều nào sai ?


- Vẽ hình thang ta sẽ thấy
có bao nhiêu góc tù?
- Sử dụng dấu hiệu nhận
biết hình chữ nhật ?
- Sử dụng dấu hiệu nhận
biết hình thoi ?



- Vẽ tâm đối xứng của
các hình xem mỗi hình có
bao nhiêu tâm đối xứng ?
- Các góc của tứ giác có
thể là các góc nào ?
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài


- Tồn tại một cạnh lớn
hơn ba cạnh cịn lại


- Hình thang có nhiều
nhất 2 góc tù


- AC = BD


- Tứ giác có bốn góc
bằng nhau là hình thoi


- Cả a,b,c đều đúng


- Các góc của tứ giác có
thể là : Bốn góc vng
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>




a) Hình bình hành b) Hình chữ nhật
c) Hình thoi d) Cả a,b,c đều
đúng


<i>Câu 12 : Các góc của tứ giác có thể là : </i>


a) 4 góc nhọn b) 4 góc tù


c) 4 góc vuông d) 1 góc vuông 3 góc
nhọn


Hoạt động 2 : Tự luận (33’)


<i>Câu 4 : a) Nêu định nghóa</i>


hình thoi


b) Cho hình thoi ABCD có
0


ˆA 60 . Tính số đo các
góc còn lại (1 điểm)


<i>Câu 5 : Cho tam giác </i>


ABC . E và D lần lượt là
trung điểm của các cạnh
AB và AC. Gọi G là giao
điểm của CE và BD . H,K


là trung điểm của BG và
CG


a) Chứng minh : Tứ giác
DEHK là hình bình hành
b) Tam giác ABC cần
thoả mãn điều kiện gì thì
DẸK hình chữ nhật ? Giải
thích ? (2 điểm)


- Treo bảng phụ ghi đề


- Yêu cầu HS nêu định nghó a
hình thoi ?


- Câu b đề bài cho gì ? Hỏi gì ?
- Trong hình thoi hai góc đối
diện như thế nào ? hai góc kề
nhau như thế nào ?


- Từ đó ta có điều gì ?
- u cầu HS đọc đề
- Đề bài cho gì và hỏi gì ?


- Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình
nêu GT-KL


- Cả lớp cùng làm bài


- Muốn chứng minh DEHK là


hình bình hành ta phải làm
sao ?


- Muốn ED// HK và ED = HK


- HS đọc đề bài


- Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng
nhau


- Đề bài cho ABCD là hình thoi
0


ˆA 60 . Tính số đo các góc B,C,D
- Trong hình thoi hai góc đối diện thì
bằng nhau; hai góc kề nhau thì bù
nhau


- Ta coù <sub>A C 60</sub>ˆ ˆ 0


  (đối diện góc A)
0


ˆB 120 (kề với góc A)


0
ˆD 120


  (đối diện góc B)
- HS đọc đề bài



- Đề bài cho tam giác ABC, E và D
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB và AC. H,K là trung điểm của
BG và CG


- Đề hỏi :


a) Tứ giác DEHK là hình bình hành
b) Tam giác ABC cần thoả mãn điều
kiện gì thì DẸK hình chữ nhật ? Giải
thích ?


- HS lên bảng thực hiện


K
H G


D
E


A


B C


GT ABC; EA=EB; DA = DC
HB = HG; KG = KC


KL a) Tứ giác DEHK là hình bình
hành



b) ABC cần thoả mãn điều
kiện gì thì DEHK hình chữ nhật
?


Giải thích ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

ta phải chứng minh điều gì ?
- Gọi HS lên bảng chứng minh
- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- ABC cần thoả mãn điều kiện
gì thì DEHK hình chữ nhật ?
Giải thích ?


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


ED = HK


- Ta phải chứng minh ED là đường
trung bình của ABC; HK là đường
trung bình của GBC


- HS lên bảng chứng minh


Ta có : E là trung điểm của AB (gt)


D là trung điểm của AC (gt)
=> ED là đường trung bình của
ABC


Nên : ED//BC và ED = ½ BC (1)
Tương tự : HK là đường trung bình
của GBC


Nên : HK//BC và HK = ½ BC (2)
Từ (1) và(2) suy ra :


ED = HK (cùng bằng ½ BC)
ED//HK (cùng song song với BC)
Vậy : DEHK là hình bình hành
- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập


- ABC phải là tam giác cân tại A
Giaiû thích :


Khi đó ta có : AB = AC
Ta có : AE = ½ AB
AD = ½ AC
=> AE = AD


Xét ABD và ACE có :
AB = AC


ˆA chung


AE = AD


Vaäy : ABD = ACE (c-g-c)
=> CE = BD


mà HD = 2/3 BD (G là trọng tâm)
KE = 2/3 CE (G là trọng tâm)
Nên HD = KE


Vậy : hình bình hành DEHK là hình
chữ nhật


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)


- Các em đã vừa sửa xong bài thi
HKI, chúng ta cần rút kinh
nghiệm xem phần nào chúng ta
làm được và phần nào chúng ta
làm chưa được để từ đó đưa ra
cách học tập thích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Tiết sau chúng ta sẽ học
§3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

§4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vữhg cơng thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra cơng thức tính diện tích hình
bình hành) từ cơng thức tính diện tích của tam giác.


- HS vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. HS vẽ được hình bình hành hay
hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình bình hành cho trước; Chứng minh được
định lí về diện tích hình thang, hình bình hành. làm quen với phương pháp đặc biệt hoá.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 138, 139)</b></i>
<i><b>- HS : Ơn §2, 3 ; làm bài tập ở nhà. </b></i>


<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại – Qui nạp. </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)


Cho hình vẽ: A a B
h


D H b<sub> C</sub>
Haõy điền vào chỗ trống:
SABCD = S……… + S………..
SADC = . . .
SABC = . . .


Suy ra SABCD = . . .



- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra


- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- Thu bài làm một vài em
- Cho HS nhận xét ở bảng, sửa
sai (nếu có)


- Đánh giá, cho điểm


- Một HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở.


SABCD = SADC + SABC
SADC = ½ DC. AH
SABC = ½ AB.AH


Suy ra: SABCD = ½ AH.(DC + AB)
= ½ h.(a + b)
- HS nhận xét ở bảng, tự sửa sai
(nếu có)


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§4. DIỆN TÍCH



HÌNH THANG




- Từ cơng thức tính diện tích
tam giác cóa tính được cơng tức
diện tích hình thang hay


khơng ? Để biết được điều đó
chúng ta vào bài học hôm nay


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài


Hoạt động 3: Diện tích hình thang (12’)
<i><b>1. Cơng thức tính diện tích </b></i>


<i><b>hình thang : </b></i>


Diện tích hình thang bằng
nửa tích của tổng hai đáy
với chiều cao.


b<sub> </sub>
h<sub> </sub>
a
S = ½ (a+b).h


- Như trên, chúng ta vừa tìm
được cơng thức tính diện tích
hình thang. Nếu cho AB = a,
CD = b và AH = h, ta sẽ có
cơng thức tính hình thang là gì ?
- Hãy phát biểu bằng lời cơng
thức đó?



- Ta đã vận dụng kiến thức nào
để chứng minh được công thức?


- HS nêu cơng thức:
Shthang = ½ (a+b).h


- HS phát biểu định lí và ghi vào vở
- HS lặp lại (3 lần)


HS trả lời: Đã vận dụng tính chất cơ
bản về diện tích và cơng thức tính
diện tích tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Hoạt động 4 : Diện tích hình bình hành (7’)
<i><b>2. Cơng thức tính diện tích </b></i>


<i><b>hình bình hành : </b></i>


a
h
a
S = a.h


Diện tích hình bình hành
bằng tích một cạnh với
chiều cao ứng với cạnh đó.


<i>3. Ví dụ : </i>



<i> (Sgk trang 124) </i>


- Yêu cầu HS đọc ?2


- Gợi ý: Hình bhành là một hình
thang đặc biệt, đó là gì?


- Từ đó hãy suy ra cơng thức
tính diện tích hbhành?


(Ta đã dùng phương pháp đặc
biệt hố)


- Từ cơng thức hãy phát biểu
bằng lời?


- Nêu ví dụ ở sgk trang 124


- HS đọc ?2


- Trả lời: hình bình hành là hình
thang có hai cạnh đáy bằng nhau.
- Thực hiện ?2 :


Shbh = ½ (a+a).h = ½ 2a.h
= a.h


- HS phát biểu và ghi bài


- HS đọc ví dụ và thực hành vẽ hình


theo u cầu.


Hoạt động 5 : Củng cố (13’)
<i><b>Bài 26 trang 125 SGK</b></i>


A 23 B


D 31<sub> C E </sub>


<i><b>Baøi 27 trang 125 SGK </b></i>


D F C E


A B


<i><b>Baøi 26 trang 125 SGK</b></i>


Nêu bài tập 26 cho HS thực
hiện


Vẽ hình 26 (trang 125)


- Nêu bài tập 27. Treo bảng phụ
vẽ hình 141


- Hỏi: vì sao SABCD = SAbEF ?


- HS giaûi :


ABCD là hchữ nhật nên BC  DE



BC =  


23
828


<i>AB</i>
<i>S<sub>ABCD</sub></i>


36 (cm)
SABED = ½ (AB+DE).BC


= ½ (23+31).36 = 972 (cm2<sub>) </sub>
<b>Nhìn hình vẽ, đứng tại chỗ trả lời:</b>
Hình chữ nhật ABCD và hình bình
hành ABEF có cùng diện tích vì có
chung một cạnh, chiều cao của
hbhành là chiều rộng của hình chữ
nhật.


Hoạt động 6 : Dặn dị (2’)


- Học thuộc định lí, cơng thức
tính diện tích


- Làm bài tập 29, 30, 31 sgk
trang 126.


- HS nghe daën



Ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

§5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vữhg cơng thức tính diện tích hình thoi (từ cơng thức tính diện tích tứ giác có hai
đường chéo vng góc và từ cơng thức tính diện tích hình bình hành). Biết được hai cách
tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vng
góc.


- HS vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. HS vẽ được hình thoi một cáh
chính xác. Chứng minh được định lí về diện tích hình thoi.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 147)</b></i>
<i><b>- HS : Ơn §2, 3,4 ; làm bài tập ở nhà. </b></i>


<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp – Qui nạp. </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)


Cho tứ giác ABCD có AC 


BD tại H (hình vẽ)


B


A H<sub> C</sub>
D


Hãy điền vào chỗ trống:
SABCD = S……… + S………..
SABC = . . .
SADC = . . .


Suy ra SABCD = . . .


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra


- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- Thu bài làm một vài em
- Cho HS nhận xét ở bảng,
sửa sai (nếu có)


- Đánh giá, cho điểm


- Một HS lên bảng, cả lớp làm
vào vở.


SABCD = SADC + SABC


SADC = ½ AC. BH
SABC = ½ AC.DH


Suy ra: SABCD = ½ AC.(BH+DH)
= ½ AC.BD


- HS nhận xét ở bảng, tự sửa sai
(nếu có)


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§5. DIỆN TÍCH



HÌNH THOI



- Tính diện tích hình thoi theo
hai đường chéo như thế nào ?
Để biết được điều đó chúng ta
vào bài học hơm nay


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (5’)
<i><b>1. Cách tìm diện tích của </b></i>


<i><b>một tứ giác có hai đchéo </b></i>
<i><b>vng góc </b></i>


B<sub> </sub>
A<sub> </sub>C



D SABCD = ½ AC.BD


- Trong phần kiểm tra chúng
ta đã tìm ra cơng thức tính
diện tích tứ giác đặc biệt nào?
- Viết lại cơng thức tính đó?


- Trả lời: tứ giác có hai đường
chéo vng góc


- Viết cơng thức và vẽ hình vào
vở


Hoạt động 4 : Diện tích hình thoi (9’)
<i><b>2. Cơng thức tính diện tích </b></i> - Yêu cầu HS đọc ?2 - HS đọc ?2
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b>hình thoi : </b></i>


<i> </i>
<i> h d1</i>


<i> d2</i>


<i> S = ½ d1.d2</i>


<i>hoặc S = a.h</i>


- Gợi ý: đường chéo hình thoi
có gì đặc biệt?



- Từ đó hãy suy ra cơng thức
tính diện tích hình thoi? (với
hai đường chéo là d1 và d2)
- Nhưng hình thoi cịn là hình
bình hành, vậy em có suy
nghĩ gì về cơng thức tính diện
tích hình thoi ?


- Trả lời: Hthoi có hai đường chéo
vng góc.


- Cơng thức:
Shthoi = ½ d1.d2
- Đọc ?3, trả lời:
Shthoi = a.h


Hoạt động 5 : Áp dụng (12’)
<i><b>3. Ví dụ : </b></i>


A E B
M N
D H G C
Cho AB = 30 cm; CD = 50
cm


SABCD = 800m2; E,G,M,N là
trung điểm các cạnh hình
thang ABCD.



+ Tứ giác ABCD là hình gì?
+ Tính SMENG


- Nêu ví dụ


- Treo bảng phụ vẽ hình 147
(chưa vẽ hai đoạn MN và
EG). - Cho HS chứng minh
hình tính tứ giác MENG
- Vẽ thêm MN và EG. Hỏi:
MN là gì trên hình vẽ?
- Gọi HS nêu cách tìm diện
tích hình thoi MENG.
- Cho HS xem lại bài giải ở
sgk


- HS đọc ví dụ, vẽ hình vào vở
- Nhìn hình vẽ để chứng minh
hình tình tứ giác MENG (kẻ thêm
đường chéo AC và BD)


 MENG là hình thoi.


Đáp MN là đtb của hình thang
ABCD cũng là đchéo của hình
thoi MENG.


SMENG = ½ MN.EG, mà EG = AH -
Tìm AH từ cơng thức tính SABCD



Hoạt động 6 : Củng cố (10’)
<i><b>Bài 33 trang 128 SGK </b></i>


F B E
A O C
D


Veõ hcn ACEF sao cho
SABCD = SACEF


<i><b>Bài 33 trang 128 SGK </b></i>


- Nêu bài taäp 33 (sgk)


- Nếu lấy một cạnh của hcn là
đường chéo AC của hthoi
ABCD ta cần chiều rộng là
bao nhiêu? (lưu ý SACEF =
SABCD)


- Ta dựng hình chữ nhật như
thế nào? (gọi một HS lên
bảng)


- Nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Nếu lấy BD làm một cạnh
hình chữ nhật ?


- Đọc đề bài, nêu GT– KL



- Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và trả lời:


SABCD= ½ AC.BD; SACEF = AC.x
 ½ AC.BD = AC.x  x = ½ BD
vậy cạnh kia của hcn = ½ BD
- Một HS lên bảng vẽ hình và
chứng minh SABCD = SACEF
- Tương tự …


Hoạt động 7 : Dặn dị (1’)


- Học bài: nắm vững cơng
thức tính diện tích


- Làm bài tập 32, 34, 35, 36
sgk trang 128, 129.


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107></div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

LUYỆN TẬP §5




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS được củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác.



- Có kỹ năng vận dụng công thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính tốn tìm diện tích
các hình đã học.


- Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy : phân tích, tổng hợp; tư duy logic.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 134)</b></i>


<i><b>- HS : Nắm vững các cơng thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà.</b></i>
<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác theo nhóm.</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)


3. Tính SABC biết BC = 3cm,
đường cao AH = 0,2dm?


4. a)Xem hình 133. Hãy chỉ
ra các tam giác có cùng diện
tích (lấy ô vuông làm đơn vị
diện tích).


b) Hai tam giác có diện
tích bằng nhau thì có bằng
nhau không?


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm


tra, hình vẽ 133 (sgk)


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài,
cả lớp làm vào vở bài tập:


1. SABC = ½ BC.AH = ½ 3.2 = 3cm2
2a) Các tam giác số 1, 3, 6 có cùng
diện tích là 4 ô vuông.


Các tam giác 2, 8 có cùng diện tích
là 3 ô vuông.


b) Hai tam giác có diện tích bằng
nhau khơng nhất thiết bằng nhau
- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng. Tự sửa sai…


Hoạt động 2 : Luyện tập (34’)
<i><b>Bài 32 trang 128 SGK </b></i>



Gt: cho ABC


Kl: vẽ hcn có 1 cạnh bằng 1
cạnh  và SCN = S
A


E M K N D


B H C


<i><b>Baøi 20 trang 122 SGK </b></i>


- Nêu bài 20, cho HS đọc đề bài
Hỏi: Gthiết cho gì? Kluận gì?
- Hãy phát hoạ và nghĩ xem vẽ
như thế nào?


- Gợi ý: - Dựa vào cơng thức tính
diện tích các hình và điều kiện
bài toán.


- MN là đường trung bình của
ABC


- HS đọc đề bài 20 sgk
- HS nêu GT – KL bài toán


- Phát hoạ hình vẽ, suy nghĩ, trả lời
S = ½ ah ; SCN = ab ; S = SCN


 ½ ah = ab  b = ½ h
- Thực hành giải theo nhóm:


Dựng hcn BEDC như hình vẽ, ta có:
EBM = KAM  SEBM = SKAM
DCN = KAN  SDCN = SKAN
SABC = SKAM + SMBCN + SKAN (1)
SBCDE = SEBM + SMBCN + SDCN (2) (1),
(2)SABC = SBCDE = ½ BC.AH


<i><b>Bài 34 trang 128 SGK </b></i>


- Nêu bài tập 13 sgk, vẽ hình 125 - Đọc đề bài, vẽ hình vào vở, ghi Gt
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

H`chữ nhật ABCD
Gt E  AC


FG//AD; HK//AB
Kl SEFBK = SEGDH


A F B
H E K
D C


lên bảng.


Hỏi: Dùng tính chất 1 và 2 về
diện tích đa giác em có thể ghép
hình chữ nhật EFBC và EGHD


với những  nào có cùng diện
tích và có thể tạo ra những hình
để so sánh diện tích? (Đường
chéo AC tạo ra những  nào có
cùng diện tích?)


– Kl.


Quan sát hình vẽ, suy nghĩ cách giải
ABC = CDA (c,c,c)  SABC = SADC .
Tương tự ta cũng có: SAFE = SAHE ;
SEKC = SEGC


Suy ra: SABC – SAFE – SEKC =
SADC – SAHE – SEGC
Hay SEFBK = SEGDH


Hoạt động 3 : Củng cố (3’


- Cho HS nhắc lại 3 tính chất cơ


bản về diện tích đa giác - HS nhắc lại tính chất cơ bản của đa giác


Hoạt động 4 : Dặn dị (1’)


- Học ơn các cơng thức tính diện
tích đã học


- Làm bài tập 10, 14, 15 sgk
trang 119, 120



- Chuẩn bị giấy làm bài kiểm tra
15’


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài
tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

...
...


§6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm cơng thức tính dtích đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính dtích tam giác, hình
thang.


- Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà ta có
thể tính được diện tích.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, bảng phụ (hình vẽ 148, 149, 150)</b></i>


<i><b>- HS : Thước thẳng có chia khoảng chính xác đến mm; máy tính bỏ túi. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp – Qui nạp.</b></i>



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<i><b>NỘI DUNG </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)


- Phát biểu, viết cơng thức tính Shthoi ? - GV nêu câu hỏi - HS đứng tại chỗ, trả lời.
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


§6. DIỆN TÍCH ĐA


GIÁC



Là thế nào để tính diện tích


của mơät đa giác bất kì ? HS ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (10’)
<i><b>1. Cách tính diện tích của một đa </b></i>


<i><b>giác bất kì:</b></i>


(148)


a b
(149)


- Chia đa thức thành những , hthang…
- Tính diện tích đa giác được đưa về
tính dtích của những , hthang …



Cho các đa giác bất kì, hãy
nêu pp có thể dùng để tính
dtích các đa giác? (treo bảng
phụ hình 148, 149)


Hướng dẫn HS cách thực hiện
chia đa giác thành các tam
giác, tứ giác có thể tính được
diện tích dễ dàng


Vẽ các đa giác vào vở, suy
nghĩ và trả lời:


- Chia đa giác thành những ,
hình thang…


- Tính diện tích các tam giác,
hình thang đó.


- Vận dụng tính chất về diện
tích đa giác ta có được diện
tích cần tính.


Hoạt động 4 : Thực hành (10’)
<i><b>2. Ví dụ: Tính diện tích đa giác </b></i>


<i><b>ABCDEGHI trên hình vẽ :</b></i>


- Nêu ví dụ, treo bảng phụ vẽ
hình 150, cho HS thực hành


theo nhóm.


- Theo dõi các nhóm thực
hiện


- Nhìn hình vẽ, thảo luận theo
nhóm dể tìm cách tính diện
tích đa giác ABCDEGHI.
Đại diện các nhóm trình bày
bài làm của nhóm mình:
SAIH = ½ AH.IK = …
SABGH = AB. AH = …


SCDEG = ½ (DE+CG)DC = …
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

A B


- Cho đại diện các nhóm lên
bảng trình bày.


- Yêu cầu các nhóm khác góp
ý


- Giáo viên nhận xét, kết
luận.


= …


SABCDEGHI = SAHI + SABGH +


SCDEG


= …


- Các nhóm khác góp ý kiến.


Hoạt động 5 : Củng cố (17’)
<i><b>Bài 37 trang 130 SGK</b></i>


B


A H K <sub> </sub>


G C


E


D
SABCDE ?


- Cho HS làm bài tập 37 Sgk
trang 130: Hãy thực phép đo
(chính xác đến mm). Tính
diện tích hình ABCDE (H.152
sgk)?


(Cần đo những đoạn nào?)
- GV thu và chấm bài làm
một vài HS



- Đọc đề bài (sgk)


Làm việc cá nhân: Đo độ dài
các đoạn thẳng (AC, BG, AH
HK, KC, HE, KD) trong sgk
Tính các diện tích:


SABC = ½ AC.BG
SAHE = ½ AH. HE


SHKDE = ½ (HE+KD).HK
SKDC = ½ KD.KC


S = SABC+SAHE+SHKDE+SKDC


<i><b>Bài 38 trang 130 SGK </b></i>


A E B


120m
D F 50m G C
150m


- Nêu bài tập 38 (sgk): Dữ
kiện của bài toán được cho
trên hình vẽ. Hãy tính diện
tích con đường EBGF và diện
tích phần cịn lại?


- Đọc đề bài, vẽ hình.


- Nêu cách tính và làm vào
vở, một HS làm ở bảng:
Diện tích con đường:
SEBGF = 50.120 = 6000 (m2)
Diện tích đám đất:


SABCD = 150.120 = 18000 (m2)
Diện tích đất cịn lại:


18000 – 6000 = 12000 (m2<sub>)</sub>
Hoạt động 6 : Dặn dị (2’)


- Làm bài tập 39, 40 sgk
trang 131.


- Ôn tập chương II: các ñònh


- HS nghe dặn và ghi chú vào
vở bài tập


C D


E
K


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

lí, cơng thức tính diện tích…
- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3
sgk trang 131, 132.



<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG



§1. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG


TAM GIÁC




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng; về đoạn thẳng tỉ lệ.


- HS cần nắm vững nội dung của định lí Ta-lét (thuận) , vận dụng định lí vào việc tìm ra các
tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : thước kẻ, bảng phụ (hình 3 sgk), bảng nhóm, bút bảng. </b></i>
<i><b>- HS : dụng cụ học hình học. </b></i>


<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại, trực quan, hợp tác nhóm</b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu chương, bài mới (2’)


<b>Chương III: TAM GIÁC </b>
<b>ĐỒNG DẠNG</b>



§1. ĐỊNH LÍ TALÉT


TRONG TAM GIAÙC



- GV giới thiệu sơ lược nội
dung chủ yếu của chương
III :


- Định lí Talét (thuận, đảo,
hquả)


- Tính chất đường phân
giác của tam giác.


- Tam giác đồng dạng và
các ứng dụng của nó.Bài
đầu tiên của chương là …


- HS nghe GV trình bày, xem mục lục
trang 134 sgk.


Hoạt động 2 : Tỉ số của hai đoạn thẳng (8’)
<i><b>1. Tỉ số của hai đoạn thẳng : </b></i>


Định nghóa :
(sgk)


– Kí hiệu tỉ số của hai đoạn
thẳng AB và CD là <i><sub>CD</sub>AB</i>
Ví dụ:



AB = 300cm


CD = 400cm <sub>400</sub>300 <sub>4</sub>3


<i>CD</i>
<i>AB</i>


Chú ý : (sgk)


- Ta đã biết tỉsố của hai số
(lớp 6) Với hai đoạn thẳng,
ta cũng có khái niệm tỉ số.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng
là gì?


- Cho HS làm ?1


- GV: <i><sub>CD</sub>AB</i> là tỉ số của hai
đoạn thẳng AB và CD.
Vậy tỉ số của hai đoạn
thẳng là gì?


- Giới thiệu kí hiệu tỉ số hai
đoạn thẳng. Nêu ví dụ: cho
độ dài AB CD gọi HS tính
tỉ số.


- HS làm ?1 và trả lời:



7
4
7


4
;


5
3
5


3








<i>dm</i>
<i>dm</i>
<i>MN</i>


<i>EF</i>
<i>cm</i>


<i>cm</i>
<i>CD</i>


<i>AB</i>



- HS phát biểu định nghĩa tỉ số của hai
đoạn thẳng…


- HS tính tỉ số: <sub>400</sub>300<sub>(</sub>( )<sub>)</sub> <sub>4</sub>3


<i>cm</i>
<i>cm</i>
<i>CD</i>


<i>AB</i>


- HS đọc chú ý (sgk) và ghi bài.
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Nêu chú ý như sgk.


Hoạt động 3 : Đoạn thẳng tỉ lệ (7’)
<i><b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ: </b></i>


A B


C D
A’ B’


C’ D’
Định nghóa: (sgk)


GV đưa ?2 lên bảng phụ
Cho bốn đoạn thẳng AB,


CD, A’B’, C’D’ so sánh
các tỉ số <i><sub>CD</sub>AB</i> và <i><sub>C</sub>A</i><sub>'</sub>'<i><sub>D</sub>B</i>'<sub>'</sub>
Trong trường hợp này ta
nói hai đoạn thẳng AB, CD
tỉ lệ với hai đoạn thẳng
A’B’, C’D’


 Định nghĩa?
Lưu ý HS cách viết tỉ lệ
thức ở 2 dạng trong định
nghĩa là tđương


HS làm bài vào vở (một HS làm ở
bảng)

''


''


3


2


6


4


''


''


3


2


<i>D</i>


<i>C</i>


<i>B</i>


<i>A</i>


<i>CD</i>



<i>AB</i>


<i>D</i>


<i>C</i>


<i>B</i>


<i>A</i>


<i>CD</i>


<i>AB</i>
















HS đọc định nghĩa Sgk
HS khác nhắc lại.


Hoạt động 4 : Định lí Talet (20’)
<i><b>3. Định lí Talet trong tam giác: </b></i>


(sgk trang 58)


B
C
Gt:


A
BC,
B’C’//BC
(B’AB; C’AC)
Kl: <i><sub>A</sub>AB</i><sub>'</sub><i><sub>B</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>A</sub>AC</i><sub>'</sub><i><sub>C</sub></i><sub>'</sub>;


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>AC</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
'
'
'
'


<i>BB<sub>AB</sub></i>' <i>C<sub>AC</sub></i>'<i>C</i>


GV đưa ra hình vẽ 3 sgk (tr
57) trên bảng phụ, yêu cầu
HS thực hiện ?3


Gợi ý: gọi mỗi đoạn chắn
trên cạnh AB là m, mỗi
đoạn chắn trên cạnh AC là
n.


Nói: Tuỳ theo số đo của


các đoạn thẳng trên 2 cạnh
AB và AC của ABC mà
ta có các tỉ số cụ thể. Tổng
qt ta có định lí?


Gọi HS khác nhắc lại và
ghi Gt- Kl


Nói: Định lí này được áp
dụng để tính số đo 1 đoạn
thẳng biết độ dài 3 đoạn
kia trong các đoạn thẳng tỉ
lệ.


HS đọc ?3 và phần hướng dẫn trang 57
sgk


HS điền vào bảng phụ:
a) '  ' <sub>8</sub>5


<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>AB</i>


b) <sub>'</sub> '  <sub>'</sub> ' 5<sub>3</sub>


<i>C</i>
<i>C</i>


<i>AC</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>


c) '  ' <sub>8</sub>3


<i>AC</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>B</i>


HS nêu định lí SGK trang 58
HS nhắc lại và lên bảng ghi Gt-KL


Xem ví dụ ở sgk.


Hoạt động 5 : Củng cố (2’)
<i><b>4. Luyện tập: </b></i>


?4 Tính các độ dài x và y trong
hình vẽ:


a) A
2 x
D E



5 10
B C


- Nêu ?4 cho HS thực hiện
- Cho các nhóm cùng dãy
bàn giải cùng một câu
Theo dõi các nhóm làm bài
- Cho đại diện 2 nhóm
trình bày bài giải (bảng
phụ nhóm)


- Cho HS các nhóm khác


- Thực hiện ?4 theo nhóm.


Đại diện 2nhóm trình bày bài giải
b) DE//BC nên <i><sub>DB</sub>AD</i> <i><sub>EC</sub>AE</i>(đlí …)


hay <sub>5</sub>2 <sub>10</sub><i>x</i>  x = (2.10):5 = 4(cm)



A


C’


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

b) C


5cm 4cm
D E y


3,5
B A


nhận xét


- Nhận xét, đánh giá bài


làm của các nhóm. b) DE//AB (cùng  AC). p dụng định
lí Talet trong ABC, ta có:


)
(
8
,
2
5
14
5


5
,
3
.
4


4
5
,
3



5


<i>cm</i>
<i>EA</i>


<i>EA</i>
<i>EA</i>


<i>CE</i>
<i>DB</i>
<i>CD</i>












y = AE + EC = 2,8 + 4 = 6,8 (cm)


Hoạt động 6 : Bài tập (5’)
<i><b>Bài 1 trang 58 SGK </b></i>


Viết tỉ số các cặp đoạn thẳng có
độ dài như sau:



a) AB = 5cm vaø CD = 15cm
b) EF = 48cm vaø GH = 16dm
c) PQ = 1,2m vaø MN = 24cm


<i><b>Baøi 1 trang 58 SGK </b></i>


- Ghi bảng bài tập 1 sgk
cho HS thực hiện.


- Gọi 3 HS lên bảng
- Lưu ý: các đoạn thẳng
phải cùng đơn vị đo


- Ba HS leân bảng tính:
a) <sub>15</sub>5 <sub>3</sub>1


<i>cm</i>
<i>cm</i>
<i>CD</i>


<i>AB</i>


b) <sub>160</sub>48 <sub>10</sub>3


<i>cm</i>
<i>cm</i>
<i>GH</i>


<i>EF</i>



c) 5


24
120





<i>cm</i>
<i>cm</i>
<i>MN</i>


<i>PQ</i>


Hoạt động 7 : Dặn dị (1’)


- Học thuộc định lí Talét
trong tam giác.


- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 sgk
trang 59


HS nghe daën


Ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

...
...


...


§2. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ


CỦA ĐỊNH LÍ TALÉT




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talét.


- Vận dụng định lí để xác định được các cặp đthẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã
cho.


- Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lí Talét, đặc biệt là phải nắm được các trường
hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với cạnh BC.


- Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, bảng phụ (hình 11, 12) </b></i>
<i><b>- HS : Thước, êke, compa. Học kỹ §1 </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan. </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)


1) Phát biểu định lí Talét.
2) Cho ABC có MN//BC


(hình vẽ). Hãy tính x?
A


7,5 10 cm
6 x
B C


Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra


Gọi HS lên bảng


Kiểm tra vở bài tập vài HS


Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng


Đánh giá cho điểm


HS đọc yêu cầu đề kiểm tra


Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả
lớp làm vào vở bài tập 2):


Do MN//BC neân <i>AM<sub>MB</sub></i> <i><sub>NC</sub>AN</i>


Hay 7<sub>6</sub>,510<i><sub>x</sub></i>  x = 6<sub>7</sub>.<sub>,</sub>10<sub>5</sub> = 8(cm


Tham gia nhận xét câu trả lời và bài
làm trên bảng



Tự sửa sai (nếu có)


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


§2. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ
HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH


LÍ TALÉT.


GV giới thiệu và ghi tựa bài
mới


HS nghe giới thiệu và ghi bài


Hoạt động 3 : Định lí đảo (12’)


N
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b>1/ Định lí đảo :</b></i>


A
C”
B’ C’


B C
Gt ABC, B’AB, C’AC
<i>AB<sub>AB</sub></i>' <i>AC<sub>AC</sub></i>'



Kl B’C’// BC
Định lí (sgk)
?2


A


3 5
D E


6 10
B 7 F 14 C


- Cho HS laøm ?1 trang 59
- Gọi một HS lên bảng vẽ hình
và ghi GT-KL


- u cầu HS nhìn hình vẽ
nhẩm tính các tỉ số và trả lời
câu 1


- Gọi một HS tính ở bảng câu
2


- Gợi ý : áp dụng định lí Talét.
- Kết quả này chính là nội
dung của định lí Talét đảo –>
Gọi HS đọc định lí


Cho HS thực hiện ?2 (đưa ra
nội dung ?2 và hình vẽ 9 trên


bảng phụ)


- Gợi ý: vận dụng định lí Talét
đảo để xét xem các đường
thẳng có ssong khơng (bằng
các số liệu cụ thể trên hình
vẽ)


- Cho HS nhận xét và đánh giá
bài các nhóm


- Thực hiện ?1, HS vẽ hình ghi gt-kl
Nhìn hình vẽ ở bảng, trả lời câu 1


3
1
'
'


<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>


Tính AC’’. Do B’C”//BC nên:


<i>AC</i>


<i>AC</i>


<i>AB</i>




<i>AB</i>

'

"



(đlí Talét


trong ABC)
hay

6


9


.


2


"


9


"


6


2





<i>AC</i>

<i>AC</i>



= 6(cm)


- Nhận xét: C”  C’ và B’C’//BC
- HS đọc định lí Talét đảo (sgk)
- Thực hiện ?2 theo nhóm :


a) )


2


1
(

<i>AC</i>
<i>AE</i>
<i>AB</i>
<i>AD</i>


 DE//BC (đlí đảo
của định líTalét)


<i>EC<sub>AE</sub></i> <i>CF<sub>FB</sub></i> (= 2)  EF// AB (đlí đảo


của định lí Talét)


b) BDEF là hình bình hành (tứ giác có
các cạnh đối ssong)


c) Vì BDEF là hình bình hành  DE =
BF = 7


vậy   1<sub>3</sub>


<i>BC</i>
<i>DE</i>
<i>AC</i>
<i>AE</i>
<i>AB</i>
<i>AD</i>



- Nhận xét : các cặp cạnh của ADE
và ABC tỉ lệ với nhau


(Đại diện một nhóm trình bày)


Hoạt động 4 : Hệ quả (16’)
<i><b>2/ Hệ quả của định lí Talét: </b></i>


A


B’ C’ a
B C
Gt ABC ; B’C’//BC
(B’ AB ; C’ AC)
Kl <i>AB<sub>AB</sub></i>' <i>AC<sub>AC</sub></i>' <i>B<sub>BC</sub></i>'<i>C</i>'


- Trong ?2 từ Gt ta có DE//BC
và suy ra ADE có ba cạnh tỉ
lệ với ba cạnh của ABC, đó
chính là nội dung hệ quả cuả
định lí Talét. Gọi HS đọc
- GV vẽ hình lên bảng, u
cầu HS tóm tắt Gt-Kl
- Chứng minh ?


Gợi ý : từ B’C’//BC ta suy ra
được điều gì?


- HS đọc hệ quả định lí (sgk) và ghi
bài



- HS vẽ hình vào vở và tóm tắt Gt Kl
Suy được <i>AB<sub>AB</sub></i>' <i>AC<sub>AC</sub></i>'


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Chứng minh (sgk)


Chú ý: Các trường hợp đặc
biệt của hệ quả định lí Talét
A




B C
a B’ C’
B’C’//BC 


<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>AB</i>' ' ' '





- Để có <i>BC<sub>BC</sub></i>'<i>AC<sub>AC</sub></i>' như ở ?2



ta cần vẽ thêm đường kẻ phụ
nào?


- Nêu cách chứng minh ?
- Sau đó, cho HS đọc phần
cminh trong sgk.


- Treo bảng hình 11 và nêu
chú ý “sgk”


C’ B’ a
A


B C


- HS tiếp tục chứng minh bằng lời …


- HS đọc chứng minh sgk
- Quan sát hình vẽ, nghe hiểu
Viết ra các tỉ lệ thức


Vẽ hình vào vở


Hoạt động 5 : Luyện tập (10’)


?3 Tính x trong các hình vẽ
sau: (bảng phụ)


Treo bảng phụ vẽ hình 12 cho
HS thực hiện ?3



Theo dõi HS thực hiện
- Cho các nhóm trình bày và
nhận xét chéo


- GV sửa sai (nếu có)


Thực hiện ?3 theo nhóm (mỗi nhóm
giải 1 bài) :


(Đs: a/ x = 2,6 ; b/ x = 3,5 ; c/ x = 5,25)
- Đại diện nhóm trình bày, HS nhóm
khác nhận xét


- Tự sửa sai


Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)


- Học bài: nắm vững định lí
Talét đảo và hệ quả


- Làm bài tập 6, 7 (trang 62), 9
(trang 63)


- HS nghe daën


Ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119></div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

LUYEÄN TẬP §1,2




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố, khắc sâu định lí Talét (Thuận – Đảo – Hệ quả)


- Rèn luyện kỷ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng song song,
bài tốn chứng minh.


- HS biết cách trình bày bài toán.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : thước, êke, bảng phụ (vẽ các hình 16, 17) </b></i>


<i><b>- HS : Ơn định lí thuận, đảo và hệ quả của định lí Ta lét. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ. </b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)


HS1: - Phát biểu định lí Talét
đảo? (5đ)


- Giải bài 6a (sgk) (5đ)
HS2: - Phát biểu hệ quả của
định lí Talét (5đ)



- Giải bài 7a (sgk) (5đ)


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập,
hình vẽ 13a, 14a)


- Gọi HS lên bảng làm bài
- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Hai HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập:
6a) Ta có  <sub>3</sub>1


<i>NC</i>
<i>BN</i>
<i>MC</i>
<i>AM</i>


nên
MN//AB (đlí Talét đảo)


<i><sub>MC</sub>AM</i> <i><sub>PB</sub>AP</i> neân PM // BC



7a) MN//BC  <i>AM<sub>AB</sub></i> <i>MN<sub>BC</sub></i> hay


5
,
9
8
.
5
,
37
8
28
5
,
9
5
,
9




 <i>x</i> <i>x</i> = 31,58


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


- Tự sửa sai (nếu có)


Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)


<i><b>Bài 10 trang 63 SGK </b></i>


A


d B’ H’ C’


B H C
ABC ; AH  BC ;
d//BC


Gt (d) caét AB taïi B’; AC taïi
C’; AH taïi H’


AH’= 1/3AH; S = 67,5


- Nêu bài tập 10, vẽ hình 16 lên
bảng. Gọi HS tóm tắt GT-KL
Vận dụng kiến thức nào để
chứng minh câu a ?


- Aùp dụng hệ quả định lí Talét
vào những  nào? Trên hình vẽ
có những đoạn thẳng nào


ssong?


- Có thể áp dụng hệ quả của
định lí Talét vào những tam


giác nào (có liên quan đến
KL) ?


- Gọi một HS trình bày ở bảng


- Đọc đề bài, vẽ hình vào vở
- Một HS ghi GT-KL ở bảng
Đáp: vận dụng hệ quả đlí Talét.
- HS thảo luận nhóm, trả lời và giải
a) Aùp dụng hệ quả định lí Talét:
AHB  <i>AH<sub>AH</sub></i>' <i>B<sub>BH</sub></i>'<i>H</i>' (1)


AHC  <i>AH<sub>AH</sub></i>' <i>H<sub>HC</sub></i>'<i>C</i>' (2)


<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AH</i>
<i>AH</i>
<i>hay</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>HC</i>
<i>BH</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>B</i>
<i>HC</i>


<i>C</i>
<i>H</i>
<i>BH</i>
<i>H</i>
<i>B</i>
<i>AH</i>
<i>AH</i>
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'










b) Từ Gt AH’= 1/3AH 


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Kl a) <i>AH<sub>AH</sub></i>' <i>B<sub>BC</sub></i>'<i>C</i>'


b) SAB’C’ = ?


- Cho HS nhận xét, sửa sai…
- Yêu cầu HS hợp tác làm bài
tiếp (câu b) (2HS làm trên bảng
phụ)


Từ số liệu Gt cho, hãy tính


<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AH</i>


<i>AH</i>' ' '




- Hãy nhớ lại cơng thức tính S
và các số liệu vừa tìm được để
tìm SAB’C’


- Theo dõi HS làm bài.
- Kiểm bài làm vài HS



- Nhận xét, sửa hoàn chỉnh bài
làm ở bảng phụ nhóm


'1<sub>3</sub>


<i>AH</i>
<i>AH</i>


 ' ' <sub>3</sub>1


<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>


mà SAB’C’ = ½ AH’.BC
SABC = ½ AH.BC
Do đó :


9
1
3
1
'
'
'
.
'
.
2
1


'
'
'.
2
1
2
2
'
'

















<i>AH</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>

<i>B</i>
<i>AH</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i>
<i>AH</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AH</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ABC</i>
<i>C</i>
<i>AB</i>


 SAB’C’ = 1/9 SABC = 1/9.67.5 = 7,5
(cm2<sub>) </sub>


- Nhận xét bài lảmở bảng.


<i><b>Baøi 11 trang 63 SGK </b></i>


15’
A


M K<sub> N</sub>


E I<sub> F</sub>
B H C
Gt: ABC , BC = 15cm


AH  BC; I, K AH
IK = KI = IH


EF//BC; MN//BC;
SABC = 27 cm2
Kl: a) MN = ? ; EF = ?
b) SMNEF = ?


- Yêu cầu HS đọc bài 11 sgk
- Vẽ hình lên bảng, gọi HS tóm
tắt GT-KL


- Hỏi : có nhận xét gì về độ dài
các đoạn thẳng AK, AI, AH?
Bằng cách nào có thể tính được
MN và EF?


- Hướng dẫn HS thực hiện câu
b:


- Em có thể áp dụng kết quả
câu b) bài 10 để tính được


2








<i>AH</i>
<i>AK</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ABC</i>


<i>AMN</i>  S


AMN
2







<i>AH</i>
<i>AI</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ABC</i>


<i>AEF</i>  S


AEF


- Rồi vận dụng tính chất 2 về
dtích đa giác để tính SMNFE


- Gọi một HS thực hiện ở bảng.
- Cho HS nhận xét, hoàn chỉnh
bài ở bảng.


- Hỏi : Cịn cách nào khác để
tính SMNFE?


- Yêu cầu HS về nhà tính theo
cách này rồi so sánh kết quả.


- HS đọc đề bài


- Nêu tóm tắt Gt-Kl, vẽ hình vào vở.
Đáp: AK = KI = IH


 AK = 1/3 AH; AI = 2/3AH
- Thực hiệnhư câu a) bài 10 ta tính
được MN = 1/3BC và EF = 2/3BC
- HS giải câu b theo hướng dẫn của
GV:


- Gọi diện tích của các tam giác
AMN, AEF, ABC là S1, S2 và S. áp
dụng kquả câu b) bài 10, ta coù:


<i>S</i>
<i>S</i>
<i>AH</i>
<i>AK</i>
<i>S</i>


<i>S</i>
9
1
9
1
1
2
1










<i>S</i>
<i>S</i>
<i>AH</i>
<i>AI</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
9
4
9
4
2
2


2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>










 S2 – S1 = <sub>3</sub>


1
9
1
9
4









<i>S</i> <sub>S = 90 </sub>


Vaäy SMNFE = 90 cm2



- HS lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài.
- Suy nghĩ, trả lời: Có thể tính AH 
KI là đường cao của hình thang
MNFE.


Hoạt động 3 : Dặn dị (2’)


- Học bài: Nắm vững định lí
Talet (thuận, đảo) hệ quả của
định lí Talet


- Làm bài tập 12, 13 (tr 64 sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN


GIÁC CỦA TAM GIÁC




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững nội dung về định lí tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh
trường hợp AD là tia phân giác của góc A.


- Vận dụng đlí giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình
học).


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>



<i><b>- GV : Thước, compa, bảng phụ (hình 20, 21) </b></i>
<i><b>- HS : Thước, êke, compa. </b></i>


<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan. </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)


1) Phát biểu hệ quả định lí
Talét.


2) Cho hình vẽ. Hãy so
sánh tỉ số <i><sub>DC</sub>DB</i> vaø <i><sub>AC</sub>BE</i>
(BE//AC)?


A


B C
E


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS



- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập 2):
Do BE//AC nên theo hệ quả định lí
Talét ta có:


<i><sub>DC</sub>DB</i> <i><sub>AC</sub>BE</i>


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


- Tự sửa sai (nếu có)


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


§3. TÍNH CHẤT


ĐƯỜNG PHÂN


GIÁC CỦA TAM



GIÁC



- Nếu AD là phân giác của
góc BAC thì ta sẽ có được
điều gì?



- Đó là nội dung bài học hơm
nay


- HS nghe giới thiệu và ghi bài


Hoạt động 3 : Định lí (20’)
<i><b>1/ Định lí :</b></i>


(sgk)
A


B D C


E


Gt ABC, AD phân giác
của BAC


Cho HS làm ?1 trang 65. treo
bảng phụ vẽ hình 20 trang 65
(vẽ ABC có AB = 3 đvị, AC
= 6 đvị, Â = 1000<sub>) </sub>


Gọi một HS lên bảng vẽ tia
phân giác AD, rồi đo độ dài
DB, DC và so sánh các tỉ số
Kết quả trên vẫn đúng với
mọi tam giác. Ta có định lí



A
1000<sub> </sub>


3 6


B D C
HS đo độ dài 2đoạn DB và DC trên
hình , tính các tỉ số và so sánh –>


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>




- HS đọc định lí sgk
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

D  BC
Kl <i><sub>DC</sub>DB</i> <i><sub>AC</sub>AB</i>


- Cho HS đọc định lí (sgk)
- Cho HS vẽ hình và ghi tóm
tắt GT-KL


- Đưa lại hình vẽ kiểm tra bài
cũ : Nếu AD là phân giác góc
Â. Hãy so sánh BE và AB. Từ
đó suy ra điều gì ?



- Để chứng minh định lí cần
vẽ thêm đường nào?


- Yêu cầu một HS chứng
minh miệng bài toán. GV uốn
nắn và yêu cầu cả lớp tự ghi
vào vở .


- Lên bảng vẽ hình và ghi GT-KL
Nếu AD là phân giác  thì BÊD =
BÂD (= DÂC)


 ABE cân tại B  AB = BE
maø <i><sub>DC</sub>DB</i> <i><sub>AC</sub>BE</i>  <i><sub>DC</sub>DB</i> <i><sub>AC</sub>AB</i>


Từ B vẽ đthẳng ssong với AC cắt
AD tại E.


- HS chứng minh miệng


- Cả lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài
chứng minh vào vở.


Hoạt động 4 : Chú ý (10’)
<i><b>2/ Chú ý : </b></i>


Định lí vẫn đúng đối với tia
phân giác của góc ngồi
của tam giác



A
E’




D’ B
C


AD là tia pgiác của góc
ngồi tại A




<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i>


<i>B</i>
<i>D</i>




' <sub> (AB  AC) </sub>


- Lưu ý HS : Định lí về đường
phân giác của một tam giác
vẫn đúng đối với tia phân
giác của góc ngồi của tam
giác



- Treo bảng phụ vẽ hình 22 –
giới thiệu: trên hình có ABC
và AD’ là tia phân giác của
góc ngồi tại đỉnh A (với AB
 AC)


- Gọi HS ghi tỉ lệ thức liên
quan


- Lưu ý  có 3 góc trong nên
có 3 đường phân giác.


- Chú ý nghe – hiểu.
- Ghi bài vào vở


- Vẽ hình 22 vào vở


- Dựa vào định lí để ghi tỉ lệ thức:
<i><sub>D</sub>D<sub>C</sub>B</i> <i><sub>AC</sub>AB</i>


'
'


Hoạt động 5 : Luyện tập (8’)


?2 Cho ABC có AD là tia
phân giác của  (hvẽ)


a) Tính x/y.



b) Tính x khi y = 5
(hình vẽ 23 sgk)


- Treo bảng phụ vẽ hình 23
cho HS thực hiện ?2 theo
nhóm


- Theo dõi HS thực hiện
- Kiểm bài làm một vài HS
- Cho các nhóm trình bày và
nhận xét chéo


- GV sửa sai (nếu có)


- Thực hiện ?2 theo nhóm (mỗi
nhóm cùng dãy giải 1 bài) :
?2 a) <sub>7</sub>3.<sub>.</sub><sub>5</sub>5 <sub>15</sub>7


<i>y</i>
<i>x</i>


b) x = 2,3


?3 HF = 5,1  x = 3 + 5,1 = 8,1
- Đại diện nhóm trình bày, HS
nhóm khác nhận xét


- Tự sửa sai



Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)


- Học bài: nắm vững định lí
đường phân giác của tam giác
- Làm bài tập 15, 16, 17
(trang 68 sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

LUYỆN TẬP §3




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố cho HS về định lí Talét , hệ quả của định lí Talét, đường phân giác trong tam giác.
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng,
chứng minh đường thẳng song song.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, compa, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 25sgk)</b></i>


<i><b>- HS : Ôn định lí thuận, đảo và hquả của định lí Talét, tính chất đường phân giác trong tam </b></i>
giác, thước, compa.


<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ. </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)


1/ - Phát biểu định lí tính
chất đường phân giác của
tam giác? (5đ)


2/ - Tìm x trong hình vẽ
A
3,5 7
B 3 D x C


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình
vẽ)


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập:
AD là phân giác góc  của ABC


Nên <i><sub>DC</sub>DB</i> <i><sub>AC</sub>AB</i> hay



6
5
,
3
7
,
3
7
5
,
3
3



 <i>x</i>
<i>x</i> (cm)


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


- Tự sửa sai (nếu có)


Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)
<i><b>Bài 16 trang 67 SGK</b></i>


A


m n


B D C
ABC ; AB = m; AN = n
Gt AD là phân giác của Â
Kl <i><sub>S</sub>S</i> <i>m<sub>n</sub></i>


<i>ACD</i>
<i>ABD</i>





Nêu bài tập 16. Gọi HS tóm tắt
Gt-Kl, vẽ hình.


u cầu của đề bài?


Vận dụng kiến thức nào để
cminh ? Hãy cho biết tỉ số m/n?
Vì sao?


Hãy dùng cơng thức tính S để
tìm tỉ số SABD/SACD ?


Từ đó có thể kết luận đpcm?
Gọi một HS trình bày ở bảng
Cho HS nhận xét, sửa sai…


Đọc đề bài, vẽ hình vào vở
Một HS ghi Gt-Kl ở bảng



HS thảo luận nhóm, trả lời và giải
Aùp dụng định lí phân giác của tam
giác: <i>m<sub>n</sub></i> <i><sub>AC</sub>AB</i> <i><sub>DC</sub>DB</i>


Kẻ đường cao AH, ta có:


<i>DC</i>
<i>DB</i>
<i>DC</i>
<i>AH</i>
<i>DB</i>
<i>AH</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ACD</i>
<i>ABD</i>


.
2
1
.
2
1


Một HS trình bày ở bảng,cả lớp làm
vào vở


<i><b>Baøi 17 trang 68 SGK</b></i>



A


D E


- Nêu bài tập 17, treo hình vẽ 25
lên bảng


- Để chứng minh DE//BC ta vận
dụng kiến thức nào? Chứng minh
(GV có thể gợi ý tóm tắt cho HS


- HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở.
- Trả lời câu hỏi và ứng dụng giải:
Xét AMB có MD là phân giác góc
AMÂB  <i><sub>DA</sub>DB</i> <i><sub>MA</sub>MB</i>(t/c pg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

B M C
ABC; MB = MC
Gt MD là pgiác AMB
ME là pgiaùc AMÂC
Kl DE//BC


bằng sơ đồ phân tích đi lên)
- Gọi 1 HS giải ở bảng


(HS dựa vào phân tích trình bày
bài giải)


cho HS lớp nhận xét bài giải ở


bảng


Xét AMC có ME là phân giác góc
AMÂC <i>EC<sub>EA</sub></i> <i>MC<sub>MA</sub></i> (t/c pg)


Maø MB = MC (gt)


<i>EA</i>
<i>EC</i>
<i>DA</i>
<i>DB</i>


  DE//BC (định lí đảo


của định lí Talét)


<i><b>Bài 17 trang 68 SGK</b></i>


A


5 6


B C
E


Gt ABC; AB = 5cm
AC = 6cm; BC = 7cm
Â1 = Â2 (E BC)
Kl Tính BE? CE?



Cho HS đọc và vẽ hình bài tập
18 sgk


Làm thế nào để tính EB, EC?
Gợi ý: có thể sử dụng các cách
biến đổi tỉ lệ thức và t/c dãy tỉ số
bằng nhau để có được các tỉ lệ
thức liên quan


Cho HS hợp tác làm bài theo
nhóm.


Theo dõi và giúp đỡ các nhóm
yếu làm bài.


Cho đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm cịn lại nhận xét


Đọc đề bài, vẽ hình; ghi Gt-Kl
HS hợp tác làm bài theo nhóm nhỏ
– Đại diện nhóm trình bày:


Do AC là phân giác góc Â, E  BC
nên  <sub>6</sub>5


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>


hay
11
7
11
6
5
6


5   





<i>EC</i> <i>EB</i> <i>EC</i> <i>BC</i>


<i>EB</i>


Vaäy :


3.2


11
7
.
5
11
7


5   <i>EB</i> 



<i>EB</i>


(cm)


3.8


11
7
.
6
11
7


6   <i>EC</i> 


<i>EC</i>


(cm)


Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)


Học ơn lại định lí Talét (thuận,
đảo, hệ quả) và tính chất đường
phân giác của tam giác.


Làm bài tập 19, 20,21 sgk trang
68


HS nghe daën



Ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC


ĐỒNG DẠNG




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu
đồng dạng, tỉ số đồng dạng.


- HS hiểu được các bước chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minhn tam giác đồng
dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.


<b>II/ CHUAÅN BÒ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 28, 29) </b></i>
<i><b>- HS : Ôn hệ quả định lí Talét; sgk, thước, êke. </b></i>


<i><b>- Phương pháp : Neđu vaẫn đeă – Đàm thối – Trực quan. </b></i>
<b>III/ HỐT ĐNG DÁY- HĨC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)


1) Phát biểu hệ quả định lí
Talét.



2) Cho ABC có MN//BC.
Hãy viết các cặp cạnh tỉ lệ
theo hệ quả cuả định lí.
A




B C


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời


- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài
làm trên bảng


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)


§4. KHÁI NIỆM



TAM GIÁC


ĐỒNG DẠNG



- Treo tranh vẽ hình 28sgk cho
HS nhận xét (hình dạng, kích
thước) . Hình trong mỗi nhóm
đó là những hình đồng dạng. Ở
đây ta chỉ xét các tam giác
đồng dạng


- HS nhận xét: Hình trong mỗi nhóm
có hình dạng giống nhau. Kích thước
có thể khác nhau.


- HS nghe giới thiệu và ghi bài


Hoạt động 3 : Tam giác đồng dạng (15’)
<i><b>1/ Tam giác đồng dạng :</b></i>


a) Định nghóa:
A A’


B’ C’
B C


Kí hiệu: A’B’C’ ABC
Tỉ số giữa các cạnh tương ứng
là k; k gọi là tỉ số đồng dạng.
K = <i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' = …



b) Tính chất:


- Treo tranh vẽ hình 29, cho
HS làm ?1


- Ghi các kết quả ?1 lên bảng
=> kết luận ABC và


A’B’C’ là hai tam giác đồng
dạng


- Hãy định nghĩa hai tam giác
đồng dạng ?


- Giới thiệu kí hiệu đồng dạng
và cách ghi tên hai tam giác
đồng dạng (theo thứ tự các


- Quan sát hình vẽ, căn cứ vào các kí
hiệu, số liệu trên hình để thực hiện ?1


- Phát biểu định nghóa (như sgk)
- HS khác nhắc lại


- Nhắc lại hồn chỉnh và ghi vào vở
N


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

 Mỗi  đồng dạng với chính


nó.


 Nếu A’B’C’ ABC thì
ABC A’B’C’


 Nếu A’B’C’ A”B”C” và
A”B”C” ABC thì


A’B’C’ ABC


đỉnh tương ứng) ; tỉ số đồng
dạng k


- Cho HS trả lời ?2


- GV lần lượt nêu các tính chất
của hai tam giác đồng dạng.
(tính phản xạ)


(tính bắc cầu)


- Trả lời ?2 (1):…
- Trả lời ?2 (2):…
- HS ghi bài …


Hoạt động 3 : Định lí (10’)
<i><b>2/ Định lí : (sgk) </b></i>


A



M N (a)
B C
Gt : ABC; MN//BC
MAB; NAC
Kl : AMN ABC
Chứng minh:


(sgk)


- Nêu ?3, gọi 1HS vẽ hình lên
bảng. Cho lớp thực hiện


- Gợi ý: Nếu MN//BC, theo hệ
quả định lí Talét ta rút ra được
gì?


- Em có kết luận gì về hai tam
giác AMN và ABC?


- Từ đó hãy phát biểu thành
định lí ?


- Yêu cầu HS tự ghi định lí ,
GT-KL và tự chứng minh lại


- Một HS lên bnảg vẽ hình.


- Hợp tác làm bài theo nhóm cùng bàn
+ Â chung; AMÂN = ABÂC; ANÂM =
ACÂB (đồng vị)



+ <i>AM<sub>AB</sub></i> <i>AN<sub>AC</sub></i> <i>MN<sub>BC</sub></i>


KL : AMN ABC
- HS phát biểu định lí
- HS khác nhắc lại


- Ghi bài và tự chứng minh.


Hoạt động 4 : Chú ý (8’)
<i><b>3/ Chú ý : </b></i>


Định lí vẫn đúng cho các
trường hợp sau :


N M
A
B C


- Nêu 2 trường hợp khác của
định lí –> vẽ hình hai trường
hợp lên bảng


A
B C
M N


- Chú ý nghe, vẽ hình vào vở, ghi bài


Hoạt động 5 : Bài tập (10’)



Bài 24 - Nêu bài tập 24, gọi HS thực
hiện


- Theo dõi HS thực hiện
- Cho các nhóm trình bày và
nhận xét chéo


- GV sửa sai (nếu có)


Thực hiện theo nhóm (một HS giải ở
bảng) :


A’B’C’  ABC => k =


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '


lại có k1 = <i><sub>A</sub>A</i><sub>"</sub>'<i>B<sub>B</sub></i><sub>"</sub>' vaø k2 = <i>A "<sub>AB</sub></i>"<i>B</i>
k1k2 = <i><sub>A</sub>A</i><sub>"</sub>'<i><sub>B</sub>B</i><sub>"</sub>' .<i>A "<sub>AB</sub></i>"<i>B</i> = <i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>'
Vaäy k = k1.k2


Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)


- Học bài: nắm vững định
nghĩa và định lí hai tam giác
đồng dạng


- Làm bài tập 23, 25



HS nghe dặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

LUYỆN TẬP §4




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.


- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng vào việc giải bài tập, tính tỉ số đồng dạng.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : thước, êke, compa, bảng phụ .</b></i>


<i><b>- HS : Ôn khái niệm tam giác đồng dạng; thước, compa.</b></i>
<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm </b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)


1/ - Phát biểu định nghĩa, tính
chất về hai tam giác đồng
dạng ? (5đ)



2/ - Phát biểu định lí về tam
giác đồng dạng. Cho hình vẽ,
biết DE//AB. Cặp tam giác
nào đồng dạng ? (5đ)
A D


B E C


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập,
hình vẽ)


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập:


DE//AB  CDE CAB


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


- Tự sửa sai (nếu có)



Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)
<i><b>Bài 26 trang 72 SGK</b></i>


A


A’


B’ C’
B C


Giaûi


Chia Ab thành 3 phần bằng
nhau. Từ MAB với AM =
1/3AB, kẻ MN//BC ta được:
AMN ABC (tỉ số k = 2/3)
dựng A’B’C’ AMN(ccc)
 A’B’C’ AMN


vậy A’B’C’ ABC theo tỉ
số k = 2/3


- Nêu bài tập 26.


- Hỏi ABC đdA’B’C’ với tỉ
số k = ?, Có ý nghĩa gì ?
- Vậy làm thế nào để dựng
được mới đdABC ?


- Gợi ý : Có thể dùng những
kiến thức sau:


+ Định lí về 2  đdạng
+ Tính chất 3 về 2 đdạng
- Gọi HS trả lời, GV nhận xét.
- Gọi một HS trình bày ở bảng
- Theo dõi, nhắc nhở HS làm
bài


- Cho HS nhận xét, sửa sai…
- GV hoàn chỉnh bài …


- Đọc đề bài


- Trả lời: k = 2/3 có nghĩa là tỉ số
giữa 2 cạnh tương ứng là 2/3
Suy nghĩ, tìm cách dựng…


- Đứng tại chỗ nêu cách thực hiện:
+ Dựa vào định lí về 2 đdạng dựng
AMN đd ABC


+ Dựng A’B’C’ = AMN (ccc)
 A’B’C’ đd AMN


Kết luận A’B’C’ đd ABC (theo
t/c bắc cầu)


- Một HS trình bày ở bảng,cả lớp


làm vào vở


- HS nhận xét bài làm của bạn ở
bảng


<i><b>Bài 27 trang 72 SGK</b></i> - Nêu bài tập 27, yêu cầu HS


vẽ hình lên bảng


- Gọi một HS trình bày câu a
- Cả lớp làm vào vở


- HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở
(một HS vẽ ở bảng)


a) Coù MN//BC (gt) AMN 
ABC (định lí về  đdạng) (1)
<i>Tuần : Tieát :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

A


M N


B L C


- Gọi HS khác lên bảng làm câu
b, cả lớp làm vào vở


- GV có thể hướng dẫn thêm


cách vận dụng bài 24:


AMNABC tỉ số k1 ;
ABCMBL tỉ số k2 ;
AMNMBL tỉ số k3 = k1.k2
 k3 = ½


cho HS nhận xét ở bảng,


- Đánh giá cho điểm (nếu được)


Có ML//AC (gt)  MBL  ABC
(đlí về  đdạng) (2)


Từ (1) và (2)  AMN  MBL
(t/c bắc cầu)


b) AMN ABC  M1Â = B1Â; NÂ1 =
CÂ ; AÂ chung; k = <sub>3</sub>1


<i>AB</i>
<i>AM</i>


MBL  ABC  MÂ = AÂ ; BÂ
chung; LÂ = CÂ ; k2 = <i>MB<sub>AB</sub></i> <sub>3</sub>2


AMN  MBL  AÂ = MÂ2; MÂ1 =BÂ;
NÂ1 = CÂ; k = <i>AM<sub>MB</sub></i> 1<sub>2</sub>


- HS lớp nhận xét, sửa bài



Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)


- Xem lại các bài đã giải


- Làm bài tập 28sgk trang 72 - HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

§5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG


THỨ NHẤT




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai
bước cơ bản:


 Dựng AMN đồng dạng với A’B’C’
 Chứng minh AMN = A’B’C’.


- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính tốn.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, eđke, bạng phú (đeă kieơm tra, hình 32, 34) </b></i>
<i><b>- HS : OĐn h quạ định lí Talét; sgk, thước, eđke, compa. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Neđu vaẫn đeă – Đàm thối – Trực quan. </b></i>
<b>III/ HỐT ĐNG DÁY- HĨC :</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)


Cho Abc và A’B’C’như
hình veõ: A


4 6


B 8 C
A’


2 3
B’ 4 C’
Trên các cạnh AB và AC lấy
điểm M,N sao cho AM =
A’B’=2cm; AN=A’C’= 3cm
Tính độ dài đoạn thẳng MN


- Treo bảng phụ đưa ra đề
- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm


bài, cả lớp làm vào vở :


A
2 3
M N


B 8 C
Ta coù :


MAB; AM = A’B’= 2cm
NAC; AN = A’C’= 3cm


 <i><sub>MB</sub>AM</i> <i><sub>NC</sub>AN</i> (=1)  MN//BC (ñ


Talet đảo) AMN ABC (đl)


   <sub>2</sub>1


<i>BC</i>
<i>MN</i>
<i>AC</i>
<i>AN</i>
<i>AB</i>
<i>AM</i>


 <i>MN</i><sub>8</sub> <sub>2</sub>1  MN = 4


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng



Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§5. TRƯỜNG HỢP



ĐỒNG DẠNG THỨ


NHẤT



- Nhận xét về các ABC,
AMN và A’B’C’? Từ đó ta
có thể kết luận gì ?


Đây là nội dung ta học hôm
nay


- Theo cm trên AMN ഗ ABC
AMN = A’B’C’


Vaäy A’B’C’ഗ ABC


Hoạt động 3 : Tìm hiểu, cm định lí (17’)
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i><b>1/ Định lí : (sgk) </b></i>


A A’


B’ C’
B C


GT ABC, A’B’C’
<i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' <i>A<sub>AC</sub></i>'<i>C</i>' <i>B<sub>BC</sub></i>'<i>C</i>'



KL A’B’C’ഗ ABC
Chứng minh.


(sgk)


- Đó chính là nội dung định lí
về trường hợp đồng dạng thứ
nhất của hai tam giác


- GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ
MN)


- Yêu cầu HS ghi GT-KL của
định lí.


- Để cm định lí, dựa vào bài
tập vừa làm, ta cần dựng một 
bằng ABC và đồng dạng với
A’B’C’. Hãy nêu cách dựng
và hướng chứng minh định lí?
Theo giả thiết


<i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' <i>A<sub>AC</sub></i>'<i>C</i>' <i>B<sub>BC</sub></i>'<i>C</i>' mà


MN//BC thì ta suy ra được điều
gì?


- HS đọc to định lí và ghi bài
- HS vẽ hình vào vở



- HS nêu GT-KL


- HS : Trên AB đặt AM = A’C’
Vẽ MN//BC (N AC)


Ta coù AMN ഗ ABC
 <i>AM<sub>AB</sub></i> <i><sub>AC</sub>AN</i> <i>MN<sub>BC</sub></i>


mà AM = A’B’
 <i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' <i><sub>AC</sub>AN</i> <i>MN<sub>BC</sub></i>


có <i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' <i>A<sub>AC</sub></i>'<i>C</i>' <i>B<sub>BC</sub></i>'<i>C</i>' (gt)


 <i>A<sub>AC</sub></i>'<i>C</i>' <i><sub>AC</sub>AN</i> vaø


<i>BC</i>
<i>MN</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>

'
'


 AN = A’C’ vaø MN = B’C’
 AMN = A’B’C’ (ccc)
vì AMN ABC (cm trên)
neân A’B’C’ ABC



Hoạt động 4 : Aùp dụng (10’)
<i><b>2/ Aùp dụng : (sgk) </b></i>


Tìm trong hình vẽ các cặp
tam giác đồng dạng


A D
3 2
4 6 E 4 F
B 8 C


H 6 K
5 4
I


- Cho HS laøm ?2 sgk


- GV lưu ý HS khi lập tỉ số giữa
các cạnh của hai tam giác ta
lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất,
của hai cạnh bé nhất, hai cạnh
còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó.
Aùp dụng : Xét xem ABC có
đồng dạng với IHK khơng?


- HS quan sát hình, trả lời :
Ở hình 34a, 34b có:


ABC ഗ DFE vì



<i>EF</i>
<i>BC</i>
<i>DE</i>
<i>AC</i>
<i>DF</i>
<i>AB</i>


 = 2


4
3
;
5
6
;


1  



<i>KH</i>
<i>BC</i>
<i>IH</i>
<i>AC</i>
<i>IK</i>
<i>AB</i>


 ABC khơng đd với IHK
Do đó DFE cũng không đd với
IKH



Hoạt động 5 : Củng cố (10’)


Bài tập 29 A’
4 6
A B’ C’
8


6 9


B 12 C


- Nêu bài tập 29, gọi HS thực
hiện


- Theo dõi HS thực hiện


- Cho các nhóm trình bày và
nhận xét chéo


- GV sửa sai (nếu có)


- Thực hiện theo nhóm (một HS
giải ở bảng) :


a) ABC A’B’C’ vì


2
3
'


'
'
'
'


'  <i>B</i> <i>C</i> 
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>AC</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
(đlí)
b) Theo câu a :


)
'
(
2
3
'
'
'
'
'
'
'
'
'


'
'
'
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>AC</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>











Hoạt động 6 : Dặn dị ()


- Học bài: nắm vững định lí
trường hợp đồng dạng thứ nhất
của hai tam giác, hiều hai bước


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

chứng minh đlí


- Làm bài tập 30, 31 sgk trang
74, 75


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG


THỨ HAI



 
<b>I/ MỤC TIEÂU : </b>


- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai
bước chính :


 Dựng AMN A’B’C’


 Chứng minh AMN = A’B’C’.


- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các


cạnh và các bài tập chứng minh.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 36, 38, 39) </b></i>


<i><b>- HS : Nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, trường hợp đồng dạng thứ nhất; sgk, </b></i>
thước, êke, compa, thước đo góc.


<i><b>- Phương pháp : Qui nạp – Đàm thoại – Trực quan. </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)


1. Phát biểu đlí về trường hợp
đồng dạng thứ nhất của hai
tam giác. (3đ)


2. Cho ABC và A’B’C’như
hình vẽ:


A D
600
8 6
B C


E F
a) So sánh các tỉ soá



<i><sub>DE</sub>AB</i> và <i><sub>DF</sub>AC</i> (3đ)


b) Đo các đoạn thẳng BC, EF.
Tính <i><sub>EF</sub>BC</i> ? Nhận xét về hai
tam giác (4đ)


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra


- Goïi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở :




2
1



<i>DF</i>


<i>AC</i>
<i>DE</i>
<i>AB</i>


b) Ño BC = 3,6 cm, EF = 7,2 cm
 <sub>7</sub>3<sub>,</sub>,<sub>2</sub>6 <sub>2</sub>1


<i>EF</i>
<i>BC</i>


Vaäy   <sub>2</sub>1


<i>EF</i>
<i>BC</i>
<i>DF</i>
<i>AC</i>
<i>DE</i>
<i>AB</i>


Nx: ABC ഗDEF (theo trường
hợp đồng dạng ccc)


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§6. TRƯỜNG HỢP



ĐỒNG DẠNG THỨ


HAI




- GV giới thiệu và ghi tựa bài - HS ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Tìm hiểu, cm đlí (17’)


<i><b>1/ Định lí : (sgk) </b></i> - Đó chính là nội dung định lí


về trường hợp đồng dạng thứ - HS đọc to định lí và ghi bài
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

A A’


M N B’ C’
B C


GT ABC, A’B’C’
<i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' <i>A<sub>AC</sub></i>'<i>C</i>' ; AÂ’ = AÂ


KL A’B’C’ഗ ABC
Chứng minh.


(sgk)


hai cuûa hai tam giác


- GV vẽ hình lên bảng (chưa
vẽ MN)


- Yêu cầu HS ghi Gt-Kl của đlí.
Để cm định lí, dựa vào bài tập


vừa làm, ta tạo ra một  bằng
A’B’C’ và đồng dạng với
ABC.


Chứng minh AMN = A’B’C’


- GV nhấn mạnh lại các bước
chứng minh định lí.


Liên hệ trở lại bài tốn ktre,
giải thích tại sao ABC ഗ
DEF


- HS vẽ hình vào vở
- HS nêu GT-KL


- HS: Trên AB đặt AM = A’B’
Vẽ MN//BC (N AC)


Ta có AMN ഗ ABC (đlí ഗ)
 <i>AM<sub>AB</sub></i> <i><sub>AC</sub>AN</i> , vì AM = A’B’


 <i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' <i>AN<sub>AC</sub></i>


có <i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' <i>A<sub>AC</sub></i>'<i>C</i>' (gt)


 AN = A’C’


Xét AMN và A’B’C’ có
AM = A’B’(cách dựng); Â = Â’;


AN = A’C’ (cm trên)


 AMN = A’B’C’ (cgc)
VaÄy A’B’C’ ഗ ABC


Trong bài tập trên ABC, DEF
Có  <sub>2</sub>1


<i>DF</i>
<i>AC</i>
<i>DE</i>


<i>AB</i>


; AÂ = DÂ = 600
 ABC ഗ DEF (cgc)


Hoạt động 4 : Aùp dụng (15’)
<i><b>2/ Aùp dụng : (sgk) </b></i>


?2 Chỉ ra các cặp đd?
E
4




B 70<sub> F</sub>
A Q 6


70



2 3 3
B C 750


P 5 R
?3 A


50<sub> 2 </sub>


5 3 7,5
D


B C


- Cho HS làm ?2 sgk (câu hỏi,
hình vẽ 38 đưa lên bảng phụ)
Gọi HS thực hiện


- Nhận xét, đánh giá bài làm
của HS.


- Treo bảng phụ vẽ hình 39,
yêu cầu HS thực hiện tiếp ?3
- Yêu cầu HS làm bài vào vở,
gọi một HS lên bảng


- Cho HS lớp nhận xét, đánh
giá


- HS quan sát hình, trả lời:


ABC ഗ DFE vì


2
1


<i>DF</i>
<i>AC</i>
<i>DE</i>
<i>AB</i>


và Â = DÂ = 700
DEF khơng đd với PQR vì


<i>PR</i>
<i>DF</i>
<i>PQ</i>
<i>DE</i>


 và DÂ  PÂ


 ABC không đd với PQR
- Thực hiện ?3 (một HS trình bày ở
bảng):


AED và ABC coù:









5
,
7
3
5
2
<i>AC</i>
<i>AD</i>
<i>AB</i>
<i>AE</i>


; Â chung
AED ഗ ABC (cgc)
- HS lớp nhận xét, sửa bài.


Hoạt động 5 : Dặn dị (2’)


- Học bài: học thuộc định lí,
nắm vững cách chứng minh đlí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

trang 72, 73


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG


THỨ BA





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; biết cách chứng minh định lí.


- HS vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các
đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài
các đoạn thẳng trong bài tập.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 41, 42) </b></i>


<i><b>- HS : Ôn trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Qui nạp – Đàm thoại – Trực quan. </b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)


1. Phát biểu đlí về trường hợp
đồng dạng thứ hai của hai tam
giác. (3đ)


2. Cho hình vẽ: N
8



E 3
4 I


F 6 M
a) Hai tam giác IEF và IMN
có đồng dạng khơng? Vì sao?
b) Biết EF = 3,5cm. Tính MN


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở :


a) IEF IMN (cgc)
vì có: EIÂF = MIÂN (đđ)
Và  <sub>2</sub>1


<i>IN</i>
<i>IF</i>
<i>IM</i>



<i>IE</i>


b)  <sub>2</sub>1


<i>MN</i>
<i>EF</i>


Vaäy MN = 2EF =
3,5.2 = 7(cm)


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§7. TRƯỜNG HỢP



ĐỒNG DẠNG THỨ


BA



- GV giới thiệu và ghi tựa bài - HS ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Tìm hiểu, cm đlí (15’)


<b>1. Định lí : (sgk) </b>
A A’


M N B’ C’
B C



GT ABC, A’B’C’
AÂ’ = AÂ; BÂ’ = BÂ


- Nêu bài tốn


- GV vẽ hình lên bảng (chưa
vẽ MN)


- u cầu HS ghi Gt-Kl của đlí
và chứng minh định lí.


- GV gợi ý bằng cách đặt
A’B’C’ lên trên ABC sao
cho Â’  Â


 Cần phải làm gì?


- HS vẽ hình vào vở
- HS nêu GT-KL


- HS : Trên AB đặt AM = A’B’
- HS quan sát, suy nghó cách làm
Vẽ MN//BC (N AC)


 AMN ഗ ABC (đlí ഗ)
Xét AMN và A’B’C’ có
 = A’ (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

KL A’B’C’ഗ ABC
Chứng minh.



(sgk)


Taïi sao AMN = A’B’C’ ?


- Từ kết quả trên ta kết luận
gì?


Đó là nội dung đlí đd thứ ba
- GV nhấn mạnh lại nội dung
định lí và hai bước chứng minh
đlí là:


– Tạo ra AMN ഗ ABC
– Chứng minh AMN = ABC


AM = A’B’(cách dựng)
AMÂN = BÂ (đồng vị)


mà BÂ = BÂ’ (gt)  AMÂN = BÂ’
Vậy AMN = A’B’C’ (gcg)
 A’B’C’ ഗ ABC


- HS đọc định lí (sgk)
HS khác nhắc lại.


- HS nghe để nhớ cách chứng
minh


Hoạt động 4 : Aùp dụng (18’)


<i><b>2/ Aùp dụng : </b></i>


?1 Nêu các cặp tam giác đồng
dạng. Giải thích?


(hình vẽ 41 sgk)


?2 (sgk trang 79)
A


x 4,5
3 D
y
B C
a) Trên hình vẽ có mấy tam
giác? Cặp tam giác đồng
dạng?


b) Tính x, y?


c) Tính BC; BD biết BD là
phân giác của BÂ


- Cho HS làm ?1 sgk (câu hỏi,
hình vẽ 41 đưa lên bảng phụ)
Gọi HS thực hiện


- Nhận xét, đánh giá sửa sai
- Treo bảng phụ vẽ hình 42,
yêu cầu HS thực hiện tiếp ?2


- Nêu lần lượt từng câu hỏi cho
HS trả lời, thực hiện.


- Lưu ý khi nêu các tam giác
đồng dạng phải theo đúng thứ
tự đỉnh tương ứng.


- Từ 2 tam giác đồng dạng trên
ta suy ra gì ?


- Tính x? tính y?


- Nếu BD là phân giác góc B,
ta có tỉ lệ thức nào?


- Từ đó làm thế nào để tính BD
- Gọi một HS lên bảng thực
hiện.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm
bài


- Cho HS lớp nhận xét


- HS quan sát hình, trả lời:
+ ABC cân ở A  BÂ = CÂ = 700<sub> </sub>
MNP cân ở P có MÂ = 700<sub> PÂ = </sub>
400<sub>. Vậy AMN ABC vì có </sub>
 = P = 400<sub> ; B = M = 70</sub>0



+ A’B’C’ có Â’ = 700<sub>; BÂ’= 60</sub>0<sub>  </sub>
CÂ’ = 500


 BÂ’ =Ê’ = 600<sub> ; CÂ’ = DÂ’= 50</sub>0
Vậy A’B’C’ D’E’F’(gg)
- Nhận xét bài làm của bạn
- Đọc câu hỏi, nhìn hình vẽ, suy
nghĩ tìm cách trả lời:


a) Có 3: ABC, ADB, vaø BCD.
ADB ABC (gg)


b)  <i><sub>AB</sub>AD</i> <i><sub>AC</sub>AB</i>


 x =  2 <sub>4</sub>9<sub>,</sub><sub>5</sub>
<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>AD</i> = 2 (cm)


 y = DC = 2,5 (cm)
c) Có BD là phân giác BÂ


 <i>hay</i> <i><sub>BC</sub></i>


<i>BC</i>
<i>BA</i>
<i>DC</i>


<i>DA</i> 3



5
,
2


2



 BC = 3.2,5/2 = 3,75 (cm)
ADB ഗ ABC (cm treân)
 <i>hay</i><sub>3</sub>2 <sub>3</sub><i>DB</i><sub>,</sub><sub>75</sub>


<i>BC</i>
<i>DB</i>
<i>AB</i>
<i>AD</i>





 DB = 2.3,75/3 = 2,5 (cm)
Nhận xét bảng, tự sửa sai…


Hoạt động 5 : Củng cố (1’)


Cho HS nhắc lại nội dung định


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Hoạt động 6 : Dặn dò ()



- Học bài: học thuộc định
lí,nắm vững cách chứng minh
đlí.


- Làm bài tập 35, 36, 37 sgk
trang 79, 80


- Hướng dẫn bài 37 :
a) Vận dụng đlí tổng 3 góc
trong tam giác


b) Vận dụng định lí Pitago.


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

LUYỆN TẬP §5,6,7


 


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố, khắc sâu cho HS cácđịnh lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Vận các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc
chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.


<b>II/ CHUAÅN BÒ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, compa, bảng phụ (câu hỏi, bài tập).</b></i>



<i><b>- HS : Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; thước, compa; bảng phụ nhóm. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ.</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)


1/ Phát biểu định lí trường
hợp đồng dạng thứ ba của
hai tam giác. (4đ)


2/ Chữa bài tập 38 Sgk
trang 79 (6đ)


A 3 B
2 x
C
3,5 y
6<sub> </sub>


D E


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài
tập, hình vẽ)


- Gọi HS lên bảng



- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm
- GV lưu ý có thể khơng
cminh 2 tam giác đồng dạng
mà có BÂ = DÂ (gt)  AB//DE.
Sau đó áp dụng hệ quả đlí
Talét tính x, y.


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài,
cả lớp làm vào vở bài tập:


Xét ABC và EDC có :


BÂ = DÂ (gt) ; ACÂB = ECÂD (đđỉnh)
 ABC ഗ EDC (g-g)


 <i><sub>CE</sub>CA</i> <i><sub>CD</sub>CB</i> <i><sub>ED</sub>AB</i>


 2 <sub>3</sub><i>x</i><sub>,</sub><sub>5</sub> <sub>6</sub>3<sub>2</sub>1
<i>y</i>


2
1
2





<i>y</i>  y = 4; 2


1
5
,


3 


<i>x</i>


 x = 1,75
- HS nhận xét, sửa bài.


Hoạt động 2 : Luyện tập (34’)
<i><b>Bài 43 trang 80 SGK</b></i>




F


A 8 E B
10 7
D 12 C
GT : hbh ABCD;


AB=12cm



BC = 7cm; EAB;
AE = 8cm


DE cắt CB tại F;
DE = 10cm


<i><b>Baøi 43 trang 80 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 43 lên bảng phụ.
- Trong hình vẽ có những tam
giác nào ?


- Hãy nêu các cặp tam giác
đồng dạng ?


- Tính độ dài EF, BF.


- Cho HS nhận xét, sửa sai…


- Đọc đề bài


Trả lời : có 3 tam giác EAD, EBF,
DCF


EAD∾ AMN; EBF DCF; EADDCF
(g-g)


AED coù AE = 8cm; AD = BC = 7cm;
DE = 10cm



EBF coù EB = 12 –8 = 4cm
EAD EBF (gg) 


<i>BF</i>
<i>AD</i>
<i>EF</i>
<i>ED</i>
<i>AB</i>
<i>EA</i>


 hay


1
2
7
10
4
8



<i>BF</i>
<i>EF</i>


 EF = 10/2 = 5 (cm)
BF = 7/2 = 3,5 (cm)


- Một HS trình bày ở bảng,cả lớp làm


<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

KL Các cặp  đồng dạng.


Tính EF? BF? - GV hoàn chỉnh bài … vào vở - HS nhận xét , sửa bài


<i><b>Baøi 44 trang 80 SGK</b></i>


A



M


B D C
M


GT : ABC ; AB = 24cm ;
AC = 28cm ;


AD là phân giác góc Â
BM  AD ; CN  AD
KL : - Tính <i>BM<sub>CN</sub></i>


- Cm: <i>AM<sub>AN</sub></i> <i>DM<sub>DN</sub></i>


<i><b>Baøi 44 trang 80 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 44, yêu cầu HS
vẽ hình lên bảng, ghi Gt-Kl


- Để tìm tỉ số BM/CN,ta nên
xét hai tam giác nào?


- Cho HS ít phút thảo luận
nhóm


- Gọi một HS trình bày câu a
- Cả lớp làm vào vở


- Để có tỉ số DM/DN ta nên
xét hai tam giác nào?


- Cho HS trao đổi nhóm, nêu
hướng giải.


- Gọi HS khác lên bảng làm
câu b, cả lớp làm vào vở
- Cho HS nhận xét ở bảng,
- Đánh giá cho điểm (nếu
được)


- GV có thể hỏi thêm :
ABMACN theo tỉ số
đồng dạng k nào?


- HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi Gt-Kl
vào vở (một HS thực hiện ở bảng)
a) Xét ABM và ANC ta có:
BÂM = NÂC (gt) ; MÂ = NÂ = 900
Vậy ABM ഗACN (g-g)


  <sub>28</sub>24 <sub>7</sub>6


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>CN</i>
<i>BM</i>


- HS tiếp tục trao đổi nhóm và thực
hiện


b) Xét BMD và CND có
MÂ = DÂ = 900<sub> ; BDÂM = CDÂN (ññ) </sub>
 BMD ഗCND (gg)


 <i>BM<sub>CN</sub></i> <i>DM<sub>DN</sub></i> (1)


maø ABM  ACN (cm treân) neân


<i>AN</i>
<i>AM</i>
<i>CN</i>


<i>BM</i>


 (2)


Từ (1) và (2) <i>AM<sub>AN</sub></i> <i>DM<sub>DN</sub></i>


- HS lớp nhận xét, sửa bài



Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)


- Xem lại các bài đã giải; ôn
lại các trường hợp đdạng.
- Làm bài tập 45sgk trang 80
Chuẩn bị giấy làm bài kiểm
tra 15’


- HS nghe daën


- Ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG


DẠNG CỦA TAM GIÁC VNG




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu
hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vng).


- HS vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính
độ dài các cạnh.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, compa; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 47, 48, 49, 50) </b></i>



<i><b>- HS : Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; sgk, thước, êke, compa.</b></i>
<i><b>- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại – Trực quan.</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)


1/ Cho ABC có Â = 1v,
đường cao AH. Chứng
minh:


a) ABC HBA
b) ABC HAC
2/ Cho ABC có Â = 1v;
AB = 4,5 cm, AC = 6cm.
Tam giác DEF có DÂ =
1v, DE = 3cm, DF = 4cm.
ABC và DEF có đồng
dạng khơng? Giải thích ?


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra . Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng



- Đánh giá cho điểm


- Hai HS lên bảng trả lời và làm bài,
cả lớp làm vào vở :


HS1: a) ABC và HBA có
 = H = 900<sub> , B chung </sub>
 ABC HBA (g-g)
b) ABC và HAC có :
AÂ = HÂ = 900<sub> , CÂ chung </sub>
 ABC HAC (g-g)
- HS2 : ABC và DEF có :
AÂ = DÂ = 900


 <sub>2</sub>3


<i>DF</i>
<i>AC</i>
<i>DE</i>


<i>AB</i>


ABC ഗ DEF (c-g-c)


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


§8. CÁC TRƯỜNG


HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC


VUÔNG


- Có những cách nhận biết hai
tam giác vng đồng dạng . Đó
là những cách nào để biết được
điều đó chúng ta vào bài học
hơm nay


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Áp dụng vào tam giác vuông (5’)


<i><b>1/ Áp dụng các trường </b></i>
<i><b>hợp đồng dạng của tam </b></i>
<i><b>giác vào tam giác </b></i>
<i><b>vuông : </b></i>


Hai tam giác vuông đồng
dạng với nhau nếu:


- Qua các bài tập trên, hãy cho
biết hai tam giác vuông đồng
dạng với nhau khi nào?


GV đưa hình vẽ minh hoạ:


- HS trả lời :



Hai tam giác vuông đồng dạng với
nhau nếu :


a) Tam giác vuông này có một góc
nhọn bằng góc nhọn của tam giác
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

a) Tam giác vuông này
có một góc nhọn bằng
góc nhọn của tam giác
vuông kia.


b) Tam giác vng này
có hai cạnh góc cng tỉ
lệ với hai cạnh góc
vuông của tam giác
vuông kia.


B
B’


A C A’
C’


ABC và A’B’C’(Â = AÂ’ =
900<sub>) coù : </sub>


a) BÂ = BÂ’ hoặc


b) <i><sub>A</sub>AB</i><sub>'</sub><i><sub>B</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>A</sub>AC</i><sub>'</sub><i><sub>C</sub></i><sub>'</sub>


thì ABC A’B’C’


vuông kia.


b) Tam giác vng này có hai cạnh
góc cng tỉ lệ với hai cạnh góc
vng của tam giác vng kia.
- HS quan sát hình vẽ và nêu tóm tắt
GT-KL


Hoạt động 4 : Dấu hiệu đặc biệt (15’)


<i><b>2/ Dấu hiệu nhận biết </b></i>


<i><b>hai tam giác vng đồng</b></i>
<i><b>dạng :</b></i>


<b>Định lí 1 : (sgk trang 82) </b>
A


A’
B C B’
C’


GT ABC, A’B’C’
AÂ’ = AÂ = 900
<i>B<sub>BC</sub></i>'<i>C</i>' <i>A<sub>AB</sub></i>'<i>B</i>' (1)



KL A’B’C’ ABC
Chứng minh.
Bình phương 2 vế của
(1), ta được:


- GV yêu cầu HS làm ?1
Hãy chỉ ra các cặp tam giác
đồng dạng trong hình 47.


- GV hướng dẫn lại cho HS
khác thấy rõ và nói: Ta nhận
thấy hai tam giác vuông


A’B’C’ và ABC có cạnh huyền
và một cạnh góc vng của tam
giác vng này tỉ lệ với cạnh
huyền và cạnh góc vuông của
tam giác vuông kia, ta đã chứng
minh được chúng đồng dạng
thơng qua tính cạnh góc vng
cịn lại.


- Ta sẽ cminh đlí này cho
trường hợp tổng quát.
- Yêu cầu HS đọc định lí
- GV vẽ hình, cho HS tóm tắt
GT-KL


- Cho HS đọc phần chứng minh
trong sgk.



- GV trình bày lại cho HS nắm.
Lưu ý: ta có thể chứng minh
tương tự như cách chứng minh
các trường hợp tam giác đồng
dạng.


- HS nhận xét :


Tam giác vgâ DEF và tgiác vgâ
D’E’F’ đdạng vì có :


<sub>'</sub> <sub>'</sub>  <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>2</sub>1


<i>F</i>
<i>D</i>
<i>DF</i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>DE</i>


Tam giác A’B’C’ có:


A’C’2<sub> = B’C’</sub>2<sub> – A’B’</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub>– 2</sub>2
= 25 – 4 = 21


 A’C’ = 21


Tam giác vuông ABC có:
AC2<sub> = BC</sub>2<sub> – AB</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> – 4</sub>2


 AC = 84  4.212 21


A’B’C’vaø ABC có


2
1
'
'
'
'


<i>AC</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


Do đó A’B’C’ഗ ABC (cgc)
- HS đọc đlí, tóm tắt Gt-Kl


- HS đọc chứng minh sgk
- Nghe GV hướng dẫn


- Lưu ý cách chứng minh khác tương
tự cách chứng minh đã học.


Hoạt động 5 : Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích (13’)
<i><b>3/ Tỉ số hai đường cao, tỉ </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i><b>giác đồng dạng : </b></i>


<b>Định lí 2: (sgk) </b>


GT : A’B’C’ ABC
theo tỉ số đồng dạng k
A’H’ B’C’, AH 
BC


KL <i>k</i>


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AH</i>


<i>H</i>
<i>A</i>



 ' '
'


'


Định lí 3 : (sgk)


GT A’B’C’ ABC
theo tæ



số đồng dạng k
KL ' ' ' <i><sub>k</sub></i>2


<i>S</i>
<i>S</i>


<i>ABC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>




- Đưa hình 49 lên bảng phụ cho
HS nêu GT-KL


A


A’


B H C B’ H’
C’


- Yêu cầu HS chứng minh bằng
miệng định lí.


0 Từ định lí 2 ta suy ra định lí 3
GV yêu cầu HS đọc định lí 3 và
cho biết Gt-Kl



- Dựa vào cơng thức tính diện
tích tam giác, tự chứng minh
đlí.


- Chứng minh miệng :
A’B’C’ ABC (gt)
 BÂ’ = BÂ và A’B’/AB = k
Xét A’B’H’ và ABH có:
HÂ’ = HÂ = 900


BÂ = Â (cm trên)
A’B’H’ഗ ABH


 <i>k</i>


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AH</i>


<i>H</i>
<i>A</i>



 ' '
'


'



HS đọc định lí 3 sgk
HS nêu Gt-Kl của định lí


HS nghe gợi ý, về nhà tự chứng
minh.


Hoạt động 6 : Củng cố (2’)


- Cho HS nhắc lại các dấu hiệu


nhận biết 2 vuông đồng dạng. - HS phát biểu lần lượt các dấu hiệu…


Hoạt động 7 : Dặn dị (1’)


- Học bài: học thuộc các định lí.
- Làm bài tập 46, 47, 48 sgk
trang 84.


- HS nghe daën


- Ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

...
...
...
...


LUYỆN TẬP §8






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai
diện tích của tam giác đồng dạng.


- Vận các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng,
tính chu vi, diện tích tam giác.


- Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, êke, compa, bảng phụ (câu hỏi, bài tập).</b></i>


<i><b>- HS : Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; thước, compa; bảng phụ nhóm. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ.</b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)


<i>1/ Phát biểu các trường </i>
<i>hợp đồng dạng của hai </i>
<i>tam giác vuông. (4đ)</i>
<i>2/ Cho </i><i>ABC và </i><i>DEF </i>


<i>có Â = DÂ = 900<sub>. Hỏi hai </sub></i>



<i>tam giác có đồng dạng </i>
<i>với nhau không nếu : </i>
<i>a) BÂ = 400<sub>, FÂ = 50</sub>0<sub> (3đ)</sub></i>


<i>b)</i> <i>AB = 6cm, BC= </i>
<i>9cm DE = 4cm, EF = </i>
<i>6cm (3ñ) </i>




- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập)
- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài,
cả lớp làm vào vở bài tập:


Xeùt ABC và DEF có :
 = D = 900<sub> (gt) </sub>



a) vgâABC coù BÂ = 400<sub>  CÂ = 50</sub>0
 CÂ = FÂ = 500


 ABC ഗ DEF (g-g)
b) vgâ ABC ഗ vgâ DEF vì có:


<i>EF</i>


<i>BC</i>


<i>DE</i>


<i>AB</i>


<i>EF</i>



<i>BC</i>


<i>DE</i>


<i>AB</i>




















2


3


6


9



2


3


4


6





Hoạt động 2 : Luyện tập (34’)
<i><b>Bài 49 trang 84 SGK</b></i>


A


B H C


<i>GT : </i><i>ABC; AÂ = 1v; </i>


<i><b>Baøi 49 trang 84 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 43 lên bảng phụ.
- Trong hình vẽ có những tam
giác nào?


- Hãy nêu các cặp tam giác
đồng dạng? Vì sao?



- Tính BC?


- Đọc đề bài


- Trả lời : có 3 tam giác vng đồng
dạng từng đôi một.


a) ABC ∾ HBA (BÂ chung)


∆ABC ∾ ∆HAC (CÂ chung) ∆HBA∾
∆HAC (cùng đd ABC)


b) Trong tam giác vuông ABC
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i> AH</i><i>BC</i>


<i> AB = 12,45cm</i>
<i> AC = 20,50cm</i>
<i>KL: a) Các cặp </i><i> đồng </i>


<i>daïng.</i>


<i> b) Tính BC? AH? </i>
<i>BH? </i>


<i> CH?</i>


- Tính AH, BH, HC.



- Nên xét các cặp tam giác
nào?


- Cho HS nhận xét, sửa sai…
- GV hoàn chỉnh bài …


BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (ñl Pytago) </sub>
BC = 2 2 <sub>12</sub><sub>,</sub><sub>45</sub>2 <sub>20</sub><sub>,</sub><sub>50</sub>2





<i>AC</i>


<i>AB</i>


= 23,98 (cm)


ABC ഗHBA (cm tren) 


<i>BA</i>
<i>BC</i>
<i>HA</i>
<i>AC</i>
<i>HB</i>
<i>AB</i>


 hay



45
,
12
98
,
23
5
,
20
45
,
12


<i>HA</i>
<i>HB</i>


 HB = 12,452<sub>/23,98  6,46(cm)</sub>
HA = (20,50.12,45):23,98
 10,64 (cm)


HC = BC – BH = 23,98 – 6,46
 17,52 (c/m)


- HS vừa tham gia làm bài dưới sự
hướng dẫn của GV, vừa ghi bài.


<i><b>Baøi 50 trang 84 SGK</b></i>


B



B’
2,1
A 36,9 C A’ 1,6
C’


<i>GT : </i><i>ABC ; AC = 36,9m</i>


<i> </i><i>A’B’C’; A’B’ = </i>


<i>2,1m</i>


<i> A’C’ = 1,6m </i>
<i>KL : Tính AB</i>




<i><b>Baøi 50 trang 84 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 50, u cầu đọc
- Giải thích hình 52 : Ống khói
nhà máy (AB) xem như vng
góc với mặt đất; bóng của ống
khói (AC) trên mặt đất. ABC
là tam giác gì?


- Tương tự : A’B’C’ vng (tại
A’). Có nhận xét gì giữa ABC
và A’B’C’?



- Gợi ý: bóng của ống khói và
bóng của thanh sắt có được
cùng thời điểm có ý nghĩa gì?
- Cho HS ít phút thảo luận
nhóm


- Gọi HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở


- Cho HS nhận xét ở bảng,
- Đánh giá cho điểm (nếu được)


- HS đọc đề bài


- Chú ý nghe giải thích.
- Trả lời ABC vng tại A


- Đáp : BC và B’C’ song song
- HS thảo luận nhóm :


Do BC//B’C’ (theo tính chất quang
học)  CÂ = C’Â


Vaäy ABC ഗA’B’C’ (g-g)


'
'
'



' <i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
 hay
62
,
1
9
,
36
1
,
2 
<i>AB</i>


 AB = 2,1<sub>1</sub><sub>,</sub>.<sub>62</sub>36,9  47,83(m)
- HS lớp nhận xét, sửa bài


<i><b>Baøi 51 trang 84 SGK</b></i> <i><b>Baøi 51 trang 84 SGK</b></i>


- GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm để làm bài tập.


- Gợi ý : Xét cặp tam giác nào
có cạnh là HB, HA, HC.


HBA HAC (g-g)
 HA = 30



ABC HBA (g-g)
 AB = 39,05; AC = 46,86
p = 146,91(cm)


S = 915 (cm2<sub>)</sub>
Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)


- Xem lại các bài đã giải; ôn lại
các trường hợp đdạng.


- Làm bài tập 52sgk trang 84 .


- HS nghe daën


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


...
...
...
...
...


§9. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA


TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng


cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm khơng thể tới được).


- HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính tốn trong từng trường hợp, chuẩn bị cho
các tiết thực hành tiếp theo.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Giác kế (ngang và đứng) thước, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 47, 48, 49, 50) </b></i>
<i><b>- HS : Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; sgk, thước, êke, compa. </b></i>


<i><b>- Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan.</b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)


<i>1. Phát biểu các dấu hiệu </i>
<i>nhận biết hai tam giác </i>
<i>vuông đồng dạng. (5đ) </i>
<i>2. Cho hai tam giác vuông </i>
<i>tam giác I có một góc bằng </i>
<i>420<sub>, tam giác II có một góc </sub></i>


<i>bằng 480<sub>. Hỏi hai tam giác </sub></i>


<i>vng đó có đdạng khơng? </i>
<i>Vì sao? (5đ) </i>


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm


tra . Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Đo chiều cao (17’)


<i><b>1/ Đo gián tiếp chiều cao </b></i>
<i><b>của vật : </b></i>


Giả sử cần đo chiều của
cây, ta làm như sau:
a) Tiến hành đo đạc :


Dùng giác kế đứng đặt theo
sơ đồ sau: C’

C


B A A’


- Điều khiển hướng thước


- GV đvđ: Các trường hợp đd cuả
hai tam giác có nhiều ứng dụng
trong thực tế. Một trong các ứng
dụng đó là đo gián tiếp chiều cao
của vật.


- Treo bảng phụ vẽ hình 54: Ta
dùng dụng cụ để đo là thước
ngắm và đặt theo sơ đồ hình vẽ.
- Giới thiệu cho HS thước ngắm.
- Gọi HS nêu các bước tiến hành
đo đạc


- Nhận xét và tóm tắt cách làm


- HS ghi tựa bài
Nghe giới thiệu.


- - Quan sát thước ngắm và hình vẽ
54 – hình dung cách đo.


Thảo luận tìm ra cách đo. Một HS
phát biểu cách đo


- Vẽ hình và tóm tắt ghi bài
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

ngắm qua đỉnh C của cây.


- Xác định giao điểm B của
AA’ và CC’.


- Đo khoảng cách BA
vàBA’


b) Tính chiều cao của cây :
Ta có A’BC’ ഗ ABC với
k = A’B/AB  A’C’ = k.AC
* Aùp dụng: Cho AC =


1,50m; AB = 1,25cm; A’B =
4,2m.


Ta coù A’C’ = k.AC =
25
,
1


2
,
4
.


'



<i>AC</i>
<i>AB</i>



<i>B</i>
<i>A</i>


.1,50=5,04(
m)


như sgk.


- Nói : sau khi tiến hành đo, ta
tính chiều cao của cây; cọc gắn
thước ngắm và cây xem như hai
đoạn thẳng vng góc với mặt
đất. Hỏi:


- Nêu nhận xét về 2 đoạn AC và
A’C’; về 2 tam giác ABC và
A’BC’?


- A’BC’ ABC theo tỉ số k =
A’B/AB  A’C’ = ?


- Lưu ý : AB và A’B là khoảng
cách có htể xác định được.


- Cho ví dụ áp dụng, gọi HS tính.


- Chú ý nghe.


- Đáp : AC//A’C’A’BC’ ABC



- A’C’ = k.AC


Hoạt động 3 : Đo khoảng cách (15’)
<i><b>2/ Đokhoảng cách giữa 2 </b></i>


<i><b>địa điểm trong đó có một </b></i>
<i><b>điểm không thể tới được : </b></i>


a) Tiến hành đo đạc :
Trên mặt đất bằng phẳng,
vẽ và đo đoạn BC.


A


 
B C
Dùng giác kế đo các góc
ABÂC = , ACÂB = 


b) Tính khoảng cách AB :
Vẽ trên giấy A’B’C’ với
B’C’ = a’, BÂ’ = , CÂ’ = .
Do đó A’B’C’ ABC
Đo A’B’trên hình vẽ
 AB = A’B’/k


- Áp dụng : (SGK p.86)
- Chú y ù: (SGK p.86)


- Để đo khoảng cách AB trong đó


điểm A khơng tới được ta dùng
giác kế ngang.


- Giới thiệu giác kế ngang, treo
bảng phụ hình 55.


- Gọi HS nêu cách tiến hành đo
đạc


- Nhận xét và tóm tắt cách làm
như sgk


- Giống như đo chiều cao, sau khi
tiến hành đo đạc, ta tính khoảng
cách AB.


- Nói : Ngtắc là ứng dụng tam
giác đồng dạng, có nghĩa là ta tạo
ra A’B’C’ഗ ABC .


Hãy cho biết cách tạo ra A’B’C’
- Đánh giá, hoàn chỉnh cách làm
của HS


- Cho ví dụ áp dụng như sgk
- Cho HS quan sát giác kế (ngang,
đứng). Hướng dẫn cách sử dụng.


- HS nghe giới thiệu



- Quan sát hình và giác kế.
- Hợp tác nhóm tìm cách giải
quyết.


Một HS đại diện trình bày cách đo.
Vẽ hình và ghi tóm tắt vào vở.
- Suy nghĩ, thảo luận, tìm cách
dựng A’B’C’, cách tính


- Một HS đại diện phát biểu cách
tính.


- Tham gia tính độ dài theo ví dụ


- Quan sát giác kế và tìm hiểu
cách sử dụng


Hoạt động 5 : Củng cố (2’)


- Cho HS nhắc lại cách tiến hành
đo gián tiếp chiều cao, khoảng
cách.


- HS phát biểu theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Học bài: nắm vững cách đo gián
tiếp chiều cao, khoảng cách.
- Làm bài tập…3, 54, 55 sgk trang
87- Chuẩn bị tiết thực hành (51 –
52)



- HS nghe daën


- Ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


...
...
...
...
...
...


THỰC HÀNH



(ĐO CHIỀU CAO VÀ KHOẢNG CÁCH)




<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- HS biết cách đo gián tiếp chiều cao của một vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
đất, trong đó có một điểm khơng thể tới được.


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng
giác kế để đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất.


- Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài tốn.


- Rèn luyện ý thức làm việc có phân cơng, có tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


 GV: – Địa điểm thực hành cho các tổ HS.


– Các thước ngắm và giác kế, cọc tiêu, thước cuộn, dây.
– Phổ biến mẫu báo cáo thực hành cho các tổ.


 HS: – Mỗi tổ một giác kế (đứng, ngang) ; 3 cọc tiêu; 1 thước dây, 1 dây dài.
– Mẫu báo cáo thực hành; giấy, bút, êke, thước đo góc.


– Chia tổ, phân cơng cơng việc.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b> TIEÁT 51</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)


<i>1. Để xác định chiều cao </i>
<i>của cây (A’C’) ta tiến </i>
<i>hành đo đạc như thế </i>
<i>nào? (5đ) </i>


<i>2. Cho AC = 1,5m; AB = </i>
<i>1,2m; A’B = 5,4m. Tính </i>
<i>AC? (5ñ) </i>


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra (hình vẽ 54)



- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài
A’C’= ' . 5,<sub>1</sub>4<sub>,</sub>.<sub>2</sub>1,5


<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


= 6,75 (m)


- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài
làm trên bảng


Hoạt động 2 : Chuẩn bị thực hành (3’)


- Yêu cầu tổ trưởng báo cáo việc


chuẩn bị thực hành của tổ - Các tổ trưởng báo cáo tình hình chuẩn bị của tổ.
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- Giao mẫu báo cáo thực hành



cho các tổ. - Tổ trưởng nhận mẫu báo cáo thực hành.


Hoạt động 3 : Thực hành đo đạc (15’)


Bài toán:


Đo chiều cao cột cờ ở
trường em


- Hướng dẫn HS ra sân nơi chọn
sẵn.


- Nêu đề bài toán – hướng dẫn
HS sử dụng thước ngắm.


- Theo dõi, kiểm tra kỹ năng thực
hành của các nhóm HS.


- Tt đến nhận dụng cụ thực hành
(phòng thiết bị)


- Các tổ tiến hành đo đạc; ghi kết quả
đo thực tế vào mẫu báo cáo(các tổ
chọn địa điểm khác nhau để đặt thước
ngắm)


Hoạt động 4 : Tính chiều cao – hồn thành báo cáo (10’)


- Cho HS thu dọn dụng cụ trả về


phòng thiết bị


- u cầu HS trở về lớp hoàn
thành báo cáo.


- Thu các báo cáo cảu các tổ. -
Tổng hợp các kết quả đo, xem
xét cụ thể cách tính A’C’ của các
tổ.


- Thực hiện yêu cầu của GV (một
nhóm HS)


- Trở về lớp: Tính tốn và hồn thành
báo cáo.


Hoạt động 5 : Tổng kết – Đánh giá (8’)


- Cho HS tự nhận xét về tinh
thần, thái độ tham gia, ý thức kỷ
luật trong thực hành của tổ mình.
- Nhận xét chung. Tuyên dương
tổ làm tốt – Nhắc nhở, phê phán
tổ chưa tốt.


- Các tổ tự nhận xét, đánh giá.


- Chú ý rút kinh nghiệm cho tiết thực
hành sau.



Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)


- Chuẩn bị cho tiết thực hành đo
khoảng cách:


- Giác kế ngang, 3 cọc tiêu, thước
cuộn, giấy bút.


- HS nghe daën


Ghi chú vào vở bài tập


<b> </b>TIEÁT 52


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)


(hình vẽ 55)


<i>1. Để xác định khoảng cách </i>
<i>AB trên mặt đất, trong đó điểm</i>
<i>B khơng tới được ta tiến hành </i>
<i>đo đạc như thế nào? (5đ) </i>
<i>2. Cho BC = 50m; B’C’ = </i>
<i>5cm; A’B’ = 4,2cm. Tính AB? </i>
<i>(5đ) </i>


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra (hình vẽ 55)


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả lời và làm bài
AB= ' <sub>'</sub>'. <sub>'</sub> 4,2.<sub>5</sub>5000


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>BC</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


= 4200 (cm) = 42m


- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng


Hoạt động 2 : Chuẩn bị thực hành (3’)


- Yêu cầu tổ trưởng báo cáo
việc chuẩn bị thực hành của tổ
- Giao mẫu báo cáo thực hành


- Các tổ trưởng báo cáo tình hình


chuẩn bị của tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

cho các tổ. haønh.


Hoạt động 3 : Thực hành đo đạc (15’)


Bài toán:


Đo khoảng cách giữa hai điểm
A,B. Giả sử điểm A không tới
được.


- Hướng dẫn HS ra sân nơi
chọn sẵn.


- Nêu đề bài toán – Cắm cọc
tiêu xác định điểm A (khgâ tới
được)


- Theo dõi, kiểm tra kỹ năng
thực hành của các nhóm HS.


- Tt đến nhận dụng cụ thực hành
(phòng thiết bị)


- Các tổ tiến hành đo đạc; ghi kết
quả đo thực tế vào mẫu báo cáo(các
tổ chọn địa điểm khác nhau để đặt
thước ngắm)



Hoạt động 4 : Tính khoảng cách AB– hồn thành báo cáo (15’)


- Cho HS thu dọn dụng cụ trả
về phòng thiết bị


- u cầu HS trở về lớp hồn
thành báo cáo.


Thu các báo cáo cảu các tổ.
-Tổng hợp các kết quả đo, xem
xét cụ thể cách tính AB của
các tổ.


- Thực hiện yêu cầu của GV (một
nhóm HS)


- Trở về lớp: Thực hành vẽ trên
giấy A’B’C’ ഗ ABC (g-g) Tính
tốn và hồn thành báo cáo.


Hoạt động 5 : Tổng kết – Đánh giá (4’)


- Cho HS tự nhận xét về tinh
thần, thái độ tham gia, ý thức
kỷ luật trong thực hành của tổ
mình.


- Nhận xét chung. Tuyên
dương tổ làm tốt – Nhắc nhở,
phê phán tổ chưa tốt.



- Các tổ tự nhận xét, đánh giá.


- Chú ý rút kinh nghiệm cho tiết
thực hành sau.


Hoạt động 6 : Dặn dị (1’)


- Đọc “Có thể em chưa biết”
sgk tr88


- Ôn tập chương III (sgk tr89 –
Trả lời câu hỏi, xem tóm tắt)
- Làm bài tập 56, 57, 58 (sgk
tr92)


- HS nghe daën


Ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154></div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

ÔN TẬP CHƯƠNG III





<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


- Hệ thống hố các kiến đã học trong chương III về đa giác lồi, đa giác đều.


- Nắm được các cơng thức tính diện tích của các hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình


chữ nhật, hình vng, hình tam giác.


- Vận dụng những kiến thức trên để rèn luyện kỹ năng tính tốn tìm phương pháp để phân
chia một hình thành những hình có thể đo đạc tính tốn diện tích.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>- GV : thước, êke, bảng phụ (hình 156, 157, 158) </b></i>


<i><b>- HS : Ôn tập kiến thức chương: trả lời câu hỏi sgk trang 131, 132. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : Vấn đáp – hoạt động nhóm. </b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Ơn tập lí thuyết (10’)


<b>A – Lý thuyết: </b>
<b>1. Đa giác: M</b>
G


L H O N
K Q P
I S T
R V
Y X


<i>Chú ý: Các đa giác </i>
<i>GHIKL, MNOPQ không </i>


<i>phải là đa giác lồi. </i>


<i>+ Tổng số đo các góc một </i>
<i>đa giác n cạnh là </i>
<i>(n-2).1800</i>


<i>+ Số đo mỗi góc một đa </i>
<i>giác đều n cạnh là </i>
<i>{(n-2).180}:n </i>


<b>2. Cơng thức tính diện </b>
<b>tích : (câu 3 sgk/132) </b>


- Treo hình vẽ 156, 157, 158.
- Nêu từng câu hỏi a, b, c của câu
1 (sgk/131) gọi HS trả lời và giải
thích.


- Phát biểu định nghiã đa giác lồi?
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi 2 và
nêu các kết quả cần điền vào chỗ
trống


- Cho HS khác nhận xét, bổ sung,
sửa sai.


- GV chốt lại và ghi tóm tắt nội
dung lên bảng.


- Treo bảng phụ có nội dung và


hình vẽ câu hỏi 3 cho HS trả lời.


- Đọc câu hỏi 1


- HS quan sát hình vẽ, trả lời
miệng và nêu lí do vì sao GHIKL,
MNOPQ không phải là đa giác lồi.
- Phát biểu định nghĩa đa giác lồi.
- HS khác nhắc lại…


- Đọc câu hỏi 2, lần lượt điền vào
chỗ trống:


a) 5.1800<sub> = 900</sub>0


b) Tất cả các cạnh bằng nhau, tất
cả các góc bằng nhau.


c) + (5 – 2)180 : 5 = 1080<sub> </sub>
+ (6 – 2)180 : 6 = 1200


- Lần lượt trả lời những cơng thức
tính diện tích mà GV yêu cầu.


Hoạt động 2 : Bài tập (34’)


<b>B – Bài tập: </b>
<b>Bài tập 42: </b>


<i>Biết AC // BF </i>



A


B
H


- Nêu bài tập 42 sgk


- Gợi ý: Aùp dụng t/c 2 về diện tích
đa giác đối với tứ giác ABCD và
một  khác


- Ta phải chứng minh điều đó.
Muốn chứng minh SABC = SACF ta
cần có gì?


- Gọi 1 HS trình bày ở bảng


- Vẽ hình, tìm hiểu đề


- Hợp tác thảo luận để tìm  có
diện tích bằng dtích ABCD.
Đáp : SADF = SABCD


Do SADF = SADC + SACF
Vaø SABCD = SADC + SABC


SABC = ½AC.BH; SACF = ½AC.FK
Mà BH = FK (do AC // BF)
<i>Tuaàn : Tieát :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

D C
F


<i>Tìm S</i><i> = SABCD ? </i>


- Theo dõi, sửa sai cho HS (Một HS trình bày ở bảng)


<b>Bài tập 43: </b>


D C
O


F
A E B


<i> Hvuoâng ABCD </i>
<i>Gt O là tâm đx; AB = a </i>
<i> xOÂy = 1v </i>


<i> Ox cắt AB tại E </i>
<i> Oy caét AC tại F </i>
<i>Kl SOEBF ? </i>


- Nêu bài tập 43


- Tâm đối xứng O của hình vng
nằm ở vị trí nào của hình vng
ABCD?



- Làm thế nào để tính SOEBF?
- Gợi ý: Thử kẻ hai đường chéo
của hình vng ABCD  so sánh
các tam giác có trong hình vẽ để
tính.


- Đọc đề bài, vẽ hình và ghi Gt-Kl
Trả lời: O là giao điểm hai đường
chéo của hình vng ABCD
- Thảo luận cùng bàn tìm cách
tính


Kẻ hai đchéo AC và BD, ta có:
AÔB = 1v (t/c đchéo hvuông)
EÔF = 1v (gt)


 OAE = OBF (g-c-g)
 SOAE = SOBF


Do đó SOEBF = SAOB = ¼ SABCD
Hay SOEBF = ¼ a2


<b>Bài tập 45: </b>


A 6cm B
4cm 5cm


H’
D H C



- Nêu bài tập 45 (sgk)


- Giả sử hình bình hành ABCD có
2 đường cao là AH và AH’, cạnh
AB = 6cm, AD = 4cm. Đường cao
nào có độ dài 5cm? Vì sao?


- Gọi HS nêu cách tính và tính AH


- Đọc đề bài, vẽ hình


- Hợp tác theo nhóm làm bài:
SABCD = AB.AH = AD.AH’
= 6.AH = 4.AH’


Một đường cao có độ dài 5cm, thì
đó là AH’ vì AH’ < AB (5 < 6),
khơng thể là AH vì AH < 4


Vậy 6.AH = 4.5 = 20  AH = 10/3


Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)


- Ôn kỹ lý thuyết, xem lại các bài
đã giải


- Làm bài tái, 46 sgk


- Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết.



- HS nghe dặn


- Ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

KIỂM TRA CHƯƠNG III




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Qua bài kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu và kỹ năng vận dụng các kiến thức của chương
III của các đối tượng HS.


- Phân loại đối tượng HS để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Đề kiểm tra (A, B)</b></i>


<i><b>- HS : Ôn tập kiến thức chương I. </b></i>
<i><b>- Phương pháp : HS tự lực cá nhân</b></i>
<b>III/ ĐỀ KIỂM TRA :</b>


<i><b>1) Ổn định : </b></i>


Kiểm tra sỉ số


<i><b>2) Phát đề kiểm tra cho HS :</b></i>



I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) .


Các câu sau đây đúng hay sai? Hãy trả lời bằng cách đánh chéo (x) vào cột thích hợp ở từng câu,
mỗi câu 0,5 điểm.


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đúng </b></i> <i><b>Sai </b></i>


1. ABC có Â = 800<sub>, BÂ = 60</sub>0<sub>; MNP có MÂ = 80</sub>0<sub>, PÂ = 40</sub>0<sub>. Ta nói </sub>
ABC đồng dạng MNP.


2. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng.


3. Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác
kia thì hai tam giác đó dồng dạng.


4. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ
số đồng dạng.


5. Tỉ số diện tích của hai tam tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng
dạng.


6. Hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với
nhau.


II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)


1 – Nêu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ? (2đ)



2 – Cho góc xAy. Trên tia Ax, đặt các đoạn thẳng AE = 3 cm và AC = 8 cm.


Trên tia Ay đặt các đoạn thẳng AD = 4 cm và AF = 6 cm. (– Vẽ hình, ghi tóm tắt Gt-Kl – 1 đ)
a) Chứng minh ACD AFE (1,5đ)


b) Gọi I là của CD và EF chứng minh IEC IDF. (1,5đ)
c) Tính tỉ số diện tích của IEC và IDF. (1đ)


<i><b>3) Theo doõi HS : </b></i>


- Chú ý theo dõi , nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận gây mất trật tự


<i><b>4) Thu baøi : </b></i>


- Sau khi trống đánh yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn, GV thu bài kiểm tra số lượng bài nộp


<i><b>5) Hướng dẫn về nhà :</b></i>


- Xem trước nội dung cơ bản của Chương IV
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- Tiết sau học bài mới của Chương IV


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Chương IV : HÌNH LĂNG TRỤ – HÌNH CHĨP ĐỀU



§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT



–


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật .


- Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ơn lại khái niệm chiều
cao hình hộp chữ nhật.


- Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong khơng gian, cách kí
hiệu.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước,bảng phụ (hình vẽ sẳn hình 69, 71a, 73), mơ hình hình lphương, hình hộp chữ </b></i>
nhật.


<i><b>- HS: Vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.</b></i>
<i><b>- Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại.</b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


Hoạt động 1 : Giới thiệu nội dung chương IV (4’)


- GV đưa ra mơ hình hình lập
phương, hình hộp chữ nhật … giới
thiệu . Đó là những hình mà các
điểm của chúng có thể khơng nằm
trong cùng một mặt phẳng.


- Chương IV chúng ta sẽ được học về


hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
Thơng qua đó ta sẽ hiểu được một số
khái niệm cơ bản của hình học
khơng gian như :


+ Điểm, đường thẳng, mặt phẳng
trong không gian.


+ Hai đường thẳng ssong, đường
thẳng ssong với mặt phẳng, hai mặt
phẳng ssong.


+ Đường thẳng vng góc với mặt
phẳng, hai mphẳng vng góc.


- HS quan sát các mơ hình, hình
vẽ, nghe GV giới thiệu.


Hoạt động 2 : Hình hộp chữ nhật (15’)
<i><b>1/ Hình hộp chữ nhật : </b></i>


cạnh
mặt

đỉnh
Một hình hộp chữ nhật có 6
mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.


+ 6 mặt của hình hộp chữ



- GV đưa ra hình hộp chữ nhật
và giới thiệu một mặt của
hình chữ nhật, đỉnh, cạnh của
hình chữ nhật và hỏi :


- Một hình hộp chữ nhật có
mấy mặt, là những hình gì?
- Một hình hộp chữ nhật có
mấy đỉnh, mấy cạnh?


- HS quan sát và trả lời :


- Một hình hộp chữ nhật có 6 mặt, mỗi
mặt đều là hcn.


- Một hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12
cạnh.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- Quan sát, nghe giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

nhật là những hình chữ
nhật


+ Hai mặt đối diện khơng
có cạnh chung được xem là
hai mặt đáy; các mặt còn
lại gọi là mặt bên.


Hình hộp chữ nhật có 6


mặt đều là hình vng gọi
là hình lập phương.


- GV yêu cầu HS lên chỉ rõ
mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp
chữ nhật.


GV giới thiệu mặt đáy, mặt
bên …


- Đưa tiếp hình lập phương và
hỏi :


- Hình lập phương có 6 mặt là
hình gì?


- Tại sao hình lập phương là
hình hộp chữ nhật?


- Ví dụ hình hộp chữ nhật?


- Hình lập phương có 6 mặt đều là hình
vng


- Vì hình vuông cũng là hcn nên hình
lphương cũng là h` hộp cn


- Nêu ví dụ.


Hoạt động 3 : Mặt phẳng và đường thẳng (15’)


<i><b>2/ Mặt phẳng và đường </b></i>


<i><b>thẳng </b><b> : </b></i>


Trong hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’, xem:
Các đỉnh như các điểm.
Các cạnh như các đoạn
thẳng.


Mỗi mặt là một phần
của mặt phẳng.
Ta có: Hai điểm A,B
thuộc đường thẳng AB;
đường thẳng AB nằm
trong mp ABCD…


- Treo bảng phụ vẽ hình 71a),
nêu ? yêu cầu HS thực hiện.
- Giới thiệu : độ dài đoạn thẳng
<i>AA’ gọi là chiều cao của hình </i>


<i>hộp chữ nhật. </i>


- Dùng mơ hình hình hộp chữ
nhật GV giới thiệu : Điểm,
đoạn thẳng, một phần mặt
phẳng như trong sgk


- GV lưu ý HS : trong không


gian đường thẳng kéo dài vơ tận
về hai phía, mặt phẳng trãi rộng
về mọi phía


- Hãy tìm ra hình ảnh của mặt
phẳng, của đường thẳng?


- HS thực hiện ?


- Quan sát và hình dung theo giới thiệu
của GV.


Chú ý theo dõi.


- HS chỉ ra:


Mp : trần nhà, sàn nhà, mặt bàn
Đthẳng : mép bảng, mép tường


Hoạt động 4 : Củng cố (10’)
<i><b>Bài 1 trang 96 SGK</b></i>


<i>Kể tên những cạnh bằng </i>
<i>nhau của hình hộp chữ </i>
<i>nhật ABCD.MNPQ </i>


<i><b>Baøi 2 trang 96 SGK</b></i>


A B
D K C


O
A1 B1
D1 C1


<i><b>Baøi 1 trang 96 SGK</b></i>


- Treo tranh vẽ hình 72, nêu bài
tập 1 sgk trang 96


- Gọi HS trả lời


<i><b>Baøi 2 trang 96 SGK</b></i>


- Đưa đề bài và hình 73 lên
bảng phụ


- Yêu cầu HS thực hiện


- HS trả lời miệng :
Cạnh bằng nhau:
AB = MN = QP = DC
BC = NP = MQ = AD
AM = BN = CP = DQ


a) Vì tứ giác CBB1C1 là hình chữ nhật
nên O là trung điểm của CB1 thì O
cũng là trung điểm của BC1 (t/c đchéo
hcn)


b) K là điểm thuộc cạnh CD thì K


khơng thể là điểm thuộc cạnh BB1
Hoạt động 5 : Dặn dò (1’)


- Học bài: Nắm vững kiến thức
về hình hộp chữ nhật.


- Làm bài tập: 3, 4 trang 97 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- Tập vẽ hình hộp chữ nhật, hình
lập phương. Ơn cơng thức tính
diện tích xung quanh của hình
hộp cnhật


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

§2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tiếp)



–
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nhận biết (qua mơ hình) khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí
tương đối của hai đường thẳng trong khơng gian .


- Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt
phẳng và hai mặt phẳng song song.


- HS nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt
phẳng, hai mặt phẳng song song.


- HS nhớ lại và áp dụng được cơng thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ sẳn hình 76, 77, 83…), mơ hình hình</b></i>
hộp chữ nhật, que nhựa.


<i><b>- HS : Ơn tập cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật, vở ghi, sgk, dụng cụ học </b></i>
tập.


<i><b>- Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại. </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)


<i>Cho hình hộp chữ nhật </i>
<i>ABCD.A’B’C’D’, hãy cho </i>
<i>biết : </i>


<i>Hình hộp chữ nhật có mấy </i>
<i>mặt, các mặt là hình gì? Kể</i>
<i>tên vài mặt. </i>


<i>Có mấy đỉnh? Mấy cạnh? </i>
<i>AA’ và AB có cùng nằm </i>
<i>trong một mp không? Có </i>
<i>điểm chung không? </i>
<i>AA’ và BB’ có cùng nằm </i>
<i>trong một mp không? Có </i>
<i>điểm chung không? </i>



- GV đưa tranh vẽ hình 75 sgk
lên bảng, nêu yêu cầu câu hỏi
- Gọi một HS


- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả bài.


Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, các mặt
đều là hình chữ nhật.


Ví dụ: ABCD, ABB’A’ …


Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12
cạnh.


AA’ và AB có cùng nằm trong một
mp (ABB’A’). Có điểm chung là A.
AA’ và BB’ có cùng nằm trong một
mp (ABB’A’), không có điểm chung.
- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§2. HÌNH HỘP



CHỮ NHẬT



(tiếp)



- Hơm nay chúng ta tiếp tục
tìm hiểu hình hộp chữ nhật


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài


Hoạt động 3 : Hai đường thẳng song song (15’)
<i><b>1/ Hai đường thẳng song </b></i>


<i><b>song trong khoâng gian :</b></i>


Với hai đường thẳng phân
biệt trong khơng gian


- Treo bảng phụ vẽ hình
A B
D C


- HS quan sát hình
- HS lên bảng làm ?1
- Các mặt của hình hộp là :


(ABCD); (A’B’C’D’); (ADD’A’);
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

chúng có thể :


a) Cắt nhau : Nếu chúng


cùng nằm trong một mp và
có một điểm chung


Ví dụ : D’C’ và CC’
b) Song song : Nếu chúng
cùng nằm trong một mp và
không có điểm chung
Ví dụ : AA’//DD’


c) Không cùng nằm trong
một mp nào


Ví dụ : AD và D’C’
+ Chú ý :


a//b và b//c => a//c


A’ B’
D’ C’
- Yêu cầu HS làm ?1


- Giới thiệu hai đường thẳng
trong không gian


- Yêu cầu HS đọc SGK
- Cho HS tự rút ra các trường
hợp cụ thể và cho ví dụ


(BCC’B’); (ABB’A’); (DCC’D’)
- BB’ và AA’ cùng nằm trong một


mặt phẳng


- BB’ và AA’ khơng có điểm chung
- HS đọc SGK


- Tự rút ra các trường hợp và cho ví
dụ


Hoạt động 4 : Đường thẳng song song với mặt phẳng . Hai mặt phẳng song
song (15’)


<i><b>2/ Đường thẳng song song </b></i>
<i><b>với mặt phẳng . Hai mặt </b></i>
<i><b>phẳng song song</b></i> <i>:</i>


AB//A’B’


AB mp(A’B’C’D’)
A’B’ mp(A’B’C’D’)
=> AB//mp(A’B’C’D’)


 



<i>AB</i><i>AD</i> <i>A</i>


 



' ' ' ' '


<i>A B</i><i>A D</i>  <i>A</i>



AB//A’B’;AD//A’D’
=>


mp(ABCD)//mp(A’B’C’D’)


- Cho HS laøm ?2


- Giới thiệu đường thẳng song
song với mp


- Thế nào là đường thẳng song
song với mặt phẳng ?


- Yêu cầu HS làm ?3


- Cho HS khác nhận xét
- Giới thiệu hai mp song song
- Cho HS làm ?4


- Cho HS đọc phần nhận xét


- HS làm ?2


- AB // A’B’ Vì là cạnh đối của hình
chữ nhật


- AB ko nằm trong mp (A’B’C’D’)


- Đường thẳng không nằm trong mp


và song song với một đường thẳng
nằm trong mp đó


- HS làm ?3


CD//mp(A’B’C’D’)
AD//mp(A’B’C’D’)
BC//mp(A’B’C’D’)
- HS khác nhận xét
- HS chú ý nghe
- HS làm ?4


Mp(ADD’A’) //mp(IHKL)
Mp(ADD’A’) //mp(BCC’B’) …….
- HS đọc phần nhận xét


Hoạt động 5 : Củng cố (5’)
<i><b>Bài 6 trang 100 SGK </b></i>


ABCDA1B1C1D1 là một
hình lập phương. Quan ssát
hình và cho biết :


a) Những cạnh nào song
song với C1C


b) Những cạnh nào song
song với A1D1


<i><b>Baøi 6 trang 100 SGK </b></i>



- Treo bảng phụ vẽ hình 81
- Cho HS đọc các cạnh song
song với C1C


- Cho HS đọc các cạnh song
song với A1D1


- Cho HS khác nhận xét


- HS quan sát hình và trả lời


a) D1D//C1C ; B1B//C1C; A1A//C1C
b) C1B1//A1D1;AD//A1D1;CB//A1D1
- HS khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- HS xem lại kiến thức


- Laøm baøi 5,7,8,9 SGK trang
100


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

§3. THỂ TÍCH CỦA


HÌNH HỘP CHỮ NHẬT



–
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt


phẳng và hai mặt phẳng vng góc.


- HS nắm được cơng thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dung công thức vào tính tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV : Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ sẳn hình 84, 87), mơ hình hình hộp </b></i>
chữ nhật, hình lập phương.


<i><b>- HS : Ơn tập cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.</b></i>
<i><b>- Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại. </b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


Hoạt động 1 : Kim tra bài cũ (8’)


<i>Cho hình hộp chữ nhật </i>
<i>ABCD.A’B’C’D’. </i>
<i>Hai đường thẳng phân </i>
<i>biệt trong khơng gian có </i>
<i>những vị trí tương đối </i>
<i>nào? Lấy ví dụ minh hoạ </i>
<i>trên hình hộp chữ nhật. </i>
<i>Hãy kể tên các cạnh // với</i>
<i>mp(ABB’A’)? Mặt </i>


<i>phẳng // với mp(BB’C’C)?</i>



- GV đưa tranh vẽ hình hộp chữ
nhật lên bảng, nêu u cầu câu
hỏi


- Gọi một HS


- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả bài.
Cả lớp theo dõi.


- Nhận xét trả lời củabạn.


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)


§3. THỂ TÍCH


CỦA HÌNH HỘP



CHỮ NHẬT



- Khi nào thì đường thẳng vng
góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng
vng góc, cách tính thể tích của
hình hộp chữ nhật như thế nào ?
Để biết được điều đó chúng ta
vào bài học hôm nay


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài



Hoạt động 2 : Đường thẳng vng góc với mặt phẳng . Hai mặt phẳng
vng góc (20’)


<i><b>1/ Đường thẳng vng </b></i>
<i><b>góc với mặt phẳng. Hai </b></i>
<i><b>mặt phẳng vng góc : </b></i>


ab  a  a’; a  b’
a’ caét b’


Chú ý :


- Treo bảng phụ vẽ hình 84; cho
HS trả lời ?1


- Cho HS xem mô hình hình hộp
cnhật ABCD.A’B’C’D’ nói: AA’
AD; AA’  AB; AD cắt AB ta nói
AA’ mp(ABCD) tại A


- Ghi tóm tắt và kí hiệu lên bảng


- Quan sát hình vẽ, trả lời:


AA’  AD vì ADD’A’ là hình cnhật
AA’  AB vì ABB’A’ là hcnhật
- Chú ý theo dõi.



- Ghi bài vào vở
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

Neáu a  mp(a,b),
a  mp(a’,b’)
thì mp(a,b)  mp(a’,b’)


- Tìm trên mơ hình những ví dụ về
đường thẳng vng góc với


mphẳng?


- Tìm trên mơ hình (hình vẽ trên)
những ví dụ về mặt phẳng vng
góc với mặt phẳng.


- HS tìm trên mơ hình, hình vẽ, trong
thực tế các ví dụ về đường thẳng
vng góc với mp. (AA’


(A’B’C’D’)


mp  mp (vd các mặt (AA’B’B) ,
(ADD’A’) vg góc với (A’B’C’D’))


Hoạt động 3 : Thể tích của hình hộp chữ nhật (10’)
<i><b>2/ Thể tích của hình hộp </b></i>


<i><b>chữ nhật : </b></i>



b
a


c


Vhộpchữ nhật = abc
Đặc biệt: Vlập phương = a3


- GV yêu cầu HS đọc sgk tr 102,
103 phần thể tích hình hộp chữ
nhật đến cơng thức tính thể tích
hình hộp chữ nhật. V = abc


- Với a, b, c là ba kích thước hình
hộp chữ nhật.


- Hỏi: Em hiểu ba kích thước của
hình hộp chữ nhật là gì?


- Vậy muốn tính thể tích hình hộp
chữ nhật ta làm thế nào?


- GV lưu ý: thể tích hình hộp chữ
nhật cịn bằng diện tích đáy nhân
với chiều cao tương ứng.


- Thể tích hình lập phương tính
thế nào? Tại sao?


- GV u cầu đọc ví dụ tr 103 sgk.



- HS tự xem sgk.


- Một HS đọc to trước lớp.


- HS: ba kích thước hình hộp chữ
nhật là chiều dài, chiều rộng, chiều
cao.


- Muốn tính thể tích hình hộp chữ
nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều
rộâng rồi nhân với chiều cao (cùng
đơn vị đo).


- Hình lập phương chính là hình hộp
cnhật có ba kích thước bnằg nhau
nên


V = a3


- HS đọc ví dụ sgk.


Hoạt động 4 : Củng cố (5’)
<i><b>Bài 10 trang 104 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 13 trang 104 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 10 trang 104 SGK </b></i>


- Treo tranh vẽ hình 83, nêu bài


taäp 9 sgk trang 100


- Gọi HS thực hiện


<i><b>Bài 13 trang 104 SGK </b></i>


- Treo hình vẽ bài tập 13 cho HS
thực hiện


- Đọc câu hỏi, thảo luận, trả lời:
1. Gấp được 1 hình hộp chữ nhật
2a) BF  mp(ABCD); BF (EFGH)
b)AD nằm trong mp(AEHD) và
AD(CGHD)  (AEHD)(CGHD)
- HS làm bài theo nhóm nhỏ (mỗi
nhóm điền 2 ơ hàng dọc)


Nhận xét bài làm…


Hoạt động 5 : Dặn dị (1’)


- Học bài: Nắm vững kiến thức về
đthẳng vng góc với mp, hai mp
vng góc với nhau. Cơng thức
tính thể tích …


- Làm bài tập: 11, 12, 14 trang
104, 105 sgk.


- Nghe dặn và ghi chú vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167></div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<i><b>LUYỆN TẬP §3</b></i>



–
<b>I/ MỤC TIEÂU : </b>


- Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng
vng góc với mặt với mphẳng, hai mặt phẳng song song, hai mphẳng vng góc và bước đầu giải
thích có cơ sở.


- Củng cố cơng thức tính diện tích, thể tích, đường chéo trong hình hộp chữ nhật, vận dụng
vào bài tốn cụ thể.


<b>II/ CHUẨN BÒ : </b>


<i><b>- GV : Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, bài giải sẳn).</b></i>


<i><b>- HS : Ôn tập dấu hiệu đường thẳng ssong với mặt phẳng, đường thẳng vng góc với mặt </b></i>
phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳmg vng góc ; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.


<i><b>- Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại. </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ()


<i>Cho hình hộp chữ nhật</i>
<i>ABCD.EFGH với các </i>
<i>số đo như hình vẽ. </i>


<i>a) Hãy kể tên : </i>
<i>- Hai đthẳng vuông </i>
<i>góc với mp(BCGF) </i>
<i>- Hai mphẳng vng </i>
<i>góc với mp(ADHE) </i>
<i>b) Tính V của hình hộp</i>
<i>chữ nhật trên . </i>


- GV đưa tranh vẽ hình hộp chữ
nhật lên bảng, nêu u cầu câu
hỏi


- Gọi một HS


A B
D C

E F
H G
- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả bài.
- Cả lớp theo dõi.


- Nhận xét trả lời củabạn.


Hoạt động 2 : Luyện tập ()
<i><b>Bài 17 trang 105 SGK </b></i>



(hình vẽ trên)
a) Các đthẳng song
song với mp(EFGH)
b) Đường thẳng AB
song song với những
mp nào?


c) Đường thẳng AD
song song với những
đthẳng ?


<i><b>Bài 17 trang 105 SGK </b></i>


Nêu bài tập 17


Sử dụng lại hình vẽ trên (đề
kiểm tra), nêu từng câu hỏi. Gọi
HS trả lời


A B
D C
E F
G H


- Đọc đề bài 17


- Thực hiện theo yêu cầu GV: lần lượt
trả lời câu hỏi:


a) Các đường thẳng ssong với


mp(EFGH) là : AB, DC, AD, BC
b) Đường thẳng AB ssong với mặt
phẳng: (EFGH), (DCGH)


c) AD//BC, AD//EH, AD//FG.


<i><b>Baøi 15 trang 105 SGK </b></i>


7



<i><b>Baøi 15 trang 105 SGK </b></i>


- Đưa đề bài, hình vẽ bài tập 15
lên bảng phụ


- GV hoûi :


- Một HS đọc đề bài toán
- HS quan sát hình, trả lời:
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

4





?



Khi chưa thả gạch vào, nước
cách miệng thùng bao nhiêu
dm?


Khi thả gạch vào, nước dâng lên
là do có 25 viên gạch trong
nước. Vậy so sánh với khi chưa
thả gạch, thể tích nước + gạch
tăng lên bao nhiêu?


- Diện tích đáy thùng là bao
nhiêu?


- Vậy làm thế nào để tính chiều
cao của nước dâng lên ?


- Vậy nước còn cách miệng
thùng bao nhiêu dm?


- GV lưu ý HS: Do có điều kiện
tồn bộ gạch ngập trong nước
và chứng hút nước không đáng
kể nên ttích nước tăng bằng
ttích của 25 viên gạch


Khi chưa thả gạch vào nước cách
miệng thùng là: 7 – 4 = 3 (dm)
Thể tích nước + gạch tăng bằng thể
tích của 25 viên gạch:



(2 . 1 . 0,5) . 25 = 25 (dm3<sub>) </sub>
Diện tích đáy thùng là:
7 . 7 = 49 (dm2<sub>) </sub>


Chiều cao nước dâng lên là:
25 : 49 = 0,51 (dm)


Sau khi thả gạch vào, nước còn cách
miệng thùng là:


3 – 0,51 = 2,49 (dm)


<i><b>Baøi 12 trang 105 SGK </b></i>



A



B


D C


<i><b>Baøi 12 trang 105 SGK </b></i>


- Đưa đề bài và hình vẽ bài tập
12 lên bảng phụ


- Gọi HS lên bảng thực hiện


AB 6 13 14



BC 15 16 34


CD 42 70 62


DA 45 75 75


- Nêu công thức sử dụng chung
và từng trường hợp?


- HS điền số vào ô trống:


AB 6 13 14 <b>25</b>


BC 15 16 <b>23</b> 34


CD 42 <b>40</b> 70 62


DA <b>45</b> 45 75 75


- Công thức:


AD2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> + CD</sub>2
 AD =  AB2<sub> + BC</sub>2<sub> + CD</sub>2
CD =  AD2<sub> – AB</sub>2<sub> – BC</sub>2
BC =  AD2<sub> – AB</sub>2<sub> – CD</sub>2
AB =  AD2<sub> – BC</sub>2<sub> – CD</sub>2
Hoạt động 3 : Dặn dị (1’)


- Học bài – Chuẩn bị làm bài


kiểm tra 15’


- Làm bài taäp: 14, 16 trang 104,
105 sgk.


- Nghe dặn và ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

...
...


§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG



–
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên,
chiều cao). Biết gọi tên các hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.


- Biết cách vẽ các hình lăng trụ theo ba bước (vẽ một đáy -> cạnh bên -> đáy thứ hai).
- Củng cố khái niệm song song.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>- GV : Thước, phấn màu, bảng phụ (hình vẽ sẳn h93, 95), mơ hình hình lăng trụ đứng.</b></i>
<i><b>- HS : Vở ghi, sgk, dụng cụ học tập, giấy làm bài kiểm tra.</b></i>


<i><b>- Phương pháp : </b></i>



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ()


<i>Cho hình hộp chữ nhật </i>
<i>ABCD.EFGH</i>


<i>1. Hãy ghi tên: </i>


<i>- Hai mặt phẳng ssong với </i>
<i>nhau(2đ)</i>


<i>- Hai mp vng góc với </i>
<i>nhau.(2đ)</i>


<i>2. Giả sử AB = 4cm, BC = </i>
<i>3cm, AE = 2cm. Hãy tính: </i>


<i>a) Độ dài đoạn AC? </i>
<i>AG? (3đ)</i>


<i>b) Thể tích hình hộp </i>


<i>chữ nhật trên? (3đ) </i>


Đưa đề bài kiểm tra 15’ có tranh
vẽ hình hộp chữ nhật lên bảng
phu



Yêu cầu HS làm bài vào giấy
B C
A D
F G
E H


HS làm bài trên giấy


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§4. HÌNH LĂNG



TRỤ ĐỨNG



Ta đã học về hình hộp cnhật,
hình lập phương, đó là các dạng
đặc biệt của hình lăng trụ đứng.
Vậy thế nào là hình lăng trụ
đứng?


HS nghe GV trình bài và ghi bài.


Hoạt động 3 : Hình lăng trụ đứng ()
<i><b>1. Hình lăng trụ đứng : </b></i>


trên hình vẽ là
D1


lăng trụ đứng A1
C1



coù :
- Các đỉnh: A, B, B


Treo tranh vẽ sẳn hình lăng trụ
lên bảng và hỏi:


Hãy quan sát cho kỹ và xem
hình lăng trụ này có đặc điểm
gì?


GV hướng dẫn cách vẽ hình lăng


HS ghi baøi


HS quan sát tranh vẽ và thay
nhau trả lời về các đặc điểm :
mặt đáy, cạnh bên, mặt bên…
HS ghi bài


HS luyện tập vẽ hình lăng trụ
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

C, D, A1, B1, C1
D


D1. A
C


- Các mặt bên: B


ABB1A1, CDD1C1, … là các
hcn.


- Các cạnh bên AA1, BB1,
CC1, DD1 song song và
bằng nhau.


- Hai đáy là 2 mặt ABCD,
A1B1C1D1 chúng bằng nhau
và nằm trên hai mặt phẳng
song song. trụ được gọi là
lăng trụ đứng, lúc đó cạnh
bên đồng thời là đường cao.
- Nếu đáy của lăng trụ
đứng là đa giác đều thì đó
là một lăng trụ đều.


trụ theo ba bước:
+ Vẽ một đáy.


+ Vẽ các đường song song.
+ lấy các điểm tương ứng rồi
nối lại.


Cách gọi tên hình lăng trụ?
GV gợi ý:


Gọi theo đáy?


Gọi theo cạnh bên so với đáy?


=> Kết hợp cả hai cách gọi


theo hướng dẫn của GV.
HS suy nghĩ


HS gọi tên theo đáy: tam giác, tứ
giác…


Lăng trụ đứng, xiên.


HS tập gọi tên các loại lăng trụ


Hoạt động 4 : Hình hộp ()
<i><b>2. Hình hộp :</b></i>


- Hình hộp là một hình
lăng trụ có đáy là hình bình
hành.


- Hình hộp là hình khơng
gian có 6 mặt
+ Các mặt (ACC’A’),
(BDD’B’) là các mặt chéo
(cũng là hình bình hành)
+ Một hình hộp đứng có
đáy là hình chữ nhựt là hình
hộp chữ nhâït.


+ Hình lập phương là hình
hộp chữ nhâït có 6 mặt đều


là hình vng.


Treo tranh vẽ sẳn hình hộp. Nêu
định nghóa hình hộp và nói : có
thể nêu định nghóa hình hộp theo
ba cách


Tính chất của hình hộp?
Có mấy mặt, là hình gì?
Các mặt chéo?


Hai mặt chéo cắt nhau theo giao
tuyến OO’ ssong với các cạnh
bên hình hộp.


Các trường hợp đặc biệt: hình
hộp chữ nhật, hình lập phương.


HS quan sát tranh


Tập dịnh nghóa theo ba cách và
ghi bài


HS suy nghó


HS quan sát tranh và trả lời
HS nghe giảng và ghi bài


HS nêu các trường hợp đặc biệt
của hình hộp.



Hoạt động 5 : Củng cố ()


Vẽ lăng trụ lục giác đều.


Vẽ lăng trụ tam giác đều GV hướng dẫn HS vẽ theo ba bước như trên HS vẽ lăng trụ theo hướng dẫn


Hoạt động 6 : Dặn dò ()


- Học kỹ từng khái niệm: nói rõ
sự khác nhau giữa lăng trụ xiên,
lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình
hộp, hình hộp chữ nhật.


- Làm bài tập 1 (trang 90 – sgk)


HS nghe daën


HS đọc qua bài 1 ghi chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

...
...
...
...


§5. DIỆN TÍCH XUNG QUANH


VÀ THỂ TÍCH CỦA LĂNG TRỤ



–
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>



- HS hiểu được cách tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ.
- Biết sử dụng các cơng thức vào việc tính diện tích và thể tích các lăng trụ.
- HS được làm các bài tập sách giáo khoa.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>- GV: giáo án, sgk, phấn màu, thước, mơ hình, hình vẽ sẳn.</b></i>
<i><b>- HS: vở ghi, sgk, dụng cụ HS.</b></i>


<i><b>- Phương pháp : </b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ()


- Hình lăng trụ là hình như
thế nào? (4ñ)


- Nêu sự khác nhau của
lăng trụ đứng và lăng trụ
xiên (cạnh bên và mặt đáy?
Cạnh và đường cao?)? (4đ)
- Câu nói sau đây đúng hay
sai? Giải thích: “Trong hình
lăng trụ xiên thì các mặt
bên của nó khơng thể là
hình chữ nhật”. (2đ)



GV nêu câu hỏi và thang điểm
Gọi một HS lên bảng


Gọi HS khác nhận xét


Đánh giá cho điểm và chốt lại
vấn đề.


Một HS lên bảng trả lời
Cả lớp theo dõi, nhận xét.


Đáp: Sai, trong lăng trụ xiên có thể
có mặt bên là hình chữ nhật


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
Hoạt động 3 : Diện tích xung quanh ()


<b>1. Diện tích xung quanh:</b>
- Diện tích xung quanh của
lăng trụ là tổng diện tích
các mặt bên:


Sxq = S1 + S2 + … + Sn


- Trường hợp lăng trụ đứng
thì:


Sxq = pl



(p là chu vi đáy, l là độ dài
cạnh bên)


GV iới thiệu trực tiếp bài và ghi
bảng


Tìm diện tích xung quanh của
lăng trụ? (Mỗi mặt của lăng trụ
là hình gì? => Sxq?)


Trường hợp lăng trụ đứng đáy là
a1, a2, …, an cạnh bên là l thì sao?
Muốn tìm diện tích tồn phần
của lăng trụ ta làm sao?


GV tóm tắt ghi bảng


HS ghi bài
HS suy nghó


HS: hình bình hành => Sxq= tổng dt
caùc hbh


Sxq= a1l + a2l + … + anl
= (a1+ a2 +…+ an)l = pl


HS : ta cộng Sxq với diện tích hai
đáy


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- Diện tích tồn phần của


lăng trụ bằng tổng của diện
tích xung quanh với hai lần
diện tích đáy.


Stp = Sxq + 2Sñ


HS ghi bài


Hoạt động 4 : Thể tích ()


<b>2. Thể tích:</b>
V = B.h


(B là diện tích đáy, h là độ
dài đường cao)


Ơû lớp 5 đã tính thể tích hình hộp
=> thể tích lăng trụ cũng như
hình hộp.


HS nhắc lại cơng thức tính thể tích
hình hộp.


Hoạt động 5 : Ví dụ ()


<b>3. Ví dụ: (sgk) </b>
B’ C’


a) Stp = Sxq + 2Sđ



BC=92<sub>+12</sub>2<sub>=225 = 15 </sub>
A’


(định lí Pitago)
B C


Sxq= (9+12+15)10 = 360
2Sñ = 2. <sub>2</sub>


12
.
9


= 108
A


Stp = 360 + 108 = 468 (cm2)
) V= Bh = 9.<sub>2</sub>12.10 = 540
(cm3<sub>)</sub>


Đáp số: Stp = 468 cm2
V = 540 cm3


Gọi HS đọc ví dụ sgk
GV ghi bảng – vẽ hình


Nhìn hình nhắc lại đề toán? Viết
kết luận của đề?


Em hãy thử tính?



Gọi HS cho biết kết quả
GV ghi bảng


Gọi HS khác nhận xét
GV hồn chỉnh bài giải


HS đọc ví dụ (sgk)
HS nhắc lại đề bài toán
Viết kết luận đề


HS làm bài ít phút, sau đó đứng tại
chỗ trả lời kết quả


HS khác nhận xét
HS ghi bài


Hoạt động 6 : Củng cố ()


Laøm baøi 2 sgk trang 90:
Sxq = 3AA’.AB = 3.2a.a =
6a2


V = Bh =
2


3
2


.


4


3 3


2 <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>
<i>a</i>




GV yêu cầu
Gọi HS đọc đề bài
GV theo dõi


GV tóm tắt ghi bảng


HS làm bài tập 2 sgk
HS đọc đề bài


Cả lớp cùng làm ít phút
HS đứng tại chỗ trả lời


Hoạt động 7 : Dặn dị ()


Học thuộc cơng thức diện tích
xung quanh và thể tích lăng
trụ.


Làm bài tập 1 và 3 sgk trang 90



HS ghi nhaän


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

...
...
...
...
...


<i><b>§6. THỂ TÍCH CỦA </b></i>


<i><b>HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b></i>



–
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được cơng thức tính thể hình lăng trụ đứng.
- Biết vận dụng cơng thức vào tính tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>- GV : Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, tranh vẽ hình 106).</b></i>
<i><b>- HS : Ơn tập cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.</b></i>


<i><b>- Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại. </b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>



Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ()


Cho lăng trụ đứng tam
giác cân ABC.A’B’C’
với các số đo như hình
vẽ.


a) Tính Sxq ?


b) Tính Stp của lăng trụ?


GV đưa đề bài và tranh vẽ lên
bảng, nêu yêu cầu câu hỏi
Gọi một HS 22cm
13


10
Cho cả lớp nhận xét
GV đánh giá cho điểm


Một HS lên bảng trả bài.
Cả lớp theo dõi.


Nhận xét trả lời củabạn.


<b>Hđ2: Công thức – 15’</b>
<b>1. Công thức tính thể </b>
<b>tích:</b>


Thể tích hình lăng trụ


đứng bằng diện tích đáy
nhân với chiều cao
V = S.h


(S:dtích đáy; h: chiều
cao)


Gọi HS nhắc lại cơng thức tính
thể tích hình hộp chữ nhật.
Treo bảng phụ vẽ hình 106 . cho
HS thực hiện




Đọc đề bài 17


Thực hiện theo yêu cầu GV: lần lượt
trả lời câu hỏi:


a) Các đường thẳng ssong với
mp(EFGH) là : AB, DC, AD, BC
b) Đường thẳng AB ssong với mặt
phẳng: (EFGH), (DCGH)


c) AD//BC, AD//EH, AD//FG.
<b>Baøi 15: (trang 105) </b>


7




Đưa đề bài, hình vẽ bài tập 15 lên
bảng phụ


GV hỏi:


Một HS đọc đề bài tốn
HS quan sát hình, trả lời:
<i>Tuần : Tiết :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

4 Khi chưa thả gạch vào, nước cách miệng thùng bao nhiêu dm?
Khi thả gạch vào, nước dâng lên
là do có 25 viên gạch trong nước.
Vậy so sánh với khi chưa thả
gạch, thể tích nước + gạch tăng
lên bao nhiêu?


Diện tích đáy thùng là bao nhiêu?
Vậy làm thế nào để tính chiều
cao của nước dâng lên ?


Vậy nước còn cách miệng thùng
bao nhiêu dm?


GV lưu ý HS: Do có điều kiện
tồn bộ gạch ngập trong nước và
chứng hút nước không đáng kể
nên ttích nước tăng bằng ttích của
25 viên gạch



Khi chưa thả gạch vào nước cách
miệng thùng là: 7 – 4 = 3 (dm)
Thể tích nước + gạch tăng bằng thể
tích của 25 viên gạch:


(2 . 1 . 0,5) . 25 = 25 (dm3<sub>) </sub>
Diện tích đáy thùng là:
7 . 7 = 49 (dm2<sub>) </sub>


Chiều cao nước dâng lên là:
25 : 49 = 0,51 (dm)


Sau khi thả gạch vào, nước còn cách
miệng thùng là:


3 – 0,51 = 2,49 (dm)


<b>Bài tập 12(sgk tr 104) </b>



A



B


D C


Đưa đề bài và hình vẽ bài tập 12
lên bảng phụ



Gọi HS lên bảng thực hiện


AB 6 13 14


BC 15 16 34


CD 42 70 62


DA 45 75 75


Nêu công thức sử dụng chung và
từng trường hợp?


HS điền số vào ô trống:


AB 6 13 14 <b>25</b>


BC 15 16 <b>23</b> 34


CD 42 <b>40</b> 70 62


DA <b>45</b> 45 75 75


Công thức:


AD2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> + CD</sub>2
 AD =  AB2<sub> + BC</sub>2<sub> + CD</sub>2
CD =  AD2<sub> – AB</sub>2<sub> – BC</sub>2
BC =  AD2<sub> – AB</sub>2<sub> – CD</sub>2
AB =  AD2<sub> – BC</sub>2<sub> – CD</sub>2


Học bài – Chuẩn bị làm bài kiểm


tra 15’


Làm bài tập: 14, 16 trang 104,
105 sgk.


Nghe dặn
Ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

...
...
...
...
...
...


<i><b>LUYỆN TẬP §5,6</b></i>



–
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ.
- Biết vận dụng cơng thức tính diện tích, thể tích của lăng trụ một cách thích hợp.


- Củng cố khái niệm song song, vng góc giữa đường, mặt…
- Tiếp tục luyện tập kĩ năng vẽ hình khơng gian.



<b>II/ CHUẨN BÒ : </b>


<i><b>- GV: Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ).</b></i>


<i><b>- HS: Ơn tập cơng thức tính diện tích, thể tích ; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.</b></i>
<i><b>- Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại. </b></i>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)


<i>Phát biểu và viết cơng </i>
<i>thức tính thể tích hình </i>
<i>lăng trụ đứng. </i>


<i>Tính thể tích và diện tích </i>
<i>tồn phần của lăng trụ </i>
<i>đứng tam giác hình vẽ </i>


- GV đưa tranh vẽ hình hộp chữ
nhật lên bảng, nêu u cầu câu
hỏi


- Gọi một HS


- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá cho điểm



- Một HS lên bảng trả bài.
- Cả lớp theo dõi.


- Nhận xét trả lời củabạn.


Hoạt động 2 : Luyenä tập (37’)
<i><b>Bài 33 trang 115 SGK </b></i>


(hình vẽ trên)


<i>a) Cạnh song song với AD</i>
<i>b) Cạnh song song với AB</i>
<i>c) Đường thẳng song song</i>
<i>với mp(EFGH) ?</i>


<i>d) Đường thẳng song song</i>
<i>với mp(DCGH) ?</i>


<i><b>Baøi 35 trang 115 SGK </b></i>


- Nêu bài tập 33


- Treo bảng hình vẽ (đề kiểm
tra), nêu từng câu hỏi. Gọi HS trả
lời


A D
B C
E H
F G



- Đọc đề bài 33


- Thực hiện theo yêu cầu GV: lần
lượt trả lời câu hỏi:


a) Các đường thẳng ssong với AD là
EH, FG, BC


b) Đường thẳng ssong với AB là EF,
c) AD, BC, AB, CD //(EFGH)


d) AE, BF //(DCGH)


<i><b>Baøi 34 trang 115 SGK </b></i> <i><b>Bài 34 trang 115 SGK </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<i>Tính thể tích của hộp xà </i>
<i>phịng và hộp sơcơla:</i>
<i>a) Sđáy = 28 cm2</i>



xaø phoøng 8cm




b) SABC = 12 cm2
C


9cm


A B


- Nêu bài tập 34, cho HS xem
hình 114


- Hỏi : Hộp xà phòng và hộp
Sôcôla là hình gì?


- Cách tính thể tích mỗi hình?
- Gọi HS giải


- Cho HS nhận xét bài giải ở
bảng


- Đánh giá, sửa sai …


- Đọc đề bài tập, quan sát hình vẽ.
Tl: Hộp xà phịng có hình hộp chữ
nhật, hộp sơcơla có hình lăng trụ
đứng tam giác.


- Thể tích = Diện tích đáy x chiều
cao


- Hai HS giải ở bảng:
a) V1 = S1.h1


= 28 . 8 = 224 (cm3<sub>)</sub>
b) V2 = S2 . h2



= 12 . 9 = 108 (cm3<sub>) </sub>
- Nhận xét bài làm ở bảng.


<i><b>Bài 35 trang 116 SGK </b></i>


<i>Tính thể tích của 1 lăng </i>
<i>trụ đứng đáy là tứ giác </i>
<i>ABCD (hvẽ) chiều cao là </i>
<i>10cm B</i>


A H K C
D


<i><b>Baøi 35 trang 116 SGK </b></i>


- Đưa đề bài và hình vẽ bài tập
35 lên bảng phụ (hình 115)
- Để tính thể tích của lăng trụ ta
cần tìm gì? Bằng cách nào?
- Gọi HS làm bài


- Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
- Cho HS nhận xét bài ở bảng
- Đánh giá, sửa sai


- HS đọc đề bài


- Suy nghĩ, trả lời: Cần tìm diện tích
mặt đáy ABCD



- Một HS làm bài ở bảng:
Sđay = ½ 8.3 + ½ 8.4 = 12 + 16
= 28 (cm2<sub>) </sub>


V = Sđ.h = 28.10 = 280 (cm3)
- HS nhận xét, sửa sai


Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)


- Học bài xem lại các bài đã giải
- Ôn tập theo đề cương chuẩn bị
thi HK2


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

...
...
...
...
...
...
...


<b>§7. HÌNH CHĨP ĐỀU VÀ </b>


<b>HÌNH CHĨP CỤT ĐỀU </b>



–
I/ MỤC TIÊU :



Hs có khái niệm về hình chóp và hình chóp đều, hình chóp cụt đều (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy,
trung đoạn, đường cao).


Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy.
Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều.


Củng cố khái niệm đướng thẳng vng góc với mặt phẳng.
II/ CHUẨN BỊ :


GV: giáo án, sgk, thước, bảng phụ (hình vẽ sẳn H116, 117, 118, 119, 121), mơ hình hình chóp, hình chóp tứ
giác đều, hình chóp tam giác đều, hình chóp cụt đều.


HS: vở ghi, sgk, dụng cụ học sinh.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


NỘI DUNG THẦY TRÒ


<i><b>HĐ1: Hình chóp</b></i>


1 - Hình chóp:
a) Định nghóa:


Hình chóp là một hình khơng gian có đáy là
một đa giác và các mặt bên là các tam giác có
chung một đỉnh S


Vd: hình chóp S.ABCD
b) Chú ý:



- Tuỳ theo đáy của hình D


chóp mà ta gọi hình chópA C
tam giác, hình chóp tứ giác … B


Gv giới thiệu bài trực tiếp
Treo tranh vẽ hình chóp, cho hs
xem mơ hình hình chóp. Hỏi:
trong hình chóp này có bao
nhiêu mặt? Đặc điểm hình chóp
này có gì cần ghi nhớ? (đáy,
cạnh bên, mặt bên, đỉnh, đường
cao?) gv chốt lại vấn đề, kí hiệu
hình chóp.


Cách gọi tên hình chóp?


Hs ghi bài


Hs quan sát mô hình, tranh
vẽ


Hs trả lời số mặt của hình
chóp, nhận xét về các yếu
tố hình học của hình chóp.
Hs ghi bài


Hs trả lời theo cách gọi
tên lăng trụ, lăng trụ đều.



<i><b>Hđ2: Hình chóp đều </b></i>


2 – Hình chóp đều:


- Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa
giác đều và có chân đường cao trùng với tâm
đáy.


Hình chóp đều là như tnào?
Theo đnghĩa, em cho biết hình
chóp có số mặt ít nhất là bao
nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<i><b>HĐ4: Hình chóp cụt </b></i>


3. Hình chóp cụt:


- Cắt một hình chóp bằng một mp ssong
với đáy thì phần nằm giữa mp đó và đáy
là hình chóp cụt.


- Nếu hình chóp bị cắt là hình chóp đều
thì ta được hình chóp cụt đều


- Diện tích xung quanh của hình chóp
cụt đều được tính theo cơng thức:
Sxq = ½ (p + p’)d.


(p, p’ là chu vi 2 đáy; d là đường cao
hình thang (mặt bên) bằng nhau).


- Thể tích hình chóp cụt (bất kì) được
tính theo cơng thức:


V = ( ' '
3


1


<i>BB</i>
<i>B</i>


<i>B</i>


<i>h</i>   )


(B và B’là diện tích hai đáy, h là độ dài
đường cao)


Treo hình vẽ hình chóp cụt,
gv giới thiệu hình chóp cụt
Cho hs quan sát mơ hình
hình chóp cụt đều: mỗi mặt
bên hình chóp cụt đều là
hình gì?


Ta chỉ tính diện tích xung
quanh của hình chóp cụt
đều. Diện tích mỗi mặt bên?
=> diện tích xung quanh?
Thể tích hình chóp cụt bất kì


được tính như thế nào?
Gv giới thiệu cơng thức tính


Hs quan sát hình chóp
cụt và nghe giới thiệu
Hs quan sát mơ hình
hình chóp cụt đều và
trả lời


Hs trả lời cơng thức
tính hình thang mặt
bên và suy ra diện tích
xung quanh


Hs suy nghó
Hs ghi nhận


<i><b>HĐ5: Luyện tập</b></i>


Tính Sxq và V của hình chóp tam giác
đều S.ABC. biết cạnh đáy hình chóp
a=12cm độ dài đường cao h = 2cm
(Đs: Sxq = 72 cm2; V = 24 3cm3 )


Gv ghi đề bài lên bảng, vẽ
hình hình chóp tam giác đều
u cầu hs tính Sxq và V?
Gv hướng dẫn tính d


Hs ghi đề bài vào vở,


vẽ hình và làm bài (áp
dụng cơng thức tính).
Một hs làm ở bảng.


<i><b>HĐ6: Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Học bài + xem sgk


- Làm các bài tập 4, 5, 6 sgk (trg 90)


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

§5

DIÊN TÍCH XUNG QUANH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG

CHƯƠNG IV


MỤC TIÊU - Nắm được cách tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng.
- Biết áp dụng công thức vào việc tính tốn các hình cụ thể.


- Củng cố các khái niệm đã học ở các tiết trước .
IICHUẨN BỊ:


 Giáo viên: G-án, bộ tranh vẽ hình khơng gian, hình lăng trụ đủ loại…


Học sinh:Tập SGK, dụng cụ học tập, giấy kẻ ô vuông dụng cụ trực quan các hình hộp chữ nhật, hình lập
phương.


<i><b>III TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG </b></i>


1. ỔN ĐỊNH LỚP : điểm danh, học tập tốt


2. KIỂM TRA BAØI CŨ 21/108(SGK) ABC.A'B'C' là một lăng trụ đứng tam giác (h.98).
a) Những cặp mặt nào ssong với nhau?



b) Những cặp mặt nào vng góc với nhau?


c)Sử dụng kí hiệu "//" và "  " để điền vào ơ trống ở bảng sau


Để tìm hiểu sâu về diện tích xung quanh , qua bài học hơm nay


3. DẠY BÀI MỚI

§5 DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
HOẠT ĐỘNG 1


1.Cơng thức tính diện tích xung quanh


?/110(SGK) Quan sát hình khai triển của một
lăng trụ đứng tam giác (h.100) :


- Độ dài các cạnh của hai đáy là bao nhiêu?
- Diện tích của mỗi hình chữ nhật là bao
nhiêu?


- Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật là
bao nhiêu?


@ Diện tích xung quanh của hình lăng trụ
đứng bằng tổng diện tích của các mặt bên
Ta có cơng thức:


S

xq

= 2p.h



(p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)



Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.


HOẠT ĐỘNG 2


2. VÍ DỤ: Tính diện tích toàn phần của một
lăng trụ đứng, đáy là tam giác vng, theo
các kích thước ở hình101.


Muốn tính diện tích tồn phần của một lăng
trụ đứng, đáy là tam giác vuông ta cần thuộc


?/110(SGK) Đáp:


- Độ dài các cạnh của hai đáy là : 2,7cm;
1,5cm và 2cm


- Diện tích của mỗi hình chữ nhật là:
S1= 2,7.3 = 8,1cm


S2=1,5 .3 = 4,5cm
S3= 2 .3 = 6cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

cơng thức


Muốn tìm chu vi đáy cịn thiếu cạnh BC. Tam
giác ABC vng tại A nên sử dụng định lý
Pytago


Muốn tìm chu vi đáy ta lấy ba cạnh của tam


giác ABC cộng lại (3+4+5)


Muốn tìm diện tích đáy ta thấy đáy hình lăng
trụ đứng hình tam giác vng nên tìm diện
tích tam giác ABC vng tại A cũng dễ ln
Muốn tìm diện tích tồn phần ta cộng diện
tích xung quanh và diện tích 2 đáy


BÀI TẬP:
23/111(SGK)


Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn
phần của các lăng trụ đứng sau đây(h.102):






GIAÛI :


Aùp dụng định lý Pytago đối với tam giác ABC
vuông tại A, ta có:


BC = <sub>3 </sub>2 <sub>4</sub>2 = 5(cm)


Diện tích xung quanh:


Sxq = 2P.h=(3+4+5).9= 108 (cm2).
Diện tích hai đáy:



S2đáy =


2
4
.
3


.2 = 12 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích tồn phần:


Stp= Sxq + Sđáy = 108 + 12 = 102 (cm2)
BAØI TẬP:


23/111(SGK) Đáp:
23a /111


Sxq = 2P.h=(3+4).2.5 = 70 (cm2)
S2đáy = (3.4).2 = 24 (cm2)


Stp= Sxq + Sđáy = 70 + 24 = 94 (cm2)
23b/111


Tính BC


BC = <sub>2 </sub>2 <sub>3</sub>2 = <sub>13</sub>(cm)


Sxq = (2+3+ 13).5=(5+ 13).5 (cm2)
S2đáy = (


2


3
.
2


).2 = 6 (cm2<sub>)</sub>
Stp= Sxq + Sđáy
= (25 + 5 13) + 6 (cm2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

TIẾT:63

§6

THÊ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG

CHƯƠNG IV


MỤC TIÊU - Hình dung và nhớ được cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. - Biết vận dụng cơng thức
vào việc tính tốn. - Củng cố lại các khái niệm ssong và vng góc giữa đường, mặt…


IICHUẨN BỊ:


 Giáo viên: G-án, bộ tranh vẽ hình khơng gian, hình lăng trụ đủ loại…


Học sinh:Tập SGK, dụng cụ học tập, giấy kẻ ô vuông dụng cụ trực quan các hình hộp chữ nhật, hình lập
phương.


<i><b>III TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG </b></i>


1. ỔN ĐỊNH LỚP : điểm danh, học tập tốt


2. KIỂM TRA BAØI CŨ 25/111(SGK) Tấm lịch để bàn
(xem hình 94) có dạng một lăng trụ lăng trụ


đứng, ACB là một tam giác (h.104).


a) Hãy vẽ thêm nét khuất, điền thêm chữ vào các


đỉnh rồi cho biết AC ssong với những cạnh nào?
b)Tính diện tích miếng bìa dùng để làm một tấm
lịch như trên


25b /111(SGK) Đáp : Sxq= (8+15+15).22=836(cm2)


Để tìm hiểu sâu về thể tíchcủa hình lăng trụ đứng , qua bài học hơm nay


3. DẠY BÀI MỚI §6

THÊ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
HOẠT ĐỘNG 1:


1. CƠNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH


Ở bài 3 ta đã : Thể tích của hình hộp chữ nhật
với các kích thước a, b, c được tính theo cơng
thức


V = abc hay V = Diện tích đáy x cao


?/112(SGK) Quan sát các hình lăng trụ đứng
hình 106.


-So sánh Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác
và Thể tích hình hộp chữ nhật.


- Thể tích lăng trụ đứng tam giác có bằng
diện tích đáy nhân với chiều cao hay khơng?
Vì sao?



Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy
nhân với chiều cao.


Tổng qt, ta có cơng thức tính thể tích hình
lăng trụ đứng:


V = S . h



(S là diện tích đáy, h là chiều cao)
HOẠT ĐỘNG 2.


?/112(SGK) Đáp:


Thể tích hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ
nhật:


V = (5.4).7 = 140


Thể tích hình lăng trụ đứng có đáy là hìnhtam
giác:


V = (<sub>2</sub>1 5.4).7 = 70


-So sánh Thể tích hình lăng trụ đứng có đáy là
hình chữ nhật lớn gấp đơi Thể tích hình lăng
trụ đứng có đáy là hình tam giác.


-Thể tích lăng trụ đứng tam giác có bằng diện
tích đáy nhân với chiều cao



</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

2. VÍ DỤ


Cho lăng trụ đứng ngủ giác với các kích thước
như hình 107 (đơn vị cm). Hãy tính thể tích
hình lăng trụ.


Quan sát hình lăng trụ đứng ta phải tìm cách
giải


Cách 1 ta chia (h.107) thành hai lăng trụ đứng
hình hộp chữ nhật, và lăng trụ đứng hình tam
giác có cùng chiều cao. Ta tính từng thể tích
lăng trụ rồi cộng chúng lại.


Cách hai ta xem hai đáy là hình ngủ giác ta
tính diện tích đáy rồi nhân với chiều cao
BÀI TẬP


29/113 (SGK)


Các kích thước của một bể bơi được cho trên
hình 110 (mặt nước có dạng hình chữ nhật).
Hãy tính xem bể chứa được bao nhiêu mét
khối nước khi nó đầy ắp nước.


V1 Thể tích đa giác HH'D'D.AA'E'E
V2 Thể tích đa giác HH'D'D.BB'C'C
V1= <sub>2</sub>



1


(HD+AE).AH.AA'=1<sub>2</sub> (2+4).7.10=210
V2=HH'.HB.HD=18.10.2=360(m3)


Thể tích nước bể chứa


V = V1 + V2 = 210 + 360 = 570(m3)


Cách1:


Thể tích hình hộp chữ nhật:
V1 = 4.5.7 = 140 (cm3)


Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác:
V2 =


2
1


5.2.7 = 35 (cm3<sub>)</sub>


Thể tích hình lăng trụ đứng ngủ giác:
V = V1 + V2


V = 140 + 35 = 175 (cm2<sub>)</sub>
Caùch 2:


Sngủ giác = Stam giác + Schử nhật
= <sub>2</sub>1 5.2 + 5.4


Sngủ giác = 5 + 20 = 25 (cm2)
Thể tích hình hộp chữ nhật
V = Sđáy . cao


V = 25 . 7 = 175 (cm3<sub>)</sub>
BÀI TẬP


29/113 (SGK) Đáp:


7m


4.CỦNG CỐ BÀI : Học bài §6 Thể tích của hình lăng trụ đứng
Về nhà làm các bài tập 28, 30 trang 111 và 114


E
A


A' H' B'


D'
E' H


C
B
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

TIẾT: 64

LUYỆN TẬP BAØI 6

CHƯƠNG IV
I MỤC TIÊU -Nắm các cơng thức tính Sxung quanh, STồn phần , thể tích hình lăng trụ
II CHUẨN BỊ :



 Giáo viên: Giáo aùn ,SGK Hoïc sinh : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập
III.TIẾN TRÌNH BÀI GẢNG :


1..ỔN ĐỊNH LỚP : Kiểm tra sỉ số, học sinh sẵn sàng học tốt
2 . KIỂM TRA BAØI CŨ :


3 . DẠY BAØI MỚI :

LUYỆN TẬP BAØI 6


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
31/115(SGK) Điền số thích hợp vào các


(Đơn vị tính bằng cm)


Ơ trống ở bảng sau: LT1 LT2 LT3
Chiều cao LtruÏĐứng 

5 7


Chiều cao của  đáy 5
Cạnh……….. của  đáy 3 5


Diện tích đáy 6 15
Thể tích lăng trụ đứng 49 0,045l
Chú ý: 6<sub>3</sub>.2 =4cm ;2<sub>5</sub>.7 =2,8cm; 49<sub>7</sub> =7cm


5
2
.
15


=6cm ; 0,045l= 0,045dm3<sub>= 45cm</sub>3<sub> </sub>



31/115(SGK) Đáp :


Ô trống ở bảng sau: LT1 LT2 LT3
Chiều cao LtruÏĐứng 

5 7 <sub>15</sub>45 =3
Chiều cao của  đáy


3
2
.
6


5


5
7
.
2



Cạnh……….. của  đáy 3 5 15<sub>5</sub>.2
Diện tích đáy 6


7
49


15
Thể tích lăng trụ đứng (5.6) 49 0,045l
33/115(SGK)


Hình 113 là một hình lăng trụ đứng, đáy là


hình thang vng. Hãy kể tên:


a) Các cạnh ssong với cạnh AD;
b) Các cạnh ssong với cạnh AB;


c) Các đường thẳng ssong với mặt phẳng
(EFGH);


d) Các đường thẳng ssong với mặt phẳng
(DCGH);


Chú ý :


Muốn tìm đường thẳng ssong với mặt phẳng ta
xem


AE// DH (do AEDH laø HCN)
AE  mp(DCGH)


AD

mp(DCGH)
=> AE // mp(DCGH)


34/116(SGK) Tính thể tích của hộp xà phòng
và hộp sô-cô-la trên hình 114, biết:


a) Diện tích đáy hộp xà phòng là 28cm2
(h.114a);


33/115(SGK) Đáp :




33a)
BC // AD
FG // AD
EH // AD
33b)
EF // AB


33c) Các đường thẳng


AB, BC, CD, DA cùng ssong mp(EFGH)
33d) Các đường thẳng


AE, BF cuøng ssong mp(DCGH)


34/116(SGK) Đáp:
34a


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

b)Diện tích tam giác ABC ở hình 114b là
12cm2<sub>.</sub>


35/116 (SGK)


Đáy của một lăng trụ đứng là tứ giác, các kích
thước cho theo hình 115. Biết chiều cao lăng
trụ là 10cm. Hãy tính thể tích của nó.


V = Sđáy x cao = 28 .8 = 224cm3
34b)





V = Sđáy x cao = 12 . 9 = 108cm3
35/116 (SGK) Đáp :




Diện tích đáy hình lăng trụ
S = 1<sub>2</sub> AC.BH + <sub>2</sub>1 AC.DK
S = 1<sub>2</sub> 8 . 3 + <sub>2</sub>1 8 . 4 = 28cm2
Thể tích lăng trụ


V = Diện tích đáy x cao
V = 28 . 10 = 280cm3


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

TIẾT:65

§7

HÌNH CHĨP ĐỀU HÌNH CHĨP CỤT ĐỀU

CHƯƠNG IV
MỤC TIÊU



-Học sinh có khái niệm về hình chóp đều (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, chiều cao). -Biết gọi tên hình
chóp theo đa giác đáy.-Vẽ hình chóp tam giác đều theo bốn bước (Phụ lục).- Củng cố khái niệm vng góc
đã học ở các tiết trước.


IICHUẨN BỊ:


 Giáo viên: G-án, bộ tranh vẽ các loại hình chóp, chóp cụt, mơ hình chóp,
Học sinh:Tập SGK, dụng cụ học tập, giấy kẻ ô vuông.


<i><b>III TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG </b></i>


1. ỔN ĐỊNH LỚP : điểm danh, học tập tốt



2. KIỂM TRA BAØI CŨ 32/115(SGK) Hình 112b
biểu diễn một lưỡi rìu bằng sắt, nó có


dạng một lăng trụ đứng, BDC là một tam
giác cân.


a) Hãy vẽ thêm nét khuất, điền thêm chữ
vào các đỉnh rồi cho biết AB ssong với
những cạnh nào?


b)Tính thể tích lưỡi rìu.


c)Các đường thẳng ssong với mặt phẳng
(EFGH)


<b>Hình lăng trụ và hình chóp nó khác nhau ở điểm nào? qua học hơm nay</b>


3. DẠY BÀI MỚI §7 HÌNH CHĨP ĐỀU HÌNH CHĨP CỤT ĐỀU


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
Hoạt động 1


1. HÌNH CHÓP


@ Hình 116 là hình chóp. Nó có mặt đáy là
một đa giác và có các mặt bên là những tam
giác có chung đỉnh. Đỉnh chung này gọi là
đỉnh của hình chóp.



@ Đường thẳng đi qua đỉnh và vng góc với
mặt phẳng đáy gọi là đường cao của hình
chóp.


@ Trong hình 116, Hình chóp S.ABCD có
đỉnh là S, đáy là tứ giác ABCD, ta gọi là hình
chóp tứ giác.


Hoạt động 2


2. HÌNH CHĨP ĐỀU


Hình chóp S.ABCD trên hình 117 có đáy là
hình vng, các mặt bên SAB, SBC, SCD và
SDA là những tam giác cân bằng nhau. Ta
gọi S.ABCD là hình chóp tứ giác đều


@ Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là
một đa giác đều, các mặt bên là những tam
giác cân bằng nhau có chung đỉnh (là đỉnh
của hình chóp). Trên hình chóp đều S.ABCD
(h.117)


- Chân đường cao H là tâm đường tròn đi qua
các đỉnh của mặt đáy.


-Đường cao vẽ từ đỉnh S của mỗi mặt bên của


HÌNH CHĨP THƯỜNG S.ABCD





HÌNH CHĨP ĐỀU S.ABCD




32/115(SGK) Đáp:
a) AB//A'C , AB//DD'
b)V= .8


2
4
.
10


= 160(cm3<sub>)= 0,16(dm</sub>3<sub>)</sub>
c)Khối lượng của lưỡi rìu.


7,874 . 0,16

1,260(kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

hình chóp đều được gọi là trung đoạn của
hình chóp đó .


?117a/(SGK) Cắt tấm bìa cứng thành các hình
như ở hình 118 rồi gấp lại để có những hình
chóp đều.



Hoạt động 3



3. HÌNH CHĨP CỤT ĐỀU


Cắt hình chóp cụt đều bằng một mặt phẳng
ssong với đáy (h.119)


Phần hình chóp nằm giữa mặt phẳng đó và
mặt phẳng đáy của hình chóp gọi là hình
chóp cụt đều.


Nhận xét : Mỗi mặt bên của hình chóp cụt
đều là một hình thang cân. Chẳng hạn mặt
bên MNCB là một hình thang cân


Bài tập 38/119 (SGK)


Trong các tấm bìa ở hình 121, em gấp lại tấm
bìa nào thì có được một hình chóp đều?




Xem hình kim tự tháp hãy chỉ đỉnh, các mặt bên,
mặt đáy, đường cao, trung đoạn


?117b/(SGK)




HÌNH CHĨP CỤT ĐỀU





Em hãy gọi tên các mặt bên còn lại


Và các mặt bên này có phải là hình thang cân
không?


Bài tập 38/119 (SGK) Đáp:


Để xem tấm bìa nào gấp lại được một hình chóp
đều ta kiểm tra các điều kiện sau đây:


1. Số tam giác có bằng số cạnh của đa giác khơng?
2.Đa giác có phải là đa giác đều khơng?


3.Cạnh của đa giác có bằng đáy của tam giác cân
không?


38a) thiếu 1 tam giác không thõa mãn điều kiện
38b,c,d ) thõa mãn điều kiện trên nên đúng
4.CỦNG CỐ BÀI : Học bài §7 Hình chóp đều, hình chóp cụt đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

TIẾT:66

§8 DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU

CHƯƠNG IV
MỤC TIÊU



-Học sinh hình dung và nhớ được cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. - Biết vận dụng cơng thức vào
việc tính tốn. - Củng cố lại các khái niệm ssong và vng góc giữa đường, mặt…


IICHUẨN BỊ:


 Giáo viên: G-án, bộ tranh vẽ các loại hình chóp, chóp cụt, mơ hình chóp,


Học sinh:Tập SGK, dụng cụ học tập, giấy kẻ ô vuông.


<i><b>III TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG </b></i>


1. ỔN ĐỊNH LỚP : điểm danh, học tập tốt


2. KIỂM TRA BAØI CŨ 39/119 (SGK) Thực hành.
Từ tờ giấy cắt ra một hình vng rồi


thực hiện các thao tác theo thứ tự từ
1đến 6 để có thể ghép được các mặt


<b>bên của một hình chóp tứ giác đều</b>
<b>(h.122)</b>


<b>Tính diện tích xung quanh của hình chóp đều như thế nào? qua bài học hơm nay</b>


3. DẠY BÀI MỚI §8 DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
Hoạt động 1


1. CƠNG THỨC TÍNH DIỆN XUNG QUANH


?/119 (SGK) Vẽ, cắt và gấp miếng bìa như ở
hình 123. Quan sát hình gấp được, hãy điền
số thích hợp vào ơ trống (…) Ở các câu dưới
đây:


a) Số các mặt bằng nhau trong một hình chóp


tứ giác đều là………


b) Diện tích mỗi mặt tam giác là …cm2
c) Diện tích đáy của hình chóp đều là….cm2
d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình
chóp đều là …..cm2


Ta có:


@ Diện tích xung quanh của hình chóp đều
bằng tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn


S

xq

= p.d



(p là nửa chu vi đáy; d là trung đoạn của hình
chóp đều)


@ Diện tích tồn phần của hình chóp đều
bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích
đáy.


Hoạt động 2
2. VÍ DỤ


Hình chóp S.ABCD có bốn mặt là những tam
giác đều bằng nhau


H là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác đều
ABC,



Bán kính HC = R = 3cm. Biết rằng


AB = R 3, tính diện tích xung quanh của


hình chóp (h.124).


?/119 (SGK) Đáp :


Đặt tên hình chóp tứ giác đều em vừa xếp xong
Đo chiều cao hình chóp tứ giác đều


Chỉ mặt đáy
Chỉ mặt bên
Chỉ trung đoạn


a) Số các mặt bằng nhau trong một hình chóp tứ
giác đều là 4


b) Diện tích mỗi mặt tam giác là
6<sub>2</sub>.4 =12cm2


c) Diện tích đáy của hình chóp đều là
4.4 =16cm2


d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình chóp
đều là 12.4 = 48cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

Để giải bài toán nay ta cần nắm công thức
Sxq = chu vi đáy x trung đoạn



Chu vi đáy ta tìm được
Thiếu trung đoạn SI


Caïnh AB = BC = SC = R 3 (cm)


=> IC=


2
1


R 3(cm)


SI2<sub> = SC</sub>2<sub> - IC</sub>2
=



2
2


2
3


3 <sub></sub>










 <i>R</i>


<i>R</i>


= 3R2<sub> - </sub>


4
3<i><sub>R</sub></i>2


SI2<sub> = </sub>


4
9
4


3


12<i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>R</sub></i>2





SI =


4
9<i><sub>R</sub></i>2


=


2


<i>3R</i>


=
2


3


3 <sub> (vì R =</sub>


3 )


BÀI TẬP
40/121 (SGK)


Một hình chóp tứ giác đều có đọ dài cạnh bên
bằng 25cm, đáy là hình vng ABCD cạnh
30cm


Điều cần biết vẽ thêm trung đoạn SI
Tính trung đoạn SI


Tính phân nửa chu vi đáy
Vì ABCD là hình vng
Chu vi = cạnh x 4 = 30.4 = 120
Phân nửa chu vi là : 120: 2 = 60 (cm)


Giải


Tính cạnh AB



AB = R 3 = 3. 3 = 3(cm)


Phân nửa Chu vi đáy


2
1


.3.AB = 1<sub>2</sub> 3 . 3 = <sub>2</sub>9 (cm)
Diện tích xung quanh của hình chóp:
Sxq = P . d =


=


2
9


.
2


3
3
Sxq =


2
3
27 <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>


BÀI TẬP
40/121 (SGK)



Tính trung đoạn SI


SI2<sub> = SC</sub>2<sub> - HC</sub>2<sub> = 25</sub>2<sub> - 15</sub>2<sub> = 400 </sub>
SI = 400 = 20cm


Sxq = (


2
1


30.4) . 20 = 1 200cm2
Sđáy = 30 . 30 = 900cm2


STp = Sxq+ Sđáy = 1 200 + 900 = 2 100cm2
4.CỦNG CỐ BAØI : Học bài §8 Diện tích xung quanh của hình chóp đều,


Về nhà làm các bài tập 41, 42, 43 trang 121


A B


C
D


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

TIẾT:67

§9THỂTÍCH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU

CHƯƠNG IV
MỤC TIÊU



-Học sinh hình dung và nhớ được cơng thức tính thể tích hình chóp đều - Biết vận dụng cơng thức vào việc
tính thể tích hình chóp



IICHUẨN BỊ:


 Giáo viên: G-án, bộ tranh vẽ các loại hình chóp, chóp cụt, mơ hình chóp,
Học sinh:Tập SGK, dụng cụ học tập, giấy kẻ ơ vng.


<i><b>III TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG </b></i>


1. ỔN ĐỊNH LỚP : điểm danh, học tập tốt


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu cơng thức tính diện tích xung quanh </b>
<b>và diện tích tồn phần của hình chóp đều </b>


<b>Đáp </b>

<b>S</b>

<b>xq </b>

<b>= p.d S</b>

<b>TP </b>

<b>= S</b>

<b>Xq </b>

<b>+ S</b>

<b>đáy</b>


<b>(P nửa chu vi đáy ,d là trung đoạn hình chóp đều)</b>


Hình ảnh của hình lăng trụ lớn chứa đầy 8 hình lập
phương nhỏ ý muốn nói lên điều gì?


Bên cạnh đó cịn có hình chóp có cùng chiều


Cao với hình lăng trụ ,vậy ta hãy tìm hiểu về thể tích hình
Chóp và hình lăng trụ như thế nào qua bài học hơm nay


3. DẠY BÀI MỚI §9THỂTÍCH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1



1. CƠNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH


Có hai dụng cụ đựng nước hình lăng trụ đứng
và hình chóp đều có các đáy là hai đa giác
đều có thể đặt chồng khích lên nhau. Chiều
cao của lăng trụ bằng chiều cao của hình
chóp (h.127)


Nếu ta lấy dụng cụ hình chóp đều đều nói
trên, múc đầy nước rồi đổ hết vào lăng trụ thì
thấy chiều cao của cột nước này chỉ bằng <sub>3</sub>1
chiều cao của lăng trụ.


Như vậy: Vchóp =


3
1


VLăng trụ =


3
1


S.h
Người ta chứng minh được công thức này
cũng đúng cho mọi hình chóp


V =

<sub>3</sub>1

S.h



(S là diện tích đáy; h là chiều cao)


HOẠT ĐƠNG2


2 . VÍ DỤ


Tính thể tích của một hình chóp tam giác đều,
Biết chiều cao của hình chóp là 6cm, bán
kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đáy bằng
6cm và 3

1,73


Giải


Ta cần tính cạnh AB






Ta lấy hìmh chóp ra đổ đầy nước vào hình chóp
sau 3 lần đổ thì nước đầy hình lăng trụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

Chiều cao AI của  ABC
AB = R 3 = 6 3(cm)


AI2<sub> = AB</sub>2<sub> - BI</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> - </sub> 2


2



<i> a</i> <sub> =</sub>



4
3
4


4<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2





AI =


4
3<i><sub>a</sub></i>2


=


2
18
2


3
.
3
6
2


3






<i>a</i> <sub>= 9(cm)</sub>


?/123(SGK) Thực hiện các bước vẽ hình chóp
đều theo chiều mũi tên đã chỉ ra trên hình
128


@ Chú ý


Người ta cũng nói "Thể tích của khối lăng trụ,
khối chóp …" thay cho "thể tích của hình lăng
trụ, hình chóp…".


BÀI TÂP


44/123(SGK) Hình 129 là một cái lều ở trại
hè của học sinh kèm theo các kích thước.
a) Thể tích khơng khí bên trong lều là bao
nhiêu?


b) Xác định số vải bạc cần thiết để dựng lều
(khơng tính đến đường viền, nếp gấp,… biết


5

2,24).


Diện tích tam giaùc


S = <sub>2</sub>1 BC . AI = <sub>2</sub>1 6 3.9 = 27 3



= 27.1,73= 46,71(cm2<sub>)</sub>
Thể tích hình chóp


V =


3
1


S.h =


3
1


.46,71.6 = 93,42(cm2<sub>)</sub>
?/123(SGK) Đáp :


Ta nối SD, SA, SB, SC bằng nét gạch cách đoạn
BAØI TÂP 44/123(SGK) Đáp:






IH là đường trung bình của  BDC
=> IH = <i>DC</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>2=1 (m)


SH2<sub>= 2</sub>2<sub>+1</sub>2<sub>= 4 +1= 5 => SH =</sub> <sub>5</sub>

<sub></sub>

<sub>2,24 (m)</sub>
Thể tích không khí bên trong lều là


V=



3
1


.S.h =


3
1


(2.2).2=


3
8


m3
số vải bạc cần thiết để dựng lều
SXq = S SBC . 4= <sub>2</sub>


1


(2.2,24).4 = 8,96 (m2<sub>)</sub>
4.CỦNG CỐ BÀI : Học bài §9 Thể tích của hình chóp đều


Về nhà làm các bài tập 41, 42, 43 trang 121


S


A


B



C


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

TIẾT: 68

LUYỆN TẬP BAØI 9

CHƯƠNG IV
I MỤC TIÊU -Nắm các công thức tính Sxung quanh, STồn phần , thể tích hình lăng trụ
II CHUẨN BỊ :


 Giáo viên: Giáo án ,SGK Học sinh : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập
III.TIẾN TRÌNH BÀI GẢNG :


1..ỔN ĐỊNH LỚP : Kiểm tra sỉ số, học sinh sẵn sàng học tốt
2 . KIỂM TRA BAØI CŨ : Nêu cơng thức tính thể tích hình chóp
Đáp: V = S.h (S là diện tích đáy, h là chiều cao hình chóp.


3 . DẠY BÀI MỚI :

LUYỆN TẬP BAØI 6


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
LUYỆN TẬP


47/124(SGK) Trong các miếng bìa ở hình 134,
miếng nào khi gấp và dán lại thì được một
hình chóp đều?


48/125(SGK)


Tính diện tích tồn phần của:


a) Hình chóp tứ giác đều, biết cạnh đáy a =
5cm, cạnh bên b = 5cm,



75
,


18

4,33


b) Hình chóp lục giác đều, biết cạnh đáy a =
6cm, cạnh bên b = 5cm,


3

1,73


Tính KH
KH2<sub> = </sub>


2
3
4
3
4
4
2
2
2
2
2


2 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>     










49/125(SGK) Tính diện tích xung quanh của


LUYỆN TẬP
47/124(SGK) Đáp:


Muốn biết tấm bìa nào gấp dán lại được một
hình chóp đều ta cần xem các tam giác trong
hình có phải là tam giác cân bằng nhau hay
khơng?


Ta thấy chỉ có miếng bìa số 4 sau khi gấp dán
lại cho ta hình hình chóp đều.


48/125(SGK) Đáp:


48a) Tính SH


SH2<sub> = SC</sub>2<sub>-HC</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> - (2,5)</sub>2<sub> = 18,75</sub>
=> SH = 18,75

4,33 (cm)


SXq= S SBC.4= (


2
1



.5.4,33).4=43,3(cm2<sub>)</sub>
SĐáy= AB.BC= 5.5 = 25 (cm2)


STP = SXq + SĐáy= 43,3+25=68,3(cm2)
48b) Tính SK


SK2<sub> = SN</sub>2<sub>-NK</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> - 3</sub>2<sub> = 16</sub>
=> SK = 16= 4 (cm)


SXq= S SNM.4= (


2
1


.6.4).6= 72(cm2<sub>)</sub>
Tính diện tích một tam giác MHN
S HMN= <sub>2</sub>


1


MN.KH= <sub>2</sub>1 .a.
2
3
<i>a</i> <sub>=</sub>
4
3
2
<i>a</i>



SĐáy=


4
3


2


<i>a</i> <sub>.6</sub>


SĐáy= .6


4
73
,
1
.
36
6
.
4
3
62


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

các hình chóp tứ giác đều sau đây(h.135)



50/125(SGK)


a) Tính thể tích của hình chóp đều (h.136)



b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt
đều (137)


49a)
Sxq = (


2
1


.6.10).4= 120(cm2<sub>)</sub>
49b)


Sxq = (<sub>2</sub>


1


.7,5.9,5).4= 142,5(cm2<sub>)</sub>
49c) Tính trung đoạn d


d2<sub> = 17</sub>2<sub> - 8</sub>2<sub> = 289- 64 = 225</sub>
=> d = 225= 15 (cm)


Sxq = (


2
1


.16.15).4= 480(cm2<sub>)</sub>
50a/125(SGK) Đáp:



V = <sub>3</sub>1 (6,5. 6,5).12 = 169 (cm3<sub>)</sub>


50b)
SXq = {


2
1


(2 + 4).3,5}.4
= 10,5 . 4


SXq = 42 (cm2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

TIEÁT:69

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

CHƯƠNG IV
I MỤC TIÊU


Học sinh cần: -Hệ thống hố các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương . -
Vận dụng các công thức đã học vào các dạng bài tập (nhận biết tính tốn…) thấy được mối liện hệ giữa các
kiến thức học được với thực tế


IICHUẨN BỊ:


 Giáo viên: G-án, các hình đã học qua


Học sinh: Tập SGK, dụng cụ học tập, các hình vẽ sẵn


<i>III TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG </i>


1. ỔN ĐỊNH LỚP : điểm danh, học tập tốt
2. KIỂM TRA BÀI CŨ



50/125 (hình 136) Tính thể tích hình chóp đều


AO = 12cm , BC = 6,5cm Đáp : V=1<sub>3</sub>.(6,5. 6,5).12 = 169(cm3)


3.DẠY BAØI MỚI :

ÔN TẬP CHƯƠNG IV


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
Câu hỏi :2 / 126


a)Hình lập phương có mấy mặt, mấy cạnh, mấy
đỉnh? Các mặt là những hình gì?


b)Hình chữ nhật có mấy mặt, mấy cạnh, mấy
đỉnh?


c)Hình lăng trụ đứng tam giác có mấy cạnh,
mấy đỉnh, mấy mặt?


Hãy gọi tên các hình chóp theo những hình vẽ
dưới đây:


Đáp 2/126


a)Có 6 mặt , 24 cạnh, 8 đỉnh, Các mặt đều là
những hình vng


b) Có 6 mặt , 24 cạnh, 8 đỉnh,
c) Có 9 cạnh, 6 đỉnh, 5 mặt



HS1 Đáp : h.138 Hình chóp tam giác
HS2 Đáp : h.139 Hình chóp tứ giác
HS3 Đáp : h.140 Hình chóp ngủ giác


51/127


Đáy Chu vi đáy Sxung quanh Stồn phần V (thể tích)


Hình vuoâng 4a 4ah 4ah + 2a2 <sub>a</sub>2<sub>.h</sub>


Tam giác đều 3a 3ah <sub>3ah + </sub>


2
3


2


<i>a</i>


4
3
.


2 <i><sub>h</sub></i>


<i>a</i>


Lục giác đều 6a 6ah 6ah + 3 3 .a2


2


.
.
3
3 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>h</sub></i>


Thang caân 5a 5ah <sub>5ah + </sub>


2
3
3 <sub>a</sub>2


4
3
3 <sub>.a</sub>2<sub>.h</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<i><b>Giáo Án Hình học 8 </b></i> <i><b>Năm học 2009 – 2010</b></i> <b>GV: Nguyễn Tấn Hậu</b>


52/128 Tính diện tích tồn phần của thanh gỗ
như ở hình 142 (mặt trước, mặt sau của thanh
gỗ là những hình thang cân, bốn mặt cịn lại
đều là hình chữ nhật, cho biết 10 3,16)


53/128 Thùng chứa của xe ở hình 143


có dạng lăng trụ đứng tam giác, các kích thước
cho trên hình . Hỏi dung tích của thùng chứa là
bao nhiêu?


54/128 Người ta muốn đổ một tấm bê tông dày
3cm, bề mặt của tấm bê tơng có các kích


thước như ở hình144.


a)Số bê tông cần phải có là bao nhiêu?


b)Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số
bê tông cần 06m3<sub>? (không tính số bê thiết đến </sub>
chỗ đổ bê tơng, nếu mỗi xe chứa được 0,tông
dư thừa hoặc rơi vãi)


52/128 Đáp : Tính HB
HB = 1,5


2
3
6








 


cm
Tính AH


AH2<sub> = 3,5</sub>2<sub> - 1,5 </sub>
= 12,25 - 2,25
AH = 10 3,16cm



SABCD = S1 = <sub>2</sub> .3,16.2 28,44


6
3










 


cm2
SAA'B'B = S2 = 3,5 . 11,5 . 2 = 80,2cm2
SADD'A' = S3 = 3 . 11,5 = 34,5 cm2
SCC'B'B = S4 = 6 . 11,5 = 69cm2
STP = S1+ S2+ S3+ S4


= 28,44 + 80,2 + 34,5 + 69
STP = 212,44cm2


53/128 đáp


Thể tích của thùng chứa là
V = <sub>2</sub>1 (80.60).50



V = 120 000(cm3<sub>)</sub>
= 120(dm3<sub>)</sub>
= 120(lít)


54/128 Đáp :


a)Bổ sung hình đã cho thành một hình chữ
ABCD


SABCD= S = 5,10 . 4,20 = 21,42(cm2)
SDEF = S1 = 








2
05
,
2


1,54(cm2<sub>)</sub>
SABCFE = S2 = S - S1


= 21,42 - 1,54
= 19,88(m2<sub>)</sub>
Đổi ra m



3cm = 0,03m


Số lượng bê tông cần là
V = S2 . dày


= 19,88 . 0,03 = 0,5964(m3<sub>)</sub>
54b) Số chuyến xe cần duøng


0,5964 : 0,06 = 9,94

10 (chuyến)


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<i><b>Giáo Án Hình học 8 </b></i> <i><b>Năm học 2009 – 2010</b></i> <b>GV: Nguyễn Tấn Hậu</b>


TIẾT 70 KIỂM TRA CHƯƠNG IV Lớp 8
Điểm Họ và tên :


Bài 1 (2đ)


Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có tất cả ba cặp mặt đối diện.


B. Có bốn mặt có diện tích bằng nhau.
C. AB//BC


D. Nếu B'C'  mp(ABB'A') thì B'C'song song với DC.
Bài 2 (2đ) Câu nào đúng (khoanh trịn)


Cho hình hộp chữ nhật có độ dài của ba cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt là 8cm, 6cm, 10cm. Kết quả
nào sau đây là đúng?


A. Diện tích xung quanh hình hộp là 480cm2


B. Diện tích tồn phần của hình hộp là 480cm2
C. Diện tích tồn phần của hình hộp là 576cm2
D. Diện tích xung quanh hình hộp là 560cm2


Bài 3 (2đ) Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:


A. Nếu hình chóp có đáy là hình thoi, chân đường cao trùng với tâm hình thoi
thì nó là hình chóp đều


B. Nếu hình chóp có đáy là hình chữ nhật, chân đường cao trùng với giao
điểm của hai đường chéo thì nó là hình chóp đều


C. Nếu hình chóp có đáy là hình vng , thì nó là hình chóp đều


D. Nếu hình chóp có đáy là hình tam giác đều, chân đường cao trùng với tâm
của tam giác thì nó là hình chóp đều.


Bài 4 (4đ) Cho một hình lập phương có diện tích tồn phần là 600cm2<sub>.</sub>
a)Tính độ dài cạnh của hình lập phương


b)Tính thể tích của hình lập phương


TIẾT 70 ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG IV Lớp 8
Điểm Họ và tên :


Bài 1 (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<i><b>Giáo Án Hình học 8 </b></i> <i><b>Năm học 2009 – 2010</b></i> <b>GV: Nguyễn Tấn Hậu</b>


A. Có tất cả ba cặp mặt đối diện.


B. Có bốn mặt có diện tích bằng nhau.
C. AB//BC


D. Nếu B'C'  mp(ABB'A') thì B'C'song song với DC.
Bài 2 (2đ) Câu nào đúng (khoanh trịn)


Cho hình hộp chữ nhật có độ dài của ba cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt là 8cm, 6cm, 10cm. Kết quả
nào sau đây là đúng?


A.Diện tích xung quanh hình hộp là 480cm2
B.Diện tích tồn phần của hình hộp là 480cm2
C. Diện tích tồn phần của hình hộp là 576cm2
D. Diện tích xung quanh hình hộp là 560cm2


Bài 3 (2đ) Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:


A.Nếu hình chóp có đáy là hình thoi, chân đường cao trùng với tâm hình thoi thì nó là hình chóp đều
B. Nếu hình chóp có đáy là hình chữ nhật, chân đường cao trùng với giao điểm của hai đường chéo thì
nó là hình chóp đều


C. Nếu hình chóp có đáy là hình vng , thì nó là hình chóp đều


D. Nếu hình chóp có đáy là hình tam giác đều, chân đường cao trùng với tâm của tam giác thì nó là hình
chóp đều.


Bài 4 (4đ) Cho một hình lập phương có diện tích tồn phần là 600cm2<sub>.</sub>
a)Tính độ dài cạnh của hình lập phương


b)Tính thể tích của hình lập phương
Đáp :



4a)Tính độ dài cạnh hình lập phương
Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương (a>0)
Diện tích tồn phần hình lập phương:
STP = SXQ + 2.S


 600 = 4.a.a + 2.a2
 <sub> 600 = 6a</sub>2


 a2 = 100
 <sub> a = 10(cm)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<i><b>Giáo Án Hình học 8 </b></i> <i><b>Năm học 2009 – 2010</b></i> <b>GV: Nguyễn Tấn Hậu</b>


TIEÁT: 71-72

ÔN TẬP HỌC KỲ II

CHƯƠNG IV
I MỤC TIEÂU


Học sinh cần: Hiểu và vận dụng được :-Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều.


-Các cơng thức tính diện tích: Hình chữ nhật, hình vng, hình bình hành, tam giác,hình thang, hình thoi.
IICHUẨN BỊ:


 Giáo viên: G-án, các hình đã học qua


Học sinh: Tập SGK, dụng cụ học tập, giấy kẻ ô vuông


<i>III TIẾN TRÌNH BÀI GIAÛNG </i>


1. ỔN ĐỊNH LỚP : điểm danh, học tập tốt
2. KIỂM TRA BÀI CŨ



Viết cơng thức tính Thể tích hình hơp chữ nhật
Đáp : V = a.b.c (a,b,c cùng đơn vị độ dài)


3.DẠY BAØI MỚI :

ÔN TẬP HỌC KỲ II


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
Hoạt động 1


2/132


Cho hình thang ABCD (AB//CD)Có hai đường
chéo cắt nhau ở O và tam giác ABO là tam giác
đều. Gọi E,F,G theo thứ tự là trung điểm của
các đoạn thẳng OA, OD, và BC. Chứng minh
rằng tam giác EFG là tam giác đều.


Hoạt động 2


3/132 Tam giác ABC có các đường cao BD, CE
cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B
và đường vng góc với AC tại C cắt nhau tại
K. Tam giác ABC phải có điều kiện gì thì tứ
giác BHCK là


a)Hình thoi?
b)Hình chữ nhật?


2/132 Đáp :



Chứng minh  EFG đều


AOB đều   COD đều (O1=D1=600)
BE  AC  E1 = 900


CF  OD  F1 = 900
xét  AOB và  COD
OA = OB (gt)


O3 = O4 (Cùng bằng O1 = O2=600)
OD = OC (  ODC đều)


  AOB =  COD (cgc)
 AD = BC


Trong  AOD EF là đường trung bình
EF = <sub>2</sub>1 AD  EF = 1<sub>2</sub> BC (1)


BCF vuông tại F có FG =


2
1


BC (2)
BEC vuông tại E có EG =


2
1


BC (3)


Từ (1) , (2) và (3)


 EF = FG = EG
  EFG đều
3/132 Đáp :


BHCK là hình thoi khi
BD  AC  BH // KC
AK  AC


EC  AB  CH // BC
KB  AB


 BHCK là hình bình haønh


Gọi M là trung điểm của 2 đường chéo HK và
BC


3a)


BHCK là hình thoi  HM  BC


 <sub>AM  BC </sub> <sub>Ba điểm A,H,M thẳng hàng </sub>
Do đó ABC phải là tam giác cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<i><b>Giáo Án Hình học 8 </b></i> <i><b>Năm học 2009 – 2010</b></i> <b>GV: Nguyễn Tấn Hậu</b>


Hoạt động 3


5/133 Trong tam giác ABC, các đường trung


tuyến AA' và BB' cắt nhau ở G. Tính diện tích
tam giác ABC biết rằng diện tích tam giác ABG
bằng S


BE  HC
BD  AC


nên BH  HC  H,D,E trùng nhau
Khi đó H, D.E cũng trùng với A
Vậy ABC phải là tam giác vng
5/133 Đáp :


Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của G và C trên
đường thẳng BC


Ta có  GKC'  CHC' do đó :


3
1
'
'





<i>CC</i>
<i>GC</i>
<i>CH</i>


<i>BK</i>



 CH = 3GK
Diện tích tam giác ABC


SABC =


2
1


AB . CH
=


2
1


AB . 3GK
= 3.( 1<sub>2</sub> AB.GK)
SABC = 3.S




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×