Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 03/08/2010
Cụm tiết: 1
Tieát 1 :
<b>A. Mục tiêu bài học :</b>
- Hiểu khái niệm, kí hiệu về căn bậc hai, căn bậc hai số học của số không âm.
- Phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương.
- Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức.
- Vận dụng được định lí 0 a < b <i>a </i> <i>b</i> để so sánh các căn số học.
- Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai thành thạo.
<b>B. Chuẩn bị của GV-HS :</b>
- Gv : phấn màu, bảng phụ bt 3,6,7sbt
- Hs : kiến thức đã chuẩn bị
<b>C. Tiến trình dạy và học :</b>
<b>I. Ổn định tổ chức : (1’) kiểm tra sĩ số, tình hình chuẩn bị bài của học sinh</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III. Dạy học bài mới: </b>
<b>1. Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:(1’) phép toán ngược của phép bình phương là</b>
phép tốn nào?
2. Bài mới:
<b>Hoạt động của Gv- Hs</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1. Căn bậc hai số học : (15’)</b></i>
- Gv : tìm x biết x2<sub> = 5? </sub>
- Hs : x= 5
- Gv nhắc lại giá trị x tìm được gọi là căn bậc hai của 5
- Gv : như vậy căn bậc hai của 5 có mấy giá trị?
- Hs : có 2 giá trị là hai số đối nhau
- Gv: Với a là số khơng âm, tìm x biết x2<sub> = a</sub>
- Hs: x= <i>a</i>
- Gv nhắc lại căn bậc hai của số a không âm
- Hs làm ?1
- Gv: CBH của 0?
- Hs: CBH của 0 là 0 vì <sub>0</sub>2 <sub>0</sub>
- Gv: Số âm có CBH k? vì sao?
- Hs: Số âm không có CBH vì không có số nào bình phương
là số âm.
- Gv : Gv giới thiệu căn bậc hai số học. Nêu ví dụ
- Hs làm ?2
- Gv: giới thiệu thuật ngữ phép khai phương.
- Gv: Như vậy CBH của số dương a là 2 số đối nhau, trong
đó số dương gọi là CBH số học của a. Vậy tìm CBH của
các số ở ?2
- Hs làm ?3 (trả lời miệng)
<b>1. Căn bậc hai số học:</b>
Nhắc lại:
CBH của số a không âm là số
2
<i>x x</i> <i>a</i>
+ Số dương a có hai CBH là hai số
đối nhau: <i>a</i> và - <i>a</i>
+ Số 0 có CNH là 0
+ Số âm không có CBH
?1
a) <sub>9 3</sub>2
=> CBH của 9 là 3 và -3
d) 2=
2
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
?2. 64 8 vì 8 0 và 82<sub> =64</sub>
c) 81 9 vì 9 0 và 92<sub> =81</sub>
d) 1,211,1vì 1,1 0 và 1,12
<i><b>2. So sánh các căn bậc hai số học : (13’)</b></i>
- Gv : nhắc lại kiến thức lớp 7: “ Nếu 2 số không âm a,b ,có
a<b thì <i>a </i> <i>b</i>” và khẳng định :‘ Với 2 số khơng âm, ta có
a<b <=> <i>a </i> <i>b</i>”.
- Hs : làm ví dụ 2.
- Hs : làm ?4
- Gv : giới thiệu ví dụ 3
- Hs : làm ?5.
<b>2. So sánh các căn bậc hai số học:</b>
Định lý: a 0; b 0
a < b <i>a </i> <i>b</i>
Ví dụ 2:
a) Ta có 1 = 1
vì 1<2 nên 1 2 hay 1< 2
b) Ta coù 2= 4
vì 4< 5 nên 4 5 hay 2< 5
Ví dụ 3: Tìm số x không âm
a) <i>x</i> 2
4
2 neân <i>x</i> 2 <i>x</i> 4
Vì x 0 nên <i>x</i> 4 x > 4
b) <i>x</i> 1
1
1 neân <i>x</i> 1 <i>x</i> 1.
Vì x 0 nên <i>x</i> 1 x< 1
vaäy 0 x <1.
<b>IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức : (13’)</b>
<b>?1 a) Căn bậc hai của 9 là 3 và –3</b>
b) Căn bậc hai của <sub>9</sub>4 là <sub>3</sub>2 và -<sub>3</sub>2.
c) căn bậc hai của 0,25 laø 0,5 vaø -0,5.
d) căn bậc hai của 2 là 2 và - 2.
<b>- 1/6sgk (trả lời miệng)</b>
<b>- 2a,b/6 sgk</b>
a) 4> 3 neân 4 3. Vaäy 2 3
b) 36< 41 nên 36 41. Vậy 6 41
<b>4/7sgk</b> a)
225
225
15
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c) <i>x</i> 2 x< 2 0x<2
<b>V. Hướng dẫn học tập nhà: (2’)</b>
- Xem lại định lý.
- Baøi taäp 2c,3,4b,d/6-7 SGK;3-10/4sbt
- Xem trước bài: “Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức <i>A </i>2 <i>A</i> <sub> “</sub>
Ngày soạn : 04/08/2010
Cụm tiết: 2-3
Tiết 2 :
- Phân biệt được căn thức và biểu thức dưới dấu căn
- Biết cách tìm điều kiện xác định của A
- Hiểu và vận dụng được đẳng thức A2 <sub></sub>A khi tính CBH của một số hoặc một biểu
thức là bình phương của một số hoặc của một biểu thức khác.
<b>B. Chuẩn bị của GV-HS :</b>
- Gv : phấn màu, bảng phụ
- Hs : kiến thức đã chuẩn bị
<b>C. Tiến trình dạy và học :</b>
<b>I. Ổn định tổ chức : (1’) kiểm tra sĩ số, tình hình chuẩn bị bài của học sinh</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
1) So sánh 7 và 47
vì 49> 47 nên 49 47.Vậy 7 47
<b>2)Tìm x không âm, bieát </b> 2<i>x</i>4 2<i>x</i> 16
2x< 16
x < 8
Vậy 0 x < 8
<b>III. Dạy học bài mới: </b>
<b>1. Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (1’) Trong tiết học trước các em đã biết được thế nào</b>
hiểu được điều đó.
2. Bài mới:
<b>Hoạt động của Gv- Hs</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1. Căn thức bậc hai : (12’)</b></i>
- Hs : làm ?1
- Gv : giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai,
biểu thức lấy căn.
- Gv : Số như thế nào mới có căn bậc hai?
- Hs: số khơng âm
- Gv: <i>A</i> xác định khi A lấy giá trị không âm
- Gv cho ví dụ
- Hs : làm ?2, bt 6/10sgk để củng cố cách tìm
điều kiện xác định
<i><b>2. Hằng đẳng thức </b></i> <i>A </i>2 <i>A</i> <b>(20’)</b>
- Gv: treo bảng phụ
- Hs : điền vào chỗ trống
- Gv: với mọi số a thì <i><sub>a</sub></i>2 đã xác định?vì sao?
- Hs : vì a2 <sub>0</sub>
- Gv : <i><sub>a</sub></i>2 là cbh số học nên có giá trị không
<b>1. Căn thức bậc hai:</b>
+ Với A là biểu thức đại số , <i>A</i> gọi là căn thức
bậc hai của A, còn A gọi là biểu thức lấy căn hay
biểu thức dưới dấu căn.
+ <i>A</i> xáx định khi A 0.
vd1: 3xxác định khi 3x0 x0
?2 5 2xxác định khi 5 - 2x 0 x<sub>2</sub>5
<b>6/10sgk</b>
a) a0 b) a 0 c) a 4 d) a
7
3
<b>2. Hằng đẳng thức </b> <i>A </i>2 <i>A</i>
+ Với mọi số a, ta có <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
vd2: a) 122 12 12
aâm
- Hs : sửa lại bài sai
- Gv: <i>a </i>?
- Hs: a =íìïïa nếu a 0<sub>-a nếu a < 0</sub>³
ïïỵ
- Gv: dựa vào bảng ?3 ta thấy a là số âm thì
2
a là số đối của a, nếu a ³ 0 thì <sub>a</sub>2 <sub>là chính</sub>
a. Vậy <sub>a</sub>2 <sub>=?</sub>
- Hs: <sub>a</sub>2 <sub>=</sub><sub>a</sub>
- Gv : giới thiệu định lý , làm vd 2
<b>- Hs : làm bài tập 7/10sgk (bảng phụ) .</b>
- Gv : trình bày ví dụ 3a
- Hs : làm ví dụ 3b.
- Hs : làm bài tập 8a,b.
- Gv nêu chú ý: với A là biểu thức đại số thì
2
<i>A</i> <i>A</i> và giới thiệu ví dụ 4a
- Hs : làm ví dụ 4b.
- Hs : làm bài tập 8c,d.
vd3: a)
b)
<b>Chú ý: Với A là một biểu thức ta có </b> <sub>A</sub>2 <sub>=</sub><sub>A</sub>
vd4: a) x 22 với x2
x 22 x 2 x 2
vì x2
b) <sub>a</sub>6ø <sub> với a<0</sub>
3
3
ø
6 <sub>a</sub> <sub>a</sub>
a (vì a<0)
<b>III.Củng cố khắc sâu kiến thức : (7’)</b>
7/10sgk
2
2
2
2
0,1 0,1 0,4
0,3 0,3 0,3
1,3 1,3 1,3
0,4 0,4 0,4 0,4 0,4.0,4 0,16
= =
- = - =
- - =- -
=-- - =- - ==-
=-8/10sgk
2
2
2
2
2 3 2 3 2 3
3 11 3 11 11 3
2 a 2 a 2a
3 a 2 3 a 2 3 (a 2) 3(a 2)
- = - =
-- = - =
-= =
- = - = - - =-
-9a,b/11 sgk
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub>
b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>
<b>IV. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2’) </b>
Ngày soạn : 07/08/2010
Cụm tiết: 2-3
Tieát 3 :
<b>A. Mục tiêu bài học :</b>
- Phân biệt được căn thức và biểu thức dưới dấu căn
- Biết cách tìm điều kiện xác định của A
- Hiểu và vận dụng được đẳng thức A2 A
khi tính CBH của một số hoặc một biểu
thức là bình phương của một số hoặc của một biểu thức khác.
<b>B. Chuẩn bị của GV-HS :</b>
- Gv : phấn màu
- Hs : kiến thức và bài tập đã chuẩn bị
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. Ổn định tổ chức : (1’) kiểm tra sĩ số, tình hình chuẩn bị bài của học sinh</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
Bài tập 12/11 SGK
a) 2 <i>x</i> 7có nghóa khi 2x+7 0
2
7
<i>x</i>
c)
<i>x</i>
1
1 <sub> có nghóa khi </sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (1’) Hôm nay chúng ta cùng luyện tập các dạng toán</b>
trong bài
2. Dạy học bài mới:
<b>Hoạt động của Gv- Hs</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>-Làm bài tập 11/11 sgk (7’)</b>
-GV hướng dẫn HS cách thực hiện các
phép tính.
HS lên bảng làm.
<b>- Làm bài tập 13/11 sgk (14’)</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài tập .
- Hoạt động nhóm (4nhóm)
<b>11/11sgk </b>
a/ 16. 25 196: 49= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2= 22
c/ 81 9 3
d/ 32 42 9 16 25 5
<b>13/10sgk </b>
a/ 2 a2 5 2a 5a
= -2a - 5a= -7a (a < 0)
b/ 25a2 3a
với a 0
Ta coù :
a
3
)
a
5
(
a
3
a
25 2 2
= 5a 3a = 5a + 3a= 8a (a 0)
c/ <sub>9</sub><sub>a</sub>4 <sub>3</sub><sub>a</sub>2
với a bất kì
Ta coù :
2
2
2
2
4 <sub>3</sub><sub>a</sub> <sub>(</sub><sub>3</sub><sub>a</sub> <sub>)</sub> <sub>3</sub><sub>a</sub>
a
9
= <sub>3</sub><sub>a</sub>2 <sub>3</sub><sub>a</sub>2
=3a2 + 3a2
= 6a2<sub> (vì 3a</sub>2<sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
d/ 5 <sub>4</sub><sub>a</sub>6 - 3a3 với a bất kì
<b>-Làm bài tập 14/11 sgk. (7’)</b>
- GV hướng dẫn HS phân tích các số
3=
3 ; 6
- 2 Hs lên bảng làm.
<b>- Làm bài tập 15/11 sgk+ 9c. (8’)</b>
- HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và đánh giá bài làm
của HS.
5 <sub>4</sub><sub>a</sub>6 - 3a3 = 5 <sub>(</sub><sub>2</sub><sub>a</sub>3<sub>)</sub>2 - 3a3
= 5 <sub>2</sub><sub>a</sub>3
- 3a3
Nếu a < 0 thì a3<sub> < 0</sub>
Ta có : <sub>2</sub><sub>a</sub>3 <sub>2</sub><sub>a</sub>3
Do đó :
5 <sub>4</sub><sub>a</sub>6 - 3a3 = 5(-2a3) - 3a3
= -13a3
<b>14/11sgk</b>
b/ x2<sub> - 6 = x</sub>2<sub> - (</sub> <sub>6</sub><sub>)</sub>2
= (x - 6)(x + 6)
c/ x2<sub> + 2</sub> <sub>3</sub><sub>x + 3= x</sub>2<sub> + 2</sub> <sub>3</sub><sub>x + (</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
= (x + 3)2
<b>15/10sgk</b>
a/ x2<sub> - 5 = 0</sub>
b/ x2<sub> - 2</sub> <sub>11</sub><sub>x</sub><sub>+ 11 = 0</sub>
<b>IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: ghép trong luyện tập</b>
<b>V. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2’)</b>
- Học bài và làm bài tập 12,16/5sbt
- Chuẩn bị bài liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương với câu hỏi so sánh
16.25<i>va</i> 16. 25
Ngày soạn : 10/08/2010
Cụm tiết 4-5
Tiết 4 :
- Hiểu được đẳng thức <i>a</i>. <i>b</i> <i>a</i>. <i>b</i> chỉ đúng khi a và b không âm
- Thực hiện được phép khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
- Thực hiện các phép tốn nhanh và chính xác
<b>B. Chuẩn bị của GV-HS :</b>
- Gv : sgk
- Hs : kiến thức đã chuẩn bị
<b>C. Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I. Ổn định tổ chức : (1’) kiểm tra sĩ số, tình hình chuẩn bị bài của học sinh</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (1’) Phép nhân và phép khai phương có mối quan hệ</b>
như thế nào?
2. Dạy học bài mới:
<b>Hoạt động của Gv- Hs</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1. Định lý</b><b> (13’) </b></i>
- Gv cho Hs làm ?1.
- Hs lên bảng làm ?1.
- Gv u cầu Hs khái quát kết quả về liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương.
- Gv giới thiệu định lý và hướng dẫn Hs cách
chứng minh định lý .
- Gv: khẳng định ‘x là căn bậc hai số học của a’có
nghóa là gì?
- Hs: 2
x 0
x a
x a
ì ³
ïï
= Û í<sub>ï</sub>
=
ïỵ
- Gv: Để chứng minh <i>a</i>. <i>b</i> là căn bậc hai số
học của ab thì ta phải chứng minh điều gì?
- Hs:
a. b 0
a. b ab
ìï ³
ïï
íï <sub>=</sub>
ïïỵ
- 1 Hs lên bảng chứng minh
- GV nêu chú ý: định lý có thể mở rộng cho tích
nhiều số khơng âm.
<i><b>2. p duïng</b><b> (15’)</b></i>
- GV giới thiệu quy tắc khai phương một tích và
hướng dẫn HS làm ví dụ 1.
<b>1. Định lý :</b>
?1 16.25 400 20
20
5
.
4
25
.
16
Vậy 16.25 16. 25
Định lý : Với a 0 ,b 0
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>. .
Chứng minh :
* Vì a 0 ,b 0 neân <i>a</i>. <i>b</i> ³ <sub>0</sub>
*
Vaäy <i>a</i>. <i>b</i> <sub> là căn bậc hai số học của ab hay</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>. .
Chú ý :SGK /13
<b>2. p dụng :</b>
<i>a. Quy tắc khai phương một tích :sgk/13 </i>
ví dụ 1:
a) 25.9= 25. 9 5.3 15= =
b)
42
5
.
2
,
1
.
7
25
.
44
,
1
.
49
25
.
44
,
1
.
49
c)
180
10
.
2
.
9
100
.
4
.
81
400
.
81
40
.
- Lưu ý ở vd1d Hs thường làm sai như sau:
( 25).( 9)- - = - 25. - 9
- Gv chia nhóm HS để củng cố ?2
- Gv giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai và
hướng dẫn Hs làm ví dụ 2a
- GV chia nhóm HS để củng cố ?3.
- Gv giới thiệu chú ý SGK .
-GV hướng dẫn HS ví dụ 3 (lưu ý cách giải câu b)
HS làm ?4 để củng ví dụ 3.
d) ( 25).( 9)- - = 25.9 = 25. 9 5.3 15= =
<i>b) Quy tắc nhân các căn bậc hai :sgk/13</i>
ví duï 2:
a) 5. 20 5.20 100 10
b)
13.2 26
4
.
13
.
13
52
.
13
52
.
10
.
3
,
1
10
.
52
.
3
,
1
2
<b>* Chú ý : A, B là các biểu thức không âm. </b>
<b>Ta có: </b>
Ví dụ 3: Rút gọn
a) 3<i>a</i>. 27<i>a</i> 3<i>a</i>.27<i>a</i> 81<i>a</i>2 9<i>a</i> 9<i>a</i>
b) <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4 <sub></sub> <sub>9</sub><sub>.</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <i><sub>b</sub></i>4 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub><sub>b</sub></i>2
<b>?4</b>
3 3 4
4 2
a) 3a . 12a 3a .12a 36a
36. a 6 a 6a
= =
= = =
2 2 2 2 2
b) 2a.32ab 64a b 64. a . b
8 a b 8ab
= =
= =
<b>IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: (13’)</b>
<b>17/14 SGK </b>
a) 0,09.64 0,09. 64 0,3.82,4
c) 12,1.360 12,1.10.36 121.36 121. 36 11.666
<b>18/14</b>
a) 7. 63 <sub></sub> 7.63<sub></sub> 7.7.9 <sub></sub> 72. 9 <sub></sub>7.3<sub></sub>21
c) 0,4. 6,4 0,4.6,4 0,04.64 0,04. 64 0,2.81,6
<b>19/15 SGK </b>
a) 0,36<i>a</i>2 <sub></sub> 0,36. <i>a</i>2 <sub></sub>0,6.<i>a</i> <sub></sub><sub></sub>0,6<i>a</i>
<b>V. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2’)</b>
- Xem lại bài tập đã giải
Ngày soạn : 20/08/2010
Cụm tiết: 4-5
Tieát 5 :
<b>A. Mục tiêu bài học :</b>
- Hiểu được đẳng thức <i>a</i>. <i>b</i> <i>a</i>. <i>b</i><sub> chỉ đúng khi a và b không âm.</sub>
- Thực hiện được phép khai phương một tích và nhân các căn bậc hai.
- Biết dùng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một số dương cho trước.
- Biết đẳng thức A B± = A± B không đúng trong mọi trường hợp AB 0¹ .
<b>B. Chuẩn bị của GV-HS :</b>
- Gv : sgk
- Hs : bài tập đã chuẩn bị
<b>D. Tiến trình dạy và học :</b>
<b>I. Ổn định tổ chức : (1’) kiểm tra sĩ số, tình hình chuẩn bị bài của học sinh</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
17b,18d/
7 2 . 7 2 . 7 28
.
24 2 4 2 2
2
4 4
2,7. 5. 1,5 2,7.5.1,5 27.5.0,15 3 .3.3.0,05.5
3 .0,25 3 . 0,25 9.0,5 4,5
<b>III. Dạy học bài mới: </b>
<b>1. Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (1’) Hôm nay chúng ta tiếp tục làm các bài</b>
tập áp dụng công thức A.B= A. B và tìm hiểu xem liệu A B± = A± B hay
không?
<b>2. Bài mới: (35’)</b>
<b>Hoạt động của Gv- Hs</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Dạng 1 : rút gọn (hoạt động nhóm)</b></i>
Nhóm 1: 19b Nhóm 2: 19c
Nhóm 3: 19d Nhóm 4: 20b
Nhoùm 5: 20c Nhoùm 6: 20d
Yêu cầu Hs giải thích các điều kiện đề bài
cho
<b>19/15sgk</b>
4 2 2
2 <sub>3</sub> 2
2
4 2
2 2
) 3 . 3 3 ( 3)
) 27.48 1 3 .3.16 1
12 1 12( 1)( 1)
1 1
) . .
1
. .
<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>d</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>a b</i> <i>a</i>
<i>a b</i>
- Làm bài tập 22/15 SGK
- Hs dựa vào hằng đẳng thức hiệu hai bình
phương và kết quả của phép khai căn quen
<b>Dạng 1: tính và rút gọn</b>
<b>20/15sgk</b>
2 2
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
2
2
2
2
2
52 52
) 13 . 13 . 676 26
) 5 . 45 3 5 .45 3
15 . 3 15 3 12
) 3 0, 2. 180 3 0, 2.18
9 6 6
9 6 6
9 6 6
9 12
9
neáu a 0
neáu a < 0
neáu a 0
neáu a < 0
<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>d</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a a</i>
<i>a</i>
thuộc đã làm.
- HS lên bảng làm.
<i>Dạng2: chứng minh</i>
- Bài tập 23/15 SGK .
- HS dựa vào hằng đẳng thức hiệu hai bình
phương để làm bài tập này.
- Để làm được câu b HS phải hiểu thế nào là
2 số nghịch đảo.
- HS lên bảng làm.
<i>Dạng 3 : tính giá trị</i>
- Bài tập 24/15 SGK
+ HS lên bảng rút gọn.
+ Tính giá trị với <i>x</i> 2
<i>Dạng 4 :tìm x</i>
- Bài tập 25/16 SGK .
- GV hướng dẫn HS cách làm bài tập này ,
phân tích ưu khuyết của mỗi cách giải.
<i>Dạng 5 : so sánh</i>
- Bài tập 26/16 SGK
- 1 Hs lên bảng làm câu a
- Gv hướng dẫn Hs làm câu b dựa vào kiến
thức với a,b khơng âm ta có <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>a b</sub></i>
- Sau khi chứng minh, Gv hỏi: có trường hợp
nào <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> không? (khi ab=0)
1172 2
<b>Dạng2: chứng minh</b>
<b>23/15 sgk</b>
a)
b)
vaäy 2006 2005 vaø 2006 2005 là 2 số
nghịch đảo
<b>Dạng3 : tính giá trị biểu thức</b>
<b>24/15 sgk</b>
Tính <sub>4</sub>
taïi <i>x</i> 2
9
6
1
4 <i>x </i> <i>x</i> = 4(13<i>x</i>)4 213<i>x</i>2
Thay <i>x</i> 2 vào ta được:
2 2
<b>Dạng 4 : tìm x</b>
<b>25/26sgk</b>
a) b)
4
64
16
8
16
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
5
5
Vậy x = 4 Vậy x= 5/4
<b>Dạng 5: So sánh</b>
<b>26/16sgk</b>
) 25 9 34 5,8 vaø 25 9 5 3 8
<i>a</i>
Vaäy 25 9 25 9
b) Với a, b dương, ta có <i>a b</i> 0; <i>a</i> <i>b</i>0
2
2 2 2
2 . 2
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>ab</i>
=>
<b>IV. Củng cố và khắc sâu kiến thức : ghép trong luyện tập</b>
<b>V. Hướng dẫn học tập ở nhà : (3’)</b>
- Xem lại bài tập đã giải, làm bt 26, 27, 32/7sbt
Ngày soạn : 14/08/2010
Cụm tiết: 6-7
Tiết 6 :
- Hiểu được đẳng thức <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> chỉ đúng khi a không âm và b dương
- Thực hiện được phép khai phương một thương và chia các căn bậc hai
- Thực hiện các phép tốn nhanh và chính xác
<b>B. Chuẩn bị của GV-HS :</b>
- Gv : sgk
- Hs : kiến thức đã chuẩn bị
<b>C. Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I. Ổn định tổ chức : (1’) kiểm tra sĩ số, tình hình chuẩn bị bài của học sinh</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (1’) phép chia và phép khai phương có liên hệ như</b>
thế nào?
2. Dạy học bài mới:
<b>Hoạt động của Gv- Hs</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1. Định lý (13’) </b></i>
- Hs làm ?1.
- Gv u cầu Hs khái quát kết quả về liên hệ giữa
phép chia và phép khai phương.
- 1 Hs lên bảng chứng minh tương tự cách chứng
minh định lí nhân
<i><b>2. p dụng (15’)</b></i>
- GV giới thiệu quy tắc khai phương một thương và
hướng dẫn HS làm ví dụ 1.
- Lưu ý ở vd1b, Hs thường làm sai như sau
16 16
81 81
- Gv chia nhóm HS để củng cố ?2
<b>1. Định lý :</b>
?1
5
4
25
16
5
4
16 2
Vaäy
25
16
25
16
Định lý :Với a0 ,b 0 :
<i>b</i>
<i>a</i>
Chứng minh :sgk
<b>2. p dụng:</b>
<i><b>a) Quy tắc khai phương một thương:/17sgk </b></i>
ví dụ 1:
a) <sub>11</sub>5
121
25
121
25
b) 16 16 16 4
81 81 81 9
c) :<sub>6</sub>5 <sub>10</sub>9
4
3
36
25
:
16
9
36
25
:
16
9
<i><b>b) Quy tắc chia các căn bậc hai :/17sgk</b></i>
- Gv giới thiệu quy tắc chia các căn bậc hai và
hướng dẫn Hs làm ví dụ 2a
- GV chia nhóm HS để củng cố ?3.
- Gv giới thiệu chú ý SGK .
- GV hướng dẫn HS ví dụ 3
HS làm ?4 để củng cố ví dụ 3
4
16
5
80
5
80
5
7
25
49
8
25
:
8
49
8
<i><b>Chú ý :SGK /18</b></i>
Ví dụ 3
5
2
25
4
25
4<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
3
9
3
27
3
27
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub>( với a> 0)</sub>
<b>IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: (13’) hoạt động nhóm</b>
Nhóm 1: 28a+ 29d Nhóm 2: 28b+ 29c
Nhóm 3: 28c+ 29b Nhóm 4: 28d + 29a
28/18sgk
a) 289 289 17
225 225 15 b) 5
8
25
64
25
14
2
c) 0,<sub>9</sub>25 0,<sub>9</sub>25 0<sub>3</sub>,51<sub>6</sub> d) 8,1 81 81 9
1,6 16 16 4
29/19sgk
a) 2 2 1 1
18 9 3
18 b)
15 15 1 1
735 49 7
735
c) 12500 12500 25 5
500
500 d)
5 5 5
2
3 5 3 5
3 5
2.3
6 2 .3
2 2
2 .3 2 .3
2 .3
<b>V. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2’)</b>
- Xem lại bài học.
- BTVN:30-34,/19-20 sgk
- Chuẩn bị phần luyện tập
Hướng dẫn bài 30a) <i><sub>y</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 1
2
2
4
2
Ngày soạn : 17/08/2010
Cụm tiết 6-7
Tiết 7 :
<b>A. Mục tiêu bài học :</b>
- Hiểu được đẳng thức <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> chỉ đúng khi a không âm và b dương
- Thực hiện được phép khai phương một thương và chia các căn bậc hai
- Biết dùng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một số dương cho trước.
<b>B. Chuẩn bị của GV-HS :</b>
- Gv : sgk, sbt
- Hs : bài tập đã chuẩn bị, bảng nhóm
<b>C. Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I. Ổn định tổ chức : (1’) kiểm tra sĩ số, tình hình chuẩn bị bài của học sinh</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Nêu qui tắc khai phương một thương?
9 25 25 5
1
16 16 16 4
- Nêu qui tắc chia các căn bậc hai?
6 6 1 1
150 25 5
150
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (1’)</b>
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của Gv- Hs</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Dạng1: tính và rút gọn (20’)</b></i>
<b>- Làm bài tập 32a,b,c/19 sgk . </b>
- Làm bài tập 34b,c,d/19 sgk
- Gv hướng dẫn Hs cách làm : biến đổi biểu
thức trong dấu căn, rồi đưa ra khỏi dấu căn.
<b>- Hs hoạt động nhóm và cử đại diện lên trình</b>
bày.
Nhóm 1 : 32a
Nhóm 2 : 32b
Nhoùm 3 : 32c
Nhoùm 4 : 34b
Nhoùm 5: 34c
(hd Hs
1,5 2 3 2 3 0
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> )
Nhóm 6: 34d
<b>Dạng 1: tính và rút gọn</b>
<b>32/19sgk</b>
a)
9 4 25 49
1 .5 .0,01 . .0,01
16 9 16 9
25 49<sub>.</sub> <sub>. 0,01</sub> 5 7<sub>. .0,1</sub> 3,5
16 9 4 3 12
<b>b) </b>
1,44.1, 21 1, 44.0, 4 1,44(1, 21 0, 4)
1, 44.0,81 1,2.0,9 1,08
c)
2 2 <sub>165 124 165 124</sub>
165 124
164 164
41.289 289 289 17
41.4 4 4 2
<b>34/19</b>
4
3
3
a
4
3
16
3
a
9
48
3
a
27 2 2
<i><b>Dạng2:giải pt (16’)</b></i>
- Làm bài tập 33/19 SGK .
+ Gv hướng dẫn Hs đây là dạng tóan ax+b=0
với a,b <i>R</i>
+ HS lên bảng làm .
+ HS cả lớp cùng làm và nhận xét bài làm
của bạn.
- GV nhận xét và đánh giá bài làm của HS.
- Làm bài tập 35/20 SGK .
+ Chúng ta đã biết cách giải dạng tóan này ở
bài trước . Hôm nay , chúng ta sẽ giảibài tóan
này bằng cách khác.
+ HS lên bảng trình bày .
c)
2 2
2 2
3 2
9 12 4 (3 2 )
3 2 3 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
d)
2
<i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>ab</i>
<i>a b</i> <i>ab</i>
<i>a b</i>
<b>Dạng 2: giải phương trình</b>
<b>33/</b>
a)
5
2
50
50
2
0
50
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình
b)
3. 3 12 27
3. 12 27 3
12 27 3
3
3( 4 9 1)
3
x=
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy x= 4 là nghiệm của phương trình
<b>35/20</b>
a)
3 9 12
3 9 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: ghép trong luyện tập</b>
<b>V. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2’)</b>
Ngày soạn : 20/08/2010
Cụm tiết: 8
Tiết 8 :
<b>A. Mục tiêu bài học :</b>
- HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Biết dùng bảng số và máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một số dương cho trước.
- Vận dụng được các qui tắc nhân và chia các căn bậc hai khi làm tính.
<b>B. Chuẩn bị của GV-HS :</b>
- Gv : sgk, bảng số với 4 chữ số thập phân, MTBT
- Hs : bảng số với 4 chữ số thập phân, MTBT
<b>C. Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I. Ổn định tổ chức : (1’) kiểm tra sĩ số, tình hình chuẩn bị bài của học sinh</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (1’) Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu một cơng cụ</b>
tiện lợi để khai phương khi khơng có máy tính.
2. Dạy học bài mới:
<b>Hoạt động của Gv- Hs</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1. Giới thiệu bảng (6’)</b></i>
-GV: Để tìm căn bậc hai của một số dương, người ta sử
dụng bảng tính sẵn các căn bậc hai. Trong cuốn" Bảng số
với 4 chữ số thập phân của Brađixơ" bảng căn bậc hai là
bảng IV dùng để khai căn bậc hai của bất kỳ số dương
nào có nhiều nhất 4 chữ số.
-GV yêu cầu HS mở bảng IV căn bậc hai để biết về cấu
- HS mở bảng IV để xem cấu tạo bảng.
- GV: Em hãy nêu cấu tạo của bảng.
- HS: quan sát và trả lời.
-GV giới thiệu bảng căn bậc hai
<i><b>2. Cách dùng bảng (15’)</b></i>
- GV cho HS làm vd1 :tìm 1,68
- HS mở bảng căn bậc hai dưới sự hướng dẫn của GV để
tìm 1,68
- GV cho HS làm tiếp vd2: tìm 39,18
- GV cho HS laøm ?1
- HS laøm ?1
- GV cho HS làm vd3: tìm 1680
- GV: hướng dẫn HS cách tìm .
- GV cho HS hoạt động nhóm ?2.
- GV cho HS làm vd4 SGK
- HS làm vd4.
- GV nêu chú ý SGK
- HS làm ?3
<b>1. Giới thiệu bảng :sgk</b>
<b>2. Cách dùng bảng:</b>
<i>a. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và</i>
<i>nhỏ hơn 100 :</i>
vd1: Tìm 1,68
68
,
1 1,296
vd2: Tìm 39,18
18
,
39 <sub> 6,259</sub>
<i>b. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 :</i>
1680 10. 4,099 =40,99
<i>c. Tìm căn bậc hai của số không âm và</i>
<i>nhỏ hơn 1 :</i>
vd4: Tìm 0,00168
00168
,
0 <sub> 4,099 : 100=0,04099</sub>
<i><b>Chú ý : SGK/22</b></i>
<b>IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: (20’)</b>
- Bài tập 38,39,40/23 SGK
- HS dùng bảng căn bậc hai để tìm căn bậc hai
<b>38/23sgk</b>
5, 4 2,324 7, 2 2,683 9,5 3,082
31 5,568 68 8, 246
<b>39/23sgk</b>
115 1,15.100 1,15. 100 1, 072.10 10, 72
232 2,32.100 2,32. 100 1,523.10 15, 23
571 5,71.100 5,71. 100 2,390.10 23,9
9691 96,91.100 96,91. 100 9,844.10 98, 44
<b>40/23sgk</b>
71 71 8, 426
0,71 0,8426
100 100 10
3 3 1,732
0,03 0,1732
100 100 10
<b>V. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2’)</b>
- BTVN: 41,42/23 SGK
- Xem mục: " có thể em chưa biết"
Ngày soạn : 28/08/2010
Cụm tiết: 9-10
Tiết 9 :
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn,
đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Hiểu 2 <sub> nếu A 0, B 0 và </sub> 2 <sub> nếu A< 0, B 0</sub>
<i>A B</i><i>A B</i> <i>A B</i> <i>A B</i>
- Linh hoạt trong việc rút gọn và biến đổi biểu thức
<b>B. Chuẩn bị của GV-HS :</b>
<b>- Gv : phấn màu</b>
- Hs : kiến thức đã chuẩn bị
<b>C. Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I. Ổn định tổ chức : (1’) kiểm tra sĩ số, tình hình chuẩn bị bài của học sinh</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra</b>
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (1’) hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu một số</b>
phương pháp biến đổi đơn giản các biểu thức lấy căn
2. Dạy học bài mới:
<b>Hoạt động của Gv- Hs</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : (15’)</b></i>
- Hs: laøm ?1
- Gv : giới thiệu như SGK và hướng dẫn Hs làm
ví dụ.
- Gv : từ các VD trên, để đưa một thừa số ra
ngoài dấu căn cần biến đổi biểu thức trong dấu
căn như thế nào ?
- Hs : biến đổi thành tích của các thừa số là bình
- Gv : giới thiệu khái niệm căn thức đồng dạng
- 2 Hs làm?2
2
?
a)
2 2
2 8 50 2 2 .2 5 .2
2 2 2 5 2 8 2
b)
2 2
4 3 27 45 5 4 3 3 .3 3 .5 5
4 3 3 3 3 5 5 7 3 2 5
- Hs : nêu công thức tổng quát
<b>1 - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn</b>
1
? Với b0,hãy chứng tỏ a b a b2
Ta có <sub>a b</sub>2 <sub>a . b a . b</sub>2
<i>Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số</i>
<i>ra ngoài dấu căn</i>
VD1: đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2
6 3
2
3 .2 3 2 3 2
2 .9.5 2 . 3 . 5
8.3. 5 24 5
20 4.5 2 .5 2 5 2 5
Vd2: Rút gọn biểu thức
3 5 20 5 3 5 2 5 5
3 2 1 5 6 5
Các biểu thức 3 5,2 5, 5<i> gọi là đồng dạng với</i>
nhau
<b>Tổng quát :</b>
B
A
B
A2
- Hs đọc vd3 và làm ?3
a) <sub>28</sub><i><sub>a b</sub></i>4 2 <sub>7.2 . .</sub>2<i><sub>a b</sub></i>4 2 <sub>2. .</sub><i><sub>a b</sub></i>2 <sub>7 2 7</sub><i><sub>a b</sub></i>2
b) <sub>72</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4 <sub>36.2.</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4 <sub>6</sub><i><sub>a b</sub></i>2 <sub>2</sub> <sub>6 2</sub><i><sub>ab</sub></i>2
<i><b>2. Đưa thừa số vào trong dấu căn : (13’)</b></i>
- Gv giới thiệu phép đưa thừa số vào trong dấu
căn là phép biến đổi ngược với phép đưa thừa số
ra ngoài dấu căn
- Hs : rút ra qui tắc và thực hiện ?4
2
2 2 2
a) 4x y 2x y 2x y
2x y(với x 0,y 0)
b) 18xy 3 .2xy 3 . y 2x
3y 2x(với x 0, y<0)
<b>2 - Đưa thừa số vào trong dấu căn</b>
Tổng quát :
A B A2B
(A0; B0)
A <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A B</sub></i>2
(A < 0; B0)
Vd:
a/ 1,2. 5<sub></sub> (1,2)2.5<sub></sub> 7,2
b/ <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>5 .(2</sub><i><sub>a ab</sub></i>2 2<sub>)</sub> <sub>5 .4</sub><i><sub>a a b</sub></i>2 4 <sub>20</sub><i><sub>a b</sub></i>3 4
với a > 0
c/ ab4 <i><sub>a</sub></i> <sub>( ) .(</sub><i><sub>a</sub></i> 2 <i><sub>a b</sub></i><sub>)</sub> 8 <i><sub>a b</sub></i>3<sub>.</sub> 8
với a < 0
<b>IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: (13’)</b>
<b>43/27sgk</b>
b/ 108 36.3 6 3
d/ -0,005 288006 2
2 2 2 21a neáu a 0
e/ 7.63.a 21 .a 21a
-21a neáu a < 0
<sub></sub>
<b>44/27sgk</b>
3 5 45
-5 2 50
- xy
9
4
xy
3
2
<b>với x > 0; y > 0?</b>
x 2x
x
2
<b> (với x > 0) </b>
Ngày soạn : 04/09/2010
Cụm tiết: 9-10
Tiết 10 :
<b>A. Mục tiêu bài học :</b>
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn,
đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Hiểu <i><sub>A B</sub></i>2 <i><sub>A B</sub></i><sub> nếu A 0, B 0 và </sub> <i><sub>A B</sub></i>2 <i><sub>A B</sub></i><sub> nếu A< 0, B 0</sub>
- Linh hoạt trong việc rút gọn và biến đổi biểu thức
<b>B. Chuẩn bị của GV-HS :</b>
- <b>Gv : bảng phụ đề bài tập, phấn màu</b>
- Hs : kiến thức và bài tập đã chuẩn bị
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. Ổn định tổ chức : (1’) kiểm tra sĩ số, tình hình chuẩn bị bài của học sinh</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
2
2 2 2
4 6 2 4 6 2 3 2 3
a) 7x x 7 x 7(với x > 0)
b) 8y 2 .2.y 2y 2 2y 2(với y < 0)
c) 18x y 3 .2.x y 3x y 2 3x y 2(với x < 0, y < 0)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn :
3 3 6
2 2
2 2
2
a)( 3) 5 3 5 3 .5
y y
b)5x (5x) . 25xy (với x > 0)
x x
y y
c)x x . xy(với x < 0, y< 0)
x x
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (1’) hôm nay chúng ta cùng luyện tập biến đổi đơn</b>
giản biểu thức chứa căn bậc hai
2. Dạy học bài mới:
<b>Hoạt động của Gv- Hs</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Dạng 1 : so sánh (3’)</b></i>
45a, b/27sgk
<i><b>Dạng 2 : Rút gọn (17’)</b></i>
46/27sgk
<b>45/27sgk So sánh</b>
a) <sub>3 3</sub> <sub>3 .3</sub>2 <sub>27</sub> <sub>12</sub>
2 2
b)7 7 49 vaø 3 5 3 .5 45
vì 49 45 7 3 5
<b>46/27sgk Rút gọn</b>
a/ 2 3<i>x</i> 4 3<i>x</i>27 3 3 <i>x</i> -5 3x + 27
b/
47/27sgk
tại sao có điều kiện <i>x</i>0;<i>y</i>0;<i>x</i><i>y</i>?
61b,c/12sbt
<i><b>Dạng 3 : chứng minh (8’)</b></i>
63a,b
<i><b>Dạng 4 : tìm x (7’)</b></i>
65b,c/13sbt
66a/13sbt
<b>47/27sgk Rút gọn</b>
a/
2
2 2 2 2
2
2
3
2 3
2 2
3.2 6
( )( ) 2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x y x y</i> <i>x y</i>
b/
2 2 2 2
2 2
5 (1 4 4 ) 5 (1 2 )
2 1 2 1
2. 1 2 2 (2 1)
5 5 2 5
2 1 2 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b>61</b>
b)
c)
( )( )
) <i>x y y x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>x y</i>
<i>xy</i>
( )( ) ( )( )
<i>x y y x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>VT</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y VP</i>
b) 3 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> =<i>x</i> <i>x</i>1
3 1 1
1
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>VT</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>VP</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>65/13sbt</b>
2
4 162
2 162
81
0
81
0 6561
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 12
9 12
9 12
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: ghép trong luyện tập</b>
<b>V. Hướng dẫn học tập ở nhà: (1’)</b>
- Laøm bt 57,58,60sbt