Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giao an 4 tuan 17 mot cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.07 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai, ngày 14 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiêt 35: Ôn tập tiết 1</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>-Đọc rành mạch trôi chảy các bài tập đọc đã học(tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/ phút); bước </b>
<b>đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung .Thuộc ba đoạn thơ , </b>
<b>văn đã học ở hkì 1.Hs khá giỏđọc tương đối lưu loát diễn cảm được đoạn văn thơ</b>


<b>-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong</b>
<b>bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm </b><i><b>Có chí thì nên-Tiếng sáo diều.</b></i>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> -Phiếu ghi tên các bài tập đọc ( mỗi phiếu ghi 1 bài )</b>
<b> -1 số tờ giấy khổ to kẻ bảng BT2, bút dạ.</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1.Hoạt động 1:<i><b> Kiểm tra đọc và HTL</b></i>


<b> -GV hướng dẫn HS lên bốc thăm đúng bài nào thì đọc bài đó.(khoảng 6 Hs)</b>


<b> -Sau khi Hs đọc xong 1 đoạn theo yêu cầu của thăm, Gv nêu câu hỏi cho HS trả lời.</b>
<b> -GV nhận xét, ghi điểm.</b>


2.Hoạt động 2: <i><b>làm bài tập 2.</b></i>
<b> -1 Hs đọc yêu cầu của bài tập.</b>
<b> +Làm việc nhóm 4.</b>



<b> -GV giúp HS năm yêu cầu BT: Các nhóm ghi tên các bài TĐ là truyện kể trong hai chủ </b>
<b>điểm trên và ghi vào cột Tên bài trong bảng, tên tác giả ghi vào cột Tác giả, ghi nội dung </b>
<b>của bài ghi vào cột Nội dung chính, nhân vật ghi cột Nhân vật. Tên bài nào thì ghi theo hàng</b>
<b>bài đó.</b>


<b> -GV phát bảng kẻ cho các nhóm làm bài.</b>


<b> -Đại diện 4 nhóm đính bảng trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.</b>
<b> -GV nhận xét, chốt lại.</b>


3.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố – Dặn dò.</b></i>
<b> -Nhận xét tiết học.</b>


<b> -Về nhà đọc lại các bài TĐ đã học. -Tiết sau ơn tập tiếp.</b>


<b></b>
<b>---Khoa học </b>


<b>Tiết 33: ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b> Củng cố và hệ thống các kiến thức về :</b>
<b>-Tháp dinh dưỡng cân đối.</b>


<b>-Một số tính chất của nước và khơng khí; thành phần chính của khơng khí.</b>
<b>-Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.</b>


<b>-Vai trị của nước và khơng khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<b>-GV: 1 số Hình vẽ “Tháp dinh dưỡng cân đối”chưa hồn thiện, bút dạ.</b>


Tuaàn

<b>17</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-1 số tờ phiểu ghi câu hỏi.</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Hoạt động 1</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> làm việc theo nhóm tổ.</b></i>
<b>-GV chia lớp thành 4 nhóm (mỗi tổ 1 nhóm)</b>


<b>-Gv giao việc: nhiệm vụ của các nhóm là nhìn vào hình vẽ trong SGK, hồn thiện “tháp</b>
<b>dinh dướng cân đối” ghi chế độ ăn và tên thức ăn vào chỗ trống.</b>


<b>-GV phát tờ giấy kẻ sẵn tháp cho các nhóm thảo luận.</b>


<b>-Đại diện 2 nhóm đính bảng trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận xét bổ sung.</b>
<b>-Gv nhận xét-tuyên dương.</b>


<b>2.Hoạt động 2: </b><i><b>Thi đua.</b></i>


<b>-GV tổ chức cho HS hai đội lên bốc thăm câu hỏi và trả lời.</b>
<b>-Đội nào trả lời được nhiều câu hỏi đúng thì đội đó thắng.</b>
<b>-GV gắn phiếu ghi sẵn các câu hỏi trên một cành cây.</b>
<b>-Các câu hỏi có nội dung như sau:</b>


<b>+Nước có những tính chất gì?</b>


<b>+Nước có hình dạng nhất định khơng ? Nêu ví dụ.</b>
<b>+Khơng khí có những tính chất gì ?</b>



<b>+Nêu 1 số ví dụ cho thấy khơng khí có thể bị nén hoặc giãn ra?</b>
<b>+Khơng khí gồm có những thành phần nào ?</b>


<b>+Hãy nói về vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.</b>


<b>+Vai trị của nước đối với sự sống cảu con người, động vật, thực vật? Trong sinh hoạt</b>
<b>sản xuất ?</b>


<b>+Nêu 1 số ví dụ nước trong vui chơi, giải trí?</b>
<b>-Hs hai đội thi trả lời.</b>


<b>-Gv tổng kết,tuyên dương.</b>


<b>3.Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố-Dặn dị.</b></i>
<b>-Tiết khoa học hơm nay ơn tập kiến thức gì ?</b>
<b>-Nhận xét tiết học.</b>


<b>-Về nhà xem lại bài.</b>
<b>CB: tiết sau ôn tập.</b>


<b>Tốn</b>


Tiết 79 :LUYỆN TẬP (tr.87)


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b> </b> <b> -Biết chia cho số có 3 chữ số.</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<b> -Các tấm bìa ép, bút dạ.</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> *Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>


<b>1.Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.</b>
<b> Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.</b>


<b> -GV viết lần lượt từng phép tính lên bảng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>708 354</b> <b>7552 236</b> <b>9060 453</b>
<b>708 2 708 32</b> <b>906 20</b>
<b> 0 0472 0000</b>

<b> </b>



<b> -qua bài tập 1 củng cố kiến thức gì?</b>


2.Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
<b> Bài tập 2: Tính bằng 2 cách.</b>


<b> -GV phát tấm bài cho các nhóm làm bài.</b>
<b> -Nhóm 1,3,5,7 làm câu a.</b>


<b> -Nhóm 2,4,6,8 làm câu b.</b>


<b> -Đại diện 4 nhóm đính kết quả lên bảng, các nhóm khác nhận xét.</b>
<b> -GV kiểm tra kết quả đúng.</b>



<b>a) Caùch 1: 2205 : (35 x 7) = 2205 : 245</b>
<b> = 9</b>


<b> caùch 2: 2205 : ( 35 X 7 ) = 2205 : 35 : 7</b>
<b> = 63 : 7 = 9</b>


<b>B) caùch 1 : 3332 : ( 4X49) = 3332 : 196</b>
<b> = 17</b>


<b> caùch 2: 3332 : ( 4 X 49 ) = 3332 : 4 : 49</b>


<b> = 833 : 49 = 17</b>
<b>-Qua bài tập 2 củng cố kiến thức gì ?</b>


<b> 3.Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.</b>
<b> Bài 3 : Giải tốn.</b>


<b> -Gv đính bài tốn lên bảng.</b>


<b> - Gọi HS đọc và hướng dẫn phân tích đề.</b>
<b>+Bài tóan cho biết gì ?</b>


<b>+Bài tốn hỏi gì ?</b>
<b> -Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt.</b>


<b>Mỗi hộp chứa 120 gói : xếp 24 hộp</b>
<b>Mỗi hộp chứa 160 gói : xếp…? Hộp</b>


<b> -Hỏi: Muốn biết mỗi hộp chứa 160 gió kẹo thì cần có bao nhiêu hộp để xếp hết số kẹo đó,</b>
<b>trước hết ta tìm gì ?</b>



<b>+Muốn biết số gói kẹo có tất cả ta làm như thế nào ?</b>


<b>+Đã biết số gói kẹo có tất cả rồi làm thế nào để biết, nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹo</b>
<b>thì cần bao nhiêu hộp để xếp hết số kẹo đó ?</b>


<b> -Cả lớp giải vào vở , 1 em giải trên tấm bìa.</b>
<b>Số gói kẹo có tất cả là:</b>


<b> 120 x 24 = 2880 ( goùi )</b>


<b>Nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹo thì cần có sơ hộp là:</b>
<b> 2880 : 160 = 18 (hộp)</b>


<b>Đáp số : 18 hộp</b>
<b> -GV chấm điểm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b> -Bài 3 củng cố kiến thức gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> -Tiết tốn hơm nay củng cố lại kiến thức gì ?</b>
<b> -Nhận xét tiết học </b>


<b> CB: Chia cho số có ba chữ số (tt)</b>


<b></b>
<b>---Kể chuyện</b>


<b>Tiết 18 : ÔN TẬP TIẾT 2 (SGK)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>-Đọc rành mạch trơi chảy các bài tập đọc đã học(tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/ phút); </b>


<b>bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung .Thuộc ba đoạn </b>
<b>thơ , văn đã học ở hkì 1.Hs khá giỏđọc tương đối lưu lốt diễn cảm được đoạn văn thơ</b>


<b>-Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (BT2); bước đầu </b>
<b>biết dùng thành ngữ tục nhữ phù hợp với tình huống cho trước(BT3)</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> -Phiếu ghi tên các bài TĐ và HTL.</b>
<b> - 1 số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT3</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1.Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
<b> -GV gọi Hs lên bốc thăm đọc bài ( 7 HS).</b>


<b> -Sau khi HS đọc xong GV đặt câu hỏi theo nội dung đoạn đọc.</b>
<b> -GV nhận xét, ghi điểm.</b>


2.Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
<b> Bài tập 2: Làm việc nhóm 4.</b>


<b> -1 HS đọc yêu cầu BT và các nhân vật.</b>


<b> -GV hỏi tên từng nhận vật đã học bài TĐ nào.</b>
<b> -Yêu cầu các nhóm thảo luận và đặt câu.</b>


<b> -Đại diện 2 nhóm đính bảng trình bày, lớp nhận xét.</b>
<b> Bài 3: Làm việc cá nhân.</b>


<b> -1 Hs đọc yêu cầu của BT.</b>



<b> -Cả lớp viết vào vở những thành ngữ, tục ngữ để khuyên bạn.</b>
<b> -1 số Hs đọc thành ngữ, tục ngữ đã viết xong.</b>


<b> -GV chốt lại:</b>


<b>a. Có chí thì nên.</b>


<b>Có công mài sắt có, ngày nên kim.</b>
<b>…</b>


<b>b. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.</b>


<b>c.</b> <b>Hãy lo bền chí câu cua , dù ai câu chạch câu rùa mặc ai.</b>
3.Hoạt động 3; Củng cố- Dặn dị.


<b> -Nhận xét tiết hoïc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba , ngày 15 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>CHÍNH TA</b>


<b>TIẾT 35 : ÔN TẬP TIẾT 3 (SGK)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>-Đọc rành mạch trơi chảy các bài tập đọc đã học(tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/ phút) ; bước </b>
<b>đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung .Thuộc ba đoạn thơ , </b>
<b>văn đã học ở hkì 1.Hs khá giỏđọc tương đối lưu loát diễn cảm được đoạn văn thơ</b>


<b>-Nắm dược các kiểu mở bài , kết bài trong bài văn kể chuyện ; bước đầu viết được mở bài </b>
<b>gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền(BT2).</b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>GV : phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL như (Tiết 1)</b>


<b>Bảng phụ ( hoặc giấy) viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài (Trực tiếp, gián</b>
<b>tiếp –SGK)</b>


<b>Hai cách viết bài mở rộng và không mở rộng SGK trang 122</b>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



1.Hoạt động 1 : kiểm tra đọc.


<b>-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết ôn tập.</b>
<b>-GV ghi phiếu bài tập đọc như yêu cầu viết đọc.</b>


<b>-HS lên bốc thăm đúng bài nào đọc bàiđó và TLCH của GV</b>
<b>-GV nhận xét và cho điểm .</b>


<b>2.Hoạt động 2 ; Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


<b>-1 em đọc ; cho đề TLV sau : kể chuyện ông Nguyễn Hiền .Em hãy viết.</b>
<b>a.Phần mở bài theo kiểu gián tiếp.</b>


<b>b.phần kết bài theo kiểu mở rộng.</b>


<b>-Yêu cầu cả lớp đọc thầm truyện ông trạng thả diều” (SGK trang 104)</b>
<b>-Cả lớp đọc thầm .</b>



<b>-Yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng nd cần ghi nhớ thành 2 cách mở bài trên bảng phụ hoặc </b>
<b>SGK (trang 122)</b>


<b>-1 em đọc cả lớp theo dõi.</b>
<b>*Mở bài trực tiếp ?</b>


<b>-Mở bài trực tiếp kể ngay vào sự việc mở đầu câu chuyện.</b>
<b>*Mở bài gián tiếp ? </b>


<b>-Mở bài gián tiếp ; nói chyện khác để dẫn vàocâu chuyện định kể.</b>


<b>-Gọi 1 HS đọc thành tiếng nội dung cần ghi nhớ về 2 cách viết bài trên bảng (SGK trang </b>
<b>122)</b>


<b>-1 em đọc </b>


<b>-Kết bài mở rộng: Sau khi cho biết kêt cụ của câu chuyện . có lời bình luận thêm về câu </b>
<b>chuyện.</b>


<b>-Kết bài khơng mở rộng?</b>


<b>-Chỉ cho biết kết cục của câu chuyện , không bình luận ghì thêm.</b>
<b>-Yêu cầu HS làm bài tập 2 vào vở</b>


<b>-HS làm bài tập 2 vào vở .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn</b>
<b>-HS nhận xét.</b>


<b>GV nhận xét.</b>



3.Củng cố – dặn dò:


<b>-Hỏi: Thế nào là mở bài trực </b>
<b>-Thế nào là kết bài mở rộng.</b>
<b>-Gv nhận xét tiết học</b>


<b> -về ôn lại các bài đã học.</b>
<b>-Chuẩn bị thi HK1</b>


<b></b>
<b>---LUYỆN TỪ VÀCÂU</b>


Ôn tập tiết 4 (SGK)
<b>.MỤC TIEÂU</b>


<b> -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1)</b>


<b> -Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Chính tả(Tốc độ viết khoảng 80 chữ/15</b>
<b>phút), khơng mắc q 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan)</b>


<b> -HS khá giỏi viết đẹp bài chính tả, hiểu nội dung bài viết.</b>


<b> -Giáo dục học sinh khi viết trình bày sạch đẹp, tư thế ngồi viết ngay ngắn.</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> -Phiếu ghi tên các bài tập đọc</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1.Hoạt động 1: Kiểm tra đọc


<b> -GV gọi HS lên bốc thăm đọc bài.</b>


<b> -Sau khi HS đọc xong, Gv nêu câu hỏi theo nội dung của đoạn đọc (6 em).</b>
<b> -GV nhận xét, ghi điểm.</b>


2.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả.
<b> -1 HS đọc bài thơ Đơi que đan, lớp theo dõi SGK.</b>


<b> -Hỏi: Từ đôi que đan và bàn tay của chị em những gì hiện ra ?</b>
<b>+Theo em, hai chị em trong bài là người như thế nào ?</b>
<b> +Hướng dẫn HS viết từ khó: mũ, giản dị, đỡ ngượng, nữa.</b>
<b> -Hs viết bảng con và phân tích cấu tạo của tiếng.</b>


<b> -Đọc lại các từ khó trên bảng lớp.</b>
<b> -GV đọc bài thơ lần 2.</b>


<b> -Nhắc HS cách trình bày bài thơ bốn chữ.</b>
<b> -Đọc bài cho cả lớp viết chính tả vào vở.</b>
<b> -GV đọc lại bài cho HS rà soát lại.</b>


<b> -HS mở SGK tự bắt lỗi chính tả bằng bút chì.</b>
<b> -Thống kể lỗi cả lớp.</b>


<b> -Chấm điểm 1 số vở. Nhận xét, sửa lỗi sai phổ biến.</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dị


<b> -Nhận xét tiết học.</b>


<b> -Về nhà sửa lại lỗi sai trong bài chính tả, mỗi lỗi sai viết lại 1 hàng.</b>
<b> -Đọc lại các bài tập đọc đã học, tiết sau ôn tập .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tiết 80</b></i><b> : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TT)</b>TR.87


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b> -Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có 3 chữ số.</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> -Các tấm bìa, bút dạ.</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> 1.Hoạt động 1 : </b><i><b>Giới thiệu phép chia 41535 : 195</b></i>
<b> -GV viết phép chia lên bảng.</b>


<b>41535 : 195 = ?</b>


<b> -Yêu cầu 1 HS đọc lại phép chia, cả lớp làm bảng con, 1 Hs lên bảng lớp làm.</b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> 4 1 5 3 5 1 9 5</b>
<b> 0 2 5 3 <sub>2 1 3</sub></b>
<b> 0 5 8 5</b>


<b> 0 0 0 </b>
<b> </b>



<b> </b>


<b> -Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện các lượt chia.</b>


<b> Hỏi: Phép chia trên là phép chia hết hay phép chia có dư ?</b>
<b> +GV hướng dẫn HS cách ước lượng ở từng lượt chia.</b>


<b>2.Hoạt động 2 : </b><i>Giới hiệu phép chia 80120 : 245</i>
<b> -GV viết bảng 80120 : 245 = ?</b>


<b> -Cả lớp thực hiện bảng con, 1 Hs lên bảng lớp làm.</b>
<b> 80120 245</b>


<b> 0662 327</b>
<b> 1720</b>
<b> 005</b>


<b> -Hs nêu lại cách thực hiện.</b>


<b> -Hỏi : 80120 chia 245 là phép chia hết hay phép chia có dư ?</b>


<b> 3.Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b> Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


<b> +Làm việc cá nhân.</b>


<b> -GV viết từng phép tính lên bảng lớp.</b>


<b> -Hs làm vào vở, 2 Hs làm trên tấm bìa đính bảng trình bày.</b>


<b> -Gv nhận xét kết quả.</b>


<b> 62321 307</b> <b> 81350 187</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> -Gv đính câu b lên bảng.</b>


<b> -Hỏi: Trong phép chia trên, X gọi là gì ?</b>
<b> +Muốn tìm số chia ta làm thế nào ?</b>


<b> -u cầu Hs thảo luận nhóm đơi làm nháp.</b>
<b> -2 Hs đại diện hai đội lên bảng thi đua làm.</b>
<b> -Cả lớp và GV nhận xét kết quả</b>


<b> 89658 : </b> <i>x = 293</i>


<i>x = 89658 : 293</i>
<i>x = 306</i>


<b> Bài 3 : Giải tốn Học sinh khá giỏi làm</b>
<b> -GV đính bài toán lên bảng, gọi 2 HS đọc.</b>
<b> +Khi giải bài tốn có văn gồm có mấy bước ?</b>


<b>-Hỏi : Bài tốn cho biết gì ?</b>
<b>+Bài tốn hỏi gì ?</b>


<b> -1 Hs lên vảng tóm tắt</b>


<b>305 ngày : 49410 sản phẩm</b>
<b>1 ngày : ………? sản phẩm.</b>



<b> -Muốn biết trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm ta làm</b>
<b>như thế nào ?</b>


<b> -Cả lớp giải vào vở, 1 em giải trên tấm bìa đính bảng.</b>
<b> -GV chấm điểm 1 số vở của HS. Nhận xét.</b>


<b>4.Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò</b>


<b> -Trò chơi “Ai nhanh hơn” (hai HS làm thi đua)</b>
<b> -Gv viết phép chia lên bảng 78956 : 456</b>


<b> Tuyên dương -Nhận xét chung tiết học.</b>


<b></b>
<b>---Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>TIẾT 36</b>

: ÔN TẬP T5 HKI


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b> -Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1)</b>


<b> -Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ, biết đặt câu hỏi chính xác cho các bộ phận của</b>
<b>câu Làm gì ? Thế nào ? Ai ?(BT2).</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> -Phiếu ghi tên các bài TĐ và HTL</b>



<b> -1 số tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm bài tập 2.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b> 1.Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.</b>


<b> -GV gọi Từng Hs lên bốc thăm đọc bài theo yâu cầu trong phiếu.(5 em).</b>
<b> -GV đặt câu hỏi theo nội dung bài Hs đọc.</b>


<b> -Nhận xét ghi điểm.</b>


2.Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập 2.


<b> -2 Hs nối tiếp nhau đọc u cầu và nợi dung của bài tập.</b>
<b> -Gọi 1 Hs khác đọcï các bộ phận in đậm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> -Gv phát bảng kẻ sẵn cho các nhóm thảo luận làm bài.</b>


<b> -Đại diện 4 nhóm đính bảng trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung.</b>
<b> -GV chốt lại lời giải đúng.</b>


<b>+Danh từ : buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, luyện, em bé, Hmơng, mắt một mí, Tu</b>
<b>Dí, phù lá, cổ, móng, hổ, quần áo, sân.</b>


<b>+Động từ : dừng lại, đeo, chơi đùa.</b>
<b>+Tính từ : nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò.


<b> -Nhận xét tiết học. -Về nhà xem lại các ghi nhớ về danh từ, động từ, tính từ.</b>
<b></b>



<b>---TỐN</b>


<i><b>Tiết 81</b><b> </b></i>: LUYỆN TẬP


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>-Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số.</b>
<b>-Biết chia cho số có ba chữ số.</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-Các tấm bìa, bút dạ</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>*Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
1.Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân
<b>Bài tập 1 : Đặt tính rồi tính</b>


<b>-Gv viết từng phép tính lên bảng.</b>


<b>-Cả lớp làm bảng con, 1 số Hs làm trên bảng lớp.</b>


<b> 54322 346</b> <b>25275 108</b> <b>86679 214</b>


<b> 1972 157</b> <b>0367 234</b> <b> 01079 405</b>
<b> 02422</b> <b> 0435 009</b>
<b> 000 3</b>


<b>-GV kiểm tra kết quả.</b>


<b>-Bài 1 củng cố kiến thức gì ?</b>


<b>2.Hoạt động 2 : làm việc nhóm đơi.</b>
<b>Bài tập 2 : Giải tốn</b>


<b>-Gv đính đề tốn, 1 Hs đọc đề bài.</b>
<b>-Bài tốn cho biết gì ?</b>
<b>-Bài tốn hỏi gì ?</b>
<b>-1 Hs lên tóm tắt</b>


<b>240 gói : 18 kg</b>
<b>1 gói :… ? Gam</b>
<b>-Hs nói cách giải bài tốn.</b>


<b>-HS trao đổi nhóm đơi, làm vào nháp.</b>


<b>-2 HS của 2 dãy lên bảng giải. Cả lớp nhận xét.</b>
<b>-Bài 2 củng cố kiến thức gì ?</b>


<b>3.Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân</b>
<b>Bài tập 3 : Giải toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-Hỏi : Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?</b>
<b>-Gọi 1 em lên tóm tắt trên bảng lớp.</b>


<b>Diện tích : 7140 m2</b>
<b>Chiều dài : 105 m</b>


<b>Chiều rộng : ? m</b>
<b>P = ? m</b>


<b>-Hướng dẫn Hs tìm hướng giải.</b>


<b>-Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ?</b>
<b>-Vậy tìm chiều rộng ta thực hiện phép tính gì ?</b>
<b>-Nêu lại cơng thức tính chu vi HCN.</b>


<b>-Cả lớp giải vào vở, 1 em giải trên tấm bìa.</b>
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. Nhận xét.</b>


<b>-Bài 3 củng cố kiến thức gì ?</b>


<b>4.Hoạt động 4 : củng cố – dặn dị</b>
<b>-Tiết tốn hơm nay củng cố kiến thức gì ?</b>
<b>-Thi đua “ Ai nhanh hơn”.</b>


<b>-Gv viết lên bảng phép chia.</b>
<b>71190 : 226</b>


<b>-Hs của 2 đội thi đua làm, mỗi đội 2 em.</b>
<b>+Nhận xét-tun dương</b>


<b>-Về nhà làm Bt 1b</b>
<b>CB: Luyên tập chung</b>



<b>---Tập làm văn</b>


<b>Ôn tập tiết 6 (SGK)</b>
<b>.MỤC TIEÂU</b>



<b> -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1)</b>


<b> -Biết lập dàn ý văn miêu tả đồ dùng học tập đã quan sát viết được mở bài kiểu gián tiếp và</b>
<b>kết bài kiểu mở rộng cho bài văn.</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> -Phiếu ghi tên các bài TĐ.</b>


<b> -Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ khi viết kết bài văn miêu tả đồ vật.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


1.Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.


<b> -Gv gọi Hs lên bốc thăm và đọc bài theo yêu cầu trong phiếu.( số Hs còn lại)</b>
<b> -GV đặt câu hỏi theo nội dung của bài đọc.</b>


<b> -Nhận xét, ghi ñieåm.</b>


2.Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT2.
<b> -1 Hs đọc yêu cầu Bt.</b>


<b> -đề bài yêu cầu tả gì ?</b>


<b> -Em hãy kể tên các đồ dùng học tập của em ?</b>
<b> -Gv đính nội dung ghi nhớ lên bảng.</b>


<b> -Gọi Hs đọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> -Đây là bài văn miêu tả đồ vậ: hãy quan sát kĩ chiếc bút, tìm những đặc điểm riêng mà</b>
<b>khơng thể lẫn với bút của bạn khác.</b>



<b> -Hs lập dàn ý vào vở. Viết mở bài theo kiểu mgián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng.</b>
<b> -1 số Hs trình bày bài viết của mình.</b>


<b> -Gv nhận xét.</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố – dạn dò
<b> -Nhận xét tiết học.</b>


<b> -Về nhà viết lại bài văn miêu tả đồ vật cho hoàn chỉnh và hay hơn.</b>
<b></b>


<b>---LỊCH SỬ </b>
<b>THI HK I</b>


<b></b>
<b>---ĐỊA LÍ</b>


<b> THI HK I</b>


<b></b>
<b>---Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2009</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>THI TIẾNG VIỆT (PHẦN ĐỌC)</b>
<b></b>


<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>THI TIẾNG VIỆT (PHẦN VIẾT)</b>


<b></b>


<b>---Đạo đức</b>


<b>Tiết 17 : YÊU LAO ĐỘNG (TT)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b> -Biết được ý nghĩa, giá trị của lao động.</b>


<b> -Khơng đồng tình với những biểu hiện lười lao động.</b>


<b> -Tiùch cực tham gia các công việc phù hợp với lhả năng của bản thân.</b>
<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> -1 số câu chuyện về tấm gương lao động. 1 số câu ca dao, tục ngữ nói về ý nghĩa của lao</b>
<b>động. (Hs sưu tầm )</b>


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Hoạt động 1: </b><i><b>làm việc theo nhóm 4.</b></i>
<b> -1 Hs đọc yêu cầu BT3 / 26.SGK.</b>


<b> -Các nhóm tiến hành thảo luận.</b>


<b> -Đại diện của mỗi nhóm lên kể về các tấm gương lao động cảu Bác Hồ, các anh hùng lao</b>
<b>động hoặc của các bạn trong lớp.</b>


<b> -Hỏi:Theo em, những nhân vật trong cac câu chuyện đó có u lao động khơng?</b>
<b> +Vậy những biểu hiện yêu lao động là gì ?</b>



<b> -1 số Hs phát biểu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> -Em hãy nêu ví dụ về những biểu hiện khơng u lao động ?</b>
<b> 2.Hoạt động 2 : </b><i><b>Thi đua.</b></i>


<b> -1 Hs đọc yêu cầu BT4 /26.</b>


<b> -Hs hai đội thi đọc những câu ca dao, tục ngữ nói về ý nghĩa, tác dụng của lao động.</b>
<b>+Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trể</b>


<b>+Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang</b>


<b> Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu.</b>
<b>+…</b>


<b> -GV nhận xét-tuyên dương.</b>


<b>3.Hoạt động 3 : </b><i><b>Làm việc cá nhân</b></i>
<b> +Liên hệ bản thân</b>


<b> -Gv yêu cầu mỗi HS kể về một công việc(hoặc nghề nghiệp) trong tương lai mà em thích.</b>
<b> -Hs trình bày những vấn đề sau:</b>


<b>+Đó là cơng việc hay nghề nghiệp gì ?</b>


<b>+Lý do em u thích cơng việc hay nghề nghiệp đó ?</b>


<b>+Để thực hiện mơ ước của mình, ngay từ bây giờ em cần phải làm những cơng việc</b>
<b>gì ?</b>



<b> -1 số Hs trình bày. Gv nhận xét.</b>


<b> 4.Hoạt động 4 : </b><i><b>CuÛng cố –Dặn dò </b></i>
<b> -Nhận xét tiết học.</b>


<b> -Thực hành tốt điều đã học.</b>
<b>CB: Thực hành kĩ năng HKI</b>


<b></b>
<b>---Tốn</b>


<b>Tiết 82: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b> -Thực hiện các phép tính nhân và chia với (cho) số có hai (ba) chữ số.</b>
<b> -Biết đọc thơng tin trên bản đồ.</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> -1 số tờ phiếu kẻ bảng BT1. Ker biểu đồ BT4</b>
<b> -Các tấm bìa ,bút dạ.</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b> *Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>


<b> 1.Hoạt động 1 : </b><i><b>làm việc theo nhóm 4 (BT1)</b></i>
<b> -1 Hs đọc yêu cầu BT1.</b>



<b> -Gv phát tờ phiếu kẻ sẵn bảng ( mỗi bảng 4 cột) cho các nhóm thảo luận, làm bài.</b>
<b> -Đại diện 4 nhóm đính bảng trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận xét.</b>


<b> -GV chốt lại kết quả đúng của từng ô trống trong mỗi bảng.</b>
<b>+Bảng 1: 621, 23, 27, 20368.</b>


<b>+ Em có nhận xét gì về kết quả ba cột đầu của bảng 1?</b>
<b>+Bảng 2 : 326, 203, 66178, 130.</b>


<b>+Em có nhận xét gì về kết quả ba cột đầu của bảng 2?</b>
<b> -Qua bài tập 1 củng cố kiến thức gì ?</b>


2.Hoạt động 2:<i><b> Làm việc cá nhân.</b></i>
<b> Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> -Yêu cầu HS làm bảng con, 2 em làm trên tấm bìa.</b>
<b> -GV nhận xét kết quả.</b>


39870 123 25863 251


0297 324 00763 103


0510 010
018


<b> -Khi thực hiện phép chia có dư chúng ta cần lưu ý điều gì ?:</b>
<b> -Bài tập 2 củng cố kiến thức gì ?</b>


<b> 3.Hoạt động 3 : </b><i><b>làm việc cá nhân</b></i>
Bài 3 : Giải tốn.



<b> -GV đính bài toán, 2 Hs đọc.</b>


<b> -Nêu các bước khi giải toán có văn.</b>
<b> -Hướng dẫn phân tích đề bài.</b>


<b>+Bài tốn cho biết gì ?</b>


<b>+Bài tốn hỏi gì ? -1 Hs lên bảng tóm tắt.</b>


<b>Mỗi thùng có 40 bộ đồ dùng tốn; 468 thùng ..? bộ đồ dùng toán.</b>


<b>Chia đều số bộ đồ dùng đó cho 156 trường; mỗi trường …? Bộ đồ dùng toán.</b>


<b> -Hs nêu cách giải bài toán.</b>


<b> -Cả lớp giải vào vở, 1 HS giải trên tấm bìa.</b>
<b> -Đính bảng trình bày.</b>


<b>Sở Giáo dục nhận được số bộ đồ dùng học toán là:</b>
<b> 40 x 468 = 18720 (bộ)</b>


<b>Mỗi trường nhận được số bộ đồ dùng học toán là :</b>
<b> 18720 : 156 = 120 (bộ)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×