Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.54 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2006</i>
<b>Chào cờ: </b>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 38: </b>

<b>eo - ao</b>


<b>A- Mục tiêu: </b>


- HS đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc được thơ ứng dụng.


- Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa…
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ từ khoá, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói.
<b>C- Dạy - học bài mới: </b>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Viết và đọc: Đôi đũa , tuổi thơ, mây bay.
- Đọc câu ứng dụng SGK.


- GV nhận xét, cho điểm.


- Viết bảng con (mỗi tổ viết 1 từ)
- 2 - 4 học sinh đọc.


<b>II- Dạy - học bài mới.</b>



<b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp) </b>
<b>2- Dạy vần: </b>


<b>eo</b>



<i><b>a- Nhận diện chữ:</b></i>


- Viết bảng vần eo


- Vần eo do mấy âm tạo nên ?
- Hãy so sánh eo với o


- Hãy phân tích vần eo ?


<i><b>b- Đánh vần</b></i>


- Hãy đánh vần, vần eo ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu HS đọc


+ Tiếng, từ khố.


- u cầu HS tìm và gài vần eo


- Tìm trước chữ ghi âm m gài bên trái vần eo,
dấu ( \ <sub>) trên e.</sub>


- HS đọc theo GV: eo, ao.


- Vần eo do 2 âm tạo nên đó là âm e


và o.


- Giống: Đều có o
- Khác: eo có thêm e


- Vần eo có âm e đứng trước, âm o
đưng sau.


- eo - o - eo (CN, nhóm, lớp)
- HS đọc trơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phân tích tiếng mèo - Tiếng mèo có âm m đứng trước vần
eo đứng sau, dấu ( \<sub> ) trên e </sub>


- Hãy đánh vần tiếng mèo
- u cầu đọc.


+ từ khố
- Tranh vẽ gì ?


- Viết bảng: Con mèo (gia đình)
c- Hướng dẫn viết chữ:


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết


- GV theo dõi, chỉnh sửa


- Mờ - eo - meo - huyền - mèo
- Đọc trơn



- HS quan sát tranh và nhận xét
(CN, nhóm, lớp)


- Đọc trơn


- HS quan sát tranh và nhận xét
- Tranh vẽ con mèo.


- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp
- HS tơ chữ trên khơng sau đó viết
trên bảng con.


<b>Nghỉ giải lao giữa tiết</b> <b>- Lớp trưởng điều khiển</b>
<b>Ao: (quy trình tương tự)</b>


<i><b>a- Nhận diện chữ: </b></i>


- Vần ao được tạo nên bởi a và o
- So sánh ao với eo


Giống: Kết thúc = o
Khác: ao bắt đầu = a


<i><b>b- Đánh vần: </b></i>


+ Vần: a - o = ao
+ Tiếng, từ khoá:


- HS ghép ao; ghép s vào ao để được tiếng
sao



- Cho HS quan sát ngôi sao và rút ra từ: Ngôi
sao.


- Đánh vần và đọc tiếng, từ khố sờ - ao - sao
Ngơi sao


<i><b>c- Viết: Lưu ý HS nét nối giữa a và o, s và ao</b></i>
<i><b>d- Đọc từ ứng dụng:</b></i>


- Ghi bảng từ ứng dụng


- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ


Cái kéo: Dụng cụ để cắt có hai lưỡi thép chéo
nhau, gắn với nhau bằng một định chốt


Leo trèo: HS làm ĐT.


Trái đào: Quả có hình tim, lơng mượt ăn có vị
chua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chào cờ: Là động tác nghiêm trang kính cẩn
trước lá cờ tổ quốc.


- Yêu cầu HS đọc


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Nhận xét giờ học.



- HS theo dõi


- HS đọc CN, nhóm, lớp
<b>Ti t 2ế</b>


<i><b>3- Luyện tập: </b></i>
<i><b>a- Luyện đọc:</b></i>


+ Đọc lại bài (T1) bảng lớp.
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh.
- Trong tranh vẽ gì ?


- Em đã được nghe tiếng sáo bao giờ chưa ?
Em cảm thấy như thế nào khi nghe tiếng
sáo ?


- Em có nhận xét gì về khung cảnh trong bức
tranh ?


- Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh
- GV đọc mẫu và giao việc


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- HS đọc CN, nhóm, lớp


- HS quan sát tranh và nhận xét
- Vẽ một bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo
dưới gốc cây.



- 3 HS đọc


- HS đọc CN, nhóm, lớp.


<i><b>b- Luyện viết: </b></i>


- Khi viết các vần, từ khoá trong bài chúng ta
phải lưu ý gì ?


- GV hướng dẫn và giao việc
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- Chấm một số bài viết, nhận xét.


- Các nét nối giữa các con chữ
- HS luyện viết trong vở tập viết.
<b>Nghỉ giữa tiết</b> <b>Lớp trưởng điều khiển</b>


<i><b>c- Luyện nói theo chủ đề: Gió, mây, mưa, </b></i>


bão, lũ.


- HS hướng dẫn và giao việc.


- Gợi ý:


- Tranh vẽ những cảnh gì ?


- Em đã được thả diều bao giờ chưa ?
- Muốn thả diều phải có diều và gì nữa ?
- Trước khi có mưa trên bầu trời xuất hiện


những gì ?


- Nếu đi đâu gặp mưa thì em phải làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Em có biết gì về lũ khơng ?


- Bão, lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta khơng?
- Em có biết gì về lũ khơng ?


- Bão và lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta khơng?
- Chúng ta nên làm gì để tránh bão, lũ ?


- Hãy đọc tên bài luyện nói.


<i><b>4- Củng cố - dặn dò: </b></i>


- Yêu cầu HS đọc lại bài (SGK)
+ Trò chơi: Tìm tiếng có vần
- NX chung giờ học.


: Học lại bài


- Xem trước bài 39


- 1 Vài em đọc
- HS chơi theo tổ


ĐẠO ĐỨC:
TIẾT 9:



LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1)
<b>A- Mục tiêu: </b>


<b>1- Kiến thức: Giúp HS hiểu được lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ </b>
giúp cho anh chị em mới hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng.


<b>2- Kĩ năng: HS biết yêu quý anh chị em của mình.</b>


- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng
ngày ở gia đình.


<b>3- Thái độ: Có thái độ u q anh chị em của mình</b>
<b>B- Tài liệu, phương tiện:</b>


- Vở bài tập đạo đức 1


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ :</b>


? Giờ đạo đức hơm trước ta học bài gì?
? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm
với ơng bà, cha mẹ.


- GV nhận xét, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II- Dạy - học bài mới:</b>



<b>1- Giới thiệu bài ( linh hoạt)</b>


<b>2- Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh </b>
( BT1)


- GV nêu yêu cầu và giao việc quan sát tranh
BT1 và làm rõ nội dung sau:


- ở từng tranh có những ai?
- HS đang làm gì.


- Các êm có nhận xét gì về những việc làm
của họ?


- HS quan sát và thảo luận theo cặp.


+ Cho 1 số HS trả lời chung trước lớp bổ
sung kiến thức cho nhau.


- 1 vài HS trả lời trước lớp.
+ GV kết luận theo từng tranh.


<b>3- Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế</b>


+ Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của mình.
- Em có anh, chị hay em nhỏ?


Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em nhỏ
như thế nào?



- Cha mẹ đã khen anh em, chị em như thế nào?
+ GV nhận xét và khen ngợi những HS biết
vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ.


- HS lần lượt nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4- Hoạt động 3: Nhận xét hành vi trong tranh</b>
(BT3).


- Hướng dẫn HS nối tranh 18 tranh 2 với nên
và khơng nên.


- Trong tranh có những ai?


Họ đang làm gì? như vậy anh em có vui vẻ
hồ thuận khơng?


- Việc làm nào là tốt thì nối với chữ " Nên"
- Việc làm nào chưa tốt thì nối với chữ "
Không nên"


- Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách làm
của mình theo từng tranh trước lớp.


+ GV kết luận:


Tranh 1: Anh giành đồ chơi ( ông sao) không
cho em chơi cùng, không nhường nhịn em …
cần nối tranh này với không nên.



Tranh 2: Anh hướng dẫn em học chữ, cả 2 em
đều vui vẻ … cần nối tranh này với "nên".


- HS thảo luận theo cặp và thực hiện
BT.


<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>


- Em cần lễ phép với anh chị như thế nào?
Nhường nhịn em nhỏ ra sao?


- Vì sao phải lễ phép với anh chị và nhường
nhịn em nhỏ.


- Nhận xét chung giờ học.
: Chuẩn bị cho tiết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Toán:</b>


<b>Tiết 33: LUYỆN TẬP</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


Học sinh củng cố về:


- Phép cộng 1 số với 0


- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5


- So sánh các số và tính chất của phép cộng (Khi đổi chỗ các số trong
phép cộng thì kết quả khơng đổi).



<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: Phấn mầu, bìa ghi đầu bài 4.
HS: Bút, thước…


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS lên bảng làm:


3 + 0 …. 1 + 2 0 + 3 …3 + 0
4 + 1 …. 2 + 2 1 + 3 …3 + 1
- Dưới lớp làm bảng con


0 + 5
0 + 4
1 + 0


- GV nhận xét và cho điểm.


- 2 HS lên bảng làm


3 + 0 = 1 + 2 0 + 3 = 3 + 0
4 + 1 > 2 + 2 1 + 3 = 3 + 1
Dưới lớp làm theo tổ, mỗi tổ một
phép tính



0 + 5 = 5
0 + 4 = 4
1 + 0 = 1
<b>II- Dạy - Học bài mới: </b>


<b>1- Giới thiệu bài; (Linh hoạt)</b>


<b>2- Hướng dẫn Hs lần lượt làm các BT trong </b>
<b>SGK.</b>


Các BT trong SGK
<b>Bài 1 (52)</b>


- bài Y/c gì ? - Tính


- HD và giao việc
- GV NX, cho điểm


- HS tính, điền kết quả sau đó nêu
miệng kết quả


<b>Bài 2: </b>


- Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - Tính và viết kết quả sau dấu =


- HD và giao việc - HS làm, lên bảng chữa HS dưới


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Em có NX gì về kết quả của phép tính ? - Kết quả bằng nhau (đều = 3)
- Em có NX gì về vị trí các số 1 &2 trong hai



phép tính.


- Vị trí của 2 số bằng nhau.
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết


quả ra sao ?


GV nói: Đó chính là một tính chất trong phép
cộng, khi viết 1+2=3 thì biết ngay được 2+1=3
<b>Bài 3: (52)</b>


- Bài yêu cầu gì ?


- Làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm?
- GV hướng dẫn và giao việc.


- Cho HS nêu nhận xét bài của bạn trên bảng.
GV Nhận xét, sửa sai, cho điểm.


<b>Bài 4: (52)</b>


- Hướng dẫn HS cách làm: Lấy 1 số ở hàng
dọc cộng lần lượt với các số ở hàng ngang rồi
viết kết quả vào ô tương ứng cứ như vậy làm
lần lượt cho đến hết.


- GV làm mẫu: Vừa làm vừa nói lấy 1 (chỉ vào
số 1) cộng (chỉ vào dấu cộng) với 1 (chỉ vào số
1) bằng 2 (viết vào số 2)



- Hướng dẫn giao việc.
- GV nhận xét, cho điểm


- Kết quả không thay đổi


- Điền dấu vào chỗ chấm
- HS nêu cách làm


- HS làm vở, đổi vở kiểm tra chéo 2
HS lên bảng chữa.


- HS làm trong sách sau đó một vài
em lần lượt lên bảng chữa và nêu
miệng cách làm.


<b>3- Củng cố - dặn dò: </b>
Trị chơi: Tìm kết quả đúng.


Cách chơi: Một em nêu phép tính (VD: 1+3)
và có quyền chỉ định cho một bạn nêu kết quả
(bằng 4) nếu bạn đó chỉ trả lời đúng sẽ được
quyền chỉ định bạn khác trả lời câu hỏi của
mình. Ngược lại sẽ bị phạt, GV lại chỉ định em
khác hoạt động.


- Nhận xét chung giờ học.
: Học lại bài.


- Làm BT (VBT)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Thứ ba ngày tháng năm 2006</i>
<b>Thể dục: </b>


<b>Bài 9: </b>

<b>Đội hình đội ngũ - thể dục rèn luyện tư thế cơ bản</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


<i><b>1- Kiến thức</b></i><b>: Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học.</b>


- Học đi thường nhịp 12 - 4 hàng dọc, làm quen với tư thế cơ bản.
- Trò chơi: "Qua đường lội".


<b>2- Kỹ năng: </b>


- Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng.
- Biết tham gia trò chơi một cách chủ động.
<i><b>3- Thái độ: u thích mơn học.</b></i>


<b>II- Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Đ/ lượng</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>


A- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp:


- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh


- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:



- Giậm chân tại chỗ thei nhịp 1-2
- Trị chơi: "Diệt các con vật có hại"
<b>B- Phần cơ bản: </b>


<i><b>1- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, </b></i>
<b>quay trái, quay phải…</b>


22-25'


+ Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng.


3lần
2 lần


- Mỗi tổ thực hiện một lần (tổ
trưởng đkhiển)


- Lần 1: Dàn hàng, dồn hàng.
+ GV nhận xét và tuyên dương đội


thắng.


- Cả 3 tổ cùng thực hiện một lúc.


<b>2- Học tư thế cơ bản.</b>
- GV giải thích


- Hướng dẫn và làm mẫu động tác.


- HS chú ý nghe



- HS tập đồng loạt sau khi GV
đã làm mẫu


x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHTL
- Chi tổ tập luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TTCB - Đứng đưa tay ra trước


<b>3- Ơn trị chơi:</b>
"Qua đường lội"
(Tương tự bài 8)


2-3 lần


x x x x x x
(GV) ĐHTC
<b>C- Phần kết thúc: </b>


+ Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát.
+ Hệ thống lại bài.


+ Nhận xét chung giờ học.
(Khen, nhắc nhở, giao bài)


4-5'


x x x x


x x x x


(GV) ĐHXL


<i><b>Học vần: </b></i>


<b>Bài 39: </b>

<b>au - âu</b>


<b>A- Mục đích yêu cầu: </b>


- HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được các câu ứng dụng.


Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
<b>B- Đồ dùng dạy - Học:</b>


- Tranh minh hoạ cho từ khoá, bài ứng dụng, phần luyện nói.
<b>C- Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Viết và đọc: Cái kéo, leo trèo, trái đào
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK


- GV nhận xét, cho điểm.


- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 HS đọc



<b>II- Dạy - học bài mới: </b>


<b>1- Giới thiệu bài : (Trực tiếp)</b> - HS đọc theo GV: au - âu
<b>2- Dạy chữ ghi âm:</b>


<b>au: </b>


<i><b>a- Nhận diện vần: </b></i>


- Viết lên bảng vần au


- Vần au do mấy âm tạo nên ? - Vần au do 2 âm tạo nên là âm a và u.
- Hãy so sánh au với ao ? - Giống: Bắt đầu = a


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hãy phân tích vần au ? - Vần au có a đứng trước, u đứng sau.


<i><b>b- Đánh vần vần và tiếng khoá.</b></i>


- Vần au đánh vần như thế nào ?
- Giao việc


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiếng khố.


- u cầu HS tìm và gài vần au


- Tìm tiếp chữ ghi âm c và dấu ( \<sub> ) để gài </sub>


tiếng cau



- a - u - au


- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp)


- HS sử dụng bộ đồ dùng gài
- Hãy đọc tiếng em vừa ghép


- ghi bảng: Cau


- Hãy phân tích tiếng cau ?
- Hãy đánh vần tiếng cau ?


- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


+ Từ khố:
- Tranh vẽ gì ?


- Ghi bảng: Cây cau (gđ)


<i><b>c- Hướng dẫn viết: </b></i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- au - cau.


- Tiếng cau có âm c đứng trước, vần
au đứng sau, dâu



- Cờ - au - cau
- CN, nhóm, lớp


- Tranh vẽ cây cau


- HS đọc trơn; CN, nhóm, lp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>õu:</b>

(quy trình tơng tự)


<i><b>a- Nhận diện vÇn:</b></i>


- Vần âu đợc tạo nên bởi âm â và u
- So sánh vần âu và au


Gièng: KÕt thóc = u
Khác: âu bắt đầu bằng â.


<i><b>b- Đánh vần:</b></i>


ơ - u - âu


+ Tiếng và từ khoá.
- Ghép âu


- Ghộp c với ( \<sub> ) vào âu để đợc tiếng cầu.</sub>


- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: cái cầu
(đọc trơn)



<i><b>c- ViÕt: Lu ý nÐt nèi gi÷a các con chữ.</b></i>


- HS làm theo HD của GV


<i><b>d- Đọc tõ øng dông: </b></i>


- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu và giải thích


Rau cải: Là loại rau thờng cú lỏ ta mm
nu canh


Lau sậy: Là loại cây thân xốp; hoa trắng tựa
thành bông.


Sậy: Cây có thân và lá dài mọc ven bờ nớc.
Sáo sậu: là loại sáo đầu trắng, cổ đen, lng
mầu nâu.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc lại toàn bộ bài
+ GV nhận xét, giờ học.


- 3 HS đọc


- HS luyện đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc ĐT.


<b>Ti t 2</b>ế



<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>3- Luyện tập: </b></i>
<i><b>a- Luyện đọc: </b></i>


+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
- Tranh vẽ gì ?


+ Viết câu ứng dụng lên bảng.
- GV hướng dẫn, đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát và nhận xét
- HS nêu, một vài em
- 3 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>b- Luyện viết: </b></i>


- Nêu yêu cầu và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Nhận xét bài viết của HS.


- HS tập viết theo mẫu trong vở


Nghỉ giải lao giữa tiết. Lớp trưởng điều khiển


<i><b>c- Luyện nói:</b></i>



- Nêu yêu cầu và giao việc


+ Gợi ý:


- Trong tranh vẽ gì ?
- Người bà đang làm gì ?
- Hai cháu đang làm gì ?


- Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ?
- Bà thường dạy các cháu điều gì ?


- Em có q Bà khơng ?


- Em đã giúp Bà những việc gì ?


- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2
nói cho nhau nghe về chủ đề luyện
nói hơm nay.


<b>III- Củng cố - dặn dị:</b>


+ Trị chơi: Thi viết chữ có vần vừa học
+ Đọc lại bài trong SGK


- Nhận xét chung giờ học.
: Học bài ở nhà


- Xem trước bài 40


- Chơi theo tổ


- 1 vài em


<i><b>Toán: </b></i>


<b>Tiết 34: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>


Giúp HS củng cố về


- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Phép cộng 1 số với 0


- So sánh các số.


- Nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
<b>B- Đồ dùng dạy - học :</b>


GV: Thước, phấn màu, bảng phụ
HS: Thước kẻ, bút


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- cho 2 Hs lên bảng đặt tính và tính
5 + 1 =


2 + 1 =


- Yêu cầu HS đọc thuộc các bảng cộng: 3, 4, 5



- 2 HS lên bảng 5 2
0 1
5 3
- 3 HS đọc.


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>


<b>2- Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập </b>
<b>trong sách GK.</b>


<b>Bài1: (53)</b>


Bài u cầu gì ? - Tính


- Hướng dẫn và giao việc. - HS làm bài rồi lên bảng chữa:
2 4 1


3 0 2
5 4 3
- Cho HS kiểm tra kết quả của nhau


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 2: (53)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề tốn. - Tính


- Câu hỏi: Mỗi con tính có 2 phép cộng ta phải


làm như thế nào ?


- Giao việc


- GV nhận xét, cho điểm.


- Phải cộng lần lượt từ trái qua phải,
đầu tiên lấy số thứ nhất cộng với số
thứ hai, sau đó lấy kết quả vừa tìm
được cộng với số thứ ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nghỉ giữa tiết</b> <b>Lớp trưởng điều khiển</b>
<b>Bài 3: (53)</b>


- Bài Y/c gì ?


Muốn điền dấu trước hết ta phải làm gì ?
- Giáo viên


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 4: (53):</b>


- Nhìn vào bài ta phải làm gì ?


- Làm thế nào để viết được phép tính thích
hợp ?


- Giao việc.


- GV chữa bài, cho điểm.



- Điền dấu vào chỗ chấm


- Thực hiện phép cộng , lấy kết quả của
phép cộng so sánh với số bên về phải.
- HS làm và nêu miệng cách làm và
kết quả.


- Viết phép tính thích hợp.


- Quan sát tranh, đặt đề tốn theo tranh
rồi viết phép tính tương ứng.


- HS làm bài rồi lên bảng chữa
a) 2 + 1 = 3


hoặc 1 + 2 = 3
b) 1 + 4 = 5
hoặc 4 + 1 = 5


<i><b>3- Củng cố - dặn dò:</b></i>


+ Trò chơi: Chọn số, dấu gài phép tính và kết
quả theo tranh.


- Nhận xét chung giờ học.
: Học lại bài.


- Làm bài tập (VBT)



- HS chơi tập thể.


<i><b>Thứ tư ngày tháng năm2006.</b></i>
<i><b>Thủ cơng:</b></i>


<b>Tiết 9: XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (T2)</b>


<b>A- Mục tiêu: </b>


- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.


- Xé được hình cây có thân, tán lá và dán được sản phẩm cân đối, phẳng.
<b>B- Chuẩn bị: </b>


<b>1- Giáo viên: Mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán…</b>
<b>2- Học sinh: Giấy màu, bút chì, hồ dán, vở.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.


- HS làm theo yêu cầu của giáo viên.


<i><b>II- Thực hành: </b></i>



Yêu cầu HS nêu lại các bước xé lá cây, thân cây.
- GV nhắc và HD lại một lần.


- Giao việc cho HS


- GV theo dõi và giúp những HS còn lúng túng
+ Dán hình:


- GV gắn tờ giấy trắng lên bảng hướng dẫn HS
cách dán và làm mẫu luôn.


Bước 1: Bôi hồ (mỏng và đều)
Bước 2: - Dán tán lá


- Dán thân cây


- Y/c HS nhắc lại cách dán
- GV giao việc


- GV theo dõi và uốn nắn.
<b>III- Trưng bày và đánh giá sản phẩm:</b>
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
Gợi ý: Có thể trưng bày theo nhiều cách như:
Vẽ thêm mặt trời, mây…


- Gọi đại diện các nhóm đánh giá sản phẩm và
cách trưng bày sản phẩm của nhóm khác.
- GV đánh giá cá nhân, nhóm sau đó đánh giá chung.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm.


- Cử đại diện đánh giá.


<b>IV- Nhận xét, dặn dò: </b>


- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ, kỹ
năng thực hành… của HS.


: Chuẩn bị đồ dùng cho tiết 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Học vần: </b></i>


<b>Bài 40: </b>

<b>iu - êu</b>


<b>A- Mục tiêu: </b>


Sau bài học, học sinh có thể:


- Hiểu được cấu tạo vần iu - êu.


- Đọc, viết được iu, êu, lưỡi dìu, cái phễu.
- Đọc được từ, câu ứng dụng


- Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó ?
<b>B- Đồ dùng dạy - học: </b>


- Sách Tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt 1


- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>C- Các ho t </b>ạ động d y - h c.ạ ọ



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Viết và đọc: Rau cải, sáo sậu, châu chấu
- Đọc từ, câu ứng dụng.


- GV nhận xét, cho điểm.


- 3 HS viết trên bảng, mỗi tổ viết 1 từ
vào bảng con


- 2 - 3 em.
<b>II- Dạy - học bài mới.</b>


<b>1- Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b>
<b>2- Dạy vần.</b>


<b>iu</b>

:


<i><b>a- Nhận diện vần.</b></i>


- GV ghi bảng vần iu


- Vần iu do mấy âm tạo nên ?


- HS đọc theo GV: iu - êu


- Vần iu do hai âm tạo nên là i và u
- Hãy so sánh iu với au ? - Giống: Đều kết thúc = u



- Khác: iu bắt đầu = i, au bắt đầu = a.
- Hãy phân tích vần iu


<i><b>b- Đánh vần: </b></i>


- Vần iu có i đứng trước, u đứng sau.
- Vần iu, đánh vần NTN ?


- GV theo dõi, chỉnh sửa


- i - u - iu


- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
+ Tiếng khố:


- Y/c HS tìm và gài iu sau đó làm thêm chữ
ghi âm r gài bên trái vần iu rồi gài thêm
dấu( \<sub> )</sub>


- HS sử dụng bộ đồ dùng gài iu - rìu


- Hãy phân tích tiếng rìu ? - Tiếng rìu có r đứng trước iu đứng sau,
dấu ( \<sub> ) trên i</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Y/c đọc trơn. - HS đọc rìu.
+ Từ khố:


- GV giơ lưỡi rìu cho HS xem và hỏi.
- Đây là cái gì ?



- GV ghi bảng: Lưỡi rìu (gt)
- Y/c HS đọc: iu, rìu, cái rìu


<i><b>c- Viết: </b></i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- HS quan sát
- Cái rìu


- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
- HS đọc ĐT.


- HS tơ chữ trên khơng sau đó luyện
viết trên bảng con.


<b>Nghỉ giải lao giữa tiết</b> <b>Lớp trưởng điều khiển.</b>
êu : (Quy trình tương tự)


<i><b>a- Nhận diện vần: </b></i>


- Vần êu được tạo nên bởi ê và u
- So sánh êu với iu


Giống: Kết thúc bằng u
Khác: êu bắt đầu từ ê



<i><b>b- Đánh vần: </b></i>


+ Vần êu: ê - u - êu
+ Tiếng và từ khoá.


- HS ghép ân ph, dấu ngã với êu để được
tiếng phễu.


- Cho HS quan sát cái phễu để rút ra từ: cái
phễu.


- HS làm theo HD của GV


<i><b>c- Viết: Lưu ý nét nối giữa các con chữ.</b></i>
<i><b>d- Từ ứng dụng:</b></i>


- Viết lên bảng từ ứng dụng


- GV đọc mẫu, giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- 1 -3 em đọc


- HS đọc CN, nhóm, lớp.


<i><b>đ- Củng cố: </b></i>


- Nhắc lại âm vừa học


Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần.


- NX chung giờ học.


- 1 - 2 em đọc


- Các tổ cử đại diện lên chơi
<b>Tiết 2</b>


<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>


<b>3- Luyện tập: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Đọc bài tập 1 (bảng lớp) - HS đọc CN, nhóm, lớp
+ Đọc câu ứng dụng: GT (tranh)


- Tranh vẽ gì ?


- Ghi bảng câu ứng dụng lên bảng.
- GV đọc mẫu, giao việc


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- HS quan sát tranh và NX
- HS nêu, một vài em
- 2 HS đọc.


- HS đọc CN, nhóm, lớp.


<i><b>b- Luyện viết: </b></i>


- HD cách viết vở, giao việc.



- GV quan sát và chỉnh sửa cho HS.
- Chấm một số bài, nhận xét.


- HS tập viết theo mẫu trong vở


<b>Nghỉ giải lao giữa tiết.</b> <b>Lớp trưởng điều khiển.</b>


<i><b>c- Luyện nói:</b></i>


- HD và giao việc
+ Yêu cầu thảo luận:


- Trong tranh vẽ những gì ?


- Theo em các con vật trong tranh đang làm gì?
- Trong số những con vật đó con nào chịu
khó?


- Đối với HS lớp 1 chúng ta thì NTN gọi là
chịu khó ?


- Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa ?
- Để trở thành con ngoan trị giỏi, chúng ta
phải làm gì ? và làm NTN ?


- Các con vật trong tranh có đáng yêu
khơng ?


Con thích con vật nào nhất ? Vì sao ?



- Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2
theo chủ đề luyện nói hơm nay.


<i><b>4- Củng cố - Dặn dị: </b></i>


Trị chơi: Thi viết tiếng có vần vừa học.
- Đọc lại bài trong SGK.


- NX chung giờ học.


 : Đọc lại bài, xem trước bài 41.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Toán: </b></i>


<b>Tiết 35: KIỂM TRA ĐKGK I</b>


<i><b>(Phòng ra đề + đáp án)</b></i>
<i><b>Tự nhiên xã hội: </b></i>


<b>Tiết 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>


<b>1- Kiến thức: Kể về những hoạt động mà em biết và em thích</b>
<b>2- Kỹ năng: Biết nghỉ ngơi và giải trí đúng cách.</b>


<b>3- Thái độ: Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.</b>
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Phóng to các hình ở bài 9 trong SGK.


- Kịch bản do giáo viên thiết kế.


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng ta
phải ăn uống NTN ?


- Kể tên những thức ăn em thường ăn, uống
hàng ngày ?


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


- 1 vài em.


<b>II- Dạy bài mới: </b>


<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>


<i><b>2- Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b></i>


+ Mục đích: Nhận biết được các hoạt động
hoặc trị chơi có lợi cho sức khoẻ.


+ Cách làm:


- Chia nhóm và giao việc.



- Hằng ngày các em thường chơi những trò
chơi gì ?


- GV ghi tên các trị chơi HS nêu lên bảng và hỏi:
- Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động nào
có hại ?


- Theo em, các em nên chơi những trị chơi gì
có lợi cho sức khoẻ ?


- GV nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi.


- HS trao đổi theo cặp và trả lời.


- HS suy nghĩ và trả lời
- HS trả lời


- HS nghe và ghi nhớ


<b>Nghỉ giữa tiết</b> <b>Lớp trưởng đk'</b>


<i><b>3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b></i>


+ Mục đích: HS hiểu được nghỉ ngơi là rất có
lợi cho sức khoẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cho HS quan sát hình 20 , 21 trong SGK theo
câu hỏi:



- Bạn nhỏ đang làm gì ?


- Nêu tác dụng của mỗi việc làm đó ?


- GV gọi một số HS trong các nhóm phát biểu.
GV: Khi làm việc nhiều và tiến hành quá sức,
chúng ta cần nghỉ ngơi, nhưng nếu nghỉ ngơi
khơng đúng lúc, khơng đúng cách sẽ có hại
cho sức khoẻ. Vậy thế nào là nghỉ ngơi hợp lý?


- HS quan sát tranh và thảo luận
nhóm 4.


- HS khác nghe và nhận xét.


- Đi chơi, giải trí, thư giãn…
<b>4- Củng cố - Dặn dò: </b>


- Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào ?


- GV cho HS chơi từ 3 đến 5 phút ở ngoài sân
- NX chung giờ học.


: nghỉ ngơi, đúng lúc, đúng chỗ.


- Khi làm việc mệt và hoạt động
quá sức.


<i>Thứ năm ngày tháng năm 2006.</i>



<i><b>Mỹ thuật: </b></i>


<b>Tiết 1: XEM TRANH PHONG CẢNH</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>


<b>1- Kiến thức: Nhận biết được tranh phong cảnh, thấy được những hình vẽ và </b>
màu sắc trong tranh.


<i><b>2- Kỹ năng: Biết mơ tả màu sắc và hình vẽ trong tranh.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: Yêu quê hương, yêu cảnh đẹp.</b></i>


<b>B- Đồ dùng dạy - học: </b>


<i><b>1- Giáo viên: - Tranh, ảnh phong cảnh.</b></i>


- Một số tranh phong cảnh của HS năm trước.
<i><b>2- Học sinh: Vở tập vẽ 1.</b></i>


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: (không KT)</b>
<b>II- Dạy - Học bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu tranh phong cảnh.</b>
+ Treo tranh lên bảng cho HS xem
- Tranh phong cảnh thường vẽ gì ?


- HS quan sát và NX



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Có thể vẽ tranh bằng gì ?
- Thế nào là tranh phong cảnh ?


- Chì màu và sáp màu.
- 1 vài em nêu.


<b>2- Hướng dẫn học sinh xem tranh.</b>
+ Treo tranh 1 và giao việc.


- Tranh vẽ gì ?


- Màu sắc của tranh NTN ?


- Em có nhận xét gì về tranh đêm hội ?
+ T2: Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm ?
- Tranh vẽ cảnh ở đâu ?


- Tại sao bạn (Hoàng Phong) lại đặt tên cho
tranh là chiều về.


- HS quan sát và NX.


- Tranh vẽ những ngôi nhà cao thấp với
mái ngói đỏ, phía trước là cây…


- Tranh vẽ = nhiều màu tươi sáng và đẹp.
- Tranh đẹp, màu sắc tươi vui


- Tranh vẽ ban ngày



- Tranh vẽ cảnh ở nơng thơn có nhà
ngói, đàn trâu.


- Bầu trời chiều về được vẽ = màu da
cam, đàn trâu đang về chuồng.


- Màu sắc của tranh NTN ? - Màu sắc của tranh tươi vui, màu đỏ
của mái ngoái, màu xanh của lá cây.


<b>Nghỉ giữa tiết</b> <b>Lớp trưởng đk.</b>


<b>3- Giáo viên chốt ý: </b>


- Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh. Có
nhiều loại cảnh khác nhau.


+ Cảnh nông thôn: Đường làng, cây cối.
+ Cảnh thành phố: Sông, tàu thuyền…
+ Cảnh núi rừng: Cây, suối.


- Có thể dùng màu thích hợp để vẽ.


- Hai bức tranh các em vừa xem là những bức
tranh phong cảnh đẹp.


- HS chú ý nghe.


<i><b>4- Nhận xét đánh giá:</b></i>



- Nhận xét chung tiết học.


: - Quan sát cây và các con vật.
- Sưu tầm tranh phong cảnh.


- Nghe và ghi nhớ.


<i><b>Học vần: </b></i>


<b>Bài 41: </b>

<b>IÊU - YÊU</b>


<b>A- Mục tiêu: </b>


Sau bài học, học sinh có thể:


- Hiểu được cấu tạo của vần: iêu, yêu.


- Đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đọc được từ, câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>


- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt


- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>C- Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>



<b>I- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Viết và đọc: líu lo, chịu khó, cây nêu
- Đọc từ và câu ứng dụng.


- GV nhận xét cho điểm.


- Mỗi tổ viết một từ vào bảng con
- 1 vài em.


<b>II- Dạy - học bài mới:</b><i><b> </b></i>
<b>1- Giới thiệu (trực tiếp) </b>
<b>2- Nhận diện vần: </b>


- HS đọc theo GV: iêu - yêu.


<i><b>a- Nhận diện vần: </b></i>


- Ghi bảng vần iêu và nói: Vần iêu do
nguyên âm đôi iê và âm u tạo nên.
- Hãy so sánh iêu với iu ?


- Hãy phân tích vần iêu ?
- Vần iêu đánh vần NTN ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


<i><b>b- Đánh vần tiếng, từ khoá: </b></i>


- Y/c HS gài vần iêu



- Hãy thêm d và dấu ( \<sub> ) vào iêu để được </sub>


tiếng diều.


- Ghi bảng: Diều


- Hãy phân tích tiếng diều ?
- Hãy đánh vần tiếng diều.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc.


+ Cho HS xem tranh vẽ (diều sáo)
- Tranh vẽ gì ?


- Ghi bảng: Diều sáo (là loại diều có gắn sáo
lên khi thả bay lên thì phát ra tiếng vi vu
như tiếng sáo)


- Y/c đọc: Diều sáo


- Giống: kết thúc = u
- Khác: iêu bắt đầu = iê


- Vần iêu có iê đứng trước, u đứng sau.
- iê - u - iêu


HS đánh vần CN, nhóm, lớp


- HS sử dụng hộp đồ dùng gài:


iêu - diều


- HS đọc: diều


- Tiếng diều có d đứng trước iêu đứng
sau, dấu ( \<sub> ) trên ê</sub>


- Dờ - iêu - diêu - huyền - diều (CN,
nhóm, lớp)


- HS đọc: Diều
- Cánh diều


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>c- Viết: </b></i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- HS tơ chữ trên khơng sau đó viết
bảng con.


<b>Nghỉ giữa tit</b> <b>Lp trng k'</b>


<b>Yờu:</b>

( quy trình tơng tự)


<i><b>a- Nhận diƯn vÇn: </b></i>


- Vần u đợc tạo nên bởi và u
- So sánh yêu với iêu



- Gièng: Ph¸t âm giống nhau
- Khác: Yêu bắt đầu = y.


<i><b>b- Đánh vần: </b></i>


+ Vần: yê - u - yêu.


Lu ý: Cỏc tiếng đã đợc viết = u thì khơng
có âm đầu nữa.


- GV giíi thiƯu tranh cho HS quan s¸t và hỏi
- Bố mẹ thờng dành cho chúng ta tình cảm
nh thế nào ?


- Rỳt ra t: yờu quý
- Đánh vần và đọc trơn


<i><b>c- ViÕt</b></i><b>: Lu ý cho Hs nét nối giữa các con </b>


chữ. - HS làm theo HD của GV.


<i><b>d- Đọc từ ứng dụng: </b></i>


- Ghi bảng tõ øng dông:


- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản.
- GV đọc mẫu và giao việc


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- Cho HS đọc lại toàn bài.
- GV nhận xét chung giờ học.


- 3 Hs đọc


- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 3 HS c ni tip.


Tiết 2


<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


<i><b>3- Luyện đọc: </b></i>
<i><b>a- Luyện đọc: </b></i>


+ Luyện đọc bài tiết 1
- GV nhận xét, chỉnh sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cho HS quan sát tranh - HS quan sát và nhËn xÐt.
- Tranh vÏ g× ?


- Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh để hiểu rõ
nội dung tranh.


- GV đọc mẫu, giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- 1 Hs nêu, HS khác nhận xét
- 3 HS đọc.



- HS đọc CN, nhóm, lớp


<i><b>b) Lun viÕt: </b></i>


- GV HD vµ giao việc


- GV quan sát, chỉnh sửa, uốn nắn cách viÕt
cho HS.


- HS tËp viÕt trong vë tËp viÕt.


<b>NghØ giải lao giữa tiết</b> <b>Lớp trởng đk'</b>


<i><b>c) Luyn núi theo chủ đề: Bé tự giới thiệu </b></i>


- GV HD vµ giao việc - HS quan sát tranh, thảo luận.


+ Yêu cầu thảo luận:
- Trong tranh vẽ những gì?


- Theo em các con vật trong tranh đang làm gì?
- Trong những con vật đó con nào chịu khó?
- Đối với HS lớp 1 chúng ta thì NTN gọi là
chịu khó?


- Em đã chịu khó học bài và làm cha?
- Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta
phải làm gì? và làm NTN?


- Cấc con vật trong tranh cú ỏng yờu



không? Con thích con vật nào nhÊt? V× sao?


Nhóm 2 theo chủ đề luyện nói hụm
nay.


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


Trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa học
- Đọc lại bài trong SGK


- NhËn xÐt chung trong giê häc
: §äc lại bài, xem trớc bài 41


- Chơi theo tổ
- 1 vài em


<i><b>Toán:</b></i> <b>Tiết 35: Kiểm tra ĐKGKI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Thứ sáu ngày tháng năm 2006.</i>
<b>Mỹ thuật: </b>


<b>Tiết 1: XEM TRANH PHONG CẢNH</b>


<b>A- Mục tiêu: </b>


<b>1- Kiến thức: - Nhận biết được tranh phong cảnh, thấy được những hình vẽ và </b>
màu sắc trong tranh.


<b>2- Kĩ năng: Biết mơ tả màu sắc và hình vẽ trong tranh.</b>


<b>3- Thái độ: Yêu quê hương, yêu cảnh đẹp.</b>


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>1- Giáo viên: - Tranh, ảnh phong cảnh.</b>


- Một số tranh phong cảnh của HS năm trước.
<b>2- Học sinh: Vở tập vẽ 1.</b>


<b>C- Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ (không KT)</b>
<b>II- Dạy - học bài mới.</b>


<b>1- Giới thiệu tranh phong cảnh.</b>
+ Treo tranh lên bảng cho HS xem.
- Tranh phong cảnh thường vẽ gì?


- Tranh phong cảnh cịn vẽ thêm những gì?
- Có thể vẽ tranh bằng gì?


- Thế nào là tranh phong cảnh?
<b>2- Hướng dẫn học sinh xem tranh.</b>
+ Treo tranh 1 và giao việc.


- Tranh vẽ gì?


- Màu sắc của tranh như thế nào?


- Em có nhận xét gì về tranh đêm hội?
+ T2: Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm?
- Tranh vẽ cảnh ở đâu?


- HS quan sát và nhận xét.


- Tranh phong cảnh thường vẽ nhà,
cây, đường, ao, hồ.


- Vẽ thêm người, các con vật.
- Chì màu và sáp màu.


- 1 vài em nêu.


- HS quan sát và nhận xét.


- Tranh vẽ những ngôi nhà cao thấp,
với má ngói đỏ, phía trước là cây…
- Tranh vẽ = nhiều màu tươi sáng và đẹp…
- Tranh đẹp, màu sắc tươi vui.


- Tranh vẽ ban ngày.


- Tranh vẽ cảnh ở nơng thơn có nhà
ngói, đàn trâu.


- Tại sao bạn (Hoàng Phong) lại đặt tên
cho tranh là chiều về.


- Màu sắc của tranh tự nhiên?



- Bầu trời chiều về được vẽ = màu da
cam, đàn trâu đang về chuồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Nghỉ giữa tiết</b> <b>Lớp trưởng điều khiển</b>
<b>3- Giáo viên chốt ý:</b>


- Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh, có
nhiều loại cảnh khác nhau.


+ Cảnh nơng thôn đường làng, cây cối.
+ Cảnh thành phố, sông, tàu thuyền.
+ Cảnh núi rừng, cây, suối.


- Có thể dùng màu thích hợp để vẽ.


- Hai bức tranh các em vừa xem là những
bức tranh phong cảnh đẹp.


<b>4- Nhận xét đánh giá:</b>
- Nhận xét chung tiết học
+ Quan sát cây và các con vật.
- Sưu tầm tranh phong cảnh.


- HS chú ý nghe


- Nghe và nghi nhớ.


<i><b>Toán: </b></i>



<b>Tiết 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>


Sau bài học:


- Có KN ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép
cộng.


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3


- Giải được các bài tốn đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ
trong phạm vi 3.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: Que tính, một số chấm trịn, hoa giấy, lá, tờ bìa, hồ dán.
HS: Đồ dùng học tốn 1.


<b>C - Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra HS làm các BT sau
1 + ……. = 3 2 + …….. = 2
3 +…….. = 5 ……..+ 4 = 5
- KT HS đọc các bảng cộng đã học.


- 2 HS lên bảng làm BT



- 3 HS đọc.
<b>II- Dạy - Học bài mới: </b>


<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gắn bảng 2 chấm tròn và hỏi.
- Trên bảng cơ có mấy chấm trịn ?
- GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi:
- Trên bảng còn mấy chấm trịn ?


- GV nêu lại bài tốn: "Có 2 chấm trịn"
- Ai có thể thay từ, bớt bằng từ khác ?


- GV nhắc lại câu trả lời đúng: "Hai trừ 1 bằng
1 ? và viết như sau:


2 - 1 = 1
(Dấu - đọc là "trừ")
- Gọi HS đọc lại phép tính.


- HS quan sát
- Có 2 chấm trịn.
- Có 1 chấm trịn
- Vài HS nhắc lại.
"Hai bớt 1 còn 1"


- Bỏ đi, bớt đi, lấy đi, trừ đi


- Vài HS đọc "2 trừ 1 bằng 1"


<b>3) Hướng dẫn học sinh làm phép trừ trong </b>


<b>phạm vi 3.</b>


- GV đưa ra hai bông hoa và hỏi ?
- Tay cô cầm mấy bông hoa ?


- Cô bớt đi 1 bơng hoa cịn mấy bơng hoa ?
- GV nhắc: 3 bơng hoa với 1 bơng hoa cịn 2
bơng hoa.


- Ta có thể làm phép tính NTN ?
- GV ghi bảng: 3 - 1 = 2


+ Tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ có 3 con
ong, bay đi 2 con ong và nêu bài tốn: "Có 3 con
ong bay đi 2 con ong. Hỏi còn mấy con ong ?
- Y/c HS nêu phép tính ?


- GV ghi bảng: 3 - 2 = 1


- Cho HS đọc lại : 3 - 1 = và 3 - 1 = 2


- 3 bơng hoa
- Cịn 2 bơng hoa


- Làm phép tính trừ : 3 - 1 = 2
- HS đọc: ba trừ một bằng hai.


- Còn 1 con.


- 3 - 2 = 1


- HS đọc: Ba trừ hai bằng một
- HS đọc ĐT.


<i><b>4- Hướng dẫn học sinh bước đầu nhận biết ra </b></i>


mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ/
- GV gắn lên bảng hai cái lá


- Có mấy cái lá ?


- Gắn thêm một cái lá và u cầu HS nêu bài tốn.


- Có 2 cái lá.


- Hai cái lá thêm một cái lá là
mấy cái lá.


- HS khác trả lời.
- 2 + 1 = 3


- Y/c HS nêu phép tính tương ứng.


- GV lại hỏi: Có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá làm động


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Tương tự: Dùng que tính thao tác để đưa ra hai
phép tính: 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1


- Cho HS đọc lại: 2 + 1 = 3 và 3 - 1 = 2


1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1


- GV đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.


- HS đọc ĐT.


<b>Nghỉ giữa tiết</b> <b>Lớp trưởng đk'</b>


<b>5- Luyện tập: </b>
<b>Bài 1: (54)</b>


- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn và giao việc
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 2: (54)</b>


- Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc:
Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết quả
thẳng cột với các số trên.


- Giao việc


- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<b>Bài 3 (54)</b>


- Cho HS quan sát tranh, đặt đề tốn và ghi phép
tính.


- Tính



- HS làm bài, 4 HS lên bảng.
- Dưới lớp nhận xét, sửa sai


- HS làm bảng con, mỗi tổ làm
một phép tính.


- HS quan sát tranh, đặt đề tốn
và ghi phép tính: 3 - 2 = 1


<b>III- Củng cố - dặn dị:</b>


- Trị chơi: Tìm kq' nhanh và đúng
- NX chung giờ học.


: Làm bài tập (VBT)


- Chơi cả lớp.


<i>Thứ sáu ngày tháng năm 2006</i>


<i><b>Âm nhạc: </b></i>


<b>Tiết 9: ÔN TẬP BÀI HÁT "LÝ CÂY XANH"</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>


<b>1- Kiến thức: - Ôn bài hát "Lý cây xanh"</b>
- Tập trình diễn và động tác phụ hoạ
- Tập trình diễn và động tác phụ hoạ.
- Tập nói thơ theo âm hình tiết tấu.


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>B- Hoạt động dạy - học:</b>


- Tranh, ảnh phong cảnh Nam Bộ.
- Sưu tầm 1 số bài thơ 4 chữ.
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Giờ trước các em học bài hát gì ?
- Hãy hát lại bài hát đó ?


- Nhận xét và cho điểm.


- 1 vài em đọc.
<b>II. Dạy học bài mới: </b>


<b>1- Giới thiệu bài: (ghi điểm)</b>


<b>2- Hoạt động 1: Ôn bài hát "Lý cây xanh"</b>
- Cho HS xem phong cảnh tranh, ảnh Nam Bộ
"Lý cây xanh" là một bài ca Nam bộ


+ Cho Hs hát ôn.


- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.



+ Cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ


- Hs quan sát


- HS hát kết hợp với vỗ tay gõ
đệm theo phách.


- Hát kết hợp với nhún chân theo
đệm.


- HS hát (đơn ca, tốp ca…)


Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk'


<i><b>3- Hoạt động 2: Tập nói thơ theo tiết tấu.</b></i>


- Cho HS nói theo tiết tấu trên bằng chính lời ca
của bài "Lý cây xanh"


- Từ cách nói trên cho HS vận dụng đọc những
câu thơ khác.


<i>"Vừa đi vừa nhảy</i>
<i>là chim chèo bẻo"</i>


- Đoạn thơ trên nói về các loại chim, chim liếu
điếu, chìa vơi, chèo bẻo…


- Cho HS đọc ĐT đoạn thơ trên rồi gõ theo âm
hình tiết tấu vừa đi nhảy là anh sáo xinh.



- HS thực hiện nói theo âm hình
tiết tấu (nhóm, lớp)


- HS tập đọc.


- HS ĐT và gõ đệm theo phách.
<b>4- Củng cố - dặn dò: </b>


- Cả lớp hát và gõ đệm bài "Lý cây xanh" 1 lần
- Nhận xét chung giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Học vần; </b></i>


<b>Bài 42:</b>

<b> ưu - ươu</b>


<b>A- Mục đích yêu cầu: </b>


- HS nắm được cấu tạo vần ưu, ươu


- HS đọc và viết được: Ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Đọc được các câu ứng dụng, từ ứng dụng.


- Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ của từ khố, câu ứng dụng, phần luyện nói.
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết và đọc: Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu
- Đọc từ, câu ứng dụng.


- GV nhận xét, cho điểm.


- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 Hs đọc


<b>II- Dạy - học bài mới:</b><i><b> </b></i>
<b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b>
<b>2- Dạy vần.</b>


<b>ưu: </b>



<i><b>a- Nhận xét vần:</b></i>


- Viết bảng vần ưu.


- Vần ưu do mấy âm tạo nên ? đó là những
âm nào ?


- Hãy so sánh ưu với iu ?
- Hãy phân tích vần ưu ?


<i><b>b- Đánh vần: </b></i>


- Vần ưu được đánh vần ntn ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


+ Tiếng, từ khố.


- Y/c HS tìm và gài vần ưu ?


- Tìm thêm chữ ghi âm 1 và dấu (.) để gài
được tiếng lựu.


- HS đọc theo GV: ưu, ươu


- Vần ưu do hai âm tạo nên đó là
âm ư và u


- Giống: Kết thúc = u
- Khác: ưu bắt đầu = ư


- Vần ưu có ư đứng trước, u đứng
sau.


- ưu: ư - u - ưu
(CN, nhóm, lớp)


- Hs sử dụng bộ đồ dùng dạy học
để gài: ưu - lựu


- 1 số em


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Tiếng lựu có âm l đứng trước
vần


- Đọc tiếng em vừa ghép.


- Ghi bảng: lựu


- Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
- Hãy đánh vần tiếng lựu ?
- Y/c đọc.


+ Từ khố: GT tranh
- Tranh vẽ gì ?


- Ghi bảng: Trái lựu.


- Cho HS đọc: ưu - lựu - trái lựu


<i><b>c- Viết:</b></i>


- Viết mẫu, nói quy trình viết.


- GV theo dõi, chỉnh sửa


ưu đứng sau, dấu (.) dưới ư
- Lờ - ưu - lưu - nặng - lựu
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp
- Đọc trơn


- HS quan sát
- …….. trái lựu.


- HS đọc trơn, CN, nhóm, lớp
- HS đọc đồng thanh.



- HS tơ chữ trên khơng sau đó viết
trên bảng con.


<b>Nghỉ giữa tiết</b> <b>Lớp trưởng đk'</b>


ươu: (Quy trình tương tự)


<i><b>a- Nhận diện vần:</b></i>


- Vần ươu do ươ và u tạo nên
- So sánh ươu với ưu:


Giống: Kết thúc bằng u
Khác: ươu bắt đầu = ươ


<i><b>b- Đánh vần:</b></i>


ươ - u - ươu
hờ ươu - hươu


- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ hươu sao


<i><b>c- Viết: Lưu ý nét nối giữa các chữ.</b></i>


- Hs làm theo HD của GV


<i><b>d- Đọc từ ứng dụng: </b></i>


- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ


- Y/c HS đọc


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- 3 HS đọc


- HS đọc CN, nhóm, lớp


<i><b>đ- Củng cố dặn dị:</b></i>


- Các em vừa học những âm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nhận xét chung trong giờ học


Ti t 2ế


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>3- Luyện tập:</b>


<i><b>a- Luyên đọc:</b></i>


+ Đọc lại bài T1 (bảng lớp)
- GV theo dõi, chỉnh sửa


+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh).
- Trang vẽ gì ?


- Giới thiệu ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu, HD đọc.



- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- HS đọc nhóm, CN, lớp.
- HS quan sát tranh và NK
- Một vài em nêu.


- 3 HS đọc.


- HS đọc CN, nhóm, lớp.


<i><b>b- Luyện viết</b></i>


- HD viết và giao việc.


- GV quan sát và sửa lỗi cho HS.
- Chấm một số bài, NX bài viết


- HS viết vở tập viết.


<b>Nghỉ giải lao giữa tiết</b> <b>Lớp trưởng điều khiển</b>


<i><b>c- Luyện nói:</b></i>


- GV nêu Y/c và giao việc
+ Gợi ý


- Trong cảnh vẽ gì ?


- Những con vật này sống ở đâu ?


- Những con vật nào ăn cỏ?


- Con vật nào thích ăn mật ong ?
- Con nào to xác nhưng rất hiền ?


- Em cịn biết những con vật nào khác ?
- Em có thuộc bài hát nào về một trong
những con vật này ?


- Tên bài luyện nói hơm nay là gì ?


- HS QS tranh, thảo luận nhóm
- 2 em Y/c luyện nói hơm nay.


<b>4- Củng cố - dặn dị:</b>


Trị chơi: Viết chữ có vần vừa học
- Đọc bài trong sách GK


- Đọc tiếng có vần.
- NX chung giờ học.
: Học lại bài.


- Xem trước bài 43:


- HS chơi theo tổ
- 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Tập viết:</b></i>



<b>Bài 9: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU</b>
<b>A- Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Nắm được quy trình viết và viết đúng các từ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu…
Yêu cầu:


- Biết viết đúng cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét.
- Có ý thức viết chữ đúng đẹp và viết vở sạch.


<b>B - Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
<b>C- Các hoạt động daỵ - học:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS viết các từ: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội.
- GV nhận xét và cho điểm.


<b>II- Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài ( linh hoạt).</b>
<b>2- Quan sát mẫu và nhận xét.</b>


- Treo bảng phụ có chữ mẫu lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc.


- Nêu Y/C và giao việc.



- GV nghe, nhận xét chỉnh sửa.
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản.
<b>3- Hướng dẫn và viết chữ mẫu:</b>
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>4- Thực hành:</b></i>


- Hướng dẫn cách viết vở và giao việc. - HS tập viết theo mẫu trong vở
tập viết.


- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
- Theo dõi và giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm một số bài viết.


- NX bài viết và chữa một số lỗi cơ bản.
<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>


- Thu số vở còn lại về nhà chấm.


- Khen ngợi những HS viết chữ đều, đẹp, tiến
bộ


- NX chung giờ học.


: Luyện viết trong vở luyện viết ở nhà.
Sinh hoạt lớp:



Dạy quyền và bổn phận trẻ em ( Bài 1)


<b>Tiết 5: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Học vần</b>



<b>BÀI 43: ÔN TẬP</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thể:


- Đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc = u hay o.
- Đọc đúng các từ và các câu ứng dụng.


- Nghe, hiểu kể lại theo tranh truyện kể sói và cừu.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Sách tiếng việt 1.


- Bảng ơn (SGK) phóng to.


- Tranh minh hoạ cho từ, câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ cho truyện kể sói và cừu
<b>C- Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kỉểm tra bài cũ:</b>


- Viết và đọc mư trí, bầu rượu, bướu cổ.


- Đọc từ câu ứng dụng.


- GVNX, cho điểm


- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Một số em.


<b>II- Dạy - học bài mới</b>


<b>1- Giới thiệu bài ( trực tiếp)</b>
<b>2- Ôn tập:</b>


<i><b>a- Các vần vừa học:</b></i>


- Treo bảng ôn:


- Hãy lên bảng chỉ vào các vần mà cô đọc
sau đây?


( GV đọc không theo thứ tự)


- Em hãy chỉ vào âm và tự đọc vần cho cả
lớp nghe?


- HS lắng nghe và chỉ theo GV.


- GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS chỉ âm và đọc vần trên bảng ôn


<i><b>b- Ghép âm thành vần:</b></i>



- Em hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở
dòng ngang rồi đọc các vần vừa ghép được.
- Cho HS đọc các vần vừa ghép được.


<i><b>c- Đọc từ ứng dụng:</b></i>


- Hãy đọc các từ ứng dụng có trong bài.
- GV nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho
HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Nghỉ giữa tiết</b> <b>Lớp trưởng điều khiển</b>


<i><b>d- Tập viết từ ứng dụng:</b></i>


- GV đọc cho HS viết: Cá sấu, kỳ diệu.
Lưu ý cho HS, các nét nối và dấu thanh
trong từ.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- HDHS viết từ, cá sấu trong vở.
- Theo dõi, uốn nắn HS yếu.
+ NX bài viết.


- NX chung tiết học.


- HS nghe và viết trên bảng con.


- HS viết trong vở.
- HS chú ý nghe.



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>3- Luyện tập:</b>


<i><b>a- Luyện đọc:</b></i>


- Nhắc lại bài ôn T1.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Câu ứng dụng.


- Giới thiệu tranh minh hoạ cho HS quan sát
và hỏi.


- Tranh vẽ gì?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×