Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

tu chon toan lop 8vip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.86 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng I:

Phép nhân và phép chia ®a thøc

* * * * * * * * * * * *



<i>Ngày soạn: /2008</i> <i>Ngày giảng: /2008</i>
Tiết 2 . ch I :


<b>Nhân đa thức</b>





I. Mơc tiªu:


-Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
-Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thc vi a thc.


-HS thành thạo làm các dạng toán :rút gọn biểu thức,tìm x, tính giá trị của
biểu thức dại số .


II.các dạng bài tập:


<i><b>Dạng 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. -3ab.(a2<sub>-3b)</sub>


2. (x2<sub> – 2xy +y</sub>2<sub> )(x-2y)</sub>


3. (x+y+z)(x-y+z)
4. 12a2<sub>b(a-b)(a+b)</sub>



1. -3ab.(a2 <sub>- 3b)</sub>


= -3a3<sub>b + 9ab</sub>2


2. (x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> )(x - 2y)</sub>


= x3<sub> - 2x</sub>2<sub>y – 2x</sub>2<sub>y + 4xy</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>x –</sub>


2y3


= x3<sub> - 4x</sub>2<sub>y + 5xy</sub>2<sub> – 2y</sub>3


3. (x + y + z)(x – y + z)


= x2 <sub>- xy+xz + yx–y</sub>2 <sub>+ yz + xz– yz</sub>


+ z2


= x2<sub> + 2xz – y</sub>2<sub> + z</sub>2


4. 12a2<sub>b(a-b)(a+b)</sub>


= (12a

3

<sub>b – 12a</sub>

2

<sub>b</sub>

2

<sub>)(a + b)</sub>



= 12a

4

<sub>b + 12a</sub>

3

<sub>b</sub>

2

<sub>–12a</sub>

3

<sub>b</sub>

2

<sub> –</sub>



12a

2

<sub>b</sub>

3

<i><b>D¹ng 2: T×m x</b></i>



1/ x2 <sub>+ (2 - x)x = 6 </sub>



2/ 3(1- 4x)(x-1) + 4(3x-2)(x+3) = - 27


3/ (x+3)(x2<sub>-3x+9) – x(x-1)(x+1) =</sub>


27.


1/ x2 <sub>+ (2 - x)x = 6 </sub>


<=> x2<sub> +2x – x</sub>2<sub> = 6</sub>


<=> 2x = 6
=> x = 3


2/ 3(1- 4x)(x-1) + 4(3x-2)(x+3) = - 27
<=> (3- 12x)(x- 1)+(12x- 8)(x+3)= -27
<=> 3x -3 - 12x2 <sub>+ 12x + 12x</sub>2


+ 36x – 8x – 24 = -27
<=> 43x = 0
=> x = 0


3/ (x+3)(x2<sub>-3x+9) – x(x-1)(x+1) =</sub>


27.


<=> x3<sub> - 3x</sub>2<sub>+ 9x + 3x</sub>2<sub>– 9x + 27 </sub>


- (x2<sub>- x)(x + 1) = 27</sub>



<=> x3<sub> = 27</sub>


=> x = 3


<i><b>D¹ng 3: </b></i>

Rót gän råi tÝnh giá trị của biểu thức:
1/ A=5x(4x2<sub>-2x+1) 2x(10x</sub>2<sub> -5x -2)</sub>


víi x= 15. 1/ A=5x(4x


2<sub>-2x+1) – 2x(10x</sub>2<sub> -5x -2) </sub>


= 20x3<sub>- 10x</sub>2 <sub>+ 5x - 20x</sub>3<sub>+ 10x</sub>2 <sub>+ 4x</sub>


= 9x


Víi x = 15 th× ta cã: A = 9.15 = 135
- 1 -


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trêng THCS Trêng L©m


2/ B = 5x(x- 4y) - 4y(y -5x) víi x=


5
1


; y=


2
1




3/ D = (y2 <sub>+2)(y- 4) – (2y</sub>2<sub>+1)(</sub>
2
1


y –
2) víi


y=-3
2


2/ B = 5x(x- 4y) - 4y(y -5x)
= 5x2<sub> – 20xy – 4y</sub>2<sub> + 20xy</sub>


= 5x2<sub> – 4y</sub>2


Víi x=


5
1


; y=


2
1


 th× ta cã :



B = 5(


5
1


)2<sub> - 4(</sub>
2
1


 )2 = 5. 1
25 - 4.
1


4


= 1


5 1 =
-4
5


3/ D = (y2 <sub>+2)(y- 4) – (2y</sub>2<sub>+1)(</sub>
2
1


y –
2) víi


y=-3


2


<i><b>III: Bài tập về nhà.</b></i>



Các em về nhà làm bài: 1,2,3 trong sách bài tập.



<i><b>IV: Rút kinh nghiệm.</b></i>








.




Tit 3:

CH I

(Tip

<b>)</b>



<b>Nhân đa thức</b>





I. Mục tiªu:


-Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
-Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thc.


-HS thành thạo làm các dạng toán :rút gọn biểu thức,tìm x, tính giá trị của
biểu thức dại số .



II.các dạng bài tập:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>



<i><b>Dạng 4: </b></i>

CM biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào biến số.
1/ (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)


2/ (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7


1/ (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)


= <sub>6x</sub>2 <sub>33</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>55 6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>14</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>21</sub>


      


= - 76


V× biÓu thøc cã giá trị băng -76 nên
không phụ thuộc vào biến.


2/ (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7
= 2x2<sub> +3x -10x - 15 - 2x</sub>2<sub> +6x +x + 7</sub>


= - 8


V× biĨu thøc cã gi¸ trị băng -8 nên
không phụ thuộc vào biến.


<i><b>Dạng 5: Toán liên quan víi néi dung sè häc</b></i>

.

Bµi 1.


Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tích
của hai số đầu ít hơn tích của hai số
cuối 192 đơn vị.


Bµi 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Gọi 3 số chẵn liên tiếp lần lợt
lµ: n, n + 2 vµ n + 4


Theo bµi ra ta cã:


n.(n + 2) + 192 = (n + 2)(n + 4)


Bµi 2.


tìm 4 số chẵn liên tiếp, biết rằng tích
của hai số đầu ít hơn tích của hai số
cuối 152 đơn vị.


Bµi 3 .


Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng
tích của hai số đầu ít hơn tích của hai
số cuối 146 n v.


Gọi 3 số chẵn liên tiếp lần lơt lµ:n, n +
2 vµ n + 4



Theo bµi ra ta cã:


n.(n + 2) + 192 = (n + 2)(n + 4)


 n2<sub> + 2n +192 = n</sub>2 <sub>+ 4n +2n + 8</sub>
 4n = 184


 n = 46


VËy 3 số chẵn liên tiếp là: 46, 48, 50.
Bài 2


Gọi số chẵn liên tiếp lần lơt là:n, n + 2
vµ n + 4 , n + 6.


Theo bµi ra ta cã:


n.(n + 2) + 152 = (n + 4)(n + 6)


 n2<sub> + 2n + 152 = n</sub>2 <sub>+ 6n +4n +24</sub>
 8n = 128


 n = 16


Vậy 4 số tự nhiên liên tiếp là: 16, 18,
20, 22.


Bài 3


Gọi số tự nhiên liên tiếp lần lơt là:n, n


+ 1 và n + 2 , n + 3.


Theo bµi ra ta cã:


n.(n + 1) + 146 = (n + 2)(n + 3)



n

2

+ n + 146 = n

2

+ 3n +2n +



6



4n = 140


 n = 35


VËy 4 số tự nhiên là: 35, 36, 37, 38


<i><b>Dạng 6:Toán nâng cao</b></i>



Bài 1 /


a) CMR víi mäi sè nguyªn n th× :
(n2<sub>-3n +1)(n+2) –n</sub>3 <sub>+2 chia hÕt cho 5)</sub>




b) CMR víi mọi số nguyên n thì :
(6n + 1)(n+5) (3n + 5)(2n – 10)
chia hÕt cho 2)


a)(n2<sub>+3n - 1)(n+2) –n</sub>3 <sub>+2</sub>



= n3 <sub>+2n</sub>2<sub>+ 3n</sub>2<sub> + 6n - n - 2 - n</sub>3<sub> +2</sub>


= 5n2<sub> + 5n</sub>


= 5(n2<sub> + n) lu«n chia hÕt cho 5.</sub>


b) (6n + 1)(n+5) –(3n + 3)(2n – 5)
= 6n2<sub> +30n +n +5- 6n</sub>2 <sub>+15n - 6n + 15</sub>


= 40n + 20 lu«n chia hÕt cho 2


<i> </i>

<i><b>III: Rót kinh nghiƯm.</b></i>



………
………
………
………


.


…………


<i> ____________________________________</i>
<i> </i>


<i>Ngày soạn: /2008</i> <i>Ngày giảng: /2008</i>


Tiết4: chủ đề:


<b>hằng đẳng thức đáng nhớ</b>




I. Mơc tiªu:


-HS đợc củng cố các HĐT:bình phơng của một tổng; bình phơng của một
tổng; hiệu hai bỡnh phng.


-HS vận dụng thành thao 3 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng
minh; tìm x; ...


I I. Bµi tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trờng THCS Trờng Lâm


<i><b>Dạng 1: Trắc nghiệm</b></i>



<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Điền vào chỗ ... để đợc các khẳng định
đúng.


a/ (...+...)2<sub> = x</sub>2<sub>+ ...+ 4y</sub>4


GV: vì vế phảI co x2<sub> và 4y</sub>4


b/ (... - ...)2<sub> = a</sub>2<sub> – 6ab + ...</sub>


c/ (...+...)2<sub> = ... +m +</sub>
4
1



d/ 25a2 <sub> - ... = ( ...+</sub> <i><sub>b</sub></i>
2
1


) ( ...- <i>b</i>


2
1


)


a)(x + 2y2<sub>) = x</sub>2<sub>+ 4xy</sub>2<sub>+ 4y</sub>4


b) Ta cã 6ab = 2.3ab =>
(a + 3b)2<sub> = a</sub>2<sub> – 6ab + 9b</sub>2


<i><b>D¹ng 2: Dùng HĐT triển khai các tích sau.</b></i>



1/ (2x – 3y) (2x + 3y)
2/ (1+ 5a) (1+ 5a)
3/ (2a + 3b) (2a + 3b)
4/ (a+b-c) (a+b+c)


5/ (x + y – 1) (x - y - 1)


<i><b>D¹ng 3: Rót gän rồi tính giá trị của biểu thức </b></i>



1/ M = (2x + y)2<sub> – (2x + y) (2x - y) y(x - y) víi x= - 2; y= 3.</sub>


2/. N = (a – 3b)2<sub> - (a + 3b)</sub>2<sub> – (a -1)(b -2 ) víi a =</sub>


2
1


; b = -3.
3/ P = (2x – 5) (2x + 5) – (2x + 1)2<sub> víi x= - 2005.</sub>


4/ Q = (y – 3) (y + 3)(y2<sub>+9) – (y</sub>2<sub>+2) (y</sub>2<sub> - 2).</sub>

<i><b>Dạng 4: Tìm x, biết:</b></i>



1/ (x – 2)2<sub>- (x+3)</sub>2<sub> – 4(x+1) = 5.</sub>


2/ (2x – 3) (2x + 3) – (x – 1)2<sub> – 3x(x – 5) = - 44</sub>


3/ (5x + 1)2<sub> - (5x + 3) (5x - 3) = 30.</sub>


4/ (x + 3)2<sub> + (x-2)(x+2) – 2(x- 1)</sub>2<sub> = 7.</sub>

<i><b>Dạng 5. So sánh.</b></i>



a/ A=2005.2007 và B = 20062


b/ B = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) vµ B = 232
c/ C = (3+1)(32+1)(34+1)(38+1)(316+1) và B= 332-1


<i><b>Dạng 6: Tính nhanh</b></i>

.
a/ 1272 + 146.127 + 732


b/ 98.28 – (184 – 1)(184 + 1)


c/ 1002- 992 + 982 – 972 + ... + 22 – 12



e/ <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2


75
125
.
150
125


220
180







f/ (202+182+162+ ... +42+22)-( 192+172+ ... +32+12)


<i><b>Dạng 7: Một số bài tập khác </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 1: CM các BT sau có giá trị không âm.
A = x2<sub> 4x +9.</sub>


B = 4x2<sub> +4x + 2007.</sub>


C = 9 – 6x +x2<sub>.</sub>



D = 1 – x + x2<sub>.</sub>


Bµi 2 .a) Cho a>b>0 ; 3a2<sub>+3b</sub>2<sub> = 10ab.</sub>


TÝnh P =


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>





b) Cho a>b>0 ; 2a2<sub>+2b</sub>2<sub> = 5ab.</sub>


T Ýnh E =


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>





c) Cho a+b+c = 0 ; a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub> = 14.</sub>



TÝnh M = a4<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>4<sub>.</sub>


__________________________________________


<i>Ngày soạn: /2006</i> <i>Ngày giảng: /2006</i>
Tiết:8;9;10: chủ đề:


<b>hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp theo)</b>



I. Mơc tiªu:


-HS đợc củng cố các HĐT:lập phơng của một tổng; lập phơng của một hiệu;
hiệu hai lập phơng, tổng hai lập phơng.


-HS vËn dơng thµnh thao 3 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng
minh; tìm x; ...


I I.Bài tâp.


<i><b>Dạng 1: Trắc nghiÖm.</b></i>



Bài 1. Ghép mỗi BT ở cột A và một BT ở cột B để đợc một đẳng thức đúng.


Cét A Cét B


1/ (A+B)2<sub> =</sub> <sub>a/ A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+B</sub>3


2/ (A+B)3<sub> =</sub> <sub>b/ A</sub>2<sub>- 2AB+B</sub>2


3/ (A - B)2<sub> = </sub> <sub>c/ A</sub>2<sub>+2AB+B</sub>2



4/ (A - B)3<sub> =</sub> <sub>d/ (A+B)( A</sub>2<sub>- AB +B</sub>2<sub>)</sub>


5/ A2<sub> – B</sub>2<sub> =</sub> <sub>e/ A</sub>3<sub>-3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>-B</sub>3


6/ A3<sub> + B</sub>3<sub> =</sub> <sub>f/ (A-B)( A</sub>2<sub>+AB+B</sub>2<sub>)</sub>


7/ A3<sub> – B</sub>3<sub> =</sub> <sub>g/ (A-B) (A+B)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trêng THCS Trêng L©m


h/ (A+B)(A2<sub>+B</sub>2<sub>)</sub>


Bài 2:Điền vào chỗ ... để đợc khẳng định đúng.(áp dụng các HĐT)
1/ (x-1)3<sub> = ...</sub>


2/ (1 + y)3<sub> = ...</sub>


3/ x3<sub> +y</sub>3<sub> = ...</sub>


4/ a3<sub>- 1 = ...</sub>


5/ a3<sub> +8 = ...</sub>


6/ (x+1)(x2<sub>-x+1) = ...</sub>


7/ (x -2)(x2<sub> + 2x +4) = ...</sub>


8/ (1- x)(1+x+x2<sub>) = ...</sub>



9/ a3<sub> +3a</sub>2<sub> +3a + 1 = ...</sub>


10/ b3<sub>- 6b</sub>2<sub> +12b -8 = ...</sub>

<i><b>D¹ng 2: Thùc hiÖn tÝnh </b></i>



1/ (x+y)3<sub>+(x-y)</sub>3


2/ (x+3)(x2<sub>-3x + 9) – x(x – 2)(x +2)</sub>


3/ (3x + 1)3


4/ (2a – b)(4a2<sub>+2ab +b</sub>2<sub>)</sub>


<i><b>Dạng 3: Chứng minh đẳng thức.</b></i>



1/ (x + y)3<sub> = x(x-3y)</sub>2<sub> +y(y-3x)</sub>2


2/ (a+b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>) + (a- b)(a</sub>2<sub> + ab + b</sub>2<sub>) =2a</sub>3


3/ (a+b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>) - (a- b)(a</sub>2<sub> + ab + b</sub>2<sub>) =2b</sub>3


4/ a3<sub>+ b</sub>3<sub> =(a+b)[(a-b)</sub>2<sub>+ ab]</sub>


5/ a3<sub>- b</sub>3<sub> =(a-b)[(a-b)</sub>2<sub>- ab]</sub>


6/ (a+b)3<sub> = a</sub>3<sub>+ b</sub>3<sub>+3ab(a+b)</sub>


7/ (a- b)3<sub> = a</sub>3<sub>- b</sub>3<sub>+3ab(a- b)</sub>


8/ x3<sub>- y</sub>3<sub>+xy(x-y) = (x-y)(x+y)</sub>2



9/ x3<sub>+ y</sub>3<sub>- xy(x+y) = (x+ y)(x y)</sub>2

<i><b>Dạng 4: Tìm x? BiÕt:</b></i>



1/ (x+3)(x2<sub>-3x + 9) – x(x – 2)(x +2) = 15.</sub>


2/ (x+2)3<sub> – x(x-3)(x+3) – 6x</sub>2<sub> = 29.</sub>

<i><b>Dạng 5: Bài tập tổng hợp.</b></i>



Cho biểu thức : M = (x- 3)3<sub> – (x+1)</sub>3<sub> + 12x(x – 1).</sub>


a) Rút gọn M.


b) Tính giá trị của M tại x =


-3
2


c) Tỡm x M = -16.


<i><b>Bài giải sơ lợc :</b></i>



a) M = x3<sub> -9x</sub>2<sub> + 27x – 27 – (x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> +3x +1) + 12x</sub>2<sub> – 12x</sub>


= x3<sub> -9x</sub>2<sub> + 27x – 27 – x</sub>3<sub> - 3x</sub>2 <sub>-3x -1 + 12x</sub>2<sub> – 12x</sub>


= 12x – 28


b) Thay x = -<sub>3</sub>2 ta đợc :



M = 12.(


-3
2


) – 28 = -8 – 28 = - 36.
c) M = -16  12x – 28 = -16


12x = - 16 +28
12x = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

x = 1.
VËy víi x = 1 thì M = -16.


__________________________________________


<i>Ngày soạn: /2006</i> <i>Ngày giảng: /2006</i>


TiÕt 11:


<b>Tù kiÓm tra</b>




I Mơc tiªu:


Đánh giá việc tiếp thu các KT về HĐT đáng nhớ.
Kĩ năng sử dụng các HĐT vào giải các bi tp.


II. Đề bài :



<i><b>Bài 1:(3,5 điểm)</b></i>



a) Trc nghim đúng ,sai.


Câu Các mệnh đề Đúng(Đ) <sub>hay sai (S)</sub>
1 (x -2)(x2<sub>-2x+4) = x</sub>3<sub> – 8</sub>


2 (2x – y)(2x + y) = 4x2<sub>-y</sub>2


3 (2x +3)(2x – 3) = 2x2<sub> -9</sub>


4 9x2<sub> – 12x +4 = (3x -2)</sub>2


5 x3<sub> -3x</sub>2<sub> + 3x +1 = (x-1)</sub>3


6 x2<sub> – 4x +16 = (x-4)</sub>2


b)

<i>Điền vào chỗ ... để đợc các khẳng định đúng.</i>



1/ ( ... +... )2 <sub> = 4x</sub>2<sub> + ... +1.</sub>


2/ (2 –x)(... + ... + ...) = 8 – x3


3/ 16a2<sub> - ... = ( ...+ 3)( ... – 3)</sub>


4/ 25 - ... +9y2<sub> = ( ... - ...)</sub>2

<i><b>Bài 2: (2,5 điểm)</b></i>



Cho biÓu thøc : A = (x – 2)2<sub> – (x+5)(x – 5)</sub>



a) Rót gän A


A=...
...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


b) Tìm x để A = 1.
A =1


thì ...


...
...


c) Tính giá trị của biểu thức A tại x =


-4
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trờng THCS Trờng Lâm


...
...


...
...


...
...


<i><b>Bài 3: (2 điểm). </b></i>

Tính nhanh
1) 20062<sub> -36</sub>


2) 993 <sub>+ 1 + 3(99</sub>2<sub>+ 99)</sub>


Gi¶i: 1) 20062<sub> -36 </sub>


=...


...
...


2) 993 <sub>+ 1 + 3(99</sub>2<sub>+ 99) </sub>


= ...


...
...



...
...


...
...


<i><b>Bài 4:(2 điểm)</b></i>

<i>CMR Biểu thức sau có giá trị không âm</i>



a) B = x2<sub>- x +1.</sub>


b) C = 2x2<sub> + y</sub>2<sub> -2xy 10x +27.</sub>


Giải:
a) B


= ...
...


...
...
...
...b)C=...
...
...
...
...
...
...
...



...
...


III. Đáp án, biểu ®iĨm.

<i><b>Bµi 1:(3,5( ®iĨm)</b></i>



a) Trắc nghiệm đúng ,sai.


Câu Các mệnh đề Đúng(Đ)


hay sai (S) §iÓm
1 (x -2)(x2<sub>-2x+4) = x</sub>3<sub> – 8</sub> <sub>S</sub> <sub>0,25</sub>


2 (2x – y)(2x + y) = 4x2<sub>-y</sub>2 <sub>§</sub> <sub>0,25</sub>


3 (2x +3)(2x – 3) = 2x2<sub> -9</sub> <sub>S</sub> <sub>0,25</sub>


4 9x2<sub> – 12x +4 = (3x -2)</sub>2 <sub>§</sub> <sub>0,25</sub>


5 x3<sub> -3x</sub>2<sub> + 3x +1 = (x-1)</sub>3 <sub>S</sub> <sub>0,25</sub>


6 x2<sub> – 4x +16 = (x-4)</sub>2 <sub>S</sub> <sub>0,25</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>b) Điền vào chỗ ... để đợc các khẳng định đúng.</i>



1/ (2x +1 )2 <sub> = 4x</sub>2<sub> + 4x +1.</sub>

<i><sub>0,5®</sub></i>



2/ (2 –x)(4 + 2x + x2<sub>) = 8 – x</sub>3

<i><sub>0,5®</sub></i>




3/ 16a2<sub> - 9 = ( 4x + 3)( 4x – 3)</sub>

<i><sub>0,5®</sub></i>



4/ 25 - 30y +9y2<sub> = ( 5 - 3y)</sub>2

<i><sub>0,5đ</sub></i>


<i><b>Bài 2: (2,5 điểm)</b></i>



Cho biÓu thøc A = (x – 2)2<sub> – (x+5)(x – 5)</sub>


<b> </b>


a) A= x2<sub>-4x +4 – (x</sub>2<sub> – 25)</sub>


= x2<sub>-4x +4 – x</sub>2<sub> + 25</sub>


= -4x2<sub> + 29</sub>


0,5đ
0,5đ
<b>b)Để A = 1 thì -4x</b>2<sub> + 29 =1</sub>


7

<i>x</i>


0,25 đ
0,25đ
c)Thay x


=-4
3



, ta đợc A = 4.(


-4
3


)2<sub>+29</sub>


=....=32


0,25 đ
0,25đ


<i><b>Bài 3: Tính nhanh (2 điểm)</b></i>



1) 20062<sub> -36 = 2006</sub>2<sub> – 6</sub>2<sub> =(2006 +6)(2006 – 6)</sub>


=2012.2000=4024 000



0,5®
0,5®
2) 993 <sub>+ 1 + 3(99</sub>2<sub>+ 99) =99</sub>3<sub>+ 3.99</sub>2<sub>+3.99 + 1</sub>


<b> = (99 + 1)</b>3<sub>=100</sub>3<sub> = 1000 000</sub> 0,5đ<sub>0,5đ</sub>

<i><b>Bài 4:(2 điểm)</b></i>

<i>CMR Biểu thức sau có giá trị không âm</i>



a) B = x2<sub>- x +1=... =</sub>


4
3
)


2
1


( 2





<i>x</i> 0,5đ


(x-2
1


)2 <sub></sub><sub>0</sub><sub> víi mäi x ;</sub>
4
3


>0 nªn B > 0 0,5®


b) C = 2x2<sub> + y</sub>2<sub> -2xy – 10x +27.</sub>


=( x

2

<sub> -2xy +y</sub>

2

<sub>) + (x</sub>

2

<sub> - 10x +25) +2 0,5®</sub>



= (x- y)

2

<sub> + (x - 5)</sub>

2

<sub> +2 > 0 0,5đ</sub>



____________________________________________


<i>Ngày soạn: /2006</i> <i>Ngày giảng: /2006</i>



Tiết : 12;13;14.: chủ đề:


<b>phân tích đa thức thành nhân tử</b>



I. Mục tiêu:


*HS có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.


* HS áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử vào giải các bài toán tính
nhanh;tìm x;tính giá trị của biểu thức...


II. Bài tập:


<i><b>Dạng 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử</b></i>


Bi 1: Phõn tớch cỏc a thc sau thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử
chung.


1/ 2x – 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trêng THCS Trêng L©m


2/ x2<sub> + x</sub>


3/ 2a2<sub>b – 4ab</sub>


4/ x(y +1) - y(y+1)
5/ a(x+y)2<sub> – (x+y)</sub>



6/ 5(x – 7) –a(7 - x)


Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hằng
đẳng thức.


1/ x2<sub> – 16</sub>


2/ 4a2<sub> – 1</sub>


3/ x2<sub> – 3</sub>


4/ 25 – 9y2


5/ (a + 1)2<sub> -16</sub>


6/ x2<sub> – (2 + y)</sub>2


7/ (a + b)2<sub>- (a – b)</sub>2


8/ a2<sub> + 2ax + x</sub>2


9/ x2<sub> – 4x +4</sub>


10/ x2<sub> -6xy + 9y</sub>2


11/ x3<sub> +8</sub>


12/ a3<sub> +27b</sub>3


13/ 27x3<sub> – 1</sub>



14/


8
1


- b3


15/ a3<sub>- (a + b)</sub>3


Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm các
hạng tử.


1/ 2x + 2y + ax+ ay 5/ a2<sub> +ab +2b - 4</sub>


2/ ab + b2<sub> – 3a – 3b 6/ x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> – 8x +8</sub>


3/ a2<sub> + 2ab +b</sub>2<sub> – c</sub>2<sub> 7/ x</sub>3<sub> - x</sub>


4/ x2<sub> – y</sub>2<sub> -4x + 4 8/ 5x</sub>3<sub>- 10x</sub>2<sub> +5x</sub>


Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phơng pháp tách một
hạng tử thành hai.


1/ x2<sub> 6x +8</sub>


2/ 9x2<sub> + 6x – 8</sub>


3/ 3x2 <sub> - 8x + 4</sub>



4/ 4x2<sub> – 4x – 3</sub>


5/ x2 <sub> - 7x + 12</sub>


6/ x2<sub> – 5x - 14</sub>


<i><b>D¹ng 2: TÝnh nhanh :</b></i>


1/ 362<sub> + 26</sub>2<sub> – 52.36</sub>


2/ 993<sub> +1 + 3.(99</sub>2<sub> + 99)</sub> 3/ 10,2 + 9,8 -9,8.0,2+ 10,2


2 <sub>-10,2.0,2</sub>


4/ 8922<sub> + 892.216 +108</sub>2


Dạng 3:Tìm x
1/36x2<sub>- 49 =0</sub>


2/ x3<sub>-16x =0</sub>


3/ (x – 1)(x+2) –x – 2 = 0


4/ 3x3<sub> -27x = 0</sub>


5/ x2<sub>(x+1) + 2x(x + 1) = 0</sub>


6/ x(2x – 3) -2(3 – 2x) = 0


<i><b>D¹ng 4: To¸n chia hÕt:</b></i>



1/ 85<sub>+ 2</sub>11 <sub> chia hÕt cho 17</sub>


2/ 692<sub> – 69.5 chia hÕt cho 32</sub>


3/ 3283<sub> + 172</sub>3<sub> chia hÕt cho 2000</sub>


4/ 1919<sub> +69</sub>19<sub> chia hết cho 44</sub>


5/ Hiệu các bình phơng của hai số lẻ liên tiếp chia hết cho 8.


<i>Ngy soạn: /2006</i> <i>Ngày giảng: /2006</i>
Tiết 15,16,17: chủ :


ôn tập chơng I



A-Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Rèn kỹ năng giải các loại toán :thực hiện phép tính; rút gọn tính giá trị của
biểu thức; tìm x; chứng minh đẳng thức; phân tích đa thức thành nhõn t.


B-Chuẩn bị của GV và HS:
C-nôi dung:


*kiến thức:


1/ Vit qui tắc nhân đơn thức với đa thức, qui tắc nhân đa thức với đa thức.
2/ Viết 7 HĐT ỏng nh.


3/ Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.



4/ Vit qui tc chia a thức cho đơn thức ; chia 2đa thức một biến ó sp
xp.


* bài tập:


<b>Dạng1:</b><i><b>Thực hiện tính.</b></i>


Bài 1/ Tính:


1. 5xy2<sub>(x – 3y) 2. (x + 2y)(x – y)</sub>


3. (x +5)(x2<sub>- 2x +3) 4. 2x(x + 5)(x – 1)</sub>


5. (x – 2y)(x + 2y) 6. (x – 1)(x2<sub> + x + 1)</sub>


Bµi 2/. Thùc hiÖn phÐp chia .
1. 12a3<sub>b</sub>2<sub>c:(- 4abc)</sub>


2. (5x2<sub>y – 7xy</sub>2<sub>) : 2xy</sub>


3. (x2<sub> – 7x +6) : (x -1)</sub>


4. (12x2<sub>y) – 25xy</sub>2<sub> +3xy) :3xy</sub>


5. (x3<sub> +3x</sub>2<sub> +3x +1):(x+1)</sub>


6. (x2<sub> -4y</sub>2<sub>) :(x +2y)</sub>


<b>D¹ng 2: </b><i><b>Rút gọn biểu thức.</b></i>



Bài 1/ Rút gọn các biÓu thøc sau.
1. x(x-y) – (x+y)(x-y)


2. 2a(a-1) – 2(a+1)2


3. (x + 2)2<sub> - (x-1)</sub>2


4. x(x – 3)2<sub> – x(x +5)(x – 2)</sub>


Bµi 2/ Rót gän c¸c biĨu thøc sau.


1. (x +2y)(x2<sub>-2xy +4y</sub>2<sub>) – (x-y)(x</sub>2<sub> + xy +y</sub>2<sub>)</sub>


2. (x +1)(x-1)2<sub> – (x+2)(x</sub>2<sub>-2x +4)</sub>


Bµi 3/ Cho biĨu thøc


M = (2x +3)(2x -3) – 2(x +5)2<sub> – 2(x -1)(x +2)</sub>


1. Rót gọn M


2. Tính giá trị của M tại x =


3
1
2
 .


3. Tìm x để M = 0.


<b>Dng 3:</b><i><b> Tỡm x </b></i>


Bài 1/ Tìm x , biÕt:
1. x(x -1) – (x+2)2<sub> = 1.</sub>


2. (x+5)(x-3) – (x-2)2<sub> = -1.</sub>


3. x(2x-4) (x-2)(2x+3).
Bài 2/ Tìm x , biết:


1. x(3x+2) +(x+1)2<sub> –(2x-5)(2x+5) = -12</sub>


2. (x-1)(x2<sub>+x+1) – x(x-3)</sub>2<sub> = 6x</sub>2


Bài 3/ Tìm x , biết:
1. x2<sub>-x = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trêng THCS Trêng L©m


2. (x+2)(x-3) –x-2 = 0
3. 36x2<sub> -49 = 0</sub>


4. 3x3<sub> 27x = 0</sub>


<b>Dạng 4:</b><i><b> Phân tích đa thức thành nhân tử.</b></i>


Bài 1/
1. 3x +3
2. 5x2 <sub>– 5</sub>



3. 2a2<sub> -4a +2</sub>


4. x2<sub> -2x+2y-xy</sub>


5. (x2<sub>+1)</sub>2<sub> – 4x</sub>2


6. x2<sub>-y</sub>2<sub>+2yz –z</sub>2


Bµi 2/


1, x2<sub>-7x +5</sub>


2, 2y2<sub>-3y-5</sub>


3, 3x2<sub>+2x-5</sub>


4, x2<sub>-9x-10</sub>


5, 25x2<sub>-12x-13</sub>


6, x3<sub>+y</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>-3xyz</sub>


<i>Ngày soạn: /2006</i> <i>Ngày giảng: /2006</i>
Tiết 18:


<b>Tự kiĨm tra</b>



I Mơc tiªu:


Đánh giá việc tiếp thu các KT về nhân đa thức ,HĐT đáng nhớ, phân tích đa thc


thnh nhõn t,...


Kĩ năng sử dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập.


II. Đề bài :


<b>Bi 1</b><i>: Chọn đáp án đúng:</i>


C©u 1: x3<sub> +9x = 0 khi:</sub>


A. x=0 B. x=-3 C. x=3 D. x=0,x=-3,x=3
Câu 2:Kết quả của phép tính 20062-20052 lµ:


A. 1 B. 2006 C. 2005 D. 4011
C©u 3:BiĨu thøc x2<sub>- 4y</sub>2<sub> phân tích thành:</sub>


A. (x+4y)(x-4y) B. (x-2y)2<sub> C. (x+2y)(x-2y) </sub> <sub>D. (x-4y)</sub>2


C©u 4:BiĨu thức A = x2<sub>-6x+9 có giá trị tại x=9 là</sub>


A. 0 B. 36 C. 18 D. 81


<i><b>Bài 2:</b></i>Ghép mỗi biểu thức ở cột A và một biểu thức ở cột B để đợc một đẳng thức
đúng.


1, x2<sub> – 4=</sub>


2, x2<sub>-8x +16 =</sub>


3, 2x2<sub>- 4xy =</sub>



4, 4x – 2xy =


a, (x-4)2


b, (x+4)(x-4)
c, 2x(2-y)
d, 2x(x-2y)
e, (x-2)(x+2)


<i><b>Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tö</b></i>


1, 5a +10
2, a2<sub>-a</sub>


3, a2<sub> -1</sub>


4, x(x-1) – y(1- x)
5, (x+3)2<sub> – 16</sub>


6, x2<sub>-xy -2x +2y</sub>


<b>Bài 4: </b><i>Tính giá trị của biểu thøc:</i>


N = a3<sub> – a</sub>2<sub>b – ab</sub>2<sub> + b</sub>3<sub> t¹i a = 5,75 b = 4,25.</sub>
III .Đáp án ,biểu điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu đáp án điểm


Bµi 1 1-A; 2-D; 3- C ;4- B 0,5đ x 4=2đ



Bài 2 1 e ;2 a;3 d; 4 c; 0,5đ x 4=2đ
Bài 3 1, 5(a +2)


2, a(a-1)
3, (a+1)(a -1)
4, (x-1)(x+y)
5, (x -1)(x+7)
6, (x-y)(x-2)


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ-0,5đ
0,5đ-0,5đ
Bài4 N = ...= (a-b)2<sub>(a+b)</sub>


Thay a = 5,75 b = 4,25 vào N ta đợc:
N = ( 5,75 – 4,25)2<sub>(5,75 +4,25)</sub>


= (1,5)2<sub>.10 = 22,5</sub>


0,5®-0,5®
0,5®
0,5®


<i>Ngày soạn: /2006</i> <i>Ngày giảng: /2006</i>
Tiết 19,20,21: chủ đề:



Rút gọn phân thức đại số



A-Mơc tiªu :


HS nắm chắc cơ sở của tốn rút gọn phân thức
HS nắm đợc các bớc rút gọn phân thc


HS có kĩ năng rút gọn phân thức.


B-nôi dung:


*kiến thức:


in vào các chỗ ... để đợc các khẳng định đúng.
1, Tính chất cơ bản của phân thức :


...
...


<i>B</i>
<i>A</i>


2. C¸c bíc rút gọn phân thức:


B1:...
B2:...


* bài tập:



<b>Bài 1:Rút gọn phân thức.</b>
a) <sub>2</sub> <sub>2</sub>


3
2
9
12
<i>c</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


b) <sub>2</sub> <sub>4</sub>


6
5
8
16
<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


c) <sub>2</sub> <sub>2</sub>


3
)
(


2
)
(
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 <sub>d) </sub>
)
1
(
10
)
1
(
15
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



<b>Bài 2: Rút gọn phân thức.</b>


a) <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>
2
2
2
2 2



b) 2
2


3
3<i>xy</i> <i>y</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>





c) <i>x</i> <i>xy</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
3
3
2
2
2


2




d) 2 2
2


2 <sub>6</sub> <sub>3</sub>


3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>




<b>Bµi 3: Rút gọn phân thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giáo án tự chọn 8 GV: Phạm Trung Kiên Trêng THCS Trêng L©m
a)
6
2
9
12
4
2


2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> Đáp số</sub>
2
3
2


<i>x</i>
<i>x</i>
b)
<i>xz</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
2
2
2
2


2
2
2
2







Đáp số:<i><sub>x</sub>x</i> <i>x<sub>z</sub></i> <i><sub>y</sub>y</i>






c)
36
3
3
4
3
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Đáp số:*/
3
1


<i>x</i> nếu x>4 */ 3
1



<i>x</i> nÕu x<4


<b>Bµi 4:</b>


Chứng minh các ng thc sau:


a) 2


1
8
14
7
4
4
2
3
2
3










<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
b)
1
)
1
(
1
2
1
2
2
2
3
4
3
4











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 5:</b>


Tính giá trÞ cđa biĨu thøc
A = <i>m</i> <i>n</i> <i>mn</i>


<i>n</i>
<i>m</i>
<i>mn</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
2


)
(
3
2
2
3
3






với m=6,75 , n =-3,25.
Gợi ý: +rút gọn biểu thức ta đợc kết quả A = m-n.


+ Thay sè m=6,75 , n =-3,25 th× A = 6,75- (-3.25) = 10
<b>Bµi 6: Cho : </b>


P =
6
5
4
2
2



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


a) Rút gọn P


b) Tính giá trị của P tại=-2/3
<b>Bài 7: So sánh </b>


A =
)
1
100
)...(
1
4
)(
1
3
)(
1
2
(
)
1
100
)...(
1
4
)(
1
3


)(
1
2
(
3
3
3
3
3
3
3
3









và B = 1,5


_______________________________________________________


<i>Ngày soạn: /2006</i> <i>Ngày giảng: /2006</i>
Tiết:22;23;24: ch :


cộng ,trừ phân thức




A-Mục tiêu :


-HS cú k nng qui đồng các phân thức, rút gọn phân thức .
-Hs có kỹ năng cộng trừ các phân thức.


-HS đợc rèn các loại tốn:thực hiện phép tính;chứng minh đẳng thức; rút
gọn; tính giá trị của biểu thức.


B-n«i dung:


*kiÕn thøc:


1/ Céng 2 ph©n thøc:


+ Céng 2ph©n thøc cïng mÉu:  ...


<i>M</i>
<i>B</i>
<i>M</i>


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Cộng 2 phân thức khác mẫu:- Qui đồng phân thức đa về cộng các phân
thức cựng mu.


2/Trừ phân thức:


* bài tập:


<b>Bài 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:</b>



a) <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
8
5
5
3


2  







b) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







 1
1
1
1
1
1
2
3


c) ( )


)
)(
(
)
(
)
)(
(
2
2
2
2
2
2
2
2
2


2
2
2
2
2
2
2
2
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>










d) <i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>



2
e)
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




2
2


<b>Bµi 2: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:</b>



a) 1


1
1
2




<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> d) <sub>2</sub>


2
2
2
1
2
2 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






b) 1 2


10
1
4
1
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   


 <b>e) </b> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
6
9
3 2





c) 4


4


2
2
2 2




 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
f)
1
1
1
2
1
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị cđa biĨu thøc.</b>
A = 6<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>38<sub></sub><i>x</i><sub>1</sub>7<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i>x<sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>1</sub><sub></sub>6<i><sub>x</sub></i>


2


t¹i x= 2


1


.


B = <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


1
2
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>      vơi x = 10.


<b>Bài 4: Cho M = </b> <sub>2</sub>


2


2
2
1
2
2 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





a) Rút gọn M
b) Tìm x để M = -


2
1


<b>Bµi 5: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</b>
a)
1
4
1
1
1
1
2








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b) <sub>2</sub>


4
9
33
2
3
2
2
3
2
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 







c) <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





2
2
2
4 2


<b>Bµi 6: TÝnh tỉng:</b>
1/ A =


3
1
6
5
1
2
3
1
1


2
2
2









<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Ph¹m Trung Kiên Trờng THCS Trờng Lâm


2/ B =


6
5
1
8
6
1
12
7
1
2


2
2









 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Gợi ý: áp dụng :


1
1
1
)
1
(
1



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


___________________________________________


<i>Ngy son: /2006</i> <i>Ngày giảng: /2006</i>
Tiết:25;26;27: chủ đề:


A-Môc tiêu :


- HS c cng c qui tc


nhân, chia ph©n thøc.


-HS đợc vận dụng qui tắc nhân, chia phân thc


-HS có kỹ năngthực hiện phép tính nhân, chia phân thức.


B-nôi dung:


*kiến thức:


1. Phép nhân .<i>D</i> ....


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


2. PhÐp chia: : ...


<i>D</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


* bµi tËp:


<b>Bµi 1:TÝnh. </b>


a/ )


8
15
).(
5
4
.(
3


2 2 3


4 <i><sub>xz</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

b/


1
6
9
.
2
3
1
.
1
2
2
2








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c/

16
1
2
.
1
4
2
2
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bµi 2:TÝnh.</b>


a/ <sub>2</sub>


2
3
1
4
:
3


6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 


b/ :( 2 2)


4
3
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


c/
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
2
2
:
)
(
)
(
2
2
2
2 <sub></sub>








<b>Bµi 3:</b>


Rót gän råi tính giá trị của biiêủ thức.



a/ ).( 2)


2
1
2


2
4


( <sub>2</sub> 







 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i> víi x =


2
1


b/ ).( 1)



1
6
1
1
7
8
6
( 2
2
3
2









 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>B</i> víi x=



3
1
2


<b>Bµi 4:</b>


Rót gän biĨu thøc:


A = (  ):(   2)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


- 16 -


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B = 2 2
3
3
2


2 ) :



1
1
(
2
1
1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

















<b>Bµi 5:</b>


Cho biÓu thøc:
M=


2
1
.
2
2


2
2
2


2



















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức M xỏc nh
b/ Rỳt gn M.


Đá<i>p số: a/ x</i><i>0; x</i><i>1; x</i><i>-1</i>
<i> b/ M = </i>


<i>x</i>


2


<b>Bµi 6:</b>


Cho biĨu thøc:



P = 

























<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> 2


1
4
1
1


1


2


a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức P xác định
b/ Rút gn P.


Đáp số:<i> a/ x</i><i>0; x</i><i>1; x</i><i>-1</i>
<i> b/ P =2.</i>


<i>Ngày soạn:7/1 /2007</i> <i> Ngày giảng:18, 25/1 /2007.</i>


Tiết 19, 20: .chủ đề:


bIến đổi biểu thức hữu tỉ



A-Mơc tiªu :


HS đợc củng cố các phép tốn về phấn số


HS biết biến đổi biểu thức hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức ở dạng phân
thức.



B-n«i dung:


*kiÕn thøc:


*


<i>B</i>
<i>A</i>


xác định khi ...
*


<i>B</i>
<i>A</i>


= 0 ....


* bµi tËp:


<b>Bµi 1:</b>


Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trêng THCS Trêng L©m
a)
2
1
2
1




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b)
2
2
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



c)
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
1
2
1 <sub>2</sub>

2



d)
2
1
6
2
4
3
1
4




<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bµi 2:</b>


Cho biĨu thøc A =


5
5
2
:
)
1


1
1
1
(






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


a) Rót gän A.


b) Tìm giá trị của A tại x=3; x = -1.
c) Tỡm x A = 2.


Đá<i>p số: a) A = </i>


1
10




<i>x</i>



<i> b) §KX§: x</i><i>1; x</i><i>-1; x</i><i>0;</i>


<i> Tại x = 3 t/m ĐKXĐ biểu thức A có giá trị:</i>


2
5
1
3
10



<i> Tại x = -1 không t/m ĐKXĐ biểu thức A không có giá trị tại x = -1.</i>
<i> c) A = 2 th× : x = 4.</i>


<b>Bµi 3:</b>


Cho biĨu thøc B =


9
6
9
3
).
3
3
2
9
3


( <sub>2</sub>
2
2







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


a) Tìm ĐK để giá trị của biểu thức có giá trị xác định.
b) Rút gọn B. (Đáp số B = 1)


<b>Bµi 4:</b>


Cho biÓu thøc C = (x2<sub>-1)(</sub> <sub>1</sub>
1
1
1
1





 <i>x</i>
<i>x</i> )


a) Rót gän C.


b) CMR víi mäi x tm ĐKXĐ biểu thức C luôn có giá trị dơng.
(Đáp số: C = x2<sub>+3 )</sub>


<b>Bài 5:</b>
Tìm x biết :


a) 1 0


3
2
1
2
1
2
2
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b) Giá trị biểu thøc
3
9
6
3
3
2




 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> b»ng 0.


<b>Bµi 6:</b>


Cho biĨu thøc:
M=
2
1


.
2
2
2
2
2
2













<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức M xác định


b/ Rỳt gn M.


Đá<i>p số: a/ x</i><i>0; x</i><i>1; x</i><i>-1</i>
<i> b/ M = </i>


<i>x</i>


2


<b>Bµi 7:</b>


Cho biĨu thøc:


P = 



















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2
1
4
1
1
1
2


a/ Tìm các giá trị của x để biểu thc P xỏc nh
b/ Rỳt gn P.


Đáp số:<i> a/ x</i><i>0; x</i><i>1; x</i><i>-1</i>
<i> b/ P =2.</i>


<b>Bµi 8:</b>


Tìm giá trị của biến x để tại đó giá trị của biểu thức sau có giá trị nguyên:
a)


3
2


<i>x</i> b) 2


3



<i>x</i>
c)
4
1
4


3 3 2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>d) </sub>
2
3
1
3 2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
___________________________________________________


<i>Ngày soạn: /2006</i> <i>Ngày giảng: /2006</i>


Tiết:31;32;33: chủ đề:


ôn tập học kì i



A-Mục tiêu :


- HS đợc củng cố các kiến thức cơ bản của HK I
- HS c rốn gii cỏc dng toỏn:


*Nhân,chia đa thức


* Phân tích đa thức thành nhân tử.


* Thực hiện phép tính cộng trừ nhân chia các phân thức...


B-nôi dung:


*trắc nghiệm khách quan:


Bi 1:Cỏc khng nh sau ỳng () hay sai (S) ?


Câu Nội dung Đúng Sai


1 x2<sub>-2x+4 = (x-2)</sub>2


2 (x-2)(x2<sub>+2x+4) = x</sub>3<sub>-8</sub>


3 (2x+3)(2x-3) = 2x2 <sub> -9</sub>


4 x3<sub> – 3x</sub>2<sub> +3x +1 = (x-1)</sub>3



5 x2<sub>+6xy+9y</sub>2<sub> = (x+3y)</sub>2


6 (x + 2)(x2<sub>-4x+4) = x</sub>3<sub>+8</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trêng THCS Trêng L©m


7 x3<sub>+3x</sub>2<sub>+3x+1 = (x+3)</sub>3


8 5x2<sub>y – 10xy = 5xy(x-2)</sub>


9 2a2 <sub> +2 = 2(a</sub>2<sub>+2)</sub>


10 (12ab – 6a2<sub> +3a) : 3a = 4b -3a +1</sub>


Bài 2:Chọn đáp án đúng.


1/ Đơn thức - 8 x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> không chia hết cho đơn thức</sub>


A. – 2xyz B. 5x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> C. -4x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z D. 2x</sub>2<sub>yz </sub>


2/ Đa thức ( 2x2<sub>y -8xy +32xy</sub>2<sub> ) chia hết cho đơn thức</sub>


A. 2x2<sub>y B. 8xy C.32xy</sub>2<sub> D.64x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> </sub>


3/ x2<sub> +5x = 0 th× </sub>


A.x = 0 B.x = 0, x= 5 C. x = -5 D. x = 0, x = -5
4/ KÕt qu¶ cđa biĨu thøc : 20062<sub> – 2005</sub>2 <sub>lµ</sub>



A.1 B. 2006 C.2005 D. 4011
5/ Cho x+y = -4 và x.y = 8 thì x2<sub>+y</sub>2<sub> có giá trị là </sub>


A 0 B.16 C.24 D.32
6/ ph©n thøc


4
1
2


<i>x</i>
<i>x</i>


có giá trị xác định khi:


A. x 1 B. x 2, x 1 C. x 2, x -2 D.x 1, x 2, x
<sub>-2 </sub>


7/ Phân thức nghịch đảo của phân thức


<i>x</i>
<i>x</i>


2
3
lµ:
A. x-3 B. 2-x C.



3
2


<i>x</i>
<i>x</i>
D.
2
3


<i>x</i>
<i>x</i>


* bài tập T luận :


<b>Bài 1:</b>


Làm tính nhân:
a) 3x(x2<sub>-7x+9)</sub>


b) (x2<sub> – 1)(x</sub>2<sub>+2x)</sub>


<b>Bµi 2: </b>


Lµm tÝnh chia:


a) (2x3<sub>+5x</sub>2<sub>-2x+3):(2x</sub>2<sub>-x+1)</sub>



b) (x4<sub>–x-14):(x-2)</sub>


<b>Bµi 3:</b>


Rót gän biĨu thøc:


a) (6x +1)2<sub>+(6x-1)</sub>2<sub>-2(6x-1)(6x+1)</sub>


b) (22<sub>+1)(2</sub>4<sub>+1)(2</sub>4<sub>+1)(2</sub>8<sub>+1)(2</sub>16<sub>+1)</sub>


<b>Bài 4:</b>


Rút gọn các phân thức sau:
a/
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
4
4
2 2
2



b/
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
2
4
2


c/
2
3
2
2
2
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<b>Bµi 5:</b>


Thùc hiƯn phÐp tÝnh:


a/
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 1
1
2
1
2


b/ <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2


<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



c/
1
2
2
2
3
2


2 2
2




 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
d/
6
1
24
10
2
8
6
2
)
2
(
2
2


2 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Bài 6:</b>


Cho biẻu thức :
M =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>








5 5



5
2
:
)
5
5
25


( <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


a/ Tìm x để giá trị của M đợc
xác định.


b/ Rót gän M.


c/ Tính giá trị của M tại x=2,5


<i>(ỏp s:a/ x</i><i>5, x</i><i>-5,x</i><i>0,x</i><i>2,5.</i>
<i> b/ M=1</i>


<i> c/ Tại x=2,5 không t/m ĐKXĐ</i>
<i>của biểu thức M nên M không có giá </i>
<i>trị tại x=2,5)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Ngày soạn:25/1 /2007</i> <i>Ngày giảng: 1, 8/2 /2007</i>


Tiết 21, 22.


ch :



<b>Phơng trình;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trờng THCS Trờng Lâm


<b>Phơng trình bậc nhất một ẩn </b>



A-Mục tiêu :


- HS nắm chắc khái niệm phơng tr×nh bËc nhÊt mét Èn.


- Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nht
mt n.


B-nôi dung:


*kiến thức:


Dạng tổng quát phơng trình bậc nhất mét Èn: ax + b = 0 ( a,b R; a0)


* phơng trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 lu«n cã mét nghiƯm duy nhÊt :
x = <i>b</i>


<i>a</i>


* bµi tËp:


<b>Bài 1:</b>
Xác định đúng sai trong các khẳng định sau:
a/ Pt : x2<sub> – 5x+6=0 có nghiệm x=-2.</sub>



b/ pt ; x2<sub> + 5 = 0 cã tËp nghiÖm S = </sub><sub></sub>


c/ Pt : 0x = 0 cã mét nghiÖm x = 0.
d/ Pt : 1 2 1


1 1


<i>x</i>   <i>x</i> lµ pt mét Èn.


e/ Pt : ax + b =0 lµ pt bËc nhÊt mét Èn.
f/ x = 3lµ nghiệm pt :x2<sub> = 3.</sub>


<b>Bài 2:</b>
Cho phơng trình : (m-1)x + m =0.(1)


a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn.
b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5.
c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vơ nghiệm.


<b>Bµi 3:</b>
Cho pt : 2x – 3 =0 (1)


vµ pt : (a-1) x = x-5 . (2)
a/ Gi¶i pt (1)


b/ Tìm a pt (1) v Pt (2) tng ng.


<i>(Đáp số :a = </i>5



3<i>)</i>


<b>Bài 4:</b>


Giải các pt sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a/ x2<sub> – 4 = 0</sub>


b/ 2x = 4
c/ 2x + 5 = 0


d/ 2 1 0
3<i>x</i> 2


e/ 1 2 5 2
6<i>y</i>3 2 <i>y</i>


<b>Bµi 5:</b>
Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2<sub>-x+ 1) - 7x</sub>2<sub>.</sub>


a/ Rót gän M


b/ Tính giá trị của M tại x= 11
2


c/ Tỡm x M = 0.


<i>(Đáp số :a/ M = -8x+ 5</i>



<i> b/</i> t¹i x= 11
2


 th× M =17


<i> c/ M=0 khi x=</i>5


8<i> )</i>


___________________________________________________


<i>Ngày soạn: 15/2 /2007</i> <i> Ngµy gi¶ng: 22/2, 1/3 /2007</i>


TiÕt 23, 24.


chủ đề:

<b> </b>



phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0



A-Mơc tiªu :


- HS nắm vững đợc phơng pháp giải phơng trình bậc nhất một ẩn khơng ở dạng tổng quát.
- Vận dụng phơng pháp trên giải một s phng trỡnh.


- Rèn kĩ năng giải phơng trình đa về dạng ax + b = 0; a 0
B-nôi dung:


*kiến thức:


Phơng trình dạng ax + b = 0:



+ nÕu a  0 pt cã mét nghiÖm duy nhÊt
+ nÕu a=0 ;b 0 pt v« nghiƯm


+ nếu a=0 ;b= 0 pt có vô số nghiệm.


* bài tập:


Dạng : Giải ph ơng trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giáo ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trờng THCS Trờng Lâm


<b>Bài 1:</b>
a/ 5 3 7 1 4 2 5.


6 4 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


b/ 3(2 1) 5 3 2 2(3 1).


4 10 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


c/ 3(2 1) 5 3 1 7



4 6 3 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


   


<b>Bµi 2:</b>
<b>a/ </b> 2 1 1


3 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<b>b/ </b>2(11 1) 2


12 3 6


<i>x</i> <i>x</i>


  


<b>Bµi 3:</b>
a/ 1 2 3 4.



99 98 97 96


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


b/ 109 107 105 103 4 0.


91 93 95 97


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


<b>Bµi 4:</b>
a/ (x+5)(x-1) = 2x(x-1)


b/ 5(x+3)(x-2) -3 (x+5)(x-2) = 0
c/ 2x3<sub>+ 5x</sub>2<sub> -3x = 0.</sub>


d/ (x-1) 2<sub> +2 (x-1)(x+2) +(x+2)</sub>2<sub> =0</sub>


e/ x2<sub> +2x +1 =4(x</sub>2<sub>-2x+1)</sub>


Dạng viết ph ơng trình cho bài toán


<b>Bài 5:</b>


Viết mối liên hệ sau:


a/ Cho 4 số t nhiên liên tiếp tích 2 số đầu bé hơn tích 2 số sau là 146.


b/ Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm , hai cạnh góc vuông hơn kém
nhau 2cm


_________________________________________________


<i>Ngày soạn :1 /3 / 2007 Ngày dạy:8/ 3 / 2007</i>
TiÕt 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chủ đề:

<b> </b>



Định lý ta lét trong tam giác.
A-Mục tiêu :


HS c củng cố các kiến thức về định lý Ta lét thuận và đảo,hệ quả


HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,...
B-Chuẩn bị của GV và HS:


C-n«i dung:
*kiÕn thøc:


 Viết nội dung của định lý Ta lét ,định lý Ta lét đảo và hệ quả của định lý Ta
lét.


 Điền vào chỗ ... để đợc các kết luận đúng
a/ ABC có EF // BC (E AB, F AC)thì :



... ...
... ...
...
...
... ...
<i>AE</i>
<i>AB</i>
<i>AE</i>
<i>EB</i>
<i>EB</i> <i>FC</i>


 






b/ ABC cã E AB, F AC tho¶ m·n <i>AE</i> <i>AF</i>


<i>EB</i> <i>FC</i> th× : ...


c/


d/


* bµi tËp:


<b>Bµi 1:</b>



Cho ABC cã AB= 15 cm, AC = 12 cm; BC = 20 cm


Trªn AB lÊy M sao cho AM = 5 cm, KỴ MN // BC ( N AC) ,KỴ NP // AB ( P 


BC )


TÝnh AN, PB, MN ?


<b>Bµi 2:</b>


- 25 -


A


B C
I K




ABC; IK // BC
...


<i>IK</i>
<i>BC</i> 


A O B
C


D



OAC; BD // AC


A


C P B


N M


<i>Đáp ¸n:</i>
<i>AN = 4 cm</i>
<i>BP =</i>20


3 <i>cm</i>


<i>MN =</i>20


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trờng THCS Trêng L©m


Cho hình thang ABCD ( AB // CD); P AC qua P kẻ đờng thẳng song song với
AB cắt AD,BC lần lợt tại M;N


BiÕt AM = 10; BN = 11;PC = 35
TÝnh AP vµ NC ?


<b>Bµi 3:</b>


Cho hình thang ABCD ( AB // CD); hai đờng chéo cắt nhau tại O.Qua O kẻ đờng
thẳng song song với AB cắt AD; BC lần lợt tại M,N.



Chøng minh OM=ON
Híng dÉn CM :




<b>Bài 4:</b>


Trên các cạnh của AC,AB của ABC lần lợt lÊy N,M sao cho <i>AM</i> <i>AN</i>


<i>MB</i> <i>NC</i>, gäi I là


trung điểm của BC K là giao điểm AI vµ MN.
Chøng minh :KM= KN.




______________________________________________________-- 26 ______________________________________________________--


A B


D C
M P N


<i>Đáp án:</i>
<i>AP = 17,5 cm</i>
<i>NC = 22cm.</i>


AB// CD



<i>OA</i> <i>OB</i>
<i>AC</i> <i>OD</i>
;


<i>OM</i> <i>OA</i>


<i>CD</i> <i>OC</i>


<i>ON</i> <i>OB</i>
<i>CD</i> <i>OD</i>
<i>OM</i> <i>ON</i>


<i>CD</i> <i>CD</i>


OM= ON
A


B I C
M K N


KM // BI KN // CI


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Ngày soạn 8/3 / 2007 Ngày dạy15/3/ 2007</i>
Tiết 26


ch :






giải bài toán bằng cách lập phơng trình



A-Mục tiêu :


-HS nắm đợc các bớc giải bt bằng cách lập pt
- HS biết vận dụng để giải một số bt


-HS đợc rèn kĩ năng giải các bài toán bằng cách lập pt.


B-nôi dung:


*kiến thức:


HÃy nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập pt?


* bài tập:


<b>Dạng I :Toán tìm số:</b>


<b>Bài 1:</b>


Tìm 2 sè biÕt tỉng cđa chóng b»ng 63 , hiƯu cđa chóng lµ 9 ?
<b>Bµi 2:</b>


Tìm 2 số biết tổng của chúng là 100. Nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm
vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai.


<b>Bµi 3:</b>



Hai thùng dầu ,thùng này gấp đơi thùng kia ,sau khi thêm vào thùn nhỏ 15 lít ,bớt
ở thùng lớn 30 lít thì số dầu ở thùng nhỏ bằng 3 phần số dầu ở thùng lớn.Tính số
dầu ở mỗi thùng lúc bân đầu?


<b>Bµi 4 :</b>


<b> Cho một số có hai chữ số tổng hai chữ số bằng là 7 . Nếu viết theo thứ tự ngợc </b>
lại ta đợc số mới lớn hơn số đã cho 27 đơn vị . Tìm số đã cho ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trờng THCS Trờng Lâm


<b>Bài 5 :</b>


Tỡm s cú 2 chữ số biết rằng tổng 2 chữ số là 16 , nếu đổi chỗ 2 số cho nhau ta
đ-ợc số mới nhở hơn số ban đầu 18 n v .


<b>Dạng II :Toán liên quan với nội dung hình học:</b>
<b>Bài 6:</b>


Một khu vờn hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11m. TÝnh
chiỊu dµi vµ chiỊu réng?


<b>Dạng III :Tốnchuyển động:</b>


<b>Bµi 8:</b>


Hai xe khởi hành cùng một lúc đi tơí hai địa điểm A và B cách nhau 70 km và
sau một giờ thì gặp nhau. Tính vận tóc của mỗi xe , biết rằng vận tốc xe đi từ A
lớn hơn xe đi từ B 10 km/h .



<i>Gọi vận tốc xe đi từ B là :x</i>
<i>... Ta cã pt :x+ x + 10 = 70.</i>


<b>Bµi 9:</b>


Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về với vận tốc
40 km/h. Cả đi lẫn về mất 5h 24 phút . Tính chiều dài qng đờng AB ?


<b>D¹ng IV :Toán kế hoạch ,thực tế làm :</b>
<b>Bài 11 :</b>


<b> Một đội đánh cá dự định mỗi tuần đánh bắt 20 tấn cá, nhng mỗi tuần đã </b>


Vợt mức 6 tấn nên chẳng những hoàn thành kế hoạch sớm một tuần mà còn vợt
mức đánh bắt 10 tấn . Tính mức cá đánh bắt theo kế hoạch ?


<b>Bµi 12 :</b>


Theo kế hoạch ,đội sản xuất cần gieo mạ trong 12 ngày .Đến khi thực hiện đội đã
nâng mức thêm 7 ha mỗi ngày vì thế hồn thành gieo mạ trong 10 ngày .Hỏi mỗi
ngay đội gieo đợc bao nhiêu ha và gieo đợc bao nhiêu ha ?


_________________________________________


<i>Soạn :15/3/ 2007 Ngày d¹y:22/3 / 2007</i>
<i> </i>Tiết 27


ch :



<b>ôn tập chơng iii.</b>




A-Mục tiêu :


- Ôn lại kiến thức của chơng III


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

B-nôi dung:


*kiến thức:


- PT tơng đơng


- Phơng trình bậc nhất 1 ẩn
- PT đa đợc về dạng ax + b = 0 .
- PT tích


- PT chøa Èn ë mÉu


- Gi¶i BT b»ng cách lập PT


* bài tập:
Đề 1:


<b>Bài 1:</b>


<b>Trong các pt sau pt nµo lµ pt bËc nhÊt mét Èn</b>


2


1 1



/ 2 0 /1 3 0 / 2 1 0 / 0
5 7


      




<i>a</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>d</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<b>Bài 2:</b>


Giải các pt sau:


2


5(1 2 ) 3( 5)


/ 2


3 2 4


/( 2) ( 1)( 3) 2( 4)( 4) 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


  


       


<b>Bµi 3:</b>


Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai điại điểm A và B cách nhau 70 km và sau
một giờ gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn
hơn xe ®i tõ B lµ 10 km/h.


<b>Bµi 4:</b>
Cho :


2
2


2 3


;


3 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


 


 


a/ Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức A;B đều đợc xác định?
b/ Tìm x để A = B ?


Đề 2:


<b>Bài 1:</b>


Trong cỏc pt sau pt no tng ng với pt 2x- 4 = 0,
A. x2<sub>-4=0; B. x</sub>2<sub>-2x=0; C. </sub> <sub>1 0;</sub>


2
<i>x</i>


  D. 6x+12 = 0.
<b>Bài 2:</b>


Giải các pt sau:


2


1 2


/ 3 5( 2) ( 1)



2 3


/(2 3) (2 3)( 1)


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


   


<b>Bµi 3:</b>


Cho pt : (mx+1) (x-1) – m(x-2)2<sub> =5</sub>


a/ Gi¶i pt víi m=1


b/ Tìm m để pt có nghiệm là - 3
<b>Bài 4:</b>


Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 100 và nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng
thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số th nht gp 5ln s th hai?


Đề 3:


<b>Bài 1:</b>


Trong cỏc khẳng định sau ,khẳng định nào đúng ; sai ?



a/ Hai pt là tơng đơng nếu nghiệm của pt này cũng là nghiệm của pt kia.
- 29 -


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Ph¹m Trung Kiên Trờng THCS Trờng Lâm


b/ Pt : x2<sub>-1= x-1 chØ cã mét nghiƯm lµ x=1</sub>


c/ Pt x2<sub>+1 = 0 và 3x</sub>2<sub>=3 tơng đơng</sub>


d/ Pt 2x-1=2x-1 có vô số nghiệm.
<b>Bài 2:</b>


Giải các pt sau:


2 2 2 2


5 3 4


/


2 6


/( 4 1) ( 4 1)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 




    


<b>Bµi 3:</b>


Cho biĨu thøc 2


2 6 2 2 ( 1)(3 )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


a/ Tìm x để giá trị của A đợc xác định
b/ Tìm x để A =0


<b>Bµi 4:</b>


Mét khu vên hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11m.
Tính diện tích của khu vờn?



________________________________________________


<i>Ngày soạn : 22/3 / 2007 Ngày dạy:29/3/ 2007 </i>
Tiết 28


ch :





<b>bt ng thức.</b>



A-Mơc tiªu :


- HS nắm khái niệm bất đẳng thức, tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép
cộng,giữa thứ tự và phép nhân với một số ( tính chất của bất đẳng thức)
- Sử dụng tính chất để chứng minh bđt


B-n«i dung:


*kiÕn thøc:


Điền vào chỗ ... để đợc các khẳng định đúng:
1. A>B  A-B ... 0


2. A>B  A+C ...B + ...


3. A>B  mA ...mB (víi m>0)
4. A>B  mA ...mB (víi m<0)
5. A  B  A-B ... 0



6. A  B  A-m ... B –m
7. A > Bvµ B > C th× A ... C
8. a>b  2a +5 ... 2b +...


* bµi tËp:


<b>Bµi 1:Cho a>b ,so sánh:</b>
1. 2a -5 và 2b 5
2. -3a + 1 vµ -3b+1
3. 1 3


2<i>a</i>


  vµ 1 3
2<i>b</i>
 


4. 2a -5 vµ 2b- 3


<b>Bµi 2: So sánh a và b biết :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2 2
1)


3 3


2)
5 5


1 1



3) 1 1


2 2


3 3


4) 2 2.


5 5


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>






  


   


<b>Bài 3: Chứng minh các bất đẳng thức sau:</b>
1. Nếu _ : 2 4 2 4.



3 3


<i>a b CMR</i>  <i>a</i>  <i>b</i>


2. NÕu a>b th× a>b-1


3. NÕu ab th× :-3a =2  -3b +2


4. NÕu 2 1 2 1


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


     thì :a>b.


<b>Bài 4: Chứng minh :</b>
1. a2<sub>+b</sub>2<sub></sub><sub>2ab.</sub>


2. (a+b)2 <sub></sub><sub> 4ab.</sub>


3. a2<sub>+b</sub>2 <sub></sub>


2


( )


2
<i>a b</i>



<b>Bµi 5: Chøng minh :</b>


1. Cho a>b; c>d CMR : a+c> b+d
2. Cho a>b; c<d CMR : a-c > b-d.
3. Cho a > b > 0 CMR : + a2<sub> > b</sub>2


+1 1.
<i>a</i> <i>b</i>


4. Cho a>b>0; c>d>0 CMR : ac > bd
<b>Bµi 5: Chøng minh r»ng :</b>


1. <i>a</i> <i>b</i> 2


<i>b</i> <i>a</i> với mọi a,b cùng dơng hoặc cïng ©m.


2. a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub></sub><sub> ab + bc + ca</sub>


3. a2<sub> + b</sub>2 <sub></sub><sub> a + b - </sub>1
2


4. (a+b+c)(1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> ) 9


5. a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>+d</sub>2<sub> +1 </sub><sub></sub><sub> a+ b+ c+ d.</sub>


6. a4<sub> + b</sub>4 <sub></sub><sub> a</sub>3<sub>b + ab</sub>3<sub>.</sub>


7. (ab +cd)2 <sub></sub><sub> (a</sub>2 <sub>+c</sub>2<sub>)(b</sub>2<sub>+d</sub>2<sub>)</sub>



__________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trờng THCS Trờng Lâm


<i>Ngày soạn : 29/3 / 2007 Ngµy dạy:5/4 / 2007</i>


ch :

<b> </b>



<b>bất phơng trình.</b>



A-Mục tiêu :


- HS đợc hệ thống các kiến thức về BPT: định nghĩa ,nghiệm;bất pt bậc nhất một
ẩn...


HS đợc rèn kỹ năng giải các bất pt,viết tập nghiệm, biểu diễn tập nghiệm của bất
pt trên trục số.


B-n«i dung:
*kiÕn thøc:


Câu 1: viết định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn , cách giải ?
Câu 2: Chọn đáp án đúng :


1/ Bất pt bậc nhất là bất pt dạng :
A.ax + b=0 (a0) B. ax + b0 (a


0)



C.ax=b (b0) D.ax + b >0 (b
0)


2/ Số không là nghiệm của bất pt : 2x +3 >0


A. -1 B. 0 C. 2 D. -2


3/ S =

<i>x x</i>/ 2

lµ tËp nghiƯm cđa bÊt pt :


A. 2 + x <2x B. x+2>0 C. 2x> 0 D. –x >2
4/ Bất pt tơng đơng với bât pt x< 3 là :


A. 2x 6 B. -2x >-6 C. x+3 <0 D. 3-x <0


5/ Bất pt không tơng đơng với bât pt x< 3 là :


A.- x>-3 B. 5x +1< 16 C.3x < 10 D. -3x > 9.
6/ NghiƯm cđa bÊt pt 3x -2  4


A. x=0 B. x=-1 C. x<2 D. x2


7/ BÊt pt chØ cã mét nghiƯm lµ


A. (x-1)2<sub></sub><sub>0</sub> <sub>B. x>2</sub> <sub>C. 0.x >-4</sub> <sub>D.2x -1> 1</sub>


8/ H×nh vÏ sau biĨu diƠn tËp nghiƯm cđa bÊt pt :


A. x<2 B. x2 C. x-2 D. 2x x+2



* bài tập:


<b>Bài 1: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiệm lên trục sè :</b>


2


1/ 1 0


3


2 / 5 5 0
3/ 0 3 0


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 


4 / 1 2 3


2 1


5 /


4 2



6 / 0 3 0.


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 





<b>Bài 2: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiƯm lªn trơc sè :</b>


5 7 4


1) 8


3 2 5


3 2


2) 1


4 3



4 1 5 2 1


3)


4 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


 


  


  


 


2 2


2



( 3) (2 1)
4)


3 12


(2 1) (1 )3 5


5) 1


4 3 4


3 1 13 7 11( 3)


6) .


5 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 



  


  


  


<b>Bµi 3:</b>


a/ Tìm các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời hai bất pt sau:


- 32 -


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

5 8 3


5 4 3, (1) _ 2 21, (2)


2 3


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>va</i>   <i>x</i>


b/ Tìm các giá rị nguyên dơng của x thoả mãn đồng thời hai bất pt:
3x+1>2x-3 (1) v 4x+2> x-1


<b>Bài 4: Giải các bất pt sau:</b>


2



1) 2


1


2) ( 1) 0.
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x x</i>






 


2


2


3) 3 2 0


4) 1 0.


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  



  


<b>Bµi 5:</b>


a/ Cho A = 4 4 <sub>2</sub>


1 2
<i>x</i>


<i>x x</i>


  ,tìm x để A<0 ?


b Cho B = <sub>2</sub>8 2


20
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  , tìm x để B > 0?


<b>Bài 6:</b>


Giải các bất pt sau:







1) 2 4 3 0


2) 1 2 4 0


3


3) 0


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>










<i> Ngày soạn :5/4/2007 Ngày dạy: 12/4/2007</i>



ch :





diện tích đa giác.



A-Mục tiêu


HS c cng cố các kiến thức , cơng thức tính diện tích các hình tam giác , hình
chữ nhật,hình thang ,hình bình hành, hình thang ....


HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chng minh,...


B-Chuẩn bị của GV và HS:
C-nôi dung:


*kiến thức:


1. Câu1:Viết công thức tính diện tích các hình :


Tam giác ,tam giác vuông , hình CN , hình vuông, hình thang, hình bình hành,
hình thoi .


2. Cõu 2: Ghộp mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để đợc một khẳng định đúng


Cét A Cét B


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trờng THCS Trờng Lâm



1/Diện tích hình tam giác


a/ ( )


2
<i>a b h</i>
<i>S</i>  


2/DiƯn tÝch h×nh thang b/<i>S</i> <i>ab</i>


3/Diện tích hình CN


c/


2
<i>ah</i>
<i>S</i>


4/Diện tích hình vuông d/<i>S</i> <i>ab</i>:2


5/DiƯn tÝch h×nh thoi <sub>e/</sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>d d</sub></i><sub>1 2</sub>


6/DiƯn tÝch h×nh bình hành <sub>f/</sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2


7/Diện tích hình tam giác vuông g/<i>S</i> 2<i>ah</i>


h/<i>S</i> <i>ah</i>


3.



* bài tập:


<b>Bài 1:</b>


Cho hình thang cân ABCD (AB //CD) cã AC BD t¹i O ,AB=4 cm, CD = 8cm.


a/ Chứng minh OCD và OAB vuông cân.


b/ Tính diện tích hình thang ABCD?
<b> Bài 2:</b>


Cho ABC can (AB=AC) Trung tuyến BD ,CE vuông góc với nhau tại G


Gọi I,K lần lợt là trung điểm của GB,GC.
a/ T giác DEIK là hình gì chøng minh
b/ TÝnh SDEIK biÕt BE = CE = 12 cm ?


<b>Bµi 3:</b>


Cho  ABC cã diĐn tÝch 126 cm2 Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =DB ,trên


cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 2EC , trên cạnh CA lấy điểm F sao cho CF =3
FA .Các đoạn CD, BF,AE lần lợt cắt nhau tại M,N,P.


Tính diện tích MNP ?


<i><b>Đáp án</b><b> </b></i>


<b>Bµi 1</b>



<b>Bµi 2</b>


- 34 -


O


A H B


D K C
O


b/ TÝnh S


ABCD=


TÝnh ® ờng cao :


Kẻ HK AB sao cho HK đi
qua O


TÝnh HK= OH+OK =...=6
cm


Suy ra : S


ABCD= 36 cm
2



A


B C
E D


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Ngày soạn :12/4/2007 Ngày dạy: 19, </i>
<i>26/4/2007</i>


TiÕt31, 32


chủ đề:

<b> </b>



<b>tam giác đồng dạng.</b>



A-Mơc tiªu :


HS đợc củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận
biết.


HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,...
B-Chuẩn bị của GV và HS:


C-n«i dung:
*kiÕn thøc:


<b>Hồn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ...</b>
1. Định nghĩa : <i>ABC</i> <i>MNP</i>theo tỉ số k



     
... .... ...


...; ...; ...
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


 


  


2. TÝnh chÊt : *<i>ABC</i> <i>MNP</i> th× :<i>ABC</i>...


*<i>ABC</i> <i>MNP</i> theo tỉ số đồng dạng k thì :<i>MNP</i><i>ABC</i> theo tỉ


sè...


* <i>ABC</i><i>MNP</i>và <i>MNP</i><i>IJK</i> thì <i>ABC</i> ....


3. Cỏc trng hp đồng dạng :


a/ ... <i>ABC</i><i>MNP</i> (c-c-c)


b/ ...  <i>ABC</i><i>MNP</i>(c-g-c)


c/ ...  <i>ABC</i> <i>MNP</i> (g-g)


4. Cho hai tam giác vuông :<i>ABC MNP</i>; vuông đỉnh A,M
a/ ...  <i>ABC</i> <i>MNP</i>(g-g)



b/ ...  <i>ABC</i><i>MNP</i> (c-g-c)


c/... <i>ABC</i> <i>MNP</i> (cạnh huyền-cạnh góc


vuông)


* bài tập:


<b>Bài 1:</b>


T×m x, y trong hình vẽ sau


HS


Xét ABC và EDC có:


- 35 -


A 3 B




2 1 x
C
3,5 y


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trêng THCS Trêng L©m


B1 = D1 (gt)


C1 = C2 (®)


2 1


4; 1,75
3,5 2


<i>CA</i> <i>CB</i> <i>AB</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>CE</i> <i>CD</i> <i>ED</i>  <i>y</i>     


<b>Bµi 2:</b>


+ Trong h×nh vÏ cã bao nhiªu tam giác
vuông? Giải thích vì sao?


+ Tính CD ?


+ Tính BE? BD? ED?
+ So sánh S BDE và S AEB


S BCD ta lµm nh thÕ nµo?


- Cã 3 tam giác vuông là ABE, BCD, EBD


- EBD vì B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1 + B3


=1v )


ABE CDB (g.g) nªn ta cã:


10 12 15.12


18( )


15 10


<i>AE</i> <i>BC</i>


<i>CD</i> <i>cm</i>


<i>AB</i> <i>CD</i>  <i>CD</i>   


Ba HS lên bảng, mỗi em tính độ dài một đoạn
thẳng


HS:...


HS đứng tại chỗ tính S BDE và S BDC rồi so sánh


víi S BDE
<b>Bµi 3:</b>


H·y chøng minh: ABC AED <sub>HS:</sub>



ABC vµ AED cã gãc A chung vµ
15 3


20 4
6 3
8 4
<i>AB</i>


<i>AB</i> <i>AE</i>
<i>AC</i>


<i>AE</i> <i>AC</i> <i>AD</i>


<i>AD</i>




 <sub> </sub>




 




 






VËyABC AED (c.g.c)


<b>Bµi 4:</b>


a) Chøng minh: HBA HAC


b) TÝnh HA vµ HC a) ABC HBA (g - g)
ABC HAC (g - g)


=> HBA HAC ( t/c b¾c cÇu )
b) ABC , A = 1V


BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2<sub> (...) => BC = </sub> <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2

= 23, 98 (cm)


V× ABC HBA => <i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>HB</i> <i>HA</i><i>BA</i>


=>HB = 6,46


- 36 -


=> ABC EDC (g,g)


D


1



E
10


1 2 3


A 15 B 12 C


A


6


8 E 20
15


D


B C


A


12,45 20,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

HA = 10,64 (cm)
HC = BC - BH = 17,52


<b>Bài 5:</b>


GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ



- Để tính HB, HC ta làm ntn ?


XÐt ABC vµ HBA cã
A = H = 1V , B chung
=> ABC HBA (g-g)


12 20
12
<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>HB</i> <i>BA</i>  <i>HB</i>


=> HB = 7,2 (cm) =>HC = BC - HB
= 12,8 (cm)


<i>Ngày soạn :26/4/2007 Ngày dạy: 3, </i>
<i>10/5/2007</i>


Tiết33, 34


<b>ch : </b>



<b>ôn tập học kì II</b>



A-Mục tiêu :


HS c củng cố các kiến thức tổng hợp về phơng trình, bất phơng trình, tam giác đồng dạng,
các hình khối không gian dạng đơn giản.



HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ năng cho thành thạo.
b-nôi dung:


<i>Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trớc câu trả lời ỳng:</i>


<b>Câu1: </b>Phơng trình 2x - 2 = x + 5 cã nghiÖm x b»ng:


- 37 -


A


12

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trêng THCS Trêng L©m


A, - 7 B, 7


3 C, 3 D, 7


<b>Câu2: </b>Tập nghiệm của phơng trình: x 5 . x 1 0


6 2


   


  


   



    lµ:


5 1 5 1 5 1


A, B, - C, ; - D, ;


6 2 6 2 6 2


       




       


       


<b>Câu3:</b> Điều kiện xác định của phơng trình 5x 1 x 3 0


4x 2 2 x


 


 


  lµ:


1 1 1


A, x B, x -2; x C, x ; x 2 D, x -2



2 2 2


   


<b>Câu4:</b> Bất phơng trình nào sau đây là bất phơng trình bậc nhất một ẩn:


2 2x+3 1


A, 5x 4 0 B, 0 C, 0.x+4>0 D, x 1 0


3x-2007 4


    


<b>C©u5:</b> BiÕt MQ 3


PQ 4 và PQ = 5cm. Độ dài đoạn MN bằng:
A, 3,75 cm B, 20


3 cm C, 15 cm D, 20 cm


<b>Câu6:</b> Trong hình 1 có MN // GK. Đẳng thức nào sau đây là <i><b>sai</b></i>:


EM EK EM EN


A, B,


EG EN MG NK



ME NE MG KN


C, D,


EG EK EG EK






<i>Hình 1</i>


<b>Câu7:</b> Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhÊt mét Èn:


2 1


A, 5 0 B, t 1 0 C, 3x 3y 0 D, 0.y 0


x   2  


<b>Câu8:</b> Phơng trình | x - 3 | = 9 cã tËp nghiƯm lµ:


 

 



A, 12 B, 6 C, 6;12 D, 12


<b>C©u9:</b> NÕu ab và c < 0 thì:


A, acbc B, acbc C, acbc D, acbc



<b>Câu10:</b> Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình nào:


A, x + 3 ≤ 10 B, x + 3 < 10
C, x + 3 ≥ 10 D, x + 3 > 10


<b>Câu11:</b> Cách viết nào sau đây là đúng:


4 4


A, 3x 4 0 x 4 B, 3x 4 0 x 1 C, 3x 4 0 x D, 3x 4 0 x


3 3


                     


<b>C©u12:</b> TËp nghiƯm của bất phơng trình 1,3 x - 3,9 là:






A, x / x 3 B, x / x 3
C, x / x 3 D, x / x 3


 


   <i>Hình vẽ câu</i>


<i>13</i>



<b>Câu13:</b> Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có bao nhiêu cạnh


bằng CC':


A, 1 cạnh B, 2 cạnh
C, 3 cạnh D, 4 cạnh


<b>Câu14:</b> Trong hình lập phơng MNPQ.M'N'P'Q' có bao nhiêu cạnh bằng nhau:


- 38 -


E


M N


G K


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A, 4 c¹nh B, 6 c¹nh C, 8 c¹nh
D, 12 c¹nh


<b>Câu15:</b> Cho x < y. Kết quả nào dới đây là đúng:


A, x - 3 > y -3 B, 3 - 2x < 3 - 2y C, 2x - 3 < 2y - 3
D, 3 - x < 3 - y


<b>Câu16:</b> Câu nào dới đây là đúng:


A, Sè a ©m nÕu 4a < 5a B, Sè a d¬ng nÕu 4a > 5a
C, Sè a d¬ng nÕu 4a < 3a D, sè a ©m nÕu 4a < 3a



<b>C©u17:</b> Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là:


A, 3 cm B, 4 cm C, 5 cm D, Cả A, B, C đều sai


<b>Câu18:</b> Cho số a hơn 3 lần số b là 4 n v. Cỏch biu din no


sau đây là <i><b>sai</b></i>:


A, a = 3b - 4 B, a - 3b = 4 C, a - 4 = 3b
D, 3b + 4 = a


<b>Câu19:</b> Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với


AD:


A, 2 c¹nh B, 3 c¹nh C, 4 c¹nh D, 1 cạnh


<b>Câu20:</b> Độ dài x trong hình bên là:


A, 2,5 B, 2,9 C, 3 D, 3,2


<b>Câu21:</b> Giá trị x = 4 là nghiệm của phơng trình nào dới đây:


A, - 2,5x = 10 B, 2,5x = - 10
C, 2,5x = 10 D, - 2,5x = - 10


<b>C©u22:</b> Hình lập phơng có:


A, 6 mt,6 nh, 12 cnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh


C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mt, 8 nh, 12 cnh


<b>Câu23:</b> Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là <i><b>sai</b></i>:


A, ΔPQR ∽ ΔHPR B, ΔMNR ∽ ΔPHR


C, ΔRQP ∽ ΔRNM D, ΔQPR ∽ ΔPRH


<b>Câu24:</b> Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng::


A, 1 cỈp B, 2 cỈp
C, 3 cỈp D, 4 cỈp


<b>Câu25:</b> Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là:


A, 44 vµ 56 B, 46 vµ 58 C, 43 vµ 57 D, 45 vµ 55


<b>Câu26:</b> ΔABC vuông tại A, đờng cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng:


A, 4,6 B, 4,8 C, 5,0 D, 5,2


<b>Câu27:</b> Cho bất phơng trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng:


A, 4x > - 12 B, 4x < 12 C, 4x > 12 D, 4x < - 12


<b>Câu28:</b> Biết diện tích toàn phần của một hình lập phơng là 216 cm2<sub> . Thể tích hình lập ph¬ng </sub>


đó là:


A, 36 cm3 <sub>B, 18 cm</sub>3 <sub>C, 216 cm</sub>3 <sub>D, C A, B, C u </sub>


sai


<b>Câu29: </b>Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp:


a, Ba kích thớc của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V
=...


b, Thể tích hình lập phơng cạnh 3 cm là V =...


<b>Câu30: </b>Biết AM là phân giác của  trong ABC. Độ dài x trong hình vẽ là:


A, 0,75 B, 3


C, 12 D, C A, B, C u sai


<i>Hình vẽ câu 30</i>


________________________________________________


- 39 -


<i>Hình vẽ câu 17</i>


2,5


3,6
3


<i>H×nh vÏ c©u 20</i>


x


P


N


Q H M R


M N


Q P


A


3 6
1,5 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trờng THCS Trờng Lâm


<i>Ngày soạn :12/5/2007 Ngày dạy: 19/5/2007</i>
Tiết 35


<b>ch : </b>



<b>chữa bài kiểm tra học kì II</b>



A-Mục tiêu :


- Chữa bài kiểm tra học kì II


- Rút kinh nghiệm làm bài
b-nôi dung:


A.Trắc nghiƯm( 4 ®iĨm )


<i><b>Khoanh trịn chữ cái trớc câu trả lời đúng. (Mỗi phơng án trả lời đúng cho 0,25 im)</b></i>


Câu 1: Bất phơng trình nào dới đây là BPT bËc nhÊt mét Èn :
A.


<i>x</i>


1


- 1 > 0 B. <i>x</i>


3
1


+2 < 0 C. 2x2<sub> + 3 > 0 D. 0x + 1 > 0</sub>
Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dới đây là đúng :


A. 4x > - 12 B. 4x < 12 C. 4x > 12 D. x < - 12
C©u 3: TËp nghiƯm cđa BPT 5 - 2x 0 lµ :


A. {x / x
2
5


 } ; B. {x / x


2


5


 } ; C. {x / x
2


5


 } ; D. { x / x
2


5
}


Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dới ®©y:


A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x < - 2x + 4 ; D. x - 6 > 5 - x
Câu 5: <i><b> Điền Đ (đúng), S (sai) vào ơ trống thích hợp. (Mỗi phơng án trả lời đúng cho 0,5 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


a) NÕu a > b th×
2
1


a >
2
1



b
b) NÕu a > b th× 4 - 2a < 4 - 2b
c) NÕu a > b th× 3a - 5 < 3b - 5


d) NÕu 4a < 3a thì a là số dơng


Câu 6: (0,25 đ) Cho tam giác ABC cã AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500<sub> và tam giác MNP có</sub>
:


- 40 -


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; gãc M = 500<sub> Th× :</sub>


A) Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác NMP
B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP


C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP


Câu 7: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phơng là <sub>2</sub>, độ dài AM bằng:
a) 2 b) 2 6 c) 6 d) 2 <sub>2</sub>
Câu 8: (0,25 đ) Tìm các <b>câu sai</b> trong các câu sau :


a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều


b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau.


c) Diện tích tồn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2
đáy



Câu 9: (0,25đ) Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm. Diện
tích tồn phần của hình chóp đó là:


A. 18 3 cm2 <sub>B. 36</sub> <sub>3</sub><sub>cm</sub>2
C. 12 3 cm2 <sub> </sub> <sub>D. 27</sub> <sub>3</sub><sub>cm</sub>2



B.


Phần đại số tự luận ( 3 điểm )



Bài 2: (1,5 điểm)


a) Giải bất phơng trình và biĨu diƠn tËp nghiƯm trªn trơc sè:


6
1

-2x
3


2x
1
2
1









1 1 2x 2x-1


2 3 6


2 1 2x


3 2x-1


6 6 6


3 2 4x 2x 1
4x 2x 1 5
2x 6


x 3


 




  


    


    


  


  


0,5®


VËy tËp nghiƯm cđa bpt lµ x > -3
0,5đ


b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3.(2-x)
-Để tìm x ta giải bpt:


2 - 5x 3.(2-x)
<=>-5x+3x 6-2
<=>-2x 4
<=>x 2









0,5®


Vậy để giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3 (2 - x ) thỡ


x2


Bài 3: (1,5 điểm)



Giải phơng tr×nh : <i>x</i> 3 = - 3x +15


- NÕu x - 3 0 x 3 th×:
x-3 = - 3x +15


<=> x-3 = -3x+15
<=>x+3x=15+3
<=>4x=18
<=>x=4,5


  


0,75®


Do x = 4,5 thoả mÃn Đ/K => nhận


- 41 -


6


2



A


M


- NÕu x - 3 0 x 3 th×:
x-3 = - 3x +15



<=> -(x-3) = -3x+15
<=>-x+3=-3x+15
<=>2x=12
<=>x=6


  


0,75®


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Gi¸o ¸n tù chän 8 GV: Phạm Trung Kiên Trờng THCS Trờng Lâm


Vậy pt có 1 nghiệm là: x = 4,5
D.


Phần hình họctự luận (3điểm)


Bài 1: 1,5 ®iĨm:


Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2
cạnh góc vng của đáy là 3 cm; 4cm


H·y tÝnh :


a) Diện tích mặt đáy
b) Diện tích xung quanh
c) Thể tích lăng trụ


- Sđáy = 1 2
.3.4 6(cm )



2  0,5 đ
- Cạnh huyền của đáy = 2 2


3 4  255(cm).


=> Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5 ). 7 = 84 (cm2<sub>). 0,5 đ</sub>
- V = Sđáy . h = 6 . 7 = 42 (cm3<sub>) 0,5 đ</sub>
Bài 4 : 1,5 điểm:


Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đờng chéo BD vng góc với cạnh bên BC.
Vẽ đờng cao BH.


a) Chøng minh : ΔBDC ∽ ΔHBC.


b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. TÝnh HC, HD
c) TÝnh diƯn tÝch h×nh thang ABCD


VÏ hình chính xác: 0,25 đ A B
15 cm


D K H C
25cm


a) Tam giác vg BDC và tam gi¸c vg HBC cã :


góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,5 đ
b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC



=>


<i>BC</i>
<i>DC</i>
<i>HC</i>
<i>BC</i>


 => HC = <sub></sub><i>cm</i><sub></sub>
<i>DC</i>


<i>BC</i>


9


2


 . HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,5
đ


c) Xét tam giác vg BHC cã :


BH2<sub> = BC</sub>2<sub> – HC</sub>2<sub> (Pitago)</sub>


BH2<sub> = 15</sub>2<sub> – 9</sub>2<sub> = 144 => 12 (cm) </sub>
H¹ AK  DC => <i>vgADK</i> <i>vgBCH</i>


=> DK = CH = 9 (cm)
=> KH = 16 – 9 = 7 (cm)


=> AB = KH = 7 (cm)


S ABCD =     192

2



2
25
.
25
7


2 <i>cm</i>


<i>BH</i>
<i>DC</i>
<i>AB</i>








0,25 ®
_________________________________________________________


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×