<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng giáo dục thọ Xuân</b>
<b>Tr</b>
<b> ờng THCS Xuân Tín</b>
Đề kiểm tra môn Toán học kì I Lớp
6
<b>Đề số 01 (Thời gian làm bài: 90 phút)</b>
Họ và tên: ...
Lớp: ...
SBD
Giám thị coi thi
Số phách
...
GT1: ... GT2: ...
...
Điểm
Giám khảo
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
...
...
...
...
...
<b> bi</b>
<i><b>Cõ</b></i>
<i><b> u</b></i>
<i><b> 1</b></i>
<i><b> (2 điểm):</b></i>
Cho hai tập hợp:
A : Tập hợp các số nguyên tố
B : Tập hợp các hợp số.
HÃy tìm:
a. Hợp của hai tập hợp A và B
b. Giao của hai tập hợp A và B
<i><b>Câu 2 (1 điểm):</b></i>
HÃy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần.
12; -13;
15
; -201; -103;
157
<i><b>Câu 3 (1.5 điểm):</b></i>
HÃy tìm tất cả các số có dạng
12*3*
chia hết cho cả 2; 5 và 9.
<i><b>Câu 4 (2 điểm):</b></i>
a) Tỡm s i ca mi s nguyên sau: -6; 4;
7
; -(-5)
b) Tính nhanh: (15 + 21) + (25 - 15 - 35 - 21).
<i><b>Câu 5 (1 điểm):</b></i>
Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung
điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.
<i><b>Câu 6 (1,5 điểm)</b></i>
Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học
sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ
trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nht?
<i><b>Câu 7 (1 điểm):</b></i>
Tìm x biết:
<i>x</i>
3
4
<b>Bài làm</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Phòng giáo dục thọ Xuân</b>
<b>Tr</b>
<b> ờng THCS Xuân Tín</b>
Đề kiểm tra môn Toán học kì I Lớp
6
<b>Đề số 02 (Thời gian làm bài: 90 phút)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
SBD
Giám thị coi thi
Số phách
...
GT1: ... GT2: ...
...
Điểm
Giám khảo
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
...
...
...
...
...
<b>đề bài</b>
<i><b>Câ</b></i>
<i><b> u</b></i>
<i><b> 1</b></i>
<i><b> (2 ®iĨm):</b></i>
Cho hai tập hợp:
A : Tập hợp các số chia hết cho 2
B : Tập hợp các số chia hết cho 5.
HÃy tìm:
a. Hợp của hai tập hợp A và B
b. Giao của hai tập hợp A và B
<i><b>Câu 2 (1 điểm):</b></i>
HÃy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần.
27; -31;
23
; -237; -146;
162
<i><b>Câu 3 (1.5 điểm):</b></i>
HÃy tìm tất cả các số có dạng
20* 4*
chia hết cho cả 2; 5 và 9.
<i><b>Câu 4 (2 điểm):</b></i>
a) Tỡm s i ca mi số nguyên sau: 12; -7; -
3
; -11
b) Tính nhanh: (13 – 17) – (20 – 17 + 30 +13)
<i><b>Câu 5 (1 điểm):</b></i>
Cho đoạn thẳng AC, B là một điểm thuộc đoạn thẳng AC, M là trung
điểm của AB. Biết BC = 3cm, AC = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
<i><b>Câu 6 (1,5 điểm):</b></i>
Một lớp học có 30 nam và 20 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học
sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ
trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
<i><b>C©u 7 (1 điểm):</b></i>
Tìm x biết:
<i>x</i>
2
5
<b>Bài làm</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Phòng giáo dục thọ Xuân</b>
<b>Tr</b>
<b> ờng THCS Xuân Tín</b>
Đề kiểm tra môn Toán học kì I Lớp
6
<b>Đề số 02 (Thời gian làm bài: 90 phút)</b>
Họ và tên: ...
Lớp: ...
SBD
Giám thị coi thi
Số phách
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Điểm
Giám khảo
Số phách
Bằng số
B»ng ch÷
...
...
...
...
...
<b>đề bài</b>
<i><b>Câ</b></i>
<i><b> u</b></i>
<i><b> 1</b></i>
<i><b> (2 điểm):</b></i>
Cho hai tập hợp:
A : Tập hợp các số chia hết cho 2
B : Tập hợp các số chia hết cho 5.
HÃy tìm:
a. Hợp của hai tập hợp A và B
b. Giao của hai tập hợp A và B
<i><b>Câu 2 (1 điểm):</b></i>
HÃy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần.
27; -31;
23
; -237; -146;
162
<i><b>Câu 3 (1.5 điểm):</b></i>
HÃy tìm tất cả các số có dạng
<sub>20* 4*</sub>
chia hết cho cả 2; 5 và 9.
<i><b>Câu 4 (2 điểm):</b></i>
a) Tỡm s i của mỗi số nguyên sau: 12; -7; -
3
; -11
b) Tính nhanh: (13 – 17) – (20 – 17 + 30 +13)
<i><b>Câu 5 (1 điểm):</b></i>
Cho đoạn thẳng AC, B là một điểm thuộc đoạn thẳng AC, M là trung
điểm của AB. Biết BC = 3cm, AC = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
<i><b>Câu 6 (1,5 điểm):</b></i>
Một lớp học có 30 nam và 20 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học
sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ
trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ớt nht?
<i><b>Câu 7 (1 điểm):</b></i>
Tìm x biết:
<i>x</i>
2
5
<b>Bµi lµm</b>
</div>
<!--links-->