Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

giao an lop 4 tuan 9 xem thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.79 KB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ,ngày 12 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>


<b>TIEÁT 17 :</b>


<b>THƯA CHUYỆN VỚI MẸ</b>


<b>I - MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại (lời
Cương : lễ phép, nài nỉ thiết tha ; lời mẹ Cương : lúc ngạc nhiên, khi cảm
động, dịu dang ).


- Hiểu nội dung ý nghĩa bài: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống
giúp mẹ. Cương thuyết phục me đồng tình với em, không xem thợ rèn là
nghề hèn kém . Câu chuyện giúp em hiểu : mơ ước của Cương là chính
đáng, nghề nghiệp nào cũng đáng quý.


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh đốt pháo hoa để giảng cụm từ đốt cây bông.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Khởi động: Hát</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS nối tiếp nhau đọc bài Đôi giày ba ta màu xanh và trả </b></i>


lời câu hỏi trong SGK.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b> *Giới thiệu bài: Thưa chuyện </b>


với mẹ.


<b> Hoạt động 1 : Luyện đọc:</b>


<i>- +Đoạn 1: từ đầu đến một nghề để </i>


<i>kiếm sống.</i>


+Đoạn 2: phần cịn lại.


+Kết hợp giải nghĩa từ: cây bông,
thưa, kiếm sống, đầy tớ.


- GV đọc diễn cảm toàn bài : giọng
trao đổi, trò chuyện thân mật, nhẹ
nhàng.


<b> </b>


1hs đọc


HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài ( 2-3
lượt).Tìm từ khó đọc


Học sinh đọc.


HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài ( 2-3
lượt).Tìm từ khó hiểu



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu bài:</b>


-Cương xin mẹ học nghề rèn để làm
gì ?


-Mẹ Cương nêu lí do phản đối như
thế nào?


Nhận xét cách trò chuyện giữa hai
mẹ con ?


NX và rút ra ý chính.


<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc diễn cảm</b>


- HS đọc nối tiếp nhau đọc cả bài.
+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm
một đoạn trong bài: : “Cương thấy
nghèn nghẹn …….. đốt cây bông.”
- GV đọc mẫu


-Từng cặp HS luyện đọc


-Một vài HS thi đọc diễn cảm.
-NX tuyên dương


- Luyện đọc theo cặp.



<i>-Cương thương mẹ vất vả, muốn tìm một </i>
<i>nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ.</i>
<i>-Mẹ cho là Cương bị ai xui. Mẹ bảo nhà </i>
<i>Cương là dịng dõi quan sang, bố Cương </i>
<i>sẽ khơng chịu cho Cương đi làm thợ rèn </i>
<i>vì sợ mất thể diện gia đình.</i>


<i>-Cách xưng hơ: đúng thứ bậc trên dưới </i>
<i>trong gia đình, Cương xưng hơ với mẹ lễ </i>
<i>phép, kính trọng.Mẹ Cương xưng mẹ gọi </i>
<i>con rất dễ dàng, âu yếm. Cách xưng hơ </i>
<i>đó thể hiện tình cảm mẹ con trong gia </i>
<i>đình rất thân ái.</i>


<i>-Cử chỉ trong lúc trị chuyện: thân mật, </i>
<i>tình cảm.</i>


<i>-Cử chị của mẹ: Xoa đầu Cương khi thấy </i>
<i>Cương rất thương mẹ.</i>


<i>-Cử chỉ của Cương : Mẹ nêu lí do phản </i>
<i>đối, em nắm tay mẹ, nói thiết tha .</i>


-Đọc nối tiếp
-HS đọc toàn bài
Lắng nghe


-Thi đọc
NX bạn



3 học sinh đọc theo cách phân vai.


<b>4. Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TỐN</b></i>


<b>TIẾT 42:</b>


<b> HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>



<b> I - MỤC TIÊU :</b>


Có biểu tượng về hai đường thẳng song song (là hai đường thẳng không bao
giờ cắt nhau )


Nhận biết được 2 đường thẳng song song


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Thước thẳng & ê ke (cho GV & HS)


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> 1 -Khởi động:</b>


<b> 2- Bài cũ: Hai đường thẳng vng góc</b>


GV yêu cầu HS lên làm bài
GV nhận xét


<b> 3- Bài mới:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hai đường thẳng song</b>


<b>song.</b>
<b>Ghi tựa bài</b>


<b>Hoạt động1: Tìm hiểu về hai đường</b>


thẳng song song.


GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng.
Yêu cầu HS nêu tên các cặp cạnh đối
diện nhau.


Trong hình chữ nhật các cặp cạnh nào
bằng nhau.


GV thao tác: Kéo dài về hai phía của hai
cạnh đối diện, tơ màu hai đường này &
cho HS biết: “Hai đường thẳng AB & CD
là hai đường thẳng song song với nhau”.
A


Laêùng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Tương tự cho HS kéo dài hai cạnh
AD & BC về hai phía & nêu nhận xét:


AD & BC là hai đường thẳng song song.
Đường thẳng AB & đường thẳng CD có
cắt nhau hay vng góc với nhau khơng?
GV kết luận: Hai đường thẳng song song
thì khơng bao giờ gặp nhau.


GV cho HS liên hệ thực tế để tìm ra
các đường thẳng song song.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<b> Bài tập 1: Yêu cầu làm gì ?</b>
-Hai hs trả lời


Vẽ lên bảng hình vuông MNPQ và yêu
cầu hs tìm các cặp cạnh song song ?
M N




Q P


<b>Bài tập 3: Yêu cầu làm gì ?</b>


-Cho hs vào vở.


-Chấm bài nx.


HS thực hiện trên giấy
HS quan sát hình & trả lời


Không


Cạnh trên và cạnh dưới của bảng.
Đọc


-AD va øBC song song với nhau .


-Cạnh MN và QP
- Cạnh MQ và NP


Nx
Đọc


Hs làm vào vở.
-1 HS làm bảng phụ.


3 /Các cặp cạnh song song với nhau
là:


MN vaø PQ. DI vaø HG
DG vaø IH


Các cặp cạnh vng góc với nhau
là:


MN vaø MQ :MQ vaø QP
DE vaø EG :GH vaø HI
HI và ID



Nx


<b>4 - Củng cố .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Đạo Đức</b></i>


<b>TIEÁT 9</b>


<b>TIẾT KIỆM THỜI GIỜ</b>

<b> (TIẾT 1)</b>
<b> I - MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ.


- Thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm.


- HS biết sử dụng thời giờ trong học tập, sinh hoạt hàng ngày một cách hợp
lí.


- HS biết quý trọng va sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm.


<b>II - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>


GV : - SGK


- Các truyện , tấm gương về tiết kiệm thời giờ HS : - SGK
- Mỗi HS có 3 tấm bìa màu : xanh , đỏ và trắng .


<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1 - Khởi động : Hát</b>



<b>2 - Kieåm tra bài cũ : Tiết kiệm tiền của </b>


- Kể lại những việc mà em đã tiết kiệm tiền của trong tuần qua.


<b>3 - Dạy bài mới :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>*Giới thiệu bài :Tiết kiệm thời giờ.</b>
<b> Ghi tựa bài.</b>


<b> Hoạt động1 : Kể chuyện “ Một phút “</b>
trong SGK


- GV kể chuyện .


-Gọi một HS đọc phân vai.
-Thảo luận nhóm đơi.


Câu hỏi : Mi –chi –a có thói quen sử dụng
thời giờ như thế nào?


-Chuyện gì sảy ra với Mi – Chi –a trong
cuộc thi trượt tuyết ?


-Sau chuyện đó Mi –chi –a đã hiểu ra
điều gì?


- Lắng nghe



- HS đóng vai minh hoạ.


- Thảo luận về truyện theo 3
câu hỏi trong SGK.


-Khơng biết q trọng thời giờ.
Em về thứ nhì


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-> Kết luận : Mỗi phút đều đáng quý.
Chúng ta phải tiết kiệm thời giờ.


<b>- Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm ( Bài tập</b>
2 SGK )


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm thảo luận về một tình huống .


-> Kết luận :


- HS đến phịng thi muộn có thể bị nhỡ tàu ,
nhỡ máy bay .


- Người bệnh được đưa đi bệnh viện cấp
cứu cham65 có thể bị nguy hiểm đến tính
mạng .


<b> Hoạt động 3 : Bày tỏ thái độ (bài tập 3</b>
SGK)


Cách bày tỏ thái độ thông qua các tấm bìa


màu :


- Màu đỏ : Biểu lộ thái độ tán thành .
- Màu xanh : Biểu lộ thái độ phản đối .
- Màu trắng : Biểu lộ thái độ phân vân ,
lưỡng lự .


 Kết luận : Các việc làm (a) , (b) (c)
là sai .


Gọi 1 hs đọc ghi nhớ .


chuyeän .


- Đại diện nhóm trình bày. Cả
lớp trao đổi, thảo luận.


-Thảo luận nhóm tư.
- Các nhóm thảo luận .
- Đại diện nhóm trình bày .
- Các nhóm khác chất vấn , bổ
sung ý kiến .


- HS biểu lộ theo cách đã quy
ước .


- Giải thích lí do .


- Thảo luận chung cả lớp
- Ý kiến (d) là đúng .


- Ý kiến (a) , (b) (c) là sai
- Đọc ghi nhớ


<b>4 - Củng cố – dặn dò</b>


- Đọc ghi nhớ trong SGK


- Sưu tầm các truyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ về tiết kiệm thời giờ.
- Tự liên hệ việc sử dụng thời giờ của bản thân.


- Lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Lịch sử</b></i>


<b>Tieát 9</b>


<b>ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN</b>
<b>I - MỤC TIÊU :</b>


<b>- Nắm được những nét chính về sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quan.</b>


- Sau khi Ngô Quyền mất, đất nước rơi vào cảnh loạn lạc, nền kinh tế bị kìm
hãm bởi chiến tranh liên miên


- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng thống nhất đất nước, lập nên nhà Đinh.


- HS nắm được sự ra đời của đất nước Đại Cồ Việt và tên tuổi, sự nghiệp của
Đinh Bộ Lĩnh.


- Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc ta .



<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh trong SGK


- Phiếu học tập : Bảng so sánh tình hình đất nước trước & sau khi được thống
nhất ( chưa điền )


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1 - Khởi động: Hát</b>


<b>2 - Bài cũ: Ôn tập</b>
<b> 3 - Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>* Giới thiệu bài: </b>


-Ghi tựa bài.


<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>


- GV yêu cầu HS dựa vào SGK thảo luận
vấn đề sau:


+ Tình hình đất nước sau khi Ngơ Vương
mất?


<b>Nx chốt ý</b>


<b>Hoạt động2: Hoạt động nhóm</b>



- GV đặt câu hỏi:


+ Em biết gì về con người Đinh Bộ Lĩnh?


- Ngô quyền
-Lắng nghe.


- HS hoạt động theo nhóm 4.
- Các nhóm cử đại diện lên trình
bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


+Ơng đã có cơng gì?


+ Sau khi thống nhất đất nước, Đinh Bộ
Lĩnh đã làm gì?





GV giải thích các từ


<i>+ Hồng: là Hồng đế, ngầm nói vua nước </i>
ta ngang hàng với Hồng đế Trung Hoa


<i>+ Đại Cồ Việt: nước Việt lớn</i>



<i>+ Thái Bình: yên ổn, khơng có loạn lạc & </i>


chiến tranh


<i>- GV </i>đánh giá và chốt ý.


ở Hoa Lư, Gia Viễn, Ninh Bình,
<i>truyện Cờ lau tập trận nói lên từ</i>
nhỏ Đinh Bộ Lĩnh đã có chí lớn
- Lớn lên gặp buổi loạn lạc, Đinh
Bộ Lĩnh đã xây dựng lực lượng,
đem quân đi dẹp loạn 12 sứ
quân. Năm 968, ông đã thống
nhất được giang sơn.


- Lên ngôi vua lấy hiệu là Đinh
Tiên Hồng, đóng đơ ở Hoa Lư,
đặt tên nước là Đại Cồ Việt, niên
hiệu Thái Bình


-Lắng nghe


<b> 4 -Củng cố , Dặn dò: </b>


- HS thi đua kể chuyện


- GV cho HS thi đua kể các chuyện về Đinh Bộ Lĩnh mà các em sưu tầm
được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>CHÍNH TẢ </b></i>



<b>TIẾT 9 : </b>


<b>THỢ RÈN</b>



<b>I – MỤC TIÊU</b>


<i> 1. Nghe – viết đúng chính tả, trình bày bài thơ Thợ rèn.</i>


2. Làm đúng các bài tập chính tả: phân biệt các tiếng có phụ âm đầu hoặc vần
<i>dễ viết sai : l/n (uôn/uông)</i>


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Một vài tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2a hoặc 2b.
- Tranh minh họa (nếu có)


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước.
Nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: Thợ rèn. </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH



<b> Giới thiệu bài : Thợ rèn</b>


<i><b> Giáo viên ghi tựa bài.</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Luyện viết.chính tả: </b></i>


-Học sinh đọc bài .


-Học sinh đọc thầm đoạn chính tả


Bài thợ rèn cho các em biết những gì về nghề
thợ rèn.


Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: yên
ổn, chế giễu, đắt rẻ, khiêng vác.


<b>Viết chính tả:</b>


Nhắc cách trình bày bài
Giáo viên đọc cho HS viết


Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh sốt
lỗi.


Lắng nghe


-HS theo dõi trong SGK


<i>-Sự vất vả và niềm vui trong</i>
<i>lao động của người thợ rèn</i>



- Tìm từ khó viết.


-HS viết bảng con


-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH




Chấm tại lớp 6 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung


<i><b> Hoạt động 2: Luyện tập chính tả </b></i>
HS đọc yêu cầu bài tập 2b.


HS làm vào vở sau đó sửa bài.
Cả lớp làm bài tập


HS trình bày kết quả bài tập


NX chốt ý


2b. uôn hay uoâng


<b>Uống nước, nhớ nguồn, rau muống, lặn</b>
<b>xuống, uốn câu, chuông kêu. </b>



Nhận xét và chốt lại lời giải đúng


-HS đổi tập để soát lỗi và ghi
lỗi ra ngoài lề trang tập


-Cả lớp đọc thầm
-HS làm bài


-HS trình bày kết quả bài làm.
<b> 2b. uoân hay uoâng</b>


<b>Uống nước, nhớ nguồn, rau</b>
<b>muống, lặn xuống, uốn câu,</b>
<b>chuông kêu. </b>


-HS ghi lời giải đúng vào vở.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


HS nhắc lại nội dung học tập


Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có )
Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết ôn tập.
- Chiều luyện viết và làm bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TIEÁT 43 : </b>


<b> VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC </b>
<b>I - MỤC TIÊU : </b>



Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vng góc với một đường
thẳng cho trước (bằng thước kẻ và ê ke )


Đường cao của hình tam giác .


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Thước kẻ & ê ke.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> 1 - Khởi động: Hát </b>


<b> 2- Bài cũ: Hai đường thẳng song song.</b>


GV yêu cầu HS lên làm bài 3
GV nhận xét


<b> 3- Bài mới: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>Giới thiệu: Vẽ hai đường thẳng vng góc</b>
<b> Ghi tựa bài</b>


<b>Hoạt động1: Vẽ một đường thẳng đi qua</b>


một điểm & vng góc với một đường thẳng
cho trước.


<b>a.Trường hợp điểm E nằm trên đường thẳng</b>



AB


<b>Bước 1: Đặt cạnh góc vng ê ke trùng với</b>


đường thẳng AB.


<b>Bước 2: Chuyển dịch ê ke trượt trên đường</b>


thẳng AB sao cho cạnh góc vng thứ 2 của
ê ke gặp điểm E. Sau đó vạch đường thẳng
theo cạnh đó ta được đường thẳng CD đi qua
điểm E & vng góc với AB.




<b>b.Trường hợp điểm E nằm ở ngồi đường</b>


thẳng.


<b>Bước 1: Tương tự trường hợp 1.</b>


<b>Bước 2: Chuyển dịch ê ke sao cho cạnh ê ke</b>


còn lại trùng với điểm E. Sau đó vạch đường


HS thực hành vẽ vào tập nháp
D


A E B




C

E


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
thẳng theo cạnh đó ta được đường thẳng CD


đi qua điểm E & vng góc với AB.
u cầu HS nhắc lại thao tác.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


Bài tập 1:Đọc yêu cầu.


Nx chốt ý .


Bài tập 2: HS vẽ đường cao của hình tam
giác ứng với mỗi hình trong SGK .


Nx tuyên dương .


Bài tập 3: HS vẽ đường thẳng đi qua điểm E
và vng góc với cạnh DC


A



Chấm bài NX


Hai hs lên bảng làm
HS làm bài


-Hs làm vào phiếu bài tập .


- Làm vào vở .


<b> 4 - Củng cố - Dặn dò: </b>


Laøm baøi trong SGK


Chuẩn bị bài: Vẽ hai đường thẳng song song.
- Chiều làm bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIEÁT 17 </b>


<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ</b>


<b>I - MUÏC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


<i>1. Biết thêm một số từ về chủ điểm Trên đơi cánh ước mơ. Bước đầu tìm một số từ</i>


<i>cùng nghĩa với từ ước mơbắt đầu bằng tiếng ước. </i>


2. Bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ cụ thể qua sử dụng các từ bổ
trợ cho từ ước mơ và tìm ví dụ minh hoạ.


3. Hiểu ý nghĩa một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm.



<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- GV : Baûng phu ï, SGK


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1 – Khởi động : Hát </b></i>


<i><b>2 – Bài cũ : Dấu ngoặc kép</b></i>


- GV cho HS ghi nhớ trong SGK
- Nhận xét


<i><b>3 – Bài mới </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b> Giới thiệu bài : Mở rộng vốn từ : Ước </b>


<b>mô.</b>


<b> Ghi tựa bài</b>


<i><b>– Hoạt động 1 : LaØm việc với SGK</b></i>


<b>Bài tập 1 : HS đọc yêu cầu của bài </b>


- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm lại bài
“Trung thu độc lập”



- Tìm từ đoăng nghóa với từ ước mơ ?
- Nx choẫt ý.


- Mơ tưởng , mong ước .
- Mơ tưởng có nghĩa là gì?
- Mong ước có nghĩa là gì?


<b>Hoạt động 2 :Thảo luận nhóm</b>


<b> Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu của bài :</b>
Tìm từ đồng nghĩa với từ ước mơ ,


- HS đọc.
-Đọc thầm.


- Mơ tưởng , mong ước .


- Mong mỏi và tưởng tượng điều
mình mong mong mỏisẽ đạt đuợc
trong tuơng lai .


-Mong muốn thiết tha điều tốt đẹp
trong tương lai.


-HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


GV hướng dẫn HS :
Ta có thể tìm theo



Bắt đầu = tiếng ứơc
2 cách


Bắt đầu = tiếng ước
- GV nhận xét


<b>Bài tập 3 : HS đọc yêu cầu của bài : </b>


- Ghép thêm từ vào sau từ ước mơ những
từ ngữ thể hiện sự đánh giá về những ước mơ
cụ thể .


- GV ghi bảng hàng loạt từ cho HS thi đua
ghép từ ước mơ .




- GV nhận xét + tổng kết
<b> Bài tập 4 :</b>


- HS nêu yêu cầu của bài .


- GV hướng dẫn HS nêu một ví dụ cụ thể
- Hs thảo luận nhóm
HS trình bày – lớp nhận xét – GV tổng kết


Nx tuyeân dương .



<b> Bài tập 5 : HS tìm hiểu các thành ngữ .</b>
- GV cho HS thảo luận nhóm




- GV nhận xét , chốt ý


,ước vọng .


-Mơ ước ,mơ tưởng ,mơ mộng.
-HS đọc


-HS thi đua ghép theo 3 lệnh :
Đánh giá cao.


Đánh giá thấp.
Đánh giá không cao.


-HS nêu.


- Thảo luận nhóm .
- HS trình bày .


- Em mơ ước có 1 chiếc xe đạp , có
1 cái đồ chơi.


- Ước đi học khơng bị cơ giáo kiểm
tra bài.



Làm việc theo nhóm .
- Nhóm trình bày


-Cầu được ước thấy: đạt được điều
mình mơ ước.


-Ước sao được vậy: đồng nghĩa với
cầu được ước thấy


-Ước của trái mùa: muốn những
điều trái với lẽ thường.


-Đứng núi này trông núi nọ: khơng
bằng lịng với cái hiện đang có,


<i><b>4 - Củng cố – dặn dò </b></i>


- Nhắc lại nội dung luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Địa lí Tieát 9 </b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN</b></i>
<i><b> Ở TÂY NGUN ( tiết 2)</b></i>


<b> I. MỤC TIÊU :</b>


<b>Nêu được một đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Tây </b>
Nguyên .


- Sử dụng sức nước sản xuất điện.



-Khai thác gỗ và lâm sản.


-Nêu được vai trị của rừng đối với đời sống sản xuấ.
- Biết được sự cần thiết bảo vệ rừng


- Mơ tả đặc điểm sơng của Tây Ngun có nhiều thác ghềnh.
-Chỉ trên lược đồ những con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên.
- Nêu quy trình làm ra sản phẩm đồ gỗ.


<i><b> II. CHUẨN BỊ:</b></i>


- Bản đồ địa lí tự nhiên việt nam .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> 1 -Khởi động: Hát</b>


<b> 2 - Bài cũ: Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên</b>


-Kể tên những loại cây trồng & vật nuôi ở Tây Nguyên?


-Dựa vào điều kiện đất đai & khí hậu, hãy cho biết việc trồng cây cơng
nghiệp ở Tây Nguyên có thuận lợi & khó khăn gì?


-Tại sao ở Tây Nguyên lại thuận lợi để phát triển chăn ni gia súc có
sừng?


GV nhận xét, đánh giá.


<b> 3 - </b>Bài mới:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b> * Giới thiệu bài: </b>


<b>Hoạt động1: Hoạt động nhóm</b>


Làm việc theo nhóm 4


-Kể tên một số con sông ở Tây Nguyên?
- Tại sao sông ở Tây Nguyên khúc
khuỷu, lắm thác ghềnh?


- Người dân Tây Nguyên khai thác sức


HS quan sát lược đồ hình 4


- HS chỉ 3 con sơng (Xê Xan, Đà
Rằng, Đồng Nai) & 2 nhà máy thủy
điện (Y-a-li, Đa Nhim) trên bản đồ
tự nhiên Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


nước để làm gì?


- Việc đắp đập thủy điện có tác dụng gì?


- Chỉ vị trí các nhà máy thủy điện Y -a-li
& Ña nhim.



- Nhìn trên lược đồ hình 4 & cho biết
chúng nằm trên con sông nào?


GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần
trình bày.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi</b>


GV yêu cầu HS quan sát hình 6, 7


- Tây Nguyên có những loại rừng nào?
- Vì sao ở Tây Ngun lại có các loại
rừng khác nhau?


-Mô tả rừng rậm nhiệt đới & rừng khộp
dựa vào quan sát tranh ảnh


-GV giúp HS xác lập mối quan hệ địa lí
giữa khí hậu & thực vật:


<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


-Kể các công việc cần phải làm trong
quá trình sản xuất ra các sản phẩm đồ
gỗ?


-Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ
rừng?


- Đọc ghi nhớ



gheành.


- Để chạy tua bin và sản xuất ra
điện phục vụ cho đời sống con
người.


- Để dự trữ nước và chạy máy
phát điện.


- 1Hs chỉ bản đồ.
- Con sơng Xê –xao.
- NX


HS quan sát hình 6, 7


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Rừng rậm nhiệt đới , rừng khộp
-Nó phụ thuộc vào đặc điểm khí
hậu của Tây Ngun có 2 mùa rõ
retä


Laéng nghe


-Gỗ dược khai thác và vận chuyển
đến xưởng cưa ,sẻ gổ sau đó được
chuyển đến xưởng mộc .


-Khai thác rưng hợp lí ,tạo điều
kiện đồng bào định canh định cư,


không đốt phá rừng .


Nx


<b> 4 - Củng cố </b>


GV u cầu HS trình bày lại hoạt động sản xuất (khai thác sức nước, khai thác
rừng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>KỂ CHUYỆN Thứ năm ,ngày 15 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 9: </b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I – MỤC TIÊU:</b>


- HS chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè,
người thân.


- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn
về ý nghĩa câu chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Giấy khổ to (hoặc bảng phụ) viết tên.
+ Ba hướng xây dựng cốt truyện:


 Nguyên nhân làm nảy sinh ước mơ đẹp.


 Những cố gắng để đạt ước mơ.


 Những khó khăn đã vượt qua, ước mơ đạt được.
+ Dàn ý của bài KC:


<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1 – Khới động: Hát</b>


<b> 2 - Bài cũ :</b>


Gọi hs kể lại câu chuyện đã nghe ,đã đọc
NX đánh giá.


<b>3 – Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<b> *Giới thiệu bài:</b>


<b> Ghi tựa bài</b>


<i><b> Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu đề bài</b></i>
- Gọi 1 hs đọc đề và gợi ý 1


-Gạch dưới những từ quan trọng.


*Gợi ý kể chuyện:Giúp hs hiểu các
hướng xây dựng cốt truyện


Laéng nghe



- 1 hs đọc đề và gợi ý 1-Đọc và gạch
<i>dưới các từ quan trọng: Kể chuyện về</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Mời hs đọc gợi ý 2.


-Dán tờ phiếu ghi các hướng xây dựng
cốt truyện:


+Nguyên nhân làm nảy sinh ước mơ
đẹp.


+Những cố gắng để đạt ước mơ.


+Những khó khăn đã vượt qua, ước mơ
đã đạt được.


-Yêu cầu hs nói về hướng và đề tài
mình xây dựng chuyện của mình.
NX


b)Đặt tên cho câu chuyện:


-Mời hs đọc gợi ý 3 và thực hiện theo
gợi ý.


-Dán bảng dàn ý câu chuyện, nhắc
nhở hs mở đầu câu chuyện bằng ngôi
thứ nhất, trong câu chuyện em là một
nhân vật có tham gia vào câu chuyện
ấy.



<i><b>*Hoạt động 2: Hs thực hành kể</b></i>
<i>chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</i>


-Yêu cầu hs kể chuyện theo cặp. Góp
ý các nhóm.


-Dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.


-Chọn và viết tên những hs kể lên
bảng, yêu cầu hs nghe và nhận xét có
thể đặt câu hỏi cho bạn trả lời.


-Bình chọn các câu chuyện hay.


-Đọc gợi ý 2 và các hướng gợi ý xây
dựng cốt truyện.


-Nói về đề tài và hướng xây dựng cốt
truyện của mình.


-Đặt tên cho câu chuyện theo cặp và
phát biểu trước lớp.


-Đọc gợi ý 3


-Kể theo cặp.


-Lên kể chuyện trả lời các câu hỏi của


bạn.


-Nhận xét và bình chọn bạn kể tốt.


<b> 4.Củng cố, dặn dò:</b>


-Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những hs kể tốt và cả những hs chăm chú
nghe bạn kể, nêu nhận xét chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 44 : </b>


<b>VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<b>I - MỤC TIÊU : </b>


Giúp HS biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và song song với một
đường thẳng cho trước (bằng thước kẻ và ê ke ).


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


Thước kẻ & ê ke.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> 1 - Khởi động: Hát</b>


<b> 2 - Bài cũ: Vẽ hai đường thẳng vng góc.</b>


GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét



<b> 3 - Bài mới: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>Giới thiệu bài: </b>
<b> Ghi tựa bài</b>


<b>Hoạt động1: Vẽ một đường thẳng CD đi qua</b>


điểm E & song song với đường thẳng AB cho
trước.


GV nêu yêu cầu & vẽ hình mẫu trên bảng.
GV vừa thao tác vừa hướng dẫn HS vẽ.


<b>Bước 1: Ta vẽ đường thẳng MN đi qua điểm E &</b>


vng góc với đường thẳng AB.


<b>Bước 2: Sau đó ta vẽ 1 đường thẳng CD đi qua</b>


điểm E & vng góc với đường thẳng MN, ta
được đường thẳng CD song song với đường thẳng
AB.


GV yêu cầu HS nêu lại cách vẽ.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài tập 1:</b>



Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB đi qua M và
song song với đường thẳng CD.







-Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


NX


<b>Bài tập 2:</b>


u cầu HS vẽ đường thẳng AX đi qua A và song
song với đường thẳng BC




Hai HS lên vẽ


-Nx


<b>Bài tập 3:Đọc đề bài</b>


Vẽ đường thẳng đi qua B và song song với AD,
cắt DC tại E B C



A
Chấm bài NX


Tuyên dương




Nx


-Đọc yêu cầu


X



A



Đọc.


Học sinh làm vào vở


<b>4 - Củng cố ,Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>KHOA HỌC</b></i>


<b>BÀI 17 </b>


<b>PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC </b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>



-Kể tên một số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nước.
- Không chơi dùa gần ao, hồ,sông, suối;giếng, chum, vại, bể nước phải có nắp
đạy.


-Biết một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi.


-Có ý thức phóng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn cùng tham gia.


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-HÌnh trang 36,37 SGK.


<b>III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b> 1 - Khởi động: Hát </b>
<b> 2 -Bài cũ:</b>


-Khi gặp người bị bệnh em hãy chỉ cho họ nên ăn gì và thực hiện như thế
nào?


NX đánh giá.


<b> 3 - Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> * Giới thiệu bài:</b>


Bài “Phòng tránh tai nạn đuối nước”
Ghi tựa bài.



<b>Hoạt động 1:Thảo luận về các biện</b>


pháp phàng tránh tai nạn đuối nước
-Chia nhóm thảo luận:Nên và khơng nên
làm gì để phàng tránh tai nạn đuối nước
trong cuộc sống hằng ngày?


<b>-Kết luận:</b>


Lắng nghe


-Các nhóm thảo luận nhóm
trưởng trình bày.


-Khơng chơi đùa gần hồ ao, sơng,
suối. Giếng nước phải được xây
thành cao có nắp đậy. Chum, vại,
bể nước phải có nắp đậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Khơng chơi đùa gần hồ ao, sông, suối.
Giếng nước phải được xây thành cao có nắp
đậy. Chum, vại, bể nước phải có nắp đậy.
-Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi
tham gia các phương tiện gieo thông đưởng
thuỷ. Tuyệt đối không được lội qua suối khi
trời mưa lũ, dông bão.


<b>Hoạt động 2:Thảo luận về một số nguyên</b>



tắc khi tập bơi hoặc đi bơi


-Cho các nhóm thảo luận: Nên tập bơi hoặc
đi bơi ở đâu?


-Nhận xét ý kiến các nhóm và giảng thêm:
+Khơng xuống nước bơi lội khi đang ra mồ
hôi:trước khi xuống nước phải vận động, tập
các bài tập theo hướng dẫn để tránh cảm
lạnh, “chuột rút”


+Đi bơi ở các bể bơi phải tuân theo các nội
quy của bể bơi: Tắm sạch trước và sau khi
bơi để giữ vệ sinh chung và giữ vệ sinh các
nhân.


+Khơng bơi khi vừa ăn no hoặc q đói.


<b> *Kết luận:</b>


-Chỉ tập bơi hoặc bơi ở nơi có người lớn và
phương tiện cứu hộ, tuân thủ các quy định
của bể bơi, khu vựa bơi.


-Nhắc lại.


-Thảo luận, trả lời: Ở hồ bơi.


- Chú ý



-Nhắc lại .


<b> 4 - Củng cố:</b>


-Cho hs đóng vai, GV giao cho mỗi nhóm một tình huống:


+Hùng và Nam vừa chơi đá bóng về, Nam rủ Hùng ra hồ ở gần nhà để tắm.Nếu
là Hùng bạn sẽ làm thế nào?


+Lan thấy em bé đánh rơi đồ chơi xuống hồ nước ở cơng viên, nếu là Lan em
sẽ làm gì?


+Trời mùa hè nóng nực, Bảo rủ Minh đi bơi, Minh đồng ý và Bảo dẫn Minh ra
con sông gần nhà. Em hãy nói suy nghĩ của Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>KĨ THUẬT </b></i>


<b>TIEÁT: 9</b>


<b>KHÂU ĐỘT THƯA ( tiết 2)</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


HS biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa .
HS khâu được các mũi khâu đột thưa theo đường vạch dấu .
Rèn luyện thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b> Giáo viên :</b>



<b> - Tranh quy trình khâu mũi khâu đột thưa ; Mẫu đường khâu đột thưa ;</b>


-Vật liệu và dụng cụ như : 1 mảnh vải trắng kích thước 20 cm x 30 cm ;
- Chỉ; Kim Kéo, thước , phấn vạch .


<b> Hoïc sinh : </b>


- 1 số mẫu vật liệu và dụng cụ nhö GV .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Khởi động: Hát</b>


<b>2.Bài cũ:</b>


u cầu hs nêu lại quy trình khâu đột thưa.


<b>3.Bài mới</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<i><b> *Giới thiệu bài:</b></i>


Bài “Khâu đột thưa” (tiết 2)


<i><b>*Hoạt động 1:Thực hành khâu đột </b></i>
<i><b>thưa</b></i>


-Nhận xét và nêu lại các bước thực
hiện:Vạch dấu; khâu theo đường dấu
nhớ quy tắc”lùi 1 tiến 3”.



-Hướng dẫn thêm những lưu ý khi thực
hiện.


-Quan sát giúp đỡ những hs yếu.


<i><b>*Hoạt động 2:Đánh giá kết quả học </b></i>
<i><b>tập của hs </b></i>


-Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.


Laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


-Nêu các tiêu chuẩn đánh giá để hs tự
đánh giá và nhận xét bạn.


Nx tuyên dương.


-Trưng bày sản phẩm và nhận xét lẫn
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>TẬP ĐỌC Thứ tư ,ngày 14 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>TIẾT 18 :</b>


<b> ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI-ĐÁT</b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>


1. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng khoan thai. Đổi giọng linh hoạt, phù hợp
với tâm trạng thay đổi của vua Mi-đát (từ phấn khởi, thoả mãn chuyển dần sang


hoảng hốt, khẩn cầu, hối hận ). Đọc phân biệt lời các nhân vật (lời xin, lời khẩn
cầu của vua Mi-đát ; lời phán bảo oai vệ của thần Đi-ô-ni-dốt ).


2. Hiểu ý nghĩa các từ ngữ mới


Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Những ước muốn tham lam không mạng lại
hạnh phúc cho con người.


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh minh hoïc trong SGK.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Khởi động: Hát </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b> -3 HS đọc bài Thưa chuyện với mẹ và trả lời câu hỏi trong SGK.</b></i>
- NX đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


Ghi tựa bài .


<b> Hoạt động 1. Luyện đọc </b>



<i> +Đoạn 1: từ đầu đến khơng có ai trên đời</i>


<i>sung sướng hơn nữa.</i>


<i>+Đoạn 2: tiếp theo đến để cho tơi được sống.</i>
+Đoạn 3: phần cịn lại.


+Kết hợp giải nghĩa từ: khủng khiếp, phán.
- GV đọc diễn cảm toàn bài giọng phân biệt
lời nhân vật.


1 hs đọc tồn bài


HS nối tiếp nhau đọc đoạn của
bài2-3 lượt.tìm từ khó đọc


Học sinh đọc từ khó đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS


<b> Hoạt động 2. Tìm hiểu bài:</b>


* Vua Mi đát xin thần Đi ô dốt điều gì?


<i> </i>


* Thoạt đầu, điều ước được thực hiện tốt
đẹp như thế nào?



<i> </i>


* Tại sao vua Mi đát lại xin thần Đi ô ni dốt
lấy lại điều ước?


<i> .</i>


* Vua Mi đát đã hiểu điều gì?
NX rút ý nghĩa .


<b> Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</b>
- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.


+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một
<i>đoạn trong bài: “Mi đát……..ước muốn tham</i>


<i>lam”</i>


- GV đọc mẫu


-Từng cặp HS luyện đọc
-Một vài HS thi đọc diễn cảm.


Nx tuyên dương


- Một, hai HS đọc bài.
Luyện đọc theo cặp .


<i>* Làm cho mọi vật mình chạm</i>
<i>vào đều biến thành vàng.</i>



<i> * Vua bẻ thử một cành sồi, ngắt</i>
<i>thử một quả táo, chúng đều biến</i>
<i>thành vàng. Nhà vua cảm thấy</i>
<i>mình là ngưới sung sướng nhất</i>
<i>trên đời.</i>


<i> * Vì nhà vua nhận ra sự khủng</i>
<i>khiếp của điều ước : vua không</i>
<i>thể ăn uống được gì, tất cả thức</i>
<i>ăn, thức uống của nhà vua khi</i>
<i>đụng vào đều biến thành vàng</i>
<i> * Hạnh phúc không thể xây</i>
<i>dựng bằng ước muốn tham lam.</i>


HS đọc nối tiếp
Lắng nghe


3 học sinh đọc theo cách phân
vai.


<b>4. Củng cố: </b>


Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì? (Người nào có lịng tham vơ đáy như
nhà vua Mi đát thì khơng bao giờ hạnh phúc...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Chiều luyện đọc cho một số hs yếu


<i><b>Tốn </b></i>



<b>TIẾT 45:</b>


<b> THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b> THỰC HÀNH VẼ HÌNH VNG</b>
<b> I - MỤC TIÊU : </b>


Biết sử dụng thước kẻ và ê ke để vẽ được một hình chữ nhật biết độ dài hai
cạnh cho trước


Biết sử dụng thước kẻ và ê ke để vẽ được một hình vng biết độ dài một
cạnh cho trước .


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> - Thước , ê ke </b>


<b> - Phiếu bài tập</b>


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> 1 - Khởi động: Hát </b>


<b> 2 - Bài cũ: Vẽ hai đường thẳng song song.</b>


GV yêu cầu HS sửa bài làm
GV nhận xét


<b> 3 - </b>Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 <b>Giới thiệu: Ghi tựa bài</b>



<b>Hoạt động1: Vẽ hình chữ nhật có</b>


chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm.
GV nêu đề bài.


GV vừa hướng dẫn, vừa vẽ mẫu lên
bảng theo các bước như sgk:


- Vẽ một hình vng có cạnh là 3 cm.
GV nêu đề bài: “Vẽ hình vng
ABCD có cạnh là 3 cm”


Yêu cầu HS nêu đặc điểm của hình
vuông.


Ta có thể coi hình vng là một hình
chữ nhật đặc biệt có chiều dài là 3cm,


HS quan sát & vẽ theo GV vào vở
nháp.


Vài HS nhắc lại các thao tác vẽ hình
chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

chiều rộng là 3 cm. Từ đó có cách vẽ
hình vng tương tự cách vẽ hình chữ
nhật ở bài học trước.


GV vừa hướng dẫn, vừa vẽ mẫu lên
bảng theo



<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài tập 1:Yêu cầu đọc đề bài</b>


Cho HS thực hành vẽ hình chữ nhật
với chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm và
tính chu vi hình chữ nhật đó.


Làm tập nháp


<b>Bài tập 2: u cầu đọc đề bài</b>


Vẽ HCN theo yêu cầu và đo độ dài hai
đường chéo hình chữ nhật đó.


-Chấm bài ,NX
-Tuyêng dương.


<b>Bài tập 1:Đọc u cầu (55)</b>


u cầu HS tự vẽ vào vở hình vng
có cạnh là 4 cm




Lớp làm tập nháp


NX


Bài 2 làm vào vở


2a/


NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nhận xét tiết học


<i><b>KHOA HỌC</b></i>


<b>Tiết 18</b>


<b>ƠN TẬP: CON NGƯỜI VAØ SỨC KHỎE </b>
<b>I-MỤC TIÊU:</b>


-Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường.


-Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của chúng.


-Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh
lây qua đường tiêu hoá.


-Aùp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sốnh hàng ngày.


-Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dưỡng qua 10 lời khuyên dinh
dưỡng hợp kí của Bộ y tế.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề Con người và sức khoẻ (4 câu hỏi ôn trong
SGK)



-Phiếu ghi lại tên thức ăn, đồ uống của bản thân HS trong tuần qua.


-Các tranh ảnh, mơ hình (rau quả,con bằng nhựa) hay vật thật về các loại thức
ăn.


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b> 1 - Khởi động: Hát </b>


<b>2 - Bài cũ:</b>


-Ta nên làm gì để phóng tránh tai nạn đuối nước?
- NX đánh giá


<b> 3 - Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Giới thiệu:</b>


<b>Bài “Ơn tập : Con người và sức khoẻ”</b>
<b>Hoạt động 1:Trị chơi “Ai nhanh?Ai đúng? </b>


-Chia lớp thành 4 nhóm và sắp xếp bàn ghế
trong lớp lại. Cử 3 hs làm ban giám khảo
ghi lại các câu trả lời của các đội.


-GV đọc lần lượt từng câu hỏi. Đội nào có
câu trả lời trước sẽ được nói trước.


-Gv cộng điểm hay trừ điểm tuỳ vào câu trả



Laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

lời và nhận xét của ban giám khảo (được
giao cho đáp án).


-Kết thúc trò chơi GV tổng kết, tuyên bố đội
thắng cuộc.


<b>Hoạt động 2:Tự đánh giá </b>


-Yêu cầu hs vẽ bảng như SGK và điền vào
bảng những thức ăn thức uống trong tuần
của hs.


-Trao đổi với bạn bên cạnh.


-Yêu cầu hs tự đánh giá đã ăn phối hợp và
thường xuyên thay đổi món chưa, đã đủ các
chất chưa?


-Đã phối hợp các chất đạm chất béo động
vật và thực vật chưa ?


-Đã ăn các loại thức ăn có chứa các loại
vitamin và chất khống chưa ?


- NX tuyên dương .


-Vẽ bảng và điền vào bảng.


-Tự đánh giá.


2 hs trả lời
Nx bạn


<b>4 - Củng cố:</b>


- Cho hs đọc lại 10 lời khuyên dinh dưỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>TAÄP LÀM VĂN </b></i>


<b>TIẾT17 :</b>


<b> LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN .</b>
<b>I - MỤC TIÊU.</b>


- Dựa vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong sách giáo khoa , biết kể
một câu chuyện theo trình tự khơng gian .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>1 –Khởi động: Hát</b>


<b>2. Baøi cuõ: </b>


<b> - Gọi 1 HS kể lại chuyện ở Vương quốc tương lai . theo trình tự không gian và </b>



thời gian .


<b>3. Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Giới thiệu:</b>


<b>Luyện tập phát triển câu chuyện .</b>


Ghi tựa bài.


<b>Hoạt động 1: Làm việc với sgk.</b>
<b>Bài tập 1: HS đọc trích đoạn. </b>


Cảnh có những nhân vật nào?
Cảnh 2 có những nhân vật nào?
Yết Kiêu là người như thế nào?
Cha Yết Kiêu là người như thế nào?
Những sự việc trong hai cảnh của vở kịch
được diễn ra theo trình tự nào?


-NX ,chốt ý.


<b> Hoạt động 2: Kể chuyện</b>
<b>Bài tập 2: Đọc yêu cầu</b>


Kể chuyện theo gợi ý trong SGK


HS đọc



-Coù 2 nhân vật
Yết Kiêu và Cha.


- Là người có lòng căm thù giặc sâu
sắc , quyết chí giết giặc.


-Tuy tuổi dă già ,sống cơ đơn .bị tàn tật
nhưng có lịng u nước.


-Theo trình tự thời gian .
NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


GV gợi ý: Những câu đối thoại quan trọng
có thể giữ nguyên văn, dưới dạng lời dẫn
trực tiếp, đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu
hai chấm.


Nhắc nhở HS : Khi kể chuyện cần hình
dung thêm động tác, cử chỉ, nét mặt, thái
độ của các nhân vật.


Khi kể từ đoạn trước đến đoạn sau cần có
sự chuyển tiếp để liên kết đoạn.


HS thực hành thi kể.


GV nhận xét, bình chọn bạn kể đúng yêu
cầu, hấp dẫn.



Tuyên dương.


HS thi kể chuyện.
HS khác nhận xét.


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


Khen ngợi những HS kể chuyện hay.


Yêu cầu HS chiều tiếp tục hoàn chỉnh việc chuyển thể thành câu chuyện, viết
lại vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b></i>


<b>TIẾT 18 : </b>
<b> ĐỘNG TỪ</b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>


1. Hiểu thế nào là động từ: là từ chỉ hoạt động, trạng thái…của người, sự vật,
<i>hiện tượng . </i>


2. Nhận biết được động từ trong câu .


3. Hiểu ý nghĩa một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- GV : Bảng phụ ghi bài tập



<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1 – Khởi động : Hát</b></i>


<i><b>2 – Bài cũ :</b></i>


- Gọi 1 HS tìm thêm những từcùng nghĩa với Ước mơ
- Nx ,đánh giá.


<i><b>3 – Bài mới </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 <b>Giới thiệu bài.</b>
Ghi tựa bài


<b> Hoạt động 1:Tìm hiểu phần nhận xét:</b>


Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1 và 2:
+ GV cho HS đọc đoạn văn .


+ HS đọc câu hỏi ở bài 2 / phần nhận
xét




+ GV nêu lại yêu cầu.


Tìm từ chỉ hoạt động của anh chiến sĩ
vàthiếu nhi và chỉ trạng thái của sự vật:



NX ,chốt ý.


Các từ trên chỉ hoạt động, chỉ trạng thái
của người, của vật. Đó là động từ. Vậy


-Đọc


- 1 HS đọc đoạn văn


- HS đọc phần nhận xét câu hỏi ở
bài tập 2.


HS trả lời


Chỉ hoạt động của anh chiến sĩ:
nhìn, nghĩ


Chỉ hoạt động của thiếu nhi: thấy
Chỉ trạng thái của sự vật:


Của dòng thác: đổ
Của lá cờ: bay
ắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


động từ là gì?


<b> Hoạt động 2: Luyện tập.</b>



<b> Bài 1 : HS đọc yêu cầu của bài</b>


- GV cho HS kể vào nháp các hoạt động
ở nhà vàø nhà trường.


- GV ghi bảng giúp HS xác định rõ về
động từ trong các từ vừa nêu .


<b> </b>
<b> NX </b>


<b> Bài 2 : HS đọc yêu cầu của bài </b>


- GV cho HS làm việc cá nhân và nêu
lên .


<b> </b>


<b>NX ,chốt ý</b>


<b>Bài 3 : GV cho HS đóng kịch câm .</b>


GV cho HS chọn 2 nhóm bằng nhau A và
B


Nhóm A làm động tác, nhóm thể xướng
đúng tên hoạt động. Sau đó đổi vai cho
nhau.


Gợi ý: động tác mượn tập, động tác vệ sinh


cá nhân, vui chơi.


GV nhận xét.


-Đọc


- Nhóm thảo luận và trình bày
- HS nhắc lại


- HS đọc u cầu


-HS ghi vào giấy nháp và đọc lên
đâu là Động từ:


Đến ,cho ,nhận ,xin ,làm ,dùi,lặn .
B / Thử ,bẻ ,biến thành ,ngắt
.thành ,tưởng ,có .


NX


- HS làm và nêu lên .
Diễn kịch câm .
NX


<i><b>4 - Củng cố – dặn dò </b></i>


- Nêu lại ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Thứ sáu ,ngày 16 tháng 10 năm 2009 </b></i>
<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>



<b>TIẾT18 : </b>


<b>LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI</b>


<b>THÂN</b>

<b> .</b>


<b>I - MỤC TIÊU :</b>


1- Xác định được mục đích trao đổi , vai trong trao đổi .


2. Lập được dàn ý (nội dung ) của bài trao đ ổi đạt mục đích .


3. Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin , thân ái , cử chỉ thích hợp , lờilẽ
có sức thuyết phục , đạt mục đích đặt ra.


<b>II -CHUẨN BỊ:</b>


Bảng phụ viết sẵn đề bài TLV.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b> 1 - Khởi động : Hát</b>


<b> 2 - Kiểm tra bài cũ:</b>


2, 3 HS đọc các đoạn văn đã được các em chuyển thể từ 2 cảnh của vở
kịch Yết Kiêu.


NX tuyên dương.
NX bài cũ



<b> 3 - Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Giới thiệu bài</b>


Ghi töa baøi


<b> Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>


Xác định mục đích trao đổi.


- Cả lớp đọc thầm, gạch chân những từ quan
trọng.


Laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV hướng dẫn HS hiểu trọng tâm của đề bài
theo những gợi ý sau:


+ Nội dung trao đổi làgì ?
+ Đối tượng trao đổi là ai?
+ Mục đích trao đổi để làm gì?


+ Hình thức thực hiện cuộc trao đổi là gì?


<b>NX </b>


<b>+ Hoạt động 2 : HS đọc thầm lại gợi ý 2, hình </b>



dung câu trả lời, giải đáp thắc mắc anh ( chị) có
thể đặt ra.


<b> Gọi 3 HS đọc gợi ý.</b>


Cho HS trả lời .


Thực hành trao đổi trong nhóm.


HS chọn bạn (đóng vai người thân) cùng tham
gia trao đổi, thống nhất dàn ý đối đáp.


Thực hành trao đổi, lần lượt đổi vai cho nhau,
nhận xét, góp ý để bổ sung hoàn thiện bài trao
đổi.


GV đến từng nhóm giúp đỡ.


<b>+ Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.</b>


- GV hướng dẫn nhận xét theo các tiêu chí.


HS chọn ra cặp HS trao đổi hay nhất.
NX tun dương .


anh (chị) hiểu và ủng hộ nguyện
vọng của em.


- Đọc gợi ý



- Hãy cùng bạn đóng vai em và
anh (chị) để thực hiện cuộc trao
đổi.Về nguyện vọng của em muốn
học thêm một môn năng khiếu.
Nhóm đổi hoạt động.


- Mỗi nhóm cử một cặp HS đóng
vai trình bày trước lớp.


NX


-3 HS đọc gợi ý .
Đóng vai .


-NX


-Đọc tiêu chí .


+ Nội dung trao đổi có đúng đề tài
khơng?


+ Cuộc trao đổi có đạt được mục
đích đặt ra khơng?


+ Lời kể, cử chỉ của 2 bạn có phù
hợp với vai đóng không?


NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Nhắc lại một số ý. Chuẩn bị bài mới.- Chiều làm bài 3



<i><b>Tốn</b></i>


<b>TIẾT 46 </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I - MỤC TIÊU : </b>


Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vng, đường cao của hình tam
giác …


Cách vẽ hình vng, hình chữ nhật .


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - Bảng phụ</b>


- Phiếu bài tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> 1 - Khởi động: hát </b>


<b> 2 - Bài cũ:</b>


<b> Thực hành vẽ hình vng</b>


GV u cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét


<b> 3 - Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b> * Giới thiệu:</b>


<b> Hoạt động 1:Thực hành</b>


<b>Bài tập 1: Đọc yêu cầu </b>


HS nêu tên góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc
bẹt có trong hình.


Lớp làm nháp


NX


<b>Bài tập 2: Đọc yêu cầu</b>


-Yêu cầu HS đúng ghi Đ sai ghi S vào ô


-Đọc


- 2 HS làm bài ở bảng lớp
- 1 a/- 1 góc vng: BAC


- 5 góc nhọn: ABC, ABM,
MCB ,ACB,AMB.


- 1 góc tù :BCM
-1 góc bẹt AMC


1 b/ -3 góc vuông


:DAB,DBC,ADC,


4góc nhọn:ABD,ADB,BDC,BCD,
NX


<b>Đọc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


trống.


- Chấm phiếu bài tập
- NX


<b>Hoạt động 2:Làm việc với sgk</b>


<b>Bài tập 3: Đọc yêu cầu</b>


HS vẽ hình vng với một cạnh có trước.
HS lên bảng làm


NX


<b>Bài tập 4: Đọc yêu cầu</b>


Yêu cầu HS vẽ đúng hình chữ nhật có chiều
dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Sau đó xác định
trung điểm M của cạnh AD, trung điểm N
của cạnh BC. Nối các điểm M và N ta được
các hình chữ nhật.





-Nêu tên các HCN đó,


-Nêu các cạnh song song với cạnh AB.
- Chấm điểm , Nx


- Đúng .


<b>Đọc </b>


A B
3cm


D C
NX


<b>Đọc </b>


HS làm bài vào vở.


A 6 cm
B


4cm


C
D



- ABCD, ABNM ,MNCD.
- MN ,DC .


<b> 4 - Củng cố - Dặn dò: </b>


-NX tiết học


Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>ĐẠO ĐỨC </b></i>


<b> TIEÁT 10</b>


<b>TIẾT KIỆM THỜI GIỜ</b>

<b> ( TIẾT 2 )</b>
<b>I - MỤC TIÊU :</b>


- Củng cố kiến thức đã học ở tiết 1.
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ.


- Thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm.


- HS biết sử dụng thời giờ trong học tập, sinh hoạt hàng ngày một cách hợp
lí.


- HS biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm.


<b>II - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>


GV : - SGK
HS : - SGK



<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1 - Khởi động : Hát </b>


<b>2 - Kiểm tra bài cũ : </b>


-Tiết kiệm thời giờ


- Thế nào tiết kiệm thời giờ ?
- Vì sao cần tiết kiệm thời giờ ?
NX dánh giá


<b>3 - Dạy bài mới :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub></b>
<b> Giới thiệu bài </b>


- Tiết đạo dức hôm nay chúng ta sẽ tiếp
tục luyện tập và biết cách tiết kiệm thời
giờ.


<b>- Hoạt động1 : LaØm việc với SGK</b>


Đọc u cầu.


-Làm việc cá nhân ( Bài tập 1 SGK )
=> Kết luận :


- Các việc làm (a) , (c) , (d) là tiết kiệm



Lắng nghe.


-Đọc


- HS làm việc cá nhaân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

thời giờ .


- Các việc làm ( b) , (đ) , (e) không phải
là tiết kiệm thời giờ .


<b>- Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm đơi</b>
( bài tập 4 SGK )


<b> Đọc yêu cầu.</b>


- Nhận xét , khen ngợi những HS đã biết
tiết kiệm thời giờ và nhắc nhở các HS còn
sử dụng lãng phí thời giờ.


<b>Hoạt động 3 : Làm việc chung cả lớp </b>


Cho HS trình bày


-> Kết luaän :


+ Thời giờ là thứ quý nhất, cần phải sử
dụng tiết kiệm.


+ Tiết kiệm thời giờ là sử dụng thời giờ


vào các việc có ích một cách hợp lí, có
hiệu quả.


-Đọc


- HS từng cặp một trao đổi với nhau
về việc bản thân đã sử dụng thời
giờ như thế nào và dự kiến thời
gian biểu của cá nhân trong thời
gian tới.


- Vài HS triønh bày trước lớp.


- HS trao đổi, thảo luận về ý nghĩa
của các câu ca dao, tục ngữ, truyện,
tấm gương. . . đó.


- Trình bày giới thiệu các tranh
vẽ ,câu ca dao , tục ngữ, truyện,
tấm gương. . . sưu tầm được về tiết
kiệm thời giờ.


<b>4 - Củng cố – dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Lịch sử</b></i>


<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN </b>



<b>CHỐNG QN TỐNG XÂM LƯỢC LẦN THỨ NHẤT </b>


<b>(Năm 981)</b>




<b>I - MỤC TIÊU :</b>


- Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nước và hợp với lòng
dân


- Nắm được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược.
- Ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến.


- HS nêu được diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược và ý
nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến .


- HS tự hào về chiến thắng Bạch Đằng, Chi Lăng và người anh hùng dân tộc Lê
Hoàn cùng toàn dân đã làm nên những chiến thắng vang dội đó.


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV: + Lược đồ minh họa


+ Tìm hiểu hành động cao đẹp của Dương Vân Nga trao áo long cổn cho
Lê Hoàn: Dương Vân Nga: Dương Vân Nga trao áo long cổn cho Lê Hoàn thực
chất là từ bỏ ngơi vua của dịng họ mình cho một dịng họ khác. Bởi vì Dương
Vân Nga là vợ Đinh Bộ Lĩnh, bấy giờ con của Dương Vân Nga là Đinh Toàn
mới 6 tuổi đang ở ngơi vua, chưa đủ tài trí để lãnh đạo nhân dân chống lại giặc
ngoại xâm. (Thời Lê Hoàn, sử ghi là Tiền Lê)


- HS: SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> 1 - Khởi động: Hát</b>



<b> 2 - Bài cũ: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân</b>


- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì? (- HS trả lời, HS nhận xét)


- Đinh Bộ Lĩnh lấy nơi nào làm kinh đô & đặt tên nước ta là gì?
- GV nhận xét.


<b> 3 - Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Giới thiệu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Gọi hs đọc đoạn .Năm 979…là nhà Lê ở
SGK


- Lê Hồn lên ngơi vua trong hồn cảnh
nào ? -


Việc Lê Hồn được tơn lên làm vua có
được nhân dân ủng hộ khơng ?


<b> -GV kết luận: </b>


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>


GV yêu cầu các nhóm thảo luận các câu
hỏi sau:



-Qn Tống sang xâm lược nước ta vào
năm nào?


-Quân Tống tiến vào nước ta theo những
đường nào?


-Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra
như thế nào?


-Quân Tống có thực hiện được ý đồ xâm
lược của chúng khơng?


NX ,chốt ý .


<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.</b>


- Ý nghĩa ,thắng lợi của cuộc kháng chiến .
_NX chốt ý


-2 hs đọc bài học


Laéng nghe


-Vua Đinh & con trưởng là Đinh
Liễn bị giết hại.


-Con thứ là Đinh Toàn mới 6 tuổi
lên ngơi vì vậy khơng đủ sức gánh
vác việc nước.



-Lợi dụng cơ hội đó, nhà Tống
đem quân sang xâm lược nước ta.
- Việc Lê Hồn được tơn lên làm
vua có được nhân dân ủng hộ .Và
quân sĩ tung hơ “Vạn tuế” .


- Làm việc theo nhóm 4


-Quân Tống sang xâm lược nước
ta vào năm 981.


-Chúng tiến vào theo 2 con
đường Q: Quân thuỷ cửa sông
Bạch Đằng ,quân bộ tiến theo
đường Lạng Sơn .


-Diễn ra ở cửa sông Bạch Dằng
và ải Chi Lăng.


- Quân Tống thua trận ,không thực
hiện được ý đồ xâm lược nước ta .


-Giữ vững nền độc lập dân tộc,
đưa lại niềm tự hào và niềm tin
sâu sắc ở sức mạnh & tiền đồ của
dân tộc.


Đọc



<b> 4 - Củng cố Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b> Thứ ba ,ngày 20 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Ôn tập giữa học kì I </b>



<b>Tiết 2</b>
<b>I –MỤC TIÊU :</b>


- Nghe viết đúng chính tả.khơng mắc q 5 lỗi trong bài, Trình bày đúng bài
văn có lời đối thoại; Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép trong bài chính tả.
-Hệ thống hố những quy tắc viết hoa tên riêng,bước đầu biết sửa lỗi chính tả
trong bài viết.


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .</b>


- Baûng phụ
- Phiếu khổ to .


<b>III –CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>
<b>1 - Khởi động : Hát </b>


<b>2 – Bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .</b>
<b>3 – Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b> Giới thiệu bài : </b>


<b> Ôn tập tiết 2</b>



Ghi tựa bài:


<b>Hoạt động 1: Luyện viết chính tả </b>


-Đọc bài lời hứa


+Chú ý từ ngữ dễ viết sai đó là những
từ nào?


-Yêu cầu HS viết bảng con từ khó .
- Nhắc lại cách trình bày vàncách viết
các lời thoại .


-Trong bài văn em bé đã hưa điều gì?
-GV đọc từng đoạn ngắn cho HS viết
bài .


-Đọc lại toàn bài


<b> - Chấm 3-5 vở </b>


- NX đánh giá.


<b>Hoạt động 2:LÀm việc với sgk</b>


Chú ý.
-Lắng nghe.


-Ngẩng đầu ,lính gác
- Viết bảng con từ khó.



- Đứng gác cho đến khi có người
thay .


- NX
- Viết bài.
- Dò bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Gọi hS đọc nối tiếp bài 2:


- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đơi.
- a/ Em bé được giao nhiệm vụ gì
trong trị chơi đánh trân giả?


-b/ Vì sao trời đã tối em khơng về?
-c/ Các dấu ngoặc kép trong bài dùng
để làm gì ?


d/ Có thể dưa những bộ phận đặt trong
dấu ngoặc kép xuống dòng ,đặt sau
dấu gạch ngang đầu dòng khơng ?Vì
sao ?


<b>Hoạt động 3: Làm vở</b>


-Gọi hs đọc yêu cầu :
- Cho HS làm vào vở.


- Chấm bài .
- NX bảng phụ .


- Tuyên dương.


- Đọc nối tiếp.


- Thảo luận nhóm đơi.
- Gác kho đạn.


-Vì đã hứa khơng bỏ vị trí gác khi chưa
có người thay .


-Báo trước bộ phận sau đó là lời nói của
bạn em bé .


- Khơng được ,Vì đó là lời em bé thuật
lại với người khách , dó đó phải đặt
trong dấu ngoăïc kép .Chứ không phải
lời hội thoại của em bé với các bạn
- NX


- Đọc yêu cầu :


- 1 HS làm bảng phụ .


- Lớp nhớ lại cách viết ở tuần 7


<b>4 - Củng cố - dặn dò :</b>


NX tiết học
Chuẩn bị tiết 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Tốn </b></i>


<b>TIẾT 47 :</b>


<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I - MỤC TIÊU : </b>


- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số; áp dụng tính chất
giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất .


- Nhận biết được hia đường thẳng vuông góc .


- Giải được bài tốn tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó liên quan
đến hình chữ nhật .


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> Phiếu bài tập </b>


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> 1 - Khởi động : Hát </b>


<b> 2 - Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS sửa bài tập


- Nhận xét phần sửa bài.


<b> 3 - Bài mới </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>


<b> * Giới thiệu:</b>


<b> Luyện tập chung </b>
<b> Hoạt động 1 : Thực hành </b>


<b> Bài 1: Đặt tính (HS làm bảng con)</b>


NX


<b> Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. </b>


Lưu ý HS vận dụng tính chất giao hốn và kết
hợp của phép cộng để thực hiện .


2 hS lên bảng làm


HS làm bài


386259 726485
+


260837 452936
647096 273549
NX


HS làm bài
HS sửa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


Nx


<b>Bài 3: Làm phiếu</b>


HS vẽ hình theo u cầu và trả lời câu hỏi trong
SGK.


Chấm phiếu bài tập
NX , tuyên dương .


<b>Bài 4: Làm vở</b>


HS đọc đề, GV tóm tắt đề tốn .
Chiều dài: | |


Chiều rộng: | | 4 cm
Nửa chu vi


HS nhận ra dạng toán tổng – hiệu


Lưu ý HS tổng của chiều dài và chiều rộng là
nửa chu vi.




1 HS làm bảng phụ.



NX
Chấm bài


= 7000 + 989 = 7989
2b/ 5798 +322 +4678
= 5798 + (32 +4678 )
= 5798 +5000 = 10798
NX


Làm phiếu bài tập .


Đọc
-Chú ý
Làm vào vở .


Chiều rộng HCN là
(16 -4) : 2 = 6 (cm)
Chiều dài HCN là
6 + 4 = 10(cm)
Diện tích HCN là


10 x 6 = 60 ( cm 2 <sub>)</sub>


Đáp số : 60 cm 2


NX bảng phụ


<b> 4 -Củng cố – dặn dò:</b>



Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Ơn tập giữa học kì I </b>



<b>TIẾT 3</b>
<b>I - MỤC TIEÂU :</b>


. - Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về nội dung chính, nhân vật chính cà
cách đọc các bài văn kể chuyện thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng.


- Luyện đọc diễn cảm một truyện u thích .


<b>II - CHUẨN BÒ</b>


- Bảng phụ ghi sẵn lời giải của bài tập 2.
- Giấy khổ to


- Băng dính


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1 – Khởi động :Hát </b>


<b>2 - Kiểm tra bài cũ : Oân tập Tiết 1</b>
<b> -NX đánh giá.</b>


<b> 3 - Dạy bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> * Giới thiệu bài </b>



- Hôm nay , chúng ta sẽ ôn những bài tập
<i>đọc thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng.</i>


<b>Hoạt động 1 : Làm việc với sgk</b>
<b>Bài tập 1; Thi đọc</b>


- Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện
kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng ?


<b>Bài tập 2. Thảo luận nhóm</b>


<b>- Giải thích cho HS hiểu nội dung ghi vào </b>


từng cột. Chia nhóm
- GV chốt lại


-> Hướng dẫn cả lớp nhận xét


Học sinh lenâ bóc thăm và đọc
- HS đọc yêu cầu của bài


+ Một người chính trực, Những hạt thóc
giống, Chị em tơi.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm việc theo nhóm.
+ Đại diện nhóm trình bày.



Tên


bài Nội dung chính Nhân
vật
vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động 2 Thi đọc diễn cảm :</b>


- Đọc diễn cảm một truyện u thích


<i><b>1. </b></i>
<i><b>Một </b></i>
<i><b>người</b></i>
<i><b>chính</b></i>
<i><b>trực</b></i>


Ca ngợi lịng
ngay thẳng,
chính trực, đặt
việc nước lên
trên hết của Tô
Hiến Thành

Hiế
n
Thà
n
Trang
nghiê
m,


khẳng
khái
<i><b>2. </b></i>
<i><b>Nhữn</b></i>
<i><b>g hảt </b></i>
<i><b>thóc </b></i>
<i><b>giống</b></i>


Nhờ thật thà,
trung thực, cậu
bé Chôm được
nhà vua truyền
cho ngôi báu.


Cậu

Chô
Khoa
n thai,
đĩnh
đạt
<i><b>3. </b></i>
<i><b>Đồng </b></i>
<i><b>tiền </b></i>
<i><b>vàng</b></i>


Cậu bé nghèo
tự trọng, dù gặp
nạnvẫn giữ lời
hứa trả lại tiền


thừa cho khách.


Cậu

bán
diê
m
Cảm
động,
thán
phục
<i><b>4. Chị</b></i>
<i><b>em tơi</b></i>


Một cơ bé hay
nói dối ba để đi
chơi được em
gái làm cho tỉnh
ngộ.
Ngư

chị
Nhẹ
nhàng
, hóm
hỉnh
- Đại diện nhóm thi đua đọc diễn cảm.
- Cả lớp bình chọn bạn có giọng đọc hay
nhất.



<b>4 - Củng cố – Dặn dò </b>


- Những bài văn kể chuyện các em vừa ơn có chung một lời nhắn nhủ gì với
chúng ta ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Địa lí </b></i>


<b>Tiết 10</b>


<b>THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT</b>



<b>I.MỤC TIEÂU:</b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của TP Đà Lạt là thành phố nổi tiếng
về rừng thông & thác nước.


- Đà Lạt là thành phố du lịch & nghỉ mát nổi tiếng.Và nằm trên co nguyên
Lâm Viên


- Biết dựa vào lược đồ (bản đồ), tranh ảnh để tìm kiến thức, và chỉ được TP
Đà Lạt.


- Xác lập được mối quan hệ địa lí giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên
nhiên với hoạt động sản xuất của con người.


- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước Việt Nam.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


SGK



Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
Tranh ảnh về Đà Lạt.
Phiếu luyện tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> 1 - Khởi động: Hát </b>


<b> 2 -Bài cũ: Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên</b>


Sông ở Tây Nguyên có tiềm năng gì? Vì sao?


Mơ tả hai loại rừng: rừng rậm nhiệt đới & rừng khộp ở Tây Nguyên?
Tại sao cần phải bảo vệ rừng & trồng lại rừng?


GV nhận xét


<b> 3 - Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b> Giới thiệu: </b>


<b>Hoạt động1: Hoạt động cá nhân</b>


Dựa vào lược đồ Tây Nguyên, tranh ảnh,
mục 1 trang 93 & kiến thức bài trước, trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

lời các câu hỏi.


- Đà Lạt nằm ở cao nguyên nào?


- Đà Lạt ở độ cao bao nhiêu?


- Với độ cao đó, Đà Lạt sẽ có khí hậu như
thế nào?


- Quan sát hình 1, 2 rồi đánh dấu bằng
bút chì địa điểm ghi ở hình vào lược đồ
hình 3.


- Mơ tả một cảnh đẹp của Đà Lạt?


Đà Lạt ở độ cao 1500 m so với mặt
biển nên quanh năm mát mẻ. Vào mùa
đông, Đà Lạt cũng lạnh nhưng khơng có
gió mùa đơng bắc nên khơng rét buốt như
ở miền Bắc.


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


- Dựa vào vốn hiểu biết, hình 3 & mục 2,
các nhóm thảo luận theo gợi ý của GV
-Tại sao Đà Lạt lại được chọn làm nơi du
lịch, nghỉ mát?


- Đà Lạt có những cơng trình kiến trúc
nào phục vụ cho việc nghỉ mát, du lịch?
- Kể tên một số khách sạn ở Đà Lạt?
GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần
trình bày.



<b>Hoạt động 3: Hoạt động nhóm</b>


-Tại sao Đà Lạt được gọi là thành phố
của hoa, trái & rau xanh?


- Kể tên các loại hoa, trái & rau xanh ở
Đà Lạt?


- Tại sao ở Đà Lạt lại trồng được nhiều
loại hoa, trái & rau xanh xứ lạnh?


- Cao nguyên Lâm Viên .


- Ở độ cao 1500m so với mặt nước
biển.


- Khí hậu ở đây mát mẻ quanh năm .
1 HS lê bản đồ chỉ.


2 HS


_Laéng n ghe


Làm việc theo nhóm 4.


-Vì Đà lạt có khí hậu mát mẻ quanh
năm .có cảnh quan tự nhiên đẹp .
- Nhà ga , khách san , sân gôn , biệt
hự .



Hoạt động du lịch như đua thuyền
cưỡi ngựa ngắm, cảnh chơi thể thao .
Đại diện nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm trước lớp


-Vì ở Đà Lạt có khí hậu mát mẻ thích
hợp cho lồi cây sứ lạnh rau và hoa .
4 …5 hS


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>4- Củng cố ,Dặn dị: GV u cầu HS hồn thiện bảng sơ đồ trong phiếu luyện</b>


tập (HS làm phiếu luyện tập)
Chuẩn bị bài: Ôn tập


<i><b> Thứ tư ,ngày 21 tháng10 năm 2009 </b></i>


<b>Ôn tập giữa học kì I</b>



<i><b>Tiết 4</b></i>
<b>I –MỤC TIÊU :</b>


<b> 1) Nắm được thêm các từ ngữ ,các thành ngữ đã học trong 3 chủ diểm .</b>


2 ) Nắm dược tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép .


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


-Bảng phụ .


<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1 - Ổn định :Hát </b>


<b>2 – Bài cũ :</b>


1 HS trả lời
- Động từ là gì ?
- NX đánh giá


3 - Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 <b>Giới thiệu bài :</b>


 <b>Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm</b>
 <b>bài tập 1 .</b>


- Yêu cầu hs đọc thầm bài 1,2 .
- - Cho hs thảo luận nhóm 4.
- - Phát giấy khổ lớn cho hS


- Sau lhi HS thảo luận xong cho đại
diện nhóm trình bày


- Đọc thầm


- Nhận giấy và làm việc theo nhóm 4


<b>Dán phiếu bài tập và trình bày </b>



Thương người như thể


thương thân <b>Măng mọc thẳng </b> Trên đôi cánh ước mơ


<b>Từ cùng nghĩa :thương </b>


người ,nhân hậu ,nhân
đức ,nhân từ,hiền hậu


<b>Từ cùng nghĩa:trung </b>


thực ,thung thành, trung
nghĩa ,thẳng thắn ,chân


<b>Từ cùng nghĩa : Ước </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

,tung hậu ,đùm bọc ,đoàn


kết ,tương trợ… thật , thật thà ,thật tình ,tự trọng..


<b>Từ trái nghĩa :Độc </b>


ác ,hung ác ,hung dữ ,
tàn boạ ,bóc lột .…


<b>Từ trái nghĩa : Dối </b>


trá ,gian lận , lừa dảo
<b>,lừa bịp ..</b>



<b> Cho hs nhận xét </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


NX chốt lại lời giải đúng và ghi điểm .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài 2 .
Yều cầu hs đọc thầm .


Tìm thành ngữ ,tục ngữ ở 3 chủ điểm
Cho hS trình bày


Hs nx .
Đọc thầm .


<b>Thương người như thể </b>
<b>thương thân </b>


<b> Măng mọc thẳng Trên đơi cánh ước mơ </b>


-Ở hiền gặp lành .


-Một cây làm chẳng lên non
-Ba cây chum lại lên hòn núi
cao .


-Hiền nhưm bụt
-lành như đất
- Môi hở răng lạnh
- Máu chảy ruột mềm
- Nhường cơm sẻ áo .


-Lá lành đùm lá rách .
-Trâu buộc ghét trâu ăn .
- Dữ như cọp


<b>-Trung thực </b>


<b>-Thẳng như ruột nựa </b>


- Thuốc đắng dã tật .
-Cây ngay không sợ
chết đứng .


<b>-Tự trọng </b>


- Giấy rách phjải dữ
lấy lề .


- Đói cho sạch rách
<b>cho thơm .</b>


<b>Cầu được ước thấy .</b>


- Ước sao dược vậy .
- Ước của trái mùa .
- Đứng núi này trông


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Nhận xét , chốt ý


<b> Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài 3.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu .



- Lập bảng tổng kết về hai dấu câu
mới học .


- Cho HS làm vào vở .
Chấm bài nhận xét


- Đọc yêu cầu .
- Làm vào vở .


1 HS làm bảng phụ


<b>4 - Củng cố ,Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Ôn tập Tiết 5</b>
<b>- Chiều Cho hs ơn MRVT ở các chủ điểm </b>


<i><b>KHOA HỌC</b></i>


<b>Tiết 19</b>


<b>ƠN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE </b>



<b>I-MỤC TIÊU:</b>


Sau bài này học sinh bieát:


-Sự trao đổi chất của cơ thể người với mơi trường.


-Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.


-Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh


lây qua đường tiêu hoá.


-Aùp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sốnh hàng ngày.
-Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dưỡng qua 10 lời khuyên dinh
dưỡng hợp kí của Bộ y tế.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Các tranh ảnh, mơ hình (rau quả,con bằng nhựa) hay vật thật về các loại thức
ăn.


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>1 - Khởi động: Hát </b>
<b>2 -Bài cũ:</b>


-Tại sao phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ?
- NX đánh giá .


<b>3 - Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Giới thiệu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>


Aùp dụng những kiến thức đã học vào
việc lựa chọn các thức ăn hàng ngày .


- Tổ chức trị chơi ai chọn thức ăn hợp lí.


- Các em sử sử dung các thực phẩm mang
đến ,những tranh ảnh ,mơ hình về thức ăn
đã sưu tầm để trình bày 1 bữa ăn đầy đủ .
- Cho Hs thảo luận nhóm 4 .




-NX ,Chốt ý


<b> -Hoạt động 2 : Làm việc với sgk</b>


<b> Tìm hiểu 10 lời khuyên về dinh dưỡng</b>


hợp lí của bộ y tế .


-Yêu cầu hs ghi lại 10 lời khuyên dinh
dưỡng và trang trí tờ giấy ghi.


-Nhận xét.


- Chốt ý tuyên dương .


- Làm việc theo nhóm 4


-Trả lời thật nhanh các câu hỏi để
có điểm.


-Dùng hình ảnh mang theo để
bày một bữa ăn.



-Nhóm khác nhận xét có ngon
khơng, có đủ chất khơng?


-Ghi bảng và điền vào bảng.
-Tự đánh giá.


<b> 4 - Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>KĨ THUẬT </b></i>


<b>TIẾT: 10</b>


<b>KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG</b>


<b>MŨI KHÂU ĐỘT</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


HS biết cách gấp mép vải và gấp được mép vải, khâu viền đường gấp mép
vải bằng mũi đột thưa hoặc đột mau .
HS yêu thích sản phẩm mình làm được .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


Mẫu và một số sản phẩm có đường gấp mép vải, đường khâu viền bằng mũi
khâu đột có kích thước đủ lớn ;


Vật liệu và dụng cụ: 1 mảnh vải trắng kích thước 20 cm x 30 cm ; Chỉ; Kim
Kéo, thước, bút chì.


<b> 1 số mẫu vật liệu và dụng cụ như GV .</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ÍI</b>


<b> 1 .Khởi động: Hát </b>
<b> 2 .Bài cũ:</b>


Nhận xét những sản phẩm tiết trước chưa hoàn thành.


<b>3 .Bài mới</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<i><b>*.Giới thiệu bài:</b></i>


Bài “Khâu viền đường gấp mép vải
bằng mũi khâu đột”


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<i><b>*Hoạt động 1:Quan sát và </b></i>


<i><b>nhận xét mẫu</b></i>


-Giới thiệu mẫu, hướng dẫn hs
quan sát.


-GV nhận xét và tóm tắt đặc điểm
đường khâu viền gấp mép vải.


<i><b>*Hoạt động 2:Thực hành thao </b></i>
<b>tác kĩ thuật </b>


-Yêu cầu hs quan sát hình 1, 2, 3,4 và


nêu các bước thực hiện.


-Yêu cầu hs quan sát hình 1, 2a, 2b trả
lời các câu hỏi về cách gấp mép vải.
-u cầu hs thao tác.


-Nhận xét thao tác của hs và thao tác
mẫu.


-Hướng dẫn hs thao tác khâu viền
đường gấp mép bằng mũi khâu đột.
-Nhận xét chung.


-Quan sát.


-Quan sát và nêu.
-Thực hiện.


-Chú ý


<b>4 .Củng cố:</b>


Nêu những lưu ý khi thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Tốn</b></i>


<b>TIẾT 49</b>


<b> </b>

<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>


<b>I - MỤC TIÊU : </b>


<b> - Biết thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số .</b>


- Thực hành tính nhân .


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> 1 - Khởi động: Hát </b>


<b> 2 - Bài cũ: Luyện taäp chung </b>


GV yêu cầu HS sửa bài làm
GV nhận xét


<b> 3 - Bài mới: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>Giới thiệu: Nhân với số có một chữ số </b>
<b>Hoạt động1:Tìm hiểu cách Nhân số có sáu chữ</b>
<b>số có một chữ số (khơng nhớ)</b>


-GV viết bảng phép nhân: 241 324 x 2
-Đọc thừa số thứ nhất của phép nhân?
-Thừa số thứ nhất có mấy chữ số?
-Thừa số thứ hai có mấy chữ số?


-GV yêu cầu HS lên bảng đặt & tính, các HS khác
làm bảng con. Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính &


cách tính (Nhân theo thứ tự nào? Nêu từng lượt


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
nhân? Kết quả?)


-Yêu cầu HS so sánh các kết quả của mỗi lần
nhân với 10 để rút ra đặc điểm của phép nhân
này là gì ?ø:


<b>Hoạt động 2: Nhân số có sáu chữ số có một chữ</b>


số (có nhớ)


-GV ghi lên bảng phép nhân: 136 204 x 4


-Yêu cầu HS lên bảng đặt tính & tính, các HS
khác làm bảng con.


-GV nhắc lại cách làm:


Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:


x 136 204 . 4 x 4 = 16, viết 6 nhớ 1


4 . 4 x 0 = 0, thêm 1 bằng 1,
544 816 vieát 1


. 4 x 2 = 8, vieát 8


. 4 x 6 = 24, viết 4, nhớ 2



. 4 x 3 = 12, thêm 2 bằng 14,
viết 4, nhớ 1


. 4 x 1 = 4, thêm 1 bằng 5,
viết 5


Kết quả: 136 204 x 4 = 544 816


Lưu ý: Trong phép nhân có nhớ thêm số nhớ vào
kết quả lần nhân liền sau.


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b>Bài tập 1: Đọc yêu cầu </b>


HS làm bảng con.
NX


<b>Bài tập 3:Làm phiếu</b>


GV gọi HS nêu cách làm, lưu ý HS trong các dãy
phép tính phải làm tính nhân trước, tính cộng, trừ
sau.


HS thực hiện
Từ phải sang trái:


- Phép nhân không có nhớ.
HS thực hiện.



Vài HS nhắc lại cách thực
hiện phép tính


Chú ý


HS làm bài


341231 214325


x <sub> 2 </sub>x <sub> 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Chấm điểm ,NX


<b> 4 -Củng cố ,Dặn dò:</b>


u cầu HS nhắc lại cách đặt tính & thực hiện phép tính nhân.
Chuẩn bị bài: Tính chất giao hốn của phép nhân. Chiều làm bài 3


<i><b> Tốn </b></i>


<b>TIẾT 50</b>


<b> </b>

<b>TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN </b>


<b>I - MỤC TIÊU : </b>


`- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân .


- Vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn .



<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng phụ kẻ bảng phần b trong SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> 1 - Khởi động: Hát </b>


<b> 2 - Bài cũ: Nhân với số có một chữ số.</b>


GV yeâu cầu HS làm 2 phép tính .456987 x 5 , 587943 x 8
GV nhận xét


<b> 3 - Bài mới: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>Giới thiệu: </b>


Ghi tựa bài


<b>Hoạt động1: Tính và so sánh giá trị hai biểu thức.</b>


HS tính 5 x 7 và 7 x 5
Nhận xét 5 x 7 = 7 x 5


GV treo bảng phụ ghi như SGK


- u cầu HS thực hiện bảng con: tính từng cặp
giá trị của hai biểu thức a x b, b x a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Nếu ta thay từng giá trị của của a & b ta sẽ tính


được tích của hai biểu thức: a x b và b x a. Yêu
cầu HS so sánh kết quả các biểu thức này.


* GV ghi baûng: a x b = b x a


- a & b là thành phần nào của phép nhân?


Vị trí của 2 thừa số trong 2 biểu thức này như thế
nào?


Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích như
thế nào?


Yêu cầu vài HS nhắc lại.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài tập 1: Đọc yêu cầu </b>


Bài này cần cho HS thấy rõ: dựa vào tính chất
giao hốn của phép nhân có thể tìm được một
thừa số chưa biết trong một phép nhân.


2 Hs lên bảng làm .
Lớp làm nháp


<b> Nx </b>



<b>Bài tập 2:</b>


Ví dụ:7 x 835 tính bình thường.
Làm bảng con


Nx


<b>Bài tập 3: Đọc yêu cầu</b>


Yêu cầu HS cộng nhẩm rồi so sánh để tìm từng
cặp hai biểu thức có giá trị bằng nhau.


Làm phiếu bài tập .
Chấm phiếu ,NX


<b>Bài tập 4: Nhẩm và điền vào ô trống. </b>


-Cho hs làm vào vở


HS nêu so sánh
Bằng nhau


- Thừa số


Khi đổi chỗ các thừa số
trong một tích thì tích đó
khơng thay đổi.


Vài HS nhắc lại


HS làm bài
<b> 1a/ 4 x 6 = 6 x 4</b>
<b> 207 x 7 = 7 x 207</b>
<b>1 b/ 3 x 5 = 5 x 3</b>


<b> 2138 x 9 = 9 x 2138 </b>
Nx


HS laøm baøi


2a/ 1357 7


x <sub> 5 </sub><sub> </sub>x<sub> 853</sub>


6785 5971
NX


HS laøm baøi vào phiếu bài
tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Chấm vở


-Nx <b> a x 0 = 0 x a = 0 </b>NX


<b> 4 - Củng cố </b>


Phép nhân & phép cộng có cùng tên gọi tính chất nào?
u cầu HS nhắc lại tính chất đó?



<b> 5 - Dặn dò: </b>


Chuẩn bị bài: Nhân với 10, 100, 1000…
Chia cho 10, 100, 1000….


<i> KHOA HỌC</i>


<b>Tiết 20</b>


<b>NƯỚC CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?</b>



<b>I-MỤC TIÊU:</b>


-Nêu được một số tính chất của nước; Nước là chất lỏng,khơng màu, khơng
mùi, khơng vị của nước,khơng có hình dạng nhất định.;nước chảy từ cao xuống
thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hịa tan một số chất
-Làm thí nghiệm chứng minh nước khơng có hình dạng nhất định, chảy lan ra
mọi phía, thấm qua một số vật và có thể hồ tan một số chất.


- Nêu được một số ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời
sống.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Hình vẽ trang 42, 43 SGK.
-Chuẩn bị theo nhoùm:


+2 li thuỷ tinh giống nhau 1 li đựng nước ,1 li đựng sữa.


+ Chai và một số vật chứa nước có hình dạng khác nhau bằng thuỷ tinh hoặc


nhựa trong có thể nhìn thấy nước đựng ở trong.


+Một tấm kính hoặc một mặt phẳng khơng thấm nước và một khai đựng nước.
+Một miếng vải, bông, giấy thấm, bọt biển (mút),túi ni lơng…


+Một ít đường, muối, cát … và thìa.


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-Em hãy trình bày những lời khuyên dinh dưỡng.
NX đánh giá


<b>3 –Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<b>Giới thiệu:</b>


-Bài “Nước có những tính chất gì?”


<b>Hoạt động 1:Thực hành thí nghiệm</b>


Phát hiện màu, mùi, vị của nước


-Yêu cầu hs mang cốc đựng nước và cốc
đựng sữa ra quan sát (có thể thay cốc sữa
bằng chất khác) theo nhóm.


-Cốc nào đựng nước cốc nào đựng sữa?
-Vì sao em biết? Hãy dùng các giác quan để
phân tích.



-Hãy nói về những tính chất của nước.
<b>*Kết luận:</b>


Qua quan sát ta thấy nước không màu,
không mùi, khơng vị.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


Phát hiện hình dạng của nước


-Yêu cầu các nhóm mang vật đựng nước
theo. Yêu cầu mỗi nhóm chứa nước trong 1
vật và thay đổi chiều theo các hướng khác
nhau.


-Khi thay đổi vị trí của vật đựng thì hình
dạng chúng có thay đổi khơng?


- Ta nói chúng có hình dạng nhất định.
-Vậy nước có hình dạng nhất định khơng?


<b>Kết luận:</b>


-Các nhóm trình bày.
-Chỉ ra.


-Vì :


+Nhìn: cốc nước trong suốt, khơng


màu và có thể nhìn thấy chiếc thìa để
trong cốc; cốc sữa trắng đục nên
khơng thấy thìa trong cốc.


+Nếm: Cốc nước khơng có vị; cốc
sữa có vị ngọt.


+Ngửi: cốc nước khơng mùi; cốc sữa
có mùi sữa.


-Một vài hs nói và bổ sung ý bạn.


-Thực hiện và quan sát


-Không.
-Không


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Nước khơng có hình dạng nhất định.


<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu xem nước chảy</b>


thế nào?


-Các em đã chuẩn bị gì cho thí nghiệm này?
-u cầu các nhóm tiến hành như SGK.
-Ghi nhanh các ý kiến quan sát được.


<b>Hoạt động 4:Phát hiện tính thấm hoặc</b>


không thấm của nước đối với một số chất


-Cho hs làm thí nghiệm: Đổ nước vào các
vật như: túi ni-lông, bọt biển, giấy báo, vải
và rút ra nhận xét.


-Dựa vào tính thấm của các vật liệu trên
người ta ứng dụng để làm gì?


<b>-Giảng thêm:Người ta dùng các vật liệu</b>


không cho nước thấm qua để làm dụng cụ
chứa nước, làm áo mưa, lợp nhà…Dùng các
vật liệu cho nước thấm qua để lọc nước đục.


<b>*Kết luận:</b>


Nước thấm qua một số vật.


<b>Hoạt động 5:Phát hiện nước có thể hoặc</b>


khơng thể hồ ta một số chất


-Cho các nhóm làm thí nghiệm lần lượt bỏ
cát, muối, đường vào 3 cấc nước khác
nhau.


-Nhận xét các ý kiến và chốt lại: Nước có
thể hồ tan một số chất.như muối ,đường …


-Các nhóm thí nghiệm và rút ra nhận
xét. Đại diện các nhóm trình bày ý


kiến.


-Các nhóm làm thí nghiệm và rút ra
nhận xét.


-Đại diện các nhóm báo cáo.
Nước hồ tan muối và đường cịn
khơng hồ tan cát .


Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học


<b> 4 – Củng cố:</b>


-Qua các thí nghiệm đã thực hiện em hãy tổng kết lại những tính chất của nước.
-Yêu cầu hs đọc mục Bạn cần biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b> Thứ hai , ngày 19 tháng 10 năm 2009 </b></i>


Ôn tập giữa học kì I


<b> TIẾT 1</b>
<b>I - MỤC TIÊU :</b>


Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI;
Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn , Đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn
đọc.


Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài; nhận biết được một
số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài;bước đầu biết nhận xét về nhân
vậttrong văn bản tự sự.



<b>II - CHUẨN BỊ</b>


- Giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 đề HS điền vào chỗ trống


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b> 1 – Khởi động : Hát </b>


<b> 2 - Kiểm tra bài cũ : Điều ước của vua Mi-đát</b>


- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
- NX đánh giá


<b> 3 - Dạy bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b> Giới thiệu bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

tập và kiểm tra những kiến thức đã học.
Giờ học hôm nay, các em bắt đầu ôn lại
những bài tập đọc là truyện kể thuộc chu
ûđiểm :


<b> Thương người như thể thương</b>


<b>thaân. </b>


<b>- Hoạt động 2 : LaØm việc cả lớp</b>



<b> Chuẩn bị những phiếu thăm có ghi tựa</b>


bài đ đã học từ đầu năm đến nay .


- Gọi hs lên bốc thăm và đọc và trả lời
câu hỏi .


<b>NX ghi điểm </b>


<b>Bài tập 2:Thảo luận theo nhóm</b>


<b>- Theo em những bài tập đọc như thế</b>


nào là truyện kể ?


- Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện
kể thuộc chủ điểm Thương người như thể
thương thân ?


<b>- Giải thích cho HS hiểu nội dung ghi</b>


vào từng cột. Chia nhóm


-> Hướng dẫn cả lớp nhận xét theo các
tiêu chí sau :


+ Nội dung ghi ở từng cột có chính xác
khơng ?


- Lời trình bày có rõ ràng, mạch lạc


khơng?


Lắng nghe


- Hs lên bốc thăm .
- NX bạn đọc


Đó là những bài kể lại một chuỗi sự
việc có đầu có cuối liên quan đến một
số nhân vật để nói lên một diều có ý
nghĩa .


Dế mèn bênh vực kẻ yếu (phần 1 ,2 ),
Người ăn xin .


- 1 HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc
thầm


- HS làm việc theo nhóm -> Đại diện
nhóm trình bày


Tên


bài Tácgiả Nội dungchính Nhânvật
chính
Nhân
vật
phụ
<i>Dế</i>
<i>Mèn</i>


<i>bênh</i>
<i>vực</i>
<i>kẻ</i>
<i>yếu</i>

Ho
ài


Dế Mèn
thấy chị
Nhà Trò
bị bọn
Nhện ức
hiếp, đã ra
tay bênh
vực.


Deá


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>NX tuyên dương </b>
<b>Bài tập 3 </b>


- Tìm đọc đoạn có giọng đọc tha thiết
trìu mến ?


- Tìm đọc đoạn có giọng đọc thảm thiết ?
- Tìm đọc đoạn có giọng đọc mạnh mẽ,
răn đe ?


<i>Ngư</i>


<i>òi ăn</i>
<i>xin</i>


I.
Tu

ốc-ghê

-nhé
p


 Ơng lão
ăn xin và
cậu bé qua
đường
cảm thông
sâu sắc
với nhau


- ng
lão
ăn
xin
- Cậu

( nhâ
n vật
“tôi”
)
Nx



- Đoạn cuối truyện Người ăn xin ( Tôi
chẳng biết . . . đến hết )


-2 Hs đọc


- “ Năm trước . . . ăn thịt em “ – truyện
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Phần 1.
2 HS đọc


- Đoạn Dế Mèn đe doạ bọn Nhện –
truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, phần
2


+ HS thi đua đọc diễn cảm trong nhóm.
+ Đại diện nhóm thi đua đọc trước lớp.
NX bạn


<b>4 - Củng cố – Dặn dò </b>


- Nêu lại quy tắc viết tên riêng ?
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị : Tiết ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Ơn tập giữa học kì I</b>



Tiết 5


<b>I. MỤC TIÊU :</b>



<b>1 - Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng .</b>


<b>2 – Hệ thống một số diều cần nhớ về thể loại văn xuôi,kịch, thơ ,nội dung , </b>


nhân vật , tính cách cách đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước
mơ .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- Phiếu bài tập
- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> 1 .Khởi động: Hát </b>


<b> 2 .Bài cũ:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của hs .ở tiết 5
NX đánh giá


<b>3 .Bài mới</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<i><b>*.Giới thiệu bài:</b></i>


<b> *Hoạt động 1 :Làm việc với sgk</b>


<b> Bài tập 1 </b>



<b> -Gọi 1 hS đọc yêu cầu; HS lên bốc </b>


thăm có ghi tên các bài tập đọc thuộc
chủ điểm “Trên đôi cánh ước mơ “.
-NX ghi điểm .


Đọc u cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

-Đặt thêm một vài câu hỏi ?
NX ghi điểm .


<b>*Hoạt động 2 :Thảo luận nhóm</b>


<b> -Gọi 1 hS đọc yêu cầu : Và đọc thầm </b>


các bài tập đọc để hoàn chỉnh bảng
thống kê .


NX


Cho hs thảo luận nhóm 4 với nội dung
bài 2


Tuaàn 7 :
Tuaàn 8 :
Tuần 9:


Thảo luận và cho đại diện nhóm trình
bày



Tên bài Thể loại Nội dung chính Giọng đọc
1 ) Trung


thu
độc lập


Văn xuôi Mơ ước của anh chiến sĩ
trong đêm trung thu độc lập
đầu tiên về tương lai của đất
nước và của thiếu nhi .


Nhẹ nhàng thể hiện
niềm tự hào tin tưởng
2 ) Ở Vương


Quốc Tương
Lai


Kịch Mơ ước của các bạn nhỏ về
một cuộc sống đầy đủ .hạnh
phúc , ở đó trẻ em là những
nhà phát minh góp sức phục
vụ cuộc sống


Hồn nhiên :Lời của Tin
Tin


. Mi Tin .


Háo hức ngạc nhiên


thán phục :Lời các bạn
nhỏ .


3 )Nều
chúng mình
có phép lạ


Thơ Mơ ước của các bạn nhỏ
muốn có phép lạ để làm cho
thế giới tốt đẹp hơn .


Hồn nhiên vui tươi .
4 ) Đôi giày


ba ta màu
xanh .


Văn xi Để vận động cậu bé lang
thang đi học , chị phụ trách
đã làm cho cậu bé xúc động
vui xướng vì thưởng cho cậu
đôi gày mà cậu mơ uớc .


Chậm rãi nhẹ nhàng
(đoạn 1) , Vui nhanh
hơn Đ 2 niềm xúc


đông ,vui sướng của bé
lúc nhận gày .



5 ) Thưa
chuyện với
mẹ


Văn xuôi Cương mơ ước trở thành thợ
rèn để kiếm sống giúp gia
dình nên đã thuyết phục mẹ
đồng tình với em ,khơng
xem dó là nghề hèn kém .


Giọng Cương lễ phép
,thiết tha ,Giọng mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

6 ) Đ iều
ước của vua


Mi – Đát


Văn xuôi Vua Mi –đát muốn mọi vật
mình chạm vào đều biến
thành vàng và cuối cùng
ông đã hiểu ra ước muốn
tham lam không mang lại
hạnh phúc cho con người.


Khoan thai


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


NX tuyên dương .



<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn hs làm bài</b>
<b>tập 3</b>


<b> Ghi laïi các nhận vật trong các bài tập</b>


đọc .


-Nx chốt ý
- Tuyên dương


NX bạn


- Đôi giày ba ta màu xanh .
- Thưa chuyện với mẹ


- Đ iều ước của vua Mi – Đát
Yêu cầu hs thảo luận nhóm 4 để
hồn chỉnh bảng thống kê .


Cho đại diện nhóm trình bày


<b>4 - Củng cố –dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>Tốn </b></i>


<i><b>Kiểm tra định kì laàn I</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b> Thứ năm ,ngày 22 tháng 10 năm 2009 </b></i>



<b>Kiểm tra giữa học kì I</b>


Tiếng việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b> Thứ sáu ,ngày 23 tháng 10 năm 2009 </b></i>


<b>Kiểm tra giữa học kì I</b>


Tiếng vieät


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×