Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.87 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 13 </b>
<b>TIẾT 49 </b>
<b> Ngày soạn: 22- 10- 2010 </b>
<b> Ngày dạy: 02 - 11 - 2010 </b>
<b>Tiếng Việt :</b>
<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:</b>
<b> - Hiểu được thế nào là thành ngữ.</b>
<b> - Nhận biết thành ngữ trong văn bản; Hiểu nghĩa và tác dụng của thành ngữ trong văn bản.</b>
<b> - Có ý thức trau dồi vốn thành ngữ.</b>
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Khái niệm thành ngữ.
- Nghĩa của thành ngữ.
- Chức năng của thành ngữ trong câu.
- Đặc điểm diễn đạt và tác dụng của thành ngữ.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Nhận biết thành ngữ.
- Giải thích ý nghĩa của một số thành ngữ thông dụng.
<b>3. Thái độ: </b>
- Sử dụng các thành ngữ trong giao tiếp.
- Vấn đáp kết hợp thực hành, thảo luận nhóm.
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định : Lớp 7a1………7a2...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b> ? Thế nào là từ đồng âm? Nêu cách sử dụng từ đống âm? Cho ví dụ?</b>
<b>3. Bài mới : GV giới thiệu bài </b>
- Giới thiệu bài: Trong lời ăn tiếng nói hàng ngày nhiều lúc để cho lời nói được thêm sinh
động ,gây ấn tượng mạnh mẽ, chúng ta hay sử dụng một số cụm từ mà người ta gọi là thành
ngữ .Những thành ngữ này chiếm một khối lượng lớn trong tiếng việt .Vậy thành ngữ là gì ?
Chúng ta cùng tìm hiểu .
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>
<i><b>*HOẠT ĐỘNG 1 : Tìm hiểu khái niệm thành</b></i>
<i><b>ngữ .Sử dụng thành ngữ</b></i>
<i><b>GV: Gọi HS đọc vd sgk/143</b></i>
<i><b>? Em hiểu “Thác”,”ghềnh” ở đây nghĩa là gì ?</b></i>
<i><b>? Có thể thay đổi trật tự từ trong cụm từ này</b></i>
<i>được không ? (không)</i>
<i><b>? Từ nhận xét trên em rút ra được kết luận gì về</b></i>
đặc điểm cấu tạo của cụm từ trên ?
<i><b>Hs: Lần lượt trả lời các câu hỏi.</b></i>
<i><b>? Vậy gọi cụm từ cố định ,diễn đạt một ý hoàn</b></i>
chỉnh là gì ? hs đọc ghi nhớ 1/144
<i><b>GV : Đưa vd thành ngữ thành 2 cột (bảng phụ )</b></i>
<i><b>? Yêu cầu hs nêu ý nghĩa của từng thành ngữ</b></i>
trong mỗi nhóm ?
<i><b>HS: Tự bộc lộ ,GV nhận xét ,ghi bảng .</b></i>
<b>I. TÌM HIỂU CHUNG:</b>
<b>1. Thế nào là thành ngữ</b>
<i><b>a. Xét VD1 :sgk/143</b></i>
- Lên thác xuống ghềnh lận đận, vất vả
- Nhanh như chớp rất nhanh .
- Cấu tạo : Tương đối cố định
- Nghĩa: Diễn đạt một ý nghĩa hoàn chỉnh
<i><b> thành ngữ</b></i>
<i><b>b. VD2:</b></i>
<i><b>Nhóm 1</b></i> <i><b>Nhóm 2</b></i>
- Bùn lầy nước
đọng
- Mẹ gố con cơi
- Năm châu bốn bể
<i><b>? Nhận xét xem cách hiểu nghĩa của 2 nhóm</b></i>
thành ngữ trên có giống nhau hay khác nhau ?
<i><b>Hs: Thảo luận theo nhóm(3’)</b></i>
Trình bày.
<b>Gv : Định hướng.</b>
<b>Giảng : Phần lớn thành ngữ mang nghĩa hàm ẩn</b>
<b>? Em hãy nói những hiểu biết của em về nghĩa</b>
của thành ngữ ,hs đọc ghi nhớ 1 phần 2/144
<b>? Phân biệt thành ngữ và tục ngữ?</b>
<b>Gv : Chốt.</b>
<i>Thành ngữ :phản ánh 1 hiện tượng trong đời</i>
<i>sống.</i>
<i>Tục ngữ: có ý khuyên răn &đúc kết kinh nghiệm</i>
<i>trong cuộc sống .</i>
<i><b>Gv: Gọi hs đọc vd sgk /144</b></i>
<i><b>? Xác định vai trò ngữ pháp của các thành ngữ</b></i>
trong các vd đó ?
<i><b>HS: Tự xác định ,GV nhận xét ,ghi bảng</b></i>
<i><b>? Em hãy thay các từ ngữ có nghĩa tương đương</b></i>
vào các thành ngữ ở 2 vd trên .Cho biết nhận
xét về việc dùng thành ngữ ?
<b>HS: Đọc ghi nhớ 2b sgk/144</b>
<i><b>*HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập</b></i>
<b>Gv : Gọi hs đọc bài tập 1,nêu yêu cầu của đề</b>
Gọi 3 hs lên bảng làm bài tập 1.
<b>GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận ,cử đại diện</b>
trình bày .GV nhận xét ,bổ sung
<i><b>* HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn tự học </b></i>
- Nắm được Thành ngữ ,nghĩa của thành ngữ
- Tác dụng của thành ngữ ,sử dụng thành ngữ
- Về nhà học bài ,làm bài tập 4
Hiểu theo nghĩa
đen
- Nồi da nấu thịt
Hiểu nghĩa bóng
<b>C . Kết luận: Ghi nhớ 1, Sgk/144</b>
- Thành ngữ là cụm từ có cấu tạo cố định, biểu
thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
- Nghĩa của thành ngữ bắt nguồn trực tiếp từ
<b>2. Sử dụng thành ngữ</b>
<i><b>a. Xét Vd: Sgk.144</b></i>
<i><b> -Vd a.Thân em vừa trắng lại vừa tròn</b></i>
Bảy nổi ba chìm với nước non.
VN
<i><b>- Vd b. Anh đã nghĩ …phòng khi tắt lửa tối đèn</b></i>
PN
Thành ngữ có thể giữ chức vụ ngữ pháp
,CN,CN,PN trong cụm DT,ĐT
<i><b>b. Kết luận: ghi nhớ : Sgk/144</b></i>
- Thành ngữ ngán gọn hàm xúc có tính biểu
tượng cao.
<b>II. LUYỆN TẬP:</b>
<i><b>Bài 1.145 : Tìm &giải nghĩa thành ngữ</b></i>
a. Sơn hào hải vị -> Các sản phẩm, các món ăn.
+ Nem cơng chả phượng - >Quý hiếm
b. Khoẻ như voi -> Rất khoẻ
+ Tứ cố vơ thân-> Khơng có ai thân thích ruột
thịt
c. Da mồi tóc sương-> Chỉ người tuổi già.
<i><b>Bài tập 3.</b></i>
<i><b>145 : Thảo luận nhóm điền thành ngữ</b></i>
<i><b>- Lời ăn tiếng nói. - Một nắng hai sương</b></i>
<i><b>- Ngày lành tháng tốt - No cơm ấm cật.</b></i>
<i><b>- Bách chiến bách thắng - Sinh cơ lập nghiệp</b></i>
<i><b>Bài tập 4/145 : </b></i>
<b>III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :</b>
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
………
………
………….………
<b>TUẦN 13 </b>
<b>TIẾT 5 0 </b>
<b> Ngày soạn: 23- 10 - 2010</b>
<b> Ngày dạy: 02 – 11 - 2010</b>
<b> Tập Làm Tiếng Việt+ V ă n : </b>
<b> </b>
<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:</b>
- Giúp hs nắm lại kiến thức đã học về hai phân môn Văn & Tiếng Việt.Phát huy ưu điểm ,khắc
phục nhược điểm
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :</b>
<b>1. Kiến Thức:</b>
- Giúp hs nắm lại kiến thức đã học về hai phân môn Văn & Tiếng Việt.Phát huy ưu điểm ,khắc
phục nhược điểm
<b> 2. Kĩ năng: </b>
- Đánh giá khả năng tiếp thu bài của hs.
<b> 3. Thái độ: </b>
- Nhận rừ ưu khuyết điểm để khắc phục sửa chữa và phát huy.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:</b>
- Vấn đáp, đàm thoại kết hợp với thực hành.
- GV: Bài viết của H/s + các lỗi trong bài + cách chữa
- H/s: Lập dàn ý chi tiết đề văn đó viết ở bài TLV số 2,các câu ở bài văn.
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định: Lớp 9a2...</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kết hợp trong tiết học.
<b> 3. Bài mới: Giới thiệu bài:</b>
- Chúng ta đã làm bài kiểm tra Tiếng Việt và bài kiểm tra Văn. Để đánh giá xem bài viết
của các em đã làm: được những gì, cịn điểu gì chưa hồn thành hoặc cần tránh. Tất cả những
điều trên, chúng ta cùng nhau thực hiện trong giờ học này.
<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>
<b>* HOẠT Đ ỘNG 1</b><i><b> : Trả bài tập Tiếng Việt</b></i>
<b>? Hãy xác định yêu cầu của đề bài? (kiểu VB,</b>
các kĩ năng cần vận dụng vào bài viết)
<i><b>- HS: Đọc lại đề bài</b></i>
<b>* HOẠT Đ ỘNG 2</b><i><b> : Yêu cầu của bài làm. Nhận</b></i>
<i><b>xét ưu, nhược điểm</b></i>
<b>Gv: Đọc lại cho HS phần trắc nghiệm và gọi các</b>
hs lên chọn đáp án.
<i><b>- H/s Khác theo dõi bổ sung</b></i>
<i><b>? Thế nào là từ đồng nghĩa, cho vd?</b></i>
<i><b>Hs : Trả lời , phần điền quan hệ từ tương tự </b></i>
<i><b>GV nhận xét ưu điểm và nhược điểm</b></i>
<b>- Nhận xét và chỉ ra những tồn tại trong bài làm</b>
của H/s
<b>I. Đ Ề BÀI : Tiết 48</b>
<b>II. YÊU CÂU CỦA BÀI LÀM</b>
<b>1. Nội dung: </b>
<b>2. Đáp án chấm:</b>
<i><b>* Phần trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu đúng</b></i>
được ( 0.5đ
- Câu 1: B ; Câu 2: B; Câu 3:C ;
- Câu 4: C - Câu 5: D; Câu 6: A ;
<i><b>* Phần Tự Luận: ( 7đ)</b></i>
<i><b>- Câu 1:( 1đ) Từ đồng nghĩa : Là những</b></i>
từ phát âm khác nhau có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau
Vd: Bắp – Ngô
<i><b> - Câu 2: ( 2đ) Điền các quan hệ từ thích</b></i>
<i><b>a. Ưu điểm: </b></i>
- Các em đã xác định được yêu cầu của đề bài, có
- Phần tự luận câu 1 làm tốt
- Trình bày sạch đẹp.
<i><b>b.. Tồn tại:</b></i>
- Một số em chuẩn bị bài chư tốt, phần trắc
nghiệm làm còn sai, .
- Điền quan hệ từ còn sai nhiều
- Còn mắc lỗi diễn đạt, dùng từ, đặt câu:
- Cịn sai chính tả
- Chữ viết ở một số bài còn cẩu thả, chưa khoa
học.
- Đa số các em chưa biết viết đoạn văn, chưa sử
dụng được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa trong
đoạn văn
<i><b>- GV: Đưa ra các lỗi trong bài -> H/s sửa</b></i>
<i><b>- GV: Đọc mẫu những đoạn văn viết tốt.</b></i>
- Trả bài cho H/s
<i><b>hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn</b></i>
<i><b>sau đây: Với, và, nếu , thì, cịn.( 2đ) </b></i>
<i><b>- Lâu lắm rồi nó với cởi mở với (0.25đ) tôi</b></i>
<i><b>như vậy. Thực ra, tôi và (0.25đ) nó ít gặp</b></i>
nhau.Tơi đi làm, nó đi học . Buổi chiều,
<i><b>thỉnh thoảng tôi ăn cơm với (0.25đ) nó.</b></i>
Buổi tối tơi thường vắng nhà. Nó có khn
<i><b>mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tơi với (0.25đ) cái</b></i>
<i><b>mặt đợi chờ đó nếu (0.25đ) tơi lạnh lùng thì</b></i>
<i><b>(0.25đ) nó lảng đi nếu (0.25đ) Tơi vui vẻ và</b></i>
<i><b>tỏ ý muốn gần nó thì (0.25đ) cái vẻ mặt ấy</b></i>
thoắt biến đi thay vào khuân mặt tràn trề
hạnh phúc.
<i><b>- Câu 3 :(3đ) HS viết được đoạn văn có chủ </b></i>
đề tuỳ thích bắt buộc có sủ dụng ít nhất một
từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
.
<b>3. Nhận xét ưu, nhược điểm</b>
<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA V Ă N </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>
<b>* HOẠT Đ ỘNG 1 : Trả bài văn </b>
Đọc lại đề bài
Nêu đáp án
<b>* HOẠT Đ ỘNG 2</b><i><b> : Yêu cầu của bài làm. Nhận</b></i>
<i><b>xét ưu, nhược điểm</b></i>
<b>Gv: Đọc lại cho HS phần trắc nghiệm và gọi các</b>
hs lên chọn đáp án.
<i><b>- H/s Khác theo dõi bổ sung</b></i>
<i><b>? Cho hs đọc lại bài thơ Bánh Trôi Nước của Hồ</b></i>
Xuân Hương, Nêu nội dung chinh của bài
<i><b>Hs : Trả lời , </b></i>
<i><b>GV nhận xét ưu điểm và nhược điểm</b></i>
<b>- Nhận xét và chỉ ra những tồn tại trong bài làm</b>
của H/s
<i><b>a. Ưu điểm: </b></i>
- Xác định đúng yêu cầu của đề bài
- Phần trắc nghiệm làm rất tốt
- Các em đã xác định được yêu cầu của đề bài, có
học bài phần lớn các em làn tốt phần trắc nghiệm
- 1số bài vận dụng viết câu có sử dụng từ trái
nghĩa và từ đồng nghĩa khá linh hoạt( Thu 7ª1,
Măng 7ª1, Cường 7ª2, Hằng 7ª2)
- Phần tự luận câu 1 làm tốt
<b>I. Đ Ề BÀI : Tiết 43 </b>
<b>II. YÊU CÂU CỦA BÀI LÀM : </b>
<b>1. Nội dung: </b>
<b>2. Đáp án chấm:</b>
<i><b>* Phần Trắc Nghiệm: ( 3đ) Mỗi câu trả lời</b></i>
<i><b>đúng được ( 0,5đ )</b></i>
- Câu 1:a (0.5đ) Câu 2:b(0.5đ) Câu 3:b(0.5đ)
- Câu 4: d(0.5đ)Câu 5:c(0.5đ) Câu 6:c(0.5đ)
<i><b>* Phần Tự Luận: ( 7đ)</b></i>
<i><b>- Câu 1:( 3đ) </b></i>
<b>+ HS Chép được nguyên văn bài thơ Bánh</b>
Trôi Nước, chép rõ ràng, đúng chính tả
( 1.5đ)
Thân em vừa trắng lại vừa trịn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
- Trình bày sạch đẹp.
<i><b>b.. Tồn tại:</b></i>
- Một số em chuẩn bị bài chư tốt, phần trắc
- Điền quan hệ từ còn sai nhiều
- Còn mắc lỗi diễn đạt, dùng từ, đặt câu:
- Cịn sai chính tả
- Chữ viết ở một số bài còn cẩu thả, chưa khoa
học.
- Đa số các em chưa biết viết đoạn văn, chưa so
sánh được sự giống và khác nhau của hai cụm từ
<i><b>ta với ta trong hai bài thơ.</b></i>
- Phần tự luận hiểu song viết chưa sâu
- Còn mắc nhiều lỗi dựng từ, diễn đạt, câu chính
tả:
- Một số bài kết quả thấp
<i><b>- GV: Đưa ra các lỗi trong bài -> H/s sửa</b></i>
<i><b>- GV: Đọc mẫu những đoạn văn viết tốt.</b></i>
- Trả bài cho H/s
<i><b>* HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn tự học</b></i>
<b>- Hệ thống bài - Nhận xét ý thức học tập trong </b>
giờ
- Xem lại bài + bổ sung ND còn thiếu trong bài
làm
<i><b>- Đọc trước bài :”Cách làm bài văn biểu cảm về</b></i>
<i><b>tác phẩm văn học”.</b></i>
sâu sắc cho thân phận chìm nổi của họ.
( 1.5đ)
<i><b>- Câu 2: ( 4đ)</b></i>
<i><b>* Hình Thức : Học sinh viết được bố cục</b></i>
của đoạn văn biểu cảm, viết rõ ràng , sạch
sẽ, đúng chính tả ( 1 đ)
<i><b>* Nội dung: Nhận xét được sự khac nhau</b></i>
giữa hai cụm từ Ta với ta trong hai bài thơ.
- Trong bài thơ Qua Đèo Ngang
+ Chỉ tác giả với nỗi niềm của mình.
( 0.75đ)
+ Sự cơ đơn, bé nhỏ của con người trước
non nước bao la. ( 0.75đ)
- Trong Bạn Đến Chơi Nhà
+ Chỉ tác giả với người bạn. ( 0.75đ)
+ Sự chan hồ chia sẻ ấm áp của tình bạn bè
<b>3. Nhận xét ưu, nhược điểm</b>
<i><b>a. Ưu điểm:</b></i>
- Phần tự luận: Nêu được những ý cơ bản
- Một số bài viết tốt đạt kết quả cao:
- Một số bài trình bày sạch sẽ, khoa học:
<i><b>b. Tồn tại: </b></i>
<b> III. H Ư ỚNG DẪN TỰ HỌC .</b>
<b>BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b>
Lớp <sub>HS</sub>Số 0 1-2 3-4 Dưới TB 5-6 7-8 9-10 Trên TB
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
7A 1
7A 2
<b>BÀI KIỂM TRA VĂN</b>
Lớp Số
HS
0 1-2 3-4 Dưới TB 5-6 7-8 9-10 Trên TB
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
7A 1 .
7A 2
<b> E. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
………
………
………….………
<b>TUẦN 13 </b>
<b>TIẾT 51 </b>
<b> Ngày soạn: 22- 10- 2010 </b>
<b> Ngày dạy: 03 - 11 - 2010 </b>
<b>Tập Làm Văn:</b>
<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:</b>
<b> - Biết cách trình bày cảm nghĩ về tác phẩm văn học.</b>
<b> - Tập trình bày cảm nghĩ về một số tác phẩm văn học đã học trong chương trình.</b>
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Yêu cầu của bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
- Cách làm dạng bài biểu cảm về tác phẩm văn học.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Cảm thụ tác phẩm văn học đã học.
- Viết được những bài văn, đoạn văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
- Làm được bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
<b>3. Thái độ: </b>
- Sử dụng các thành ngữ trong giao tiếp.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Vấn đáp kết hợp thực hành, thảo luận nhóm.
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định : Lớp 7a1………7a2...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b> - Kiểm tra việc chuẩn bị bài của hs.</b>
<b>3. Bài mới : GV giới thiệu bài </b>
- Các em đã học rất nhiều bài văn ,thơ thuộc thể loại văn biểu cảm .có thể ở phần luyện tập của
các bài đó ,các em đã làm quen với việc trình bày cảm nghĩ của mình qua một đoạn văn ,vậy phát
biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học là gì ?cách làm bài văn đầy đủ ntn? Bài học hơm nay chúng ta
cùng tìm hiểu .
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>
<i><b>* HOẠT ĐỘNG 1 : Tìm hiểu cách làm bài</b></i>
<i><b>văn biểu cảm về tác phẩm văn học</b></i>
<i><b>Gv :Gọi hs đọc bài văn “cảm nghĩ về một bài</b></i>
<i><b>ca dao –sgk/146-147</b></i>
<b>? Em có biết bài ca dao vừa đọc viết về bài ca</b>
dao nào không ?Hãy đọc liền mạch bài ca dao
đó ?
<b>Hs : Trình bày và đọc bài ca dao .</b>
<b>GV : Chú ý các em :bài ca dao còn 2 câu nữa.</b>
<i><b>Đêm qua ……….</b></i>
<i><b>……….mối ai?</b></i>
<i><b>Buồn trông chênh chếch sao mai</b></i>
<i><b>Sao ơi ,sao hỡi nhớ ai mà mờ…</b></i>
<b>? Hãy cho biết bài cảm nghĩ này có mấy đoạn</b>
<b>? Mỗi đoạn nói về cảm nghĩ gì ?</b>
<b>Hs : Lần lượt trả lời các câu hỏi.</b>
<b>I. TÌM HIỂU CHUNG:</b>
<i><b>1. Tìm hiểu cách làm bài văn biểu cảm về tác</b></i>
<i><b>a. Đọc bài văn : (sgk /146-147)</b></i>
Cảm nghĩ về một bài ca dao
<i><b>b. Nhận xét :</b></i>
Bài ca dao được lược bớt 2 câu cịn 8 câu
.Mỗi đoạn văn tác giả trình bày 1 cặp câu 6/8
<b>- Đoạn 1: Một người đàn ông ,thậm chí là</b>
người quen đang đứng ở cầu rửa của ao ,mặt
ngẩng lên trời ,bên bóng tối mờ mờ ….
Đây là cách giả định, cụ thể hoá, đặt
<b>mình vào trong cảnh để thể nghiệm,bày tỏ</b>
<b>cảm xúc .</b>
Tưởng tượng
<b>- Đoạn 2: Tưởng tượng cảnh ngóng trơng và</b>
<b>? Ở đoạn 2 tác giả phát biểu cảm nghĩ của</b>
mình về câu ca dao nào ?
<b>HS : Đọc sgk/146</b>
<b>? Em có nhận xét gì về cách bộc lộ cảm nghĩ</b>
<i>hình thức biểu lộ ?(Tưởng tượng,hình thức bố</i>
<i>cục gián tiếp)</i>
<b>Hs : Phát hiện trình bày.</b>
<b>GV: giảng : :trước 2 câu ca dao này còn có 2</b>
<i><b>câu nữa “Buồn trơng chênh chếch sao mai …”</b></i>
Vì ngẩng mặt nhìn lên trời sao Ngân Hà .
<b>? Đoạn cuối tác giả trình bày cảm nghĩ về hai</b>
câu ca dao nào ? Cách trình bày ntn?
<b>HS : Đọc</b>
<b>GV: Bổ sung rõ hơn về cách trình bày cảm nghĩ</b>
về tác phẩm văn học
cụ thể :
+ Cảm xúc về cảnh ,người trong tác phẩm .
+ Cảm xúc về tâm hồn con người …số
phận nhân vật .
+ Cảm xúc về vẻ đẹp ngôn từ của tác
phẩm . + Cảm xúc về tư tưởng tác phẩm .
<i><b>*HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<b>Gv :Yêu cầu hs đọc đề bài 1/148, Định hướng</b>
đề bài .
- Lập dàn ý cho 1 trong số các đề bài đó
<b>? Phần MB em định nêu ý gì ?</b>
<b>HS: Tự bộc lộ ,</b>
<b>GV : Nhận xét ,chốt ý.</b>
<b>? Ở phần thân bài em sẽ lập ý bằng cách nào ?</b>
Hướng giải quyết ra sao ?
<b>Hs: Thảo luận nhóm – đại diện trả lời ,</b>
<b>GV : Nhận xét ,chốt ý .</b>
- Phần kết bài em sẽ trình bày cảm nghĩ gì về
Bác .
<b>Gv : Hướng dẫn học sinh viết phần thân bài</b>
<i><b>* HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn tự học </b></i>
- Cách làm bài văn PBCN về tác phẩm văn học
- Bố cục bài văn PBCN về tác phẩm văn học .
- Học bài ,xem trước ,xem lại các bài lý thuyết
đã học về văn biểu cảm để làm bài số 8 được tốt
tiếng kêu ,tiếng nấc của người mình trơng
ngóng
Tưởng tượng ,liên tưởng .
<b>- Đoạn 3:</b>
- Suy ngẫm về con sông Ngân Hà con sông
chia cắt ,con sơng thương nhớ suy ngẫm về
cuộc tình.Nghĩ rằng cũng đang có một người
nào đó mong chờ ,đợi mình .
Suy ngẫm
<b>- Đoạn 4:</b>
- Từ 2 chữ “Tào khê” mà tác giả liên tưởng
đến con sông Tào Khê chảy qua sơng Cầu và
thể hiện lịng chung thuỷ với Tào khê như
chính dịng Tào khê khơng bao giờ cạn .
Suy ngẫm .
<b>c. Ghi Nhớ: sgk /147</b>
<b>II. LUYỆN TẬP: </b>
<b>Bài1. 148: Đề bài : PBCN về bài thơ </b>
<i><b>Cảnh Khuya của HCM</b></i>
<i><b>a. Mở bài : Giới thiệu tác giả HCM (nhà yêu</b></i>
nước ,vị lãnh tụ vĩ đại của CMVN ,Bác còn là
nhà văn ,nhà thơ lớn ,,,)
- Giới thiệu hoàn cảnh ( học )
<i><b> b.Thân bài : Nên trình bày cảm nghĩ theo bố</b></i>
cục bài thơ .
câu 1: Âm thanh tiếng suối so sánh –tiếng
hát cảnh có hồn ,gần gũi và giao hồ với
con người say mê
câu 2 : Ánh trăng … đẹp ,lung linh ,huyền ảo .
câu 3&4 : Con người vĩ đại –Bác Hồ Chí Minh
Tình u thiên nhiên ,đất nước .
Tâm hồn của một người nghệ sĩ,chiến sĩ
chiến đấu vì SN ĐN ,nặng lịng về nước .
<i><b>3. Kết bài : Cảm phục Bác vô vàn ….</b></i>
<b>III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :</b>
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
………
………
………….………
<b> TUẦN 13 </b>
<b>TIẾT 52 + 53 </b>
<b> Ngày soạn: 22- 09 - 2010</b>
<b> Ngày dạy: 03 – 10 - 2010</b>
<b> Tập Làm V ă n : </b>
<b> </b>
<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:</b>
<b> - HS viết tốt bài tập làm văn số 3 theo yêu cầu của bài văn biểu cảm </b>
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :</b>
<b>1. Kiến Thức:</b>
<b> - Giúp hs viết được bài văn biểu cảm ,thể hiện được tình cảm chân thật đối với con người .</b>
<b> 2. Kĩ năng: </b>
- Năng lực tự sự ,miêu tả trong văn biểu cảm .
<b> 3. Thái độ: </b>
- Nghiêm túc trong giờ làm bài
<b>C. PHƯƠNG PHÁP:</b>
<b>Gv : Đề bài , đáp án.</b>
<b>Hs : Ôn bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra.</b>
- Tích hợp với các văn bản biểu cảm, kỹ năng làm bài văn biểu cảm.
- Phương pháp thực hành làm bài.
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định: Lớp 7a1………7a2...</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b> 3. Bài mới: Giới thiệu bài:</b>
- Chúng ta đã học về văn biểu cảm. Hôm nay chúng ta sẽ thực hành viết bài về văn biểu cảm.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>
<i><b>* HOẠT ĐỘNG 1 : Đề bài :</b></i>
<i><b>- GV chép đề bài lên bảng.</b></i>
<i><b>* HOẠT ĐỘNG 2 :Yêu cầu chung: </b></i>
<i><b>- GV: Nêu yêu cầu chung:</b></i>
<b>? Xác định kiểu văn bản cần tạo lập?</b>
<b>? Để tạo lập được VB này, ta cần vận dụng</b>
những kĩ năng nào vào bài viết ?
<b>? VB tạo lập cần cần đảm bảo những nội dung</b>
gì?
<i><b>- GV: Nêu yêu cầu của bài viết. Những yêu cầu</b></i>
về thái độ trong giờ viết bài của học sinh.
- Nghiêm túc trong giờ viết bài.
- Bài viết thể hiện được sự kết hợp nhuần nhuyễn
các kĩ năng đó học (dùng từ, đặt câu, diễn đạt,
kể chuyện ,miêu tả...)
- Qua bài làm học sinh cần thể hiện tình cảm yêu
quý và trân trong người thân.
<b>I. Đ Ề BÀI </b>
- Cảm nghĩ về người thân
<b>II. YÊU CÂU CỦA BÀI LÀM</b>
<i><b>1. Nội dung: </b></i>
<i><b> a. Thể loại:</b></i>
Văn biểu cảm
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
- Biểu cảm về người thân
- Lưu ý: Phải bộc lộ được tình cảm của mình
đối với người thân đó. Phút đó người thân
hiện lên như thế nào?
<i><b>2. Đáp án chấm:</b></i>
<i><b>a. Mở bài (1,5đ)</b></i>
- Giới thiệu người thân ( người ấy là ai ?) và
<b>nêu tình cảm ấn tượng của em đối với người</b>
ấy
<b>2. Hình thức: </b>
- Cần xác định đúng yêu cầu của đề bài: Biểu
cảm.
- Hình thức viết bài: Văn biểu cảm.
- Bài viết kết hợp tự sự + miêu tả.
- Nghiêm túc trong giờ viết bài.
- Bài viết thể hiện được sự kết hợp nhuần nhuyễn
các kĩ năng đó học (dung từ, đặt câu, diễn đạt,
kể chuyện ,miêu tả...)
<i><b>* HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn tự học</b></i>
- Làm lại đề bài trên vào vở bài tập
- Về xem lại bài các dạng lập ý bài văn biểu cảm
<i><b>- Xem trước bài “ Tiếng gà trưa”</b></i>
- Lý do em yêu quý người thân đó.
<i><b>b. Thân bài(6đ)</b></i>
- Miêu tả những nét tiêu biểu của người ấy
và bộc lộ suy nghĩa của em (1,5đ)
- Kể lại nhắc lại 1 vài nét về đặc điểm ( thói
quen) , tính tình và phẩm chất của người ấy
(1,5đ)
- Gợi lại kỉ niệm của em với người ấy( 1,5đ)
- Nêu những suy nghĩ và mong muốn của em
về mối quan hê giữa em và người thân này
( 1,5đ)
<i><b>c. Kết bài: (1,5đ)</b></i>
- Ấn tượng và cảm xúc của em về người
thân này
( Hình thức trình bày,cách diễn đạt 1đ )
<b>.III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC </b>
- GV thu bài
- Nhận xét giờ viết bài của H/s
<b> - Xem lại các bước làm văn biểu cảm</b>
<b> E. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
………
………
………….
………
………...
<b> </b>