Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DAI 9 Tiet 3334

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.62 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn: 3/11/2010
Giảng:


<i><b>Chương III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b></i>
<i><b>Tiết 33: §1 - PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b></i>


<b>A. MỤC TIÊU</b>:


<i><b>- Kiến thức: HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của</b></i>
nó. Hiểu được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học
của nó.


<i><b>- Kĩ năng : Biết cách tìm cơng thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu</b></i>
diễn tập nghiệm của 1 phương trình bậc nhất hai ẩn.


<i><b>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.</b></i>


<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.


- Học sinh : Ôn tập phương trình bậc nhất 1 ẩn (định nghĩa, số nghiệm, cách giải),
thước kẻ, com pa.


<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Tổ chức: 9A...</b>
9B...
9C...


2. B i m i:à ớ



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ GIỚI THIỆU NỘI </b>
<b>DUNG CHƯƠNG III:</b>


- GV: Ta đã biết phương trình bậc nhất
1 ẩn. Cịn có những biểu thức phương
trình có nhiều hơn 1 ẩn.


Chẳng hạn trong bài tốn cổ:
" Vừa gà vừa chó


Bó lại cho trịn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn ".


Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?
Nếu gọi số gà là x, số chó là y thì:
x + y = 36.


GT 100 chân được mô tả bởi hệ thức:
2x + 4y = 100


Đó là nội dung về phương trình bậc nhất
có 2 ẩn số.


- GV giới thiệu nội dung chương III.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



- HS nghe GV giới thiệu nội dung
chương II


- Mở mục lục <137 SGK>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x + y = 36
2x + 4y = 100
a: Hệ số của x.


b: Hệ số của y.
c: Hằng số.


Có: ax + by = c ; a, b, c là các số đã biết
(a  0 hoặc b  0).


- Yêu cầu HS lấy ví dụ phương trình bậc
nhất 2 ẩn.


- GV: Xét phương trình:
x + y = 36


Có : x = 2 ; y = 34 thì VT = VP


Ta nói x = 2 ; y = 34 hay (2; 34) là một
nghiệm của phương trình.


- Chỉ ra các cặp nghiệm khác.


- Vậy khi nào cặp số (x0, y0) được gọi là



một nghiệm của phương trình ?


<i><b>- GV nêu chú ý: </b>Trong mặt phẳng toạ</i>
<i>độ mỗi nghiệm của phương trình bậc</i>
<i>nhất 2 ẩn là 1 điểm (x0 , y0 ) được biểu</i>


<i>diễn bởi điểm có toạ độ (x0 ; y0).</i>


- GV yêu cầu HS làm ?1.


- Cho HS làm tiếp ?2.
- Yêu cầu HS nhắc lại:


+ Thế nào là hai phương trình tương
đương ?


+ Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc
nhân khi biến đổi phương trình.


<b>BẬC NHẤT HAI ẨN :</b>


- HS nhắc lại định nghĩa phương trình
bậc nhất hai ẩn và đọc


<b>VD1 SGK/tr5</b>
- HS lấy ví dụ.


(1 ; 35) ; (6 ; 30).



- Tại x = x0 , y = y0 mà giá trị 2 vế


bằng nhau thì cặp số (x0 ; y0) được gọi


là một nghiệm của phương trình.


- HS đọc khái niệm nghiệm của
phương trình.


<b>Ví dụ 2: Cho phương trình:</b>
2x - y = 1.


Chứng tỏ (3; 5) là 1 nghiệm của
phương trình.


HS: Thay x = 3 ; y = 5 vào vế trái:
2. 3 - 5 = 1


Vậy VT = VP nên (3; 5) là 1 nghiệm
của phương trình trên


HS làm ?1.


a) Thay x = 1 ; y = 1 vào VT của
phương trình: 2x - y = 1 : 2. 1 - 1 = 1
= VP


 Cặp số (1; 1) là 1 nghiệm của


phương trình.


b) (0; -1) ; (2; 3) ...


<b>?2. Phương trình 2x - y = 1 có vơ số</b>
nghiệm, mỗi nghiệm là một cặp số.
NX: SGK/tr 5


- GV: Phương trình bậc nhất 2 ẩn có
vơ số nghiệm, vậy để biểu diễn tập
nghiệm của pt, làm thế nào ?


VD: 2x - y = 1 (2)


Yêu cầu HS biểu thị y theo x.
- Yêu cầu HS làm ?3


<b>2. TẬP NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>BẬC NHẤT HAI ẨN :</b>


Từ 2x - y = 1  y = 2x - 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phương trình (2) có nghiệm tổng quát
là: x  R


y = 2x - 1


hay : S = x ; 2x - 1/ x  R.


- Có thể chứng minh được: Trong mặt
phẳng toạ độ Oxy, tập hợp các điểm
biểu diễn các nghiệm của phương trình


(2) là đường thẳng (d): y = 2x - 1.
- Y/c HS vẽ đường thẳng y = 2x - 1.
- GV: Xét pt: 0x + 2y = 4 (4) hãy chỉ
ra vài nghiệm của (4). Vậy nghiệm
tổng quát của (4) là gì ?


- Yêu cầu HS biểu diễn trên mặt phẳng
toạ độ.


- GV chốt lại dạng phương trình
0x + 2y = 4.


<i><b>* Xét phương trình: 0x + y = 0.</b></i>
- Nêu nghiệm tổng quát của pt


- Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm
của pt là đường như thế nào ?


<i><b>* Xét phương trình: 4x + 0y = 6 (5).</b></i>
- Nêu nghiệm tổng quát ?


- Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm
của phương trình ?


- GV đưa hình vẽ SGK lên bảng phụ.
- Xét phương trình : x + 0y = 0.


- Yêu cầu HS đọc tổng quát SGK.
- GV giải thích: a  0 ; b  0 :



Phương trình: ax + by = 0  by = - ax


+ c


 y = - <i><sub>b</sub>ax</i><i><sub>b</sub>c</i> .


y=2x-1 -3 -1 0 1 3
- Một HS lên bảng vẽ.


<b>y = 2x -1</b>


<b>0,5</b>


<b>- 1</b>


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>o</b>


<i><b>* Phương trình: 0x + 2y = 4</b></i>


có các cặp nghiệm là: (0; 2) ; (-2; 2)
(3; 2) ....


x  R


y = 2.
- HS vẽ y = 2



<b>x = 1,5</b>


1
1,5


2
1


<b>y = 2</b> <sub> 2</sub>


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>o</b>


<i><b>* Phương trình 0x + y = 0</b></i>
<i><b>có nghiệm tổng quát là: x </b></i><i><b> R</b></i>


<i><b> y = 0.</b></i>


- Là đường thẳng y = 0 trùng với trục
hồnh.


<i><b>* Phương trình: 4x + 0y = 6 có </b></i>
<i><b>nghiệm tổng quát: x = 1,5</b></i>
<i><b> y </b></i><i><b> R.</b></i>


- Là đường thẳng song song trục tung,
cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ
bằng 1,5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> y </b></i><i><b> R</b></i>


- Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm là
đường thẳng song song trục tung.
- Đọc tổng quát: SGK/Tr7


<b>CỦNG CỐ</b>


- Thế nào là phương trình bậc nhất hai
ẩn ? Nghiệm của phương trình bậc nhất
hai ẩn là gì ?


- Phương trình bậc nhất hai ẩn có bao
nhiêu nghiệm ?


- Yêu cầu HS là bài 2 (a).


<b>3.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


- Nắm vững định nghĩa, nghiệm, số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Biết
viết nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm bằng đường thẳng.


- Làm bài tập: 1 , 2, 3 SGK ; 1, 2, 3, 4 SBT.


_________________________________
Soạn: 3/12/2010


Giảng:



<i><b>Tiết 34: §2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b></i>


<b>A. MỤC TIÊU</b>:


<i><b>- Kiến thức: HS nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai</b></i>
ẩn. Khái niệm hai hệ phương trình tương đương.


<i><b>- Kĩ năng : Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình</b></i>
bậc nhất hai ẩn.


<i><b>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.</b></i>


<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.


- Học sinh : Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, khái niệm hai phương trình
tương đương, thước kẻ, ê ke.


<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1.Tổ chức: 9A………</b>
9B………
9C………


2. Ki m tra: ể


- Yêu cầu 2 HS lên bảng:


1) - Định nghĩa phương trình bậc nhất


hai ẩn, cho ví dụ ?


Thế nào là nghiệm của phương trình


- Hai HS lên bảng.
HS1: Trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bậc nhất hai ẩn ? Số nghiệm của nó ?
- Cho phương trình: 3x - 2y = 6.


Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường
thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương
trình.


2) Chữa bài tập 3 <7/ SGK>.


x + 2y = 4


x - y = 1


-1


<b>2</b>


1


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>d</b>



<b>c</b>


<b>b</b>
<b>a</b>


1


3 4


2


m


- GV nhận xét, cho điểm.


tổng quát: x  R


y = 1,5x - 3.
- Vẽ đường thẳng 3x - 2y = 6.
HS 3: Chữa Bài 3:


Vẽ đồ thị hai đt: x + 2y = 4.
và x - y = 1.


Toạ độ giao điểm 2 đường thẳng:
M(2;1)


x = 2 ; y = 1 là nghiệm của hai
phương trình đã cho.



<b>3.Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


- GV giíi thiệu từ hai phơng trình của
bài tập 3 ë trªn cã cỈp sè (2; 1) là
nghiệm của cả hai phơng trình (2; 1)
là 1 nghiệm của hệ phơng trình:


x + 2y = 4
x - y = 1.


- Yêu cầu HS ét 2 phơng trình:
2x + y = 3 vµ x - 2y = 4.


- Thực hiện <b>?1</b>.


- GV: Nói cặp số (2; -1) là 1 nghiệm của
hệ phơng trình: 2x + y = 3


x - 2y = 4.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Khái niệm về hệ hai phương trình </b>


<b>bậc nhất hai ẩn :</b>


<b>?1</b>. Một HS lên bảng thực hiện:


Thay x = 2 ; y = -1 vào VT của
ph-ơng trình 2x + y = 3 đợc:


2. 2 + (-1) = 3 = VP.


Thay x = 2; y = -1 vào VT của
ph-ơng trình: x - 2y = 4 đợc:


2 - 2. (- 1) = 4 = VP.


Vậy cặp số (2; -1) là nghiệm của hai
phơng trình đã cho.


- HS đọc tổng quát: SGK/ Tr9


GV y/c HS làm ?2.


- GV: Mỗi điểm thuộc đường thẳng
x + 2y = 4 có toạ độ như thế nào với
phương trình x + 2y = 4.


- Toạ độ của điểm M thì sao ?


- Để xét xem 1 hệ phương trình có thể
có bao nhiêu nghiệm, xét các ví dụ sau:


<b>2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của</b>
<b>hệ phương trình bậc nhất hai ẩn :</b>
?2 HS điền ...nghiệm...



- Yêu cầu HS đọc SGK/ Tr 9


- Mỗi điểm thuộc đường thẳng
x + 2y = 4 có toạ độ là nghiệm của
phương trình x + 2y = 4.


- Điểm M là giao điểm của 2 đường
thẳng x + 2y = 4 và x - y = 1.


Vậy toạ độ của điểm M là nghiệm của
hệ phương trình: x + 2y = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VD1: x + y = 3 (d</b>1)


x - 2y = 0 (d2)


- Yêu cầu HS biến đổi về dạng hàm số
bậc nhất.


- Yêu cầu HS vẽ 2 đường thẳng biểu
diễn hai phương trình trên.


- Thử lại xem cặp số (2; 1) có là
nghiệm của hệ phương trình đã cho
khơng ?


<b>Ví dụ 2: Xét hệ phương trình:</b>
3x - 2y = - 6 (3)


3x - 2y = 3 (4).



Biến đổi các phương trình trên về
dạng hàm số bậc nhất.


- Nhận xét về vị trí tương đối của hai
đường thẳng.


- Yêu cầu HS vẽ 2 đường thẳng.


<b>Ví dụ 3: Xét hệ phương trình:</b>
2x - y = 3


- 2x + y = -3


- Nhận xét gì về hai phương trình này ?
- 2 đường thẳng biểu diễn hai phương


<b>Ví dụ 1:</b>


x + y = 3  y = - x + 3


x - 2y = 0  y =
2
1


x.


2 đường thẳng này cắt nhau vì chúng có
hệ số góc khác nhau (-1  1<sub>2</sub> ).



- Một HS lên bảng vẽ hình:


(d<sub>1</sub>): x + y = 3
(d<sub>2</sub>): x -2y = 0
<b>3</b>


<b>2</b>


1


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>o</b>


1


3
2


m


- Giao điểm 2 đt là M(2; 1).


- HS thay  cặp số (2; 1) là nghiệm của


hệ phương trình đã cho.
<b>Ví dụ 2:</b>


3x - 2y = - 6  y = <sub>2</sub>3x + 3 (d1)



3x - 2y = 3  y = <sub>2</sub>3 x - <sub>2</sub>3 (d2)


- Hai đường thẳng trên song song với
nhau vì có hệ số góc bằng nhau, tung độ
góc khác nhau.


(d2)


(d<sub>1</sub>)


-1
-2


1


<b>y</b>


<b>x</b>


<b>o</b> 1


3


-3
2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trình này như thế nào ?



- Vậy hệ phương trình có bao nhiêu
nghiệm ? Vì sao ?


-*Yêu cầu HS nêu tổng qt.


- Có vơ số nghiệm.


* Tổng qt: SGK/Tr10
- Thế nào là hai phương trình tương


đương ?


- Tương tự đối với hệ hai phương trình
tương đương ?


- Giới thiệu kí hiệu 2 hệ phương trình
tương đương "".


<b>3. Hệ phương trình tương đương:</b>
- Chúng có cùng tập nghiệm.


- Định nghĩa: Tr11 /SGK.


CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP
Bài 4<11>SGK (BP)


<b>GV y/c HS NX hệ số và trả lời </b>


<b> Bài 4:</b>



HS trả lời miệng:


a) Hai đường thảng cắt nhau do có hệ
số góc khác nhau  hệ phương trình


có một nghiệm duy nhất.


b): Hai đường thẳng song song  hệ


phương trình vơ nghiệm.


c) Hai đường thẳng cắt nhau tại gốc
toạ độ  hệ phương trình có 1 nghiệm.


d) Hai đường thẳng trùng nhau  hệ


phương trình có vơ số nghiệm.


<b>4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


- Nắm vững số nghiệm của hệ phương trình tương ứng với vị trí tương đối của hai
đường thẳng.


- BTVN: 5, 6, 7 <11 + 12 SGK> ; 8, 9 SBT.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×