Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.18 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu hỏi: Nêu tính chất của hàm số mũ y = ax</b>
<b>(a > 0, a ≠ 1)</b>
TXĐ
Đạo hàm
Chiều biến
thiên
Tiệm cận
Đồ thị
R
y’= ax.lna
a >1: hàm số đồng biến /R
0 < a < 1: Hàm số nghịch biến /R
Trục ox
<b>y = ax<sub> (a > 1)</sub></b> <b><sub>y = a</sub>x<sub> (0 < a < 1)</sub></b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT</b>
<b>Bài tốn: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% /năm </b>
và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu
năm người đó thu được số tiền gấp đơi số tiền ban đầu?
<b>I.PHƯƠNG TRÌNH MŨ</b>
<b>Giải:</b> Gọi số tiền gửi ban đầu là P. Sau n năm, số tiền thu
được là: P<sub>n</sub> = P.(1 + 0.084)n = P.(1.084)n
Để P<sub>n</sub> = 2P thì phải có (1.084)<b>n = 2</b>
Do đó n =
Vì n là số tự nhiên nên chọn n = 9
<i>Đáp số: 9 năm</i>
* <b>Phương trình có chứa ẩn ở mũ gọi là phương trình mũ.</b>
Ví dụ: 2x = 7, 4x – 3.2x + 2 = 0
1,084
<b>y = ax<sub> (0 < a < 1)</sub></b>
<b>log<sub>a</sub>b</b> <b>log<sub>a</sub>b</b>
<i>y b</i>
<i>y b</i>
( 0)
<i>y b b</i>
( 0)
<i>y b b</i>
<b>y = ax<sub> ( a > 1)</sub></b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>Câu hỏi</b>:Hãy biện luận số giao điểm của đường y = b và
đường y = ax.Từ đó biện luận số nghiệm phương trình ax = b.
Phương trình <i>ax=b ( 0 < a </i><sub></sub><i> 1 )</i>
<i>b>0</i>
<i>b≤0</i>
Có nghiệm duy nhất x = log<i><sub>a</sub></i> <i>b</i>
Vô nghiệm
27
<i>PT</i> <i>x</i>
<b>2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản.</b>
<b>a) Đưa về cùng cơ số:</b>
* Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
i. (0,5)x+2 = 23-2x ii. (1,5)5x - 7 =
Giải:
PT là: (0,5)x+2 = (0,5)2x - 3
↔ x + 2 = 2x – 3
↔ x = 5
Giải:
PT là:
↔ 5x - 7 = - x – 1
↔ x = 1
1
2
3
<i>x</i>
5 7 1
3 3
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>* Ví dụ 3: Cho phương trình: 3x + a.3-x = 1 </b><sub>(1)</sub>
<b>a) Giải phương trình khi a = ¼</b>
<b>b) Tìm a để phương trình có đúng 1 nghiệm.</b>
: 4 4 1 0
2 1 0
1 1 1
3
2 2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>PT</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i>
a) Với
<b>Giải: </b>Đặt t = 3x >0
PT là: <i>t</i> <i>a</i> 1 <i>a t t</i>2
<i>t</i>
(2)
<b>* Ví dụ 3: Cho phương trình: 3x + a.3-x = 1 </b><sub>(1)</sub>
<b>b) Tìm a để phương trình có đúng 1 nghiệm.</b>
<b>Giải: </b>Đặt t = 3x >0
PT là: <i>t</i> <i>a</i> 1 <i>a t t</i>2
<i>t</i>
(2)
b) PT (1) có đúng 1 nghiệm↔PT(2) có đúng 1 nghiệm t > 0.
Xét hàm số f(t) = t – t2 (t > 0)
0
t – t2
0 1/2
t <sub></sub>
1/4
Vậy a =
3 .2 0
3 2 0
. 3 0
. 3 0
0
3