Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bài soạn GA 1 TUAN 24 ( CHUAN KHONG CAN CHINH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.63 KB, 19 trang )

Tuần 24
Ngày soạn:12/2
Ngày giảng : Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011
Hoạt động tập thể
Chào cờ đàu tuần
___________________________________
Tiếng Việt
Bài 100: uân, uyên
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo của vần uân, uyên, cách đọc và viết các vần đó.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
3.Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ .
- Đọc bài: uơ, uya. - đọc SGK.
- Viết: uơ, uya, huơ tay, giấy pơ luya - viết bảng con.
2. Bài mới:
aGiới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
b Dạy vần mới .
*Vần uân.
- Ghi vần: uân và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.


- Muốn có tiếng xuân ta làm thế
nào?
- Ghép tiếng xuân trong bảng cài.
- thêm âm x trớc vần uân
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh
xác định từ mới.
- mùa xuân
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
* Vần uyên.
- cá nhân, tập thê.
- Vần uyêndạy tơng tự.
*HDViết bảng .
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết
* Đọc từ ứng dụng .
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- tập viết bảng.
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
-Hs nêu
-Hs đọc cn -đt
- Giải thích từ: huân chơng, chim
khuyên .

Tiết 2:Luyện tập.
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- vần uân, uyên, tiếng, từ mùa xuân,
bóng chuyền.
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
* Đọc câu ứng dụng .
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- chim bay
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: lợn, xuân.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
*Đọc SGK.
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
*HD Viết vở .
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng
- Chấm và nhận xét bài viết của HS
*Luyện nói .
- Treo tranh, vẽ gì?
- tập viết vở
- theo dõi
- bạn nhỏ đọc truyện
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Em thích đọc truyện.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý

của GV.
3Củng cố - dặn dò :
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: uât, uyêt.
____________________________________
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Bớc đầu nhận ra cấu tạo số tròn chục gồm có mấy chục và mấy đơn vị.
2. K nng: Đọc, viết, so sánh số tròn chục
3. Thái độ: Say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài 4
-Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ .
- Đọc số 40, 70
- Viết số: Năm mơi, tám mơi
- Các số trên là số gì ?
2. Bài mới :
aGiới thiệu bài .
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
bLuyện tập .
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Yêu cầu HS làm vào vở và chữa bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu, đọc phần
mẫu a
- Gọi HS làm phần b) và nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.

Chốt: Số tròn chục bao giờ cũng có số
chỉ trục và số chỉ đơn vị.
Bài 3: Yêu cầu HS nêu yêu cầu, sau đó
làm và chữa bài.
Số tròn chục lớn nhất (bé) nhất trong
các số đó ?
Bài 4: Treo tranh
a) Đọc các số có trong các quả bóng ?
- Em điền số nào trớc ? Vì sao ?
- Cho HS làm và chữa bài
- Phần b) tơng tự.
Đọc các số tròn chục từ bé đến lớn và
ngợc lại.
3Củng cố - dặn dò :
- Số 70 có mấy chục, mấy đơn vị ?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Cộng
các số tròn chục.
- Nắm yêu cầu của bài
- Theo dõi bạn đọc
- Làm và so sánh nhận xét bài của bạn
- Theo dõi bạn
- Theo dõi bạn
- Nhận xét bài làm của bạn
- Làm và theo dõi bạn, so sánh nhận
xét bài của bạn.
- Số 90 (10)
- Nêu yêu cầu
- 80, 70, 20, 50, 90
- Số 90 vì số 90 lớn nhất

- Em khác nhận xét
- cá nhân
- có 7 chục và 0 đơn vị

Đạo đức
Đi bộ đúng nơi quy định (tiết 2)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS thấy đợc vì sao phải đi bộ đúng nơi quy định.
2. K nng: HS biết đi bộ đúng nơi quy định.
3. Thái độ: HS tự giác thực hiện và khuyên bảo ngời khác.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài tập 3; 4; đồ dùng chơi trò Qua đờng.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức
III. Hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc lại phần ghi nhớ của bài ?
2. Bài mới:
a Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
b Các hoạt động
Hoạt động 1: Làm bài tập 3 .
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả
lời: Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ
đúng qui định không ? Điều gì có thể
xảy ra ? Vì sao ? Em sẽ làm gì khi thấy
bạn nh thế ?
Chốt: Đi dới lòng đờng là sai quy định
có thể gây nguy hiểm cho bản thân và
ngời khác ....
Hoạt động 2: Làm bài tập 4 .

- Giải thích yêu cầu, yêu cầu HS làm bài
tập và nêu kết quả.
- Tuỳ vào việc mà HS đã làm mà GV cho
HS nhận xét, tuyên dơng, phê bình em
làm đúng, làm sai.
.Hoạt động 3: Chơi trò chơi "Qua đ-
ờng" .
- Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài.
- Thảo luận nhóm.
- Bạn đi không đúng qui định, có thể bị ô
tô đâm gây tai nạn vì bạn đi hàng ba dới
lòng đờng, em sẽ khuyên bạn đi gọn lên
vỉa hè ....
- Theo dõi
- Hoạt động cá nhân
- HS nối tranh và đánh dấu vào ô trống d-
ới việc mà mình đã làm
- Học tập thực hiện đúng, nhắc nhở bạn
thực hiện sai.
- Thi đua chơi theo nhóm.
3 Củng cố - dặn dò :
- Đọc lại ghi nhớ
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Cảm ơn và xin lỗi.
__________________________________________________________________
Ngày soạn:11/2

Ngày giảng : Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
mĩ thuật: gvbm soạn giảng
___________________________________

Tiếng Việt
Bài 101: uât, uyêt
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo của vần uât, uyêt, cách đọc và viết các vần đó.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Đất nớc ta tơi đẹp
3.Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
1 Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài: uân, uyên. - đọc SGK.
- Viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng
chuyền.
- viết bảng con.
2 Bài mới:
a Giới thiệu bài .
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
b Dạy vần mới .
Vần uât.
- Ghi vần: uât và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng xuất ta làm thế nào?
- Ghép tiếng xuất trong bảng cài.
- thêm âm x trớc vần uât, thanh sắc trên

đầu âm â
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh
xác định từ mới.
- sản xuất
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
Vần uyêt.
- cá nhân, tập thê.
- Vần uyêtdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HdViết bảng .
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: nghệ thuật, băng tuyết.
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- vần uât, uyêt, tiếng, từ sản xuất,
duyệt binh.
Đọc bảng .

Tiết 2
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
- cá nhân, tập thể.
không theo thứ tự.
Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- các bạn đi chơi trăng
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: khuyết, thuyền, bớc.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
Đọc SGK.
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
HD Viết vở .
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết của Hs
. Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- tập viết vở
- theo dõi
- cảnh đẹp đất nớc
- đất nớc ta tơi đẹp
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
3.Củng cố - dặn dò :
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.

- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: uynh, uych.

Toán
Cộng các số tròn trục.
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết cách cộng đặt tính, cộng nhẩm hai số tròn chục trong phạm vi
100.
2. Kĩ năng: Cộng hai số tròn chục trong phạm vi 100.
3. Thái độ: Thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Năm chục que tính, bảng phụ.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán lớp 1.
III. Hoạt động dạy học :
1. kiểm tra bài cũ .
- Gọi HS làm : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
50 gồm có ....... chục và ......... đơn vị.
80 gồm có ....... chục và ......... đơn vị.
2. Bài mới
a Giới thiệu bài .
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
b Hình thành phép cộng .
- Nắm yêu cầu của bài.
- Gài 30 que tính vào bảng cài.
- Yêu cầu HS lấy 30 que tính.
- 30 gồm có mấy chục, mấy đơn vị? (GV ghi
bảng 3 ở cột chục).
- Tiến hành tơng tự với 20 que tính.
- Tất cả em có mấy que tính? Em làm thế nào
để tìm kết quả?

*Hớng dẫn kỹ thuật làm tính cộng .
- Gọi HS lên bảng đặt tính.
- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính.
- Gọi HS nêu cách tính.
- GV ghi bảng, gọi HS nhắc lại cách cộng.
c Luyện tập .
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
Chốt: Cách đặt tính và cách thực hiện tính cột
dọc.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?
- Gọi HS cộng nhẩm: 20+30 = ........, và nêu
cách tính nhẩm.
- Yêu cầu H làm bài.
Chốt: Nêu lại cách nhẩm và tác dụng của tính
nhẩm.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- GV hỏi, phân tích dữ kiện bài toán.
- GV tóm tắt, yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Gọi em khác nêu các lời giải khác.
- 3 chục; 0 đơn vị
- Gài 20 que tính.
- Có 50 que tính, em lấy 30 + 20,
sau đó em đếm đợc 50 que tính.
- Em khác nhận xét.
- Viết 30 trớc sau đó viết 20 ở dới
sao cho cột đơn vị và cột chục
thẳng cột với nhau.
- Tính từ phải sang trái, 0 cộng 0
bằng 0, viết 0 thẳng cột đơn vị; 3
cộng 2 bằng 5 viết 5 thẳng cột

chục
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS
yếu, trung bình chữa.
- HS tự nêu yêu cầu.
- 20 còn gọi là 2 chục cộng 30
còn gọi là 3 chục bằng 5 chục
hay 50.
- Em khác làm và chữa bài.
- Em khác theo dõi
- HS trả lời.
- HS làm và chữa bài.
- HS theo dõi.
3.Củng cố, dặn dò :
- Chơi trò chơi nối kết quả nhanh với phép tính thích hợp.
- Nhận xét giờ học.
__________________________________________________________________
Ngày soạn :12/2
Ngày giảng: Thứ t ngày 16 tháng 2 năm 2011
Toán
Luyện tập

×