Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Bài soạn giáo án 2 tuần 21-22 CKNKT-KNS mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.78 KB, 34 trang )

TUN21:
NS:7/2/2011
NG:Th T 9/2/2011
Ti t 1 :Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết đờng gấp khúc và bit tính độ dài đờng gấp khúc.
II. các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
- Vẽ đờng thẳng gồm 3 đoạn thẳng? - 1 HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con.
-L m l i BT3 -1 HS lờn bng l m
- Nhận xét, chữa bài.
b. Bài mới:
1. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: - HS đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết gì ? - 1 đờng gấp khúc có độ dài 12cm,
15cm.
- Bài toán hỏi gì ? - Tính độ dài đờng gấp khúc
- Nêu cách tính ? - Lấy tổng độ dài các đoạn thẳng.
+ Với nhau:
- Yêu cầu HS làm bài Bài giải:
a. Độ dài đờng gấp khúc là:
12 + 15 = 27 (cm)
Đáp số: 27 cm
b. Độ dài đờng gấp khúc là:
10 + 14 + 9 = 33(dm)
Đáp số: 33 dm
Bài 2: - 1 HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ - HS quan sát hình vẽ


- Hớng dẫn HS phân tích đề toán rồi
giải.
Bài giải:
Con ốc sên phải bò đoạn đờng dài là:
5 + 7 + 2 = 14 (dm)
Đáp số: 14 dm
- Nhận xét, chữa bài
- Ghi tên các đờng gấp khúc có trong
hình vẽ bên ?
a. Đờng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng là
ABCD.
b. Đờng gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng là
ABC, BCD.
C. Củng cố
-HS c tờn ng gp khỳc BT 3
d.dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài tập

`_____________________________________________________
Ti t 2:T p c
Vè chim
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc ỳng ,rừ r ng toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp câu vè.
- Biết đọc với giọng vui, nhí nhảnh
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm tính nết giống con ngời của một số loài
chim.(tr li c CH 1,3;hc thuc c 1 on trong b i vố)
-HS khỏ,gii thuc c b i vố,TL c CH 2)
II. đồ dùng dạy học:
Tranh ảnh minh hoạ một số loài chim có trong bài vè.

Cõu, on cn HD c
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
-c b i:chim s n ca v bụng cỳc
trng +TLCH trong b i
- 2 HS đọc +TLCH
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
2.1. Giáo viên đọc mẫu bài vè:
2.2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ.
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho
học sinh.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp: - 5 đoạn, mỗi đoạn gồm 4 dòng.
- GV hớng dẫn đọc một số câu trên
bảng phụ. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
bài.(2 lợt)
- Giải nghĩa từ: Vè chim - Lời kể có vần.
+ Tếu - Vui nhộn, gây cời
+ Chao - Nghiêng mình từ bên này sang bên
kia.
c.HS luyện đọc trong nhóm
d.Thi đọc giữa các nhóm,cá nhân
e.Lớp đọc ĐT cả bài(1 lần)
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm tên các loài chim đợc kể trong
bài ?

- Gà con, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo
bẻo, chim sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo.
Câu 2:
- Tìm những từ ngữ đợc dùng để gọi
các loài chim ?
- Em sáo, cậu chìa vôi, thím khách, bà
chim sẻ, mẹ chim sâu, cô tu hú, bác cú
mèo.
- Tìm những từ ngữ để tả các loài
chim ?
- Chạy lon xon, vừa đi vừa nhảy, nói
linh, hay nghịch, hay tếu, chao đớp
mồi, mách lẻo.
Câu 3:
- Em thích con chim nào trong bài ? vì
sao ?
- Em thích con gà con mới nở vì lông
nó nh hòn tơ vàng.
4. Học thuộc lòng bài vè:
-GV HD HS LĐọc theo hình thức xoá
dần chữ
- HS thi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả
bài.
C. Củng cố
Cho HS tập đặt một số câu vè
-1 HS nờu li ND b i
D.DN Dề
*VD: Lấy đuôi làm chổi
Là anh chó xồm
Hay ăn vụng cơm

Là anh chó cúm
-Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà tiếp tục học bài vè, su
tầm một vài bài vè dân gian.
______________________________________________________
Tit 3:Mĩ thuật
Gv chuyên dạy
______________________________________________________
Tit 4:sinh hoạt đội
NS: 8/2/2011
NG:Th 5/10/2/2011
Tiết 1:Toán
Luyện tập chung(tr-105)
I. Mục tiêu:
- Ghi nhớ các bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm
- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân &cộng hoặc trừ
trong trờng hợp đơn giản
- Biết giải bài toán có 1 phép tính nhân
- Biếttính độ dài đờng gấp khúc.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc các bảng nhân 2, 3, 4, 5 - 3,4 HS đọc
- GV nhận xét
B. Bài mới:
*Giới thiệu bài:
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả - HS làm bài, nhiều HS nối tiếp nhau
đọc kết quả.
2 x 6 = 12 2 x 8 = 16
3 x 6 = 18 3 x 8 = 24

4 x 6 = 24 4 x 8 = 32
- Nhận xét, chữa bài. 5 x 6 = 30 5 x 8 = 40
Bài 2: Đọc yêu cầu - 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
(theo mẫu)
-Đ/á:2x3=6 3x3=9 5x9=45
2x5=10 3x8=24 5x6=30
- GV HD ý mu,cỏc ý cũn li HS t
lm;ni tip nờu ming KQ
2x8=16 3x10=30 5x3=15
Bài 3: Tính
- Yêu cầu HS nêu cách tính - Thực hiện từ trái sang phải.
-HS t lm
a. 5 x 5 + 6 = 25+6
= 31
b. 4 x 8 17 = 32-17
=15
- 1 HS đọc đề toán
-1 s HS lờn bng chữa bi
-Lớp NX,ĐG
Bài 3: Đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì ? - Mỗi đôi đũa có 2 chiếc
- Bài toán hỏi gì ? - 7 đổi đũa có nhiêu chiếc
-Yêu cầu HS nêu miệng tóm tắt và
giải
-HS giải vở
-1HS lên bảng chữa bài
Bài giải:
7 đôi đũa có số chiếc đũa là:
2 x 7 = 14 (chiếc)

Đáp số: 14 chiếc đũa
Bài 4: Đọc yêu cầu - 1 HS đọc đề bài.
- Tính độ dài mỗi đờng gấp khúc. -HS nêu miệng KQ
- Nêu cách tính độ dài các đờng gấp
khúc.
- Có thể chuyển thành phép nhân
-GV HD HS làm ý b(Tơng tự ý a)
- Tính tổng độ dài của các đoạn
thẳng
a. Độ dài đờng gấp khúc là:
3 + 3 + 3 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
3 x 3 = 9 (cm)
b. Độ dài đờng gấp khúc là:
2 x 5 = 10 (cm)
Đáp số: 10 cm
-2 HS
C. Củng cố
-HS đọc thuộc bảng nhân 2,3,4,5
d. dặn dò.
____________________________________________________
Tiết 2:Tập viết
Chữ hoa: R
I. Mục tiêu, yêu cầu:
- Viết đúng chữ R hoa( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng nhỏ);chữ và câu ứng
dụng:Ríu(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ),Ríu rít chim ca(3 lần)
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa R đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Ríu rít chim ca.
III. các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp viết bảng con chữ Q - HS viết trên bảng con
- Nêu lại cụm từ ứng dụng - Quê hơng tơi đẹp.
- Cả lớp viết chữ: Quê
- GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn viết chữ hoa R:
2.1. Hớng dẫn HS quan sát chữ R và
nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu chữ R - HS quan sát.
- Chữ R có độ cao mấy li ? - Cao 5 li
- Cấu tạo
- GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại
cách viết
-Gồm 2 nét:nét 1 giống nét 1 của chữ
B và chữ P.Còn nét 2 là nét kết hợp của
nét cong trên và nét móc ngợc phải-nối
với nhau tạo vòng xoắn giữa thân chữ
- Nhận xét trên bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Cụm từ muốn nói lên điều gì ?
- Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ?
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ?
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
3.2. Hớng dẫn HS viết chữ Ríu vào
bảng con


- HS tập viết chữ R 2, 3 lần
- 1 HS đọc: Ríu rít chim ca
- Tả tiếng chim hỏttong trẻo và vui vẻ
-R,h
-t
- Các chữ còn lại cao 1 li
- HS viết bảng con ch Ríu 3 ln.
4. Hớng dẫn viết vở
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố
-Nêu cấu tạo của chữ hoa R?
d.dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- HS viết vở theo yêu cầu của GV.
- Về nhà luyện viết phn LV nh
R;Ríu rít chim ca( Theo 2 kiu ch)
_________________________________________________________

Tiết 3:Luyện từ và câu
từ ngữ về chim chóc.
đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ?
I. mục đích yêu cầu:
1. Biết xếp tên các loài chim vào đúng nhóm thích hợp(BT1).
2. Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu ?(BT2,3).
II. hoạt động dạy học:
- Tranh ảnh đủ 9 loài chim
- Viết nội dung bài tập 1.
III. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra 2 cặp HS đặt và trả lời
câu hỏi với cụm từ khi nào ? tháng
mấy ? mấy giờ ?
- 2 cặp HS thực hành.
- HS1: Tớ nghe nói mẹ bạn đi công
tác. Khi nào mẹ bạn về ?
- (Bao giờ, lúc nào) mẹ bạn về.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- GV giới thiệu tranh ảnh về loại
chim.
- GV phát bút dạ giấy cho các nhóm. - HS làm bài theo nhóm
-Các nhóm cử đại diện trình bày
-HS,GV NX,bổ sung, chốt ý đúng.
a. Gọi tên theo hình dáng ? Mẫu: Chim cánh cụt, vàng anh, cú
mèo,
b. Gọi tên theo tiếng kêu ? - Tu hú, quốc, quạ.
c. Gọi tên theo cách kiếm ăn - Bói cá, chim sâu, gõ kiến
Bài 2: (Miệng) - HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành hỏi
đáp.
- HS thực hành hỏi đáp trớc lớp
a. Bông cúc trắng mọc ở đâu ? a. Bông cúc trắng mọc ở bờ rào giữa
đám cỏ dại...
b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ? b. Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng.
c. Em làm thẻ mợn sách ở đâu ? c. Em làm thẻ mợn sách ở th viện

nhà trờng.
Bài 3: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Tơng tự bài tập 2: - HS thực hành hỏi đáp
- 1 em đọc câu hỏi, 1 em đặt câu hỏi
có cụm từ ở đâu.
a. Sao chăm chỉ họp ở phòng truyền
thống của trờng.
a. Sao Chăm chỉ họp ở đâu ?
b. Em ngồi ở dãy bàn thứ t, bên trái. b. Em ngồi học ở đâu ?
c. Sách của em để trên giá sách. c. Sách của em để ở đâu ?
C. Củng cố
-HS nêu lại tên 1 số loài chim theo
nhóm thích hợp
d.dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
-2 HS
- Tìm hiểu thềm về các loài chim.
____________________________________________________
Tit 4 :Tự nhiên xã hội
Bài 21:Cuộc sống xung quanh
I. Mục tiêu:
- Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của ngời
dân địa phơng.
- HS có ý thức, gắn bó yêu quê hơng.
-HS khỏ,gii mụ t c 1 s ngh nghp, cỏch SH ca ngi dõn vựng
nụng thụn hay thnh th
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong SGK
- Tranh ảnh su tầm về nghề nghiệp và hoạt động chính của ngời dân.
III. các Hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:
- Khi ngồi trên xe đạp, xe máy em
cần làm gì ?
- Phải bám vào ngời ngồi phía trớc.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Cỏc hot ng:
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK
*Mục tiêu : Nhận biết về nghề nghiệp và cuộc sống chíng ở nông thôn và
thàng thị.
*Cách tiến hành :
B ớc 1: Làm việc theo nhóm - HS thảo luận nhóm 2.
- Yêu cầu HS quan sát tranh nói về
những gì em thấy trong hình ?
- Những bức tranh ở trang 44, 45
diễn tả cuộc sống ở đâu ? tại sao ?
- Những bức tranh trang 44, 45 thể
hiện nghề nghiệp và sinh hoạt của ngời
dân ở nông thông các vùng miền khác
nhau của đất nớc.
*Kết luận: Những bức tranh trang
44, 45 thể hiện nghề nghiệp và sinh
hoạt của ngời dân ở nông thôn.
*Hoạt động 2: Nói về cuộc sống ở địa
phơng.
*Mục tiêu: HS có hiểu biết về cuộc sống sinh hoạt của ngời dân địa phơng.
*Cách tiến hành :
- Yêu cầu HS đã su tầm tranh ảnh
các bài báo nói về cuộc sống hay nghề

nghiệp của ngời dân địa phơng.
- Các nhóm tập trung tranh ảnh xếp
đặt theo nhóm và cử ngời lên giới thiệu
trớc lớp.
-HS,GV nhn xột,ỏnh giỏ
c. Củng cố
-HS k tờn 1 s ngh nghip ca
ngi dõn
d.dặn dò:
1,2 HS
- Nhận xét gi hc
- HS nghe
- Về nhà chun b giy ,mu v
gi sau hc thc hnh
NS : 9/2/2011
NG:Th sỏu 11/2/2011
Tiết 1:Toán
Luyện tập chung(tr-106)
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm
- Biết thừa số, thừa số, tích.
-Biết giải bài toán có 1 phép tính nhân.
II. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra HS đọc các bảng nhân 2,
3, 4, 5
- 4 HS đọc
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:

Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm trong nhóm
-Nối tiếp nêu miệng kết quả
- HS làm
2 x 5 = 10 3 x 7 = 21
2 x 9 = 18 3 x 4 = 12
2 x 4 = 8 3 x 9 = 27
2 x 2 = 4 3 x 2 = 6
-HS,GV nhận xét chữa bài
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS tự làm,nêu miệng kết quả
Thừa số 2 5 4 3 5
Thừa số 6 9 8 7 8
Tích 12 45 32 21 40
Bài 3: - 2 HS đọc yêu cầu
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán Tóm tắt:
-HS tóm tắt, giải vở
-1 HS lên bảng chữa bài
Mỗi học sinh: 5 quyển
8 học sinh :.quyển ?
Bài giải:
8 học sinh mợn số quyển là:
5 x 8 = 40 (quyển)
-GV Nhận xét, đánh giá Đáp số: 40 quyển truyện
Bài 5: (HD HS làm nếu còn thời
gian)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Đo rồi tính độ dài mỗi đờng gấp
khúc.

- GV hớng dẫn HS đo độ dài từng
đoạn thẳng của mỗi đờng gấp khúc.
- HS đo rồi tính.
a. Độ dài đờng gấp khúc là:
4 + 4 + 3 + 5 = 16 (cm)
b. Độ dài đờng gấp khúc là:
- Nhận xét bài làm của học sinh.
5 x 3 = 15 (cm)
Đáp số: 15 cm
C. Củng cố
-HS nêu lại cách tìm tích
d.dặn dò:
1 HS
- Nhận xét tiết học.
- VN Ôn bài
_____________________________________________________

Tiết 2:Chính tả:(Nghe-viết)
Sân chim
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả :Sân Chim.
-Làm đợ BT2a/b hoặc BT3a/b
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
- Giấy khổ to viết bài tập 3a
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết các từ ngữ :luỹ
tre, chích choè.
- HS viết lên bảng con

-1 HS lên bảng viết
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn nghe viết:
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị bài:
- Đọc bài chính tả - HS nghe
- 2 HS đọc lại bài
- Bài Sân Chim tả cái gì ? - Chim nhiều không tả xiết.
- Những chữ nào trong bài bắt đầu
bằng tr, s.
- Viết tiếng khó - Cả lớp viết bảng con: xiết, trắng
xoá.
2.2. Giáo viên đọc cho HS viết chính tả - HS viết bài.
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5 - 7 bài nhận xét.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 2: a) - 1 HS đọc yêu cầu
- Điền vào chỗ trống: GV tổ chức
cho HS làm bài theo cách thi tiếp sức.
- 3 nhóm lên thi.
a. Đánh trống, chống gậy, chèo bẻo,
leo trèo.
Bài 3:a) - 1 HS đọc yêu cầu
- Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng tr
đặt câu với những từ đó.
- Yêu cầu các nhóm làm vào giấy,
dán lên bảng
- Các nhóm làm bài:

2 nhóm lên thi tiếp sức
trờng em đến trờng
chạy em chạy lon ton
- Nhận xét, chữa bài.
C. Củng cố
-HS đọc lại những từ ở BT2:a)
d.dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tìm thêm những tiếng khác
bắt đầu bằng ch/tr.
__________________________________________________
Tiết 3:Tập làm văn
Đáp lời cảm ơn. tả ngắn về loài chim
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp tình huống giao tiếp đơn giản(BT1,2)
-Thực hiện đợc YC của BT3(Tìm câu văn miêu tả trong bài, viết 2,3 câu về
1 loài chim.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập 1
- Tranh ảnh trích bông cho bài tập 3.
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Làm lại bài tập 1, 2 tuần 20 - 1 HS lên bảng
- Đọc thành tiếng bài: Mùa xuân đến - 2 HS đọc.
- Đọc đoạn văn viết về mùa hè - 1 em đọc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp quan sát tranh minh

hoạ trong SGK, đọc lời các nhân vật.
- HS thực hành đóng vai trong
nhóm
- -1 số nhóm đóng vai trớc lớp,lớp
NX,bổ sung
a. Mình cho bạn mợn quyển truyện
này hay lắm đấy ?
- "Cảm ơn bạn. Tuần sau mình sẽ
trả", "Bạn không phải vội. Mình cha
cần ngay đâu".
- Phần b, c tơng tự.
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng
đóng vai thể hiện lại từng tình huống
trong bài.
Gọi 1 cặp HS đóng vai tính huống 1
-HS,GV NX,bổ sung
+ Tuấn ơi, tớ có quyển truyện mới
hay lắm, cho cậu mợn này.
+ Cảm ơn Hng tuần sau mình sẽ trả.
+ Có gì đâu bạn cứ đọc đi.
- Tiến hành tơng tự với các tình
huống còn lại.
b. Có gì đâu mà bạn phải cảm ơn.
c. Dạ tha bác, không có gì đâu ạ !
Bài 3: - 2 HS đọc yêu cầu
a. Những câu văn nào tả hình dáng
của chích bông
- Nhiều HS trả lời,HS khác NX bổ
sung.

- Vóc ngời: Là con chim bé xinh đẹp
- Hai chân: xinh xinh bằng hai chiếc
tăm.
- Hai cánh: nhỏ xíu
- Cặp mỏ: tí tẹo bằng mảnh vỏ trấu
chắp lại.

×