Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tuan 10 CKTKN l4 co TDuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.69 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuần 10</b>

<b>Thửự hai ngaứy 25 thaựng 10 naờm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>«n tËp giữa kì i (tiết1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- c rnh mch, trụi chảy toàn bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định HK I (khoảng
75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung
đoạn đọc.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình
ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.
- Chuẩn bị bài tập 2.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. Giới thiệu bài.
2. Bµi míi:


* HĐ 1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng.
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.


- Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị.
- Cho HS trả lời câu hỏi.



- Nhận xét - ghi điểm.
* HĐ 2: Làm bài tập 2
- Yêu cầu Hs đọc bài tập 2.
- Thể nào là kể chuyện?


- Hãy kể tên những bài tập đọc là chuyện
kể thuộc chủ điểm: Thương người như thể
thương thân.


- Yêu cầu đọc thầm truyện.


- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm vào phiếu GV
phát.


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
* HĐ 3: Thi đọc.


<b>Bài tập 3</b>


- Gọi Hs đọc u cầu bài tập 3


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị
trong 2 phút


- Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong
thăm.


- 1- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.



- Là bài có một chuỗi sự việc liên quan
đến một hay một số các nhân vật, mỗi
chuyện nói lên một điều có ý nghĩa.
- Thực hiện theo yêu cầu.


- 3HS thực hiện.


- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.


- Một vài em nhắc lại.


- 1HS đọc u cầu SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giao việc: Tìm trong bài tập đọc những
đoạn văn có giọng Tha thiết, trìu mến.


a) Thảm thiết.
b) Mạnh mẽ, răn đe.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố dặn dò:


- Em hãy nêu những nộidung vừa ôn tập?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về ôn tập.


- Phát biểu ý kiến.
- Nhận xét bổ sung.



Lần 1: 3 HS cùng đọc 1 đoạn.


Lần 2: 3HS khác mỗi em đọc một đoạn.


<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết góc nhọn, góc vng, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác.
- Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vng.


<b>II. chn bÞ:</b>


- Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và e ke


<b>III. các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. Kieåm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ hình vuông
ABCD có cạnh dài 7 dm, tính chu vi diện tích
của hình vuông ABCD


- Nhận xét chữa bài cho điểm
2. Bài mới:


<b>Bài 1</b>



- GV vẽ lên bảng 2 hình a, b trong bài tập yêu
cầu HS ghi tên góc vuông, nhọn,tù bẹt trong
mỗi hình.


- Gọi 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vở.
- Nhận xét , ghi điểm.


<b>Bài 2</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp quan sát hình vẽ
và nêu lên các đường cao của hình tam giác
ABC ?


-Vì sao AB được gọi là đường cao của hình
tam giác ABC?


- 2 HS lên bảng làm bài.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp làm vào vơ.û
- Một em nêu.


- Suy nghĩ trả lời :
- Là AB và BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3



- u cầu HS tự vẽ hình vng ABCD có
cạnh dài 3cm sau đó gọi 1 HS nêu rõ từng
bước vẽ của mình


- Nhận xét cho điểm .


<b>Bài 4</b>


- GV nêu yêu cầu .


- u cầu tự vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều
dài AB = 6cm và chiều rộng AD = 4cm


- Yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của mình
- Yêu cầu HS nêu cách xác định trung điểm
M của cạnh AD


- Yêu cầu HS tự xác định trung điểm N của
cạnh bC sau đó nối M với N


3. Củng co,á dặn dò:


- Nêu lại nội dung Luyện tập ?


-Tổng kết giời học dặn HS về nhà làm bài tập
HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


- 1 em nêu.
- HS vẽ vào vở .



- 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước
vẽ.


- 1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào
vơ.û


- HS vừa vẽ trên bảng nờu.


<b>Lịch sử</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc tống lần thứ nhất</b>
<b>(Năm 938)</b>


<b>I. mục tiêu:</b>


<b>Sau bi hc HS nm c:</b>


- Nắm được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất (năm
938) do Lê Hoàn chỉ huy:


+ Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp với yêu cầucủa đất nước và hợp với lòng dân.


+ Tường thuật (sử dụng lược đồ) ngắn gọn diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân
Tống xâm lược.


- Đôi nét về Lê Hoàn: Lê Hoàn là đội quân chỉ huy nhà Đinh với chức Thập đạo tướng
qn. Khi §inh Tiên Hồng bị ám hại, quân Tống xâm lược, Thái hậu họ Dương đã tơn
ơng lên ngơi Hồng đế (Nhà Tiền Lê). «ng chỉ huy cuộc kháng chiến chèâng quân Tống
thắng lợi.



<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Một số loại bản đồ phù hợp với nội dung bài học.
- Phiếu học tập của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoát động GV</b> <b>Hoát động HS</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 3 HS lên bảng trả lời 3 câu hỏi cuối
bài trước.


- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới:


- Giới thiệu bài :
* Làm việc cả lớp.


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 1 SGK đoạn: “
Năm 979 … sử cũ gọi là nhà Tiền Lê”
- Phát phiếu trắc nhiệm. Yêu cầu HS làm
việc trên phiếu .


+ Hãy tóm tắt tình hình nước ta khi qn
tống xâm lược?


+ Bằng chức nào cho thấy khi Lê Hồn lên
ngơi rất được nhân dân ủng hộ?



+ Khi lên ngơi, Lê Hồn xưng là gì?
+ Triều Đại của ơng được gọi là triều gì?
+ Nhiệm vụ đầu tiên của Tiền Lê là gì?
=> KL:


* Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm
lược lần thứ nhất.


- Gọi 1 HS đọc mục 2 SGK.


- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
- Treo lược đồ:


- Nêu yêu cầu thảo luận .


+ Qn Tống xâm lược ta vào năm nào?
+ Quân Tống tiến vào nươc ta theo những
đường nào?


+ Lê Hoàn chia quân thành mấy cánh và
đóng quân ở đâu để đón giặc?


+ Kể lại 2 trận đánh lớn giữ quân ta và
quân Tống.


+ Kết quả của cuộc kháng chiến như thế
nào?


- Nhận xét, bổ sung.



- Tun dương những em kể, nắm ND tốt.


- 3 HS lên bảng thực hiện theo u cầu
GV.


- Nhận xét bổ sung.


- 1HS đọc u cầu SGK trang 24


- Nhận phiếu và làm bài cá nhân trên
phiếu .


- Làm bài vào phiếu bài tập.
- Trình bày kết quả.


- 1 em đọc to c¶ lớp theo dõi .
- Hình thành nhóm và thảo luận.


- Quan sát và cùng xây dựng diễn biến.
- Trình bày kết quả thảo luận và chỉ vào
lược đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Ý nghóa:


- Làm việc theo cặp.


+ Cuộc kháng chiến chống quân Tống
thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với
lịch sử dân tộc ta?



=> Nêu lại ND bài học?
2. Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS đọc phần in đậm SGK.
- Nhận xét tiết học.


- Trao đổi theo cặp suy nghĩ và trả lời
câu hỏi:


- 2 HS neâu.


- 2, 3 em đọc. Cả lớp theo dõi.
- Một HS đọc phần ghi nhơ.ù


<b>Đạo đức </b>


<b>TiÕt kiÖm thêi giê (tiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ.
- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ.


- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,… hằng ngày một cách hợp lí.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Vở bài tập đạo đức.


<b>III.các hoạt động dạy học:</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Nhận xét đánh giá.


2. Bài mới:
- Giới thiệu.


<b>Bài tập 1</b>


- Làm việc cá nhân.
- Nêu yêu cầu làm việc.
- Nhận xét.


<b>Bài tập 4</b>


- Tổ chức thảo luận theo nhóm đơi. Về việc
bản thân sử dụng thời giờ như thế nào? và dự
kiến thời gian biểu của mình.


- Em đã biết tiết kiệm thời giờ chưa? Nêu 1- 2
ví dụ?


- Tuyên dương một số HS đã biết thực hiện tốt


- 2HS lên bảng trả lời câu hỏi của
GV.



- Nhắc lại tên bài học.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập 1.


- Tự làm bài tập cá nhân vào vở BT
Đạo đức.


- HS trình bày và trao đổi trước lớp.
- Nhận xét bổ sung.


- Hình thành nhóm và thảo luận theo
yêu cầu.


- Đại diện một số nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

việc tiết kiệm thời giờ


* Trình bày giới thiệu tranh vẽ, tư liệu đã sưu
tầm được.


- Nêu yêu cầu của hoạt động.


- Theo dõi Giúp đỡ HS trình bày tư liệu.


- Nêu một số câu ca dao tục ngữ có liên quan
đến tư liệu?


- Nhận xét biểu dương và tun dương nhóm
thực hiện tốt.



3. Củng co,á dặn dò:


- Nêu lại nội dung bài học .
- Gọi HS đọc ghi nhớ .
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS Tìm hiểu về những gương tiết kiệm
thời giờ.


- Trưng bày tư liệu, tranh vẽ về sử
dụng và tiết kiệm thời giờ thảo luận
về các tư liệu đó.


- Đại diệm một số bàn giới thiệu cho
cả lớp về tư liệu:


- 1,2 Hs nêu.


- Một số HS trình bày sản phẩm sưu
tầm được.


- 2 HS đọc ghi nhớ.


<b>Thứ ba ngày 26 tháng 10 nm 2010</b>

<b>Th dc</b>



<b>Động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung</b>


<b>trò chơI con cóc là cậu ông trời</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Ơn 5 đt đã học của bài TDPTC. Học động tác tồn thân. Chơi trị chơi “Con cóc là


cậu ơng trời”.



- HS thực hiện động tác của bà TDPTC tơng đối chính xác, đều đẹp. HS tham gia trị chơi
t-ơng đối chủ động.


- Gi¸o dơc HS nâng cao ý thức trong giờ học, sôi nổi trong giờ học.


<b>II. Địa điểm - phơng tiện:</b>


- Còi, tranh động tác Điều hòa.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>TG</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


1. Phần mở đầu:


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.


- HS chy nh nhng quanh sân sau đó đi
thờng hít thở sâu.


*Kiểm tra bài cũ.
2. Phần cơ bản:
* Bài thể dục PTC.
- Ôn 4 đt đã học.
- Học đt Điều hịa.



+ GV nªu tên đt, làm mẫu, phân tích đt.
+ HS thực hiện.


+ HS quan sát tranh, nhận xét.


5


25


- Tập hợp lớp.


- Chạy theo vßng trßn.


- Tập lại các động tác đã học.


- Lớp trởng hô nhịp, lớp tập 2 lần.
- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Chia nhóm tập luyện.
+ Trình diễn đt giữa các tổ.
- Ơn bài thể dục PTC.
* Trị chi vn ng.


- Chơi trò chơi Con cóc là cậu ông trời.
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và
cho HS chơi.


3. Phần kết thúc:
- HS cúi thả lỏng.



- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhËn xÐt giê häc, giao bµi vỊ nhµ.


5’


- Chia nhãm tập.
- Thi giữa các tổ.


- Lớp tập lại. Lớp trởng hô nhịp.
- Chơi theo tổ.


- Chạy nhẹ tại chỗ.


<b>Tp c</b>


<b>ôn tập giữa kì I (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Mc yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1; nhận biết các thể loại văn xuôi, kịch, thơ;
bước đầu nắm được nhân vật và tính cách trong bài tập đọc là truyện kể đã học.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
- Phiếu bài tập có ghi câu hỏi.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Giới thiệu bài:


2. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng:
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Gọi từng HS lên bốc thăm.


- Cho HS đọc và traỷ lụứi caõu hoỷi.
- Nhaọn xeựt - ghi ủieồm.


3. Làm bài tập:


<b>Bài tập 2</b>


- Cho Hs trình bày.


- Nhận xét chốt lời giải đúng.
- Dán kết quả bài tập đã chuẩn bị.


<b> Bài tập 3</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Nhắc lại yêu cầu.


- Cho HS laøm bài theo nhóm.
- Trình bày.


- Nhận xét chốt lời giải đúng.



- Các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Trên
đôi cánh ước mơ” vừa học giúp các em
hiểu điều gì?


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị.
- Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong
thăm.


- 1- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Các nhóm làm vào bảng. Đại diện nhóm
dán kết quả. Lớp nhận xét.


- 1HS đọc - lớp lắng nghe.


- Các nhóm đọc lại các bài tập đọc là
truyện + làm bài và giấy.


- Đại diện các nhóm dán kết quả lên
bảng. Trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV chốt lại: Con người sống phải có
nh÷ng ước mơ.


4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết hoùc.
- Dặn: chuẩn bị bài sau.


- 1, 2 HS neõu laùi .



<b>Âm nhạc</b>


<b>( GV chuyên soạn giảng)</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có đến sáu chữ số.
- Nhận biết được hai đường thẳng vng góc.


- Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình
chữ nhật.


<b>II. chn bÞ:</b>


- Bộ đồ dùng dạy toán.


<b>II. các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Kiểm tra bài cũ :


- Gọi HS lên bảng yêu cầu.
- Nhận xét chữa bài cho điểm HS.
2. Bài mới:


* HD luyện tập:



<b>Bài 1a : </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT sau đó tự làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Nhận xét ghi điểm HS


<b>Bài tập 2a:</b>


- Gọi Hs nêu yêu cầu bài tập.
- BT yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 . Nêu cách
làm .


- Gọi một số nhóm lên trình bày.
- Nhận xét cho điểm .


<b>Bài tập 3a:</b>


- u cầu HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK


- 3 HS lên bảng làm.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- 1, 2 em neâu.



- 2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào bảng con.


- 2 HS nhận xét bài của bạn.
- 1, 2 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Hình vuông ABCD và hình vuông BIHC có
chung cạnh nào?


- Vậy độ dài cạnh của hình vng BIHC là
bao nhiêu?


<b>Bài tập 4 : </b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp


- Muốn tính được diện tích của hình chữ nhật
chúng ta phải biết được gì?


- Bài tốn cho biết gì?
- Yêu cầu HS làm bài.


- Phát giấy cho 4 em trính bày.
- Nhận xét, sửa sai ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dị


- Nêu lại nội dung luyện taäp ?


- Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm BT
chưa hồn thành.



- Chung cạnh BC.
- Là 3 cm.


- 2 HS đọc.


- Biết được số đo chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật.


- 1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào vở.


- Nợp vở ghi điểm .


<b>Kể chuyện</b>


<b>ôn tập giữa kì i (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả (tốc đéï viết khoảng 75 chữ/phút); khơng mắc q năm lỗi
trong bài; trình bày bài văn có lời đối thoại. Nắm được dấu ngoặc kép trong bài chính tả.
- Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng(Việt Nam và nước ngoài); bước đầu biết sửa lỗi
chính tả trong bài viết.


<b>II. chn bÞ:</b>


- Phiếu bài tập có ghi câu hỏi.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>

:




<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. Giới thiệu bài:
2. Bµi míi:


* Nghe- viết:


- GV đọc cả bài một lượt.
- Yêu cầu đọc thầm.


- HD HS viết một số từ ngữ dễ viết sai:
- Nhắc lại cách trình bày.


- Đọc lại bài viết.


- Đọc từng câu cho HS viết bài.
- Đọc lại bài.


- Chấm 5- 7 bài.


- Đọc thầm theo dõi SGK.
- Cả lớp đọc thầm bài.


- HS luyện viết các từ ngữ phân tích tiếng.


- HS viết chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét chung bài viết.
* Làm bài tập:



<b>Bài tập 2</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Giao việc: Thảo luận N2.
- Cho HS làm bài.


- Nhận xét chốt ý.


<b>Bài tập 3</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Giao việc: Em đọc phần ghi nhớ trong
các tiết LTVC tuần 7, 8, khi làm bài phần
này các em chỉ cần viết tắt.


3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại ND ôn tập ?
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về ôn tập và chuẩn bị đồ dùng
cho tiết sau.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
- Đại diện các cặp trình bày trước lớp.
- Nhận xét - bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.



- 3 HS làm vào phiếu theo yêu cầu. Lớp
làm vào vở bài tập.


- 3 HS làm vào phiếu lên dán kết quả của
mình lên bảng.


- Lớp nhận xét bổ sung.


<b>Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010</b>
<b>To¸n</b>


<b>Kiểm tra định kì giữa k i</b>
<b>Luyn t v cõu</b>


<b>ôn tập giữa kì i (tiết 4)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Mức độ u cầu kỉ năng đọc như tiết 1.


- Nắm được nội dung chính, nhân vật và giọng đọccác bài tập đọclà truyện kể thuộc chủ
điểm “Măng mọc thẳng”.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Một tờ giấy viết bài tập 2.
- 4 tờ giấy ghi bài tập 2.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Giới thiệu bài:
2. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Gọi từng HS lên bốc thăm.


- Cho HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xét - ghi điểm.
* Làm bài tập:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2.
- Cho HS đọc thầm các bài tập đọc.


- Phát giấy đã kẻ s½n.Yêu cầu 4 HS làm
vào giấy khổ lớn.


- Yêu cầu trình bày kết quả.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố dặn dò:


- Nêu lại nội dung ôn tập?
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về ôn tập tiếp theo.


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị.
- Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong


thăm.


- 1- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nối tiếp kể.


- 4 HS laøm vaøo giấy.


- Trình bày kết quả làm việc .
- Nhận xét, bổ sung.


- Một vài em nhắc lại.
<i> </i>


<b>KÜ thuËt</b>


<b>khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.


- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu thưa. Các mũi khâu tương đối đều
nhau. Đường khâu có thể bị dúm.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Một số sản phẩm năm trước.


- Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền ...


- Vaọt lieọu vaứ duùng cuù: Moọt maỷnh vaỷi, len hoaởc sụùi khaực maứu,....


III. các hoạt động dạy học:



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


- Chấm một số bài của tuần trước.
- Kiểm tra một số dụng cụ của HS.
2. Bài mới:


- Giới thiệu bài.


* Quan sát và nhận xét:


- Giới thiệu mẫu và HD quan sát.
- Mép vải được gấp mấy lần?
- Được khâu bằng mũi khâu nào?


- Đưa ra sản phẩm của giờ trước.


- Tự kiểm tra dụng cụ và bổ xung nếu
thiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét tóm tắt đặc điểm đường khâu viền
gấp mép vải.


* HD thao taùc kó thuật:


- u cầu quan sát hình 1, 2, 3, 4.
- Nêu các bước thực hiện.



- Nhận xét.
- Yêu cầu.


- Nhận xét nhắc lại.


- Nhận xét HD thao tác khâu được thực hiện
ở mặt trái ...


* Thực hành nháp:


- Yêu cầu kẻ đường vạch dấu và gấp.
3. Cũng cố - Dặn dị:


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau.


- Nêu:


- Quan sát hình theo yêu cầu và trả lời
câu hỏi.


- 2 HS nhắc lại các bước thực hiện
đường gấp mép vải.


- 2 HS thực hiện thao tác mẫu.


- Quan sát hình 3, 4 nêu thao tác khâu
viền đường gấp khúc.



- 2 Hs thực hành mẫu.


- Thực hành vạch, và gp theo yờu
cu.


<b>Địa lí</b>


<b>Thnh ph lt</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


- Nờu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt:
+ Vị trí: nằm trên cao nguyên Lâm Viên.


+ Thành phố có khí hậu trong lành, mát mẻ,có nhiều phong cảnh đẹp: nhiều rừng
thơng, thác nước,…


+ Thành phố có nhiều cơng trình phục vụ nghỉ ngơi, du lịch.
+ Đà Lạt là nơi trồng nhiều rau, quả xứ lạnh và nhiều lồi hoa.
- Chỉ được vị trí của thành phốá Đà Lạt trên bản đồ (lược đồ).


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Tranh, ảnh về TP Đà Lạt.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



1. Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

biểu về hoạt động sản xuất của người dân
ở Tây Nguyên?


- Nhận xét, ghi điểm,
2. Bài mới:


- Giới thiệu bài:


- Giới thiệu vị trí thành phố trên bản đồ.
* Thành phố nổi tiếng vè rừng thông và
thác nước:


- Gọi HS đọc mục 1 SGK


- Yêu cầu HS dựa vào tranh, ảnh, mục 1
trong SGK trả lời các câu hỏi sau:


+ Đà Lạt nằm ở cao nguyên nào?


+ Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu mét?
+ Với độ cao đó Đà Lạt có khí hậu ntn?
+ Mô tả cảnh đẹp ở Đà Lạt?


=> KL: Đà Lạt có nhiều phong cảnh đẹp.
Khí hậu mát me û…


* Đà Lạt - thành phố du lịch và nghỉ mát:
- Làm việc theo nhóm.



- Gọi HS đọc mục 2 SGK/95.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 các câu
hỏi sau:


+ Tại sao Đà Lạt được chọn làm nơi nghỉ
mát?


+ Đà Lạt có những cơng trình nào phục
vụ cho việc nghỉ mát, du lịch?


- Gọi đại diện nhóm tr×nh bày kết quả
làm việc.


- GV sữa chữa, giúp các em hoàn thiện.
=> KL: Có khí hậu mát mẻ, có nhiều cảnh
thiên nhiên đẹp nên ĐL được coi là nơi du
lịch lí tưởng.


* Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt:
- Làm việc cá nhân


- Gọi HS đọc mục 3 SGK.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau :
+ Tại sao ĐL được gọi là thành phố của


- Lớp nhận xét



-1 HS đọc. Cả lớp theo dõi.
- Tìm hiểu bài qua thảo luận N2.


- HS đọc thông tin SGK để trả lời các câu
hỏi trên.


- HS thi trả lời trước lớp.


- Cả lớp cùng nhận xét để hoàn thiện câu
trả lời cho bạn.


- Nhắc lại.


-1 HS đọc. Cả lớp theo dõi.
- Quan sát tranh SGK.


- Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trả lời trước lớp
- Cả lớp cùng bổ sung ý kiến.


- 2 HS đọc .


- Suy nghĩ, dựa vào vốn hiểu biết để trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hoa quả và rau xanh?


+ Kể tên một số loại hoa quả và rau xanh
ở Đà Lạt?



+ Tại sao Đà Lạt có nhiều rau, hoa, quả
xứ lạnh?


- Nhận xét , bổ sung rút ra kết luận
- Gọi HS đọc phần in đậm SGK


- Gọi học sinh lên bảng nêu lại toàn bộ
những nét tiêu biểu của TP ĐL.


3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Liªn hƯ.


- 2, 3 em đọc to, cả lớp theo dừi, ghi nh.


<b>Khoa học</b>


<b>ôn tập: con ngời và sức khoẻ (tiÕp)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Häc sinh biÕt:</b>


- Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường.


- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của chúng.


- Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua
đường tiêu hoá.


- Dinh dưỡng hợp lí.
- Phịng được đuối nước.



<b>II. đồ dùng:</b>


- Caực hỡnh trong SGK;
- Caực phieỏu cãu hoỷi õn taọp;
- Phieỏu ghi teõn caực moựn aờn.

III. các hoạt động dạy học :



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cuõ :


- Yêu cầu HS nhắc lại tiêu chuẩn của một
bữa ăn cân đối.


- Nhận xét chung.
2. Bài mới:


- Giới thiệu bài.


* “Trị chơi ai chọn thức ăn hợp lí”:
- Tổ chức HD thảo luận nhóm.


- Em hãy sử dụng những thực phẩm mang
đến, những tranh ảnh, mơ hình và thức ăn
đã sưu tầm được để trình bày một bữa ăn


- Dựa vào kiến thức đã học để nhận xét
đánh giá chế độ ăn uống của bạn.


- Hình thành nhóm.



- Nhận nhiệm vụ và thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ngon và bổ?
* Thực hành:


- ghi lại và trình bày 10 lời khuyên về dinh
dưỡng hợp lí ở Bộ Y tế.


- Gọi HS nêu phần thực hành.


- Làm thế nào để bữa ăn đủ chất dinh
dưỡng?


- Yêu cầu mở sách trang 40 và thực hiện
theo yêu cầu SGK.


- Theo doõi , nhận xét , bổ sung .
- Gọi HS nhắc lại .


3. Củng cố - dặn dò:


- Liªn hƯ vỊ phòng đuối nớc.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


- Nhaộc HS ve học thuộc bài


- 2 HS đọc u cầu.
- Làm việc cá nhân.



- Một số HS trình bày kết quả.


<b>Thứ năm ngy 28 thỏng 10 nm 2010</b>
<b>Th dc</b>


<b>Thể dục</b>


<b>ụn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung </b>
<b>trị chơI: nhảy ơ tiếp sức</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn 5 đt đã học của bài TDPTC; Trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”.


- HS thực hiện động tác của bài TDPTC tơng đối chính xác, đều đẹp. HS tham gia trị chơi
t-ơng đối chủ động.


- Gi¸o dơc HS nâng cao ý thức trong giờ học, sôi nổi trong giờ học.


<b>II. Địa điểm - phơng tiện:</b>


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>TG</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


1. Phần mở đầu:


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.



- Chi trũ chi vn ng.
*Kim tra bài cũ.
2. Phần cơ bản:
* Bài thể dục PTC:
- Ôn 5 động tác đã học.
+ Chia nhóm tập luyện.
+ Trình diễn đt giữa các tổ.
* Ơn bài thể dục PTC :
- Thi tập theo tổ.
* Trũ chi vn ng:


- Chơi trò chơi nhảy ô tiếp søc”.


+ GV nªu tªn trò chơi, nhắc lại cách


5


25


- Tập hợp lớp theo hàng ngang.


- Khởi động nhẹ nhàng. HS chạy nhẹ
nhàng quanh sõn sau ú i thng hớt
th sõu.


- Chơi trò chơi.


- Tập theo nhóm.


- Thi tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chơi và cho HS chơi.
3. Phần kết thúc:
- HS cúi thả lỏng.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.


- GV nhËn xÐt giê học, giao bài về nhà.


5


- Thả lỏng.


<b>Toán</b>


<b>nhân với số có một chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích cú khụng
quỏ sỏu ch s).


- Rèn kỹ năng làm toán.


<b>II. các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Bài cũ:


- Nhận xét bài KT và công bố điểm.


- Chữa một số bài .


2. Bài mới:
- Giới thiệu bài :


* HD hs thực hiện phép nhân:


a. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ
số (khơng nhớ):


* Viết lên bảng: 241 324 x 2 =
- HD hs đặt tính và tính tương tự.
=> KL:


b. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ
số (có nhớ):


* Viết lên bảng: 136 204 x 4 =?


- Lưu ý: trong phép nhân có nhớ, thêm số
nhớ vào kết quả liền sau.


* Thực hành:


<b>Bài tập 1:</b>


- Gọi HS nêu YC bài tập 1.
- Yêu cầu học sinh thực hiện.
- Chữa bài, ghi điểm.



- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.


<b>Bài tập 3a:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu .


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị biểu


- Nghe và rút kinh nghiệm .


- Nêu cách nhân số có năm chữ số với
số có một chữ số.


- Một HS lên bảng đặt tính, lớp làm bảng
con.


- Một HS lên bảng đặt tính, cả lớp làm
bài b¶ng con.


- Cả lớp cùng chữa bài.
- Nắm cách nhân.


- 1 HS nêu.


- HS thực hiện b¶ng con theo hai dãy 2
HS lên bảng làm . VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thức.


- Yêu cầu HS làm vở . 1 HS lên bảng làm.


- Theo dõi, giúp đỡ HS.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>Bµi tËp 2: </b>


- Cịn thời gian thì cho hs làm.
3. Củng cố, dặn dị:


- Hệ thống lại nội dung bài.
- Nhậân xét tiết học.


- Tự làm bài vào vở, một HS lên bng
lm.


- Nhận xét.


- HS khá.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ôn tập giữa kì i (tiết 5)</b>
<b>I. mục tiêu:</b>


- Nm c mt s từ ngữ (gồm ca thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông
dụng) đã học trong chủ điểm (Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng,
Trên đôi mắt ước mơ).


- Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.



<b>II. chn bÞ:</b>


- Phiếu bài tập có ghi câu hỏi thảo luận nhóm.
- Chuẩn bị bài tập 1.


III. các hoạt động dạy học:



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:


<b>Bài tập 1</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Phát phiếu thảo luận nhóm.
- Cho HS trình bày.


- Nhận xét - ghi điểm.


<b>Bài tập 2</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS suy nghó và tìm, viết ra
giấy.


- Tìm thành ngữ, tục ngữ cho 3 chủ
điểm?



- Em hãy nêu những thành ngữ tục ngữ
đã học trong 3 chủ điểm.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.


- Các nhóm nhận giấy, trao đổi, bàn bạc và
ghi các từ ngữ vào cột thích hợp.


- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi HS phát biểu ý kiến


- Nhận xét chốt lại những thành ngữ, tục
ngữ đúng.


- Yêu cầu đọc lại các thành ngữ, tục
ngữ.


- Đặt câu với những thành ngữ, tục ngữ
tự chọn.


- Nhận xét, Ghi điểm.


<b>Bài tập 3</b>


- u cầu HS đọc đề bài.


- Giao việc: phát giấy cho 3 HS.


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về ôn tập tiếp theo.


- 2 HS đọc lại những thành ngữ, tục ngữ
vừa tìm được.


- Đặt câu vào giấy nháp.


- Một số HS trình bày kết quả của mình.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 3 HS lên bảng làm bài.
- Lớp vào vào vở.


- 3 HS lên bảng dán kết quả của mình.
- Nhaọn xeựt.,boồ sung.


<b>Tập làm văn</b>


<b>kim tra nh k gia hc kỳ i (Đọc)</b>
<b>Khoa học</b>


<b>Khoa häc</b>


<b>níc cã tÝnh chÊt g×?</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>HS có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nước bằng cách:</b>


- Nêu được một số tính chất của nước: Nước là chất lỏng, trong suốt, không màu, khơng
mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định; nước chảy từ trên cao xuống thấp, chảy
lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hồ tan một số chất.


- Quan sát làm thí nghiệm để để phát hiện ra một số tính chất của nước.


- Nêu được ví dụ về một số ứng dụng về tính chất của nước trong đời sống:mái nhà dốc
cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặccho khỏi ướt.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


- Các hình trong SGK.


- GV chuaồn bũ dúng cú ủeồ laứm thớ nghieọm.

III. các hoạt động dạy học:



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra:


- Nêu nội dung của chương: vật chất và
năng lượng.


2. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giới thiệu bài.



* Phát hiện màu, mùi, vị của nước:
- Gọi HS đọc ND mục 1 SGK.


- Yêu cÇu HS thảo luận nhóm 4 theo yêu
cầu thì nghiệm.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- các nhóm khác bổ sung cho bạn mình.
=> KL: nước trong suốt, không màu, không
mùi, không vị.


* Phát hiện hình dạng của nước:
- Gọi 5 HS đọc mục 2 SGK.


-Yêu cầu các nhóm đưa những dụng cụ đã
chuẩn bị cho TN.


- HD HS làm thí nghiệm


=> KL: Nước khơng có hình dạnh nhất định.
* Tìm hiểu nước chảy như thế nào?


- Gọi HS đọc mục 3 và yêu cầu .
- Kiểm tra các vật làm thí nghiệm
- HD HS làm thí nghiệm


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm .
- Gọi HS nêu kết quả thí nghệm .



=> KL: Nước chảy từ trên cao xuống thấp,
lan ra mọi phía.


* Phát hiện tính chất thấm hoặc khơng thấm
với một số vật và hồ tan hoặc khơng tan
một số chất.


- GV nêu mục 4 SGK.
- GV làm thí nghiệm.


- Nhận xét các kết luận của HS.


=> Kết luận: Nước thấm qua một số vật, làm
tan một số chất.


3. Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS đọc mục : Bạn cần biết.
- Dặn vỊ học, ôn lại bài.


- Nhận xét chung giờ học.


- 2 HS đọc.


- Thảo luận theo N4.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- 2 HS nhắc lại .



- 2HS đọc.


- Các nhóm làm TN theo sự hướng dẫn
của GV.


- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
- 2 HS đọc.


- Thực hiện theo các bước HD.
- Các nhóm nêu kết luận của mình.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- 2 HS nhắc lại .


- Quan sát; NhËn xét các hiện tượng.


- Một vài HS nhắc lại.


- Một HS đọc. Cả lớp theo dừi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tập làm văn</b>


<b>ôn tập giữa kì I (tiÕt 6)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và thanh trong đoạn
văn; nhận biết được từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ (chỉ người, vật, khái niệm), động từ
trong đoạn văn ngắn.


<b>II. chn bÞ:</b>



- Baỷng phú ghi mõ hỡnh ủầy ủuỷ cuỷa ãm tieỏt.

III. các hoạt động dạy học chủ yếu:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:


- Yêu cầu HS đọc toàn bộ yêu cầu của
các bài tËp.


- Giao việc: Thực hiện bài tập theo
nhóm 4.


- Thế nào là từ đơn?
- Thế nào là từ láy?
- Thế nào là từ ghép?
- Thế nào là danh từ?
- Thế nào là động từ?


- Cho HS trình bày kết quả.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dị:


- Nhận xét tiết học.
- Chn bÞ kiĨm tra viÕt.


- 1- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Các nhóm nhận việc.



- Các nhóm thực hiện yêu cầu: Đại diện
các nhóm trình bày trước lớp theo từng câu.
Các nhóm kgác bổ sung cho nhóm bạn
- Từng cặp HS tìm từ.


-Là những từ chỉ sự vật …
-Là những từ chỉ hoạt động…
-Thực hiện làm vào giấy.


- 1, 2 HS nêu.


- Về ôn tập chuẩn bị thi GKI.


<b>MÜ tht</b>
<b>MÜ tht</b>


<b>( GV chuyên soạn giảng )</b>
<b>( GV chuyên soạn giảng )</b>


<b>Toán</b>
<b>Toán</b>


<b>tính chất giao hoán của phép nhân</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhn biết tính chất giao hốn của phép nhân.


- Bước đầu vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn.



<b>II. chn bÞ:</b>


- Bảng phụ kẻ bảng phần b bài học


<b>III. các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt đéng GV</b> <b>Hoạt đéng HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu HS làm bài 3, 4 Tr 57.
- Nhận xét bài, ghi điểm.


2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.


* So sánh giá trị của 2 biểu thức:
- Viết phần a (bài học) lên bảng.


- Yêu cầu HS tính kết quả và so sánh kết
quả của 2 phép tính.


7 x 5 = 5 x7


- Đưa bảng phụ đã viết phần b.
- yêu cầu HS so sánh các giá trị đó.


=> KL: Khi đổi chỗ các thừa số trong một
tích thì tích khơng thay đổi : Đó là tính
chất giao hốn của phép nhân


* Thực hành:



<b>Bài tập 1</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập:
- Viết số thích hợp vào ơ trống.


- HD hs vận dụng tính chất giao hốn của
phép nhân để điền nhanh kết quả.


- Chữa bài, tun dương những HS thực
hiện tốt.


<b>Bài tập 2</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu


- HD hs nhận xét các phép tính.


- Gọi 3 em lên bảng làm bài . Cả lớp làm
bảng con .


- Nhận xét , sửa sai


<b>Bài tập 3, 4: </b>


- Cịn thời gian cho HS làm.


3. Củng cè, dặn dị:


- Nêu tính chất giao hoán của phép nhân?
- Nhận xét tiết học.



- 3 HS lên bảng làm.
- Lớp chữa bài của bạn


- HS tính và nêu kết quả của phép tính.
- So sánh kết quả: 7 x 5 và 5 x 7 đều bằng
35.


- So sánh giá trị của các biểu thức trong
mỗi trường hợp, rút ra nhận xét:


a x b = b x a


- Một số em nhắc lại .


- 2 HS nêu.


- Một HS nêu cách thực hiện.


- Tìm kết quả dưới hình thức trß chơi tiếp
sức.


- 2 HS nêu


-Nhận xét về các phép tính.
-3 HS lên bảng làm


- Cả lớp làm bảng con.


<b>ChÝnh t¶</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hot ng tp th</b>


<b>KIểM ĐIểM TUầN 10 - phơng hớng tuần 11 </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Thc hin nhn xét, đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy đợc những mặt tiến bộ,
cha tiến bộ của cá nhân, tổ, lớp.


- Biết đợc những công việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị.


- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia các hoạt động
của tổ, lớp, trờng.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


- Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.
- Sổ theo dõi các hoạt động, công việc của hs.


III. Hoạt ng dy- hc :



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>A. Nhn xột,ỏnh giỏ tuần qua :</b>


- Chuyên cần, đi học đúng giờ.
- Chuẩn b dựng hc tp.


- Vệ sinh bản thân, trực nhật lớp, sân
trờng.



- Xếp hàng ra vào lớp, thể dục.
- Bài cũ, chuẩn bị bài mới.
- Phát biểu xây dựng bài.
- Rèn chữ + gi÷ vë.


* TiÕn bé :
* Cha tiÕn bé :


<b>B. Mét sè viƯc tn tíi :</b>


- Nhắc hs tiếp tục thc hin cỏc cụng
vic ó ra.


- Khắc phục những tồn tại.


- Thi đua chào mừng ngày 20. 11.


* Tổ trởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự
nh.xét, đánh giá mình.


- Tổ trởng nh.xét, đánh giá, xếp loại các t viờn.
- T viờn cú ý kin.


- Các tổ thảo luận +tự xếp loại tổ mình.


* Ln lt Ban cỏn sự lớp nh.xét đánh giá tình hình
lớp tuần qua + xếp loại cá tổ :


- Lớp phó học tập.


- Lớp phó lao động.
- Lớp phó V- T - M.
=> Lớp trởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×