Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.29 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TuÇn 11 Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Chào cờ: Nhận xét đầu tuần</b></i>
...
<b>tp c: ễng trng th diu</b>
<b>I- Mc tiờu</b>
- Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn
- Hiểu ND : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ
Trạng nguyên khi mới 13 tuổi( trảlời được CH trong SGK)
<b>-Giáo dục hs có ý chí vươn lên trong cuoọc soỏng </b>
<b>II- Đồ dùng dạy </b><b> học.</b>
<b>III- Cỏc hot động dạy </b>–<b> học</b>.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A- KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>B- Bµi míi</b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2-HD luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a- Luyện đọc </b>
- Yêu cầu 4 HS tiếp nỗi nhau đọc từng
đoạn của bài (3 lợt HS c).
GV chú ý sửa lỗi phát âm, ng¾t giäng
cho tõng HS .
- Gọi HS đọc tồn bài
- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc.
<b>b- Tìm hiểu bài</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, 2 và trả lời
câu hỏi:
+ Nguyễn Hiền sống ở đời vua nào ?
Hoàn cảnh gia đình cậu nh thế nào?
+ Những chi tiết nào nói lên t chất thơng
minh của Nguyễn Hiền
- Ghi ý thích đoạn 1, 2 .
- Yờu cu HS c on 3, trao đổi và trả
lời câu hỏi.
+ Ngun HiỊn ham học và chịu khó nh
thế nào?
+ Nội dung đoạn 3 là gì?
- Ghi ý chính đoạn 3 .
- Yêu cầu HS đọc đoạn 4 và trả lời :
+ Vì sao chú bé Hiền đợc gọi là "Ông
Trạng thả diều" ?
HS trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- Đoạn cuối bài cho em biết điều gì?
- u cầu HS trao đổi và tìm nội dung
chính của bài.
- Ghi nội dung chính của bài.
<b>c- Luyện đọc diễn cảm</b>
- Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau từng đoạn.
Cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay.
0
12
14
12
- HS tiếp nối nhau đọc bài theo trình tự.
<i>+ Đoạn 1: Vào đời vua ... đến để chơi. </i>
<i>+ Đoạn 2: Lên sáu tuổi... đến chơi diều. </i>
<i>+ Đoạn 3: Sau vì... đến học trò của thầy.</i>
<i>+ Đoạn 4: Thế rồi... đến nớc Nam ta. </i>
- 2 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
và trao đổi, trả lời câu hỏi.
+ Nguyễn Hiền sống ở đời vua Trần
Nhân Tơng, gia đình cậu rất nghèo.
+ Những chi tiết: Nguyễn Hiền đọc đến
đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ
th-ờng, cậu có thể thuộc hai mơi trang sách
1ngày mà vẫn có thì giờ chơi diều.
- 2 HS đọc thành tiếng. HS đọc thầm,
trao đổi và trả lời câu hỏi .
+ Nhà nghèo, Hiền phải bỏ học ….
+ Đoạn 3 nói lên đức tính ham học và
chịu khú ca Nguyn Hin .
- 2 HS nhắc lại .
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
+ Vì cậu đỗ Trạng nguyên năm 13 tuổi,
lúc ấy cậu vẫn thích chơi diều.
- 1 HS đọc thành tiếng . 2 HS ngồi cùng
bàn trao đổi và trả lời câu hỏi:
* HS phát biểu theo suy nghĩ của nhóm.
+ Câu chuyện ca ngợi Nguyễn Hiền
thông minh, có ý chí vợt khó nên đã đỗ
Trạng ngun khi mới 13 tuổi .
- Yêu cầu HS luyện đọc văn.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn
- Nhận xét giọng đọc và cho điểm HS.
- Tổ chức cho HS đọc toàn bài.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.
<b> C- Cđng cè - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
2
cỏch c hay ( nh đã hớng dẫn ).
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc .
- 3 đến 5 HS thi đọc .
- 3 HS c ton bi
<b>Toán :Nhân với 10, 100, 1000.... </b>
<b> chia cho 10, 100, 1000...</b>
<b>I-Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
--Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000,… và chia số trịn
chục, trịn trăm, trịn nghìn,… cho 10, 100, 1000,….
- Thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000,… và chia số tròn chục, trịn
trăm, trịn nghìn,… cho 10, 100, 1000,….
- Yêu môn học, cẩn thận, chính xác.
* BTCL : Bài 1a) cột 1,2 , 1b)cột 1,2 ; bài 2 (3dịng đầu)
<b>II-§å dïng d¹y häc:</b>
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt ng hc</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ:</b>
-Gọi HS chữa bài tập -Nhận xét cho
điểm.
<b>B-Bài mới:</b>
1-Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2-Hớng dẫn tìm hiểu bài.
a.Nhân một số với 10.
-Viết phép tính 35 x 10.
+Dựa vào tính chất giao hoán của phép
nhân nêu phép tính?
+10 còn gọi là mấy chục?
+1 chục nhân với 35 = ?
+35 chục là bao nhiêu?
+Khi nhân một số víi 10 ta cã thĨ viÕt
ngay kÕt qu¶ nh thÕ nµo?
-Thùc hiƯn: 12 x 10; 78 x 10; 457 x 10.
b.Chia sè trßn chơc cho 10:
-GV viÕt 350 : 10.
-Khi chia sè trßn chơc cho 10 ta cã thĨ
viết ngay kết quả nh thế nào?
-HÃy thực hiện 70 : 10; 140 : 10...
3-HD nhân 1 số tự nhiên với 100,
1000...chia số tròn trăm tròn nghìn...cho
100, 1000...
-GV hớng dẫn tơng tự nh trên.
4-Thực hành:
*Bài 1(59)
-GV Y/C HS t viết kq các phép tính,
nối tiếp nhau đọc kết quả trớc lớp.
*Bài 2(60).
-GV híng dÉn lµm 1 phép tính.
-Yêu cầu HS nêu cách làm.
-GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích.
<b>C-Củng cố- dặn dò:</b>
3
40
2
-HS cha bi.
-HS nhận xét.
-HS đọc phép tính.
-HS nªu 35 x 10 = 10 x 35.
-10 còn gọi là 1 chục.
-1 chục x 35 = 35 chôc.
-35 chôc = 350.
VËy 10 x 35 = 35 x 10 = 350.
-Khi nhân 1 số với 10 ta chỉ việc viết
thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đó.
-HS nhẩm và nêu miệng.
-Lấy tích chia cho 1 thừa số thì đợc kết
quả là thừa số cịn lại.
-HS nªu 350 : 10 = 35.
-Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ
việc bỏ bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số đó.
-HS nhẩm và nêu
-Lµm bài vào vở bài tập, HS nêu kết
quả.
-GV tổng kết giờ học.
-Chuẩn bị bài sau.
<b>o c: ôn thực hành giữa học kì I</b>
<b> I- Mục tiêu: </b>
- Củng cố lại các chuẩn mực đạo đức về :Trung thực trong học tập;Vượt khó trong học
tập; Biết bày tỏ ý kiến; Tiết kiệm tiền của,Tiết kiệm thời giờ.
- Thực hành các kĩ năng về :Trung thực trong học tập;Vượt khó trong học tập; Biết bày
tỏ ý kiến; Tiết kiệm tiền của,Tiết kiệm thời giờ.Thái độ của bản thân về các chuẩn
mực ,hành vi, kĩ năng lựa chọn cách ứng xử phù hợp.
- Bước đầu hình thành thái độ trung thực , biết vượt khó,...tự tin vào khả năng của bản
thân, có trách nhiệm với hành động của mình, yêu cái đúng, cái tốt.
<b> II-Tài liệu và phơng tiện:</b>
- GV: Phiếu học tập
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
A-Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS trả lời câu hỏi: Tại sao phải tiết
kiệm thời giờ.
B-Bài mới:
1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
2-Bài giảng:
Hot ng 1: T liờn h xem mình đã
trung thực cha?
- GV kÕt ln. Yªu cầu HS kể vài tấm
g-ơng vợt khó trong học tËp.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đơi
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm: Khi bày tỏ ý kiến cần tuân thủ theo
nguyên tắc nào? liên hệ bn thõn.
- Gọi HS lên bảng trình bày ý kiến cđa
m×nh.
Hoạt động 3: Hoạt động nhóm
Nội dung: Làm gì để tiết kiệm thì giờ và
tiền của. Tác dụng của việc làm đó.
Gv tồng kết đánh giá.
Hoạt động 4:
- Tổ chức lớp trình bày giới thiệu các
tranh vẽ , bài viết, các t liệu mà các em đã
su tầm đợc.
GV khen các nhóm đã chuẩn bị tốt và giới
GV kÕt luËn chung
3- Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
- 2 HS Trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Thảo luận nhóm2
- Đại diện các nhóm trình bày.
Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận trong nhóm và đa ra nhận
xét.
- HS tho lun nhng vic nên làm và
khơng nên làm để tiết kiệm thì giờ..
- HS nghe GV hớng dẫn.
- Hoạt động nhóm và HĐ chung.
<b>Lịch sử:Nhà Lý dời đô ra Thăng Long .</b>
<b>I </b>–<b> Mục tiêu</b> : Sau bài HS biết :
- Hiểu vài nét về công lao của Lý Công Uẩn : Người sáng lập vương triều Lý, có
cơng dời đô ra Đại La và đổi tên kinh đô là Thăng Long.
- Nêu được lí do khiến Lý Cơng Uẩn dời đô từ Hoa Lư ra Đại La :vùng trung tâm của
đất nước , đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập lụt .
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy </b>–<b> học .</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi cị :</b>
+Em hÃy trình bày kết quả cuộc kháng
chiến chống quân Tống xâm lợc ?
-GV nhận xét cho điểm .
<b>B </b><b> Bài mới</b> :
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 Phát triển bài :
*H1 : Nh Lý Sự tiếp nối của nhà Lê .
-GV yêu cầu HS đọc SGK trả lời .
+Sau khi Lê Đại Hành mất , tình hình đất
nớc nh thế nào ?
+V× sao khi Lê Long Đĩnh mất , các quan
trong triều lại tôn Lý Công Uẩn lên làm vua
?
+Vng triu nhà Lý bắt đầu từ năm nào ?
*HĐ 2 :Nhà Lý đời đô ra Đại La , đặt tên
_GV treo bản đồ chỉ vị trí Hoa L .
+Năm 1010 vua Lý Cơng Uẩn rời đô từ đâu
về đâu ?
-Cho HS thảo luận : So với Hoa L thì Đại
La có gì thuận Lợi hơn cho việc phát triển
đất nớc ?
+Lý Thái Tổ nghĩ nh thế nào mà quyết định
dời đô...ra Đại La ?
*HĐ3:Kinh thành Thăng Long dới thời Lý
-GV cho HS đọc SGK trả lời :
+Thăng Long dới thời Lýđã đợc xây dựng
nh thế nào ?
<b>C </b>–<b> Củng cố </b>–<b> Dặn dò</b> :
-Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK.
-Dặn dị HS học ở nhà .
3’
1’
7’
11’
8’
5’
- 2 HS tr¶ lêi .
-HS nhËn xÐt bæ xung .
-HS đọc SGK .
+Sau khi Lê Đại Hành mất , Lê
Long Đĩnh lên làm vua , nhà vua
tính tình bạo ngợc nên lòng ngời oán
hận .
+Vỡ ụng l quan trong triu ụng là
ngời thông minh văn võ đều tài đức
độ cm hoỏ c lũng ngi .
+Nhà Lý bắt đầu từ năm 1009.
- HS nghe .
- HS quan sát .
+Vua quyết định dời đô từ Hoa L ra
Đại La, đổi tên thànhThăng Long
.Đổi tên nớc là Đại Việt.
+Nhà vua muốn cho con cháu đời
-HS th¶o luËn tr¶ lêi :
+Tại kinh thành Thăng Long , nhà
Lý đã cho xõy dng nhiu lõu i,
.nhộn nhịp t
ơi vui .
- HS thi đua kể tên :
-Đông Đô ; Đông Quan ; Đông Kinh
; Đại La ; Hà Nội ...
<i>Thứ ba ngày 3tháng 11 năm 2009</i>
<b>Thể dục</b>
<b> ễn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung .</b>
<b>Trị chơi : Nhảy ơ tiếp sức</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu : </b>
- HS bớc đầu thực hiện đợc 5 động tác đã họccủa bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức .
- Biết giữ đúng khoảng cách trong khi tập luyện
- Giáo dục cho hs có ý thức tập luyện TDTT để rèn luyện thân thể, sức khoẻ.
<b>II - Địa điểm , phng tin .</b>
- 1-2 còi , kẻ sân cho trò chơi .
<b>III </b><b> Nội dung và phơng pháp lên lớp .</b>
<b>Nội dung</b> <b>T</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>1 </b><b> Phần mở đầu:</b>
- Tập trung lớp phổ biến nội dung ,
yêu cầu bài học .
- Khi ng .
- Trò chơi : Kết bạn .
<b>2 </b><b> Phần cơ bản : </b>
a Bi thể dục phát triển chung :
* Ôn 5 động tác đã học của bài thể
dục phát triển chung .
6’
18’
- Tập trung lớp theo đội hình hàng
ngang , nghe phổ biến nội dung yêu cầu
- Cho HS khởi động : Xoay khớp cổ
chân , c tay , gi ...
- HS chơi trò kết b¹n .
b – Trị chơi vận động :
- Trị chơi : Nhảy ơ tiếp sức .
<b>3 </b><b> Phn kt thỳc</b> :
- Chạy trên sân trờng ...
- Hệ thống bài .
- Đánh giá nhận xét .
6
3
+Lần 2 : Lớp trởng hô nhịp , HS tập .
- GV nhận xét cả 2 lần tập .
- GV chia nhãm ;
- HS luyện tập theo nhóm .
- GV sửa sai và động viên HS
- GV gọi 3-5 em lên tập .
- GV công bố kết quả .
- GV nêu tên trò chơi, HS nêu cách chơi ,
- HS chơi, có phân thắng bại ...
- Cho HS chạy trên sân trờng , sau đó
ghép thành vịng trịn để chi trũ chi th
lng .
- HS nhắc lại nội dung bµi .
- GV nhắc nhở phân cơng trực nhật
- GV nhận xét đánh .
<b>tập đọc: có chí thì nên</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
- Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ : Cần có ý chí , giữ vững mục tiêu đã chọn ,
khơng nản lịng khi gặp khó khăn.( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi .
- Giáo dục hs cần có ý chí , giữ vững mục tiêu đã chọn , khơng nản lịng khi gp khú
khn.
<b>II- Đồ dùng dạy </b><b> học.</b>
<b>III- Cỏc hot động dạy </b>–<b> học</b>.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A- KiĨm tra bµi cị</b>
- Gọi HS đọc bài và nêu đại ý của bài.
- Nhận xét và cho điểm từng HS
<b>B- Bµi míi</b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2- HD luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b>a- Luyện đọc </b>
- Gọi 7 HS tiếp nỗi nhau đọc từng câu
tục ngữ. GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS.
- Chó ý c¸c câu tục ngữ:
<i> + Ai ơi đã quyết thì hành</i>
<i> ĐÃ đan/ thì lận tròn vành mới thôi!</i>
<i> + Ngêi cã chÝ thì nên</i>
<i> Nhà có nền thì vững.</i>
- HS luyn c theo cp.
- Gi HS c tồn bài.
<i>- Gọi HS đọc phần chú giải. </i>
<b>b- Tìm hiểu bài</b>
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS đọc câu hỏi 1.
- Phát phiếu và bút dạ cho nhóm 4 HS.
- Gọi 2 nhóm dán phiếu lên bảng và cử
đại diện trình bày.
- Gäi c¸c nhóm khác nhận xét, bổ sung.
3
35
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- HS tip nối nhau đọc từng câu tục
ngữ.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- 2 HS đọc toàn bài.
- 1 HS đọc phần chú giải
- Đọc thầm, trao đổi.
- 1 HS đọc.
- Kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS đọc câu hỏi 2, HS trao đổi v
tr li cõu hi.
- Gọi HS trả lời.
- Các câu tục ngữ khuyên chúng ta điều
gì?
- Ghi nội dung chính cđa bµi.
<b>c- Đọc diễn cảm và học thuộc lịng</b>
- Tổ chức cho HS luyện đọc và học
thuộc lòng theo nhóm. GV đi giúp đỡ
từng nhóm.
- Gọi HS đọc thuộc lòng từng câu.
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài.
- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm
từng HS.
<b> C- Cñng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng
2
bn trao i v tr li cõu hi.
- Phát biểu và lấy ví dụ theo ý hiĨu cđa
m×nh.
- Các câu tục ngữ khun chúng ta giữ
- 4 HS ngồi hai bàn trên dới luyện đọc,
học thuộc lòng. Khi 1 HS đọc thì các
bạn lắng nghe, nhẩm theo và sửa lỗi
cho bạn.
- Mỗi HS đọc thuộc lòng 1 câu tục
ngữ.
- 3 đến 5 HS thi đọc
<b>to¸n: tÝnh chÊt kÕt hợp của phép nhân</b>
<b>I-Mục tiêu: Giúp HS.</b>
- Nhn bit t/c kết hợp của phép nhân
- Bước đầu biết vận dụng t/c kết hợp của phép nhân trong thực hành tính .
- u mơn học, cẩn thận, chính xác.
* BTCL : Bài 1a,2a ;Hs khá giỏi làm được bài 3
<b>II-§å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>
<b>III-Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A-KiĨm tra bµi cị:</b>
-Gäi HS lµm bµi tËp -Nhận xét cho điểm.
<b>B-Bài mới:</b>
1-Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2-Tìm hiểu bài.
a.So sánh giá trị của các biểu thức.
-GV viết (2 x 3) x 4 và 2 x (3 x 4)
-Yêu cầu HS tính và so sánh giá trị
-Làm tơng tự víi c¸c biĨu thøc:
(5 x 2) x 4 vµ 5 x (2 x 4)
(4 x 5) x 6 vµ 4 x (5 x 6).
b.Giới thiệu tính chất kết hợp của phép
nhân.
-GV treo bảng phụ giới thiệu cấu tạo
bảng và cách làm.
-So sánh bt: (a x b) x c và a x (b x c)
khi a=3;b=4;c=5.
-So sánh giá trị (a x b) x c víi a x (b x c)
khi a=5;b=2;c=3.
-VËy ta cã thÓ viÕt (a x b) x c=a x (b x c)
-Yêu cầu HS nêu kết luận:
3-Luyện tËp thùc hµnh.
*Bµi 1(61).
-HS đọc yêu cầu bài mẫu.
-Yêu cầu HS lm bi.
-Nhn xột cha bi.
3
40
-HS chữa bài.
-HS nhận xét.
-HS tính và so sánh.
(2 x 3) x 4= 6 x 4= 24.
vµ 2 x (3 x 4)= 2 x 12= 24
vËy (2 x 3) x4=2 x (3 x 4).
-HS tÝnh gi¸ trị biểu thức rồi nêu:
(5 x 2) x4= 5 x(2 x 4).
(4 x 5) x6=4 x(5 x 6).
-HS đọc bảng s.
-3HS lên bảng thực hiện điền kết quả
vào bảng.
-Giỏ trị của biểu thức(a x b) x c và giá
-Giá trị của biểu thức(a x b) x c và giá
trị ca a x(b x c) u bng 30...
-Vậy giá trị của biểu thức ax(bx c) luôn
bằng giá trị của biểu thøc
(a x b) x c
-HS đọc (a x b) x c=a x (b x c).
-HS đọc.
*Bµi 2(61).-HS nêu yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm bài.
-Chữa bài nhận xét.
*Bi 3(61).-Gi HS c .
-Yờu cu HS túm tt.
-Yêu cầu HS giải bài toán.
-Chấm, chữa, nhận xét bài.
<b>C-Củng cố </b><b> dặn dò</b>:
-GV tổng kết giờ học.
-Hớng dẫn làm bài tập luyện thêm.
-Dặn dò chuẩn bị bài sau.
2
-2HS lm bng, lp lm v.
-HS c túm tt.
-2HS làm bảng, lớp làm vở.
-Bài giải:
Số bộ bàn ghế có tất cả là:
15 x 8= 120(bé)
Sè HS có tất cả là:
2 x 120 = 240(HS).
Đáp số : 240 HS.
<b>Chính tả : Nếu chúng mình có phép lạ</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
- Hiểu nội dung bài chính tả nhớ-viết :Nếu chúng mình có phép lạ
- Nhớ – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.
.Làm đúng BT 3 ( viết lại chữ sai ct trong các câu đã học) ;BT2
- Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết ca mỡnh.
<b> II- Đồ dùng dạy - học</b>
<b>III- Cỏc hot động dạy - học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ</b>
<i>HS viết:Xôn xao, sản xuất, xuất sắc, ...</i>
<b>B- Bài mới</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Hớng dẫn nhớ - viết chính tả.</b>
<i><b> a- Trao đổi về nội dung đoạn thơ.</b></i>
- Gọi HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ.
+ Các bạn nhỏ trong đoạn thơ đã mong ớc
những gì?
+ GV tóm tắt: Các bạn nhỏ đều mong ớc
thế giới tr nờn tt p hn.
<i><b>b- Hớng dẫn viết chính tả</b></i>
-Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết và luyện viết.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày thơ.
<i><b>c- HS nhớ - viết chính tả</b></i>
<i><b>d- soát lỗi , chấm bài, nhận xét</b></i>
<b>3-Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<i>Bài 2</i>
a- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS đọc bài thơ.
<i>Bµi 3</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc lại câu đúng.
- Mêi HS gi¶i nghÜa từng câu, GV kết luận
lại cho HS hiểu nghĩa của từng câu.
<b>C- Củng cố dặn dò</b>
- Gi HS c thuc lòng những câu trên.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS và dặn
HS chuẩn bị bài sau.
3’
22
15
2’
- HS thùc hiện theo yêu cầu.
- 3 HS c thnh ting.
+ Các bạn nhỏ mong ớc mình có
phép lạ để cho cây mau ra hoa, kết
trái ngọt, để trở thành ngời lớn, làm
việc có ích,...
<i>- Các từ ngữ: hạt giống, đáy biển, đúc</i>
<i>thµnh, trong rt,...</i>
- Chữ đầu dịng lùi vào 3 ơ. Giữa 2
khổ thơ để cách 1 dịng.
- 1 HS c thnh ting.
- 1 HS làm trên bảng phụ. HS dới lớp
viết vào vở nháp.
- Nhận xét, chữa bµi
<i>lèi sang - nhá xÝu - søc nãng - sức</i>
<i>sống - thắp sáng.</i>
- 2 HS c li bi th.
- 2 HS làm bài trên bảng. Cả lớp chữa
bằng chì vào SGK.
- Nhn xột, b sung .
- 1 HS đọc thành tiếng.
<i>a) Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.</i>
<i>b) Xấu ngời, đẹp nết.</i>
<i>c) Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể.</i>
<i>d) Trăng mờ còn tỏ hơn sao.</i>
<i> Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi.</i>
cđa m×nh.
<b>Mü tht: Thêng thøc mü tht </b>
<b> xem tranh của hoạ sĩ và của thiếu nhi</b>
<i>Thứ t ngày 4tháng 11 năm 2009</i>
<i><b>Toán : Nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b></i>
<b>I </b><b> Mục tiêu</b> : Gióp HS :
-- Hiểu cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0 ; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
- u mơn học, cẩn thận, chính xác
* BTchuẩn : Bài 1, 2 . Hs khá, giỏi làm được bài tập 3,4 .
<b>.II - §å dïng d¹y </b>–<b> häc .</b>
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy </b>–<b> học .</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A </b>–<b> Kiểm tra bài cũ :</b>
-Gọi HS chữa bài Nhận xét cho
điểm .
<b>B </b><b> Bài mới :</b>
<b>1 </b><b> Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng .
<b>2 Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b>
<b>a) Phép nhân 1324 x 20 </b>
-Gv viết phép tính 1324 x 20
-Ta cã thÓ viÕt :
1324 x 20 = 1324 x (2 x 10 )
-HS tính giá trị của BT trên .
+Số 20 có mấy chữ số 0 ë tËn cïng ?
-VËy khi nh©n 1324 x 20 ta chỉ việc
lấy1324 x 2 rồi viết thêm 1 chữ số
0vào bên phải của tích ...
-Yêu cầu tính : 124 x 30 4578 x
<b>40 .b) PhÐp nh©n 230 x 70 .</b>
+Cã thĨ nh©n 230 x 70 nh thÕ nào ?
(HD làm tơng tự nh trên )
Viết thêm 2 chữ số 0vào bên phải
tích của 23 x 7 .
-Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân
<b>3 </b><b> Thực hành :</b>
* Bài 1 (62 )
-GV yêu cầu HS tự làm bài , nêu
cách tính .
*Bài 2 (62)-Cho HS trình bày
miệng .-Nhận xét
* Bi 3 (62) -Gi HS đọc đề , tóm tắt
.-Cho HS làm bài .
- Chữa nhận xét bài
*Bài 4 (62)
-Gi HS c tóm tắt .
-HS tự làm bài .
-GV chÊm NX bµi .
<b>C </b><b> Củng cố </b><b> Dặn dò </b>
-Dặn dò HS học ở nhà .CB bài sau
3
40
2
-HS chữa bài .
-HS nhËn xÐt .
-HS đọc phép tính .
- 20 cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0.
- 20 =2 x 10 = 10 x 2
+HS tÝnh :
1324 x ( 2 x 10 )= (1324 x 2 ) x 10
= 2648 x 10 = 26480
Hs đạt tính: 1324
-HS tính nháp , 1 HS làm bảng .
230 x 70 =(23 x 10 ) x (7 x 10 )
=(23 x 7 ) x (10 x 10 )
= (23 x 7 ) x 100
= 161 x 100
= 16100
+HS nêu : Nhận 23 với 7 , đợc 161.
Viết thêm 2 chữ số 0 vào bên phi 161
c 16100 .
-3 HS làm bảng , lớp làm vë .
1342 13546 5642
x
40 x<sub> 30</sub><sub> </sub>x<sub> 200</sub>
53680 406380 1128400
-HS tÝnh nhÈm .
-HS c túm tt
- HS làm bài- chữa bảng- nhận xét
Đáp số : 3900 kg .
-HS làm bài .
- chữa bảng- nhận xét
§¸p sè :1800 cm2
-- Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã,đang, sắp).
- Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua các bài tập thực hành (1,2,3)trong SGK.
- Yêu môn học sử dụng thành thạo T.Việt
* Hs khá, giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ .
<b>II- §å dïng dạy </b><b> học</b>
- Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn của BT1 và đoạn văn kiểm tra bài cũ
- Bµi tËp 2a vµ 2b viÕt vµo giÊy khỉ to và bút dạ..
<b>III- Cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>
<b>Hot động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- Hỏi: Động từ là gì? Cho ví dụ?
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét chung và cho điểm HS.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bµi.</b>
<b>2- Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
<i>Bài 1- Gọi HS đọc yêu và nội dung </i>
- Yêu cầu HS gạch chân dới các động từ
đợc bổ sung ý nghĩa trong từng câu.
<i>+ Từ sắp bổ sung ý nghĩa gì cho đồng từ</i>
<i>đến? Nó cho biết điều gì? </i>
<i>+ Từ đã bổ sung ý nghĩa gì cho động từ</i>
<i>trót ? Nó gợi cho em biết điều gì? </i>
- Kt lun: Những từ bổ sung ý nghĩa thời
gian cho động từ rất quan trọng. Nó cho
biết sự việc đó sắp diễn ra, đang diễn ra
hay đã hoàn thành rồi .
- Yêu cầu HS đặt câu có từ bổ sung ý
nghĩa thời gian cho động từ.
- Nhận xét, tuyên dơng HS hiểu bài, đặt
câu hay, đúng.
<i>Bµi 2</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS trao đổi và làm bài. GV đi
giúp đỡ các nhóm yếu.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Kết luận lời giải đúng .
<i>Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu v truyn vui .</i>
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc các từ mình thay đổi hoặc
bỏ bớt từ và HS nhận xét bài làm của bạn.
- NhËn xÐt tiÕt häc .
- DỈn HS vỊ chn bị bài sau
3
35
- 2 HS trả lời và nêu ví dô.
- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung .
- 2 HS làm bản lớp. HS dới . HS dới lớp
gạch bằng chì vào SGK.
<i><b>+ Tri m li pha lành lạnh. Tết sắp</b></i>
<i>đến.</i>
<i><b>+ Rặng đào đã trút hết lá .</b></i>
<i>+ Từ sắp bổ sung ý nghĩa thời gian cho</i>
<i>động từ đến . Nó cho biết sự việc sẽ gần</i>
tới lúc diễn ra .
<i>+ Từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian cho</i>
<i>động từ trút. Nó gợi cho em đến những</i>
- Lắng nghe .
- Hs lấy ví dụ phát biểu:
- L¾ng nghe .
- 2 HS nối tiếp nhau đọc từng phần.
- HS trao đổi, thảo luận trong nhóm 4
HS. Sau khi hoàn thành 2 HS lên bảng
làm phiếu, HS dới lớp viết bằng bút chì
vào vở nháp.
- NhËn xÐt, chữa bài cho bạn.
- Chữa bài.
- 2 HS c thnh tiếng.
- HS trao đổi trong nhóm và dùng bút
chì gạch chân, viết từ cần điền .
- HS đọc và chữa bài.
<i>đã thay bằng đang, bỏ từ đang, bỏ sẽ</i>
<i>hoặc thay sẽ bằng đang .</i>
- 2 HS đọc lại .
...
<i><b>Âm nhạc ôn bài hát: khăn quàng thắm mãi vai em</b></i>
<b>Tập đọc nhạc tđn số 3</b>
<b>I. Mơc tiªu: Sau b i học , học sinh có khả năng:</b>
- Rèn khả năng hát đúng nhịp điệu của bài hát.
- Hs nắm đợc hình nốt trắng và độ ngân dài của nó.
- Giáo dục học sinh biết yêu thơng bạn bè.
<b>II. Chuẩn bị: Baì tập đọc nhạc số 3</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i><b>TG</b></i> <i>Hoạt động của hc sinh</i>
<i><b>1.Kiểm tra:</b></i>
- Bài : Chúc mừng
- Nhận xét ánh gi¸
<i><b>2.B i míi</b><b>à</b></i> <i><b>:</b></i>
a. . Giíi thiƯu b i , ghi bả ng.
b.Hớng dẫn học hát:
*Ôn tạp bài hát : Khăn quàng thắm
mÃi vai em
-G/v hát mẫu,yêu cầu h/s ôn lại bài
hát.
Theo dừi sa sai cho h/s.
Hớng dẫnh/s hát kết hợp gõ phách
*Tập đọc nhạc bài đọc nhạc TĐNsố3
Gv viết và giới thiệu bài đọc nhạc số3
Gv đọc mẫubài TĐN số3
Hớng dẫn hs đọc bài tập tiết tấu.
<i><b>3.Củng cố ,dặn dũ:</b></i>
-Nhận xét tiết học
-Học sinh hát
-Nhận xét,sửa chữa
-H/s hát ghép các câu với nhau.
-H/s hát theo nhóm.
-Nhóm khác nhận xét trình bày
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Học sinh hát kết hợp gõ phách.
H/s thi kể những bài h¸t vỊ mĐ.
Thi biĨu diĨn tríc líp
-Häc sinh theo dâi
H s đọc bài tập đọc nhạc số3
Học sinh nhắc lại nội dung bài
-H/s chuẩn bị tiết học sau.
<b>Địa lý: Ơn tập</b>
I Mơc tiªu:
-- Ơn tập về dãy Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt
- Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng,các cao nguyên ở Tây Nguyên,
thành phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .- Hệ thống lại những đặc
điểm tiêu biểu về thiên nhiên , địa hình, khí hậu, sơng ngịi ; dân tộc , trang phục ,và
hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên Sơn , Tây Nguyên , trung du Bắc Bộ.
- u mơn học, thích tìm hiểu về địa lí của t nc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn a lí tự nhiên Viẹt Nam.
- Lợc đồ trống Việt Nam
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.KiĨm tra :</b>
+ Trình bày những đặc điểm tiêu
biểu của thành phố Đà Lạt?
- Nhận xét , đánh giá.
<b>2. Bi mi:</b>
a. Giới thiệu bài- ghi bảng.
b. Hớng dẫn nội dung .
HĐ1:Làm việc cá nhân.
- Treo bn a lớ Việt Nam.
Yêu cầu hs lên bảng chỉ vị trí dãy
núi Hồng Liên Sơn , các cao
nguyªn ở Tây Nguyên và thành phố
Đà Lạt.
3
30
- Học sinh trả lời.
- Nhận xét
Quan sát hớng dẫn hs nếu cần.
HĐ2: Làm việc theo nhóm.
Yêu cầu các nhóm thảo luận và hoàn
thành câu hỏi 2 trong sgk.
- Gọi đại diện lên trình bày .
- Nhận xét .
HĐ3: Làm việc cả lớp.
+ Hóy nờu c im a hình của
Trung du Bắc Bộ?
+ Ngời dân ở đây sống bằng nghề gì
<b>3. Cñng cè , dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết học sau.
2
- Hs thảo luận nhóm.
- Đại diện lên trình bày
- nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Học sinh trả lời.
- Nhận xét , bổ sung.
<b>kể chuyện: bàn chân kì diƯu</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>
<b>- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị</b>
<b>lực, có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện</b>
-Nghe, quan sát tranh để kể lại được từng đoạn , kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện
Bàn chân kì diệu ( do Gv kể )
- Giáo dục hs có ý chí và rèn luyện vươn lên trong học taäp
<b>II- Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b> - Tranh minh hoạ truyện trong SGK trang 107 .
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> A. Bµi míi</b>
<b>1- Giíi thiƯu trun</b>
<b>2- KĨ chun.</b>
- GV kĨ chun lÇn 1:
- GV kể chuyện lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào
tranh minh hoạ và đọc lời phía dới mỗi
tranh.
<b>3- Híng dÉn kĨ chun</b>
<b>a) KĨ trong nhãm</b>
- Chi nhóm 4 HS. u cầu HS trao đổi, kể
chuyện trong nhóm. GV đi giúp đỡ từng
nhóm.
<b>b) KĨ tríc líp </b>
- Tỉ chøc cho HS kể từng đoạn trớc lớp.
- Mỗi nhóm cử 1 HS thi kĨ vµ kĨ 1 tranh.
- NhËn xÐt tõng HS kĨ .
- Tỉ chøc cho HS thi kĨ toµn truyÖn .
- Gäi HS nhËn xÐt lêi kÓ và trả lời của
từng bạn.
- Nhận xét chung và cho điểm từng HS .
<b>c) Tìm hiểu ý nghĩa truyện</b>
+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều
gì?
+ Em hc c iu gỡ ở Nguyễn Ngọc Kí?
<b>B- củng cố, dặn dị</b>
3’
35
2
- Hs theo dõi
- Hs quan sát tranh và theo dõi
- HS trong nhãm th¶o ln, kĨ
chun. Khi 1 HS kể, các em khác
lắng nghe, nhận xÐt vµ gãp ý cho
b¹n.
- Các tổ cử đại diện thi kể .
- 3 đến 5 HS tham gia thi kể .
- Nhận xét, đánh giá lời bạn kể theo
các tiêu chí đã nêu .
+ Câu chuyện khuyên chúng ta hãy
kiên trì, nhẫn lại, vợt lên mọi khó
khăn thì sẽ đạt đợc mong ớc của
mình.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị những câu
chuyện mà em đợc nghe, đợc đọc về một
ngời có nghị lực.
mình trong hồn cảnh rất khó khăn .
+ Em học đợc ở anh Kí nghị lực vn
lờn trong cuc sng.
.
<i>Thứ năm ngày 5tháng 11 năm 2009</i>
<b>Thể dôc:</b>
<b>ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung .</b>
<b>Trị chơi : Kết bạn .</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu : </b>
- HS bớc đầu thực hiện đợc 5 động tác đã họccủa bài thể dục phát triển chung.
Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức .
- Biết giữ đúng khoảng cách trong khi tập luyện
Giáo dục cho hs có ý thức tập luyện TDTT để rèn luyện thân thể, sức khoẻ.
<b>II - Địa điểm , phơng tiện .</b>
- Sân trờng : vệ sinh sạch sẽ , an toàn .
- 1 còi , bàn ghế cho GV .
<b>III </b><b> Nội dung và phơng pháp lên lớp .</b>
<b>Nội dung</b> <b>T</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>1 </b><b> Phần mở đầu</b> :
- TËp trung líp phæ biÕn néi dung
yêu cầu và cách thức tiến hành kiểm
tra .
- Giậm chân tại chỗ .
- Khởi động .
<b>2 </b>–<b> PhÇn cơ bản : </b>
a Kiểm tra Bài thể dục ph¸t triĨn
chung .
*Ơn 5 động tác của bài thể dục .
b – Trò chơi vận động .
- Trò chơi : Kết bạn .
<b>3 - Phần kết thúc :</b>
6’
25’
4’
- HS tập trung theo đội hình hàng
ngang nghe phổ biến nội dung yêu cu
v cỏch thc kim tra .
- HS giậm chân tại chỗ theo nhịp vỗ
tay .
- HD HS xoay khớp cổ chân , cổ tay,
gối , hông ...
- ễn 2-3 ln mỗi động tác 2x8 nhịp.
- GV hô nhịp HS tập .
- Chia tỉ cho hs tËp
- C¸c tỉ tù ôn tập
- Giáo viên bao quát chung, hớng dẫn
dộng tác sai.
- Các tổthi tập biểu diễn.
- Nhận xét bình chän
- GV nªu tªn trò chơi , HS nêu
cách chơi Cho hs chơi thử .
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi.
- Hs chơi dới sự quản lí của giáo
viên.
- Th lng cỏc khớp.
- GV nhận xét đánh giá
Chuẩn bị tiết học sau.
- Giao bài tập về nhà .
<b>Toán :Đề xi mét vuông</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu</b> : Giúp HS :
-- Biết đề-xi-mét vng là đơn vị đo diện tích .
- Đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông .
- Biết được 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> . Bước đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2<sub> sang cm</sub>2 <sub>và ngược lại</sub>
- u mơn học, cẩn thận, chính xác.
* BT chuẩn : Bài 1,2,3. Hs khá, giỏi laứm theõm baứi 4, baứi 5.
<b>II - Đồ dùng dạy </b>–<b> häc .</b>-B¶ng phơ , thíc , giÊy ...
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi cị </b>
-Gäi HS lên chữa bài luyện thêm tiết 53.
3
-Nhận xét cho điểm .
<b>B </b><b> Bài mới :</b>
<b>1 </b><b> Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng .
<b>2 - Ôn tập vễ xăng-ti-mét vuông </b>
-GV nêu :1cm2<sub> là diện tích của hình </sub>
vuông có cạnh là ? cm ?
<b>3 </b><b> Gii thiu đề-xi-mét vng .</b>
-GV treo bảng hình vng có diện tích
1dm2<sub> gii thiu ...</sub>
-Yêu cầu HS đo cạnh của hình vuông
.-GV :1dm2<sub> chính là diện tích của hình </sub>
vuông có cạnh dài 1 dm .
Đề-xi-mét vuông viết tắt lµ dm2
-GV viÕt : 2 cm2<sub> ; 3 dm</sub>2<sub> ; 24dm</sub>2
-Yêu cầu HS vẽ hình vuông có diện tích
1dm2
<b>4 </b><b> Luyện tập thực hành .</b>
*Bài 1 (63)
-Yêu cầu HS lµm miƯng .
-GV nhËn xÐt .
* Bµi 2 (63)
-Gäi HS nêu yêu cầu .
-Cho HS t lm bi , c KQ .
-GV chữa bài .
*Bµi 3 (63)
-GV HD HS lµm bài .
-HS làm bài nêu cách làm .
-GV chữa bài .
*Bài 5 (63) -GV yêu cầu HS tính diện
tích của từng hình , sau đó ghi đúng hay
sai vào từng ơ trống .
-GV nhËn xÐt .
<b>C </b>–<b> Cđng cố </b><b> Dặn dò :</b>
-Dặn dò học ở nhà và CB bµi sau
40’
2’
-HS nhËn xÐt .
-HS vÏ ra giÊy .
-HS nêu : 1 cm2 <sub>là diện tích của 1 hình</sub>
vuông có cạnh dài 1 cm .
Cạnh của hình vuông là 1 dm .
-HS đo cạnh của hình vuông .
-HS nghe .
-1 số HS đọc .
-HS đọc :100cm2<sub> = 1 dm</sub>2
-HS v hỡnh
-HS làm miệng .
-HS nêu yêu cầu , lµm bµi .
KQ :812dm2<sub> ; 1969dm</sub>2<sub> ; 2812 dm</sub>2
-HS lµm bµi .
1 dm2<sub> =100 cm</sub>2
100 cm2<sub> =1 dm </sub>2
48 dm2<sub> =4800 cm</sub>2
2000cm2<sub> =20dm</sub>2
1997dm2<sub> =199700 cm</sub>2
9900 cm2<sub> = 99 dm</sub>2
-HS tÝnh diÖn tích các hình
-Điền Đ vào a ; và S vµo b ; c ; d .
<b>Tập làm văn: luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
-- Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân
theo đề bài trong SGK.
- Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra.
- Yêu môn học , mạnh dạn , chân thật trao i ý kin vi ngi thõn.
<b>II- Đồ dùng dạy </b>–<b> häc.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Hớng dẫn trao đổi</b>
<b>a- Phân tích đề bài</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai?
+ Trao đổi về nội dung gì?
+ Khi trao đổi cần chú ý điều gỡ?
<i>- Giảng và gạch chân dới các từ: em với</i>
<i>ngi thân, cùng đọc một truyện, khâm</i>
<i>phục, đóng vai.</i>
3’
35’
- 2 HS đọc thành tiếng.
+ Cuộc trao đổi diễn ra giữa em với
ngời thân trong gia đình: Bố, mẹ, ơng,
bà, anh, chị, em.
<b>b- Hớng dẫn tiến hành trao đổi</b>
- Gọi 1 HS đọc gợi ý.
- Gọi 2 cặp HS thực hiện hỏi đáp.
+ Ngêi nãi chun víi em lµ ai?
+ Em xng hô nh thế nào?
+ Em chủ động nói chuyện với ngời thân
hay ngời thân gợi chuyện?
<b>c- Thực hành trao đổi</b>
- Trao đổi trong nhóm.
- GV đi giúp đỡ từng cặp HS gặp khó
khăn.
- Trao đổi trớc lớp.
- Viết nhanh các tiêu chí đánh giá lên
bảng.
+ Nội dung trao đổi đã đúng cha? Có
hấp dẫn khơng?
+ Các vai trao đổi đã đúng và rõ ràng
cha?
+ Thái độ ra sao? Các cử chỉ động tác,
nét mặt ra sao?
<b>C- Cñng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết, chuẩn bị bài sau. 2
- 1 HS c thành tiếng
- Kể tên truyện, nhân vật mình đã
chọn.
- Đọc thầm, trao đổi để chọn bạn, chọn
đề tài trao đổi.
- Một vài HS phát biểu.
- 1 HS đọc thành tiếng.
+ Em gọi bố, xng con/ anh xng em.
+ Bố chủ động nói truyện với em sau
bữa cơm tối vì bố rất khâm phục nhân
vật trong truyện./ Em chủ động nói
truyện với anh khi hai anh em đang trò
chuyện trong phòng.
- 2 HS đã chọn nhau cùng trao đổi,
thống nhất ý kiến và cách trao đổi.
Từng HS nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Một vài cặp HS tiến hành trao đổi.
Các HS khác lắng nghe.
<b>Kĩ thuật: khâu viền đờng gấp mép vải </b>
<b>bằngmũi khâu đột ( tiếp theo)</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột
tha hoặc đột mau.
- Gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha hoặc t
mau ỳng quy trỡnh.
<b>II- Đồ dụng dạy học: </b>
GV: mu vải, kéo, thớc, phấn, kim chỉ.
HS: vải, kéo, thớc, phấn, kim chỉ.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A-KiĨm tra bµi
cũ:-- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV đánh giá, nhận xét.
B-Bµi mới:
1-Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Giảng bài:
*Hot ng1: HD HS quan sát và nhận
xét.
GV cho HS quan s¸t mÉu.
GV nhận xét và nêu tóm tắt đặc điểm
đờng khâu viền gấp mép vải.
<b> * Hoạt động 2: GV hớng dẫn HS thao</b>
<b>tác kĩ thuật.</b>
- GV tổ chức cho HS quan sát hình
1,2,3,4 và đặt câu hỏi và yêu cầu HS nêu
các bớc thực hiện.
- Gọi HS đọc mục 1 kết hợp với quan sát
- GV nêu và HD các thao tác. HS theo
dâi.
3. Thùc hµnh:
- HS để tồn bộ đồ dùng học tập lên bàn
cho GV kiểm tra.
- HS quan s¸t, nhËn xÐt, bæ sung.
- HS nghe.
- HS quan sát.
- HS nghe và nắm .
- HS nêu các bớc.
- HS nhắc lại các bớc.
- Tổ chức lớp nhận xÐt bỉ sung:
Bíc 1: GÊp mÐp v¶i.
Híng dẫn hs thực hành
-Cho hs thực hành khâu.
- Quan sát nhắc nhở học sinh.
3- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung của bài.
- Nhắc nhë chuÈn bÞ dông cô cho giê
sau.
mũi khâu t.
- Học sinh thực hành khâu.
Chuẩn bị bài giờ sau: kim, chØ, v¶i.
<b>khoa häc: ba thĨ cđa níc</b>
<b>I </b>–<b> Mục tiêu : Sau bài HS biết :</b>
- Hiu c nước tồn tại ở ba thể : lỏng , khí , rắn.
- Nêu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng , khí , rắn. Làm thí nghiệm về sự chuyển thể
của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại
*Giáo dục hs có ý thức bảo vệ mơi trờng tự nhiên xung quanh và ở địa phơng.
<b>II - Đồ dùng dạy </b>–<b> học .</b>
- Chai lọ đựng nớc , nguồn nhiệt ấm đun nớc , nớc đá , khăn lau ....
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học .</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi cị : </b>
- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi :
- GV nhận xét cho điểm .
<b>B </b><b> Bài mới : </b>
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 _ Tìm hiểu nội dung :
*HĐ1: tìm hiĨu hiƯn tỵng níc tõ thĨ
lángchun thµnh thĨ khÝ vµ ngợc lại .
Bớc 1 : Làm việc cả lớp :
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK
Bớc2: Yêu cầu HS làm TN - Quan sát và nói
lên hiện tợng xảy ra ?
-Qua 2 hiện tợng trên em có nhận xét gì ?
Bớc 3 : HS làm TN theo nhóm
Bớc 4 : Làm việc cả lớp
-Đại diện nhóm báo cáo rút ra KL .
*HĐ2 : Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể lỏng
chuyển thành thể rắn và ngợc lại .
Cho c SGK , quan sỏt trả lời câu hỏi :
- Nớc lúc đầu ở trong khay ở thể gì ?
- Nớc trong khay đã biến thành thể gì ?
- ở ngồi trời nớc đá chuyển thành thể gì ?
- Nhận xét bổ xung .
*HĐ3 : Sơ đồ sự chuyển thể của nớc.
+ Mục tiêu : Nói về ba thể của nớc .
- Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nớc
- Nớc tồn tại ở những thể nào ?
- Nc thể đó có tính chất chung và riêng
nh thế nào ?
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của
n-ớc .
- Gọi HS chỉ vào sơ đị trình bày .
Yêu cầu hs liên hệ bảo vệ môi trờng tự nhiên
xung quanh và ở địa phơng
<b>C Cđng cè dỈn dò : </b>
- Tóm tắt nội dung - Nhận xét giờ học
3
35
2
- 2HS trả lời .
- HS khác nhận xÐt bæ xung .
- HS đọc câu hỏi SGK .
- HS quan sát , nhận xét hiện tợng
.
- Tho lun nhận xét những gì đã
quan sát đợc qua TN .
- HS trình bày .
KL: Nớc ở thể lỏng thờng xuyên
bay hơi chuyển thành thể khí .
(Hơi nớc là nớc ở thể khí ).
-Hơi nớc gặp lạnh ngng tụ thµnh
níc
- Tiến hành hoạt động theo nhóm.
- HS quan sát trả lời.
KL : Khi có nhiệt độ oc ta có nớc
ở thể rắn . Nớc ở thể rắn có hình
dạng nhất định Nớc đá bắt đầu
nóng chảy thành nớc ở thể lỏng
khi nhiệt độ trên 0
-HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi:
<b> khÝ</b>
<i> bay h¬i ngng tô</i>
<b>láng láng</b>
<i> nóng chảy đơng</i>
<i>đặc</i>
r¾n
- HS đọc mục bạn cần biết SGK .
<b>Toán :Mét vuông</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu</b> : Giúp HS :
-Hiểu m2<sub> là đơn vị đo diện tích </sub>
- Biết m2<sub> là đơn vị đo diện tích ; đọc, viết đựơc “ mét vuông” , “m</sub>2<sub>”.</sub>
- Biết được 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> . Bước đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub> , cm</sub>2<sub>.</sub>
- u mơn học, cẩn thận ,chính xỏc
* BTchuaồn : Baứi 1,2(coọt 1),3
<b>II - Đồ dùng dạy </b>–<b> häc</b> .
-Hình vng có cạnh dài 1 m đã chia thành 100 ơ vng có diện tích 1 dm2<sub>.</sub>
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy </b>–<b> học</b> .
<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi cị :</b>
-Gäi HS chữa bài 4 (63)
-Nhận xét cho điểm .
<b>1 </b><b> Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng .
<b>2 </b>–<b> Giíi thiƯu mÐt vu«ng .</b>
-GV chỉ hình vng đã CB , yêu cầu HS
quan sát
-GV nªu : Mét vuông là diện tích của hình
vuông có cạnh dài 1 m..Mét vuông viết tắt
là m2<sub> .</sub>
+1 m2<sub> bằng ?đề-xi-mét vuông ?</sub>
-GV viết 1m2<sub> =100dm</sub>2
+1 dm2<sub> = ? cm</sub>2<sub> +1 m</sub>2<sub> = ? cm</sub>2
-Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa m2<sub> , </sub>
dm2<sub>, cm</sub>2<sub> .</sub>
<b>3 </b>–<b> Lun tËp thùc hµnh</b>
*Bài 1 (65) HS đọc đề và làm bài .
-Gọi HS đọc bài .
-GV ch÷a bài và kết luận chung .
*Bài 2 (65)
-GV yêu cầu HS tự làm bài .
-Gọi HS giải thích cách điền ...
*Bi 3 (65)Gi HS c đề tóm tắt giải .
-Gọi HS trình bày .
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 4 (65) Gọi HS đọc bài .
-GV HD HS giải bài toán .
-GV nhận xét chữa bài .
<b>C </b>–<b> Củng cố </b>–<b> Dặn dò </b>
-GV tổng kt bi .
-Dặn dò HS học ở nhà .
-CB bài sau .
3’
40’
2’
-HS làm bài .
-HS nhận xét .
-HS quan sát hình .
-HS nghe GV giới thiệu
-HS đọc :
12m2<sub> ; 456 m</sub>2<sub> ; 4567m</sub>2<sub> ...</sub>
-HS dựa vào hình trên bảng tr¶ lêi :
1 m2<sub> = 100 dm</sub>2
-HS nêu : 1 dm2<sub> = 100cm</sub>2
-HS nêu : 1m2<sub> = 10000 cm</sub>2
-HS nêu : 1m2<sub>=100 dm</sub>2
1m2<sub> = 10000 cm</sub>2
-HS đọc đề và làm bài .
-HS nhận xét .
...
-HS lµm bµi .
1m2<sub>=100dm</sub>2<sub> 400dm</sub>2<sub>=4m</sub>2
100dm2<sub> =1 m</sub>2<sub> 10000cm</sub>2<sub> =1m</sub>2
2110m2<sub>=211000dm</sub>2
15m2<sub> =150000cm</sub>2
10dm2<sub> 2cm</sub>2<sub> =1002 cm</sub>2
-HS đọc bài và tóm tắt .
- Hs chữa bài- nhậm xét, sửa chữa.
Đáp số : 18 m2
-HS c , túm tt .
- Hs chữa bài- nhậm xét, sửa chữa.
Đáp số : 60 cm2
<b>luyện từ và câu : tính từ</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
-- Hiu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật , hoạt
động , trạng thái,…(ND Ghi nhớ ).
- Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn ( đoạn ahoặc đoạn b,BT1,mụcIII), đặt
được câu có dùng tính từ (BT2).
- u mơn học sử dụng thành thạo T.Việt
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có các từ bổ
sung ý nghĩa cho động từ.
- Gọi 3 HS đọc lại BT2, 3 đã hồn thành.
- Nhận xét chung và cho điểm HS.
<b>B. Bµi mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài.</b>
<b>2- Tìm hiểu ví dụ</b>
<i>- Gi HS đọc : Cậu học sinh ở ác-boa. </i>
- Gọi HS đọc phần chú giải.
+ Câu chuyện kể về ai?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và làm bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài cho bạn.
- Kết luận các từ đúng.
a) TÝnh tõ, t chÊt cña cËu bÐ Lu-i
<i>b) Màu sắc của sự vật: trắng phau. xám.</i>
c) Hình dáng, kích thớc và các đặc điểm
<i>khác của sự vật: nhỏ.con con.nhỏ bé, c</i>
<i>kính.hiền hoà.nhăn nheo.</i>
- Nhng tớnh t ch tớnh tình, t chất của cậu
bé Lu-i hay chỉ màu sắc của sự vật hoặc
hình dáng, kích thớc và đặc điểm của sự
vật đợc gọi là tính từ.
<i>Bµi 3 GV viÕt côm từ: đi lại vẫn nhanh</i>
<i>nhẹn lên bảng.</i>
<i>+ T nhanh nhn b sung ý nghĩa từ nào?</i>
<i>+ Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi thế nào?</i>
- Những từ miêu tả đặc điểm, tính chất của
sự vật, hoạt động trạng thái của ngời, vật
đ-ợc gọi là tính từ.
- ThÕ nµo lµ tÝnh tõ?
<i>- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ.</i>
<b>4- Luyện tập</b>
<i><b> Bài 1- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</b></i>
- Yêu cầu HS trao đổi và làm bài.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Kết luận lời giải đúng.
<i>Bài 2- Gọi HS đọc yêu cầu.</i>
- Hỏi: + Ngời bạn hoặc ngời thân của em
có đặc điểm gì? Tính từ ra sao? T chất nh
thế nào?\
- Gọi HS đặt câu, GV nhận xét, sửa li
- 2 HS lên bảng viết.
- 3 HS đứng tại chỗ đọc bài.
- 2 HS đọc truyện.
- 1 HS đọc.
+ Câu chuyện kể về nhà bác học nổi
tiếng ngời Pháp, tên là Lu-i Pa- xtơ.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, dùng bút
chì viết những từ thích hợp. 2 HS lên
bảng làm bi.
- Nhận xét, chữa bài cho bạn trên bảng.
- Chữa b
- L¾ng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng
<i>+ Tõ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho</i>
từ đi lại.
<i>+ Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi hoạt</i>
bát, nhanh chóng bớc đi.
- Lắng nghe
- Tớnh t l t miêu tả đặc điểm, tính
chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,...
<i>- 2 HS đọc phần Ghi nhớ trang 111,</i>
SGK.
<i>+ Bạn Hoàng lớp em rất thông minh.</i>
<i>+ Cô giáo đi nhẹ nhàng vào lớp.</i>
- 2 HS tiếp nối nhau đọc từng phần của
bài.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi cùng bút
chì gạch chân dới các tính từ. 2 HS làm
xong trớc lên bảng viết các tính từ.
- Nhận xét, bổ sung bài của bạn.
- Chữa bi
- 1 HS c thnh ting.
+ Đặc điểm: cao, gầy, béo, thấp,...
3
35
dùng từ, ngữ pháp cho từng em.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
<b>C- Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
<i>+ Tính tình: hiền lành, dịu dàng, nhân</i>
<i>hậu, chăm chỉ, lời biÕng, ngoan</i>
<i>ngo·n,...</i>
<i>+ T chÊt: thông minh, sáng dạ, không</i>
<i>ngoan, giỏi,...</i>
<b>khoa hc: Mõy c hỡnh thành nh thế nào?</b>
<b>Ma từ đâu ra?</b>
<b>I - Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Hiểu sựhình thành của mây, mưa
- Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiên .
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường nước xung quanh mỡmh
<b>II - Đồ dùng dạy </b><b> học.</b>
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi cị: </b>
+H·y cho biÕt nớc tồn tạinhững thể nào?
+ Em hÃy trình bày sự chun thĨ cđa níc
?
- NhËn xÐt cho ®iĨm .
<b>B </b>–<b> Bài mới : </b>
1 Giới thiệu bài: Ghi bảng .
2 Tìm hiểu nội dung.
* HĐ 1: Tìm hiểu sự chuyển thể của nớc
trong tự nhiên .
+ Cách tiến hµnh:
Bớc 1: HS làm việc theo cặp.
Bớc 2:-Làm việc các nhân.
-HS quan sát hình vẽ trả lời.
-Mây đợc hình thành nh thế nào?
-Nớc ma từ đâu ra ?
Bíc 3:Lµm việc theo cặp.
Bớc 4:Làm việc cả lớp.
-Gọi 1 số HS trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bổ sung.
-Kết luận:(sgk).
* HĐ 2: Trò chơi: Đóng vai tôi là giọt nớc
.
+ Cách tiến hµnh:
Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn .
-GV chia lớp thành 4 nhóm : Phân vai.
Bớc 2: làm việc theo nhãm.
-Các nhóm phân vai nh hớng dẫn, trao đổi
về lời thoại.
Bớc 3: Trình diễn và đánh giá.
-Gọi các nhóm lên trình bày.
-C¸c nhãm kh¸c bỉ sung gãp ý kiÕn .
<b>C </b><b> Củng cố, dặn dò. </b>
-Tóm tắt nội dung bài.
3
30
2
-3 HS trả lời.
-HS nhận xét bổ sung.
-HS trao i theo nhóm đơi.
-HS trả lời.
-Mây đợc hình thành từ hơi nớc bay
vào khơng khí khi gặp nhiệt độ lạnh.
-Các giọt nớc có trong các đám mây
rơi xuống đất tạo thành ma.
-2 HS trình bày với nhau về kết quả
làm việc cá nhân.
-Một số HS trả lời câu hỏi.
-HS nhận xét bỉ sung.
-Chia nhóm phân vai: Giọt nớc, hơi
n-ớc, mây trắng, mây đen, giọt ma.
-Các nhóm trao đổi lời thoại của từng
vai: VD: Bạn đóng vai giọt nớc có thể
nói: Tôi là giọt nớc ở sông. Khi ở
dịng sơng tơi là thể lỏng. Vào một
hơm, tơi bỗng thấy mình nhẹ bng v
bay lờn cao, lờn cao mói...
-HS trình bày .
-Nhận xét giờ học.
-Dặn dò học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn : mở bài trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
-- Nm c hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND Ghi
nhớ).
- Nhận biết được mở bài theo cách đã học ( BT1, BT2, mục III) ; bước đầu viết được
đoạn mở bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III).
- Yêu môn học sử dụng thnh tho T.Vit
<b>II- Đồ dùng dạy </b><b> học.</b>
<i>- Bảng phụ viết sẵn hai mở bài trực tiếp và gián tiếp trun Rïa vµ thá.</i>
<b>III- Các hoạt động dạy </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- HS thực hành trao đổi với ngời thân về
một ngời có nghị lực, ý chí vơn lên trong
cuộc sống.
- Gọi HS nhận xét cuộc trao đổi.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>B. Bi mi</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Tìm hiểu ví dụ</b>
- Treo tranh minh hoạ và hỏi: Em biết gì
qua bức tranh nµy?
<i>Bµi 1, 2</i>
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc truyện. Cả
lớp đọc thầm theo và thực hiện yêu cầu.
Tìm đoạn mở bài trong chuyện trên.
- Gọi HS đọc đoạn mở bài mà mình tìm
đợc.
+Ai cã ý kiÕn kh¸c?
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i>Bµi 3</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. HS
trao đổi trong nhóm.
- Treo bảng phụ ghi sẵn 2 cách mở bài
( BT2 và BT3 ).
- Gọi HS phát biểu và bổ sung đến khi
có câu trả lời đúng.
- Hái: + ThÕ nµo lµ mở bài trực tiếp, mở
bài gián tiếp?
<b>3- Ghi nhớ</b>
<i>- Yờu cầu HS đọc phần Ghi nhớ.</i>
<b>4- Luyện tập</b>
<i>Bµi 1.</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Gọi HS phát biểu.
- Nhận xét chung, kết luận về lời giải
đúng.
- Gọi 2 HS đọc lại 2 cách mở bài.
<i>Bµi 2</i>
<i>- Gọi HS đọc yêu cầu truyện Hai bàn</i>
<i>tay</i>
. Cả lớp trao đổi và trả lời câu hỏi: - Gọi
HS trả lời nhận xét, bổ sung cho hồn
chỉnh.
3
35
- 2HS lªn bảng trình bày.
- Nhn xột bn trao i theo tiờu chí đã
nêu.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện.
<i>+ HS 1: Trời thu mát ... đến đờng đó.</i>
<i>+ HS 2: Rùa khơng... đến trớc nó.</i>
- HS đọc thầm theo dùng bút chì đánh
dấu đoạn mở bài của chuyện vào SGK.
<i>+ Mở bài: Trời mùa thu mát mẻ. Trên bờ</i>
<i>s«ng, mét con rùa đang cố sức tập chạy.</i>
- Đọc thầm lại đoạn mở bài.
HS c thnh ting yờu cu v ni dung.
2 HS ngồi cùng bàn trao đổi để trả lời
câu hi.
- Cách mở bài ở BT3 không kể ngay vào
sự việc rùa đang tập chạy mà nói chuyện
rùa thắng thỏ khi nó vốn là con vật chậm
chạp hơn thỏ rất nhiều.
- Lắng nghe.
+ Mở bài trực tiếp: Kể ngay vào sự việc
mở đầu câu chuyện.
+ M bi giỏn tip: Núi chuyện khác để
dẫn vào câu chuyện định kể
- L¾ng nghe.
- 1 HS đọc cách a, 1 HS đọc cách b
( Hoặc c hoặc d ).
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi,
trao đổi và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét chung, kết luận câu trả lời
đúng.
<i>Bài 3- Gọi HS đọc yêu cầu.</i>
- Hái: Cã thÓ mở bài gián tiÕp cho
trun b»ng lêi cđa nh÷ng ai?
-u cầu HS tự làm bài. Sau đó đọc cho
nhóm nghe.- Gọi HS trình bày. GV sửa
lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp cho từng HS .
- Nhận xét, cho điểm những bài viết hay.
<b>C- Củng cố, dặn dò</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS vỊ nhà viết lại cách mở bài
<i>gián tiếp cho truyện Hai bµn tay</i>
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Cã thÓ më bài gián tiếp cho truyện
bằng lời của ngời kể chuyện hoặc là của
bác Lê.
- HS t lm bi: 4 HS ngi 2 bàn trên dới
thành 1 nhóm đọc cho nhau nghe phần
bài làm của mình. Các HS trong nhóm
cùng lắng nghe, nhận xét, sửa cho nhau.
- 5 đến 7 HS đọc mở bi ca mỡnh
<b>Sinh hoạt: Kiểm điểm tuần11</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Giỳp hc sinh nhận đợc u khuyết điểm trong tuầu.
-Rèn học sinh có tinh thần phê,tự phê.
- Giáo dục học sinh có tinh thần đồn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
Nội dung sinh hot.
<b>III.Hot ng lờn lp:</b>
<i>1.Kiẻm điểm trong tuần:</i>
- Các tổ kiểm điểm các thành viên trong tổ.
- Lp trng nhận xét chungcác hoạt động của lớp trong tuần.
- Giáo viên đánh giá chung theo các mặt hoạt động: .
+ Về ý thức tổ chức kỷ kuật: Đa số các em đều ngoan ,chấp hành tốt nội quy
,quy định
+ Häc tËp: Nh×n chung cã ý thøc häc song cßn nhiỊu em cha cã ý thức học tập ở
nhà cũng nh trên lớp.
+ Lao động: Các em có ý thức lao động
+ThĨ dơc vệ sinh: Có ý thức vệ sinh cá nhân sạch sÏ.
+Các hoạt động khác: Đa số các em đều ngoan, thực hiện đầy đủ nhiệm vụ ca
hc sinh.
-Bình chọn xếp lọai tổ ,thành viên:
<i>2.Ph ơng h íng tn sau:</i>
- Khắc phục nhợc điểm trong tuần.
- Phát huy u điểm đã đạt đợc.