Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.44 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ 2 ngày 1 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Toỏn </b>:
<b>LUYN TP</b>( Tr.55)
I<b>- Mục tiêu.</b>
- Nhn bit v góc tù , góc nhọn . góc bẹt, góc vng, đường cao của hình tam giác .
- Vẽ đợc hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật
<b>II- đồ dùng dạy học.</b>
Thước kẻ, Ê ke
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1. Kiểm tra : Gọi HS lên bảng mỗi em vẽ : Góc vng , góc nhọn, góc bẹt, góc tù .</b></i>
- So sánh các góc qua hình dạng
<i><b>2. </b><b>Lun tËp</b></i>
<i><b>* HĐ1 : Hướng dẫn HS luyện tập </b></i>
- HS nêu yêu cầu của các BT ë SGK
- GV giải thích rõ yêu cầu của từng bài
<i><b>* HĐ2 : HS làm BT ( VBT ) </b></i>
- GV theo dõi – kèm cặp những em yu
<b>Bài 1 : Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:</b>
a, b,
<b>Bµi 2: ( Cho HS dïng bút chì làm vào SGK)</b>
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
- AH l ng cao của hình tam giác ABC.
- AB là đờng cao của hình tam giác ABC.
*<i>HS giải thích được : Vì sao AH kh«ng phải là đường cao của tam giác và vì sao AB </i>
<i>là đường cao của tam giỏc .</i>
<b>Bài 3: Cho đoạn thẳng AB = 3 cm ( nh hình vẽ )</b>
<i> HÃy vẽ hình vuông ABCD ( có cạng là AB )</i>
<b>Bài 4a: HÃy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 6 cm, chiỊu réng AD = 4 cm</b>
b, (HS kh¸ - giái):
- Xác định trung điểm M của AD là xác định DM = MA = 2cm . Xác định trung
điểm N của CB là CN = NB = 2cm .
- Các đường thẳng : AB, MN và DC song song với nhau
<i><b>* HĐ3 : Chấm, chữa bài : Củng cố hệ thống các kiến thức qua các BT </b></i>
<i><b>3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò </b></i>
<b>---Tập đọc </b>
<b>Ôn tập giữa kì ( t1 )</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- c rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc dã học theo tốc độ quy định giữa học kỳ 1
( khoảng 75 tiếng/ phút), bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với
nội dung đoạn đọc
- Trả lời đợc 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc, hiểu đợc ý nghĩa của bài.
- Viết đợc những điểm cần ghi nhớ về : tên bài, tên tác giả, nội dung chính, nhân vật
của các bài tập đọc là truyn k t tun 1- 3.
<b>II- Đồ dùng dạy học.</b>
B
C
B <sub>D</sub> C
A
M A
A
B H C
- PhiÕu, b¶ng phô.
<b>III- Hoạt động dạy và học</b>.
<i>*HĐ1: Giới thiệu bài.</i>
<i>*HĐ2: Kiểm tra tập đọc.</i>
- Yêu cầu HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn đọc v cõu tr li.
- GV ghi im.
<i>HĐ3:Hớng dẫn làm bài tập.</i>
- Yêu cầu HS làm bài tập 1,3.vào phiếu bài tập.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả.GV ghi bảng.
<i>HĐ4: Củng cố - dặn dò.</i>
- yờu cu nhng HS cha đợc kiểm tra đọc, đọc yếu về nhà luyện đọc thờm.
<b>---Luyện Toán:</b>
<b>Luyện tập.</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>
- HS nhn bit gúc nhn, góc vng, góc tù, góc bẹt.
- Nhận biết đờng cao của hình tam giác.
- Vẽ hình vng, hình chữ nhật có độ dài cho trớc.
- Xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trớc.
<b>II- Đồ dùng dạy học.</b>
- Thớc có vặch chia xăng - ti - mét và Ê ke.
<b>III- Hot ng dy v hc.</b>
<i>*HĐ1: Giới thiệu bài.</i>
<i>*HĐ2: Hớng dẫn lun tËp.</i>
<b>Bài 1: Vẽ hình vng có độ dài 4cm, tính diện tích, chu vi của hình vng đó.</b>
<b>Bµi 2: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 2cm và tính diện tích hình vừa </b>
vẽ
Bài 3:
a, Hình vẽ bên có bao nhiêu góc vng,
góc nhọn, góc tù, góc bẹt? Hãy nêu tên
các góc đó.
b, Vẽ đờng cao BH của tam giác DBC
<i>*HĐ3: Chấm chữa bi</i>
<i>*HĐ3: Củng cố - dặn dò. Gv tổng kêt giờ dạy- về nhà chuẩn bị bài sau.</i>
Thứ 3 ngày 2 tháng 11 năm 2010
<b>Khoa học</b>
<b>Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ( t2 )</b>
- Củng cố lại kiến thức cơ bản đã học về con ngời và sức khoẻ.
- Trình bày trớc nhóm và trớc lớp những kiến thức cơ bản
- Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dỡng qua 10 điều khuyên về dinh dỡng
hợp lí của Y Tế.
- Biết áp dụng nững kiến thức cơ bản đã học vào cuộc sống hàng ngày.
- Ln có ý thức trong ăn uống và phòng tránh bệnh tật, tai nn.
<b>II- Đồ Dùng Dạy - Học :</b>
- HS chun b phiếu đã hồn thành, các mơ hình rau, quả, con giống.
- Ơ chữ, vịng quay, phần thởng.
- Néi dungth¶o ln ghi sẵn trên bảng lớp.
<b>III- Các Hoạt Động Dạy- Học </b>
<i><b>A- kiĨm tra bµi cị.</b></i>
+ u cầu HS nhắc lại tiêu chuẩn về một bữa ăn cân đối.
HS: Một bữa có nhiều loại thức ăn với tỷ lệ hợp lí là một bữa ăn cân đối
<i><b>B- Bài mới</b></i>
<i>*Hoạt động1:Thảo luận về chủ đề : Con ngời và sức khoẻ</i>
A B
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và trình bày về nội dung mà nhóm mình nhận đợc.
+ 4 nội dung phân cho các nhóm thảo luận :
- quá trình trao đổi chất của con ngời.
- Các chất dinh dỡng cần cho cơ thể ngời.
- các bnh thụng thng.
- Phòng tránh tai nạn sông nớc.
- Tin hành thảo luận sau đó đại diện các nhóm lần lợt trình bày.
ví dụ về cách trình bày.
+ Nhãm 1: Trình bày trong quá trình sống con ngời phải lấy những gì từ môi trờng và
thải ra môi trờng những g× ?
- Nhóm 2 : Giới thiệu về nhóm các chất dinh dỡng, vai trò của chúng đối với cơ thể cơ
thể ngời.
- Nhóm 3 : Giới thiệu về các bệnh do ăn thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và bệnh lây
qua đờng tiêu hoá, dấu hiệu để nhận ra bệnh và cách phịng tránh cách chăm sóc ngời
thân khi bị bệnh.
- Nhóm 4 : Giới thiệu những việc nên làm và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn
sơng nuc.
- Các nhóm khác lắng nghe, nhận xét.
+ Cỏc nhúm tiến hành trao đổi hỏi nhóm trình bày một số câu hỏi nh sau :
* Nhóm 1 : + Cơ quan nào có vai trị chủ đạo trong q trình trao đổi chất ?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác con ngời cần gì để sống?
* Nhóm 2 : + Hầu hết thức ăn đồ uống có nguồn gốc từ đâu ?
+ Tại sao chúng ta phải phối hợp nhiều loại thức ăn?
* Nhóm 3 : + Tại sao chúng ta phải diệt ruồi?
+ §Ĩ chèng mÊt níc cho bệnh nhân bị tiêu chảy ta phải làm gì ?
* Nhóm 4 : + Đối tợng nào hay bị tai nạn sông nớc
+ Trớc và sau khi bơi và tập bơi cần chú ý điều gì ?
- Các nhóm đợc hỏi thảo luận và đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV Tổng hợp các ý kiến của HS.
<i>*Hoạt động 2: Trị chơi xếp ơ chữ :</i>
- GV phổ biến luật chơi :
+ GV đa ra một ô chữ gồm 15 ô chữ hàng ngang và 1 ô chữ hàng dọc. Mỗi ô chữ
hàng ngang là một nội dung kiến thức đã học và kèm lịi gợi ý.
+ Mỗi nhóm chơi phải phất cờ để dành đợc quyền trả lịi.
+Nhóm nào trả lời nhanh đúng ghi đợc 10 điểm.
+ Nhóm nào trả lời sai nhờng quyền trả lời cho nhóm khác.
+ Tìm đợc từ hàng dọc đợc 20 điểm.
+ Trò chơi kết thúc khi ơ chữ hàng dọc đợc đốn ra.
- GV tổ chức cho HS chơi mẫu.
- GV tæ chøc cho các nhóm HS chơi.
- GV nhận xét, phát phần thởng.
<b>---To¸n</b>
<b>Lun tËp chung( Tr 56)</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>
- HS thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số tự nhiên có sáu chữ số.
- áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính giá trị của biểu thức
bằng cách thuận tiện.
- Nhận biết đợc hai đờng thẳng vng góc. Vẽ đợc hình vng, hình chữ nhật.
- Giải tốn có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
<b>II- Đồ dùng dạy học.</b>
- Thớc thẳng có vạch chia xăng - ti- mét và ê ke.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i>*HĐ1: Giới thiệu bài</i>
<i>*HĐ2: Hớng dẫn HS làm bµi tËp.</i>
<b>Bài 1: Yêu cầu HS làm bài tập vào vở câu a ( HS khá giỏi làm cả câu b)</b>
- HS thực hiện đặt tính rồi tính.
a, 386259 + 260837 726485 - 452936
- Hai em lên bảng chữa bài ( Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính )
<b>Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
- HS tù lµm bµi vµo vë.
- Gäi HS lên bảng chữa bài, yêu cầu HS nêu cách tính nhanh
- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
a, 6257 + 989 + 743 = 6257 + 743 + 989 = 7000 + 989 = 7989
b, 5797 + 322 + 4678 = 5797 + 5000 = 10797
<b>Bài 3 ( b):Cho HCV </b><i>abcd có cạnh 3cm. Vẽ tiếp B C</i>
<i> hình vng BIHC để có hình chữ nhật AIHD</i>
<i>( Xem h×nh vÏ)</i>
<i> Cạnh DH vng góc với những cạnh nào?</i>
<b>Bài 4 : Yêu cầu HS đọc đề bài</b>
<i> Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Tính </i>
<i>diện tích của HCN đó</i>
? Bµi toán cho biết điều gì ? ( Nửa chu vi HCN , chiều dài hơn chiều rộng 4 cm ).
? Bài toán hỏi gì? ( Tính diện tích HCN )
? Bài toán này thuộc dạng toán nào em đã đơc học ?
- HS giải bài toán vào vở.
- GV chÊm một số bài
<i>*HĐ3: Củng cố - dặn dò.</i>
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
<b>---o c</b>
<b>Tiết kiệm thì giờ ( tiết 2)</b>
<b>I- Mục tiêu: ( ĐÃ soạn tiÕt 1)</b>
1. Kiến thức: - HS hiểu cần tiết kiệm thời giờ vì thời giờ rất quý cho chúng ta làm việc
và học tập. Thời giờ đã trôi qua thì khơng bao giờ trở lại.
- TiÕt kiƯm thời gian là việc làm khẩn trơng , nhanh chóng, không lần chần, làm việc
gì xong việc nấy. Tiết kiệm thời gian là sắp xếp công việc hợp lý , thêi giê nµo viƯc
nÊy.
2. Thái độ: Tơn trọng và quý thời gian. Có ý thức làm việc khoa học, hợp lý.
3. Hµnh vi: - Thùc hµnh viƯc lµm khoa học, giờ nào việc nấy, làm việc nhanh chóng
dứt điểm, không vừa làm vừa chơi.
- Phê phán, nhắc nhở các bạn cùng biết tiết kiệm thời gian.
<i>4- Qua bài học cần GD cho các em một số kĩ năng sống :</i>
<i> - Kĩ năng lập kế hoạch khi làm việc, học tập đẻ sử dụng thời gian có hiệu quả.</i>
<i> - Kĩ năng quản lí thời gian trong sinh hoạt và học tập hằng ngày.</i>
<i> - Kĩ năng bình luận, phê phán việc lãng phí thời gian.</i>
<b>II- Hoạt động dạy v hc.</b>
<i><b>A- Bài cũ:</b></i>
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi Tiết kiệm thì giờ có tác dụng gì?
- 2 HS lên bảng trả lời.
<i><b>B- Dạy bài mới.</b></i>
<i>* Hot động 1: Tìm hiểu việc làm nào là tiết kiệm thỡ gi.</i>
- HS thảo luận theo cặp và xử lý tình huống( Tình huống tiết kiệm thời gian là tình
huống 1,3,4 - tình huống không tiết kiệm thời gian là: 2,5,6.
<i>* Hoạt động2: Em có biết tiết kiệm thời giờ?</i>
A
C
- Yêu cầu HS viết thời gian biểu của mình( HS viết theo sự sắp xếp của mình) HS nhận
xét cách sắp xếp.
- Yờu cu HS nờu một số VD về những việc làm mà em đã thực hiện tiết kiệm thì giờ.
<i>* Hoạt động 3: Xem xử lý thế nào?</i>
- Yêu cầu HS lựa chọn tình huống để đóng vai và giải quyết các tình huống đó.
- HS nhận xét cách giải quyết các tình huống đó .
<i>* Hoạt động 4: Kể chuyện: " Tiết kiệm thỡ gi"</i>
- Yêu cầu HS kể lại chuyện " Một HS nghÌo vỵt khã"
- GV kết luận: Tiết kiệm thời giờ là một đức tính tốt. Các em phải biết tiết kiệm thời
giờ để học tập tốt hơn.
<i><b>C-NhËn xÐt , dặn dò</b></i>
<b>---Luyện từ và câu.</b>
<b>Ôn tập( t2 )</b>
I<b>- Mục tiªu.</b>
- Nghe- viết đúng chính tả bài, trình bày đúng, đẹp bài Lời hứa. Không mắc quá 5 lỗi
trong bài. Nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép trong bài chính tả.
- HiĨu néi dung bµi.
- Củng cố quy tắc viết hoa tên riêng.
<b>II- đồ dùng dạy học.</b>
GiÊy khæ to.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i>*HĐ1: Giới thiệu bài</i>
- Nêu mục tiêu bài dạy.
- Yêu cầu HS đọc bài.
- Gäi HS gi¶i nghÜa tõ Trung sĩ.
- Yêu cầu HS tìm từ khó viết va luyện viết vào giấy nháp
- Yờu cu HS nờu cỏch trỡnh bày dấu hai chấm, xuống dòng gạch đầu dòng, mở ngoc
kộp, úng ngoc kộp.
- Gv c chớnh t.
- Soát lỗi , thu bài chấm.
<i>*HĐ3:Hớng dẫn làm bài tập.</i>
<b>Bài 2: Dựa vào nội dunh bài chính tả Lời hứa</b><i> Em hÃy trả lời các câu hỏi sau:</i>
GV Lần lợt nêu các câu hỏi ở SGK cho HS trả lời.
<i><b>Bài 3: Lập bảng tổng kết quy tắc viết tên riêng theo mẫu sau</b></i>
<b>Các loại tên riêng</b> <b>Quy tắc viÕt</b> <b>VÝ dơ</b>
1. Tên ngời, tên địa lí Việt Nam
2. Tên ngời , tên địa lí nớc ngồi ... ...
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập TV
- GV chấm một số bài. Chữa bài.
<i>*H4: Cng c, dn dũ: Về nhà đọc thuộc các bài tập đọc và học thuc lũng </i>
chun b bi sau.
<b>---Luyện Toán :</b>
<b>ôn Luyện cộng, trừ số tự nhiên- tính giá trị biểu thức</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Củng cố cho HS kĩ năng cộng, trừ số tự nhiên ; thứ tự thực hiện các phÐp tÝnh trong
biĨu thøc
- Ơn luyện giải tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số ú.
<b>II. hot ng dy hc :</b>
<i>*HĐ1: GV cho HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức</i>
<i>*HĐ2: Luyện tập</i>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
40753 + 1045 ( 123 + 456 ) : 3
2678 – 234 x 6 936 – 306 : 6
<b>Bµi 3: TÝnh X</b>
X x 5 = 2712 – 947 784 – X = 26 x 3
X : 6 = 54 +107 X + 235 = 972 : 2
<b>Bài 4: Hiện nay anh hơn em 5 tuổi . Sau 5 năm nữa tuổi em và tuổi anh cộng lại đợc </b>
Giải :
Tuổi anh sau 5 năm nữa là:
( 25 + 5 ) : 2 = 15 ( tuæi )
Tuæi anh hiƯn nay lµ:
15 – 5 = 10 ( ti )
Ti em hiƯn nay lµ :
10 – 5 = 5 ( tuổi )
Đáp sè : anh 10 ti, em 5 ti
<i>*H§3: Gäi HS chữa bài </i>
- GV nhận xét giờ học
<b>---Tiếng anh</b>
<i>( Có giáo viên bộ môn)</i>
<b>---Luyện Tiếng Việt :</b>
<b>Luyện tập về danh từ- Động từ</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Cng c v khỏi niêm danh từ , động từ
- Rèn luyện kỉ năng xác định danh từ, động từ trong câu, biết đặt câu với danh từ,
động từ.
<b>II- hoạt động dạy học:</b>
<i><b>*HĐ1: Ôn tập, Củng cố về khái niêm danh từ , động từ</b></i>
- Thế nào là danh từ ? cho ví dụ?
- Thế nào là động từ ? cho ví dụ?
<i><b>*HĐ1: HS lm bi tp </b></i>
Bài 1:
<b> a,Tìm danh từ ( mỗi loại 3 từ ):</b>
- T ch ngi VD: công nhân - Từ chỉ đồ vật VD: thớc
- Từ chỉ cây cối VD : cây bàng - Từ chỉ hiện tợng VD: ma
- Từ chỉ khái niệm VD: mặt trận
<b>b,Tìm 5 động từ </b>
- Chỉ hoạt động của ngời VD: đi, nói, cời..
- Chỉ trạng thái VD: ng, nm
<b>Bài 2 : Gạch chân các từ chỉ sự vật (danh từ ) trong đoạn th sau:</b>
Con ong làm mật, yêu hoa
Con cá bơi ,yêu nớc , con chim ca, yêu trời
Con ngời muốn sống , con ơi
Phi yờu đồng chí, u ngời anh em.
Một ngơi sao chẳng sáng đêm
Một thân lúa chín, chẳng nên mùa vàng
Một ngời đâu phải nhân gian?
Sống chăng, một đốm lửa tàn mà thôi.
<b>Bài 4: Xác định động từ trong đoạn văn sau:</b>
“ Sau này làm cơng tác Đội ở một trờng , có lần tôi phải vận động Lái , một cậu bé
lang thang đi học. Tôi đã theo lái trên khắp các đờng phố. Một hôm , tôi bắt gặp cậu
ngơ ngẩn nhìn theo đơi giày ba ta màu xanh của một cậu bé đang dạo chơi ”
- Động từ: làm, vận động , đi , học …
<b>Bài 3: Đặt 1 câu với danh từ chỉ đồ vật , 1 câu với danh từ chỉ hiện tợng, 1 câu với</b>
động từ mà em đã tìm ở bài tập 1,bài tập 2
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
<i>---Thø 4 ngày 3 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Thể dục</b>
<i>( Có GV bộ môn)</i>
<b>---Toán </b>
<b>Kiểm tra</b>
<b>i. mục tiêu :</b>
- Kiểm tra kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số,tìm thành phần cha
biết của phép tính, giải toán.
<b>II. bi: </b>
1. Tớnh:
2965 + 7105 101020 – 93245
19834 + 2756 6891 – 3028
2. T×m X:
a, X : 5 = 237 c, X + 825 = 3786 – 1230
b, 8758 – X = 932
3. Một ngời đi xe đạp trong 2 giờ đầu đi đợc 25 km, trong 3 giờ sau đi đợc 40 km. Hỏi
trung bình mỗi giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu ki lơ mét?
4. Nữa chu vi hình chữ nhật là 28 cm, chiều dài hơn chiều rộng 6 cm. Tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật đó?
<b>III. cách đánh giá</b>
Bài 1: 2 điểm . Tính đúng mỗi bài 0,5 điểm
Bài 2 : 3 điểm. tính đúng mỗi bài 1 im
Bỡa 3 : 2 im
Bài 4 : 3 điểm ( tóm tắt 1 điểm , bài giải 2 điểm )
<b>---Chính tả.</b>
<b>Ôn tập( t3 )</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
- Mc , yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Nắm đợc nội dung chính , nhân vật và giọng đọc các bài tập đọc là truyện kể thuộc
chủ im Mng mc thng
<b>II- Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu, bút d¹.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i>*HĐ1: Giới thiệu bài</i>
<i>*HĐ2: kiểm tra tập đọc.</i>
Thực hiện nh tiết 1
<i>*HĐ3: Làm bài tập 2</i>
Yêu cầu hs dựa vào nội dung các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc
thẳng để ghi vào bảng ở vở bài tập những điều cần ghi nhớ
Tên bài Nội dung chính Nhân vật Giọng đọc
---
--
<i>---* H§ 4: GV chấm bài</i>
Nhận xét tiết học
<b>---Tập làm văn</b>
<b>Ôn tËp( t4 )</b>
<b> I- Mơc tiªu.</b>
- Nắm đợc một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ , tục ngữ ) đó học trong 3 chủ điểm :
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài : GV nêu ND tiết học </b></i>
<i><b>2. Trọng tâm : HD ôn tập </b></i>
<i><b>* HĐ1: Nhắc lại tên các chủ điểm đã học từ đầu năm đến nay </b></i>
HS nêu , GV ghi bảng
<i><b>* HĐ2: HD học sinh làm bài tập </b></i>
- HS đọc yêu cầu của từng bài tập – GV giải thích rõ ND YC của từng bài tập .
<b>Bµi 1</b>: HS nêu các bài Mở rộng vốn từ thuộc 3 chủ điểm đã học .
- GV ghi bảng các bài mở rộng vốn từ lên bảng .
<i>+ Nhân hậu – Đoàn kết </i>
<i>+ Trung thực - Tự trọng </i>
<i>+ Ước mơ </i>
+ GV YC và quy định từng dãy bàn ( Mỗi dãy làm 1 chủ điểm )
- HS thảo luận theo nhóm 2 , hoàn thành bài vào vở . GV theo dõi , hướng dẫn .
- HS nêu kết quả : mỗi dãy bàn nêu kquả đã làm 1 chủ điểm
- Cả lớp nhận xét – GV bổ sung
<b>Bµi 2:</b> HS đọc kĩ YC đề bài .
<i>Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm nêu ở bài tập 1. đặt</i>
<i>câu với thành ngữ hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng tục ngữ</i>
- Gọi HS lần lợt nêu các thành ngữ thuộc chủ điểm đã học – Yêu cầu học sinh
đặt câu hoặc nêu tình huống sử dụng của một vài thành ngữ
- Học sinh làm bài tập vào vở BTTV
<b>Bài 3</b>: Lập bảng tổng kết về hai dấu câu mới học theo mẫu sau:
<b>Dấu câu</b> <b>Tác dụng</b>
a, Dấu hai chÊm.
b, DÊu ngc kÐp ...<sub>...</sub>
- HS xem lại bài học : Dấu hai chấm
- HS làm bài vào vở , GV kiểm tra .
- Gọi học sinh nêu kết quả ( Tác dụng của dấu hai chấm ? Nêu ví dụ )
- GV nhận xét - Bổ sung
<i><b>3. Tổng kết : Củng cố , nhận xét , dặn dò .</b></i>
<i>---Thứ 5 ngy 4 thỏng 11 nm 2010</i>
<b>Tp c</b>
<b>Ôn tập( t5 )</b>
<b>I- Mơc tiªu.</b>
- Kiểm tra đọc.( Mức độ u cầu nh đã nêu ở tiết 1)
- Hệ thống đợc một số ghi nhớ về thể loại: nội dung chính, nhân vật, tính cách, cách
đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm trên đôi cánh ớc mơ.
<b>II- Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu , bảng phụ, bút dạ.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
<i>*HĐ1: Giới thiệu bài.</i>
<i>*HĐ2: Kiểm tra đọc.</i>
- HS bắt thăm đọc bi.
<i>*HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập </i>
<i><b>Bi 2: Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh </b></i>
<i><b>-ớc mơ theo mẫu sau:</b></i>
<b>Tên bài</b> <b>Thể loại</b>
( Văn xuôi, kịch, thơ)
- Yêu cầu HS nêu đợc tên bài, thể loại, nội dung chính, giọng đọc- Làm bài vào vở
BTTV
<i><b>Bài 3: Ghi chép về các nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể đã học theo mẫu </b></i>
<i>sau:</i>
<b>Nh©n vật</b> <b>Tên bài</b> <b>Tính cách</b>
... ... ...
- Yờu cu HS nêu đợc tên nhân vật, tên bài, tính cách – Làm bài vào vở BTTV
<i> GV chấm một s bi</i>
<i>*HĐ4: Củng cố - dặn dò.</i>
- Khi c cỏc bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi canh ớc mơ giúp em hiểu điều gì?
- Về nhà ơn lại các bài cấu tạo của tiếng, từ đơn, từ phức, t ghộp,t lỏy, danh t, ng
t.
<b>---Toán</b>
<b>Nhân với số có một chữ số</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>
- HS biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số ( Không nhớ và có
nhớ)
- ỏp dng phộp nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số để giải các bài tốn có liên
quan.
<b>II- Hoạt ng dy v hc.</b>
<i><b>A- Kim tra bi c.</b></i>
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập luyện tập thêm tiết 48.
- GV chữa bài, nhận xét- ghi điểm.
<i><b>B- Dạy - học bài mới.</b></i>
<i>*HĐ1: Giới thiệu bài.</i>
<i>*HĐ2: Hớng dẫn thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số.</i>
<i>a- GV hớng dẫn HS phép nhân không nhí </i>
- Gv dựa vào cách đặt phép tính để thực hiện.phép tính: 241324 x 2 =
- Gv kết luận cách tính đúng
b- Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp tính có nhớ.
- Yêu cầu HS thực hành phép tính
136204 x 4 =
- Yêu cầu HS nêu kết quả, nêu cách tính.
<i>*HĐ3: Hớng dẫn luyện tập </i>
<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập</b>
<i> §Ỉt tÝnh råi tÝnh</i>
a, 341231 x 2 b, 102426 x 5
214325 x 4 410536 x 3
- Yêu cầu HS làm bài vào vë
- Gọi lần lợt 4 em lên bảng đặt tính – nêu cách tính
- Cả lớp nhận xét- Gv nhận xét , ghi điểm
<b>Bµi 3a: TÝnh</b>
a, 321475 + 423507 x 2 b, 1306 x 8 + 24573
- C¶ lớp làm vào vở bài tập
- Hai HS lên bảng làm bài
- Giáo viên chấm một số bài.
- Gv chữa những bài HS làm sai nhiều.
<i>* Yêu cầu HS khá giỏi làm thêm những bài còn lại</i>
<i>*HĐ4: Củng cố, dặn dò.</i>
Hớng dẫn HS làm bài tập luyện thêm ở nhà.
<b>I- Mơc tiªu.</b>
- Xác định đợc các tiếng trong đoạn văn theo mơ hình âm tiết đã học .
- Tìm đợc từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn, đoạn văn.
<b>II- đồ dùng dạy học.</b>
- B¶ng phơ, phiÕu.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i>*HĐ1: Giới thiệu bài mới.</i>
<i>*HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</i>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc đoạn văn ( SGK- Tr 99)</b>
GV nêu một số câu hỏi về nội dung đoạn văn:
VD: - Qua đoạn văn, em cảnh đẹp của đất nớc ta nh thế nào?
(Cảnh đẹp của đất nớc đợc quan sát từ trên cao xuống. cảnh p ú thanh bỡnh,
<i>hin ho)</i>
<b>Bài 2: Tìm trong đoạn văn trên những tiếng có mô hình cấu tạo nh sau:</b>
a, Tiếng chỉ có vần và thanh:
b, Ting cú õm đầu, vần và thanh:
- Yêu cầu HS làm vào vở BTTV.
- Gọi HS trình bày bài làm của mình.
<b>Bài 3: Tìm trong đoạn văn trên :</b>
<i> - 3 từ đơn:</i>
<i> - 3 tõ l¸y:</i>
<i> - 3 tõ ghÐp:</i>
- Yêu cầu nêu đợc khái niệm từ đơn , từ ghép, từ láy.
- HS tìm đợc các từ: ăn, đi, long lanh, lao xao, dãy núi, ngôi nhà.
<b>Bài 4: Tìm trong đoạn văn trên :</b>
<i> - 3 danh từ:</i>
<i> - 3 động từ:</i>
- Yêu cầu HS nêu đợc thế nào là danh từ, động từ, lấy ví dụ.
- HS nêu đợc khái niệm và lấy đợc một số ví dụ.
- Gọi HS đọc các từ mình tìm đợc
<i>*HĐ3: Nhận xét- dặn dị.</i>
- VỊ nhà tìm một số ví dụ về từ loại mà vừa học.
<b>---Kể chuyện.</b>
<b>Ôn tập </b><b> Kiểm tra ( t 7 )</b>
<b>I- Mơc tiªu.</b>
- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì I ( Nêu ở tiết 1,
ôn tập ).
<b>II- hoạt động dạy học.</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Yêu cầu HS đọc thầm bài Quê hơng ở SGK trang 100.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2 : Yêu cầu HS Hoàn thành các bài tập trắc nghiệm ở phần B trang 101</b></i>
<b> </b>Đáp án: câu 1: b câu 2: c Câu 3: c câu 4: b
câu 5: b câu 6: a Câu 7: c câu 8: c
* Hoạt động 3: GV chấm, chữa bài
NhËn xÐt tiÕt häc
<i>---Thø 6 ngµy 5 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Tập làm văn</b>
Ôn tập <b> Kiểm tra ( t8 )</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì I ( Nêu ở tiết 1,
ôn tập ).
- Nghe viết đúng bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức
bài văn xi.
- Viết đợc bức th ngắn đúng nội dung, thể thức một lá th.
<b>III- Hot ng dy v hc.</b>
<b>Đề bài: Viết một bức th ngắn ( khoảng 10 dòng) cho bạn hoặc ngời thân nói về ớc</b>
<i>mơ cña em.</i>
- Yêu cầu HS đọc đề và xác định đợc yêu cầu của đề bài.
- HS làm bài.
- GV chÊm bµi .
- Yêu cầu một số em đọc bài của mình , cả lớp nhận xét.
- Củng cố bài.
<b>---LÞch sử</b>
<b>Cuộc kháng chiến chống </b>
<b>quân tống xâm lợc lần thứ nhất( năm 981)</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>
- HS nờu c tỡnh hỡnh đất nớc ta trớc khi quân tống xâm lợc.
- Hiểu đợc sự việc Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nớc và hợp với
- Trình bày đợc diễn biếncủa cuộc kháng chiến chống quân tống xâm lợc.
- Nêu đợc ý nghĩa của cuộc khỏng chin chng quõn tng.
<b>II- Đồ dùng dạy học.</b>
- Các hình minh hoạ trong SGK.
- Lc khu vc cuc kháng chiến chống quân tống( năm 981)
- Phiếu học tập.
<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ.</b></i>
- Yªu cầu HS trả lời câu hỏi của bài 7.
- Gv nhận xét- ghi điểm.
<i><b>B- Dạy bài mới.</b></i>
<i>*Hot ng 1: Tỡnh hình nớc ta trớc khi quân tống xâm lợc.</i>
- Gv yêu cầu HS làm việc theo cặp- ghi nội dung thảo luận.
- Yêu cầu HS nêu kết quả thảo luận.
<b>Kết luận: GV kết luận nội dung một chuyển sang nội dung 2: Chúng ta cùng tìm hiểu</b>
<i>về cuộc kháng chiến chống quân Tống của nhân dân ta dới sự lãnh đạo của Lê Hoàn.</i>
<i><b>* Hoạt động 2: Cuộc kháng chiến chng quõn tng xõm lc ln th nht.</b></i>
- Yêu cầu HS trình bày diễn biến chính của cuộc kháng chiến chống quân tống xâm
l-ợc lần thứ nhất.
<i><b>*Hot ng 3: HS tìm hiểu về kết quả và ý nghĩa của cuộc kháng chiến.</b></i>
<i><b>C- Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Yêu cầu HS trình bày diễn biến và ý nghĩa của cuộc kháng chiến.
Về nhà ôn lại bài, làm các bài tập tự đánh giá và chuẩn bị bài sau.
<b>---To¸n :</b>
<b>tÝnh chÊt giao hoán của phép nhân</b>
<b>I. mục tiêu</b>:
- Giỳp HS nhn bit tính chất giao hốn của phép nhân.
- Vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn.
<b>II. Hoạt ng dy hc:</b>
<i><b>A.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng tính</b></i>
267534 x 3 196786 x 8
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
<i>*Hoạt động 1:So sánh giá trị của hai biểu thức</i>
- Gọi HS đứng tại chổ so sánh kết quả của các phép tính
3 x 4 và 4 x 3
2 x 6 vµ 6 x 2
7 x 5 vµ 5 x7
<i>*Hoạt động 2: Viết kết quả vào chổ trống</i>
- GV treo bảng phụ:
a = 4, b = 8 cã a x b = 4 x 8 = 32
b x a = 8 x 4 = 32
- HS nêu bằng lời t/c giao hoán của phép nhân
<i>*Hoạt động 3: Thực hành</i>
<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài</b>
Viết số thích hợp vào ơ trống:
a, 4 x 6 = 6 x b, 3 x 5 = 5 x
207 x 7 = x 207 2138 x 9 = x 2138
- Để tìm số cần điền vào ô trống, em cần dựa vào tính chất gì của phép nhân vừa học?
- HS làm bài vào vở
<b>Bài 2 : TÝnh </b>
a, 1357 x 5 40263 x 7
7 x 853 5 x 1326
- Yêu cầu HS đặt tính và tính vào vở
- Gäi 2 em lên bảng làm bài.
- GV nhận xét cho điểm
<b>Bài 3, 4(HS khá giỏi ) </b>
- Gọi HS nêu cách làm - làm vào vở
<i>*Hoạt động 4: Củng cố , dặn dị</i>
- GV nhận xột gi hc
<b>---Khoa học:</b>
<b>Nớc có những tính chất gì ?</b>
<b>I. mơc tiªu:</b>
- Nêu đợc một số tính chất của nớc.
- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ểma một số tính chất của nớc.
- Nêu đợc ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nớc trong đời sống.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Hình vẽ sgk
- 1 tổ : 2cốc, chai, khay, tấm kính, …
<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<i>*Hoạt động 1: Phát hiện màu , mùi vị của nớc</i>
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Lần lợt HS ngửi, nếm , quan sát để nhận ra tính chất của nớc
+ GV kết luận
<i>*Hoạt động 2: Phát hiện hình dạng của nớc</i>
- Khi đặt ở vị trí khác nhau các vật có hình dạng nh thế nào?
- HS đổ nớc vào các đồ vật trên và quan sát rút ra kết luận
<i>*Hoạt động 3 : Tìm hiểu xem nớc chảy nh thế nào?</i>
- HS trình bày cách làm thí nghiệm và rút ra kết luËn
- GV nhËn xÐt
<i>*Hoạt động 4: Phát hiện thấm hoặc không thấm của nớc đối với 1 số vật</i>
- HS tìm hiểu qua thí nghiệm với các vật
<i>*Hoạt động 5: Phát hiện nớc có thể hoặc khơng thể hồ tan 1 số chất</i>
- HS làm thí nghiệm: Cho 1 ít muối vào cốc và khuấy đều sau đó cho nhận xét
- GV kết luận, nhận xét giờ học
<b>---Lun viÕt</b>
<b>Tre viƯt nam</b>
I. <b>mơc tiªu: </b>
- Giúp HS viết đúng kích thớc, cỡ chữ, trình bày đúng đẹp. Viết đúng các tiếng, từ khó
Trình bày đúng thể thơ
- Có ý thức trau dồi chữ viết, giữ gìn sách vở .
<b>II. hoạt động dạy học:</b>
1. Híng dÉn viÕt tõ khã .
- Gọi 1 HS đọc bài 1 lần. HS nêu các từ khó .
<i> 2. HS viÕt bµi .</i>
- GV đọc cho HS viết bài ...
- GV theo dâi , uèn n¾n t thÕ ngåi cho HS
- Viết xong cho HS đổi vở cho nhau để khảo bài .
<i> 3. Củng cố, dặn dò:</i>
<i> NhËn xÐt chung giê häc. DỈn HS về nhà luyện viết thêm .</i>
<b>---Hot ng tp th:</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>I- Mục tiêu </b>
- Học sinh đánh giá kết quả đạt đợc trong tuần , u, nhợc điểm chính xác công bằng
<b>II- Tiến hành</b>
1- Ban cán sự lớp đánh giá kết quả trong tuần
2- Bình bầu các bạn tiêu biểu tuyên dơng trớc cờ
3- Các bạn phê bình trong tuần