Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.27 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Kiến thức cần nhớ.</b>
<b>1. Điều kiện để căn thức có nghĩa.</b>
<i><sub>A</sub></i> cã nghÜa khi A 0
<b>2. Các công thức biến đổi căn thức.</b>
a. <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
b. <i>AB</i> <i>A B</i>. (<i>A</i>0;<i>B</i>0)
c. <i>A</i> <i>A</i> (<i>A</i> 0;<i>B</i> 0)
<i>B</i> <i>B</i>
<b>Phần I:</b>
<b>Đại số</b>
<b>trần quốc hng</b>
d. <i><sub>A B</sub></i>2 <i><sub>A B</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>B</sub></i> <sub>0)</sub>
e. <i><sub>A B</sub></i> <i><sub>A B</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>A</sub></i> <sub>0;</sub><i><sub>B</sub></i> <sub>0)</sub>
<i><sub>A B</sub></i> <i><sub>A B</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>A</sub></i> <sub>0;</sub><i><sub>B</sub></i> <sub>0)</sub>
f. <i>A</i> 1 <i>AB</i> (<i>AB</i> 0;<i>B</i> 0)
<i>B</i> <i>B</i>
i. <i>A</i> <i>A B</i> (<i>B</i> 0)
<i>B</i>
<i>B</i>
k. 2
2
( )
( 0; )
<i>C</i> <i>C</i> <i>A B</i>
<i>A</i> <i>A B</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
m. <i>C</i> <i>C</i>( <i>A</i> <sub>2</sub> <i>B</i>) (<i>A</i> 0;<i>B</i> 0;<i>A B</i> )
<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<b>3. Hµm sè y = ax + b (a </b><b> 0)</b>
<i><b>- TÝnh chÊt: </b></i>
+ Hàm số đồng biến trên R khi a > 0.
<i><b>- Đồ thị:</b></i>
thị là một đờng thẳng đi qua điểm A(0;b); B(-b/a;0).
<b>4. Hµm sè y = ax2<sub> (a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0)</sub></b>
<i><b>- TÝnh chÊt: </b></i>
+ Nếu a > 0 hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
+ Nếu a < 0 hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
<i><b>- §å thÞ: </b></i>
Đồ thị là một đờng cong Parabol đi qua gốc toạ độ O(0;0).
+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hồnh.
+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dới trục hồnh.
<b>5. Vị trí tơng đối của hai đờng thẳng</b>
Xét đờng thẳng y = ax + b (d) và y = a'x + b' (d')
(d) và (d') cắt nhau a a'
(d) // (d') a = a' vµ b b'
(d) (d') a = a' vµ b = b'
<b>6. Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng cong.</b>
Xét đờng thẳng y = ax + b (d) và y = ax2<sub> (P)</sub>
(d) và (P) cắt nhau tại hai điểm
(d) tiếp xúc với (P) tại một điểm
(d) và (P) không có điểm chung
<b>7. Phơng trình bậc hai.</b>
Xét phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
<b>C«ng thøc nghiƯm</b> <b>C«ng thøc nghiƯm thu gän</b>
= b2<sub> - 4ac</sub>
Nếu > 0 : Phơng trình có hai nghiệm
phân biệt:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
1
;
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
2
Nếu = 0 : Phơng trình có nghiệm kép
:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
1
Nếu < 0 : Phơng trình vô nghiệm
' = b'2<sub> - ac với b = 2b'</sub>
- Nếu ' > 0 : Phơng trình cã hai
nghiƯm ph©n biƯt:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
'
'
1
;
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
'
'
2
- NÕu ' = 0 : Phơng trình có nghiệm
kép:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> '
<b>8. HƯ thøc Viet vµ øng dơng.</b>
<i><b>- HƯ thøc Viet:</b></i>
NÕu x1, x2 lµ nghiƯm cđa phơng trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0) th×:
1 2
1. 2
<i>b</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>P x x</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>- Mét sè øng dơng:</b></i>
+ T×m hai sè u vµ v biÕt u + v = S; u.v = P ta giải phơng trình:
x2<sub> - Sx + P = 0</sub>
(§iỊu kiƯn S2<sub> - 4P </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
+ NhÈm nghiƯm của phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
NÕu a + b + c = 0 thì phơng trình có hai nghiệm:
x1 = 1 ; x2 = <i>c</i>
<i>a</i>
NÕu a - b + c = 0 th× phơng trình có hai nghiệm:
x1 = -1 ; x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>9. Giải bài toán bằng cách lập phơng trình, hệ phơng trình</b>
<i><b>Bớc 1</b></i>: Lập phơng trình hoặc hệ phơng trình
<i><b>Bớc 2</b></i>: Giải phơng trình hoặc hệ phơng trình
<i><b>Bớc 3</b></i>: Kiểm tra các nghiệm của phơng trình hoặc hệ phơng trình nghiệm
nào thích hợp với bài toán và kết luận
<b>B. các dạng bài tập</b>
<b>Dạng 1</b>: <b>Rút gọn biểu thức</b>
<i><b>Bài toán:</b></i><b>Rút gọn biÓu thøc A</b>
<b></b> Để rút gọn biểu thức A ta thực hiện các bớc sau:
- Quy đồng mẫu thức <i>(nếu cú) </i>
- Đa bớt thừa số ra ngoài căn thức <i>(nếu có) </i>
- Trục căn thức ở mẫu <i>(nếu có) </i>
- Thực hiện các phép tính: luỹ thừa, khai căn, nhân chia....
- Cộng trừ các số hạng đồng dạng.
<b>D¹ng 2: Bài toán tính toán</b>
<i><b>Bài toán 1</b></i><b>: Tính giá trị của biĨu thøc A.</b>
<b> </b>Tính A mà khơng có điều kiện kèm theo đồng nghĩa với bài toán <i>Rỳt</i>
<i>gn biu thc A</i>
<i><b>Bài toán 2:</b></i><b>Tính giá trị của biểu thức A(x) biết x = a</b>
Cách giải:
- Rút gọn biểu thøc A(x).
- Thay x = a vµo biĨu thøc rót gän.
<b>Dạng 3: Chứng minh đẳng thức</b>
<i><b>Bài toán:</b></i><b>Chứng minh đẳng thức A = B </b>
<b> </b>Một số phơng pháp chứng minh:
- <i>Phơng pháp 1</i>: Dựa vào định nghĩa.
A = B A - B = 0
- <i>Phơng pháp 3</i>: Phơng pháp so sánh.
A = A1 = A2 = ... = C
B = B1 = B2 = ... = C
- <i>Phơng pháp 4</i>: Phơng pháp tơng đơng.
A = B A' = B' A" = B" ... (*)
(*) ỳng do ú A = B
- <i>Phơng pháp 5</i>: Phơng pháp sử dụng giả thiết.
- <i>Phơng pháp 6</i>: Phơng pháp quy nạp.
- <i>Phơng pháp 7</i>: Phơng pháp dùng biĨu thøc phơ.
<b>Dạng 4: Chứng minh bất đẳng thức</b>
<i><b>Bài tốn:</b></i><b>Chứng minh bất đẳng thức A > B </b>
<b> </b><i><b>Một số bất đẳng thức quan trọng: </b></i>
<b>- Bất đẳng thức Cosi:</b>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
...
.
.
...
3
2
1 <sub></sub> <i><b><sub> (víi </sub></b></i> <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>...</sub> <sub>0</sub>
3
2
1<i>a</i> <i>a</i> <i>an</i>
<i>a</i> <i><b>)</b></i>
DÊu = xảy ra khi và chỉ khi: <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3 ...<i>an</i>
<b>- Bất đẳng thức BunhiaCơpxki:</b>
Víi mäi sè a1; a2; a3;…; an; b1; b2; b3;…bn
... ( ... )( 2 ... 2)
3
2
2
2
1
2
2
3
2
1<i>b</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>anbn</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>an</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>bn</i>
<i>a</i>
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi:
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
...
<b></b><i><b> Một số phơng pháp chứng minh:</b></i>
- <i>Phơng pháp 1</i>: Dựa vào định nghĩa
A > B A - B > 0
- <i>Phơng pháp 2</i>: Biến đổi trực tiếp
A = A1 = A2 = ... = B + M2 > B nÕu M 0
- <i>Phơng pháp 3</i>: Phơng pháp tơng đơng
A > B A' > B' A" > B" ... (*)
(*) ỳng do ú A > B
- <i>Phơng pháp 4</i>: Phơng pháp dùng tính chất bắc cầu
A > C và C > B A > B
- <i>Phơng pháp 5</i>: Phơng pháp phản chứng
chng minh A > B ta giả sử B > A và dùng các phép biến đổi tơng
đ-ơng để dẫn đến điều vơ lí khi ú ta kt lun A > B.
- <i>Phơng pháp 6</i>: Phơng pháp sử dụng giả thiết.
- <i>Phơng pháp 7</i>: Phơng pháp quy nạp.
- <i>Phơng pháp 8</i>: Phơng pháp dùng biểu thức phụ.
<b>Dạng 5: bài toán liên quan tới phơng trình bậc hai</b>
<i><b>Bài toán 1:</b></i><b> Giải phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub></b><sub></sub><b><sub>0)</sub></b>
<b> Các phơng pháp giải:</b>
- <i>Phơng pháp 1</i>: Phân tích đa về phơng trình tích.
- <i>Phơng pháp 2</i>: Dùng kiến thức về căn bËc hai
x2 <b><sub> = </sub></b><sub>a </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i>
- <i>Phơng pháp 3</i>: Dùng công thức nghiệm
Ta có = b2<sub> - 4ac</sub>
+ Nếu > 0 : Phơng trình cã hai nghiƯm ph©n biƯt:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
1
;
<i>a</i>
<i>b</i>
+ NÕu = 0 : Phơng trình có nghiệm kép
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
1
+ NÕu < 0 : Phơng trình vô nghiệm
- <i>Phơng pháp 4</i>: Dùng c«ng thøc nghiƯm thu gän
Ta cã ' = b'2<sub> - ac víi b = 2b'</sub>
+ NÕu ' > 0 : Phơng trình có hai nghiệm phân biÖt:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
+ NÕu ' = 0 : Phơng trình có nghiệm kép
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> '
+ NÕu ' < 0 : Phơng trình vô nghiệm
- <i>Phng phỏp 5</i>: Nhẩm nghiệm nhờ định lí Vi-et.
NÕu x1, x2 lµ nghiƯm của phơng trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0) thì:
<b>Chú ý:</b> Nếu a, c trái dấu tức là a.c < 0 thì phơng trình luôn có hai nghiệm
phân biệt.
<i><b>Bài toán 2:</b></i><b> BiÖn luËn theo m sù cã nghiÖm của phơng trình bËc</b>
<b>hai ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b><i><sub>( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ).</sub></i>
<b> </b>Xét hệ số a: Có thể có 2 khả năng
a. Trờng hợp a = 0 với vài giá trị nào đó của m.
Giả sử a = 0 m = m0 ta cú:
(*) trở thành phơng trình bậc nhÊt ax + c = 0 (**)
+ NÕu b 0 víi m = m0: (**)cã mét nghiƯm x = -c/b
+ Nếu b = 0 và c = 0 với m = m0: (**) vô định (*) vô định
+ NÕu b = 0 vµ c 0 víi m = m0: (**) v« nghiƯm (*)v« nghiƯm
b. Trêng hợp a 0: Tính hoặc '
+ Tính = b2<sub> - 4ac</sub>
NÕu > 0 : Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
1
;
<i>a</i>
NÕu = 0 : Ph¬ng tr×nh cã nghiƯm kÐp :
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
1
NÕu < 0 : Phơng trình vô nghiệm
+ Tính ' = b'2<sub> - ac víi b = 2b'</sub>
NÕu ' > 0 : Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
NÕu ' = 0 : Ph¬ng tr×nh cã nghiƯm kÐp:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
'
2
1
NÕu ' < 0 : Phơng trình vô nghiệm
- Ghi tóm tắt phần biện ln trªn.
<i><b>Bài tốn 3:</b></i><b> Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai</b>
<b>ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b><i><sub>( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) </sub></i><b><sub>có nghiệm.</sub></b>
<b></b>Có hai khả năng để phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 có nghiệm:</sub>
1. Hc a = 0, b 0
2. Hc a 0, 0 hoặc ' 0
Tập hợp các giá trị m là toàn bộ các giá trị m thoả mÃn điều kiện 1 hoặc
điều kiện 2.
<i><b>Bi toỏn 4:</b></i><b> Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai</b>
<b></b>Điều kiện có hai nghiệm phân biệt
<i><b>Bài tốn 5:</b></i><b> Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai</b>
<b>ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b><i><sub>( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) </sub></i><b><sub>có 1 nghiệm.</sub></b>
Điều kiện có một nghiệm:
<i><b>Bài tốn 6:</b></i><b> Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai</b>
<b>ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b><i><sub>( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) </sub></i><b><sub>cú nghim kộp.</sub></b>
Điều kiện có nghiệm kép:
<i><b>Bài tốn 7:</b></i><b> Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai</b>
<b>ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b><i><sub>( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) </sub></i><b><sub>vụ nghim.</sub></b>
Điều kiện có một nghiệm:
<i><b>Bi tốn 8:</b></i><b> Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai</b>
<b>ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b><i><sub>( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) </sub></i><b><sub>cú 1 nghim.</sub></b>
Điều kiện có một nghiệm:
<i><b>Bài tốn 9 :</b></i><b> Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai</b>
<b>ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b><i><sub>( a, b, c phô thuéc tham sè m ) </sub></i><b><sub>cã hai nghiƯm cïng dÊu.</sub></b>
§iỊu kiƯn cã hai nghiƯm cïng dÊu:
<i><b>Bài toán 10 :</b></i><b> Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc</b>
<b>hai ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b><i><sub>(a, b, c phụ thuộc tham số m) </sub></i><b><sub>có 2 nghiệm dng.</sub></b>
<b></b>Điều kiện có hai nghiệm dơng:
<i>P</i> hoặc
<b> </b>§iỊu kiƯn cã hai nghiƯm ©m:
<i>P</i> hc
<i><b>Bài tốn 12 :</b></i><b> Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc</b>
<b>hai ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b><i><sub>( a, b, c phụ thuộc tham số m) </sub></i><b><sub>có 2 nghiệm trái du.</sub></b>
Điều kiện có hai nghiệm trái dấu:
P < 0 hoặc a và c trái dấu.
<i><b>Bi toỏn 13 :</b></i><b> Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc</b>
<b>hai ax2<sub> + bx + c = 0 (*) </sub></b><i><sub>( a, b, c phụ thuộc tham số m) </sub></i><b><sub>có một nghiệm x = x</sub></b>
<b>1.</b>
<b> </b>Cách giải:
<b>- </b>Thay x = x1 vào phơng tr×nh (*) ta cã:ax12 + bx1 + c = 0 m
- Thay giá trị của m vào (*) x1, x2
- Hc tÝnh x2 = S - x1 hc x2 =
1
<i>x</i>
<i>P</i>
<i><b>Bài tốn 14 :</b></i><b> Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc</b>
<b>hai ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b><i><sub>( a, b, c phụ thuộc tham s m) </sub></i><b><sub>cú 2 nghim x</sub></b>
<b>1, x2 thoả mÃn</b>
<b>các ®iỊu kiƯn:</b>
a. <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> b. <i>x</i> <i>x</i>22<i>k</i>
2
1
c. <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>
1
1
d. <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2<i>h</i> e. <i>x</i><sub>1</sub>3<i>x</i>3<sub>2</sub> <i>t</i>
Theo định lí Viet ta cú:
a. Trờng hợp: <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
Giải hệ
2
1
Thay x1, x2 vào (2) m
Chọn các giá trị của m thoả mÃn (*)
b. Trờng hợp: <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 <i>k</i> (<i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>)2 2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> <i>k</i>
Thay x1 + x2 = S =
<i>a</i>
<i>b</i>
vµ x1.x2 = P =
<i>a</i>
<i>c</i>
vào ta có:
S2<sub> - 2P = k </sub><sub></sub><sub> Tìm đợc giá trị của m thoả mãn (*)</sub>
c. Trêng hỵp: <i>n</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>nx</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>nc</i>
<i>x</i>
<i>x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 1 2 1. 2
1
1
d. Trêng hỵp: 2 2 2 0
2
2
1 <i>x</i> <i>h</i> <i>S</i> <i>P</i> <i>h</i>
<i>x</i>
Giải bất phơng trình S2<sub> - 2P - h </sub><sub></sub><sub> 0 chän m tho¶ m·n (*)</sub>
e. Trờng hợp: <i>x</i> <i>x</i>23 <i>t</i> <i>S</i>3 3<i>PS</i> <i>t</i>
3
1
Giải phơng trình <i>S</i>3 3<i>PS</i><i>t</i> chọn m thoả mÃn (*)
<i><b>Bài toán 15 :</b></i><b> Tìm hai số </b>u và v <b>biÕt tỉng u + v = S vµ tÝch u.v = P</b>
<b>cđa chóng.</b>
Ta cã u vµ v là nghiệm của phơng trình:
x2<sub> - Sx + P = 0 (*)</sub>
(§iỊu kiƯn S2<sub> - 4P </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
Giải phơng trình (*) ta tìm đợc hai số u v v cn tỡm.
<b>Nội dung 6: </b>
<b>giải phơng trình </b>
<b>bng phng phỏp t n s ph</b>
<i><b>Bài toán1:</b></i> <b>Giải phơng trình trùng phơng ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0</sub></b>
Đặt t = x2<sub> (t</sub><sub></sub><sub>0) ta có phơng trình at</sub>2<sub> + bt + c = 0</sub>
Giải phơng trình bậc hai ẩn t sau ú thay vo tỡm n x
<b>Bảng tóm tắt</b>
<b>at2<sub> + bt + c = 0</sub></b> <b><sub>ax</sub>4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0</sub></b>
vô nghiệm vô nghiệm
2 nghiệm âm vô nghiệm
nghiệm kép âm vô nghiệm
1 nghim dng 2 nghim i nhau
2 nghim dng <sub>2 cp nghim i nhau</sub>4 nghim
<i><b>Bài toán 2:</b></i> <b>Giải phơng trình </b> ( 2 1<sub>2</sub>) ( 1) 0
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<b> </b>Đặt
<i>x</i>
<i>x</i> 1 = t x2 - tx + 1 = 0
Suy ra t2<sub> = (</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> 1 )2 = 2 1<sub>2</sub> 2
<i>x</i>
<i>x</i> 1 2 2
2
2
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Thay vào phơng trình ta có:
A(t2<sub> - 2) + Bt + C = 0</sub>
At2<sub> + Bt + C - 2A = 0</sub>
Giải phơng trình ẩn t sau đó thế vo
<i>x</i>
<i>x</i> 1 = t giải tìm x.
<i><b>Bài toán 3:</b></i> <b>Giải phơng trình </b> ( 2 1<sub>2</sub>) ( 1 ) 0
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<b> </b>Đặt
<i>x</i>
<i>x</i> 1 = t x2 - tx - 1 = 0
Suy ra t2<sub> = (</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> 1 )2 = 2 1<sub>2</sub> 2
<i>x</i>
<i>x</i> 1 2 2
2
2
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Thay vào phơng trình ta cã:
A(t2<sub> + 2) + Bt + C = 0</sub>
At2<sub> + Bt + C + 2A = 0</sub>
Giải phơng trình ẩn t sau ú th vo
<i>x</i>
<i>x</i> 1 = t giải tìm x.
<b> </b>Dùng các phép biến đổi đa phơng trình bậc cao về dạng:
+ Phơng trình tích
+ Phơng trình bậc hai.
<b>Nội dung 7: </b>
<b>giải hệ phơng trình </b>
<i><b>Bài toán:</b></i><b>Giải hệ phơng trình </b>
<b> </b><i><b>Các phơng pháp giải:</b></i>
+ Phng phỏp th
+ Phng phỏp cộng
+ Phơng pháp thế
+ Phơng pháp đặt ẩn phụ
<b>Néi dung 7: </b>
<b>giải phơng trình vô tỉ</b>
<i><b>Bài toán 1:</b></i><b>Giải phơng trình dạng </b> <i>f</i>(<i>x</i>) <i>g</i>(<i>x</i>) (1)
Ta có
Gii (3) đối chiếu điều kiện (2) chọn nghiệm thích hợp nghim ca (1)
<i><b>Bài toán 2:</b></i><b>Giải phơng trình dạng </b> <i>f</i>(<i>x</i>) <i>h</i>(<i>x</i>) <i>g</i>(<i>x</i>)
Điều kiện có nghĩa của phơng trình
Với điều kiện trên thoả mãn ta bình phơng hai vế để giải tìm x.
<b>Néi dung 8: </b>
<b>giải phơng trình chứa giá trị tuyệt đối </b>
<i><b>Bµi toán:</b></i><b>Giải phơng trình dạng </b> <i>f</i>(<i>x</i>) <i>g</i>(<i>x</i>)
<b> Phơng pháp 1:</b> <i>f</i>(<i>x</i>) <i>g</i>(<i>x</i>)
2
2
<b> Phơng pháp 2: </b> Xét f(x) 0 f(x) = g(x)
XÐt f(x) < 0 - f(x) = g(x)
<b> Phơng pháp 3:</b> Với g(x) 0 ta cã f(x) = g(x)
<b>Néi dung 9: </b>
<b>gi¸ trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức </b>
<i><b>Bài toán:</b></i><b>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhá nhÊt cđa hµm sè y = f(x)</b>
y = M - [g(x)]2n <sub>,</sub><sub>n </sub><sub></sub><sub>Z </sub><sub></sub><sub> y </sub><sub></sub><sub> M</sub>
Do đó ymax = M khi g(x) = 0
- Biến đổi hàm số y = f(x) sao cho:
y = m + [h(x)]2k<sub> k</sub><sub></sub><sub>Z </sub><sub></sub><sub> y </sub><sub></sub><sub> m</sub>
Do đó ymin = m khi h(x) = 0
<b> Phơng pháp 2: </b> Dựa vào tập giá trị hàm.
<b> Phng phỏp 3: </b> Da vo ng thức.
<b>Néi dung 10: </b>
<b>các bài toán liên quan đến hàm số</b>
<b>* Điểm thuộc đờng - đờng đi qua một điểm</b>
<i><b>Bài toán:</b></i> <b> Cho (C) là đồ thị của hàm số y = f(x) và một</b>
<b>®iĨm A(xA;yA). Hái (C) cã ®i qua A kh«ng?</b>
<b> </b>Đồ thị (C) đi qua A(xA;yA) khi và ch khi to ca A nghim ỳng
ph-ơng trình cđa (C)
A(C) yA = f(xA)
Dó đó tính f(xA)
NÕu f(xA) = yA thì (C) đi qua A.
Nếu f(xA) yA thì (C) không đi qua A.
<b>* s tơng giao của hai đồ thị</b>
<i><b>Bài toán :</b></i> <b> Cho (C) và (L) theo thứ tự là độ thị hàm số </b>
<b>y = f(x) vµ y = g(x)</b>
<b>Hãy khảo sát sự tơng giao của hai đồ thị</b>
Toạ độ điểm chung của (C) và (L) là nghiệm của phơng trình hồnh độ
điểm chung:
f(x) = g(x) (*)
- NÕu (*) v« nghiƯm thì (C) và (L) không có điểm chung.
- Nếu (*) có nghiệm kép thì (C) và (L) tiếp xúc nhau.
- Nếu (*) có 1 nghiệm thì (C) và (L) có 1 điểm chung.
- Nếu (*) có 2 nghiệm thì (C) và (L) có 2 điểm chung.
<b>* lp phng trỡnh ng thẳng</b>
<i><b>Bài toán 1:</b></i> <b> Lập phơng trình của đờng thẳng (D) đi qua điểm</b>
<b>A(xA;yA) vµ cã hƯ sè gãc b»ng k.</b>
Phơng trình tổng quát của đờng thẳng (D) là : y = ax + b (*)
- Xác định a: ta có a = k
- Xác định b: (D) đi qua A(xA;yA) nên ta có yA = kxA + b b = yA - kxA
- Thay a = k; b = yA - kxA vµo (*) ta có phơng trình của (D)
<i><b>Bi toỏn 2:</b></i> <b> Lập phơng trình của đờng thẳng (D) đi qua điểm</b>
<b>A(xA;yA); B(xB;yB)</b>
Phơng trình tổng quát của đờng thẳng (D) là : y = ax + b
(D) ®i qua A và B nên ta có:
B
A
A
Giải hệ ta tìm đợc a và b suy ra phơng trình của (D)
<i><b>Bài tốn 3:</b></i> <b> Lập phơng trình của đờng thẳng (D) có hệ số góc k và</b>
<b>tiếp xúc với đờng cong (C): y = f(x)</b>
Phơng trình tổng quát của đờng thẳng (D) là : y = kx + b
Phơng trình hồnh độ điểm chung của (D) và (P) là:
f(x) = kx + b (*)
Vì (D) tiếp xúc với (P) nên (*) có nghiệm kép. Từ điều kiện này ta tìm đợc
b và suy ra phơng trình của (D)
<i><b>Bài toán 3:</b></i> <b> Lập phơng trình của đờng thẳng (D) đi qua điểm</b>
<b>A(xA;yA) k và tiếp xúc với đờng cong (C): y = f(x)</b>
Phơng trình tổng quát của đờng thẳng (D) là : y = kx + b
Phơng trình hồnh độ điểm chung của (D) và (P) là:
V× (D) tiÕp xóc víi (P) nªn (*) cã nghiƯm kÐp.
Từ điều kiện này ta tìm đợc hệ thức liên hệ giữa a và b (**)
Mặt khác: (D) qua A(xA;yA) do đó ta có yA = axA + b (***)
Từ (**) và (***) a và b Phơng trình ng thng (D).
<b>A. Kiến thức cần nhớ.</b>
<b>1. Hệ thức lợng trong tam giác vuông.</b>
b2<sub> = ab' c</sub>2<sub> = ac'</sub>
h2<sub> = b'c'</sub>
ah = bc
a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2
1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>h</i>
<b>2. Tỉ số lợng giác cña gãc nhän</b>.
0 < sin < 1 0 < coss < 1
cos
<i>tg</i>
sin
cos
cot<i>g</i> sin2 + cos2 = 1
tg.cotg = 1
<sub>2</sub>
2
cos
1
1<i>tg</i>
<sub>2</sub>
2
sin
1
cot
1 <i>g</i>
<b>3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.</b>
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = a sinC = acosB
c = btgC = bcotg B
<b>Phần II:</b>
<b>hình học</b>
a
b'
c'
b
c
h
H
B
C
A
a
c
<b>4. Đờng tròn.</b>
<i><b>- Cỏch xỏc nh</b></i>: Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ đợc một và chỉ
một đờng tròn.
<i><b>- Tâm đối xứng, trục đối xứng</b></i>: Đờng tròn có một tâm đối xứng; có vơ số
trục đối xứng.
<i><b>- Quan hệ vng góc giữa đờng kính và dây.</b></i>
Trong một ng trũn
+ Đờng kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy
+ Đờng kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông
góc với dây ấy.
<i><b>- Liờn h gia dõy v khoảng cách từ tâm đến dây</b></i>:
Trong một đờng tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
+ Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn
+ Dây nào gần tâm hơn thỡ dõy ú ln hn
<i><b>- Liên hệ giữa cung và d©y:</b></i>
Trong một đờng trịn hay trong hai đờng trịn bằng nhau:
+ Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau
+ Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau
+ Cung lớn hơn căng dây lớn hơn
+ Dây lớn hơn căng cung lín h¬n.
<i><b>- Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn:</b></i>
Vị trí tơng đối Số điểm chung Hệ thức liên hệ<sub>giữa d và R</sub>
- Đờng thẳng và đờng tròn cắt nhau
2 d < R
- Đờng thẳng và đờng tròn tiếp xúc nhau
1 d = R
- Đờng thẳng và đờng trịn khơng giao nhau
0 d > R
Vị trí tơng đối Số điểm<sub>chung</sub> Hệ thức liên hệ giữa d<sub>và R</sub>
- Hai đờng tròn cắt nhau
2 R - r < OO' < R + r
- Hai đờng tròn tiếp xúc nhau
+ TiÕp xóc ngoµi
+ TiÕp xóc trong
1 OO' = R + r
OO' = R - r
- Hai đờng trịn khơng giao nhau
+ (O) vµ (O') ë ngoµi nhau
+ (O) đựng (O')
+ (O) và (O') đồng tâm
0
OO' > R + r
OO' < R - r
OO' = 0
<b>5. Tiếp tuyến của đờng trịn</b>
<i><b>- TÝnh chÊt cđa tiếp tuyến</b></i>: Tiếp tuyến vuông góc với bán kính đi qua
tiÕp ®iĨm.
<i><b>- DÊu hiƯu nhËn biÕt tiÕp tun:</b></i>
+ Đờng thẳng và đờng trịn chỉ có một điểm chung
+ Khoảng cách từ tâm của đờng tròn đến đờng thẳng bằng bán kính
+ Đờng thẳng đi qua một điểm của đờng trịn và vng góc với bán kính
đi qua điểm đó.
<i><b>- TÝnh chÊt cđa 2 tiÕp tun c¾t nhau</b></i>
MA, MB lµ hai tiÕp tuyÕn cắt nhau thì:
+ MA = MB
+ MO là phân giác của góc AMB
+ OM là phân giác của góc AOB
<i><b>- Tiếp tuyến chung của hai đờng</b></i>
<i><b>tròn: là đờng thẳng tiếp xúc với cả hai đờng trịn đó:</b></i>
TiÕp tun chung ngoài Tiếp tuyến chung trong
6. Gúc vi ng trũn
<b>Loại góc</b> <b>Hình vẽ</b> <b>Công thức tính số đo</b>
B
O
A
M
d'
d
O'
O
d'
d
1. Gãc ë t©m <i>AOB sd AB</i>
2. Gãc néi tiÕp 1
2
<i>AMB</i> <i>sd AB</i>
3. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung. <i>xBA</i>1<sub>2</sub><i>sd AB</i>
4. Góc có đỉnh ở bên trong
đ-ờng trịn
1<sub>(</sub> <sub>)</sub>
2
<i>AMB</i> <i>sd AB sdCD</i>
5. Góc có đỉnh ở bên ngồi
đ-ờng tròn
1
( )
2
<i>AMB</i> <i>sd AB sdCD</i>
<b> </b><b> Chú ý:</b> Trong một ng trũn
- Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau
- Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
- Các góc nội tiếp chắn các cung b»ng nhau th× b»ng nhau
- Gãc néi tiÕp nhá hơn hoặc bằng 900<sub> có số đo bằng nửa số đo của góc ở</sub>
tâm cùng chắn một cung.
- Gúc ni tiếp chắn nửa đờng trịn là góc vng và ngợc lại góc vng nội
- Gãc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một
cung thì bằng nhau.
<b>7. di đờng tròn - Độ dài cung tròn.</b>
- Độ dài đờng trịn bán kính R: C = 2R = d
- Độ dài cung trịn n0<sub> bán kính R : </sub>
180
<i>Rn</i>
<i>l</i>
<b>8. Diện tích hình tròn - Diện tích hình quạt tròn</b>
- Diện tích hình tròn: S = R2
- Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cong n0<sub>: </sub>
2
360 2
<i>R n</i> <i>lR</i>
<i>S</i>
B
A
O
M
B
A
O
x
B A
O
M
D
C
B
A
O
O
B
D
C
<b>9. Cỏc loi ng trũn</b>
<b>ng trũn ngoi tip</b>
<b>tam giác</b> <b>Đờng tròn nội tiếptam giác</b> <b>Đờng tròn bàng tiếp tam giác</b>
Tõm ng tròn là giao
của ba đờng trung trực
của tam giác <sub>ba đờng phân giác trong của</sub>Tâm đờng tròn là giao của
tam giác
Tâm của đờng trịn bàng
tiếp trong góc A là giao
điểm của hai đờng phân
giác các góc ngồi tại B
hoặc C hoặc là giao điểm
của đờng phân giác góc A
và đờng phõn giỏc ngoi
tại B (hoặc C)
<b>10. Các loại hình không gian.</b>
<i><b>a. H×nh trơ.</b></i>
- DiƯn tÝch xung quanh: Sxq = 2rh
- Diện tích toàn phần: Stp = 2rh + r2
- Thể tÝch h×nh trơ: V = Sh = r2<sub>h</sub>
<i><b>b. H×nh nãn:</b></i>
- DiƯn tÝch xung quanh: Sxq = 2rl
- DiƯn tÝch toµn phần: Stp = 2rl + r2
- Thể tích hình trụ: V = 1<sub> r</sub>2
3 <i>h</i>
<i><b>c. H×nh nãn cơt:</b></i>
- DiƯn tÝch xung quanh: Sxq = (r1 + r2)l
- ThĨ tÝch: V = 1 (<sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>1 2</sub>)
3<i>h r</i> <i>r</i> <i>r r</i>
<i><b>d. Hình cầu.</b></i>
- Diện tích mặt cầu: S = 4R2<sub> = </sub><sub></sub><sub>d</sub>
- Thể tích hình cầu: V = 4 3
3<i>R</i>
<b>11. Tø gi¸c néi tiÕp:</b>
Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp:
- Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800
- Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện
- Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm.
- Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dới
một góc .
<b>B. các dạng bài tập.</b>
<b>Dạng 1: Chứng minh hai góc b»ng nhau.</b>
<b> </b><i><b>C¸ch chøng minh:</b></i>
- Chøng minh hai gãc cïng b»ng gãc thø ba
O
C
B
A
O
C
B
A
F
E
J
B
C
A
r: bán kính
Trong đó
h: chiÒu cao
r: bán kính
Trong đó l: đờng sinh
h: chiÒu cao
r1: b¸n kÝnh d¸y lín
r2: bán kính đáy nhỏ
Trong đó l: đờng sinh
h: chiều cao
R: bán kính
- Chøng minh hai gãc b»ng víi hai gãc b»ng nhau kh¸c
- Hai góc bằng tổng hoặc hiệu của hai góc theo thứ tự đơi một bằng nhau
- Hai góc cùng phụ (hoặc cùng bù) với góc thứ ba
- Hai góc cùng nhọn hoặc cùng tù có các cạnh đơi một song song hoặc
vng góc
- Hai góc ó le trong, so le ngồi hoặc đồng vị
- Hai góc ở vị trí đối đỉnh
- Hai góc của cùng mộ tam giác cân hoặc đều
- Hai góc tơng ứng của hai tam giác bằng nhau hoặc đồng dạng
- Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn hai cung bằng nhau.
<b>Dạng 2: Chứng minh hai đoạn thẳng b»ng nhau</b>
<b> </b><i><b>C¸ch chøng minh:</b></i>
- Chứng minh hai đoạn thẳng cùng bằng đoạn thứ ba
- Hai cạnh của mmột tam giác cân hoặc tam giác đều
- Hai cạnh tơng ứng của hai tam giác bằng nhau
- Hai cạnh đối của hình bình hành (chữ nhật, hình thoi, hình vng)
- Hai cạnh bên của hình thang cân
- Hai dây trơng hai cung bằng nhau trong một đờng tròn hoặc hai đờng
<b>Dạng 2: Chứng minh hai đờng thẳng song song</b>
<b> </b><i><b>Cách chứng minh:</b></i>
- Chứng minh hai đờng thẳng cùng song song với đờng thẳng thứ ba
- Chứng minh hai đờng thẳng cùng vng góc với đờng thẳng thứ ba
- Chứng minh chúng cùng tạo với một cát tuyến hai góc bằng nhau:
+ ở vị trí so le trong
+ ở vị trí so le ngồi
+ ở vị trí đồng vị.
- Là hai dây chắn giữa chúng hai cung bằng nhau trong một đờng tròn
- Chúng là hai cạnh đối của một hình bình hành
<b>Dạng 3: Chứng minh hai đờng thẳng vng góc</b>
<b> </b><i><b>Cách chứng minh:</b></i>
- Chúng song song song song với hai đờng thẳng vng góc khác.
- Chứng minh chúng là chân đờng cao trong một tam giỏc.
- Đờng kính đi qua trung điểm dây và dây.
- Chúng là phân giác của hai góc kề bù nhau.
<b>Dạng 4: Chứng minh ba đờng thẳng đồng quy.</b>
<b> </b><i><b>Cách chứng minh:</b></i>
- Chứng minh chúng là ba đờng cao, ba trung tuyến, ba trung trực, ba
phân giác trong (hoặc một phân giác trong và phân giác ngồi của hai góc kia)
- Vận dụng định lí đảo của định lí Talet.
<b>D¹ng 5: Chøng minh hai tam gi¸c b»ng nhau</b>
<b> </b><i><b>C¸ch chøng minh:</b></i>
<b>* Hai tam giác thờng:</b>
- Trờng hợp cạnh - cạnh - cạnh (c-c-c)
<b>* Hai tam giác vuông:</b>
- Có cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau
- Cú cạnh huyền bằng nhau và một cạnh góc vng bằng nhau
- Cạnh góc vng đơi một bằng nhau
<b>Dạng 6: Chứng minh hai tam giác đồng dạng</b>
<b> </b><i><b>Cách chứng minh:</b></i>
<b>* Hai tam gi¸c thêng:</b>
- Có hai góc bằng nhau đôi một
- Cã mét gãc b»ng nhau xen giữa hai cạnh tơng ứng tỷ lệ
- Có ba cạnh tơng ứng tỷ lệ
<b>* Hai tam giác vuông:</b>
- Có một góc nhọn bằng nhau
- Có hai cạnh góc vuông tơng øng tû lƯ
<b>Dạng 7: Chứng minh đẳng thức hình học</b>
<b> </b><i><b>Cách chứng minh: </b></i>
Giả sử phải chứng minh đẳng thức: MA.MB = MC.MD (*)
- Chứng minh: MAC MDB hoặc MAD MCB
- Nếu 5 điểm M, A, B, C, D cúng nằm trên một đờng thẳng thì phải chứng
minh các tích trên cùng bằng tích thứ ba:
MA.MB = ME.MF
MC.MD = ME.MF
Tøc lµ ta chøng minh: MAE MFB
MCE MFD
MA.MB = MC.MD
<b>* </b>Trờng hợp đặc biệt: MT2<sub> = MA.MB ta chứng minh </sub><sub></sub><sub>MTA </sub><sub></sub><sub></sub><sub>MBT</sub>
<b>Dạng 8: Chứng minh tứ giác nội tiếp</b>
<b> </b><i><b>C¸ch chøng minh: </b></i>
Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp:
- Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800
- Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện
- Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm.
- Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dới
một góc .
<b>Dạng 9: Chứng minh MT là tiếp tuyến của đờng tròn (O;R)</b>
<b> </b><i><b>Cách chứng minh: </b></i>
- Chøng minh OT MT t¹i T (O;R)
- Chứng minh khoảng cách từ tâm O đến đờng thẳng MT bằng bán kính
- Dùng góc nội tiếp.
<b>Dạng 10: Các bài tốn tính tốn độ dài cạnh, độ lớn góc</b>
<i><b>Cách tính:</b></i>
- Dựa vào hệ thức lợng trong tam giác vuông.
- Dựa vào tỷ số lợng giác
- Da vo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vng
- Dựa vào cơng thức tính độ dài, diện tích, thể tớch...
<i><b>đây chỉ là một số kiến thức cơ bản của chơng trình toán 9</b></i>
<b> ụn tp tt hn cỏc em cần </b>