Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài soạn Tuần 22 mới chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.1 KB, 23 trang )

TUN TH 22
Soạn : 3 tháng 2 năm 2011
Giảng : Thứ hai ngày 7 tháng 2 năm 2011
Chào cờ (Tit 22)
Tập trung toàn trờng
Tập đọc ( Tit 43)
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I. Mục tiêu:
1.Kin thc:
- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện : Khó khăn, hoạn nạn thử thách chí thông minh của
mỗi ngời ; chớ kiêu căng, xem thờng ngời khác. (trả lời đợc CH1 2, 3,5 )

2. K nng:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ lời nhân vật tronh câu chuyện .
3. Thỏi :
- Hc sinh cú thúi quen rốn c nh.
II. DNG DY HC:
- Giỏo viờn: bng ph ghi on vn luyn c.
- Hc sinh : SGK
III. CC HOT NG DY HC:
1. n nh t chc.
2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc
- Đọc thuộc lòng bài: Vè chim
- Em thích loài chim nào trong vờn vì sao ?
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3.2 Hot ng 1: Luyện đọc:
- GV mẫu toàn bài. - HS nghe.
- GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


+ Đọc từng câu:
- GV theo dõi uốn nắn HS đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
+ Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV hớng dẫn cách đọc ngắt giọng, nghỉ
hơi 1 số câu trên bảng phụ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân
từng đoạn, cả bài.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm CN đọc
tốt nhất.
3.3 Hot ng 2: Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc thầm toàn bài đoạn 1,2,3.
- GV đặt câu hỏi
- Lớp đọc thầm.
- HS trả lời tiếp nối.
1
- Tìm những câu nói lên thái độ tình cảm của
Chồn coi thờng Gà Rừng ?
- Khi gặp nạn, Chồn nh thế nào ?
- Gà rừng nghĩ ra đợc mẹo gì để cả hai thoát
nạn ?
- Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng thay đổi
ra sao ?
- Chọn một tên khác cho câu truyện theo gợi
ý ( GV treo bang phụ ghi sẵn 3 tên chuyện
theo gợi ý )
- Nhận xét.

- Nêu ND bài
3.4 Hot ng 3:Luyện đọc lại:
- Trong chuyện có những nhân vật nào ? - Ngời dẫn chuyện, gà rừng, chồn.
- Các nhóm đọc theo phân vai - 3, 4 em đọc lại chuyện
4. Củng cố:
- Em thích nhân vật nào trong truyện ? vì
sao ?
- Thích gà rừng vì nó bình tĩnh, thông
minh có thể thích chồn vì đã hiểu ra
sai lầm của mình.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe câu
chuyện này.
Toán ( Tit 106)
Kiểm tra I tiT
(Đề chung của khối)
Kể chuyện ( Tit 22)
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Biết Đặt tên đợc cho từng đoạn chuyện (BT 1).
2. K nng:
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện ( BT 2)
3. Thỏi :
- Hc sinh yờu thớch mụn k chuyn
II. DNG DY HC:
- Giỏo viờn: Mặt nạ Chồn và Gà Rừng để HS kể theo cách phân vai
- Hc sinh : SGK
III. CC HOT NG DY HC:

1. n nh t chc.
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS nối tiếp nhau kể chuyện
- Kể lại câu chuyện : Chim sơn ca và bông cúc trắng
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài.
2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3.2 Hot ng 1 Đặt tên cho từng đoạn câu
chuyện
- HS đọc yêu cầu của bài
- GV viết bảng tên thể hiện đúng nhất nội
dung
3.3 Hot ng 2: Kể từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện trong nhóm
* Thi kể lại toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chấm điểm
thi đua
4.Củng cố:
- Nhắc HS học theo Gà Rừng : Trớc tình
huống nguy hiểm vẫn bình tĩnh, xử lí linh
hoạt
5. Dn dũ:
- Yêu cầu các nhóm về nhà tập dựng lại
câu chuyện theo vai
Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện Một trí
khôn hơn trăm trí khôn
- HS suy nghĩ, trao đổi theo cặp đặt tên
cho đoạn 3, 4
- Nhiều HS phát biểu ý kiến
- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại

- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn trong
nhóm
- Mỗi HS trong nhóm tập kể lại toàn bộ
câu chuyện
- Đại diện các nhóm thi kể chuyện
o c ( Tit 22)
Biết nói lời yêu cầu đề nghị
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Biết một số yêu cầu, đề nghị lịch sự. Bớc đầu biết đợc ý nghĩa của việc sử dụng những
lời yêu cầu, đề nghĩ lịch sự.
2. K nng:
- Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản, thờng gặp
hằng ngày.
3. Thỏi :
- HS có thái độ quý trọng những ngời biết nói lời yêu cầu.
II. DNG DY HC:
- Giỏo viờn: Bộ tranh nhỏ thảo luận nhóm.
- Hc sinh: SGK
III. CC Hoạt động dạy học:
1.n nh t chc.
2. Kiểm tra bãi cũ: 2HS nêu
- Khi nhặt đợc của rơi em cần làm gì? (Cần tìm cách trả lại cho ngời mất. Điều đó mang
lại niềm vui cho họ và cho chính mình).
3. Bài mới:
3
3.1Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3.2 Hoạt động 1: HS biết một số mẫu câu đề
nghị và ý nghĩa của chúng .

- Yêu cầu HS quan sát tranh nội dung tranh
vẽ gì ?
- HS quan sát tranh
- Em đoán xem Nam muốn nói gì với Tâm ?
- Những em nào đã biết nói lời yêu cầu đề nghị
?
*Kết luận : Muốn mợn bút chì của bạn Tâm ,
Nam cần sử dụng những yêu cầu , đề nghị nhẹ
nhàng ,lịch sự . Nh vậy là Nam đã tôn trọng
bạn và có lòng tự trọng .
- HS nhiều em tiếp nối nhau.
*VD: Mời các bạn ra sân tập thể dục
- Đề nghị cả lớp ở lại sinh hoạt sao.
3.3 Hoạt động 2: HS biệt phân biệt cá hành vi
nên làm và không nên làm
- GV nêu tình huống
- HS thảo luận theo cặp.
Em muốn hỏi thăm chú công an đờng đến nhà
1 ngời quen.
- 1 vài cặp lên đóng vai.
- Em muốn nhớ em bé lấy hộ chiếc bút ?
*Kết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ, dù nhỏ của
ngời khác, em cần có lời nói và hành động cử
chỉ phù hợp.
4. Củng cố:
Trò chơi: Văn minh lịch sử - GV phổ biến luật chơi
- GV nhận xét đánh giá.
5. Dn dũ:
- Biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày là tự trọng và tôn
trọng ngời khác.

Soạn : 4 tháng 2 năm 2011
Giảng : Thứ ba ngày 8 tháng 2 năm 2011
Toán (Tit 107)
Phép chia
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Nhận biết phép chia. Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết
thành hai phép chia.
2. K nng:
- Bit vn dng phộp chia vo lm tớnh v gii toỏn.
3. Thỏi :
- Hc sinh yờu thớch mụn hc.
II. DNG DY HC:
- Giỏo viờn: B dựng toỏn 2
4
- Hc sinh : SGK
III. CC HOT NG DY HC:
1.n nh t chc.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài kiểm tra một tiết.
3. Bi mi.
3.1Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy
3.2 Hot ng 1: Giới thiệu phép chia.
Phép chia 6 : 2 = 3
- GV nêu bài toán: Có 6 bông hoa chia đều
cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn đợc mấy bông hoa?
- Gv ghi : 6 : 2 = 3 - đọc là 6 chia 2 đợc 3
- Giới thiệu dấu chia" : "
* Phép chia 6 : 3 = 2

- Tơng tự nh phép chia 6 : 2 = 3
* mối quan hệ giữa phép nhân và phép
chia:
- Nêu bài toán: Mỗi phần có 3 ô vuông.Hỏi
2 phần có mấy ô vuông?
- GV nêu 2 bài toán ngợc.
- Vậy từ 1 phép nhân: 3 x 2 = 6, ta lập đợc
hai phép chia tơng ứng:
6 : 2 = 3 và 6 : 3 = 2
3.3 Hot ng 2: Thực hành
Bài 1( Tr107)
- Đọc yêu cầu?
- Từ phép nhân 4 x 2 = 8 ta lập đợc những
phép chia nào?
- Đọc phép chia?
4 x 3 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
Bài 2(Tr108) Gọi 1 hS làm trên bảng - Lớp làm
nháp- Nêu KQ
- Nhận xét, cho điểm?
4.Củng cố:
- Nêu mối qua hệ giữa phép nhân và Nhắc lại
phép nhân 2 x 3 = 6
Hoạt động của trò
- HS thực hành chia hoa cho
bạn
- HS đọc
- HS nêu phép tính: 6: 3 = 2
6 : 2 = 3

- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào VBTvà nối tiếp
nhau đọc bài của mình
- HS làm bài.
- 1HS làm vào phiếu.
- Lớp làm vào vở.
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
5
- Từ phép nhân ta có thể lập đợc mấy phép chia
5. Dn dũ:
- V nh ụn li bi, chun b bi sau
Tự nhiên xã hội (Tit 22)
Cuộc sống xung quanh
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Nêu đợc một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của ngời dân nơi học sinh
ở .
2. K nng:
- Bit m s ngh nghip chớnh ni em .
3. Thỏi :
- HS có ý thức gắn bó, yêu quê hơng
II. DNG DY HC:
- Giỏo viờn: Hình vẽ trong SGK ( T 44, 45, 46, 47)
- Hc sinh: SGK.
III. CC HOT NG DY HOC:
1.n nh t chc.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các nghề nghiệp của ngời dân mà

em biết.
- Nghề đánh cá, nghề làm muối ở
vùng biển, trồng trọt
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3.2 Hoạt động 1: Kể tên ngành nghề ở thành
phố.- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi
- HS thảo luận
- Kể tên một số ngành nghề ở thành phố ?
VD: Nghề công nhân, công an, lái xe
- Từ kết quả thảo luận trên em rút ra đợc
điều gì ?
*Kết luận: Cũng nh ở các vùng nông thôn
khác ở mọi miền những ngời dân thành phố
cũng làm nhiều ngành nghề khác nhau.
3.3 Hoạt động 2: Kể và nói tên một số ngời
dân ở thành phố thông qua hình vẽ.
- HS kể lại những gì các em đã quan
sát đợc về cuộc sống và nghề nghiệp của
ngời dân ở địa phơng
- Ngành nghề của ngời dân trong hình
đó ?
- Hình vẽ 3 nói gì ?
- Ngời dân ở khu chơ đó làm nghề gì ?
- Hình 4 vẽ gì ?
3.4 Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
Bớc 1: - Ngời dân nơi bạn sống thờng làm
nghề gì ?
- HS nêu

6
- Bạn có thể mô tả lại ngành nghề đó cho
các bạn trong lớp biết ?
- HS mô tả ại ngành nghề đó cho các
bạn trong lớp biết .
4. Củng cố:
- Nhận xét, khen ngợi một số tranh vẽ đẹp - HS nghe
5. Dn dũ:
- Chun bị cho bài học sau.
Chính tả ( Tit 43) nghe - viết
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Nghe - viết chính xác CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật.Làm đợc
BT (2) a / b, hoặc BT (3) a / b.
2. K nng:
- Bit vit ỳng bi chớnh t, trỡnh by sch p.
3. Thỏi :
- Hc sinh cú thúi quen rốn ch vit.
II. DNG DY HC:
- Giỏo viờn: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3
- Hc sinh : VBT
III. Các hoạt động dạy học:
1. n nh t chc.
2. Kiểm tra bài cũ.
- 2 HS lên bảng viết ; Cả lớp viết bảng con
- Viết 3 tiếng bắt đầu bằng ch ; Viết 3 tiếng bắt đầu bằng tr
3. Bài mới:
3.1Giới thiệu bài
Hoạt động của trò Hoạt động của trò

* 3.2 Hot ng 1:HD HS chuẩn bị Viết
bài.
- GV đọc bài chính tả một lợt
- Sự việc gì sảy ra với Gà Rừng và Chồn
trong lúc dạo chơi ?
- Tìm câu nói của ngời thợ săn ?
- câu nói đó đực dặt trong dấu gì ?
- Các từ dễ viết sai : buổi sáng, cuống quýt,
reo lên, ...
- GV đọc bài viết
- Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3.3 Hot ng 2: HD làm bài tập chính tả
Bài tập 2 ( lựa chọn ) + Tìm các tiếng bắt đầu
bằng r / d / gi
- 2, 3 HS đọc lại
- HS trả lời.
- HS viết bảng con
- HS chép bài vào vở
- HS làm bài tập vào bảng con
- Giơ bảng, nhận xét bài của bạn
7
- Đọc yêu cầu bài tập phần a
- GV nhận xét chốt lại ý đúng
reo - giật gieo
Bài tập 3 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập phần a
- GV nhận xét bài làm của HS
4. Củng cố:

- GV nhận xét giờ học
5. Dn dũ: Khen những HS viết bài chính tả
chính xác, làm bài tập đúng
- Điền vào chỗ tống r / d / gi
- HS làm bài vào VBT
- Đọc bài làm của mình
Th dc (Tit 43)
Ôn bài Đi đờng theo vạch kẻ thẳng trò chơi: nhảy ô
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Biết cách đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. Biết cách
chơi và tham gia chơi đợc.Thực hiện tơng đối chính xác.
2. K nng:
- Biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
3. Thỏi :
- Tự giác tích cực học môn thể dục.
II. DNG DY HC:
- Giỏo viờn: Kẻ ô cho trò chơi, vạch kẻ thẳng, cũi .
- Hc sinh : Dng c mụn hc.
III.CC HOT NG DY HC:
1.n nh t chc.
2. Kim tra bi c.
3. Bi mi.
3.1 Gii thiu bi.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3.2 Hot ng 1: Phần mở đầu:
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
tiết học.
Cho HS Khởi động:

- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
- Trò chơi: Có chúng em
- HS Khởi động:
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu
gối, hông
- Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc.
- Ôn 1 số động tác của bài thể dục phát
triển chung.
3.3 Hot ng 2:Phần cơ bản:
- Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
hông
- Lớp theo dõi
- HS thực hiện
- Cán sự lớp hô.
- Lớp thực hiện
- Đi thờng theo vạch kẻ 2 tay dang ngang - Cán sự điều khiển
8
- Thực hiện.
- Trò chơi: Nhảy ô - Nhắc lại cách chơi.
- Chơi theo tổ
3.4 Hot ng 3: Phần kết thúc:
- Đi đều 2 4 hàng dọc và hát
- GV điều khiển - Cúi lắc ngời thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- Nhận xét giao bài
CHIU
Luyện toán ( Tiết 43)
I Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Nhận biết phép chia. Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết

thành hai phép chia.
2. K nng:
- Bit vn dng phộp chia vo lm tớnh v gii toỏn.
3. Thỏi :
- Hc sinh yờu thớch mụn hc.
II.đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : SGK
- Học sinh :Vở BT
III Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài ghi đầu bài
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: ( Tr21) Tớnh nhm - Làm bài vào VBT
- Nối tiếp nhau nêu kết quả
- Nhận xét chữa bài
Bài 2 :( Tr21) Vit s thớch hp vo ch chm. - Làm bài vào VBT
- 3 em nờu kt qu
- Nhận xét chữa bài
Bài 3: ( Tr21) > < = - Nêu yêu cầu của bài
- L m bài vào VBT
- 3 em lên bng in
- Nhận xét chữa bài
Bài 4( Tr21) Gii toỏn. - L m bài vào VBT
- 1 em lờn bng gii
- Nhận xét chữa bài
B i 5 ( Tr9) Gii toỏn - Lm bi vo VBT
- Hs khỏ, gii thc hin

2. Củng cố dặn dò:
9

×