Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tài liệu Bài soạn tuần 23 (Lớp 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.39 KB, 23 trang )

B i so n l p 3 - N m h c: 2010 - 2011
TUN 23
Ngy son:8 .2.2011
Ngy ging:9.2..2011
Tp c - K chuyn (TIT 67+68)
NH O THUT
I.MC TIấU
1.Kin thc: Hiu cỏc t khú trong bi. Hiu ni dung bi:Ca ngi hai ch em
Xụ-phi-a l nhng bộ ngoan sn sng giỳp ngi khỏc. Chỳ Lý l ngi ti ba,
nhõn hu rt yờu quý tr em
2.K nng: c trụi chy ton bi. Bit k li cõu chuyn theo li k ca Xụ-
phi-a
3.Thỏi :Giỏo dc HS ngoan ngoón, bit giỳp ngi khỏc
II. DNG DY- HC
Thy: Tranh minh ho trong SGK
III. CC HOT NG DY- HC
1.n nh t chc(1)
A.Kim bi tra c: (4)
Gi 3 HS c bi Nh bỏc hc v b c. Tr li cõu hi v ni dung bi.
- Nhn xột,ỏnh giỏ
B.Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Gii thiu bi: 2' (Dựng li núi)
2.Hng dn luờn c : (22')
- GV c mu ,HDging c
- Luyn c kt hp gii ngha t
c tng cõu
GV theo dừi, sa sai cho HS
c tng on trc lp
Hng dn HS c ngt ngh, nhn ging ỳng
c bi trong nhúm


Thi c gia cỏc nhúm
GV nhn xột, biu dng nhúm c tt
GV gi 1 HS c c bi
3. Tỡm hiu bi (12')
- Cõu 1(SGK)?(Vỡ b ang nm vin, m cn tin
cha bnh cho b, cỏc em khụng dỏm xin tin
mua vộ)
- Cõu 2(SGK)?(Tỡnh c gp chỳ Lý , hai ch em
giỳp chỳ mang c)
Ging t : tỡnh c(SGK)
- Cõu 3(SGK)?( Vỡ nh li m dn khụng lm
phin ngi khỏc nờn khụng mun chỳ tr n)
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc từng câu trong
bài
- Nối tiếp đọc từng đoạn trớc
lớp- nêu cách đọc, ngắt nghỉ,
nhấn giọng
- Đọc bài theo nhóm 2
- 2 nhóm thi đọc trớc lớp, cả
lớp nhận xét
- 1 HS đọc lại toàn bài
- 1 HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc
thầm
- Trả lời
- Đọc thầm đoạn 2,3
- Trả lời
- Trả lời
Ng i so n: Ph m Th Mai - 1 -

- Vỡ sao chỳ Lý tỡm n nh xụ-phi v mỏc?
- Cõu 4(SGK)?(Khi mi ngi ngi ung tr ó xy
ra ht iu bt ng ny n bt ng khỏc: mt cỏi
bỏnh thnh hai cỏi,m hp ng cú cỏc di xanh,
, vng bn ra, mt chỳ th trng mt hng bng
nm trờn chõn Mỏc...)
- Cõu 5(SGK)?(Ch em Xụ-phi-a ó c xem o
thut ngay ti nh)
- Cõu chuyn cho ta bit iu gỡ?
í chớnh: Cõu chuyn ca ngi chi em Xụ-phi-a l
nhng bộ ngoan, sn sng giỳp ngi khỏc. Chỳ
Lý l ngi ti ba, nhõn hu rt yờu quý tr em
4 Luyn c li (10')
GV hng dn HS c din cm on 1
Gi 3 HS c din cm trc lp
Nhn xột, biu dng nhng HS c tt
K CHUYN (17')
1.GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh,kể lại câu chuyện
Nhà ảo thuật bằng lời của Xô-phi-a hoặc Mác
2.Hớng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
Yêu cầu HS quan sát tranh nói nội dung từng bức
tranh trong SGK
Gọi 1 HS khá kể mẫu đoạn 1
Cho HS kể chuyện theo cặp
Mời một số HS kể chuyện trớc lớp
GV nhận xét, biểu dơng những HS kể tốt
- 1 HS đọc đoạn 3,4, lớp đọc
thầm
- Trả lời
- Trả lời

- Trả lời
- 2 HS đọc ý chính
- Lắng nghe
- 3 HS đọc diễn cảm trớc lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát từng bức tranh, nêu
nội dung từng bức tranh
- 1 HS khá kể mẫu
- Kể chuyện theo cặp
4.Củng cố
5. Dặn dò(2')
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà học bài
Toỏn
TIT 116: NHN S Cể BN CH S VI S Cể MT CH S(tip)
I.Mc tiờu
1.Kin thc:Bit thc hin phộp nhõn s cú bn ch s vi s cú mt ch s cú
nh hai ln
2.K nng:Bit vn dng phộp nhõn vo lm tớnh v gii toỏn
3.Thỏi : Cú ý thc t giỏc, tớch cc hc tp.
II. dựng dy- hc
Trũ : Bng con
III. Cỏc hot ng dy- hc
1.n nh t chc(1)
A. Kim tra bi c: (5')
Gi 2 HS lờn bng lm bi
1810 x 3 = 5430 2005 x 4 = 8020
2
Nhận xét ,đánh giá

B. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Giới thiệu phép nhân: 1427 x 3 = ?
x
1427 .3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2
3 .3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8
428
1
.3 nhân 4 bằng 12, viết 2, nhớ 1
. 3 nhân 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4, viết 4
Vậy: 1427 x 3 = 4281
Chốt lại cách nhân có nhớ
2 Luyện tập
Bài 1: Tính
2318
x
1092
x
1409
2 3 5
4636 3276 7045
Bài 2: Đặt tính rồi tính
1107 x 6 2319 x 4 1218 x 5
x
1107
x
2319
x
1218
6 4 5

6642 9276 6090
Bài 3: Tóm tắt
1 xe : 1425 kg
3 xe : ...kg ?
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo3 xe chở được là:
1425 x 3 = 4275(kg)
Đáp số: 4275 kg gạo
Bài 4: Bài giải
Chu vi của khu đất đó là:
1508 x 4 = 6032(m)
Đáp số: 6032 m
- Lắng nghe
- Đọc phép tính
- Nêu cách thực hiện phép
tính
- 3 HS nhắc lại cách tính
- Nêu yêu cầu bài 1
- Làm bài vào SGK
3 HS lên bảng chữa bài,
lớp - nhận xét
- Nêu yêu cầu bài 2
- Làm bài ra bảng con
- 3 HS lần lượt lên bảng
chữa bài - nhận xét
- 1 HS đọc bài toán, nêu
yêu cầu và tóm tắt bài toán
- Làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét

- Đọc bài toán
- Nêu cách tính chu vi hình
vuông
- Làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét
C.Củng cố Dặn dò:(2')
GV hệ thống bài, nhận xét giờ học
Về làm ôn lai bài
Ngày soạn:8 .2.2011
3
Ngy ging:9.2..2011
Toỏn
TIT 112: LUYN TP
I.Mc tiờu
1.Kin thc: Cng c cỏch nhõn s cú bn ch s vi s cú mt ch s. Cng
c cỏch tỡm s b chia cha bit.
2.K nng: Bit vn dng gii toỏn cú liờn quan n phộp nhõn.
3.Thỏi : HS cú ý thc t giỏc, tớch cc hc tp.
II. dựng dy- hc
Thy:Bng ph k sn ụ bi 4 nh SGK
Trũ : Bng con
III. Cỏc hot ng dy- hc
1.n nh t chc(1)
A.Kim tra bi c: (3')
- Gi 2 HS lờn bng t tớnh ri tớnh:
1106 x 7 = 7742 1218 x 5 = 6090
Nhn xột - Chm im
B.Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

1.Gii thiu bi:(Dựng li núi)
2.Hng dn HS lm bi tp
Bi 1: t tớnh ri tớnh

Cht ý ỳng:
1324 x 2 1719 x 4 2308 x 3 1206 x 5

x
1324
x
1719
x
2308
x
1206
2 4 3 5
2648 6876 6924 6030
Bài 2:
Chốt ý đúng:
Bài giải
An mua 3 cái bút hết số tiền là:
2500 x 3 = 7500(đồng)
Cô bán hàng phải trả lại cho An số tiền là:
8000 - 7500 = 500(đồng)
Đáp số: 500 đồng
Bài 3:Tìm x (HS giỏi làm cả 2 ý)

Chốt ý đúng:
a, x : 3 = 1537 b, x : 4 = 1823
x = 1537 x 3 x = 1823 x 4

- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài 1
- Làm bài ra bảng con
chữa bài, cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc bài toán, cả lớp
đọc thầm, nêu yêu cầu và
tóm tắt bài toán
- Tự làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ra giấy nháp
- 2 HS lên bảng chữa bài,
nêu cách làm- nhận xét
4
x = 4581 x = 7292
Bài 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK điền số thích
hợp vào chỗ chấm.
Đáp án:
a.Có 7 ô vuông đã tô màu trong hình. Tô thêm 2 ô
vuông nữa để thành một hình vuông có tất cả 9 ô
vuông.
b.Có 8 ô vuông đã tô màu trong hình. Tô thêm 4 ô
vuông nữa để thành một hình chữ nhật có tất cả 12 ô
vuông.
- Đọc thầm yêu cầu bài tập
- Quan sát hình vẽ và điền
số thích hợp vào chỗ chấm
- 2 HS trình bày

- Lớp nhận xét
C.Củng cố- Dặn dò: (2')
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà học bài
Chớnh t(N-V)
TIT 45: NGHE NHC
I.Mc tiờu
1.Kin thc:Nghe-Vit ỳng bi th Nghe nhc. Lm ỳng cỏc bi tp phõn
bit l/n, ut/uc
2.K nng:Vit ỳng chớnh t, ỳng mu, c ch
3.Thỏi : HS cú ý thc rốn ch vit
II. dựng dy- hc
Thy: Bng ph chộp chộp bi tp 2a
Trũ : Bng con
III. Cỏc hot ng dy- hc
1.n nh t chc(1)
A.Kim tra bi c: (3')
- Gi 3 HS lờn bng lp vit, c lp vit ra bng con(rỡ ro, gic gió, dn dp)
Nhn xột- Chm im
B.Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Gii thiu bi:(Dựng li núi)
2.Hng dn nghe- vit
- GV c mu
+Bi th núi lờn iu gỡ?( Bi th k v bộ Cng
thớch nghe nhc. Khi ting nhc ni lờn bộ b c
chi bi nhỳn nhy)
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- 2 HS đọc bài

- Trả lời
5
- Yờu cu HS tỡm nhng t d vit sai trong bi
c cho HS vit vo bng con nhng ch khú
vit(ni nhc, lc nhp,rộo rt)
- Hng dn HS vit bi vo v
Nhc nh HS cỏch vit, cỏch trỡnh by bi th
GV c tng cõu cho HS vit bi vo v
*Chm, cha bi
Chm 8 bi, nhn xột tng bi
3. Luyn tp
Bi 2a: in vo ch chm l hay n?
Yờu cu HS t lm bi v cha bi
ỏp ỏn:
a.nỏo ng, hn lỏo, bộo nỳc nớch, lỳc ú
Bi 3: Tỡm nhanh cỏc t ng ch hot ng
a, Cha ting bt u bng l/n (l: ly, lm, vic,
loan bỏo, lỏch, leo, lao, ; n: núi, nu, nng, nung,
nm, nuụng chiu, )
b, Chứa tiếng có vần ut/ uc (rút, trút bỏ, tụt, ...; uc:
múc, lục lọi, rúc, thúc, vục, giục, ...)
- Tìm những tiếng dễ viết sai
- Viết vào bảng con những
chữ khó viết
- Lắng nghe
- Viết bài vào vở
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài tập
- Tự làm bài vào VBT, 1 HS
làm bài vào bảng phụ, gắn lên

bảng, cả lớp nhận xét
- Đọc yêu cầu bài 3
- Lần lợt nêu miệng
- Nhận xét
C.Củng cố- Dặn dò: (2')
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà học bài
T nhiờn v Xó hi
TIT 45: L CY
I.Mc tiờu
1.Kin thc:Bit c s a dng ca lỏ cõy v c im chung v cu to ngoi
ca lỏ cõy.
2.K nng: Bit phõn loi lỏ cõy ó su tm c
3.Thỏi : HS cú ý thc chm súc v bo v cõy trng.
II. dựng dy- hc
Thy: Hỡnh trong SGK(tr 86,87), mt s loi lỏ cõy
Trũ : Mang n lp mt s loi lỏ cõy
III. Cỏc hot ng dy- hc
1.n nh t chc(1)
A.Kim tra bi c: (3')
Nờu chc nng ca r cõy.
R cõy cú ớch li gỡ?
Nhn xột- ỏnh giỏ
B.Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
* Gii thiu bi:(Dựng li núi)
* Hot ng 1: Tho lun nhúm
Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 1,2,3,4 v cỏc lỏ cõy ó
su tm c núi v mu sc, hỡnh dng, kớch thc
- Lng nghe

- Tho lun nhúm 4
6
của lá cây. Chỉ cuống lá của một số lá cây su tầm đ-
ợc.
Kết luận:Lá thường có màu xanh lục, một số lá có
màu đỏ hoặc vàng. Lá có hình dạng và độ lớn khác
nhau. Mỗi chiếc lá thường có cuống lá, phiến lá,
trên phiến lá thường có gân
* Hoạt động 2: Làm việc với vật thật
Mục tiêu: Phân loại lá cây đã su tầm đợc
Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ to và băng
dính yêu cầu các nhóm sắp xếp các loại lá có hình
dạng và kích thước tương ứng
Yêu cầu các nhóm giới thiệu bộ su tập trước lớp
GV nhận xét, biểu dương nhóm trình bày tốt
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc phần KL trong SGK
- Thảo luận theo tổ
- Cử đại diện trình bày
- Đại diện các nhóm trình
bày
- Các nhóm khác nhận xét
C.Củng cố- Dặn dò: (2')
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà học bài
Đạo đức
TIẾT 23: TÔN TRỌNG ĐÁM TANG (tiết 1)
I.Mục tiêu

1.Kiến thức:Hiểu đám tang là lễ chôn cất những ngời đã mất, đây là một sự
kiện đau buồn đối với những ngời thân của họ.
2.Kĩ năng:Biết cách ứng xử và có thái độ đúng trong đám tang.
3.Thái độ: Biết chia sẻ, thông cảm với nỗi khổ của những gia đình có ngời mất.
II. Đồ dùng dạy- học
Thầy: Phiếu học tập cho hoạt động 2
Trò :
III. Các hoạt động dạy- học
1.Ổn định tổ chức(1’)
A.Kiểm tra bài cũ: (3')
-Vì sao cần tôn trọng khách nớc ngoài?
Nhận xét- Đánh giá
B.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
* Họat động 1:Kể chuyện “Đám tang”
Mục tiêu: HS biết vì sao cần phải tôn trọng đám
tang và thể hiện một số cách ứng xử cần thiết khi
gặp đám tang.
- Kể câu chuyện
- Lắng nghe
- Lắng nghe
-Một số HS kể lại câu chuyện
- Trả lời các câu hỏi
7
+Mẹ và một số ngời đã làm gì khi gặp đám tang?
(Mẹ và một số ngời dừng lại khi gặp đám tang)
+Vì sao mẹ và mọi ngời phải làm nh vậy?(vì mẹ và
mọi ngời thông cảm với những ngời thân của họ và
tôn trọng ngời đã mất)

+Khi gặp đám tang điều em không nên làm là gì?
( không nên chạy theo xem, chỉ chỏ, cời đùa mà để
đám tang đi qua rồi mới đi)
Kết luận: Tôn trọng đám tang là không làm điều gì
xúc phạm đến tang lễ.
* Hoạt động 2: Đánh giá hành vi
Mục tiêu:HS biết phân biệt hành vi đúng, sai khi
gặp đám tang
Yêu cầu HS đọc từng tình huống trong phiếu bài
tập, thảo luận theo nhóm đôi, viết chữ Đ vào ô
trống trớc ý đúng, chữ S vào ô trống trớc ý sai
Đáp án:
Các việc b, c là đúng, thể hiện sự tôn trọng đám
tang , các việc a, d, đ,e là sai không nên làm
* Hoạt động 3:Tự liên hệ
Yêu cầu HS tự liên hệ trớc lớp
GV nhận xét, biểu dơng những HS có biểu hiện tốt
khi gặp đám tang.
- 2 HS đọc lại phần kết luận
- Thảo luận theo nhóm 2.
Đọc từng tình huống trong
phiếu bài tập rồi viết chữ Đ
hoặc chữ S vào ô trống
- Đại diện các nhóm trình
bày
- Các nhóm khác nhận xét
- HS tự liên hệ trớc lớp
- Nhận xét
C.Củng cố- Dặn dò: (2')
- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học

- GV nhắc HS về nhà học bài
Chiều
Toán
ÔN LUYỆN
I.Mục tiêu
Củng cố cho HS biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ
số có nhớ hai lần
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy- học
Trò : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học
1.Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Luyện tập HD làm bài tập :
8
Bài 1: Tính
2138
x
1273
x
1408
2 3 4
4276 3819 5632
Bài 2: Đặt tính rồi tính
1008 x 6 1006 x 8 1519 x 4
x
1008
x

1006
x
1519
6 8 4
6048 8048 6076
Bài 3: Tóm tắt
1 xe : 2715 viên
2 xe : ...viên?
Bài giải
Số viên gạch 2 xe chở được là:
2715 x 2 = 5430(viên)
Đáp số: 5430 viên gạch
Bài 4: Bài giải
Chu vi của khu đất đó là:
1324 x 4 = 5296(m)
Đáp số: 5296 m
2.Củng cố Dặn dò
GV hệ thống bài, nhận xét giờ học
Về làm ôn lai bài
Nêu yêu cầu bài 1
- Làm bài vào VBT
3 HS lên bảng chữa bài, lớp
- nhận xét
- Nêu yêu cầu bài 2
- Làm bài ra bảng con
- 3 HS lần lượt lên bảng
chữa bài - nhận xét
- 1 HS đọc bài toán, nêu yêu
cầu và tóm tắt bài toán
- Làm bài vào VBT

- 1 HS lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- Đọc bài toán
- Nêu cách tính chu vi hình
vuông
- Làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét
Luyện viết
CHỮ HOA: P
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: Củng cố cho HS cách viết chữ hoa P Viết tên riêng Phan Bội
Châu và câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ
-Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ,chữ đứng và chữ
nghiêng
-Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết
II.Đồ dùng dạy - học
Thầy: Mẫu chữ hoa P tên riêng Phan Bội Châu
Trò: Bảng con
III.Các hoạt động dạy - học
1.Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.HD- HS viết chữ hoa P
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa P - quan sát mẫu chữ
9

×