Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giáo án lớp 1 th hoàng lâu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.47 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>
<i> ~~~~~~~~~~~~</i>


<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2015</b></i>
<b>Hoạt động tập thể </b>


<b> CHÀO CỜ </b>


<i><b>__________________________</b></i>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh củng cố về : hình vng, hình trịn, hình tam giác
- Ghép các hình đã học thành hình mới


GD HS tính cẩn thận khi học Tốn
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Một số hình vng, hình trịn, hình tam giác khác nha
III.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>


<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


Gv nhận xét và
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i>a. GTB</i>



<i>b.GV hướng dẫn HS làm bài tập</i>


<b>Bài 1: Tô màu vào các hình: Cùng hình</b>
dạng thì tơ một màu


Hướng dẫn thêm cho HS


- Dùng màu khác nhau để tô màu vào
các hình, hình cùng dạng thì tơ cùng
một màu


Kiểm tra nhận xét.


<b>Bài 2: Ghép lại thành các hình sau</b>
- Thực hành ghép hình


Yêu cầu HS dùng các hình trong bộ đồ
dùng để ghép thành cac shình mới
Nhận xét, tuyên dương HS ghép đúng,
ghép nhanh.


<i><b>3. Củng cố dặn dị</b></i>


Phát hiện các đồ vật có hình vng,
hình trịn, hình tam giác.


Nhận xét giờ học


Chỉ và nêu tên các hình đó



HS nêu u cầu


HS tơ màu vào các hình tam giác,
hình vng, hình trịn


HS nêu u cầu


HS thực hành ghép hình theo yêu cầu
của GV


- Thi đua ghép đúng, ghép nhanh.


Thi đua nêu những đồ vật có dạng
hình vừa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiếng việt</b>


<b>VỊ TRÍ: TRƯỚC / SAU </b>


Luyện việc 2- Sách TK Tiếng Việt 1CGD tập 1 – trang 33
________________________________


<b>Luyện Tiếng việt</b>
<b>VỊ TRÍ: TRƯỚC / SAU </b>


Luyện việc 2- Sách TK Tiếng Việt 1CGD tập 1 – trang 33
________________________________


<b>Luyện Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh củng cố về : hình vng, hình trịn, hình tam giác
- Ghép các hình đã học thành hình mới


GD HS tính cẩn thận khi học Tốn
<b>II. Chuẩn bị : vở bài tập </b>


III.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>


<i><b>1.Bài cũ:</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>Bài 1: Hướng dẫn thêm cho HS</b>


- Dùng màu khác nhau để tô màu vào
các hình, hình cùng dạng thì tơ cùng
một màu


Kiểm tra nhận xét.


<b>Bài 2: Ghép lại thành các hình sau</b>
- Thực hành ghép hình


Yêu cầu HS dùng các hình trong bộ đồ
dùng để ghép thành cac shình mới
Nhận xét, tuyên dương HS ghép đúng,
ghép nhanh.



<b>3. Củng cố dặn dị</b>


Phát hiện các đồ vật có hình vng,
hình trịn, hình tam giác.


Nhận xét giờ học


Chỉ và nêu tên các hình đó


HS nêu u cầu


HS tơ màu vào các hình tam giác,
hình vng, hình trịn


HS nêu yêu cầu


HS thực hành ghép hình theo yêu cầu
của GV


- Thi đua ghép đúng, ghép nhanh.


Thi đua nêu những đồ vật có dạng
hình vừa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ ba ngày 28tháng 9 năm 2015</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<i> VỊ TRÍ TRONG /NGOÀI ( 2 tiết )</i>
Sách TK Tiếng Việt 1 CGD tập 1 –trang 35


<i>______________________________________</i>


<b>Toán</b>
<b>CÁC SỐ 1, 2, 3</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật


-Biết đọc , viết được các chữ số 1,2,3; biết đếm xuôi :1,2,3 và đếm ngược lại: 3,2,1
Biết thứ tự của các số 1,2,3


- GD: HS tính nhanh nhẹn trong học tốn
<b>II.</b>


<b> Bộ đồ dùng học toán</b>
<b>III.</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


- Nhận dạng các hình đã học
- So sánh nhiều hơn ít hơn
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i>a. Giới thiệu từng số 1, 2, 3:</i>
<i>*Giới thiệu số 1:</i>



- Có một bạn gái, một con chim, một
chấm trịn


Mỗi nhóm đồ vật đều có số lượng là
một. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của
mỗi nhóm đồ vật đó


- Số 1 được viết bằng chữ số 1


Gv viết lên bảng và hướng dẫn cách
viết


Yêu cầu HS viết bảng con
GV nhận xét và sửa sai cho HS
<i>*Giới thiệu số 2, số 3:</i>


( Các bước tượng tự như giới thiệu chữ
số 1)


<i>b. Thực hành:</i>


<b>Bài 1: Viết các số 1,2,3</b>


- Hướng dẫn H viết các số 1,2,3
<b>Bài 2:Viết số vào ô trống( theo mẫu)</b>
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm
<b>Bài 3:Viết số hoặc vẽchấm trịn thích </b>
hợp


-GV hướng dẫn cách làm



- HS quan sát hình và nêu tên hình
-Nhận biết được nhièu hơn ,ít hơn


- Nhắc lại: cá nhân, bàn ,tổ ,lớp
- Đọc theo “ một”


HS chú ý theo dõi


- Viết số 1 vào bảng con


HS nêu yêu cầu


- Viết các số vào sách
HS nêu yêu cầu


HS đếm số đồ vật trong từng hình rồi
Điền số tương ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chú ý theo dõi để giúp đỡ HS
<i><b>3 Củng cố dặn dị:</b></i>


- GV nhắc lại nội dung chính của bài
- Nhận xét giờ học


- Đọc số tương ứng


Đếm lại từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
__________________________________________



<i><b> Tự nhiên xã hội</b></i>


<b>CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
của bản thân


-Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo , chiều cao, cân nặng và
sự hiểu biết


<b>II. Đ ồ dùng - Các hình trong SGK</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1 Bài cũ</b></i>


+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
<b>2.Bài mới: </b>


<i>a.Giới thiệu bài</i>


<i>b. Khởi động: Trò chơi vật tay</i>


- Kết luận: Cùng một độ tuổi nhưng có
em khoẻ hơn có em yếu hơn


<i><b>. Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời </b></i>
<i>câu hỏi</i>



+ Những hình nào cho em biết sự lớn lên
của em bé?


+ Hai bạn này đang làm gì?


+ Em bé bắt đầu làm gì? Em bé biết thêm
điều gì?


- Kết luận:trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên
hằng ngày...và sự hiểu biết


<i><b>Hoạt động 2</b><b> :</b><b> Thực hành theo nhóm nhỏ</b></i>
+ Bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống
nhau khơng?


u cầu lần lượt từng cặp HS đứng áp sát
lưng, đầu và gót chân chạm vào nhau cả
lớp quan sát xem ai cao hơn, ai thấp hơn
- Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể
giống nhau hoặc khác nhau


-Các em cần chú ý ăn ,uống điều độ, giữ
gìn sức khoẻ, khơng ốm đau sẽ chống lớn
hơn


<i><b> Hoạt động 3: Vẽ tranh</b></i>


GV yêu cầu HS vẽ hình dáng của 4 bạn



- Trả lời câu hỏi


- Nhóm 4 em, mỗi lần một cặp người
thắng lại đấu với người thắng


Từng cặp HS quan sát tranh và nêu
nhận xét


- Nhận xét bổ sung
HS lắng nghe


- Đo và quan sát xem ai cao hơn, tay
ai dài hơn,vòng ngực vòng đầu ai to
hơn


Lần lượt từng cặp HS lên thực hành
HS chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trong nhóm


Nhận xét tun dương nhóm làm tốt
<i><b>3.Củng cố dặn dị</b></i>


- GV chốt lại nội dung chính của bài
- Nhận xét giờ học


HS chú ý lắmg nghe


<i>_____________________________________</i>
<b> Luyện Tiếng việt</b>



<i> VỊ TRÍ TRONG /NGỒI </i>


Luyện việc 2 - Sách TK Tiếng Việt 1 CGD tập 1 –trang 35
<i>______________________________________</i>


<b>Luyện Toán</b>
<b>CÁC SỐ 1, 2, 3</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật


-Củng cố cho HS biết đọc , viết được các chữ số 1,2,3; biết đếm xuôi :1,2,3 và đếm
ngược lại: 3,2, . Biết thứ tự của các số 1,2,3


- GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán
<b>II.</b>


<b> Bộ đồ dùng học toán: Vở bài tập Toán </b>
<b>III.</b>


<b> Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


- Nhận dạng các hình đã học
- So sánh nhiều hơn ít hơn
<i><b>2.Bài mới:</b></i>



<i>a. Giới thiệu từng số 1, 2, 3:</i>
<i>*Giới thiệu số 1:</i>


- Có một bạn gái, một con chim, một
chấm trịn


Mỗi nhóm đồ vật đều có số lượng là
một. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của
mỗi nhóm đồ vật đó


- Số 1 được viết bằng chữ số 1


Gv viết lên bảng và hướng dẫn cách
viết


Yêu cầu HS viết bảng con
GV nhận xét và sửa sai cho HS
<i>*Giới thiệu số 2, số 3:</i>


( Các bước tượng tự như giới thiệu chữ
số 1)


<i>b. Thực hành:</i>


<b>Bài 1: Viết các số 1,2,3</b>


- Hướng dẫn H viết các số 1,2,3
<b>Bài 2:Viết số vào ô trống( theo mẫu)</b>
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm



- HS quan sát hình và nêu tên hình
-Nhận biết được nhièu hơn ,ít hơn


- Nhắc lại: cá nhân, bàn ,tổ ,lớp
- Đọc theo “ một”


HS chú ý theo dõi


- Viết số 1 vào bảng con


HS nêu yêu cầu


- Viết các số vào sách
HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3:Viết số hoặc vẽchấm trịn thích </b>
hợp


-GV hướng dẫn cách làm
- Chú ý theo dõi để giúp đỡ HS
<i><b>3 Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV nhắc lại nội dung chính của bài
- Nhận xét giờ học


Điền số tương ứng
HS nêu yêu cầu
HS tự làm



- Đọc số tương ứng


Đếm lại từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
__________________________________________


<i><b> Luyện Tự nhiên xã hội</b></i>
<b> CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nắm được sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
của bản thân


-Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo , chiều cao, cân nặng và
sự hiểu biết


<b>II. Đ ồ dùng – Vở bài tập </b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1 Bài cũ</b></i>


+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
<b>2.Bài mới: </b>


<i>a.Giới thiệu bài</i>


<i>b. Khởi động: Trò chơi vật tay</i>


- Kết luận: Cùng một độ tuổi nhưng có


em khoẻ hơn có em yếu hơn


<i><b>. Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời </b></i>
<i>câu hỏi</i>


+ Những hình nào cho em biết sự lớn lên
của em bé?


+ Hai bạn này đang làm gì?


+ Em bé bắt đầu làm gì? Em bé biết thêm
điều gì?


- Kết luận:trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên
hằng ngày...và sự hiểu biết


<i><b>Hoạt động 2</b><b> :</b><b> Thực hành theo nhóm nhỏ</b></i>
+ Bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống
nhau khơng?


u cầu lần lượt từng cặp HS đứng áp sát
lưng, đầu và gót chân chạm vào nhau cả
lớp quan sát xem ai cao hơn, ai thấp hơn
- Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể
giống nhau hoặc khác nhau


-Các em cần chú ý ăn ,uống điều độ, giữ


- Trả lời câu hỏi



- Nhóm 4 em, mỗi lần một cặp người
thắng lại đấu với người thắng


Từng cặp HS quan sát tranh và nêu
nhận xét


- Nhận xét bổ sung
HS lắng nghe


- Đo và quan sát xem ai cao hơn, tay
ai dài hơn,vòng ngực vòng đầu ai to
hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

gìn sức khoẻ, khơng ốm đau sẽ chống lớn
hơn


<i><b> Hoạt động 3: Vẽ tranh</b></i>


GV yêu cầu HS vẽ hình dáng của 4 bạn
trong nhóm


Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt
<i><b>3.Củng cố dặn dò</b></i>


- GV chốt lại nội dung chính của bài
- Nhận xét giờ học


- Vẽ các bạn trong nhóm và giới
thiệu tranh



HS chú ý lắmg nghe


<i>__________________________________________________________________ </i>
<i><b>Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2015</b></i>


<b>Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN TẬP TRÒ CHƠI CỦNG CỐ Kĩ NĂNG( 2 tiết )</b>
Sach TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 37


__________________________________
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3</b>
- Biết đọc, viết, đếm các số 1,2, 3


- Bài 3+ 4 dành cho HS khá giỏi
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>


<i><b>1 Bài cũ:</b></i>


- Đọc đếm, viết các số từ 1 đến 3
GV nhận xét ghi điểm


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i>a.Giới thiệu bài:</i>



*Gv hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1 : Số ?</b>


- Hướng dẫn cho HS cách làm bài
-Đếm số đồ vật, số hình trong mỗi ơ rơi
viết số thích hợp vào ơ trống


GV chú ý theo dõi để giúp đỡ HS
<b>Bài 2: Số ?</b>


u cầu HS viết số cịn thiếu vàop ơ
trống cho thích hợp


- Nhận xét và bổ sung cho HS


<b>Bài 3+4 : Hướng dẫn cho HS khá giỏi </b>
làm


- Nêu yêu cầu


- Tập cho hs nêu cấu tạo số
- Viết các số theo thứ tự


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- Làm bài tập


- Nêu yêu cầu
HS chú ý theo dõi



HS làm bài và nêu kết quả
- Nêu yêu cầu


- Viết số rồi đọc dãy số


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>4. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Cho HS đọc lại dãy số 1,2,3
- Nhận xét giờ học


<b>___________________________________</b>
<b> Đạo đức</b>


<i><b> EM LÀ HỌC SINH LỚP 1</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. Vào lớp 1 em sẽ có nhiều bạn
mới, có thầy cơ giáo mới, trường lớp mới,sẽ học được thêm nhiều điều mới lạ.
- Giúp HS bước đầu biết tự giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp.
- Giáo dục H có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành H lớp 1.
( Với HS KG: Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập
<i>tốt, biết tự giới thiệu về mình một cách mạnh dạn)</i>


<b>II/ Chuẩn bị: G: VBT Đạo đức, tranh phóng lớn</b>
H: VBT Đạo đức


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy </b> <b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>a. Giới thiệu – ghi bảng:</i>
<i>b. Giảng:</i>


Treo tranh 1.
? Tranh vẽ gì?


G: Các bạn trong tranh cũng giống các
em năm nay các bạn là H lớp 1


-G ghi bảng tên bài
* HT,PP: Trò chơi
<i><b>-Treo tranh 2</b></i>


? Các bạn đang làm gì?


Cho 2 em cùng bàn giới thiệu tên với
nhau . G qs các nhóm xem giới thiệu có
đúng khơng.


-HD H thảo luận


- Trị chơi giúp em điều gì


? Em có thấy sung sướng và tự hào khi
giới thiệu tên với các bạn ...?



? Có bạn nào trong lớp khơng có tên?
-KL: Mỗi người đều có một cái tên. Trẻ
em cũng có quyền có họ tên.


* Trị chơi giữa tiết:
* HT,PP: Dự án


- Treo tranh 3? Các bạn trong tranh có
những ý thích gì?


- H quan sát


- Các bạn đang đi học
- Nhắc đề bài


-Quan sát


- Các bạn đang giới thiệu tên
- H giới thiệu nhóm 2


- H thảo luận


- H trả lời câu hỏi: mình biết tên bạn
và bạn biết tên mình


- Khơng có
- Nhắc lại KL
- Hát múa
- Quan sát



- Trả lời: Đá bóng, thả diều, đọc sách,
xem hoạt hình, vẽ tranh...


- H lần lượt nêu các ý thích của bản
thân


- Nhắc lại KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Giới thiệu với các bạn về ý thích của
em.


? Những điều các bạn thích có hồn
tồn giống em khơng?


KL: Chúng ta cần phải tơn trọng sở
thích riêng của người khác.


* HT,PP: Cá nhân, Lớp


- G nêu CH về ngày đầu tiên đi học của
mình.


? Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày
đầu tiên đi học ntn?


? Bố mẹ và những người trong nhà đã
quan tâm,chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi
học của em ntn?


Em có thấy vui khi đã là H lớp 1


khơng? Em có thích trường lớp mới
của mình khơng? Có nhiều bạn khơng?
? Em làm gì để xứng đáng là H lớp 1?
- KL: Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới,
thầy cô giáo mới, em sẽ học nhiều điều
mới lạ ,biết đọc, biết viết và biết làm
toán nữa .


-Cho H xem tranh ở SGK
- Gọi H nêu nd bài.
Dặn H thuộc tên bạn


mình.


VD: Em rất hồi hộp và vui sướng chờ
đọi ngày đầu tiên đi học. Mọi người
trong gia đình đã giúp em chuẩn bị
sách vở, áo quần... Em thích trường
mới, lớp mới vì có thêm nhiều bạn.
Em hứa sẽ cố gắng học thật giởi để
xứng đáng là H lớp 1


- Nghe


- H nêu lại phần KL
- H nêu nd từng tranh
- H nêu phần KL
- H nghe,ghi nhớ


<b>____________________________________</b>


<b>Thể dục</b>


<b>TRÒ CHƠI ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Làm quen tập hợp hàng dọc, dúng hàng dọc.


- Biết đứng vào hàng dọc và dúng với bạn đứng cho thẳng (cú thể cũn chậm).
- Biết cỏch chơi và tham gia trũ chơi theo yờu cầu của giỏo viờn.


<b>II. Địa điểm và phương tiện : </b>


- Địa điểm : Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh.
- GV chuẩn bị: Cũi, tranh - ảnh một số con vật.
<b>III. Nội dung và phương pháp :</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


* MỞ ĐẦU


- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe học
sinh.


- Phổ biến nội dung yờu cầu giờ học ngắn
gọn, dể hiểu cho hs nắm.


- HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


– Lớp trưởng tập trung lớp,
báo cáo sĩ số cho giáo viên.



– Đội Hỡnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giậm chân ….giậm Đứng lại …đứng
(Học sinh đếm theo nhịp1, 2 ; 1, 2 nhịp 1
chân trái, nhịp 2 chân phải)


* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


– Từ đội hình trịn các HS di
chuyển sole nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * *
*


* * * * * * *
* * * * * *
*


GV
<b>* CƠ BẢN:</b>


a. Tập hợp hàng dọc, dúng hàng
- Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp


- Nhỡn trước ……….Thẳng . Thôi



 Nhận xột:


b. Trũ chơi: Diệt các con vật có hại


–GV Hướng dẫn và tổ chức HS chơi


– Đội hình tập luyện


* * * * * * *
* * * * * *
*


* * * * * * *
* * * * * *
*


GV


– GV quan sát, sửa sai ở
HS.


GV nêu tên trò chơi, luật chơi và
vi phạm mẫu cho hs nắm. có thể
gọi 1 -2 HS vi phạm nhắc lại
đ.tác, có nhận xét. Sau đó cho
HS chơi chính thức có phân
thắng thua.


–GV quan sát nhắc nhở HS


đảm bảo an toàn.


<b>* KẾT THÚC:</b>


– Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát
.


- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học.


Đội hình xuống lớp


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luyện Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN TẬP TRÒ CHƠI CỦNG CỐ Kĩ NĂNG </b>
Luyện việc 3- Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 37


_________________________________
<i> Đạo đức</i>


<i><b> EM LÀ HỌC SINH LỚP 1</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. Vào lớp 1 em sẽ có nhiều bạn
mới, có thầy cơ giáo mới, trường lớp mới,sẽ học được thêm nhiều điều mới lạ.


- Giúp HS bước đầu biết tự giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp.
- Giáo dục H có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành H lớp 1.
<b>II/ Chuẩn bị : VBT Đạo đức</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy </b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>a. Giới thiệu – ghi bảng:</i>
<i>b. Giảng:</i>


-HD H thảo luận


- Trị chơi giúp em điều gì


? Em có thấy sung sướng và tự hào khi
giới thiệu tên với các bạn ...?


? Có bạn nào trong lớp khơng có tên?
-KL: Mỗi người đều có một cái tên. Trẻ
em cũng có quyền có họ tên.


* Trị chơi giữa tiết:
* HT,PP: Dự án


- Treo tranh 3? Các bạn trong tranh có


những ý thích gì?


? Giới thiệu với các bạn về ý thích của
em.


? Những điều các bạn thích có hồn
tồn giống em khơng?


KL: Chúng ta cần phải tơn trọng sở
thích riêng của người khác.


* HT,PP: Cá nhân, Lớp


- G nêu CH về ngày đầu tiên đi học của
mình.


? Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày
đầu tiên đi học ntn?


? Bố mẹ và những người trong nhà đã
quan tâm,chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi
học của em ntn?


- H thảo luận


- H trả lời câu hỏi: mình biết tên bạn
và bạn biết tên mình


- Khơng có
- Nhắc lại KL


- Hát múa
- Quan sát


- Trả lời: Đá bóng, thả diều, đọc sách,
xem hoạt hình, vẽ tranh...


- H lần lượt nêu các ý thích của bản
thân


- Nhắc lại KL


- H kể về ngày đầu tiên đi học của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Em có thấy vui khi đã là H lớp 1
khơng? Em có thích trường lớp mới
của mình khơng? Có nhiều bạn khơng?
? Em làm gì để xứng đáng là H lớp 1?
- KL: Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới,
thầy cô giáo mới, em sẽ học nhiều điều
mới lạ ,biết đọc, biết viết và biết làm
toán nữa .


-Cho H xem tranh ở SGK
- Gọi H nêu nd bài.


xứng đáng là H lớp 1
- Nghe


- H nêu lại phần KL


- H nêu nd từng tranh
- H nêu phần KL
- H nghe,ghi nhớ


<b>__________________________________________________________________</b>
<i><b>Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2015</b></i>


<b>Tiếng việt </b>


<b>LÀM QUEN VỚI KÍ HIỆU( 2 tiết )</b>
Sách TK Tiếng Việt 1 CGD tập 1 – trang 39
_____________________________________


<b>Toán</b>


<b>CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Giúp học sinh có khái niệm về số 4, 5.


- HS đọc, viết số 4,5, biết đếm từ 1 đến 5, và đọc số từ 5 đến 1


- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong
dãy số 1,2,3,4,5.


<b>II.Đồ dùng dậy học</b>


- Các nhóm có 5 đồ vật cùng loại:
- Mỗi chữ số 1 đến 5 trên tấm bìa
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Viết các số 1, 2, </b></i>
<i><b>2. Bài mới </b></i>


<i>a.Giới thiệu số 4,5</i>
- Số 4:


- Hướng dẫn quan sát các đồ vật
- Giáo viên cài bảng 4 con bướm,4
hình tam giác , 4 quả


- Giáo viên nêu 4 con bướm : …


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hỏi: các nhóm đồ vật đều có số
lượng là mấy?


- Suy ra ta dùng số 4 chỉ số lượng
mỗi nhóm đồ vật , số 4 viết bằng
chữ số 4


- Giáo viên viết bảng số 4 in


- Giáo viên viết bảng chữ số 4 viết
- Số 5: tương tự


- Hướng dẫn dùng sách giáo khoa;
Hỏi: nêu số mỗi nhóm đồ vật ?
- Nêu số ơ vng từng cột - đọc


- Viết số cịn thiếu vào ơ vng của
hai nhóm ơ vng dịng dưới cùng.


<i>b/ Thực Hành</i>


Bài 1 (13): Viết số


Hướng dẫn học sinh viết


Bài 2 (13): Thực hành nhận biết số
lượng.


Bài 3(13):Viết số tương ứng vào ô
vuông : củng cố về thứ tự dãy số
Bài 4: Nối các nhóm có 1 số đồ vật
với nhóm các số chấm tròn tương
ứng


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
Nêu nội dung bài học.


- Học sinh quan sát
- Học sinh đồng thanh
- Đều là 4


4

4


- học sinh đọc ĐT + CN


5

5


6




- Hướng dẫn quan sát SGK nêu nhanh ,
đúng .


Học sinh nêu : 1 ô vuông (1)
- 2 ô vuông (2) …


- Chỉ vào các số dưới : đọc 1, 2, 3, 4, 5 và
ngược lại


- Học sinh điền vào vở
- 2 em lên bảng


- Lớp đọc


- Học sinh viết vào sách
- Học sinh nêu yêu cầu


- Viết số tương ứng vào ô vuông
- HS nêu yêu cầu


- Nối nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thủ cơng</b>


<b>XÉ ,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu - HS biết cách xé, dán hình chữ nhật</b>


-HS xé dán được hình chữ nhật, đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng
- Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mĩ cho HS trong khi xé dán hình



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các loại giấy màu, hồ dán, thước
<b>III Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
<i><b>2. Bài mới Giới thiệu bài:</b></i>


<i>a. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét:</i>
GV đính lên bảng một số đồ vật có hình
dạng khác nhau, yêu cầu HS quan sát và
nhận xét


+ Đồ vật nào có dang hình chữ nhật
Cho HS nêu một số đồ vật khác có dạng
hiịnh chữ nhật


<i>b.Hướng dẫn mẫu:</i>


a) Vẽ và xé hình chữ nhật dài 12 ô ngắn 6
ô


- Hướng dẫn cách đánh dấu và nối các cạnh
để được hình chũ nhật có chiều dài 12ơ,
chiều rộng 6ơ



- Xé mẫu
c) Dán hình


- Hướng dẫn và dán mẫu


GV theo dõi để giúp đỡ cho HS
<i><b>c. Thực hành:</b></i>


GV yêu cầu HS thực hành xé dán hình chữ
nhật


GV theo dõi để giúp đỡ cho HS
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại các thao tác
- Nhận xét giờ học


- Kiểm tra dụng cụ học tập


- Quan sát bài mẫu và nêu nhận xét
HS tìm và nêu


- Theo dõi thao tác
- Làm thử ở giấy nháp


HS lấy giấy màu thực hành xé hình
chữ nhật


HS dán hình vào vở thủ cơng
HS chú ý lắng nghe



<i>_________________________________</i>
<b>Luyện Mĩ thuật </b>


<b>VÏ nÐt th¼ng</b>
<i><b>I.</b></i>


<i><b> Mơc tiªu</b></i>


- HS nhận biết đợc các loại nét thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy- học</b>


- GV: - Su tầm một số hình có nét thẳng. - Một số bài vẽ minh hoạ.
- HS : - Giấy vÏ, vë tËp vÏ 1, bót ch×, tÈy.


<b>III.</b>


<b> Các hoạt đông dạy - học chủ yếu</b>
<i><b>1.Tổ chức. </b></i>


<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng.</b></i>


<i><b>3.Bµi míi. a.Giới thiệu</b></i>
b.Bài giảng
<i><b>Giới thiƯu nÐt th¼ng</b></i>


- GV u cầu HS xem hình vẽ.


- Nét ngang (nằm ngang)
- Nét nghiêng (nét xiên)
- Nét dọc (nét đứng)
- Nét gấp khúc (nét gãy)


*GVminh hoạ bảng và chỉ vào cạnh
bàn,bảng, quyển vở,sách ( Kể tên các nét
thẳng đó ….)


<i><b>Híng dÉn c¸ch vÏ</b></i>


- GV minh hoạ trên bảng:
+) NÐt th¼ng ngang
+) NÐt thẳng nghiêng
+) Nét thẳng dọc
+) NÐt gÊp khóc


- GV yªu cầu HS q/sát vở tập vẽ 1.


<i><b>Thực hành</b></i>


* Em h·y <i>vÏ mét tranh theo ý thÝch cña em</i>
<b>Lu ý : vẽ bằng tay không dùng thớcvà vẽ</b>
<b>bằng chì .</b>


GV gợi ý để HS vẽ hình theo ý thích và vẽ
màu vào các hình ảnh chính , phụ trong
tranh .


- GV bao quát lớp giúp h /d HS làm bài.



+HS xem vở tập vẽ 1


+ HS quan sát theo hình vÏ cña GV.


+ HS thÊy râ h¬n vỊ nét thẳng, nét
xiên,nét ngang. nét dọc , nét gấp khúc.
- HS quan sát trả lời


+ HS quan sát:


+ Nên vẽ từ trái sang phải.
+ Nªn vÏ tõ trªn xuèng
+ Nªn vÏ tõ trªn xuèng


+ Có thể vẽ nét liền từ trên xuống dới và
từ díi lªn trªn


- HS tù vÏ tranh theo ý thích vào VTV1
trang 8 ( vẽ nhà cửa, rào,cây)


.


<i><b>3.Nhn xột,ỏnh giá.</b></i>


- GV nhËn xÐt chung giê häc


- Gv cïng HS nhËn xÐt mét sè bµi vÏ.


__________________________________________



<b>Luyện Tiếng việt </b>
<b>LÀM QUEN VỚI KÍ HIỆU</b>


<b>Luyện việc 3 - Sách TK Tiếng Việt 1 CGD tập 1 – trang 39</b>
_____________________________________


<b>Luyện Toán</b>
<b>CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh Củng cố khái niệm về số 4, 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong
dãy số 1,2,3,4,5.


<b>II.Đồ dùng dậy học : Vở bài tập </b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Viết các số 1, 2, </b></i>
<i><b>2. Bài mới </b></i>


<i>a.Giới thiệu bài</i>
<i> b. HDlàm bài tập :</i>


<i>b/ Thực Hành</i>
Bài 1 (13): Viết số


Hướng dẫn học sinh viết


Bài 2 (13): Thực hành nhận biết số


lượng.


Bài 3(13):Viết số tương ứng vào ô
vuông : củng cố về thứ tự dãy số
Bài 4: Nối các nhóm có 1 số đồ vật
với nhóm các số chấm tròn tương
ứng


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
Nêu nội dung bài học.


- Chỉ vào các số dưới : đọc 1, 2, 3, 4, 5 và
ngược lại


- Học sinh điền vào vở
- 2 em lên bảng


- Lớp đọc


- Học sinh viết vào sách
- Học sinh nêu yêu cầu


- Viết số tương ứng vào ô vuông
- HS nêu yêu cầu


- Nối nhanh


<b>__________________________________________</b>
<i> </i>



<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2015</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN TẬP TRÒ CHƠI CỦNG CỐ KIẾN THỨC</b>
Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 44


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN 2</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Học sinh được nghe những nhận xét của cô giáo về lớp, những ưu khuyết
điểm trong tuần qua.


- Đề ra phương hướng cho tuần 3
II Nội dung


<i><b>1.Giáo viên nhận xét chung:</b></i>
<i>a.Ưu điểm:</i>


- HS ngoan, lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn bè.
- Đa số dủ đồ dùng học tập


- Bước đầu có ý thức tự học.
- Khơng còn hiện tượng ăn quà .
- Thực hiện nghiêm túc giờ ra vào lớp
<i>b.Khuyết điểm:</i>


- Còn 1 số em đi học muộm


- Chưa đủ sách vở


- Xếp hàng chưa nhanh
- Chữ viết chưa đẹp


<i><b>2. Phương hướng tuần 3:</b></i>


- Duy trì mọi nề nếp do nhà trường, đội đề ra
- Tham gia tốt phong trào học tập . ( chấm dứt
hiện tượng quên đồ dùng , thiếu sách vở.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau cùng tiến bộ.
<i><b>3. Vui văn nghệ</b></i>


- GV cho hs hát cá nhân , tập thể.


<i>_______________________________________</i>
<b>Luyện Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN TẬP TRÒ CHƠI CỦNG CỐ KIẾN THỨC</b>
Luyện việc 3- Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 1 – trang 44


<i>______________________________________</i>
<b>Luyện Toán</b>


<b>CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh Củng cố khái niệm về số 4, 5.


- Củng cố cho HS đọc, viết số 4,5, biết đếm từ 1 đến 5, và đọc số từ 5 đến 1



- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong
dãy số 1,2,3,4,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Viết các số 1, 2, </b></i>
<i><b>2. Bài mới </b></i>


<i>a.Giới thiệu bài</i>
<i> b. HDlàm bài tập :</i>


<i>b/ Thực Hành</i>
Bài 1 (13): Viết số


Hướng dẫn học sinh viết


Bài 2 (13): Thực hành nhận biết số
lượng.


Bài 3(13):Viết số tương ứng vào ô
vuông : củng cố về thứ tự dãy số
Bài 4: Nối các nhóm có 1 số đồ vật
với nhóm các số chấm tròn tương
ứng


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
Nêu nội dung bài học.


- Chỉ vào các số dưới : đọc 1, 2, 3, 4, 5 và
ngược lại



- Học sinh điền vào vở
- 2 em lên bảng


- Lớp đọc


- Học sinh viết vào sách
- Học sinh nêu yêu cầu


- Viết số tương ứng vào ô vuông
- HS nêu yêu cầu


- Nối nhanh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×