Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.95 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>Kiến thức</b> : Củng cố các kiến thức +, - trong phạm vi từ 0 - 10
<b>Kĩ năng</b> : Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10
<b>Thái độ</b> : Giáo dục Hs tính chính xác, khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>Giáo viên :</b> Các mẫu vật
<b>Học sinh</b> : VBT
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
1. <b>Khởi động</b> :( 1’) Hát
2. <b>Bài cũ</b> : (5’)
Sửa bài tập 2
Nêu miệng bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Nhận xét – cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Tiết này các em củng cố lại kiến thức trong phạm vi10 qua bài luyện tập chung</b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>
<b>Hoạt động 1</b>: ơn +, - trong phạm vi 10 (5’)
PP :đàm thoại, trực quan, thực hành
Bốc thăm đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Nhận xét
<b>Hoạt động 2 </b>:<b> </b> Luyện tập (15’)
<b>Baøi 1</b>:<b> </b> số ?
Nêu yêu cầu bài
Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
Gv hướng dẫn
2 =……+ 1 6 = …… + 4
3 = … + 2 6 = 3 + ……
Thi đua thực hiện B lớp
Nhận xét
<b>Bài 2 </b>: viết các số theo thứ tự tứ bé đến lớn và
ngược lại
Nêu yêu cầu của baøi
Đọc theo thứ tự từ lớn đến bé trong phạm vi 10
và ngược lại
Nhân xét
Đại diện mỗi tổ thi đua
HS nêu
HS làm bảng.
<b>Bài 3 </b>: Viết phép tính thích hợp
Nêu yêu cầu đề bài
Gv gắn tranh
Nêu đề tốn - Nêu phép tính
Nhận xét
<b>Hoạt động 3</b>: Củng cố (5’)
Thi đua xếp hình tương ứng với phép tính
7 – 3 = 4
Gv nhận xét – tuyên dương
Hs nêu
HS thực hiện
a) 4 + 3= 7
HS thi đua thực hiện
<b>4.Củng cố – dặn dò (</b>1’)
BTVN : bài 1
Chuẩn bị : Luyện tập chung
Nhận xét tiết học
<b>I . Mục tiêu:</b>
Kiến thức :hs đọc và viết được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật .
Kĩ năng : đọc được đọan thơ ứng dụng : Cái mỏ tí hon
…Ta yêu chú lắm
Thái độ: giáo dục HS phát triển lời nói theo chủ đề tự nhiên :ngày chủ nhật
<b>II . Chuẩn bị :</b>
GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói
HS :sgk , DDHT
<b>III . Các hoạt động :</b>
<b>1 . Khởi động</b> :(1’) Hát
<b>2 . Bài cũ</b> : (5’)
Vài em đọc sgk
Viết bảng con : bánh ngọt Nhận xét bài cũ
<b>3 . Bài mới</b> :(1’)
Tiết này các em học bài vần ot , at
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Nhận diện vần ăt</b>
PP: đàm thoại , trực quan, luyện tập
Nhận diện ăt:
GV viết bảng :ăt. Phân tích vần ăt .
Đánh vần
Có vần ăt, muốn có tiếng” mặt” em làm
thế nào?
GV u cầu hs đánh vần – đọc trơn .
ă đứng trước , t đứng sau
ă -tờ -ăt
m đứng trước , vần ăt đứng sau,
dấu nặng dưới âm ă
Tranh: bạn đang làm gì?
Đọc mẫu
<b>Hoạt động 1 : Nhận diện vần ât</b>
PP: đàm thoại , trực quan, luyện tập
Nhận diện ât:
GV viết bảng : ât. Phân tích vần ât .
So sánh ăt – ât.
Đánh vần
Có vần ât, muốn có tiếng” vật” em làm
thế nào?
GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn .
GV cho HS quan sát tranh.Tranh vẽ gì?
Đọc mẫu
GV viết bảng <b>: ăt, mặt</b> .
Hướng dẫn HS cách viết
GV nhận xét , chỉnh sửa
GV viết bảng : <b>ât, vật</b>
GV nhận xét , chỉnh sửa
Trị chơi : Ghép vần vừa học
Cho HS tham gia chôi ,GV và HS nhận xét.
<b>Tiết 2</b>
-Gv chỉ bảng HS đọc bài
-Gọi HS nhận xét –GV ghi điểm
<b>Hoạt động : Đọc từ ngữ ứng dụng </b>
PP : đàm thoại, trực quan
GV viết bảng
<b>đôi mắt mật ong </b>
<b> bắt tay thật thà </b>
<b>Thật thà</b>: khơng nói dối
Nhận xét , chỉnh sửa.
<b>Hoạt động : Luyện đọc </b>
Mục tiêu : HS đọc được câu ứng dụng
PP luyện tập thực hành
ÑDDH: Tranh SGK
-> rửa mặt.
â đứng trước , âm t đứng sau .
giống nhau : âm cuối t
khác nhau : ă - â
â -tờ -ât
v đứng trước , vần ât đứng sau ,
dấu nặng dưới âm â
Vờ - ât -vât – nặng- v ật.
-> Đấu vật
HS đánh vần cá nhân ,đồng
thanh.
HS viết bảng : <b>ăt, mặt</b>
HS viết bảng: <b>ât, vật</b>
HS đọc thầm, gạch chân tiếng có
vần vừa học
Hs đọc cá nhân, đồng thanh: đọc
trơn tiếng , từ
GV cho hs đọc HS đọc SGK trang bên trái
GV cho HS quan sát tranh : Tranh vẽ gì?
Bạn nào đọc được câu ứng dụng?
Nêu tiếng có vần mới học?
Câu ứng dụng : Cái mỏ tí hon
………... ta yêu chú lắm .
Nhận xét
GV cho hs luyện đọc cả bài
<b>Hoạt động 2 : luyện viết 10’</b>
PP luyện tập thực hành
GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở
GV nêu nội dung viết <b>: ăt , ât , rửa mặt , đấu</b>
<b>vật</b> .GV yêu cầu hs viết từng dòng theo lệnh
tiếng gõ thước
HS đánh vần ,đọc trơn các tiếng
có vần vừa học.
Đọc cá nhân , nhóm , bàn, đồng
thanh
Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần
vừa học
Hs đọc trơn
GV yêu cầu viết mỗi chữ cách 1 đường kẻ dọc
GV chấm vở . Nhận xét
<b>Nghỉ giữa tiết </b>
<b>Hoạt động 3 : Luyện nói 8’</b>
PP luyện tập thực hành
GV treo Tranh : tranh vẽ gì?
GV giới thiệu chủ đề: ngày chủ nhật
Bố và mẹ đang làm gì ?
Ngày chủ nhật em làm gì?
Bố mẹ cho em đi chơi ở đâu ?
Giaó dục : khi đi chơi em phải chú ý giữ an
tồn cho mình đề bố mẹ n tâm .
<b>Hoạt động 4 :củng cố 3’</b>
Trò chơi : Chỉ nhanh từ .GV cho hs 2 – 3 em
Hs nêu tư thế ngôì và cầm viết
HS viết vào vở<b>: ăt , ât , rửa</b>
<b>mặt , đấu vật</b>
Vẽ bé được mẹ dẫn đi chơi ngày
chủ nhật
Bố mẹ dẫn bé đi xem thú
Hs nêu
Hs nêu
HS luyện nói nhiều em
lên bảng , cơ đọc từ nào thì em cầm que và chỉ
theo lệnh của GV
Nhận xét – tuyên dương
hs nhận xét
<b>4.Củng cố – dặn dò : </b>(1’)
Chuẩn bị : ôt – ơt
Nhận xét tiết học .
<b> I . Mục tiêu:</b>
1/ Kiến thức : hs hiểu : cần giữ trật tự trong giờ học , khi ra vào lớp
2/ Kĩ năng : giữ trật tự trong giờ học , khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được
học tập , quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em .
3/ Thái độ: giáo dục HS có ý thức giữ gìn trật tự khi ra , vào lớp và khi ngồi học
<b> II . Chuẩn bị :</b>
1/ GV: tranh BT 3 , 4 ; Điều 28 quyền trẻ em
2/ HS : vở BTĐĐ
<b> III . Các hoạt động :</b>
1 .<b> Khởi động </b>(1’) Hát
<b>2 . Bài cũ</b> : (5’)
- GV treo tranh BT 3 – yêu cầu HS nêu lại nội dung tranh.
- Nhận xét bài cũ
<b>3 . Bài mới</b>
- Tiết này các em tiếp tục học bài : <b>Trật tự trong trường học .</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>a/ Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 3 và </b>
<b>thảo luận (7’)</b>
PP: đàm thoại , trực quan , thảo luận
- GV cho HS quan sát tranh BT 3 và thảo luận :
Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ?
- Gọi đại diện HS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét – chốt : <b>Các em cần trật tự khi </b>
<b>ngồi học, khơng đùa nghịch, nói chuyện </b>
<b>riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. </b>
<b>Có như vậy chúng ta mới nghe giảng và hiểu </b>
<b>bài được.</b>
<b>b/Hoạt động 2 : Tô màu tranh BT 4 ( 7’)</b>
PP: luyện tập thực hành
- GV cho HS quan sát tranh trong BT 4 – yêu
cầu HS nêu nội dung của từng bức tranh.
- GV nhận xét – yêu cầu HS tô màu vào những
bạn biết giữ trật tự trong lớp học.
+ Vì sao lại tơ màu vào bạn đó ?
+ Chúng ta có nên học tập theo bạn đó khơng ?
Vì sao?
- GV nhận xét – chốt : <b>Các em cần phải học </b>
<b>tập những điều hay, vì có như vậy các em </b>
<b>mới tiến bộ được.</b>
<b>* Nghỉ giữa tiết </b>
HS tự nêu
HS tự nêu
<b>c/ Hoạt động 3 : HS làm BT 5 ( 7’ )</b>
- PP : Thực hành, luyện tập
- GV yêu cầu HS thảo luận BT 5 :
+ Việc làm của 2 bạn trong tranh đúng hay
sai ?Vì sao?
+ Nếu gây mất trật tự trong lớp sẽ như thế
nào ?
- Gọi đại diện HS trình bày.
- GV nhận xét – chốt : Nếu chúng ta làm mất
trật tự trong giờ học sẽ làm ảnh hưởng đến
người khác, bản thân mình sẽ khơng nghe được
bài giảng, không hiểu bài, làm mất thời gian
của cô.
- GV cho HS đọc bài thơ trong SGK.
- GV giáo dục : Khi xếp hàng ra vào lớp các
em cần trật tự, đi ngay ngắn, không xô đẩy
nhau, … . Trong giờ học các em phải chú ý nghe
<b>4.Củng cố – dặn dò :</b> (1’)
- u cầu HS thực hiện bài học ngay hôm nay.
- Chuẩn bị : <b>Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cơ </b>
<b>giáo.</b>
- Nhận xét tiết học .
HS thảo luận
Đại diện HS trình bày
Đọc cá nhân , lớp
<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>
<b>Kiến thức</b> : Củng cố các kiến thức +, - trong phạm vi từ 0 - 10
<b>Kĩ năng </b>: Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10
<b>Thái độ :</b> Giáo dục Hs tính chính xác, khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>Giáo viên</b> : Các mẫu vật
<b>IIICÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1 .Khởi động</b> :( 1’) Hát
<b>2. Bài cũ</b> : (5’)
Sửa bài tập 1 8 = 5 + …… 10 = ……… + 2
8 = ……+ 4 10 = 7 + ……
Đọc bảng cộng trong phạm vi từ 1- 10
Nhận xét – cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
Tiết này các em làm bài luyện tập chung
<b> </b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>
Hoạt động 1: ơn +, - trong phạm vi 10 (5’)
PP :đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv neâu phép tính có kết quả
8 = 5 + 3 7 = 4 + 2 6 = 10 – 3
8 = 9 -1
Nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện tập (10- 15’)
PP :đàm thoại, trực quan, thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu bài
Đọc thứ tự lớn đến bé trong PV 10 và ngược
lại
8 9 7 8
6 7 5 6
4 5 3 4
2 1 2 10
9
3
1
Nhận xét
Hs giơ B đúng, sai
HS nêu
HS làm vào vở.
Thi đua sửa trên bảng
HS làm bảng
Thực hiện phép tính trước
10-Bài 2:
GV cho HS làm bảng câu a
HS khác làm bảng con
Gv hướng dẫn HS làm câu b vào vở .
Gv chấm bài ,nhận xét
Bài 3 : Viết dấu thích hợp
Nêu yêu cầu của bài
Nêu cách thực hiện
0 … 5 4 + 2 …… 2 + 4 8 5 …… 9
-5
9 … 6 8 - 6 …… 3 + 3 9 - 3 …… 10
– 4
Nhận xét
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Nêu yêu cầu đề bài
Gv cho HS quan sát tranh
Nêu đề tốn - Nêu phép tính
<b>Bài 5: </b>Trò chơi “Thông minh”
- Cho HS quan sát hình SGK
- Cho HS chơi tiếp sức
- GV vaø HS nhận xét ,tuyên dương.
9+6=7
1+2+6=9 3+2+4=9 8-2+4=
10
HS làm bảng
0 <5 4 + 2 = 2 + 4 8 - 5 < 9
- 5
9> 6 8 - 6 < 3 + 3 9 - 3=
10 -4
HS thi đua nêu đề tóan
Lập phép tính
a)5+4=9
b)7-2=5
<b> 4.Củng cố – dặn dò</b>(1’)
BTVN : bài 2
Chuẩn bị : Luyện tập chung
Nhận xét tiết học
---
<b> I . Mục tiêu : </b>
1/ KT : HS nắm được cấu tạo chữ và viết đúng theo mẫu chữ , đúng cỡ , khoảng
cách .
2/ KN : rèn kĩ năng viết đẹp , đủ nội dung .
3/ TĐ : giáo dục HS tính cẩn thận và rèn tư thế ngồi .
<b> II . Chuẩn bị :</b>
1/ GV : Chữ mẫu : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
2/ HS : bảng con , vở tập viết .
<b>2 . Baøi cũ :</b>
- GV nhận xét , thống kê điểm
<b>3 . Bài mới :1’</b>
- Hơm nay các em luyện viết các chữ đã học trong tuần.
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>a/ Hoạt động 1 : Viết bảng con (12’ )</b>
PP luyện tập thực hành
- GV giới thiệu chữ mẫu : <b>thanh kiếm, âu yếm, </b>
<b>ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.</b>
- GV viết mẫu + hướng dẫn viết
- Cho HS viết bảng các từ khó
- GV nhận xét , sửa sai.
HS viết bảng con<b> :thanh kiếm, </b>
<b>âu yếm</b>
<b>ao chuôm, bánh ngọt</b>
<b>bãi cát, thật thà</b>
<b>* Nghỉ giữa giờ </b>
<b>b/ Hoạt động 2 :Viết vào vở </b>
PP: luyện tập , thực hành
- GV nêu nội dung viết : <b>thanh kiếm, âu yếm, </b>
- Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi khi viết bài.
- GV viết mẫu từng dòng .
<b>c/ Hoạt động 3 : Củng cố (3’)</b>
- GV thu vở chấm .
- Nhận xét – sửa sai
4.Củng cố – dặn dò : ( 1’)
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,
con vịt, thời tiết.
HS nêu
<b>I . Mục tiêu : </b>
<b> KT :</b> HS nắm được cấu tạo chữ ,viết đúng cỡ , khoảng cách .
<b>KN :</b> rèn kĩ năng viết đẹp , đủ nội dung .
<b>TĐ </b>: giáo dục HS tính cẩn thận và rèn tư thế ngồi .
<b> II . Chuẩn bị :</b>
<b> GV </b> : chữ mẫu
<b>HS</b> : bảng con , vở tập viết .
<b> III . Các hoạt động :</b>
<b> 1 . Khởi động</b> : hát (1’)
<b>2 . Bài cũ </b>:5’ GV nhận xét , thống kê điểm
<b>3 . Bài mới</b> :1’
Hôm nay các em luyện viết các chữ đã học trong tuần.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1 : Viết bảng con 12’ </b>
<b>PP</b> luyện tập thực hành
Giới thiệu chữ mẫu <b>: xay bột, nét chữ, kết bạn, </b>
<b>chim cút, con vịt, thời tiết</b>
GV viết mẫu + hướng dẫn viết
- Cho HS viết bảng các từ khó
- GV nhận xét , sửa sai.
HS đọc
Nêu lại cách vieát
HS viết bảng<b>: xay bột, nét chữ</b>
<b> kết bạn, chim cút</b>
<b>con vịt, thời tiết</b>
<b>Hoạt động 2 :Viết vào vở (17’)</b>
PP: luyện tập , thực hành
Nêu nội dung viết : Xay bột, nét chữ, kết
bạn,………
Hướng dẫn cách kê tập , cầm bút , tư thế ngồi
<b>Hoạt động 3 : </b>Củng cố
GV thu vở chấm .
Nhận xét – sửa sai
HS nêu tư thế ngồiHS viết vở
<b>4.Củng cố – dặn doø :</b>
- Tập viết các chữ sai
- Nhận xét
---
<b>I/ Mục tiêu :</b>
1/ Kiến thức : Ơn các trò chơi vận động
2/ Kĩ năng : Thực hiện trò chơi vận động ở mức tương đối chính xacù, trật tự.
3/ Thái độ : Giáo dục HS biết giữ gìn sức khoẻ, chăm tập thể dục.
<b> II/ Chuẩn bị :</b>
- Sân bãi, còi.
<b> </b>III/ Các hoạt động :
<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Thời gian</b>
Mở đầu - GV phổ biến nội dung bài học.
- Cho HS khởi động : quay cổ tay, cổ chân, xoay đầu gối,
…
- Giậm chân tại chỗ, chạy nhẹ, đi thường theo vòng tròn.
- Trò chơi : Diệt các con vật có hại.
1 – 2’
3’
1 – 2’
quay traùi .
-GV cho các tổ trưởng lên điều khiển ôn các tư thế
đứng cơ bản , phối hợp các tư thế đứng .
-Lớp trưởng điều khiển cả lớp dóng hàng , và ôn lại tất
cả các tư thế đứng .
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ,
quay phải, trái.
25’
- Trò chơi : Diệt các con vật có hại.
- GV hệ thống bài.
- GV nhận xét – giao BTVN.
1 – 2’
2’
1 – 2’
Kiến thức :HS đọc và viết được : ôt , ơt , cột cờ , cái vợt .
Kĩ năng : Đọc được đọan thơ ứng dụng :
<b>Hỏi cây bao nhiêu tuổi</b>
<b>Cây không nhớ tháng năm</b>
<b>Cây chỉ dang tay lá</b>
<b>Che tròn một bóng râm</b>
Thái độ: HS nói được theo chủ đề một cách tự nhiên : những người bạn tốt
<b>II . Chuaån bị :</b>
GV: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói
HS :SGK , DDHT
<b>III . Các hoạt động :</b>
<b>1 . Khởi động </b>:(1’) Hát
<b>2 . Bài cũ</b> : (5’)
Vài em đọc sgk , đọc bảngtừ đã học.
Viết bảng con : thật thà .
Nhận xét bài cũ
<b>3 . Bài mới </b>:(1’)
Tiết này các em học bài vần ôt , ơt
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Nhận diện vần ôt(10’)</b>
PP: đàm thoại , trực quan, luyện tập
Nhận diện ot:
GV viết bảng :ơt. Phân tích vần ơt .
Đánh vần
Có vần ôt, muốn có tiếng” cột” em làm thế
nào?
GV u cầu hs đánh vần – đọc trơn .
Tranh: Em thấy gì trong tranh ?
GV ghi bảng – gọi HS đánh vần đọc trơn.
<b>Hoạt động 2 : Nhận diện vần ơt (10’)</b>
PP đàm thoại , trực quan, luyện tập
Nhận diện ơt:
ô đứng trước , t đứng sau
ô tờ ôt
Aâm c đứng trước , vần ôt
đứng sau, dấu nặng dưới âm
ô
Cờ- ôt - côt - nặng - cột
cột cờ
GV viết bảng : ơt .. Đọc trơn . Phân tích vần
ơt .
So sánh ơt và ơt
Đánh vần: ơ tờ ơt
Có vần ơt, muốn có tiếng” vợt” em làm thế
naøo?
GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn .
Đưa mẫu: đây là gì?
GV viết bảng <b>: ơt, cột</b>. ,
Hướng dẫn HS cách viết
GV nhận xét , chỉnh sửa
GV viết bảng : <b>ơt, vợt</b>
GV nhận xét , chỉnh sửa
Trò chơi : Ghép tiếng vừa học
GV nêu cách chơi
Cho HS tham gia , coå vũ
Gọi HS nhận xét
GV chốt tuyên dương.
<b>Tiết 2</b>
<b>Cho HS đọc bài trên bảng </b>
Gọi HS nhận xét – GV ghi điểm
<b>Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)</b>
PP : đàm thoại, trực quan
GV viết bảng
<b>cơn sốt quả ớt</b>
<b>xay bột ngớt mưa</b>
<b>Cơn sốt: </b>nhiệt độ cơ thể tăng cao.( khi bị bệnh)
<b>Xay bột:</b>làm cho hạt gạo, bắp bị nghiền nhỏ thành
bột
<b>Ngớt mưa</b>: trời tạnh mưa dần
Đọc mẫu.
Nhận xét, chỉnh sửa.
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc </b>
PP luyện tập thực hành
Aâm ơ đứng trước , âm t đứng
sau .
giống nhau : âm cuối t
khác nhau : ô - ơ
âm v đứng trước , vần ơt
đứng sau, dấu nặng dưới âm
ơ
v – ơt – vơt – nặng - vợt
cái vợt
cá nhân, đồng thanh
Nêu qui trình
HS viết bảng con.<b> : ôt, cột</b>
HS viết bảng con: <b>ơt, vợt</b>
HS đọc thầm, gạch chân
tiếng có vần vừa học
Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
GV cho hs đọc HS đọc SGK trang bên trái
GV cho HS quan sát tranh: tranh vẽ gì?
Bạn nào đọc được câu ứng dụng?
Nêu tiếng có vần mới học?
Câu ứng dụng :
<b>Hỏi cây bao nhiêu tuổi</b>
<b>Cây khơng nhớ tháng năm</b>
<b>Cây chỉ dang tay lá</b>
<b>Che tròn một bóng râm</b>
Đọc cá nhân , nhóm , bàn,
đồng thanh
Hs nêu
Hs đọc thầm và tìm tiếng có
vần vừa học
Hs đọc trơn cá nhân ,đồng
thanh
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV cho hs luyện đọc cả bài
<b>Hoạt động 2 : luyện viết 10’</b>
PP luyện tập thực hành
GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở
GV nêu nội dung viết : <b>ôt , ơt , cột cờ , cái vợt</b>
GV chấm vở . Nhận xét
<b>Nghỉ giữa tiết </b>
<b>Hoạt động 3 : Luyện nói 8’</b>
PP luyện tập thực hành
GV treo Tranh : tranh vẽ gì?
GV giới thiệu chủ đề: Những người bạn tốt
Em nghĩ bạn áo đỏ có phải là bạn tốt
khoâng?
Người bạn tốt là người bạn như thế nào?
Hãy kể tên người bạn tốt của mình
Gi dục : Bạn tốt là người ln giúp đỡ bạn cùng
tiến bộ trong học tập, cùng chơi với bạn…
<b>Hoạt động 4 :củng cố 4’</b>
Nhận xét – tuyên dương
Hs nêu tư thế ngôì và cầm
viết
Viết vở<b> ơt , ơt , cột cờ , cái</b>
<b>vợt</b>
Vẽ các bạn đang học, đang
giảng bài cho nhau
<b>4.Củng cố – dặn dò : </b>(1’)
Học bài : ôt – ơt
Nhận xét tiết học .
<b> I . Mục tiêu:</b>
<b>Kiến thức </b>: Hs nêu được tác hại của việc khơng giữ gìn lớp học sạch đẹp. Nêu được
tác dụng của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp
<b>Kĩ năng : </b>Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp, có ý thức giữ gìn lớp học sạch
đẹp
<b>Thái độ</b>: giáo dục HS biết làm 1 số công việc đơn giản để giữ gìn lớp học sạch đẹp
<b> II . Chuẩn bị :</b>
<b>GV:</b> tranh minh họa
<b>HS</b>: VBT, bút maøu.
<b>III . Các hoạt động</b>
<b>1 . Khởi động</b> :(1’) Hát
<b>2. Bài cũ</b> : (5’)
Em thường tham gia những hoạt động nào ở lớp?
Vì sao em thích tham gia những hoạt động đó?
– Nhận xét
<b>3. Bài cũ</b>:(1’)
Tiết này các em học bài :Giữ gìn lớp học sạch đẹp
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>
<b>Hoạt động 1 : Quan sát lớp học theo nhóm (10’)</b>
<b> PP: </b> Đàm thoại , trực quan , thảo luận
Gv bắt bài hát: Chổi rơm
Trong bài hát em đã dùng chổi để làm gì?
Quét nhà để giữ vệ sinh nơi ở. Vậy ở lớp,
chúng ta làm gì để giữ vệ sinh lớp học
Em quan sát xem lớp mình đã sạch đẹp chưa?
<b> - </b>Kết luận : <b>Chúng ta không nên để lớp học mất vệ</b>
<b>sinh, cần giữ gìn lớp học sạch đẹp</b>
<b>Hoạt động 2 : Làm việc với SGK</b>(10’)
<b> PP: </b>thảo luận, đàm thoại, thực hành, sắm va
GV yêu cầu: em hãy quan sát tranh trong bài, thảo
luận :
Các bạn trong tranh đang làm gì?
Quét nhà
2 hs ngồi gần thảo luận với
nhau.
Hs quan saùt
Gv: <b>Để lớp học sạch đẹp, các em phải biết làm </b>
<b>những việc cần thiết để giữ gìn lớp học.</b>
<b>+</b> <b>Nghỉ giữa tiết (3’)</b>
<b>Hoạt động 3 : Thực hành giữ gìn lớp học sạch đẹp</b>
<b>PP </b>: thực hành
Gv mô tả các thao tác làm vệ sinh: vẩy nước, dùng
chổi quét, hốt rác đổ vào túi ni lông, cho vào thùng
rác, dung chổi lau nhà, lau từ cuối lớp lên. Sau đó ,
rửa sạch dụng cụ lau, rửa sạch chân tay.
Gv yêu cầu HS thực hành
Gv : <b>Để giữ gìn lớp học em cần lau chùi thêm bàn </b>
<b>học của mình </b>
<b>Hoạt động 4:</b> Củng cố(5’)
Nếu lớp học bẩn thì diều gì sẽ xảy ra?
Hằng ngày chúng ta phải trực nhật vào lúc nào?
Nhận xét
HS thực hiện
Chia lớp thành 2 nhóm
Gây ảnh hưởng đến sức
khoẻ
<b>4.Củng cố – dặn dò</b>(<b> </b>1’)
Chuẩn bị : Ôn tập HKI
Nhận xét tiết học
<b>I . Mục tiêu:</b>
<b>Kiến thức </b>:HS ghi nhớ được ngôi nhà, vẽ thành tranh
<b>Kĩ năng </b>: Biết cách tơ màu theo ý thích, biết trang trí đối lập các hoạ tiết
<b>Thái độ:</b> Giáo dục HS u thích hội họa
<b>II . Chuẩn bị :</b>
<b>GV</b>: Một số vật mẫu sáng tạo
<b>HS :</b> Vở vẽ , bút chì màu
<b>III . Các hoạt động :</b>
<b>1 . Khởi động</b> :(1’) Hát
<b>2 . Bài cũ :</b> (5’) GV chấm bài nhận xét thống kê điểm . Gv cho hs xem một số
bài vẽ đẹp
<b>3 . Bài mới</b> :(1’)
Tiết này các em vẽtranh ngôi nhà của mình
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Giới thiệu bài (5’)
Gv giới thiệu 1 số tranh phong cảnh về nhà cửa, cây
cối……
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Nhà trong tranh như thế nào ?
- Kể tên những phần chính của ngơi nhà?
- Ngồi ngơi nhà tranh cịn vẽ thêm gì ?
Gv giới thiệu : các em có thể vẽ 1-2 ngơi nhàkhác
nhau, vẽ thêm cây, đường đi, tơ màu theo ý thích
<b>Hoạt động 2 : </b>Hướng dẫn cách vẽ (5’)
<b> PP:</b> trực quan, thực hành
Gv giới thiệu nhiều mẫu:Yêu cầu HS quan sát và
nhận xét ngơi nhà nằm trong hình gì?
Hướng dẫn vẽ
<b> Hoạt động 3: </b>Thực hành (15’)
PP : thực hành
Gv hướng dẫn vẽ trên vở vẽ
Lưu ý HS tự chọn màu, vẽ màu theo ý thích
GV quan sát, giúp đỡ
<b>Hoạt động 4</b> : Củng cố (3’)
Nhận xét – đánh giá. Cho HS xem bài vẽ đẹp.
Hs quan sát
HS nêu
Hình chữ nhật
Hs quan sát
HS thực hành
<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>
Chuẩn bị : Vẽ màu vào hình
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>Kiến thức</b> : Củng cố các kiến thức +, - trong phạm vi từ 0 - 10
<b>Kĩ năng</b> : Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10
<b>Thái độ</b> : Giáo dục Hs tính chính xác, khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>Giáo viên </b>: Các mẫu vaät
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1.Khởi động</b> :( 1’) Hát
<b>2.Bài cũ</b> : (5’) Sửa bài tập 2b : 3 + 4 – 5 = 8 – 6 + 3 =
5 + 1 + 2 = 4 + 4 – 6 =
Đọc bảng cộng trong phạm vi từ 1- 10
Nhận xét – cho điểm.
<b>3.Bài mới:</b>
Tieát này các em làm bài luyện tập chung
<b> </b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>Hoạt động 1:</b> ôn +, - trong phạm vi 10 (5’)
<b>PP</b> :đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv nêu phép tính có kết quảû
10 –2 – 4= 4 6 + 3 + 0 = 9
9 = 5+ 1 + 2 7 = 8 –1 - 0
Nhận xét
<b>Hoạt động 2 :</b> Luyện tập (15’)
<b>Bài 1: </b>
Nêu yêu cầu bài
<b>Khi thực hiện phép tính được đặt tính dọc ta </b>
<b>lưu ý điều gì?ù </b>
Làm bảng baøi 1
Gọi HS chữa bài ,Nhận xét
<b>Baøi 2</b>
Nêu yêu cầu của bài
Gv hướng dẫn
- Gọi HS nhận xét , GV sửa sai.
<b>Bài 3: </b>GV nêu yêu cầu
a.Khoanh vào số lớn nhất : 6, 8, 3, 5, 7
b.Khoanh vào số bé nhất : 9, 2, 10, 0, 6
Nhận xét
<b> Bài 4 :</b> Viết phép tính thích hợp
Nêu yêu cầu đề bài
Gv ghi tóm tắt Có : 5 con caù
Theâm : 2 con caù
Có tất cả : con cá?
Nêu đề tốn - Nêu phép tính
Nhận xét
Hs giơ B đúng, sai
HS nêu : Viết số thẳng cột
HS làm bảng lớp ,bảng con
8-5-2= 1 10-9+7 =8 9-5+4
=8
4+4-6=2 2+6+1 =9 6-3+2= 5
HS làm bảng lớp ,bảng con
8=3+5 9=10-1 7=0+7
10=4+6 6=1+5 2=2-0
<b>Bài 5: </b>Trò chơi “ Thông minh”
GV nêu yêu cầu – cho HS quan sát hình
Cho HS ghi kết quả vào bảng
Gv nhận xét – tuyên dương
HS thi đua thực hiện
8 hình tam giác.
<b> 4.Củng cố– dặn dò</b>(1’)
Chuẩn bị : KTĐK - HKI
Nhận xét tiết học
---
Kiến thức :Hs đọc và viết được : et, êt, bánh tét, dệt vải.
Đọc được câu ứng dụng,nói được theo chủ đề: Chợ Tết
Kỹ năng: Đọc to, rõ. Viết sạch, đúng nội dung bài. Nhận biết vần, từ trong câu.Nói tự
nhiên theo chủ đề.
Thái độ: HS hịa với khơng khí của những ngày giáp Tết, ý thức phụ giúp gia đình
chuẩn bị Tết.
<b>II . Chuẩn bị :</b>
GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , chủ đề luyện nói
HS :sgk , DDHT
<b>III . Các hoạt động :</b>
<b>1 . Khởi động</b> :(1’) Hát
<b>2 . Bài cũ</b> : (5’)
Vài em đọc sgk . đọc bảng
Viết bảng con : quả ớt.
Nhận xét bài cũ
<b>3 . Bài mới</b> :(1’)
Tiết này các em học bài vần et - êt
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Nhận diện vần et(10’)</b>
PP: đàm thoại , trực quan, luyện tập
Nhận diện et:
GV viết bảng :et. Phân tích vần et .
Đánh vần
Có vần et, muốn có tiếng” tét” em làm thế
nào?
GV u cầu hs đánh vần – đọc trơn .
Tranh: tranh vẽ gì?
e đứng trước , t đứng sau
e -tờ -et
Bánh tét là lọai bánh làm bằng gạo nếp, có
nhân đậu, chuối, dừa, …gói bằng nhiều lớp
lá.
Đọc mẫu
<b>Hoạt động 1 : Nhận diện vần êt(10’)</b>
PP: đàm thoại , trực quan, luyện tập
Nhận diện êt:
GV viết bảng : êt. Phân tích vần êt .
So sánh et – êt.
Đánh vần
Có vần êt, muốn có tiếng” dệt” em làm thế
nào?
GV u cầu hs đánh vần – đọc trơn .
Tranh: người trong tranh đang làm dộng tác
gì?
Đọc mẫu
GV viết bảng : <b>et , tét</b> ,hướng dẫn HS cách viết
GV nhận xét , chỉnh sửa
GV vieát bảng : <b>êt, dệt</b>
GV nhận xét , chỉnh sửa
<b>Tieát 2</b>
Cho HS đọc bài trên bảng
GV nhận xét ghi điểm
<b>Hoạt động : Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)</b>
PP : đàm thoại, trực quan
GV viết bảng – đọc mẫu
nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
<b>Nét chữ : </b>các nét tạo thành chữ viết
<b>Sấm sét: </b>khi trời mưa to, trên trời thường vang lên
một tiếng nổ lớn, kèm ánh chớp.
<b>Con rết: </b>con vật có nhiều chân.
<b>Kết bạn: </b>mọi người chơi với nhau, làm bạn với
HS đánh vần , đọc trơn
tiếng ,từ
ê đứng trước , âm t đứng
sau .
giống nhau : âm cuối t
khác nhau : e - ê
ê- tờ -êt
d đứng trước , vần êt đứng
sau , dấu nặng dưới âm ê
dờ êt dêt nặng dệt
-> dệt vải
HS vieát bảng : <b>et , tét</b>
HS viết bảng :<b>êt, dệt</b>
nhau<b>.</b>
Nhận xét , chỉnh sửa.
<b>Hoạt động : Luyện đọc </b>
PP luyện tập, thực hành
GV cho hs đọc HS đọc SGK trang bên trái
GV cho HS quan saùt tranh : Tranh vẽ gì?
Muốn biết đàn chim bay đi đâu, em hãy đọc
câu ứng dụng.
->Câu ứng dụng : <b>Chim tránh rét bay về phương</b>
Nêu tiếng có vần mới học?
* Đọc mẫu
<b>Hoạt động 2 : Luyện viết </b>
PP luyện tập thực hành
GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở
GV nêu nội dung viết <b>: ăt , ât , rửa mặt , đấu vật .</b>
GV chấm vở . Nhận xét
<b>Hoạt động 3 : Luyện nói 10’</b>
PP luyện tập thực hành
GV treo Tranh : tranh vẽ cảnh gì?
Em thấy chợ có gì đặc biệt ?
-> Tranh vẽ cảnh chợ Tết đấy.
-> Hôm nay, các em sẽ nói về chủ đề: Chợ
Tết
- Em đã đi chợ Tết bao giờ chưa? Em cảm thấy
thế nào?
<b>Hoạt động 4 :củng cố 4’</b>
- Cho Hs đọc lại tồn bài
Tró chơi : Ghép tiếng vừa học
HS mở SGK
Đọc cá nhân , nhóm , bàn,
đồng thanh
Tranh vẽ một đàn chim
đang bay.
HS đọc
Reùt , mệt
Hs nêu tư thế ngôì và cầm
viết
HS viết vào vở <b>: ăt , ât ,</b>
<b>rửa mặt , đấu vật .</b>
Cảnh bé đi chợ với mẹ.
Chợ có bán nhiều bánh
kẹo, có hoa đào…
<b>4.Củng cố – dặn dò : </b>(1’)
Học bài et - êt
Chuẩn bị : bài ut – ưt
Nhận xét tiết học .
---
<b> I . Mục tiêu:</b>
1/ Kiến thức : HS biết cách gấp cái ví bằng giấy.
2/ Kĩ năng : HS nắm được kĩ năng gấp, gấp đều, đẹp.
3/ Thái độ: Giáo dục HS tính xác , khéo léo
<b> II . Chuẩn bị :</b>
1/ GV: Mẫu cái ví, quy trình gấp.
2/ HS : Giấy màu có kẻ ô.
<b> III . Các hoạt động :</b>
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
- GV nhận xét bài : Gấp cái quạt.
3 .Bài mới:(1’)
- Tiết này các em học gấp cái ví.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>a/ Hoạt động 1 : GV hướng dẫn hs quan sát và </b>
<b>nhận xét (3’)</b>
PP: đàm thoại , trực quan
- GV cho hs quan sát mẫu gấp cái ví : Em có nhận xét
gì về cái ví ?
- GV nhận xét – chốt : <b>Cái ví được gấp bằng giấy, </b>
<b>gồm có nhiều ngăn.</b>
<b>b/ Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu cách gấp (5’)</b>
PP: đàm thoại , trực quan
- GV hướng dẫn HS chọn vật liệu : Vật liệu gồm có
những gì ?
- GV nhận xét.
- GV hướng dẫn HS gấp từng bước theo quy trình :
Quan sát
HS nhận xét.
+ Bước 1 : Lấy đường dấu giữa : đặt giấy theo chiều
dọc, gấp đôi tờ giấy dùng tay vuốt nhẹ để tạo nếp,
mở tờ giấy màu ra ta được đường dấu giữa.
+ Bước 2 : Gấp 2 mép ví : Ta gấp 2 đầu tờ giấy vào
khoảng 1ô
HS thực hiện trên giấy
nháp
+ Bước 3 : Gấp ví : Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong
sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa.
- Lật mặt sau gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân
đối giữa bề dài và bề ngang của ví.
<b>c/ Hoạt động 3 : Củng cố ( 3’)</b>
- GV cho HS nhắc lại từng bước.
- GV nhận xét
5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
- Chuẩn bị : Gấp ví ( t2 )
- Nhận xét tiết học .
<b>I . Mục tiêu:</b>
<b>Kiến thức </b>: HS hát đúng giai điệu, lời ca, biết biểu diễn trước lớp
<b>Kĩ năng </b>: Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay theo phách, tiết tấu, kết hợp vài động tác,
trò chơi, phát triển được khả năng nghe nhạc của HS
<b>Thái độ</b>: Giáo dục HS u thích ca hát
<b>II . Chuẩn bị :</b>
<b>GV:</b> nhạc cụ
<b>HS </b>: saùch haùt
<b>III . Các hoạt động :</b>
<b>1 . Khởi động</b> :(1’) Hát
<b>2 . Bài cũ</b> : 3’)
Hát bài hát: Sắp đến Tết rồi+ vỗ tay theo phách , tiết tấu, múa
<b>3 . Bài mới </b>:(1’)
Tiết này các em tập bài hát, tập biểu diễn trước lớp
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>Hoạt động1:</b>Dạy hát
GV hát mẫu , giới thiệu bài hát .
GV cho HS đọc thuộc từng câu , cả bài .
GV yêu cầu cả lớp + CN hát
GV gõ song loan, trống theo phách, tiết tấu
GV yêu cầu từng nhóm bốc thăm biểu diễn kết
hợp vài động tác
<b>Hoạt động 2 :</b>
Gv chỉ định 1 Hs hát
Gv gõ theo tiết tấu
Gv hướng dẫn Hs hát theo
Nhận xét – Tun dương
Hát và vỗ tay theo phách, theo
tiết tấu
Thi đua theo nhóm
Hs đốn và hát tiếp câu tiếp
theo
<b>4.Củng cố – Dặn dò:</b>
Chuẩn bị : Tâïp biểu diễn.
Nhận xét tiết học
---
1/ Kiến thức : hs đọc , viết được : <b>ut, ưt, bút chì, mứt gừng</b>. Đọc đúng các từ ngữ và
câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : <b>Ngón út, em út, sau rốt.</b>
2/ Kĩ năng: Đọc to, rõ. Viết sạch, đúng nội dung bài. Nhận biết vần, từ trong câu.Nói
tự nhiên theo chủ đề.
3/ Thái độ: Hướng HS yêu thích tiếng Việt qua các họat động học ; mở rộng vốn từ.
<b> II . Chuẩn bị :</b>
1/ GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , chủ đề luyện nói .
2/ HS : sgk, ĐDHT
<b> III . Các hoạt động :</b>
1. Khởi động : hát 1’
2 . Bài cũ : (5’)
- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết bảng con : sấm sét, con rết.
- GV nhận xét
3 . Bài mới:
- Tiết này các em học vần ut – öt.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* TIEÁT 1 :</b>
<b>a/ Hoạt động 1 : Nhận diện vần ut (10’)</b>
PP: đàm thoại , trực quan, luyện tập
<b>Nhaän diện ut :</b>
- Nêu cấu tạo vần ut?
- So sánh ut – et?
- Gắn bảng cài vần ut.
- Phát âm và đánh vần ut – đọc trơn.
* Thêm b trước ut và dấu sắc cơ được tiếng gì?
- Gắn bảng cài tiếng vừa nêu
- GV ghi bảng : bút
* Nêu cách đánh vần – Đọc trơn ?
- GV gắn tranh : Vẽ gì?
- GV ghi Bảng : bút chì
- Gv đọc mẫu
<b>b/ Hoạt động 2 : Dạy vần ưt (10’)</b>
PP : đàm hoại , trực quan, luyện tập
<b>Nhận diện vần ưt :</b>
Gồm : âm u và âm t
Giống : t
Khác : e – u
HS thực hiện đánh vần , đọc
trơn: cá nhân , đồng thanh.
u – t – ut
buùt
HS thực hiện đánh vần , đọc
trơn: cá nhân , đồng thanh
b – ut – but – sắc - bút
Bút chì
HS đánh vần , đọc trơn: cá
nhân , đồng thanh
- Nêu cấu tạo vần ưt ?
- So sánh ut –ưt ?
- Gắn bảng cài vần ưt.
- Đánh vần – đọc trơn :ưt
-Cơ có vần ưt, muốn có tiếng mứt cơ làm gì ?- gắn
bảng cài .
- Nêu cách đánh vần – đọc trơn ?
- GV ghi : mứt
- Gv gắn tranh: Vẽ gì?
- Ghi : mứt gừng.
<b>Hướng dẫn viết </b>
- Gv gắn chữ mẫu + hướng dẫn viết <b>: ut , bút </b>
- Cho hS viết bảng lớp , bảng con
Nhận xét, chỉnh sửa
<b>Hướng dẫn viết: ưt, mứt gừng</b>
- Gv viết mẫu + nêu quy trình
Cho hS viết bảng lớp , bảng con
- Nhận xét , chỉnh sửa
* Troø chơi : Ghép vần
- Cho HS chơi ,nhận xét – tuyên dương.
<b>Tiết 2</b>
GV chỉ bảng HS đọc bài trên bảng
HS nhận xét – GV ghi điểm .
<b> Hoạt động : Đọc từ ngữ ứng dụng </b>
PP : đàm thoại, trực quan
- GV viết bảng –
<b>chim cút sứt răng</b>
<b>sút bóng nứt nẻ</b>
Nhận xét, chỉnh sửa.
Gồm : ư - t
Giống : t –
Khác : u –ư
HS thực hiện
ư – t – ưt
…cô thêm âm m trước vần ưt,
dấu sắc trên âm ư
M – ưt – mưt – sắc – mứt
HS đọc cá nhân, nhóm, bàn
Mứt gừng
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS quan sát
HS viết bảng con<b>: ut , bút</b>
HS quan saùt
HS viết bảng con:<b> ưt, mứt</b>
HS đọc thầm, gạch chân tiếng
có vần vừa học
Hs đọc cá nhân , đồng thanh:
đọc trơn tiếng , từ