Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giáo án lớp 4C- Tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.7 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 9 </b>



<b>Thứ hai ngày 4 tháng 11 năm 2019</b>



<b>Buổi sáng</b>


<b>CHµo cê </b>


<b> Tập đọc</b>


<b>Tha chunvíi mĐ</b>


<i> ( Nam Cao)</i>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm, phân biệt lời các nhân vật trong
đoạn đối thoại.


- Hiểu những từ ngữ mới trong bài.


- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Cương ước mơ trở thành thợ rèn để kiếm
sống giúp mẹ. Cương thuyết phục mẹ đồng tình với em, khơng xem thợ rèn là
nghề hèn kém. Câu chuyện giúp em hiểu: ước mơ của Cương là chính đáng,
nghề nghiệp nào cũng đáng quý.


<b>III. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Tranh đốt pháo hoa để giảng từ đốt cây bông.
III. Các ho t ạ động d y v h c.ạ à ọ



<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài “Đôi giày
ba ta màu xanh” và trả lời câu hỏi về
nội dung mỗi đoạn.


<b> 2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giới thiệu bµi:</b>


<b> b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài</b>


*. Luyện đọc: - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn (2 - 3


lượt).
- GV kết hợp sửa sai và giải nghĩa 1 số


từ khó.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.


- Luyện đọc theo cặp.
- 1 - 2 em đọc cả bài.


<b>c. Tìm hiểu bài</b><i>:</i> - Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+ Cương xin mẹ học nghề thợ rèn để


làm gì?



- Thương mẹ vất vả nên muốn học
nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ.
+ Mẹ Cương nêu lý do phản đối như thế


nào?


- Mẹ cho là Cương bị ai xui. Mẹ bảo
nhà Cương dòng dõi quan sang, bố
Cương sẽ khơng chịu cho Cương đi
làm nghề thợ rèn vì nó mất thể diện
gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nào? những lời thiết tha: Nghề nào cũng
đáng trọng, chỉ những ai trộm cắp
hay ăn bám mới đáng bị coi thường.
+ Nhận xét cách trị chuyện giữa 2 mẹ


con Cương?


- Cách xưng hơ: Rất thân ái.


- Cử chỉ: Thân mật, tình cảm (xoa
đầu Cương, nắm tay mẹ thiết tha)
<i>*. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>


- Luyện đọc phân vai.


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. -Thi đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Em rút ra bài học gì cho bản thân


<b>Tốn</b>


<b>Hai đờng thẳng vng GóC</b>


<b> I. Mục tiêu.</b>


- Biết xác định một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vng góc với
đường thẳng cho trước.


- Biết áp dụng làm bài tập.


<b> II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Thước thẳng và ê-ke.


<b> III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ: </b>


- Nêu đặc điểm của hai đường thẳng
song song


- HS trả lời
- GV và lớp nhận xét


2. <b>Bài mới: </b>



<b> a. Giới thiệu bài - Ghi bảng: </b>


<b>b. Hướng dẫn nhận biết đường</b>
<b>thẳng đi qua một điểm và vng góc</b>
<b>với một đường thẳng cho trước</b>.


- Đặt một cạnh của góc vng ê-ke trùng
với đường thẳng AB.


- Chuyển dịch ê-ke trượt theo đường
thẳng AB sao cho cạnh góc vng thứ
hai của ê-ke gặp điểm E.


- quan sát:


Vạch 1 đường thẳng theo cạnh đó thì
được đường thẳng CD đi qua E và vng
góc với đường thẳng AB.


( Điểm E nằm trên đường thẳng AB)
- GV cho HS thực hành vẽ


- HS vẽ đường thẳng AB bất kì.
lấy điểm E trên đường thẳng AB hoặc
nằm ngoài đường thẳng AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

E


A D



( Điểm E nằm ngoài đường thẳng
AB)


<b>*. Hướng dẫn vẽ đường cao của tam</b>
<b>giác:</b>


- Lên bảng hình tam giác ABC
- Cho HS đọc tên tam giác


- Cho HS vẽ đường thẳng đi qua điểm A
và vng góc với cạnh BC của hình tam
giác.


- HS thực hiện


Khi ta vẽ đường thẳng vng góc với
BC, cắt cạnh BC tại H ta gọi đoạn thẳng
AH là đường cao của ABC


- Cho H vẽ đường cao hạ từ đỉnh B;
đỉnh C của tam giác.


- dùng ê-ke để vẽ.
- Một hình tam giác có mấy đường cao? - Có 3 đường cao


<b>c. Luyện tập:</b>
<b> Bài 1:</b>


- Bài tập yêu cầu gì?



- Cho HS nhận xét và nêu cách vẽ
đường thẳng AB của mình.


- 3 em lên bảng, mỗi em vẽ 1 trường
hợp.


Lớp vẽ vào vở.


<b> Bài 2:</b>


- Bài tập yêu cầu gì? - Vẽ đường cao AH của hình tam
giác ABC trong các trường hợp khác
nhau.


- Đường cao AH của hình ABC là
đường thẳng đi qua đỉnh nào của hình
tam giác ABC? Vng góc với cạnh nào
của hình ABC?


- Đường cao AH là đường thẳng đi
qua đỉnh A của tam giác ABC và
vng góc với cạnh BC của hình tam
giác ABC tại điểm H.


- Cho 3 H lên bảng vẽ hình.
Lớp nhận xét - bổ sung.


<b> Bài 3:</b>


- Bài tập yêu cầu gì? - Vẽ đường thẳng qua E DC tại G.


- Cho HS nêu tên các hình chữ nhật có


trong hình.


- Hình chữ nhật: ABCD; QEGD;
EBCG


<b> 3. Củng cố - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét giờ học.


__________________________________


<b>Khoa học</b>


<b>PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Sau bài học, HS có thể kể tên 1 số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh
tai nạn đuối nước.


- Biết 1 số nguyên tắc tập bơi hoặc đi bơi.


- Có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn cùng thực hiện.


<b> II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>


- Kĩ năng ra quyết định trong một số tình huống để phịng trách tai nạn đuối
nước cho bản thân và người khác.



<b>III. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Hình trang 36, 37 SGK.
III. Các ho t ạ động d y - h c.ạ ọ


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>- </b>GV gọi HS nêu mục “Bạn cần biết”.


<b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bµi:</b>


<i><b> </b></i><b>b. Hoạt động 1: Thảo luận về các biện</b>
<b>pháp phòng tránh tai nạn đuối nước.</b>


- Cách tiến hành:


+ Bước 1: Làm việc theo nhóm.


Nên và khơng nên làm gì để phịng tránh
đuối nước trong cuộc sống hàng ngày?
=> GV kết luận:


- Không chơi gần hồ ao, sông suối. Giếng
nước phải được xây thành cao có nắp.


- Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi
tham gia các phương tiện giao thông đường
thủy...



- Thảo luận theo câu hỏi sau:
- Ghi vào phiếu học tập.


- Đại diện các nhóm trình bày.


<b>*Hoạt động 2: Thảo luận về 1 số nguyên</b>
<b>tắc khi tập bơi hoặc đi bơi:</b>


- Cách tiến hành:


Bước 1: Làm việc theo nhóm. - Thảo luận theo nhóm “Nên tập
bơi hoặc đi bơi ở đâu”.


Bước 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm trình bày.
+ GV giảng thêm:


- Khơng xuống nước bơi khi đang ra mồ
hôi.


- Trước khi xuống nước phải vận động
tránh chuột rút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đói.


=> Kết luận: Chỉ tập bơi hoặc bơi ở những
nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ,
tuân thủ các quy định của bể bơi, khu vực
bơi.



<b>* Hoạt động 3: Thảo luận.</b>


- Cách tiến hành:


Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn:


- GV chia lớp thành 3 - 4 nhóm. Các nhóm thảo luận theo từng
tình huống (SGV).


Bước 2: Làm việc theo nhóm.
Bước 3: Làm việc cả lớp.
- GV bổ sung.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.


- Các nhóm lên đóng vai, các HS
khác theo dõi và nhận xét.


________________________________________________________________


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng anh </b>


( GV bộ môn soạn giảng )


_______________________________________



<b>Kĩ thuật</b>


<b> </b>

<b>Khâu đột tha (</b>

<b>T2) </b>



<b>I.Mục tiêu.</b>


<b> -</b> HS biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa.


<b>-</b> Khâu đột thưa theo đường vạch dấu.


<b>-</b> Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b>-</b> Tranh quy trình khâu.


<b> -</b> Mẫu đường khâu đột thưa, vải, kim, chỉ, kéo, …


<b>III. Các hoạt động dạy – học.</b>


<i><b> 1. Ki</b></i><b>ểm tra bµi cò: </b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>2. Bài mới:</b>


<i> a. </i><b>Giới thiệu bµi – ghi tên bài:</b>


<b> b. Nội dung:</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sỏt


và nhận xột mẫu.


- GV giới thiệu mẫu.


- Cả lớp quan sát mẫu ở mặt phải,
mặt trái để trả lời các câu hỏi về đặc
điểm của các mũi khâu.


- GV nhận xét câu trả lời và kết luận về


đặc điểm mũi khõu đột thưa. - HS đọc phần ghi nhớ SGK.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thao tỏc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV treo tranh quy trình khâu đột thưa. nêu các
bước.


- GV hướng dẫn từng thao tác. - Gọi 1 - 2 em thực hiện lại thao tác
khâu đột thưa.


- GV yêu cầu HS nêu cách kết thúc
đường khâu đột thưa và gọi HS thực
hiện lại khâu lại mũi, nút chỉ cuối cùng
đường khâu.


+ Khâu đột thưa theo chiều từ phải
sang trái.


+ Khâu theo quy tắc lùi 1 tiến 3.
+ Không rút chỉ chặt quá hoặc lỏng
quá.



+ Khâu đến cuối đường khâu thì
xuống kim


để kết thúc đường khâu.


- GV gọi 2 HS đọc ghi nhớ. - HS thực hành khâu trên giấy kẻ ơ
li.


<b>3. Củng cố – dặn dị: </b>


- Nhận xét giờ học, khen những em có
ý thức học tập


<b>Thể dục </b>


<b>ĐỘNG TÁC CHÂN. TRÒ CHƠI "NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Học động tác chân của bài thể dục.


- Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”.


- Yêu cầu biết cách chơi đúng luật và hào hứng trong khi chơi, tập trung
chú ý cao.


- u thích mơn học, thường xun luyện tập thể dục thể thao.


<b>II. Địa điểm - Phương tiện:</b>



<i>1. Địa điểm: </i>


- Sân tập thể dục
<i>2. Phương tiện: </i>


<i>- Chuẩn bị của thầy: Còi, cờ, tranh, kẻ sân chơi trò chơi.</i>
<i>- Chuẩn bị của trò: Vệ sinh sân tập sạch sẽ.</i>


III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>1.Phần mở đầu</b>


- Gv nhận lớp, kiểm tra sĩ số, phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học


- Khởi động các khớp


- Chơi trị chơi “Diệt các con vật có hại”


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ΔGV
Đội hình khởi động


Hs khởi động tích cực


<b>2. Phần c ơ bản:</b>


* Bài thể dục phát triển chung.
+ Ôn động tác vươn thở và tay.



Gv nêu tên động tác, tập mẫu động tác 2 lần.
Gv hô nhịp chậm cho Hs tập theo Gv kết
hợp giải thích thêm từng nhịp của động tác.
Cán sự lớp hô nhịp điều khiển cho Hs tập (2
lần)


- Chia nhóm tập luyện


Chia tổ cho Hs tập, tổ trưởng điều khiển
Gv quan sát nhận xét đánh giá, biểu dương
các bạn tập tốt


+ Học động tác chân.


Gv nêu tên động tác, tập mẫu động tác 2 lần.
Gv hô nhịp chậm cho Hs tập theo Gv kết
hợp giải thích thêm từng nhịp của động tác.
Cán sự lớp hô nhịp điều khiển cho Hs tập (2 lần)
Cán sự điều khiển lớp tập 1 lần


Gv cùng Hs quan sát nhận xét
Gv kết hợp sửa sai cho Hs
* Trò chơi vận động


- Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi’’


Gv phổ biến luật chơi và cách chơi sau đó tổ
chức cho Hs chơi


Hs tham gia chơi nhiệt tình tích cực



25-26


Đội hình tập luyện


Đội hình chơi trị trơi
x x x x x x
x x x x x x


ΔGV


<b>3. Phần kết thúc</b>


- Đứng tại chỗ tập động tác chân thả lỏng
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát


- Gv và học sinh củng cố lại bài
- Nhận xét tiết học


3-4 - Đội hình thả lỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Buổi sáng</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Më réng vèn tõ: íc m¬</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố và mở rộng từ thuộc chủ điểm “Trên đôi cánh ước mơ”.



- Bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng
các từ bổ trợ cho từ ước mơ và tìm ví dụ minh họa.


- Hiểu ý nghĩa 1 số câu tục ngữ thuộc chủ điểm.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu học tập, từ điển phô tô.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>: </b></i>


- GV gọi HS nêu nội dung ghi nhớ giờ
trước.


<b> 2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bµi:</b>


<b> b. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


Bài 1: - Đọc yêu cầu của bài.


Cả lớp đọc thầm “Trung ... độc lập”
và tìm những từ đồng nghĩa với từ
“ước mơ” ghi vào sổ tay.


- GV phát giấy cho 3 - 4 HS ghi vào


giấy.


- Phát biểu ý kiến.
- GV chốt lại lời giải đúng:


* Mơ tưởng: Mong mỏi và tưởng tượng
điều mình mong mỏi sẽ đạt được trong
tương lai.


* Mong ước: mong muốn, thiết tha điều
tốt đẹp trong tương lai.


Bài 2: - Đọc yêu cầu bài tập.


- GV phát phiếu và 1 vài trang từ điển
phơ tơ cho các nhóm.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng:


* Ước: ước mơ, ước muốn, ước ao, ước


- Tìm những từ đồng nghĩa với từ
“ước mơ”, thống kê vào phiếu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
mong, ước vọng, ...


* Mơ: mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng, …


Bài 3: Đọc yêu cầu của bài.



- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng:


* Đánh giá cao:


- Các nhóm làm trên phiếu.


 Ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Đánh giá thấp:  Ước mơ viển vông, ước mơ kỳ


quặc, ước mơ dại dột.
Bài 4: Làm theo cặp. Đọc yêu cầu.


Làm theo cặp, trao đổi và nêu ví dụ
về 1 ước mơ.


- GV nhận xét.


VD: * Ước mơ được đánh giá cao:  Đó là những ước mơ vươn lên


làm những việc có ích cho mọi
người như:


- Ước mơ học giỏi để trở thành phi
công/ kỹ sư bác sĩ/ bác học/ những
nhà phát minh sáng chế/ những
người có khả năng ngăn chặn lũ lụt/
tìm ra loại thuốc chữa các bệnh


hiểm nghèo….


- Ước mơ 1 cuộc sống no đủ, hạnh
phúc.


- Ước mơ khơng có chiến tranh…


* Ước mơ đánh giá khơng cao:  Đó là những ước mơ giản dị có


thể thực hiện được khơng cần nỗ lực
lớn: Ước mơ có truyện đọc/ ước mơ
có đơi giày mới…


* Ước mơ bị đánh giá thấp:


<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


 Đó là những ước mơ phi lí, viển


vơng khơng thể thực hiện được. VD:
ước mơ của chàng Rít trong truyện
“Ba điều ước”, ước mơ về lịng
tham khơng đáy của “ơng lão đánh
cá và con cá vàng”, “ước mơ của
vua Mi - đát”…


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ


<b>Tiếng anh </b>



( GV bộ môn soạn giảng )


<b>Toán</b>


<b>HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<b> I.Mục tiêu.</b>


- Giúp HS có biểu tượng về hai đường thẳng song song (là 2 đường thẳng
không bao giờ gặp nhau).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> II. Đồ dùng d¹y häc.</b>
Thước kẻ và Ê - ke.


<b> III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu học sinh lên bảng
- GV nhận xét.


- 2 em lên bảng làm bài tập.
2. <b>Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài- Ghi bảng</b>


<b> b. Giới thiệu 2 đường thẳng song song</b>


- GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng
kéo dài về 2 phía 2 cạnh đối diện.



<b>-</b> GV giới thiệu: 2 đường thẳng AB và
CD là 2 đường thẳng song song với
nhau.


<b>-</b> Tương tự, kéo dài 2 cạnh AD và BC về
2 phía ta có 2 đường thẳng nào song
song với nhau?


<b>-</b> Hai đường thẳng AD và BC.


<b>- </b>Hai đường thẳng song song với nhau
thì như thế nào?


<b>-</b> .... không bao giờ cắt nhau.


<b>-</b> Cho HS liên hệ 2 hình ảnh ở xung
quanh:


<b>-</b> ... 2 mép bàn, 2 mép bảng, ...
- GV vẽ “hình ảnh” 2 đường thẳng song


song. Chẳng hạn: AB và DC.


<b> c.Thực hành:</b>


Bài 1:


- Yêu cầu HS nêu các cặp cạnh song
song có trong hình chữ nhật ABCD:



a) Các cặp cạnh song song là:
AB // DC


AD // BC


b) Yêu cầu HS nêu tương tự như
trên với hình vng MNPQ.


Bài 2: GV gợi ý cho HS các tứ giác
ABEG, ACDG, BCDE là các hình chữ
nhật, điều đó có nghĩa là các cặp đối
diện của mỗi hình chữ nhật song song
với nhau.




Bài 3 - Nêu các cặp cạnh song song:


A B


D C


A B


D C


A C


G D



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

BE // AG // CD


- Đọc yêu cầu và tự nêu được các
cặp cạnh song song với nhau.


a) MN // PQ


B) MN vng góc với MQ.
MQ vng góc với QP.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài


<b>-</b> GV nhận xét giờ học.


a) DI // GH.


b) DE vng góc với EG.
DI vng góc với IH.
IH vng góc với GH.


________________________________________


<b>Lịch Sử</b>


<b>ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



- HS hiểu sau khi Ngô Quyền mất, đất nước rơi vào cảnh loạn lạc, nền kinh tế
bị kìm hãm bởi chiến tranh liên miên.


- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng thống nhất đất nước, lập nên nhà Đinh.


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Hình trong SGK phóng to.
III. Các ho t ạ động d y - h c.ạ ọ


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể lại diễn biến của trận Bạch Đằng
- GV nhận xét và bổ sung


<b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài - Ghi bảng:</b>
<b> b. Nội dung bài:</b>


<b> *. Hoạt động 1: GV nêu tình hình</b>
<b>nước ta sau khi Ngô Quyền mất.</b>
<b>* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b>


- GV đặt câu hỏi:


+ Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh?


- Đọc SGK để trả lời câu hỏi.



- Sinh ra và lớn lên ở Hoa Lư, Gia
Viễn, Ninh Bình. Truyện “Cờ lau tập
trận” nói lên từ nhỏ ơng đã tỏ ra có
chí lớn.


+ Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì? - Xây dựng lực lượng, đem qn đi
dẹp loạn 12 sứ quân. Năm 968, ông
đã thống nhất được giang sơn.


+ Sau khi thống nhất đất nước, Đinh - Lên ngôi vua, lấy hiệu là Đinh Tiên
<i>D</i>


<i> E</i>


<i> G</i>
<i>H</i>
<i>I</i>


<i>M</i> <i>N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bộ Lĩnh đã làm gì? Hồng, đóng đơ ở Hoa Lư, đặt tên
nước là Đại Cồ Việt, niên hiệu là
Thái Bình.


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm:</b>


Các nhóm l p b ng so sánh tìnhậ ả
hình nước ta trước v sau khi th ngà ố
nh t.ấ



<i><b>Thời gian</b></i>


<i><b>Các mặt</b></i> <i><b>Trước khi thống nhất</b></i> <i><b>Sau khi thống nhất</b></i>
Đất nước - Bị chia thành 12 vùng - Đất nước quy về một mối.
Triều đình - Lục đục - Được tổ chức lại quy củ.
Đời sống của


nhân dân


- Làng mạc, đồng ruộng bị
tàn phá, dân nghèo khổ đổ
máu vơ ích.


- Đồng ruộng trở lại xanh tươi,
ngược xuôi buôn bán, khắp nơi chùa
tháp được xây dựng.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.


________________________________________________________________


<b>Buổi chiều</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



- HS chọn được 1 câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè, người
thân. Biết sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện. Biết trao đổi với bạn bè về ý
nghĩa câu chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ điệu bộ.
<i><b> - Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.</b></i>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài</b>


- Thể hiện sự tự tin - Lắng nghe tích cực


<b>III. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Giấy khổ to viết sẵn 3 hướng xây dựng cốt truyện, dàn ý của bài kể chuyện.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b><i><b> </b></i>


GV gọi 1 HS kể câu chuyện mà em đã
nghe về những ước mơ đẹp.


<i><b> </b></i><b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bµi - ghi tên bài:</b>


<b> b. Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu</b>
<b>cầu của đề bài:</b>


- GV gạch chân dưới những từ quan
trọng.



1 em đọc đề bài và gợi ý 1.


<b>* Gợi ý kể chuyện:</b>


<b> +. Giúp HS hiểu các hướng xây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV dán giấy ghi 3 hướng xây dựng
cốt truyện lên bảng.


1 em đọc lại.


+ Nguyên nhân làm nảy sinh ước mơ
đẹp


+ Những cố gắng để đạt được ước
mơ.


+ Những khó khăn đã vượt qua, ước
mơ đã đạt được.


- Tiếp nối nhau nói đề tài kể chuyện
và hướng xây dựng cốt truyện của
mình.


<b> +. Đặt tên cho câu chuyện:</b> - 1 em đọc gợi ý 3.


Suy nghĩ đặt tên cho câu chuyện.
- GV dán lên bảng dàn ý kể chuyện để



HS chú ý khi kể.


- GV khen những em chuẩn bị bài tốt.


<b>*. Thực hành kể chuyện</b><i><b>:</b></i>


<i>a. Kể theo cặp:</i> - Từng cặp HS kể cho nhau nghe.
- GV đến từng nhóm nghe kể và góp


ý.


<i>b. Thi kể trước lớp:</i>


- GV dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài


kể chuyện. - 1 vài HS nối nhau thi kể trước lớp.


- GV hướng dẫn HS nhận xét. - Có thể trả lời câu hỏi của bạn
không?


+ Nội dung có phù hợp với đề bài
không?


+ Cách kể có mạch lạc, rõ ràng, ...
+ Cách dùng từ, đặt câu, ...


- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.


<b> 3. Củng cố - dặn dò: </b>



- GV nhận xét giờ học


- Luyện kể cho mọi người nghe.


<b>Đạo đức</b>


<b> TiÕt kiÖm thêi giAN (t1)</b>


<b> I. Mục tiêu.</b>


- HS có khả năng hiểu được thời giờ là cao quý nhất cần phải tiết kiệm. Biết
cách tiết kiệm thời giờ.


- Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-</b> Kĩ năng đặt mục tiêu, lập kế hoạch khi làm việc, học tập để sử dụng thời gian
hiệu quả.


<b>III. Đồ dùng d¹y häc.</b>


<b> -</b> Mỗi HS có 3 tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>-</b> Vì sao phải tiết kiệm tiền của?


<b>-</b> Em đã làm những việc gì thể hiện tiết


kiệm tiền của?


<b>-</b> GV nhận xét


- HS trả lời


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> </b></i><b>a. Giới thiệu bài - Ghi bảng:</b>
<b> b. Các hoạt động</b>


<b>* Hoạt động 1:</b>


<i>- GV kể chuyện “Một phút”.</i>


<b>-</b> Cả lớp nghe.


<b>-</b> Đọc phân vai câu chuyện đó.


<b>-</b> Thảo luận theo các câu hỏi (3 câu hỏi
trong SGK).


<b>-</b> Trả lời từng câu hỏi.
+ GV kết luận:


Mỗi phút đều đáng quý, chúng ta phải
tiết kiệm thời giờ.


* <b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm (bài 2
SGK)



<b>-</b> GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
mỗi nhóm thảo luận về 1 tình huống.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận.


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày.


<b>-</b> Các nhóm khác chất vấn, bổ sung.


<b>- </b>GV kết luận:


a) HS đến muộn có thể khơng được vào
thi.


b) Hành khách đến muộn có thể nhỡ
tàu, nhỡ máy bay.


c) Người bệnh đưa đến muộn có thể
nguy hiểm đến tính mạng.


<b>* Hoạt động 3:</b> Bày tỏ thái độ (bài tập 3
SGK).


<b>-</b> GV nêu từng ý kiến:


Tán thành giơ thẻ đỏ.


Không tán thành giơ thẻ xanh.
Phân vân giơ thẻ trắng.



<b>-</b> GV kết luận: (d) là đúng.
a, b, c là sai.


<b>-</b> GV gọi HS đọc ghi nhớ. <b>-</b> 2 em đọc ghi nhớ trong SGK.


<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
<b>- </b>Nhận xét giờ học.


<b>Tốn ( Luyện )</b>


<b>Luyện tập hai đờng thẳng vng góc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Củng cố cho học sinh biết tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số


+ Một đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước.
+ Đường cao của 1 hình tam giác.


+ Vận dụng vào thực tiễn.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc.</b>


<b> -</b> Thước kẻ và Ê - ke.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra vở bài tập của học sinh
- GV nhËn xÐt giê



<b> 2. Bµi míi:</b>


- Cho HS lm v BTT
Bi 1


- GV chữa bài và nhËn xÐt


- Đọc đầu bài và tự làm.
- 3 HS lên bảng.


- Cả lớp làm vào vở.
Bài 2:


- GV và lớp nhận xét


- Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 3 HS lên bảng vẽ.


- Cả lớp làm vào vở.
Bài 3


- GV chấm bài cho HS.


- Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- HS làm vào vở


- 1 HS lên bảng giải


<b> Bài giải</b>



Tuổi của anh là:


(28 + 10): 2 = 19 (Tuổi)
Tuổi của em là :


19 -10 = 9 (tuổi)


Đáp số: Anh 19 tuổi
Em 9 tuổi
- HS chữa bài vào vở


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và làm bài tập.


<b>Thứ tư ngày 6 tháng 11 năm 2019</b>



<b>Buổi sáng</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI - ĐÁT</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Đọc trôi chy ton bi. Bit c din cảm bài văn với giọng khoan thai. Đổi
giọng phù hợp với tâm trạng thay đổi của vua Mi - đát.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới:



- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh
phúc câu chuyện cho con người.


A


C
H


B


A
C


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


<b>- </b>Tranh minh họa bài tập đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b> </b></i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>:</b></i>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài “Thưa
chuyện với mẹ”.


- GV và lớp nhận xét và tuyên dương


<b> 2. Bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b>


<b> b.Luyện đọc và tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài:</b>


<b> *. Luyện đọc:</b> Nối tiếp nhau đọc từng đoạn (2 - 3
lượt).


- GV ghi những tên nước ngoài lên


bảng, hướng dẫn HS phát âm. Luyện đọc theo cặp. 1- 2 em đọc cả
bài.


- HS đọc diễn cảm tồn bài.


<b>c. Tìm hiểu bài:</b> Đọc thầm và trả lời các câu hỏi.
+ Vua Mi - đát xin thần Đi - ô - ni -dốt


điều gì?


- Xin thần cho mọi vật mình chạm vào
đều hoá thành vàng.


+ Thoạt đầu điều ước được thực hiện
tốt đẹp như thế nào?


- Vua bẻ thử cành sồi, ngắt quả táo,
chúng đều biến thành vàng. Nhà vua
cảm thấy mình sung sướng nhất trên


đời.


- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời.
+ Tại sao vua Mi - đát lại xin thần lấy


lại điều ước?


- Vì vua nhận ra sự khủng khiếp của
điều ước, vua khơng thể ăn uống gì
được.


Đọc thầm đoạn 3.


+ Vua Mi - đát đã hiểu được điều gì? - Hạnh phúc khơng thể xây dựng bằng
ước muốn tham lam.


<i>c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>


- GV hướng dẫn 3 HS đọc diễn cảm
toàn bài theo cách phân vai.


- Luyện đọc diễn cảm theo phân vai.
- Thi đọc diễn cảm đoạn sau “Mi - đát
đói bụng cồn cào... ước muốn tham
lam.”


- GV nghe và sửa sai cho HS.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học.


<b>Thể dục</b>


<b>ĐỘNG TÁC LƯNG BỤNG - TRỊ CHƠI</b>


<b>"CON CĨC LÀ CẬU ÔNG TRỜI"</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- Ôn động tác vươn thở, tay và chân. Học động tác lưng bụng. Trò chơi: Con cóc</i>
là cậu ơng trời.


<i>- u cầu thực hiện động tác tương đối đúng. Yêu cầu biết cách chơi và tham </i>
gia vào trị chơi nhiệt tình, chủ động.


<i>- u thích mơn học, thường xun luyện tập thể dục thể thao.</i>


<b>II. Địa điểm - Phương tiện:</b>


<i>1. Địa điểm: </i>


- Sân tập thể dục
<i>2. Phương tiện: </i>


<i>- Chuẩn bị của thầy: Còi, tranh, kẻ sân chơi trò chơi.</i>
<i>- Chuẩn bị của trò: Vệ sinh sân tập sạch sẽ.</i>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- Gv nhận lớp, kiểm tra sĩ số, phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học



- Chạy một vòng xung quanh sân, khi về Hs
đứng thành vòng tròn


- Khởi động các khớp


- Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”


4-5 Đội hình nhận lớp
x x x x x x
x x x x x x


ΔGV
Đội hình khởi động


Hs khởi động tích cực


<b>2. Phần cơ bản:</b>


+ Ơn 3 động tác
- Động tác vươn thở.
- Động tác tay.
- Động tác chân.
Gv tổ chức cho Hs tập


Gv quan sát nhận xét sửa sai cho Hs


Gv chia tổ cho Hs tập luyện, tổ trưởng điều
khiển quân của tổ mình.



- Học động tác lưng - bụng


Gv làm mẫu kết hợp phân tích động tác
Gv tổ chức cho Hs tập


Gv quan sát sửa sai
- Ơn 4 động tác.


Gv hơ nhịp liền mạch 4 động tác Hs thực
hiện Gv giúp đỡ sửa sai ở những nhịp khó.
+ Trị chơi “ Con cóc là cậu ơng trời”


Gv nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi, luật
chơi Gv chơi mẫu và cho 2 cặp lên làm mẫu,


25-26


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

E
Gv nhận xét sửa sai. Gv chia tổ cho Hs tập.


Cán sự tổ điều khiển.


<b>3. Phần kết thúc</b>


- Đứng tại chỗ thả lỏng, sau đó hát và vỗ tay
theo nhịp


- Gv và học sinh củng cố lại bài
- Nhận xét tiết học



- Giao bài tập về nhà


3-4 - Đội hình thả lỏng


- Đội hình kết thúc (nhận xét)
x x x x x x
x x x x x x


ΔGV
- Hs tiếp thu lĩnh hội


<b>Toán</b>


<b>VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>
<b> I. Mục tiêu.</b>


- Biết sử dụng thước thẳng và ê-ke để vẽ một đường thẳng đi qua một điểm cho
trước và vng góc với đường thẳng cho trước.


- Biết vẽ đường cao của tam giác.


<b> II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Thước thẳng và ê-ke.


<b> III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b> </b></i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Nêu đặc điểm của hai đường thẳng


song song


<b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b>


b. HD vẽ đường thẳng đi qua một
điểm và vng góc với một đường
thẳng cho trước.


+ GV vừa thao tác vừa nêu cách vẽ.
- Đặt một cạnh của góc vng ê-ke
trùng với đường thẳng AB.


- Chuyển dịch ê-ke trượt theo đường
thẳng AB sao cho cạnh góc vng thứ
hai của ê-ke gặp điểm E.


- HS quan sát:


Vạch 1 đường thẳng theo cạnh đó thì
được đường thẳng CD đi qua E và
vuông góc với đường thẳng AB.


- GV cho HS thực hành vẽ
- HS vẽ đường thẳng AB bất kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A


H C



D
A
B


lấy điểm E trên đường thẳng AB hoặc
nằm ngoài đường thẳng AB.


- GV nhận xét - đánh giá , hướng dẫn


những em chưa vẽ được. ( Điểm E nằm ngoài đường thẳng AB)


<b>* Hướng dẫn vẽ đường cao của tam</b>
<b>giác:</b>


- GV vẽ lên bảng hình tam giác ABC
- Cho HS đọc tên tam giác


- Cho HS vẽ đường thẳng đi qua điểm
A và vuông góc với cạnh BC của hình
tam giác.


HS thực hiện
- Khi ta vẽ đường thẳng vng góc


với BC, cắt cạnh BC tại H ta gọi đoạn
thẳng AH là đường cao của ABC
- Cho HS vẽ đường cao hạ từ đỉnh B;
đỉnh C của tam giác.



- HS dùng ê-ke để vẽ.
- Một hình tam giác có mấy đường


cao?


- Có 3 đường cao


<b> c. Luyện tập:</b>
<b> Bài 1:</b>


- Bài tập yêu cầu gì?


- Cho HS nhận xét và nêu cách vẽ
đường thẳng AB của mình.


- 3 HS lên bảng, mỗi HS vẽ 1 trường
hợp.


Lớp vẽ vào vở.


<b> Bài 2:</b>


- Bài tập yêu cầu gì? - Vẽ đường cao AH của hình tam giác
ABC trong các trường hợp khác nhau.
- Đường cao AH của hình ABC là


đường thẳng đi qua đỉnh nào của hình
tam giác ABC? Vng góc với cạnh
nào của hình ABC?



- Đường cao AH là đường thẳng đi qua
đỉnh A của tam giác ABC và vng
góc với cạnh BC của hình tam giác
ABC tại điểm H.


- Cho 3 HS lên bảng vẽ hình.
Lớp nhận xét - bổ sung.


<b> Bài 3:</b>


- Bài tập yêu cầu gì? - Vẽ đường thẳng qua E DC tại G.
- Cho HS nêu tên các hình chữ nhật


có trong hình.


- Hình chữ nhật: ABCD; QEGD;
EBCG


<b> 3.Củng cố - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Địa lý</b>


<b> HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT </b>


<b> CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN (T2)</b>


THMT: Bộ phận


<b>I. Mục tiêu.</b>



<b>-</b> HS biết trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân
ở Tây Nguyên.


<b>-</b> Nêu quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ.


<b>-</b> Dựa vào lược đồ, tranh ảnh để tìm ra kiến thức.


<b>- </b>Xác lập mối quan hệ địa lý giữa các thành phần tự nhiên với nhau, và giữa
thiên nhiên với hoạt động sản xuất của con người.


<b> -</b> Có ý thức tơn trọng và bảo vệ các thành quả lao động của người dân.


<b>-</b> Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ môi trường


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>-</b> Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


<b>-</b> Tranh ảnh nhà máy thủy điện và rừng ở Tây Nguyên (nếu có).
III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể tên những cây cơng nghiệp chính
ở Tây Ngun.


- GV nhận xét và tun dương.
<b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài- Ghi bảng: </b>


<b> b. Nội dung:</b>


+. <b>Khai thác sức nước:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Làm việc theo nhóm. - Quan sát lược đồ H4 và trả lời:
+ Kể tên 1 số con sông ở Tây Nguyên? - Sông Mê Công, sông Xê Xan, sông


Xrêpôk, sông Đồng Nai, sông Ba.
+ Các con sông này bắt nguồn từ đâu


và chảy ra đâu?


+ Tại sao các con sông ở Tây Ngun
lắm thác nhiều ghềnh?


- Vì sơng chảy qua nhiều vùng có độ
cao khác nhau.


+ Người dân ở Tây Nguyên khai thác
sức nước để làm gì?


- Chạy tua bin, sản xuất ra điện, ...
- Lên chỉ vị trí nhà máy Y- a - li trên
bản đồ.


<b>*. Rừng và khai thác rừng ở Tây</b>
<b>Nguyên:</b>


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm việc theo cặp. - Quan sát H6, 7 SGK và đọc mục 4
để trả lời câu hỏi.



+ Tây Nguyên có những loại rừng
nào?


- Rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp.
+ Vì sao ở Tây Ngun lại có nhiều


loại rừng khác nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...
+ Mô tả rừng rậm nhiệt đới và rừng
khộp dựa vào quan sát tranh ảnh.


- Rừng rậm nhiệt đới: rậm rạp, gồm
nhiều loại cây với nhiều tầng, xanh
quanh năm.


- Rừng khộp: Rừng thường gồm 1
loại cây rất thưa thớt, rừng rụng lá
vào mùa khô...


* <b>Hoạt động 3</b>: Làm việc cả lớp. - Đọc mục 2, quan sát H8, 9, 10 để
trả lời câu hỏi:


+ Rừng ở Tây Ngun có giá trị gì? - Cung cấp nhiều gỗ và các lâm sản
quý.


+ Gỗ được dùng làm gì? - Dùng để đóng đồ như bàn ghế,
giường, tủ, ... dùng để làm nhà...
+ Nêu những nguyên nhân và hậu quả



của việc mất rừng ở Tây Nguyên?
- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi
trường


- Nguyên nhân: Khai thác rừng bừa
bãi, đốt phá rừng làm nương rẫy, mở
rộng diện tích trồng cây cơng nghiệp
khơng hợp lý…


- Hậu quả: Đất bị xói mòn, hạn hán,
lũ lụt tăng.


=> Rút ra kết luận: (SGK). - 2 em đọc ghi nhớ.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b> LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>
<b> I. Mục tiêu.</b>


Dựa vào câu truyện: (Dế Mèn bênh vực kẻ yếu) và gợi ý trong SGK, biết kể 1
câu chuyện theo trình tự thời gian.


- Vận dụng vào viết văn thành thạo .



<b> II. Đồ dùng dạy - học. </b>
<b>- </b>Tranh minh họa, bảng phụ.


<b> III. Các hoạt động dạy và học.</b>


<i><b> </b></i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS lên kể chuyện “Ở vương quốc
Tương Lai” theo trình tự thời gian.
2. Bài mới:


<i><b> </b></i><b>a. Giới thiệu bài - ghi bảng:</b>
<b> b. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


Bài tập 1: - 2 em nối tiếp nhau đọc bài
- Em hãy đọc thầm đoạn 1 và cho biết


Dến Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn
cảnh như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Em hãy đọc thầm đoạn 2 để tìm
những chi tiết cho thấy chị Nhà Trị
rất yếu ớt?


- Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu người
bự những phấn như mới lột. Cánh chị
mỏng ngắn chùn chùn, quá yếu lại
chưa quen mở.



- Đọc thầm đoạn 3 và cho biết Nhà
Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ như
thế nào?


- Trước đây, mẹ Nhà Trò có vay lương
ăn của bọn Nhện. Sau đấy chưa trả
được thì đã chết. Nhà Trò ốm yếu,
kiếm không đủ ăn, không trả được nợ.
Bọn Nhện đã đánh Nhà Trò mấy bận.
Lần này chúng chăng tơ chặn đường
bắt chị.


- Đọc thầm đoạn 4 và cho biết những
lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng
nghĩa hiệp của Dế Mèn?


- Em đừng sợ hãy trở về cùng với tôi
đây. Đứa độc ác không thể cậy khoẻ
ăn hiếp kẻ yếu.


- Phản ứng mạnh mẽ xồ cả hai càng
ra, dắt Nhà Trị đi...


Bài 2:


- GV mở bảng phụ ghi câu hỏi:


Câu chuyện “Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu” kể như gợi ý trong SGK là kể
theo trình tự nào?



- Đọc yêu cầu của bài.
- Theo trình tự thời gian


- Thực hành kể chuyện cá nhân hoặc
theo cặp.


- Thi kể chuyện trước lớp.
- Cả lớp và GV bình chọn bạn kể hay


nhất.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét về tiết học


- Tập kể cho mọi người nghe.


<b>Tiếng việt ( Luyện)</b>


<b>LUYỆN TẬP MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ</b>
<b> I. Mục tiêu.</b>


- Luyện tập mở rộng vốn từ : ước mơ.
- Vận dụng làm bài tập điền từ đúng .


<b> II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng nhóm



<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


<b>- </b>KiĨm tra vë bµi tËp
2. <b>Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho H đọc bài tập.
Bài tập yêu cầu gì?


- Nối từng từ ở cột A với lời giải nghĩa
thích h p c t Bợ ở ộ


<b>A</b>
<b>Ước mơ</b>
<b>Mơ tưởng</b>
<b>Mong ước</b>
<b>Mơ mộng</b>


B


Nghĩ tới, ước mơ tới những điều chỉ có
trong tưởng tượng , không thể đạt được
trong thực tế


Say mê theo những hình ảnh tốt đẹp nhưng
xa vời , thoát li thực tế



Mong muốn , ước ao đạt được điều tốt lành
Cầu mong , ước muốn .


<b> Bài 2:</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập. Lớp đọc thầm


- Bài tập yêu cầu gì? Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ ngữ
sau để điền vào chỗ trống :


<b>ước mơ cao đẹp, mong mỏi, ước muốn</b>
<b>tầm thường.</b>


a) Những <b>ước mơ cao đẹp</b> sẽ chắp cánh
cho con người vượt qua bao ghềnh thác
khó khăn, giúp con người làm nên bao
điều kì diệu.


b) Cha mẹ ln <b>mong mỏi</b> con cái nên
người


c) Những <b>ước muốn tầm thường</b> sẽ níu
kéo người ta lại, làm cho con người nhỏ
bé, yếu hèn.


- GV cho HS làm bài tập theo nhóm + H thảo luận nhóm 2,3.
Đại diện các nhóm trình bày
- GV đánh giá chung.


<b> 3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nhận xét giờ học


Lớp nhận xét - bổ sung.


<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


( Soạn giáo án riêng )


<b>Thứ năm ngày 7 tháng 11 năm 2019</b>



<b>Buổi sáng</b>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ĐỘNG TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nắm được ý nghĩa của động từ: Là từ chỉ hoạt động, trạng thái… của người,
sự vật, hiện tượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Bảng phụ ghi đoạn văn ở bài tập 2b.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV gọi HS lên làm bài tập.


<b> 2. Bài mới: </b>



<b> a. Giới thiệu bài - Ghi bảng:</b>


<i><b> </b></i><b>b.Phần nhận xét:</b>


- 2 em nối tiếp nhau đọc nội dung
bài tập 1, 2. Cả lớp đọc thầm, trao
đổi theo cặp, làm vào vở bài tập.
- GV chia nhóm.


- Phát phiếu cho 1 số nhóm. - 1 số nhóm làm phiếu to.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải


đúng:


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
+ Các từ chỉ hoạt động của anh chiến sỹ  nhìn, nghỉ.


+ Các từ chỉ hoạt động của thiếu nhi  thấy.


+ Các từ chỉ trạng thái của các sự vật  đổ, bay.


- Các từ nêu trên chỉ hoạt động, trạng
thái của người, của vật. Đó là các động
từ. Vậy động từ là gì?


- Là những từ chỉ hoạt động, trạng
thái của người, của vật.


<i><b>* Phần ghi nhớ:</b></i>



- 4 em đọc thành tiếng nội dung
ghi nhớ.


- 2 em nêu ví dụ về động từ chỉ hoạt
động…


<i><b>*Phần luyện tập:</b></i>


Bài 1: - Đọc yêu cầu và tự làm vàp vở bài


tập.


- 1 số HS làm vào phiếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV và HS chốt lại lời giải:


* Hoạt động ở nhà:


 Đánh răng, rửa mặt, quét nhà,


tưới rau, nhặt rau, đãi gạo…


* Hoạt động ở trường:  Học bài, làm bài, nghe giảng,


đọc sách chào cờ, trực nhật…


Bài 2: - Đọc yêu cầu bài tập và tự làm vào


vở bài tập.



- 1 số em làm vào phiếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV chốt lại lời giải đúng:


a) đến, yết kiến, cho, nhận, xin, làm,
dùi, có thể, lặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 3: Tổ chức trò chơi “Xem kịch
câm”.


- GV treo tranh minh họa phóng to và
giải thích yêu cầu.


Tìm hiểu yêu cầu của bài tập và
nguyên tắc chơi.


- 2 HS chơi mẫu.
HS1: Bắt chước hoạt động của bạn trai


trong tranh 1.


Nhìn bạn nói to tên hoạt động.
VD: cúi.


HS2: Bắt chước hoạt động của bạn gái
trong tranh 2.


Nhìn bạn nói to tên hoạt động.
VD: ngủ.



- GV tổ chức cho HS thi biểu diễn động
tác kịch câm.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học, nêu lại nội dung cần
ghi nhớ.




<b>Tiếng anh</b>


(GV bộ mơn soạn giảng)


__________________________________


<b>Tốn</b>


<b>VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<b> I. Mục tiêu.</b>


- Giúp HS biết vẽ 1 đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với 1 đường thẳng
cho trước.


- Học sinh áp dụng vào thực tiễn hàng ngày


<b> II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Thước kẻ và Ê - ke.



<b> III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV gọi HS lên vẽ 2 đường thẳng
vng góc với nhau.


<b> 2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu - ghi tên bài:</b>


<b> b.Vẽ đường thẳng CD đi qua</b>
<b>điểm E và song song với đường</b>
<b>thẳng AB cho trước:</b>


- Gọi HS nêu bài toán. Nêu bài toán trong SGK.
- Hướng dẫn HS thực hiện vẽ mẫu trên


bảng.


- Các bước vẽ như trong SGK.


- GV cho HS liên hệ với hình ảnh 2
đường thẳng song song (AB và DC)
cùng vng góc với đường thẳng thứ
ba (AD) ở hình chữ nhật trong bài
học.


A B



D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài 1: - Đọc yêu cầu và tự làm.
- 1 HS lên bảng vẽ.
- Cả lớp vẽ vào vở.


Bài 2: - Đọc yêu cầu và tự làm.


- 1 HS lên bảng vẽ.
- Cả lớp làm vào vở.


- Các cặp cạnh song song là: AD và
BC;


AB và CD.


Bài 3: Cho HS làm vào vở. - Đọc yêu cầu và tự làm.
- GV nhận xét bài HS.


<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Chính tả (Nghe –viết)</b>
<b>THỢ RÈN</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ “Thợ rèn”.


- Làm đúng các bài tập chính tả: Phân biệt các tiếng có phụ âm đầu hoặc vần dễ


viết sai.


- Luyện viết chữ đẹp cho học sinh


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


<b> - </b>Tranh minh hoạ, phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 - 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con các từ bắt đầu r/d/gi.


- GV chữa bài


- HS lên bảng làm bài


<b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>


<b> b. Hướng dẫn HS nghe - viết:</b>


- GV đọc toàn bài thơ. - Theo dõi SGK.


- Đọc thầm lại bài thơ, chú ý những từ
dễ lẫn.


- GV đọc toàn bài thơ. - Theo dõi.



- Đọc thầm lại toàn bài thơ.
- GV đọc từng câu cho HS viết bài


vào vở.


A


B C


D X


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


- GV chọn bài 2a . - Đọc thầm yêu cầu của bài tập, suy nghĩ
làm bài.


- 4 HS lên bảng làm bài trên phiếu.
- Cả lớp nhận xét sửa sai.


- Đọc lại toàn bài đã làm đúng.
- GV chốt lại lời giải đúng:


a) Năm gian nhà cỏ thấp le te
Ngõ tối thêm sâu đóm lập loè
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.
- GV nhận xét bài HS.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>



- Nhận xét giờ học.


- VN chuẩn bị bài học sau.


________________________________________________________________


<b>Buổi chiều </b>


<b>Khoa học</b>


<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>
<b> I. Mục tiêu.</b>


- Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:


+ Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường, các chất dinh dưỡng có
trong thức ăn và vai trị của chúng.


+ Cách phòng tránh 1 số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh
lây qua đường tiêu hố.


- HS có khả năng:


+ Áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày, hệ thống hoá
những kiến thức đã học về dinh dưỡng qua 10 lời khuyên của Bộ Y tế.


<b>II. Đồ dùng dạy - học. </b>
<b> - </b>Tranh ảnh, mơ hình, …



III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Nêu cách phòng tránh khi bị đuối nước
<i><b> </b></i><b>2. Bài mới: </b>


<b> Hoạt động 1: Trò chơi : Ai nhanh ai</b>
<b>đúng</b>


* Mục tiêu:


* Cách tiến hành: - Chơi theo đồng đội.


- Chia lớp làm 4 nhóm và xếp lại bàn
ghế cho phù hợp.


- 3 - 5 em làm giám khảo cùng theo
dõi ghi lại các câu trả lời của các
đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chuẩn bị: - Các đội hội ý trước khi vào cuộc
chơi.


- Tiến hành: GV đọc lần lượt các câu hỏi
và điều khiển cuộc chơi (SGK).


- Nghe để lắc chuông.


- Đánh giá, tổng kết. - Theo dõi, nhận xét và bổ sung.



<b>Hoạt động 2: Tự đánh giá</b><i><b>.</b></i>
* Cách tiến hành:


- Tổ chức và hướng dẫn: - Dựa vào kiến thức và ăn uống của
mình để tự đánh giá.


- Đã ăn phối hợp thức ăn và thường
xuyên thay đổi món chưa?


- Từng em ghi vào bảng, ghi tên các
thức ăn đồ uống của mình trong
tuần và tự đánh giá theo các tiêu chí
bên.


- Đã ăn phối hợp chất béo, chất đạm
động vật và thực vật chưa?


- Đã ăn thức ăn có chứa các loại vitamin
và chất khống chưa?


- 1 số em trình bày kết quả làm việc
cá nhân.


- GV và cả lớp nhận xét, bổ sung.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học



- Ôn bài để giờ sau học tiếp.


<b>Tốn( Luyện )</b>
<b>ƠN LUYỆN </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>-</b> Giúp HS biết sử dụng thước kẻ và Ê - ke để vẽ được 1 hình chữ nhật biết độ
dài hai cạnh cho trước. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.


- Vận dụng vào thực tiễn


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b> -</b> Thước kẻ và Ê - ke.


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 1HS lên bảng làm bài tập.
- Lớp nhận xét và bổ sung


<b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài - Ghi bảng</b>
<b> b.Thực hành:</b>


Bài 1: - Thực hành vẽ hình chữ nhật chiều dài


6 cm; chiều rộng 3 cm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta
làm thế nào?


tổng đó với 2:


(6 + 3) x 2 = 18 (cm)
Bài 2. Đúng ghi Đ sai ghi S


- GV nhận xét bài cho HS.


2 - 3 em nêu lại yêu cầu.


a)Hai cạnh của một hình chữ nhật thì
song song với nhau


b) Hai cạnh liên tiếp của một hình chữ
nhật thì song song với nhau.


<b>c)</b>Hai cạnh đối diện của một hình chữ
nhật thì song song


d) Hai đường thẳng song song cắt nhau
tại một điểm.


<b>e)</b> Hai đường thẳng song song thì
khơng bao giờ cắt nhau.


<b> Bài 3:</b>


<b>-</b> Bài tập yêu cầu gì? - Vẽ hình vng ABCD có cạnh 6cm và


dùng ê-ke kiểm tra độ dài 2 đường chéo


<b>- </b>GV cho HS thực hành. - 1 HS lên bảng.


<b>-</b> GV nhận xét đánh giá


<b> Bài 4</b>. Điền từ vuông góc hoặc song
song vào chỗ chấm.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>


- Hình vng có đặc điểm gì
- Nhận xét giờ học.


- Lớp vẽ vào vở.


- Học sinh đọc yêu cầu.


+ Hai cạnh liên tiếp của hình vng thì


<b>vng góc</b> với nhau


+ Hai cạnh đối diện của hình vng thì


<b>song song</b> với nhau


+ Hai đường chéo của hình vng thì



<b>vng góc</b> với nhau


+ Hình vng có hai cặp cạnh đối diện


<b>song song</b> với nhau.


<b>Tiếng việt (Luyện )</b>
<b> LUYện tập về động từ</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- ÔNvề động từ: Là từ chỉ hoạt động, trạng thái… của người, sự vật, hiện
tượng.


- Nhận biết được động từ trong câu.
- Vận dụng vào bài tập


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b>- </b> Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV gọi HS lên làm bài tập.
- GV nhận xét và tuyên dương


<b> 2. Bài mới: </b>


- 2 HS lên bảng làm bài


<b> a. Giới thiệu bài - Ghi bảng</b>


<b> b. Nội dung ôn tập</b>


- 1HS đọc ghi nhớ thế nào là động từ?


- 4 em đọc thành tiếng nội dung ghi
nhớ.


- 2 em nêu ví dụ về động từ chỉ hoạt
động…


<b>*. Phần luyện tập:</b>


Bài 1: Gạch chân dưới các động từ có
trong các cụm từ sau:


a. quét nhà b. trông em c. nấu cơm
d. gấp quần áo i. đọc truyên


- Đọc yêu cầu và tự làm vàp vở bài
tập.


- 1 số HS làm vào phiếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV và HS chốt lại lời giải:


Bài 2: Gạch chân dưới các động từ
có trong đoạn văn sau


a)Thần chỉ xin một chiếc dùi sắt,để dùi
thủng chiến thuyền của giặc,vì thần có


thể lặn hàng giờ dưới nước.


b) Vì căm thù giặc và noi gương người
xưa mà ông của thần tự học lấy.


- Đọc yêu cầu bài tập và tự làm vào
vở bài tập.


- 1 số em làm vào phiếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


- GV chốt lại lời giải đúng:
a) xin, dùi thủng, có thể, lặn.
b)căm thù,noi,học.


Bài 3: Viết 3 việc em đã làm ở nhà để
giúp mẹ.


- 3 việc ở lớp


- HS tự làm vào vở.
- HS nêu


- GV nhận xét và tuyên dương


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học, nêu lại nội dung cần
ghi nhớ.



<b>Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2019</b>



<b>Buổi sáng</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>-</b> Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> -</b> Biết đóng vai trao đổi, tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức
thuyết phục đạt mục đích đặt ra.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>
<b> - </b>Kĩ năng đặt mục tiêu.


<b> -</b> Kĩ năng kiên định.


<b>-</b> Kĩ năng trình bày suy ngh, ý tưởng.


<b> -</b> Kĩ năng lắng nghe tích cực.


<b>III. Đồ dùng dạy - học.</b>


<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn đề tập làm văn.
<b>-</b> Tranh ảnh các môn năng khiếu.
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 2 HS kể miệng truyện viết giờ
trước


<i><b> </b></i><b>2. Bài mới: </b>


<i><b> </b></i><b>a. Giới thiệu bài - Ghi bảng:</b>


<b> b. Hướng dẫn HS phân tích đề bài:</b>


- GV chép đề bài lên bảng. 1 em đọc to đề bài, cả lớp đọc
thầm.


- GV gạch chân những từ quan trọng.


<b>*Xác định mục đích trao đổi hình</b>
<b>dung những câu hỏi sẽ có:</b>


- 3 em nối tiếp nhau đọc các gợi ý
1, 2, 3.


- Hướng dẫn HS xác định đúng trọng tâm
của đề.


+ Nội dung trao đổi là gì? - Trao đổi về nguyện vọng muốn
học thêm 1 môn năng khiếu của
em.


+ Đối tượng trao đổi là ai? - Anh hoặc chị của em.



+ Mục đích trao đổi để làm gì? - Làm cho anh chị hiểu rõ nguyện
vọng của em, giải đáp những khó
khăn thắc mắc anh chị đặt ra để
anh chị ủng hộ em thực hiện
nguyện vọng ấy.


+ Hình thức thực hiện cuộc trao đổi là
gì?


- Em và bạn trao đổi, bạn đóng vai
trị anh hoặc chị của em.


+ Em chọn nguyện vọng học thêm môn
năng khiếu nào?


Tự phát biểu.


<b>* HS thực hành trao đổi theo cặp:</b>


- Chọn bạn cùng tham gia trao đổi
thống nhất dàn ý.


- GV đến từng nhóm gợi ý. - Thực hiện trao đổi theo cặp.


<b>* Thi trình bày trước lớp:</b>


D C


3 c



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- 1 số em thi đóng vai trao đổi
trước lớp.


- GV và cả lớp nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Em học được kĩ năng nào trong bài học
hôm nay.


- Nhận xét giờ học.


<b>Tốn</b>


<b>THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬTVÀ</b>
<b> THỰC HÀNH VẼ HÌNH VNG</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp HS biết sử dụng thước kẻ và Ê - ke để vẽ được 1 hình chữ nhật biết độ
dài hai cạnh cho trước.


- Vận dụng vào làm bài tập


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Thước kẻ và Ê - ke.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- GV gọi HS lên làm bài tập
- GV nhận xét.


<b> 2. Bài mới</b>


<b> a. Giới thiệu bài - Ghi bảng:</b>
<b> b. Nội dung bài :</b>


<b>-</b> GV vẽ hình chữ nhật lên bảng.


<b>-</b> Vừa vẽ vừa hướng dẫn các bước
như SGK.


+ Vẽ đoạn thẳng DC = 4 dm.


+ Vẽ đường thẳng vng góc với DC
tại C, lấy đoạn CB = 2 dm.


+ Vẽ đường thẳng vng góc với DC
tại D, lấy đoạn DA = 2 cm.


+ Nối A với B ta được hình chữ nhật
ABCD.


- Cho HS thực hành vào vở hình chữ
nhật có DC = 4 cm; AB = 2 cm như
hướng dẫn trên.


<b>c. Thực hành:</b>



Bài 1: -Thực hành vẽ hình chữ nhật chiều


A B


D C


4 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

dài 5 cm; chiều rộng 3 cm.
Học sinh thực hành vẽ hình.
b) Tính chu vi hình chữ nhật:


Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm
thế nào?


- Lấy chiều dài + chiều rộng rồi nhân
tổng đó với 2:


(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Bài 2:


<b>-</b> Muốn tính chu vi hình vng ta làm
thế nào?


- Đọc u cầu của bài và tự làm.
a) HStự vẽ được hình vng cạnh4
cm.


b) HS tự tính được chu vi hình vng
là: 4 x 4 = 16 (cm)



<b>-</b> Muốn tính diện tích hình vng ta
làm thế nào?


<b>-</b> GV và lớp nhận xét, bổ sung.


- Tính được diện tích hình vng là:
4 x 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>


Bài 3: - Đọc yêu cầu và tự làm.


- 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp làm vào
vở.


<b>-</b> GV chữa bài và nhận xét.


+ Vẽ hình vng ABCD cạnh 5 cm.
+ Dùng Ê - ke để kiểm tra 2 đường
chéo AC và BD vng góc với nhau.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


<i><b> - Nhận xét giờ học.</b></i>


<b>Mĩ thuật</b>


(GV bộ môn soạn giảng )
_______________________________


<b>Âm nhạc</b>



<b>Tiết 9: ÔN TẬP BÀI HÁT: TRÊN NGỰA TA PHI NHANH.</b>
<b>TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 2.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.


- Hs năng khiếu: Biết đọc bài tập đọc nhạc số 2.


<b>T</b>: Học tập chăm ngoan theo lời dạy của Bác, làm nhiều việc tốt mừng các thầy
cô giáo.


<b>II. Đồ dùng và phương pháp dạy – hoc: </b>


1. Đồ dùng: GV: - Đàn Organ, thanh phách.
- Bảng phụ bài TĐN số 2.
HS: SGK âm nhạc 4, thanh phách.


2. Phương pháp: Luyện tập, trực quan, thực hành, vấn đáp, nêu gương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> 2 hs lên trình bày
bài Trên ngựa ta phi nhanh.


- Gv nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b> a, Giới thiệu bài: Gv giới
thiệu bài trực tiếp.



b, Hoạt động:


<b>Hoạt động 1:</b> Ôn tập bài hát:
Trên ngựa ta phi nhanh.


- GV đàn cho h/s nghe lại giai điệu bài
hát.


- GV bắt nhịp cho học sinh hát kết hợp
gõ đệm theo nhịp, phách.


- GV cho h/s hát kết hợp vận động phụ
hoạ.


- GV chỉ định h/s lên trình bày
- GV nhận xét, đánh giá


-<b>T</b>: Qua bài hát: GV giáo dục h/s học
tập chăm ngoan theo lời dạy của Bác,
hướng dẫn và gợi ý cho các em nên làm
nhiều việc tốt mừng các thầy cô giáo.


<b>Hoạt động 2:</b> Tập đọc nhạc:
TĐN số 2 - Nắng vàng.


- GV treo bảng phụ bài TĐN số 2 lên
bảng và giới thiệu tên của bài tập đọc
nhạc.


- GV hỏi h/s bài TĐN viết ở loại nhịp


gì?.


- GV chỉ định h/s nói tên nốt nhạc ở
trong bài.


- GV cho cả lớp đọc đồng thanh tên các
nốt nhạc.


- Cho h/s luyện cao độ


- GV viết lên bảng mẫu tiết tấu và cho
h/s luyện gõ tiết tấu.


- Hát tập thể


- 2 hs thực hiện, lớp chú ý nhận xét.


- Chú ý


- H/s lắng nghe và nhẩm theo.
- H/s thực hiện theo hướng dẫn của
GV.


- Hát kết hợp phụ họa.


- H/s trình bày theo nhóm, cá nhân.
- H/s nhận xét


- Chú ý ghi nhớ và thực hiện.



- H/s theo dõi


- H/s trả lời. + Nhịp 2/4
+ Đồ, Rê, Mi, Son.
- Cả lớp thực hiện


- Cả lớp luyện cao độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV đàn giai điệu cả bài TĐN
- GV đàn giai điệu từng câu rồi bắt
nhịp cho h/s đọc nhạc


- GV đàn giai điệu cả bài cho h/s đọc
hòa theo tiếng nhạc, vừa đọc vừa gõ
tiết tấu


- GV cho h/s ghép lời ca.
- GV nhận xét


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV đệm đàn cho h/s hát lại bài hát.
- Nhắc nhở h/s về ôn bài và đọc trước
bài: Khăn quàng thắm mói vai em, tập
chép bài TĐN số 2 vào vở.


- H/s lắng nghe


- H/s tập đọc nhạc từng câu theo hướng
dẫn của GV



- H/s thực hiện theo tổ, nhóm, cá nhân.


- Dãy đọc nhạc, dãy hát lời và ngược
lại.


- Chú ý


- H/s thực hiện


- H/s ghi nhớ và chuẩn bị bài.


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng việt( Luyên )</b>


<b>LuyÖn tËp </b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu mến thiếu nhi, niềm tự hào,
ước mơ và hi vọng của anh chiến sỹ về một tương lai tươi đẹp của đất nước, của
thiếu nhi.


- Hiểu nội dung: Tình thương các em nhỏ của anh chiến sỹ, mơ ước của anh về
tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b> - </b>Bài vở bài tập



<b>III.Các hoạt động dạy và học.</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS đọc bài.


<i>- Nhận xét và tuyên dương.</i>


<b> 2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>


<b> b. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>


*. Luyện đọc:


- GV nghe, kết hợp giải nghĩa từ khó.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
- Luyện đọc theo cặp.


- 1 - 2 HS đọc cả bài.


*.Tìm hiểu bài: - Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu


hỏi
+ Đứng gác trong đêm trung thu anh
chiến sĩ nghĩ đến điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Vẻ đẹp của trăng trung thu độc lập
được miêu tả trong bài bằng những


hình ảnh nào?


- Trăng ngàn và gió núi bao la, trăng
sáng soi xuống nước Việt Nam độc
lập yêu quý, trăng vằng vặc chiếu
khắp các thành phố, làng mạc…
+ Anh chiến sỹ tưởng tượng đất nước


trong những đêm trăng ra sao?


- Dưới ánh trăng này, dòng thác nước
đổ xuống làm chạy máy phát điện,
giữa biển rộng … to lớn, vui tươi.
+ Cuộc sống hiện nay, theo em có gì


giống với mong ước của anh chiến sỹ
năm xưa?


- Những ước mơ của anh chiến sỹ
năm xưa đã trở thành hiện thực.


+ Em mơ ước đất nước ta mai sau sẽ


phát triển như thế nào? Phát biểu ý kiến.


<i>*.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:</i> 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
- GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm - Thi đọc diễn cảm.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài
sau.


<b>Toán( Luyên )</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp HS biết sử dụng thước kẻ và Ê - ke để vẽ được 1 hình chữ nhật biết độ
dài hai cạnh cho trước. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.


- Vận dụng vào thực tiễn


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thước kẻ và Ê - ke.


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1HS lên bảng làm bài tập.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài - Ghi bảng</b>


<i><b> </b></i><b>b. Thực hành:</b>



Bài 1: - Thực hành vẽ hình chữ nhật chiều


dài 6 cm; chiều rộng 3 cm.
*. Tính chu vi hình chữ nhật:


Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm
thế nào?


- Lấy chiều dài + chiều rộng rồi nhân
tổng đó với 2:


(6 + 3) x 2 = 18 (cm)
Bài 2. Đúng ghi Đ sai ghi S - 2 - 3 em nêu lại yêu cầu.


a) Hai cạnh của một hình chữ nhật thì
song song với nhau


b) Hai cạnh liên tiếp của một hình
chữ nhật thì song song với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV nhận xét bài cho HS.


<b>3 Củng cố - dặn dị:</b>


<i><b> - Nhận xét giờ học.</b></i>


chữ nhật thì song song


d) Hai đường thẳng song song cắt
nhau tại một điểm.



<b>e)</b> Hai đường thẳng song song thì
khơng bao giờ cắt nhau.


<b>Sinh hoạt</b>


<b> KIỂM ĐIỂM TRONGTUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thấy được ưu khuyết điểm, từ đó khắc phục những tồn tại trong tuần. Đề ra
phương hướng trong tuần 10


- Giáo dục HS tinh thần đồn kết, tích cực.


<b>II.Nội dung:</b>


1. Nhận xét việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần.


...
...
...
...
2. Phương hướng tuần 10.


- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại trong tuần 1.
- Duy trì tốt mọi hoạt động.


- Đơn đốc HS hồn thành mọi nhiệm vụ học tập.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×