Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

GIAO AN LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.74 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 12


<b>Thứ</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài</b>


2



Tập đọc Mùa thảo quả


Toán Nhân một số thập phân với 10, 100...
Đạo đức Kính già, yêu trẻ(T1)


Kĩ thuật Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn(T1)


3



Toán Luyện tập


TLV Cấu tạo của bài văn tả người
LTVC MRVT: Bảo vệ thiên nhiên
Khoa học Sắt, gang, thép


4



Tập đọc Hành trình của bầy ong


Tốn Nhân một số TP với một số TP
LTVC LT về quan hệ từ


Lịch sử Vượt qua tình thế hiểm nghèo


5




Tốn Luyện tập
Chính tả Mùa thảo quả


Khoa học Đồng và hợp kim của đồng
Kể chuyện KC đã nghe, đã đọc


6



TLV Luyện tập tả người
Toán Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ hai</b>


<b>TẬP ĐỌC:</b>



<b>MÙA THẢO QUẢ </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: </b> - Thấy được vẻ đẹp, hương thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển
nhanh đến bất ngờ của thảo quả .


<b> 2. Kĩ năng: </b>- Đọc lưu loát và diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, thể hiện
cảm hứng , ca ngợi vẻ đẹp của rùng thảo quả


<b> 3. Thái độ: </b>- GD HS u thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh họa bài đọc SGK.



Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm.
+ HS: Đọc bài, SGK.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


30’
1’
29’
8’


12’


<b>1.Ổn định: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> “Tiếng vọng”


- u cầu HS đọc thuộc lịng và trả
lời câu hỏi bài Tiếng vọng


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>



- Hôm nay chuùng ta học bài Mùa
thảo quả.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> HD HS luyện đọc.


- Gọi 1 HS khá, giỏi đọc toàn bài
- Bài chia làm mấy đoạn ?


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo
từng đoạn, kết hợp uốn nắn đọc đúng
và giải nghĩa từ khó


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.


 <b>Hoạt động 2:</b> HD tìm hiểu bài.


-Giáo viên cho học sinh đọc đoạn 1.


<b>+ Câu hỏi 1</b>: Thảo quả báo hiệu vào
mùa bằng cách nào?


Ổn định lớp


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi (2em)


<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.</b>


-Học sinh khá giỏi đọc cả bài.
-3 đoạn



+ Đoạn 1: từ đầu đến “nếp khăn”.
+ Đoạn 2: từ “thảo quả …không gian”.
+ Đoạn 3: Còn lại.


- HS nối tiếp đọc từng đoạn.


-HS tiếp nối đọc từng đoạn theo cặp


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh đọc đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9’


3’
1’


+ Cách dùng từ đặt câu ở đoạn đầu
có gì đáng chú ý?


- Giáo viên chốt lại.


- u cầu học sinh nêu ý 1.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


<b>+ Câu hỏi 2</b> : Tìm những chi tiết cho
thấy cây thảo quả phát triển rất
nhanh?



•- Giáo viên chốt lại.


- Yêu cầu học sinh nêu ý 2.
- GV HD HS xem tranh


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.
+ <b>Câu hỏi 3</b>: Hoa thảo quả nảy ra ở
đâu? Khi thảo quả chín, rừng có nét
gì đẹp?


-GV chốt ý


- Yêu cầu học sinh nêu ý 3.
- GV HD HS xem tranh
- Học sinh nêu nội dung


 <b>Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
- Hướng dẫn học sinh kĩ thuật đọc
diễn cảm từng đoạn


- GV HD HS đọc diễn cảm đoạn 1,
nhấn giọng các từ: lướt thướt, ngọt
lựng, thơm nồng gió, thơm đậm, ấp ủ
- GV nhận xét


<b>4.Củng cố.: </b>


+ Gọi HS nhắc lại nội dung bài


GD HS yêu thiên nhiên.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


+ Chuẩn bị: “Hành trình của bầy
ong”


- Nhận xét tiết học


trời thơm, hương thơm ủ ấp trong từng
nếp áo, nếp khăn của người đi rừng.
- Từ hương và thơm được lập lại như một
điệp từ, có tác dụng nhấn mạnh: hương
thơm đậm, ngọt lựng, nồng nàn rất đặc
sắc, có sức lan tỏa rất rộng, rất mạnh và
xa


- <i>Thảo quả báo hiệu vào mùa</i>.
- Học sinh đọc đoạn 2.


- Qua một năm, - lớn cao tới bụng – thân
lẻ đâm thêm nhiều nhánh – sầm uất –
lan tỏa – xịe lá – lấn.


- <i>Sự sinh sơi phát triển mạnh của thảo </i>
<i>quả.</i>


- HS xem tranh


- Học sinh đọc đoạn 3.


- Nảy dưới gốc cây


- Dưới đáy rừng rực lên những chùm
thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa,chứa
nắng, rừng ngập ....nhấp nháy


- <i>Nét đẹp của rừng thảo quả khi quả chín.</i>


- HS xem tranh


- Ca ngợi vẻ đẹp của rừng thảo quả khi
vào mùa và sự phát triển nhanh chóng


<b>Hoạt động lớp, cặp, cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TOÁN:</b>



Tiết 56:

<b> NHÂN SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Nắm được quy tắc nhân nhẩm số thập phân với 10, 100, 1000.
- Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.


<b>2. Kó năng: </b>-HS làm thành thạo các dạng trên


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh say mê học toán, vận dụng dạng toán đã học
vào thực tế cuộc sống để tính tốn.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ ghi quy tắc
+ HS: SGK.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’
30’


1’
29’
14’


<b>1.Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- Gọi HS lên sửa bài 1


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.


<b>3.Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


Nhân số thập phân với 10, 100, 1000



<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> HD HS nắm được


quy tắc nhân nhẩm một số thập phân
với 10, 100, 1000.


- Giáo viên nêu ví dụ 1


- Phép nhân trên có đặc điểm gì?
- Yêu cầu học sinh đặt tính và tính
14,569  10


+ So với thừa số thứ nhất, tích tìm
được có đặc điểm gì?


+ Thay cách đặt tính và tính còn
cách tính nào thuận tiện hơn?


- GV nêu VD2 :2,495  100


Tương tự HD HS thực hiện như trên
- GV HD HS tự rút ra qui tắc nhân
một số thập phân với 100


+ Vaäy muốn nhân một số thập phân


- Ơån định lớp
- - HS lên sửa bài 1



<b>-Hoạt động nhóm đơi.</b>


-Nhân với 10
27.867
X10
278.670


- Dấu phẩy sang phải một chữ số


- Nhân số thập phân với 10 chỉ việc
chuyển dấu phẩy của số đó sang phải 1
chữ số


- Học sinh thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

15’


3’


1’


với 10, 100, 1000...ta làm như thế
nào?


- GV chốt lại và ghi ghi nhớ


<b>Hoạt động 2:</b> HD HS củng cố kĩ


năng nhân một số TP với một số tự


nhiên, củng cố kĩ năng viết các số đo
đại lượng dưới dạng số thập phân.


<b>*Bài 1:</b>


- GV nhận xét.


<b>*Bài 2:</b>


- u cầu HS nhắc lại quan hệ giữa
dm và cm; giữa m và cm


<b>*Bài 3:</b>


- Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi


- GV nhận xét


<b>4.</b>


<b> Củng cố .</b>


- GV yêu cầu HS nêu lại quy tắc.
- Giáo viên tổ chức cho 2 đội chơi
điền nhanh kết quả vào chỗ chấm
- Giáo viên nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập”.


- Nhận xét tiết học


- Lần lượt học sinh lặp lại.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.</b>


- Học sinh đọc đề. Nhẩm, nêu kết quả
1.4x10=14 9.63x10=96.3
9.63x10=96.3 25.08x100=2508
2.1x100=210 5.32x1000=5320
5.328x10=53.28 4.061x100=406.1
0.894x1000=894


- Học sinh đọc đề, giải


10.4dm=104cm 12.6m=1260cm
0.856m=85.6cm 5.75dm= 57.5cm
-HS sửa bài


- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo.


Giải:


10 lít dầu hoả nặng:
0.8x10=8(kg)
Can dầu hoả đó nặng:


8+1.3=9.3(kg)
- HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHÍNH TẢ:</b>



<b>MÙA THẢO QUẢ </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Học sinh nghe viết đúng, một đoạn của bài “Mùa thảo quả”.


<b> -</b> Ơn lại cách viết những âm cuối có t/c


<b>2. Kó năng: </b> - Làm dúng bài tập


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ
+ HS: Vở, SGK.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’
29’


1’
18’



10’


<b>1. Ôån định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét – ghi điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học


sinh nghe – vieát.


- Yêu cầu HS đọc bài chính tả.
+ Nội dung của đoạn viết là gì?
- Hướng dẫn học sinh viết từ khó
trong đoạn văn.


- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng
bộ phận trong câu.


•- GV đọc lại cho học sinh dị bài.
•- GV chữa lỗi và chấm 1 số vở.


 <b>Hoạt động 2: </b> Hướng dẫn học



sinh làm bài tập chính taû.


<b>Bài 2b:</b> Yêu cầu đọc đề.


- GV tổ chức các nhóm 4 thi tìm
nhanh


- Ổn định lớp


- Học sinh lần lượt đọc bài tập 3.
- Học sinh nhận xét.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- 1, 2 học sinh đọc bài chính tả.


- Tả quá tình thảo quả nảy hoa, kết trái
và chín đỏ.


- 1 HS lên bảng, cả lớp viết vào vở
- Nảy, lặng lẽ, ẩm ươt, mưa rây, bụi,
khép miệng, tựa như, hắt.


- Học sinh lắng nghe và viết
- HS dò lại bài


- Từng cặp học sinh đổi tập sốt lỗi.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm</b>



- Các nhóm thi tìm nhanh, nhóm nào tìm
được nhiều từ, đúng thì thắng.


+ Sổ: sổ mũi -quyển sổ.
+ Xổ: xổ số – xổ lồng…
+ Bát/ bác


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4’


1’


- Giáo viên nhận xét.


<b>*Bài 3b: </b>u cầu đọc đề.


- GV chia lớp làm 2 đội, đội nào tìm
được nhiều từ láy, đúng đội đó
thắng.


- Giáo viên chốt lại.


<b>4.Củng cố:</b>


- GV chốt lại các bài tập
- Giáo viên nhận xét.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: “Hành trình của bầy
ong”.



- Nhận xét tiết học.


+ tất/ tấc
+ mứt/ mức


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập đã chọn.
- Các đội thi tìm từ láy.


+ An/ at ; man maùt ; ngan ngaùt ; chan chát
; sàn sạt ; ràn rạt.


+ Ang/ ac ; khang khác ; nhang nhác ;
bàng bạc ; càng cạc.


+ OÂn/ oât ; un/ ut ; oâng/ oâc ; ung/ uc.


- HS thi đặt câu tiếp sức sử dụng các từ
láy ở bài 3a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ ba</b>


<b>TỐN:</b>



Tiết 57:

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Ơn kĩ năng nhân một số TP với một số tự nhiên, với 10, 100,
1000



<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh tính nhân một số thập phân với một số tự nhiên
nhanh, chính xác, nhân nhẩm nhanh.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào
cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’
30’


1’
29’


5’


24’


<b>1. ỔÂån định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- Gọi học sinh sửa bài 3



- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.


<b>3.Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> HD HS rèn kỹ


năng nhân nhẩm một số thập phân
với 10, 100, 1000..


<b> Baøi 1:</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân
nhẩm với 10, 100, 1000.


- GV nhận xét


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học


sinh rèn kỹ năng nhân một số thập
phân với một số tự nhiên là số trịn
chục ..


<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc


lại, phương pháp nhân một số thaäp


Ổn định lớp


- Học sinh sửa bài 3
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh nêu
-Học sinh làm baøi.


1.48 x 10 = 14.8 15.5 x 10 = 155
5.12 x 100 = 512 0.9 x 100 = 90
2.571x1000 = 2571 0.1 x1000 =100
- Học sinh sửa bài.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.</b>


- Học sinh nhắc lại
- Học sinh đặt tính, tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’


1’


phân với một số tự nhiên.


•- GV chốt lại: Lưu ý học sinh ở thừa
số thứ hai có chữ số 0 tận cùng.



<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề,
phân đề – nêu cách giải.


• Giáo viên chốt lại.


- GV nhận xét


 <b>Bài 4: </b>


- Tổ chức HS thảo luận nhóm


- Giáo viên hướng dẫn lần lượt thử
các trường hợp bắt đầu từ x = 0, khi
kết quả phép nhân > 7 thì dừng lại .


- GV nhận xét


<b>4.Củng cố:</b>


- GV u cầu HS nhắc lại cách nhân
một số TP với một số tự nhiên, nhân
một số TP với 10; 100, 1000


<b>5. Dặn dò-nhận xeùt: </b>


- Chuẩn bị: Nhân một số thập với
một số thập phân “



- Nhận xét tiết học.


X50 x800 x40 x600
384.50 10080.0 512.80 49284.00
- Học sinh sửa bài.


- Hạ số 0 ở tận cùng thừa số thứ hai
xuống sau khi nhân.


- Học sinh đọc đề – Phân tích – Tóm tắt.
- Học sinh làm bài.


Giải:


Qng đường người đi xe đạp đi tron 3
giờ: 10.8x3=32.4(km)


Quãng dường người đi xe đạp đi trong 4
giờ: 9.52x4=38.08(km)


Quãng đường người đo đi tất cả:
32.4+38.08=70.48(km)
- Học sinh sửa bài.


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm báo cáo.


X 2,5 x X Kết quả


0 2,5x0= 0; 0<7 Chọn
1 2,5x1=2,5; 2,5 < 7 Chọn
2 2,5x2= 5; 5 < 7 Chọn
3 2,5x3=7,5; 7,5 > 7 Loại
Vậy: x = 0 ; x = 1 và x = 2


- Học sinh nhắc lại (2 em).
- Thi đua tính: 140  0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>KHOA HỌC:</b>



<b>SẮT, GANG, THÉP </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - HS nêu được nguồn gốc của sắt, gang, thép và 1 số tính chất của
chúng. Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng được làm bằng
gang, thép.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Học sinh biết cách bảo quản đồ dùng bằng gang, thép có trong nhà.


<b>3. Thái độ: </b>- Giaó dục học sinh ý thức bảo quản đồ dùng trong nhà.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình vẽ trong SGK trang 48 , 49 / SGK.
- HSø: SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



1’
4’


27’
1’
26’
12’


14’


<b>1. Ôån định: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> Tre, mây, song.


+ Nêu đặc điểm và công dụng của
tre, mây, song.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


Sắt, gang, thép.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> TH xử lí thơng tin


- u cầu HS đọc sách và trả lời câu


hỏi:


+ Trong thiên nhiên, sắt có ở đâu?
+ Sắt có tính chất gì?


+ Gang thép đều có thành phần nào
chung?


+ Gang và thép khác nhau ở điểm
nào?


 Giáo viên chốt + chuyển ý.


 <b>Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK.


Ổn định lớp
- 2 HS trả lời


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- HS đọc sách và trả lời câu hỏi:


- Sắt có trong các thiên thạch và trong
các quặng sắt.


- Dẻo, dễ uốn, dễ rèn đập, màu trắng
xám, có ánh kim.


- Chúng đều là hợp kim của sắt và
cácbon.



- Trong thành phần của gang có nhiều
cácbon hơn thép. Gang rất cứng giịn,
khơng thể uốn con hay kéo sợi.


- Trong thành phần của thép có ít
cácbon hơn gang. Ngồi ra cịn có thêm
một số chất khác. Thép cúng, bền, dẻo.
Có loại thép bị gỉ trong khơng khí nhưng
có loại thép khơng bị gỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4’


1’


- GV giảng : Sắt là một kim loại được
sử dụng dưới dạng hợp kim. Hàng rào
sắt, đường sắt, đinh sắt… thực chất
được làm bằng thép .


- GV yêu cầu các nhóm quan sát các
H 48, 49 SGK vỏmtả lời câu hỏi :
+ Gang hoặc thép được sử dụng để
làm gì ?


- GV nhận xét, bổ sung.


+ Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, đồ
dùng được làm bằng gang, thép?
+ Nêu cách bảo quản những đồ dùng


bằng gang, thép có trong nhà bạn?


 Giáo viên chốt.


4<b>.Củng cố</b>:


+ Sắt được sử dụng dưới dạng nào?
+ Khi dùng các đồ dùng bằng gang,
thép cần lưu ý gì?


 GD HS bảo quản đồ dùng.
<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: Đồng và hợp kim của đồng.
- Nhận xét tiết học .


- Học sinh quan sát trả lời.
+ Thép được sử dụng :
H1 : Đường ray tàu hỏa
H2 : lan can nhà ở
H3 :cầu


H5 : Dao , kéo, dây thép


H6:Các dụng cụ được dùng để mở ốc,
vít


+ Gang được sử dụng :
H4 : Nồi



- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nêu


- Các đồ dùng bằng gang phải cẩn thận
vì chúng giịn, dễ vỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐẠO ĐỨC:</b>



<b>KÍNH GIÀ , YÊU TRẺ ( Tiết 1) </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Học sinh hiểu:


+ Trẻ em có quyền được gia đình và cả xã hội quan tâm, chăm sóc.
+ Cần tơn trọng người già vì người già có nhiều kinh nghiệm sống, đã
đóng góp nhiều cho xã hội.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Học sinh biết thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép,
giúp đỡ người già, nhường nhịn em nhỏ.


<b>3. Thái độ: </b> - Học sinh có thái độ tơn trọng, u q, thân thiện với người già,
em nhỏ, biết phản đối những hành vi khơng tơn trọng, u thương
người già, em nhỏ.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV + HS: - Đồ dùng để chơi đóng vai.


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


27’
1’
26’


7’


14’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


+ Bạn bè cần cư xử với nhau như thế
nào?


+ Kể lại 1 kỷ niệm đẹp của em và
bạn.


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3.Bài mới</b>:


<b>a.Giới thiệu bài mới: </b>Kính già , u
trẻ.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1: </b>Đóng vai theo nội


dung truyện “Sau đêm mưa”.


- u cầu HS đọc truyện “Sau đêm
mưa”.


- GV giao nhiệm vụ đóng vai cho
các nhóm theo nội dung truyện.
- Giáo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 2: </b>Thảo luận nội dung


truyeän.


+ Các bạn nhỏ trong truyện đã làm
gì khi gặp bà cụ và em nhỏ?


- Ổn định lơp
- 1 học sinh trả lời.


-- 2 học sinh.
- Nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- HS đọc truyện “Sau đêm mưa”.



- HS thảo luận nhóm 6, phân công vai và
chuẩn bị vai theo nội dung truyện.


- Các nhóm lên đóng vai.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Tránh sang một bên nhường bước cho
cụ già và em nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’


3’


1’


+ Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn
nhỏ?


+ Em suy nghó gì về việc làm của
các bạn nhỏ?


<b>Kết luận</b>:


- Cần tơn trọng, giúp đỡ người già,
em nhỏ những việc phù hợp với khả
năng.


- Tôn trọng người già, giúp đỡ em


nhỏ là biểu hiện của tình cảm tốt
đẹp giữa con người với con người, là
biểu hiện của người văn minh, lịch
sự.


- Các bạn trong câu chuyện là
những người có tấm lòng nhân hậu.
Việc làm của các bạn mang lại niềm
vui cho bà cụ, em nhỏ và cho chính
bản thân các bạn.


- GV chốt ghi ghi nhớ lên bảng.


 <b>Hoạt động 3: </b>Làm bài tập 1.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT1


- GV kết luận:


 Cách d : Thể hiện sự chưa quan


tâm, yêu thương em nhỏ.


 Cách a , b , c : Thể hiện sự quan


tâm, yêu thương, chăm sóc em nhỏ.


<b>4.Củng cố: </b>


+ Người già và em nhỏ họ cần những


gì?


+ Kính già, u trẻ là tình cảm đáng
quya. Vì sao?


 GV giáo dục HS kính gia, yêu trẻ
<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: Tìm hiểu các phong tục,
tập quán của dân tộc ta thể hiện tình
cảm kính già, yêu trẻ


tay em nhỏ.


- Vì bà cụ cảm động trước hành động
của các bạn nhỏ.


- Các bạn biết tôn trọng. giúp đỡ cụ già,
em nhỏ


- HD đọc ghi nhớ (2 học sinh).


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- HS đọc yêu cầu BT1
- HS tự làm


- Một số em trình bày ý kiến của mình.
- Lớp nhận xét, bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét tiết học.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm “Bảo vệ môi trường.”<b> </b>
<b>2. Kĩ năng: </b>- Biết ghép một số từ gốc Hán với tiếng thích hợp để thành từ phức,


rèn kỹ năng giải nghĩa một số từ từ ngữ nói về môi trường, từ
đồng nghĩa.


<b> 3. Thái độ: </b> - GD HS ý thức tìm từ thuộc chủ điểm và yêu quý, bảo vệ môi
trường.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ.


+ HS: Chuẩn bị nội dung bài học.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


27’


1’


26’
10’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> Quan hệ từ.
+ Thế nào là quan hệ từ?
- Gọi học sinh sửa bài 3
•- Giáo viên nhận xétù


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


Trong số những từ ngữ gắn với chủ
điểm. Giữ lấy màu xanh, bảo vệ mơi
trường, có một số từ ngữ gốc Hán.
Bài học hôm nay sẽ giúp các em
nắm được nghĩa của từ ngữ đó.


 Ghi bảng tựa bài.


b<b>. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> HD HS mở rộng, hệ


thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm
Bảo vệ môi trường. Luyện tập một


số kỹ năng giải nghĩa một số từ ngữ
nói về mơi trường, từ đồng nghĩa.


 <b>Baøi 1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu các nhóm thảo luận


- Ổn định lớp
- 1 HS nêu


-

Học sinh sửa bài 3
- Cả lớp nhận xét.
- HS nghe


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- 1 HS đọc u cầu bài 1, cả lớp đọc
thầm.


- Học sinh trao đổi từng cặp.
- Đại diện nhóm báo cáo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16’


3’


1’


-• Giáo viên chốt lại.



<b> Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh


biết ghép một số từ gốc Hán với
tiếng thích hợp để tạo thành từ phức.
<b>* Bài 2:</b>


•- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm4


• Giáo viên chốt lại.


<b>*Bài 3:</b>


- u cầu HS đọc yêu cầu BT


- Yêu cầu HS tìm từ đồng nghĩa với
từ bảo vệ nhưng khi thay vào câu
không thay đổi nghĩa.


- GV chốt


<b>4.Củng cố:</b>


- GV tổ chức thi đua 2 dãy:


+ Tìm từ thuộc chủ đề: Bảo vệ mơi
trường  đặt câu.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>



- Chuẩn bị: “Luyện tập quan hệ từ”


ăn ở, sinh hoạt.


+ Khu sản xuất: Khu vực làm việc của
nhà máy, xí nghiệp.


+ Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực
trong đó có các loài cây, con vật và cảnh
quan thiên nhiên được BV, giữ gìn lâu
đời.


b) HS ghép cột A với ccột B


Sinh vật Quan hệ giữa sinh vật
(kể cả người) với mơi
trường xung quanh.
Sinh


thái


Tên gọi chung các vật
sống, bao gồm động
vật, thực vật, vi sinh
vật.


Hình
thái



Hình thức biểu hiện ra
bên ngoài của sự vật
có thể quan sát được.


<b>Hoạt động nhóm đôi.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Thảo luận nhóm 4


- VD: bảo đảm(đảm bảo).bảo hiểm, bảo
quản, bảo tàng, bảo trợ, bảo toàn, bảo
tồn ,bảo vệ


- Các nhóm, trình bày, HS nhận xét.
- Học sinh đọc u cầu bài 3.


- Học sinh làm bài cá nhân.
- Học sinh phát biểu.


* Từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là từ “giữ
gìn”


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét tiết học


Tiết 58:

<b>TOÁN:</b>



<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - HS nắm được quy tắc nhân một số TP với một số thập phân.



<b>2. Kĩ năng: </b> - Bước đầu nắm được tính chất giao hoán của phép nhân 2 STP


<b>3. Thái độ: </b> - GD HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng hình thành ghi nhớ, phấn màu.
+ HS: Vở bài tập.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’
30’


1’
29’
14’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ: </b>


- Gọi HS lên bảngHS làm bài 3
- Giáo viên nhận xét và ghiđiểm.


<b>3.Bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Nhân một số
thập với một số thập phân.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> HD HS nắm được


quy tắc nhân một số TP với một số
TP


<b> Bài 1:</b>- Giáo viên nêu ví dụ1


+ Muốn tính diện tích mảnh vườn ta
làm tính gì?


- GV u cầu HS đổi rồi thực hiện
tính nhân 2 số tự nhiên.


-GV kết luận: 6,4  4,28 = 30,72


m2<sub> - </sub>-<sub>GV HD HS đặt tính và tính</sub>


nhân một số TP với một số TP
-HD HS so sánh 2 kết quả


- HD HS rút ra nhận xét cách nhân 1
số TP với 1 số TP


- Ổn định lớp



- HS lên bảngHS làm bài 3


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Tính nhân: 6,4 x 4,8 = ? (m2<sub>)</sub>


- HS thực hiện tính dưới dạng số tự nhiên
6,4 m = 64 dm 64


4,8 m = 48 dm x48


<sub> 512</sub>


256


3072(dm2<sub>)</sub>


Đổi ra mét vuông: 3 072 dm2<sub> = 30,72 m</sub>2


6.4
X4.8
512
256
30.72(m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

15’


3’
1’



•- Giáo viên nêu ví dụ 2.
4,75  1,3


- GV yêu cầu HS vận dụng nhận xét
trên để tính.


+ Vậy muốn nhân 1 số TP với 1 số
TP ta làm như thế nào?


 <b>Hoạt động 2:</b> HD HS bước đầu


nắm được quy tắc nhân 2 số thập phân.


<b> Baøi 1:</b>


- Giáo viên u cầu học sinh đọc đề.


- GV nhận xét


<b> Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS lên bảng.


+ Khi đổi chỗ các thừa số của một
tích thì tích như thế nào?


-GV kết luận: a x b = b x a
2b/HS nêu nhanh kết quả


<b> Bài 3a:</b>



- Giáo viên u cầu học sinh đọc đề.


- Giáo viên chốt, cách giải.


<b>4.Củng cố:</b>


- u cầu học sinh nhắc lại ghi nhớ.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>.
- Chuẩn bị: “Luyện tập”.


- Học sinh thực hiện.
4,75


X 1,3
1425
475
6,175


- Học sinh lần lượt lặp lại ghi nhớ.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.


24.8x1.5=37.2 0 16.25x6.7=108.875
0.24x4.7=1.128 7.826x4.5=35.2170
- Học sinh sửa bài.



- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.


a b a x b b x a
2.36 4.2 9.912 9.912
3.05 2.7 8.235 8.235
-Học sinh sửa bài..


-Tích khơng thay đổi


4.34 x 3.6=15.624 9.04 x 16 =144.64
3.6 x 4.34=... 16 x 9.04=...
- Học sinh phân tích – Tóm tắt.
- Học sinh làm bài.


Giải:


Chu vi của vườn cây:
(15.62+8.4)x2=48.04(m)


Diện tích của vườn cây:
15.62 x 8.4=131.208(m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét tiết học


<b>LỊCH SỬ:</b>



<b>VƯỢT QUA TÌNH THẾ HIỂM NGHÈO </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Học sinh nắm được tình thế “nghìn cân treo sợi tóc” ở nước ta
sau Cách mạng tháng 8, nhân dân ta dưới sự lãnh đạo của Đảng
và Bác Hồ đã vượt qua tình thế “Nghìn cân treo sợi tóc”.


<b> 2. Kĩ năng: </b> - Rèn kĩ năng nắm bắt sự kiện lịch sử.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh lòng tự hào dân tộc, lịng u nước.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Ảnh tư liệu trong SGK, ảnh tư liệu về phong trào “Diệt giặc đói, diệt giặc
dốt”.


+ HS: Chuẩn bị bài


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


27’
1’
26’
20’


<b>1. Ổn định: </b>



<b>2. KT bài cũ:</b> Ôn tập.


+ Đảng CSVN ra đời có ý nghĩa gì?
+ Cách mạng tháng 8 thành cơng
mang lại ý nghĩa gì?


- Nhận xét bài cũ.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


- Vượt qua tình thế hiểm nghèo.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>Khó khăn của</b>
<b>nước ta sau Cách mạng tháng 8.</b>
<b>- </b>GV tổ chức thảo luận nhóm 4


+ Sau Cách mạng tháng Tám, nhân
dân ta gặp những khó khăn gì ?


+ Để thốt khỏi tình thế hiểm nghèo,
Đảng và Bác Hồ đã lãnh đạo nhân
dân ta làm những việc gì?


- Ổn định lớp


- Học sinh nêu (2 em).



<b>Họat động nhóm , lớp</b>


- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo:


- Các đế quốc và các thế lực phản động
cấu kết với nhau bao vây và chống phá
cách mạng.


- Lũ lụt, hạn hánlàm cho nơng nghiệp
đình đốn- đói- chết


-Hơn 90% đồng bào ta khơng biết chữ
- Chống giặc dói:


+Lập “ hũ gạo cứu đói”,”ngày đồng tâm”
+Tăng gia sản xuất


- Chống giặc dốt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

6’


3’


1’


 Giáo viên nhận xét + chốt: Chế


độ ta rất quan tâm đến đời sống của


nhân dân và việc học của dân


- GV HD HS xem tranh


<b>Hoạt động 2:</b>


+ Nêu ý nghĩa của việc vượt qua tình
thế “nghìn cân treo sợi tóc”.


 Rút ra ghi nhớ.
<b>4.Củng cố:</b>


+ Trong tình thế “ nghìn cân treo sơi
tóc”, chính quyền CM non trẻ đã
làm gì?


 GD HS tin vào Nhà nước
<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: “Thà hy sinh tất cả chứ
nhất định không chịu mất nước”.
- Nhận xét tiết học


+Trẻ em nghèo được đến trường
-Chống giặc ngoại xâm:


+Uûng hộ:”Quỷ độc lập”,”Quỷ đảm bảo
quốc phòng”,”Tuần lễ vàng”


+ Ngoại giao với quân Tưởng, nhân


nhượng với quân Pháp


- HS xem tranh


<b>Họat động lớp</b>


+Sự quyết tâm cao của ND


+Uy tín của chính phủ và Bác Hồ được
nâng cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thứ tư/</b>


<b>TẬP ĐỌC:</b>



<b>HÌNH TRÌNH CỦA BẦY ONG </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Hiểu được những từ ngữ tả phẩm chất cao quý của bầy ong cần cù
làm việc, tìm hoa gây mật giữ hộ cho người những mùa hoa đã tàn
phai, để lại hương thơm vị ngọt cho đời.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Đọc lưu loát diễn cảm bài thơ.


- Giọng đọc vừa phải biết ngắt nhịp thơ lục bát, nhấn giọng những
từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Thể hiện cảm xúc phù hợp qua giọng đọc (yêu mến, quý trọng
những phẩm chất tốt đẹp của bầy ong).


<b> 3. Thái độ: </b> - GD HS đức tính cần cù chăm chỉ trong việc học tập, lao động.



<b>II. Chuaån bò:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài
+ HS: SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


30’
1’
29’


8’


12’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài
Mùa thảo quả


- Giáo viên nhận xé, ghi điểm.


<b>3.Bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


- Tiết tập đọc hôm nay chúng ta học
bài Hành trình của bầy ong.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> HD HS luyện đọc.


- Gọi 1 HS khá giỏi đọc toàn bài
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng
khổ thơ, kết hợp uốn nắn đọc đúng
và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài


 <b>Hoạt động 2:</b> HD tìm hiểu bài.


•- u cầu học sinh đọc đoạn 1.


<b>+ Câu hỏi 1</b>: Những chi tiết nào
trong khổ thơ đầu nói lên hành trình
vơ tận của bầy ong?


- • Giáo viên chốt


- Ổn định lớp


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.



<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


- 1 học sinh khá đọc.


- Lần lượt 1 học sinh đọc nối tiếp các
khổ thơ, kết hợp HD đọc đúng, giải nghĩa
từ


-HS đọc nối tiếp đoạn theo cặp
.<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


- Học sinh đọc đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

9’


3’


1’


- GV HD HS xem tranh


-• Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1.
•- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


<b>+ Câu hỏi 2</b>: Bầy ong đến tìm mật ở
những nơi nào? Nơi ong đến có vẻ gì
đặc biệt?


-• Giáo viên chốt:



<b>+ Câu hỏi 3</b>: Em hiểu nghĩa câu thơ:
“Đất nơi đâu cũng tìm ra ngọt ngào”
thến nào?


•- Yêu cầu học sinh nếu ý 2.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.


<b>+ Câu hỏi 4</b>: Qua hai câu thơ cuối
bài, tác giả muốn nói lên điều gì về
cơng việc của lồi ong?


•- Giáo viên chốt lại.


•- Giáo viên cho học sinh thảo luận
nhóm rút ra nội dung bài


 <b>Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm và


HTL.


* Đọc diễn cảm:


- GV HD HS đọc tồn bài: Giọng
đọc nhẹ nhành trìu mến, ngưỡng mộ,
nhấn giọng những từ gợi tả, gợi cảm
nhịp thơ chậm rãi, dàn trải, tha thiết
- • GV HD HS đọc diễn cảm 2 khổ
thơ đầu


- • Giáo viên đọc mẫu.


* Đọc thuộc lòng :


- GV yêu cầu HS nhẩm đọc thuộc
lịng 2 khổ thơ cuối


<b>4.Củng cố:</b>


+ Nội dung bài nêu gì?
+ Học bài này rút ra điều gì?


 GD HS chăm chỉ
<b>5. Dặn dò-nhâïn xét: </b>


- Chuẩn bị: “Người gác rừng tí hon”.


- HS xem tranh


- <i>Hành trình vô tận của bầy ong.</i>


- Học sinh đọc đoạn 2.


- Rừng sâu, bờ biển, quần đảo
- Xa xôi, hiểm trở


- Đến nơi nào bầy ong chăm chỉ. giỏi
giang, cũng tìm được hoa làm mật, đem
lại hương vị ngọt ngào cho đời.


- <i>Những nơi bầy ong đến tìm hoa hút mật</i>.
- Học sinh đọc đoạn 3.



- Công việc của lồi ong có ý nghĩa thật
đẹp đẽ và lớn lao: ong giữ lại cho con
người những mùa hoa đã tàn nhờ đã chắt
được trong vị ngọt, mùi hương của hoa
những giọt mật tinh túy. Thưởng thức mật
ong, con người như thấy những mùa hoa
sống lại không phai tàn.


Nội dung: Bài thơ ca ngợi loài ong chăm
chỉ, cần cù, làm một cơng việc vơ cùng
hữu ích cho đời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.</b>


- Học sinh đọc diễn 2 khổ đầu theo cặp
- HS thi đọc diễn cảm 2 khổ đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TẬP LÀM VĂN:</b>



<b>CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ NGƯỜI </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả người.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết vận dụng hiểu biết cấu tạo ba phần của bài văn tả người để lập


<b> </b>dàn ý chi tiết tả người thân trong gia dình – một dàn ý với những ý của
mình. Nêu được hình dáng, tính tình về những nét hoạt động của đối
tượng được tả.



<b>3. Thái độ: </b> - GD HS lịng u q và tình cảm gắn bó những người thân .


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi 3 phần của dàn ý.
+ HS: Bài soạn


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’
28’
1’
27’
12’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS đọc BT2
- Giáo viên nhận xét.


<b>3.Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1: </b>HD HS nắm được


cấu tạo ba phần của bài văn tả
người.


Baøi 1:


- HD HS quan sát tranh minh họa.
+ Bức tranh này vẽ gì?


- GV yêu cầu các nhóm đọc bài
Hạng A Cháng và trả lời câu hỏi.
•- GV chốt lại từng phần


- Ổn định lớp


- Học sinh đọc bài tập 2.
- Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


- Học sinh quan saùt tranh.


- Vẽ một người đang cày ruộng.
- Học sinh đọc bài Hạng A Cháng.


- Học sinh trao đổi theo nhóm những câu
hỏi SGK.



- Đại diện nhóm phát biểu.


• Mở bài: giới thiệu Hạng A Cháng –
chàng trai khỏe đẹp trong bản.


• Thân bài: những điểm nổi bật.


+ Thân hình: người vòng cung, da đỏ như
lim – bắp tay và bắp chân rắn chắc như
gụ, vóc cao – vai rộng người đứng như
cái cột vá trời, hung dũng như hiệp sĩ.
+ Tính tình: lao động giỏi – cần cù – say
mê lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

15’


3’


1’


•+ Em có nhận xét gì về bài văn?


 <b>Hoạt động 2: </b>HD HS biết vận


dụng hiểu biết cấu tạo ba phần của
bài văn tả người để lập dàn ý chi tiết
tả người thân trong gia đình – một
dàn ý của mình. Nêu được hình
dáng, tính tình về những nét hoạt
động của đối tượng được tả..



- GV lưu ý HS lập dàn ý có ba phần .
Mỗi phần đều có tìm ý và từ ngữ gợi
tả.


4.<b>Củng cố:</b>


+ Một bài văn tả người gồm mấy
phần? Nêu từng phần.


- GV nhận xét.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Hoàn thành bài trên vở.


- Chuẩn bị: Luyện tập tả người
(quan sát và chọn lọc chi tiết).


- Nhận xét tiết học.


-Hạng A Cháng.


- Học sinh đọc phần ghi nhớ.


<b> Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh lập dàn ý tả người thân trong
gia đình em.



- Học sinh làm bài.


- Một số em nối tiếp đọc dàn ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Thứ năm </b>


<b>TỐN:</b>



Tiết 59:

<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Nắm được quy tắc nhân nhẩm một số TP với 0,1 ; 0,01 ; 0,001.
- Củng cố về nhân một số thập phân với một số thập phân .


<b>2. Kĩ năng: </b>- GD HS say mê môn toán, vận dụng dạng toán đã học vào thực tế
cuộc sống.


<b>3. Thái độ: </b> - Giúp học sinh yêu thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK


III. Các hoạt động:


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’


4’


28’
1’
27’
13’


14’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


+ Muốn nhân 1 số TP với 1 số TP
làm như thế nào?


- Giáo viên nhận xét và ghi ñieåm.


<b>3.Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> HD HS nắm được


quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân với số 0,1 ; 0,01 ; 0, 001..
-• Yêu cầu học sinh tính:
247,45 x 0,1 531.75x0.01
+ So sánh thừa số thứ nhất với tích.



+ So với cách đặc tính và tính có
cách nào làm thuận tiện hơn?
•+ Vậy khi nhân một số TP với 0.1,
0.01, 0.001...ta làm như thế nào?
-• Giáo viên chốt lại ghi bảng.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học


- Ổn định lớp
- 1 HS nêu
- HS sửa bài 2
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- Học sinh tự tìm kết quả
247.45 531.75
X0.1 x0.01
24.745 5.3175


-Nhân với 0.1 tích chuyển dấu phẩy sang
trái 1 chữ số


-Nhân với 0.01 tích chuyển dấu phẩy sang
trái 2 chữ số


-Chuyển dấu phẩy


- Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ;
0,01 ; 0,001,…ta chuyển dấu phẩy của số đó


lần lượt sang trái 1, 2, 3 … chữ số.


- Học sinh lần lượt nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3’


1’


sinh củng cố về nhân một số thập
phân với một số thập phân, củng
cố kỹ năng đọc viết số thập phân
và cấu tạo của số thập phân.


<b>Baøi 1:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề bài.


+ So sánh kết quả với thừa số.
-• Giáo viên chốt lại.


<b>Baøi 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề bài.


•- Giáo viên nhận xét.


<b>Bài 3:</b>



- Tổ chức các nhóm thảo luận


- GV nhận xét.


<b>4.Củng cố:</b>


- Giáo viên u cầu học sinh nêu
lại quy tắc nhân số TP với 0,0;
0,01; 0,001…,


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Làm bài nhà 1b, 3/ 60.
- Chuẩn bị: “Luyện tập”.


- Học sinh đọc đề


- HS vận dụng quy tắc làm BT


579.8 x 0.1 = 57.98 38.7x0.1=3.87
6.7 x 0.1 = 0.67 805.13x0.01= 8.0513
67.19 x 0.01=0.6719 3.5.x0.01=0.035
362.5x0.001=0.3625


20.25x0.001=0.02025 5.6x0.001=0.0056
- Các kết quả nhân với 0,1 giảm 10 lần.
- Các kết quả nhân với 0,01 giảm 100 lần.
- Các kết quả nhân với 0,001 giảm 1000
lần



- Học sinh đọc đề, làm bài.


1000ha =10km2<sub> 125ha = 1.25km</sub>2


12.5ha = 0.125km2<sub> 3.2ha = 0.032km</sub>2


- Học sinh sửa bài – Nhắc lại quan hệ giữa
ha và km2 <sub>(1 ha = 0,01 km</sub>2<sub>) </sub>


 1000 ha =


1000  0,01 = 10 km2).


- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trnh bày.


Giải:


1cm trên bảng đồ thì ứng với 1000000cm
=10km trong thực tế


Độ dài thật của quãng đường từ TP HCM
đến Phan Thiết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>ĐỊA LÍ:</b>


<b>CÔNG NGHIỆP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> + Nắm vai trị của ngành cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.



+ Biết được nước ta có nhiều ngành cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.


<b>2. Kó năng: </b> + Kể tên sản phẩm của 1 số ngành công nghiệp.


+ Xác định trên bản đồ nơi phân bố của 1 số mặt hàng thủ công nổi
tiếng.


<b>3. Thái độ: </b> + Tôn trọng những người thợ thủ công và tự hào vì nước ta có nhiều
mặt hàng thủ cơng nổi tiếng từ xa xưa.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam.
+ HS: Chuẩn bị bài


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


27’
1’
26’
14’


<b>1. Ổn định: </b>



<b>2. KT bài cũ:</b> Lâm nghiệp và thủy
sản


+ Nêu đặc điểm chính của ngành lâm
nghiệp và thủy sản nước ta.


+ Vì sao phải tích cực trồng và bảo vệ
rừng


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>“Công nghiệp”.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>.<b>Các ngành công</b>
<b>nghiệp</b>


+ Kể tên các ngành công nghiệp ở
nước ta.


+ Kể tên một số sản phẩm của một số
ngành công nghiệp.


- Ổn định lớp
- 2HS trả lời


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>



- Khai thác khống sản: than, dầu mỏ,
quặng sắt…


- Điện: nhiệt điện, thuỷ điện


- Luyện kim: gang, thép, đồng, kẽm…
- Cơ khí: Các loại máy móc, phương
tiện giao thơng…


- Hố chất: phân bón, thuốc trừ sâu, xà
phịng…


- Dệt, may mặc: các loại vải, quần áo
- Chế biến lương thực, TP: gạo, đường,
bánh kẹo, rượu bia…


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4’


8’


3’


1’


+ QS H1 và cho biết các hình ảnh thể
hiện ngành công nghiệp nào?


+ Kể tên một số SP CN xuất khẩu em
biết.



- GV gọi 1 số em nêu kết quả


+ Ngành cơng nghiệp có vai trị như
thế nào đới với đời sống sản xuất?


→ GV kết luận


 <b>Hoạt động 2: Nghề thủ công </b>
<b> + </b>Kể tên những nghề thủ cơng có ở
q em và ở nước ta?


→ Kết luận: nước ta có rất nhiều nghề


thủ công.


<b>Hoạt động 3: Vai trị ngành thủ</b>
<b>cơng nước ta</b>.


<b> + </b>Ngành thủ cơng nước ta có vai trị
và đặc điểm gì?


→ Chốt ý, ghi bài học
<b>4. Củng cố.: </b>


+ Các ngành công nghiệp và thủ công
nghiêp đã cho ra nhiều sản phẩm để
làm gì?


→ GV giáo dục HS giữ gìn các SP


cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: “Công nghiệp “ (tt)
- Nhận xét tiết học.


- Ha thuộc ngành công nghiệp cơ khí.
- Hb thuộc ngành công nghiệp điện.
- Hc.d thuộc ngành công nghiệp SX
hàng tiêu dùng.


- Dầu mỏ, than, quần áo, giày dép, cá
tôm đông lạnh


- Cung cấp máy móc cho sản xuất, các
đồ dùng cho đời sống, xuất khẩu …


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh tự trả lời (thi giữa 2 dãy xem
dãy nào kể được nhiều hơn).


- Nhắc lại.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Vai trị: Tận dụng lao động, nguyên
liệu, tạo nhiều sản phẩm phục vụ cho
đời sống, sản xuất và xuất khẩu.



- Đặc điểm:


+ Phát triển rộng khắp dựa vào sự
khéo tay của người thợ và nguồn nguyên
liệu sẵn có.


+ Đa số người dân vừa làm nghề nông
vừa làm nghề thủ công.


+ Nước ta có nhiều mặt hàng thủ cơng
nổi tiếng từ xa xưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU:</b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ</b>


I<b>. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Hiểu sự biểu thị những quan hệ từ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể
trong câu.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết vận dụng kiến thức về quan hệ từ để tìm các quan hệ từ trong câu.
- Biết sử dụng một số quan hệ từ thường gặp.


<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức dùng đúng quan hệ từ.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phuï
+ HS: SGK



III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


30’
1’
29’
15’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


+ Thế nào là quan hệ từ? Đặt câu
với một quan hệ từ.


- Giáo viên nhận xét – ghi ñieåm.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


“Luyện tập về quan hệ từ”.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>HD HS vận dụng



kiến thức về quan hệ từ để tìm các
quan hệ từ trong câu – Hiểu sự biểu
thị những quan hệ từ khác nhau của
các quan hệ từ cụ thể trong câu.


<b> * Baøi 1:</b>


- Tổ chức HS thảo luận 4


- GV yêu cầu HS gạch 2 gạch dưới
quan hệ từ tìm được, gạch 1 gạch
dưới những từ ngữ được nối với nhau
bằng quan hệ từ đó


- Ổn định lớp
- 2 HS trả lời
- Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Các nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm báo cáo.


<b>Quan hệ từ trong các câu văn</b> : của,
bằng, như , như


<b>Quan hệ từ và tác dụng</b> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

14’


3’
1’


- GV nhận xét


<b> *Bài 2:</b>


• Giáo viên chốt quan hệ từ.


<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh


biết tìm một số từ trái nghĩa và đặt
câu với các từ vừa tìm được.


<b> * Baøi 3:</b>


<b>* Baøi 4:</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.


- Giáo viên nhận xét.


<b>4.Củng cố:</b>


+ Thế nào là quan hệ từ?



→ GD HS dùng đúng quan hệ từ
<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Bảo
vệ môi trường”.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh đọc u cầu bài 2.
- Học sinh trao đổi theo nhóm đơi.
- Đại diện và nhóm báo cáo


+ Nhưng: biểu thị quan hệ tương phản


+ Mà: biểu thị quan hệ tương phản


+ Nếu … thì … : biểu thị quan hệ điều
kiện, giả thiết – kết quả .


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- 1 học sinh đọc lệnh.


- Cả lớp đọc toàn bộ nội dung.
- Điền quan hệ từ vào.


- Câu a:và


- Câu b: và, ở, của
- Câu c: thì, thì


- Câu d: và, nhưng


- Học sinh lần lượt trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh làm việc cá nhân.


- Học sinh thi đặt câu với các quan hệ từ
(mà, thì, bằng)


- VD:


+Em dỗ mãi mà bé vẫn không nín.


+Em chăm chỉ thì thế nào cũng đạt điểm
cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>KỂ CHUYỆN:</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE HOẶC ĐÃ ĐỌC</b>



<b>Đề bài : Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ </b>


<b>mơi trường .</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Kể lại một câu chuyện đã được nghe và đã được đọc có lên quan tới
mơi trường.



- Biết kể câu chuyện rõ ràng, rành mạch. Biết nêu ý kiến trao đổi với các
bạn về nội dung câu chuyện.


<b>3. Thái độ: </b> - Nhận thức đúng đắn về nhiệm vụ bảo vệ mơi trường.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Một số câu chuyện có nội dung bảo vệ mơi trường.
+ HS: Bài chuẩn bị


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’
27’


1’
26’


6’


20’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- GV nhận xét – ghi điểm



<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>“Kể chuyện đã
nghe, đã đọc”.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học


sinh tìm hiểu đề.


Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã
đọc hay đã nghe có liên quan đến việc
bảo vệ mơi trường.


-• Giáo viên hướng dẫn học sinh gạch
dưới ý trọng tâm của đề bài.




<b>Hoạt động 2: </b>Học sinh thực hành


kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện


- Ổn định lớp


- 2 học sinh lần lượt kể lại chuyện “
Người đi săn và con nai”.



- Học sinh lắng nghe.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- 1 học sinh đọc đề bài.


- Học sinh phân tích đề bài, gạch chân
trọng tâm.


- Học sinh đọc gợi ý 1 và 2.


- Hoïc sinh suy nghó chọn nhanh nội dung
câu chuyện.


- Học sinh nêu tên câu chuyện vừa chọn.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc gợi ý 3 và 4.
- Học sinh lập dàn ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3’


1’


<b>* Kể theo nhóm:</b>


-• GV yêu cầu HS thực hành kể theo
cặp và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


<b>* Kể trước lớp:</b>



-• Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>4.</b>


<b> Củng cố:</b>


+ Các câu chuyện hơm nay thuộc
chủ đề gì?


- Nhận xét, giáo dục (bảo vệ mơi
trường).


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: “Đi thăm cảnh đẹp của
q em”.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh tập kể theo từng cặp, trao đổi
ý nghĩa câu chuyện


- HS thi kể trước lớp và đối thoại cùng
bạn về ý nghĩa, nội dung câu chuyện
- HS nhận xét về nội dung, cách kể
- Cả lớp chọn câu chuyện có nộidung
hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TỐN:</b>




Tiết 60:

<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Nắm được tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân.
- Củng cố về nhân một số thập với một số thập phân.


<b>2. Kĩ năng : </b>-Vận dụng thành thạo các kiến thức trên để giải toán<b> </b>


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh tính tốn, cẩn thận, chính xác, say mê học
tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’
28’


1’
27’
15’



<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- Gọi HS lên sửa BT1b


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.


<b>3.Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học


sinh bước đầu nắm được tính chất
kết hợp của phép nhân các số thập
phân.


<b>Bài 1a:</b>


- GV kẻ sẵn bảng phụ


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
bài.




- GV HD HS so sánh kết quả



+ Khi nhân một tích hai số với một
số thứ ba ta có thể làm như thế nào?
- GV HD HS rút kết luận:


<b>Baøi 1b:</b>


- Ổn định lớp
- HS lên sửa BT1b
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- Học sinh đọc đề.


- 1 HS làm bài ở bảng phụ


a b c (a xb)xc a x(bxc)
2.5 3.1 0.6 4.65 4.65
1.6 4 2.5 16 16
4.8 2.5 1.3 15.6 15.6


- Khi nhân một tích hai số với một số thứ
ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của
hai số cịn lại.


(a xb) x c = a x(b xc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

12’





3’


1’


- GV nhận xét


<b> Bài 2:</b>


- u cầu HS đọc đề, làm bài


- Giáo viên chốt lại: thứ tự thực hiện
trong biểu thức.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học


sinh giải bài toán với số thập phân.
<b>Bài 3:</b>


•- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề.


• - Tổ chức HS thảo luận nhóm


- GV nhận xét


<b>4.Củng cố</b>:



- GV yêu cầu HS nêu lại quy tắc
nhân một số thập với một số TP
- GV tổ chức cho HS thi đua giải
nhanh


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết học


=7.38 x 100 =738
34.3 x5 x0.4 =34.3 x(5 x0.4)
=34.3 x2 =68.6
- Học sinh đọc đề, làm bài.


a/(28.7+34.5)x2.4=63.2x2.4=151.68
b/28.7+34.5x2.4 =28.7+82.8=111.5
- Học sinh sửa bài.


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


- Học sinh đọc đề.
- Các nhóm tóm tắt, giải


- Học sinh tóm tắt: 1 giờ : 12,5 km
2,5 giờ: ? km


Giải:



Qng đường người đó đi được trong 2.5
giờ:


12.5 x 2.5 =31.25(km)
- Đại diện nhóm báo cáo


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>KHOA HỌC:</b>



<b>ĐỒNG VÀ HỢP KIM CỦA ĐỒNG </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng.


<b> </b>- Nêu được nguồn gốc của đồng, hợp kim của đồng và 1 số tính
chất của đồng.


- Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng bằng đồng và hợp kim
của đồng.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Học sinh biết cách bảo quản đổ dùng đồng có trong nhà.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ý thức bảo quản đồ dùng trong nhà.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: - Hình vẽ trong SGK trang 50, 51/ SGK . Một số dây đồng.



- HS : - Sưu tầm tranh ảnh 1 số đồ dùng làm bằng đồng và hợp kim của đồng.


III. Các hoạt động:


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


27’
1’
26’


9’


8’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> Sắt, gang, thép.
+Sắt có tính chất gì?


+Kể một số đồ dùng được làm từ
gang, thép


 Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>



- Đồng và hợp kim của đồng.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Làm việc với vật


thaät.


<b>* Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm.


<b>* Bước 2</b>: Làm việc cả lớp.


 Giáo viên kết luận: Dây đồng có


màu đỏ nâu, có ánh kim, khơng
cứng bằng sắt, dẻo, dễ uốn, dễ dát
mỏng hơn sắt.


<b> Hoạt động 2:</b> Làm việc với


- Ổn định lớp
.


- 2 HS trả lời


<b>Hoạt động nhóm, cả lớp.</b>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan
sát các dây đồng được đem đến lớp và mơ
tả màu, độ sáng, tính cứng, tính dẻo của


dây đồng.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

9’


3’


1’


SGK.


<b>* Bước 1</b>: Làm việc cá nhân.
- Giáo viên phát phiếu học tập, yêu
cầu học sinh làm việc theo chỉ dẫn
trong SGK trang 50 và ghi lại các
câu trả lời vào phiếu học tập.


<b>* Bước 2</b>: Chữa bài tập.


 Giáo viên chốt: Đồng là kim loại.


- • Đồng- thiếc, đồng – kẽm đều là
hợp kim của đồng.


 <b>Hoạt động 3:</b> Quan sát và thảo


luận..



+ Chỉ và nói tên các đồ dùng bằng
đồng hoặc hợp kim của đồng trong
các hình trang 50 , 51 SGK.


- Kể tên những đồ dùng khác được
làm bằng đồng và hợp kim của
đồng?


- Nêu cách bảo quản những đồ
dùng bằng đồng có trong nhà bạn?
- GV nhận xét


<b>4.Củng cố:</b>


- Đồng và hợp kim của đồng được
dùng để làm gì?


 GV GD HS giử gìn, bảo quản
<b>5. Dặn dị-nhận xét: </b>


- Học bài + Xem lại bài.
- Chuẩn bị: “Nhôm”.
- Nhận xét tiết học


Phiếu học tập


Đồng Hợp kim của
đồng
Tính



chất -Có màu đỏ nâu, có ánh
kim; dễ dát
mỏng và kéo
sợi;dẫn nhiệt,
điện tốt


-Có màu nâu
hoặc vàng; có
ánh kim và
cứng hơn đồng
- Học sinh trình bày bài làm của mình.Học
sinh khác góp ý.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh quan sát, trả lời.
-H1:dây điện -H4:chuông
-H2:Các đồ để thờ -H5:lư hương
-Kèn -H6:mâm


- Súng, đúc tượng, nồi, mâm các dụng cụ
âm nhạc: kèn đồng


- Nồi, mâm các dụng cụ âm nhạc: kèn
đồng …dùng thuốc đánh đồng để lau chùi
làm cho chúng sáng bóng trở lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Thứ sáu</b>


<b>TẬP LÀM VĂN:</b>




<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Nhận biết được những chi tiết miêu tả tiêu biểu, đặc sắc về hình dáng,
hoạt động của nhân vật qua những bài văn mẫu. Từ đó hiểu: khi quan
sát, khi viết bài tả người phải biết chọn lọc để đưa vào bài những chi tiết
biêu biểu, nổi bật, gây ấn tượng.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết thực hành, vận dụng hiểu biết đã có để quan sát và ghi lại kết quả
quan sát ngoại hình của một người thường gặp.


<b>3. Thái độ: </b> - GD HS tình cảm u thương,q mến mọi người xung quanh.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi sẵn những đặc điểm ngoại hình của người bà, những chi tiết tả
người thợ rèn.


+ HS: Bài soạn.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


28’
1’
27’


14’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cuõ:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc dàn ý tả
người thân trong gia đình.


- Giáo viên nhận xeùt.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>HD HS biết được


những chi tiết miêu tả tiêu biểu, đặc
sắc về hình dáng của nhân vật qua
những bài văn mẫu.


<b>* Baøi 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc thành tiếng bài
văn và thảo luận nhóm về ngoại
hình của bà.


- Ổn định lớp
- HS đọc dàn ý



<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Học sinh đọc thành tiếng tồn bài văn.
- Trao đổi theo cặp, ghi những ngoại
hình của bà.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


+ <b>Mái tóc</b>: đen, dày kì lạ, phủ kín hai
vai, xõa xuống ngực, xuống đầu gối, mớ
tóc dày, bà phải đưa chiếc lược thưa bằng
gỗ rất khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

13’


3’


1’


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


- Treo bảng phụ ghi vắn tắt đặc
điểm của người bà – Học sinh đọc.


 <b>Hoạt động 2: </b>HD HS biết được


những chi tiết miêu tả tiêu biểu, đặc
sắc về hình dáng đang hoạt động của
nhân vật qua những bài văn mẫu.



<b> * Baøi 2:</b>


- Yêu cầu HS đọc to bài tập 2


- Yêu cầu học sinh diễn đạt  đoạn


caâu vaên.


- Treo bảng phụ ghi vắn tắt tả người
thợ rèn đang làm việc


<b>4.Củng cố:</b>


+ Nêu tác dụng của việc quan sát và
chọn chi tiết?


- Giáo viên đúc kết.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Về quan sát một người để tiết sau
tả


tiếng chng khắc sâu vào tâm trí đứa
cháu …


+ <b>Đôi mắt</b>: (Khi bà mỉm cười) hai con
người đen sẫm nở ra, long lanh, dịu hiền
khó tả, ánh lên những tia chớp ấm áp,


tươi vui


<b>+ Khuôn mặt</b>: đôi má ngăm ngăm đã có
nhiều nếp nhăn nhưng khn mặt hình
như vẫn tươi trẻ


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh đọc to bài tập 2.


- Trao đổi theo cặp ghi lại những chi tiết
miêu tả người thợ rèn


– Học sinh trình bày – Cả lớp nhận xét.
+ Bắt lấy thỏi sắt hồng như bắt con cá
sống


+ Quai những nhát bút hăm hở – vảy bắn
tung tóe – tia lửa sáng rực


– Quặp thỏi sắt ở đầu kìm dúi đầu nó vào
giữa đống than hồng; lệnh cho thợ phụ
thổi bể.


- Lơi con cá lửa ra quật nó lên hịn đe,
vừa hằm hằm quay búa choang choang
vừa nói rõ to: Này…Này …Này…”


– Trở tay ném thỏi sắt đánh xèo một
tiếng vào chậu nước đục ngầu



- Liếc nhìn lưỡi rựa như kẻ chiến thắng …
– Học sinh đọc.




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Nhận xét tiết học.


<b>Kó thuật:</b>



<b>CẮT, KHÂU,THÊU HOẶC NẤU ĂN TỰ CHỌN(tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- HS nắm được các nội dung đã học ở chương 1


<b>2. Kĩ năng: </b> - HS chọn được nội dung để thực hành


<b> 3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh cẩn thận, tỉ mỉ.


<b> II. Chuẩn bị: </b>


- GV, HS :+Một số sản phẩm khâu, thêu đã học
+Tranh, ảnh của các bài đẫ học


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’



27’
1’
26’


2’


24’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ</b>: Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống


+Nêu cơng việc bày món ăn và dụng
cụ ăn uống trước bữa ăn.


+Nêu công việc thu dọn sau bữa ăn
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> Ôn tập những nội </b>
<b>dung đã học trong chương 1</b>


+ Ở chương 1 em đẫ học những nội
dung nào?



- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đính
khuy, thêu dấu nhân và những nội
dung đã học trong phần nấu ăn.


<b>Hoạt động 2:HS thảo luận nhóm </b>
<b>để chọn sản phẩm thực hành</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu làm sản
phẩm tự chọn


- GV chia nhóm và phân công vị trí
làm việc của các nhóm


-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để
chọn sản phẩm và phân công nhiệm


- Ổn định lớp
-HS trả lời


<b>Hoạt động lớp</b>


- Bấm khuy 2 lỗ, Thêu dấu nhân, Một số
dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia
đình, Chuẩn bị nấu ăn, Nấu cơm, Luộc
rau, Bày dọn bữa ăn trong gia đình, Rửa
dụng cụ nấu ăn và ăn uống.


- HS nhắc lại



<b>Hoạt động nhóm , lớp</b>


-HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

3’
1’


vụ chuẩn bị(nếu là nấu ăn)


- GV ghi tên sản phẩm các nhóm đã
chọn và những dự định cơng việc sẽ
tiến hành.


<b>4.Củng cố:</b>


-GV tóm tắt lại những nội dung ở
chương 1


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị nguyên liệu và dụng cụ
để tiết sau thực hành


- Nhận xét tiết học.


- HS nêu tên sản phẩm và những cơng
việc nhóm mình sẽ tiến hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> SINH HOẠT TUẦN 12</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nhận xét tuần 12


- Phổ biến kế hoạch tuần 13


<b>II. Lên lớp:</b>


<b>1. Nhận xét tuần 12:</b>


<b>2. Phổ biến kế hoạch tuần 13:</b>


<b>* Ưu điểm:</b>


-Vệ sinh sạch
-Đi học đều


-Phát biểu xây dựng bài sơi nổi


-Một số em tiến bộ nhiều trong học tập


<b>* Tồn tại:</b>


- Một số em chưa chăm


- Chữ viết một số em rất cẩu thả, vở nhớp ,
trình bày khơng đúng quy định.


- Thực hiện chương trình tuần 13
- Chuẩn bị tốt bài ơ ûnhà



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> Mó thuật:</b>



<b>MẪU VẼ CÓ HAI VẬT MẪU</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> -HS biết so sánh tỉ lệ hình và độ đậm nhạc ở hai vật mẫu


<b>2. Kĩ năng: </b> - HS vẽ được hình gần giống mẫu, biết vẽ đậm nhạc bằng bút chì đen.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh quan tâm, yêu quý đồ vật xung quanh.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Mẫu vẽ, màu, cọ.
+ HS: Vở vẽ, chì.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’
27’


1’
26’


4’


5’



<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> Tranh về đề tài Ngày
nhà giáo VN.


-GV chấm một số bài vẽ


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1 : </b>Quan sát, nhận xét


- GV HD HS quan sát mẫu vẽ
-Yêu cầu HS nhận xét mẫu veõ


<b>Hoạt động 2:Cách vẽ</b>


+ Em nêu các bước để tiến hành một
bài vẽ mẫu.


- GV vừa HD HS trả lời câu hởi vừa
vẽ từng bước lên bảng.


- Ổn định lớp


<b>Hoạt động lớp</b>



-HS quan sát mẫu vẽ
-HS nhận xét về:


+Tỉ lệ chung về chiều cao và chiều
ngang của mẫu.


+Xác định vị trí và ước lượng tỉ lệ của
từng vật mẫu(ở trước, sau...)


+Nhận xét đặc điểm hình dáng của các
vật mẫu.


+Tìm độ đậm nhạc chính của mẫu.


<b>Hoạt động lớp</b>


-Vẽ khung hình chung và khung hình của
từng vật mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

15’
2’
3’
1’


<b> </b><b>Hoạt động 3:Thực hành</b>


<b>- </b>GV yêu cầu HSnhìn mẫu, vẽ vào
vở



<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b>


- GV cùng HS nhận xét, đánh giá
một số bài vẽ


<b>4.Củng cố:</b>


+ Em nêu các bước để tiến hành một
bài vẽ mẫu.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


- Chuẩn bị đất nặn tiết sau nặn dáng
người.


- Nhận xét tiết học.


thẳng.


-Vẽ nét chi tiết, chỉnh hình cho giống
mẫu.


-Phát các mảng đậm, mảng nhạc.
-Vẽ đậm nhạc hoặc vẽ màu.


<b>Hoạt động cá nhân</b>


-HS nhìn mẫu, vẽ vào vở


<b>Hoạt động lớp</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×