Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giao an lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.46 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 9( BUỔI CHIỀU)</b>



<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>TG</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


18 /10/10


T.Anh
T.Anh


ÂN T9(BS)


<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>
<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>
<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>


19/10 /10 HĐNGLLĐạo đức
Thủ cơng


T9(BS)


T9(BS)


T9(BS)


<b>GV Tổng phụ trách dạy</b>
<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>
<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>


20 /10/10
TV
T


Tự học


40
40
40


Ôn Luyện từ và câu


Ôn : Đề – ca – mét . Héc – tô – mét
Luyện viết chữ đẹp: Gió heo may


21/10 /10
T
Tự học


HĐNGLL T9(BS)


40
40
40


Ơn : Bảng đơn vị đo độ dài.
Ôn TLV: Kể về bố hoặc mẹ
ATGT( bài 5)


22/10 /10 TV
TD


TViết TT99(BS)(BS)



40
40


Luyện viết chính tả: Nhớ bé ngoan


<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ND: 18/10/10 - </b>

<b>Tieáng Anh( Tieát 11,12)</b>



<b> - ÂM NHẠC ( Tiết 8)</b>

<b>GV bộ môn soạn</b>


<b>ND:19/10 /2010 - </b>

<b>HĐNGLL</b>



<b> - Đạo đức </b>

<b>GV bộ môn soạn</b>


<b> - Thủ công</b>



<b>ND: 20/10/2010 TIẾNG VIỆT</b>

<b>Ơn Luyện từ và câu</b>


<b>I/ Mục đích u cầu:</b>


- Biết cách đặt câu hỏi cho bộ phân trả lời câu hỏi( Ail, cái gì, con gì, là gì?


<b> II/ Chuẩn bị: </b>- GV: mẫu câu - HS : vở


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1.</i> <b>Khởi động:</b> Hát


<i>2.</i> <b>KTBC:</b> Khoâng KT



<i>3.</i> <i><b>Bài mới:</b></i> * Giới thiệu bài


 <b>Hoạt động 1</b>: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm


- <i><b>Bạn Ngân</b></i> là học sinh lớp 3/1.


- Trường học là <i><b>nơi dạy dỗ HS thành người tốt.</b></i>


<i>- <b>Cha tôi</b></i> là nông nhân .


- <i><b>Ho</b></i>å là chúa tể của rừng xanh.


- Hoa phượng là loài hoa nở vào mùa hè.
- GVnx


<b>* Hoạt động 2: </b>Đặt câu kiểu ai là gì?.
- GV theo dõi sửa sai HSKT, yếu
- GV thu vở chấm nx


- GV nhận xét khen bạn đặt đúng, hay.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


- Xem: các bài TĐ , HTL đã học


- HS nhắc lại


- HS thảo luận nhóm đơi
- HS trả lời miệng



- HS nx


- HS đặt vào vở
- HS theo dõi
- HS chú ý


<b>Tốn</b>



<b>Ơn : Đề – ca – mét . Héc – tô – mét</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết tên gọi và kí hiệu của đề – ca – mét (dam), héc – tô – mét (hm).
- Biết quan hệ giữa dam và hm.


- Biết đổi đơn vị từ dam, ham ra mét.
- HS làm được BT,trong vởBTT


<b>II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Bảng phụ<b> </b>* HS: Phấn, bảng.
III/ Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>3. Bài mới:</i> Giới thiệu bài – ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: </b>Ơn đề – ca – mét , héc – tơ – méc.
- GV hỏi: Các em đã học các đơn vị đo độ dài nào?
- Đề – ca – métlà một đơn vị đo độ dài. kí hiệu là dam.


- Độ dài của 1 dam bằng độ dài của 10 m.


- Héc – tô – mét cũng là đơn vị đo độ dài. kí hiệu là hm.
- Độ dài của 1 hm bằng độ dài của 100m và bằng độ dài của
10 dam.


<b>* Hoạt động 2</b>: Thực hành làm vở BTT


 <i>GV HD từng bài đối với HSY, HSKT</i>


 <i>BT 4: GVHD tóm tắt</i>


<i>2dam = 20 m</i>


Dây thừng: 20 m
Dây ni lơng:


<b>? m</b>
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b> - GV nx tiết học


- Tiếp tục ơn cửu chương chuẩn bị thi GHKI


- HS nhắc lại


- HS trả lời:mm, cm, dm, m, km.
- HS đọc: đề – ca –mét.


1dm = 10m.


-HS đọc : hét – tô –mét.


-1 hm = 10dm.


* HS đọc yêu cầu đề và tự làm
-HSY, HSKT lên bảng làm
- HSnx


-HS TL


- HS làm vào vở BTT
- Hai HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.


- HS chuù yù


<b>Tự học</b>



<b>Luyện viết chữ đẹp:</b>

<b>Gió heo may</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Viết đúng độ cao, đúng khoảng cách, rõ ràng đoạn văn.
* Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II/ Chuẩn bị:- Trình bày bài viết bảng lớp</b> <b>- HS : vở</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>4. Bài mới:</i> * Giới thiệu bài bằng tranh + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.
- GV đọc toàn bài.



- GV nx sự tiến bộ của HSY.


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn viết bài.
- GV viết mẫu + nêu cáh viết đẹp


<b>* Hoạt động 3:</b> HS luyện viết


- GV theo dõi + sửa sai HSY( HSKT)


- GV chấm bài + tuyên dương HS viết chữ đẹp


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


- GVnx sự tiến bộ của HSY


- Về luyện viết chữ đẹp


- HS đọc thầm theo
- CN + ĐT


- HS theo doõi
- HS viết
- HS theo dõi
- HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> ND: 21/10/2010 </b>


<b>TỐN</b>



<b>Ơn: Bảng đơn vị đo độ dài</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km và m; m và mm).


- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
- HS làm được các BT trong vở BTT


<b>II/ Chuẩn bị:</b> * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: vở, bảng con.


<b> III/ Các hoạt động dạy - học </b>:


<b> Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. KTBC</i>: Khoâng KT


<i>3. Bài mới:</i> Giới thiệu bài – ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: </b>Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài.
- GV vẽ bảng đo độ dài của SGK lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.


- GV nêu: Trong các đơn vị đo độ dài thì mét được coi là
đơn vị cơ bản.


- <i>Lớn hơn mét thì có những đơn vị đo nào?</i>



- Ta sẽ viết các đơn vị này vào phía bên trái của cột mét.
- <i>Trong các đơn vị đo độ dài lớn hơn mét, đơn vị nào gấp mét</i>
<i>10 lần</i>?


- <i>Đơn vị nào gấp mét 100 lần?</i>


- Viết hét – tô – mét và kí hiệu hm vào bảng.
- <i>1 hm bằng bao nhieâu dam</i>?


- GV yêu cầu HS đọc các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé, từ
bé đến lớn.


<b>* Hoạt động 2: </b> Thực hành làm BT trong vở BTT
- GVHD HSKT làm từng bài


 <i>Bài 4: Vở BTT</i>


<i>- GVHD tóm tắt</i> <i>142 cm</i>


<i>Hùng cao: </i>


<i> 136 cm</i> <i>? cm</i>
<i>Tuaán cao:</i>


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b> - GV nx tiết học


- Xem: Luyện tập


- CN nhắc lại
- HS quan sát.



- Một số học sinh trả lời.
- HS theo dõi


<i>-Có 3 đơn vị lớn hơn: km, hm, dam</i>.


<i>- Đó là dề – ca – mét</i>.


<i>- Héc – tô – mét.</i>
<i>- Bằng 10dam.</i>


- HS đọc ĐT + CN( HTL)
* HS đọc yêu cầu và làm bài
- HSY, HSKT làm theo HDGV
- CN lên bảng


- HS nhận xét.


* HS đọc u cầu đề bài.
- HSTL


- HS làm vào vở BTT
- 1 HS lên bảng làm
- HS cả lớp nhận xét.
- HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ôn TLV: Kể về bố hoặc mẹ.</b>



<b> I/ Mục tiêu:</b>



- Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý


- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu)


<b> II/ Chuẩn bị:</b> * GV: Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý. * HS:vở, bút.


<b> III/ Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1.</i> <i>Bài mới : </i>Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn làm bài tập 1.


 GV giúp HS xác định yêu cầu của bài tập.


- GV hướng dẫn:


+ <i>Bố( hoặc mẹ) tên là gì? Bao nhiêu tuổi?</i>
<i>+ Bố( hoặc mẹ) làm nghề gì?</i>


<i>+ Tình cảm bố( hoặc mẹ)đối với em thế nào?</i>


+ <i>Tình cảm em đối với bố( hoặc mẹ)thế nào?</i>


- GV mời 1 HS khá kể lại.
- GV rút kinh nghiệm


- GV mời từng cặp HS kể.
- Thi kể trước lớp.



- GV nhận xét, công bố bạn nào kể hay.


<b>* Hoạt động 2:</b> Viết thành bài văn.


-GV yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Sau đó GV mời vài HS đọc bài.
- GV nhận xét, bổ sung ý chưa hay


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nx tiết học


- DD: Chuẩn bị thi KTGHKI


 HS đọc. Cả lớp đọc thầm


HS theo doõi
- HS kể theo cặp.
- 1 HS kể lại.


- 3 – 4 HS thi kể trước lớp.
- HS nhận xét.


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài vào vở BTTV
- HS đứng lên đọc bài.
- HSnx



- HS chuù ý


<b>HĐNGLL</b>

:

<b> An tồn giao thơng (tiết 4)</b>



<b>Bài 5: CON ĐƯỜNG AN TOAØN ĐẾN TRƯỜNG</b>



<b>I-Mục tiêu:</b>


-HS biết tên đường phố xung quanh trường. Biết sắp xếp các đường phố này theo thứ tự ưu tiên về
mặt an toàn.


-HS biết các đặc điểm an toàn, kém an toàn của đường đi.
-HS biết lựa chọn đường đến trường an tồn nhất.


* GDHS;Có thói quen chỉ đi trên những con đường an toàn.


<b>II- Chuẩn bị:- </b>Tranh minh họa - Sách ATGT
<b>III-Các hoạt động dạy – học </b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1/ Hoạt động 1:</b> Đường phố an toàn và kém an toàn.
- GV chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ, yêu cầu HS nêu tên
một số đường phố mà em biết,miêu tả một số đặc điểm
chính.


-HS các nhóm thảo luận và đánh dấu
X vào phiếu được phát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV nhấn mạnh những đặc điểm con đường an toàn và bổ


sung những đặc điểm kém an toàn .


<b>2/ Hoạt động2</b>: Luyện tập tìm con đường đi an tồn.
-GV cho HS xem sơ đồ , tìm con đường an tồn nhất.
* GV kết luận: Cần chọn con đường an toàn khi đi đến
trường, con đường ngắn có thểkho6ng phải là con đường
an toàn nhất.


<b>3/ Hoạt động 3:</b> Lựa chọn con đường an toàn khi đi học.
_ GV yêu cầu HS tự đánh giá con đường hằng ngày em đi
học có đặc điểm an toản hay chưa an tồn ? Vì sao?
-GV phân tích ý đúng , chưa đúng của HS .


-GV tóm tắt những nội dung chính cần lựa chọn con đường
an toàn theo đặc điểm của địa phương.


* GDHS:Có thói quen chỉ đi trên những con đường an
tồn.


<b>4/ Củng cố – dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.


- DD: Thực hiện tốt ATGT để bảo vệ sức khoẻ cho mình
và mọi người


-Cả lớp thảo luận phần luyện
tậptrong SGK.


-Vài HS giới thiệu con đường từ nhà
em đến trường.



-Các bạn gần nhà có ý kiến bổ sung.


- HS chú ý


<b> </b>


<b>ND: 22/10/2010 </b>

<b>Tieáng Việt</b>



<b>Luyện viết chính tả: Nhớ bé ngoan</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS


- HSG viết đúng chính tả bài “Nhớ bé ngoan” HSY ít sai hơn( HS khuyết tật lên bàn GV viết)


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>- SGK - Bảng con, vởtập trắng


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS nghe - viết.
- GV đọc một đoạn viết


- GV yêu cầu HS đọc lại đoạn viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét.


+ <i>Baøi viết theo thể thơ gì?</i>


<i>+ Những chữ nào cần viết hoa?</i>
<i> + Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?</i>



- GV hướng dẫn HS viết từ khó : Cặm cụi, miệt mài, ngọt
ngào, biết bao


<i>-</i> GV nx bảng đẹp


<b>3. Hoạt động 3:Viết vào vở</b>


* GV đọc ( chú ý nhắc nhỡ Phú, Thuật, Huyền nhẩm
xong rồi viết)


- GV HD bắt lỗi
- GVchữalổi phổ biến


- GV chấm chữa bài. Chú ý chấm bài HSY: Phú, Thuật,
Huyền)


- GV nx sự tiến bộ của HSY


-Cả lớp đọc thầm
-2 HS đọc


+ HSTL
+ HSTL
+ HSTL


- HSY tìm + PT
- HS viết bảng con
- CN + ĐT



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>IV. CC – DD:</b>


- GV nx tiết học + GD


- DD : Viết mỗi chữ sai 1 dịng


- HS tuyên dương
- HS chú ý


<b>TD</b>



<b>GV bộ môn dạy</b>


<b>Tập viết ( Tiết 9)</b>


<b>Chuyển buổi sáng thi</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×