Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an 2 tuan 12CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.16 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần 12 </i>

(16-11 đến 20-11-2009)


Thứ Môn học Tên bài giảng


Hai


Chào cờ
Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
Toán


Chào cờ đầu tuần
Bài 23


Sự tích cây vú sữa (tiết 1)
Sự tích cây vú sữa (tiết 2)
Tìm số bị trừ


Ba


Đạo đức
Tốn
Kể chuyện
Âm nhạc
TN-XH


Quan tâm giúp đỡ bạn
13 trừ đi một số: 13 - 5
Sự tích cây vú sữa



Ơn tập bài hát: Cộc cách tùng cheng
Đồ dùng trong gia đình




Chính tả
Tốn
Tập đọc
Mĩ thuật
ATGT


Nghe-viết: Sự tích cây vú sữa
33 - 5


Mẹ


Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cờ (Cờ Tổ quốc hoặc lễ hội)
Phương tiện giao thông đường bộ (tiếp)


Năm


Thể dục
Thủ cơng
LTVC
Tốn
Tập viết


Ơn nội dung như bài 2/SGV
Ơn tập chủ đề: Gấp hình



Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
53 - 15


Chữ hoa K
Sáu


HĐTT
Chính tả
Tốn


Tập làm văn


Hoạt động tập thể
Tập chép: Mẹ
Luyện tập
Gọi điện


Thứ hai ngày 16-11-2009
Thể dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tập đọc


<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.


- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con (Trả lời được CH
1,2,3,4). HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5.



II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ SGK


- Bảng phu viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài:cho hs xem tranh
b. HDLĐ: Đọc mẫu, nội dung, tác giả
* Đọc từng câu:


- Luyện đọc từ khó:


* Đọc từng đoạn trước lớp
- Luyện đọc câu khó :


- Giải nghĩa từ :


* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


* Cả lớp đồng thanh


TIẾT 2
c. Tìm hiểu bài



- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
- Vì sao cuối cúng cậu bế lại tìm
đường về nhà ?


- Trở về nhà khơng thấy mẹ đâu cậu bé
đã làm gì ?


- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế
nào ?


- Những nét gì gọi lên hình ảnh của
mẹ?


- Theo em nếu được gặp mẹ cậu bé sẽ
nói gì ?


* HD nêu nội dung
* Luyện đọc lại


: 2hs đọc và trả lời câu hỏi bài “cây xoài của
ơng em”


- HS đọc nối tíêp


* Ham chơi, cây vú sữa, khản tiếng, xuất
hiện, căng mịn, óng ánh, đỏ hoe, vỗ về...
* HS đọc nối


- Một hơm ,/vừa dói vừa rét lại bị trẻ lớn hơn
đánh /cậu bé nhớ đến mẹ./Liền tìm đường về


nhà .//


- Hoa tàn /quả xuất hiện /lớn nhanh da căng
mịn xanh óng ánh /rồi chín .


* Mỏi mắt chờ mong , trổ ra
- Đọc tiếp sức ,truyền điện


* Cậu bé ham chơi bị mẹ mắng bỏ nhà ra đi .
* Đi la cà khắp nơi cậu vừa đói vừa rét lại bị
trẻ lớn hơn đánh cậu mới nhớ … về nhà .
* Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy cây xanh
trong vườn mà khóc .


* Từ các cành lá những đài hoa bé tí trổ ra
trắng như mây hoa tàn quả xuất hiện .
* Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con ,cây
xồ cành ơm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về
* Con xin mẹ tha lỗi cho con từ nay con sẽ
ngoan đẻ vui lòng mẹ .cho từng tổ đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Củng cố Câu chuyện nói lên điều gì?


4. Dặn dò : Về tập kể chuyện. Chuẩn bị bài “ Mẹ”


Tốn


<b>TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>


I. MỤC TIÊU:



- Biết tìm x trong các bài tập dạng x - a = b( với a,b là các số không quá 2 chữ số ) bằng
cách sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị
trừ khi biết hiệu và số trừ)


- Vẽ được đoạn thẳng, xấc dịnh điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm
đó.


II. CHUẨN BỊ: Kẻ sẵn BT2


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài:


b. Giới thiêu cách tìm số bị trừ
Gắn 10 ơ vng lên bảng
- Có bao nhiêu ô vuông ?


- Lấy đi 4 ô vuông cịn lại mấy ơ vng?
- Vậy 10 trừ 4 bằng mấy ?


Nêu tên thành phần phép trừ -Nếu che lấp
số bị trừ trên làm thế nào tìm số bị trừ?
- Cho HS thể hiện số bị trừ chưa biết trong
phép trừ


Em nào đoán được x bằng mấy ? Vì sao


em biết ?


- Vậy muốn tìm số bị trừ em làm như thế
nào ?


- Cho nhiều HS nhắc lại
c. HD HS thực hành


<b>B1 Tìm x (Cột cuối HD HS giỏi)</b>
HD Nêu cách tìm số bị trừ


<b>B2 Viết số thích hợp vào ơ trống (cột 4.5 </b>
HD cho HS giỏi)


HD HS nêu thành phần phẻp trừ
Cách điền vào chỗ trống


<b>B3 HD cho HS giỏi </b>


HS1 x + 17 = 52 x + 28 = 54
HS2 giải miệng bài tập 4


- Lắng nghe
- Có 10 ơ vng
- Cịn lại 6 ơ vng .
* 10 - 4 = 6


* Ta lấy 6 ô cộng với 4 ô
- 4 = 6



? - 4 = 6


x – 4 = 6
SBT ST H


X = 10 vì em lấy 6 + 4 bằng 10
HS nêu quy tắc


X – 4 = 6
X = 6 + 4
X = 10


- 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con
X – 4= 8 x - 9 =18


X - 4=24 x – 7 =2


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở bài tập


SBT 11


ST 4 12 34 27 48


H 9 15 35 46


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B4 a. Vẽ đoạn thẳng CD và AB </b>


b. Đoạn thẳng CD và AB cắt nhau tại
một điểm .Hãy ghi tên điểm đó



<b>3. Củng cố: Nêu cách tìm số bị trừ</b>
<b>4. Dặn dị: Học thuộc quy tắc</b>


C B
A D




<i> Thứ ba ngày 17-11-2009</i>
Đạo đức


<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN</b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết được bạn bè phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau


- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập.lao
động và trong sinh hoạt hằng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc phù hợp với khả năng.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC::


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1/ Bài cũ: </b>


- Thế nào là chăm chỉ học tập.
- Chăm chỉ học tập có lợi gì?


<b>2/ Bài mới: Giới thiệu </b>


- Giáo viên kể chuyện “Trong giờ ra chơi”
- Cho thảo luận nhóm 4


*Kết luận: SHD/ 44.


<i> Bài tập 2: Biết được những việc làm cụ thể</i>
về giúp đỡ bạn.


- Đính tranh lên bảng.


* Kết luận: SHD/ 45


<i> Bài tập 3: Biết được vì sao cần phải quan</i>
tâm đến bạn.


- Vì sao em lại không tán thành các ý: d ?
<b>3/ Củng cố dặn dị:</b>


- Vì sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn.
- Liên hệ - Giáo dục- Dặn dò.


- Học sinh (đọc thầm) theo dõi.
- Thảo luận câu hỏi.


1. Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn
Cường ngã? ( N1, N2)


2. Em có đồng tình với việc làm các bạn


lớp 2A khơng? Vì sao? ( N3, N4).


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Quan sát tranh SGK/ 19,20. Thảo
luận nhóm đơi: Nêu lên số biểu hiện của
việc quan tâm giúp đỡ bạn bè và giải
thích. Vì sao?


- Học sinh quan sát tranh- Đại diện các
nhóm trình bày.


- Nêu yêu cầu bài tập.


● Đánh dấu + vào ô trống mà các em
tán thành.


- 1 học sinh lên bảng làm bài.


- Đó là việc làm khơng tốt- Chưa thật
thà, dũng cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Toán


<b>13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5</b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-, lập được bảng 13 trừ đi 1 số.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 13-5



II. CHUẨN BỊ: Que tính


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài:
b. HD tìm hiểu bài:


Có 13 que tính bớt đi 5 que tính, Cịn lại
mấy que ?


* HD HS thực hiện phép trừ 13 – 5, 13 trừ
đi một số


HD thực hành que


* HD đặt tính rồi tính 13

5
8
HD lập bảng trừ


c. Thực hành :


<b>B1 Tính nhẩm : (câu b HD cho HSG)</b>
HD HS nêu tính giao hốn của phép cộng
nêu mối liên quan giữa phép cộng và phép


trừ


<b>B2 Tính </b>


HD HS nêu cách tính


<b>Bài 3: Đặt tinh rồi tính hiệu, biết số bị trừ </b>
và số trừ lần lượt là (HD cho HSG)


<b>B4: Cửa hàng có 13 xe đạp ,đã bán 6 xe đạp</b>
Hỏi cửa hàng còn mấy xe đạp?


<b>3. Củng cố:</b>
<b>4. Dặn dò:</b>


x – 17 = 28
x - 21 = 37 Nêu quy tắt
- 8 que


HS TL nhóm dùng que tìm kết quả
HS nêu bảng trừ


HS đọc thuộc bảng trừ
HS làm miệng


9 +4 8+5 7+6
4+9 5+8 6+7
13-9 13-8 13 -7
13-4 13-5 13-6
2HS lên bảng, lớp làm bảng con



13 13 13 13 13

6 9 7 4 5
3 HS lên bảng, lớp làm vào vở


13 và 9 13 và 6 13 và 8
HS mạn đàm ,tóm tắt đè tóan rồi giải
HS đọc thuộc bảng trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Kể chuyện


<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>


I. MỤC TIÊU:


- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn câu chuyện sự tích cây vú sữa .
- HS khá giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng.


II. CHUẨN BỊ: -Tranh ảnh minh họa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<b>A. Bài cũ:</b>


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài :Nêu MĐYC
2. HD kể chuyện


* Kể phần chính dựa theo từng ý tóm tắt


a. Cậu bé trở về nhà .


b. Không thấy mẹ cậu bé ôm lấy một cây
xanh mà khóc .


c. Từ trên cây ,quả lạ xuất hiện và rơi
vào lịng cậu .


d. Cậu bé nhìn cây ngỡ như được thấy
mẹ


* Kể lại đoan 1 bằng lời của em.


* HD HS giỏi Kể đoạn kết câu chuyện
theo mong muốn (tưỏng tượng)


GV nêu yêu cầu 3.


<b>3. Củng cố: Khen ngợi những HS kể </b>
chuyện hay.


- Câu chuyện nói lên điều gì?


- Qua câu chuyện em rút ra được điều
gì?


<b>4. Dặn dị: </b>


2 HS kể lại chuyện Bà cháu



* HS kể theo nhóm


- Đại diện nhóm thi kể trứơc lớp mỗi em kể


* HS kể đúng ý trong chuyện có thể đổi
thêm bớt từ ngữ, tưởng tượng thêm chi tiết
* 2, 3HS kể lại đoạn 1 bằng lời của mình .
Ví dụ: Ngày xưa có một gia đình nọ có hai
mẹ con sống với nhau. Người mẹ sớm hơm
làm lụng vất vả cịn cậu bé thì suốt ngày
chơi bời , lêu lổng.Một lần bị mẹ mắng mấy
câu ,cậu bé được nuông chiều liền bỏ nhà ra
đi.Cậu lang thang khắp nơi chẳng hề nghĩ
đến mẹ ở nhà đang lo lắng mỏi mắt chờ con.
*HS tập kể theo nhóm, sau đó thi kể trước
lớp


Ví dụ : Cậu bé ngẩng mặt lên. Đúng là mẹ
thân yêu rồi . Cậu ôm chầm lấy mẹ, khóc
nức nở “Mẹ ! Mẹ !” Mẹ cười hiền hậu “Thế
là con đã trở về với mẹ” Cậu bé nức nỡ:
“Con sẽ không bao giờ bỏ nhà đi nữa, Con
sẽ luôn luôn ở bên mẹ. Nhưng mẹ đừng biến
thành cây vú sữa nữa mẹ nhé”


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Âm nhạc


<b>(GV chuyên trách dạy)</b>
TN&XH



<b>ĐÒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>


I. MỤC TIÊU:


-Kể tên và một số đồ dùng trong gia đình mình.


- Biết cách giữ gìn và xếp đặt 1 số đồ dùng gọn gàng ngăn nắp.


- HSG biết phân loại số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng bằng gỗ, nhưa
, sắt…


II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài:
b. HD hoạt động:
<b>* HĐ 1: Làm việc N2</b>


- Quan sát H1 , 2 , 3 kể tên những đồ dùng có
trong từng hình. Chúng dùng để làm gì ?
Kết luận :


- Mỗi gia đình đều có những đồ dùng thiết
yếu phục vụ cho nhu cầu cuộc sống


- Tuỳ vào nhu cầu và điều kiện kinh tế nên đồ


dùng cuẩ mỗi gia đình cũng khác biệt


* HĐ 2: - Bảo quản giữ gìn đồ dùng trong gia
đình


+ HDQuan sát h4 , 5, 6 sgknói xem các bạn
trong từng hình đang làm gì ?Việc làm của
các bạn đó có tác dụng gì ?


- Muốn sử dụng đồ sứ , gỗ tt bền đẹp cần chú
ý điều gì nữa ?


- Khi dùng rửa hoặc lau chùi đồ sứ ttinh cần
lưu ý điều gì ?


- Sử dụng điện cần chú ý điều gì ?


* Kết luận : Muốn đồ dùng được bền đẹp ta
phải biết cách bảo quản lau chùi thường
xuyên . Khi dùng xong phải sắp xếp ngăn nắp


- Kể tên những người trong gia đình
em


- Mỗi người trong gia đình có nhiệm
vụ như thế nào ?


* Các nhóm TL ghi vào phiếu


- Đại diện trình bày kết quả lớp nhận


xét


* HS trình bày từng hình, bổ sung
+ Đồ gỗ : bàn ,ghế ,tủ sách , giường ...
+ Đồ sứ : chén , bát , đĩa , lọ hoa ...
+ Thuỷ tinh : ly , cốc , lọ hoa...
+ Đồ điện : nồi cơm điện , tivi , tủ
lạnh, bàn ủi, máy vi tính ...


- Ngồi lau chùi bụi bặm tránh va chạm
mạnh


- Nhẹ nhàng cẩn thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

. Đối với những đồ dùng dễ vỡ cần nhẹ nhàng
cẩn thận .


<b>3. Củng cố: Các em vừa học bài gì ?</b>
* Nêu tên một số đồ dung trong nhà
<b>4. Dặn dị: </b>


- Chuẩn bị bài “Giữ sạch mơi trường
xung quanh” .


<i> Thứ tư ngày 18-11-2009</i>
Chính tả


<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA </b>

(Nghe-viết)
I. MỤC TIÊU:



- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi .
- Làm được BT2, BT(3)a/b hoặc bài tập các phương ngữ do giáo viên soạn
II. CHUẨN BỊ:


- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần viết.
- Bảng phụ chép nội dung bài tập


III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn chính tả:
- GV đọc mẫu


- Từ các cành lá , những đài hoa xuất hiện
như thế nào ?


- Quả trên cây xuất hiện ra sao ?
- Bài chính tả có mấy câu ?


- Những câu nào có dấu phẩy . Em hãy
đọc câu đó


- Viết bảng con
- HS chép bài
- Chấm bài



c. HD làm bài tập chính tả


<b>B1 : Điền vào chỗ trống 2 hs nêu qui tắc </b>
chính tả


<b>B2: HS đọc yêu cầu, một em lên bảng, lớp</b>
VBT


<b>3. Củng cố:</b>


- Nhắc HS viết sửa lỗi nhiều em sai
- Nhận xét dặn dò -chuẩn bịi bài “ Mẹ”


HS viết: con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch
sẽ, cây xanh .


- 1, 2 HS đọc


- Trổ ra bé tí nở trắng như mây
- Lớn nhanh da căng mịn, … rồi chín
- Có 4 câu


- HS đọc câu 1, 2 , 4


- Cành lá, đài hoa, trổ ra, nở trắng, xuất
hiện, căng mịn, óng ánh, dịng sữa trào ra,
ngọt thơm .


- Chấm chữa bài



Người cha , con nghé , suy nghĩ
Ng : a, ă , â , o , ô , ơ u , ư


Ngh : e , ê , i


a) ch hay tr : con trai , cái chai , các cháu
trồng cây , chồng bát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Toán

<b>33 - 5</b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33-5.
- Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tống (đưa về phép trừ dạng 33-5)
II. CHUẨN BỊ: Que tính


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài:
b. HD tính:


Có 13 que tính bớt 5 que tính .Cịn
mấy que tính


33 * không trừ được 5 ,lấy


- 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 .
5 * 3trừ 1 bằng 2, viết 2
28


c. Thực hành:
<b>Bầi 1-Tính </b>


HD HS nêu cách tính


<b>Bài 2: - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số </b>
bị trừ và số trừ lần lượt là


(câu b,c HSG)


<b>Bài 3: -Tìm x (câu c HD cho HSG)</b>
HD HS nêu cách tìm số bị trừ, số hạng
chưa biết


<b>Bài 4. (b,c HDHSG)</b>
<b>3. Củng cố: </b>


<b>4. Dặn dò: Chuẩn bị bài 53 - 5</b>


HS1 : đọc thuộc bảng trừ
HS2 : 13-7 13-8


HS dùng que tính để tìm kết quả
Nêu cách đặt tính cách tính .


2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con


63 23 53 73 83

9 6 8 4 7
3 em lên bảng ,lớp làm vào vở


a) 43 và 5 b) 93 và 9 c)33 và 6
HS nêu thành phần phép trừ


Cách đặt tính, cách tính .


a)x + 6 = 33 b)8 + x = 43 c) x – 5 =53
HS đọc bảng trừ


Nêu cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ .
Tập đọc


<b>MẸ</b>


I. MỤC TIÊU:


-Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4. 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3,3 và 3/5)


-Cảm nhận được nỗi vất vả và tình yêu thương bao la của mẹ dành cho con của mẹ
dành cho con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tranh minh họa .


- Bảng lớpï ghi sẵn nội dung bài thơ.
III: CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài


b. Hướng dânz luyện đọc:


- GV đọc mẫu, giới thiệu tác giả,…
- Đọc từng câu :


+ Từ khó


- Đọc đoạn trước
+ Câu khó


+ Giải nghĩa từ khó


- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đồng thanh
c. HD tìm hiểu bài:


* Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức?
* Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc ?


* Người mẹ đựơc so sánh với hình ảnh nào
* Nêu nội dung bài học


d. Học thuộc lòng bài thơ



<b>3. Củng cố: Bài thơ giúp em hiểu về người </b>
mẹ như thế nào ?


- Em thích nhất câu thơ nào trong bài thơ?
<b>4. Dặn dò </b>


2 HS đọc TLCH bài “ Sự tích cây vú sữa


- HS đọc nối tiếp


- Lắng, nắng oi, chẳng bẳng ...
- HS nối tiếp đọc


- Lặng rồi /cả tiếng/ con ve.//
Con ve cũng mệt /vì hè nắng oi.
- nắng oi, giấc tròn..


- Đồng thanh, cá nhân


* Tiếng ve cũng lặng đi vì con ve cũng
mệt vì đêm hè oi bức


* Mẹ vừa đưa võng ,vừa quạt ,vừa hát ru
con ngủ.


* Những ngơi sao thức, ngọn gió mát
lành


* HS đọc thầm, đọc CN, ĐT (xoá dần)


* Người mẹ thương yêu con, chịu nhiều
vất vả vì con


Chuẩn bị bài “Bơng hoa niềm vui”
Mĩ thuật


<b>(GV chun trách dạy)</b>


***********************************************************************
<i> Thứ năm ngày 19-11-2009</i>


LT&C




§i thêng theo nhịp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I/ Mục tiêu:


- Bc u thc hiện đợc đi thờng theo nhịp (nhịp 1 bớc chân trái, nhịp 2 bớc chân phải).
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc (Trị chơi Nhó ba, nhóm bảy)


II/ S©n tËp, dơng cơ: S©n trêng, 1 còi.
III/ Tiến trình thực hiện:


Nội dung Định
l-ợng


Phơng pháp và hình thức
tổ chức thực hiện



<b>1. Phần chuẩn bị:</b>


<i>a) n nh:</i>


- GV nhận lớp phổ biến nd, yêu cầu của tiết
học.


<i>b) Khi ng:</i>


- Xoay các khớp cổ tay, đầu gối, cổ chân
- Trò chơi" Có chúng em"


- Kiểm tra: Bài thể dục phát triển chung (2x8
nhịp)


<b>2. Phần cơ bản:</b>


* GV điều khiển- lớp thực hiện


<i>a) Đi thờng theo nhịp:</i>


<i> -</i> HS tập hợp đội hình hàng dọc và tiến hành i
thng ln lt tng t


<i>b) Bài thể dục phát triển chung( 2x8 nhịp)</i>


* Ôn tập theo tổ- tổ trởng điều khiển
* Tổ chức thi giữa các tổ



<i>c) Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy</i>
<i>- Tổ chức cho HS chơi</i>


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Giậm chân và hát


- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng.
- Hệ thống bài học


- Nhận xét giờ học vµ giao bµi tËp vỊ nhµ


1-2 phót
1- 2 phót


2 phót
1-2lÇn
1-2 lÇn


2-3 lÇn


2-3 lÇn
3-4 lÇn
3 phót


6-8ph


1-2 phót
6-8 lÇn
1-2 phót


1-2 phót


@


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


* * * * * * * * *
* * * * * * * * @
* * * * * * * * *
@


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


* * * * * * * * *
* * * * * * * * * @
* * * * * * * * *


LT&C


<b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY</b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm
được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2); nói được 2,3 câu về hoạt động của
mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3)



- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (BT4 – chọn 2 trong số 3 câu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi bài tập 2 và bài tập 4


- 4 Tờ giấy A3, bút da. Tranh minh họa SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài:


b. HD hs làm các bài tập


<b>Bài 1-Ghép các tiềng yêu, thương, quý</b>
mến, kính thành những từ có 2 tiếng
- Phát phiếu cho các nhóm ghi


<b>Bài 2-Chọn những từ ngữ điền vào </b>
chỗ trống : HD HS điền các từ ở bài
tập 1sao cho phù hợp.


<b>Bài 3: HD HS nói hai ba câu nói về </b>
hoạt động của mẹ và con


- Người mẹ đang làm gì ?
- Em bé đang làm gì ?
- Bạn gái đang làm gì?



- Thái đọ của những người trong tranh
như thế nào ?


- Vẻ mặt như thế nào ?


<b>Bài 4 –HD cho HS cách dùng dấu </b>
phẩy để tách các bộ phận câu giống
nhau .


<b>3. Củng cố: Một vài em đọc lại BT3</b>
- Dấu phẩy thường đặt vị trí nào trong
câu?


<b>4. Dặn dò: Chuẩn bị bài </b>


- Nêu những từ ngữ chỉ đồ vật trong nhà .
- Nêu những việc em đã làm để giúp đỡ ơng
bà.


HS thảo luận nhóm đơi nêu các từ có 2 tiếng,
HS dán phiếu, trình bày


1em lên lập bảng
yêu


thương quý


mến kính



* Cháu kính yêu (yêu quý,yêu thương) ông bà
- Con ...cha mẹ.


- Em ...anh chị .


* HS làm miệng, lần lượt trả lời các câu hỏi ,
Một số em làm miệng hoàn chỉnh đoạn văn .
+ Bạn gái đưa cho mẹ xem quyển vở ghi một
điêmr 10 đỏ chói. Một tay mẹ ơm em bé vào
lòng, một tay cầm quyển vở của bạn. Mẹ khen:
“Con gái mẹ giỏi quá!” Cả hai mẹ con đều rất
vui.


HS thảo luận nhóm đơi 1em lên bảng, lớp làm
vào vở


* Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng .
* Giường chiếu, bàn ghế được kê ngay ngắn.
* Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ .


Từ ngữ về cơng việc gia đình –Câu Ai làm gì ?
Tốn


<b>53 - 15</b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33-15.
- Biết tìm số bị trừ , dạng x—18=9



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II. CHUẨN BỊ: Que tính


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài :


b. Hướng dẫn cách tính trừ


Có 53 que tính bớt 15 que tính cịn lại bao
nhiêu que tính ?


53 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ
- bằng 8, viết 8 nhớ 1.


15 1 thêm 1 là 2, 5trừ 2 bằng 3,
38 viết 3.


b. HD thực hành :
<b>Bài 1 -Tính :</b>


HD HS nêu cách tính


<b>Bài 2-Đặt tính hiệu biết số bị trừ và số trừ </b>
lần lượt là :



HD HS nêu tên thành phần phép tính trừ
,cách đặt tính cách tính .


<b>Bài 3 Tìm x (HD cho HSG)</b>
<b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu :</b>


HD hs xác định hình cần vẽ là hình vng
.Các em cần xác định điểm nối cho chính
xác


<b>3.Củng cố: Nêu cách đặt tính, cách tính .</b>
<b>4. Dặn dị: </b>


- HS1: 53 – 8 43 – 9
- HS2 giải miệng bài tập 3


HS dùng que tính tự tìm kết quả
HS tính viết, so sánh 2 kết quả .


83 43 93 63 73

19 28 54 36 27
a) 63 và 24 b) 83 và 39 c) 53 và 17


Thủ công


<b>(GV chuyên trách dạy)</b>
Tập viết



<b>CHỮ HOA: K</b>


I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần)
II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ K


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn quan sát nhận xét
GV dán chữ mẫu lên bảng
+ HD HS các nét con chữ


+ Hướng dẫn cách viết
- GV viết mẫu


* HD viết cụm từ ứng dụng


+ Nêu cụm từ ứng dụng “Kề vai sát cánh”
* HD giải nghĩa: Chỉ sự đứng kề bên nhau
để cùng làm việc


* HD viết mẫu chữ “Kề vai sát cánh”
- HD hs quan sát và nhận xét:



- Hãy nêu độ cao của các con chữ


- Theo dõi uốn nắn chữ viết, tư thế ngồi
cho từng HS


* Chấm chữa bài
<b>3. Củng cố :</b>
<b>4. Dặn dò </b>


Viết chữ I, Ich


+ HS nêu được nhận xét
- cao 5ôli


- gồm :


+ nét 1: kết hợp của nét cong trái và nét
lượn ngang.


+ Nét 2: móc ngược trái phần cuối lượn
cong


vào trong


+ Nét 3: Kết hợp của 2 nét cơ bản móc
xi và móc ngược phải nối liền nhau tạo
thành vịng xoắn giữa thân chữ


- HS viết bảng con K
- HSđọc



- HS nêu độ cao của các con chữ
+ K ,h cao 2li rưỡi


+ t cao 1li rưỡi


+ các chữ cịn lại cao1 ơ li


+ khoảng giữã các con bằng chữ o
- BC: Kề


HS viết bài vào vở
Thi viết đẹp chữ K
Viết phần ở nhà K


<i> Thứ sáu ngày 20-11-2009</i>
Chính tả


<b>MẸ </b>

(Tập chép)
I. MỤC TIÊU:


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ lục bát.


- Làm được BT2, BT(3)a/b hoặc bài tập các phương ngữ do giáo viên soạn
II. CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY.- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<b>1. Bài cũ:</b>



<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài:
b. HD HS viết bài
GV đọc mẫu


- Người mẹ được so sánh với hình ảnh
nào?


- Đếm và nhận xét số dịng các chữ trong
bài chính tả


- Nêu cách viết các chữ ở đầu dòng thơ .
* HD viết từ khó .


* Viết bài:


* HD chấm chữa bài, GV chấm 1 số bài
nhận xét ghi điểm


c. H D làm bài tập:


<b>Bài 2-Điền vào chỗ trống iê/ yê/ ya .</b>


<b>Bài 3-Tìm từ bắt đầu bằng r/d /gi, những </b>
tiếng có dấu hỏi, dấu ngã. Trong bài chính
tả


<b>3. Củng cố: Nhận xét sửa những lỗi nhiều </b>
em viết sai



<b>4. Dặn dò: Về chuẩn bị bài : Bông hoa </b>
niềm vui


HS viết: con nghé, người cha, suy nghỉ,
con trai, cái chai


2HS đọc


- Những ngơi sao trên trời , ngọn gió mát
lành .


- Bài thơ viết theo thể thơ lục bát (6,8)
- Viết hoa, câu 6 viết lùi vào 2 ô, câu 8 lùi
vào 1 ơ


- HS viết bảng từ khó : bàn tay, quạt, ngơi
sao, ngồi kia, chẳng bằng, giấc tròn, suốt
- HS viết bài


- HS tự chấm .


* HS thảo luận nhóm đơi 1 em lên bảng,
lớp làm vào vở bài tập


- HS đọc quy tắc viết iê/ yê


- Đêm đã khuya bốn bề yên tĩnh ,ve đã
lặng n vì mệt và gió cũng thơi trị
chuyện cùng cây .Nhưng từ gian phịng


nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt , tiếng
mẹ hát ru.


* HS chơi trò chơi trò chơi tiếp sức .
- giấc, gió, rồi ru


- cả, chẳng, ngủ, của


- ngã, cũng, vẫn, kẽo, võng, những, đã
- Lắng nghe- thực hiện


Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Thực hiện phép trừ dạng 33-5 và 53-15


- Biết giải bài tốn có một phps trừ dạng 53-15
II. CHUẨN BỊ: Tóm tắt bài 4


III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài:
b. HD luyện tập :
<b>Bài 1-Tính nhẩm :</b>



Muốn tính nhẩm được dạng toán này
em làm thế nào?


<b>Bài 2- Đặt tính rồi tính </b>


HD hs nêu cách đặt tính , cách tính
<b>Bài 3 – Tính (HD cho HS giỏi)</b>


<b>Bài 4 HD hsđọc đề ,mạn đàm ,tóm tắt</b>
đề tốn :


Tóm tắt


Có : 63 quyển vở
Phát : 48 quyển vở
Còn : ... quyển vở ?
Bài 5 –(HS giỏi)


3)Củng cố :


4)Dặn dò :Chuẩn bị bài : 14 trừ đi 1
số : 14 trừ 8


- HS1 : 63 -15 53 -47
- HS2 : giải miệng bài toán 4


* HS nêu bảng cộng. (làm miệng )
13 -4 13 -6 13 – 8
13 -5 13 -7 13 – 9


* 3 HS lên bảng , lớp làm vào bảnh con .
a) 63- 35 73 -29 33 - 8
b) 93 -46 83 – 27 43 -14


* 1 hs tóm tắt, 1 em giải lớp làm vào vở bài tập
giải


Số quyển vở cơ giáo cịn lại là :
63 – 48 = 15 (quyển vở )
* HS đọc thuộc bảng trừ


* HS nêu cách đặt tính cách tính .


Tập làm văn


<b>CHIA BUỒN, AN ỦI</b>


I. MỤC TIÊU:


- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác khi gọi điện thoại,trả lời các câu hỏi về
thứ tự các việc cần làm khi gọi điện ,cách giao tiếp qua điện thoại BT1


- Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo một trong 2 nội dung nêu ở BT2
- HS khá giỏi làm được cả hai nội dung ở BT2


II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ:</b> 1 HS làm bài tập 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2 Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài :
b. HD làm bài tập:


HD HS đọc và tìm hiểu bài Gọi điện
Bài 1a- Sắp xếp các việc làm khi gọi
điện thoại .


1b- Tìm hiểu tín hiệu điện thoại


1c -Nếu bố bạn cầm máy, em xin phép
nói chuyện với bạn như thế nào ?
Bài 2- Đóng vai tình huống


2a- Bạn gọi điện cho em để làm gì ?
- Bạn có thể nói với em như thế nào ?
- Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ em
nói với bạn như thế nào ?


2b- Bạn gọi điện cho em khi em đang
làm gì ?


- Bạn rủ em đi đâu ?


- Em hình dung ra bạn sẽ nói với em
như thế nào ?


- Em từ chối khơng đi vì bận học ,em


nói với bạn như thế nào ?


<b>3. Củng cố : </b>


<b>4. Dặn dị: Chuẩn bị bài kể về gia </b>
đình


HS đọc bài
* Tìm số máy
- Nhấc ống nghe
- Nhấn số


* Tút ngắn liên tục “ máy bận”


- Tút dài ngắt quãng “chưa có ai nhấc máy
( người ở đàu dây bên kia chưa kịp cầm hoặc
đi vắng )


* Chào hỏi bố (mẹ) bạn và tự giới thiệu .xin
phép nói chuyện và cảm ơn


* HS thảo luận nhóm (đóng vai)


+ VD: Hồn đấy à, mình là Tâm đây !Này bạn
Hà vừa bị ốm đấy ,bạn có cùng đi thăm với
mình khơng ?


+Vâng , đúng 5 giờ chiều nay mình đến nhà
Tâm rồi cùng đi nhé !



*VD: Alơ! Hồn đấy à, tở là Minh đây ! Cậu
có đi đá bóng khơng ?


+ Khơng được,Minh ơi .Mình chưa làm bài.
Cậu thông cảm nhé .


HS làm bài vào vở, một số em đọc bài trước
lớp


-Nêu lại các việc làm trước khi gọi điện thoại
-Cách giao tip qua in thoi


<b>I- Yêu cầu:</b>


- Thc hin tt tiết sinh hoạt sao nhi đồng. HS tự quản tốt.


- Đánh giá, nhận xét các mặt trong tuần và phổ bin cụng tỏc n.


- Sinh hoạt tập thể vui chơi. Rèn tính tự quản, mạnh dạn, sinh hoạt vui vẻ.


II- Lªn líp:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i>1- Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh ho¹t sao:</i>


- GV tỉ chøc cho HS


<i>- Đánh giá của GV:</i>



<i>* u</i>:- Hc tp cú chất lợng, nhiều em đạt


* HS thùc hiƯn tr×nh tù tiết sinh hoạt.


( nh các tiết trớc)


- HS lắng nghe- bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

điểm cao, tiếp thu bài tốt.


- Một số đôi bạn học tập rất tốt, đáng
tuyên dơng: Cẫm-Tú; Đông-Thịnh;
Bách-Thành; Thịnh-Việt....


- Đạt 294 hoa ®iĨm 10. Q 18 ®iĨm
- 60% HS häc tèt tiÕt TLV nãi


- Vệ sinh lớp và vệ sinh khu vực tốt.
- Tham gia tổng vợt văn nghệ đạt giải B


<i>* KhuyÕt</i>:- Cha tham gia hiÕn s¸ch.
- Mét số em còn lời học ở nhà.


<i>2- Sinh hoạt vui chơi giải trí</i>: Ôn hát múa,
trò chơi, hát cá nhân, kể chuyện....


<i>3- Cô phụ trách có ý kiến, dặn dò:</i>


- TiÕp tơc thùc hiƯn tèt 5 nỊ nÕp trùc ban.
- Tham gia gãp s¸ch cho th viƯn.



- Ơn chủ điểm, chủ đề, hát múa, trò chơi
- Thực hiện tốt tiết sinh hot sao


<i>4- Kết thúc:</i>


- HS thực hiện ôn hát múa, trò chơi
- HS lắng nghe và thực hiện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×