Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Giao an lop 5BUOI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.01 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tun 14</b></i>



<i><b>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Thc hnh Toỏn</b></i>


<b>ễn luyn: Chia s t nhiờn cho số tự nhiên </b>


<b>thương tìm được là số thập phân</b>



I/<b>YÊU CẦU:</b>


<b> </b>- Giúp HS củng cố cách chia số tự nhiên cho số tự nhiên thương tìm được là số


thập phân.


- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia.
- GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ.


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>


-Vở bài tập.


<b>III/CA C HOẠT ĐỘNG:</b>Ù


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/Củng cố kiến thức:</b>


<b>2/Thực hành vở bài tập:</b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính



Bài 2:


Bài 3:


-Hoàn thành bài tập SGK.
- 2 em lên bảng.


75 4 102 16
3 5 18,75 60 6,375
30 120


20 80
0
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- 1 em làm vào bảng phụ
- Đính bảng phụ lên bảng.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


Giải


Qng đường ơ tơ chạy trong một giờ
là:


182 : 4 = 45,5 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Hướng dẫn HS phân tích bài tốn và
giải vào vở



<b>4/Củng cố:</b>


-Nhắc lại ghi nhớ.


45,5 x 6 = 273 (km)
Đ/S: 273 km


Giải


Qng đường công nhân phải sửa là:
(2,72 x 6)+ (2,17 x 5) =27,17 (km)
Trung bình mỗi ngày đội cơng nhân
sửa được là:


27,17 : 11 = 2,47 (km)
Ñ/S: 2,47 km


<b>Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thực hành tập làm v</b><b> ă n</b><b> </b></i>


<b>Luyện tập làm biên bản cuộc họp</b>


I<b>/ MỤC TIÊU</b>


- HS biết các bước làm biên bản cuộc họp.
- Hiểu việc cần thiết phải làm biên bản.


- GDHS biết cách tự viết biên bản khi cần thiết.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Bút dạ và một số bảng phụ để làm bài tập.


- Phô tô biên bản đại hội chi đội đầu năm học(10 bản)


III/ CA C HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Ù


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Củng cố kiến thức:</b>


H: <i>Nêu các bước của một biên bản?</i>


H: <i>Khi nào ta viết biên bản?</i>


- Yêu cầu HS học thuộc mẫu của một
biên bản


- Yêu cầu HS đọc lại biên bản Đại hội
chi đội của mình vào đầu năm học và
đối chiếu với biên bản đã học.


H: <i>Viết biên bản đại hội để làm gì?</i>


H: <i>Vì sao Đại họi lại phải viết biên </i>
<i>bản?</i>


H: <i>Em có biết biên bản Đại hội chi đội</i>
<i>sẽ gửi cho những ai và để làm gì?</i>


- GV chốt lại ý đúng.



1. Củng cố:


- Học thuộc mẫu biên bản


- HS trả lời.


- Kiểm tra học thuộc theo nhóm 4
- HS đọc theo nhóm 4 và thảo luận
theo yêu cầu của giáo viên


- HS trả lời.


- Các nhóm theo dõi, nhận xét.


<b>Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Thứ 3 ngày 17 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Thực hành</b><b> LuyÖn tõ và câu </b></i>


<b>ễN TP V T LOI</b>



<b> I. MC TIỂU </b>


<b> Hệ thống hoá những kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ. Biết vận</b>
dụng những kiến thức đã học để viết một đoạn văn ngắn.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Nhắc lại kiến thức:



- HS nhắc lại khái niệm về quan hệ từ, động từ, tính từ


- Phân biệt danh từ chung và danh từ riêng?Nêu ví dụ


- Khi viết danh từ riêng tên người, tên địa lí Việt Nam ta viết như thế nào?Ví
dụ?


- Khi viết danh từ riêng tên người nước ngồi ta viết như thế nào?Ví dụ?
- Khi viết danh từ riêng tên người, tên địa lí Hán Việt viết như thế nào?Ví dụ?


<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b> Phần 1: Hoàn thành các bài tập ở VBT trang 100; 101</b>
- GV hướng dẫn thêm cho HS còn lúng túng


- GV chỉ định một số HS trình bày kết quả bài làm của mình.
- Lớp nhận xét, GV nhận xét, cho điểm.


Phần 2: Làm thêm.


Bài 1: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong các câu sau:


Nắng rạng trên nông trường. Màu xanh mơn mởn của lúa óng lên cạnh màu xanh
đậm như mực của những đám cói cao. Đó đây, những mái ngói của nhà hội trường,
nhà ăn, nhà máy nghiền cói, ... nở nụ cười tươi đỏ.


Danh từ: Nắng, màu xanh, lúa, màu xanh, mực, đám cói, mái ngói, nhà hội
trường, nhà ăn, nhà máy nghiền cói, nụ cười.


Động từ: rạng, óng lên, nở



Tính từ: mơn mởn, đậm, tươi đỏ, cao.
Bài 2: Đặt câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b/ Một câu có từ của là quan hệ từ Đây là sách của thư viện, cịn kia là sách
<i><b>của tơi</b></i>


- HS đọc đề, tự làm vào vở rồi chữa bài. GV nhận xét chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét tiết học, dặn HS ôn lại các bài đã học.
<b>Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Thực hành Toán</b>


<b> Luyện tập chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên</b>


<b>mà thơng là một số thập phân.</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho HS về cách chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà thơng là 1
số thập phân, giải toán có lời văn.


- HS tích cực, tự giác häc tËp.


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


1. Lun tËp : GV híng dÉn HS lµm bµi tËp trong vë lun Tr 53.
Bµi 1 : - HS lµm bài // 3 HS làm bài trên bảng.



- HS trên bảng trình bày cách làm. GV và HS nhận xÐt, söa sai.
7 1 4 2 3 8 1 0 5,0 125


3 1 17,75 7 0 2,875 5 0 0 0,84


30 60 0


20 40


0 0


Bµi 2 : - HS nêu yêu cầu.


- GV hng dn HS thc hin phép chia từ đó tìm số d trong phép
chia.


73 4
100 6,08
4


VËy 73 : 4 = 6,08 (d 0,04).
- HS thực hiện các phần còn lại.
Bài 3 :


- HS c bi tp.


- HS nêu yêu cầu của bài. GV gợi ý HS : nếu bớt chiều dài đi 5,6 m thì đ ợc
hình vuông. Vậy chiều dài hình chữ nhật hơn chiều rộng là 5,6 m.


- HS làm bài rồi chữa bài.



Nửa chu vi hình chữ nhật là
34,8 : 2 = 17,4 (m)
Chiều rộng hình chữ nhËt lµ


(17,4 - 5,6) : 2 = 11,5 (m)
ChiỊu dµi hình chữ nhật là


5,9 + 5,6 = 11,5 (m)
Diện tích hình chữ nhật là


11,5 x 5,9 = 67,85 (m2<sub>)</sub>
Đ/S : 67,85 m2
2. Củng cố dặn dò :


HS nh¾c lai cách chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà th ơng là 1 số
thập phân.


GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>Rút kinh nghim</b>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Thứ 4 ngày 18 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Thực hành Toán </b></i>



<b>Ơn luyện: Chia số tự nhiên cho số thập phân</b>



I/<b>YÊU CAÀU:</b>


- Giúp HS củng cố cách chia số tự nhiên cho số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GDHS tính cẩn thận tỉ mó.


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>


-Vở bài tập.


<b>III/CA C HOẠT ĐỘNG:</b>Ù


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/Củng cố kiến thức:</b>


<b>2/Thực hành vở bài tập:</b>


Baøi 1: Đặt tính rồi tính:
72 : 6,4 55 : 2,5 12 : 12,5


Bài 2: Tính nhẩm


- Hướng dẫn HS chơi truyền điện



Baøi 3:


- HDHS phân tích và giải bài tốn



<b>4/Củng cố:</b>


-Nhắc lại ghi nhớ.


- Hồn thành bài tập SGK.


- 3 em làm vào baûng


720 6,4 550 2,5 120 12,5
80 11,25 50 22 1200 0,96
160 0 750
320 0
0


- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS tổ chức trò chơi


24 : 0,1 = 250 : 0,1 =
24 : 10 = 250 : 10 =
425 : 0,01 = 425 : 100 =
- Đính bảng phụ lên bảng.


- HS nhận xét


Giải


Qng đường ơ tơ chạy trong một giờ
là:



154 : 3,5 = 44 (km)


Quãng đường ô tô chạy trong 6 giờ
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thực hành tập đọc</b></i>


<b>Chuỗi ngọc lam - </b>

<b>H</b>

<b>ạ</b>

<b>t g</b>

<b>ạ</b>

<b>o l ng ta</b>

<b>à</b>



I<b>/ YÊU CẦU:</b>


- HS đọc đúng, diễn cảm bài văn, biết phân biệt giọng đọc của các nhân vật.


- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa.Thuộc lịng bài thơ


- GDHS luôn đem lại hạnh phúc cho người khác.


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>


- Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm.


<b>III/CA C HOẠT ĐỘNG:</b>Ù


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1/ <b>Luyện đọc: </b>


- 2 HS đọc tiếp nối nhau đọc toàn


bài. - HS luyện đọc diễn cảm theo
cặp. bài thơ GV theo dõi uốn nắn.


- Hướng dẫn học sinh đọc.
- Đính phần đoạn luyện đọc.


-Theo dõi giúp HS đọc đúng,


hay,lưu ý cách đọc.


- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn
cảm trước lớp. Lớp nhận xét, bình
chọn nhóm có nhiều bạn đọc tốt nhất
<b>2/ Củng cố nội dung:</b>


- Hướng dẫn HS củng cố lại các câu
hỏi ở SGK.


? Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất
cả của người nơng dân?


4/ <b>Củng cố:</b>
<b>- </b>GDHS


- Học thuộc ý nghóa.


- Đọc nối tiếp theo đoạn.


-Lớp theo dõi, nhắc lại cách đọc
diễn cảm (<i>Toàn bài đọc với giọng</i>


<i>kể chậm rãi, nhẹ nhàng. Đọc phân</i>
<i>biệt lời nhân vật: cô bé: ngây thơ,</i>
<i>hồnnhiên, chú Pi-e nhân hậu, tế</i>
<i>nhị; chị cô bé: ngay thẳng, thật</i>
<i>thà).</i>


- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
- Thảo luận nhóm 4.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi ở
SGK.


- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ 5 ngày 19 tháng 11 năm 2009</b></i>
Thùc hành Chính tả


Luyn vit bi 14



I/ Mc ớch yờu cầu


- HS thực hành rèn luyện chữ viết đẹp thông qua việc viết bài <b>số 14 trong vở</b>
<i><b>Thực hành luyện viết 5/ 1.</b></i>


- Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp.
II/ Đồ dùng : Bảng con.


III/ Hoạt động dạy – Học :
A / Bài cũ :



Kiểm tra việc viết bài luyện viết thêm ở nhà của HS (bài số 13).
B /Bài mới :


1. Giới thiệu + ghi tên bài .


2. Hướng d n th c h nh luy n vi t :ẫ ự à ệ ế
Y/c HS đọc bài viết số 14 .


- Hướng dẫn các chữ khó , các chữ có
âm đầu tr /ch, l/n, r/d


- Hướng dẫn học sinh cách viết các
chữ hoa đầu tiếng.


-Tæ chøc cho häc sinh viÕt nh¸p mét
sè tõ khã viÕt , gv theo dâi uèn söa
cho häc sinh


- NhËn xÐt cì ch÷, mÉu ch÷ ?


-Tổ chức cho học sinh viết bài vào vở
<b>+ Nhắc nhở HS cỏch trỡnh bày, lưu ý </b>
khoảng cỏch và điểm dừng của chữ.
- GV nhắc nhở học sinh t thế ngồi
viết , cách cầm bút, trình bày sao cho
đẹp


+Bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài.
+ Chấm bài, nhận xét.



* Thời gian còn lại cho HS chuẩn bị


+ Đọc nội dung bài viết.


+Quan sát, nhận xét về kiểu chữ, cách
trình bày các câu trong bài viết.


+ Luyện viết các chữ khó và các chữ hoa
vào nháp hoặc bảng con.


<i>Bầm ra ruộng cấy bầm run</i>
<i>Chân lội dưới bùn tây cấy mạ non</i>


<i>Mạ non mẹ cấy mấy đon</i>


<i>Ruột gan bầm lại thương con mấy lần</i>
<i>Mưa phùn ướt áo tứ thân</i>


<i>Mưa bao nhiêu hạt thương bầm bấy</i>
<i>nhiêu.</i>


+ Nhắc lại khoảng cách giữa các chữ trong
một dòng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bài cho tiết tập đọc ngày thứ hai. - Viết lại những chữ sai vào nháp.
C/ Củng cố – Dặn dò :


- Nhận xét giờ học và kết quả rèn luyện của HS trong tiết học.
- Dặn HS tự rèn chữ ở nhà, hoàn thành một bài viết thêm.


<b>Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×