Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.89 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

thứ



Ngày



Môn

Tên bài dạy



Thứ hai



28/12/2009

Chào cờ

Tập đọc

Sinh hoạt dưới cờ

Ơn tập tiết 1,2



Toán

Dấu hiệu chia hết cho 9



Đạo đức

Kính trọng, biết ơn người lao động T1



Thứ ba


29/12/2009



Khoa học

Khơng khí cần cho sự cháy



Chính tả

Ơn tập tiết 3,4



Kể chuyện

Ơn tập tiết 5,6



Tốn

Dấu hiệu chia hết cho 3



LT & câu

Ơn tập tiết 7,8



Thể dục

Đi nhanh chuyển sang chạy. T chơi:chạy theo hình tam giác


Thứ tư




30/12/2009

TL văn



Ơn tập



Tốn

Luyện tập



Tập đọc

Ơn tập



Địa lý

Thi học kì I



Thứ năm


31/12/2009



Lịch sử

Thi học kì I



Tốn

Luyện tập chung



LT & câu

Thi học kì I



Thể dục

Sơ kết học kì I. Trị chơi:chạy theo hình tam giác


Thứ sáu


01/01/2010



TL văn

Thi học kì I



Tốn

Thi học kì I



Khoa học

Khơng khí cần cho sự sống




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>Tieát 35 : Bài: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( Tiết 1 )</b></i>
<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc –
hiểu ( HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học ).


- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ
học kì I của lớp 4 ( phát âm rõ, tốc dộ đọc tối thiểu 120 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu
câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.


- Hệ thống được 1 số điều cần nhơ ùvề nội dung, về nhân vật các bài tập
đọc là truyện kể thuộc 2 chủ điểm : Có chí thì nên và Tiếng sáo diều.


<b> II/- Chuẩn bị:</b>


- Bơng hoa viết tên bài tập đọc học thuộc lịng trong 17 tuần.
- 7 bơng hoa ghi tên bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
- Phiếu bài tập ghi nội dung bài tập 2.


III/- Hoạt động dạy và học:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<i><b>1/- Khởi động: Hát vui</b></i>
<i><b>2/- Kiểm tra bài cũ: </b></i>
“ Rất nhiều mặt trăng”


<i><b>3/- Bài mới:</b></i>


<i>a/- Giới thiệu:</i>


- Neâu mục đích yêu cầu tiết
học.


<i>b/- Phát triển bài:</i>
 Hoạt động 1:


+ Mong đợi: Giúp HS ơn luyện các
bài tập đọc và học thuộc lịng.


+ Mơ tả: Trị chơi hái hoa dân chủ
- Từng HS lần lượt lên hái hoa .
-GV nêu câu hỏi về đoạn vừa đọc.


 Hoạt động 2:


+ Mong đợi: HS nhớ các bài tập đọc,
là truyện kể thuộc chủ điểm “ Có chí thì
nên” và “ Tiếng sáo diều”.


+ Mô tả: Nhóm thảo luận PBT.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
+ Nhà vua lo lắng về điều gì ?


+ Chú hề đặt câu hỏi với cơng chúa về 2 mặt
trăng để làm gì ?



- Cả lớp tham gia.


( HS đọc trong SGK và đọc thuộc lòng) 1
đoạn hoặc cả bài.


- HS trả lời câu hỏi.


- HS thảo luận nhóm.
- Hồn thành bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ông Trạng thả


diều Trinh Đường Nguyễn Hiền nhà nghèo mà hiếu học Nguyễn Hiền
Vua tàu thuỷ


Bạch Thái Bưởi


Từ điển nhân vật
lịch sử Việt Nam.


Bạch Thái Bưởi từ tay
trắng nhờ có chí đã làm
nên nghiệp lớn.


Bạch Thái Bưởi


Vẽ trứng. Xuân Yến Lê-ô- đac- đô- đa-Vi- xi
kiên từ khổ luyện trở
thành danh hoa vĩ đại.



Lê-ô- đac- đô- ña-Vi- xi


Người tìm đường


lên các vì sao Lê Quang Long<sub> Phạm Ngọc </sub>
Tồn


Xi-ơn-cơp-xki kiên trì
đeo đuổi ước mơ, đã tìm
được đường lên các vì
sao.


Xi-ôn-côp-xki


Văn hay chữ tốt Truyện đọc 1
(1995)


Cao Bá Quát kiên trì
luyện viết chữ đã nổi
danh là người văn hay
chữ tốt.


Cao Baù Quaùt.


Chú Đất nung
( Phần 1, 2 )


Nguyễn Kiên Chú bé Đất dám nung
mình trong lửa đã trở


thành người mạnh mẽ,
hữu ích. Cả 2 người bột
yếu ớt gặp nước suýt bị
tan ra.


Chú đất nung.


Trong quaùn ăn


Ba cá Bồng A-lếch-xây-tơn-xtơi Bu-ra-ti-nơ thơng minh mưu trí đã moi được bí
mật về chiếc chìa khố
vàng từ kẻ độc ác.


Bu-ra-ti-nô


Rất nhiều mặt
trăng


Phơ-bơ Trẻ em nhìn thế giới,
giải thích về trăng rất
khác người lớn.


Công chúa nhỏ.


<i>c/- Tổng kết – nhận xét – dặn dò:</i>


- Nhận xét chung – tuyên dương.


- Dặn dò. <sub>- Chuẩn bị bài “Ôn tập(Tiết 2)”.</sub>



<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>TỐN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I - MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS :


Biết dấu hiệu chiahết cho 9 .


Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 9 để làm bài tập.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


Giấy khổ lớn có ghi sẵn các bài toán chia (cột bên trái: các số chia hết cho 9, cột bên
phải: các số không chia hết cho 9)


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
Khởi động:


Bài cũ:


GV yêu cầu HS sửa bài làm ở nhà.
GV nhận xét.


Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



Giới thiệu:


Hoạt động1: GV hướng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết
cho 9


Mục đích: Giúp HS tự tìm ra kiến thức: dấu hiệu chia hết
cho 9.


Các bước tiến hành


Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS: Tự tìm vài số chia hết
cho 9 & vài số không chia hết cho 9 đồng thời giải thích,
GV ghi lại thành 2 cột: cột bên trái ghi các số chia hết cho
9, cột bên phải ghi các số không chia hết cho 9.(GV lưu ý
chọn viết các ví dụ để đủ các phép chia cho 9 có số dư
khác nhau)


Bước 2: Tổ chứa thảo luận để phát hiện
ra dấu hiệu chia hết cho 9


+ GV giao cho mỗi nhóm giấy khổ lớn có 2 cột có ghi sẵn
các phép tính


+ GV gợi ý HS tính nhẩm tổng các chữ số của các số ở cột
bên trái & bên phải xem có gì khác nhau?


Bước 3: GV cho HS nhận xét gộp lại: “Các số có tổng các
<i><b>chữ số chia hết cho 9 thì chưa hết cho 9</b></i>


+ Tiếp tục cho HS quan sát cột thứ hai để phát hiện các số


có tổng các chữ số khơng chia hết cho 9 thì khơng chia hết


HS tự tìm & nêu


HS thảo luận để phát hiện ra
dấu hiệu chia hết cho 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cho 9.


- Bước 4: Yêu cầu vài HS nhắc lại kết luận trong bài học.
Bước 5: GV chốt lại: Muốn biết một số có chia hết cho 9
<i><b>hay khơng ta căn cứ vào tổng các chữ số của số đó có</b></i>
<i><b>chia hết cho 9 hay khơng.</b></i>


Hoạt động 2: Thực hành


Mục đích: Giúp HS vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để
giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 9 & khơng chia
hết cho 9


Bài tập 1:


Trước khi HS làm bài, GV yêu cầu HS nêu cách làm bài
Bài tập 2:


Tiến hành tương tự bài 1
Bài tập 3:


GV yêu cầu HS viết hai số có 3 chữ số chia hết cho 9.
Bài tập 4:



GV hướng dẫn cả lớp cùng làm vài ví dụ đầu theo các
cách sau:


+ Cách 1: Lần lượt thử với từng chữ số 0, 1, 2, 3... vào ơ
trống, nếu có được tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chữ
số đó thích hợp.


+ Cách 2: Nhẩm thấy 3 + 1 = 4. Số 4 cịn thiếu 5 nữa thì
tổng là 9 & 9 thì chia hết cho 2. Vậy chữ số thích hợp cần
điền vào ơ trống là chữ số 5. Ngồi ra em thử khơng cịn
chữ số nào thích hợp nữa.


u cầu HS tự làm phần cịn lại, sau đó vài HS chữa bài
trên bảng lớp.


HS laøm baøi


Từng cặp HS sửa & thống nhất
kết quả


HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài


Củng cố - Dặn dò:



Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 3


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Củng cố các kiến thức kĩ năng thái độ liên quan đến các bài đã học.
<b> II/-Chuẩn bị :</b>


- Phiếu bài tập – bảng nhóm.
<b> III/-Hoạt động dạy-học :</b>


<b> Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<i><b> 1/-Khởi động </b>:</i> Hát vui


<i><b> 2/-Kiểm tra bài cũ </b>:</i>


-u lao động là chúng ta phải như thế nào ?
- GV nhận xét và ghi điểm.


<i><b> 3/-Bài mới :</b></i>


<i> a/-Giới thiệu : </i>Trực tiếp
-Nêu mục đích yêu cầu tiết học.


<i> b/-Phát triển bài :</i>



* Hoạt động 1:


+ Mục tiêu : Đánh dấu chéo vào việc làm
em cho là đúng.


<b> + Mô tả: Tổ chức cho HS làm phiếu bài</b>
tập theo nhóm.


-Đánh dấu chéo vào việc làm mà em cho là
đúng :


-Các bạn đã hiếu thảo chưa :


x Khi bà mệt lan đã mang nước và nấu
cháo cho bà ăn.


Bố đi làm về mệt, Nam theo bố đòi đi
công viên chơi.


x Lan đi học về thấy bà quét nhà. Lan
liền lại gần và đấm lưng cho bà, sau đó lấy
chổi quét cho bà đỡ mệt.


-Em đã biết kính trọng thầy cơ giáo mình
chưa và em đã làm gì để thực hiện ước mơ
của mình .


x Khi cô giáo bị bệnh, cả lớp đã đến thăm
cô giáo.



Trong giờ học, cô giáo hôm nay bị bệnh mà
các em không tập trung nghe giảng.


x Bạn hùng đã thực hiện ước mơ của mình
là cố gắng học tập, luôn luôn làm đủ các bài
tập.


GV nhận xét tuyên dương.
<b> * Hoạt động 2 :</b>


+ Mục tiêu : Vẽ được tranh theo chủ đề..
+ Mô tả: GV đưa ra yêu cầu:


- Nhóm1: Em hãy vẽ tranh về chủ đề hiếu
thảo với ông ba,ø cha me.


- Cả lớp.


- HS nêu cá nmhân.


-HS thảo luận hồn thành trên phiếu bài tập.
-Trình bày.


-Nhận xét chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhóm 2: Vẽ tranh về chủ đề “Kính trọng,
biết ơn trhầy cơ giáo”.


GV tổ chức cho lớp trưng bày sản phẩm
và bình chọn tranh vẽ đẹp.



-GV nhận xét và có thể ghi điểm.


<i>c/-Tổng kết nhận xét- dặn do ø:</i>


- Nhận xét –Tuyên dương.
- Dặn dò.


- HS trưng bày sản phẩm và bình chọn
-Chuẩn bị bài: “ Kính trọng và biết ơn người
lao động”.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<i><b>Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>KHOA HỌC</b>


<b>KHƠNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY.</b>
<b> I/-Mục tiêu:</b>


-Làm thí nghiệm chứng minh


+Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơ-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn.
+Muốn sự cháy diễn ra liên tục, khơng khí phải được lưu thơng.


-Nói về vai trị của khí ni tơ đối với sự cháy diễn ra trong khơng khí : tuy khơng duy trì sự cháy
nhưng nó giữ cho sự cháy xảy ra không quá mạnh, quá nhanh.



-Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí đối với sự cháy.
<b> II/-Chuẩn bị:</b>


-Các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm.
+Hai lọ thuỷ tinh : (1 to, 1 nhỏ),2 cây nến.


+1 lọ thuỷ tinh khơng có đáy ( hoặc ống thuỷ tinh)nến, để kê như hình vẽ.
<b> III/-Hoạt động dạy-học:</b>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<i><b>1/-Khởi động</b>:</i> Hát vui
<i><b>2/-Kiểm tra bài cũ</b>:</i>


<i><b>3/-Bài mới</b>:</i>
<i>a/-Giới thiệu:</i>
<i>b/-Phát triển bài:</i>


*Hoạt động 1:


+Mục tiêu: HS làm được thí nghiệm chứng
minh : Càng có nhiều khơng khí thì càng có
nhiều ơ-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn.
+ Mô tả: Các nhóm báo cáo về việc chuẩn
bị.


-Yêu cầu HS đọc mục thực hành SGK để biết
cách làm.



-HS thực hành thí nghiệm theo nhóm.
-GV nhận xét kết luận-tun dương


-Cả lớp


-Các nhóm tiến hành thí nghiệm như
SGK.


-Ghi lại kết quả theo nhóm mẫu (phiếu
bài tập).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1-Lọ thuỷ tinh to. Lâu hơn Chứa khơng khí nhiều
2-Lọ thuỷ tinh nhỏ. Ít hơn Chứa ít khơng khí
-Kết luận:


*Hoạt động 2:


+Mục tiêu: Biết sự cháy diễn ra liên tục,
khơng khí phải được lưu thơng. Nêu ứng dụng
thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí
đối với sự cháy.


+ Mô tả: HS đọc mục thực hành thí
nghiệm trang 70, 71 SGK để biết cách làm.
-Yêu cầu HS thực hành thí nghiệm nhóm và
giải thích ngun nhân ngọn lửa cháy liên tục
sau khi lọ thủy tinh khơng có đáy được kê
lên đế khơng kín?


-Nếu gia đình HS còn dùng bếp củi có thể cho


HS nêu kinh nghiệm nhóm bếp và đun bếp.
-GV nhận xét kết luận-tuyện dương


<i>c/-Tổng kết nhận xét- dặn dò:</i>


-Nêu lại nội dung bài học.
-Nhận xét –Tuyên dương.
-Liên hệ giáo dục HS.


-HS chia nhóm, u cầu nhóm trưởng báo
cáo khâu chuẩn bị.


- Nhóm tiến hành thí nghiệm chứng minh.
-Đại diện trình bày .


- Hình3a,b: Ngọn nến cháy được một thời
gian rồi tắt vì khơng được cung cấp khơng
khí.


- Hình4a, b: Ngọn nến vẫn cháy vì được
cung cấp khơng khí.


* Lưu ý : GV có thể cho HS liên hệ đến việc
làm thế nào để dập tắt ngọn lửa.


-Chuẩn bị bài “ Khơng khí cần cho sự
sống”.


<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I </b>
<b>I/- Mục tieâu :</b>


<b>1-</b> Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.


<b>2-</b> Nghe viết đúng chính tả, trình bài đúng bài thơ “ Đôi que đan”.
<b>II/-Chuẩn bị :</b>


Bông hoa viết trên bài tập đọ và học thuộc lòng như tiết 1.
<b>III/-Hoạt động dạy - học :</b>


<b> Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<b>1/-Khởi động </b><i>:</i> Hát vui


<b>2/-Kiểm tra bài cũ </b><i>:</i>
- Nhận xét – tuyên dương
<b>3/-Bài mới </b><i>:</i>


<b>a/-Giới thiệu : Ghi tựa bài.</b>


- GV neâu mục đích yêu cầu tiết học.
<b>b/-Phát triển bài : </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>+ Mơ tả : GV tổ chức trị chơi “ hái hoa dân </b>
chủ”.


- Từng HS lên hái hoa và thực hiện yêu cầu.
- GV nêu câu liên quan đến đoạn.



- GV nhận xét – tuyên dương – ghi điểm.
<b>* Hoạt động 2 : </b>


<b>+ Mong đợi : HS nghe viết đúng chính tả và </b>
trình bày đúng bài “ Đôi que đan”.


<b>+ Mô tả : GV đọc mẫu HS đọc từng khổ và </b>
nhặt từ khó – luyện viết.


- GV quan sát sửa sai.
- GV yêu cầu HS gấp SGK.


- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
để HS viết bài vào vở.


- GV đọc toàn bài.


- GV kéo vải che bài chính tả.
- GV chấm 1 số vở của HS.
<b>4/-Tổng kết nhận xét- dặn do ø</b><i>:</i>


- Nhận xét bài viết của HS – thu bài.
- Nhận xét –Tuyên dương.


- Chuẩn bị tiết sau :


- HS tham gia trò chơi.
- Thực hiện yêu cầu.



- Đọc một đoạn văn SGK hoặc học thuộc lòng.
- HS trả lời câu hỏi của GV.


- Lớp nhận xét.


- HS quan saùt - theo doõi SGK.


- HS đọc và luyện viết bảng con : khăn
đen, que đan, mũi xuống, dẻo dai,...


- HS nhắc nhở nhau tư thế ngồi viết và cầm bút.
- HS viết bài vào vở.


- HS soát bài.


- HS soát bài lẫn nhau.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu.</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL (yêu cầu như tiết 1).
- n luyện về văn miêu tả.



<b> II. Đồ dùng dạy học.</b>


+ ï Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc , học thuộc lòng (như tiết 1)
+ Bảng phụ ghi sẵn phần <i>Ghi nhớ </i>trang 145 và 170 SGK.


<b>III Các hoạt động dạy học .</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học .</b>
<i><b>1. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của</b></i>


tieát học và ghi bài lên bảng


<i><b>2.Kiểm tra tập đọc và thuộc lịng:</b></i>
+Thực hiện như tiết 1.


+ GV nhận xét và ghi điểm.
<b>3. n luyện về văn miêu tả</b>


<i>+</i> Gọi 1 HS đọc yêu cầu


+ Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trên bảng phụ.


- HS nhắc lại tên bài.


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV, lớp theo dõi và nhận xét bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Yêu cầu HS tự làm bài.GV nhắc HS :


- Đây là văn miêu tả đồ vật.



- Hãy quan sát thật kĩ chiếc bút, tím những đặc


điểm riêng mà không thể lẫn với bút của bạn
khác.


- Khơng nên tả q chi tiết, rướm rà.


+ Gọi HS trình bày.GV ghi nhanh ý chính lên dàn ý
trên baûng.


<b>a) Mở bài:Giới thiệu cây bút: được tặng nhân dịp</b>
năm học mới,( do bạn tặng nhân diệp sinh nhật).
<b>b) Thân bài:</b>


- Tả bao qt bên ngồi:


+ Hình dáng thon , mảnh, tròn như cái đũa,…
+ Chất liệu : bằng sắt( nhựa, gỗ) rất vừa tay.


+ Màu nâu ( đen , xanh, vàng,..) không lẫn với bút
của ai.


+ Nắp bút cũng bằng sắt( nhựa, gỗ), đậy rất kín.
+ Hoa văn trang trí là hình con gấu ( siêu nhân , em
bé,..)


+ Cái cài bằng thép trắng ( nhựa, gỗ,..)
Tả bên trong:



+ Ngịi bút rất thanh, sáng lống.
+ Nét trơn đều( thanh đậm)


<b>c) Kết bài:Tình cảm của mình với chiếc bút.</b>


- Gọi HS đọc phần mở bài và kết bài.GV sửa lỗi
dùng từ, diễn đạt cho từng em.


- 3 đến 5 HS trìng bày
<b>Ví dụ :</b>


<b>a) Mở bài gián tiếp:</b>


 Em có một người bạn ln ở bên em mỗi ngày,


luôn chứng kiến những buồn vui trong học tập
của em,đó là chiếc bút mát màu xanh. Đây là
món quà mà bạn Mai đã tặng cho em nhân dịp
sinh nhật lần thứ 9 của em.


 Sách , vở, bút. Mực,… là những người bạn giúp ta


trong học tập. Trong những người bạn ấy, tôi
muốn kể về cây bút thân thiết, mấy năm nay
chưa bao giờ xa tôi.


<i><b>b) Kết bài mở rộng:</b></i>


Em luôn giữ gìn cây bút cẩn thận, khơng bao giờ
bỏ qn hay qn đậy nắp. Em ln cảm thấy có


bố em ở bên mình, động viên em học tập.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
+ GV nhận xét tiết học


- HS tự lập dàn ý, viết mở bài, kết


thúc.


3 đến 5 HS trình bày.


- Học sinh lắng nghe, theo dõi


Làm miệng từng phần


- Trả lời nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Dặn HS về nhà hồn chỉnh bài văn tả cây bút.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 88 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3</b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS :



Biết dấu hiệu chiahết cho 3 .


Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


Giấy khổ lớn có ghi sẵn các bài toán chia (cột bên trái: các số chia hết cho 3, cột bên
phải: các số không chia hết cho 3)


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
Khởi động:


Bài cũ: Dấu hiệu chia hết cho 3.
GV yêu cầu HS sửa bài làm ở nhà.
GV nhận xét.


Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Giới thiệu:


Hoạt động1: GV hướng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết
cho 3


Mục đích: Giúp HS tự tìm ra kiến thức: dấu hiệu chia hết
cho 3


Các bước tiến hành



Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS: Tự tìm vài số chia hết
cho 3 & vài số khơng chia hết cho 3 đồng thời giải thích,
GV ghi lại thành 2 cột: cột bên trái ghi các số chia hết cho
3, cột bên phải ghi các số khơng chia hết cho 3.(GV lưu ý
chọn viết các ví dụ để đủ các phép chia cho 3 có số dư khác
nhau)


Bước 2: Tổ chứa thảo luận để phát hiện
ra dấu hiệu chia hết cho 3


+ GV giao cho mỗi nhóm giấy khổ lớn có 2 cột có ghi sẵn


HS tự tìm & nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

các phép tính


+ GV gợi ý HS tính nhẩm tổng các chữ số của các số ở cột
bên trái & bên phải xem có gì khác nhau?


Bước 3: GV cho HS nhận xét gộp lại: “Các số có tổng các
<i><b>chữ số chia hết cho 3 thì chưa hết cho 3</b></i>


+ Tiếp tục cho HS quan sát cột thứ hai để phát hiện các số
có tổng các chữ số khơng chia hết cho 3 thì không chia hết
cho 3


- Bước 4: Yêu cầu vài HS nhắc lại kết luận trong bài học.
Bước 5: GV chốt lại: Muốn biết một số có chia hết cho 3
<i><b>hay không ta căn cứ vào tổng các chữ số của số đó có chia</b></i>
<i><b>hết cho 3 hay khơng.</b></i>



Hoạt động 2: Thực hành


Mục đích: Giúp HS vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 để
giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 3 & khơng chia
hết cho 3


Bài tập 1:


Trước khi HS làm bài, GV yêu cầu HS nêu cách làm bài
Bài tập 2:


Tiến hành tương tự bài 1
Bài tập 3:


GV yêu cầu HS viết 3 số có 3 chữ số chia hết cho 3.
Bài tập 4:


GV hướng dẫn cả lớp cùng làm vài ví dụ đầu


GV yêu cầu HS nêu nhận xét: Số chia hết cho 3 nhưng
khơng chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của nó chỉ chia hết
cho 3 mà khơng chia hết cho 9.


Yêu cầu HS tự làm phần còn lại, sau đó vài HS chữa bài
trên bảng lớp.


Vài HS nhắc lại.


HS làm bài



Từng cặp HS sửa & thống nhất
kết quả


HS làm bài
HS sửa


HS làm bài
HS sửa bài


Củng cố - Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Luyện tập


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ÔN TẬP HỌC KÌ (Tiết 5 )</b>
<b>II/-MỤC TIÊU:</b>


1-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL ( yêu cầu như tiết 1 ).


2-Ơn luyện về danh từ, động từ, tính từ.Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu.
<b>II/-CHUẨN BỊ:</b>


-Bông hoa ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (như tiết 1 ).
-Phiếu bài tập ghi bài tập 2.


<b>III/-HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>



<b> Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<b>1/-Khởi động: Hát vui</b>


<b>2/-Kiểm tra bài cũ:</b>


-u cầu HS đọc lại đoạn văn BT3
-GV nhận xét ghi điểm.


<b>3/-Bài mới:</b>


<b>a/-Giới thiệu: Ghi tựa bài</b>


-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
Chia nhóm phân vai trò


<b>b/-Phát triển bài:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>


<b>+Mục tiêu:HS hệ thống kiến thức về các bài </b>
tập đọc và học thuộc lòng đã học.


<b>+Cách tiến hành:GV tổ chức trò chơi “ hái </b>
hoa dân chủ”


-HS thực hiện yêu cầu của từng bông hoa
( đọc 1 đoạn trong bài tập đọc hoặc đọc thuộc
lòng bài thơ...).


-GV kết hợp hỏi nội dung của đoạn, bài HS


vừa đọc.


-GV nhận xét ghi điểm.
<b>*Hoạt động 2:</b>


<b>+Mục tiêu:HS củng cố, hệ thống hoá các </b>
kiến thức về động từ, danh từ, tính từ và biết
đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu.


<b>+Cách tiến hành:GV phát phiếu bài tập yêu </b>
cầu HS thảo luận nhóm tìm động từ, danh từ,
tính từ trong đoạn văn và đặt câu hỏi cho các
bộ phận của câu được in đậm.


-Danh từ


-Động từ
-Tính từ


-Cả lớp


- HS lặp lại.


-Về nhóm tự bình bầu.


-Cả lớp tham gia.
-HS lên hái hoa.
- Thực hiện.


-HS trả lời câu hỏi.



-HS thảo luận hồn thành phiếu bài tập.
-Trình bày.


-Lớp chia sẻ thống nhất ý kiến.
-Buổi chiều, xe, thị trấn, nắng phố,


huyện,em bé, mắt, mí, cổ, mong, hổ, quần
áo, sân, Hmông, Tu dí, Phù Lx.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in
đậm :


Buổi chiều, xe làm gì ?
Nắng phố huyện thế nào ?
Ai đang chơi đùa trước sân ?
<b>4/-Tổng kết nhận xét- dặn dò:</b>
-Nhận xét –Tuyên dương.


-Ghi nhớ kiến thức vừa ôn luyện.
-Liên hệ giáo dục HS.


-Chuẩn bị bài sau:


-Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>



<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài 35 : *ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY</b>
<b> *Trị chơi : Chạy theo hình tam giác</b>
<b> I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh </b>


<i><b> </b></i> -Ơn tập hợp hàng ngang,dóng hàng,đi nhanh chuyển sang chạy.Yêu cầu thực hiên
động tác


tương đối chính xác.


-Trị chơi:Chạy theo hình tam giác.u cầu biết cách chơi , tham gia chơi tương đối
chủ động.


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm : Sân trường; Còi


<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b>I/ MỞ ĐẦU</b>


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ


học


HS chạy một vòng trên sân tập
Trò chơi : Tìm người chỉ huy
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét


<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a.Đội hình đội ngủ và bài tập RLTTCB.
Ơn tập hợp hàng ngang,dóng hàng,đi nhanh
trên vạch kẻ thẳng và chuyển sang chạy.
Nhận xét


*Từng tổ thi đua luyện tập
Nhận xét góp ý
*Từng tổ thi đua biểu diễn
Nhận xét Tuyên dương
b.Trò chơi : Chạy theo hình tam giác


5p


25p
17 p




1-2lần
1lần /tổ
8p



Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nhận xét


<b>III/ KẾT THÚC:</b>


HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà tập luyện bài thể dục RLTTCB




5p


GV nhắc lại cách chơi và luật
chơi


Cho cả lớp cùng chơi


GV quan sát xử lý tình huống


Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>I/-MỤC TIÊU:</b>


1-Tiếp tục lấy điểm kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng(u cầu như T1)
2-Ơn luyện về các kiểu mở bài và kết bài trong đoạn văn kể chuyện.
<b>II/-CHUẨN BỊ:</b>


-Bông hoa viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.


-Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài (trực tiếp và gián tiếp ), 2 cách kết bài (
mở rộng và không mở rộng ).


<b>III/-HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b> Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<b>1/-Khởi động: Hát vui</b>



<b>2/-Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc lại 2 đoạn </b>
văn tả hình dáng bên ngoài và bên trong chiếc
cặp.


-Nhận xét bước kiểm tra.
<b>3/-Bài mới:</b>


<b>a/-Giới thiệu:</b>


-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
<b>b/-Phát triển bài:</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


<b>+Mục tiêu:HS củng cố các kiến thức về các </b>
bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.


<b>+Cách tiến hành: “Tổ chức hái hoa dân chủ” </b>
(1 số HS chưa có điểm kiểm tra lên hái hoa )
HS thực hiện yêu cầu ghi sẵn trong bông hoa.
-Đọc 1 đoạn ( cả bài) bài tập đọc hoặc học


-Cả lớp


- Nêu cá nhân.


-1 số HS chưa ghi điểm xung phong lên hái
hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thuộc lòng.



-GV đặt câu hỏi liên quan đến đoạn, bài HS
vừa đọc.


-GV ghi điểm.
<b>*Hoạt động 2:</b>


<b>+Mục tiêu:HS ôn luyện về các kiểu mở bài và</b>
kết bài trong văn kể chuyện.


<b>+Cách tiến hành:yêu cầu lớp đọc thầm </b>
“ÔngTrạng thả diều”


-GV đính bảng phụ ghi nội dung ghi nhớ về 2
cách mở bài và 2 cách kết bài yêu cầu HS đọc.
Sau đó mỗi em viết 1 phần mở bài gián tiếp và
mở bài mở rộng cho câu chuyện về Nguyễn
Hiền.


a-Kiểu mở bài gián tiếp :


Nước ta có những thần đồng bộc lộ tài năng từ
nhỏ. Đó là trường hợp chú bé Nguyễn Hiền
nhà nghèo, phải bỏ học nhưng vì có ý chí vươn
lên, đã tự học và đỗ trạng nguyên khi mới 13
tuổi. Câu chuyện xảy ra vào đời vua Trần nhân
Tông.


b-1 kết bài kiểu mở rộng :



Câu truyện về vị Trạng Nguyên trẻ nhất nước
Nam làm em càng thắm thía hơn những lời
khun của người xưa : Có chí thì nên, có cơng
mài sắt, có ngày nên kim.


-GV nhận xét , tuyên dương.
<b>4/-Tổng kết nhận xét- dặn dò:</b>
-Dặn HS ghi nhớ nợi dung vừa ơn tập.


-Hồn chỉnh phần mở bài và kết bài ( viết lại
vào vở ).


-Nhận xét –Tuyên dương.


-HS trả lời câu hỏi của GV.
-Lớp nhận xét.


-HS đọc truyện.
-HS quan sát.


-2 HS đọc thành tiếng.
-Cả lớp đọc thầm theo.
-HS viết bài.


Lần lượt từng HS đọc các mở bài.
cả lớp và GV nhận xét.


-Tương tự như thế với kết bài.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>



<b>...</b>
<b>...</b>


<b>TỐN </b>


<b>TIẾT 89 : LUYỆN TẬP </b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài cũ:


GV u cầu HS sửa bài làm nhà


Yêu cầu HS nêu các ví dụ về các số chia hết cho 2, các số chia hết cho 3, các số chia
hết cho 5, các số chia hết cho 9


GV phân loại thành 2 dấu hiệu chia hết:


+ Loại 1: Căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải: dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
+ Loại 2: Căn cứ vào tổng của các chữ số: dấu hiệu chia hết cho 3, 9.


GV nhaän xeùt


Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: HS tự làm vào vơơ3
Bài tập 2:


GV yêu cầu HS suy nghĩ để nêu cách làm.
Bài tập 3:


HS tự làm bài sau đó kiểm tra chéo lẫn nhau.
Bài tập 4:


HS đọc lại đề, sau đó suy nghĩ cách làm.
Củng cố - Dặn dị:


Chuẩn bị bài: Luyện tập chung


HS laøm baøi


Từng cặp HS sửa & thống nhất
kết quả


HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài


<b>Rút kinh nghiệm:</b>



<b>...</b>
<b>...</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng ( u cầu như tiết 1).


- Ơn luyện kĩ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của HS về nhân vật ( trong các bài tập
đọc ) qua bài tập đặt câu nhận xét về nhân vật.


- Ôn tập các thành ngữ, tục ngữ đã học qua bài thực hành chọn từ ngữ, tục ngữ hợp với
tình huống đã học.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Phiếu bài tập ghi nội dung bài tập 3.


III/- Hoạt động dạy và học:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<i><b>1/- Khởi động: Hát vui</b></i>
<i><b>2/- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3/- Bài mới:</b></i>


<i>a/- Giới thiệu:</i>Trực tiếp
- <i>Chia nhóm, phân vai trò</i>


<i>b/- Phát triển bài:</i>


 Hoạt động 1:


+ Mong đợi: HS ôn luyện các bài tập
đọc và học thuộc lịng.


+ Mô tả: Trò chơi “ Hái hoa dân
chủ”.


- Từng HS lên tham gia và đọc yêu cầu
trong bông hoa.


- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV ghi điểm


 Hoạt động 2:


+ Mong đợi: HS đặt câu với những từ
ngữ thích hợp để nhận xét về các nhân vật.


+ Mô tả: GV nêu yêu cầu HS xung
phong đặt câu.


a- Nguyễn Hiền.


b- Lê-ô-nac-đô-đa-Vin-xi
c- Xi-ôn-côp-xki


d- Cao Bá Qt


e- Bạch Thái Bưởi


- GV nhận xét và tuyên dương.


 Hoạt động 2:


+ Mong đợi: HS biết chọn những thành
ngữ, tục ngữ thích hợp để khuyến khích hoặc
khuyên nhủ bạn.


+ Mô tả: GV phát phiếu bài tập cho
nhóm yêu cầu nhóm thảo luận hồn thành.
a- Nếu bạn có quyết tâm học tập rèn luyện


- Một số học sinh chưa ghi điểm xung
phong leân tham gia.


- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS trả lời câu hỏi.


- Lớp nhận xét.


- HS suy nghĩ độc lập xung phong đặt
câu trước lớp.


a- Nguyễn Hiền rất có chí.


b- Lê-ơ-nac-đơ-đa-Vin-xi kiên nhẫn khổ
cơng luyện vẽ mới thành tài.



c- Xi-ôn-côp-xki là ngưòi tài giỏi, kiên trì
hiếm có.


d- Cao Bá Qt rất kì cơng luyện viết chữ.
e- Bạch Thái Bưởi là người kinh doanh tài
hoa, chí lớn.


- Lớp nhận xét bổ sung.


- HS thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cao.


b- Nếu bạn phải nản lịng khi gặp khó khăn ?
c- Nếu bạn em dễ thay đổi ý định theo người
khác.


- GV NX- KL và tuyên dương.


<i>c/- Tổng kết – nhận xét – dặn dò:</i>
- Nhận xét chung – tuyên dương.
- Chuẩn bị bài sau.


- Trình bày trước lớp.
- Có chí thì nên.


- Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
- Người có chí thì nên.


- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.


- Thất bại là mẹ thành cơng.


- Hãy lo bền chí câu cua
Dù ai câu chạch câu rùa mặc ai.


- Các nhóm chia sẻ.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>THI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>( Đề thi chung của trường )</b>


<b>Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009</b>


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>THI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>( Đề thi chung của trường )</b>


<b>TỐN </b>


<b>TIẾT 90 : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS :



Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.


Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2; 3; 5; 9 và giải toán .
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
Khởi động:


Bài cũ: Luyện taäp


GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét


Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:


HS tự làm vào vở sau đó chữa bài.
Bài tập 2:


A.GV cho HS nêu cách làm, sau đó HS tự làm vào vở.
B.GV cho HS nêu cách làm. GV khuyến khích cách làm
sau: Trước hết chọn các số chia hết cho 2. Trong các số
chia hết cho 2 này lại chọn tiếp các số chia hết cho 3 (có
tổng các chữ số chia hết cho 3).



C. GV cho HS nêu cách làm (nhanh nhất là chọn tiếp trong
các số đã chia hết cho 2 và 3, các số chia hết cho 5 và chia
hết cho 9). Sau đó cá nhân HS tự làm vào vở rồi chữa bài.
Bài tập 3:


HS tự làm vào vở sau đó kiểm tra chéo lẫn nhau.
Bài tập 4:


HS tính giá trị của từng biểu thức, sau đó xem xét kết quả
là số chia hết cho những số nào trong các số 2 và 5.


Bài 5: HS đọc đề tốn. HS phân tích: Nếu xếp thành 3 hàng
khơng thừa, khơng thiếu bạn nào thì số bạn chia hết cho 3.
Nếu xếp thành 5 hàng khơng thừa, khơng thiếu bạn nào thì
số bạn chia hết cho 5. Các số vừa chia hết cho 3, vừa chia
hết cho 5 là: 0; 15; 30, 45; ……..; lớp ít hơn 35 HS và nhiều
hơn 20 HS. Vậy số học sinh của lớp là 30.


Củng cố - Dặn dò:


Chuẩn bị bài: Kilômet vuông


HS làm bài


Từng cặp HS sửa & thống nhất
kết quả


HS làm bài
HS sửa



HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>THI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>( Đề thi chung của PGD & ĐT)</b>


<b>Môn: Thể dục. Lớp : 4</b>


<b>Bài 36 : </b>

<b> *Sơ kết học kỳ I</b>



<b> *Trị chơi : Chạy theo hình tam giác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> </b></i>

-Sơ kết học kỳ I.Yêu cầu HS hệ thống được những kiến thức,kỹ năng đã học,những
ưu khuyết


điểm trong học tập để rút kinh nghiệm cố gắng luyện tập tốt hơn trong học kỳ


-

Trị chơi:Chạy theo hình tam giác.u cầu biết cách chơi , tham gia chơi tương đối
chủ động.


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>




- Địa điểm : Sân trường; Còi


<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>



<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b>1. MỞ ĐẦU</b>


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học


HS chạy một vòng trên sân tập
Trò chơi : Kết bạn


Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét


<b> 2. CƠ BẢN:</b>


a. Sơ kết học kỳ I:
*Đội hình đội ngủ:


Tập hợp hàng dọc,hàng ngang,


Dóng hàng,điểm số,đứng nghiêm,nghỉ,quay
phải,



Quay trái,dàn hàng,dồn hangfquay sau,đi
đều ,đi đều vòng phải,vòng trái đứng lại,đổi
chân khi đi đều sai nhịp.


*Bài TD phát triển chung gồm 8 động tác
*Bài tập RLTT và KNVĐCB:Đi theo vạch kẻ
thẳng hai tay chống hông vàtay dang ngang,đi
nhanh chuyển sang chạy.


*Trị chơi vận động:Ơn một số trị chơi ở lớp
2-3


Và học mới trò chơi Nhảy lướt sóng,chạy theo
hình tam giác.


HS góp ý Nhận xét


b.Trị chơi : Chạy theo hình tam giác
Hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi


Nhận xét


<b> 3</b>.<b> KẾT THÚC:</b>


HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học


5p



25p
17 p
1-2lần

8p

5p
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


HS thực hiện lại các nội dung đã
nêu trên


Hướng dẫn và tổ chức học sinh
chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Về nhà tập luyện bài thể dục RLTTCB



<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Thứ sáu 01 tháng 01 năm 2010</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>THI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>( Đề thi chung của PGD & ĐT)</b>


<b>TỐN</b>


<b>THI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>( Đề thi chung của PGD & ĐT)</b>


<b>KHOA HỌC</b>


<b>KHÔNG KHÍ CẦN CHO SƯ ÏSỐNG.</b>
<b> I/-Mục tiêu:</b>


-Nêu dẫn chứng để chứng minh người, động vật, thực vật đều cần khơng khí để thở.


-Xác định vai trị của khơng khí ơ-xi đối với q trình hơ hấp và việc ứng dụng tính chất này
trong đời sống.


<b> II/-Chuẩn bị:</b>


-Hình trang 72, 73 SGK.


-Sưu tầm các hình ảnh về người bệnh được thở bằng ơ-xi.


-Hình ảnh hoặc vật dụng thật để bơm khơng khí vào bể cả.
<b> III/-Hoạt động dạy-học:</b>


<i><b>Giaùo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<i><b>1/-Khởi động</b>:</i> Hát vui
<i><b>2/-Kiểm tra bài cũ</b>:</i>


-Em hãy mơ tả lại thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2
nêu kết quả rút ra từ thí nghiệm ?


<i><b>3/-Bài mới</b>:</i>
<i>a/-Giới thiệu:</i>
<i>b/-Phát triển bài:</i>


*Hoạt động 1:
+Mục tiêu: HS biết.


-Nêu dẫn chứng để chứng minh con người cần
khơng khí để thở .


-Xác định vai trị của khơng khí ơxi đối với q
trình hơ hấp và việc ứng dụng tính chất này
trong đời sống.


+ Mô tả: HS cả lớp làm theo hướng dẫn ở
mục thực hành trang 72 SGK và nhận xét.


-Cả lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+Để tay trước mũi, thở ra hít vào em có nhận xét
gì ?


+Lấy tay bịt mũi, ngậm miệng có nhận xét gì ?
-u cầu HS nêu vai trị của khơng khí đối với
đời sống con người và những ứng dụng của kiến
thức này vào y học và đời sống.


*Hoạt động 2:


+Mục tiêu: HS nêu được dẫn chứng để chứng
minh người, động vật, thực vật đều cần khơng
khí để thở.


+ Mơ tả: HS quan sát hình 3,4 SGK .
+Tại sao bọ gậy và cây trong hình chết ?
*Hoạt động 3:


+Mục tiêu: HS xác định vai trị của khí ơ-xi
đối với sự thở và việc áp dụng kiến thức này
trong đời sống.


+ Mơ tả: HS quan sát hình 5,6 trang 73 SGK
1-Tên dụng cụ giúp người thợ rèn lặn sâu dưới
nước ?


2-Tên dụng cụ giúp nước trong bể cá có nhiều
khơng khí hồ tan.


3-Nêu VD chứng tỏ khơng khí cần cho sự sống


của con người, động vật và thực vật.


4-Thành phần nào trong khơng khí quan trọng
nhất đối với sự thở ?


5-Trường hợp nào người ta phải thở bằng ơ-xi.


<i>c/-Tổng kết nhận xét- dặn dò:</i>


- Nhận xét – tuyên dương.
- Dặn dò.


-HS thực hành và nêu nhận xét.


+Nhận thấy luồng khí chạm vào tay khi
thở ra.


+ Ngạt thở, khó chịu...


- Khơng khí rất quan trọng đối với đời
sống con người.


-Bình ơ-xi để tiếp hơi người bị bệnh nặng
cần cấp cứu.Dụng cụ giúp người thợ lặn
sâu dưới nước.


-Lớp chia sẻ và bổ sung.
-HS thảoluận cặp.
-Hỏi đáp trước lớp.
-Vì khơng có khơng khí.


-HS thảo luận nhóm.
-Hồn thành trên giấy.
-Đại diện trình bày.


1-Bình ơ-xi người thợ lặn đeo ở lưng.
2-Máy bơm khơng khí vào nước.
3-HS nêu.


-Ô-xi.


-Người thợ lặn dưới nước, người bệnh
nặng.


Chuẩn bị bài “ Tại sao có gió?”.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 18</b>


<b> 1.Nhận xét tuần 18</b>:<b> </b>


- Truy bài đầu giờ chưa nghiêm túc.
- Đi học chuyên cần.


- Nhắc nhở: Ra vào lớp xếp hàng nhanh chóng hơn.
- Tập thể dục giữa giờ đúng động tác.



- Chuẩn bị bài và sách vở tốt:
- Vệ sinh cá nhân:


<b> 2.Phương hướng tuần tới</b>:


- Duy trì nề nếp, giữ trật tự trong lớp, truy bài 15 phút đầu giờ.
- Tiếp tục nuôi heo đất và thu gom truyện tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Kèm học sinh yếu.
- Sinh hoạt đội đầy đủ.


<b> 3.Dặn dò</b>:<b> </b>


- Vệ sinh ăn mặc sạch sẽ.
- Khơng nói tục chửi thề.
- Không đánh lộn.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×