Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

chuong 2 tiet 25 26 dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.77 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy


<b>28 / 10/ 2010</b> <b>9D4</b>


<b>TiÕt 25</b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i><b>-KiÕn thøc: </b></i>


<i> + HS đợc củng cố điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (a </i> 0) và y = a’x + b’ (a’
 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.


+ HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể.
<i><b>-Kỹ năng:</b></i>


<b> + Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định đợc giá trị của các tham số đã cho</b>


trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng cắt nhau, song song
với nhau, trùng nhau.


<i><b>- T</b></i>


<i><b> duy, </b><b> thái độ :</b><b> </b></i>


+ Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới , kĩ năng quen thuộc vận dụng các hệ thức trên
để giải bài tập chủ động.


+ Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, linh hoạt khi học bài. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri
thức mới.


+ Thái độ: tự tin tiếp thu một cách chăm chú, tự giác


<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: - Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vng để thuận lợi cho việc vẽ đồ thị.
- Thớc kẻ, phấn mu.


<i><b>HS:</b></i> - Thớc kẻ, compa.
- Bảng phụ nhóm


<b>III- Ph ¬ng ph¸p : </b>


+ Thuyết trình, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề.
+ Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phơng pháp tự học,


+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình bài học:</b>


<i><b>1, </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè, kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<i><b>2, KiĨm tra bµi cị:</b></i><b> </b>


* Hoạt động 1: kiểm tra ( 5’)


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> ca Hc sinh</b> <b>Hot ng ca HS</b>


GV nêu yêu cầu kiĨm ra Hai HS lªn kiĨm tra
HS1:



- Cho hai đờng thẳng y = ax + b (d) với a  0 và y
= a’x + b’ (d’) với a’  0. Nêu điều kiện về các
các hệ số để:


(d) // (d’)
(d)  (d’)
(d) c¾t (d’)


HS1:










'


'


)'



//()


(



<i>b</i>


<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chữa bài tập 22 (a) SGK
HS2: Chữa bài tập 22(b) SGK



Hỏi thêm: Đồ thị hàm số vừa xác định đợc và đờng
thẳng y = -2x có vị trí tơng đối nh thế nào với
nhau? Vì sao


Hàm số đó là: y =2x + 3


Đồ thị hàm số y = ax + 3 và y = -2x là hai đờng
thẳng cắt nhau vì có a  a’


GV nhËn xÐt, cho điểm.


HS lớp nhận xét bài làm của các bạn.











'


'


)'(



)(



<i>b</i>



<i>b</i>



<i>a</i>


<i>a</i>


<i>d</i>


<i>d</i>



(d) cắt (d’)  a  a’
<b>Bµi tËp 22 (a) SGK</b>


Đồ thị của hàm số y = ax + 3 song song với
đ-ờng thẳng y = -2x khi và chỉ khi a = -2 (đã có
3  0)


b, Ta thay x = 2 vµ y = 7 vµo hµm sè


y = ax + 3 =>7 = a. 2 +3 =>-2a = -4 =>a = 2
<i><b>3, Bµi míi</b></i>


<b>* Hoạt động 2 Bài toán áp dụng (10 phút)</b>
-GV yêu cầu HS đọc đề bài bài tốn


-HS đọc đề bài bài tốn


-ChØ râ c¸c hƯ sè a, b, a’, b’ cđa 2 hµm sè trªn?
HS: a = 2m, b = 3


a’ = m + 1, b’ = 2


-Tìm đk của m để 2 hàm số trên là hàm số bậc


nhất ?


HS: 2 0 0


1 0 1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


 




 






-GV hớng dẫn HS làm bài toán
Học sinh làm bài theo gợi ý của GV
GV kết luận.


3. <b>Bài toán áp dụng:</b>
<i>Cho hai hàm số bậc nhất:</i>


2 3



<i>y</i> <i>mx</i> và <i>y</i>

<i>m</i>1

<i>x</i>2


ĐK: <i>m</i>0 và <i>m</i>1


a) Đồ thị 2 h.số trên cắt nhau


2<i>m m</i> 1 <i>m</i> 1




Vậy <i><sub>m</sub></i><sub>0</sub>, <i><sub>m</sub></i><sub>1</sub> thì ...


b) Đồ thị 2 hàm số trên song song với nhau
 2<i>m m</i>  1 <i>m</i>1


VËy m = 1 thì 2 đt trên song2


<i><b>4, Luyện tập</b></i>


<b>* Hoạt động 3 Luyện tập ( 25’)</b>
-Xác định hệ số b của hàm số biết đồ thị h.số cắt


trục tung tại điểm có tung độ bằng -3?
HS trả lời miệng câu a,


(Tìm đợc <i><sub>b</sub></i><sub>3</sub>)


-Tìm b biết đồ thị hàm số đi qua <i>A</i>(1;5)? Nêu
cách làm ?



HS: Thay tọa độ điểm A vào trong CT hàm số ->
tìm b


-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm BT 24
(SGK)


Học sinh đọc đề bài BT 24


-ĐK để<i>y</i>

2<i>m</i>1

<i>x</i>2<i>k</i> 3 là hàm số bậc
nhất?


HS: 2 1 0 1
2


<i>m</i>   <i>m</i>
HS: Khi 2<i>m</i>  1 2 ...


<b>Bµi 23 (SGK) </b>


Cho hµm sè <i>y</i>2<i>x b</i>


a) Đồ thị h.số cắt trục tung tại điểm có tung
bng -3


3


<i>b</i>





b) Đồ thị h.số đi qua <i>A</i>(1;5) nên ta có:


5 2.1 <i>b</i> <i>b</i>3


<b>Bài 24</b> Cho 2 h.sè bËc nhÊt


2 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>k</i> (d)


2 1

2 3


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>k</i> (d’)
§K: 2 1 0 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Hai đt (d) và (d) cắt nhau khi nµo ?
HS: Khi 2 1 2 ....


3 2 3


<i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i>








-Với đk nào của m và k thì 2 đt (d) và (d) song
song?


HS: Khi 2 1 2 ....


3 2 3


<i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i>
 



 


-Với đk nào của m và k để hai đt (d) và (d’) trùng
nhau?


2 1 2


( ) ( ')


3 2 3


<i>m</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>k</i> <i>k</i>


 

 <sub> </sub>
 

=>...


-GV yêu cầu học sinh làm BT 25 (SGK)
Học sinh đọc đề bài BT 25


-Gọi 1 HS lên bảng vẽ đồ thị của các hàm số trên
cùng một mp tọa độ


-Một HS lên bảng làm câu a, của BT 25
-GV vẽ hình theo yêu cầu phần b, lên bảng
-Hãy xác định tọa độ điểm M và điểm N ?
HS vẽ hình vào vở và xác định tọa độ điểm M và
N


-GV yêu cầu HS làm tiếp bài tập 26 (SGK)
Học sinh đọc đề bài BT 26 ( HS hoạt động nhóm)
-Hãy xác định hệ số a. Biết đồ thị h.số cắt đt


2 1


<i>y</i> <i>x</i> tại điểm có hồnh độ bằng 2?
Nêu cách làm?


HS suy nghÜ, th¶o luËn



HS: AD cách làm đại số, chỉ ra x = 2 là nghiệm
của PT


4 2 1


<i>ax</i>  <i>x</i> -> t×m a


-Xác định hệ số a, biết đồ thị hàm số cắt đt


3 2


<i>y</i> <i>x</i> tại điểm có tung độ bằng 5
(GV gợi ý cách làm và cách trình bày phần b)
HS làm theo gợi ý của GV làm bài vào vở


GV còng cã thể gợi ý HS rút x từ 2 CT hàm số ra
-> tìm a.


- Đại diện nhóm trình bày
GV kÕt luËn.


 <i>m</i>1<sub>2</sub>


VËy 1
2


<i>m</i> thì (d) cắt (d)


b) ( ) / /( ') 2 1 2



3 2 3


<i>m</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>k</i> <i>k</i>
 

 
 

12
3
<i>m</i>
<i>k</i>
 

 




c) ( ) ( ') 2 1 2


3 2 3


<i>m</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>k</i> <i>k</i>
 


 <sub> </sub>
 

1
2
3
<i>m</i>
<i>k</i>
 <sub></sub>

 



<b>Bµi 25 (SGK)</b>


a) Vẽ đồ thị các hàm số:




b) Thay <i>y</i>1 vµo CT hµm sè 2 2
3


<i>y</i> <i>x</i> , tính
đợc 3


2


<i>x</i>



Tọa độ điểm M là 3;1
2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>

*Tơng tự có 2;1


3


<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>



<b>Bài 26</b> Cho h.sè bËc nhÊt:
<i>y ax</i>  4 (1)


a) Đồ thị hàm số (1) cắt đt <i>y</i>2<i>x</i>1 tại điểm
có hồnh độ bằng 2  <i>x</i>2 là nghiệm của PT:


4 2 1


<i>ax</i>  <i>x</i>


Hay <sub>2.</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4 2.2 1</sub> 


 2<i>a</i> 7 <i>a</i>3,5


b) Đồ thị hàm số (1) cắt đt <i>y</i>3<i>x</i>2 tại điểm
có tung độ bằng 5. Có nghĩa là với x là nghiệm
của PT





4 3 2 3 6


<i>ax</i>  <i>x</i>  <i>a</i> <i>x</i>


6
3


<i>x</i>
<i>a</i>




. ĐK: <i>a</i>3
Nên 5 3 6 2


3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

18


3 3 6 9


3 <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>      


<i><b>4. Cđng cè</b><b> (3 phót</b><b>)</b><b> </b></i>



?Hai ®t y = ax + b (a

<sub></sub>

0 ) vµ y = a’x + b’ ( a’

<sub></sub>

0) khi nào cắt nhau, song song nhau,
trùng nhau?


Bi 20 tr 54 sbt.Các đt cắt nhau là y = 1,5x + 2 và y = x + 2; là y = 1,5x + 2 và y = 0,5x.
Các đờng thẳng song song nhau là y = 2x + 3 và y = 2x – 1 .


<i><b>5, H</b><b> íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ </b><b> ( 2 phút)</b></i>
-Học thuộc lí thuyết.-Xem lại các VD và BT.


-Lm các bài 24 tr 55 sgk, bài 18,19 tr 59 sbt.Tiết sau luyện tập, mang đủ các dụng cụ để
v th.


D.Rút kinh nghiệm:


...
...
...
...
...


Ngày soạn Lớp dạy Ngày d¹y


<b>29 / 10/ 2010</b> <b>9D4</b>


<b>TiÕt 26</b>


<b> Đ5. <sub>hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (a  0)</sub></b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i><b>-KiÕn thøc: </b></i>


<i> + Hiểu hệ số góc của đờng thẳng </i><b>y= ax + b (a  0).</b>


<b> </b>+ Sử dụng hệ số góc của đờng thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoc song song ca hai
ng thng cho trc.


<i><b>-Kỹ năng:</b></i>


<b> + HS biết tính góc </b>

 hợp bởi đờng thẳng y = ax + b và trục Ox trong trờng hợp hệ số a
> 0 theo công thức  = tg. T rờng hợp a < 0 có thể tính góc  một cách gián tiếp.


<i><b>- T</b></i>


<i><b> duy, </b><b> thái độ :</b><b> </b></i>


+ Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới , kĩ năng quen thuộc vận dụng các hệ thức trên
để giải bài tập chủ động.


+ Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, linh hoạt khi học bài. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri
thức mới.


+ Thái độ: tự tin tiếp thu một cách chăm chú, tự giác
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: - GAĐT đã vẽ sẵn hình 10 và hình 11. Máy tính bỏ túi, thớc thẳng, phấn
màu.


<i><b>HS:</b></i> - Ơn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0)



- Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi (hoặc bảng số)


<b>III- Ph ơng pháp : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình bài học:</b>


<i><b>1, </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè, kiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<i><b>2, Kiểm tra bài cũ:</b></i><b> </b>


* Hoạt động 1: kiểm tra ( 7’ )


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


? Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ, dồ thị
hai hàm số y = 0,5x + 2 và


y = 0,5x – 1


? Nêu nhận xét về hai đờng thẳng này.
GV nhận xét cho điểm


y = 0,5x + 2
y = 0,5x - 1


Nhận xét: Hai đờng thẳng trên song song với


nhau vì có a = a’ (0,5 = 0,5)


vµ b  b’ (2  - 1)


<b> * Hoạt động 2: Khái niệm hệ số góc của đt y = ax + b (</b><i>a</i>0<b>) (20 </b>
phút)


-GV giíi thiƯu h.10 (SGK)


HS quan s¸t hình vẽ và nghiên cứu SGK mục
1


-Góc tạo bởi ®t <i>y ax b</i> 


(<i>a</i>0) vµ trơc Ox lµ gãc nào?
HS trả lời các câu hỏi của GV


- Gúc ú có phụ thuộc vào các hệ số của hàm
số khơng?


-Với a > 0 thì góc  có độ lớn nh thế nào ?
HS: a > 0   là góc nhọn


-Tơng tự đối với TH a < 0 ?
a < 0

<sub></sub>

 là góc tù


-GV cho HS xđ các góc  của 2 đồ thị ở
phần k.tra


HS xác định góc  của 2 đt <i>y</i>0,5<i>x</i>2 và



0,5 1


<i>y</i> <i>x</i>


-Có nhận xét gì về 2 góc này? Giải thích?
N/xét đợc các góc  này bằng nhau
(Vì là 2 góc đồng vị của 2 đt song song)
-GV giới thiệu hệ số góc nh SGK


-GV yªu cầu HS làm ? (SGK)


( bi v hỡnh v đa lên máy chiếu – HS
hoạt động nhóm – chm chộo)


-Qua bài tập này rút ra nhận xét gì ?
HS rót ra nhËn xÐt nh SGK


-GV giíi thiƯu a là hệ số góc của đt


<b>1.Khái niệm hệ số góc ....</b>
<b>a) Góc tạo bởi đt </b><i>y ax b</i> <b> ...</b>


là góc tạo bởi đt <i>y ax b</i> (<i><sub>a</sub></i><sub>0</sub>) vµ
trơc Ox


+) a > 0   lµ gãc nhän
+) a < 0

<sub></sub>

 lµ gãc tï
<b>b) HƯ sè gãc</b>



-Các đt có cùng hệ số a (a là hệ số của x)
thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau
-> a là hệ số góc của đờng thẳng


<i>y ax b</i> 


<b>? ( tr 56 </b>–<b> sgk)</b>


<b>h.11a, tr êng hỵp a > 0</b>


O <sub>x</sub>


-1
2
-4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>y ax b</i>


HS nghe giảng và ghi bµi
GV kÕt luËn.


+)<i>y</i>0,5<i>x</i>2 cã <i>a</i><sub>1</sub> 0,5


+)<i>y x</i> 2 cã <i>a</i><sub>2</sub> 1


+)<i>y</i>2<i>x</i>2 cã <i>a</i><sub>3</sub> 2


1 2 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



. Mặt khác
<sub>1</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub>900


<b>h.11b, tr êng hỵp a < 0</b>
Cã <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub> <i>a</i><sub>3</sub>


vµ <sub>1</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub> 1800


<b>*Nhận xét: SGK-57</b>
<b>*Chú ý: SGK-57</b>
<b>* Hoạt động 3: Ví dụ (15 phút)</b>
-GV nêu ví dụ 1 (SGK)


Học sinh đọc đề bài VD1


-Gọi một học sinh lên bảng vẽ đồ thị của h.số


3 2


<i>y</i> <i>x</i>


-HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x</i>2, số còn
lại vẽ vào vở


-Tính góc tạo bởi đt <i>y</i>3<i>x</i>2 với trục Ox
(làm tròn đến phút)


-Xét <i>AOB O</i>

ˆ 90 0

ta có thể tính đợc tỉ số lợng
giác nào của góc  ? Từ đó  = ?


HS xác định góc 


->tÝnh <i>tg</i> -> tÝnh  (b»ng MTBT)


-GV nêu ví dụ 2 (SGK)
Học sinh đọc đề bài VD2


-Gọi một HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số


3 3


<i>y</i> <i>x</i>


-Một HS lờn bng v th hm s <i>y</i>3<i>x</i>3


-Nêu cách tÝnh gãc  ?
HS TÝnh gãc AOB


0 ˆ


180 <i>ABO</i>




  


GV kÕt luËn.


<b>2.VÝ dơ:</b>



<b>VD1:</b> Cho hµm sè <i>y</i>3<i>x</i>2




<b>VD2:</b> Cho hµm sè <i>y</i>3<i>x</i>3



<i><b>4. Cđng cè</b><b> (3 phót</b><b>)</b><b> </b></i>


<i><b> * Hoạt động 4 : </b></i><b>Củng cố</b>
GV: Cho hàm số y = ax + b (a  0). Vì sao nói


a là hệ số góc của đờng thẳng
y = ax + b


a đợc gọi là hệ số góc của đờng thẳng y = ax
+ b vì giữa a và góc  có mối liên quan rất
mật thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a < 0 thì tù.
Khi a > 0, nếu a tăng thì góc cũng tăng nhng


nó vẫn nhỏ hơn 900 Khi a < 0, nếu a tăng thì góc


cũng tăng nhng
vẫn nhỏ hơn 1800


Với a > 0, tg = a
<i><b>5, H</b><b> íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi tập ở nhà </b><b> ( 2 phút)</b></i>



- Cần ghi nhớ mối quan hệ giữa số a và
- Bài tập vỊ nhµ sè 27, 28, 29 tr58, 59 SGK.


- Tiết sau luyện tập, mang thớc kẻ, compa, máy tính bá tói.
D.Rót kinh nghiƯm:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×