Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an lop 3 tuan 12 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.08 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ Hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
TiÕt 1: Chµo cê


Tiết 2: Tập đọc - kể chuyện


<b> Nắng phương nam.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>A. Tập đọc.</b>


- Bớc đầu diễn tả đợc giọng các nhân vật trong bài, phân biệt đợc lời ngời dẫn
chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu đợc tình cảm đẹp đẽ, thân thiết và gắn bó giữa thiếu nhi hai miềm Nam - Bắc. (
Trả lời câu hỏi SGK).


<b>B. Kể Chuyện.</b>


-Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện theo ý tóm tắt.
II/ Chuaồn bũ:


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK


<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i>1Bài mới </i>


Giới thiệu bài – ghi tựa:


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


 Gv đọc mẫu bài văn.


- Giọng đọc sôi nổi, ; diễn tả rõ sắc thái tình cảm
trong lời nói của từng nhân vật ; nhấn giọng các
từ gợi tả trong đoạn thư của Vân gửi các bạn miền
Nam.


- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải


nghĩa từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.


-Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.


-Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.
-Chú ý cách đọc các câu:


<i> <b>Nè</b>, / sắp nhỏ <b>kia</b>, / <b>đi đâu</b> vậy? (</i>Nhấn giọng
ở những từ in đậm).


<i><b> </b>Vui / nhưng sao mà / lạnh <b>dễ sợ</b> luôn.</i>


Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.



Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Hà Nội đang <b>rạo rực</b> những ngày giáp Tết.</i>
<i>Trời cuối Đơng <b>lạnh buốt</b>. Những dịng suối hoa</i>
<i>trôi dưới bầu trời <b>xám đục</b> và làn mưa bụi trắng</i>
<i>xóa.</i>


- Gv mời Hs giải thích từ mới:<i> dường Nguyễn Huệ,</i>
<i>sắp nhỏ, lòng vòng, dân ca, xoắn xuýt, sửng sốt.</i>


- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv yêu cầu 1 Hs đọc cả bài.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.


-- Gv yêu cầu Hs đọc thầm cả bài và trả lời câu
hỏi:


<i>+ Truyện có những bạn nhỏ nào?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 1


+ <i>Uyên và các bạn đi đâu, vào dịp naøo?</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi:


+ <i>Nghe đọc thư Vân, các bạn mong ước gì?</i>



- Hs đọc thầm đoạn 3 và


<i>+ Phương nghó ra sáng kiến gì?</i>


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi:


+<i> Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà tết cho</i>
<i>Vân?</i>


- Gv chốt lại: Vì cành mai chở nắng phương nam
đến cho Vân. Cành mai ở ngoài Bắc khơng có
nên rất q…..


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b>


- GV chia Hs ra thành nhiều nhóm. Mỗi nhóm 4
Hs.


- Gv yêu cầu Hs đọc truyện theo phân vai từng
nhân vật


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


- Gv mở bảng phụ đã viết phần gợi ý.


- Gv mời 1 Hs nhìn phần gợi ý, nhớ nội dung kể
mẫu đoạn 1.


Hs giải thích các từ khó trong


bài.


Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Một Hs đọc cả bài


Cả lớp đọc thầm.


<i>Uyên , Huê, Phương cùng một số</i>
<i>bạn ở TP. HCM..</i>


Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>Uyên cùng các bạn đi chợ hoa,</i>
<i>vào ngày 28 Tết.</i>


<i>Gửi cho Vân được ít nắng</i>
<i>phương nam.</i>


Hs đọc thầm đoạn 3:


<i>Gửi tặng Vân ngoài Bắc một</i>
<i>cành mai.</i>


Hs thảo luận nhóm đôi<i>.</i>


Đại diện các nhóm phát biểu
suy nghĩ của mình.


Hs nhận xét.



Mỗi nhóm thi đọc truyện theo
phân vai.


Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Đi chợ tết.


- Chuyện xảy ra vào lúc nào?
- Uyên và các bạn đi đâu?
- Vì sao mọi người sững lại?
b) Đoạn 2: Bức thư.


- Vân là ai?


- Tết ngoài bắc ra sao?
- Các bạn mong ước đều gì?
c) Đoạn 3: Món q.


- Sáng kiến của Phương.
- Quay lại chợ hoa.


- Gv yêu yêu cầu từng cặp Hs kể chuyện


- Ba Hs tiếp nối nhau kể ba đoạn của câu chuyện.
- Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.


Hs nhìn phần gợi ý kể đoạn 2.
Hs nhìn vào phần gợi ý kể đoạn


3.


Từng cặp Hs kể từng đoạn của
câu chuyện.


Ba Hs thi kể chuyện.


Một Hs kể toàn bộ lại câu
chuyện.


Hs nhận xét.


<i>2. Củng cố – dặn dò. </i>


- Về luyện đọc lại câu chuyện.
- Chuẩn bị bài: Cảnh đẹp non sông.
- Nhận xét bài học.


...
TiÕt 3: To¸n


Luyện tập.



I/ Mục tiêu:


- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có mt ch s.


- Biết giải bài toán có phép nhân sè cã ba ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ số và biết thực
hiện gấp lên, giảm đi một số lÇn.



II/ Chuẩn bị:


* GV: Bảng phụ,.
* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:


<i>1Bài cũ</i>: <i>Nhân số có 3 chữ số với số có một chữ</i>
<i>số (có nhớ) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i>2. Bài mới</i>


Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>Baøi 1.(</i>Cét 1, 3, 4)


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv kẻ bảng nội dung bài tập 1 trên bảng.
- Gv hỏi:


<i>+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?</i>


<i>+ Muốn tính tích chúng ta phải làm thế nào?</i>


- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp làm vào bảng con
- - Gv chốt lại.



423 210 105 241
x<sub> 2 </sub>x<sub> 3 </sub>x<sub> 8 4 </sub>


846 630 840 964


 <i>Baøi 2:</i>


- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:


+ <i>Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?</i>


- Gv u cầu Hs cả lớp làm bài vào phiếu
Hai Hs lên bảng làm bài.


- Gv nhaän xét, chốt lại:


a) x : 3 = 212 b) x : 5 = 141
x = 212 x 3 x =141 x 5
x = 636 x = 705


 <i>Baøi 3:</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.<i> </i>
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Mộ Hs lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại


<i> Cả 4 hộp có số gói mì là:</i>


<i> 120 x 4 = 480 (gói mì)</i>
<i> Đáp số : 480 gói mì.</i>


 <i>Baøi 4:</i>


Vài học sinh lên bảng làm .
Học sinh khác nhận xét .
Vài học sinh nhắc tựa .
Hs đọc yêu cầu đề bài.


<i>Yêu cầu chúng ta tìm tích.</i>


<i>Chúng ta thực hiện phép nhân</i>
<i>giữa các thừa số với nhau.</i>


Hai Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp làm vào bảng con.
Hs cả lớp nhận xét bài của bạn.


Hs đọc yêu cầu của bài.


<i>Ta lấy thương nhân với số chia.</i>


Hs làm bài vào phiếu
Hai Hs lên làm bài.
Hs chữa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.
- <i>Bài tốn hỏi gì?</i>


- <i>Muốn tính số lít dầu cịn lại ta phải làm sao?</i>
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Một Hs lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Số lít dầu trong 3 thùng dầu là:</i>
<i> 125 x 3= 375 (lít)</i>


<i>số lít dầu còn lại là:</i>


<i> 375 – 185 = 180 (lít)</i>
<i> Đáp số : 180 lít.</i>


<i>Bài 5: </i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv yêu cầu HS đọc bài mẫu và cho biết cách
làm của bài toán.


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài.
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm
bài xong, đúng sẽ chiến thắng.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<i>4. Dặn dò</i>.


- Tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài: <i>So sánh số lớn gấp mấy</i>


<i>lần số bé.</i>


- Nhận xét tiết học.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.


<i>Tính số lít dầu còn lại.</i>


<i>Ta phải biết lúc đầu có bao nhiêu</i>
<i>lít.</i>


Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs sửa bài vào VBT.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trả lời.


Hai nhóm thi đua làm bài.
Hs nhận xét.


Tiết 4: Đạo đức



<b>Tích cực tham gia việc lớp, việc trường (tiết 1).</b>
<b> I/ Mục tiêu </b>


- BiÕt : HS ph¶i cã bỉn phËn tham gia viÕc líp viƯc trêng.


- Tự giác tham gia việc lớp, việc trờng phù hợp với khả năng và hoàn thành đợc những
nhiệm vụ đợc phân cơng.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1Bài cũ</i>: Chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- Gv gọi 2 Hs lên TLCH


- Gv nhận xét.


<i>2 Bài mới</i>


<i><b>Giới thiệu bài – ghi tựa: </b></i>
<b>* Hoạt động 1: Xem xét công việc.</b>


- Gv yêu cầu các tổ trưởng báo cáo tình hình hoạt
động của các đội viên, thành viên trong tổ.


- Gv nhận xét tình hình chung của lớp.


- Gv kết luận: Những bạn thực hiệb và làm tốt
cơng việc của mình là đã tham gia tốt vào việc


thi đua của lớp, của trường. Còn những bạn chưa
hồn thành tốt, cịn mắc khuyết điểm, như thế là
chưa tham gia tích cực vào việc lớp, việc trường.
<b>* Hoạt động 2: Đánh giá hành vi.</b>


- Gv chia lớp ra thành 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm
tình huống. Yêu cầu các nhóm thảo luận, sau đó
đưa ra các cách giải quyết, có kèm theo lý do giải
thích phù hợp.


* Tình huống: Lớp 3A dọn dẹp khu vực vườn
trường. Mỗi tổ được gia một nhiệm vụ khác nhau.
Tổ của Lan được giao nhiệm vụ nhổ cỏ quanh bồn
hoa. Lan chỉ nhổ vội mấy đám cỏ rồi kêu mệt,
bảo các bạn ở tổ cho mình ngồi nghỉ.


- Câu hỏi: Lan làm như thế có được khơng? Vì
sao?


=> Gv chốt lại: Lớp và trường là tập thể sinh
hoạt, học tập gắn bó với em nên em cần phải tích
cực tham gia các việc lớp, việc trường để công
việc được giải quyết nhanh chóng.


<b>* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.</b>


- Gv đưa ra các tình huống, yêu cầu các nhóm
thảo luận.


- Nội dung.



a) Trực nhật vườn trường, mỗi tổ phân cơng một


Các tổ trưởng báo cáo.


Hs chú ý, lắng nghe, ghi nhớ.


Hs lắng nghe.
Hs thảo luận .


Đại diện các tổ lên đưa ra cách
giải quyết của mình.


Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


1 – 2 Hs nhắc lại.


Hs các nhóm thảo luận 3 tình
huống trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

việc. Khi làm xong công việc của mình, Trang
chạy sang giúp tổ khác.


b) Dù bị mệt nhưng Thơ vẫn cố gắng cùng các
bạn làm báo tường để dự thi chào mừng ngày
8 – 3.


c) Cả lớp đang thảo luận bài, Hùng và Tuấn nói
chuyện riêng.



=> Gv chốt lại: Để tham gia tích cực vào việc
lớp, việc trường, các em có thể tham gia vào
nhiều hoạt động như : lao động, hoạt động học
tập, vui chơi tập thể …


bày.


Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung thêm.


1 –2 Hs nhắc lại.


<i>3. Củng cố – dặn dò. </i>


- Về nhà xem lại bài


- Chuẩn bị bài sau: Tích cực tham gia việc lớp, việc trường (tiết 2) .
- Nhận xét bài học.


Thứ T ngày 11 tháng 11 năm 2009
TiÕt 1: To¸n


Lun tËp



I/ Mục tiêu:


- BiÕt thùc hiƯn gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải toán có lời văn.
II/ Chuaồn bũ:



* Bng ph, bng con.
III/ Các hoạt động:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i>1. Bài cũ</i>: Gọi học sinh lên bảng làm bài 2, 3.
- Một Hs đọc bảng nhân 4.


- Nhận xét bài cũ.


<i>2. Bài mới:</i>


Giới thiệu bài – ghi tựa.


 <i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé.


- Gv yêu cầu Hs làm vào nháp


Vài học sinh lên bảng làm .


Hs đọc u cầu đề bài.


Học sinh nhắc lại: Ta lấy số lớn
chia cho số bé.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gv gọi 2 Hs đứng lên đọc câu hỏi và trả lời
- Gv nhận xét chèt l¹i.


 <i>Bài 2 : </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự trả lởi miệng
- Gv nhận xét, chốt lại:


 <i>Baøi 3:</i>


- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv cho Hs TL Câu hỏi:


<i>+ Muốn biết cả hai thửa ruộng thu hoạch được</i>
<i>bao nhiêu kg cà chua ta phải biết đựơc điều gì?</i>
<i>+ Vậy ta phải đi tìm số kg cà chua của thử ruộng</i>
<i>thứ hai trước.</i>


- Gv yêu cầu Hs cả lớp vào vë.
- Gv chốt lại


<i>Số kg thu đựơc cả hai thửa là:</i>
<i> 127 x 3 = 381 (kg)</i>


<i> Số kg thu được của cả hai thửa ruộng là:</i>
<i> 127 + 381 = 508 (kg)</i>


<i> Đáp s: 508 kg.</i>



* HD K,G giải cách 2:


<i> Caựch 2: Tổng số phần bằng nhau là:</i>
<i> 3 + 1 =4</i>


<i> Số kg cà chua thu hoạch 2 thửa là:</i>
<i> 127 x 4 = 508 (kg) </i>


<i> Đáp số: 508 kg </i>


 <i>Baøi 4:</i>


- Gv mời Hs đọc cột đầu tiên của bảng.


- <i>Muốn tính số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta</i>
<i>làm như thế nào?</i>


- <i>Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm</i>
<i>như thế nào?</i>


- Gv chia lớp thành 5 nhóm thi làm bài.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<i>4. Củng cố – dặn dò</i>.


- Về nhà làm lại bài tập.


Hs đứng lên trả lời .Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài



Vài hs trả lời miệng .
Hs nhận xét<i>.</i>


Hs đọc u cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.


<i>Ta phải biết số kg cà chua thu</i>
<i>được ở mỗi thửa ruộng là bao</i>
<i>nhiêu.</i>


Hs làm vào vë. Một Hs làm bài
Bảng phụ .Hs nhận xét.


Hs chữa bài đúng vào vở.


Hs đọc.


<i>Ta lấy số lớn trừ đi số bé.</i>
<i>Ta lấy số lớn chia cho số bé.</i>


Hai nhóm thi làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chuẩn bị bài: <i>Bảng chia 8.</i>
- Nhận xét tiết học.




Tiết 2: Tập đọc



<b>Cảnh đẹp non sơng.</b>


<b>/ Mục tiêu:</b>


- Biết đọc ngắt nhịp đúng các dịng thơ lục bát, thơ bảy chữ trong bài.


- Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên đất nớc ta, từ đó
thêm tự hào về quê hơng đất nớc ta. ( trả lời câu hỏi trong SGK; thuộc 2 - 3 câu ca dao
trong bài)


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK..
Tranh, ảnh về cảnh đẹp quê hương.
* HS: Xem trước bài học, SGK


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1Bài cũ</i>: Nắng phương nam.


- GV gọi 3 học sinh đọc 3 đoạn của bài “ Nắng phương nam ” và trả lời các câu
hỏi:


+ Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà tết cho Vân?


<i> + Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?</i>


- Gv nhận xeùt.


<i>2Bài mới </i>



Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


 Gv đọc bài.


- Giọng đọc diễn cảm bài thơ: giọng đọc nhẹ
nhàng, tha thiết, bộc lộ niềm tự hào với cảnh
đẹp non sông.


- Gv cho hs xem tranh.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải


nghĩa từ.


- Gv mời đọc từng câu ca dao.


- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc 6 câu ca dao<i>.</i>


- Gv hướng dẫn các em đọc đúng:


Câu 1 : Đồng Đăng / có phố Kì Lừa./


Học sinh lắng nghe.
Hs xem tranh.


Mỗi Hs đọc từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Coù nàng Tô Thị, / có chùa Tam Thanh.//</i>



<i><b>Câu 3:</b> Đường vô xứ Nghệ <b>/ quanh quanh</b>, /</i>
<i> Non <b>xanh</b> nước <b>biếc</b> / như <b>tranh họa đồ</b>.//</i>


<i><b>Câu 6:</b> Đồng Tháp Mười / có bay <b>thẳng </b></i>
<i><b>cánh</b>/</i>


<i> Nước Tháp Mười / lóng <b>lánh</b> cá tơm. //</i>


- Gv cho Hs giải thích từ : Đồng Đăng, la đà,
canh gà, Tây Hồ, Xứ Nghệ, Hải Vân, Nhà Bè,
Đồng Tháp Mười.


- Gv cho Hs đọc từng câu ca dao trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
Gv yêu cầu Hs đọc thầm toàn bài. Và hỏi:


+ <i>Mỗi câu ca dao nói đến một vùng? Đó là</i>
<i>những vùng nào?</i>


- Gv bổ sung: Sáu câu ca dao nói về cảnh đẹp
của 3 miền Bắc – Trung – Nam.


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm tồn bài thơ và thảo
luận nhóm. Câu hỏi:


<i>+ Mỗi vùng có cảnh gì đẹp?</i>


+ <i>Theo em, ai đã gìn giữ, tô điểm cho non sống ta</i>


<i>ngày càng đẹp hơn?</i>


- Gv chốt lại: Cha ông ta từ bao đời nay đã gây
dựng nên đất nước này ; giữ gìn, tơ điểm cho non
sông ngày càng tươi đẹp hơn.


<b>* Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.</b>


- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng tại lớp 6 câu
ca dao.


- Hs thi đua học thuộc lòng.


- Gv mời 6 Hs đại diện 6 nhóm tiếp nối nhau
đọc 6 khổ thơ.


- Gv nhận xét đội thắng cuộc.


- Gv mời 3 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ .
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


Hs đọc lại các câu ca dao trên.


Hs giải thích từ.


Hs đọc từng câu trong nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
Hs đọc thầm khổ thơ


<i>Lạng Sơn, Hà Nội, Nghệ An, Hà</i>


<i>Tĩnh, Thừa Thiên Huế, TP Hồ</i>
<i>Chí Minh, Đồng Nai, Long An,</i>
<i>Tiềng Giang, Đồng Tháp.</i>


Hs thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs lắng nghe.


Hs đọc thuộc tại lớp từng câu ca
dao.


6 Hs đọc 6 câu ca dao.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>3. Củng cố – dặn dò</i>.


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bũ baứi: <i><b>Ngời con của Tây Nguyên</b><b>.</b></i>


- Nhaọn xeựt tieỏt hoïc


...
TiÕt 3: TËp viết


Ôn chữ hoa H



<b>I/ Muùc tieõu:</b>


- Vit ỳng ch hoa H , N , V ; viết đúng tên riêng <i>Hàm Nghi</i> và câu ứng dụng : <i>Hi</i>


<i>Võn ...vnh Hn </i>bng ch c nh.


- Mỗi nội dung viết 1 dòng ; câu ứng dng viết 1 lần.
- Có ý thức rèn luyện chữ giữ vơ û.


<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Mẫu viết hoa H.chữ Hµm Nghi trên dịng kẻ ơ li.</b>
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1Bài cũ</i>:


- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
-Gv nhận xét bài cũ.


<i>2Bài mới . </i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ H hoa.</b>
- Gv chữõ mẫu cho Hs quan sát chữõ mẫu
- Nêu cấu tạo chữ H


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con</b><i>.</i>


 Luyện viết chữ hoa.


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: H, N, V.


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng
chữ.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “H, N, V” vào bảng con.


 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: Hàm Nghi .


- Gv giới thiệu: Hàm Nghi ( 1872 – 1943) làm vua
năm12 tuổi, có tinh thần yêu nước, chống thực dân
Pháp, bị thực dân Pháp bắt rồi đưa đi dày ở An-giê-ri


Hs quan sát.Hs nêu.


Hs tìm.


Hs quan sát, lắng nghe.
Hs viết các chữ vào bảng
con.


Hs đọc: tên riêng <i>Hàm Nghi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

rồi mất ở đó.


 - Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
 Luyện viết câu ứng dụng.


-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.



<i><b> Hải vân bát ngát nghìn trùng.</b></i>


<i><b>Hịn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn.</b></i>


- Gv giải thích câu ca dao: tả cảnh đẹp thiên nhiên và
hùng vĩ ở miền Trung nước ta. Đèo Hải Vân là dãy núi
cao nằm ở giữa tỉnh Thừa Thiên Huế và Thành phố
Đà Nẵng.


- HD viÕt b¶ng con các từ có chữ hoa


<b>* Hot ng 2: Hng dẫn Hs viết vào vở tập viết.</b>
- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ H: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Vietá chữ N, V: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Vietá chữ Hàm nghi : 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng
cách giữa các chữ.


Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu
câu là H. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.



- Gv cơng bố nhóm thắng cuộc.
<b>* Hoạt động 3: Chấm chữa bài.</b>
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét một số vở viết đúng, viết đẹp.


Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:


Hs viết trên bảng con các
chữ: <i>Hải Vân, Hũn Hng</i>


Hs vit vo v theo yêu cầu.


i din 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét


1. <i>Củng cố – dặn doø . </i>


<i> - </i>Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Nhận xét tiết học.


TiÕt 4: LuyÖn TiÕng viÖt


<i>Luyện viết</i>:

Cảnh đẹp non sơng



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Viết và trình bày đúng bài ca dao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Rèn thói quen chữa lỗi sau khi viết. Từ đó có ý thức cẩn thận trong khi viết .


<b>II. Các hoạt động dạy học</b> :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Lun viÕt ch÷ khã</b>:


- GV đọc lần lợt từng từ :Đồng Đăng, Kì Lừa,
Tơ Thị,...


- Chọn một số chữ viết đẹp,đúng mẫu trỡnh
by lờn bng


<b>2.Nghe viết đoạn văn</b>


- GV c , HS viết bài vào vở Luyện viết .


<b>3. HD Sửa lỗi :</b>


- Y/C Viết lại các chữ mắc lỗi ( mỗi chữ viết
một dòng)


<b>4.Nhận xét- dặn dò:</b>


Tự luyện viết ở nhà tự chọn một bài khoảng
40-50 chữ


HS vit vo bng con 2-3 lt ( những hS
viết cha đạt)



Nghe viết bài vào vở.
- soát lỗi theo nhóm đơi cùng bàn.
- HS TB,Y lên bảng viết


- Nèi tiÕp nªu ý kiÕn
...


Thứ Năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
Tiết 1:Toán


<b>Baỷng chia 8 .</b>



I/ Muùc tieõu:


- Bc đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng đợc trong giải tốn ( có một phép chia 8)
II/ Chuaồn bũ:


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.


III/ Các hoạt động:


<i>1. Bài cũ</i>: <i>Luyện tập </i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài 3.
- Một Hs đọc bảng nhân 8.


- Nhaän xét, ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.



<i>2. Bài mới:</i>


Giới thiệu bài – ghi tựa.


Hướng dẫn Hs thành lập bảng chia 8.


- Gv gaén một tấm bìa có 8 hình tròn lên bảng và
hỏi


8 lấy một lần được mấy?


- Haỹ viết phép tính tương ứng với “ 8 được lấy 1
lần bằng 8”?


Vài học sinh lên bảng làm .
Học sinh khác nhận xét .


Vài học sinh nhắc tựa
Hs quan sát và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trên tất cả các tấm bìa có 8 chấm trịn, biết mỗi
tấm có 8 chấm trịn . Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?
- Hãy nêu phép tính để tím số tấm bìa.


- Gv viết lên bảng 8 : 8 = 1 và yêu cầu Hs đọc
phép lại phép chia .


- Gv gắn lên bảng hai tấm bìa và nêu “ Mỗi tấm
bìa có 8 chấm tròn. Hỏi 2 tấm bìa như thế có tất


cả bao nhiêu chấm tròn?”.


- Trên tất cả các tấm bìa có 16 chấm tròn, biết
mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao
nhiêu tấm bìa?


-Hãy lập phép tính .


- Gv viết lên bảng phép tính : 16 : 8 = 2.
- Tương tự Hs tìm các phép chia cịn lại


- Gv u cầu cả lớp nhìn bảng đọc bảng chia 8.
Hs tự học thuộc bảng chia 8


- Tổ chức cho Hs thi học thuộc lịng.


 <i>Bài 1:</i>( Cét 1, 2, 3)


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu 2 Hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra
bài của nhau.


- Gv nhaän xét.


 <i>Bài 2: </i>( Cét 1, 2, 3)


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài



- Gv yêu cầu Hs tự làm bài. Bốn bạn lên bảng
giải.


- Gv hỏi: Khi đã biết 8 x 5 = 40, có thể nghi ngay
kết quả của 40 : 8 và 40 : 5 khơng? Vì sao?


- Gv nhận xét, chốt lại.


8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48
40 : 8 = 5 32 : 8 = 4 48 : 8 = 6
40 ; 5 = 8 32 : 8 = 8 4 8 : 6 = 8


 <i>Baøi 3:</i>


- Yêu cầu Hs đọc u cầu của đề bài:


<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>Có 1 tấm bìa</i>.


<i>Phép tính: 8 : 8= 1.</i>


Hs đọc phép chia.


8 lấy 2 lần baèng 16 ( chấm
tròn.)


8 x 2 = 16
Có 2 tấm bìa.



Phép tính : 16 : 8 = 2
Hs đọc lại.


Hs tìm các phép chia.


Hs đọc bảng chia 8 và học thuộc
lịng.


Hs thi đua học thuộc lòng.


Hs đọc u cầu đề bài.
Học sinh tự giải.


12 Hs nối tiếp nhau đọc từng
phép tính trước lớp.


Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.
Hs làm bài.


4 Hs lên bảng làm.


<i>Chúng ta có thể ghi ngay, vì lấy</i>
<i>tích chia cho thừa số này thì sẽ</i>
<i>được thừa số kia</i>.


Hs nhận xét bài làm của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv u cầu Hs suy nghĩ và giải bài toán.


- Một em lên bảng giải.


- Gv chốt lại:


<i> Số mét một mảnh vải dài là:</i>
<i> 32: 8 = 4 (mét vải)</i>
<i> Đáp số : 4 mét vải.</i>


 <i>Baøi 4</i>:<i> </i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


- Yêu cầu Hs tự làm bài. Một em lên bảng giải.
- Gv chốt lại:


<i> Số mảnh vải cắt đựơc là:</i>
<i> 32: 8 = 4 (mảnh)</i>
<i> Đáp số : 4 mảnh.</i>
<i>4. Dặn dị</i>.


- Học thuộc bảng chia 8.
- Chuẩn bị bài: <i>Luyện tập.</i>


<i>Có 32 m vải được cắt thành 8</i>
<i>mảnh bằng nhau..</i>


<i>Mỗi mảnh vài dài bao nhiêu</i>
<i>mét?.</i>



Hs tự làm bài.


Một Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


.


Hs đọc đề bài.
Hs tự giải.


Một em lên bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs chữa bài vào vở.


TiÕt 2: Lun To¸n


Lun tËp



I/ Mục tiêu:


- Cđng cố cách thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải toán có lời văn.
II/ Chuaồn bũ:


* Bảng phụ,VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i>1. Bài cũ</i>: Gọi học sinh lên bảng làm bài 2, 3.


- Một Hs đọc bảng nhân 4.


- Nhận xét bài cũ.


<i>2. Bài mới:</i>


Giới thiệu bài – ghi tựa.


 <i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé.


- Gv yêu cầu Hs làm vào nháp


Gv gọi 2 Hs đứng lên đọc câu hỏi và trả lời


Vài học sinh lên bảng làm .


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh nhắc lại: Ta lấy số
lớn chia cho số bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv nhaän xét chèt l¹i.


 <i>Bài 2 : </i>



- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự trả lởi miệng
- Gv nhận xét, chốt lại:


 <i>Baøi 3:</i>


- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv yêu cầu Hs cả lớp vào VBT.
- Gv chốt lại


<i>4. Củng cố – dặn dò</i>.


- Về nhà làm lại bài tập.
- Chuẩn bị bài: <i>Bảng chia 8.</i>
- Nhận xét tiết học.




nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài
Vài hs trả lời miệng .
Hs nhận xét<i>.</i>


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm vào VBT.


Hs chữa bài đúng vào vở.


TiÕt 3: Lun tõ & c©u



<b>Ơn về từ chỉ hoạt động trạng thái. </b>


<b>So sánh.</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nhận biết các từ chỉ hoạt động , trạng thái trong khổ thơ( BT1).


- biết thêm đợc một kiểu so sánh: so sánh hoạt động với hoạt động( BT2).
- Chọn đợc những từ ngữ thích hợpđể ghép thành câu( BT3)


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


* GV:. Bảng phụ viết BT1.
Bảng lớp viết BT3.


* HS: Xem trước bài học, VBT.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


1<i>Bài cũ</i>: Từ ngữ về quê hương. Ôân tập câu Ai là gì?
- Gv 1 Hs làm bài tập 2. Và 1 Hs làm bài 3.


- Gv nhận xét bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>
<i><b>. Bài tập 1: </b></i>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv mời 1 Hs lên bảng làm gạch dưới các từ chỉ


hoạt động:


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.


<i> </i>Con mẹ đẹp làm sao
Những hòn tơ nhỏ
<i>Chạy</i> như <i>lăn</i> tròn
Trên sân, trên cỏ.


- Gv nhấn mạnh:Hoạt động chạy của những chú gà
được so sánh với hoạt động “lăn tròn” của những hòn
tơ nhỏ. Đây là cách so sánh mới so sánh hoạt động
với hoạt động.


<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv cho Hs trao đổi theo nhóm. Mỗi nhóm làm một
đoạn trích.


- Gv mời đại diện các nhóm trình bày.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>Sự vật, con vật Hoạt động Từ so sánh HĐ</b>
a) Con trâu đen đi như đập
đất.


b) Tàu cao vươn như (tay) vẫy.
c) Xuồng con đậu như nằm


húc húc như đòi
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>


<i><b>. Bài tập 3: </b></i>


- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm nhẫm.


- Gv dán bảng lớp 3 tờ phiếu đã viết nội dung bài
mời 3 Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.


<i><b> + </b>Những ruộng lúa cấy sớm đã trổ bơng.</i>


<i>+ Những chú voi thắng cuộc huơ vịi chào khán giả.</i>
<i>+ Cây cầu làm bằng thân dừa bắc ngang dòng kênh.</i>
<i>+ Con thuyền cắm cờ đỏ lao băng băng trên dịng</i>
<i>sơng.</i>


Hs đọc u cầu của đề bài.
.1 Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.


Hs chữa bài đúng vào
VBT.


Hs đọc lại câu thơ có hình
ảnh so sánh.



Hs đọc u cầu đề bài.
Hs trao đổi theo nhóm.
Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả của
nhóm mình.


Hs nhận xét.


Hs chữa bài vào VBT.


Hs đọc u cầu đề bài.
Hs làm nhẫm.


3 Hs lên bảng làm. Sau đó
từng em đọc kết quả.


Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>3. Củng cố – dặn dò</i>.
- Về tập làm lại bài<i>: </i>


- Chuẩn bị : Mở rộng vốn từ:Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
- Nhận xét tiết học.


...
TiÕt 4: ChÝnh t¶


<i><b>Nghe – viết : Cảnh đẹp non sơng</b></i>

.



<b>I/ Mục tiêu:</b>



Nghe - vieỏt đúng bài CT, trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể song
thất.


- Làm đúng bài tập2 a/b.
<b>II/ Chuaồn bũ:</b>


* GV: Bảng phụ viết BT2.
* HS: VBT, buùt.


<b>II/ Các hoạt động:</b>


<i> 1) Bài cũ</i>: “ Chiều trên sông Hương”.


- Gv mời 3 Hs lên bảng tìm các từ có tiếng bắt đầu ch/tr hoặc có vần oc/ooc.
- Gv và cả lớp nhận xét.


<i>2 Bài mới </i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc bốn câu ca dao cuối bài <i>Cảnh đẹp non</i>


<i>soâng.</i>


- Gv mời 1 HS đọc thuộc lòng lại.


- Cả lớp đọc thầm 4 câu ca dao sẽ viết.


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình
bày các câu ca dao.


+ <i>Bài chính tả có những tên riêng nào?</i>


+ Ba câu ca dao thể lục bát trình bày thế nào?


+ Cần trình bày bài thơ 4 chữ như thế nào?




Hs lắng nghe.
Một Hs đọc lại.


<i>Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn, Nhà</i>
<i>Bè, Gia Định, Đồng Nai, Tháp</i>
<i>Mười.</i>


<i>Dòng 6 chữ bắt đầu viết cách lề</i>
<i>vở 2 ơli. Dịng 8 chữ bắt đầu</i>
<i>viết cách lề 1 ô âli.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ
viết sai: <i> nước biếc, họa đồ, bát ngát, nước chảy,</i>
<i>thẳng cánh</i>.


Gv đọc cho viết bài vào vở.



- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.


- Gv đọc từng câu , cụm từ, từ.
Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<i><b>+ Bài tập 2: </b></i>


Phaàn a)


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


<i>Câu a) : cây chuối - chữa bệnh - trơng.</i>


Phần b)


- Gv mời Hs đọc u cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào vở.
- GV mời 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:



<i>Câu b) : vác – khát – thác.</i>


Hs viết ra nháp.<i>.</i>


Học sinh viết bài vào vở.
Học sinh sốt lại bài.
Hs tự chữa bài.


1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.


Ba Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs đọc lại kết quả theo lời giải
đúng.


Cả lớp chữa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs làm bài vào vở.


Ba Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs sửa bài vào VBT.


<i>3 Củng cố – dặn dò. </i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.



- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.


...
Thứ Sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009


Tiết 1: Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I/ Mục tiêu:


- Thuộc bảng chia 8 và vận dụng đợc trong giải tốn( Có một phép chia 8) .
II/ Chuaồn bũ:


* GV: Bảng phụ.
* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:


<i>1. Bài cũ</i>: <i>Bảng chia 8</i>.


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 3, 4..
- Ba em đọc bảng chia 8.


- Nhaän xét, ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i>2. Bài mới:</i>


Giới thiệu bài – ghi tựa.



 <i>Baøi 1: </i>( Cét 1, 2, 3)


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm phần a)


Gv hỏi: Khi đã biết 8 x 6 = 48, có thể ghi ngay
kết quả của 48 : 8 được khơng? Vì sao?


- u cầu 3 Hs lên bảng làm
- Yêu cầu cả lớp làm vào nháp


- Yêu cầu Hs tiếp nối đọc kết quả phần 1b).
- Sau đó yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


- Gv nhận xét, chốt lại


 <i>Bài 2</i>:<i> </i> ( Cét 1, 2, 3)


- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 3 Hs lên bảng làm.
- Gv chốt lại:


 <i>Baøi 3:</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:


+<i> Người đó có bao nhiêu con thỏ?</i>


<i>+ Sau khi bán đi 10 con thỏ thì còn lại bao nhiêu</i>
<i>con thỏ?</i>


Vài học sinh lên bảng làm .
Học sinh khác nhận xét .


Vài học sinh nhắc tựa
Hs đọc yêu cầu đề bài.<i>.</i>


<i>Có thể ghi ngay được vì lấy tích</i>
<i>chia cho thừa số này thì sẽ được</i>
<i>thừa số kia.</i>


Ba Hs lên làm phần a).
Cả lớp làm bài.


Hs nối tiếp nhau đọc kết quả
phần b).


Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.
3Hs lên bảng làm.


Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.


Hs thảo luận nhóm đơi.


<i>Có 42 con thỏ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>+ Người đó làm gì với số thỏ cịn lại?</i>


<i>+ Hãy tính xem mỗi chuồng có bao nhiêu con</i>
<i>thỏ?</i>


- Gv yêu cầu Hs làm vào vë. Một Hs lên bảng
làm.


- Gv nhận xét, chốt lại.
<i>Số thỏ còn lại laø:</i>
<i> 42 – 10 = 32 ( con)</i>


<i> Số con thỏ trong mỗi chuồng là:</i>
<i> 32 : 8 = 4 (con).</i>


<i> Đáp số : 4 con</i>


 <i>Baøi 4:</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Hình a) có tất cả bao nhiêu ô vuông ?


- Muốn tìm một phần tám số ô vuông có trong
hình a)



ta phải làm thế nào?


- Hướng dẫn Hs tô màu (đánh dấu) vào 2 ơ
vng trong hình a).


- Gv yêu cầu Hs làm phần b) vào vë.
- Gv chốt lại.


a) Một phần tám số ô vuông trong hình a) là:
16 : 8 = 2 (ô vuông)


b) Một phần tám số ô vuông trong hình b) là:
24 : 8 = 3 (ô vuông).


<i>4..Dặn dò</i>. Tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài:<i> So sánh số bé bằngmột mấy </i>
<i>phần số lớn.</i>


- Nhận xét tiết học.


<i>Nhốt đều vào 8 chuồng.</i>
<i>.</i>


Hs cả lớp làm vào vë. Một Hs lên
bảng làm.


Hs nhận xét.



Hs đọc u cầu đề bài.


<i>Có tất cả 16 ô vuông.</i>
<i>Ta lấy 16 : 8 = 2 . </i>


Hs đánh dấu và tô màu vào hình.
Hs làm phần b).


Hs nhận xét.


Từng nhóm tiến hành thi ua lm
bi.


Hs nhaọn xeựt.


Tiết 2:Tập làm văn


<b>Núi, vit v cnh đẹp đất nước</b>

<b>.</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Nói đợc những điều em biết về một cảnh đẹp ở nớc ta dựa vào một bức tranh ( hoặc
một tấm ảnh), theo gợi ý( BT 1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Ảûnh biển Phan Thiết trong SGK .
Bảng phụ viết gợi ý câu hỏi BT1.
* HS: VBT, bút.


<b> III/ Các hoạt động:</b>



<i>1Bài cũ</i>:


- Gv gọi 1 Hs kể lại chuyện vui đã học ở tuần 11.
- Hai Hs làm lại BT2.


- Gv nhaän xét bài cũ.


<i>2Bài mới </i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1.</b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài và các câu hỏi
gợi ý trong SGK.


- Gv kieåm tra việc Hs chuẩn bị tranh ảnh cho tiết
học.


- Gv u cầu mỗi em đặt một bức tranh (ảnh) đã
chuẩn bị.


- Gv hướng dẫn: Hs có thể nói bức ảnh Phan Thiết
trong SDK.


- Gv mở bảng phụ đã viết sẵn câu hỏi.


a) Tranh (ảnh )vẽ (chụp) cảnh gì? Cảnh đó ở nơi
nào?



b) Màu sắc của tranh (ảnh) như thế nào?
c) Cảnh trong tranh (ảnh) có gì đẹp?


d) Cảnh trong tranh (ảnh) gợi cho em những suy
nghĩ gì?


- Gv mời 1 Hs làm mẫu: nói đầy đủ về cảnh đẹp của
biển Phan Thiết trong ảnh.


- Gv yêu cầu Hs nói theo cặp.
- Gv cho 3 Hs tiếp nối nhau thi nói.
- Gv nhận xét chốt lại:


+ <i>Tấm ảnh chụp cảnh một bãi biển tuyệt đẹp. Đó là</i>
<i>cảnh biển ở Phan Thiết.</i>


<i>+ Bao trùm lên cả nước là màu xanh của biển, của</i>
<i>cây cối, núi non và bầu trời. Giữa màu xanh ấy, nổi</i>


1 Hs đọc yêu cầu của bài và
câu hỏi gợi ý.


Hs laéng nghe.


Hs quan sát câu hỏi và bức
tranh.


Một Hs đứng lên làm mẫu
Hs nói theo cặp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>bật lên màu trắng tinh của một cồn cát, màu vàng</i>
<i>ngà của bãi cát ven bờ.</i>


<i>+ Núi và biển kề nhau thật đẹp.</i>


<i>+ Cảnh trong tranh làm em ngạc nhiên và tự hào vì</i>
<i>đất nước mình có những cảnh đẹp như thế.</i>


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập 2.</b>
-Gv gọi Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs viết bài vào vở. Nhắc nhở các em
về lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.


- Gv theo dõi các em làm bài.


- Gv mời 3 Hs đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét, tuyên dương bài viết hay.


Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs viết bài vào vở.


3 Hs đọc bài viết của mình.
Hs nhận xét.


<i>3. Củng cố – dặn dò. </i>


- Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.
- Chuẩn bị bài: Viết thư.



- Nhận xét tiết học.


...
TiÕt 3: Lun TiÕng viƯt


<b>Nói, viết về cảnh đẹp đất nước</b>

<b>.</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Viết đợc những điều em biết về một cảnh đẹp ở nớc ta mà em biết
<b> II/ Chuaồn bũ:</b>


* GV: Bảng phụ viết gợi ý câu hỏi BT1.
* HS: VBT, bút.


<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i>1Bài cũ</i>:


- Gv goùi 1 Hs đọc lại bài viết ở tiết TLV
- Gv nhaọn xeựt baứi cuừ.


<i>2Bài mới </i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài tập 2.</b>
-Gv gọi Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs viết bài vào vở. Nhắc nhở các em


về lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv theo dõi các em laøm baøi.


- Gv mời 3 Hs đọc bài viết của mình.


- Gv nhận xét, tuyên dương bài viết hay. 3 Hs đọc bài viết của mình.Hs nhận xét.


<i>3. Củng cố – dặn dò. </i>


- Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.
- Chuẩn bị bài: Viết thư.


- Nhận xét tiết học.


...
TiÕt 4: Sinh ho¹t


Sinh hoạt tuần 12


<b>.Muùc tieõu:</b>


- HS bit c nhng u điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 12
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đúng giờ.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:



- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua dành nhiu đim tốt chào mừng ngày nhà giáo Vit Nam.


*VS: - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học tù gi¸c , mét sè em cha tich
cùc.


- Vệ sinh thân thể cha tèt ë mét sè em
III. Kế hoạch tuần 13


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×