Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

B2L3 Tuan 1620

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.25 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 16</b>


Thứ hai ngày 6/12/2010


<b>T</b>
<b> oán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS rèn luyện kĩ năng tính và giải toán có 2 phép tính.
- Giáo dục HS yêu thích môn toán.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc: </b>
- Vë bµi tËp tiÕt 74


<b>III Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>
1 Kiểm tra bài cũ: 3'


2. Lun tËp:
-Bµi 1: 8'


Cđng cố cách tìm thừa
số, tích trong phép nhân.


-Bài 2: 9’


Cđng cè vỊ chia sè cã 3
ch÷ sè cho sè cã 1 chữ
số.



-Bài 3: 9'


Củng cè vỊ gi¶i toán
bàng 2 phép tính.


-Bài 5: 8


Củng cè vÒ gÊp mét
sè(bít mét sè) lªn (đi)
nhiều lần.


3. Củng cố, dặn dò 3’


-Kiểm tra bài tập về nhà của HS.
-Cho HS đọc yờu cu ca bi.


-Em hÃy nêu cách tìm thừa số cha biết trong
1 tích?


-Cho HS làm bài.


-Gọi HS nêu kết quả, cách làm.
-Nhận xét, sửa sai.


-Gi HS c yờu cu ca bi.


-Gọi HS nêu các bớc chia của phép chia sè
cã 3 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè.


-Nhận xét, sửa sai.


-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, sửa sai.
-Gọi HS đọc bài tốn.
-Hớng dẫn làm bài:


+T×m sè bao gạo nếp trên xe.
+Tìm số bao gạo trên xe.
-Cho HS làm bài.


-Gọi HS chữa bài.
-Nhận xét, sửa sai.


-Nêu yêu cầu của bài toán.
Cho HS làm bài.


-Gọi HS nêu kết quả, cách làm.
-Nhận xét, sửa sai


-Nhắc lại nội dung bài.


-Dặn HS xem lại bài, làm bài vở bài tập.


-Đọc thầm.
-2 HS nêu.


-Tự làm bài vào vở.
-Mỗi HS nêu 1 kÕt qu¶.
-Chó ý nghe.


-1 HS đọc.


-1 HS nêu.
-Chú ý nghe.


-2 HS lªn bảng làm, lớp
làm vào vở.


-Nhận xét bài trên bảng.
-Chú ý nghe.


-1 HS c.
-Chỳ ý nghe.
-Làm bài cá nhân.
-1 HS lên bảng chữa.
-Chú ý nghe.


-Chú ý nghe.
-Tự làm bài vào vở.
-Mỗi HS nêu 1 kÕt qu¶.
-Chó ý nghe.


-Chó ý nghe.
-Chó ý nghe.
<b> Luyện từ và câu </b>


<b>Mở rộng vốn từ: Các dân tộc</b>
<b> Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Mở rộng vốn từ về các dân tộc: biết thêm tên một số dân tộc thiểu số ở nớc ta, điền đúng TN
thích hợp vào chỗ trống.



- Tiếp tục học về phép so sánh: đặt đợc câu có hình ảnh so sánh.
- Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu. Giáo dục HS ham hc mụn TLV.


<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


- - Bảng phơ ghi néi dung bµi 1,3.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>:
1. Kiểm tra


2 . Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. Lun tËp 33’
Bµi 1: Mở rộng vốn từ


Giới thiệu bài học, Ghi bảng.
HD HS lµm bµi.


- Treo bảng phụ, gọi HS đọc đề bài.


- Chó ý nghe


- HS đọc đề bài
Bài 1: Hãy chia các từ sau thành ba nhóm:Dao, Ba-na, tháI, Xơ -đăng, Mờng, Khơ me, Ê- đê, Tày,
Nùng, Mơ- nông, Mán, Vân Kiều, thổ, Gia- rai .


D©n téc thiĨu sè sèng ë miỊn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 2: Tìm những tiếng
các dân tộc thiểu số
th-ờng dùng có trong cỏc
bi tp c ó hc.


Bài 3: Điền từ


Bài 4: Đặt câu


3. Củng cố, dăn dò: 3


? Bài 1 yêu cầu ta làm gì? ( Xếp các từ ngữ
trong bµi thµnh 3 nhãm)


- HD HS dựa vào gợi ý của 3 cột để sắp xếp cho
đúng.


- Gäi 3 HS lên bảng làm bảng phụ.
- Gv và nhận xét chữa bài.


- Gv nờu bi


- Cho HS suy nghĩ và tự tìm và viết vào vở luyện
tập của mình.


- Cho HS làm bài.


- Quan sỏt v giúp đỡ HS yếu.
Treo bảng phụ, gọi HS đọc đề bài.



- Yêu cầu HS đọc câu văn, suy nghĩ và tỡm t
in.


- Gọi 1 HS làm trên bảng phụ.
- GV uốn nắn HS yếu.


- GV chữa bài.: Chữa cho HS một số lỗi về câu
văn.


Yờu cu ta lm gì?( Đặt câu có hình ảnh so ánh)
-Để HS suy nghĩ và đặt câu có hình ảnh so sánh.
- Gọi HS đọc câu của mình.


- GV nghe và nhận xét sửa chữa những câu HS
đặt sai.


- Gv chÊm bµi làm của HS.


-Gv nhận xét giờ học, nhắc nhở những em cha
lµm xong vỊ nhµ hoµn thiƯn bµi cđa m×nh.


- HS xác định đề bài
- HS sắp xếp vào các
nhóm.


- Một vài HS nhắc lại
những bài tập c ó
hc.


- HS tìm và ghi các từ


vào vë.


- HS đọc


HS lµm bµi vµo vë
- 1 HS lµm vào bảng phụ


- Nêu yêu cầu


- Suy ngh v t câu.
- Đọc câu văn của mình
cho cả lớp nghe.


- Cïng GV nhắc lại bài
học.


Thứ năm ngày 9/12/2010
<b>Toán</b>


<b>Tính giá trị cđa biĨu thøc (</b><i>tiÕp</i><b>)</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Biết áp dụng cách tính giá trị của biểu thức để nhận xét giá trị đúng, sai của bài tập.
- Giáo dục HS yêu thích mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Vở bài tËp tiÕt 77



<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ: 3'


2 LuyÖn tËp: 33
-Bài 1:


Củng cố cách tính giá trÞ


-Kiểm tra bài tập về nhà của HS.
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Giúp HS thực hiện biểu thức đầu


-1 HS nªu.


-1 HS đứng tại chỗ nêu các
Bài 3:Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để các dịng sau thành câu có hình ảnh so sánh:


1. Ngày họp phiên chợ, trên các ngả đờng, từng đoàn thanh niên nam nữ các bản kéo nhau đi


nh-………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

biểu thức.
-Bài 2:


Củng cố cách tính giá trị
của biểu thức.


-Bài 3:


Củng cè vỊ gi¶i toán


bằng 2 phép tính.




-3. Củng cố, dặn dò: 3'


172 + 10 x 2 = 172 + 20
= 192


-Cho HS làm các phần còn lại.
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Hớng dẫn cách làm:


+Xỏc nh phộp tớnh no làm trớc.
+Nhẩm kết quả ghi vở nháp.
+Thực hiện phép còn li.


+So sánh giá trị tính với giá trị trong bài.
-Yêu cầu HS tìm ra lỗi làm sai của bài, của
mình.


-Cho HS làm bài. Nhắc HS phải thực hiện các
phép tính đúng quy tắc


-Gọi HS đọc bài toán.
-Cho HS tự làm bài.
-Nhận xét, sửa sai.
-Nhắc lại nội dung bài.


-DỈn HS xem lại bài, làm bài vở bài tập.



bớc làm- lớp theo dõi.
- Làm bài vào vở.
- 1 HS nêu


- Theo dâi vµ lµm bµi vµo
vë.


- HS nối tiếp nêu.
-Chú ý nghe.
-Làm bài cá nhân.
-1 HS đọc.


-1 HS lên bảng làm, líp
lµm vµo vë.


-Chó ý nghe.
-Chó ý nghe.
-Chó ý nghe.
<b>Tập làm văn </b>


<b>Nghe k. Gii thiệu hoạt động</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nghe - kể lại đợc câu chuyện “ luôn nghĩ đến Miền Nam” và biết giới thiệu hoạt động của
lớp trong tháng chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ( 20/ 11).


- Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu. Giáo dục HS ham hc mụn TLV.


<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>



- bng ph ghi bài và các gọi ý bài 1 và 2


<b>III. c</b>ác hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra


2 . Bµi míi:


a. Giãi thiƯu bµi 1’
b. Lun tËp 33’
Bµi1. Nghe – kĨ


2. Giới thiệu hoạt động


Giới thiệu bài học, Ghi bảng.
* HD và giúp đỡ HS làm bài.


+ Treo bảng phụ gọi HS đọc đề bài, xác định đề
bài và các gợi ý.


? Bài yêu cầu ta làm gì? ( Kể lại câu chuyện “
Ln nghĩ đến Miền Nam


- GV kể ND câu chuyện.


- Gọi HS kể lại theo gợi ý trong sách.


- GV nghe và giúp đỡ HS trong quá trình kể
chuyện.



- NhËn xÐt giäng kĨ vµ ND kĨ cđa HS


+ Treo bảng phụ gọi HS đọc đề bài, xác định đề
bài và các gợi ý.


- Chú ý nghe
- HS đọc đề bài


- HS xác định đề bài
- Nghe và kể lại ND
câu chuyện.


- HS đọc
Bài 1:


<b>Đề bài: Em hãy kể lại câu chuyện </b><i>Luôn nghĩ đến miền Nam</i> .
<b>Gi ý:</b>


a. Chị cán bộ miền Nam đẫ tha với bác điềugì? Chị tha với Bác trong hoàn cảnh nào?
b. Bác trả lời chị ra sao?


c. Lúc sắp ra đi, bác vẫn hỏi điều gì?


Bài 1:


<b> bi: Hóy gii thiu hoạt động của lớp em trong tháng hoạt động chào mừng ngày Nhà giáo Việt </b>
Nam.


<b>Gỵi ý:</b>



- lớp em gịm bao nhiêu hs, chia làm mấy tổ, có đặc điểm gì về các mặt?


-Tháng vừa qua lớp em đã làm đợc việc gì tốt về học tập, về văn nghệ thể thao chào mừng ngày
20-11?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giới thiệu


- Luyện viết


C. Củng cố, dăn dò: 3


? đề bài yêu cầu ta làm gì? ( Hẫy giới thiệu hoạt
động của lớp em trong tháng hoạt động chào
mừng ngày nhà giáo Việt Nam.


- Khi giới thiệu các em lu ý bám sát vào gợi ý.
- Gọi HS đứng tại chỗ giới thiệu cho cả lớp
nghe.


- GV vµ HS nghe vµ nhËn xÐt.


- Cho HS trình bàylời giới thiệu của mình vào
vở.


- GV chÊm mét sè bµi vµ rót ra nhËn xÐt.


- Gọi một vài bạn có bài viết hay đọc cho cả lớp
nghe, tham khảo.


- Gv nhËn xÐt giê häc, nh¾c nhë những em cha


làm xong về nhà hoàn thiện bài của m×nh.


- HS xác định đề bài
- HS suy nghĩ và giới
thiệu hoạt động đã diễn
ra ttong tháng chào
mừng ngày nhà Giáo
Việt Nam.


- ViÕt lêi giíi thiƯu vào
vở.


- Cùng GV nhắc lại bài
học.


<b>CHíNH Tả</b><i><b> (Nghe - viết)</b></i>

<b>Ba điều ớc</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe vit chính xác, trình bày đúng đoạn “ Lần kia…đến hết” bài Ba điều ớc
- Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: d/gi/r, dấu?/~
- Rốn ch vit cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1.


III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: 3'



2.Híng dÉn HS nghe
-viÕt:


-Hớng dẫn chuẩn bị:Nhớ
đợc những chữ viết hoa
trong bài viết. 7'


-Đọc cho HS viết.
Viết đúng, đẹp cả bi:
18


-Chấm, chữa bài: 5
3.Hớng dÉn HS lµm bµi
tËp.


-Bµi:1: 5'


-Gọi HS làm lại bài tập tiết trớc.
-Nhận xét, cho điểm.


-Đọc đoạn viết.


-Đoạn viết có mấy câu?
-Những chữ nµo viÕt hoa?


- Cuối cùng Rít hiểu ra diều gì mi ỏng
m c?


-Cho HS c bi vit.



-Nhắc HS cách ngồi, cách cầm bút, Chú
ý nghe - viết.


-Đọc cho HS viết bài.
-Đọc cho HS soát bài.
-Chấm 5 - 7 bài.


-Nhn xột, sửa sai cho HS.
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Treo bảng phụ ghi nội dung bài 1 lên
bảng.


-Gọi HS lên bảng làm.


-1 HS lên bảng làm.
-Chú ý nghe.
-Chú ý nghe.
-Trả lời.
-Trả lời.
-Trả lời.


-Đọc thầm đoạn viết, ghi
nhí ch÷ khã viÕt.


-Chó ý nghe.


-Nghe - viÕt bài vào vở.
-Nghe, soát bài.



-Chỳ ý nghe.
-1 HS c.
-3 HS lên bảng.
Bài 1:Tìm mỗi loại 10 tiếng và ghi vào đúng cột:


TiÕng cã phô âm
đầu d


Tiếng có phụ âm
đầu gi


Tiếng có dấu ngÃ













..




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4/ Củng cố, dặn dò: 3'



-Cng c cht li giải đúng.
-Gọi HS đọc bài đúng.
-Nhận xét giờ học.


-DỈn HS về nhà viết lại bài.


-Chỳ ý nghe.
-5 HS c.
-Cha bài vào vở.
-Chú ý nghe.
-Chú ý nghe.
<b>Kí duyệt</b>


...
...
...
...
...


<b>Tn 17</b>


<b>Thø hai ngày 13/12/2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Tính giá trị biểu thức </b>(Tiếp theo)
<b>I./. Mục tiªu: </b>


- Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc đơn
- Giáo dục HS yêu thớch mụn hc.



<b>II./. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Vở bµi tËp tiÕt 79


<b>III./. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra 5’


2. Bµi míi.


a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. bµi tËp. 30’
-Bµi 1:


Cđng cè vỊ tÝnh gi¸ trị của
biểu thức.


-Bài 2:


Cđng cè vỊ tÝnh giá trị của
biểu thức.


Bài 3:


Cđng cè vỊ tÝnh giá trị của
biểu thức


-Bài 4:


Cđng cè gi¶i to¸n b»ng 2
phÐp tÝnh.



3. Cđng cố, dặn dò: 3'


- Yêu cầu 1 hs lên làm bài tập 3, 1 Hs
lên làm bài tập 4 trong VBT tiết 78.
- Gv nhận xét, chữa bài.


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Gọi HS nêu cách làm.
-Cho HS làm bài.
-Chữa bài trên bảng.


-Gi HS nờu yờu cu ca bài.
-Gọi HS nêu cách làm.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, sửa sai.
- Gọi Hs đọc đề toán
- cho HS làm bi vo v.


- Gv kẻ bảng bài 3 trên bảng lớp và gọi
1 Hs lên làm.


- GV cha bi: nờu cách thực hiện biểu
thức có dấu ngoặc đơn.


-Gọi HS đọc bài toán.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, sửa sai.
-Hỏi HS cách giải khác.
-Nhắc lại nội dung bi.



-Dặn HS nhớ kĩ bài, làm bài vở bài tập.


- 2 HS làm bảng- lớp làm
vở nháp


-1 HS nêu.
-1 HS nêu.


-2 HS lên bảng làm, lớp
làm vào vở.


-Chú ý nghe.
-1 HS nêu.
-1 HS nêu.


-2 HS lên bảng làm, lớp
làm vào vë.


- 1 Hs đọc


- Lµm bµi vµo vë.
- - 1 HS lêm bảng
- 1 HS nêu


-1 HS c.


-Thảo luận nêu cách làm
-1 HS lên bảng làm, lớp
làm vào vở.



-Chú ý nghe.
-Tr¶ lêi.
-Chó ý nghe.
-Chó ý nghe.
<b>Lun từ và câu </b>


<b>Từ ngữ về thành thị, nông thôn, dấu phẩy.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS bit phõn loi t ngữ và sự vật ở nông thôn, thành phố. Vận dụng làm các dạng bài tập.
- Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu. Giáo dục HS ham học môn TLV.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bng ph ghi ni dung bài tập 1 và 3
III. các hoạt động dạy học:


1. KiĨm tra:
3’
2 . Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi 1’


H·y kĨ mét sè sù vËt cã ë n«ng th«n, cã ở
thành phố.


- Gv nhận xét và cho điểm.
Giới thiệu bài học, ghi bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Luyện tập 33
Bài 1. Ôn tập về từ chỉ
nông thôn, thành thị.


Bi 2. hóy t 5 cõu mi
câu có một trong các từ
ngữ sau: <i>cấy cày, bn </i>
<i>bán tấp nập, lũy tre làng,</i>
<i>siêu thị, dịng mơng</i>.


Bµi 3.


Bài4. Đặt câu có dấu
phẩy:


HD v giỳp HS lm bi.


+ Treo bảng phụ và gọi HS nêu bài tập 1


? Bài YC ta làm gì? ( HÃy phân loại và ghi
các từ ngữ sau vào 4 nhãm)


- Gọi HS đọc các từ có trong bài lờn.


- Cho HS suy nghĩ và làm bài trên vở của
mình.Gọi 1 Hs làm vào bảng phụ rồi treo kq
lên b¶ng líp.


- Quan sát và giúp đỡ HS yếu.



- NhËn xét bài trên bảng và chữa chung.
+ Gọi HS nêu yêu cầu bài 2


? Bi yờu cu ta lm gì? (Hãy đặt 5 câu, mỗi
câu có một từ ngữ sau)


- Để HS tự đặt câu và trình bày câu trên vở
của mình.


- Quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- GV chữa lỗi câu cho HS.


+ Treo b¶ng phơ và gọi HS nêu bài tập 3


? Bi YC ta làm gì? ( Hẫy đặt dấu phẩy vào
những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau)
- Để HS suy nghĩ, đọc và tự làm bài vào
vở-yêu cầu 1 HS làm vào bảng phụ sau đó treo
kq trên bảng lớp.


- Gv quan sát và giúp đỡ HS làm bài.
- GV cùng HS chữa bài.


C©u 1: Hoa lan/ hoa h/ hoa hồng/ hoa cúc.
+ Bài 4 yêu cầu ta làm gì? (Đặt 3 câu, mỗi
câu có sử dụng ít nhất 2 dÊu phÈy.


- Cho HS suy nghĩ và đặt câu.



- Nghe giới thiệu
- HS nêu YC bài 1


- Nêu
- Đọc


- Suy nghĩ và làm bài
- Đổi bài và nhận xét.


- HS nêu yêu cầu phần 2 .


- Hs làm bài, 1 HS làm
bảng.


- Nêu yêu cầu bài 3


- Tù lµm bµi


- Đọc câu văn đã có dấu
đầy đủ.


<b>Bài 1: Hãy phân loại và ghi các từ ngữ sau vào 4 nhóm</b>: thành phố, HảI Phịng, huyện Hải
Hậu,đình làng; cày cấy; cơng viên, thành phố Hồ Chí Minh, xã Yên Ninh, thành phố Hà Nội, thị
trấn Nho Quan, dòng mơng, thành phố Đà Nẵng, làng Vũ Đại, đại lộ, thôn Vĩnh Thủy, lũy tre
làng, siêu thị, thành phố Nam nh, buụn bỏn tp np.


Tên thành phố <sub></sub>


Tên mét sè vïng ở



nông thôn <sub></sub>.
Sự vật và công việc


thờng thấy ở thành
phố


.


Sự vật và công việc
thờng thÊy ë nông
thôn


..


Bài 3:Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. Củng cố, dăn dò: 3’


- Gv quan sát và giúp đỡ HS yêu.


* GV cùng HS nhấn mạnh ND bài học, nhắc


nhở HS chuẩn bị bài học sau. - HS làm bài vào vở.
- Chú ý nghe và ghi nhớ.
<b>Thứ năm ngày16/12/2010</b>


<b>Toán</b>



<b>Hình chữ nhËt</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Giúp HS bớc đầu có khái niệm về hình chữ nhật theo yếu tố cạnh, góc từ đó biết cách nhận
dạng hình chữ nhật (theo yếu t cnh v gúc).


- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Vở bài tập tiÕt 82.


- Bảng phụ vẽ hinh và ghi nội dung các bài 1,3,4
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


1.KiĨm tra bµi cị: 3'
2. bµi míi


a. giíi thiƯu bµi 1’
bµi tËp: 33’
- Bµi 1:


Nhận đợc đúng hình chữ
nhật.


- Bµi 2


Củng cố cách đo độ dài
đoạn thẳng.



- Bµi 3: Củng cố về giải
toán.


-Bài 4:


3. Củng cố, dặn dò: 3'


-Kiểm tra bài tập về nhà của HS.


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài.


-Gọi 1 HS làm bảng phụ và treo kq trên
bảng lớp.


-Cng c li c im ca hình chữ nhật:
Vì sao em lại tơ màu các hình ú.


-Nêu yêu cầu của bài.


-Yêu cầu HS đo các hình chữ nhật.
-Gọi HS nêu kết quả đo.


-Nhận xét, sửa sai.


- GV treo bảng phụ và gọi HS nêu yêu cầu
của bài


-Cho HS làm bài- Gọi 1 HS làm bảng phụ
và treo kq trên bảng lớp



- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.
-Nhận xét, sửa sai.


GV treo bảng phụ và tổ chức cho HS chơi
trò chơi theo ba nhóm.


-Nhận xét, chữa bài.


-Nhc li đặc điểm của hình chữ nhật. Dặn
HS nhớ kĩ bài.


-1 HS nªu.


-Tự làm bài cá nhân.
- 1 HS làm bảng ph.
- Nờu c im HCN.
-1 HS nờu.


-Tự đo cá nhân.
-Nêu miệng kết quả.
-Chú ý nghe.
-1 HS nêu


-Tự nhận biết các hình chữ
nhật, tự tìm chiều dài, rộng
của HCN.


- HS nhËn xÐt.
-Chó ý nghe.



- Lớp chia làm ba nhoc và
cử đại diện lên bảng thi làm
đúng, nhanh.


Líp nhËn xét.
-Chú ý nghe.
-Chú ý nghe.
<b>Tập làm văn </b>


<b>Nghe - kể: Nói về thành Thị, nông thôn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS dựa vào ND bài tập đọc đã học và nghe - kể lại câu chuyện “Ba điều ớc” theo gợi ý. Dựa
vào dàn ý bài 1 đã làm rồi luyện nói theo nhóm và nói trớc lớp.


- Tập kể những điều mà em biết về quê hơng em, viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn.
- Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu. Giáo dc HS ham hc mụn TLV.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng phụ ghi các gợi ý của bài 3:


<b>III. cỏc hot ng dy hc</b>:


Bài 3: HÃy kể những điều em biết về quê hơng em:
<i><b>Gợi ý: </b></i>


a. Quờ hng em ở thành phố hây nơng thơn, có những đặc điểm gì?
b. Cảnh vật, con ngời ở q hơng em có gì nổi bật?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. KiĨm tra 4’


2. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. Lun tËp 33’
Bµi 1. Lun kĨ
chun


KĨ chuyện: Ba điều ớc


Bài 2. Luyện nói theo
tổ, lớp.


3. Kể và viết lại những
điều em biết về quê
h-ơng.


3. Củng cố,dăn dò: 3


- Gi mt vi em cú bài viết hay giới thiệu hoạt động
của lớp trong tháng hoạt động chào mừng ngày Nhà
giáo Việt Nam.đọc cho cả lớp nghe.


NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
Giới thiệu bài học, Ghi bảng.


- Gi hc sinh đọc y/c. Lớp quan sát tranh và đọc câu
hỏi gợi ý.



- Cho HS xác định đề bài


- GV HD HS dựa vào ND bài tập đọc và kể lại câu
chuyện “Ba điều ớc” theo gợi ý.


- GV nhận xét và chỉnh sửa chỗ HS kể còn lúng túng.
- Cho HS ghi lời mình vừa kể ( vào vở luyện tập)
- GV nghe và giúp đỡ HS yếu trong quá trình kể, trình
bầy.


+ HD lµm bµi tËp 2 :


? Bài 2 u cầu ta làm gì? ( Dựa vào dàn ý trên đã
chuẩn bị, sau đó luyện nói theo nhóm và cả lớp)
- GV HD HS dựa vào dán ý để trình bầy miệng.
- Gv nghe và nhận xét bổ sung nếu HS lúng túng.
- GV treo bảng phụ và gọi HS đọc đề bài và các gợi ý.
- HD HS làm bi:


? Bài yêu cầu ta làm gì? ( hÃy kể lại những điều mà
em biết về quê hơng em)


- Gv nhấn mạnh ND cần kể trong bài.


- Cho HS suy nghĩ, tự kể và viết những lời mình võa kĨ
vµo vë lun tËp cđa m×nh.


- Quan sát và giúp đỡ HS yếu.



- Gv chầm một số bài viÕt cđa HS, rót ra nhËn xét
chung.


- Chữa cho HS một số lỗi về câu văn.


- Gv nhận xét giờ học, nhắc nhở những em cha làm
xong về nhà hoàn thiện bài của mình.


3 HS thực hiện yêu
cầu.


- Chú ý nghe và
nhận xét.


- HS đọc đề bài
- HS xác định đề bài
- Nghe và kể lại ND
chính của câu
chuyện vào vở.


- HS nªu


- Lun nãi tríc
líp.


- HS đọc


- HS xác định u
cu bi.



- Nghe


- Tự viết những điều
mình vừa kể vào vở
luyện.


- Đọc bài viết của
mình cho cả lớp
nghe.


- Cùng GV nhắc lại
bài học.


<b>C</b>


<b> hính tả</b><i><b> (Nhớ - viết)</b></i>


<b>Anh om úm</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nh- viết chính xác nội dung, đúng chính tả, trình bày đúng cả bài Anh đom đóm
- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, vần, dấu thanh d ln.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- GV: Bảng phơ ghi néi dung bµi tËp 1


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 3'



2. Híng dÉn nhí viÕt


-NhËn xÐt bài trớc.
Điền vào chỗ trống:


a. dày , giày hay rày:


mng;dộp;xộo; ….vò;…..dạn;….đặc;dạ …….
b. dao , giao hay rao:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Hớng dẫn chuẩn bị: 10’'
Nhớ đợc cách trình bày
bài.


- Hớng dẫn viết bài:
Viết ỳng, p c bi: 15'


-Chấm, chữa lỗi: 4'
3. Híng dÉn HS lµm bµi
tËp 5'


Điền đúng ch hay tr vào
chỗ trng.


4. Củng cố, dặn dò: 3'


-c bi Anh om úm


-Gi HS c thuc bi trc lp.



-Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày bài.
-Nhận xét, sửa sai.


-Cho HS ghi đầu bài, nhắc HS cách trình bày.
-Cho HS đọc lại bài viết trong SGK.


-Cho HS viÕt bµi vµo vë. Quan sát, nhắc nhở
HS.


-Cho HS soát bài.
-Chấm 5-7 bài.
- Chữa lỗi cho HS.


-Gi HS c yờu cu ca bi.


-GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập lên
bảng, cho lớp lµm bµi vµo vë.


-Gọi HS lên bảng làm.
-Củng cố, chốt lời giải đúng.
-Gọi HS đọc lại bài đúng.
-Nhận xét giờ hc.


-Dặn HS về nhà viết lại bài.


-Chỳ ý nghe.
-2 HS đọc.
-1 HS nhắc lại.
-Chú ý nghe.


-Đọc thầm.


-Nhớ- viết đúng đẹp cả
bài.


-Tự soát lỗi.
-Chú ý nghe.
-1 HS đọc.


1HS lên bảng làm bài
-Chú ý nghe.


-5 HS c.
-Chỳ ý nghe.
-Chỳ ý nghe.
<b>Kớ duyt</b>


...
...
...
...


<b>Tuần 18</b>


<b>Thứ hai ngày 20/12/2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Chu vi hình chữ nhật</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>



- Giỳp HS nm đợc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.


- Vận dụng quy tắc để tính đợc chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó).
- Làm quen với giải tốn có nội dung hình học.


<b>II. §å dïng d¹y - häc: </b>


- Vở bài tập tốn tiết 84
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>


1 KiÓm tra bµi cị: 3'
2. Bµi tËp 32’
Bµi 1:


Tính đợc chu vi hình
chữ nhật có chiều dài,
chiều rộng cho trớc.
Bài 2:


Cñng cố về giải toán.
Bài 3


Bài 4:


3. Củng cố, dặn dò: 3'


-Gi HS nờu c im ca hình chữ nhật.
-Nhận xét, cho điểm.


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.



-Yêu cầu HS vận dụng trực tiếp quy tắc để
tính kết quả.


-Cho HS lµm bµi.
-NhËn xÐt, sưa sai.


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài.


-Nhận xÐt, söa sai.


Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


-Yêu cầu HS vận dụng trực tiếp quy tắc để
tính kết qu.


-Nhận xét, sửa sai.


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


-Yêu cầu HS tính chu vi mỗi hình chữ
nhật rồi mới khoanh.


-Cho HS làm bài.
-Gọi HS nêu kết quả.
-Nhận xét, sửa sai.
-Nhắc lại nội dung bài.
-Dặn HS xem lại bài.



-2 HS nờu.
-Chỳ ý nghe.
-1 HS c.
-Chỳ ý nghe.


-Tự làm bài cá nhân. 1 HS
lên bảng làm.


-Chú ý nghe.
-1 HS nêu.


-Tự làm bài, 1 HS lên bảng
làm.


-Chỳ ý nghe.
-1 HS c.


Tự làm bài cá nhân. 1 HS
lên bảng làm.


-Chỳ ý nghe.
-1 HS đọc.
-Chú ý nghe.
-Tự làm bài.
-1 HS nêu.
-Chú ý nghe.
-Chú ý nghe.
-Chú ý nghe.
<b>Luyện từ và câu </b>



<b>Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu thế nào? Dấu phẩy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Củng cố từ ngữ chỉ đặc điểm và mẫu câu Ai là gì?. Biết ngắt dấu phẩy đúng quy định.
- Rèn kĩ năng làm bài và trình bầy bài. Giáo dc HS ham hc mụn TLV.


<b>II. Đò dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài 1,4
III. các hoạt động dạy học:


1. KiÓm tra 4’


2 . Bµi míi:


a. giíi thiƯu bµi 1’
b. Bµi tËp


Bµi1.


:


Bài 2. Đặt 5 câu, mỗi câu
có một từ sau: hồng hịa,
đên bóng, lễ phép, ngoan
ngỗn, mập mạp, cao ln.


Bài 3. Đặt 5 câu theo mẫu
Ai thế nào?


Bài 4.



Hãy kể một số từ chỉ đặc điểm về hình
dáng.


- Gv nhận xét và cho điểm.
Giới thiệu bài học, ghi bảng.
HD và giúp HS lm bi.


+ Treo bảng phụ và gọi HS nêu bài tập 1


? Bài YC ta làm gì? ( Dựa vào nghĩa hÃy
chia các từ thành 3 nhóm)


- Gi HS c cỏc từ có trong bài lên.
- Cho HS suy nghĩ và lm bi vo v


- Yêu cầu 1 HS làm vào bảng phụ rồi treo kq
trên bảng lớp.


- Quan sỏt v giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét và chữa chung.
+ Gọi HS nêu yêu cầu bài II


? Bài yêu cầu ta làm gì? (Hẫy đặt 5 câu, mỗi
câu có một từ ngữ sau)


- Để HS tự đặt câu và trình bầy câu trên vở
của mình.


- Quan sát và giúp đỡ HS yếu.


- Gọi HS đọc câu văn mình vừa đặt.
+ Gọi HS nêu yêu cầu bài 3.


? Bài yêu cầu ta làm gì? (Đặt 5 c©u theo
mÉu Ai thÕ nµo?)


- HS suy nghĩ và đặt câu.
- GV nhận xét.


+ Treo bảng phụ và gọi HS nêu bài tập 4


- Để HS suy nghĩ, đọc và lamg bài vào vở.
- Yêu cầu 1 HS làm vào bảng phụ rồi treo kq
trên bảng lớp.


- Gv quan sát và giúp đỡ HS làm bài.


- HS lªn kĨ
- HS nhËn xÐt


- Nghe giới thiệu
- HS nêu YC


- trả lời
Đọc


- Suy nghĩ và làm bài
- 1 HS làm bảng phụ.


- HS nêu yêu cầu bài 2


- Suy nghĩ và đặt cõu.


- Nêu yêu cầu bài 3
- HS làm bài và nêu kq.


- HS nêu yêu cầu bài 4.


- Tự làm bài


- 1 HS làm bảng phụ.
<b>Bài 1: Dựa vào nghĩa, hÃy chia các từ sau thành ba nhóm:to béo, hồng hào,lời biếng, xanh </b>
xao,cần cù , cao lớn, đen bóng, ngoan ngoÃn, trắng trẻo , lễ phép, tông minh, gầy gò, xám xịt,
khẳng khiu.


T ng ch c im về màu


sắc Từ ngữ chỉ đặc điểm về hình dáng. Từ ngữ chỉ đặc điểm về tính tình.


………. ………. ……….


Hãy đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong những câu sau:


1. Làm bài xong em thu dọn sách vở giấy bút thớc kẻ để vào ngăn bàn.


2. Trong phòng mọi đồ vật nh bàn ghế giơng chiếu chăn màn đều sạch sẽ gọn gàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Củng cố,dăn dò: 3


- GV cùng HS chữa bài.



Cõu 1: Làm bài xong em thu dọn sách vở/
giấy bút/ thớc kẻ để vào ngăn bàn.


GV cïng HS nhấn mạnh ND bài học, nhắc
nhở HS chuẩn bị bài học sau.


- c câu văn đã có dấu
đầy đủ.


- Chó ý nghe vµ ghi nhớ.
<b>Thứ năm ngày 23/12/2010</b>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Ơn tập, hệ thống hố các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép tính nhân, chia trong bảng.
Nhân, chia số có 2 chữ số, 3 chữ số với (cho) số có 1 chữ số, tính giá trị ca biu thc.


- Củng cố cách tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải toán về tìm 1 phần mấy của 1 số.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- vở bài tập toán tiết 87 .
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


1. KiĨm tra bµi cị: 3'
2. Lun tËp. 33’
- Bµi 1



Củng cố về nhân, chia số
có hai ba chữ số cho số có
một chữ số.


- Bài 2:


Củng cố về giải toán có
nội dung hình học.


Bài 3:


Củng cố về giải toán hợp.


- Bài 4:


Cñng cè về tính giá trị
của biểu thức.


3.ủng cố, dặn dò: 3'


-Kim tra bi tập về nhà của HS.
-Gọi HS đọc yêu cầu của bi..


-Gọi HS nêu cách nhân, chia theo cột dọc.
-Cho HS lµm bµi.


-Gọi HS nêu kết quả.
-Nhận xét, sửa sai.
-Gọi HS c bi toỏn.



-Gọi HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
-Cho HS làm bài.


-Nhn xột, sa sai.
Gi HS c bi toỏn.


-Gọi HS nêu cách tìm một trong các phần
bằng nhau của một số.


-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, söa sai.


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


-Gäi HS nêu cách tính giá trị của các biểu
thức.


-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, sửa sai.
-Nhắc lại nội dung bài.


-Dặn HS xem lại bài, làm bài vở bài tập.


-1 HS c.
-1 HS nêu.


-Làm bài cá nhân.
-Mỗi HS nêu một phần.
-HS khác nhận xét.


-Chú ý nghe.
-1 HS đọc.
-1 HS nêu.


-1 HS lên bảng lµm, líp
lµm vµo vë.


-Chú ý nghe.
-1 HS đọc.
-1 HS nêu.


-1 HS lên bảng làm, lớp
làm vào vở.


-Chỳ ý nghe.
-1 HS c.


-Mỗi HS nªu 1 lo¹i biĨu
thøc.


-3 HS lên bảng, mỗi HS
làm 1 phÇn, líp lµm bµi
vµo vë.


-Chó ý nghe.
-Chó ý nghe.
-Chú ý nghe.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Viết về thành Thị và nông thôn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS da vo ND nhng bài đã học về thành thị và nông thôn để viết đợc một đoạn văn ngắn nói
về cảnh sắc, con ngời ở một vùng nông, thành thị.


- Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu. Giáo dục HS ham học mơn TLV.
III. các hoạt động dạy học:


1.KiĨm tra: 4’


2.. Bµi mới:


a. Giới thiệu bài 1
b. HD ôn tập 33


HÃy kể những điều mà em biết về thành thị và
nông thôn.


- Nhận xét phần trả lời của HS.
Giới thiệu bài học, Ghi bảng.


- HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 1. Viết về cảnh
sắc, con ngời ở nông
thôn.


Bài 2. Viết về cảnh


sắc, con ngời ở khu
phố hoặc thị trấn.


3. Củng cố,dăn dò: 3


HD làm bài tập 1:


? Bài 1 yêu cầu ta làm gì? (Hẫy viết về cảnh sắc,
con ngời ở mét vïng n«ng th«n em biÕt)


- GV HD HS cách viết, cách trình bầy đoạn văn.
? Cảnh vật và con ngời ở nơng thơn có gì đáng
u?


? Cảnh vật đó gắn liền với em hằng ngày nh thế
nào?


- HS lµm bµi vµo vë.


- Quan sát và giúp đỡ HS làm bài.


- HD HS kĨ miƯng vỊ cảnh sắc và con ngời ở
nông thôn mà em biết.


- yêu cầu lớp nhận xét- GV nhận xét
+ HD làm bài tập 2;


? Bài 2 yêu cầu ta làm gì? ( Hẫy viết một đoạn
văn nói về cảnh sắc, con ngời ở một khu phố
hoặc thị trấn mà em biết)



- GV HD HS dựa vào dán ý bài 1 vừa làm để
hoàn thành đoạn văn viết về khu phố hoặc thị
trấn.


- Gv quan sát và giúp đỡ HS yếu.


- Gv chầm một số bài viết của HS, rút ra nhËn
xÐt chung.


- Chữa cho HS một số lỗi về câu văn, cách diễn
đạt.


- Gv nhËn xÐt giê häc, nh¾c nhë những em cha
làm xong về nhà hoàn thiện bài của mình.


- HS xỏc nh bi
Theo dừi


- Suy nghĩ và viết đoạn
văn vào vở của mình.
- Đọc cho cả lớp nghe
đoạn văn.


- Nhn xột v sa sai.
- Nờu yêu cầu bài 2
- HS xác định yêu cầu
bài.


- Tự suy nghĩ và viết trên


sách.


- Đọc bài viết của mình
cho cả lớp nghe.


- Cùng GV nhắc lại bài
học.


<b>C</b>


<b> hính tả</b><i><b> (Nghe - viết)</b></i>


<b>Mồ Côi xử kiện</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe vit chớnh xỏc, trình bày đúng đoạn 3 bài Mồ Cơi xử kiện


- Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: tr/ch, dấu?/~
- Rèn chữ viết cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Bng ph ghi nội dung bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


1.KiĨm tra bµi cị: 3'
2.Híng dÉn HS nghe
-viÕt:



-Hớng dẫn chuẩn bị:Nhớ
đợc những chữ viết hoa
trong bài viết. 7'


-Đọc cho HS viết.
Viết đúng, đẹp cả bài:
18’


-ChÊm, ch÷a bµi: 5’
3.Híng dÉn HS lµm bµi
tËp.


-Bµi:1: 5'


-Gäi HS làm lại bài tập tiết trớc.
-Nhận xét, cho điểm.


-Đọc đoạn viết.


-Những chữ nào viết hoa?


- Ti sao M Cụi li bảo bác nơng dân
xóc 2 đồng tiền đủ 10 lần?


-Cho HS c bi vit.


-Nhắc HS cách ngồi, cách cầm bút, Chú
ý nghe - viết.


-Đọc cho HS viết bài.


-Đọc cho HS soát bài.
-Chấm 5 - 7 bài.


-Nhn xột, sa sai cho HS.
-Gi HS c yờu cu ca bi.


-1 HS lên bảng làm.
-Chú ý nghe.
-Chú ý nghe.
-Trả lời.
-Trả lời.


-Đọc thầm đoạn viết, ghi
nhí ch÷ khã viÕt.


-Chó ý nghe.


-Nghe - viết bài vào vở.
-Nghe, soát bài.


-Chỳ ý nghe.
-1 HS đọc.
Bài 1:Tìm mỗi loại 10 tiếng và ghi vào đúng ct:


Tiếng có phụ âm đầu ch Tiếng có phụ âm ®Çu tr TiÕng cã dÊu ng·


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4.Cđng cố, dặn dò: 3'


- Treo bảng phụ ghi nội dung bài 1 lên
bảng.



-Gi HS lờn bng lm.
-Cng cố chốt lời giải đúng.
-Gọi HS đọc bài đúng.
-Nhận xét gi hc.


-Dặn HS về nhà viết lại bài.


-3 HS lờn bảng.
-Chú ý nghe.
-5 HS đọc.
-Chữa bài vào vở.
-Chú ý nghe.
-Chỳ ý nghe.
<b>Kớ duyt</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Tuần 19</b>


<b>Thứ hai ngày</b>
<b>Toán</b>



<b>Các số có bốn chữ số</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nhn bit cỏc số có 4 chữ số (các chữ số đều khác khơng).


- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng
hàng.


- Bớc đầu nhận ra vị trí của các số trong 1 nhóm các số có 4 chữ số (trong trờng hợp đơn giản).
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Vë bµi tËp tiÕt 88


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra


2. Bµi míi


a. Gíi thiƯu bµi 1’
b. Bµi tËp 33’
- Bµi 1:


ViÕt sè theo mÉu.


- Bµi 2:


Củng cố cách đọc, viết
số cú 4 ch s.



- Bài 3:


Điền số vào ô trống.
Bài 4.


Đếm thêm nghìn và


-Gọi HS nêu bài mẫu.
-Nêu lại bài mẫu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, sửa sai.
-Gọi HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, sửa sai.


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài miệng.
-Nhận xét, sửa sai.


- GV kẻ tia số lên bảng và gọi 1 HS lên
làm


-1 HS nêu.
-Chú ý nghe.


-Tự làm bài. Nêu kết quả.
-Chú ý nghe.


-1 HS nêu.



-T làm bài. Nêu cách đọc,
viết các số.


-Chó ý nghe.
-1 HS nêu.


-Mỗi HS làm 1 phần.
-Chú ý nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

điền vào tia số


3. Củng cố, dặn dò: 3'


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa sai.
-Nhắc lại nội dung bài.


-Dặn HS xem lại bài, làm bµi vë bµi tËp. -Chó ý nghe. -Chó ý nghe.
<b>Luyện từ và câu </b>


<b>Ôn tập Học kì I </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Vn dng kin thức đã học để làm các dạng bài tập đọc hiểu, và luyện đặt câu theo mẫu Ai làm
gì?. Câu cú hỡnh nh so sỏnh.


- Rèn kĩ năng làm bài và trình bầy bài. Giáo dục HS ham học môn luyện từ và câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Bng ph ghi nội dung bài đọc
1. Nhờ trời ma gió thun hũa,


Nào cày nào cấy, trẻ già đua nhau.
Chim, gà, cá , nhệch, cảnh, cau,
Mùa nào thức ấy giữ màu nhà quê.
2. Ngêi ta rỵu sím tra.


Em nay đi nắng về ma đã nhiều.
Lạy trời ma thuận gió đều,
Cho đồng lúa tốt cho chiều lũng em.


3. Ơn trời ma nắng phải thì
Nơi thì bừa cạn , nơi thì cày sâu.


Công lênh chẳng quản bao lâu
Ngày nay nớc bạc, ngày sau cơm vµng.


Ai ơI đừng bỏ ruộng hoang,
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu.
III. Các hoạt động dạy học:


A. KiÓm tra: 4’


B. Bµi míi:


a. Giói thiệu bài. 1’
b.Luyện đọc - hiểu 15’


Bài 1. Đọc to, đọc thầm
nhiều lần ba bài ca dao:


Bµi 2. Tìm hiểu nội dung


c. Luyện viết 15
Bài 1. Đặt 5 câu theo
mẫu Ai làm gì?


- Hóy đặt một câu theo mẫu Ai làm gì?
- Gv nhận xét và cho điểm.


- Giới thiệu bài học, ghi bảng.
- HD và giúp đỡ HS làm bài.


+ Treo bảng phụ gọi HS nêu bài tập 1 .
- Gọi HS đọc 3 bài ca dao


- GV nghe vµ chØnh sưa cho HS.
- yêu cầu HS theo dõi và trả lời


? Cnh lao động trên đồng ruộng trớc đây
đ-ợc miêu tả trong nhng cõu th no?


(Nào cày, nào cấy, trẻ già đua nhau
Nơi thì bừa cạn, nơi thì cầy sâu)


? Qua những câu thơ đó, ta thấy ngời nơng
dân xa lao động nh thế nào?



(ngời nông dân xa lao động rất cn cự, chm
ch)


?Qua 3 bài ca dao trên, em thấy ngời nông
dân xa mong muốn điều gi?


?Ngời nông dân xa cã phÈm chÊt g×?
- GV nhËn xÐt, chèt néi dung.
+ Bài 1 yêu cầu ta làm gì?


(Hóy t 5 cõu theo mẫu Ai làm gì?)
- Cho HS làm bài vào vở.


- Yêu cầu 2 HS làm vào bảng phụ sau đó treo
kq trên bảng lớp


- Quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét và chữa chung.


- HS lên đặt câu
- HS nhận xét
- Nghe giới thiệu
- HS nờu YC bi
- c


- Suy nghĩ và trả lời câu
hỏi.


- Nêu yêu cầu bài
- HS làm bài vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 2. Đặt 5 câu có hình
ảnh so sánh.


3. Củng cố,dăn dò: 3


- Hớng đẫn HS làm bài tơng tự bài 1.


- GV cùng HS nhấn mạnh ND bài học, nhắc
nhở HS chuẩn bị bài học sau.


- HS làm bài


- Chú ý nghe và ghi nhớ.


<b>Thứ năm ngày</b>


<b>TOáN</b>


<b>Các số có bốn chữ số (</b><i>tiếp</i><b>)</b>


<b>I./. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS nhận biết đợc cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số.


- Biết viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngợc lại.
<b>II./. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Vë bµi tËp tiÕt 91



<b>III./. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ: 3'


2. Bµi míi


a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. Bµi tËp 30’
- Bµi 1:


Củng cố về cấu tạo số.


- Bài 2:


Củng cố cấu tạo số.


- Bài 3:


Cđng cè vỊ viÕt sè cã 4
chữ số.


- Bài 4:


Củng cố về giá trị của
chữ số trong một số
3. Củng cố, dặn dò: 3'


-KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ cđa HS.


-Gọi HS đọc u cầu của bài.
-Phân tích mẫu.



-Cho HS lµm bµi.
-NhËn xÐt, söa sai.


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Gọi HS đọc mẫu.


-Cho HS lµm bµi.
-NhËn xÐt, sưa sai.


-Gäi HS nêu yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài.


-Nhận xét, sửa sai.
-Nêu yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài theo mẫu.
-Nhận xét, sửa sai.


-Nhắc lại nội dung bài.


-Dặn HS xem lại bài, làm bài vở bài tập.


-1 HS c.
-Chỳ ý nghe.


-1 HS lªn bảng làm, lớp
làm vào vở.


-Chỳ ý nghe.
-1 HS đọc.


-1 HS đọc.


-1 HS lên bảng làm, lớp
làm vở.


-Chú ý nghe.
-1 HS nêu.


-Làm bài cá nhân. 1 HS lên
bảng làm.


-Chú ý nghe.
-Chú ý nghe.


-1 HS lên bảng lµm, líp
lµm vµo vë.


-Chó ý nghe.
-Chú ý nghe.
-Chú ý nghe.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Vit on văn ngắn giới thiệu hoạt động của lớp </b>


<b>I. Môc tiªu:</b>


- HS dựa vào ND những kiến thức đã học trong tập làm văn để hoàn thành một đoạn văn ngắn
giới thiệu những hoạt động của lớp em trong ngày trung thu.


- Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu. Giáo dục HS ham học môn TLV.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng phụ ghi đề bài và các gợi ý
III. Các hoạt động dạy học:


1. KiÓm tra 4’


2 Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. Bµi tËp. 30


- H·y kể những điều mà em biết về thành thị và
nông thôn.


- Nhận xét phần trả lời của HS.


Giới thiệu bài häc, Ghi b¶ng.


GV treo bảng phụ và giới thiệu đề bài


- HS kĨ.


- Chó ý nghe vµ nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* luyÖn nãi


Đề bài: Em hãy viết
một đoạn văn ngắn
giới thiệu những hoạt


động của lớp em trong
ngày trung thu.


* Lun viÕt.




3. Cđng cố, dăn dò:


- HD HS xỏc nh bi:


? Đề bài yêu cầu ta làm gì? (viết một đoạn văn
ngắn giới thiệu những hoạt động của lớp em
trong ngày trung thu)


- HD HS kể miệng những hoạt động của lớp
diễn ra trong ngày trung thu.


? Các bạn đã làm đợc những cơng việc gì để
trong ngàu trung thu? (Luyện tập văn nghệ,
cắm trại cùng các anh chị phụ trách...)


? Các hoat động đợc diễn ra nh thế nào? ()
- GV HD HS cách viết, cách trình bầy đoạn
văn.


- Quan sát và giúp đỡ HS làm bài.


- Gọi một số em đọc bài viết của mình trớc lớp.
- GV cùng HS nghe v nhn xột.



- Gv chầm một số bài viÕt cđa HS, rót ra nhËn
xÐt chung.


- Chữa cho HS một số lỗi về câu văn, cách diễn
đạt.


- Gv nhËn xét giờ học, nhắc nhở những em cha
làm xong về nhà hoàn thiện bài của mình.


- HS xỏc nh bài


- Nhớ và kể lại những hoạt
động của lớp mình din ra
trong ngy trung thu.


- Suy nghĩ và viết đoạn văn
vào vở của mình.


- Đọc cho cả lớp nghe
đoạn văn.


- NhËn xÐt vµ sưa sai.


- Cïng GV nhắc lại bài
học.


<b>C</b>


<b> hÝnh t¶</b><i><b> (Nghe - viÕt)</b></i>



<b>Bộ đội về làng</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài Bộ đội về làng


- Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: s/x, vần c/t
- Rèn chữ viết cho HS.


<b>II. §å dïng d¹y - häc: </b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập .
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


1.KiĨm tra bµi cị: 3'
2.Híng dÉn HS nghe
-viÕt:


-Híng dÉn chuÈn bÞ: 7'


-Đọc cho HS viết.
Viết đúng, đẹp c bi:
18


-Chấm, chữa bài: 5’
3.Híng dÉn HS lµm bài
tập.


-Bài:1: 5'



-Gọi HS làm lại bài tập tiết trớc.
-Nhận xét, cho điểm.


-Đọc đoạn viết.


- Theo em vì sao dân lại yêu bộ đội nh
vậy?


-Cho HS đọc bi vit.


-Nhắc HS cách ngồi, cách cầm bút, Chú
ý nghe - viết.


-Đọc cho HS viết bài.
-Đọc cho HS soát bài.
-Chấm 5 - 7 bµi.


-Nhận xét, sửa sai cho HS.
-Gọi HS đọc u cầu của bài.


- Treo b¶ng phơ ghi néi dung bài 1 lên


-1 HS lên bảng làm.
-Chú ý nghe.
-Chú ý nghe.
-Trả lời.


-Đọc thầm đoạn viết, ghi
nhớ chữ khã viÕt.



-Chó ý nghe.


-Nghe - viÕt bµi vµo vë.
-Nghe, soát bài.


-Chỳ ý nghe.
-1 HS c.


-3 HS lờn bng.
Bi 1:Tìm mỗi loại 10 tiếng và ghi vào đúng cột:


TiÕng có phụ âm đầu s Tiếng có phụ âm đầu x Tiếng có vần uôc Tiếng có vần uôt













</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4.Củng cố, dặn dò: 3'


bảng.


-Gi HS lên bảng làm.


-Củng cố chốt lời giải đúng.
-Gọi HS đọc bi ỳng.
-Nhn xột gi hc.


-Dặn HS về nhà viết lại bµi.


-Chú ý nghe.
-5 HS đọc.
-Chữa bài vào vở.
-Chú ý nghe.
-Chỳ ý nghe.
<b>Kớ duyt</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Tuần 20</b>


<b>Thứ hai ngày </b>


<b>T</b>
<b> oán</b>


<b>điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS hiểu thế nào là điểm ở giữa 2 điểm cho trớc.
- Hiểu thế nào là trung điểm của đoạn thẳng.


- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Vở bài tập tiÕt 93


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ: 3’


2Bµi míi


a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. Bµi tËp 30’
- Bµi 1:


Cđng cè về điểm ở giữa,
3 điểm thẳng hàng.
- Bài 2:


Củng cố về trung điểm,
điểm ở giữa.


- Bài 3:


Củng cố về trung điểm.


Bài 4


Củng cố cách vẽ hình
3. Củng cố, dặn dò: 3'


-KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ cđa HS.


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


-Yêu cầu HS quan sát hình v VBT lm
bi.


-Gọi HS nêu kết quả.
-Nhận xét, sửa sai.


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bi.


-Gọi HS nêu kết quả và giải thích lí do.
* Cđng cè, ch÷a bài: M không là trung
điểm và không là điểm ở giữa vì M; C; D
không thẳng hàng


-Gi HS c yờu cu của bài.
-Cho HS làm bài.


-NhËn xÐt, sưa sai.


- Yªu cầu hs quan sát hình ở bài 3 và vẽ
tiếp vµo vë.



- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
-Nhắc lại ni dung bi.


-Dặn HS xem lại bài, làm bài vở bµi tËp.


-1 HS đọc.


-Chó ý nghe, làm bài cá
nhân.


-Mỗi HS nêu 1 điểm.
-Chú ý nghe.


-1 HS c.
-T lm bi.


-Mỗi HS nêu 1 phần.
-Chú ý nghe.


-1 HS c.


-1 HS lên bảng lµm, líp
lµm bµi vµo vë.


-Chó ý nghe.
- HS vÏ vµo vë
-Chó ý nghe.
-Chó ý nghe.
<b>Lun từ và câu </b>



<b>Nhân hoá</b>


<b>ễn tp cỏch t cõu và trả lời câu hỏi Khi nào? </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết đợc hiện tợng nhân hoá. Vận dụng làm các dạng bài tập trên vở luyện.
- Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi : Khi nào ?


- Rèn kĩ năng làm bài và trình bầy bài. Giáo dục HS ham học môn LTVC.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp ghi bài thơ Thi nghé (phần A); bài Gió (phần B)
- Bảng phụ ghi nội dung bài 1,2 (Phần A)


Bài 1:HÃy tìm từ ngữ trong đoạn thơ và ghi vào các cột sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bài 1 (phần B)


<b>III. cỏc hot ng dy hc</b>:


Bi 2: Ghi chữ Đ vào trớc câu có ý đúng, chữ S vào trớc câu có ý sai:


Những từ ngữ đó giúp ta hiểu nghé có hoạt động và tình cảm giống nh trâu mẹ.


Những từ ngữ đó giúp ta hiểu nghé có hoạt động và tình cảm giống nh một em bé, một con
ngời.


C¸ch viÕt nh thÕ gäi là phép nhân hóa.



Gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi khi nào:
1. Em thức dậy lúc 5 giờ sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Kiểm tra
2 . Bài míi:


a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. Bµi tËp. 33


A.Nhận biết phép nhân
hoá


Bài 1:


Bài 2:


B.Luyn t cõu hi v
tr li cõu hi


Bài 1. Gạch dới bộ
phận trả lời cho câu hỏi
khi nào


Bài 2. Đặt câu hỏi có
bộ phận khi nào và trả
lời câu hỏi


3. Củng cố,dăn dò: 3



- Gii thiu bi học, ghi bảng.
- HD và giúp đỡ HS làm bài.


* Phần A: Nhận biết phép nhân hoá.


+ Gi HS c 3 khổ thơ bài Thi nghé và suy
nghĩ bài tập 1.


? Bài 1 YC ta làm gì?


- §Ó HS suy nghÜ vµ lµm bµi trên vở của
mình.


- GV yờu cầu 1 HS làm bài vào bảng phụ.
- Quan sát v giỳp HS yu.


- Nhận xét và chữa chung.
- Cách tiến hành tơng tự bài 1
+ Gọi HS 3 khổ thơ trên bảng.


+ Bài 1 YC ta làm gì? ( Gạch dới bộ phận trả
lời cho câu hỏi khi nào)


- Để HS suy nghĩ, dùng thớc gạch chân bộ
phận trả lời cho câu hỏi.


- Gv quan sỏt v giúp đỡ HS làm bài.
- Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ.
- GV cùng HS chữa bài.



C1: Em thøc dËy lóc 5 giê s¸ng.


C2: Em mặc áo ấm khi gió mùa đơng bắc
tràn về.


C3: Khi thÇy giáo giảng bài, cả lớp im lặng
lắng nghe.


+ Bài 2 YC ta làm gì? (Đặt câu hỏi có bộ
phận khi nào và trả lời câu hỏi)


GV cựng HS lm ming mt cõu, sau đó cho
HS tự làm bài.


+ GV chÊm mét sè bài.


- GV cùng HS nhấn mạnh ND bài học, nhắc
nhở HS chuẩn bị bài học sau.


- HS nờu YC bài 1
- Suy nghĩ và làm bài
1 HS làm bảng phụ.
- Đổi bài và nhận xét.
-HS làm bài và cha bi.
- 3 HS c


- Nêu yêu cầu.


- Đọc câu văn và gạch chân
bộ phận trả lời câu hỏi.


- 1 HS làm bnagr phụ và
treo KQ trên b¶ng líp


-


- Đặt câu sau đó và trả lời
- 2 HS khá làm mẫu.
- 1 vài HS đọc kq bài làm
của mình


- Chó ý nghe vµ ghi nhớ.


<b>Thứ năm ngày </b>


<b>T</b>
<b> oán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10 000.
- Viết 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.


- Củng cố về thứ tự các số trịn trăm, trịn nghìn, cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- VBT tiÕt 94


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>


1. Kiểm tra : 3'


2. LuyÖn tËp: 32’
- Bµi 1:


-KiĨm tra bµi tập về nhà của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Điền dÊu >; <; = vào
chỗ trống.


- Bài 2:


- Củng cố kĩ năng so
sánh và xếp các số có 4
chữ số theo thứ tự từ bé
đến lớn


- Bµi 3:


Tìm đúng số lớn nhất,
số bé nhất có 3; 4 chữ
số.


- Bµi 4:


Củng cố về trung điểm
của đoạn thẳng.


3. Củng cố, dặn dò: 3'



-Cho HS làm bài
-Gọi HS nêu kết quả.
-Củng cố lại cách so sánh.
-Nhận xét, sửa sai.


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Cho HS làm phần a


-Nhận xét, sửa sai.
-Cho HS làm phần b.
-Nhận xét, sửa sai.
-Nêu yêu cầu của bài.


-Cho HS làm bài, quan sát giúp HS còn
lúng túng.


-Gi HS đọc yêu cầu của bài.


-Hớng dẫn HS: Xác định trung điểm của
đoạn thẳng rồi nối số thích hợp ứng với
trung im ú.


-Gọi HS nêu miệng bài làm.
-Nhận xét, sửa sai.


-Cho HS làm vào vở.
-Nhắc lại nội dung bài.


-Dặn HS xem lại, làm bài vở bài tập.



Tự làm bài cá nhân.
-Mỗi HS làm 1 phép.
-Chú ý nghe.


-Chú ý nghe.
-1 HS nêu.


1 HS lên bảng làm, lớp làm
vào vở.


-Chú ý nghe.
-2 HS lµm.
-Chó ý nghe.
-Chó ý nghe.


-Tự làm bài, trao đổi bài với
bạn để xác định số cần tìm.
-1 HS đọc.


-Chó ý nghe.
-2 HS nêu.
-Chú ý nghe.


-Tự làm bài cá nhân.
-Chú ý nghe.


-Chú ý nghe.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS dựa vào ND những bức tranh trang 6 để viết lại nội dung chính trong câu chuyện Hai Bà
Trng. Vận dụng nội dung vừa viết để hình thành một đoạn văn ngắn kể lại câu chuyện.


- Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu. Giáo dục HS ham học môn TLV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1. KiĨm tra
2. Bµi míi:
I. Lun nãi 15
Bài 1. viết về nội dung
mỗi bức tranh in trong
trang 6 bằng 1, 2 câu
văn ngắn


Bài 2. Dùa vµo néi
dung 4 bức tranh, hẫy
kể lại câu chuyện Hai
Bà Trng cho các bạn
trong tổ và cả lớp nghe


II. Luyện viết 20
HÃy viết lại câu
chuyện em võa kÓ
b»ng một đoạn văn
ngắn


3.Củng cố, dăn dò: 3


* Phần luyện nói:



+ Bài 1 yêu cầu ta làm gì? (HÃy viết về nội
dung mỗi bức tranh in trong trang 6 bằng 1, 2
câu văn ngắn)


- HD HS nãi miƯng vµ viÕt néi dung chÝnh
øng víi tõng bøc tranh.


a, b, c, d.


- GV HD HS viết và trình bày.
- Quan sát và giúp đỡ HS làm bài.
+ HD làm bài tập 2:


? Bài 2 yêu cầu ta làm gì? ( Dựa vào nội dung
4 bức tranh, hẫy kể lại câu chuyện Hai Bà
Tr-ng cho các bạn troTr-ng tổ và cả lớp Tr-nghe.)
- GV HD HS dựa vào nội dung từng bức tranh
bài 1 vừa làm để kể lại cho các bạn nghe.


- Gv quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- GV nhận xét và cho điểm miệng
* Phần luyện viết.


? Bµi yêu cầu ta làm gì? (HÃy viết lại câu
chuyện em vừa kể bằng một đoạn văn ngắn)
- Cho HS trình bày bài vào vở của mình


- Gọi HS đọc bài viết của mình cho cả lớp
nghe.



- Gv NX giê học, nhắc nhở những em cha làm
xong về nhà hoàn thiện bài của mình


- HS c bi, xỏc nh
bài


- Suy nghÜ vµ viÕt néi dung
øng víi tõng bøc tranh.
- Đọc cho cả lớp nghe câu
văn.


- Nhận xét và sửa sai.
- Nêu yêu cầu bài 2


- Tù suy nghÜ vµ làm
miệng.


- Nêu yêu cầu


- HS dựa vào bài 1, 2 để
viết thành một đoạn văn
ngắn.


- §äc bµi viÕt cđa mình
cho cả lớp nghe.


- Cùng GV nhắc lại bài
học.



<b>C</b>


<b> hính tả</b><i><b> (Nhớ- viết)</b></i>


<b>Chú ở bên bác hå</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nhớ viết chính xác, trình bày đúng bài Chú ở bên Bác Hồ.
- Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: s/x
. - Rèn chữ viết cho HS.


<b>II. §å dïng dạy - học: </b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài tËp .


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
in vo ch trng:


1. sót hay xót:


Thiếu.;thơng..; sống..; đau; sai; chua…….; viÕt …..mét ch÷; …..rt.
2. sỉ hay xỉ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.KiĨm tra bµi cị: 3'
2.Híng dÉn HS nhí –
viÕt.


-Hớng dẫn chuẩn bị:Nhớ
đợc những chữ viết hoa


trong bài viết. 7'


- Cho HS viết.
Viết đúng, đẹp c bi:
18


-Chấm, chữa bài: 5’
3.Híng dÉn HS lµm bài
tập.


-Bài:1: 5'


4.Củng cố, dặn dò: 3'


-Gọi HS làm lại bài tập tiết trớc.
-Nhận xét, cho điểm.


-Đọc đoạn viết.


- Trong bi nhng ch no cn viết hoa?
- Vì sao những chiến sĩ hi sinh vì Tổ
quốc đợc nhớ mãi?


-Cho HS đọc bi vit.


-Nhắc HS cách ngồi, cách cầm bút.
- Yêu cầu HS nhớ và tự viết bài vào vở.
- Yêu cầu HS soát bài.


-Chấm 5 - 7 bài.



-Nhn xột, sa sai cho HS.
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Treo b¶ng phụ ghi nội dung bài 1 lên
bảng.


-Gi HS lờn bảng làm.
-Củng cố chốt lời giải đúng.
-Gọi HS đọc bài ỳng.
-Nhn xột gi hc.


-Dặn HS về nhà viết lại bài.


-1 HS lên bảng làm.
-Chú ý nghe.
-Chú ý nghe.
-Trả lời.
- Trả lời


-Đọc thầm đoạn viÕt, ghi
nhí ch÷ khã viÕt.


-Chó ý nghe.


-Nhớ - viết bài vào vở.
-soát bài.


-Chỳ ý nghe.
-1 HS đọc.


-3 HS lên bảng.
-Chú ý nghe.
-5 HS đọc.
-Chữa bài vào vở.
-Chú ý nghe.
-Chú ý nghe.
<b>Kí duyệt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×