Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Bài giảng bai soan tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.85 KB, 30 trang )

Tuần 25 Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010

Chào cờ
(lớp trực tuần nhận xét)

Thể dục
Bài 25 : Bài Thể dục trò chơi
(Giáo viên bộ môn)
Tập đọc
Trờng em
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS đọc trơn đợc cả bài. Phát âm đợc đúng các tiếng khó.
- Ôn các vần: ai ay . Tìm và nói đợc từ, câu chứa vần ai - ay
- Biết ngắt nhỉ hơi ở dấu phẩy, dấu chấm.
- Hiểu đợc từ ngữ : Ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- Nhắc lại đợc nội dung bài. Hiểu đợc sự thân thiết của ngôi trờng.
- Bồi dỡng tình cảm yêu mến của HS đối với ngôi trờng.
- Biết hỏi đáp theo mẫu về trờng lớp.
II- Đồ dùng:
- Tranh minh họa SGK.
- Bảng chép sẵn bài tập đọc: trờng em
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
HĐ1. ổn định - GT bài
- Lớp hát bài: Em yêu trờng em
- Sau khi học hết phần vần các em đã biết đọc, biết viết.
Từ hôm nay trở đi cô sẽ hớng dẫn các em luyện đọc,
hiểu các bài văn, bài thơ nói về các chủ điểm: gia đình
thiên nhiên, đất n ớc và nhà trờng. Hôm nay chúng ta
học bài đầu tiên về chủ điểm Nhà trờng.
- Đố các em biết: Trong bài hát vừa rồi thì trờng em có


những ai?
Cho HS quan sát tranh cảnh trờng học.
- Cả lớp hát
- Có bao bạn thân.
- Có cô giáo hiền.
147
- ở trờng còn dạy em những điều gì?
- Trờng học đối với em thân thiết nh thế nào? Chúng ta
cùng tìm hiểu bài: Trờng em sẽ rõ.
GV viết đầu bài: Trờng em- GT bài ghi bảng.
HĐ2. Hớng dẫn HS luyện đọc:
GV đọc mẫu bài trên bảng.
Việc 1. Luyện đọc tiếng - từ ngữ:
- Tìm tiếng có âm đầu: d, r gi ?
có vần ơng ?
GV gạch chân chữ trên bảng.
- Nêu cấu tạo tiếng: dạy, rất, giáo, trờng ?
GV gạch chân các từ: cô giáo, trờng học, thứ hai,
thân thiết, dạy em, điều hay, rất yêu mái trờng.
- Khi đọc từ 2 3 tiếng phải đọc NTN?
- Cho HS đọc các từ vừa gạch chân.
GV giải nghĩa từ: Ngôi nhà thứ hai.

Thân thiết.
Việc 2. Luyện đọc câu - đoạn bài:
- Bài có mấy câu?
- Hãy lên chỉ và đọc câu thứ nhất ?
- Vì sao em biết đó là 1 câu ?
- Hãy lên chỉ và đọc câu thứ hai?
Các câu còn lại tơng tự

- Khi đọc đến dấu chấm, dấu phẩy ta phải làm gì?
- Cho HS đọc tiếp sức từng câu?
=> Bài này cô chia làm 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu -> của em
+ Đoạn 2: Tiếp -> điều hay
+ Đoạn 3: Còn lại
Cho HS đọc theo đoạn.
- HS theo dõi - đọc thầm
- dạy, rất, giáo
- trờng
- HS đọc lại tiếng vừa gạch
chân.
- Cá nhân đọc - nêu cấu tạo
các tiếng
- HS theo dõi
- Phải đọc liền mạch
- HS đọc CN + ĐT
- Trờng học giống nh ngôi nhà
vì ở đó có rất nhiều ngời gần
gũi thân yêu
- Rất thân quen, gần gũi
- 5 câu
- 3 em lên bảng chỉ - đọc
- Vì cuối câu có dấu chấm. HS
lên chấm lại dấu.
3 5 em lên bảng
- Nghỉ, ngắt hơi
- Mỗi em đọc 1 câu + nhóm
- 3 HS đọc tiếp sức từng đoạn.
+ nhóm

- 3 HS đọc cả bài + nhóm +
148
HĐ3. Ôn vần ai -ay:
- Nêu yêu cầu bài 1?
- Hãy tìm nhanh trong bài vần : ai ?
vần : ay?
GV ghi bảng lần lợt.
- Hãy đọc các từ mẫu có ở trong SGK?
Cho HS quan sát tranh và giảng từ: con nai, máy
bay.
- Hãy nêu yêu cầu bài 2?
+ Tổ 1: tìm tiếng có vần ai
+ Tổ 2, 3: Tìm tiếng có vần ay
- Nêu yêu cầu bài 3 ?
Cho HS làm động tác và nói câu mẫu trong SGK ?
=>
GV giảng: Câu có nghĩa là nói lên ngời nghe phải
hiểu
- Dựa vào từ vừa tìm đợc hãy nói câu của mình ?
- Nh vậy chúng ta vừa ôn lại vần gì ?
- So sánh ai với ay ?

Tiết 2
HĐ1: KT bài T1:
- Tiết 1 học bài gì ?
- Dùng bút chì gạch chân tiếng có vần ai, ay?
- Cho HS đọc bài
Hãy nêu câu hỏi 1.
- Trong bài trờng học đợc gọi là gì?
- Hãy nêu câu hỏi 2.

- Em nào nói tiếp đợc
Trờng họclà ngôi nhà thứ hai, vì...
- Ngoài ra trờng còn có gì?
- Em có tình cảm NTN đối với trờng lớp của mình?
ĐT
HS mở SGK
- 2 em nêu Y/c bài 1.
- mái trờng, thứ hai
- dạy em, điều hay
- HS đọc + phân tích vần.
- Con nai máy bay
2 em nêu.
- CN lên bảng Lớp viết
bảng con (bai, nhai, lay,
cay...)
- Nói câu có tiếng có vần ai
ay.
- CN thực hiện 2 3 em
- CN nêu lớp nhận xét
- ai - ay
- HS so sánh (3 em)
Tập đọc: Trờng em(2 3 học
sinh đọc cả bài trong SGK)
- HS gạch chân vào SGK,
+ 1 HS đọc cả bài
+ 1 HS đọc đoạn 1.
- 3 em nêu
- Đợc gọi là ngôi nhà thứ hai
+ 1 HS đọc tiếp đoạn 2
- 3 em nêu

- 3 HS nêu
149
- Em thấy trờng mình có đẹp không? Phải làm gì để tr-
ờng luôn sạch đẹp?
- Các em có thích đến trờng không?
=> Đến trờng rất vui, đợc học, đợc chơi... vậy phải đi
học đều, chăm chỉ và giữ gìn trờng lớp của mình.
HĐ2: Đọc diễn cảm:
GV đọc mẫu
HĐ3: Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói là gì?
- Trong tranh 2 bạn đang hỏi nhau về trờng lớp.
Vậy : 1 bạn hỏi gì?
Bạn kia trả lời ra sao?
Cho HS thảo luận
=> Ngôi trờng rất gần gũi thân thiết với mỗi HS. Vậy
các em phải giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
HĐ4: Củng cố - dặn dò:
- Chơi trò chơi: Hái hoa dân chủ
1. Em hãy kể lại các việc em đã làm để bảo vệ và giữ
gìn trờng lớp sạch đẹp.
2. Hãy đọc diễn cảm bài tập đọc và nói một câu có từ :
Cô giáo.
3. Hát một bài về trờng lớp hoặc thầy cô giáo?
- Sân chơi, cây cối, vờn hoa
- Yêu trờng, yêu lớp, luôn gắn
bó với trờng, lớp
- HS liên hệ
- 3 HS đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh 1 lần

- 2 HS nêu
- Bạn học lớp nào?
- Tôi học lớp 1 A
Hoạt động nhóm 2
Các nhóm lên trình bày lớp
nhận xét
HS lên hái hoa trả lời các câu
hỏi
150
Toán
Luyện tập
I- Mục đích yêu cầu:
- Củng cố về làm tính trừ (đặt tính, tính) và trừ nhẩm các số tròn chục (trong p/vi 100).
- Củng cố về giải toán.
- Rèn kĩ năng tính và giải toán.
Ii- Các hoạt động dạy học:
HĐ1. ổn định tổ chức - KTbài cũ
Đặt tính rồi tính:
60 40 30 10 90 40
- Giới thiệu bài.
HĐ2. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính.
- Củng cố cách đặt tính và tính
Bài2: Số ?
- Nêu cách thực hiện.
Bài 3: Điền đúng (Đ) sâi điền (S)
- Giải thích vì sao?
Bài 4: Đọc đề.
- Bài toán cho biết gì ?


- 3 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
HS nêu yêu cầu bài
CN lên bảng lớp làm bảng con theo
nhóm.
70 80 60 40 90
- - - - -
50 40 30 10 50
20 40 30 30 40
HS nêu yêu cầu bài
HS làm và chữa bài tiếp sức
40
30
90 20 70 20

HS nêu yêu cầu và làm bài tập
60 cm 10 cm = 50 S
60 cm 10 cm = 50 cm Đ
60 cm 10 cm = 40 cm S
HS đọc đề bài HD tìm hiểu đề theo
nhóm.
Nhà Lan có: 20 cái bát
Thêm : 1 chục cái bát
151
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài tập thuộc dạng toán nào ?
Yêu cầu: + 1 HS lên bảng tóm tắt.
+ 1 HS lên bảng giải.
+ Lớp làm vào vở.
+ CN nhận xét và chữa bài.

Bài 5: Điền dấu ( + ); ( - )
Nêu cách thực hiện
HĐ3. Củng cố dặn dò:
- Vừa học bài gì?
- Các số tròn chục là các số có mấy chữ số?
- Số nào là số bé nhất, số nào là số lớn nhất
trong các số tròn chục ?
Có tất cả : ...cái bát.
Bài giải
Đổi 1 chục cái bát = 10 cái bát.
Nhà Lan có tất cả là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát

HS nêu yêu cầu làm bài tập
50 10 = 40
30 + 20 = 50
40 20 = 20
- Luyện tập
- Là các số có 2 chữ số.
- Số bé nhất là 10, số lớn nhất là 90
152
Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010

âm nhạc
Học bài: Quả (tiếp)
( Giáo viên bộ môn)
Tập viết
Tô chữ hoa: A - Ă - Â - B
I- Mục đích-Yêu cầu:

- HS biết tô các chữ hoa: A - Ă - Â -B.
- Viết đúng các vần ai ay các từ ngữ : mái trờng, điều hay, bằng chữ thờng, cỡ vừa,
đúng kiểu, đều nét, đa nét theo đúng quy trình, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo
mẫu.
II- Đồ dùng: - Bài viết mẫu.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1. ổn định tổ chức Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn tô, viết chữ hoa:
Việc 1 . Hớng dẫn quan sát nhận xét chữ A.
GV đa mẫu chữ A
+ Chữ A gồm mấy nét, là những nét nào?
+ Chữ A cao mấy li?
- GV tô chữ mẫu trong khung.
- GV viết mẫu.
Việc 2 . Hớng dẫn quan sát nhận xét các chữ Ă -
 - B
(Hớng dẫn tơng tự các bớc)
HĐ3. Hớng dẫn viết vần từ ứng dụng :
GV viết bảng vần ai
- Cô có vần gì ?
- Phân tích vần ai ?
=> Hôm nay chúng ta học viết chữ cỡ nhỡ.
- GV viết mẫu vần lên bảng.
- HS quan sát
- Gồm 3 nét: nét cong từ dới lên,nét
móc ngợc, nét ngang
- 5 li
- HS quan sát lên bảng tô lại
- HS viết bảng con: A
- Vần ai.

- a đứng trớc, i đứng sau
- HS viết bảng con
153
- Có từ gì ?
- Có vần gì vừa ôn ?
=> Mái trờng -> ngôi trờng nơi các em đến học
tập và vui chơi.
- GV đa tiếp vần ay (và giới thiệu tơng tự).
HĐ4. Hớng dẫn tập tô - viết vào vở:
- GV viết mẫu
- Thu bài nhận xét.
HĐ5. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài viết.
- Nhận xét tiết học.
- mái trờng
- Vần ai
- Lớp nhận xét viết bảng con
- HS viết vào vở
- Cả lớp
- CN đọc + nhóm

154
Chính tả (Tập chép)
Bài: Trờng em
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài Trờng em.
- Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / phút.
- Điền đúng vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k vào chỗ trống.
II- Đồ dùng: - Vở chính tả
- SGK.

III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1. ổn địnhT/c - GT bài
HĐ2. Hớng dẫn tập chép:
GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ những chữ HS hay viết sai: Giáo, hiền,
nhiều, thiết
GV đọc các tiếng: Giáo, hiền, nhiều, thiết
- HD cách chép
GV đọc lại bài.
HĐ3. Thu bài chấm - chữa lỗi phổ biến:
Thu chấm bài tổ 1
HĐ4. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Điền ai hoặc ay
CN lên bảng lớp làm vào vở
Bài 2: Điền c hay k
- Củng cố luật chính tả.
HĐ5. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài tập chép.
- Về luyện viết.
- Nhận xét tiết học
- 3 HS đọc lại
- HS đọc, phân tích
- HS viết bảng con
- HS chép bài.
- HS soát lỗi bằng bút chì. Đổi vở
KT chéo.
HS nêu yêu cầu
Gà mái máy ảnh
HS nêu yêu cầu
HS làm và chữa bài

cá vàng thớc kẻ lá cọ
155

156
toán
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
I- Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết bớc đầu về điểm ở trong, ở ngoài một hình.
- Củng cố tính cộng, trừ các số tròn chục và giải toán.
ii- Các hoạt động dạy học:
HĐ1. ổn định tổ chức - KTbài cũ GT bài
Tính: 30 + 40 = ? 60 40 = ? 50 - 50 = ?
- Giới thiệu bài ghi bảng
HĐ2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Việc 1. Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình
vuông:
- GV kẻ hình vuông lên bảng.
- GV chấm một điểm trong hình vuông.
- Trong hình học chấm này đợc gọi là gì?
- Hãy đặt tên điểm.
- Điểm A nằm ở đâu so với hình vuông?
- GV chấm tiếp điểm đặt tên là điểm N
- Điểm N nằm ở đâu so với hình vuông?
Việc 2. Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình
tam giác, hình tròn:
- GV vẽ hình tròn và hình tam giác lên bảng.
- Hãy chấm điểm ở trong hình tròn, hình tam giác?
- 3 HS lên bảng - Lớp làm bảng con
A
N



- Gọi là 1 điểm.
- Điểm A
- Nằm trong hình vuông.
- Nằm ngoài hình vuông
- 2 HS lên bảng Lớp nhận xét
chữa
B P
ơ

C O
157
- Yêu cầu HS lên chỉ và nêu vị trí các điểm.
HĐ3. Luyện tập.
Bài 1: Đúng ghi Đ; Sai ghi S .

C B E

A I
D
Bài 2: Vẽ 2 điểm trong hình vuông và 4 điểm
ngoài hình vuông.
Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn, 2 điểm ở ngoài hình
tròn.
Bài 3: Tính.
- Nêu cách thực hiện?
Bài 4:
Hãy nêu đề toán?



Tóm tắt
Bài toán cho biết gì? Hoa có : 10 nhãn vở
Mẹ cho : 20 nhãn vở
Bài toán hỏi gì? Có tất cả: ...nhãn vở ?
HĐ4. Củng cố dặn dò:
- Vừa học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
HS lần lợt lên chỉ và nêu lại vị trí
từng điểm.
HS nêu yêu cầu
HS làm và chữa bài
Điểm A ở trong hình T.giác
Điểm B ở ngoài hình T. giác
Điểm E ở ngoài hình T. giác
Điểm C ở ngoài hình T. giác
Điểm I ở ngoài hình T. giác
Điểm D ở ngoài hình T. giác
2 HS lên bảng
lớp làm vào SGK
HS nêu yêu cầu và làm BT
CN lên bảng Lớp làm vào vở BT
20 + 10 + 10 = 40 60 20 20 =
30
30 + 10 + 20 = 60 60 10 20 =
30
30 + 20 + 10 = 60 70 + 10 20 = 60

3 HS nêu + ĐT
CN lên bảng Lớp làm vào vở

Giải
Hoa có tất cả là:
10 + 20 = 30 (nhãn vở)
Đáp số: 30 nhãn vở
158

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×