Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TUAN 13 tiet 2526docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.85 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 22/11/2009 Ngày dạy : 25/11/2009


Tuần : 13 - Tiết : 25



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. MỤC TIEÂU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Kiểm tra kiến thức ở chương I về tứ giác. Định nghĩa, tính chất, các
dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt đa học và mới liên hệ giữa các hình đó.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Kiểm tra việc vận dụng những kiến thức trên để nhận biết hình, chứng
minh, tính tốn, tìm điều kiện của một hình để thoả mãn một tính chất nào đó.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Rèn luyện tính nghiêm túc, cẩn thận trong khi kiểm tra.
<b>II. NỘI DUNG:</b>


Kiểm tra các kiến thức trọng tâm của chương I như: Các dấu hiệu nhận biết, hình bình
hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vng.


<b>III. THIẾT KẾ MA TRẬN:</b>


Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


<i>TN</i> <i>TL</i> <i>TN</i> <i>TL</i> <i>TN</i> <i>TL</i>


<i>Hình bình hành</i> <i><sub>(1,5đ)</sub>1</i> <i><sub>(1,5đ)</sub>1</i>


<i>Hình chữ nhật</i> <i>(0,5đ1</i>
<i>)</i>


<i>1</i>



<i>(1đ)</i> <i>(1,5đ)2</i>


<i>Hình thoi</i> <i>(0,5đ1</i>
<i>)</i>


<i>1</i>


<i>(1đ)</i> <i>(1đ)1</i> <i>(2,5đ)3</i>


<i>Hình vuông</i> <i>(1,5đ3</i>
<i>)</i>


<i>1</i>
<i>(0,5đ</i>


<i>)</i>


<i>1</i>


<i>(1,5đ)</i> <i>(1đ)1</i> <i>(4,5đ)6</i>


<i>Tổng</i> <i>(2,5đ5</i>
<i>)</i>


<i>1</i>
<i>(0,5đ</i>


<i>)</i>


<i>1</i>



<i>(1đ)</i> <i>(2,5đ)2</i> <i>(3,5đ)3</i> <i>(10đ)12</i>
<b>IV. ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<i><b>Bài 1</b>. </i>Điền dấu (x) vào ơ thích hợp: <i>(2,5 điểm)</i>


<i><b>Câ</b></i>


<i><b>u</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Đún</b><b>g</b></i> <i><b>Sai</b></i>


1 Hình bình hành có hai đường chéo vng góc là hình thoi
2 Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vng


3 Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm
của mỗi đường là hình vuông.


4 Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
5 Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung


điểm của mỗi đường là hình vng.
<i><b>Câu 2:</b> Chọn câu trả lời đúng</i> <i>(1 điểm)</i>


Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào
trong các giá trị sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 3:</b> </i> Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vng.<i> (1,5 điểm)</i>
<i><b>Câu 4: Tứ giác ABCD là hình gì? </b></i>


Vì sao?(<i>1,5 điểm)</i>
<i><b>Câu 5: </b>(3,5 đ)</i>



Cho tam giác ABC vng tại A, đường trung tuyến AM. Gọi O là trung điểm của AB,
D là điểm đối xứng với M qua O.


a) Tứ giác AMCD là hình gì? vì sao?


b) Tam giác vuơng ABC cĩ điều kiện gì thì tứ giác AMCD là hình vuơng?
<b>V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:</b>


<i><b>Câu 1</b>. </i>Điền dấu (x) vào ơ thích hợp: <i>(4 điểm)</i>


<i>Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm.</i>


<i>Caâu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>7</i> <i>8</i>


<i>Đáp án</i> <i>Đ</i> <i>S</i> <i>Đ</i> <i>S</i> <i>Đ</i> <i>S</i> <i>Đ</i> <i>Đ</i>


<i><b>Câu 2: </b>Chọn câu trả lời đúng</i> <i>(1 điểm).</i> Chọn A.

50

cm
<i><b>Câu 3:</b> Chọn câu trả lời đúng</i> <i>(1 điểm) </i>Chọn<i> </i>C. DBC = 900


<i><b>Câu 4: </b>(4 đ)</i>


- Vẽ hình đúng được 0,5 điểm


a) Tứ giác AMCD là hình bình hành, vì cĩ hai đường chéo
AC và DM cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. <i>(1 điểm)</i>


AMCD là hình thoi, vì có AC ¿ <sub> MC </sub><i><sub> (</sub>1,5 <sub>đ</sub>ieåm<sub>) </sub></i>
b) Tam giác ABC vng cân tại A thì tứ giác AMCD



là hình vng. <i>(1 điểm)</i>


<b>VI. THỐNG KÊ:</b>


<i>Lớp</i> <i>Sĩ số</i> <i>Giỏi</i> <i>Khá</i> <i>T.Bình</i> <i>Yếu</i>


8A1 28


8A2 25


<b>VII. NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA HS:</b>


<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<b>---VIII. RÚT KINH NGHIEÄM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 24/11/2009 Ngày dạy : 27/11/2009


Tuần : 13 - Tiết : 26



<b>§</b>

<b>1. </b>

<b>ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Nắm vững các khái niện: đa giác; đa giác lồi; đa giác đều.



<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Biết vẽ các trục đối xứngvà tâm đối xứng (nếu có) của đa giác đều.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Giáo dục tính cẩn thận khi vẽ hình; Rèn kĩ năng khái qt hố
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.


<i><b>2.Học sinh:</b></i> + Ôn lại khái niệm tứ giác, tứ giác lồi.
+ Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định tình hình lớp:</b><b>(1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5/<sub>) </sub></i><sub>Giới thiệu sơ lược nội dung chương II</sub>


<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>(1/<sub>) Hôm nay ta nghiên cứu bài học đầu tiên của chương.</sub>


<i><b>* Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


16/ <b><sub>HĐ1: Hình thành khái niệm</sub></b>


<b>đa giác, đa giác lồi:</b>


- ( Treo bảng phụ hình vẽ
trong SGK : Từ hình 112 đến


117); Yêu cầu HS xem hình
vẽ nêu những điểm giống
nhau cơ bản (như đã có giữa
tam giác và tứ giác) của
những hình trong hình vẽ
trên?


- Từ những nhận xét của HS ,
GV hình thành khái niệm đa
giác như SGK.


- Cho HS làm ?1 SGK


(Giới thiệu) Các đa giác ở


- HS quan sát hình vẽ
trên bảng phụ: Hình có
nhiều đoạn thẳng khép
kín , trong đó bất kì hai
đoạn thẳng nào đã có
một điểm chung thì cũng
khơng cùng nằm trên
một đường thẳng.


- Làm ?1 SGK


<i><b>1. Khái niệm về đa</b></i>
<i><b>giác:</b></i>


<i><b>a) Khái niệm đa giác:</b></i>



<i>(SGK)</i>


<i><b>b) Định nghóa đa giác</b></i>
<i><b>lồi:</b></i>


Đa giác lồi là đa
giác luôn nằm trong
một nửa mạt phẳng có
bờ là đường thẳng chứa
bất kì cạnh nào của đa
giác đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
hình 115,116,117 được gọi là


các đa giác lồi.


- Thế nào là đa giác lồi?
- Cho HS làm ?2 SGK
- Giới thiệu chú ý ở SGK.
- Cho HS giải miệng ?3 SGK


- Phát biểu được định
nghĩa đa giác lồi.


- Làm ?3 SGK


hình 115,116,117 SGK
là các đa giác lồi.



<i><b>* Chú ý: </b></i>( SGK)
10/ <b><sub>HĐ2: Đa giác đều</sub></b>


- Trong tất cả các tam giác đã
học, tam giác nào vừa có 3
cạng bằng nhau, vừa có 3 góc
bằng nhau?


- Tương tự cho tứ giác?


- ( Giới thiệu) Tam giác đều,
hình vuông, gọi chung là đa
giác đều. Thế nào là đa giác
đều?


- Chuẩn xác hoá định nghĩa.
- Yêu cầu HS vẽ các đa giác
đều trong SGK vào vở học
<i>( GV hướng dẫn cách vẽ chính</i>
<i>xác mà khơng giải thích lí do</i>
<i>vì sao)</i>


- u cầu HS vẽ trục đối
xứng, tâm đối xứng (nếu có)
của các hình trên.


- Nêu được , đó là tam
giác đều và hình vng.



- Phát biểu định nghĩa đa
giác đều.


-Vẽ hình vào vở học.


- Vẽ trục đối xưng, tâm
đối xứng của các hình
trên.


<i><b>2. Đa giác đều:</b></i>
<i><b>* Định nghĩa</b></i>:


Đa giác đều là đagiác
có tất cả các cạnh bằng
nhau và tất cả các góc
bằng nhau.


<i><b>+) Ví dụ:</b></i>


Tam giác đều, hình
vng(tứ giác đều), ngũ
giác đều, lục giác đều,…
là những đa giác đều.


11/ <b><sub>HĐ3: Củng cố</sub></b>


- Cho ví dụ về đa giác khơng
đều trong mỗi trường hợp sau:
a) Có tất cả các cạnh bằng
nhau



b) Có tất cả các góc bằng
nhau.


- Cho HS làm bài tập 4/SGK
trên bảng phuï.


- Hướng dẫn: Dựa vào kết quả
bài tập 4 SGK để làm các BTVN
3, 5 trang 115/SGK


- HS cho ví dụ:
a) Hình thoi
b) Hình chữ nhật


HS: Hoạt động theo
nhóm.


<i><b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b> ( 1/<sub>)</sub></i>


- Học thuộc các khái niệm: Đa giác, đa giác lồi; đa giác đều.
- BTVN: 3; 5 trang 115/ SGK


<b>IV. RUÙT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×