Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Hãy nhận xét về phương, hướng của vectơ </b>a, b
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>D</b>
<b>2. Phân tích vectơ theo </b>
<i>AC</i> <i>AM AN</i>,
<b>Cùng phương, ngược hướng</b>
<b>Cùng phương, cùng hướng</b>
• <b><sub>Ví dụ 1: Tọa độ địa lí</sub></b>
<b>Xích đạo</b>
<b>Kinh tuyến gốc</b>
Bắc
Nam
Tây
Đơng <b>Vĩ độ</b>
<b>Kinh độ</b>
Mỗi địa điểm trên bản đồ được xác định bởi hai số
• <b>Ví dụ 2: Tọa độ quân cờ trên bàn cờ</b>
Mỗi ô trên bàn cờ được
xác định bởi hai giá trị là
<i>Kí hiệu:</i>
a. Trục toạ độ (trục): là đường thẳng trên đó đã xác định
Cho điểm <sub>M (O; )</sub><sub></sub>
<b>OM =</b> <b>i.</b><i>Ta nói k là toạ độ của điểm M trên trục </i>
<i>0</i>
b. Tọa độ của điểm trên trục
a. Trục tọa độ:
1. Trục và độ dài đại số trên trục:
<i>1</i>
<i>M</i> <i>M<sub>2</sub></i>
<i>3</i>
<i>M</i>
<i>Ví dụ 2:</i> <i>Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự có tọa độ 2, </i>
<i>-3, 0. Hãy biểu diễn chúng trên trục </i>
<i>Ví dụ 1: Tìm toạ độ của các điểm A, B, C trên trục </i>
c. Độ dài đại số trên trục:<i> </i>
<i> </i>
AB = i a.
Cho hai điểm A và B trên trục <i>Khi đó tồn tại duy nhất</i>
<i>số a sao cho</i>
<i>đối với trục đã cho và kí hiệu: </i>
<i>AB</i>
Ta nói a là độ dài đại số của
b. Tọa độ của điểm trên trục
a. Trục tọa độ:
1. Trục và độ dài đại số trên trục:
Ví dụ 1: Trên trục tìm
Vì <i>AB</i>6.<i>i</i> nên <i>AB</i>6
Tương tự: <i>CB</i> 2.<i>i CB</i> 2
8. 8
<i>CA</i> <i>i CA</i>
<sub></sub>
<i>NÕu ng ỵc h íng víi th× </i>
<i>AB</i>
<i>cho hai điểm A, B có toạ</i>
<i>* Trên trục</i>
<i>O; i</i>
<i> lần l ợt là a và b: </i>
<i>AB</i>
<i>NhËn xÐt: NÕu</i>
Ví dụ 2: Trên trục
<i>O; i</i> cho hai điểm M, N lần lượt có toạ độ
là 3 và -1. Tìm <i>MN OM NO</i>, , ?
1 3 4
<i>MN</i>
3 0 3
<i>OM</i>
Ta có:
0 ( 1) 1
<i>NO</i>
<i>NhËn xÐt: NÕu cïng h íng víi th× </i>
<i>NÕu ng ỵc h ớng với thì </i>
<i>AB</i>
<i>* Trên trôc</i>
<i>độ lần l ợt là a và b: </i>
<i>cho hai ®iĨm A, B cã to¹</i>
<b>a</b> <b><sub>b</sub></b> <b><sub>c</sub></b> <b><sub>d</sub></b> <b><sub>e</sub></b> <b><sub>f</sub></b> <b><sub>g</sub></b> <b><sub>h</sub></b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>Xe:</b>
<b>Ngựa:</b>
<b>Cột: c </b>
<b>Dòng: 2</b>
<b>(c;2)</b>
<b>Cột: f </b>
<b>Dòng: 5</b>
<b>(f;5)</b>
1
1
im gc <b>O</b> chung của hai trục gọi là gốc tọa độ.
( ; ; )<i>O i j</i>
( ; )<i>O i</i>
( ; )<i>O j</i>
( ; )<i>O i</i> ( ; )<i>O j</i>
( ; ; )<i>O i j</i>
Hệ trục tọa độ gồm hai trục
vng góc với nhau.
vµ
Trơc
trơc hoµnh. KÝ hiƯu lµ Ox
Trơc
trôc tung. KÝ hiƯu lµ Oy
<i>1</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>2</i>
<i>A</i>
<i>u</i> <i>OA</i> <i>OA</i> <i>OA</i>
<i>OA</i> <i>xi</i> <i>y j</i>
<i>VËy: </i> <i>u</i> <i>x.i</i> <i>y. j</i>
<i>Cặp số (x ; y ) duy nhất </i>
<i>đó gọi là toạ độ của </i>
<i>trên hệ Oxy</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <i>x; y</i>
<i>ViÕt : </i> <i>u</i>
<i>x: hồnh độ , y: tung độ </i>
<i>u x; y</i>
hc
<i>1</i>
<i>M</i>
<i>M(x; y)</i>
<i>2</i>
<i>M</i>
<i>NÕu , th× </i>
<i> </i>
<i>1</i> <i>1</i>
<i>u</i> <i>x ; y</i> <i>v</i>
<i>Nếu toạ độ của thì </i>
<i>toạ độ của điểm M là ( x ; y) </i>
<i>OM</i> <i>x; y</i>
<i>1</i> <i>2</i>
<i>OM</i> <i>OM</i> <i>OM</i>
<i>OM</i> <i>i</i> <i>y</i> <i>j</i>
<i>M x; y</i> <i>OM</i> <i>xi</i> <i>y j</i>
<i>x: hoành độ và y: tung độ </i>
<sub></sub>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A 4; 2</i>
<i>B</i> <i>3; 0</i>
<i>Cho ®iĨm . Ta cã: A x ; y</i>
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>
<i>VD: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 2) và B(-2; 1). Tính </i>
<i>toạ độ vectơ </i> <i>AB</i>
<i>Giải</i>
Ta có: <i><sub>AB x</sub></i><sub>(</sub> <i><sub>x y</sub></i><sub>;</sub> <i><sub>y</sub></i> <sub>)</sub>
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>
( 2 1;1 2)
( 3; 1)
Hoạt động nhóm
Nhóm 1 & 3: Nhóm 2 & 4:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho
1
( 2; ), (3; 1), ( 2 ; 4), ( 1;3)
3
<i>M</i> <i>N</i> <i>P</i> <i>a</i> <i>Q a</i>
Tìm toạ độ các vectơ:
, , ?
<i>NM PQ ON</i>
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho
Giải Giải
1 4
( 2 3; ( 1)) ( 5; )
3 3
<i>NM</i>
( 1 ( 2 );3 4) (3 1; 1)
<i>PQ a</i> <i>a</i> <i>a</i>
(2 1; 3), (4;0), ( 5; 1)
<i>A x</i> <i>B</i> <i>CD</i> <i>y</i>
Tìm x và y để <i>AB CD</i> ?
(5 2 ;3)
<i>AB</i> <i>x</i>
( 5; 1)
<i>CD</i> <i>y</i>
5 2 5
3 1
<i>x</i>
<i>AB CD</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
5
2
<i>x</i>
TG: 5’
(3; 1)
<b>Củng cố:</b>
1. Tọa độ của một vectơ
2. Điều kiện cần và đủ để 2 vec tơ bằng nhau
3. Tọa độ của một điểm
4. Mối liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ
của vec tơ
'
<i>u u</i>
thì
<i>M</i> <i>x y</i>
Cho hai điểm A(x<sub>A</sub>; y<sub>A</sub>) và B(x<sub>B</sub>; y<sub>B</sub>).
Ta có:
'
'
<i>x x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
. .
<i>x</i>
<i>Bài toán: Cho toạ độ điểm M (-1; 3 ), N(2 ; -1), P(0; -2). </i>
<i>Xác định vị trí các điểm M, N, P trên hệ trục Oxy </i>
<i>M</i>
<b>3</b>
<b>-1</b>
<i>P</i>
<b>-2</b>
<i>N</i>
<b>-1</b>
<b>2</b>
Cho hai điểm . Vectơ đối của
Vectơ có tọa độ là <i>A</i> ;10 ,<i>B</i> 0;2
<i>AB</i>
Cho ba điểm không thẳng hàng
hành thì tọa độ điểm D là
2;2 ,<i>B</i> 1;0 ,<i>C</i> 0; 2
<i>A</i>