Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

he truc toa do tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<b>1. Hãy nhận xét về phương, hướng của vectơ </b>a, b 







1



1)

<i>b</i>

<sub>3</sub>

<i>a</i>







2)

<i>a</i>

7

<i>b</i>



<b>M</b>


<b>N</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>D</b>


<b>2. Phân tích vectơ theo </b>





<i>AC</i>               <i>AM AN</i>,


<b>Cùng phương, ngược hướng</b>



<b>Cùng phương, cùng hướng</b>




  


<i>AC AB AD</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• <b><sub>Ví dụ 1: Tọa độ địa lí</sub></b>


<b>Xích đạo</b>


<b>Kinh tuyến gốc</b>


Bắc


Nam
Tây


Đơng <b>Vĩ độ</b>


<b>Kinh độ</b>


<b>A</b>



Mỗi địa điểm trên bản đồ được xác định bởi hai số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• <b>Ví dụ 2: Tọa độ quân cờ trên bàn cờ</b>





Mỗi ô trên bàn cờ được
xác định bởi hai giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Trục và độ dài đại số trên trục



3. Tọa độ của các vectơ



4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng.


Tọa độ trọng tâm tam giác



2. Hệ trục tọa độ





u + v, u - v, k.u

        


    


    


    


    


    


    



    


    


    


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Trục và độ dài đại số trên trục:



<i>Kí hiệu:</i>

<sub></sub>

<i><sub>O;i</sub></i>

<sub></sub>

<i>O: gốc , </i>


<i>0</i>

<i><sub>i</sub></i>





<i>i :</i>

<i>vectơ đơn vị</i>


a. Trục toạ độ (trục): là đường thẳng trên đó đã xác định

<sub></sub>



<i>i</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho điểm <sub>M (O; )</sub><sub></sub>

<i><sub>i</sub></i>

Khi đó tồn tại duy nhất số k sao cho
<b>k</b>


<b>OM =</b>  <b>i.</b><i>Ta nói k là toạ độ của điểm M trên trục </i>

 

O;




<i>i</i>




<i>0</i>




<i>i</i>

<i>M</i>


b. Tọa độ của điểm trên trục
a. Trục tọa độ:


1. Trục và độ dài đại số trên trục:


<i>1</i>


<i>M</i> <i>M<sub>2</sub></i>


<i>3</i>


<i>M</i>


<i>A</i>

<i><sub>0</sub></i>

<i>B</i>

<i>C</i>





 



<i>i</i>



A




B

<sub>C</sub>



<i>Ví dụ 2:</i> <i>Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự có tọa độ 2, </i>
<i>-3, 0. Hãy biểu diễn chúng trên trục </i>

 

O;

<i>i</i>



<i>0</i>

<i><sub>i</sub></i>



<i>Ví dụ 1: Tìm toạ độ của các điểm A, B, C trên trục </i>

 

O;

<i>i</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c. Độ dài đại số trên trục:<i> </i>
<i> </i>


AB = i a.




<i>a</i>

<i>AB</i>



<i>0</i>

<i><sub>i</sub></i>



<i>O; i</i>



Cho hai điểm A và B trên trục <i>Khi đó tồn tại duy nhất</i>
<i>số a sao cho</i>


<i>đối với trục đã cho và kí hiệu: </i>






<i>AB</i>


Ta nói a là độ dài đại số của
b. Tọa độ của điểm trên trục


a. Trục tọa độ:


1. Trục và độ dài đại số trên trục:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>0</i>





 


<i>A</i>

<i><sub>i</sub></i>

<i>B</i>

<i>C</i>



Ví dụ 1: Trên trục tìm

<i>O; i</i>

<i>AB CB CA</i>, , ?


Vì <i>AB</i>6.<i>i</i> nên <i>AB</i>6


Tương tự: <i>CB</i>  2.<i>i CB</i>  2


8. 8


<i>CA</i> <i>i CA</i> 


 <sub></sub>







<i>AB</i>

<i>AB</i>



<i>NÕu ng ỵc h íng víi th× </i>





<i>AB</i>




<i>i</i>



<i>cho hai điểm A, B có toạ</i>
<i>* Trên trục</i>





<i>O; i</i>


<i> lần l ợt là a và b: </i>

<i><sub>AB</sub></i>

<sub> </sub>

<i><sub>b a</sub></i>





<i>AB</i>

<i>AB</i>




<i>AB</i>


<i>NhËn xÐt: NÕu</i>





<i>i</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ví dụ 2: Trên trục






<i>O; i</i> cho hai điểm M, N lần lượt có toạ độ


là 3 và -1. Tìm <i>MN OM NO</i>, , ?
1 3 4


<i>MN</i>   


3 0 3
<i>OM</i>   


Ta có:


0 ( 1) 1
<i>NO</i>   


<i>NhËn xÐt: NÕu cïng h íng víi th× </i>

<i>AB</i>

<i>AB</i>








<i>AB</i>

<i>AB</i>



<i>NÕu ng ỵc h ớng với thì </i>




<i>AB</i>




<i>i</i>



<i>* Trên trôc</i>



<i>O; i</i>


<i>độ lần l ợt là a và b: </i>

<i>AB</i>

 

<i>b a</i>





<i>i</i>



<i>cho hai ®iĨm A, B cã to¹</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a</b> <b><sub>b</sub></b> <b><sub>c</sub></b> <b><sub>d</sub></b> <b><sub>e</sub></b> <b><sub>f</sub></b> <b><sub>g</sub></b> <b><sub>h</sub></b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>8</b>
<b>7</b>


<b>Xe:</b>


<b>Ngựa:</b>


<b>Cột: c </b>
<b>Dòng: 2</b>


<b>(c;2)</b>
<b>Cột: f </b>
<b>Dòng: 5</b>


<b>(f;5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>i</i>





<i>j</i>



o



1



1


<i>y</i>



<i>x</i>



<i>O</i>



<i>2. H trc to </i>



<i>a. Định nghĩa:</i>



im gc <b>O</b> chung của hai trục gọi là gốc tọa độ.


( ; ; )<i>O i j</i> 


( ; )<i>O i</i>


( ; )<i>O j</i>


( ; )<i>O i</i> ( ; )<i>O j</i>


( ; ; )<i>O i j</i> 


Hệ trục tọa độ gồm hai trục
vng góc với nhau.




Trơc




trơc hoµnh. KÝ hiƯu lµ Ox
Trơc




trôc tung. KÝ hiƯu lµ Oy


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>1</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>2</i>
<i>A</i>


<i>i</i>



<i>j</i>


<i>o</i>



<i>u</i>



<i>b. Toạ độ của vectơ</i>



  

  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  
  
   
<i>1</i> <i>2</i>


<i>u</i> <i>OA</i> <i>OA</i> <i>OA</i>


 
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<i>OA</i> <i>xi</i> <i>y j</i>



<i>VËy: </i> <i>u</i> <i>x.i</i> <i>y. j</i>


<i>Cặp số (x ; y ) duy nhất </i>
<i>đó gọi là toạ độ của </i>
<i>trên hệ Oxy</i>




<i>u</i>




 




<i>u</i> <i>x; y</i>


<i>ViÕt : </i> <i>u</i> 

<i>x; y</i>



<i>x: hồnh độ , y: tung độ </i>






<i>u x; y</i>


hc





<i>u</i>



 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>






2



<i>a</i>

<i>i</i>

<i>a</i> 

<sub></sub>

2;0

<sub></sub>







 


3



<i>b</i>

<i>j</i>

<sub></sub>

<sub></sub>





0; 3



<i>b</i>




 






3 4



<i>c i</i>

<i>j</i>

<i>c</i>



 

3; 4





  


0,2

3



<i>d</i>

<i>j</i>

<i>i</i>

 


 


 


 





3;0,2



<i>d</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>1</i>
<i>M</i>
<i>M(x; y)</i>
<i>2</i>
<i>M</i>


<i>i</i>



<i>j</i>


<i>o</i>




  


 
<i>1</i> <i>2</i>
<i>1</i> <i>2</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>y</i> <i>y</i>


<i>NÕu , th× </i>
<i> </i>








<i>1</i> <i>1</i>


<i>u</i> <i>x ; y</i> <i>v</i> 

<i>x ; y<sub>2</sub></i> <i><sub>2</sub></i>


<i>c. Toạ độ của một điểm </i>


<i>Nếu toạ độ của thì </i>
<i>toạ độ của điểm M là ( x ; y) </i>









<i>OM</i> <i>x; y</i>


 
  


<i>1</i> <i>2</i>


<i>OM</i> <i>OM</i> <i>OM</i>


 
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  
  
<i>x</i>


<i>OM</i> <i>i</i> <i>y</i> <i>j</i>


   


<i>M x; y</i> <i>OM</i> <i>xi</i> <i>y j</i>


<i>x: hoành độ và y: tung độ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



<i>i</i>





<i>j</i>



<i>o</i>






 <sub></sub>


<i>B</i>


<i>A</i>


<i>Tìm toạ độ các điểm A, B, C trong hình vẽ </i>





<i>A 4; 2</i>




<i>B</i> <i>3; 0</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>d. Liên hệ giữa toạ độ của điểm và toạ độ của </i>


<i>vectơ trong mặt phẳng :</i>



<i>Cho ®iĨm . Ta cã: A x ; y</i>

<i><sub>A</sub></i> <i><sub>A</sub></i>

<i>,</i> <i>B x ; y</i>

<i><sub>B</sub></i> <i><sub>B</sub></i>











<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>



<i>AB</i>

<i>x</i>

<i>x ; y</i>

<i>y</i>



<i>VD: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 2) và B(-2; 1). Tính </i>
<i>toạ độ vectơ </i> <i>AB</i>





<i>Giải</i>


Ta có: <i><sub>AB x</sub></i><sub>(</sub> <i><sub>x y</sub></i><sub>;</sub> <i><sub>y</sub></i> <sub>)</sub>


<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>


  





( 2 1;1 2)


      ( 3; 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động nhóm


Nhóm 1 & 3: Nhóm 2 & 4:


Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho


1



( 2; ), (3; 1), ( 2 ; 4), ( 1;3)


3


<i>M</i>  <i>N</i>  <i>P</i>  <i>a</i> <i>Q a</i> 


Tìm toạ độ các vectơ:
, , ?


<i>NM PQ ON</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho


Giải Giải



1 4


( 2 3; ( 1)) ( 5; )


3 3


<i>NM</i>       





( 1 ( 2 );3 4) (3 1; 1)


<i>PQ a</i>    <i>a</i>   <i>a</i> 





(2 1; 3), (4;0), ( 5; 1)


<i>A x</i>   <i>B</i> <i>CD</i>   <i>y</i> 


Tìm x và y để <i>AB CD</i> ?


(5 2 ;3)


<i>AB</i>   <i>x</i>





( 5; 1)



<i>CD</i>   <i>y</i> 


5 2 5


3 1
<i>x</i>
<i>AB CD</i>
<i>y</i>
 

 <sub> </sub>
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5
2
<i>x</i>


<i>y</i>


 


TG: 5’


(3; 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Củng cố:</b>


1. Tọa độ của một vectơ


2. Điều kiện cần và đủ để 2 vec tơ bằng nhau


3. Tọa độ của một điểm


4. Mối liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ
của vec tơ


;



<i>u</i>

<i>x y</i>



'


<i>u u</i>  


thì


Nếu <i>u</i> 

<sub></sub>

<i>x y</i>;

<sub></sub>

, <i>u</i>' 

<i>x y</i>'; '



;



<i>M</i>  <i>x y</i> 


Cho hai điểm A(x<sub>A</sub>; y<sub>A</sub>) và B(x<sub>B</sub>; y<sub>B</sub>).


<i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>

;

<i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>



<i>AB</i>

<i>x</i>

<i>x y</i>

<i>y</i>







Ta có:


.

.


<i>x</i>



<i>u</i>

 

<i>i</i>



<i>y</i>

<i>j</i>



'
'


<i>x x</i>


<i>y</i> <i>y</i>











. .


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC


CHÚC CÁC EM NHIỀU SỨC KHỎE,



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



<i>i</i>





<i>j</i>



<i>o</i>



<i>Bài toán: Cho toạ độ điểm M (-1; 3 ), N(2 ; -1), P(0; -2). </i>
<i>Xác định vị trí các điểm M, N, P trên hệ trục Oxy </i>


<i>M</i>


 <b>3</b>



<b>-1</b>




<i>P</i>


<b>-2</b>


<i>N</i>


<b>-1</b>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cho hai điểm . Vectơ đối của
Vectơ có tọa độ là <i>A</i>  ;10 ,<i>B</i> 0;2


1

;

2


.



<i>B</i>

<i><sub>D</sub></i>

<sub>.</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub>;</sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>


1

;

2



.



<i>A</i>

<i>C</i>

.

<sub></sub>

1

;

2

<sub></sub>



<i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cho ba điểm không thẳng hàng


.Nếu ABCD là hình bình


hành thì tọa độ điểm D là


2;2   ,<i>B</i> 1;0 ,<i>C</i> 0; 2
<i>A</i>


1

;

0


.



<i>B</i>



1

;

2



.



<i>D</i>



1

;

2



.



<i>A</i>



1

;

2



.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×