Tải bản đầy đủ (.pdf) (170 trang)

Quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh các trường tiểu học vùng ven biển thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 170 trang )

TR

Đ I H CăĐÀăN NG
NG Đ I H CăS ăPH M

VÕ TH M THU

QU N LÝ HO TăĐ NG
GIÁO D C B O V MỌIăTR
NG
CHO H CăSINHăCÁCăTR
NG TI U H C
VÙNG VEN BI N THÀNH PH ĐẨăN NG

LU NăVĔNăTH CăSƾăGIÁOăD C H C

ĐẨăN NG, NĔMă2017


Đ I H CăĐÀăN NG
TR
NG Đ I H C S ăPH M

VÕ TH M THU

QU N LÝ HO TăĐ NG
GIÁO D C B O V MỌIăTR
NG
CHO H CăSINHăCÁCăTR
NG TI U H C
VÙNG VEN BI N THÀNH PH ĐẨăN NG



Chuyên ngành : Qu n lý giáo d c
Mã s : 60.14.01.14

LU NăVĔNăTH CăSƾăGIÁOăD C H C

Ng

ih

ng d n khoa h c: PGS.TS.ăLểăQUANGăS N

ĐẨăN NG , NĔMă2017


L IăCAMăĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết qu nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.

Tác giả

Võ Th M Thu


M CL C

M

Đ U .................................................................................................................... 1

1. Lý do ch năđ tài .............................................................................................. 1
2. M căđíchănghiênăc u ........................................................................................ 3
3. Khách th ,ăđ iăt

ng nghiên c u ..................................................................... 4

4. Gi thuy t khoa h c .......................................................................................... 4
5. Nhi m v nghiên c u ....................................................................................... 4
6.ăPh

ngăphápănghiênăc u .................................................................................. 4

7. Ph m vi nghiên c u .......................................................................................... 5
8. C u trúc lu năvĕn .............................................................................................. 5
CH

NGă 1.ă C ă S

B O V MỌIăTR

LÝ LU N V

QU N LÝ HO Tă Đ NG GIÁO D C

NG CHO H C SINH TI U H C ..................................... 6

1.1. T NG QUAN CÁC NGHIÊN C U V
D C B O V MÔI TR

QU N LÝ HO Tă Đ NG GIÁO


NG .................................................................................. 6

1.2. CÁC KHÁI NI M CHÍNH C AăĐ TÀI ........................................................ 10
1.2.1. Qu n lý ..................................................................................................... 10
1.2.2. Qu n lý giáo d c....................................................................................... 11
1.2.3. Qu nălỦănhƠătr

ng ................................................................................... 12

1.2.4. Giáo d c b o v môiătr

ng ..................................................................... 13

1.2.5. Qu n lý ho tăđ ng giáo d c b o v môiătr
1.3. LÝ LU N V

ng ....................................... 15

HO Tă Đ NG GIÁO D C B O V

MỌIă TR

NG CHO

H C SINH TI U H C ............................................................................................ 16
1.3.1. M c tiêu giáo d c b o v môiătr

ng cho h c sinh ti u h c ................... 16


1.3.2. N i dung giáo d c b o v môiătr

ng cho h c sinh ti u h c................... 17

1.3.3.ăPh

ngăphápăgiáoăd c b o v môiătr

1.3.4. Hình th c giáo d c b o v mơiătr
1.3.5. Các y u t

nhăh

ng cho h c sinh ti u h c ............ 20

ng cho h c sinh ti u h c.................. 23

ngăđ n ho tăđ ng giáo d c b o v môiătr

ng cho h c

sinh ti u h c .............................................................................................................. 24


1.3.6.ăĐặc thù giáo d c BVMT cho h c sinh ti u h c vùng ven bi n thành ph
ĐƠăN ng..................................................................................................................... 27
1.4. QU N LÝ HO TăĐ NG GIÁO D C B O V MỌIăTR

NG CHO H C


SINH TI U H C ...................................................................................................... 28
1.4.1. Qu n lý m c tiêu giáo d c BVMT ........................................................... 28
1.4.2. Qu n lý n i dung giáo d c BVMT ........................................................... 30
1.4.3. Qu n lý hình th c giáo d c BVMT .......................................................... 30
1.4.4. Qu n lý vi c ki mătra,ăđánhăgiáăk t qu h c t p c a h c sinh ................. 33
1.4.5. Qu n lý vi c b iăd ỡngăđ iăngũăgiáoăviên ............................................... 33
1.4.6. Qu n lý ho tăđ ng ph i h p các l căl

ng tham gia giáo d c BVMT .... 34

1.4.7. Qu nă lỦă đi u ki nă c ăs v t ch t, thi t b d y h c và tài chính ph c v
ho tăđ ng giáo d c BVMT ........................................................................................ 34
TI U K TăCH
CH

NGă1............................................................................................ 34

NGă2. TH C TR NG QU N LÝ HO TăĐ NG GIÁO D C B O V

MỌIă TR
THÀNH PH

NG CHO H C SINH TI U H C CÁCă TR

NG VEN BI N

ĐẨăN NG ....................................................................................... 36

2.1. KHÁI QUÁT V QUÁ TRÌNH KH O SÁT ................................................... 36
2.1.1. M c tiêu kh o sát ..................................................................................... 36

2.1.2. N i dung kh o sát ..................................................................................... 36
2.1.3.ăPh

ngăphápăđi u tra và phân tích s li u ............................................... 36

2.1.4. T ch c kh o sát ....................................................................................... 37
2.2. KHÁI QUÁT V ĐI U KI N T

NHIÊN, KINH T - XÃ H I, GIÁO D C

VÀăĐÀOăT O THÀNH PH ĐÀăN NG ............................................................... 37
2.2.1.ăĐi u ki n t nhiên .................................................................................... 37
2.2.2. Kinh t xã h i ........................................................................................... 38
2.2.3. Giáo d căvƠăđƠoăt o .................................................................................. 39
2.3. TH C TR NG HO TăĐ NG GIÁO D C BVMT

CÁCăTR

NG TI U

H C VEN BI N THÀNH PH ĐÀăN NG ........................................................... 40


2.3.1. Nh n th c,ătháiăđ , hành vi BVMT c a HS ti u h căcácătr

ng ven bi n

thành ph ĐƠăN ng .................................................................................................... 40
2.3.2. Th c tr ng nh n th c c a CBQL, GV v ho tă đ ng giáo d c BVMT
cácătr


ng ti u h c ven bi n thành ph ĐƠăN ng ..................................................... 45

2.3.3. Th c tr ng v ho tăđ ng giáo d c BVMT qua các môn h c và các ho t
đ ng GDNGLL ......................................................................................................... 47
2.4. TH C TR NG QU N LÝ HO Tă Đ NG GIÁO D C B O V
TR

NG CHO H C SINHă CÁCă TR

MÔI

NG TI U H C VEN BI N THÀNH

PH ĐÀăN NG ....................................................................................................... 49
2.4.1. Th c tr ng qu n lý ho tăđ ng giáo d c BVMT cho h c sinh ti u h c c a
PhòngăGD&ĐT ......................................................................................................... 50
2.4.2. Th c tr ng qu n lý ho tăđ ng GD BVMT c a hi uătr

ngăcácătr

ng ti u

h c ven bi n thành ph ĐƠăN ng .............................................................................. 51
2.4.3. Th c tr ng qu n lý vi c th c hi n m c tiêu, n i dung GD BVMT ......... 52
2.4.4. Th c tr ng qu n lý các hình th c t ch c ho tăđ ng GD BVMT ............ 54
2.4.5. Th c tr ng qu n lý các y u t

nhăh


ngăđ n ho tăđ ng GDBVMT ...... 63

2.5.ăĐÁNHăGIÁăCHUNG ......................................................................................... 68
2.5.1.ă uăđi m .................................................................................................... 68
2.5.2. H n ch ..................................................................................................... 69
2.5.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch ............................................................. 69
CH

NGă 3. BI N PHÁP QU N LÝ HO Tă Đ NG GIÁO D C B O V

MỌIă TR

NG CHO H Că SINHă CÁCă TR

BI N THÀNH PH

NG TI U H C VÙNG VEN

ĐẨăN NG ............................................................................ 72

3.1. NGUYÊN T C XÂY D NG CÁC BI N PHÁP............................................ 72
3.1.1. Nguyên t căh

ngăđ n m c tiêu ............................................................... 72

3.1.2. Ngun t căđ m b o tính tồn di n, h th ng .......................................... 72
3.1.3. Nguyên t că đ m b o tính th c ti n, kh thi, phù h p v iă đi u ki n nhà
tr

ng ........................................................................................................................ 73



3.2. CÁC BI N PHÁP QU N LÝ HO TăĐ NG GIÁO D C BVMT CHO H C
SINHăCÁCăTR

NG TI U H C VÙNG VEN BI N THÀNH PH

ĐÀăN NG

................................................................................................................................... 73
3.2.1.ăTĕngăc

ng qu n lý m c tiêu giáo d c BVMT cho h c sinh ti u h c vùng

ven bi n ..................................................................................................................... 73
3.2.2. Chỉ đ o biên so n n i dung GD BVMT cho phù h p v iăđ iăt

ng h c

sinh vùng ven bi n .................................................................................................... 75
3.2.3. Qu nălỦăđ ng b các y u t c a ho tăđ ng d y h c tích h p, l ng ghép
giáo d c BVMT......................................................................................................... 78
3.2.4.ăĐẩy m nh ho tăđ ng giáo d c BVMT thông qua ho tăđ ng GDNGLL .. 85
3.2.5.ă Tĕngă c

ng b iă d ỡngă đ iă ngũă CBQL,ă giáoă viênă v ho t đ ng GD

BVMT ....................................................................................................................... 93
3.2.6.ăTĕngăc


ng s ph i h p các t ch cătrongăvƠăngoƠiănhƠătr

đ ngăGDBVMTăchoăHSTHăcácătr

ng trong ho t

ng ven bi n. .................................................... 98

3.2.7.ă Đầuă t ă cóă chi uă sơuă c ăs v t ch t, thi t b d y h c, tài chính ph c v
ho tăđ ng GDBVMT............................................................................................... 102
3.3. M I QUAN H GI A CÁC BI N PHÁP ..................................................... 105
3.4. K T QU

THĔMă Dọă TệNHă C P THI T VÀ TÍNH KH

THI C A CÁC

BI N PHÁP ............................................................................................................ 106
TI U K T CH

NGă3.......................................................................................... 108

K T LU N ............................................................................................................ 109
DANH M C TÀI LI U THAM KH O ............................................................. 112
PH L C .............................................................................................................. PL1
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ TÀI (B N SAO)


DANH M C CÁC CH


VI T T T

BGD&ĐT : B Giáo d c và ĐƠoăt o
BGH

: Ban giám hi u

BVMT

: B o v môiătr

CBQL

: Cán b qu n lý

CMHS

: Cha mẹ h c sinh

CSVC

: C ăs v t ch t

GD

: Giáo d c

ng

GDBVMT : Giáo d c b o v mơiătr


ng

GDNGLL : Giáo d c ngồi gi lên l p
GV

: Giáo viên

GVBM

: Giáo viên b môn

GVCN

: Giáo viên ch nhi m

HS

: H c sinh

HT

: Hi uătr

ng

MT

: Môiătr


ng

NXB

: Nhà xu t b n

QL

: Qu n lý

QLGD

: Qu n lý giáo d c

SL

: S l

TBDH

: Thi t b d y h c

TH

: Ti u h c

TL

:


ng

Tỷ l (%)


DANH M C CÁC B NG
S ăhi uă

Tênăb ng

b ng
2.1.

Nh năth căc aăh căsinhăv ătráchănhi măBVMT

Trang
44

T ngăh păk tăqu ăkh oăsátăv ăm căđ ăcầnăthi t c aă
2.2.

vi cătáchăho tăđ ngăGDăBVMTăthƠnhăm tămônăh că

45

riêngăbi t
2.3.
2.4.
2.5.
2.6.


2.7.

2.8.

2.9.
2.10.

Đánhăgiáăhi uăqu ăc aăvi căt ăch căgiáoăd căBVMT
Th cătr ngătíchăh p,ăl ngăghépăcácăn iădungăGDă
BVMTăvƠoămơnăh c
Th cătr ngăqu nălỦăm cătiêu,ăn iădungăGDăBVMT
Qu nălỦăvi căso năbƠi,ăchuẩnăb ălênăl păvƠăqu nălỦă
gi ălênăl păc aăGV
N iădungăqu nălỦăvi căd ăgi ăvƠăphơnătíchăs ăph mă
gi ăd yăc aăGV
Qu nălỦăvi căki mătraăậ đánhăgiáăk tăqu ăGDă
BVMTăchoăh căsinh
Th cătr ngăqu nălỦăho tăđ ngăGDBVMTăthôngăquaă
cácăho tăđ ngăGDNGLL
Qu nălỦăcôngătácăb iăd ỡngăGVăv ăGDăBVMT
Đánhăgiáăc aăhi uătr

2.11.

ph iăh păcácăl căl

47
48
53

56

57

59

62
64

ngăvƠăgiáoăviênăv ăqu nălỦăs ă
ngătrongăho tăđ ngăgiáoăd că

65

BVMT
3.1.

Đánhăgiáătínhăc păthi tăvƠătínhăkh ăthiăc aăcác bi nă
pháp đ ăxu t

107


1

M

Đ U

1. Lý do ch năđ tài

Trong vài ch că nĕmă tr l iă đơy,ă s phát tri n kinh t

tă d

iă tácăđ ng c a

cách m ng khoa h c kỹ thu t và s giaă tĕngă dơnă s qă nhanhă đƣă lƠmă choă mơiă
tr

ng b suy thối trầm tr ng. Nhi u ngu n tài nguyên b v t ki t, nhi u h sinh

thái b tàn phá m nh, nhi u cân bằng trong t nhiên b r i lo n.ăMôiătr

ng lâm vào

kh ng ho ng v i quy mơ tồn cầu, tr thƠnhănguyăc ăth c s đeădo đ n cu c s ng
c aăconăng
cácăn

i hi n t i và s t n vong c aăloƠiăng

ngălai.ă

c tiên ti nănh ăSingapore,ăĐ c, Anh, Pháp, Hàn Qu c,... v năđ gi

gìn v sinhăn iăcơngă c ng, b o v mơiătr
ng

iătrongăt


ng s chăđẹpăđ

i dân có ý th c cao trong vi c gi gìn và b o v mơiătr

chuy n v t rác, x n

căquană tơmăhƠngă đầu;
ng. Nh ngă n

c ta,

c bẩn làm ô nhi măn iăcôngăc ng, ném xác súc v tăraăđ

ng,

xu ng sơng, h ,... cịn khá ph bi n. Chúng ta d dàng b t gặpăcácăhƠnhăđ ngăvôăt ă
x rác bừa bãi ngay trên chính vỉa hè, l ph ,ă quánă ĕn,ă nhƠă hƠng,ă bi n, sông, h ,
ao…ăV y t i sao
n

n

c ta hi năt

ng này v năngƠyăngƠyăđangădi n ra trên kh păđ t

c?
Có th nói nguyên nhân c a nh ng vi călƠmă nóiătrênăđ u do phần l năng

dân thi u ý th c b o v mơiătr

c ng

i

ng.ăăCácăhƠnhăđ ng thi u ý th căđóădi năraăđ i v i

i l n và trẻ nh . Các bi n c măắKhôngăx rác bừaăbƣi!”ăhayăắHƣyăb rác vào

thùng!”ăt i nh ngăn iăcôngăc ngănh ăb nh vi n, công viên,... v n t n t i ngày này
qua ngày khác không bi t bao gi m i xoá b đ

c. Nhi uă ng

i cho rằng hành

đ ng x rácăđƣătr thành thói quen r tăkhóăthayăđ i.
Đ b o v cái nơi sinh thành c aămình,ăconăng

i cần th c hi n hàng lo t các

bi nă phápă trongă đóă cóă v nă đ giáo d c b o v môiă tr

ng (BVMT). Giáo d c

BVMT là m t trong nh ng bi n pháp h u hi u nh t, kinh t nh t và có tính b n
v ng trong các bi năphápăđ th c hi n m c tiêu BVMT. Thông qua giáo d c, từng
ng

i và c ngăđ ngăđ


c trang b ki n th c v môiătr

phát hi n và x lý các v năđ môiătr

ng.

ng, ý th căBVMT,ănĕngăl c


2
Nh n th că đ
n

c tầm quan tr ng c a vi c b o v môiă tr

că taă đƣă quană tơmă sơuă s că đ n v nă đ này. Ngh quy t s 41/QĐ-T ă ngƠyă

15/11/2004 c a B chính tr v cơng tác b o v mơiătr
cơng nghi p hóa, hi nă đ iă hóaă đ tă n
17/10/2001 c a th t
v môiătr

c; Quy tă đ nh s

1363/QĐ-TTg ngày

ng vào h th ng giáo d c qu cădơn”ăvƠăquy tăđ nh s 256/2003/QĐ-TTg
ng chính ph v vi c phê duy t chi năl

ng qu căgiaăđ nănĕmă2010ăvƠ đ nhăh

ngălaiăb n v ng c a m tăđ tăn

c b o v mơi

ngăđ nănĕmă2020ăđƣăt oăc ăs pháp lí

v ng ch c cho nh ng n l c và quy t tâm b o v mơiătr
tri năt

ng trong th iăkìăđẩy m nh

ng chính ph v vi c phê duy tăđ ánăắĐ aăcácăn i dung b o

ngày 02/12/2003 c a th t
tr

ng,ă Đ ng và Nhà

ngătheoăđ nhăh

ng phát

c.

T iă ĐƠă N ng ậ thành ph bi n du l ch, trong nh ngă nĕmă qua,ă chínhă quy n
thành ph đƣăcóăs đầuăt ,ăquyăho ch b o v môiătr

ng mang tầm dài h n,ăđặc bi t

lƠăđ ánăắXơyăd ngăĐƠăN ng ậ Thành ph Môiătr


ng”ăsauă5ănĕmăth c hi năđƣăcóă

nh ngăthayăđ i và phát tri năv

t b c. Tuy nhiên, hi n nay thành ph v n còn t n

t i nhi uă đi m nóng v gây ơ nhi mă môiă tr
nghi p và nh t là ý th c b o v môiă tr
ch aăcao.ăHƠnhăviăx rác bừa bãi từ ng
Ngayă trongă tr

ng c a các công ty, các khu công

ng c a m t b ph n l nă ng
iăgiƠăđ n trẻ nh v năth

i dân v n

ng xuyên x y ra.

ng h c,ă n iăv n hàng ngày giáo d c v b o v môiătr

vi c b rácăđúngăn iăquyăđ nh, b o v môiătr

ng

trongănhƠătr

ngă nh ngă


ng v năch aătr

thƠnhă hƠnhă đ ng t giác, thành thói quen c a m i h c sinh, nh t là h c sinh ti u
h c. Mặc dù, S GD&ĐTăĐƠăN ng,ăcácăphịngăGD&ĐTăđƣăcóăchỉ đ oăcácătr

ng

h c th c hi n n i dung giáo d c BVMT cho h că sinhă nh ngă ch aă đ

ng

că th

xuyên. Ch y u là chỉ đ o và ki m tra vi c th c hi n m t s n iădungănh ăxơyăd ng
tr

ng h c xanh-s ch-đẹp, các ho tăđ ng tuyên truy n b o v môiătr

d p kỉ ni m ngày Môiătr
gi i, Tuần l qu căgiaăn

ng nhân các

ng th gi i, Ngày Ch nh t xanh, Chi n d ch làm s ch th
c s ch và v sinhămôiătr

ng,...CácănhƠătr

ngăcũngăđƣă


th c hi n vi c d y l ng ghép n i dung BVMT vào các môn h c và t ch c các ho t
đ ng giáo d c BVMT qua ho tăđ ng ngoài gi lên l p. Tuy nhiên, vi c th c hi n
d y l ngăghépăch aăhi u qu , nhi uăn iălƣnhăđ oăítăquanătơmăđ n v năđ này, giáo


3
viên thì th c hi n qua loa, chi u l ; các ho tăđ ng giáo d c BVMT thông qua ho t
đ ng GDNGLL chỉ th c hi n theo từngă đ tă caoă đi m khi có s chỉ đ o c a c p
trên,ăch aăđ

c quan tâm th c hi năth

ngăxun,ăđ nh kì; cơng tác qu n lý v n cịn

bng l ng. Vi c qu n lý, chỉ đ o th c hi n ho tăđ ng giáo d c BVMT trong nhà
tr

ngăch aăđ

căquanătơmăđúngăm c và th c hi n m tăcáchăđ ng b . Hi uătr

ng

ít khi xây d ng k ho ch chỉ đ o ho tăđ ng giáo d c BVMT cho h căsinh.ăĐ iăngũă
cán b qu nă lỦă vƠă giáoă viênă cũngă ch aă đ

c b iă d ỡngă th

ng xuyên v ph


ngă

pháp gi ng d y, khai thác ki n th c giáo d căBVMTăvƠănĕngăl c t ch c các ho t
đ ng giáo d c ngoài gi lên l păđ giáo d c BVMT cho h c sinh.
Quanătơmăđ n v năđ giáo d c b o v môiătr

ng cho h căsinh,ăđƣăcóănhi u

cơng trình nghiên c u c a các tác gi Trần T Tr ng, Võ Th Thu Cúc, Nguy n Tý,
Nguy n Th Th

ng.ăCácăcơngătrìnhănghiênăc u ho tăđ ng qu n lý giáo d c BVMT

cho h c sinh ti u h cănh ăcơngătrìnhănghiênăc uăắTĕngăc
d că mơiătr

ng t iăcácătr

ng qu n lí cơng tác giáo

ng ti u h c qu n Thanh Khê thành ph ĐƠăN ng”ăc a

tác gi VĩăSách,ăcơngătrìnhănghiênăc uăắBi n pháp qu n lí ho tăđ ng giáo d c b o
v môiătr

ng cho h căsinhăcácătr

ng ti u h c qu n H i Châu thành ph ĐƠăN ng”ă


đƣăxơyăd ng nhi u bi n pháp qu n lý ho tăđ ng giáo d c BVMT cho h c sinh các
tr

ng ti u h c qu n Thanh Khê và qu n H iăChơu.ăTuyănhiên,ăch aăcóăm t cơng

trình nào nghiên c u v các bi n pháp qu n lý ho tăđ ng giáo d c BVMT cho h c
sinhăcácătr

ng ti u h c ven bi n thành ph ĐƠăN ng.

Xu t phát từ nh ngălíădoănêuătrên,ăđ tài “Quản lý hoạt động giáo dục bảo vệ
môi trường cho học sinh các trường tiểu học vùng ven biển thành phố Đà Nẵng”
đ

c ch n làm v năđ nghiên c u.
2. M căđíchănghiênăc u
Trênăc ăs nghiên c u lý lu n và th c ti n qu n lý ho tăđ ng giáo d c b o v

môiătr

ng cho h căsinhăcácătr

ng ti u h c vùng ven bi n thành ph ĐƠăN ng,ăđ

xu t các bi n pháp qu n lý ho tăđ ng giáo d c b o v môiătr
nâng cao hi u qu giáo d c toàn di n cho h că sinhă cácă tr
bi n thành ph ĐƠăN ng.

ng nhằm góp phần


ng ti u h c vùng ven


4
3. Khách th ,ăđ iăt

ng nghiên c u

3.1. Khách th nghiên c u
Ho tăđ ng giáo d c BVMT cho h c sinh các tr
3.2.ăĐ iăt

ng ti u h c.

ng nghiên c u

Qu n lý ho tăđ ng giáo d c BVMT cho h căsinhăcácătr

ng ti u h c vùng ven

bi n thành ph ĐƠăN ng.
4. Gi thuy t khoa h c
Vi c qu n lý ho tăđ ng giáo d c BVMT cho h c sinh

cácătr

vùng ven bi n thành ph ĐƠăN ng trong nh ngănĕmăquaăch aăđ
m c; nh n th c và hành vi b o v môiătr

ng ti u h c


căquanătơmăđúngă

ng c a h c sinh còn nhi u h n ch . Trên

c ă s nghiên c u lý lu n và th c ti n qu n lý có th đ xu tă đ

c các bi n pháp

qu n lý m t cách khoa h c, phù h p và mang tính kh thiăđ qu n lý ho tăđ ng giáo
d c BVMT cho h c sinh, góp phần nâng cao ch tăl
tr

ng t iăcácătr

ng ho t giáo d c b o v môi

ng ti u h c ven bi n thành ph ĐƠăN ng.

5. Nhi m v nghiên c u
5.1. Nghiên c uăc ăs lý lu n c a vi c qu n lý ho tăđ ng giáo d c b o v môi
tr

ng cho h c sinh ti u h c.
5.2. Kh oăsát,ăđánhăgiáăth c tr ng v qu n lý ho tăđ ng giáo d c b o v môi

tr

ng


cácătr

ng ti u h c ven bi n thành ph ĐƠăN ng.

5.3. Đ xu t các bi n pháp qu n lý ho tăđ ng giáo d c BVMT cho h c sinh
cácătr

ng ti u h c ven bi n thành ph ĐƠăN ng.

6.ăPh

ngăphápănghiênăc u

6.1.ăCácăph

ngăphápănghiênăc u lý lu n

S d ngăcácăph

ngăphápăphơnătích,ăt ng h p

trong nghiên c uăcácăt ăli u nhằm xây d ngăc ăs lí lu năđ ph c v v năđ
nghiên c u.
6.2. Các ph

ngăphápănghiênăc u th c ti n

S d ngă cácă ph

ngă phápă quană sát,ă đi u tra, ph ng v n, nghiên c u h s ă


nhằmăđánhăgiáăth c tr ng v năđ nghiên c u và xây d ngăc ăs th c ti năđ xác l p


5
các bi n pháp.
6.3.ăPh

ngăphápăth ng kê toán h c

S d ngăph

ngăpháp th ng kê toán h căđ x lý các s li u, k t qu nghiên

c u.
7. Ph m vi nghiên c u
Th c hi nă đ tài này, chúng tôi t p trung nghiên c u các bi n pháp qu n lý
ho tăđ ng giáo d c b o v môiătr

ng c a Hi uătr

ngăcácătr

ng ti u h c ven bi n

thành ph ĐƠă N ng trong nh ngă nĕmă gầnă đơyă trênă c ă s kh o sát m i qu n m t
tr

ngăđ i di n nằm ven bi n trong kho ng th i gian từ nĕmă2013ăđ nănĕmă2016.
8. C u trúc lu năvĕn

Ngoài phần m đầu, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, ph l c, Lu năvĕnă

g măcóă3ăch

ng:

- Chương 1:ăC ăs lý lu n v qu n lý ho tăđ ng giáo d c b o v môiătr

ng

cho h c sinh ti u h c.
- Chương 2: Th c tr ng qu n lý ho tăđ ng giáo d c BVMT cho h c sinh các
tr

ng ti u h c vùng ven bi n thành ph ĐƠăN ng.
- Chương 3: Các bi n pháp qu n lý ho tăđ ng giáo d c BVMT cho h c sinh

cácătr

ng ti u h c ven bi n thành ph ĐƠăN ng.


6

CH
C ăS

NGă1

LÝ LU N V QU N LÝ HO TăĐ NG GIÁO D C B O V MÔI

TR

NG CHO H C SINH TI U H C

1.1.ăT NGăQUANăCÁCăNGHIểNăC UăV ăQU NăLụ HO TăĐ NGăGIÁOă
D CăB O V ăMỌIăTR

NG

Khái ni m ắGiáo d cămơiătr
th nh t v Mơiătr

ng đ

ng”ăchính th căraăđ i t i H i ngh toàn cầu lần

c t ch c t iăStokholmănĕmă1972. H i ngh

Belgrade

(1975)ăđƣăđ aăraăb n tuyên b liên chính ph lầnăđầu tiên v Giáo d cămơiătr
Các m căđích,ăm c tiêu, nh ng khái ni m c t lõi và nh ng nguyên t căh
c aăch

ngătrìnhăđ

ng.

ng d n


căđ aăvƠoăm tăvĕnăki n c a h i th oăcóătênălƠ:ăắHi năch

ngă

Belyrade ậ m t h th ng nguyên t c toàn cầuăchoăGDMT”.
Từ đóăđ nănay,ăỦănghĩaăvƠăkháiăni măGDMTăđƣăcóănhi uăthayăđ i. Ban đầu,
n i dung c a GDMT r t h n ch , chỉ t p trung vào d y và h c các v nă đ môi
tr

ngăđ aăph

ng,ăk c môiătr

Giáoă d că môiă tr

ng t nhiên và nhân t o.ăĐ n H iăngh ăqu căt ăv ă

ngă c aă Liênă h pă qu că t ă ch că t iă Tbilisi vào nĕm 1977 v iă 66ă

thƠnhăviênăc a cácăn

căthamăd ăđƣ đ aăraăcácăỦăki năđóngăgópăchoăvi căápăd ngă

r ngărƣiăh năn aătrongăch

ngătrìnhăGDăchínhăth căvƠăkhơngăchínhăth c.

Nĕmă 1987,ă t iă H iă ngh ă v ă môiă tr

ngă ă Moscowă doă UNEPă vƠă UNESCOă


đ ngăt ăch c,ăđƣăđ aăraăk tălu năv ătầmăquanătr ngăc aăgiáoăd cămôiătr
khôngănơngăcaoăđ
gi aăch tăl

căs ăhi uăbi tăc aăcôngăchúngăv ănh ngăm iăquanăh ăm tăthi tă

ngămơiătr

ngăv iăqătrìnhăcungă ngăliênăt căcácănhuăcầuăngƠyăcƠngă

tĕngă c aă h ,ă thìă sauă nƠyă s ă khóă lƠmă gi mă b tă đ
tr

ngă ăcácăđ aăph

că nh ngă m iă nguyă c ă v ă môi

ngăcũngănh ătrênătoƠnăth ăgi i.ă

V iăquanăđi măvƠăcáchănhìnănh ăv y,ăv năđ ăGDMTăđƣăđ
giaăđ aăvƠoăgiáoăd c.

ăĐ c,ăcóăch

ngătrìnhăắTìmăhi uăđ tăn

h c.ă Cácă c pă h că từă trungă h că tr ă lênă thìă n i dungă GDMTă đ
ch


ng:ăắN uă

ngătrìnhăSinhăh căvƠăĐ aălí.

vƠăh căsinhă ăc pă2ăvƠă3ătheoăt ăt

ăBungari,ăc uăt oăch
ngăch ăđ oăắConăng

căhầuăh tăcácăqu că
c”ătrongăb căti uă
că g nă h uă c ă vƠoă

ngătrìnhăkhoaăh că ăc pă1ă
iăvƠăMơiătr

ng”.ăTrongă


7
ch

ngătrìnhăc pă1ăcóăh năm tămơnăriêngăbi tălƠăắKi năth căv ămơiătr

choăh căsinhăn iădungăđ năgi nănh ngăr tăc ăb năv mơiătr
trìnhăc pă2ăđ

ng”,ăcungăc pă

ngăxungăquanh.ăCh


căbiênăso nătheoăquanăđi măắTìmăhi uămơiătr

ngătừăgầnăt iăxa”.

ngă
ă

Nh t,ă tr ngă tơmă c aă GDMTă lƠă ch ngă ôă nhi mă vƠă b oă v ă s că khoẻ.ă N iă dungă nƠy
đ

căl ngăghépăvƠoăcácămônăh c.

ăSingapore,ăvi căgiáoăd cămơiătr

quyăđ nhăv ăphápălu tăđiăkèm.ăCácătr
choăchínhăph ăv ămặtămơiătr
k păth i.ăCácătr

ngăđ

căcácă

ngăđ iăh căthƠnhăl păcácăuỷăbanăđ ăc ăv nă

ngănhằmăđ aăraăcácăchínhăsáchăvƠănh ngăch ătr

ngă

ngăcịnăth căhi năcácăd ăánăắThƠnhăph ăs chăvƠă xanh”,ăắNgu nă


g că c aă ôă nhi mă khơngă khíă vƠă s ă ki mă sốtă nó”,ă ắQu nă lỦă ch tă th iă nguyă hi m”,ă
ắB oăqu n,ăl căvƠăx ălíăn

căth i”… ăPhilipines,ăhầuăh tăcácătr

khoaăh căhayăcóăm tăb ămơnămơiătr

ng. ăMalaysia,ăcácătr

liênă k tă v iă cácă h că vi nă trongă vƠă ngoƠiă n
tr

ng.ă M tă s ă tr

khoáăv ă mơiătr

ngăđ iăh căđ uăcóă

ngăđ iăh căđƣăcóăm i

că đ ă đƠoă t oă cácă chuyênă giaă v ă môiă

ngă đ iă h că đƣă t ă ch că cácă khốă chínhă tr ,ă cácă khoáă h că ngo iă

ngăchoăhầuăh tăsinhă viên.ă Hi uăbi tăv ă môiă tr

ngăc aă nhơnă dơnă

Malaysia khá cao.

Tuyă hìnhă th că vƠă ph

ngăphápă GDMTă ăcácă n

căkhácă nhauă nh ngă đ uă đƣă

kh ngăđ nhăs ăcầnăthi tăvƠăc păbáchăc aăgiáoăd cămôiătr

ngătrongănhƠătr

ngăvƠă

trongăc ngăđ ngăxƣăh i.
ăVi tăNam,ăGDMTăđ
trongătr

ngăph ăthôngăđ

căb tăđầuătừănh ngănĕmăcu iăth păniênă70ăvƠăGDMTă

căth căhi năvƠoăth păniênă80ăcùngăv iăk ăho chăc iăcáchă

giáoă d c.ă Thôngă quaă vi că thayă đ iă SGK,ă tácă gi ă sáchă giáoă khoaă đƣă chúă tr ngă đ nă
vi căđ aăGDMTăvƠoăsách,ăđặcăbi tălƠămơnăSinhăh c,ăĐ aălỦ,ăHốăh c,ăKỹăthu t.ăĐ nă
đ tă thayă sáchă nĕmă 2002,ă ki nă th că môiă tr

ngă đ

că tíchă h pă vƠoă t tă c ă cácă mơnă


h c.
Đ ăth căhi nănhi măv ăGDMTătrongătr
cóăhaiăđ ătƠiăc pănhƠăn
nhà tr

căđ

ngăph ăthơng,ăngayătừăth iăkỳăđóăđƣă

căth căhi năv ăph

ngăth căn iădungăGDMTătrongă

ng,ătrongăđóăt pătrungăch ăy uălƠămơnăSinhăh căvƠăĐ aălỦ.ăNĕmă1985,ăcu nă

ắQuánătri tătinhăthầnăgiáoăd căkỹăthu tăt ngăh p,ăh
môiătr

ngănghi p,ădơnăs ăvƠăb oăv ă

ng”ăc aănhƠăxu tăb năGiáoăd căvƠăcu năắGiáoăd căb oăv ămôiătr

ngătrongă


8
nhƠătr

ngăph ăthông”ăc aăPGSăNguy năD


th căv ăGDMTă ăn

căinăvƠoănĕmă1986ăchoăth yărõănh nă

căta. Từănĕmă1986ătr ăđi,ăcácăđ ătƠiănghiênăc uăv ăBVMTăxu tă

hi nănhi uăv iăcácătácăgi ăHoƠngăĐ căNhu n,ăNguy năD
Hi nănay,ăcácăho tăđ ngăGDMTăđ
đ

căti năhƠnhăm tăcáchăm nhăm .ăNh năth că

cătầmăquanătr ngăc aăgiáoăd căb oăv ămơiătr

NhƠăn

c,ăTr nhăNg căBích,..

ng,ăĐ ngăC ngăs năVi tăNamăvƠă

căVi tăNamăđặtăv ătríăquanătr ngăc aăgiáoăd c b oăv ămơiătr

ngătrongăho tă

đ ng phát tri n kinh t xã h i.
Trongă ắK ă ho chă hƠnhă đ ngă qu că giaă v ă môiă tr
c aăVi tăNamăgiaiăđo nă1996ăậ 2000”,ăGDMTăđ

ngăvƠă phátă tri nă b nă v ngă


căghiănh nănh ăm tăb ăph năc uă

thành.
NgƠyă 17ă thángă 10ă nĕmă 2001,ă Th ă t

ngă Chínhă ph ă đƣă cóă Quy tă đ nhă s ă

1363/QĐ-TTGă v ă vi că phêă duy tă đ ă ánă ắĐ aă n iă dungă BVMTă vƠoă h ă th ng giáo
d căqu cădơn”.
Trongă Chỉă th ă s ă 36/CT-TW ngày 25/6/1998 và sau này là Ngh quy t s
41/NQ-TW ngƠyă 15/11/2004ă c aă B ă Chínhă tr ă Bană ch pă hƠnhă Trungă
C ngăs năVi tăNam,ăv năđ ăb oăv ămơiătr
hóa,ă hi nă đ iă hóaă đ tă n

căđ

ngă Đ ngă

ngătrongăth iăkỳăđẩyăm nhăcôngănghi pă

cănh nă m nh:ă "B oăv ă môiătr

ngă lƠă quy nă l iăvƠă

nghĩaă v ă c aă m iă t ă ch c,ă m iă giaă đìnhă vƠă c aă m iă ng

i".ă Quy tă đ nhă s ă

256/2003/QĐ- TTg,ă ngƠyă 2/12/2003ă c aă Th ă t
Chi năl


căB oăv

mơi tr

ngă Chínhă ph ă v ă vi că phêă duy tă

ngăqu căgia đ n nĕmă2010ăvƠăđ nhăh

2020ăcũngănh n m nh: "B o v môi tr

ng lƠănhi măv ăc aătoƠnăxƣăh i,ăc aăcácă

c p,ăcácăngƠnh,ăcácăt ăch c,ăc ngăđ ngăvƠăc aăm iăng
S ăquanătơmăc aăĐ ngăvƠăNhƠăn
nângăcaoănh năth căv ăb oăv ămôiătr

ngăđ nănĕmă

iădơn".

căVi tăNamăt iăcôngătácăgiáoăd c,ăđƠoăt o,ă
ngăcịnăđ

căth ăhi năquaăvi căBanăhƠnhăcácă

Vĕnăb năPhápălu t.
Chỉăth ă36-CT/TWăc aăB ăChínhătr ăngƠyă25/6/1998ăv ăắTĕngăc
b oăv ămơiătr
ắB o v ămơiătr


ngătrongăth iăkỳăcơngănghi păhóa,ăhi năđ iăhóaăđ tăn
ngălƠăm tăv năđ ăs ngăcịnăc aăđ tăn

ngăcơngătácă
c”ăđƣăchỉărõ:ă

c,ăc aănhơnălo i;ălƠănhi mă

v ă cóă tínhă xƣă h iă sơuă s c,ă g nă li nă v iăcu că đ uă tranhă xốă đóiă gi mă nghèoă ă m iă


9
n

c,ăv iăcu căđ uătranhăvìăhoƠăbìnhăvƠăti năb ăxƣăh iătrênăph măviătoƠnăth ăgi i”.ă
Quy tă đ nhă s ă 1363/QĐ-TTgă ngƠyă 17/10/2001ă c aă Th ă t

vi căphêăduy tăđ ăánăắĐ aăcácăn iădungăb oăv ămôiătr

ngă Chínhă ph ă v ă

ngăvƠoăh ăth ngăgiáoăd că

qu cădơn”.
Quy tăđ nhăs ă256/2003/QĐ-TTgăngƠyă02/12/2003ăc aăTh ăt
v ăắChi năl

căb oăv ămơiătr


ngăChínhăph ă

ngăqu căgiaăđ nănĕmă2010ăvƠăđ nhăh

ngăđ nănĕmă

2020”.
Lu tă B oă v ă môiă tr
N

ngă s ă 52/2005/QH11ă ngƠyă 29/11/2005ă c aă Qu că h iă

căC ngăhịaăxƣăh iăch ănghĩaăVi tăNam.ăTrongăđó,ăĐi uă5ăvƠăĐi uă6ăđ ăc păđ nă

chínhă sáchă c aă NhƠă n

c v

b o v

môi tr

ng và nh ngă ho tă đ ngă đ



khuy năkhích,ătrongăđóăcó cơng tác tuyên truy n, giáo d c.
Chỉă th ă s ă 02/2005/CT-BGD&ĐTă ngƠyă 31/01/2005ă c aă B ă tr
d căvƠăĐƠoăt oăv ăvi cătĕngăc


ngăcôngătácăgiáoăd căb oăv ămôiătr

Song song v i vi c gi ng d yă trongă nhƠă tr

ngă B ă Giáoă

ng.

ng, trong th iă giană qua,ă đƣă cóă

nhi uăđ tài nghiên c u khoa h c v GDMT c pănhƠăn

c và cán b qu n lý, nhi u

đ tài lu năvĕnăth căsĩ,ălu n án ti năsĩăđƣăvƠăđangăth c hi n có tác d ng m r ng n i
dung và nâng cao hi u qu c a vi căGDMT.ăCácăđ tài nghiên c u v lĩnhăv c giáo
d c BVMT c a các tác gi LêăVĕnăKhoa,ăLêăCôngăTriêm,ăLêăVĕnăThĕng,ăNguy n
D

c,ă HoƠngă Đ c Nhu n, Nguy nă Đ că Vũ,ă …ă đƣă đ

nh ng k t qu b
v môiătr

c ti nă hƠnhă vƠă thuă đ

c

căđầu. Nhi u tác gi nghiên c u v lĩnhăv c qu n lý giáo d c b o


ngănh ătácăgi Nguy năĐĕngăH u và Nguy n Vinh, trong lu năvĕnăThSă

QLGD c aămìnhăđƣănghiênăc u v năđ qu n lý GDMT

tr

ng THPT t iăđ a bàn

tỉnh Qu ng Tr và Thừa Thiên Hu . Các tác gi Nguy n Th Th

ngă (thƠnhă ph

Plâyku tỉnh Gia Lai), Trần T Tr ng (tỉnh Qu ng Nam) nghiên c u v năđ qu n lý
GDMT

cácă tr

ng THPT

tỉnh Gia Lai và tỉnh Qu ng Nam, tác gi Cao H u

Công nghiên c u v nă đ qu n lý GDMT

cácă tr

ng ti u h c qu n H i Châu.

Hi nănay,ăch aăcóăm t cơng trình nghiên c uănƠoăđ c p m t cách c th v v năđ
qu n lý công tác giáo d c b o v môiătr
ph ĐƠăN ng.


ng

cácătr

ng ti u h c ven bi n thành


10
1.2.ăCÁCăKHÁIăNI MăCHệNHăC AăĐ ăTẨI
1.2.1. Qu n lý
Qu n lý là m t ho tăđ ng ph bi n di n ra trong m iălĩnhăv c xã h i,ăđặc bi t
nó có liên quan m t thi tă đ n s h pă tácă vƠă phơnă côngă laoă đ ng. C.Mácă đƣă xemă
qu n lý là k t qu t t y u c a quá trình phát tri nălaoăđ ng xã h i. Ông vi t: “Tất c
mọi lao động xã hội trực tiếp hay lao động chung nào tiến hành trên quy mơ tương
đối lớn, thì ít nhiều cũng đều cần đến một sự chỉ đ o để điều hành những ho t động
cá nhân và thực hiện những chức năng chung phát sinh từ sự vận động của toàn bộ
cơ thể s n xuất khác với sự vận động của những khí quan độc lập của nó. Một
người độc tấu vĩ cầm tự điều khiển lấy mình, cịn một dàn nh c thì cần ph i có một
nh c trưởng.“
Qu n lý là m t ho tăđ ng có ch đích,ălƠăs tácăđ ng liên t c c a ch th qu n
lỦăđ n khách th qu n lý v nhi u mặt bằng m t h th ng các lu t l , chính sách,
nguyên t căvƠăcácăph

ngăphápăc th nhằm th c hi n các m cătiêuăxácăđ nh.

Trong quá trình qu n lý, ch th ti n hành các ho tăđ ngăc ăb nănh :ăxácăđ nh
m c tiêu, ch tr

ng,ăchínhăsách,ăk ho ch; t ch c th c hi n,ăđi u chỉnh các ho t


đ ngăđ th c hi n các m cătiêuăđ ra.ăTrongăđó,ăm c tiêu quan tr ng nh t là nhằm
t oăraămôiătr

ng,ăđi u ki n cho s phát tri n c aăđ iăt

ng qu n lý.

Theo tác gi Đặng Qu c B o: Ho tăđ ng qu n lý là ho tăđ ng bao g m 2 quá
trìnhăắQu n”ă vƠăắLỦ”ăk t h p v iănhau,ătrongăđóăắQu n” cóănghĩaălƠăduyătrìăvƠă n
đ nh, ắLỦ” cóănghĩaălà s a sang, s p x păđ aăvƠoăth phát tri n. N u chỉ ắQu n” mà
khôngă ắLỦ” thì t ch c d trì tr , n u chỉ ắLỦ” mƠă khơngă ắQu n” thì phát tri n
khơng b n v ng.ăDoăđó,ăắQu n” ph i có ắLý” vƠăng

c l i, làm cho h th ng cân

bằngăđ ng, v năđ ng thích ng và có hi u qu trongămôiătr

ngăt

ngătácăgi a các

nhân t bên trong và các nhân t bên ngoài.
Theo tác gi Trần Ki m:ă ắQu n lý là nh ngă tácă đ ng ch th qu n lý trong
vi că huyă đ ng, phát huy, k t h p,ă đi u chỉnh,ă đi u ph i ngu n l c (nhân l c, v t
l c, tài l c) trong và ngoài t ch c (ch y u là n i l c) m t cách t iă uănhằmăđ t
m căđíchăc a t ch c v i hi u qu cao nh t”. [17]


11

Đ thu n ti n cho vi c nghiên c uăđ tài này, khái ni m Qu nălỦăđ
s tácăđ ng có ý th c c a ch th qu nălỦăđ n t t c cácăđ iăt
đ

c hi u là:

ng qu nălỦăđ đ t

c m căđíchătheoăỦăchíăc a nhà qu n lý.
1.2.2. Qu n lý giáo d c
Có nhi u quan ni m khác nhau v qu n lý giáo d c,ăsongăth

ngăng

i ta

đ aăraăquanăni m qu n lý giáo d c theo hai c păđ ch y u: c păvĩămôăvƠăviămô.
Qu nă lỦă vĩă môă t

ng ng v i khái ni m v qu n lý m t n n giáo d c (h

th ng giáo d c) và qu nălỦăviămôăt
tr

ngă ng v i khái ni m v qu n lý m t nhà

ng.
Tác gi Trần Ki măcũngăđ aăraăhaiăđ nhănghĩaăv qu n lý giáo d c:
+ M t là


c păvĩă môă (h th ng giáo d c): Qu nlý giáo d c là ho t đ ng t

giác c a ch th nhằmă huyă đ ng, t ch că đi u ph i,ă đi u chỉnh,ă quană sátă …ă
m t cách có hi u qu các ngu n l c giáo d c (nhân l c, v t l c, tài l c) ph c
v cho m c tiêu phát tri n giáo d c,ăđápă ng yêu cầu kinh t - xã h i. [17]
+ Hai là

c păviă môă (nhƠătr

ng): Qu n lý giáo d c th c ch t là nh ng tác

đ ng c a ch th qu n lý vào quá trình giáo d că(đ

c ti n hành b i t p th giáo

viên và h c sinh, v i s h tr đ c l c c a các l căl

ng xã h i) nhằm hình thành

phát tri n toàn di n nhân cách h c sinh theo m cătiêuăđƠoăt o c aănhƠătr
Qu n lý giáo d c là m t b ph n trong h th ng qu nălỦăNhƠăn
giáo d c, là s tácăđ ngăvƠăđi u chỉnh bằng quy n l căNhƠăn

ng. [17]

c v lĩnhăv c

căđ i v i các ho t

đ ng giáo d căvƠăđƠoăt oădoăcácăc ăquanăqu n lý giáo d c từ Trungă


ngăđ năc ăs

ti năhƠnhăđ th c hi n nh ng ch cănĕngăvƠănhi m v v giáo d căvƠăđƠoăt o do Nhà
n

c y quy n nhằm phát tri n s nghi păGD&ĐT,ăduyătrìăkỷ c

cầuăđ

ng,ăth a mãn nhu

c giáo d căvƠăđƠoăt o c a nhân dân.
Từ các khái ni m nêu trên, có th hi u QLGD là s tácă đ ng có ý th c, có

h

ngăđíchăc a ch th qu n lý nhằmăđi u khi n,ăh

đ iăt

ng qu nălỦăđ đ tăđ

ng d n quá trình giáo d c các

c m căđíchăgiáoăd c. QLGD ph iălnălnăđ i m i,

đ m b oătínhănĕngăđ ng, thích ng c a giáo d căđ i v i s v năđ ng và phát tri n
c a xã h i.



12
1.2.3. Qu nălỦănhƠătr

ng

Thu t ng ắqu nă lỦă nhƠă tr
d c

ng”ă cóă th xemă lƠă đ ngă nghĩaă v i qu n lý giáo

tầm vi mô. Song cần nh nărõătácăđ ng c a ch th qu nălỦăđ nănhƠătr

hai lo iătácăđ ng từ bênăngoƠiăvƠătácăđ ngăbênătrongănhƠătr
- Tácăđ ng từ bênăngoƠiănhƠătr

ng.

ngălƠătácăđ ng c aăcácăc ăquanăqu n lý giáo

ng d n và t oăđi u ki n cho các ho tăđ ng d y h c, giáo d c

d c c p trên nhằmăh
c aănhƠătr

ng có

ng.

- Tácăđ ng từ bên trong là ho tăđ ng c a các ch th qu n lý c a chính nhà

tr

ng nhằmăhuyăđ ng,ăđi u ph i, giám sát các l căl

th c hi n có chi năl

ng giáo d c c aănhƠătr

ng

c, có hi u qu các nhi m v d y h c và giáo d căđặtăra.ăĐóălƠă

s tácă đ ng c a th tr

ng,ă ng

i chỉ huy c pă trênă đ i v i các t ch c c pă d

i

thu c quy n. S tácăđ ngăđóăph i có m căđích,ăcóăk ho ch và ph i tn theo các
nguyên t c qu n lý.
N i dung qu n lý giáo d cătrongănhƠătr

ng bao g m:

+ Qu n lý m c tiêu giáo d c: Qu n lý vi c xây d ng và th c hi n m c tiêu
trong quá trình giáo d c. Qu n lý m t h th ng nh ng yêu cầuălơuădƠiăvƠătr
c a xã h iăđ i v i s phát tri n nhân cách c aăng


cm t

i h c.

+ Qu n lý n i dung giáo d c: Là qu n lý vi c xây d ng, th c hi n n i dung
giáo d c theo m cătiêuăđƣăđặt ra.
+ Qu nălỦăph
giáo d c,ăph

ng pháp giáo d c: Là qu nălỦăph

ngăphápăh c, rèn luy nănhơnăcáchăng

ngăphápăd y,ăph

ngăphápă

i h c theo m c tiêu, n i dung

đƣăxơyăd ng.
+ Qu n lý các hình th c giáo d c: Là qu n lý ho tă đ ng c a giáo viên ho t
đ ng c a h c sinh qua các ho tăđ ng trên l p và các ho tăđ ng giáo d c NGLL
+ Qu nălỦăđi u ki n ph c v cho ho tăđ ng giáo d c: Bao g m ho tăđ ng qu n
lý các l căl

ng tham gia vào quá trình giáo d c, qu nălỦăc ăs v t ch t và thi t b

d y h c.
Nói cách khác, qu nălỦătr


ng h c là qu n lỦ,ălƣnhăđ o ho tăđ ng d y c a giáo

viên, ho tăđ ng h c c a h c sinh, ho tăđ ng ph c v vi c d y và h c c a cán b ,
nhơnăviênătrongătr

ng.


13
1.2.4. Giáo d c b o v môiătr

ng

a. Môi trường
Môiătr

ng bao g m t t c nh ng gì có

xung quanh m tăđ iăt

ta nói t i và có nh ng m i quan h nh tăđ nh v i nó. N uăđ iăt
sinh v tăthìămơiătr
sinhătr

ng mà ng

i

ng là m tăc ăth


ng là t t c nh ng gì tr c ti p hoặc gián ti p nhăh

ngăđ n s

ng, s phát tri n và s t n t i c aăc ăth đó. [6]

Theoă ắTừ đi n bách khoa toƠnă th ă c a Vi t Nam gi iă thích:ă ắMơiă tr

ng bao

g m t t c nh ngăgìăxungăquanhăchúngăta,ăđ m b o duy trì s s ng c a chúng ta” [25]
Theoăđ nhănghĩaăc aăUNESCOăthìăắMơiătr

ng c aăconăng

b các h th ng t nhiên và các h th ngă doă conă ng
thái,ămơiătr

ngăvĕnăhóa...),ătrongăđóăconăng

i bao g m tồn

i t o ra (các h th ng sinh

i s ng và bằng ho tăđ ng c a mình,

khai thác nh ng tài nguyên thiên nhiên và nhân t o, nhằm th a mãn nhu cầu c a
conăng

iắ.ă[6]


T iăĐi u 1 c a Lu t B o v Môiătr
nghĩaă nh ă sau:ă ắMôiă tr

ng c a Vi t Nam, môiătr

đ i s ng, s n xu t, s t n t i và phát tri n c aăconăng
xungă quanhă conă ng

căđ nh

ng bao g m toàn b các y u t t nhiên, các y u t v t

ch t nhân t o có quan h m t thi t v iănhau,ăbaoăquanhăconăng
Nh ă v y,ă môiă tr

ngăđ

i, có nhăh

ng t i

i và thiên nhiên.” [19]

ng bao g m t t c các thành phần t nhiên và nhân t o
i,ă giúpă conă ng

i th a mãn m i nhu cầu v laoă đ ng, nghỉ

ng i,ăgi i trí,...

Mơiătr

ng s ng c aăconăng

iătheoănghĩaăr ng là t t c các y u t t nhiên và

xã h i cần thi t cho s sinh s ng, s n xu t c aă conă ng
nhiên,ăđ t,ăn

iă nh ă tƠiă ngună thiênă

c và khơng khí, ánh sáng, cơng ngh , kinh t , chính tr ,ăđ oăđ c,ăvĕnă

hố, l ch s vƠămĩăh c.
Tóm l i, có th hi uămơiătr

ng theo khái ni măsau:ăMôiătr

y u t t nhiên và v t ch t nhân t oă baoă quanhă conă ng
s ng, s n xu t, s t n t i, phát tri n c aăconăng

ng bao g m các

i, có nhă h

ngă đ nă đ i

i và sinh v t. [19]

b. Bảo vệ môi trường

B o v môiă tr

ng là ho tă đ ng gi choă môiă tr

ng trong lành, s chă đẹp;


14
phòng ngừa, h n ch tácăđ ng x uăđ i v iămơiătr

ng, ng phó s c mơiătr

kh c ph c ô nhi m, suy thoái, ph c h i và c i thi nămôiătr

ng;

ng; khai thác, s d ng

h p lý và ti t ki m tài nguyên thiên nhiên; b o v đaăd ng sinh h că(Đi u 3, Lu t
Môiătr

ng s aăđ iănĕmă2005).

Ho tăđ ng b o v môiătr

ng bao g m:

- S d ng h p lý các ngu n tài nguyên và b o v s cân bằng sinh thái. S
d ng tài nguyên m t cách ti t ki m, khơng lãng phí và có hi u qu cao d a trên các
quy lu t phát tri n c a t nhiên.

- C i t o, ph c h i các tài nguyên b c n ki t. M căđíchăc a c i t o là ph c h i
và nâng cao ch tăl

ng c aămơiătr

ng.

- Ch ng ơ nhi măvƠăsuyăthốiă mơiătr
tr

ng. S ơ nhi m nặng s làm cho mơi

ngăsuyăthối,ăđ ng th i gây tác h i nghiêm tr ng cho s phát tri n c a sinh v t.

S d ng các bi n pháp kỹ thu tăđ ngĕnăchặn vi c các ch t bẩn và x lý các ch t
th iătr

căkhiăđ vƠoămôiătr

ng.

- B o v tínhăđaăd ng sinh h c và các v n gen di truy n quý hi m.
c. Giáo dục môi trường
H i ngh v GDMTătrongătr

ng h c t iăParisănĕm 1970ăđƣăđ aăraăđ nhănghĩaă

v GDMTăắlƠăm t quá trình nh n th c ra giá tr và sáng t cácăquanăđi m, phát tri n
các kỹ nĕngăvƠătháiăđ cần thi tăđ hi uăvƠăđánhăgiáăđúngăm iăt
ng


i,ămơiătr

ngăvĕnăhốăvƠămơiătr

ngăquanăgi a con

ng t nhiên bao quanh. Giáo d căMTăđịiăh i

th c hành (áp d ng th c ti n) trong vi c ra quy tăđ nh và t xây d ng quy t c hành
vi v các v năđ cóăliênăquanăđ n ch tăl
Giáo d că mơiă tr

ngămơiătr

ngắ.ă[20]

ng là m t quá trình giáo d c bằng các hình th c giáo d c

chính quy và khơng chính quy, giáo d cătrongănhƠătr
choăconăng
mơiătr

i có s hi u bi t v mơiătr

tr

ng th

ng đ


ng làm

ng, có ý th c sâu s c v vi c ph i b o v

ng, có nh ngăhƠnhăđ ng tích c căđ i v iămơiătr

Kinhă nghi mă c aă nhi uă n

ngăvƠăngoƠiănhƠătr

că trênă th

ng.

gi i cho th y rằng, giáo d c môi

c th c hi n theo 3ăcáchăti păc năsauăđơy:

M t,ă giáoă d că v ă môiă tr

ng:ă xemă môiă tr

ngă lƠă m tă đ iă t

ngă khoaă h c,ă


15
ng

tr

iă d yă truy nă đ tă choă ng
ng,ăcũngănh ăph

iă h că cácă ki nă th că c aă b ă mônă khoaă h că v ă môiă

ngăphápănghiênăc uăv ăđ iăt

ngăđó.ăC ăth ălƠ:

- Cungăc pănh ngăhi uăbi tăv ăh ăth ngăt ănhiênăvƠăho tăđ ngăc aănó;
- Cung c p nh ng hi u bi t tácăđ ngăc aăconăng
Hai, giáo d c trong môi tr
nh ăm tăđ aăbƠn,ăm tăph
c nănƠy,ămôiătr
ng

ng:ăxemămôiătr

iăt iămôiătr

ng.

ngăthiênănhiênăhoặc nhơnăt oă

ngăti năđ ăgi ngăd y,ăh căt p,ănghiênăc u.ăV iăcáchăti pă

ngăs ătr ăthƠnhăắphịngăthíănghi măth căt ”ăđaăd ng,ăsinhăđ ngăchoă


iăd yăvƠăng

iăh c.ăXétăv ăhi uăqu ăh căt păki năth c,ăkỹănĕng,ănghiênăc uăcó

th ăhi uăqu ăr tăcao.
Ba,ă giáoă d că vìă mơiă tr
mơiătr

ng:ătruy nă đ tă ki nă th că v ă b nă ch t,ă đặcă tr ngăc aă

ngăhìnhăthƠnhătháiăđ ,ă ngăx ,ăỦăth cătráchănhi m,ăquanăni măgiáătr ănhơnă

cách,ăđ oăđ căđúngăđ năv ămôiătr

ng,ăcungăc pătriăth căkỹănĕng,ăph

thi tăchoănh ngăquy tăđ nh,ăhƠnhăđ ngăb oăv ămơiătr
Giáoăd cămơiătr

ngăphápăcầnă

ngăvƠăphátătri năb năv ng.

ngăcóăhi uăqu ănh tăkhiăk tăh păc ă3ăcáchăti păc nătrên,ăt că

lƠăgiáoăd căki năth căv ămơiătr
giáoăd căcó hƠnhăđ ngăvìămơiătr

ngătrongămơiătr


ngăc ăth ănhằmăh

ngăđ iăt

ngă

ng.

1.2.5. Qu n lý ho tăđ ng giáo d c b o v môiătr

ng

Qu n lý ho tăđ ng giáo d căBVMTălƠăqătrìnhătácăđ ng có ý th c c a ch th
qu n lý t iăcácăđ iăt
đ tăđ

ng và khách th qu n lý nhằm giúp công tác giáo d c BVMT

c k t qu mong mu n, làm cho t t c m iăng

i trong xã h i có nh n th c

đúngăđ n v tầm quan tr ng, tính c p thi t c a công tác giáo d c BVMT.
Qu n lý ho tăđ ng giáo d c BVMT bao g m vi c qu n lý m c tiêu, n i dung,
hình th c,ăph

ngăphápăgiáoăd c,ăc ăs v t ch t,ăhuyăđ ngăđ ng b l căl

d cătrongăvƠăngoƠiănhƠătr


ng giáo

ng nhằm th c hi n t t nhi m v giáo d căBVMT,ăđ ng

th i bi n quá trình giáo d c thành quá trình t giáo d c.
quáătrìnhătácăđ ng c a Hi uătr

tr

ng ph thơng,ăđóălƠă

ng lên t t c các thành t tham gia vào quá trình

giáo d c BVMT.
ti u h c, ho tăđ ng giáo d c BVMT nhằm m căđíchătrangăb cho h c sinh
m t h th ng ki n th c v mơiătr

ng, hình thành cho h căsinhătháiăđ , tình c m, kỹ


16
nĕngă vƠă thóiă quenă BVMT.ă Thóiă quenă b o v môiă tr

ng c a h c sinh ti u h c là

n n t ngăđ xây d ng m t xã h iăcóăắvĕnăhố”ămơiătr

ngătrongăt

Đ đ tăđ

l căl

c m căđíchăđó,ăho tăđ ng giáo d c BVMT ph iăh

ngălai.
ng t i vi c m i

ng tham gia vào quá trình giáo d c có nh n th căđúngăđ n v tầm quan tr ng

đặc bi t c a ho tăđ ng này.
1.3.ăLụăLU NăV ăHO T Đ NGăGIÁOăD CăB OăV MỌIăTR

NGăCHOă

H CăSINHăTI UăH C
1.3.1. M c tiêu giáo d c b o v môiătr
Giáo d c b o v môiătr

ng cho h c sinh ti u h c

ng cho h c sinh ti u h c là làm cho các em hi u và hình

thành, phát tri n các em thói quen, hành vi ng x vĕnăminh,ăl ch s và thân thi n v i
mơiă tr

ng. B iă d ỡng tình u thiên nhiên, nh ng xúc c m, xây d ng cái thi n và

hình thƠnhăthóiăquen,ăkĩănĕngăBVMTăcho các em.
C th , m c tiêu giáo d c b o v môiătr


ng cho h c sinh Ti u h c là:

* Về kiến thức: Trang b cho h c sinh h th ng nh ng ki n th căc ăb n ban
đầu v môiătr

ng phù h p v iăđ tu i và tâm sinh lí c a h c sinh. C th là ph i

làm cho h c sinh n m b tăđ

c các v năđ sau:

+ Có nh ng hi u bi tăc ăb năbanăđầu v t nhiên, v môiătr
+ Nh n th căđ
v iămơiătr

ng c aăn

c ta.

c m i quan h khĕngăkhít,ătácăđ ng l n nhau gi aăconăng

ng t nhiênăvƠămôiătr

i

ng xã h i bao quanh.

* Về kĩ năng: Giúp h c sinh
+ă Cóă kĩă nĕngă đánhă giáă nh ngă tácă đ ng c aă conă ng


i t i t nhiên, d đoánă

nh ng h u qu c a chúng.
+ăKĩănĕngăđ ra cách gi i quy tăđúng,ăth c hi n nh ng bi n pháp nhằm b o v
môiătr

ng.

+ăKĩănĕngăph bi n nh ngăt ăt

ngăvƠătháiăđ quan tâm t iămơiătr

ng.

* Về thái độ, tình c m: Giúp h c sinh
+ Có lịng u q thiên nhiên, có tình c m trân tr ng t nhiên và có nhu cầu
b o v mơiătr

ng.

+ Có ý th c v tầm quan tr ng c aămôiătr

ng trong s chăđ i v i s c khoẻ con


×