Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giao an lop 4 tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.09 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 20





<i>Thứ hai, ngày 2 tháng 2 năm 2009</i>



<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>BỐN ANH TÀI</b>

<b> (tt)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Hiểu nội dung bài: ( phần cuối ) Ca ngợi sức khoẻ , tài năng , tinh thần đoàn kết hiệp lực chiến
đấu qui phục yêu tinh , cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây .


 Hiểu nghĩa các từ ngữ : <i>núc nác , núng thế </i>,…
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


 Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. KTBC:</b></i>


-Gọi 7 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc thuộc
lịng bài " Chuyện cổ tích loài người " và trả
lời câu hỏi về nội dung bài.


-Gọi 1 HS đọc toàn bài.
-Nhận xét và cho điểm HS .



<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


-Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài (3 lượt HS đọc).GV sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS (nếu có)


-Chú ý các câu hỏi:


+<i>Hãy thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh</i>
<i>em Cẩu Khây với yêu tinh </i>?


-Gọi HS đọc phần chú giải.
-Gọi HS đọc cả bài.


-GV đọc mẫu.


-Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời
câu hỏi.


+ <i>Tới nơi yêu tinh ở anh em Cẩu Khây gặp</i>
<i>ai và được giúp đỡ như thế nào ? </i>


<i>+ Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt ?</i>
<i>+Đoạn 1 cho em biết điều gì?</i>


-Ghi ý chính đoạn 1.



-Yêu cầu HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả lời
câu hỏi.


+<i> Hãy thuật lại cuộc chiến đấu giữa bốn anh</i>
<i>em Cẩu Khây chống yêu tinh ?</i>


+<i>Vì sao anh em Cẩu Khây thắng được yêu</i>
<i>tinh ?</i>


+ <i>Nội dung đoạn 2 cho biết điều gì ?</i>


-Ghi bảng ý chính đoạn 2 .


-<i>Ý nghĩa củacâu truyện nói lên điều gì?</i>


-7 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


-2 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.


+Đoạn 1: Bốn anh em tìm tới chỗ yêu tinh
ở ... đến bắt yêu tinh đấy .


+ Đoạn 2: Cẩu Khây hé cửa … đến từ đấy
bản làng lại đông vui .


-1 HS đọc thành tiếng.
-2 HS đọc toàn bài


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, 2 HS


ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời câu hỏi.


-2 HS nhắc lại.


-2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. HS
thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Ghi nội dung chính của bài.


<i><b> * ĐỌC DIỄN CẢM:</b></i>


-yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài. HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc
hay.


-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
-Yêu cầu HS luyện đọc.


-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.


<i>Cẩu Khây mở ...ầm ầm , đất trời tối sầm lại .</i>


-Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS .
-Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.


-Nhận xét và cho điểm học sinh.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


-Hỏi: <i>Câu truyện giúp em hiểu điều gì?</i>



-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài.


- Một HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
-2 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách đọc (như
đã hướng dẫn).


-1 HS đọc thành tiếng.
-HS luyện đọc theo cặp.
-3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
-3 HS thi đọc toàn bài.


- HS cả lớp .


<b>TOÁN</b> :


<b>PHÂN SỐ </b>



A<i><b>/ Mục tiêu </b></i> :


 Học sinh bước đầu nhận biết về phân số .
 Biết đọc , viết các phân số .


<i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i> : Các mơ hình hoặc các hình vẽ trong SGK.


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b><b> :</b></i>


- + Gọi HS sửa bài tập 4 về nhà .


+ Gọi 2 HS đứng tại chỗ nêu quy tắc và cơng thức
tính diện tích hình bình hành .


Nhận xét , ghi điểm từng học sinh
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu phân số :</b></i>


-- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật và chia ra các phần
bằng nhau như hình vẽ trong SGK .


+ Nêu câu hỏi :


<i>+ Hình chữ nhật được chia thành mấy phần bằng </i>
<i>nhau ?</i>


<i>+ Trong số các phần đó có mấy phần đã được tơ </i>
<i>màu ?</i>


+ GV nêu : Chia hình chữ nhật thành 6 phần bằng
nhau tô màu năm phần . Ta nói tơ màu <i><b>năm phần </b></i>
<i><b>sáu</b></i> hình chữ nhật


Bài học hơm nay chúng ta tìm hiểu về điều này .
+ Năm phần sáu viết thành



6
5


( viết số 5 , viết gạch
ngang , viết số 6 dưới gạch ngang và thẳng cột với
số 5)


+ GV chỉ vào <sub>6</sub>5 yêu cầu HS đọc .


-1HS lên bảng chữa bài .
+ 2 HS nêu .


- Vẽ hình chữ nhật vào vở như gợi ý .


+ Thành 6 phần bằng nhau .
+ Có 5 phần được tơ màu .
+ Lắng nghe .


-Quan sát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Ta gọi


6
5


là phân số .


+ Phân số <sub>6</sub>5 có tử số là 5 , mẫu số là 6 .
+ GV nêu :



- Mẫu số viết dưới dấu gạch ngang .
- Tử số viết trên dấu gạch ngang .


+ <i>Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số ở mỗi phân </i>
<i>số trên ?</i>


<b>b</b><i><b>/ Thực hành :</b></i>


<b>Bài 1</b>


-Gọi học sinh nêu đề bài xác định nội dung
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


-Gọi hai em lên bảng sửa bài.
-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>*Bài 2</b> :


-Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
-Yêu cầu lớp làm vào vở.
-Gọi một em lên bảng làm bài
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b>Bài 3 .</b></i>


+ Yêu cầu học sinh nêu đề bài



-GV nêu yêu cầu viết các phân số như sách giáo
khoa


-Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở .
- Yêu cầu 2 HS đọc tên các phân số vừa viết .


<i><b>Bài 4 .</b></i>


+ Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+ Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi .
+ HS A đọc phân số thứ nhất


9
5


. Nếu đọc đúng thì
HS A chỉ định HSB đọc tiếp ,cứ như thế đọc cho hết
các phân số .


+ Nếu HS nào đọc sai thì GV sửa .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


<i>-Hãy nêu cách đọc và cách viết các phân số ?</i>
<i>-Phân số có những phần nào ? Cho ví dụ ?.</i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .


-Dặn học sinh về nhà học và làm bài.



+ 2 HS nhắc lại .
+ 2 HS nhắc lại .


-Hai HS đọc thành tiếng , cả lớp đọc
thầm .


-Hai em lên bảng sửa bài .


-Một em đọc đề bài và xác định yêu cầu
đề .


-Một em lên bảng sửa bài


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
trao đổi


+ Thực hiện vào vở , một HS lên bảng
viết các phân số .


+ Đọc chữa bài .


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm.
+ Nối tiếp nhau đọc tên các phân số .
- Năm phần chín .


- Tám phần mười .
- Bốn phần sáu .


-Hai em nêu lại cách đọc phân số và
nêu cấu tạo phân số .



-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
và xem trước bài “ Phân số và phép chia
số tự nhiên”


<b>LỊCH SỬ :</b>


<b>CHIẾN THẮNG CHI LĂNG</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


-HS biết thuật lại diễn biến trận Chi Lăng.


-Ý nghĩa quyết định của trận Chi đối với thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


-PHT của HS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Ổn định:</b></i>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<i><b>2.KTBC :</b></i>


-Em hãy trình bày hoàn cảnh nước ta cuối thời
Trần ? Vì sao nhà Hồ không chống nổi quân
Minh xâm lược ?



-GV ghi điểm.


<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i> a.Giới thiệu bài.</i>
<i> b.Phát triển bài :</i>


*<i>Hoạt động cả lớp:</i>


-GV trình bày bối cảnh dẫn đến trận Chi Lăng
*<i>Hoạt động cả lớp </i>:


GV hướng dẫn HS quan sát hình trong SGK và
đọc các thơng tin trong bài để thấy đựơc khung
cảnh của ải Chi Lăng .


-Thung lũng chi Lăng ở tỉnh nào của nước ta?
-Thung lũng này có hình như thế nào ?


-Hai bên thung lũng là gì ?
-Lịng thung lũng có gì đặc biệt?


-Theo em với địa hình như thế Chi Lăng có lợi
gì cho qn ta và có hại gì cho qn địch.


GV nhận xét và cho HS mô tả ải Chi Lăng.Sau
đó GV kết ý.


<i> * Hoạt động nhóm:</i>



Để giúp HS thuật lại trận Chi Lăng, GV đưa ra
các câu hỏi cho các em thảo luận nhóm :


+Khi quân Minh đến trước ải Chi Lăng, kị binh
ta đã hành động như thế nào ?


+Kị binh của nhà Minh đã phản ứng thế nào
trước hành động của quân ta ?


+Kị binh của nhà Minh đã bị thua trận ra sao?
+Bộ binh của nhà Minh bị thua trận như thế
nào?


-GV cho 1 HS khá trình bày lại diễn biến của
trận Chi Lăng.


-GV nhận xét,kết luận.
* <i>Hoạt động cả lớp :</i>


-GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận để HS
nắm được tài thao lược của quân ta và kết quả, ý
nghĩa của trận Chi Lăng .


+Trong trận Chi Lăng ,nghĩa quân Lam Sơn đã
thể hiện sự thông minh như thế nào ?


+Sau trận chi Lăng ,thái độ của quân Minh ra
sao ?


-GV tổ chức cho HS trao đổi để thống nhất và


kết luận như trong SGK.


-HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-HS nhận xét .


-HS cả lớp lắng nghe GV trình bày .
-HS quan sát lược đồ và đọc SGK.
-Tỉnh Lạng Sơn.


-Hẹp có hình bầu dục.
-Núi đá và núi đất.


-Có sơng lại có 5 ngọn núi nhỏ .


-Có lợi cho quân ta mai phục đánh giặc,
còn giặc vào ải Chi Lăng thì khó mà có
đường ra.


-HS mơ tả .


-HS dựa vào dàn ý trên để thảo luận nhóm.
-Đại diện các nhóm thuật lại diễn biến
chính của trận Chi Lăng .


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-HS trình bày.


-HS cả lớp thảo luận và trả lời .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>4.Củng cố :</b></i>


<b> </b>-GV tổ chức cho HS cả lớp giới thiệu về những
tài liệu đã sưu tầm được về anh hùng Lê Lợi.
-Cho HS đọc bài ở trong khung .


-Nêu chiến thắng lừng lẫy nhất của nghĩa quân
Lam Sơn và nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng
đó ?


<i><b>5.Tổng kết - Dặn dò:</b></i>


-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
-Nhận xét tiết học .


-HS kể.


-3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi .


-HS cả lớp .


<b>ĐẠO ĐỨC</b> :


<b>KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG </b>

Tiết: 2
I.Mục tiêu:Học xong bài này, HS có khả năng:


-Nhận thức vai trò quan trọng của người lao động.


-Biết bày tỏ sự kính trọng, và biết ơn đối với những người lao động.
II.Đồ dùng dạy học:



-Một số đồ dùng cho trị chơi đóng vai.
III.Hoạt động trên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


*Hoạt động 1: Đóng vai (Bài tập
4-SGK/30)


-GV chia lớp thành 3 nhóm, giao mỗi
nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai 1 tình
huống.


Nhóm 1 :Giữa trưa hè, bác đưa thư mang


thư đến cho nhà Tư, Tư sẽ …


Nhóm 2 :Hân nghe mấy bạn cùng lớp nhại


tiếng của một người bán hàng rong, Hân sẽ


Nhóm 3 :Các bạn của Lan đến chơi và nô


đùa trong khi bố đang ngồi làm việc ở góc
phịng. Lan sẽ …


-GV phỏng vấn các HS đóng vai.


-GV kết luận về cách ứng xử phù hợp trong


mỗi tình huống.


*Hoạt động 2: Trình bày sản phẩm (Bài tập
5, 6- SGK/30)


-GV nêu yêu cầu từng bài tập 5, 6.


Bài tập 5 :Sưu tầm các câu ca dao, tục ngữ,
bài thơ, bài hát, tranh, ảnh, truyện … nói về
người lao động.


Bài tập 6 :Hãy kể, viết hoặc vẽ về một
người lao động mà em kính phục, yêu quý
nhất.


-GV nhận xét chung.


Kết luận chung:


-GV mời 1-2 HS đọc to phần “Ghi nhớ”
trong SGK/28.


-Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai.
-Các nhóm lên đóng vai.


-Cả lớp thảo luận:


+Cách cư xử với người lao động trong mỗi tình
huống như vậy đã phù hợp chưa? Vì sao?
+Em cảm thấy như thế nào khi ứng xử như


vậy?


-Đại diện nhóm trình bày kết quả. Cả lớp nhận
xét bổ sung.


-HS trình bày sản phẩm (nhóm hoặc cá nhân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4.Củng cố - Dặn dò:


-Thực hiện kính trọng, biết ơn những người
lao động bằng những lời nói và việc làm cụ
thể.


-Về nhà làm đúng như những gì đã học.


-HS cả lớp thực hiện.


<i> </i>

<i>Thứ ba, ngày 3 tháng 2 năm 2009</i>



<b>CHÍNH TẢ</b>


<b> CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


 Nghe – viết chính xác, đẹp và trình bày đúng bài "Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp " .
 Làm đúng BT chính tả phân biệt các âm đầu ch / tr các vần uôt / uôc


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



 Bảng phụ viết nội dung bài tập2 , BT3 .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. KTBC:</b></i>


-Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết bảng
lớp. Cả lớp viết vào vở nháp: <i>thân thiết ,</i>
<i>nhiệt tình , quyết liệt ,xanh biếc , luyến tiếc ,</i>
<i>chiếc xe ....</i>


-Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài.</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>


<i><b>* Trao đổi về nội dung đoạn văn:</b></i>


-Gọi HS đọc đoạn văn.


-Hỏi: <i>+ Đoạn văn nói lên điều gì ?</i>
<i><b>* Hướng dẫn viết chữ khó:</b></i>


-u cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi
viết chính tả và luyện viết.


<i><b>* Nghe viết chính tả:</b></i>



+ GV đọc lại toàn bài và đọc cho học sinh
viết vào vở .


<i><b> * Soát lỗi chấm bài:</b></i>


+ Đọc lại tồn bài một lượt để HS sốt lỗi tự
bắt lỗi .


<b> </b><i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i>


b/ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


-Phát giấy và bút dạ cho nhóm HS . Yêu cầu
HS thực hiện trong nhóm, nhóm nào làm
xong trước dán phiếu lên bảng.


-Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà các nhóm
khác chưa có.


-Nhận xét và kết luận các từ đúng.


<i><b>Bài 3</b></i>:


-HS thực hiện theo yêu cầu.


-Lắng nghe.



-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm .
-Các từ : <i>Đân - lớp , nước Anh , nẹp sắt , rất</i>
<i>xóc , cao su , suýt ngã , lốp , săm ,...</i>


+ Viết bài vào vở .


+ Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số lỗi ra
ngoài lề tập .


-1 HS đọc thành tiếng.


-Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi vào phiếu.
-Bổ sung.


-1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu:
+ Thứ tự các từ cần chọn để điền là :


<i>b/ Cày sâu cuốc bẫm </i>
<i>- Mua dây buộc mình </i>
<i>- Thuốc hay tay đảm </i>
<i>- Chuột gặm chân mèo .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a/ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


-Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm và tìm từ.
-Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài .


-Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng.
b/. Tiến hành tương tự phần a/.



<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm được
và chuẩn bị bài sau.


- HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ.
-3 HS lên bảng thi tìm từ.


- 1 HS đọc từ tìm được.


-Đoạn a : <i>đãng trí - chẳng thấy xuất trình .</i>


-Đoạn b : <i>thuốc bổ - cuộc đi bộ - buộc ngài</i>


- HS cả lớp .


<b>Toán</b>

:



<b> PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN</b>



A<i><b>/ Mục tiêu </b></i> :


Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 khơng phải bao giờ cũng có thương là
một số tự nhiên .


Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số , tử
số là số bị chia và mẫu số là số chia .



<i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i> :


 Các mơ hình hoặc các hình vẽ trong SGK.


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b> :</b></i>


- + Gọi HS sửa bài tập 4 về nhà .


+ Gọi 2 HS đứng tại chỗ nêu cấu tạo của phân
số .


Nhận xét , ghi điểm từng học sinh
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu </b></i>


<i><b>b/ Nêu vấn đề và hướng dẫn HS giải quyết</b></i>
<i><b>vấn đề .</b></i>


+ GV nêu : Có 8 quả cam , chia đều cho 4 em .
Mỗi em được mấy quả ?


+ u cầu HS tìm ra kết quả .
+ <i>Phép tính trên có đặc điểm gì ?</i>


+ GV nêu : Có 3 cái bánh , chia đều cho 4 em .


Hỏi mỗi em được mấy phần cái bánh ?


+ Yêu cầu HS tìm ra kết quả .


+ GV hướng dẫn HS thực hiện chia như SGK
3 : 4 = <sub>4</sub>3 ( cái bánh )


+ GV giải thích : Ta chia đều 3 cái bánh cho 4
bạn , thì mỗi bạn sẽ nhận được <sub>4</sub>3 cái bánh
+ Trường hợp này là phép chia một số tự nhiên
cho một số tự nhiên khác 0 , thương tìm được
là một phân số .


<b>b</b><i><b>/ Thực hành :</b></i>


<b>Bài 1</b>


-Gọi học sinh nêu đề bài xác định nội dung
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


-1HS lên bảng chữa bài .
+ 2 HS nêu .


+ Lắng nghe .


+ 1 HS đọc thành tiếng .


+ Nhẩm và tính ra kết quả : 8 : 4 = 2 ( quả
cam)



+ Đây là phép chia một số tự nhiên cho một
số tự nhiên khác 0 , thương tìm được là một
số tự nhiên .


+ Ta phải thực hiện phép tính chia 3 : 4 .
+ Ta không thể thực hiện được phép chia 3 :
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Gọi hai em lên bảng sửa bài.


+ Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>*Bài 2</b> :


-Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
-Yêu cầu lớp làm vào vở.
-Gọi một em lên bảng làm bài
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b>Bài 3 .</b></i>


+ Yêu cầu học sinh nêu đề bài


-GV nêu yêu cầu viết các phân số như sách
giáo khoa .


-Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào
vở .



- Yêu cầu 2 HS đọc tên các phân số vừa viết


<i>+ Vậy muốn vít các số tự nhiên dưới dạng</i>
<i>phân số ta viết như thế nào ? </i>


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .


-Dặn học sinh về nhà học và làm bài.


7 : 9 =


9
7


; 5 : 8 =


8
5



6 : 19 = <sub>19</sub>6 ; 1 : 3 = <sub>3</sub>1


-Một em đọc đề bài và xác định yêu cầu đề
-2 em lên bảng sửa bài :


36 : 9 = 36<sub>9</sub> = 4 ; 88 : 11 = <sub>11</sub>88 = 8
0 : 5 =



5
0


= 0 ; 7 : 7 =


7
7


= 1


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm trao
đổi .


+ Thực hiện vào vở , một HS lên bảng viết
các phân số .


+ Đọc chữa bài . 6 = <sub>1</sub>6 ; 1 = <sub>1</sub>1 ; 27 =


1
27


0 = <sub>1</sub>0 ; 3 = <sub>1</sub>3
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại và
xem trước bài “ Phân số và phép chia số tự
nhiên tt”


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?</b>




<b>I. Mục tiêu: </b>SGV/27


 Thực hành viết được một đoạn văn có dùng kiểu câu <i>Ai làm gì ? </i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


 Bảng nhóm.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. KTBC:</b></i>


-Gọi 3 HS lên bảng tìm những câu tục ngữ nói
về " Tài năng "


+ Gọi 2 HS đọc thuộc lòng các câu tục ngữ
trong BT3 và trả lời câu hỏi ở bài tập 4 .


-Nhận xét, kết luận và cho điểm HS


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b> b. Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>:


-Yêu cầu HS mở SGK đọc nội dung và trả lời


câu hỏi bài tập 1.


- Yêu cầu HS tự làm bài tìm các câu kiểu <i>Ai</i>
<i>làm gì ?</i> có trong đoạn văn .


+ Gọi HS phát biểu .


-Gọi HS Nhận xét , chữa bài cho bạn
+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .


-3 HS thực hiện viết các câu thành ngữ , tục
ngữ .


- 2 HS đứng tại chỗ đọc .


-Lắng nghe.


-Một HS đọc thành tiếng , trao đổi , thảo
luận cặp đôi .


+ HS tiếp nối phát biểu , HS dưới lớp đánh
dấu vào các câu kiểu <i>Ai làm gì ? </i>trong đoạn
văn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Các câu này là câu kể nhưng thuộc kiểu câu


<i>Ai thế nào ? </i>các em sẽ cùng tìm hiểu .


<i><b>Bài 2 </b></i>:



- Yêu cầu HS tự làm bài .


-Gọi HS lên bảng xác định chủ ngữ , vị ngữ ở
các câu vừa tìm được trong các tờ phiếu.
+ Nhận xét , chữa bài cho bạn


+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .


<i><b>Bài 3 </b></i>:


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu .


+Quan sát tranh minh hoạ cảnh học sinh đang
làm trực nhật lớp .


+ GV nhắc HS : - Đề bài yêu cầu viết một
đoạn văn ngắn khoảng 5 câu kể về công việc
trực nhật lớp của tổ em ( cả tổ khơng phải một
mình em ) cần viết ngay vào phần thân bài , kể
cong việc cụ thể của từng người khơng cần viết
hồn chỉnh cả bài .


+ Đoạn văn có một số câu kể Ai làm gì ?
+ Yêu cầu HS viết đoạn văn .


+ Mời một số em làm trong phiếu mang lên
dán trên bảng .


-Mời một số HS đọc đoạn văn của mình .



<i><b>- </b></i> Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Gọi HS đọc bài làm . GV sửa lỗi dùng từ
diễn đạt và cho điểm HS viết tốt .


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


+ Nhận xét đánh giá tiết học .


-Dặn HS về nhà học bài và viết một đoạn văn
ngắn (3 đến 5 câu)


-1 HS làm bảng lớp , cả lớp gạch bằng chì
vào SGK .


- Nhận xét , chữa bài bạn làm trên bảng .


<i>+Tàu chúng tôi / buông neo trong vùng biển</i>
<i>Trường Sa.</i>


<i>+ Một số chiến sĩ / thả câu</i>


<i>+ Một số khác / quây quần trên boong sau ,</i>
<i>ca </i>


<i>hát , thổi sáo . </i>


<i>+ Cá heo / gọi nhau quây đến quanh tàu</i>
<i>như để chia vui .</i>



- Một HS đọc thành tiếng .
- Quan sát tranh .


- Lắng nghe .


-Tiếp nối đọc đoạn văn mình viết .


- Sáng hơm ấy , chúng em đến trường sớm
hơn mọi ngày . Theo sự phân công của tổ
trưởng . Chúng em bắt tay vào công việc
ngay Hai bạn Hương vag Hoa quét thật sạch
nền lớp . Bạn Hùng và Nam thì kê lại bàn
ghế cho ngay ngắn . Bạn Khương lau bàn
ghế của cô giáo và lau bảng cho thật đen ,
cịn em thì thì sắp xếp lại các đồ dùng trên
cái tử kê bên bàn cô giáo cho thật ngay
ngắn ,ngăn nắp . Phút chốc lớp học đã sạch
sẽ , mọi công việc đã làm xong


+ HS cả lớp .


<i><b>Khoa học:</b></i>


<b>KHƠNG KHÍ BỊ Ơ NHIỄM</b>



I/ Mục tiêu:


- Phân biệt được khơng khí sạch và khơng khí bị ô nhiễm .
- Nêu được những nguyên nhân gây nên khơng khí bị ơ nhiễm .



- Biết được tác hại của khơng khí bị ơ nhiễm .


II/ Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu điều tra khổ to .


+ HS sưu tầm tranh ảnh thể hiện bàu khơng khí trong lành và bầu khơng khí bị ơ nhiễm .
+ Phiếu học tập .


III/ Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>1.Ổn định lớp:</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i> Gọi 4HS lên bảng trả lời
câu hỏi: Mô tả những tác động của gió cấp 2
và gió cấp 5 lên các vật xung quanh khi gió
thổi qua. Nêu một số cách phòng chống bão
mà em biết?


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i>3.Bài mới:</i>
<i> * Giới thiệu bài</i>


* Hoạt động 1: Khơng khí sạch và khơng khí
bị ơ nhiễm.


- Kiểm tra việc hồn thành phiếu điều tra của
HS



- Hỏi : - Em có nhận xét gì về khơng khí ở địa
phương em đang ở ?


-Tại sao em lại cho rằng bầu khơng khí ở địa
phương em là sạch hay bị ô nhiễm ?


+Quan sát tranh minh hoạ trang 78 và trang
79 trao đổi và trả lời các câu hỏi .


- Hình nào thể hiện bầu khơng khí sạch ? Chi
tiết nào đã cho em biết điều đó ?


- Hình nào thể hiện bầu khơng khí bị ô
nhiễm? Chi tiết nào đã cho em biết điều đó?
+ Gọi HS trình bày . Gọi HS khác nhận xét bổ
sung cho bạn .


+ Khơng khí có những tính chất gì ?
+ Thế nào là khơng khí sạch ?


+ Thế nào là khơng khí bị ô nhiễm ?
* GV nêu.


+ Gọi 2 HS nhắc lại .


* Hoạt động 2: Nguyên nhân gây ơ nhiễm
khơng khí.


- Hoạt động nhóm 4 HS với các câu hỏi :


+ Nguyên nhân nào gây ơ nhiễm bầu khơng
khí ?


- GV đến từng nhóm để giúp đỡ học sinh gặp
khó khăn .


-Gọi HS báo cáo kết quả các nhóm khác
nhận xét bổ sung .


+ GV ghi nhanh các ý HS nêu lên bảng .


* Kết luận


* Hoạt động 3: Tác hại của KK ô nhiễm.
-GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi trả lời
các câu hỏi sau:


+Khơng khí bị ơ nhiễm có tác hại gì đối với
đời sống của con người và động vật , thực
vật ?


+ Yêu cầu HS trình bày tiếp các ý kiến không
trùng nhau


-HS trả lời.


-HS lắng nghe.


- Tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị của các bạn
.



- 4 HS trả lời.


+ Lắng nghe .


- 2 HS ngồi gần nhau trao đổi và quan sát
hình để tìm ra những dấu hiệu để nhận biết
bầu khơng khí trong hình vẽ .


-HS thực hiện theo yêu cầu .


+ Thực hiện theo yêu cầu trình bày và nhận
xét câu trả lời của nhóm bạn .


+ Lắng nghe .
+ 2 HS nhắc lại .


+ HS thảo luận nhóm thư kí ghi chép các ý
kiến .


+ Đại diện nhóm trình bày các nhóm khác
nhận xét bổ sung .


+ Lắng nghe .


- 2HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận về
những tác hại của bầu khơng khí bị ô nhiễm
+ HS tiếp nối lần lượt trả lời .


- Gây bệnh viêm phế quản mãn tính .


- Gây bệnh ung thư phổi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Nhận xét , tuyên dương những HS có hiểu
biết .


4.Củng cố –Dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức


- Làm cho các loại rau , hoa quả không phát
triển được ,...


-HS cả lớp .


<i><b>Kĩ thuật:</b></i>


<b>VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ GIEO TRỒNG RAU, HOA </b>

(1 tiết )


I/ Mục tiêu:


-Biết cách sử dụng một số dụng cụ lao động trồng rau, hoa đơn giản.


-Có ý thức giữ gìn, bảo quản và bảo đảm an toàn lao động khi dùng dụng cụ gieo trồng rau hoa.
II/ Đồ dùng dạy- học:


-Mẫu: hạt giống, một số loại phân hoá học, phân vi sinh, cuốc, cào, vồ đập đất, dầm xới, bình
có vịi hoa sen, bình xịt nước.


III/ Hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>1.Ổn định: </i>Hát.


<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i> Kiểm tra dụng cụ học tập.


<i>3.Dạy bài mới:</i>


<i>a)Giới thiệu bài:</i> Vật liệu và dụng cụ gieo
trồng rau hoa.


<i> b)Hướng dẫn cách làm:</i>


* <b>Hoạt động 1: </b><i><b>GV hướng dẫn tìm hiểu</b></i>
<i>những vật liệu chủ yếu được sử dụng khi gieo</i>
<i>trồng rau, hoa.</i>


-Hướng dẫn HS đọc nội dung 1 SGK.Hỏi:
+Em hãy kể tên một số hạt giống rau, hoa mà
em biết?


+Ở gia đình em thường bón những loại phân
nào cho cây rau, hoa?


+Theo em, dùng loại phân nào là tốt nhất?
-GV nhận xét và bổ sung phần trả lời của HS
và kết luận.


* <b>Hoạt động 2: </b><i><b>GV hướng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i>các dụng cụ gieo trồng, chăm sóc rau,hoa.</i>



-GV hướng dẫn HS đọc mục 2 SGK và yêu
cầu HS trả lời các câu hỏi về đặc điểm, hình
dạng, cấu tạo, cách sử dụng thường dùng để
gieo trồng, chăm sóc rau, hoa.


<i><b>* Cuốc:</b></i> Lưỡi cuốc và cán cuốc.


+Em cho biết lưỡi và cán cuốc thường được
làm bằng vật liệu gì?


+Cuốc được dùng để làm gì ?


<i><b>* Dầm xới:</b></i>


+Lưỡi và cán dầm xới làm bằng gì ?
+Dầm xới được dùng để làm gì ?


<i><b>* Cào</b></i>: có hai loại: Cáo sắt, cào gỗ.


-Cào gỗ: cán và lưỡi làm bằng gỗ


-Cào sắt: Lưỡi làm bằng sắt, cán làm bằng gỗ.


-Chuẩn bị đồ dùng học tập.


-HS đọc nội dung SGK.
-HS kể.


-Phân chuồng, phân xanh, phân vi sinh, phân


đạm, lân, kali….


-HS trả lời.
-HS lắng nghe.


-HS xem tranh cái cuốc SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Theo em cào được dùng để làm gì?


<i><b>* Vồ đập đất: </b></i>


-Quả vồ và cán vồ làm bằng tre hoặc gỗ.
+Hỏi: Quan sát H.4b, em hãy nêu cách cầm
vồ đập đất?


<i><b>* Bình tưới nước</b></i>: có hai loại: Bình có vịi


hoa sen, bình xịt nước.


+Hỏi: Quan sát H.5, Em hãy gọi tên từng
loại bình?


+Bình tưới nước thường được làm bằng vật
liệu gì?


-GV nhắc nhở HS phải thực hiện nghiêm túc
các quy định về vệ sinh và an toàn lao động
khi sử dụng các dụng cụ …


-GV bổ sung -GV tóm tắt nội dung chính.



<i>3.Nhận xét- dặn dị:</i>


-Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.
-Hướng dẫn HS đọc trước bài “Yêu cầu điều
kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa”.


-HS trả lời.
-HS nêu.


-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.


-HS đọc phần ghi nhớ SGK.
-HS cả lớp.


<b> </b>

<i>Thứ tư, ngày 4 tháng 2 năm 2009</i>



<b>Kể Chuyện :</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>SGV/29


 Biết nhận xét đánh giá nội dung truyện, lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


 Đề bài viết sẵn trên bảng lớp .


 Bảng phụ viết sẵn dàn ý kể chuyện :



 HS sưu tầm các truyện có nội dung nói về nhân vật là một người có tài năng
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. KTBC:</b></i>


-Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể từng đoạn truyện
Bác đánh cá và gã hung thần bằng lời của
mình .


-Nhận xét và cho điểm HS .


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Kiểm tra việc HS chuẩn bị truyện ở nhà.


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn kể chuyện;</b></i>


<i><b> * Tìm hiểu đề bài:</b></i>


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV phân tích đề bàiø, dùng phấn màu gạch
các từ: <i>được nghe, được đọc, một người có tài</i>


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh hoạ
và đọc tên truyện .



<i>+ Em còn biết những câu chuyện nào có nhân</i>
<i>vật là người có tài năng ở các lĩnh vực khác</i>
<i>nhau ?</i>


-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


-Tổ trưởng tổ báo cáo việc chuẩn bị của các
tổ viên.


-2 HS đọc thành tiếng.
-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>- Hãy kể cho bạn nghe .</i>


+ Gọi HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện .


<i><b> * Kể trong nhóm:</b></i>


-HS thực hành kể trong nhóm đơi .


GV đi hướng dẫn những HS gặp khó khăn.
Gợi ý:


+Em cần giới thiệu tên truyện, tên nhân vật
mình định kể.


+Kể những chi tiết làm nổi rõ ý nghĩa của câu
chuyện .



+ Kể chuyện ngồi sách giáo khoa thì sẽ được
cộng thêm điểm .


+ Kể câu chuyện phải có đầu , có kết thúc , kết
truyện theo lối mở rộng .


+ Nói với các bạn về tính cách nhân vật , ý
nghĩa của truyện .


<i><b> * Kể trước lớp:</b></i>


-Tổ chức cho HS thi kể.


-GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn
kể những tình tiết về nội dung truyện, ý nghĩa
truyện.


-Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.


-Cho điểm HS kể tốt.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


-nhận sét tiết học.


-Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe các
bạn kể cho người thân nghe.


về "<i>Vua máy tính Bin Ghết ..</i>



+ Tơi xin kể câu chuyện " <i>Ông Phùng Hưng</i>
<i>đánh hổ </i> " . ..


+ 1 HS đọc thành tiếng .


-2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi về
ý nghĩa truyện .


-5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa
truyện.


<i>+ Bạn thích chi tiết nào trong câu chuyện ?</i>
<i>+ Chi tiết nào trong chuyện làm bạn cảm</i>
<i>động nhất ? Vì sao bạn yêu thích nhân vật</i>
<i>trong câu chuyện ?</i>


<i>+ Câu chuyện muốn nói với bạn điều gì ?</i>


- HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu


<b>TỐN :</b>


<b> </b>

<b>PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN ( tt)</b>



A<i><b>/ Mục tiêu </b></i> : Học sinh nhận ra rằng :


+ Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân số ( trong
trường hợp tử số lớn hơn mẫu số ).



+ Bước đầu biết so sánh phân số với 1 .


<i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i> : Các mơ hình hoặc các hình vẽ trong SGK.


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- + Gọi HS sửa bài tập 3 về nhà .


+ Gọi 2 HS đứng tại chỗ nêu cách viết thương
của hai số tự nhiên dưới dạng phân số .


Nhận xét , ghi điểm từng học sinh
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu </b></i>


<i><b>b/ Nêu vấn đề và hướng dẫn HS giải quyết vấn</b></i>
<i><b>đề .</b></i>


-1HS lên bảng chữa bài .
+ 2 HS nêu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ GV nêu : Có 2 quả cam , chia mỗi quả cam
thành 4 phân bằng nhau Vân ăn 1 quả cam và <sub>4</sub>1
quả cam .


- Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn .


+ Yêu cầu HS nhắc lại .


+ GV nêu tới đâu yêu cầu học sinh sử dụng đồ
dùng học toán 4 biểu diễn .


<i>+ </i> GV nêu : Chia 5 quả cam cho 4 người . Tìm
phần cam của 4 người ?


+ Yêu cầu HS nhắc lại .


+ GV hướng dẫn HS dựa vào đồ dùng học tập để
tìm ra kết quả .


+ Yêu cầu nêu kết quả tìm được .


+ <i>Vậy muốn biết có 5 quả cam chia cho 4 người</i>
<i>thì mỗi người nhận được bao nhiêu phần quả</i>
<i>cam ta làm như thế nào ? </i>


+ GV nêu tiếp : vì


4
5


quả cam bao gồm 1 quả
cam và


4
1



quả cam , do đó


4
5


quả cam nhiều
hơn 1 quả cam , ta viết : <sub>4</sub>5 > 1 .


Hướng dẫn HS quan sát và so sánh tử số với
mẫu số của phân số <sub>4</sub>5 để đưa ra nhận xét .
+ Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số
đó lớn hơn 1 .


+ Tương tự GV hướng dẫn HS nhận biết phân số
có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
.Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé
hơn 1 .


+ Yêu cầu HS cho ví dụ đối với từng trường hợp
.


+Gọi HS nhắc lại nhận xét .


.<b>b</b><i><b>/ Thực hành :</b></i>


<b>Bài 1</b>


-Gọi học sinh nêu đề bài xác định nội dung
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .



-Gọi hai em lên bảng sửa bài.


+ Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>*Bài 2</b> :


-Gọi một em nêu yêu cầu đề bài


+ GV vẽ lên bảng các hình như trong SGK .
-Yêu cầu HS quan sát và tự làm vào vở.
-Gọi HS đọc bài làm .


-Gọi em khác nhận xét bài bạn


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .


+ Trả lời : Vân đã ăn tất cả là <sub>4</sub>5


+ Thực hiện nhận biết trên đồ dùng học
tập .


+ Lắng nghe .


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Mỗi người nhận được


4
5



quả cam .
+ Ta lấy 5 : 4 = <sub>4</sub>5 .


+ Lắng nghe .


+ So sánh phân số tử số <sub>4</sub>5 có tử số là 5
lớn hơn mẫu số 4 nên phân số


4
5


> 1 .
+ Thao tác trên đồ dùng học tập để rút kết
luận phân số


4
4


có tử số 4 bằng mẫu số
4 nên phân số


4
4


= 1
+ Phân số


4
1



có tử số 1 bé hơn mẫu số 4
nên phân số


4
1


< 1 .
+ 2 HS nhắc lại .


-Viết thương của mỗi phép chia sau dưới
dạng phân số .


-Hai em lên bảng sửa bài .


9 : 7 = <sub>7</sub>9 ; 8 : 5 = 8<sub>5</sub>
19 : 11 =


11
19


; 2 : 15 =


15
2


-Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
-2 HS đọc kết quả mỗi em một mục a, b
+ Phân số


6


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b>Bài 3 .</b></i>


+ Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


+ Hỏi :<i> Phân số như thế nào thì lớn hơn 1 ?</i>
<i>+ Phân số như thế nào thì bằng 1 ?</i>


<i>+Phân số như thế nào thì bé hơn 1 ?</i>


-Yêu cầu HS làm vào vở .


-+ Gọi HS đọc kết quả so sánh .
- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .


-Dặn học sinh về nhà học và làm bài.


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm trao
đổi .


+ HS trả lời .


+ Thực hiện vào vở , một HS lên bảng viết


các phân số .


+ Đọc chữa bài


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại và
xem trước bài “ Luyện tập ”


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>SGV/31,32


 Hiểu nội dung bài : Bộ sưu tập trống Đồng Đông Sơn , rất phong phú đa dạng với hoa


văn rất đặc sắc , là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam .


 Hiểu nghĩa các từ ngữ : <i>chính đáng , văn hố Đơng Sơn , hoa văn , vũ công , nhân bản ,</i>


<i>chim Lạc , chim Hồng ,...</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


 Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. KTBC:</b></i>


-Gọi 2 HS lên bảng đọc tiếp nối bài " Bốn anh
tài " và trả lời câu hỏi về nội dung bài.



-1 HS đọc bài.


-1 HS nêu nội dung chính của bài.
-Nhận xét và cho điểm từng HS .


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


-Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
của bài (3 lượt HS đọc).GV chú ý sửa lỗi phát
âm, ngắt giọng cho từng HS.


-Lưu ý học sinh ngắt hơi đúng
-Gọi HS đọc tồn bài.


-GV đọc mẫu.


<i><b> * Tìm hiểu bài:</b></i>


-Yêu cầu HS đọc khổ 1, trao đổi và trả lời câu
hỏi.


+<i>Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế nào ?</i>
<i>+ Hoa văn trên mặt trống đồng được miêu tả</i>
<i>như thế nào ? </i>



+<i>Đoạn 1 cho em biết điều gì?</i>


-Ghi ý chính đoạn 1.


-HS lên bảng thực hiện u cầu.


-Quan sát, lắng nghe.


-HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:


+Đoạn 1: Niềm tự hào … hươu nai có gạc .
+Đoạn 2: Nổi bật trên hoa văn ...đến yên vui
của người dân .


-1 HS đọc thành tiếng.


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm ,
trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.


+Trống đồng Đông Sơn ...sắp xếp hoa văn
+ Giữa mặt trống là ...chèo thuyền , hình
chim bay , hươu nai có gạc


+ Cho biết sự phong phú đa dạng của trống
đồng Đông Sơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Yêu cầu HS đọc đoạn 2, trao đổi và trả lời câu
hỏi.



+<i>Những hoạt động nào của con người được</i>
<i>miêu tả trên mặt trống ?</i>


<i>+ Vì sao nói hình ảnh con người chiếm vị trí</i>
<i>nổi bật trên hoa văn trống đồng ?</i>


<i>+ Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính</i>
<i>đáng của người Việt Nam ta ?</i>


+Đoạn 2 có nội dung chính là gì?
-Ghi ý chính đoạn 2.


-Gọi HS đọc toàn bài. Cả lớp theo dõi và trả
lời câu hỏi .


-<i>Ý nghĩa của bài này nói lên điều gì?</i>


-Ghi ý chính của bài.


<i><b> * Đọc diễn cảm:</b></i>


-Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài,
lớp theo dõi để tìm ra cách đọc.


-Giới thiệu các câu dài cần luyện đọc.
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn .


-Tổ chức cho HS thi đọc .


-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả bài.


-Nhận xét và cho điểm từng HS .


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


-Hỏi: Bài văn cho chúng ta biết điều gì?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học bài.


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, trao
đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.


+ Lao động , đánh cá , ., ghép đôi nam nữ .
+ Vì hình ảnh hoạt động ...hậu ; con người
khao khát cuộc sống hạnh phúc ấm no .
+ Trống đồng Đơng Sơn ...là một dân tộc có
một nền văn hoá lâu đời , bền vững .


+ 1 HS nhắc lại .


+ 1 HS đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm trả
lời câu hỏi .


- Bộ sưu tập trống Đồng Đông Sơn, rất
phong phú đa dạng với hoa văn rất đặc sắc là
niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam
.


-2 HS nhắc lại.



-2 HS tiếp nối nhau đọc. Cả lớp theo dõi tìm
cách đọc (như đã hướng dẫn)


-HS luyện đọc trong nhóm 2 HS .
+ Tiếp nối thi đọc từng đoạn .


-2 đến 3 HS thi đọc diễn cảm cả bài .


+ HS cả lớp .


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


-Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về dân tộc, nhà ở, làng xóm, trang phục lễ hội của người
dân ở đồng bằng Nam Bộ .


-Sự thích ứng của con người với tự nhiên ở ĐB Nam Bộ .
-Dựa vào tranh, ảnh tìm ra kiến thức.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


-BĐ phân bố dân cư VN.


-Tranh, ảnh về nhà ở, làmg quê, trang phục, lễ hội của người dân ở ĐB Nam Bộ (sưu tầm) .


<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Ổn định:</b></i> Kiểm tra phần chuẩn bị của HS.


<i><b>2.KTBC : </b></i>


-ĐB Nam Bộ do phù sa sông nào bồi đắp
nên? Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm gì ?
GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i> a.Giới thiệu bài:</i> Ghi tựa


<i> b.Phát triển bài : </i>


1/.NHÀ CỬA CỦA NGƯỜI DÂN:


-HS chuẩn bị .
-HS trả lời câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*<i>Hoạt động cả lớp</i>:


-GV cho HS dựa vào SGK, BĐ và cho biết:
+Người dân sống ở ĐB Nam Bộ thuộc
những dân tộc nào?


+Người dân thường làm nhà ở đâu? Vì sao?
+Phương tiện đi lại phổ biến của người dân
nơi đây là gì ?



-GV nhận xét, kết luận.
*<i>Hoạt động nhóm</i>:


- Cho HS các nhóm quan sát hình 1 và cho
biết: nhà ở của người dân thường phân bố ở
đâu?


GV nói về nhà ở của người dân ở ĐB NBộ
-Gv cho HS xem tranh, ảnh các ngôi nhà.
2/TRANG PHỤC VÀ LỄ HỘI :


* <i>Hoạt động nhóm</i>:


-GV cho các nhóm dựa vào SGK, tranh, ảnh
thảo luận theo gợi ý :


+Trang phục thường ngày của người dân
đồng bằng Nam Bộ trước đây có gì đặc biệt?
+Lễ hội của người dân nhằm mục đích gì?
+Trong lễ hội thường có những hoạt động
nào ?


+Kể tên một số lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng
Nam Bộ .


-GV nhận xét, kết luận.


<i><b>4.Củng cố : </b></i>



<b> </b>-GV cho HS đọc bài học trong khung.


-Kể tên các dân tộc chủ yếu và một số lễ hội
nổi tiếng ở ĐB Nam Bộ.


-Nhà ở của người dân NBộ có đặc điểm gì


<i><b>5.Tổng kết - Dặn dị:</b></i>


-Nhận xét tiết học .


-Về xem lại bài và chuẩn bị bài


-HS trả lời :


+Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.


+Dọc theo các sơng ngịi, kênh, rạch .Tiện
việc đi lại .


+Xuồng, ghe.


-HS nhận xét, bổ sung.


-Các nhóm quan sát và trả lời .
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-Các nhóm thảo luận và đại diện trả lời .
+Quần áo bà ba và khăn rằn.



+Để cầu được mùa và những điều may mắn
trong cuộc sống .


+Đua ghe ngo …


+Hội Bà Chúa Xứ ,hội xuân núi Bà ,lễ cúng
trăng, lễ tế thần cá Ông(cá voi) …


-HS nhận xét, bổ sung.
-3 HS đọc .


-HS trả lời câu hỏi .


-HS chuẩn bị.


<i> </i>



<i> Thứ năm, ngày 5 tháng 2 năm 2009</i>



<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> </b>

<b>MIÊU TẢ ĐỒ VẬT </b>

( Kiểm tra viết )


<b>I. Mục tiêu: </b> -Bài viết phải đúng với yêu cầu đề bài , có đầy đủ 3 phần , mở bài , thân bài và kết
bài , diễn đạt thành câu , lời văn sinh động , tự nhiên .


<b>II. Đồ dùng dạy ho</b>


-Bảng lớp viết sẵn nội dung dàn bài và dàn ý của bài văn tả đồ vật .



<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về hai cách kết
bài trong bài văn tả đồ vật.


+Ghi điểm từng học sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2/ Bài mới : </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài.</b></i>


b. <i>Gợi ý cách ra đề :</i>


- Bốn đề kiểm tra tập làm văn sau đây là
những đề gợi ý . Dựa theo những đề bài đó
GV ra đề cho học sinh viết bài . Khi ra đề
cần chú ý những điểm sau :


+ Đề ra tả các đồ vật , đồ chơi cần phải gần
gũi với HS.


+ Ra đề cần gắn với những kiến thức TLV
vừa học .


+ Nên ra ít nhất là 3 đề để HS rộng rãi trong
việc lựa chọn được 1 đề mình thích .


<i><b>* Củng cố – dặn dị:</b></i>



-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS chuẩn bị bài sau


- Lắng nghe .


- 4 HS đọc thành tiếng .


+ Thực hiện viết bài văn miêu tả đồ vật theo
các cách mở bài và kết bài như yêu cầu .
- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viên


<b> </b>



<b>Toán</b>

:



<b>LUYỆN TẬP</b>



A<i><b>/ Mục tiêu </b></i> :


 Giúp HS củng cố những hiểu biết ban đầu vè phân số ; đọc viết phân số ; quan hệ giữa


phép chia số tự nhiên và phân số


 Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng <i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i> :


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>3. Kiểm tra bài cũ</b><b> :</b></i>


-Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi .


<i> +Phân số như thế nào thì lớn hơn 1, bằng 1, bé </i>
<i>hơn 1 ?</i>


Nhận xét , ghi điểm từng học sinh
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu </b></i>


<b>b</b><i><b>/ Thực hành :</b></i>


<b>Bài 1</b>


-Gọi học sinh nêu đề bài xác định nội dung
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>*Bài 2</b> :


-Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
-Yêu cầu HS tự làm vào vở.


-Gọi HS lên bảng viết các phân số .


+ Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét và chữa bài .
-Nhận xét ghi điểm học sinh .



<i><b>Bài 3 .</b></i>


+ Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+-Yêu cầu HS làm vào vở .


-+ Gọi HS lên bảng viết các phân số .
- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .


<b>Bài 4</b> :


+ 2 HS nêu .


+ Lắng nghe .


-Đọc các số đo đại lượng dưới dạng phân
số .


-Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
-2 HS lên bảng viết các phân số .


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm trao
đổi .


+ Thực hiện vào vở , một HS lên bảng viết
các phân số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu HS tự làm vào vở.


-Gọi HS lên bảng viết các phân số sau khi so


sánh .


- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét và chữa bài .
-Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>Bài 5</b> :


-Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
+ GV hướng dẫn HS làm mẫu một bài .
-Yêu cầu HS tự làm vào vở.


-Gọi HS lên bảng viết các phân số sau khi so
sánh .


+ Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét và chữa bài .
-Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .


-Dặn học sinh về nhà học và làm bài.


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm trao
đổi .


+ Thực hiện vào vở , một HS lên bảng viết
các phân số .


+ Phân số nhỏ hơn 1 là : <sub>4</sub>1 hay <sub>11</sub>9


+ Phân số bằng 1 là :


2
2


hoặc


9
9


+ Phân số lớn hơn một là : hoặc 12<sub>8</sub> .
+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm trao
đổi .


+ Thực hiện vào vở , một HS lên bảng viết
các phân số .


+ Nhận xét bài bạn .


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại và
xem trước bài “ Luyện tập ”


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>SGV/35


 Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu và chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực .
 Biết được một số câu tục ngữ gắn với chủ điểm sức khoẻ .



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


 Bảng phụ viết nội dung ở BT1 , 2 , 3 .
<b>III. Hoạt động trên lớp</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


-Gọi 3 HS lên bảng đọc đoạn văn kể về công
việc làm trực nhật lớp , chỉ rõ các câu : <i>Ai làm</i>
<i>gì ?</i> trong đoạn văn viết .


-Nhận xét, kết luận và cho điểm HS


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài.</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


-Chia nhóm 4 HS yêu cầu HS trao đổi thảo
luận và tìm từ


-Gọi các nhóm khác bổ sung.


-Nhận xét, kết luận các từ đúng.


a/ Các từ chỉ các hoạt động có lợi cho sức
khoẻ .


b/ Các từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ


-3 HS lên bảng đọc .


-Nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn.
-Lắng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng.
-Hoạt động trong nhóm.


-Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có.
-Đọc thầm lài các từ mà các bạn chưa tìm
được:<i> Tập luyện , tập thể dục , đi bộ , chạy ,</i>
<i>chơi thể thao , bơi lộ , ăn uống điều độ ,</i>
<i>nghỉ ngơi , an dưỡng , nghỉ mát , du lịch ,</i>
<i>giải trí ,…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thêû khoẻ mạnh .


<i><b>Bài 2:</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm tìm các từ
ngữ chỉ tên các mơn thể thao .



+ Treo bảng phụ, phát bút dạ cho mỗi nhóm .
+ Mời 4 nhóm HS lên làm trên bảng .


-Gọi 1 HS cuối cùng trong nhóm đọc kết quả
làm bài .


-HS cả lớp nhận xét các từ bạn tìm được đã
đúng với chủ điểm chưa .




<i><b>Bài 3</b></i>:


-Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm .


-Hãy đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ sau
khi đã hoàn thành .


-Đối với từ thuộc nhóm b tiến hành tương tự
như nhóm a.


+ Nhận xét câu trả lời của HS .
+ Ghi điểm từng học sinh .


<i><b>Bài 4:</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS tự làm bài.


+ Giúp HS hiểu nghĩa các câu bắng cách gợi ý
bằng các câu hỏi .


<i>+ Người " không ăn không ngủ được" là người</i>
<i>như thế nào ? </i>


+ <i>" không ăn không ngủ được" khổ như thế</i>
<i>nào ? </i>


<i>+ Người " Ăn được ngủ được" là người như thế</i>
<i>nào ? </i>


+ <i>" Ăn được ngủ được là tiên " nghĩa là gì ?</i>
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà tìm thêm các câu tục ngữ ,
thành ngữ


<i>chắc , săn chắc , chắc nịch , cường tráng ,</i>
<i>dẻo dai , nhanh nhẹn ,…</i>


-1 HS đọc thành tiếng.


-HS thảo luận trao đổi theo nhóm .
-4 nhóm HS lên bảng tìm từ và viết vào:
+<i>Bóng đá , bóng chuyền , bịng bàn , bóng</i>


<i>chày , cầu lơng , quần vợt , bơi lội , chạy ,</i>
<i>nhảy xa , nhảy cao , thể dục nhịp điệu , thể</i>
<i>dục dụng cụ , đẩy tạ , bắn súng , đấu kiếm ,</i>
<i>bốc xinh , nhảy ngựa , bắn súng , bắn cung ,</i>
<i>đẩy tạ , ném lao ,... .</i>


-1 HS đọc thành tiếng.


+ Thảo luận tìm các câu tục ngữ , thành ngữ
thuộc chủ điểm sức khoẻ , cử đại diện trình
bày trước lớp :


-1 HS đọc thành tiếng.


-HS tự làm bài tập vào vở nháp hoặc vở
BTTV4.


-HS cả lớp .


<b> </b>

<i>Thứ sáu, ngày 6 tháng 2 năm 2009</i>



<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


 Biết đầu biết quan sát và trình bày được những đổi mới nơi các em sinh sống .
 Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hương .



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


 Bảng phụ ghi dàn ý chung của bài giới thiệu .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại dàn ý bài văn
miêu tả đồ vật .


-Nhận xét chung.


+Ghi điểm từng học sinh .


<b>2/ Bài mới : </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài.</b></i>


b. <i>Hướng dẫn làm bài tập :</i>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài .


- Gọi 1 HS đọc bài tập đọc " Nét mới ở Vĩnh
Sơn " <i>- Bài này giới thiệu những nét đổi</i>
<i>mới của địa phương nào ?</i>


<i>+ Em hãy kể lại những nét đổi mới nói trên ?</i>


- Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu .
- GV giúp HS giới thiệu bằng lời của mình
để thể hiện những nét đổi mới , tươi vui , hấp
dẫn ở Vĩnh Sơn .



+ Treo bảng ghi tóm tắt dàn ý bài giới thiệu ,
gọi HS đọc lại .


- Mở bài : Giới thiệu chung về địa phương em
sinh sống ( tên , đặc điểm chung )


- Thân bài : Giới thiệu những đổi mới ở địa
phương .


- Kết luận : nêu kết quả đổi mới ở địa phương
cảm nghĩ của em về sự đổi mới đó .


- Gọi HS trình bày , nhận xét , sửa lỗi dùng từ
diễn đạt và cho điểm từng học sinh


<i><b>Bài 2 : </b></i>


<i>a/ Tìm hiểu đề bài : </i>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài .


- GV treo tranh minh hoạ về các nét đổi mới
của địa phương được giới thiệu trong tranh .
- GV treo bảng phụ , gợi ý cho HS biết dàn ý
chính.


b/ <i><b>Giới thiệu trong nhóm :</b></i>


-Yêu cầu HS giới thiệu trong nhóm 2 HS .


GV đi giúp đỡ , hướng dẫn từng nhóm .
+ Các em cần giới thiệu rõ về q mình . Ở
đâu ? có những nét đổi mới gì nổi bật ?
những đổi mới đó đã để lại cho em những ấn
tượng gì ?


<i><b>c/ Giới thiệu trước lớp </b></i>


- Gọi HS trình bày , nhận xét sửa lỗi dùng từ ,
diễn đạt ( nếu có )


- Cho điểm HS nói tốt .


<i><b>* Củng cố – dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết lại bài giới thiệu.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau


-2 HS trả lời câu hỏi .


- Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng .
- 1 HS đọc thành tiếng .


+ 2 HS ngồi cùng bàn giới thiệu , sửa cho
nhau



- 3 - 5 HS trình bày


<i> </i>


- 1 HS đọc thành tiếng .
- Quan sát.


+ Lắng nghe .


- Giới thiệu trong nhóm .
- 3 - 5 HS trình bày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Toán </b>

:



<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU .</b>



A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> :


 Học sinh bước đầu nhận biết một số tính chất cơ bản của phân số .
 Bước đầu nhẩna sự bằng nhau của hai phân số .


<i><b>B/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi hai em lên bảng sửa bài tập số 5 về nhà.
--Gọi em khác nhận xét bài bạn .


-Nhận xét , ghi điểm học sinh .



<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>“Phân số bằng nhau .”


<i><b>b) Khai thác:</b></i>
<i><b>+ Hướng dẫn HS nhận biết </b></i>


4
3


=


8
6


<i><b>tự nêu </b></i>
<i><b>được tính chất cơ bản của phân số :</b></i>


-Gài lên bảng hai băng giấy hình chữ nhật như
nhau .


<i>+ Hai băng giấy này như thế nào với nhau ?</i>


Băng 1 : chia thành 4 phần bằng nhau và tô
màu vào 3 phần .


<i>+ Hãy đọc phân số tìm được ?</i>


-Băng 2 : chia 8 phần bằng nhau tô màu vào 6


phần .


<i>+ Hãy đọc phân số tìm được ?</i>


-Quan sát băng giấy và nhận xét so sánh hai
phân số <sub>4</sub>3 và <sub>8</sub>6 ?


*GV giới thiệu phân số


4
3


và phân số


8
6



hai phân số bằng nhau .


+ <i>Từ phân số </i>


4
3


<i>làm thế nào để được p/s </i>


8
6



?


+ <i>Ngược lạitừ phân số </i>


8
6


<i>làm thế nào để </i>
<i>được phân số </i> <sub>4</sub>3 ?


<i>+ Để có một phân số mới bằng phân số đã </i>
<i>cho ta làm cách nào ? </i>


-Giáo viên ghi bảng qui tắc .


-Gọi hai em nhắc lại qui tắc
<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b> :


+ Gọi 1 em nêu nội dung đề bài .
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở .
-Gọi HS lên bảng sửa bài.


+ Yêu cầu HS tìm các phân số còn lại .


-Một học sinh sửa bài trên bảng
-Hai em khác nhận xét bài bạn.
-Lớp theo dõi giới thiệu



- Quan sát .


+ Hai băng giấy như nhau .


+Vẽ hình chữ nhật và chia ra 4 phần tô màu
3 phần theo GV.


+ Là phân số <sub>4</sub>3
+ Là phân số <sub>8</sub>6


*Quan sát hai băng giấy và nêu :


4
3


băng
giấy bằng


8
6


băng giấy.
+ 2 HS nêu .


+ Ta lấy <sub>4</sub>3 = <sub>4</sub>3<i>x<sub>x</sub></i><sub>2</sub>2 = <sub>8</sub>6
+ Ta lấy


8
6



=


2
:
8


2
:
6


=


4
3


*<b>Tính chất</b> : <i>Khi ta nhân (hoặc chia ) cả tử </i>
<i>số và mẫu số của một phân số với cùng một </i>
<i>số tự nhiên khác 0 thì ta được một phân số </i>
<i>mới bằng phân số đã cho .</i>


+ 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
-Lớp làm vào vở .


+ 2 HS sửa bài trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>Bài 2</b> :



+ Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
-Yêu cầu lớp làm vào vở.


-Gọi HS lên bảng chữa bài , sau đó rút ra nhận
xét


-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Nhận xét bài làm học sinh


<b>Bài 3</b>:


-Gọi 1 học sinh đọc đề bài .


+ Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở .
-Gọi một học sinh lên bảng làm bài .
-Nhận xét bài làm của học sinh .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


-<i>Làm thế nào để có phân số bằng phân số đã </i>
<i>cho?</i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .


-Dặn học sinh về nhà học và làm bài.


-Một em đọc nội dung đề bài
-2 HS lên bảng sửa bài .


a/ 18 : 3 và ( 18 x 4 ) : ( 3 x 4 )


6 và 72 : 12 = 6
+ Ta có 6 = 6


b/ 81 : 9 và ( 81 : 3 ) : ( 9 : 3 )
9 và 27 : 3 = 9
+ Ta có 9 = 9


+ Nhận xét bài bạn và chữa bài .


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ HS tự làm bài vào vở .


+ 1 HS làm bài trên bảng .


3
2
15
10
75
50



 ;


20
12
15


9
10



6
5
3






-Học sinh khác nhận xét bài.


-Hai em nhắc lại nội dung bài học


-Về nhà học bài và làm lại các bài tập còn
lại.


<i><b>Khoa học:</b></i>


<b>BẢO VỆ BẦU KHƠNG KHÍ TRONG SẠCH</b>



I/ Mục tiêu:


- Biết và luôn làm những việc để bảo vệ bầu không khí trong sạch .


- Có ý thức bảo vệ bầu khơng khí trong sạch và tun truyền , nhắc nhớ mọi người cùng làm
việc để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch .


II/ Đồ dùng dạy- học:


+ Các tình huống ghi sẵn vào phiếu .


+ Bảng nhóm để dùng cho nhóm 4 HS .
III/ Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>1.Ổn định lớp:</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i> Gọi 2HS lên bảng trả lời
câu hỏi: Thế nào là khơng khí trong sạch ,
khơng khí bị ơ nhiễm ? Nguyên nhân nào gây
ô nhiễm bầu không khí ? -GV nhận xét và cho
điểm HS.


<i>3.Bài mới:</i>
<i> * Giới thiệu bài</i>


* Hoạt động 1: <b>Những biện pháp để bảo vệ</b>
<b>khơng khí trong sạch.</b>


- YC HS trao đổi theo cặp với yêu cầu .


- Quan sát các hình minh hoạ trang 80 , 81
SGK và trả lời các câu hỏi :


- Nêu những việc nên làm , khơng nên làm để
bảo vệ bầu khơng khí luôn được trong sạch ?


-HS trả lời.


-HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi HS trình bày chỉ yêu cầu mỗi em chỉ và
nêu nội dung của 1 bức tranh .


- Gọi HS khác nhận xét bổ sung .


+ GV khẳng định những việc nên làm thể hiện
trong từng bức tranh .


* Hỏi : Em , gia đình và địa phương nơi em ở
đã làm gì để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch


* Kết luận : Các biện pháp phịng ngừa ơ nhiễm
khơng khí :


+ Gọi 2 HS nhắc lại .


* Hoạt động 2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ khơng
khí trong sạch.


- u cầu HS hoạt động nhóm 4 HS thảo luận
để tìm ý cho nội dung tranh tuyên truyền cổ
động mọi người cùng tích cực tham gia bảo vệ
bầu khơng khí trong sạch .


+ Phân cơng từng thành viên trong nhóm vẽ
hoặc viết từng phần của bức tranh .


- GV đến từng nhóm để giúp đỡ học sinh gặp
khó khăn .



-Tổ chức cho HS trưng bày và đánh giá tranh
vẽ của các nhóm .


<i>4.Củng cố –Dặn dị:</i>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học thuộc bài đã học để
chuẩn bị tốt cho bài sau.


* Những việc nên làm : Hình 1, 2 , 3, 5, 6, 7
* Những việc khơng nên làm : Hình 4


+ Thực hiện theo yêu cầu trình bày và nhận
xét câu trả lời của nhóm bạn .


- Trồng cây xanh quanh nhà ở , trường học ,
khu vui chơi công cộng của địa phương .
- Không đun bếp than tổ ong mà dùng bếp
đun củi cải tiến có ống khói .


- Đổ rác thải đúng nơi qui định .
- Đi tiểu tiện đúng nơi qui định .
+ HS thảo luận nhóm theo yêu cầu .


+ Đại diện nhóm trưng bày và thuyết trình về
các bức tranh của nhóm mình , các nhóm
khác nhận xét bổ sung .


+ Lắng nghe .


-HS cả lớp .


<i><b>Phòng tránh tai nạn bom mìn</b></i>


<i><b>Bài 4 </b></i>

<i><b>:</b></i>



<i><b> CỨU NGƯỜI BỊ NẠN VÀ CHIA SẺ VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT</b></i>



<b>I.Mục tiêu: </b>


SGV trang 26


<b>II</b>. <b>Đồ dùng dạy học </b>:
Sách học


<b>III</b> .<b>Hoạt động dạy học :</b>
<b> 1 .Khởi động </b>


<b>2 .Hoạt động 1 : Sắm vai và xử lý tình huống .</b>
- GV yêu cầu HS đọc tình huống trong SGK


- Trao đổi với bạn bên cạnh và thống nhất cách xử lý .


- 2 HS xung phong lên sắm vai . Cả lớp nhận xét .


? Trong lớp có ai đã từng gặp người bị tai nạn bom mìn ? Em xử lý như thế nào?


 Kết luận :Khi gặp người bị nạn chúng ta khơng nên bỏ chạy, cần bình tĩnh nhanh chóng


tìm cách báo cho người lớn.



<b>3 . Hoạt động 2 : Đọc truyện và trả lời câu hỏi :</b>


-HS đọc thầm truyện ở sáh học sau đó thảo luận và trả lời câu hỏi trong BT2 .
- Phát biểu ý kiến


- GV kết luận: SGV trang 29 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS tự phát biểu ý kiến về việc giúp đỡ người khuyết tật hay nạn nhân bom mìn . Kể một
vài việc cụ thể em đã làm .


- GV kết luận: Giúp đỡ người khuyết tật là một việc làm tốt .


<b>5 . Hoạt động 4 : Củng cố </b>


- Hướng dẫn HS tự rút ra những điều càn ghi nhớ qua bài học .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×