Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giao an l4 Tuan 19CKTKNKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.25 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19</b>



<i><b>Ngày soạn : 2/ 1/ 2011 </b></i>


 Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011


<i><b>1. Toán : </b></i><b>KI - LÔ - MÉT VUÔNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1- KT: Ki-lơ-mét vng là đơn vị đo diện tích


2- KN: Đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lơ-mét vng. Biết 1 km2


= 1 000 000 m2<sub>. Bước đầu biết chuyển đổi từ km</sub>2 <sub>sang m</sub>2 <sub>và ngược lại.</sub>


3- GD HS tính cẩn thận khi làm toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


1- GV: Bức tranh hoặc ảnh chụp cánh đồng, khu rừng, mặt hồ, vùng biển. Bộ đồ
dạy - học tốn lớp 4.


2- HS: Vở, bảng nhóm.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b> </b></i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (4’)


<b> 2. Bài mới</b><i><b> </b></i>



<b>a. Khám phá</b>: (1’)


<b>b. Kết nối</b>: (15’)


+ Giới thiệu ki - lô - mét vuông :


+ Cho HS quan sát bức tranh hoặc ảnh
chụp về một khu rừng hay cánh đồng có tỉ
lệ là hình vng có cạnh dài 1km


+ Gợi ý để học sinh nắm được khái
niệm về ki lơ mét vng là diện tích hình
vng có cạnh dài 1ki lô mét.


- <i>Yêu cầu HS dựa vào mô hình ơ vng kẻ </i>
<i>trong hình vng có diện tích 1dm2 <sub>đã </sub></i>


<i>học để nhẩm tính số hình vng có diện </i>
<i>tích 1 m2<sub> có trong mơ hình vng có cạnh </sub></i>


<i>dài 1km ?</i>


- Hướng dẫn học sinh cách viết tắt và cách
đọc ki - lô mét vuông.


- Đọc là : ki - lô - met vuông.
- Viết là : km2


*Tổng hợp ý kiến gợi ý rút nội dung bài.
<b>c. Thực hành - Luyện tập : </b>(15’)



- HS thực hiện yêu cầu.
- HS nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu


- Quan sát để nhận biết về khái niệm đơn
vị đo diện tích ki - lô - met vuông


- Nắm về tên gọi và cách đọc, cách viết
đơn vị đo này.


- Nhẩm và nêu số hình vng có trong
hình vng lớn có 1000 000 hình
- Vậy : 1 km2<sub> = 1000 000 m</sub>2.


+ Đọc là : Ki - lô - mét vng


- Tập viết một số đơn vị đo có đơn vị đo
là km2


- Ba em đọc lại số vừa viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*Bài 1</b> :


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Hỏi học sinh yêu cầu đề bài.
+ GV kẻ sẵn bảng như SGK.
- Gọi HS lên bảng điền kết quả



- Nhận xét bài làm học sinh.


- <i>Qua bài tập này giúp em củng cố điều </i>
<i>gì?</i>


*<b>Bài 2 :</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn


- Nhận xét, ghi điểm bài làm học sinh.


*<b>Bài 3</b>: ( dành cho HS khá giỏi)


- Gọi HS nêu đề bài. Cả lớp làm vào vở
bài tập. 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.


- Giáo viên nhận xét bài HS.


<i><b>Bài 4</b></i>


- HS đọc đề bài<b>,</b> suy nghĩ tự làm bài.
GV hướng dẫn học sinh.


<i>+ </i>Yêu cầu HS đọc kĩ về từng số đo rồi
ước lượng với diện tích thực te để chọn
lời giải đúng.



- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Áp dụng - Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Hai học sinh đọc.


+ Viết số hoặc chữ vào ô trống.


- Một HS lên bảng viết và đọc các số đo có đơn vị
đo là ki - lô - mét vuông:


Đọc Viết


<i>Chín trăm hai mươi mốt li lơ </i>


<i>mét vng</i> <i>921km</i>


<i>2 </i>


<i>Hai nghìn ki lơ mét vng </i> <i>2000km2 </i>


<i>Năm trăm linh chín ki lơ mét </i>
<i>vng </i>


<i>509km2 </i>


<i>Ba trăm hai mươi nghìn ki lơ </i>


<i>mét vuông </i>


<i>320 000 </i>
<i>km2 </i>


- Học sinh khác nhận xét bài bạn


- Đọc viết số đo diện tích có đơn vị đo là
ki - lô - mét vuông.


- Hai HS đọc đề bài.
+ 3 HS làm trên bảng


- Hai học sinh nhận xét bài bạn.
1km2 = 1 000 000 m2; 1m2 = 100dm2
1 000 000m2 =1km2


5km2 = 5 000 000m2
32 m2 49dm2 = 3249dm2
2 000 000m2 = 2km2


- HS đọc đầu bài- phân tích bài tốn
- HS làm bài vào bảng nhóm( nhóm 4)
- HS trình bày


Bài giải


Diện tích khu rừng đó dài số ki - lơ - mét
vuông là:



3

2 = 6 (km2)
Đáp số : 6(km2
- Hai học sinh đọc.


- Lớp thực hiện vào vở.
- 1 HS đọc. Lớp làm vào vở.
- HS nêu số đo diện tích đã chọn.
- HS: Diện tích phịng học là 40 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Dặn về nhà học bài và làm bài. - Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….

<i><b>2.Tập đọc:</b></i>

<b> BỐN ANH TÀI</b>



<i><b>I. Mục tiêu bài học: </b></i>


- Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng sức
khoẻ của 4 cậu bé.


- Hiểu nội dung truyện ( phần đầu ): ca ngợi sức khoẻ, tài năng , lòng nhiệt thành làm việc
nghiã của 4 anh em Cẩu Khây (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<i><b>II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:</b></i>


- Tự nhận thức xác định giá trị bản thân. – Hợp tác – Đảm nhiệm trách nhiệm.
<i><b>III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể thực hiện:</b></i>


- Trình bày ý kiến cá nhân – Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp – Đóng vai sử lí tình huống.
<i><b>IV. Phương tiện dạy học: </b></i>



- Tranh minh họa phóng to


- Bảng phụ ghi các câu, đoạn văn ( từ đầu……..diệt yêu tinh )
<i><b>V. Tiến trình dạy học: </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>


- G/T các chủ điểm học ở HKII
- Treo tranh minh hoạ


<i><b>2)Bài mới (30’)</b></i>


<b>HĐ 1:</b> Luyện đọc


- GV chia đoạn văn thành 5 đoạn
- Cho HS đọc nối tiếp


- H/D luyện đọc các từ khó ...
- H/D học sinh giải nghĩa từ ...
- Đọc diễn cảm tồn bài


<b>HĐ 2:</b> Tìm hiểu bài


+ Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây có gì
đặc biệt?


+ Chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu


Khây?


+ Cẩu Khây lên đường diệt trừ yêu tinh
cùng với ai?


+ Mỗi người bạn của Câu Khây có tài năng
gì?


- Nghe


- Dùng bút chì đánh dấu
- Đọc nối tiếp


- Luyện đọc
- 1 HS đọc cả bài
- 1 HS đọc chú giải


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


- …..nhỏ tuổi nhưng ăn hết 1 lúc 9 chõ
xôi…


- Yêu tinh xuất hiện, bắt người….
- Cùng 3 người bạn……


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS nêu ý chính của bài


<b>HĐ 3 :</b> Đọc diễn cảm


- H/D cho học sinh đọc diễn cảm


- Treo bảng phụ HD luyện đọc
- Thi đọc


- Nhận xét, sữa chữa
<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’) </b></i>


- Nhận xét tiết học, dặn học bài
- Chuẩn bị bài sau: “Bốn anh tài (tt)”


<i><b>* Ca ngợi sức khoẻ, tài năng và lòng</b></i>
<i><b>nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh</b></i>
<i><b>em Cẩu Khây </b></i>


- Từng cặp luyện đọc
- Luyện đọc


- Đại diện nhóm thi


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….

<i><b>3. Chính tả</b></i>

:

<b>KIM TỰ THÁP AI CẬP</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nghe - viết đúng chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi. Khơng mắc quá 5 lỗi
trong bài


- Làm đúng bài tập CT về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2)
<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>



- Vài tờ giấy to ghi BT2 , BT3
III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động:</b></i>(5’)
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới (25’)</b></i>


<b>HĐ 1:</b> Viết chính tả
- Đọc mẫu


<b>+ Hỏi:</b> đoạn văn nói điều gì?


- H/D học sinh viết các từ khó: lăng mộ,
nhằng nhịt, chuyên chở……


- Nhắc HS trình bày bài thơ và tư thế ngồi
viết.


- Đọc cho HS viết bài
- Đọc toàn bài


- Thu chấm 6 - 8 bài
- Nhận xét chung


<b>HĐ 2:</b> Luyện tập


- Nghe



- Nghe


- Lớp đọc thầm


- Ca ngợi Kim Tự Tháp là công trình
kiến trúc vĩ đại của người Ai Cập Cổ
Đại


- Viết bảng con
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BT 2: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào
chổ trống trong đoạn văn


- Dán 3 tờ giấy ghi sẵn


- Nhận xét, chốt lời giải đúng: sinh vật- biết
- biết – sáng tác - tuyệt mĩ - xứng đáng
BT 3: Chọn 1 số từ viết đúng chính tả và 1
số từ viết sai ghi vào 2 cột


- Nhận xét, chốt ý đúng


* Viết đúng: sáng sủa, sản sinh, sinh động,
thời tiết, công việc, chiết cành


* Viết sai: sắp sếp, tinh sảo, bổ xung, thân
thiếc, nhiệc tình, mải miếc


<i><b>3) Củng cố dặn dò (5’) </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Đọc yêu cầu


- Đại diện 3 nhóm lên thi tiếp sức


- Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng
- Lớp làm vở


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….


<b>4. Đạo đức </b>: <b>KÍNH TRỌNG VÀ BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG (tiết 1)</b>


(Hiệu trưởng soạn và dạy)




---

<b> Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2011.</b>



<b>1. Toán</b>

:

<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1- KT: Chuyển đổi các số đo diện tích. Đọc thơng tin trên biểu đồ cột. Bài tập cần
làm : Bài 1, bài 3b, bài 5.



2- KN: Trị chơi: “<i>Chạy theo hình tam giác</i>”
3- GD HS thêm yêu môn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


1- GV: Bộ đồ dạy - học toán lớp 4.
2- HS: Bộ đồ dùng tốn, vở, bảng nhóm
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Kiểm tra: </b>Viết số vào chỗ chấm
1 000 000m2 = ………km2
5km2 = ………m2


32 m2 49dm2 = ………dm2
2 000 000m2 = ……….km2


<b> 2. Bài mới</b><i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập :


<b>*Bài 1</b> :


- HS nêu đề bài, yêu cầu đề bài.
- Gọi học sinh lên bảng điền kết quả
- Nhận xét bài làm học sinh.


- Qua bài tập này giúp em củng cố điều


<i><b>gì ?</b></i>


*<b>Bài 3</b> : (bỏ bài 3a)


- Gọi học sinh nêu đề bài


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Gọi 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.


- Giáo viên nhận xét bài học sinh.
*<b>Bài 4</b> <i>: (Dành cho HS giỏi)</i>


- Gọi học sinh nêu đề bài
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Gọi 1 em lên bảng làm bài.
- Giáo viên nhận xét bài học sinh.
Bài 5


- Gọi 1 HS đọc đề bài<b>.</b>


+ Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài.
GV đến từng bàn hướng dẫn học sinh
+ HS quan sát kĩ biểu đồ mật độ dân
số để tự tìm ra câu trả lời để chọn lời
giải đúng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học, về nhà học bài, làm
bài. Chuẩn bị bài sau: “Giới thiệu hình
bình hành”


- Hai học sinh đọc. 2 HS lên bảng làm.
530dm2 = 53000 cm2


13dm2 29cm2 =1329cm2


84600cm2 = 846dm2 300dm2 = 3m2
10km2 = 10 000 000m2


9 000 000m2 = 9km2


- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
- 1 HS đọc. Lớp làm vào vở.


+ Một HS làm trên bảng.


b) TP Hồ Chí Minh là thành phố có diện
tích lớn nhất, Hà Nội có diện tích bé
nhất.


- HS nêu đề bài. HS thảo luận và làm vào
bảng nhóm. Nhóm trình bày.


Bài giải


<i><b>Chiều rộng của khu đất đó là:3 : 3 = 1( km)</b></i>


<i><b>Diện tích khu đất đó là: 3 </b></i>

<i><b> 1 = 3(km</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Đáp số: 3km</b><b>2</b></i>
- 1 HS đọc. Lớp làm vào vở.
+ Một HS làm trên bảng.


a/ Hà Nội là thành phố có mật độ dân số
lớn nhất.


b/ Mật độ dân số TP HCM gấp khoảng
2 lần mật độ dân số ở Hải Phòng.


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.


- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….


<b>2. Luyện từ và câu:</b>

<b>CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ “AI LÀM GÌ ?”</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận biết được câu kiểu Ai làm gì? xác định bộ phận CN trong câu (BT1, mục III), biết
đặt câu với bộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT2, BT3)


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Bảng phụ ghi đoạn văn phần nhận xét và BT1
III. Hoạt động dạy học



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới (25’)</b></i>


<b>HĐ 1:</b> Phần nhận xét


BT 1: Treo bảng phụ,yêu cầu lớp đọc thầm
và tìm câu kể ai làm gì?


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


BT 2: Yêu cầu HS xác định CN trong mỗi
câu vừa tìm được


- Nhận xét, chốt lời giải đúng
BT 3: Nêu ý nghĩa của CN
- Nhận xét, chốt lời giải đúng


BT 4: CN của các câu trên do loại từ ngữ
nào tạo thành


- Nhận xét, chốt ý đúng ..
<i><b>- Nêu kết luận </b></i>


- Yêu cầu HS cho VD minh hoạ


<b>HĐ 2:</b> Luyện tập



BT 1: Treo bảng phụ, yêu cầu HS tìm
những câu kể ai làm gì? xác định CN của
từng câu


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


BT 2: yêu cầu HS đặt 3 câu mỗi câu có 1
cụm từ cho trước làm CN


- Nhận xét, chốt lại ý đúng
BT 3: Q/S tranh đặt câu …..


- Nhận xét, chốt lại những HS đặt đúng
<i><b>3)Củng cố dặn dò (5’) </b></i>


- Nhận xét tiết học, dặn dò


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
“MRVT : Tài năng”


- Nghe


- 1 HS đọc to,lớp đọc thầm
- HS trình bày


- Dùng bút chì đánh dấu vào SGK
- Đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng



- Lớp dùng bút chì gạch ở SGK
- Đọc yêu cầu


- Phát biểu ý kiến
- Đọc yêu cầu
- Phát biểu ý kiến
- Vài HS đọc ghi nhớ
- Nêu VD


- Đọc yêu cầu
- Đọc thầm


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu


- Làm bài
- HS trình bày
- Đọc yêu cầu
- Làm nháp


- Đọc câu mình đặt
- Nhắc lại ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

……….


<b>3. Thể dục</b> : <b>BÀI 37</b>
(Giáo viên thể dục soạn và dạy)





<b>---4. Kể chuyện </b>:

<b>BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Dựa theo lời kể của GV nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ (BT1),
kể lại được từng đoạn của câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần rõ ràng, đầy đủ (BT2)


- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Tranh minh hoạ
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi </b></i><b>động</b><i><b> (5’) </b></i>
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới ( 25’)</b></i>


<b>HĐ 1:</b> Kể chuyện
- GV kể 1 lần


- Kể lần 2 vừa kể vừa chỉ tranh


<b>HĐ 2:</b> Luyện tập


BT 1: Tìm lời thuyết minh


- Có 5 bức tranh minh hoạ, dựa vào lời kể
của cô các em hãy thuyết minh nội dung cho
mỗi bức tranh



- Nhận xét, chốt lời giải đúng ghi nhanh
dưới mỗi bức tranh


BT 2: HS kể chuyện


- Dựa vào tranh các em hãy kể lại toàn bộ
câu chuyện


- Cho HS thi kể
- Nhận xét, khen ngợi


BT 3: Các em trao đổi với nhau và tìm được
ý nghĩa câu chuyện


- Nhận xét, chốt lại những ý nghĩa chuyện:
<i><b>ca ngợi bác đánh cá mưu trí, dũng cảm đã</b></i>
<i><b>thắng được gã hung thần vơ ơn, bạc nghĩa</b></i>
<i><b>3)Củng cố dặn dò (5’) </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị bài tiết sau :


- Nghe


- Nghe


- Đọc yêu cầu



- Tự làm bài
- Phát biểu


- Đọc yêu cầu


- Tập kể theo nhóm mỗi em kể 1 tranh
- Đại diện nhóm thi kể


- Đọc yêu cầu
- Phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….


<b>5. Khoa học </b>: <b>TẠI SAO CÓ GIÓ <sub>?</sub></b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1- KT : HS biết được tại sao có gió.


2- KN : biết làm thí nghiệm để nhận ra khơng khí chuyển động tạo thành gió. Giải
thích được ngun nhân gây ra gió.


3- GD: Nhắc nhở HS cẩn thận khi làm thí nghiệm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1- GV: Nội dung bài, các dụng cụ để làm thí nghiệm.


2- HS chuẩn bị chong chóng. Đồ dùng thí nghiệm : Hộp đối lưu, nến, diêm, vài nén hương
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. Ổn định lớp</b>: (1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(4’)


? Những ví dụ nào chứng tỏ khơng khí cần
cho sự sống con người, động vật, thực
vật ? ? Trong khơng khí thành phần nào là
quan trọng nhất đối với sự thở ?


? Trong trường hợp nào con người phải thở
bằng bình ơ - xi ?


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động1:


<b>TRÒ CHƠI CHONG CHÓNG</b>


- GV tổ chức cho HS báo cáo về việc
chuẩn bị .


- Yêu cầu HS dùg tay quay chong chóng
xem chúng có quay được lâu khơng.



- Hướng dẫn HS ra sân chơi chong chóng.
+ Gợi ý HS trong khi chơi tìm hiểu xem :
- Khi nào chong chóng quay ?


- Khi nào chong chóng khơng quay ?
- Khi nào chong chóng quay nhanh ? Khi
nào chong chóng quay chậm ?


+ Làm thế nào để chong chóng quay ?
- Tổ chức cho HS chơi ngoài sân. GV đi
đến từng tổ hướng dẫn HS tìm hiểu bằng


- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


- Tổ trưởng báo cáo sự chuẩn bị của các tổ
viên.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cách đặt câu hỏi cho HS.


- Gọi HS tổ chức báo cáo kết quả theo nội
dung sau:


+ Theo em tại sao chong chóng quay ?
+ Tại sao khi bạn chạy càng nhanh thì
chong chóng của bạn lại quay càng nhanh ?
+ Nếu trời khơng có gió em làm thế nào để


chong chóng quay nhanh ?


+ Khi nào chong chóng quay nhanh ? Quay
chậm


* Kết luận.
<i><b>c. Hoạt động 2: </b></i>


<b>NGUYÊN NHÂN GÂY RA GIÓ</b>


+ GV giới thiệu về các dụng cụ làm thí
nghiệm như SGK sau đó u cầu các nhóm
kiểm tra lại đồ thí nghiệm của nhóm mình .
+ u cầu HS đọc thí nghiệm và làm theo
hướng dẫn sách giáo khoa.


- GV yêu cầu HS TLCH sau:


+ Phần nào của hộp có khơng khí nóng ?
Tại sao ?


+ Phần nào của hộp có khơng khí lạnh ?
+ Khói bay qua ống nào ?




- GV nhận xét, khen ngợi các nhóm có thí
nghiệm đúng, sáng tạo.


+Khói bay ra từ mẩu hương đi ra ống A mà


chúng ta nhìn thấy là do có gì tác động ?
+ GV nêu : Khơng khí ở ống A có ngọn
nến đang cháy thì nóng lên, nhẹ đi và bay
lên cao. Khơng khí ở ống B khơng có nến
cháy thì lạnh, Khơng khí lạnh thì nặng hơn
và đi xuống. Khói từ mẩu hương cháy đi ra
ống khói A là do khơng khí chuyển động
tạo thành gió. Khơng khí chuyển từ nơi


nghĩ trả lời.


- Tổ trưởng báo cáo xem nhóm mình chong
chóng của bạn nào quay nhanh nhất.


- Chong chóng quay là do gió thổi. Vì bạn
chạy nhanh.


- Vì khi bạn chạy nhanh sẽ tạo ra gió và
gió làm quay chong chóng


- Muốn chong chóng quay nhanh khi trời
khơng có gí thì ta phải chạy.


- Quay nhanh khi gió thổi mạnh và quay
chậm khi gió thổi yếu.


+ Lắng nghe.


+ HS chuẩn bị dụng cụ làm thí nghiệm



+ Thực hành làm thí nghiệm và quan sát
các hiện tượng xảy ra.


+ Đại diện 1 nhóm trình bày các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- Phần hộp bên ống A khơng khí nóng lên
là do một ngọn nến đang cháy đặt dưới ống
A.


+Phần hộp bên ống B có khơng khí lạnh.
- Khói từ mẩu hương cháy bay vào ống A
và bay lên.


+ Khói từ mẩu hương đi ra ống A mà mắt
ta nhìn thấy là do khơng khí chuyển động
từ B sang A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lạnh đến nới nóng. Sự chênh lệch của nhiệt
độ của khơng khí là ngun nhân gây ra sự
chuyển động của khơng khí.


- GV hỏi lại :


+ Vì sao lại có sự chuyển động của khơng
khí ?


+Khơng khí chuyển động theo chiều như
thế nào?



+ Sự chuyện động của khơng khí tạo ra gì ?
<i><b>d. Hoạt động 3: </b></i>


<b>SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA KHƠNG</b>
<b>KHÍ TRONG TỰ NHIÊN</b>


+ GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
6 và 7 trong SGK và trả lời các câu hỏi :
+ Hình vẽ khoảng thời gian nào trong
ngày?


+ Mơ tả hướng gió được minh hoạ trong
các hình?


+ Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 4
người để trả lời các câu hỏi :


+ Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất
liền và ban đêm gió từ đất liền lại thổi ra
biển ?


+ GV đến giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
+ Gọi nhóm xung phong trình bày, Yêu
cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung ( nếu
có )


* Kết luận.


+ Gọi 2 HS lên bảng chỉ tranh minh hoạ và
giải thích chiều gió thổi.



<b>3. Củng cố- dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã
học để chuẩn bị tốt cho bài sau.


+ HS lần lượt trả lời .


- Sự chênh lệch nhiệt độ trong khơng khí
làm cho khơng khí chuyển động.


+ Khơng khí chuyển động từ nơi lạnh đến
nơi nóng.


+Sự chuyện động của khơng khí tạo ra gió.
-HS lắng nghe.


- Trong nhóm thảo luận và lên chỉ từng bức
tranh để trình bày.


+ Hình 6 vẽ ban ngày và hướng gió thổi từ
biển vào đất liền.


+ Hình 7 vẽ ban đêm và hướng gió thổi từ
đất liền ra biển.


- 4 HS ngồi cùng bàn thảo luận trao đổi và
giải thích các hiện tượng.



- HS trình bày ý kiến.
+ Lắng nghe.


- 2 HS lên bảng trình bày.


- HS cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2011.</b>


<b>1. Toán </b>

:

<b>GIỚI THIỆU</b> <b>HÌNH BÌNH HÀNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1- KT: Hình thành biểu tượng về hình bình hành. Bài tập cần làm: 1; 2
2- KN: Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nĩ.
3- GD: Giúp HS thêm hứng thú trong học tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


1- GV: Chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn một số hình: hình vng, hình chữ nhật, hình bình
hành, hình tứ giác. Bộ đồ dạy - học tốn 4. Giấy kẻ ơ li.


2- HS: vở ô li, xem trước bài.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)



<b>2. Bài mới: </b>(15’)
a) Giới thiệu bài:


b) Khai thác:


 <i><b>Hình thành biểu tượng về hình</b></i>


<i><b>bình hành:</b></i>


+ Cho HS quan sát hình vẽ trong phần
bài học của SGK rồi nhận xét hình dạng
của hình, từ đó hình thành biểu tượng về
hình bình hành.


- Hướng dẫn HS tên gọi về hình bình
hành.


*Tổng hợp ý kiến gợi ý rút nội dung bài.


 <i><b>Nhận biết một số đặc điểm về</b></i>


<i><b>hình bình hành:</b></i>


+ HS phát hiện các đặc điểm của hình
bình hành.


- HS lên bảng đo các cặp cạnh đối diện,
ở lớp đoc hình bình hành trong sách
giáo khoa và đưa ra nhận xét.



+ Yêu cầu nêu ví dụ về các đồ vật có
dạng hình bình hành có trong thực tế
cuộc sống.


+ Vẽ lên bảng một số hình yêu cầu HS
nhận biết nêu tên các hình là hình bình


- HS thực hiện yêu cầu.
- Học sinh nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu


- Quan sát hình bình hành ABCD để nhận
biết về biểu tượng hình bình hành


- 2HS đọc: Hình bình hành ABCD.


- 1 HS thực hành đo trên bảng.


- HS ở lớp thực hành đo hình bình hành
trong SGK rút ra nhận xét.


+ Hình bình hành ABCD có:


- 2 cặp cạnh đối diện là AB và DC cặp
AD và BC.


- Cạnh AB song song với DC, cạnh AD
song song với BC.


- AB = DC và AD = BC



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hành.


<i>* Hình bình hành có đặc điểm gì?</i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
<i><b>c) Luyện tập : (15’)</b></i>


<b>*Bài 1</b> :


- HS nêu đề bài


- Hỏi học sinh đặc điểm hình bình hành.
+ GV vẽ các hình như SGK lên bảng.
- Gọi 1 học sinh lên bảng xác định, lớp
làm vào vở


- Nhận xét bài làm học sinh.


- <i>Qua bài tập này giúp em củng cố điều </i>
<i>gì?</i>


*<b>Bài 2 :</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- Vẽ 2 hình như SGK lên bảng.


- Hướng dẫn HS nắm về các cặp cạnh
đối diện của tứ giác ABCD.



- Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng sửa
bài


- Gọi em khác nhận xét bài bạn


- Nhận xét, ghi điểm bài làm học sinh.
* <b>Bài 3</b> :


- Gọi học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu cả lớp vẽ vào vở.


- HS lên bảng vẽ thêm các đoạn thẳng
để có các hình bình hành hồn chỉnh.
- Giáo viên nhận xét bài học sinh.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>(2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.


<i><b>* </b>hình bình hành có hai căp cạnh đối diện </i>
<i>song song và bằng nhau .</i>


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Hai học sinh đọc.


- Một HS lên bảng tìm:







- Các hình 1, 2, 5 là các hình bình hành.
- Củng cố biểu tượng về hình bình hàn.
- 1 em đọc đề bài.


- Quan sát hình, thực hành đo để nhận dạng
biết các cặp cạnh đối song song và bằng
nhau ở tứ giác MNPQ.


- 1 em sửa bài trên bảng.


+ Tứ giác MNPQ là hình bình hành vì
hình này có các cặp đối diện MN và PQ;
QM và PN song song và bằng nhau.
- Hai học sinh nhận xét bài bạn.
- Hai học sinh đọc thành tiếng.
- Lớp thực hiện vẽ vào vở.


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.


- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
H1


H2 H3


H4 <sub>H5</sub>


B
A



C


M


D


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Dặn về nhà học bài và làm bài.


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….


<b>2.Tập đọc</b>

:

<b> CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LỒI NGƯỜI </b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


-.Biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn thơ


- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Mọi vật sinh ra trên trái đất này là vì con người, vì trẻ em , do vậy
cần dành tất cả cho trẻ em mọi điền tốt đẹp nhất (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc
ít nhất 3 khổ thơ)


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Tranh minh hoạ phóng to
- Bảng phụ khổ thơ 4, 5
III. Hoạt động dạy học



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS đọc 2 đoạn bài Bốn Anh
Tài và trả lời câu hỏi


- Nhận xét, ghi điểm
- Treo tranh giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới (25’)</b></i>


<b>HĐ 1:</b> Luyện đọc


- Cho đọc nối tiếp nhau theo 3 khổ
- H/D luyện đọc các từ khó ...
- Luyện đọc theo cặp


- HD giải nghĩa từ


- Đọc diễn cảm bài thơ: giọng đọc như SGV


<b>HĐ 2:</b> Tìm hiểu bài


- Cho HS đọc từng khổ thơ, GV nêu câu hỏi
ở SGK, HS trả lời


+ Trong bài thơ này ai là người sinh ra đầu
tiên?


+ Sau khi trẻ sinh ra vì sao phải có mặt trời?


Vì sao cần có ngay mẹ?


+ Bố giúp trẻ những gì?


+ Thầy giáo giúp trẻ những gì?


<b>-</b> u cầu HS nêu ý chính bài


<b>HĐ 3:</b> Đọc diễn cảm, HTL
- H/D cách đọc bài thơ


- 2 HS lên bảng


- Nghe


- Đọc nối tiếp
- Luyện đọc


- Từng cặp luyện đọc
- 1 HS đọc chú giải
- 2 HS đọc toàn bài


- Đọc từng khổ


- Trẻ em được sinh ra đầu tiên….


+ Để trẻ nhìn cho rõ, vì trẻ cần chăm sóc
và yêu thương


+ Giúp trẻ hiểu biết…..


+ Dạy trẻ học hành


<i><b>* Mọi sự thay đổi trên thế giới điều vì</b></i>
<i><b>trẻ em, hãy dành cho tất cả mọi điều</b></i>
<i><b>tốt đẹp nhất </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Treo bảng phụ ghi khổ thơ 4, 5
- Cho thi đọc diễn cảm


- Nhận xét, khen ngợi ..
- Cho HTL bài thơ
3) Củng cố dặn dò (5’)
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau:
“ Bốn anh tài ”


- Luỵên đọc theo cặp
- Đại diện nhóm thi


- HS nhẩm từng khổ thơ, cả bài


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….


<b>3.Tập làm văn:</b>

<b>LUYỆN TẬP VÀ XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG</b>


<b> BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>



- Nắm vững 2 cách mở bài ( trực tiếp và gián tiếp ) trong bài văn tả đồ vật (BT1)
- Viết được đoạn văn mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo 2 cách đã học (BT2)
<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài
- Giấy khổ to + bút


III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Luỵên tập (25’)</b></i>


BT 1: Chỉ ra 3 đoạn mở bài a, b, c có gì
giống nhau và khác nhau


- HD cách tìm hiểu


- Nhận xét, chốt lời giải đúng: Đoạn a,b mở
bài trực tiếp, đoạn c mở bài gián tiếp


- Treo bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ về
2 cách mở bài


BT 2: Cùng 1 đề bài nhưng các em phải viết
2 đoạn mở bài theo 2 kiểu: mở bài trực tiếp
và gián tiếp



- Phát 4 tờ giấy cho 4 em làm
- Quan sát, nhắc nhở


- Nhận xét, sửa chữa ...
<i><b>3)Củng cố dặn dò (5’) </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Nghe


- Đọc yêu cầu


- Đọc thầm và tìm hiểu
- Phát biểu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….


<b>4. LỊ ch SỬ : NƯỚC TA CUỐI THỜI TRẦN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1- KT: Nắm được một số sự kiện về sự suy yếu của nhà Trần:


+ Vua quan ăn chơi sa đoạ; trong triều một số quan lại bất bình, Chu Văn An
dâng sớ xin chém 7 tên quan coi thường phép nước.


+ Nông dân và nô tì nổi dậy đấu tranh.



- Hồn cảnh Hồ Q Ly truất ngôi vua Trần, lập nên nhà Hồ:


Trước sự suy yếu của nhà Trần, Hồ Quý Ly – một đại thần của nhà Trần đã
truất ngôi nhà Trần, lập nên nhà Hồ và đổi tên nước là Đại Ngu.


2- KN:Biết và hiểu được nội dung bài:


+ Nắm được nội dung một số cải cách của Hồ Quý Ly: quy định lại ruộng cho
quan lại, quý tộc; quy định lại số nơ tì phục vụ cho gia đình q tộc.


+ Biết lý do chính dẫn tới cuộc kháng chiến chống quân Minh của Hồ Q Ly
thất bại: khơng đồn kết được toàn dân để tiến hành kháng chiến mà chỉ dựa vào lực
lượng qn đội.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>- SGK- Phiếu học taäp


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i> Giới thiệu bài: </i>Nước ta cuối thời
Trần


<b>Hoạt động1:</b><i> Tình hình đất nước cuối thời</i>


<i>Trần</i>



- chia nhóm, phát phiếu học tập cho các
nhóm. Nội dung phiếu: Vào nửa sau thế
kỉ XIV :


+ Vua quan nhà Trần sống như thế nào?


(<b>HSY</b>)


+ Những kẻ có quyền thế đối xử với dân


ra sao? (<b>HSY</b>)


- HS làm việc nhóm 4, trả lời câu hỏi
trong phiếu


+ Vua quan ăn chơi sa đọa, vua bắt
dân đào hồ trong hoàng thành, chất đá
& đổ nước biển để nuôi hải sản.


+ Ngang nhiên vơ vét của dân để làm
giàu; đê điều không ai quan tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Cuộc sống của nhân dân như thế nào?
+ Thái độ phản ứng của nhân dân với


triều đình ra sao? (<b>HSY</b>)


+ Nguy cơ ngoại xâm như thế nào?
- Gọi dại diện nhóm trình bày



- Tình hình nước ta cuối thời Trần ntn?
- Nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b><i> Nhà Hồ thay thế nhà Trần</i>


- Hồ Quý Ly là người ntn?


- Hồ Quý Ly đã có những cải cách gì để
đưa đất nước ta thốt khỏi tình hình khó


khăn? (<b>HSG</b>)


- Hành động truất quyền vua của Hồ Q
Ly có hợp với lịng dân khơng? Vì sao?
- Theo em vì sao nhà Hồ lại khơng chống
lại được quân xâm lược nhà Minh? (HSG)
- Nhận xét.


<i><b>3. Cuûng cố – dặn dò</b></i><b>:</b>


- Nêu các biểu hiện suy tàn của nhà Trần?
- Hồ Quý Ly đã làm gì để lập nên nhà
Hồ?


- Về xem lại bài.
- Nhận xét tiết hoïc.


phải bán ruộng, bán con, xin vào chùa
làm ruộng để kiếm sống



+ Nông dân, nơ tì đã nổi dậy đấu
tranh; một số quan lại thì tỏ rõ sự bất
bình


+ Nhà Minh hạch sách…
- Đại diện nhóm phát biểu
- HS trả lời


- Là 1 vị quan đại thần, có tài


- Quy định lại ruộng cho quan lại, quý
tộc; quy định lại số nô tì phục vụ cho
gia đình quý tộc …


- Hành động truất quyền vua là hợp
với lịng dân vì các vua cuối thời nhà
Trần chỉ lo ăn chơi sa đoạ, làm cho
tình hình đất nước ngày càng xấu đi và
Hồ Quý Ly có nhiều cải cách tiến bộ.
- Khơng đồn kết được tồn dân để
tiến hành kháng chiến mà chỉ dựa vào
lực lượng quân đội.


- HS trả lời


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….
<b> </b><i><b>Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011</b>.</i>


<b>1. Toán</b>

:

<b> DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2- KN: Tính thành thạo diện tích hình bình hành.
3- GD HS tính cẩn thận khi làm tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


1- GV: Chuẩn bị các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ sách giáo khoa.
- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4. Giấy kẻ ô li, cạnh 1 cm, thước kẻ, e ke và kéo.
2- HS: Bộ đồ dùng học toán


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


<b>2. Bài mới</b> : (20’)
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Khai thác:</b></i>


 <i><b>Hình thành cơng thức tính diện tích</b></i>


<i><b>hình bình hành:</b></i>


+ Vẽ lên bảng hình bình hành ABCD ; vẽ
đoạn AH vng góc với CD.



+ Giới thiệu đến học sinh cạnh đáy chiều cao
của hình bình hành


+ GV đạt vấn đề: - Chúng ta hãy tính diện
tích hình bình hành.


+ Cho HS quan sát, hướng dẫn HS cắt phần
tam giác ADH và ghép lại (như hình vẽ SGK )
để có hình chữ nhật ABIH.


+ Gợi ý để HS nhận xét mối quan hệ giữa
các yếu tố của hai hình để rút ra cơng thức tính
diện tích hình bình hành lên bảng.


- Hướng dẫn học sinh cách tính diện tích hình
bình hành thơng qua tính diện tích hình chữ
nhật.


*Tổng hợp ý kiến gợi ý rút nội dung bài.


* Giới thiệu cơng thức tính diện tích hình bình
hành


+ Nếu gọi diện tích hình bình hành là S.
- Đáy hình bình hành là a.


- Chiều cao là h .


+ Ta có cơng thức : S = a x h
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.


c) Luyện tập <b>:</b> (15’)


- HS thực hiện yêu cầu.
- 2 HS trả lời.


- Học sinh nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu


- Quan sát hình bình hành ABCD,
thực gọi tên và nhận biết về cạnh đáy
và chiều cao của hình bình hành.


+ Thực hành kẻ đường cao AH sau đó
cắt ghép thành hình chữ nhật ABIH.
+ Hình chữ nhật ABHI có chiều dài
bằng đáy hình bình hành và chiều
rộng bằng chiều cao hình bình hành.
+ Tính diện tích hình chữ nhật
ABIH chính là tính diện tích hình
bình hành ABCD.


+ Lấy chiều dài ( đáy ) nhân chiều
rộng ( chiều cao ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>*Bài 1</b> :


- HS nêu đề bài


- Nêu các dự kiện và yêu cầu đề bài.



+ GV vẽ các hình với các số đo như SGK
lên bảng.


Gọi 3 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở




- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>- </b><i><b>Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì?</b></i>
*<b>Bài 2 :</b>


- HS nêu đề bài


- Các dữ kiện và yêu cầu đề bài.


+ GV vẽ các hình với các số đo như SGK
lên bảng


+ HS nhắc lại cách tính diện tích hình chữ
nhật và hình bình hành.


- Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
5cm 5cm
10 cm 10cm


<i>+ Em có nhận xét gì về diện tích hai hình </i>
<i>này? </i>


- <i>Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì?</i>



- Nhận xét, ghi điểm bài làm học sinh.
* <b>Bài 3</b> :


- Gọi học sinh nêu đề bài, cả lớp làm vào vở.
- Gọi 1 em lên bảng tính.


- 1 HS đọc.


- Cho biết số đo cạnh đáy và số đo
chiều cao - Đề bài u cầu tính diện
tích hình bình hành.


- HS ở lớp thực hành vẽ hình và tính
diện tích vào vở.


+ 3 HS lên bảng làm.


+ Tính diện tích hình bình hành khi
biết số đo cạnh đáy và chiều cao.
- 1 HS nêu.


- Cho biết hình chữ nhật và hình
bình hành và cho biết số đo chiều
rộng, và chiều dài ( hình chữ nhật )
cạnh đáy và số đo chiều cao ( hình
bình hành )


- Đề bài yêu cầu tính diện tích hình
bình hành.



- HS ở lớp vẽ hình và tính diện tích
vào vở


+ 1 HS lên bảng làm.


- Hình chữ nhật và hình bình hành
có diện tích bằng nhau.


+ Tính diện tích hình chữ nhật và
hình bình hành khi biết số đo các
cạnh.


- 1 em đọc đề bài.
- Lớp làm bài vào vở.
9 cm


7 cm


13 cm
cm
9 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>(2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- 1 em sửa bài trên bảng.



- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….


<b>2.Luyện từ và câu:</b>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TÀI NĂNG</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về tài năng của con người; biết
sắp xếp các từ Hán Việt (có tiếng tài) theo hai nhóm nghĩa và đặt câu với một từ đã xếp
(BT1, BT2); hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người (BT3, BT4)


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Bảng phụ ghi BT1 phân loại từ
III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>
- KTBC: nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Luyện tập (25’)</b></i>


BT1: Phân loại các từ sau theo nghĩa tiếng
tài…..



-Treo bảng phụ, yêu cầu lớp thảo luận
- Nhận xét chốt ý đúng


BT2: Yêu cầu đặt câu với 1 trong các từ ở
BT1


- Sửa chữa, tuyên dương


BT3: Những câu tục ngữ sau câu nào ca
ngợi tài trí con người


- Nhận xét, chốt ý đúng


BT4: Em thích câu tục ngữ nào ở BT3? Vì
sao


- Tun dương


<i><b>3)Củng cố, dặn dị(5’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- 2 HS trả lời theo yêu cầu
- Nghe


- Đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện báo cáo
- Đọc yêu cầu
- Vài HS đặt câu
- Đọc yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Dặn chuẩn bị bài tiết sau


+Luyện tập về câu kể “Ai làm gì”.


<b>3. Thể dục </b>: <b>BÀI 38</b>


(Giáo viên thể dục soạn và dạy)



<i><b>---4.Kĩ thuật</b></i><b> :</b><i><b> </b></i> <b>ÍCH LỢI CỦA VIỆC TRỒNG RAU, HOA</b>


(Tổng phụ trách soạn và dạy)




<b>---5. Địa lí </b>:

<b>THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG</b>


<i><b>I.Mục tiêu </b></i>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hải Phịng:
+ Vị trí: ven biển, bên bờ sơng Cấm


+ Thành phố cảng, trung tâm cơng nghiệp đóng tàu, trung tâm du lịch
- Chỉ được Hải Phòng trên bản đồ (lược đồ)


* HS khá,giỏi : Kể một số điều kiện để Hải Phòng trở thành một cảng biển, một trung tâm
du lịch lớn của nước ta.


<i><b>II. Chuân bị: - Bản đồ VN - Phiếu học tập</b></i>
III. Hoạt động dạy học



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới (25’)</b></i>


<b>HĐ 1:</b> Hải Phòng thành phố cảng


- Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát bản đồ
để thảo luận (phiếu học tập)


- Nhận xét, chốt ý ...


<b>HĐ 2</b>: Đóng tàu là nghành CN quan trọng
của HP


- Yêu cầu HS đọc SGK, QS tranh


<b>+ Hỏi</b>: So với nghành CN khác, CN đóng
tàu ở HP có vai trò như thế nào?


- Kể tên các nhà máy đóng tàu của HP?
+ Kể tên các sản phẩm của nghành đóng tàu
ở HP?


<b>HĐ 3:</b> HP là trung tâm du lịch
- Yêu cầu HS đọc SGK, QS tranh


* Hỏi: HP có những điều kiện nào để phát


triển nghành du lịch?


<i><b>- Nêu kết luận ....</b></i>
<i><b>3)Củng cố dặn dò (5’) </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
« Đồng bằng Nam Bộ »


- Nghe


- Đọc và quan sát
- Làm việc nhóm 4
- Đaị diện nhóm báo cáo


- Đọc và quan sát
- Trả lời


- Đọc SGK và quan sát
- Dành cho HS khá, giỏi
- Trả lời


- Vài HS đọc ghi nhớ


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….


<i><b>Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011. </b></i>


<b>1.Toán </b>: <b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1- KT: Nhận biết đặc điểm của hình bình hành


2- KN: Tính được diện tích , chu vi của hình bình hành
3- GD HS tính tự giác trong khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1- GV: -Chuẩn bị các mảnh bìa có hình dạng như các bài tập sách giáo khoa
- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4.


2- HS: -Vở, bảng con, nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


<b>2. Bài mới</b><i><b> : (32’) </b></i>
a) Giới thiệu bài:


b) Luyện tập :


<b>*Bài 1</b> :


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài, yêu cầu đề
bài.


+ GV vẽ các hình và đặt tên các hình như


SGK lên bảng.


+ HS nêu các cặp cạnh đối diện ở từng
hình.


- Gọi 3 học sinh đọc kết quả, lớp làm vào vở
và chữa bài


- Nhận xét bài làm học sinh.


*<b>Bài 2 :</b>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài


- GV kẻ sẵn bảng như sách giáo khoa lên
bảng.


+ HS nhắc lại cách tính diện tích hình bình
hành.


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào
vở


- <i>Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?</i>


- Nhận xét, ghi điểm bài làm học sinh.
* <b>Bài 3a</b> : ( 3b HS làm ở nhà)


- Gọi học sinh nêu đề bài.



+ GV treo hình vẽ và giới thiệu đến học
sinh tên gọi các cạnh của hình bình hành.


- HS thực hiện yêu cầu.
- 2 HS trả lời.


- Học sinh nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu


- 1 HS đọc và nêu yêu cầu.


- HS nêu tên các cặp cạnh đối diện
trong các hình chữ nhật ABCD, hình
bình hành EGHK và tứ giác MNPQ.
- HS ở lớp thực hành vẽ hình và nêu
tên các cặp cạnh đối diện của từng hình
vào vở


+ 3 HS đọc bài làm.


a/ Hình chữ nhật ABCD có:


- Cạnh AB và CD, cạnh AC và BD
b/ Hình bình hành EGHK có :
- Cạnh EG và KH, cạnh EKvà GH
c/ Tứ giác MNPQ có:


- Cạnh MN và PQ, cạnh MQ và NP
- 1 HS đọc thành tiếng.



- Kẻ vào vở.


- 1 HS nhắc lại tính diện tích hình
bình hành.


- HS ở lớp tính diện tích vào vở
+ 1 HS lên bảng làm.


Độ dài
đáy


7cm 14 dm 23 m


Chiều
cao


16cm 13dm 16m


Diện tích 7 x 16 =
112 cm2


14 x 13=
182 dm2


23 x 16=
368 m 2
- Tính diện tích hình bình hành.
- 1 em đọc đề bài.



+ Quan sát nêu tên các cạnh và độ dài
các cạnh AB và cạnh BD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>




+ Giới thiệu cách tính chu vi hình bình
hành.


+ Tính tổng độ dài 2 cạnh rồi nhân với 2.
- Cơng thức tính chu vi:


+ Gọi chu vi hình bình hành ABCD là P,
cạnh AB là a và cạnh BC là b ta có:


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 1 em lên bảng tính.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.
* <b>Bài 4 :</b> <i>(Dành cho HS khá, giỏi)</i>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


+ <i>Đề bài cho biết gì? và yêu cầu gì?</i>


- HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS sửa bài.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.



<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


+ Thực hành viết công thức tính chu
vi hình bình hành.


+ Hai HS nhắc lại.
- Lớp làm bài vào vở.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS nêu


+ Lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….


<b>2.</b>


<b> </b>

<b> Tập làm văn:</b>

<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN KẾT BÀI </b>


<b> TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nắm vững 2 cách kết bài ( mở rộng và không mở rộng ) trong bài văn tả đồ vật (BT1)
- Viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả đồ vật (BT2)



<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- 1 số tờ giây để HS làm bài tập 2


- Bảng phụ ghi 2 cách kết bài của bài tập 1.
III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: yêu cầu HS đọc mở bài trực tiếp
và đọc mở bài gián tiếp ?


- 2 HS lên bảng
P = ( a + b ) x 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Luyện tập (25’)</b></i>


BT 1: Tìm kết bài của bài “cái nón” và cho
biết đó là kết bài theo cách nào?


<b>+ Hỏi:</b> em hãy nhắc lại 2 cách kết bài đã
học?


- Nhận xét, chốt lời giải đúng( Treo bảng
phụ ghi sẵn )



BT 2: Chọn 1 trong 3 đề bài đã cho và viết 1
kết bài mở rộng


- Phát 3 tờ giấy cho 3 HS làm 3 đề
- Theo dõi, HD


- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>3)Củng cố dặn </b></i><b>dò</b><i><b> (5’) </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
“Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết)”


- Nghe


- Đọc yêu cầu


- Theo cách mở rộng
- Phát biểu


- 2 HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu
- 3 HS làm giấy
- Lớp làm vở
- 3 HS trình bày


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….



<b>3. Mĩ thuật</b>

:

<b>TTMT: XEM TRANH DÂN GIAN VIỆT NAM</b>


(Giáo viên mĩ thuật soạn và dạy)




<b>---4. Khoa học </b>:

<b>GIĨ</b>

<b>NHẸ - GIĨ MẠNH - PHỊNG CHỐNG BÃO</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nêu được một số tác hại của bão: thiệt hại về người và của
- Nêu cách phòng chống bão


+ Theo dõi bản tin thời tiết


+ Cắt điện. Tàu, thuyền không ra khơi
+Đến nơi trú ẩn an toàn


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Tranh ở SGK phóng to
- Phiếu học tập


III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS
- Nhận xét, ghi điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới (25’)</b></i>


<b>HĐ 1: </b>Tìm hiểu về một số cấp gió


- Treo tranh yêu cầu HS quan sát và đọc
SGK


- Phát phiếu học tập ( như SGV )
- Nhận xét, chốt ý ...


<b>HĐ 2</b>: Thiệt hại của bão và cách phòng
chống bão


- Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết và Q/S
hình ở SGK để thảo luận các câu hỏi sau


<b>+ Hỏi:</b> Nêu những dấu hiệu đặc trưng cho
bão?


+ Nêu tác hại do bão xảy ra và 1 số cách
phòng chống bão?


+ Ở địa phương em có bão xảy ra khơng?
Gây ra những thiệt hại gì?


- Nhận xét, chốt ý ...
<i><b>- Nêu kết luận ....</b></i>



<b>HĐ 3:</b> Tổ chức trò chơi: Ghép chữ vào hình
- GV phát hình 1 đến hình 4 đã pho tơ cho
các nhóm thi gắn chữ vào hình


- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>3)Củng cố dặn dò (5’) </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
“Khơng khí bị ơ nhiễm”


- Nghe


- Quan sát và đọc SGK
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo


- Đọc SGK và quan sát
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo


- Vài HS đọc ghi nhớ


- 2 đội tham gia chơi


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….
<i><b>5. Sinh hoạt lớp: </b></i> <b>TUẦN 19</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



+ Đánh giá hoạt động để biết ưu, khuyết điểm.
-Nắm kế hoạch tuần tới 19


+Rèn kỹ năng nói, nhận xét, rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.
+Giáo dục tinh thần đồn kết, có ý thức xây dựng nề nếp tốt.


<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

*Ổn định:(2’)


<b>HĐ 1</b>:(16’) Nhận xét hoạt động tuần qua.


-Nhận xét chung: Nêu ưu điểm nổi bật để
phát huy, động viên các em có cố gắng.
-Tuyên dương các cá nhân, tổ có hoạt
động tốt.


<b>Hoạtđộng 2</b>:(12’) Nêu kế hoạch tuần 19
-Học bình thường.


-Phát động phong trào: Giữ VSCĐ HKII.
-Kiểm tra vệ sinh cá nhân.


-Tiếp tục củng cố nề nếp.
*Nhận xét, dặn dò


-Hát


-Lần lượt các tổ trưởng nhận xét hoạt động


của tổ trong tuần qua.


+ Học tập + Chuyên cần.


+Lao động,vệ sinh. +Các công tác khác.
-Các tổ khác bổ sung


+Lớp trưởng nhận xét.
-Lớp bình bầu :


+Cá nhân xuất sắc: +Cá nhân tiến bộ:
+Tổ xuất sắc:


-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



<b>TUẦN 20</b>



<i><b>Ngày soạn : 9/ 01/ 2011.</b></i>



<b> </b>

<i><b>Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011.</b></i>


<i><b>1.Toán</b></i>

<b>:</b>

<b>PHÂN SỐ</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Giúp HS bước đầu nhận biết về phân số, biết phân số có tử số và mẫu số. Biết đọc, biết
viết phân số


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>



- Bảng phụ ghi BT 2
III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động</b></i><b>: </b>(5’)


- KTBC: yêu cầu HS tính diện tích của
HBH biết……


- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới</b></i><b>: (25’)</b>
<b>HĐ 1</b>: GT về phân số


- GV đưa mơ hình trịn như SGK


<b>+ Hỏi:</b> Hình trịn được chia thành mấy
phần, mấy phần được tơ màu


- Ta nói đã tơ màu <sub>6</sub>5 hình trịn


- HD cho HS cách đọc, cách ghi và GT tử
số, mẫu số


- GV lần lượt đưa ra các hình như
SGK….GT tương tự như trên
- Ghi vài phân số, cho HS đọc
<i><b>- Nêu KL:……. </b></i>



<b>HĐ 2:</b> Luyện tập (30’)


BT 1: Viết và đọc các phân số sau..
- Yêu cầu HS quan sát hình SGK
- Nhận xét, ghi điểm


BT 2: Viết theo mẫu
- Treo bảng phụ
- Nhận xét, ghi điểm


* BT 3 (NC) Viết các phân số


- 2 HS lên bảng
- Nghe


- Quan sát


- 6 phần bằng nhau, có 5 phần được tô
màu


- Đọc
- Trả lời


- Đọc và chỉ tử số, mẫu số
- Vài HS nhắc lại


- Đọc yêu cầu
- Đọc từng phân số
- Đọc đề



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nhận xét, ghi điểm
3)Củng cố dặn dò (5’)
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
“Phân số và phép chia số tự nhiên”


- Đọc đề


- Dành cho HS khá ,giỏi
- Lớp làm vở


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….


<b>2.Tập đọc: </b>

<b>BỐN ANH TÀI </b>

<i><b>(tiếp theo)</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu bài học: </b></i>


- Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn phù hợp với nội
dung câu chuyện


- Hiểu ý nghĩa chuyện: Ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu
tinh, cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<i><b>II. Các kĩ năng cơ bản được giáo dục trong bài :</b></i>
- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.


- Hợp tác. – Đảm nhiệm trách nhiệm.


<i><b>III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng :</b></i>


- Trình bày ý kiến cá nhân. - trải nghiệm. – Đóng vai.
<i><b>IV. Phương tiện dạy học : </b></i>


- Tranh SGK


- Bảng phụ ghi đoạn văn ( Cẩu Khây hé cửa…….. sầm lại )
<i><b>V. Tiến trình dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Kiểm tra bài cũ: (5’) </b></i>


- Hai HS đọc bài và trả lời các câu hỏi 1,2.
- Nhận xét ghi điểm


<i><b>2)Khám phá : (2’)</b></i>


- GV giới thiệu tranh và yêu cầu HS nêu nội
dung bức tranh.


<i><b>3) Kết nối :</b></i>


<b>HĐ 1:</b> Luyện đọc trơn


- GV chia đoạn văn thành 2 đoạn
- Cho HS đọc nối tiếp


- H/D luyện đọc các từ khó ...
- H/D học sinh giải nghĩa từ ...
- Đọc diễn cảm tồn bài



<b>HĐ 2:</b> Tìm hiểu bài


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời


- 2 HS đọc và trả lời.


- HS quan sát tranh và nêu nội dung bức
tranh.


- Dùng bút chì đánh dấu
- Đọc nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Tới nơi yêu tinh ở anh em Cẩu Khây gặp
ai và được giúp đỡ như thế nào?


+ Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt?


+ Thuật lại trận chiến đấu giữa yêu tinh và
anh em Cẩu Khây?


+ Vì sao Cẩu Khây chiến thắng được yêu
tinh?


- Yêu cầu HS nêu ý chính của bài


<b>HĐ 3:</b> Thực hành (Đọc diễn cảm)
- H/D cho học sinh đọc diễn cảm
- Treo bảng phụ



- Thi đọc


- Nhận xét, sữa chữa


<i>3.Áp dụng-củng cố và hoạt động nối tiếp </i>(2’)
- Nhận xét tiết học, dặn về học bài


- Chuẩn bị bài sau: “Trống đồng Đông Sơn”.


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm .


- Gặp bà cụ cịn sống sót và bà nấu cơm
cho ăn ….


- Phun nước như mưa…


+ Vì có sức khoẻ và tài năng phi
thường….


<i><b>* Ca ngợi tinh thần đoàn kết, hiệp lực</b></i>
<i><b>chiến đấu quy phục yêu tinh cứu dân</b></i>
<i><b>làng </b></i>


- Từng cặp luyện đọc
- Đại diện nhóm thi


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….

<i><b>3. Chính tả</b></i>

<b>:</b>

<i><b>( nghe- viết )</b></i>

<b>CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP</b>




<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nghe - viết đúng chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi. Không mắc quá 5 lỗi
trong bài


- Làm đúng bài tập CT phương ngữ (2) a/b, hoặc (3) a/b
<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Bảng phụ ghi BT 2
III. Hoạt động dạy học


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: đọc cho HS ghi: sản sinh, sắp xếp,
thân thiết, sâu sắc, nhiệt tình


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới (25’)</b></i>


<b>HĐ 1:</b> Viết chính tả
- Đọc mẫu


<b>+ Hỏi:</b> đoạn văn nói điều gì?


- 2 HS lên bảng


- Nghe



- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- H/D học sinh viết các từ khó: nẹp sắt, rất
sóc, cao su, suýt ngã, lốp, săm, Đân-lớp,
XIX, 1880……


- Nhắc HS trình bày bài
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc toàn bài


- Thu chấm 6 - 8 bài
- Nhận xét chung


<b>HĐ 2 :</b> Luyện tập


BT2: điền vào chỗ trống ch/tr, uốt/uốc
- Treo bảng phụ


- Nhận xét, chốt lời giải đúng:


a) chuyền trong vịm lá, chim có gì vui, mà
nghe ríu rít, như tré reo cười


b) Cày sâu cuốc bẫm
Mua dây buộc mình
Thuốc hay tay đảm
Chuột gặm chân mèo
<i><b>3)Củng cố dặn dò (5’) </b></i>
- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


su


- Viết bảng con


- Viết bài
- Rà soát lỗi
- Đổi vở chữa lỗi


- Đọc yêu cầu


- Đại diện 2 nhóm lên làm


Rút kinh nghiệm : ………..
<i><b>4. Đạo đức : KÍNH TRỌNG VÀ BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG (tiết 2)</b></i>


(Hiệu trưởng soạn và dạy)




--- <i><b>Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011</b>.</i>


<b>1. Toán:</b>

<b>PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- HS biết thương của phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên ( khác o ), có thể viết
thành 1 phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia



<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Sử dụng mơ hình hoặc hình vẽ
III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS đọc và ghi 5 phân số GV
đưa cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới (25’)</b></i>


<b>HĐ 1:</b> GT phép chia……


- Có 8 quả cam chia đều cho 4 em, mỗi em
được mấy quả cam?


- GV lấy mơ hình và làm theo SGK, nêu câu
hỏi ….


- Chia đều 3 cái bánh cho 4 em tức là mỗi
em được <sub>4</sub>3 cái bánh


<b>+ Hỏi:</b> ở trường hợp này kết quả có phải là
1 số tự nhiên không?



<i><b>- Nêu KL ….</b></i>


<b>HĐ 2: </b> Luyện tập (30’)


BT 1: Viết thương dưới dạng phân số
- Nhận xét, chốt lời giải đúng


BT 2: (2 Ý đầu ) Viết theo mẫu
- HD làm theo mẫu


- Nhận xét, ghi điểm


BT 3: Viết dưới dạng phân số có mẫu số
bằng 1


- Cho HS nêu nhận xét ( SGK )
<i><b>3)Củng cố dặn dò (5’)</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị bài : “Phân số
và phép chia số tự nhiên (tt)”


- 8 : 4 = 2 ( quả )
- Trả lời


- Không phải mà là phân số
- Vài HS nhắc lại


- Đọc yêu cầu



- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng
- Lớp làm vở
- Đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….

<i><b>2.Luyện từ và câu</b></i>

<b>:</b>

<b>LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ “AI LÀM GÌ ?”</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể ai làm gì? Để nhận biết được câu kể đó
trong đoạn văn (BT1). Xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể ai làm gì? (BT2)
- Viết được 1 đoạn văn có dùng kiểu câu ai làm gì?(BT3)


* HS KG viết được đoạn văn (ít nhất 5 câu ) có 2,3 câu kể đã học (BT3)
<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


- Tranh minh hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Luyện tập (25’)</b></i>


BT 1: Yêu cầu HS tìm câu kể ai làm gì?
- Nhận xét chốt ý đúng: có 4 câu kể ai làm
<i><b>gì?</b></i>


BT 2: Xác định bộ phận CN và VN
- Dán 4 tờ giấy ghi 4 câu văn


- Sửa chữa, tuyên dương


*BT 3: Viết 2 đoạn văn ngắn kể về công
việc trực nhật có dùng câu kể ai làm gì?
- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>3)Củng cố, dặn dò (5’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị bài tiết sau :MRVT. “Sức
khỏe”


- 2 HS trả lời theo yêu cầu
- Nghe


- Đọc yêu cầu


- Làm việc nhóm đơi


- Đại diện báo cáo
- Đọc u cầu


- 4 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu


- Dành cho HS khá, giỏi viết bài
- Vài HS đọc bài mình viết


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….


<b>3. Thể dục</b>

:

<b>BÀI 39</b>



(Giáo viên thể dục soạn và dạy)




<b>---4. Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn chuyện ) đã nghe, đã
đọc nói về một người có tài.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn chuyện ) đã kể.
<i><b> II. Chuẩn bị </b></i>


- Một số truyện viết về người có tài
- Giấy khổ to ghi dàn ý kể chuyện



- Bảng phụ ghi tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: Gọi HS kể lại 1 đoạn câu chuyện
Bác đánh cá và gã hung thần


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới (25’)</b></i>


<b>HĐ 1:</b> Tìm hiểu bài
- Ghi đề bài


- GV gạch dưới những từ quan trọng trong
đề bài


- Cho HS nói về nhân vật mình chọn, câu
chuyện mình định kể


<b>+ Lưu ý:</b> khi kể các em nhớ kể có đâu, có
đi biết kết hợp lời kể với động tác


<b>HĐ 2:</b> HS kể chuyện
- Treo dàn bài kể chuyện



- Cho học sinh kể theo cặp , GV đến từng
nhóm nghe kể, h/d góp ý


- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài KC
- Cho học sinh thi kể chuyện
- Nhận xét, khen ngợi


<i><b>3)Củng cố dặn dò (5’) </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn hoc bài và chuẩn bị tiết sau: ……


- Nghe


- Vài học sinh đọc đề


- Phát biểu


- 1 HS đọc


- Từng cặp kể, trao đổi ý nghĩa chuyện
- Vài học sinh đọc


- Đại diện thi kể


<i><b>Rút kinh nghiệm:………</b></i>
……….


<b>5. KHOA HỌC:</b>

<b>KHƠNG KHÍ BỊ Ơ NHIỄM</b>




<i><b>I. Mục tiêu bài học : </b></i>


- Phân biệt không khí sạch (trong lành) và khơng khí bẩn (khơng khí bị ơ nhiễm).
- Nêu những ngun nhân gây nhiễm bẩn bầu khơng khí.


- Nêu những việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.
- Cam kết thực hiện bảo vệ bầu không khí trong sạch.


- Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.
<i><b>II. Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài :</b></i>


- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thơng tin về các hành động gây ơ nhiễm khơng khí (qua hoạt
động 2 và 5)


- Kĩ năng xã định giá trị bản thân qua đánh giá các hành động liên quan tới ơ nhiễm khơng
khí (qua hoạt động 3 và 4).


- Kĩ năng lựa chọn giải pháp bảo vệ mơi trường khơng khí (qua hoạt động 5).


- Kĩ năng trình bày, tun truyền về bảo vệ bầu khơng khí trong sạch (qua hoạt động 5).
<i><b>III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học có thể sử dụng :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Kĩ thuật hỏi – trả lời. - Kĩ thuật chúng em biết 3. - Điều tra.
<i><b>IV. Phương tiện dạy học : </b></i>


- Thơng tin và hình ảnh trong Sách giáo khoa.


- Băng hình hoặc một số tranh ảnh, tài liệu về môi trường ô nhiễm không khí, ngun nhân
gây ơ nhiễm khơng khí, các hoạt động bảo vệ mơi trường khơng khí.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×