Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.06 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 2:


<i><b> Thø hai, ngày 24 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Buổi sáng</b>
<b>Tiết 1: chào cờ</b>
<b>Tiết 2-3: Tập đọc </b>
<b> Phần thởng</b>
<b>I- Mc tiờu</b>


Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


-Hiu ni dung: Cõu chuyn cao lịng tốt và khuyến khích học sinh làm việc
tốt (Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,4).


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III- Hoạt động dạy học : </b>
<b>A-KTBC: GV gọi HS đọc bài</b>
Tự thuật là kể về ai?


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>C- Gii thiu bi: </b>
<b>H1: Luyn c cõu</b>
GV c mu.


Phát âm tõ khã.


H/dẫn HS luyện đọc nối tiếp câu.
<b>HĐ2: Luyện đọc on</b>



- Học sinh nêu đoạn trong bài.


- GV treo bng phụ, hớng dẫn đọc câu dài.
- Học sinh luyện đọc nối tiếp đoạn giáo
viên kết hợp giải nghĩa một số từ: bí mật,
sáng kiến, lặng lẽ.


- Luyện đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>HĐ2 - H/dẫn tìm hiểu </b>
- Câu chuyện nói về ai?


- Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na ?
- Theo em, điều bí mật đợc các bạn của Na
bàn bạc là gì ?


-b Em có nghĩ rằng Na xứng đáng đợc thởng


Hai học sinh đọc bài tự thuật và
trả li cõu hi.


Học sinh lắng nghe.


Cũng, túm tụm, sáng kiến.


Hc sinh luyện đọc.
.


Học sinh luyện đọc nhóm ba.


Đại diện nhóm thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Khi Na đợc phần thởng , những ai vui mừng
? vui mừng nh thế nào?


<b>HĐ</b>3 Luyện đọc lại(18 phút)
GVcho HS thi đọc phân vai.
* <b>Củng cố, dặn dị</b>


- HS tr¶ lêi.


- Các bạn và mẹ bạn Na ...
- HS đọc bài.


<b>TiÕt 4: To¸n </b>
<b> Lun tËp</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và
ng-ợc lại trong trờng hợp đơn giản.


- Nhận biết đợc dm trên thớc thẳng.


- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc on thng cú di 1dm.


<b>II- Đồ dùng dạy häc</b>


Thớc thẳng có vạch chia cm, dm.
<b>III- Hoạt động dạy và học:(35-38’)</b>



GV h/dÉn HS tù lµm tõng bµi tËp råi chữa
bài.


<b>Bài 1: H/dẫn HS dùng thớc.</b>
<b>Bài 2: (SGV) HS ghi nhí:</b>
1dm = 10 cm


2dm = 20 cm


<b>Bµi 3: H/dÉn HS lµm lần lợt từng phÇn</b>
a,b.


<b>Bài 4: </b>Giúp HS nắm vững và tập ớc lợng
các độ dài gần gũi với HS trong cuc
sng.


<b>IV- Củng cố dặn dò:(2-3 )</b>’
- NhËn xÐt tiÕt häc.


HS cần thuộc 10cm = 1 dm..
HS tự nêu cách làm rồi làm bài.
HS phải tìm đợc vạch chỉ dm
trên thớc.


HS trao đổi nhóm để tìm vạch
2dm, vạch 10 chỉ 10 cm; 10cm
= 1dm. Nh vậy vạch 20 trên thớc
thẳng chỉ 2dm.



HS lµm vµo vë vµ häc thuéc.
1dm = 10cm; 2dm = 20cm;
9dm=90cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS trao đổi tranh luận để chọn
và điền.


- GV gọi một số HS đọc bài làm.
- Nhn xột.


- HS chữa bài làm.
<b>Bi chiỊu</b>


<b>TiÕt 1: Toán: </b>
<b> Ôn luyện</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Củng cố về cách tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ.
- Thực hiện phép trừ kh«ng nhí.


- Giải tốn có lời văn.
<b>II- Hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn ơn tập .</b>
<b>Bài 1: Số?</b>


<b>Sè bÞ trõ</b> <b>26</b> <b>60 98</b> <b>79 16 75</b>


<b>Sè trõ</b> <b>7</b> <b>10 25</b> <b>70 0</b> <b>75</b>


<b>Hiệu</b>



GV chữa bài củng cố về cách viết.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>


45 +24 96 - 5
15+3 97- 6


GV chữa bài, củng cố về cách tính.
<b>Bài 3: Viết các số 69,94,36,83:</b>
a,Theo thứ tự từ bé đến lớn;...
b,Theo thứ tự từ lốn đến bé:...
GV chữa bài.


<b>Bài 4:Viết phép cộng có các số hạng bằng</b>
nhau và bằng tổng.


<b>* Củng cố dặn dò.</b>


Cả lớp làm bài vào vở.
1 HS lên bảng làm.


2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm bài vào vở.


HS làm bài vào vở.
2 em lên bảng làm.
Dành cho HS khá giỏi.
1em lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ôn luyện</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- HS luyn oc trụi chả bài “Làm việc thật là vui”.
- Luyện đánh dấu trắc nghiệm.


- Lun viÕt b¶n tù tht.


II-Cách hoạt động dạy và học
<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc.</b>
HS thực hành luyện đọc.


<b>HĐ 2: Luyện đánh dấu trắc nghiệm.</b>


Dựa vào bài tập đọc Làm việc thật là vui
đánh dấu x vào trớc ý trả lời đúng.


1- V× sao làm việc mang lại niềm vui?


a, Vì nhờ làm việc,con ngời thấy mình có
ích.


b, Vì chỗ làm việc thờng có nhiều ngời.
c, Vì công việc giúp ngời ta khoẻ mạnh.
2- Bài văn giúp em hiểu điều gì?


a, Không làm việc thì không có bạn.
b, Không làm việc thì không có ăn.


c, Làm việc tuy bận rộn, vất vả nhng rất vui.
<b>HĐ3: Học sinh thực hành viết bản tù thuËt</b>


trong vë luyÖn tËp tiÕng viÖt.


GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
.HĐ 3: Luyện viết chữ đẹp bài 2.
GV theo dừi un nn.


* Củng cố dặn dò.


HS luyện đọc.


HS lµm bµi vào vở.
2 em lên bảng làm.


HS thực hành viết.
HS luyện viÕt vµo vë.


<b>TiÕt 4: tù häc</b>
<b>I- Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>


- Phân tích số có hai chữ số thành tổng các số chục và đơn vị.
- Thực hiện phép trừ không nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ1: Hớng dẫn ôn tập </b>


<b>Bi 1: Viết số thành tổng của số chục và</b>
số đơn vị.


46 = 64 =
57 = 92 =
GV chữa bài củng cố về cách viết.


<b>Bài 2: Tính</b>


70cm+5cm = 7dm+3dm =
10cm+15cm+2cm = 5dm+3dm-2dm =
GV ch÷a bài, củng cố về cách tính.


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng biết các số</b>
hạng lần lợt là:


54 v 4 7 và 42 31 và 32
GV chữa bài và củng cố về cách tìm tổng.
<b>Bài 4: Một sợi dây dài 67m. Một con kiến</b>
bò từ một đầu của sợi dây và đã bò đợc
15m. Hỏi con kiến phải bị tiếp bao nhiêu
mét nữa thì đến đầu dây bờn kia?


GV chấm chữa bài.
* Củng cố dặn dò.


Cả lớp làm bài vào vở.
1 HS lên bảng làm.


2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm bài vào vở.


HS làm bài vào vở.
3 em lên bảng làm.
Dành cho HS khá giỏi.


<b> </b>***************************



<b> Thứ ba, ngày 25 tháng 8 năm 2010</b>
<b> Bi s¸ng </b>


<b>TiÕt1: To¸n </b>


<b> Sè bÞ trõ - Sè trừ - Hiệu</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


- Biết số bị trừ, số trõ, hiƯu.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ c¸c sè co 2chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


<b>II- Hot ng dy v học(37-38 )</b>’
<b>1- Giới thiệu số bị trừ - Số trừ - Hiệu</b>
<b>2- GV viết bảng: 59 - 35 = 24</b>


GV chỉ vào phép trừ và nêu:
59 gọi là số bị trõ.


HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

35 gäi lµ sè trõ.
24 gäi là hiệu.


GV viết bảng và kẻ mũi tên nh SGK.
GV viết theo cột dọc rồi làm tơng tự.
59 - 35 cịng gäi lµ hiƯu.



<b>2- Thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1: GV h/dÉn.</b>


<b>Bµi 2: GV h/dẫn học sinh làm mẫu câu a.</b>
Học sinh nêu tên gọi thành phần của phép
trừ.


<b>Bi 3: HS c toỏn.</b>
GV chm.


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò:(2-3 ).</b>
GV nhận xét tiết học.


vào các số trên bảng.


HS nêu cách làm rỗi làm bài và
chữa bài.


Hc sinh t lm bi vào vở.
HS đọc thầm đề bài toán rồi giải
1 HS lân bảng giải - Cả lớp làm
vở.


<b>TiÕt 2: KĨ chun </b>
<b> Phần thởng</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


- Da vo tranh minh hoạ và gợi ý(SGK) Kể lại đợc từng đoạn câu chuyn
bi tp(1,2,3).



<b>II- Đồng dùng dạy học:</b>
- Các tranh minh họa.


- Bảng phụ viết sẵn lời gợi ý.


<b>III- Hot ng dy và học:(36-38’)</b>
<b>A- KTBC:</b>


- GV gäi HS kĨ l¹i chun "Cã công mài
sắt có ngày nên kim".


<b>B- Bài mới:</b>


<b>C- Giới thiệu bài:</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn kể chuyÖn: GV treo</b>
tranh.


3 HS nèi tiếp nhau kể: "Có công
mài sắt có ngày nên kim".


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a- kể từng đoạn theo tranh.</b>
GV giao nhiệm vụ cho HS.


GV treo bảng phụ viết sẵn c©u hái.


Nhận xét: nội dung, diễn đạt, thể hiện (gợi
ý: GSV).



<b>b- Kế toàn bộ câu chuyện.</b>
Nhận xét - bổ sung.


<b>HĐ2: Củng cố dặn dò:(2-3 )</b>
GV nói về cách kể chuyện.
Nhận xÐt tiÕt häc.


HS quan sát tranh đọc thầm gợi
ý.


HS nối tiếp nhau kể và thay đổi
vị trí kể.


Các nhóm cử đại diện kể.


HS đợc chỉ định kể lại toàn bộ
câu chuyn.


Thi kể trớc lớp.


Về nhà kể cho ngời khác nghe.


<b>Tiết3: ChÝnh t¶ (TC)</b>
<b> Phần thởng</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


- Chộp lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài phần thởng.
- Làm đợc bài tập 3, 4, 2a.



<b>II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cn chộp.</b>
III- Hot ng dy v hc(35-37)


<b>A-KTBC:</b>
<b>B- Bài mới:</b>


<b>HĐ1: GV h/dẫn tập chép</b>
GV treo bảng phụ.


Đoạn chép có mấy câu? Cuối mỗi câu có
dấu gì?


Nhng ch no trong bi c viết hoa?
Viết bảng con.


Häc sinh chÐp bµi vµo vë.
GV theo dõi, uốn nắn.
GV chấm bài.


<b>HĐ2: Luyện tập:</b>


<b>Bi 2:(a) GV nờu yêu cầu của bài.</b>
<b>Bài 3:HS đọc yêu cầu.</b>


Bài4:HS đọc yêu cu.


HS viết bảng: nàng tiên, làng
xóm, làm lại, lo lắng.


2,3 HS c on chộp.


HS nờu.


Cuối, Đay, Na.


HS viết bảng con: nghị, nắm,
HS chép vào vở.


HS chữa lỗi.


2,3 HS làm bảng lớp, các HS
khác làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS làm bài vào vở.
GV chấm chữa bài.


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học</b>


1 em lên bảng làm.


<b>Tit4: o c </b>


<b>Hc tập sinh hoạt đúng giờ (T2)</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của học tập sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu đợc ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.


- BiÕt cïng cha mÑ lËp thê gian biểu hàng ngày của bản thân.
- Thực hiện tgheo thêi gian biÓu.



<b>II- Hoạt động dạy và học:(30-33 )</b>’
<b>Hoạt động 1: Thảo luận lớp</b>


<b>a- Mục tiêu: Tạo cơ hội để HS bày tỏ ý kiến, thái độ của mình về lợi ích của</b>
việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


<b>b- H/dẫn dùng thẻ: đỏ là tán thành, xanh</b>
là không tán thành, trắng là lỡng lự.


GV lần lợt đọc từng ý kiến.
<b>c- Kết luận (SGV).</b>


Sau mỗi ý kiến HS chọn và giơ 1
trong 3 màu để biểuthị thái độ
của mình.


Y/cÇu mét sè HS gi¶i thÝch lý
do.


<b>Hoạt động 2: Hành động cần làm.</b>


<b>a- Mục tiêu: Giúp HS tự nhận biết thêm lợi ích về học tập và sinh hoạt đúng</b>
giờ, cách thức để thực hiện học tập và sinh hoạt đúng gi.


<b>b- Cách tiến hành:</b>


GV chia HS thành 4 nhóm.


Mun đạt kết quả kia thì phải làm thế
này...



<b>c- Kết luận : Học tập và sinh hoạt đùng</b>
giốc lợi cho.


<b>Hoạt động 3: Thảo luận nhóm</b>


<b>a- Mục tiêu: Giúp HS sắp xếp thời gian</b>
biểu cho hợp lí và tự theo dõi việc thực


<b>Nhúm 1: ghi lợi ích học tập</b>
đúng giờ.


<b>Nhóm 2: ghi lợi ích sinh hoạt</b>
đúng giờ .


<b>Nhóm 3: ghi những việc cần</b>
làm để sinh hoạt đúng giờ.


<b>Nhóm 4: ghi những việc cần</b>
làm để học tập sinh hoạt đúng
giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-hiÖn theo thời gian biểu.
sức khoẻ và việc học tập.


nhóm 2 và nhóm 3.


<b>Cách tiến hành: GV chia 2 HS 1 nhóm</b>
GV h/dÉn thùc hiƯn thêi gian biĨu ë nhµ
(SGV)



<b>c- Kết luận: Học tập và sinh hoạt đúng</b>
giờ là việc làm cầnthiết cho mọi ngời. Kết
<b>luận chung: Cần học tập, sinh hoạt đúng</b>
giờ để đảm bảo sức khỏe, học hành mau
tiến b thit cho mi ngi.


d-Củng cố dặn dò.(1-2).


2 HS trao đổi với nhau về thời
gian biểu của mình đã hợp lý
cha: Thc hin...


Các nhóm làm việc.


1 số HS trình bày thời gian biểu
trớc lớp.


<i><b> </b></i>


<b> Bi chiỊu</b>
<b>TiÕt 1: To¸n</b>
<b> Ôn luyện </b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS cđng cè vỊ:</b>


- Phân tích số có hai chữ số thành tổng các số chục và đơn vị.
- Thực hiện phép trừ khơng nhớ.


- Giải tốn có lời văn.
<b>II- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn ôn tập </b>


<b>Bài 1: Viết số thành tổng của số chục và</b>
số đơn vị.


46 = 64 =
57 = 92 =
GV ch÷a bài củng cố về cách viết.
<b>Bài 2: Tính</b>


70cm+5cm = 7dm+3dm =
10cm+15cm+2cm = 5dm+3dm-2dm =
GV chữa bài, củng cố về cách tính.


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng biết các số</b>
hạng lần lợt là:


54 vµ 4 7 vµ 42 31 và 32


Cả lớp làm bài vào vở.
1 HS lên bảng làm.


2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV chữa bài và củng cố về cách tìm tổng.
<b>Bài 4: Một sợi dây dài 67m. Một con kiến</b>
bò từ một đầu của sợi dây và đã bò đợc
15m. Hỏi con kiến phải bị tiếp bao nhiêu
mét nữa thì đến u dõy bờn kia?



GV chấm chữa bài.
* Củng cố dặn dò.


3 em lên bảng làm.
Dành cho HS khá giỏi.


<b>Tiết 2-3: TiÕng viÖt </b>
<b> Ôn luyện</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


HS luyn đoc trôi chảy bài “Làm việc thật là vui”
Luyện đánh dấu trắc nghiệm


Lun viÕt b¶n tù tht


<b>II- Cách hoạt động dạy và học</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc</b>
HS thực hành luyện đọc.


<b>HĐ 2: Luyện đánh dấu trắc nghiệm.</b>
Dựa vào bài tập đọc Làm việc thật là vui
đánh dấu x vào trớc ý tr li ỳng.


1- Vì sao làm việc mang lại niềm vui?
a, Vì nhờ làm việc,con ngời thấy mình có
ích.


b, Vì chỗ làm việc thờng có nhiều ngời.
c, Vì công việc giúp ngời ta khoẻ mạnh.


2- Bài văn giúp em hiểu điều gì?


a, Không làm việc thì không có bạn.
b, Không làm việc thì không có ăn.


c, Làm việc tuy bận rộn, vất vả nhng rất
vui.


HĐ3: Học sinh thùc hµnh viÕt b¶n tù
thuËt trong vë luyÖn tËp tiÕng viÖt.


GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
HĐ 3: Luyện viết chữ đẹp bài 2.
GV theo dõi uốn nắn.


HS luyện đọc.


HS lµm bµi vµo vë.
2 em lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Củng cố dặn dò.


<b>TiÕt 4: tù häc</b>
<b>I- Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ</b>


- Phân tích số có hai chữ số thành tổng các số chục và đơn vị.
- Thực hiện phép trừ khơng nhớ.


- Giải tốn có lời văn.
<b>II- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn ôn tập </b>


<b>Bài 1: Viết số thành tổng của số chục và</b>
số đơn vị.


85 = 94 =
36 = 52 =
GV chữa bài củng cố về cách viết
<b>Bài 2: Tính</b>


45 +2+3 = 67+2+ 0 =
15+3-2 = 97+1- 6 =
GV chữa bài, củng cố về cách tính
<b>Bài 3: Viết các số 42,59,68,95:</b>
a,Theo thứ tự từ bé đến lớn;...
b,Theo thứ tự từ lốn đến bé:...
GV chữa bi


<b>Bài 4:Số bé nhất có hai chữ số là:...</b>
GV chữa bài


<b>HĐ2 Củng cố dặn dò.</b>


Cả lớp làm bài vào vở.
1 HS lên bảng làm.


2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm bài vào vở.


HS làm bài vào vở.


3 em lên bảng làm.
Dành cho HS khá giỏi.
1em lên bảng làm.


<i><b> </b></i>


<i><b> ***********************************</b></i>
<i><b> Thứ t, ngày 26 tháng 8 năm 2009</b></i>


<b>tiết 1: Toán </b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- BiÕt tùc hiƯn phÐp trõ c¸c sè cã hai chữ số khôn nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toánbăng một phép trừ.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
Phấn màu.


Bảng kẻ sẵn bài tập 2.


<b>III- Hot ng v dạy học:(36-38’)</b>
<b>A- KTBC: 88 - 36 = ?</b>


<b>Bµi míi:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


GV chỉ số bất kì của phép tính để HS
nêu tên gọi thành phần của phép trừ.
HS đổi chéo vở kiểm tra bài của bạn.


<b>Bài tập 2: - GV h/dẫn lm.</b>


Yêu cầu HS tính nhẩm và nêu miệng
kết quả.


<b>Bài tập 3:</b>


GV chữa bài củng cè vỊ c¸ch tính
hiệu


<b>Bài 4:</b>


Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?


GV chấm chữa bài.


Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>c- Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học.
Giao bài tập về nhà.


1 HS lên bảng đăt tính và tính kết
quả.


HS nêu tên gọi thành phần và k/quả
của tính trừ.


HS nêu y/cầu của bài.


49 96 57
- 15 - 12 -53
34 84 4


2 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét.
HS nêu y/cầu của bài.


3HS nêu miệng kết quả.
HS nêu yêu cầu của bài.
HS suy nghĩ làm bài vào vở.
3HS lên bảng làm.


HS c bi.
HS phõn tớch bi.
HS làm bài vào vở.
1em lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>-Biết ngắt nghi sau các dâu chấm, dâu phẩy giữa các cụm từ.</b>


-Hiu ý ngha:mi ngi vt u lm việc;làm việc thật là vui(trả lời đợc câu
hỏi trong SGK).


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>
- Tranh minh häa SGK.


- Bảng phụ viết những câu cần h/dẫn.
<b>III- Hoạt động dạy và học:(37-38’)</b>



<b>A- KTBC:</b>
<b>B- Bµi míi:</b>


<b>C- Giới thiệu bài: </b>
<b>HĐ1: Luyện đọc cõu</b>
<b> GV c mu.</b>


Phát âm từ khó.


Luyn c ni tip câu.


<b>HĐ2:Luyện đọc nối tiếp đoạn.</b>
GV chia đoạn trong bài.


Hớng dẫn đọc câu dài.


Luyện đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải
nghĩa một từ:sắc xuân ,rực rỡ,tng bừng.
Luyện đọc trong nhóm.


Thi đọc giữa các nhóm.
cả lớp đọc đồng thanh.
<b>HĐ3: H/dẫn tìm hiểu bài</b>


<b>C©u 1: Các vật và con vật làm những</b>
việc gì?


<b>Câu 2: Cha mẹ và những ngời em biết</b>
làm những việc gì?



Bé làm những việc gì?


- Em cú ng ý với bé là làm việc rất vui
không?


<b>Câu 3:Đặt câu với từ :rực rỗ, tng bừng.</b>
<b>HĐ4: Luyện đọc lại.</b>


GV nhắc: Giọng đọc chung cả bài vui,


3 HS đọc 3 đoạn bài "Phần
th-ởng.


HS quan s¸t tranh.


HS đọc các từ khó: quanh, quét,
sắp sáng, bận rộn.


HS luyện đọc nối tiếp câu.


HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
HS luyện đọc nhóm3.


HS thi đọc gữa các nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh.


HS nêu.
[[[


HS trả lời.


HS nêu.


HS tự do phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hào hứng, nhịp hơi nhanh.
<b>HĐ5: Củng cố dặn dò:(1-2 )</b>’
GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà tập đọc lại bài.




<b>TiÕt 3: TËp viÕt</b>
<b> Chữ ă, â</b>
<b>I- Mục tiêu </b>


-Vit ỳng 2 ch ,(1dũng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ-Ă hoặc Â), chữ và câu
ứng dụng: Ân(1dòng cỗ vừa dòng cỡ nhỏ) ăn chậm nhai k.


<b>II- Đồ dùng dạy học</b>


- Chữ mẫu trong khung ch÷.


- Bảng phụ viết câu ứng dụng trên dịng kẻ li.
<b>III- Hoạt động dạy học:(37-38’)</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2- Híng dÉn viết:</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn quan sát và nhận xét chữ</b>



ă, â.


- GV treo chữ mẫu.


- Chữ hoa ă, â có điểm gì khác và giống
chữ A.


- GV viết mẫu lên bảng và hớng dẫn cách
viết.


<b>HĐ2: Hớng dẫn viết cụm từ øng dơng.</b>
- GV treo b¶ng phơ.


GV giíi thiƯu cơm tõ và giải nghĩa.


- GV viết mẫu chữ "Ăn".


<b>HĐ3: Hớng dẫn viÕt vµo vë bµi tËp viÕt</b>
- GV cho HS viÕt từng dòng.


- 2 dòng chữ Ă.
- 2 dòng chữ "Ăn".


- HS quan s¸t.


- ViÕt nh ch÷ A nhng cã thêm
dấu phụ.


- HS viết vào bảng con.



- HS nhận xét độ cao của các
chữ cái và khoảng cách giữa
chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- 3 dßng "¡n chËm nhai kÜ".
G vuèn nÊn HS viÕt yÕu.
<b>- Thu vë chÊm bài.</b>
- Nhận xét.


<b>3- Củng cố - dặn dò(2-3 )</b>


HS viết bµi.


<b> </b>


<b>TiÕt 4: TiÕng viÖt </b>
<b> Ôn luyện</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


HS luyn oc trụi chảy bài “Làm việc thật là vui”
Luyện đánh dấu trắc nghiệm


Lun viÕt b¶n tù tht


<b>II- Cách hoạt động dạy và học</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc</b>


HS thực hành luyện đọc.



<b>HĐ 2: Luyện đánh dấu trắc nghiệm.</b>


Dựa vào bài tập đọc Làm việc thật là vui
đánh dấu x vào trớc ý trả lời đúng.


1- V× sao làm việc mang lại niềm vui?


a, Vì nhờ làm việc,con ngời thấy mình có
ích.


b, Vì chỗ làm việc thờng có nhiều ngời.
c, Vì công việc giúp ngời ta khoẻ mạnh.
2- Bài văn giúp em hiểu điều gì?


a, Không làm việc thì không có bạn.
b, Không làm việc thì không có ăn.


c, Làm việc tuy bận rộn, vất vả nhng rất vui.
HĐ3: Học sinh thực hành viết bản tự thuật
trong vë luyÖn tËp tiÕng viÖt.


GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
HĐ 3: Luyện viết chữ đẹp bài 2.
GV theo dừi un nn.


* Củng cố dặn dò.


HS luyện đọc.


HS lµm bµi vµo vë.


2 em lên bảng làm.


HS thực hành viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> Thứ năm, ngày 27 tháng 8 năm 2009</b></i>


<b>Tiết1: Toán </b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Biết đếm, đọc,viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trớc, liền sau của 1 số cho trớc.


- BiÕt lµm tÝnh cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán bằng 1 phép céng.


<b>II- Hoạt động dạy và học(36-37 )</b>’
Hớng dẫn HS làm bài tập


<b>Bµi 1</b>


GV y/cầu đọc xi, đọc ngợc các số vừa
viết.


<b>Bµi 2</b>


Sè liỊn tríc, liỊn sau cđa mét sè
<b>Bµi 3</b>



GV chỉ vào từng số, hỏi têngọi của các số
đó (trong phép cộng hoặc phép trừ).


<b>Bµi 4</b>


GV chÊm bµi - nhËn xét chung
<b>3- Củng cố dặn dò:(2-3 )</b>
Nhận xét tiết học.


HS c y/cu ca bi


3 HS lên bảng làm 3 phẩn - Cả
lớp quan sát, nhận xét.


- HS c.


- HS đọc y/cầu của bài.
HS tự làm.


- 1 em đọc bài làm.
- Lớp nhận xét.


HS đọc y/cầu và thực hiện bng
con.


HS c thm bi.


HS nêu tóm tắt và giải vµo vë.


<b>TiÐt2: Lun tõ vµ câu</b>



<b>Từ ngữ về học tập - Dấu chấm hỏi?</b>
<b>I- Mục tiªu:</b>


-Tìm đợc các từ có tiếng học,có tiếng tập(BT1)


-Đặt câu đợc với 1 từ tìm đợc ổ (BT2);biết sắp xếp lại trật tựcác từ trong câu
để tyạo câu mới (BT3); biết đặt dâu chấm hỏi vào ci câu hỏi(BT4).


<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III- Hoạt động dạy và hc(36-38 )</b>
<b>A- KTBC:</b>


GVnhận xét cho điểm.
<b>B- Bài mới:</b>


<b>C- Giới thiệu bài: </b>


<b>HĐ1: H/dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài tập 1: (HS thảo luận nhóm).</b>
GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài.
GVphân nhóm HS th¹o luËn nhãm 4.
GV cïng c¶ líp nhËn xÐt trên bảng, bổ
sung từ ngữ.


<b>Bài tập 2: (miệng).</b>


GV h/dn HS nm y/cu ca bi: đặt câu


với 1 trong những từ vừa tìm đợc.


GV cïng các em nhận xét trên bảng.
<b>Bài tập 3: (miệng).</b>


GV giúp HS nắm y/cầu của bài.


GV dùng các từ gài nam châm lên bảng.
<b>Bài tập 4: (viết).</b>


GV giỳp HS nm y/cu của bài.
- Tại sao em đặt dấu chấm hỏi?
<b>HĐ2: Củng cố dặn dị:</b>


Có thể thay đổi vị trí các từ trong 1 câu để
tạo thànhcâu mới.


Cuèi c©u hái cã dÊu chÊm hái


1 HS lµm bµi tËp 3 tiÕt tríc.


1 HS c y/cu ca bi.


Đại diện 2nhóm lên viết trên
bảng: 1 em viÕt tõ chøa tiÕng
häc, 1 em viÕt tõ chøa tiÕng tËp.
C¶ líp theo dâi nhËn xÐt.


2 HS làm bài trên bảng, các HS
khác làm vở bài tËp.



1 số HS khác đọc câu của mình.


HS lµm vë bài tập.
2 HS lên bảng chữa bài.
HS làm bài vào vở.
1 HS lên bảng chữa bài.
- HS trả lời..


<b>Tiết3: ChÝnh t¶ (N-V)</b>
<b> Lµm viƯc thËt lµ vui</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>


- Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.


- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; bớc đầu biết sắp xếp tên ngời theo
thứ tự bảng chữ cái( BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III- Hoạt ng dy v hc(37-38 )</b>
<b>A-KTBC:</b>


GV nhận xét cho điểm.
<b>B- Bài míi</b>


<b>C- Giíi thiƯu: </b>


<b>H§1: H/dÉn nghe - viÕt</b>


GV đọc tồn bi chớnh t 1 lt.



Bài chính tả cho biết bé làm những việc
gì?


Bé thấy làm việc nh thế nào?
Bài chính tả có mấy câu?
Câu nào nhiều dấu phẩy nhất?
Viết bảng con.


GV đọc từng câu ngắn hoặc từng cụm từ
GV chấm - cha bi (5-7 bi).


<b>HĐ2:H/dẫn làm bµi tËp: GV treo bảng</b>
phụ


<b>Bài tập 2: Thi tìm các chữ bắt đầu bằng</b>
g/gh


GV phổ biến luật chơi.


GV treo bng ph quy tc vit g/gh.
<b>Bi tp 3:HS c yờu cu.</b>


GV chữa bài.


<b>HĐ2: Củng cố dặn dò:(2-3 ).</b>


GV nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả.


2 HS c - Cỏc v khỏc vit:
xoa đầu, ngòai sân, chim sâu,


xâu cá.


2 HS đọc 1-10 chữ cái đã học
tiết trớc.


1,2 HS đọc lại.


Làm bài, đi học, nhặt rau, chơi
với em đỡ mẹ.


Lµm viƯc bËn rén nhng vui.
3 c©u.


C©u thø 2


HS mở SGK đọc câu 2, cả dấu
HS viết bảng con: quét nhà,
nhặt rau, luôn luôn, bận rộn
HS viết bài vào vở


HS đọc lại


1 HS đọc yêu cu


Dại diện 3nhóm lên chơi.


Học thuộc lòng toàn bộ bảng
chữ cái


Cả lớp làm bài vào vở.


1 em lên bảng làm.


<i><b> Thứ sáu, ngày 28 tháng 8 năm 2009</b></i>


<b>TiÕt1: To¸n</b>


<b> Lun tËp chung</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.</b>
- Biết số hạng; tổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- BiÕt làm tiính cộn, trừ các số có 2chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng 1phÐp trõ.


<b>II- Các hoạt động dạy học:(36-38’)</b>
<b>HĐ1 Giới thiệu bài:</b>


<b>H§2: Luyện tập:</b>
<b>- Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS yêu cầu.


GV cho HS làm vào bảng con.
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài.</b>


- GV hỏi: Muốn tính tổng ta làm thÕnµo?


<b>Bài 3:Gọi HS đọc đề.</b>
GV thu vở chấm bài.


Nhn xột.


<b>HĐ3: Củng cố:(2-3 )</b>


Gọi 1 HS lên bảng điền vào chỗ chấm.
- 1dm = ...cm


- 10 cm = ...dm
- 50 cm = ...dm
- 1dm3cm = ...c


1 HS đọc.


- Líp làm vào bảng con.
- 1 em lên bảng làm bài.
- NhËn xÐt.


- LÊy sè h¹ng céng víi sè h¹ng.
- HS lµm bµi.


- Nhận xét.
1 HS đọc đề.
- Giải vào vở.


1 em lên bảng làm bài.
- Nhẫn xét.


<b>Tiết1: To¸n: </b>
<b> Ôn luyện</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>



- Củng cố về cách tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ.
- Thực hiện phép trừ không nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Số bị trừ</b> <b>26</b> <b>60 98</b> <b>79 16 75</b>


<b>Sè trõ</b> <b>7</b> <b>10 25</b> <b>70 0</b> <b>75</b>


<b>Hiệu</b>


GV chữa bài củng cố về cách viết.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>


45 +24 96 - 5
15+3 97- 6


GV chữa bài, củng cố về cách tính.
<b>Bài 3: Viết các số 69,94,36,83:</b>
a,Theo thứ tự từ bé đến lớn;...
b,Theo thứ tự từ lốn đến bé:...
GV chữa bài.


<b>Bµi 4:Viết phép cộng có các số hạng bằng</b>
nhau và bằng tổng.


<b>* Củng cố dặn dò.</b>


Cả lớp làm bài vào vở.
1 HS lên bảng làm.



2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm bài vào vở.


HS làm bài vào vở.
2 em lên bảng làm.
Dành cho HS khá -giỏi.
1em lên bảng làm.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>
<b> Chµo hái - tù giíi thiƯu</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới
thiệu về bản thân( BT1,BT2).


- Viết đợc 1bản tự thuật ngắn( BT3).
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh häa (SGK)


<b>III- Hoạt động dạy và học(36-38 )</b>’
A- KTBC: GV nhận xét cho im.
<b>B- Bi mi</b>


<b>C- Giới thiệu bài: </b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi tËp 1: (miƯng).</b>


Chµo (kÌm víi giäng nãi, lời nói, vẻ mặt)


nh thế nào mới là ngời lịch sự, có văn hóa.


2 HS c bi tp 3 tun trớc.


1 HS đọc y/cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bµi tËp 2: (miệng)</b>
GV nêu yêu cầu của bài.


Nêu nhẫn xét về cách chào hỏi và tự giới
thiệu của 3 nhân vật trong tranh.


GV chốt lại (SGV).
<b>Bài tập 3 (viết).</b>


GV theo dõi, uốn nắn.
GV nhận xét cho điểm.


<b>HĐ2: Củng cố dặn dò(1-2 ).</b>’


HS phát biểu.
1, 2 HS đọc y/cầu.


HS viết tự thuật vào vở bài tập.
Nhiều HS đọc tự thuật của
mình..


Thực hành những điều đã học.


<b>TiÕt 4:</b> <b> Thể dục</b>



<b>Dàn hàng ngang, dồn hàng, Nhanh lên bạn ơi </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Bit cỏch điểm số đứng nghiêm đứng nghỉ, biết cách dàn hàng ngang,đồn
hàng.


- Biết cách chào, báo cáo khi giáo viên nhận lp.
- Thc hin ỳng yờu cu ca trũ chi.


<b>II- Địa điểm ph ơng tiện</b>
Địa điểm: Sân trờng
Phơng tiện: Chuẩn bị còi


<b>III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp </b>
<b>HĐ1: Phần mở đầu(5)</b>


- Tập hợp lớp, phổ biến yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.


Đi nhanh thành một vòng tròn và hít thở
sâu.


<b>HĐ2: Phần cơ bản(20-25)</b>


- Ôn tËp hµng däc, dóng hàng, điểm số,
dậm chân tại chỗ, dừng lại



Dàn hàng ngang,dồn hàng.
GV hớng dÉn HS thùc hiƯn.


HS thùc hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS chơi trò chơi Nhanh lên bạn ơi..
- GV phổ biến luật chơi.


<b>HĐ3: Phần kết thúc (4-5)</b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Dm chõn ti ch v đếm theo nhịp.
- Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.


HS thùc hµnh.


Thứ bảy ngày 29 tháng 8 năm 2009
<b>Tiết1-2: To¸n: </b>


<b> Ôn luyện</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố vỊ</b>


- Phân tích số có hai chữ số thành tổng các số chục và đơn vị.
- Thực hiện phép trừ khơng nhớ.


- Giải tốn có lời văn.
<b>II- Hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn ôn tập </b>


<b>Bài 1: Viết số thành tổng của số chục và</b>


số đơn vị.


85 = 94 =
36 = 52 =
GV chữa bài củng cố về cách viết
<b>Bài 2: Tính</b>


45 +2+3 = 67+2+ 0 =
15+3-2 = 97+1- 6 =
GV chữa bài, củng cố về cách tính
<b>Bài 3: Viết các số 42,59,68,95:</b>
a,Theo thứ tự từ bé đến lớn;...
b,Theo thứ tự từ lốn đến bé:...
GV chữa bi


<b>Bài 4:Số bé nhất có hai chữ số là:...</b>
GV chữa bài


<b>HĐ2 Củng cố dặn dò.</b>


Cả lớp làm bài vào vở.
1 HS lên bảng làm.


2 HS lên bảng làm.
Cả lớp lµm bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> TiÕt 3, 4: Tiếng việt </b>
<b>Ôn lun</b>
<b>I - Mơc tiªu:</b>



- HS luyện đoc trơi chả bài “Làm việc thật là vui”.
- Luyện đánh dấu trắc nghiệm.


- Lun viÕt b¶n tù tht.


II-Cách hoạt động dạy và học
<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc.</b>
HS thực hành luyện đọc.


<b>HĐ 2: Luyện đánh dấu trắc nghiệm.</b>


Dựa vào bài tập đọc Làm việc thật là vui
đánh dấu x vo trc ý tr li ỳng.


1- Vì sao làm việc mang lại niềm vui?


a, Vì nhờ làm việc,con ngời thấy mình có
ích.


b, Vì chỗ làm việc thờng có nhiều ngời.
c, Vì công việc giúp ngời ta khoẻ mạnh.
2- Bài văn giúp em hiểu điều gì?


a, Không làm việc thì không có bạn.
b, Không làm việc thì không có ăn.


c, Làm việc tuy bận rộn, vất vả nhng rất vui.
<b>HĐ3: Học sinh thực hành viết bản tự thuật</b>
trong vë luyÖn tËp tiÕng viÖt.



GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
.HĐ 3: Luyện viết chữ đẹp bài 2.
GV theo dừi un nn.


* Củng cố dặn dò.


HS luyện đọc.


HS lµm bµi vµo vë.
2 em lên bảng làm.


HS thực hành viết.
HS luyện viết vào vë.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×