Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

64 câu trắc nghiệm về Thời gian và quãng đường trong Dao động điều hòa môn Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.88 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí N có li
độ xN = 5 cm lần thứ 2009 theo chiều dương là


<b>A.</b> 4018s. <b>B.</b> 408,1s. <b>C.</b> 410,8s. <b>D.</b> 401,77s.


<b>Câu 2.</b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí N có li
độ xN = 5 cm lần thứ 1000 theo chiều âm là


<b>A.</b> 199,833s. <b>B.</b> 19,98s. <b>C.</b> 189,98s. <b>D.</b> 1000s.


<b>Câu 3.</b>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí N có li
độ xN = 5 cm lần thứ 2008 là


<b>A.</b> 20,08s. <b>B.</b> 200,77s. <b>C.</b> 100,38s. <b>D.</b> 2007,7s.


<b>Câu 4.</b>Vật dao động điều hịa theo phương trình x = cos(πt - 2π/3) (dm). Thời gian vật đi được quãng đường
S = 5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là


<b>A.</b> 1/4s. <b>B.</b> 1/2s. <b>C.</b> 1/6s. <b>D.</b> 1/12s.


<b>Câu 5.</b>Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + φ) cm. Thời gian vật đi được quãng đường
S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là


<b>A.</b> 1/15s. <b>B.</b> 2/15s. <b>C.</b> 1/30s. <b>D.</b> 1/12s.


<b>Câu 6.</b>Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động


x = 2cos(2πt + π) cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ
x =

3

cm là


<b>A.</b> 2,4s. <b>B.</b> 1,2s. <b>C.</b> 5/6s. <b>D.</b> 5/12s.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> 3/8s. <b>B.</b> 1/24s. <b>C.</b> 8/3s. <b>D.</b> 1/12s.


<b>Câu 8.</b>Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos (5πt) cm. Thời gian
ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật đi được quãng đường S = 6 cm là


<b>A.</b> 3/20s. <b>B.</b> 2/15s. <b>C.</b> 0,2s. <b>D.</b> 0,3s.


<b>Câu 9.</b>Một vật dao động điều hịa có chu kì T = 4s và biên độ dao động A = 4 cm. Thời gian để vật đi từ
điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là


<b>A.</b> 2s. <b>B.</b> 2/3s. <b>C.</b> 1s. <b>D.</b> 1/3s.


<b>Câu 10.</b>Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ bằng
-0,5A (A là biến độ dao động) đến vị trí có li độ bằng +0,5A là


<b>A.</b> 1/10s. <b>B.</b> 1/20s. <b>C.</b> 1/30s. <b>D.</b> 1/15s.


<b>Câu 11.</b>Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết trong khoảng thời gian 1/30s
đầu tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = A

3

/2 theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là


<b>A.</b> 0,2s. <b>B.</b> 5s. <b>C.</b> 0,5s. <b>D.</b> 0,1s.


<b>Câu 12.</b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(20πt - π/2) cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi
từ vị trí có li độ x1 = 2 cm đến li độ x2 = 4 cm bằng


<b>A.</b> 1/80s. <b>B.</b> 1/60s. <b>C.</b> 1/120s. <b>D.</b> 1/40s.


<b>Câu 13.</b>Một vật dao động theo phương trình x = 3cos(5πt - 2π/3) +1 cm. Trong giây đầu tiên vật đi qua vị
trí N có x = 1 cm mấy lần ?



<b>A.</b> 2 lần. <b>B.</b> 3 lần. <b>C.</b> 4 lần. <b>D.</b> 5 lần.


<b>Câu 14.</b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos20πt cm. Qng đường vật đi được trong thời
gian t = 0,05s là


<b>A.</b> 8 cm. <b>B.</b> 16 cm. <b>C.</b> 4 cm. <b>D.</b> 12 cm.


<b>Câu 15.</b>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt – π/2) cm. Kể từ lúc t = 0, quãng đường
vật đi được sau 5s bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vật đi được sau 12,375s bằng


<b>A.</b> 235 cm. <b>B.</b> 246,46 cm. <b>C.</b> 245,46 cm. <b>D.</b> 247,5 cm.


<b>Câu 17. </b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 2cos(4πt -π/3) cm. Quãng đường vật đi được
trong thời gian t = 0,125s là


<b>A.</b> 1 cm. <b>B.</b> 2 cm. <b>C.</b> 4 cm. <b>D.</b> 1,27 cm.


<b>Câu 18. </b>Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 8cos(2πt + π) cm. Sau thời
gian t = 0,5s kể từ khi bắt đầu chuyển động quãng đường S vật đã đi được là


<b>A.</b> 8 cm. <b>B.</b> 12 cm. <b>C.</b> 16 cm. <b>D.</b> 20 cm.


<b>Câu 19.</b>Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 3cos(10t -π/3) cm. Sau thời
gian t = 0,157s kể từ khi bắt đầu chuyển động, quãng đường S vật đã đi là


<b>A.</b> 1,5 cm. <b>B.</b> 4,5 cm. <b>C.</b> 4,1 cm. <b>D.</b> 1,9 cm.



<b>Câu 20.</b>Cho một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(2πt - 5π/6) cm. Tìm quãng đường vật đi
được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5s.


<b>A.</b> 10 cm. <b>B.</b> 100 cm. <b>C.</b> 100m. <b>D.</b> 50 cm.


<b>Câu 21.</b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt - 2π/3) cm. Quãng đường vật đi được sau
thời gian 2,4s kể từ thời điểm ban đầu bằng


<b>A.</b> 40 cm. <b>B.</b> 45 cm. <b>C.</b> 49,7 cm. <b>D.</b>47,9 cm.


<b>Câu 22.</b>Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(2πt - π/2) cm. Quãng đường mà vật đi được
sau thời gian 12,125s kể từ thời điểm ban đầu bằng


<b>A.</b> 240 cm. <b>B.</b> 245,34 cm <b>C.</b> 243,54 cm. <b>D.</b> 234,54 cm


<b>Câu 23.</b>Một con lắc gồm một lị xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối
lượng 250 g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10 cm. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng. Quãng đường vật đi được trong t = π/24s đầu tiên là


<b>A.</b> 5 cm. <b>B.</b> 7,5 cm. <b>C.</b> 15 cm. <b>D.</b> 20 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 1/30 s <b>B.</b> 1/6 s <b>C.</b> 7/30 s <b>D.</b> 11/30 s


<b>Câu 25 (CĐ 2007) Một vật nhỏ dao động điều hũa có biên độ A, Chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t</b>o
= 0 vật đang ở vị trớ biờn. Quóng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là


<b>A. </b>A/2 . <b>B.</b> 2A . <b>C.</b> A/4 . <b>D.</b>A.


<b>Câu 26 (ĐH2008) Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí </b>
cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm



<b>A.</b> t = T/6. <b>B.</b> t = T/4. <b>C.</b> t = T/8. <b>D.</b> t = T/2.


<b>Câu 27 (CĐ2009) Khi nói về một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) </b>
là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.


<b>B.</b> Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A.


<b>C.</b> Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.


<b>D.</b> Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.


<b>Câu 28: Một vật dao động điều hịa có tần số 2 Hz, biên độ 4 cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động </b>
theo chiều âm qua vị trí có li độ 2 cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo


<b>A.</b> chiều âm qua vị trí cân bằng. <b>B.</b> chiều dương qua vị trí có li độ -2 cm.


<b>C.</b> chiều âm qua vị trí có li độ

2 3cm

. <b>D.</b> chiều âm qua vị trí có li độ -2 cm.


<b>Câu 29 (ĐH2013) Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình x = A cos4</b>t (t tính bằng s). Tính từ t =
0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là


<b>A.</b> 0,083s. <b>B.</b> 0,125s. <b>C.</b> 0,104s. <b>D.</b> 0,167s.


<b>Câu 30: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x</b>1 =
- 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là


<b>A.</b> 1/10 s. <b>B.</b> 1 s. <b>C.</b> 1/20 s. <b>D.</b> 1/30 s.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> t = T/6. <b>B.</b> t = T/3. <b>C.</b> t = T/12. <b>D.</b> t = T/4 .


<b>Câu 32: Một vật dao động điều hịa với phương trình x=Acos(</b>  t ). Biết trong khoảng thời gian t=1/30 s
đầu tiên, Vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x= A

3

/2 theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là


<b>A.</b> 0,2s <b>B.</b> 5s <b>C.</b> 0,5s <b>D.</b> 0,1s


<b>Câu 33: Vật dao động điều hịa theo phương trình x = sin(πt –π/6) (dm). Thời gian vật đi quãng đường S=5 </b>
cm kể từ lúc bắt đầu chuyển động là


<b>A.</b> 1/8 s <b>B.</b> 1/2 s <b>C.</b> 1/6 s <b>D.</b>1/12 s


<b>Câu 34: Vật dao động điều hịa theo phương trình x=5cos(10πt –π/3) cm. Thời gian vật đi quãng đường </b>
S=12,5 cm kể từ lúc bắt đầu chuyển động là


<b>A.</b> 1/15 s <b>B.</b>2/15 s <b>C.</b> 1/30 s <b>D.</b>1/12 s


<b>Câu 35:</b>Vận tốc của 1 vật dao động điều hòa có phương trình v = -2sin(0,5t + /3) cm/s. Vào thời điểm
nào sau đây vật qua vị trí có li độ x = 2 cm theo chiều dương của trục tọa độ.


<b>A.</b> 6s <b>B.</b> 2s <b>C.</b> 4/3s. <b>D.</b> 8/3s


<b>Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt/T + </b>/3) cm. Sau thời gian 7T/12 kể từ
thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là


<b>A.</b> 30/7 cm <b>B.</b> 6 cm <b>C.</b> 4 cm <b>D.</b> Đáp án khác.


<b>Câu 37: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x=2cos(2πt + π) cm. Thời gian </b>
ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x=

3

cm là


<b>A.</b> 2,4s <b>B.</b> 1,2s. <b>C.</b> 5/6 s. <b>D.</b> 5/12 s


<b>Câu 38: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là </b>


x = 5cos(8πt – 2π/3) cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ
x = 2,5 cm là


<b>A.</b> 3/8 s <b>B.</b>1/24 s. <b>C.</b> 8/3 s. <b>D.</b> Đáp án khác


<b>* </b>

<i><b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình của gia tốc là a= -</b></i>

2

<i><b>sin(</b></i>

<b>t/2 - </b>

<b>/2</b>

<i><b>)( </b></i>



<i><b>cm/s</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>;s). Trả lời câu 39; 40. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> 4π/3 s <b>B.</b> 8π/3s. <b>C.</b> πs. <b>D.</b> 2π/3 s
<b>Câu 40: Dao động không thoả mãn mệnh đề nào sau đây: </b>


<b>A.</b> Biên độ dao động là A = 4 2 cm <b>B.</b> Chu kì dao động là T=4πs.


<b>C.</b> Pha của dao động là ( - π/2). <b>D.</b> Giá trị cực đại của vận tốc là 2 2 cm/s


<b>Câu 41: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(2πt + π/3) cm, với t tính bằng s. Tại thời </b>
điểm t1 nào đó li độ đang giảm và có giá trị 2 cm. Đến thời điểm t = t1 + 0,25 (s) thì li độ của vật là


<b>A.</b> -

2 3cm

<b>B.</b> -2 cm. <b>C.</b> -4 cm. <b>D.</b>2 2cm


<b>Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là </b>


x = 5cos(10πt – π/6) ( cm;s). Tại thời điểm t vật có li độ x=4 cm thì tại thời điểm t ' = t + 0,1s vật sẽ có li độ



<b>A.</b>4 cm <b>B.</b>3 cm. <b>C.</b>-4 cm. <b>D.</b>-3 cm


<b>Câu 43: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật </b>
đang có li độ x = 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là


<b>A.</b> - 4 cm. <b>B.</b> 4 cm. <b>C.</b> -3 cm. <b>D.</b> 0.


<b>Câu 44: Vật dao động điều hịa theo phương trình x=4cos(20t + π/3) cm. Vận tốc của vật sau khi đi quãng </b>
đường s=2 cm kể từ khi bắt đầu chuyển động là


<b>A.</b> -40 cm/s. <b>B.</b> 60 cm/s. <b>C.</b> -80 cm/s <b>D.</b> Giá trị khác


<b>Câu 45 (ĐH2010) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, </b>
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc khơng vượt q 100 cm/s2 là T/3. Lấy 2=10. Tần
số dao động của vật là


<b>A.</b> 4 Hz. <b>B.</b> 3 Hz. <b>C.</b> 2 Hz. <b>D.</b> 1 Hz.


<b>Câu 46</b>(ĐH2013)Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được
trong 4s là


<b>A.</b> 8 cm <b>B.</b> 16 cm <b>C.</b> 64 cm <b>D.</b>32 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b> 3 cm <b>B.</b> 2 cm <b>C.</b> 4 cm <b>D.</b> 5 cm


<b>Câu 48: Một vật dao động điều hịa có phương trình dao động: x = 5cos(4πt + π/3) cm (x đo bằng cm, t đo </b>
bằng s). Quãng đường vật đi được sau 0,375s tính từ thời điểm ban đầu bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 10 cm <b>B.</b> 15 cm <b>C.</b> 12,5 cm <b>D.</b> 16,8 cm



<b>Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hịa với phương trình: x = 12cos(50t - π/2) cm. Quãng đường vật đi </b>
được trong khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm ban đầu là


<b>A.</b> 102 cm <b>B.</b> 54 cm <b>C.</b> 90 cm <b>D.</b> 6 cm


<b>Câu 50: Một vật dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. </b>
Sau thời gian t1 = π/15 s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu . Sau
thời gian t1 = 3π/10 s vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu của vật là


<b>A.</b> 25 cm/s <b>B.</b> 30 cm/s <b>C.</b> 20 cm/s <b>D.</b> 40 cm/s


<b>Câu 51:</b>Vật dao động điều hịa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π ( m/s2). Thời điểm ban
đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và đang chuyển động chậm dần. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (
m/s2)


<b>A.</b> 0,10s; <b>B.</b> 0,05s; <b>C.</b> 0,15s; <b>D.</b> 0,20s


<b>Câu 52 (CĐ2008) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu </b>
kì T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là


<b>A. </b>A. <b>B.</b> 3A/2. <b>C.</b> A√3. <b>D.</b> A√2 .


<b>Câu 53: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(2πt/T + </b>/3) cm. Quãng đường ngắn nhất mà
vật đi được trong khoảng thời gian t = T/3 là 5 cm. Biên độ dao động là


<b>A.</b> 30/7 cm <b>B.</b> 5 cm <b>C.</b> 4 cm <b>D.</b> 6 cm.


<b>Câu 54: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4</b>t + /3). Tính qng đường lớn nhất mà vật
đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s).



<b>A.</b> 4

3

cm <b>B.</b> 3

3

cm <b>C.</b>

3

cm <b>D.</b> 2

3

cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> 4

3

cm. <b>B.</b> 40 cm. <b>C.</b> 8 cm <b>D.</b> 20

3

cm


<b>Câu 56: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong </b>
khoảng thời gian 2T/3 quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là


<b>A.</b> A

3

<b>B.</b> 1,5A <b>C.</b> 3A <b>D.</b> A 2


<b>Câu 57:</b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x=2cos(4t +/3) cm. Trong một nữa Chu kì dao
động, sau một khoảng thời gian t, vật đó đi được quóng đường lớn nhất là 2 cm, t có giỏ trị là


<b>A.</b> 1/12 s <b>B.</b> 1/6 s. <b>C.</b> 1/3 s. <b>D.</b>Giá trị khác


<b>Câu 58:</b>Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ vị trí thấp
nhất đến vị trí cao nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là


<b>A.</b> 2 Hz <b>B.</b> 2,4 Hz. <b>C.</b> 2,5 Hz. <b>D.</b>10 Hz


<b>Câu 59: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ </b>
x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là


<b>A.</b> 1/3 (s). <b>B.</b> 3 (s). <b>C.</b> 2 (s). <b>D.</b> 6(s).


<b>Câu 60: Cho g=10 m/s</b>2. ở vị trí cân bằng lò xo treo theo phương thẳng đứng giãn 10 cm, thời gian vật nặng
đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là


<b>A.</b> 0,1 s <b>B.</b> 0,15 s. <b>C.</b> 0,2 s <b>D.</b> 0,3 s



<b>Câu 61: Con lắc có chu kì T = 0,4 s, dao động với biên độ A = 5 cm. Quãng đường con lắc đi được trong 2 s </b>


<b>A.</b> 4 cm <b>B.</b> 10 cm <b>C.</b> 50 cm <b>D.</b> 100 cm


<b>Câu 62: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân </b>
bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ
thời điểm được chọn làm gốc là


<b>A.</b> 48,6 cm <b>B.</b> 50 cm <b>C.</b> 55,76 cm <b>D.</b> 42,67 cm


<b>Câu 63 (ĐH2012) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và </b>
lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là


<b>A.</b> 40 cm. <b>B.</b> 60 cm. <b>C.</b> 80 cm. <b>D.</b> 115 cm.


<b>Câu 64: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực </b>
đàn hồi cực đại là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng
của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi
được trong 0,2s là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×