Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giao an lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 17</b>



<i> Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011.</i>
<b>Tiết 1: CHÀO CỜ</b>


<b>……….</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Giúp HS cũng cố cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
Viết các số theo cấu tạo thứ tự cho trước


Xem tranh tự nêu bài toán rồi giải bài toán
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


GV gọi 2 HS lên bảng làm


2 + 5 = 7 4 + 6 = 10 7 + 1 = 8 10 + 0 = 10
GV và HS nhận xét ghi điểm


GV nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới. Giới thiệu bài-ghi đề bài- HS đọc cn-đt</b>
3. Bài tập


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu –HS viết số </b>



2 = 1 + 1 6 = 2 + 4 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2
3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3
4 = 2 + 2 7 = 5 + 2 9 = 6 + 3 10 = 6 + 4
4 = 3 + 1 7 = 1 + 6 9 = 8 + 1 10 = 5 + 5
5 = 4 + 1 7 = 4 + 3 9 = 7 + 2 10 = 10 + 0
5 = 3 + 2 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4 1 = 0 + 10
6 = 5 + 1 8 = 6 + 2 10 = 9 + 1 1 = 1 + 0


GV cho HS làm theo nhóm –HS lên bảng gắn GV và HS nhận xét ghi điểm
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu HS viết các số 7, 5, 2, 9, 8</b>


a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8,7, 5, 2
HS lên bảng làm GV và HS nhận xét


<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu HS viết phép tính thích hợp.</b>
Tóm tắt: b. Tóm tắt:


a. Có : 4 bơng hoa Có : 7 lá cờ
Thêm : 3 bông hoa Bớt đi: 2 lá cờ
Có tất cả: ...bơng hoa? Còn lại:..lá cờ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS đọc tóm tắt và nêu bài tốn


HS lên bảng viết phép tính GV và HS nhận xét
<b>4. Củng cố dặn dò.Chuẩn bị bài sau</b>


<b>...</b>



<b>Tiết 3 + 4: Tiếng Việt</b>
<b>Bài 69: ĂT - ÂT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


HS đọc và viết được <i><b>ăt, ât , rửa mặt, đôi tất</b></i>.
Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng SGK


Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. “<i><b>Ngày chủ nhật</b></i>”
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Đọc bài SGK - viết bảng con.
Nhận xét bài cũ


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đề bài – HS đọc cn + đt</b>
<b>Dạy vần </b><i><b>ăt</b></i>


GV viết vần ăt lên bảng – HS đọc cn + đt – phân tích.
HS ghép vần ăt vào bảng cài – HS đọc đánh vần cn + đt.
HS ghép tiếng mặt. HS phân tích - HS đọc đánh vần cn-đt
GV viết lên bảng và hỏi HS GV tô màu HS đọc cn-đt
GV giới thiệu tranh: Rửa mặt


GV viết lên bảng HS đọc cn-đt
HS đọc sơ đồ vần cn-đt


<b>Dạy vần </b><i><b>ât</b></i>



Các bước dạy tương tự
HS so sánh 2 vần <i><b>ăt, ât</b></i>


HS đọc bài 2 vần cn-đt


<b>Giải lao</b>


GV viết từ ứng dụng lên bảng –HS đọc thầm tìm vần mới gạch chân
HS đọc đánh vần, đọc trơn cn-đt - HS đọc trơn từ cn-đt


GV giải nghĩa từ


HS đọc bài tồn bảng cn-đt
Viết bảng con


Tìm từ ngoài bài
<b>3. Nhận xét tiết học</b>


<b>Tiết 2</b>
Ta vừa học xong vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
HS so sánh 2 vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS đọc bài cn-đt – phân tích tiếng


GV treo tranh câu ứng dụng và rút ra câu ứng dụng –GV ghi bảng
HS đọc thầm tìm vần mới gạch chân –HS đọc đánh vần, đọc trơn cn-đt
HS đọc trơn câu cn-đt-HS đọc bài toàn bảng cn-đt


Đọc bài SGK
<b>b. Luyện viết </b>



HS nêu yêu cầu bài viết trên bảng, vở tập viết
GV cho HS xem bài mẫu


GVHDHS từng dòng cho đến hết bài


HS nêu tư thế ngồi viết – HS viết bài vào vở
GV uốn nắn HS yếu – GV thu bài chấm nhận xét.
<b>c. Luyện nói</b>


Chủ đề Luyện nói hơm nay là gì? (Ngày chủ nhật) HS đọc cn-đt
GV nêu câu hỏi


Tranh vẽ gì?


Ngày chủ nhật bố cho đi chơi đâu? Nơi em đến có gì đẹp?
Em thích ngày chủ nhật khơng ?Vì sao?


<b>Trị chơi</b>
<b>4. Củng cố dặn dò. Chuẩn bị bài sau.</b>


<b>………</b>
<b>Tiết 5: ÂM NHẠC</b>


<b>………</b>


<i>Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2011.</i>
<b>Tiết 1: Đạo đức</b>


<b> TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (TIẾT 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Như tiết 1.


<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


HS trả lời câu hỏi.


? Đi học đều và đúng giờ các em cần phải làm gì?
GV nhận xét bài củ


<b>2. Bài mới. Giới thiệu bài, ghi đề bài HS đọc cn + đt</b>
<b>Hoạt động 1: HS quan sát tranh bài tập 3 trả lời câu hỏi.</b>


GV chia nhóm cử đại diện tổ trưởng
HS quan sát tranh và thảo luận
GV nêu thời gian thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gọi đại diện nhóm trình bày-HS trình bày


GV kết luận.HS cần phải giữ trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch nói
chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.


<b>Hoạt động 2: HS tô màu bài tập 4</b>


HS tô màu vào quần áo những bạn ngồi học trật tự
Chúng ta nên học tập bạn đó khơng?



GV kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học
<b>Hoạt động 3: Hs làm BT5 </b>


Cả lớp thảo luận


Việc làm của các bạn đúng hay sai?(Sai)
Vì sao gây mất trật tự trong trường học?
Mất trật tự trong giờ học có hại gì?
HS tự liên hệ trị chơi nhận xét
GV kết luận.SGV.


Kết luận chung: SGV


<b>4. Củng cố dặn dò. Chuẩn bị bài sau.</b>


………..
<b>Tiết 2+3: Tiếng Việt</b>


<b>Bài 70: ÔT - ƠT</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


HS đọc và viết được <i><b>ôt, ơt, cột cờ, cái vợt</b></i>.
Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng SGK


Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <i><b>Những người bạn tốt</b></i>


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài SGK - viết bảng con.</b>
Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đề bài – HS đọc cn + đt</b>
<b>Dạy vần </b><i><b>ôt</b></i>


GV viết vần ôt lên bảng – HS đọc cn + đt – phân tích.
HS ghép vần ơt vào bảng cài – HS đọc đánh vần cn + đt.
HS ghép tiếng cột HS –phân tích HS đọc đánh vần cn-đt
GV viết lên bảng và hỏi HS GV tô màu HS đọc cn-đt
GV giới thiệu tranh cột cờ


GV viết lên bảng HS đọc cn-đt
HS đọc sơ đồ vần cn-đt


<b>Dạy vần </b><i><b>ơt</b></i>


Các bước dạy tương tự
HS so sánh 2 vần <i><b>ôt, ơt</b></i>


HS đọc bài 2 vần cn-đt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV viết từ ứng dụng lên bảng –HS đọc thầm tìm vần mới gạch chân
HS đọc đánh vần, đọc trơn cn-đt-HS đọc trơn từ cn-đt


GV giải nghĩa từ


HS đọc bài tồn bảng cn-đt
Viết bảng con



Tìm từ ngoài bài
<b>3. Nhận xét tiết học</b>


<b>Tiết 2</b>
Ta vừa học xong vần gì? Tiếng gì ?Từ gì?
HS so sánh 2 vần


<b>a. Luyện đọc</b>


HS đọc bài cn-đt pt


GV treo tranh câu ứng dụng và rút ra câu ứng dụng –GV ghi bảng
HS đọc thầm tìm vần mới gạch chân –HS đọc đánh vần, đọc trơn cn-đt
HS đọc trơn câu cn-đt-HS đọc bài toàn bảng cn-đt


Đọc bài SGK
<b>b. Luyện viết </b>


HS nêu yêu cầu bài viết trên bảng, vở tập viết
GV cho HS xem bài mẫu


GVHDHS từng dong cho đến hết bài


HS nêu tứ thế ngồi viết – HS viết bài vào vở
GV uốn nắn HS yếu – GV thu bài chấm nhận xét.
<b>c. Luyện nói</b>


Chủ đề Luyện nói hơm nay là gì? <i><b>( Những người bạn tốt)</b></i> HS đọc cn-đt
GV nêu câu hỏi



Các bạn trong tranh đang làm gì?Các em nghỉ các bạn có phải là người bạn
tốt khơng?


Hãy giới thiệu tên người bạn tốt mà em thích nhất?Vì sao em lại thích bạn
đó ?


Người bạn tốt phải như thế nào? Em có thích nhiều bạn tốt khơng?
<b>Trị chơi</b>


<b>4. Củng cố dặn dị. Chuẩn bị bài sau.</b>


<b>……….</b>
<b>Tiết 4: Tự nhiên và xã hội</b>


Bài 17: GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS nhận biết lớp học ln sạch đẹp


Tác dụng việc giữ gìn lớp sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập
Làm một số cơng việc để giữ gìn trường lớp sạch đẹp


<b>II. Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


HS trả lời câu hỏi tuần trước
GV nhận xét tiết học


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi đề bài-HS đọc cn-đt</b>


<b>Hoạt động 1</b><i><b>: Quan sát theo cặp</b></i>


<b>Mục tiêu: Biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp</b>


+ Tranh 1 bạn làm gì và sử dụng, dụng cụ gì?
+ Lớp học của các em sạch đẹp chưa?


+ Lớp em có nhữnh góc trang trí như trong tranh trang 37 khơng?
+ Bàn ghế trong lớp em có xếp ngay ngắn khơng?


+ Cặp, mủ, nón bỏ đúng quy định khơng?
+ Em có khạc nhổ hay vứt rác bừa bải khơng?
+ Em ln làm gì để trường lớp sạch đẹp?
Kết luận: SGV


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>HS thảo luận</b></i>


<b>Mục tiêu: Biết cach sử dụng một số dụng cụ (đồ dùng) để làm vệ sinh lớp học</b>
<b>Bước 1: GV chia nhóm theo tổ phát cho mỗi em 2 dụng cụ GV đã chuẩn bị.</b>
<b>Bước 2: Mỗi tổ thảo luận các câu hỏi sau:</b>


+ Những dụng cụ (đồ dùng ) này được dùng làm gì?
+ Cách sử dụng từng loại như thế nào?


GV hướng dẫn sử dụng.


<b>Bước 3: Gọi đại diện nhóm lên trình bày.</b>
Kết luận: SGV


3. Củng cố dặn dị. Chuẩn bị bài sau.



<b>………</b>
<b>Tiết 5: THỂ DỤC </b>


<b>………</b>


<i> Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011.</i>
<b>Tiết 1+2: Tiếng Việt</b>


<b>Bài 71: ET - ÊT</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


HS đọc và viết được <i><b>et, êt, bánh tét, dệt vải.</b></i>


HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng SGK.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <i><b>Chợ tết</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài SGK -Viết bảng con</b>
GV nhận xét bài cũ


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề bài –HS đọc cn-đt</b>


<i><b>Dạy vần et.</b></i>


GV viết vần et lên bảng HS đọc cn-đt phân tích.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS ghép tiếng tét HS pt HS đọc đánh vần


GV viết tiếng tét lên bảng và hỏi HS GV tô màu HS đọc cn-đt
GV giới thiệu tranh bánh tét


GV viết lên bảng HS đọc cn-đt
HS đọc sơ đồ vần cn-đt


Dạy vần êt


Các bước dạy tương tự
HS so sánh 2 vần <i><b>et, êt</b></i>


HS đọc bài cn-đt


<b>Giải lao</b>


GV viết từ ứng dụng lên bảg HS đọc thầm tìm vần mới gạch chân
HS đọc đánh vần, đọc trơn cn-đt-HS đọc trơn từ cn-đt


GV giải nghĩa từ


HS đọc bài toàn bảng cn-đt
Viết bảng con


Tìm từ ngồi bài
<b>3. Nhận xét tiết học.</b>


<b>Tiết 2</b>
Ta vừa học xong vần gì? Tiếng gì? Từ gì?


HS so sánh 2 vần


<b>a. Luyện đọc</b>


HS đọc bài cn-đt phân tích


GV treo tranh câu ứng dụng và rút ra câu ứng dụng GV ghi bảng
HS đọc thầm tìm vàn mới gạch chân HS đọc đánh vần, đọc trơn cn-đt
HS đọc trơn câu cn-đt HS đọc bài toàn bảng cn-đt


Đọc bài SGK
<b>b. Luyện viết</b>


HS nêu yêu cầu bài viết trên bảng, vở tập viết
GV đưa bài mẫu cho HS quan sát


HS nêu tư thế ngồi viết


GVHDHS viết từng dòng ch đến hết bài
HS viết bài vào vở -GV uốn nắn HS yếu
GV thu bài chấm nhận xét


<b>c. Luyện nói</b>


Chủ đề luyện nói hơm nay là gì? “<i><b>Chợ tết</b></i>” (HS đọc cn-đt)
GV nêu câu hỏi


Trong tranh có những gì và có những ai? Họ đang làm gì?
Em có thích đi chợ tết bao giờ chưa ?



Các em thấy chợ tết như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trò chơi</b>
<b>4. Củng cố dặn dò. Chuẩn bị bài sau.</b>


<b>………...</b>
<b>Tiết 3: MỸ THUẬT</b>


<b>………..</b>
<b>Tiết 4: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


Giúp học sinh củng cố dãy số từ 0 đến 10.


Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
So sánh các số trong phạm vi 10.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ. GV gọi 2 HS lên bảng làm.</b>


4 + 5 = 9 5 + 5 = 10
10 – 6 = 4 10 – 10 = 0
Gv và HS nhận xét ghi điểm


GV nhận xét bài cũ.



<b>2. Bài mới. Giới thiệu bài, ghi đề bài, HS đọc cn + đt</b>
<b>3. Bài tập</b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu HS nối các chấm theo thứ tự</b>
HS làm bài và chữa bài


<b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu học sinh tính.</b>


a. 10 9 6 2 9 5
- - + + + +


5 6 3 4 5 5
<b> 5 4 9 6 4 10</b>


b. 4 + 5 - 7 = 2 6 – 4 + 8 = 10 10 – 9 + 6 = 7 9 – 4 - 3 = 2
2 + 1 + 6 = 9 3 + 2 + 4= 9 8 - 2 + 4 = 10 8 – 4 + 3 = 7
9 – 1 = 8 7– 5 + 3 = 5 3 + 5 – 6 = 2 2 + 5 - 4 = 3


HS làm theo nhóm HS lên bảng gắn GV và HS nhận xét ghi điểm
<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu học sinh diền dấu >, <, = vào chỗ chấm</b>


0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 – 2 < 6 – 2
10 > 9 7 – 4 < 2 + 2 7 + 2 > 6 + 2


HS làm vào phiếu GV gọi HS lên bảng làm GV và HS nhận xét
<b>Bài 4: HS nêu yêu cầu học sinh viết phép tính thích hợp.</b>


5 + 4 = 9



HS nhìn tranh và nêu bài tốn –HS lên bảng làm GV và HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau.</b>


<b>……….</b>


<i>Thứ năm, ngày 15 tháng 12 năm 2011.</i>
<b>Tiết 1: Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


Giúp HS củng cố phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
So sánh các số trong phạm vi 10.


Đọc đề toán và giải bài tốn


Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết bài.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.GV gọi 2 HS lên bảng làm</b>


5 + 5 = 10 10 - 8 = 2
10 – 1 = 9 6 + 3 = 9
GV và HS nhận xét ghi điểm


GV nhận xét bài cũ



<b>2. Bài mới.Giới thiệu bài, ghi đề bài HS đọc cn-đt </b>
<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu HS tính</b>


a. 4 9 5 8 2 10
+ + +
6 2 3 7 7 8
<b> 10 7 8 1 9 2</b>


b. 8 – 5 – 2 = 1 10 – 9 + 7 = 8 9 – 5 + 4 = 8 10 + 0 – 5 = 5
4 + 4 – 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9 6 – 3 + 2 = 5 7 – 4 + 4 = 7


HS làm theo nhóm HS lên bảng gắn
GV và HS nhận xét ghi điểm


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu - HS viết số</b>


8 = 5 + 3 9 = 10 – 1 7 = 7 + 0
10 = 6 + 4 6 = 1 + 5 2 = 2 + 0


GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức GV và HS nhận xét ghi điểm
<b> Bài 3: HS nêu yêu cầu HS viết các số 6, 8, 4, 2, 10.</b>


<b>a.</b> Số nào lớn nhất? số 10
<b>b.</b> Số nào bé nhất? số 2


<b>c.</b> HS lên bảng làm GV và HS nhận xét ghi điểm
<b>Bài 4: HS yêu cầu – HS viết phép tính</b>


Tóm tắt
Có: 5 con cá


Thêm: 2 con cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



5 + 2 = 7


HS lên bảng làm: viết phép tính thích hợp.
GV và HS nhận xét


<b>Bài 5: HS nêu yêu cầu - HS tìm xem hình bên có bao nhiêu hình tam giác?</b>
Có: 8 hình tam giác


<b>4. Củng cố - dặn dị: Chuẩn bị bài sau</b>


<b>………</b>
<b>Tiết 2+3: Tiếng Việt</b>


<b>Bài 72: UT - ƯT</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


HS đọc và viết được <i><b>ut, ưt, bút chì, mứt gừng.</b></i>


Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng SGK.


Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <i><b>Ngón út, em út , sau rốt</b></i>.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: đọc bài SGK - viết bảng con.</b>


Nhận xét bài cũ


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đề bài – HS đọc cn + đt</b>
<b>Dạy vần </b><i><b>ut</b></i>


GV viết vần ut lên bảng - học sinh đọc cn + đt – HS phân tích


HS ghép vần ut vào bảng cài HS phân tích – HS đọc đánh vần cn + đt
HS ghép tiếng bút – HS phân tích – HS đọc đánh vần cn-đt


GV viết lên bảng và hỏi HS– GV tô màu HS đọc cn + đt
Giáo viên giới thiệu tranh bút chì.


GV viết lên bảng – HS đọc cn + đt
<b>Dạy vần</b><i><b> ưt</b></i>


Các bước dạy tương tự


HS so sánh 2 vần – HS đọc hai vần cn + đt
<b>Giải lao</b>


GV viết từ ứng dụng lên bảng – HS đọc thầm tìm vần mới gạch chân.
HS đọc đánh vần + đọc trơn cn + đt – HS đọc trơn từ cn + đt.


Gv giải nghĩa từ


HS đọc bài toàn bảng cn + đt
HS viết bảng con


HS tìm từ ngồi bài


<b>3. Nhận xét tiết học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a. Luyện đọc: </b>


HS đọc bài cn + đt – phân tích


GV treo tranh câu ứng dụng và rút ra câu ứng dụng – GV ghi bảng


HS đọc thầm tìm vần mới gạch chân – HS đọc đánh vần + đọc trơn cn + đt.
HS đọc trơn câu cn + đt – HS đọc bài toàn bảng cn + đt.


Đọc bài SGK - HS đọc bài cn + đt.
<b>b. Luyện viết:</b>


HS yêu cầu bài viết trên bảng + vở tập viết cn + đt
GV cho HS xem bài mẫu.


GV hướng dẫn HS viết từng dòng cho đến hết bài.
HS nêu tư thế ngồi viết – HS viết bài vào vở.


GV uốn nắn HS yếu – GV thu bài chấm - nhận xét.
<b>c. Luyện nói:</b>


? Chủ đề luyện nói hơm nay là gì? “ <i><b>Ngón út,em út, sau rốt</b></i>” ( HS đọc cn +
đt)


GV nêu câu hỏi?


+ Hãy chỉ ngón út trên bàn tay của em?



+ Em thấy ngón út so với ngón tay khác như thế nào?
+ Nhà em có mấy anh chị em ?


+ Đàn vịt con có đi cùng nhau khơng? Đi sau cùng gọi là gì?
<b>Trị chơi</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò: Chuẩn bị bài sau</b>


<b>………</b>
<b>Tiết 4: Thủ công</b>


GẤP CÁI VÍ (TIẾT 1)
<b>I.Mục tiêu:</b>


HS gấp được cái ví bằng giấy.
Gấp được cái ví bằng giấy
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đề bài – HS đọc cn+đt</b>
<b>*HDHS quan sát và nhận xét.</b>


HS quan sát cái ví có 2 ngăn và gấp được tờ giấy màu từ hình chữ nhật
<b>Bước 1: Lấy đường dấu giữa</b>


Đặt tờ giấy hình chữ nhật trước mặt bàn để dọc giấy mặt màu ở dưới



Gấp đôi tờ giấy màu để lấy đường dấu giữa (H1). Sau đó lấy dấu xong, mở tờ giấy
như ban đầu (H2)


<b>Bước 2: Gấp mép ví</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bước 3: Gấp ví</b>


Gấp tiếp 2 phần ngồi (H5)vào trong (H6)sao cho 2 miệng ví sát vào đường
dấu giữa để được (H7)


Lật (H7) ra mặt sau theo bề giấy như (H8). Gấp 2 phần ngoài vào trong sao
cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví (H9) sẻ được (H10)


Gấp đơi (H10)theo đường dấu giữa (H11),ví đã được gấp hồn chỉnh (H12)
GV cho HS thực hành tập gấp ví trên giấy nháp (tờ giấy vở HS) để tiết 2
thực hành trên giấy màu.


<b>* Chú ý: GV hướng dẫn HS từng bước chậm để HS quan sát nắm được các quy</b>
trình gấp ví.


<b>3. Nhận xét dặn dò.Chuẩn bị bài sau.</b>


<b>……….</b>


<i>Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011.</i>
<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>



<b>……….</b>
<b>Tiết 2+3: Tập viết</b>


<b>TUẦN 15+16</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


HS đọc đúng các từ cần thiết: <i><b>thanh kiếm, âu yếm, xay bột, nét chữ, kết </b></i>
<i><b>bạn, ao chuôm, chim cút, con vịt, tiết kiệm, bải cát, thật thà</b></i>.


Rèn HS viết đúng viết liền nét, độ cao kiểu chữ
Giáo dục tính cẩn thận khi viết bài.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


HS lên bảng viết từ <i><b>nhà trường, buôn làng</b></i>


GV nhận xét bài cũ


<b>2. Bài mới.Giới thiệu bài, ghi đề bài –HS đọc cn-đt</b>
<b>a. GV giới thiệu chữ mẫu.</b>


HS quan sát chữ mẫu gv giới thiệu các nét cơ bản
<b>b. GVHD cách viết.</b>


GV dựng khung viết chữ ch trong khung +ngoài khung
HS viết bảng nhận xét –đt



<b>c. HDHS viết từ ứng dụng</b>


GV nêu các từ ứng dụng – GV giải nghĩa từ
HS viết bảng con nhận xét đt


<b>d. HDHS viết bài vào vở</b>


HS nêu yêu cầu bài viết trên bảng, vở tập viết
GV cho HS xem bài mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GVHDHS viết từng dòng cho đến hết bài
HS viết bài vào vở


GV uốn nắn HS yếu –GV thu bài chấm nhận xét
<b>4. Củng cố dặn dò.Chuẩn bị bài sau.</b>


<b>………</b>
<b>Tiết 4: SINH HOẠT LỚP</b>


<b>1. Đánh giá hoạt động trong tuần:</b>
a. Ưu điểm:


- Ổn định nề nếp lớp, sinh hoạt tốt.
- Mặc đồng phục, gọn gàng,


- Vệ sinh sạch sẽ, trực nhật tốt.
<b> b. Tồn tại: </b>


- Vẫn còn Hs đi học muộn.



- Một số Hs vẫn còn chưa chịu đi học do trời mưa nhiều.
<b>2. Triển khai kế hoạch tuần tới: </b>


<b>- Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp </b>


- Phụ đạo Hs yếu, rèn chữ viết cho Hs.


- Tham gia đầy đủ các phong trào của trường.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×