Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an 5 Tuan 30 Chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.69 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>




<b>TUẦN 30</b>



<b>TỪ 02/04/2012 đến 06/04/2012</b>


<i> Thứ hai, ngày 02 tháng 4 năm 2012</i>
TẬP LÀM VĂN: <b>TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI </b>


I. Mục tiêu:


- Viết tiếp được lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn kịch theo gợi ý và hướng dẫn của GV ; trình
bày lời đối thoại của từng nhân vật phù hợp với diễn biến câu chuyện.


- Giáo dục học sinh lòng yêu quý mọi người xung quanh và tình thần trách nhiệm.


II. Chuẩn bị: GV và HS: Một số trang phụ đơn giản để học sinh tập đóng kịch . + giấy A4
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ:5'


- <sub>Giáo viên nhận xét bài làm của HS trong tiết</sub>


trước


2. Giới thiệu bài mới: Nêu mục tiêu tiết học
3. Các hoạt động: 25'


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh BT1


GV hướng dẫn trên màn hình




Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh BT2.
a) Xác định các màn của vở kịch.


-Giáo viên HD hs nắm YC bài tập: dựa vào các
tình tiết trong câu chuyện để viết thành vở kịch
– có đủ các yếu tố: nhân vật, cảnh trí, thời gian,
diễn biến, lời thoại.


- GV chia nhóm giao việc


Giáo viên nhận xét, bình chọn nhóm có lời thoại
hay nhất, nhóm biên soạn kịch giỏi nhất.




Hoạt động 3: 5' Củng cố


- <sub>Giáo viên nhận xét, biểu dương nhóm diễn xuất</sub>
tốt, thuộc lời thoại …


- <sub>Nhận xét tiết học.</sub>


- <sub>Chuẩn bị: Trả bài văn tả cây cối.</sub>


Hoạt động lớp.



- 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài làm tiết
trước


-Theo dõi
-HS nêu yêu cầu BT 1
- Thực hiện theo yêu cầu BT
Sửa chữa


- HS đọc nội dung BT2


1 học sinh đọc gợi ý 1(trên màn hình).


-Cả lớp đọc thầm theo.


- <sub>3 học sinh nối tiếp nhau đọc gợi ý 2 trong</sub>


SGK.


- <sub>Cả lớp đọc thầm theo.</sub>


- HS hoạt độnh nhóm 6, trao đổi và trình bày
trên bảng nhóm


- Các nhóm báo cáo, lớp nhận xét bổ sung.


- <sub>Mỗi nhóm chọn 1 màn kịch, cử các bạn trong</sub>



nhóm vào vai các nhân vật. Sau đó, thi diễn
màn kịch đó trước lớp.


Chú ý lắng nghe.


ĐẠO ĐỨC:<b> Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Tiết 1)</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương.
- Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên


- Biết giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng.


* Đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm để giữ gìn, bảo vệ ti nguyờn thiờn nhiờn.


II. Đồ dùng :


Thẻ chữ, tranh ảnh, băng hình về tài nguyên thiên nhiên hoặc cảnh tợng phá hoại tài nguyên thiên
nhiên


III. Hot ng dy hc


HĐ1: Tìm hiểu thông tin (Trang 44)


- Giỏo viờn yờu cầu học sinh xem tranh ảnh và
đọc các thông tin trong bi


- Giáo viên kết luận



HĐ2: Làm bài tập 1
giáo viên kết luận


H3: By t thỏi (Bi tp 3)


- Giáo viên chi nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho
nhãm th¶o ln


- Học sinh thảo luận nhóm đơi theo câu hi
sỏch giỏo khoa


- Đại diện trình bày, các nhóm kh¸c bỉ sung ý
kiÕn


-1, 2 học sinh đọc ghi nhớ
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Làm việc cỏ nhõn


- Học sinh dùng thẻ chữ dán theo 2 cột:


Tài nguyên Không phải tài
nguyên
- Học sinh khác nhận xÐt,


- Các nhóm trình bày kết quả đánh giá và thái
độ của mình ( ý kiến b, c là ỳng; ý kin a l
sai)


C. Củng cố dặn dò



- Tại sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm tài nguyªn?


<b>TỐN: ƠN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các số đo dt với các đơn vị đo thông dụng.
- Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân


- Yêu thích môn học.


II. Chuẩn bị: Bảng đơn vị đo diện tích.
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ: 5' Ôn tập về độ dài và đo độ dài.
-<sub>Sửa bài 5/ 65 , 4/ 65.</sub>


-<sub>Nhận xét chung.</sub>


-2 học sinh sửa bài.


-<sub>Học sinh đọc kết quả tiếp sức.</sub>
-<sub>Nhận xét.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Giới thiệu bài <i>Ơn tập về đo diện tích.</i>
3. Các hoạt động: 25'


H



Đ 1: Đọc bảng đơn vị đo diện tích.
Bài 1:


-<sub>Đọc đề bài.</sub>
-<sub>Thực hiện.</sub>
-<sub>Giáo viên chốt:</sub>


Hai đơn vị đo S liền nhau hơn kém nhau 100
lần.


Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.
-<sub>Yêu cầu làm bài 2.cột1</sub>




-Nhận xét: Nêu cách đổi ở dạng thập phân.
Bài 3: cột1




-Lưu ý viết dưới dạng số thập phân.
-<sub>Chú ý bài nối tiếp từ m</sub>2


 a  ha 6000 m2 =
60a = <sub>100</sub>60 ha = 0,6 ha.


Hoạt động 3:* Giải toán.


-<sub>Chú ý các đơn vị phải đúng theo yêu cầu đề</sub>



bài.
-<sub>Nhận xét.</sub>


4. Tổng kết - dặn dị: 5'


-<sub>Chuẩn bị: Ơn tập về đo thể tích.</sub>


-Nhận xét tiết học.


Học sinh đọc bảng đơn vị đo diện tích
ở bài 1 với yêu cầu của bài 1.


-<sub>Làm vào vở.</sub>
-<sub>Nhận xét.</sub>


-<sub>Học sinh nhắc lại.</sub>


Nhắc lại mối quan hệ của hai đơn vị đo diện
tích liền nhau hơn kém nhau 100 lần.




-Đọc đề bài.
-<sub>Thực hiện.</sub>


-Sửa bài (mỗi em đọc một số).
Đọc đề bài.





-Thực hiện.


-<sub>1 học sinh làm bảng rồi sửa bài.</sub>


* Thi đua 4 nhóm tiếp sức đổi nhanh, đúng.




<b>Kĩ thuật : LẮP RÔ-BỐT (t1)</b>


I/ Mục tiêu :



HS cần phải :



-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô-bốt.



-Lắp cách lắp và lắp được rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tương đối chắc chắn.



* Lắp được rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp chắc chắn. Tay rơ-bốt có thể nâng lên, hạ xuống


được.



II/ Đồ dùng dạy học :


-Mẫu rô-bốt đã lắp sẵn.



-Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.


III/ Các hoạt động dạy học :



Hoạt động dạy học

Hoạt động dạy học



1/ Giới thiệu bài :



2/ HĐ 1: Quan sát, nhận xét mẫu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV cho HS qs mẫu rô-bốt đã lắp sẵn.


. Để lắp được rô-bốt, theo em cần phải lắp


mấy bộ phận ? Kể tên các bộ phận đó ?


3/ HĐ 2 : H/dẫn thao tác kĩ thuật.


a) H/dẫn chọn các chi tiết



-Y/c :



b) Lắp từng bộ phận



+Lắp chân rô-bốt (H 2-SGK)


-Y/c :



+Lắp thân rô-bốt (H.3-SGK)


-Y/c :



+Lắp đầu rô-bốt (H.4-SGK)


-Y/c :



+ Lắp tay rô-bốt (H.5a-SGK)


-GV y/c :



+Lắp ăng ten (H.5b-SGK)


+Lắp trục bánh xe (H.5c-SGK)


c) Lắp ráp rô-bốt (H.1-SGK)




-GV lắp rô-bốt theo các bước trong SGK.


d) H/dẫn tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào


hộp.



-GV h/dẫn cách tháo và xếp các chi tiết vào


hộp.



-Y/c :



4/ Củng cố, dặn dò :



-Chuẩn bị tiết sau thực hành Lắp rô-bốt.


-Nhận xét tiết học.



-HS qs kĩ từng bộ phận và trả lời.



-Cần lắp 6 bộ phận : chân bốt, thân


rô-bốt, đầu rô-rô-bốt, tay rô-rô-bốt, ăng ten, trục


bánh xe.



-HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết xếp


vào nắp hộp.



-HS qs H.2a, 2b (SGK) và chọn các chi


tiết để lắp.



-HS qs hình 3 và 1 HS lên lắp.



-HS qs hình 4, 1HS lên chọn chi tiết và lắp


-HS qs hình 5a, 2 HS lên lắp




-HS qs hình 5b và 1 HS lên bảng lắp


-HS qs hình 5c và 1 HS lên lắp.



-HS thực hành tháo rời các chi tiết và bỏ


vào hộp.



-Vài HS đọc nd ghi nhớ ở SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Thứ ba, ngày 03 tháng 4 năm 2012</i>
<b>TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết quan hệ giữa mét khối, đề xi mét khối, xăng ti mét khối.
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.


-Chuyển đổi số đo thể tích.
- Yêu thích môn học.


II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. Các hoạt động:


<b>LỊCH SỬ: XÂY DỰNG NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN HỒ BÌNH</b>
I. Mục tiêu:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ:5' Ơn tập về số đo diện tích.



-Sửa bài 3, 4/ 66. Nhận xé, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về đo thể tích.
3. Phát triển các hoạt động: 25'


H


Đ 1: Quan hệ giữa m3 <sub>, dm</sub>3 <sub>, cm</sub>3<sub>.</sub>


Bài 1:


-Kể tên các đơn vị đo thể tích.
-<sub>Giáo viên chốt:</sub>


m3<sub> , dm</sub>3<sub> , cm</sub>3<sub> là đơn vị đo thể tích.</sub>


Mỗi đơn vị đo thể tích liền nhau hơn kém
nhau 1000 lần.


H Đ 2: Viết số đo thể tích dưới dạng thập
phân.


Bài2:


Lưu ý đổi các đơn vị thể tích từ lớn ra nhỏ.
Nhấn mạnh cách đổi từ lớn ra bé.


Bài 3: Tương tự bài 2.



-<sub>Nhận xét và chốt lại: Các đơn vị đo thể tích</sub>
liền kề nhau gấp hoặc kém nhau 1000 lần vì
thế mỗi hàng đơn vị đo thể tích ứng với 3 chữ
số.


H Đ 3: So sánh số đo thể tích, chuyển đổi số
đo.


Bài 4:


-Yêu cầu thực hiện 2 bước để có cùng đơn vị
đo rồi so sánh.


Bài 5:


-<sub>Giáo viên chốt:</sub>
-<sub>V bể </sub>


 lít.


-<sub>Nước chứa trong bể </sub>


-<sub> Chiều cao mực nước</sub>


3. Củng cố dặn dò:5'


Lần lượt từng học sinh đọc từng bài.



-Học sinh sửa bài.


Đọc đề bài.
-<sub>Thực hiện</sub>


-Sửa bài.


-<sub>Đọc xuôi, đọc ngược.</sub>


-Nhắc lại mối quan hệ.
Đọc đề bài.


-<sub>Thực hiện theo cá nhân.</sub>
-<sub>Sửa bài.</sub>


Đọc đề bài.
-<sub>Thực hiện.</sub>
-<sub>Sửa bài.</sub>
-<sub>Nhận xét.</sub>


-<sub>Đọc đề bài.</sub>


-Phân tích đề.
-<sub>Nêu cách giải.</sub>


-Cả nhóm thực hiện.



-<sub>Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét.</sub>


-<sub>Nhắc lại quan hệ giữa đơn vị liền nhau.</sub>


<i>Chuẩn bị: Ôn tập về số đo thời gian</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết nhà máy thuỷ điện Hồ Bình là kết quả lao động gian khổ, hi sinh của cán bộ, công nhân
Việt Nam và Liên Xô.


- Biết Nhà May Thuỷ điện Hồ Bình có vai trị quan trọng đối với công cuộc xây dựng đất nước
: cung cấp điện, ngăn lũ,...


- Gd yêu lao động, tiết kiệm điện trong cuộc sống hàng ngày.


II. Chuẩn bị: Ảnh trong SGK, bản đồ Việt Nam (xác định vị trí nhà máy)
III. Các ho t ng:ạ độ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ: 5'


 Nhận xét bài cũ.
2. Giới thiệu bài :


3. Phát triển các hoạt động: 25'


Hoạt động 1: <i><b>Sự ra đời của nhà máy thuỷ</b></i>


<i><b>điện Hồ Bình.</b></i>



+ Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình được sây
dựng vào năm nào? Ở đâu? Trong thời gian
bao lâu.


- Giáo viên giải thích sở dĩ phải dùng từ
“chính thức” bởi vì từ năm 1971 đã có những
hoạt động đầu tiên, ngày càng tăng tiến,
chuẩn bị cho việc xây dựng nhà máy. .- Giáo
viên yêu cầu học sinh chỉ trên bản đồ vị trí
xây dựng nhà máy.


 Giáo viên nhận xét + chốt+ ghi bảng.
“ Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình được xây
dựng từ ngày 6/11/1979 đến ngày 4/4/1994.”


Hoạt động 2: <i>Q trình làm việc trên cơng</i>


<i>trường.</i>


Trên cơng trường xây dựng nhà máy thuỷ
điện Hồ Bình, cơng nhân Việt Nam và
chuyên gia liên sô đã làm việc như thế nào?


Hoạt động 3: <i>Tác dụng của nhà máy thuỷ</i>
<i>điện Hoà Bình.</i>.


- YC học sinh đọc SGK trả lời câu hỏi.
- Tác dụng của nhà máy thuỷ điện Hồ
Bình?



 Giáo viên nhận xét + chốt.
4. Tổng kết - dặn dò: 5'


- <sub>Nhận xét tiết học </sub>




-Nêu những quyết định quan trọng nhất
của


kì họp đầu tiên quốc hội khố VI?


- <sub>Ý nghĩa của cuộc bầu cử và kỳ họp</sub>


quốc
hội khoá V


Học sinh thảo luận nhóm 4.


(đọc sách giáo khoagạch dưới các ý chính)
- nhà máy được chính thức khởi công xây
dựng tổng thể vào ngày 6/11/1979.


- Nhà máy được xây dựng trên sơng Đà, tại
thị xã Hồ bình.


- sau 15 năm thì hồn thành (từ 1979 1994)


- Học sinh chỉ bản đồ.



- Học sinh đọc SGK, thảo luận nhóm đơi,
gạch dưới các ý chính.


- Suốt ngày đêm có 3500 người và hàng
ngàn xe cơ giới làm việc hối hả trong những
điều kiện khó khăn, thiếu thốn.


- Thuật lại cuộc thi đua” cao độ 81 hay là
chết!” nói lên sự hy sinh quên mình của
những người xây dựng…….


<i>Hoạt động cá nhân, lớp</i>


- Học sinh làm việc cá nhân, gạch dưới các ý
cần trả lời.


1 số học sinh nêu : Nhà máy thuỷ điện hồ


bình là thành tựu nổi bật trong 20 năm qua.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ</b>
I. Mục tiêu:


Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, nữ (BT1,2).
* Biết và hiểu được nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ (bt3)


- <sub>Tơn trọng giới tính của bạn, khơng phân biệt giới tính.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II. Chuẩn bị: GV : Bảng nhóm HS : SGK


III. Các ho t ng:ạ độ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ:6' <i>Ôn tập về dấu câu.</i>
<i>Nhận xét , ghi điểm</i>


2. Giới thiệu bài mới: 25'


Mở rộng, làm giàu vốn từ gắn với chủ điểm
Nam và Nữ.


3. Các hoạt động:


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1


-<sub>Tổ chức cho học sinh cả lớp trao đổi, thảo</sub>


luận, tranh luận, phát biểu ý kiến lần lượt
theo từng câu hỏi.




Bài 2:


Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Bài 3:


-<sub>Giáo viên: Để tìm được những thành nngữ,</sub>



tục ngữ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với nhau,
trước hết phải hiểu nghĩa từng câu.


-<sub>Nhận xét nhanh, chốt lại.</sub>


-<sub>Nhắc học sinh chú ý nói rõ các câu đó đồng</sub>


nghĩa hoặc trái nghĩa với nhau như thế nào.
-<sub>Yêu cầu học sinh phát biểu, tranh luận.</sub>


-<sub>Giáo viên chốt lại: đấy là 1 quan niệm hhết</sub>
sức vơ lí, sai trái.


Hoạt động 2:5' Củng cố.


-Giáo viên mời 1 số học sinh đọc thuộc lòng
các câu thành ngữ, tục ngữ.




-Chuẩn bị: “Ôn tập về dấu câu: Dấu phẩy”.
- Nhận xét tiết học




-Kiểm tra 2 học sinh làm lại các BT2, 3 .


Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.



Học sinh đọc tồn văn yêu cầu của bài.
-<sub>Lớp đọc thầm, làm việc cá nhân.</sub>


-Có thể sử dụng từ điển để giải nghĩa (nếu có).
-<sub>Học sinh đọc yêu cầu của bài.</sub>




-Cả lớp đọc thầm lại truyện “Một vụ đắm tàu”,
suy nghĩ, trả lời câu hỏi.


-<sub>Học sinh phát biểu ý kiến.</sub>


-<sub>Học sinh đọc yêu cầu.</sub>


-<sub>Cả lớp đọc thầm lại từng câu.</sub>


-<sub>Học sinh nói cách hiểu từng câu tục ngữ.</sub>
-<sub>Đã hiểu từng câu thành ngữ, tục ngữ, các em</sub>


làm việc cá nhân để tìm những câu đồng
nghĩa, những câu trái nghĩa với nhau.


-<sub>Học sinh phát biểu ý kiến.</sub>


-Nhận xét, chốt lại.



-<sub>Học sinh phát biểu ý kiến.</sub>




KỂ CHUYỆN: <b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết lập dàn ý, hiểu và kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc (giới thiệu được nhân vật, nêu
được diễn biến câu chuyện hoặc các đặc điểm chính của nhân vật, nêu được cảm nghĩ của mình
về nhân, kể rõ ràng rành mạch về một người phụ nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài.


- Cảm phục, học tập những đức tính tốt đẹp của nhân vật chính trong truyện.


II. Chuẩn bị: GV và HS : Một số sách, truyện, bài báo viết về các nữ anh hùng, các phụ nữ có
tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ:5' Lớp trưởng lớp tôi
Nhận xét, ghi điểm


2. Giới thiệu bài mới:
3.Các hoạt động: 25'


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu yêu
cầu đề bài.



Giáo viên gạch dưới những từ ngữ cần chú ý:
Kể một chuyện em đã nghe, đã đọc về một nữ
anh hùng, hoặc một phụ nữ có tài giúp học
sinh xác định đúng yêu cầu của đề, tranh kể
chuyện lạc đề tài.


Hoạt động 2: Trao đổi về nội dung câu
chuyện.


- <sub>Giáo viên nói với học sinh: theo cách</sub>


kể


này, học sinh nêu đặc điểm của người anh
hùng, lấy ví dụ minh hoạ.


4. Tổng kết - dặn dị: 5'


- <sub>Giáo viên nhận xét tiết học.</sub>


2 học sinh tiếp nối nhau kể lại chuyện Lớp
trưởng lớp tôi, trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu
chuyện và bài học em tự rút ra.


<i> Hoạt động nhóm, lớp</i>
1 học sinh đọc đề bài.


- <sub>1 học sinh đọc thành tiếng toàn bộ phần</sub>


Đề



bài và Gợi ý 1.


-Cả lớp đọc thầm lại.


- <sub>Học sinh nêu tên câu chuyện đã chọn</sub>


(chuyện kể về một nhân vật nữ của Việt Nam
hoặc của thế giới, truyện em đã đọc, hoặc đã
nghe từ người khác).


1 học sinh đọc Gợi ý 2, đọc cả M: (kể theo
cách giới thiệu chân dung nhân vật nử anh
hùng La Thị Tám.


- <sub>1 học sinh đọc Gợi ý 3, 4.</sub>




-2, 3 học sinh khá, giỏi làm mẫu – giới
thiệu


trước lớp câu chuyện em chọn kể (nêu tên
câu chuyện, tên nhân vật), kể diễn biến của
chuyện bằng 1, 2 câu).




-Học sinh làm việc theo nhóm: từng học


sinh


kể câu chuyện của mình, sau đó trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.




-Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.


- <sub>Kết thúc chuyện, mỗi em đều nói về ý</sub>


nghĩa


chuyện, điều các em hiểu ra nhờ câu chuyện.


- <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>


- <sub>Cả lớp bình chọn người kể chuyện hay</sub>


nhất,


hiểu chuyện nhất.


<i>Thứ tư ngày 04 tháng 4 năm 2012</i>


<b>TỐN: ƠN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH (TT) </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh các số đo diện tích ; so sánh các số đo thể tích.



- Biết giải bài tốn liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- u thích mơn học.
II. Chuẩn bị:


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ:5' <i>Ôn tập về số đo thể tích</i>.


- <sub>Sửa bài 3, 4/ SGK Nhận xét, ghi điểm.</sub>


2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về đo diện tích
và thể tích.


3.Các hoạt động: 25'
H


Đ 1: Quan hệ giữacác đơn vị đo diện tích
và đơn vị đo thể tích


Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
GV hướng dẫn hs nắm YC


YC đổi về cùng đơn vị đo
Chốt lại bài tập đúng
H Đ 2: Vận dụng giải toán
Bài2:Phân tích bài tốn


Hướng dẫn giải bài tập
Chốt bài tập đúng


Bài 3a: Hướng dẫn tương tự bài 2.


Nhận xét và chốt lại: Các đơn vị đo thể tích
liền kề nhau gấp hoặc kém nhau 1000 lần vì
thế mỗi hàng đơn vị đo thể tích ứng với 3
chữ số.


- <sub>GV lưu ý 1dm</sub>3 <sub>= 1lít</sub>


- <sub>Chốt bài giải đúng</sub>


4. Tổng kết - dặn dò: 5'
.Nhận xét tiết học


Lần lượt từng học sinh đọc từng bài.


- <sub>Học sinh sửa bài.</sub>


<i> Hoạt động lớp</i>
Đọc đề bài.




-Thực hiện vào vở


- <sub>Sửa bài bảng, lớp nhận xét bổ sung</sub>



- <sub>.Đọc đề bài</sub>


- <sub>Tóm tắt bài tốn</sub>


- <sub>Thực hiện theo cá nhân vào vở.</sub>


- <sub>Sửa bài. Lớp nhận xét</sub>


Đọc đề bài


HS tóm tắt, phân tích tìm cách giải


- <sub>Thực hiện làm bài vào vở.</sub>




-Sửa bài.


- <sub>Nhận xét.</sub>


<i>Chuẩn bị: Ôn tập về số đo thời gian</i>


<b>TẬP ĐỌC: TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM </b>
I. Mục tiêu:


-.Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn văn dài ; biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tự hào.


- Ý nghĩa : Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ và truyền thống của
dân tộc Việt Nam. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3)



- Tự hào về vẻ đẹp của chiếc áo dài Việt Nam.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ


III. Các hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:5' <i>Thuần phục sư tử</i>


<i>YC dọc và trả lời câu hỏi</i>
Giáo viên nhận xét, cho điểm.


2. Giới thiệu bài <i><b>Tà áo dài Việt Nam.</b></i>
3. Các hoạt động: 25'


Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.
-<sub>Yêu cầu 1 học sinh đọc bài văn.</sub>
- HD phát âm từ khó




-Yêu cầu cả lớp đọc thầm những từ ngữ khó
được chú giải trong SGK/ 1, 2.


-<sub>Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần.</sub>
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài..


-<sub>Yêu cầu học sinh đọc lướt đoạn 1.</sub>


-Chiếc áo dài đóng vai trị thế nào trong trang


phục của phụ nữ Việt Nam xưa?


Yêu cầu 1 hs đọc thành tiếng đoạn 2, 3.
Chiếc áo dài tân thời có gì khác chiếc áo


dài cổ truyền?Vì sao áo dài được coi là biểu
tượng cho ý phục truyền thống của Việt Nam?
-<sub>Giáo viên chốt.</sub>


-<sub>Em cảm nhận gì về vẻ đẹp của những người</sub>


thân khi họ mặc áo dài?
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.


-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
bài văn..




-YC học sinh nêu nội dung bài văn
4.Củng cố dặn dò:5'


2 học sinh đọc nối tiếp bài & trả lời câu hỏi
sau bài đọc.


-<sub>Học sinh lắng nghe, nhận xét.</sub>
Học sinh lắng nghe.


Hoạt động lớp, cá nhân.



- 2 Học sinh tiếp nối nhau đọc thành tiếng bài
văn – đọc từng đoạn.




-- HS đọc nối tiếp đoạn.


Học sinh đọc giải nghĩa các từ SGK
- Đọc theo cặp


- 1 ; 2 hs đọc toàn bài.


Phụ nữ Việt Nam xưa hay mặc áo dài thẵm
màu, phủ ra bên ngoài những lớp áo cánh
nhiều màu bên trong




-Áo dài cổ truyền có hai loại: áo tứ thân và áo
năm thân, áo tứ thân được may từ bốn mảnh
vải, hai mảnh sau ghép liền giữa sống lưng,
đằng trước là hai vạt áo....


-<sub>Áo dài tân thời là chiếc áo dài cổ truyền được</sub>
cải tiến, chỉ gồm hai thân vải phía trước và
phía sau. Chiếc áo tân thời vừa giữ được
phong cách dân tộc tế nhị kín đáo, vừa mang
phong cách hiện đại phương Tây.





-Đọc với giọng cảm hứng, ca ngợi vẻ đẹp, sự
duyên dáng của chiếc áo dài Việt Nam.
Nhiều học sinh luyện đọc diễn cảm (đọc cá


nhân).


Học sinh trả lời. Bạn nhận xét.


<b>KHOA HỌC:</b> <b> SỰ SINH SẢN CỦA THÚ</b>
I. Mục tiêu:


- Biết thú là động vật đẻ con


- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


II. Chuẩn bị: GV: - Hình vẽ trong SGK trang 112, 113. Phiếu học tập.HS - SGK.
III. Các ho t ng:ạ độ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1 Bài cũ:5' Sự sinh sản và nuôi con của chim.


- <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


3. Giới thiệu bài mới:“Sự sinh sản của thú”.


Học sinh tự đặt câu hỏi mời học sinh khác trả
lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4. Phát triển các hoạt động: 25'
Hoạt động 1: Quan sát.


Phương pháp: Quan sát, thảo luận.
Giáo viên kết luận.


- <sub>Thú là lồi động vật đẻ con và ni con</sub>


bằng


- <sub> sửa.</sub>




-Thú khác với chim là:


+ Chim đẻ trứng rồi trứng mới nở thành con.
+ Ở thú, hợp tử được phát triển trong bụng mẹ,
thú non sinh ra đã có hình dạng như thú mẹ.




-Cả chim và thú đều có bản năng ni
con tới


- <sub> khi con của chúng có thể tự đi kiếm ăn.</sub>


Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập.
Phương pháp: Động não, nhóm.



- <sub>Giáo viên phát phiếu học tập</sub>




-- <sub>. Hoạt động 3: Củng cố.5'</sub>




-Thi đua hái hoa dân chủ (2 dãy).
5. Tổng kết - dặn dị:




-Chuẩn bị: “Sự ni và dạy con của một
số




lồi thú”.


Nhóm trưởng điều khiển quan sát các hình 1, 2
trang 112 SGK.


+ Chỉ vào bào thai trong hình.


+ Bào thai của thú được ni dưỡng ở đâu?
+ Chỉ và nói tên một số bộ phận của thai mà
bạn nhìn thấy.



+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng của thú con
và thú mẹ?


+Thú con mới ra đời được thú mẹ ni bằng
gì?


+ So sánh sự sinh sản của thú và của chim, bạn
có nhận xét gì?


- <sub>Đại diện trình bày.Các nhóm khác bổ</sub>


sung.


Hoạt động nhóm, lớp.


Nhóm trưởng điều khiển quan sát các hình.
Đại diện nhóm trình bày.


TẬP LÀM VĂN: <b>ÔN TẬP VỀ VĂN TẢ CON VẬT</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con vật (bt1)
-.Viết đọan văn ngắn tả hình dáng hoặc hoạt động của con vật em yêu thích.


- Gd hs lịng u q các con vật xung quanh, say mê sáng tạo.
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



1. Bài cũ:5' -<sub>HS (Liệt kê những bài văn tả con vật em</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



-Giáo viên kiểm tra vở của một số học s sinh
đã chuẩn bị trước ở nhà BT1


2.. Giới thiệu bài mới:
3. Các hoạt động: 25'


Hoạt động 1: Ôn tóm tắt đặc điểm.
Bài tập 1:


GV chốt cấu tạo bài văn tả con vật ở bảng phụ
.Câu c:


-<sub>Giải thích lí do vì sao em thích chi tiết, hình</sub>
ảnh đó?


Hoạt động 2: Thực hành viết đoạn văn.
-<sub>Bài 2:</sub><sub> </sub>


-<sub>Tả miệng </sub>


-<sub>Giáo viên chấm, nhận xét.</sub>
4. Tổng kết - dặn dò: 5'


đđã đọc, đã viết trong học kì 2, lớp 4 …).
Hai hs nối tiếp đọc nội dung BT1





-1hs đọc bài Chim họa mi hót


- <sub>1 hs đọc các câu hỏi sâu bài</sub>


<i> Hoạt động nhóm đơi.</i>


HS phát biểu ý kiến, lớp nhận xét


- 1, 2 hs đọc lại cấu tạo bài văn tả con vật
Học sinh tìm những chi tiết hoặc hình ảnh so
sánh trong bài mà em thích.




-Học sinh phát biểu tự do.
<i>Hoạt động cá nhân, lớp</i>


- HS đọc YC bài tập, xác định YC
- HS tự làm bài vào vở


<i>Thứ năm, ngày 05 tháng 4 năm 2012</i>
<b>TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN</b>
I. Mục


- Biết quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.


- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân. Chuyển đổi số đo thời gian. Xem đồng hồ.
- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.



II. Chuẩn bị: Đồng hồ, bảng đơn vị đo thời gian.
III. Các hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: <b>ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU PHẨY) </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy.
- Điền dấu phẩy theo yêu cầu của bài tập 2


- Có thói quen dùng dấu câu đúng khi viết văn.


II. Chuẩn bị: GV : bảng nhóm HS : SGK
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ:5' MRVT: <b>Nam và nữ.</b> - <sub>sinh làm bài.</sub>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ:5' <i><b>Ơn tập về số đo diện tích và</b></i>
<i><b>thể tích.</b></i>


<i><b>2. </b></i> Phát triển các hoạt động: 25'


Hoạt động 1: <i>Quan hệ giữa các đơn vị đo</i>


<i>thời gian.</i>
Bài 1:



- <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.</sub>


- <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại</sub>
cách


đổi số đo thời gian.


HĐ 2: Viết và chuyển đổi số đo thời gian.
Bài 2:cột1


- <sub>Giáo viên chốt.</sub>




-Nhấn mạnh, chú ý cách đổi dưới dạng.
Danh số phức ra đơn và ngược lại.


Dạng số tự nhiên sang dạng phân số, dạng
thập phân.


Hoạt động 3: Xem đồng hồ.
Bài 3:


- <sub>Mỗi tổ có một cái đồng hồ khi nghe</sub>


hiệu lệnh giờ thì học sinh có nhiệm vụ
chỉnh đồng hồ cho đúng theo yêu cầu.
*Bài 4:



Tìm S đã đi (1
2
1


= 1,5)


-Tỷ số phần trăm đã đi so với quãng
đường.


- <sub>Nhận xét tiết học :5'</sub>


- <sub>- 2 2hs sinh sửa bài 3, 2/ sgk., lớp nhận</sub>
xxét


- <sub>Đọc đề, xác định YC BT.</sub>


- <sub>Làm cá nhân.</sub>


- <sub>Sửa bài, lớp nhận xét.</sub>


- <sub>3 – 4 học sinh đọc bài.</sub>


Đọc đề bài.


- <sub>Thảo luận nhóm để thực hiện.</sub>


- <sub>Sửa bài, thay phiên nhau sửa bài.</sub>


Tham gia trò chơi “Chỉnh kim đồng hồ”.



Đọc đề.


- <sub>Phân tích cách giải.</sub>




-Làm vào chỗ trống của vở bài tập để
chứng


minh kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



-GV kiểm tra bài tập 2, 3 trang 136.
2. Giới thiệu bài mới:


<i>Ôn tập về dấu câu – dấu phẩy.</i>
4. Các hoạt động: 25'


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài
tập.


Bài 1:


-Yêu cầu học sinh đọc kĩ 3 câu văn,
chú ý các dấu phẩy trong các câu văn đó.
Sau đó xếp đúng các ví dụ vào ơ thích hợp
trong bảng tổng kết nói về tác dụng của dấu


phẩy.


- <sub>Giáo viên nhận xét bài làm.</sub>


 Kết luận.
Bài 2:


Giáo viên tổ chức cho học sinh làm việc cá
nhân, dùng bút chì điền dấu chấm, dấu phẩy
vào ô trống trong SGK.


 GV nhận xét bài làm bảng phụ.


Hoạt động 2: Củng cố.5'


Nêu tác dụng của dấu phẩy? Cho ví dụ.
4. Tổng kết - dặn dị: 5'


- <sub>Nhận xét tiết học. </sub>




-2 em làm bảng phụ.Lớp sửa bài.


<i> Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.</i>
1 học sinh đọc đề bài.




-Cả lớp đọc thầm theo.



- <sub>Học sinh làm việc thep nhóm đơi.</sub>




-3, 4 học sinh làm phiếu học tập đính
bảng lớp  trình bày kết quả bài làm.




-Học sinh sửa bài.


- <sub>1 học sinh đọc lại toàn văn bản.</sub>


- <sub>1 học sinh đọc giải nghĩa từ “Khiếm thị”.</sub>


- <sub>Học Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: “Nam và</sub>


Nữ”(tt)


<b>Địa lí : </b>

<b>CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>


<b>I/Mục tiêu: </b>




-Ghi nhớ 4 đại dương : Thái Bình Dương, Ấn độ Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.


Thái Bình Dương là dại dương lớn nhất


- <sub> Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ) hoặc trên quả địa cầu</sub>


- <sub>Sử dụng bảng số liệu và bản đồ (lược đồ), để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ sâu </sub>
của mỗi đại dương.


<b>II/Chuẩn bị:</b> HS: Sách giáo khoa
GV: Bản đồ Thế giới. Quả địa cầu.
<b>III/Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I. Kiểm tra bài:5' Châu Đại Dương và Châu Nam Cực.
<b>II. Các đại dương trên thế giới. 25'</b>


1.Vị trí của các đai dương:


-HS quan sát H1, H2 sgk hoặc quả địa cầu, hoàn thành bảng
sau”


Tên các đại


dương Giáp với các châu lục Giáp với các đại dương.


Thái Bình Dương
Ấn Độ Dương
Bắc Băng Dương
Đại Tây Dương


-Đại diện từng cặp trình bày và chỉ vị trí các đại dương trên
quả địa cầu hoặc bản đồ.


2.Một số đặc điểm của các đại dương:



-HS trong nhóm dựa vào bảng số liệu, thảo luận:


+Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích.
+Độ sâu lớn nhất thuộc đạidương nào?


-Đại diện HS trình bày –Yêu cầu HS chỉ bản đồ hoặc trên
quả địa cầu về vị trí từng đại dương.


Kết luận: Trên bề mặt trái đất có 4 đại dương, trong đó Thái
Bình Dương là đại dương có diện tích lớn nhất và cũng có độ
sâu trung bình lớn nhất.


<b>Củng cố:</b> Đánh dấu x vào trước ý đúng:
Độ sâu lớn nhất thuộc về:


Ấn Độ Dương Đại Tây Dương
Bắc Băng Dương Thái Bình Dương


HS trả lời.
HS mở sách.
HS hồn thành.


Đại diện trình bày.
2HS thảo luận, trình bày.


HS đọc bài.
HS làm bài.


HS lắng nghe.



CHÍNH TẢ: <b>CÔ GÁI CỦA TƯƠNG LAI</b>
I. Mục tiêu:


- Nghe viết đúng bài CT không sai quá 5 lỗi, viết đúng những từ ngữ dễ viết sai (ví dụ : in-tơ-nét),
tên riêng nước ngoái, tên tổ chức.


-Viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, biết một số huân chương của nước ta.
2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập chính tả viết hoa các chữ trong những cụm từ chỉ danh hiệu,


huân chương, tổ chức BT2,3


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị:


Bảng phụ


III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1.Bài cũ: 5'


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo viên nhận xét.
2. Giới thiệu bài mới:


3. Phát triển các hoạt động: 25'


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe – viết.
-<sub>Giáo viên đọc tồn bài chính tả ở SGK.</sub>



-<sub>Nội dung đoạn văn nói gì?</sub>


-<sub>Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phạn</sub>


ngắn trong câu cho học sinh viết.
-<sub>Giáo viên đọc lại toàn bài.</sub>


Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài.
Bài 2:


-<sub>Giáo viên yêu cầu đọc đề.</sub>


-<sub>Giáo viên gợi ý: Những cụm từ in nnghiêng</sub>


trong đoạn văn chưa viết đúng qquy tắc chính
tả, nhiệm vụ của các em nói rrõ những chữ
nào cần viết hoa trong mỗi ccụm từ đó và giải
thích lí do vì sao phải viết hoa.


Bài 3:


-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem các huân
chương trong SGK dựa vào đó làm bài.


4. Tổng kết - dặn dị: 5'
Nhận xét tiết học.


chương, danh hiệu, giải thưởng.


-<sub>Học sinh sửa bài tập 2, 3.</sub>


Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh nghe.


-<sub>Giới thiệu Lan Anh là 1 bạn gái giỏi giang,</sub>


thông minh, được xem là 1 mẫu nngười của
tương lai.




-1 học sinh đọc bài ở SGK.
-<sub>Học sinh viết bài.</sub>


Học sinh soát lỗi theo từng cặp.
Hoạt động nhóm đôi.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài.


-<sub>Học sinh sửa bài.</sub>
-<sub>Lớp nhận xét.</sub>


-<sub>1 học sinh đọc đề.</sub>


-Học sinh làm bài.
-<sub>Lớp nhận xét.</sub>


<i>Thứ sáu, ngày 06 tháng 4 năm 2012</i>


TOÁN: <b>PHÉP CỘNG</b>


I. Mục tiêu:


- Biết cộng các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số và ứng dụng trong trong giải bài tốn.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.


II. Chuẩn bị: GV : Bảng phu HS : bảng con
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. . Bài cũ:5' Ôn tập về số đo thời gian.
-<sub>Sửa bài 2 a, b SGK</sub>


2. Các hoạt động: 25'
Bài 1:


-<sub>Yêu cầu Học sinh nhắc lại tên gọi các thành</sub>
phần và kết quả của phép cộng.


Học sinh sửa bài:
Lớp nhận xét, bổ sung
<i> Hoạt động cá nhân, lớp.</i>
-<sub>Hs đọc đề và xác định yêu cầu.</sub>


-Học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>




-Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng? ví dụ
-<sub>Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính cộng</sub>
(Số tự nhiên, số thập phân)


-<sub>Nêu cách thực hiện phép cộng phân số?</sub>


-Yêu cầu học sinh làm vào bảng con
Bài 2




-Ở bài này các em đã vận dụng tính chất gì để
tính nhanh


Bài 3:


Nêu cách dự đoán kết quả?


Yêu cầu học sinh lựa chọn cách nhanh hơn.
* Bài 5:


-<sub>Nêu cách làm.</sub>


-<sub>Yêu cầu học sinh vào vở + Học sinh làm</sub>


nhanh nhất sửa bảng lớp.
Hoạt động 2: Củng cố.5'



- Nêu lại các kiến thức vừa ơn?


-Tính chất giao hốn, kết hợp, cộng với O
-<sub>Học sinh nêu .</sub>


-Học sinh nêu 2 trường hợp: cộng cùng mẫu
và khác mẫu.


-<sub>Học sinh làm bài.</sub>


-<sub>Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.</sub>


-<sub>Học sinh thảo luận, nêu hướng giải từng bài.</sub>
-<sub>Học sinh trả lời, tnh1 chất kết hợp</sub>


-<sub>Học sinh giải + sửa bài.</sub>


-<sub>Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.</sub>


-<sub>Cách 1: x = 0 vì 0 có cơng 5 với số nào cũng</sub>
bằng chính số đó.


-<sub>Cách 2: x = 0 vì x = 8,75 – 8,75 = 0</sub>
Học sinh đọc đề


* Học sinh nêu


-Học sinh giải vở và sửa bài.



TẬP LÀM VĂN: <b> TẢ CON VẬT (Kiểm tra viết) </b>
I. Mục tiêu:


- Viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng,
dùng từ đặt câu đúng.


-Giáo dục học sinh yêu thích con vật xung quanh, say mê sáng tạo.


II. Chuẩn bị: Giấy kiểm tra hoặc vở. Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số con vật.
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ: 5' Giáo viên kiểm tra học sinh
chuẩn bị trước ở nhà nội dung cho tiết Viết
bài văn tả một con vật em yêu thích – chọn
con vật yêu thích, quan sát, tìm ý.


2. Giới thiệu bài mới: Nêu mục đích YC tiết
3.Các hoạt động:


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài.
GV viết đề, hướng dẫn học sinh nắm yêu cầu
đề bài




<i>Hoạt động lớp.</i>



-1 học sinh đọc đề bài trong SGK.


- <sub>Cả lớp suy nghĩ, chọn con vật em yêu</sub>


thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- <sub> Giáo viên nhận xét nhanh.</sub>


Hoạt động 2: Học sinh làm bài.
- <sub>Giáo viên thu bài lúc cuối giờ.</sub>


5. Tổng kết - dặn dò:


- <sub>GV nhận xét tiết làm bài của học sinh. </sub>


để miêu tả.


- <sub>3,4 hs tiếp nối nhau nói đề văn em</sub>
chọn.


- <sub>1 s đọc thành tiếng gợi ý 1 (lập dàn ý).</sub>


-1hs đọc thành tiếng bài tham khảo Con
cchó nhỏ.


- <sub>Cả lớp đọc thầm theo.</sub>


<i> Hoạt động cá nhân</i>.



Học sinh viết bài dựa trên dàn ý đã lập.


<b>KHOA HỌC:</b> <b> SỰ NUÔI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LỒI THÚ</b>
I. Mục tiêu:


Nêu được ví dụ về sự ni và dạy con của một số lồi thú ( hổ, hươu).
- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


II. Chuẩn bị: GV: - Hình vẽ trong SGK trang 114, 1 HS: - SGK.
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ: 5'


- <sub>Sự sinh sản của thú.</sub>


3. Giới thiệu bài mới: Sự nuôi và dạy con của
một số loài thú.


4. Phát triển các hoạt động: 25'
Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.


- <sub>Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm.</sub>


- <sub>Hai nhóm tìm hiểu sự sinh sản và ni</sub>


con



của hổ.


- <sub>Hai nhóm tìm hiểu sự sinh sản và ni</sub>


Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác trả lời.


Hoạt động nhóm, lớp.


Nhóm trưởng điều khiển, thảo luận các câu
hỏi trang 114 SGK.


- <sub>Đại diện trình bày kết quả.</sub>


- <sub>Các nhóm khác bổ sung.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

con


- <sub> của hươu, nai, hoẵng.</sub>


 Giáo viên giảng thêm cho học sinh : Thời


gian đầu, hổ con đi theo dỏi cách săn mồi của
hổ mẹ. Sau đó cùng hổ mẹ săn mồi


- <sub>Chạy là cách tự vệ tốt nhất của các con</sub>


hươu,


nai hoẵng non để trốn kẻ thù.


Hoạt động 2: Trò chơi “Săn mồi”.




-Nhóm 1 cử một bạn đóng vai hổ mẹ và
một




bạn đóng vai hổ con.


- <sub>Nhóm 2 cử một bạn đóng vai hươu mẹ</sub>




- <sub> một bạn đóng vai hươu con.</sub>




-Cách chơi: “Săn mồi” ở hổ hoặc chạy
trốn kẻ


- <sub> thù ở hươu, nai.</sub>


- <sub>Địa điểm chơi: động tác các em bắt</sub>
chước.


Hoạt động 3:5' Củng cố.


- <sub>Đọc lại nội dung phần ghi nhớ</sub>





-Hình 1a: Cảnh hổ con nằm phục xuống
đất




trong đám cỏ lau.


- <sub>Để quan sát hổ mẹ săn mồi như thế nào.</sub>




-Hình 1b: Hổ mẹ đanh nhẹ nhàng tiến đến
gần




con mồi.


Hoạt động nhóm, lớp.


- <sub>Học sinh tiến hành chơi.</sub>


- <sub>Các nhóm nhận xét, đánh giá lẫn nhau.</sub>


HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: <i><b>SINH HOẠT LỚP</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu :</b></i>



- HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần 30
- Nắm phương hướng cho tuần 31


- Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt
- Rèn kỹ năng nói nhận xét


- Có ý thức xây dựng nề nếp lớp
<i><b>II: Chuẩn bị: </b></i>Phương hướng tuần 31


<i><b>II Các HĐ dạy và học </b></i>


HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH


<i><b>1Ổn định :</b></i>


<i><b>2:Nhận xét :</b></i>Hoạt động tuần 30 - Lớp trưởng nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét chung
<i><b>3. Sinh hoạt văn nghệ</b></i>: 12


GV tổ chức cho HS trình diễn các tiết mục văn
nghệ đã chuẩn bị


<i> 4.Kế hoạch tuần 31</i>
- Đi học chuyên cần


- Truy Duy trì sinh hoạt 15’ đầu giờ
- Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp



-Xây dưng nền nếp lớp,…


-Luyện tập tiết mục văn nghệ chào mừng 30/4
Phân công nhiệm vụ cho các tổ:


qua


- Các tổ trưởng báo cáo
- Các tổ khác bổ sung


- Bình chọn tổ, cá nhân có thành tích xuất
sắc hoặc có tiến bộ


-Các tổ trình diễn


-Bình chọn tiết mục hay nhất




-Lắng nghe ý kiến bổ sung
Tổ 1: trực nhật lớp


Tổ 2: trực nhật sân trường


Tổ 3 : VS hành lang, chăm sóc cây xanh trong
phịng học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×