Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tuan 32Buoi 1Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.4 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 32 Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012
Tập đọc


VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. MỤC TIÊU


-Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp với nội dung diễn tả
-Đọc đúng các từ : Kinh khủng, rầu rĩ , cửa ải, ỉu xìu, ảo não, sằng sặc,…


-Nêu nội dung truyện (phần đầu): Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn
chán. (trả lời được các CH trong SGK).


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : Tranh minh hoạ.SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


-Yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc bài & trả
lời câu hỏi về nội dung bài đọc bài: Con
chuồn chuồn nước


- Nhận xét & chấm điểm


<b>2.Bài mới: </b>


-Giới thiệu bài.


-Giới thiệu chủ điểm Tình yêu cuộc sống. Yêu


cầu HS quan sát tranh minh họa chủ điểm, nói
về tranh.


Luyện đọc


- YC 1 em khá giỏi đọc.


- Chia đoạn bài tập đọc, YC HS tiếp nối nhau
đọc.


-YC HS đọc các từ : Kinh khủng, rầu rĩ ,cửa
ải, ỉu xìu, ảo não ,sằng sặc,…


-Yêu cầu HS luyện đọc theo trình tự các đoạn
trong bài (đọc 2, 3 lượt) Kết hợp nêu chú giải.
-Kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi
chưa đúng hoặc giọng đọc không phù hợp.
- GV đọc mẫu.


Tìm hiểu bài.


- Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở
vương quốc nọ rất buồn chán?


- Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn
chán như vậy? Nhà vua đã làm gì để thay đổi
tình hình?


- Chốt ý: Cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng



-2HS nối tiếp nhau đọc bài,1HS trả lời câu
hỏi,nhận xét


- Nghe


- Quan sát


- 1em khá giỏi đọc toàn bài
- 3 em tiếp nối nhau đọc.
- Một số em đọc, nhËn xÐt.


- 3 em tiếp nối nhau đọc,kết hợp nêu chú
giải.(2,3 lượt)


-L¾ng nghe.


- 2 em trả lời, nhËn xÐt.


-Mặt trời không muốn dậy, chim khơng
muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn,
gương mặt mọi người rầu rĩ, héo hon, ngay
tại kinh đô cũng chỉ nghe thấy tiếng ngựa hí,
tiếng sỏi đá lạo xạo dưới bánh xe, tiếng gió
thở dài trên những mái nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

buồn chán vì thiếu tiếng cười.
- Kết quả ra sao?


-Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn này?
Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó?


Hướng dẫn đọc diễn cảm.


-Hướng dẫn HS đọc theo cách phân vai.


-Mời-4 HS đọc truyện theo cách phân vai (người
dẫn dÉn truyện, viên thị vệ, đức vua)


- Giúp HS đọc đúng, đọc diễn cảm lời các nhân
vật.


- Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn văn cần đọc
diễn cảm (Vịđại thần vừa xuất hiện ... Đức
vua phấn khởi ra lệnh)


- Cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc
diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng)


- Sửa lỗi cho các em.
- Nhận xét.


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


-Nội dung của phần đầu câu chuyện này là gì?
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài
văn.Chuẩn bị bài: Ngắm trăng. Không đề.


-Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ở
ngoài đường. Vua phấn khởi ra lệnh dẫn
người đó vào.



- Sau một năm, viên đại thần trở về, xin chịu
tội vì đã gắng hết sức nhưng học khơng vào.
-Các quan nghe vậy ỉu xìu, cịn nhà vua thì
thở dài. Khơng khí triều đình ảo não.


-4HS đọc truyện theo cách phân vai.HS
nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc cho phù
hợp


- Thảo luận để tìm ra cách đọc phù hợp.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp.


-3HS đọc trước lớp.


-Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn, bài)
trước lớp.


-3 HS nêu, NX.


Chính tả (nghe -viết )


VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I.MỤC TIÊU:


-Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Vương quốc vắng
<i>nụ cười.</i>


-Làm đúng các bài tập chinh tả phương ngữ 2a/b.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



GV : viết bảng nội dung BT2a.
-HS : VBT


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


- Kiểm tra 2 HS đọc mẩu tin, nhớ vµ viết lại tin đó trên


bảng lớp đúng chính tả.
- Nhận xét, chấm điểm.


<b>2.Bài mới: </b>


Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả.


- 2 HS đọc mẩu tin, nhớ vµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt.


+ Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây thật là tẻ
nhạtvà buồn chán?


-Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết,cho biết
những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài.


-Viết bảng những từ HS dễ viết sai , HS nhận xét.


-Yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào vë nh¸p.


- Đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết.
-Đọc tồn bài chính tả 1 lượt.


-Chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở soát lỗi
cho nhau.


Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài 2a:


-Mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a.
-Mời các nhóm lên thi tiếp sức.


-Nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải đúng.
Vì sao- năm sau - xứ sở - gắng sức - xin lỗi - sự chậm trễ


<b>3.Củng cố </b> - <b> Dặn dò: </b>


- Nhận xét bài viết của HS.


- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết
sai những từ đã học.Chuẩn bị bài:


-HS theo dõi trong SGK.
-1 em trả lời ,NX.


-HS đọc thầm lại đoạn văn cần
viết.



-HS nêu những hiện tượng
mình dễ viết sai,nhận xét.
-HS luyện viết .


-HS nghe viết.
-HS sốt lại bài.


-HS đổi vở cho nhau để sốt
lỗi chính tả.


-1HS đọc YC của bài tập
-Các nhóm thi đua làm bài
-Đại diện nhóm xong trước
đọc kết quả .Cả lớp nhận xét
kết quả làm bài.


Tốn


ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I.MỤC TIÊU:


- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số khơng q 3 chữ (tích khơng
q sáu chữ số).


-Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có khơng q hai chữ số.
-Biết so sánh số tự nhiên.(B1d1, 2; b4 cột1)


II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động dạy Hoạt động học



<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- 1 em giải bài tập 5.
- NhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>2. Bìa mới:</b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính.


- Nêu YC bài và ghi phép tính lên bảng.
- Cho 3 HS lên bảng làm.


- NX :


a. 2057 b. 3167 c.7368 24


-1 em lên giải bài tập 5.


- 1 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

13 206 168 307
6171 12668 00


2057 63340
26741 646068


Bài 2: Tìm x.


-Ghi đề lên bảng YC HS t lm.



- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.


- Nhận xét, chữa chung.


Bi 4: Nờu YC bi v ghi lên bảng.
- HD cách làm.


- YC HS lm.


- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.


- Nhận xét, ch÷a chung.


<b>3.Củng cố </b> - <b> Dặn dị: </b>


- Nêu nội dung ôn tập
- Chuẩn bị bài sau.


-HS làm vào vở . 2 em lên bảng trỡnh by.
- Nhận xét, chữa bài.


a. 5 ; b. 2665


- 1 HS lên bảng điền.
- Nhận xét, chữa bài.


13500 = 135 x 100
257 > 8762 x 0
26 x 11 > 280



320 : (16 x 2) = 320 : 16 :2


Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012
Luyện từ và câu


THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU
I.MỤC TIÊU:


-Hiểu được tỏc dng và c im ca trạng ngữ ch thời gian trong câu (trả lời câu hỏi


<i>Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?).(ND ghi nhớ)</i>


-Nhận diện được TrN chỉ thời gian trong câu (BT1,mục III); bước đầu biết thêm được
TrN chỉ thời gian cho trước vào ơ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn b ở BT 2.
-HS khá giỏi biết thêm trạng ngữ cho cả hai đoạn văn (a,b) ở BT2.


II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


-HS nói lại nội dung thêm trạng ngữ chỉ
nơi chốn cho câu.


-Nhận xét & chấm điểm


<b>2.Bài mới: </b>


Nhận xét


Bài tập 1, 2:


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1, 2
- YC HS làm vào vở và phát biểu


Gv chốt ý đúng: Bộ phận TrN Đỳng lỳc đú


-1HS nªu nội dung cần ghi nhớ.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu.
Bài tập 3:


- Nêu YC bài.


- Tổ chức hoạy động nhóm.


-Giúp HS nhận xét, rút ra kết luận.
Ghi nhớ.


Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:


- Mời HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.


- NX: .a/ buổi sáng , hôm qua Hôm qua
Từ ngày cịn ít tuổi…Mỗi lần đứng, Trước
cái tranh làng hồ….Phố Hà nội .



Bài 2:


- Mời HS đọc yêu cầu của bài tập


- Lưu ý HS về trình tự làm bài: đọc kĩ
mỗi đoạn văn, chỉ ra những câu văn thiếu
TrN trong đoạn. Sau đó, viết lại câu bằng
cách thêm vào câu 1 trong 2 TrN đã cho
sẵn để đoạn văn được mạch lạc. Chú ý viết
hoa đúng quy định.


- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


a/ Mùa đông,cây… đến ngày đến tháng…


<b>3.Củng cố </b>-<b> Dặn dò: </b>


-Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ


- 1 HS đọc YC của bài tập.
- Thảo luận nhóm 4 .
- Đại HS phát biểu ý kiến.
- Nhận xét.


3HS lần lượt đọc phần ghi nhớ trong SGK.


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm việc cá nhân vào vở



- 2 HS lên bảng làm bài – gạch dưới bộ
phận TrN chỉ thời gian trong câu.


- Cả lớp cùng nhận xét, sửa bài theo lời
giải đúng.


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm việc cá nhân vào vở


- 2 HS lên bảng làm bài, gạch dưới bộ
phận TrN chỉ thời gian trong câu.


- Cả lớp cùng nhận xét.


Kể chuyện


KHÁT VỌNG SỐNG
I.MỤC TIÊU:


- Dựa vào lời kể của GV & tranh minh họa, HS kể lại được câu chuyện Khát vọng
<i>sống,rõ ràng,đủ ý (BT1) ;bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện (BT2).</i>
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi con người với khát vọng sống
mãnh liệt đã vượt qua đói, khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.(BT3)


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ phóng to


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


-Yêu cầu 1 – 2 HS kể về một cuộc du lịch
hoặc cắm trại mà em được tham gia.


-Nhận xét, chấm điểm.


<b>2.Bài mới: </b>


Giới thiệu bài


-Trước khi nghe cô kể, các em hãy quan
sát tranh minh họa, đọc thầm nhiệm vụ của
bài KC trong SGK.


- HS nghe kể chuyện :


- GV kể lần 1 kết hợp vừa kể vừa giải
nghĩa từ.


<i><b>- GV kể lần 2 </b></i>Vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh hoạ.


Kể trong nhóm:


- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. Kể
xong trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
Kể trước lớp:


- Gọi HS kể tiếp nối.



- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.


- Cùng HS nhận xét, bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, bạn hiểu chuyện nhất.


<b>3.Củng cố </b> -<b> Dặn dò: </b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài .Yêu
cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho
người thân.


-Chuẩn bị bài sau: Kể lại chuyện đã nghe,
đã đọc.


-2 HS kể , nhận xét
- Nghe


- HS quan sát tranh minh họa, đọc thầm
nhiệm vụ của bài KC.


-HS nghe, giải nghĩa một số từ khó.
-HS nghe, kết hợp nhìn tranh minh hoạ.


-HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa chuyện
-4 HS tạo thành nhóm .HS kể tiếp nối trong
nhóm Kể xong, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- HS thi kể chuyện trước lớp.



- 2, 3 nhóm HS (mỗi nhóm 2, 3 em) tiếp
nối nhau thi kể toàn bộ câu chuyện.


- Một vài HS thi kể tồn bộ câu chuyện.
- Mỗi HS hoặc nhóm HS kể xong đều nói ý
nghĩa câu chuyện hoặc đối thoại cùng cô &
các bạn về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.Cả lớp nhận xét


- HS cùng GV bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất, hiểu chuyện nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BÀI: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I.MỤC TIÊU :


<b> - </b>Tính được giá trị biểu thức chứa hai chữ.
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.


- Biết giải bài toán liên quan đến các phép toán liên quan đến các phép tính với số tự
nhiên.(BT1a, 2, 4)


II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Kiểm tra bài cũ. </b>


-1 em lên giải bài tập 5.
-Nhận xét, chấm điểm.



<b>2. Bìa mới:</b>


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
- Nêu YC bài toán.


-Cho 1 HS nhắc lại cách tính giá trị của
biểu thức.


a. nếu m = 952 ; n = 28 thì m + n = 952 +
28 = 980


b. m – n = 952 – 28 = 924 ; m x n = 952 x
28 = 26656


m : n = 952 : 28 = 34
Bài 2: Nêu YC bài .


- Cho 1 HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính


- YC HS làm


- NX : a. 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4)=36 x
100 = 3600


18 x 24 : 8 = (18 x 24 ):24 = 432 : 8 = 54
41 x 2 x 8 x 5 = (41 x 8)x(2 x 5) = 328 x
10 = 3280



b.215 x 86 + 215 x 14 = 215x(86 +
14)=215x100=21500


53 x 128 – 43 x 128 = 128 x (53 – 43) =
128 x 10 = 1280


Bµi 4 : Cho hs tự làm rồi chữa bài.
<b>3.Cng c </b> - <b>Dặn dị: </b>


- Nêu lại KT ơn tập


-Chuẩn bị bài: Ôn tập về biểu đồ.


- 1 em lên giải bài tập 5.


- 1 HS nêu .
- 1 em nhắc lại.


- 1 em lên trình bày.
- NhËn xÐt ch÷a bµi.


- 1 HS nêu.


- 2 em lên bảng lm.
- Nhận xét chữa bài.


- 1 HS c bài.


- 1 HS lên bảng trình bày , NX
- 2-3 em nêu



Thể dục
GV bộ môn dạy


Thứ t ngày 11 tháng 4 năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

NGẮM TRĂNG. KHƠNG ĐỊ
I.MỤC TIÊU:


-Bước đầu biết dọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng phù hợp với nội dung.
-Hiểu ND (hai bài tho ngăn): Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, u cuộc sống khơng
nản chí trước khó khăn trong cuộc sông của Bác Hồ (Trả lời được các CH trong SGK ;
thuộc 1 trong 2 bài thơ.)..


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : Tranh minh hoa SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS đọc bài theo cách phân vai &
trả lời các câu hỏi trong SGK bài :Vương
quốc vắng nụ cười.


- Nhận xét & chấm điểm


<b>2.Bài mi: </b>
<b>Ngắm trăng </b>.



Hng dn luyn c.
- YC 1 HS đọc bài thơ.


- Gọi 1 em đọc xuất xứ và chú giải.
- YC HS đọc tiếp nối.


- GV ®ọc mẫu.


Hướng dẫn tìm hiểu bài.


-Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào?
GV : Đây là nhà tù của chính quyền Tưởng
Giới Thạch ở Trung Quốc.


- Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó
giữa Bác Hồ với trăng?


- Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ?


GV: Bài thơ nói về tình cảm với trăng của
Bác trong hoàn cảnh rất đặc biệt. Bị giam
cầm trong ngục tù mà Bác vẫn say mê
ngắm trăng, xem trăng như một người bạn
tâm tình. Bác lạc quan, yêu đời, ngay cả
trong những hoàn cảnh tưởng chừng như
không thể nào lạc quan được.


Hướng dẫn đọc diễn cảmva, HTL bài thơ
<i><b> - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài thơ</b></i>



- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm vµ thi đọc


diễn cảm bài thơ đồng thời chú ý nhịp thơ,
từ ngữ cần nhấn giọng:


Trong tù không rượu / cũng không hoa
Cảnh đẹp đêm nay / khó hững hờ


-3 HS đọc bài theo cách phân vai, trả lời
câu hỏi.


- 1 em đọc toàn bài.Cả lớp theo dõi.
- 5 em tiếp nối đọc,NX.


- 2 em trả lời ,NX
- Nghe


Bác ngắm trăng qua cửa sổ phịng giam
trong nhà tù.


-Hình ảnh Người ngắm trăng soi ngồi cửa
sổ / Trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ.
-Em thấy Bác yêu thiên nhiên, yêu cuộc
sống, lạc quan trong cả những hoàn cảnh
rất khó khăn.


-HS đọc tiếp nối nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ


Trăng nhịm khe cửa / ngắm nhà thơ.
- Hướng dẫn HS HTL bài thơ


<b>Không đề.</b>


Luyện đọc.


- YC 1 em đọc cả bài ,1 em đọc chú giải.
- YC tiếp nối đọc.


- Đọc mẫu.


Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hồn
cảnh nào? Những từ ngữ nào cho em biết
điều đó?


GV nói thêm: thời kì kháng chiến
chống thực dân Pháp (1946 – 1954) cả dân
tộc ta phải trải qua rất nhiều khó khăn, gian
khổ, Trung ương Đảng & Bác phải sống
trên chiến khu.


- Tìm những hình ảnh nói lên lịng u đời,
phong thái ung dung của Bác?


GV: Qua lời tả của Bác, cảnh núi rừng
chiến khu rất đẹp, thơ mộng. Giữa bộn bề
việc quân, việc nước, Bác vẫn sống rất


bình dị, yêu trẻ, yêu đời.


Hướng dẫn đọc diễn cảm, HTL bài thơ.
Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài thơ.


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm , thi đọc
diễn cảm bài thơ đồng thời chú ý nhịp thơ,
từ ngữ cần nhấn giọng:


Đường non / khách tới / hoa đầy


Rừng sâu quân đến /tung bay chim ngàn
Việc quân / việc nước đã bàn


Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau
- Hướng dẫn HS HTL bài thơ.


- Nhận xét.


<b>3.Củng cố - Dặn dị:</b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài.
-Chuẩn bị bài sau.


-HS nhẩm HTL bài thơ.
-Thi đọc thuộc lòng bài thơ.


- 1 em đọc , 1 em đọc chú giải.
- 3 em đọc tiếp nối.



- Nghe.


- 2 em trả lời ,NX.


- Bác sáng tác bài thơ này ở chiến khu Việt
Bắc, trong thời kì kháng chiến chống thực
dân Pháp rất gian khổ; Những từ ngữ cho
biết: đường non, rừng sâu quân đến, tung
bay chim ngàn.


- Hình ảnh khách đến thăm Bác trong cảnh
đường non đầy hoa; quân đến rừng sâu,
chim rừng tung bay. Bàn xong việc quân
đến việc nước, Bác xách bương, dắt trẻ ra
vườn tưới rau


<i>-Mỗi HS đọc tiếp nối nhau.</i>


-HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc cho
phù hợp.


-HS nhẩm HTL bài thơ.
-Thi đọc thuộc lòng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

LUYỆN TẬP XÂY DỰNG
ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I.MỤC TIÊU:


-Nhận biết được : Đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm hình
dáng của bên ngồi và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn (Bt1); Bước


đâu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình(BT2) tả hoạt động
(BT3)của một con vật mà em yêu thích.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-GV : Ảnh con tê tê trong SGK.Tranh ảnh một số con vật.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Kiểm tra bàig cũ : </b>


- 2HS đọc đoạn văn tả các bộ phận của
con gà trống.


-Nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới: </b>


Bài 1:


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập


a/ Bài văn chia 6 đoạn.


§oạn 1:(mở bài) giới thiệu chung về con


tê tê.


§oạn 2: miêu tả bộ vảy con tê tê.



§oạn 3 : miêu tả miệng hàm.


Đoạn 4: miêu tả bộ phận của con tê tê.
§oạn 5: miêu tả nhược điểm của tê tê.
Đoạn 6: kết bài.


b/ Các bộ phËn ngoại hình được miêu tả bộ


vây miệng,hàm lưỡi.


c/ Những chi tiết cho tác giả quan sát hoạt
động của con têtếat tỉ mỉ.


Viết đoạn văn.
Bài 2:


<i><b>- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập</b></i>


- Kiểm tra HS đã quan sát trước một con
vật theo lời dặn của thầy cô ra sao.


- Giới thiệu tranh, ảnh một số con vật để
HS tham khảo.


- Nhắc HS: Quan sát hình dáng bên ngồi
của con vật mình u thích, viết một đoạn


- 2HS đọc đoạn văn.



-HS quan sát ảnh minh họa con tê tê.


-1 HS đọc nội dung BT1. Cả lớp theo dõi
trong SGK.HS suy nghĩ, làm bài.


- 3HS phát biểu ý kiến.NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

văn miêu tả ngoại hình của con vật, chú ý
chọn tả những đặc điểm riêng, nổi bật.
Không viết lặp lại đoạn văn tả con
gà trống.


-YC HS viết vào vở.


<i>-Nhận xét, chữa mẫu, cho điểm HS có</i>
đoạn văn hay.


Bài 3:Lưu ý HS:


+ Quan sát hoạt động của con vật mình u
thích, viết một đoạn văn miêu tả hoạt động
của con vật, chú ý chọn tả những đặc điểm
lí thú.


+ Nên tả hoạt động của con vật em vừa tả
ngoại hình của nó ở BT2.


- YC HS viết vào vở.


- Nhận xét, chữa mẫu, cho điểm những


HS có đoạn văn hay.


<b>3.Củng cố </b> - <b> Dặn dò: </b>
- NhËn xÐt giê.


-Chuẩn bị bài: Luyện tập xây dựng đoạn
văn miêu tả con vật.


-HS viết đoạn văn.Một số HS đọc đoạn
viết. NX.


-1 HS đọc nội dung bài tập.
-HS quan sát tranh.


-HS viết đoạn văn. Một số HS đọc đoạn
viết. NX


Khoa häc


Động vật ăn gì để sống?
I. Mục tiêu:Sau bài học , HS biết:


- Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
- Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.


II.§å dùng dạy học.


Su tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.


III. Cỏc hot ng dy học.



Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu những điều kiện cần để động vật


sèng vµ phát triển bình thờng? - 2 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.


<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>a. Giới thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. Hoạt động 1: Nhu cầu thức ăn của các</b></i>
loài thực vật khác nhau.


Mục tiêu: Phân loại động vật theo thức
ăn của chúng; Kể tên một số con vt v
thc n ca chỳng.


Cách tiến hành:


- Tổ chức HS trao đổi theo nhóm: - Mỗi tổ là một nhóm;
- Tập hợp tranh kết hợp tranh sgk v sp


xếp chúng thành theo nhóm thức ăn?


- Các nhóm hoạt động: Phân loại và ghi vào
giấy khổ to theo các nhóm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV cùng HS nx, chốt ý đúng và tính
điểm cho các nhúm, khen nhúm thng
cuc:


+ Nhóm ăn cỏ, lá cây: hơu, trâu, bò, nai, ...
+ Nhóm ăn hạt: sóc, sẻ, ...


+ Nhóm ăn thịt: hổ,...


+ Nhóm ăn côn trùng, sâu bọ:chim gõ kiến,...
+ Nhóm ăn tạp: mèo, lợn, gà, cá, chuột,...
- Nói tên thức ăn của từng con vật trong


h×nh sgk?


* Kết luận: Mục bạn cần biết sgk/127
<i><b>c. Hoạt động2:Trị chơi đố bạn con gì?</b></i>
Mục tiêu: HS nhớ lại đặc điểm chính
của con vật đã học và thức ăn của nó. HS
đợc thực hành kĩ nng t cõu hi loi
tr.


Cách tiến hành: - GV hớng dẫn HS cách
chơi:


- Mt HS c GV eo hình vẽ bất kì một
con vật nào trong những hình các


em đã su tầm mang đến lớp hoăc đợc vẽ


trong SGK.


+ 1 HS đeo hình vẽ phải đặt câu hỏi
đúng/ sai để đốn xem đó là con gì.Cả
lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai.


- Ch¬i thư:


- Nhiều học sinh chơi:


GV cùng HS nx, bình chọn HS đoán tốt.
<b>3. Củng cố. dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn
bị bài 64.


- HS kể tên theo từng hình, lớp nx, bổ sung.


- HS cả lớp lắng nghe và trả lời : có hoặc
không.


VD: Con vật này có 4 chân có phải không?
- Con vật này ăn thịt có phải không?


- Con vật này sống trên cạn có phải không?
- Con vật này thờng hay ăn cá, cua, tôm, tép có
phải không?


- 1 HS chơi và lớp trả lời.



Toỏn


<b> ễN TẬP VÒ BIỂU ĐỒ</b>
I.MỤC TIÊU :


Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.(BT2,3).
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 1 Hs thùc hiÖn các phép tính với số tự


nhiên (tt).
-Nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


Bài 1: (không yC làm )Nêu YC bài và cho
HS tìm hiểu YC bài tốn trong SGK.
-YC HS trả lời câu hỏi trong SGK
Bài 2:


-Nêu YC bài.


-1 HS lm bài trên bảng.


- 1 em làm bài trên bảng.



- 1 HS c v QS.


- 1 em lên bảng làm , NX .


- 1 HS đọc.


- 1 em lên trình bày – NX.
a. Diện tích Hà Nội là 921 km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gv nhËn xÐt chung.


Bài 3: Nêu YC bài.
- HD làm.


- Cho HS lên bảng làm.


- Gv nhËn xÐt chung.
<b>3. Củng cố Dặn dò: </b> -


- Nhắc lại nội dung chính của bài.
-Chuẩn bị bài: Ơn tập về phân số.


diện tích Hà Nội là :
1255 – 921 = 334 ( km2<sub> )</sub>
ĐS : 334 km2


- 1 HS đọc SGK.
- 2 em lên bảng làm .


Trong 12 thỏng ……… 42 một vải hoa.


Trong 12 thỏng cửa hàng mua đợc tất cả


số vải là.


42 + 50 + 37 = 129 (một)
2-3 em nờu nhận xét.


Th năm ngy 12 tháng 4 năm 2012


Luyện từ và câu


THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU
I.MỤC TIÊU:


-Hiểu được tác dụng & đặc điểm của TrN chỉ nơi chốn trong câu (trả lời cho câu hỏi
<i>Ở đâu?).(ND ghi nhớ)</i>


-Nhận diện được TrN chỉ nguyên nhân trong câu ()BT1, mục III);Bước dầu biết dùng
TrN chỉ nguyên nhân trong câu (Bt2,3).


II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


-2 HS đọc đoạn văn ngắn kể về một lần em
đi chơi xa trong đó có ít nhất 1 câu dùng
TrN.



- Nhận xét, ghi ®iĨm.
<b>2.Bài mới: </b>


Nhận xét


- u cầu HS đọc nội dung bài tập 1, 2.
- Nhắc HS: trước hết, cần tìm thành phần
CN, VN của câu. Sau đó tìm thành phần
TrN.


- Mời 1 HS lên bảng, gạch dưới bộ phận
TrN trong câu


-2 HS đọc đoạn văn.


-1 HS tiếp nối nhau đọc YC bài.


- HS đọc lại các câu văn ở BT1, suy nghĩ,
làm bài vào vở nháp.


- 2 HS phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ghi nhớ.


Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ.
Hướng dẫn luyện tập


Bài 1:


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập


- Nhắc HS: trước hết, cần tìm thành phần
CN, VN của câu. Sau đó tìm thành phần
TrN.


- Mời 1 HS lên bảng, gạch dưới bộ phận
TrN trong câu


Bài 2:


GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


- Nhắc HS: phải thêm đúng là TrN chỉ nơi
chốn cho câu.


- Mời 3 HS lên bảng làm bài, chốt lại lời
giải đúng.


Bài 3:


Bộ phận cần điền để hoàn chỉnh các câu
văn là bộ phận nào, bộ phận nào đã có sẵn?
- Mời 4 HS lên bảng làm bài, chốt lại lời
giải đúng.


Đó là thành phần chính CN, VN trong câu
a, Một người đi lại tấp nập.


b, Em bé đang ngủ say
c,Em gặp rất nhiều người.
d,Hoa nở rất nhiều



<b>3.Củng cố </b>-<b> Dặn dị: </b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài.
- Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ
- Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ thời
gian cho câu.


a. Trước nhà, b. Trên các lễ phố ,trước
cổng,…đổ vào


-2 HS lần lượt đọc ghi nhớ trong SGK.


- 1HS tiếp nối nhau đọc YC bài.


- 1 HS đọc lại các câu văn ở BT1, suy
nghĩ, làm bài vào vở nháp.3 HS phát biểu ý
kiến.


- 1 HS lên bảng gạch dưới bộ phận TrN
trong câu.


(Trước rạp , trên bờ, dưới những mái nhà
ẩm nước)


-1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở.


- 3 HS lên bảng làm bài ,NX.



-HS đọc yêu cầu của bài tập.


- HS làm bài vào vở.HS phát biểu ý kiến.4
HS lên bảng làm bài, NX.


- 2 em nhắc lại


Lịch sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Với công sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và tu bổ,
kinh thành Hếu được xây dựng bên bờ sơng Hương,đây là tịa thành đồ sộ và đẹp nhất
nước ta thời đó.


- Sơ lược về cấu trúc của kinh thành: thành có 10 cửa chính ra,vào,năm giữa kinh thành
là hồng thành; các lăng tẩm của các nhà vua Nguyễn.năm 1993,Huế được công nhận là
di sản văn hóa thế giới.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- GV : Một số hình ảnh văn hố nhà Nguyễn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- 2 em nêu ghi nhớ bài : “Nhà Nguyễn
thành lập”


- Nhận xét



<b>2. Bài mới :</b>


Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp
- YC HS đọc SGK.


- Gäi HSTrình bày quá trình ra đời của


kinh thành Huế .


<i>- YC HS thảo luận : Mô tả sơ lược quá</i>
trình xây dựng kinh thành Huế?


- KL : Kinh thành Huế là một quần thể các
cơng trình kiến trúc độc đáo và nghệ thuật
tuyệt đẹp .


Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.


- Cho HS xem hình ảnh về kinh thành
Huế


- Cho HS giới thiệu nét đẹp của cơng trình
Huế


GV kết luận: Kinh thành Huế là một cơng
trình sáng tạo của nhân dân ta.


Ngày 11/12/1993, thế giới đã công nhận
Huế là một Di sản Văn hóa thế giới ,chúng


ta phải gi÷ gìn , bảo tồn di tích ở Huế .
<b>3. Củng cố - Dặn dị: </b>


- Nêu lại nội dung chính.
- Chuẩn bị bài ôn tập.


- 2 em nêu ghi nhớ.


- 1 HS đọc.


- Thảo luận nhóm đơi . Đại diện 1 số em
trình bày , NX.


- Quan sát.


- Thảo luận nhóm 4.


- Đại diện nhóm trình bày – NX.


- 2-3 em đọc SGK


Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.
-BT1,3 chọn 3 trong 5 ý, BT4a,b;BT5.


II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động dạy Hoạt động học



1. <b>Kiểm tra bài cũ :</b> bài : Ôn tp v biu


- Gọi Hs giải bài 3 tiết tríc.


- Nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>


Bài 1: Nêu YC bài.


- YC HS thảo luận nhóm đơi lm
- Gv nhận xét chữa bài.


Bi 3: Nờu YC bài.


- Cho HS nhắc lại cách rút gọn.
- YC HS lm.


- Gv nhận xét chữa bài.


Bi 4 : Quy đồng mÉu sè.


- Yêu cầu bài và cho HS nêu lại cách quy
đồng mÉu sè.


- Cho HS tự lm.


- Gv nhận xét chữa bài.


<i><b>Bi 5: Nờu YC bi. </b></i>


-ChoHS tự lm.


- Gv nhận xét chữa bài.
<b>3.Cng cố </b> - <b> Dặn dò: </b>


- Nêu nội dung chính của bài.


-Chuẩn bị bài: Ơn tập các phép tính với
phân số.


- 1 em lên giải.


- 1 HS nêu


- Thảo luận trao đổi


- 1 em trình bày miƯng bµi: e hình 3.


- 1 HS nêu.


- 1-2 em nêu – NX.
- 3 em lên bảng làm, NX.


3
2
6
:
18
6
:


12
18
12

 ;
10
1
4
:
40
4
:
4
40
4


4
3
6
:
24
6
:
18
24
18

 ;
7

4
5
:
35
5
:
20
35
20

 ;
5
1
5
12
:
12
12
:
60
12
60




- 1 HS nêu đề bài


- 1 HS lên bảng trình bày , NX



35
14
7
5
7
2
5
2


<i>x</i>
<i>x</i>


; <sub>7</sub>3 <sub>7</sub>3 5<sub>5</sub> <sub>35</sub>15


<i>x</i>
<i>x</i>
30
15
15
2
15
1
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>
;


30
6
6
5
6
1
5
1


<i>x</i>
<i>x</i>
;
30
10
10
3
10
1
3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


- Nờu YC bi


- 1 em lm bài trên bảng.
Kết quả :<sub>6</sub>1;<sub>3</sub>1;<sub>2</sub>3;<sub>2</sub>5



Thứ s¸u ngày 13 tháng 4 năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI
TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I.MỤC TIÊU :


- Năm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật
để thực hành luyện tập.


- Bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp & kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả
con vật yêu thích (BT2,3) .


II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động dạy Hoạt động học


1 .KiÓm tra bµi cị:


2 HS đọc đoạn văn miờu tả ngoại hỡnh con


vật đã làm.


- Nhận xét ,ghi điểm.
2.Bài mới:


Bài 1:


-Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập



-Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã học
về các kiểu mở bài, kết bài.


-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


a/ Mùa xuân là mùa của công … mở bài
gian tiếp.


b/ Kết bài : câu cuối kết bài mở rộng.
c/ Mùa xuân là …xuân ấm áp.


Thực hành viết đoạn mở bài, kết bài.
Bài 2:


-Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập.


-Nhắc HS: các em đã viết 2 đoạn văn tả
hình dáng bên ngồi & tả hoạt động của
con vật. Đó là 2 đoạn thuộc phần thân bài
của bài văn. Cần viết mở bài theo cách
gián tiếp cho đoạn thân bài đó, sao cho
đoạn mở bài gắn kết với đoạn thân bài.
- Cho HS viết vào vở


-Nhận xét chung.
Bài 3:


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập


-Nhắc HS:Đọc thầm lại các phần đã hoàn


thành của bài văn (phần mở bài; thân bài).
- Viết 1 đoạn kết bài theo kiểu mở rộng để


-2 HS đọc đoạn văn tả ngoại hình con vật.


-1 HS đọc nội dung bài tập.
-2 HS nhắc lại kiến thức đã học.


-1 HS đọc thầm bài văn Chim cơng múa,


C¶ lớp thảo luận và<i> lm bi theo nhúm ụi.</i>


-1 HS phát biểu ý kiến.NX


-1 HS đọc yêu cầu.
- HS nghe.


-HS viết đoạn mở bài vào vở.3 HS tiếp nối
nhau đọc đoạn mở bài của mình.


- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hoàn chỉnh bài văn tả con vật.
-YC HS viết vào vở


-Nhận xét chung.
3.Củng cố - Dặn dị:


-Nhắc lại nội dung chính của bài.



-u cầu HS về nhà sửa chữa, viết lại hoàn
chỉnh bài văn miêu tả con vật.Chuẩn bị bài:
Miêu tả con vật (kiểm tra viết).


-HS viết đoạn kết bài vào vở.3 HS tiếp nối
nhau đọc đoạn mở bài của mình.Cả lp
nhn xột.


-1em nhc li.


Mỹ thuật


<b>(</b>GV bộ môn dạy)


Thể dục


<b>(</b>GV bộ môn dạy)


Toỏn


ễN TP CC PHẫP TNH VI PHN S
I.MC TIÊU:


- Thực hiện được cộng, phân số.


- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
- BT1,2,3.


II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


-1 em lên giải bài 5 tiÕt tríc.


- Nhận xét, ghi ®iĨm.
<b>2.Bài mới: </b>


Bài 1:


- u cầu bài và cho HS nhắc lại cách
yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai
phân số cùng mẫu số trước khi làm bài.
- Cho HS lên bảng làm.


- Gv nhËn xÐt chung.


Bài 2: Yêu cầu bài.


- Gäi 2HS lên bảng làm.


-1 HS lờn gii bài trên bảng.


- 2 HS nờu.
- 2 em trình bày.


7
6
7


4
7
2

 ;
7
4
7
2
7
6



- 1 HS nêu.


- 2 em lên bảng làm.
a. <sub>7</sub>2<sub>5</sub>310<sub>35</sub><sub>35</sub>21<sub>35</sub>31;


5
3
35
10
35
31
7
2
35
31





7
2
35
10
35
21
35
31
5
3
35
31




 ;
35
31
35
10
35
21
7
2
5
3






</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Gv nhËn xÐt chung.


Bài 3: Tìm x.
- Nêu YC bài.


- Yêu cầu HS tìm được x theo quan hệ
giữa thành phần & kết quả phép tính (như
đối với số tự nhiên)


<b>3.Củng cố </b> - <b>Dặn dị: </b>


- Nêu lại nội dung chính ơn tập


- Chuẩn bị bài: Ơn tập các phép tính vi
phõn s.


- cả lớp chữa bài.


- 1 HS nêu đề bài.


- 3 HS lên bảng trình bày , NX
a.


9
7



; b.


21
4


; c.


4
3




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×