Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an lop 5 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.17 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai, ngày 08 tháng11 năm 2010.</b></i>

Mơn: K

CHUY

N



<b> Tiết 13: KE CHUYE N ĐƯỢC CHƯ NG KIE N HOẶC THAM GIA </b>

<b>Å</b>

<b>Ä</b>

<b>Ù</b>

<b>Á</b>



<b>I. MUÏC TIE U:Â</b> <b> </b>


<i> - Kể được một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trường của bản thân</i>
hoặc những người xung quanh.


<b>- BVMT</b>: Qua câu chuyện, học sinh có ý thức tham gia bảo vệ mơi trường, có tinh thần phấn đấu noi theo những tấm
gương dũng cảm bảo vệ môi trường.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA O VIE NÄ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Â</b> <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét – cho điểm (giọng kể
– thái độ).


<b>2. Bài mới</b>:<b> </b> “Kể câu chuyện được chứng kiến
hoặc tham gia.


Hướng dẫn học sinh tìm đúng đe tài chồ
câu chuyện của mình.


<i>Đe bài 1:à</i> Kể lại việc làm tốt của em hoặc của
những người xung quanh để bảo vệ môi trường.
<i>Đe bài 2:à</i> Kể ve một hành động dũng cảm à
bảo vệ mơi trường.



• Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu đúng yêu
ca u đe bài.à à


Yêu ca u học sinh xác định dạng bài kể chuyện.à
• Yêu ca u học sinh đọc đe và phân tích.à à


• u ca u học sinh tìm ra câu chuyện của mình.à
Hướng dẫn học sinh xây dụng cốt truyện,
dàn ý.


- Học sinh khá giỏi trình bày.


- Trình bày dàn ý câu chuyện của mình.


- Thực hành kể dựa vào dàn ý.


- Hoïc sinh kể lại mẫu chuyện theo nhóm
(Học sinh giỏi – khá – trung bình).


- Chốt lại dàn ý.


Thực hành kể chuyện
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.


- Nêu ý nghóa câu chuyện.



- Chuẩn bị: “Quan sát tranh kể chuyện”.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh kể lại những mẫu chuyện ve bảồ
vệ mơi trường.


- HS lắng nghe


- Học sinh la n lượt đọc từng đe bài.à à


- Học sinh đọc la n lượt gợi ý 1 và gợi ý 2.à


- Có thể học sinh kể những câu chuyện làm
phá hoại môi trường.


- Học sinh la n lượt nêu đe bài.à à


- Học sinh tự chuẩn bị dàn ý.
+ Giới thiệu câu chuyện.


+ Diễn biến chính của câu chuyện.
(tả cảnh nơi diễn ra theo câu chuyện)


- Kể từng hành động của nhân vật trong cảnh
– em có những hành động như thế nào trong
việc bảo vệ mơi trường.


- Đại diện nhóm tham gia thi kể.



- Cả lớp nhận xét.
Học sinh chọn.


- Học sinh nêu.


Mơn: TẬP ĐỌC


<b>NGƯỜI GA C RỪNG T HON</b>

<b>Ù</b>

<b>Í</b>


<b>I. MỤC TIE U: </b>Â


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với các` diễn biến các sự
việc.


- Hiểu ý nghĩa: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công
nhân nhỏ tuổi. ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3b trong SGK ).


<i><b>*KNS: -</b><b>Ứ</b><b>ng phó v</b><b>ớ</b><b>i c</b><b>ă</b><b>ng th</b><b>ẳ</b><b>ng (linh ho</b><b>ạ</b><b>t, thơng minh trong tình hu</b><b>ố</b><b>ng b</b><b>ấ</b><b>t ng</b><b>ờ</b><b>).</b></i>
<i><b> -</b><b>Đả</b><b>m nh</b><b>ậ</b><b>n trách nhi</b><b>ệ</b><b>m v</b><b>ớ</b><b>i c</b><b>ộ</b><b>ng </b><b>đồ</b><b>ng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. ĐO DÙNG DẠY HOÏC: </b>À


Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.
<b>III. CA C HOẠT ĐO NG DẠY- HỌCÙ</b> <b>Ä</b> :


<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA O VIE NÄ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Â</b> <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>



<b> Giới thiệu bài mới: </b>


<i> Truyện Người gác rừng tí hon kể về một</i>
<i>người bạn nhỏ</i> –<i> con trai một người gác</i>
<i>rừng , đã khám phá một vụ</i> <i>ăn trộm gỗ , giúp</i>
<i>các chú công an bắt được bọn người xấu .</i>
<i>Cậu bé lập được nhiều chiến công như thế</i>
<i>n o , à</i> <i>đọc truyện các em sẽ rõ.</i>


<i><b>a. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.</b></i>


- <b>Luyện đọc.</b>


- Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?


- Giáo viên yêu ca u học sinh tiếp nốià
nhau đọc trơn từng đoạn.


- Sửa lỗi cho học sinh.


- Giaùo viên ghi bảng âm ca n rèn.à


- Ngắt câu dài.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
<i><b>b. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.</b></i>
-• Tổ chức cho học sinh thảo luận.


- Yêu ca u học sinh đọc đoạn 1.à



+Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu
chân người lớn hằn trên mặtđất, bạn
nhỏ thắc mắc thế nào _Giáo viên ghi
bảng : khách tham quan.


+La n theo dấu chân, bạn nhỏ đã nhìnà
thấy những gì , nghe thấy những gì ?
-Yêu ca u học sinh nêu ý 1.à


• Giáo viên chốt ý.


- u ca u học sinh đọc đoạn 2.à


+ Kể những việc làm của bạn nhỏ
cho thấy bạn là người thông minh,
dũng cảm


- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm


- Yêu ca u học sinh nêu ý 2.à
• Giáo viên chốt ý.


- u ca u học sinh đọc đoạn 3.à


+ Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia
việc bắt trộm gỗ ?


<b>*GDMT:</b>

+ Em học tập được ở bạn
nhỏ đie u gì ?à



- Cho học sinh nhận xét.


- Nêu ý 3.


- Hát


- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.


- Học sinh đặt câu hỏi – Học sinh trả lời.
- HS lắng nghe.


- 1, 2 học sinh đọc bài.


- La n lượt học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.à
+ Đoạn 1: Từ đa u à …bìa rừng chưa ?


+ Đoạn 2: Qua khe lá … thu gỗ lại
+ Đoạn 3 : Còn lại .


- 3 học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.


- Học sinh phát âm từ khó.


- Học sinh đọc tha m pha n chú giải.à à


- 1, 2 học sinh đọc tồn bài.


- Các nhóm thảo luận nhóm 4.


- Thư kí ghi vào phiếu các ý kiến của bạn.



- Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm nhận xét.


- Học sinh đọc đoạn 1.


- Dự kiến: Hai ngày nay đâu có đồn khách tham
quan nào


- Hơn chục cây to bị chặt thành từng khúc dài; bọn
trộm gỗ bàn nhau sẽ dùng xe để chuyển gỗ ăn
trộm vào buổi tối


-Tinh tha n cảnh giác của chú bé<i>à</i>
- Các nhóm trao đổi thảo luận


+ Thông minh : thắc mắc, la n theo dấu chân, tự giải à
đáp thắc mắc, gọi điện thoại báo công an .


+ Dũng cảm : Chạy gọi điện thoại, phối hợp với
công an .


_Sự thông minh và dũng cảm của câu bé


_ yêu rừng , sợ rừng bị phá / Vì hiểu rằng rừng là
tài sản chung, ca n phải giữ gìn / à …


_ Tinh tha n trách nhiệm bảo vệ tài sản chung/ Bình à
tĩnh, thơng minh/ Phán đốn nhanh, phản ứng nhanh/
Dũng cảm, táo bạo



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu ca u học sinh nêu đại ý à


• Giáo viên chốt: Con người ca n bảøồ
vệ môi trường tự nhiên, bảo vệ các
lồi vật có ích.


<i><b>c. Hướng dẫn học sinh đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm. </b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh rèn
đọc diễn cảm.


- u ca u học sinh từng nhóm đọc.à


<b>3.Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>


- Hướng dẫn học sinh đọc phân vai.


- Giáo viên phân nhóm cho học sinh
rèn.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


- Ve nhà rèn đọc diễn cảm.à


- Chuẩn bị: “Tro ng rừng ngập mặn”.à


- Nhaän xét tiết học


nhẹ nhàng, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, nhấn giọng từ


ngữ gợi tả.


- Đại diện từng nhóm đọc.


- Các nhóm khác nhận xét.


- La n lược học sinh đọc đoạn ca n rèn.à à


- Đọc cả bài.


- Các nhóm rèn đọc phân vai ro i cử các bạn đạià
diện lên trình bày.


<b>Tiết 61:</b>

<b> LUYE N TA P CHUNG </b>

Ä

Ä


<b>I. MUÏC TIE U:</b>Â


<b> Biết: </b>- Thực hiện phép cộng, trừ , nhân các số thập phân.
- Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân<b>.</b>


<b>BT:1 ;2;3b; 4* Bài 3adành cho HS khá giỏi.</b>
<b>II. CA C HOẠT ĐO NG DẠY HỌC CHU YE U:Ù</b> <b>Ä</b> <b>Û</b> <b>Á</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Luyện tập.


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài mới:</b> <i>Hơm nay chúng ta sẽ</i>


<i>luyện tập về phép cộng, phép trừ, phép nhân các</i>
<i>số thập phân .Hơm nay chúng ta sẽ luyện tập về</i>
<i>phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân.</i>
<b>3. Luyện tập: </b>


<b> Bài 1:</b>


• Giáo viên hướng dẫn học sinh ơn kỹ
thuật tính.


-Lưu ý : HS đặt tính dọc .


• Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc +
– ´ số thập phân.


<b>Bài 2:</b>


u cầu tính nhẩm v nêu mià ệng kết quả.
• Giáo viên chốt lại.


- Nhân nhẩm một số thập phân với 10 ;
0,1.


<b> Bài 3* :</b>Y/c HS đọc đe , Nêu tóm tắt – Vẽà
sơ đo .à


<b>- </b>Yêu cầu cả lớp l m b i v o và à à ở, 1 em lên bảng
l m b i.à à


- Học sinh ch÷a bài nhà



- Học sinh nêu lại tính chất kết hợp.
- HS lắng nghe.


- Học sinh đọc đe .à


- Học sinh làm bài.
a)375,86 + 29,05 = 404,91
b)80,457 – 26,827 = 53,648
c)48,16 x 3,4 = 163,744


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đe .à


- Học sinh làm bài, ch÷a bài.
78,29 ´ 10 ; 265,307 ´ 100
0,68 ´ 10 ; 78, 29 ´ 0,1
265,307 ´ 0,01 ; 0,68 ´ 0,1


- Nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân với 10, 100, 1000 ; 0, 1 ; 0,01 ; 0, 001.


- Lớp nhận xét.


- Hs đọc đe , Nêu tóm tắt – Vẽ sơ đo .à à
- Học sinh giải – 1 em giỏi lên bảng:
Giá 1 kg đường : 38500 : 5 = 7700(đ)
Số tiền mua 3,5kg đường :



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên chốt bài giải; Củng cố nhân
một số thập phân với một số tự nhiên


<b>Baøi 4 :</b>


-GV treo bảng phụ, HS lên bảng l m b i .à à
-Qua bảng trên em có nhận xét gì ?


GV:Đó l quy tà ắc nhân một tổng các số tự nhiên
với một số tự nhiên. Quy tắc n y cà ũng đúng với
các số thập phân .


- Y/c HS l m b i b.à à


-<b>Kết luận</b>: Khi có một tổng các số thập phân nhân
với một số thập phân , ta có thể lấy từng số hạng
của tổng nhân với số đó rồi cộng các kết quả lại
với nhau .


<b> 5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Bài tập tính nhanh (ai nhanh hơn)
1,3 ´ 13 + 1,8 ´ 13 + 6,9 ´ 13


- Chuaån bị: “Luyện tập chung”.


- Nhận xét tiết học


Mua 3,5 kg đường phải trả ít hơn mua 5 kg đường :
38500 – 26950 = 11550(đ)



Đáp số : 11550đ


- Học sinh ch÷a bài
- Cả lớp nhận xét.


- Hs đọc đe ; làm bài, à ch÷a bài.


- Nhận xét kết quả.


-Giá trị của hai biểu thức (a+b)x c và
a x c + b x c bằng nhau .


- HS l m b i b.à à


9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x (6,7 + 3,3)
= 9,3 x 10 = 93


7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2 = (7,8 + 2,2) x 0,35
= 10 x 0,35 = 3,5


- Học sinh ch÷a bài, nhận xét.
- HS l m b i, ch÷ầ à bài, nhận xét.

Mơn: KHOA H

C



<b>Tiết 25:</b>

<b> NHO M </b>

Â


<b>I. MỤC TIE U:</b>Â


- Nhận biết một số tính chất của nhôm.



- Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống.


- Quan sát, nhận biết một số đo dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản chúng.à
<i><b>- GDHS: ý thức tiết kiệm tài nguyên.</b></i>


<b>II. ĐO DÙNG DẠY HỌC:</b>À


- GV: Hình vẽ trong SGK trang 52, 53 SGK . Một số thìa nhơm hoặc đo dùng bằng nhôm.à
- HSø: Sưu ta m các thông tin và tranh ảnh ve nhôm, 1 số đo dùng được làm bằng nhôm.à à à
III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA O VIE NÄ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Â</b> <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ</b>:<b> </b> Đo ng và hợp kim củầ


đo ng.à


- Giáo viên bốc thăm số hiệu, chọn
học sinh trả bài.


- Giáo viên tổng kết, cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu b i:à</b> <i> Nhôm v hà</i> <i>ợp kim của</i>
<i>nhơm được sử dụng rất rộng rãi. Chúng ta có</i>
<i>những tính chất gì? Những đồ dùng n oà</i>


<i>được l m tà</i> <i>ừ nhôm v hà</i> <i>ợp kim của nhôm?</i>
<i>Chúng ta cùng học b i hơm nay à</i> <i>để biết được</i>


<i>điều đó.</i>


<b>Ho</b>


<b> ạ t độ ng 1 : Một sốđồ dùng bằng nhôm</b>
- Tổ chức cho HS l m vià ệc trong nhóm:
+ Phát giấy khổ to, bút dạ cho từng nhóm.
+ Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, tìm các đồ
dùng bằng nhôm m em bià ết v ghi tênà
chúng v o phià ếu.


+ Gọi nhóm l m xong dán phià ếu lên bảng,
đọc phiếu, yêu cầu các nhóm khác bổ sung.
GV ghi nhanh ý kiến bổ sung lên bảng.


- Học sinh bên dưới đặt câu hỏi.


- Học sinh có số hiệu may mắn trả lời.


- Học sinh khác nhận xét.
- HS lắng nghe.


- Hoạt động nhóm đơi.


- Học sinh viết tên hoặc dán tranh ảnh những sản
phẩm làm bằng nhôm đã sưu ta m được vào giấyà
khổ to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Em còn biết những cụ n o l m bà à ằng nhôn?
<i><b> K</b><b>ế</b><b>t lu</b><b>ậ</b><b>n: Nhôm </b>được sử dụng rộng rãi, dùng</i>


<i>để chế tạo các vật dụng l m bà</i> <i>ếp, đồ hộp,</i>


<i>khung cửa sổ, một số bộ phận của phương</i>
<i>tiện giao thông như t u hà</i> <i>ỏa, xe máy, ô tô, ...</i>
<b>Ho</b>


<b> ạ t độ ng 2 : So sánh nguồn gốc v tínhà</b>
<b>chất giữa nhơm v các hà</b> <b>ợp kim của nhơm</b>
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4:
+ Phát cho mỗi nhóm một số đồ dùng bằng
nhôm.


+ Yêu cầu HS quan sát vật thật, đọc thông tin
trong SGK v ho n th nh phià à à ếu thảo luận so
sánh về nguồn gốc tính chất giữa nhôm và
các hợp kim của nhôm.


- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng, đọc bảng,
yêu cầu các nhóm khác bổ sung. Ghi nhanh
lên bảng các ý kiến bổ sung.


- GV nhận xét kết quả thảo luận của HS sau
đó yêu cầu trả lời các câu hỏi:


+ Trong tự nhiên, nhơm có ởđâu?
+ Nhơm có những tính chất gì?


+ Nhơm có thể thể pha trộn với những kim
loại n o à để tạo ra hợp kim của nhôm?


<i><b> K</b><b>ế</b><b>t lu</b><b>ậ</b><b>n: Nhôm l kim lo</b>à</i> <i>ại. Nhơm có thể</i>
<i>pha trộn với đồng, kẽm để tạo ra hợp kim của</i>


<i>nhôm. Trong tự nhiên có trong quặng nhơm.</i>
<b>4.Củng cố - dặn dị:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: Đá vơi


- Nhận xét tiết học .


- HS thảo luận nhóm 4.


- Nhóm trưởng đie u khiển các bạn quan sát thìầ
nhơm hoặc đo dùng bằng nhôm khác được đem đếnà
lớp và mô tả màu, độ sáng, tính cứng, tính dẻo
của các đo dùng bằng nhơm đó.à


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Các nhóm
khác bổ sung.


Nhôm


a) Nguo n gốc : Có ở quặng nhơmà
b) Tính chất :


+Màu trắng bạc, ánh kim, có thể kéo thành sợi, dát


mỏng, nhẹ, dẫn điện và nhiệt tốt


+Không bị gỉ, một số a-xít có thể ăn mòn nhôm
- Học sinh trình bày bài làm, học sinh khác góp ý.
- HS lắng nghe


-HS về nh hà ọc thuộc mục Bạn cần biết, sưu tầm các tranh ảnh
về hang động ởVN


<b>Thứ ba ngày 09 tháng 11 năm 2010</b>


<b>ĐO NG TA C THĂNG BẰNG</b>

<b>Ä</b>

<b>Ù</b>



<b>TRÒ CHƠI : AI NHANH VÀ KHE O HƠN</b>

<b>“</b>

<b>Ù</b>


<b>I/ MỤC TIE U:</b>Â


-Biết cách thực hiện các động tácvươn thở,tay, chân, vặn mình, tồn thân , thăng bằng
của bài the dục phát triển chung. à


-Chơi trò chơi”Ai nhanh và khéo hơn”. Biết cách chơi và tham gia trò chơi
<b>II/ ĐỊA ĐIE M, PHƯƠNG TIE NÅ</b> <b>Ä</b> <b> </b>:


-Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập.
-Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III/ HOẠT ĐO NG DẠY HỌCÄ</b> :


<b>TG</b> <b>HÑGV</b> <b>HÑHS</b>


<b>10 ph</b>

1/ Pha n mở đa u:

à

à



- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm


vụ, yêu ca u bài học:2 phà


- HS chạy chậm trên địa hình tự nhiên
xung quanh nơi tập:1 ph


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>22 ph</b>


<b>8 ph</b>


<b>2/ Pha n cơ bảnà</b> :


Ơn 5 động tác vươn thở, tay,


chân, vặn mình và tồn thân


của bài thể dục phát triển


chung:2-3 la n

à



-GV nhắc nhở những yêu ca u ca nà à
chú ý của từng động tác.


<i>Học động tác thăng bằng: 5-6</i>


<i>la n</i>

<i>à</i>



-GV nêu tên và làm mẫu động
tác 2 la n.à


-GV theo dõi, sửa sai cho HS.

<i>O n 6 động tác thể dục đã</i>

Â



<i>hoïc:8 ph</i>




- GV quan sát, nhắc nhở kỉ luật
tập luyện của các tổ, giúp tổ
trưởng đie u hành tập luyện và à
sửa sai cho HS.


- Trò chơi “<b>Ai nhanh và khéo </b>
<b>hơn</b>”:5-6 ph


<b>3/ Pha n kết thúcà</b> <b>:</b>


<b>- </b>GV cùng HS hệ thống bài:2 ph
- GV nhận xét giờ học và giao bài
ve nhà cho HS : ôn các động tác à
đã học);2 ph


- Cho cả lớp tập theo đội hình hàng
ngang dưới sự đie u khiển của cán sự.à
- HS tập theo nhịp hô chậm của GV
nhie u la nà à


- Chia tổ và HS tự quản ôn tập do tổ
trưởng đie u khiển.à


-Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”:5-6
ph


-HS làm một số động tác ho i tĩnh(do à
GV chọn):2 ph


- Vỗ tay theo nhịp và hát một bài(do GV


chọn):2 ph


Mơn: TỐN


<b>Tiết 62: </b>

<b>LUYE N TA P CHUNG</b>

Ä

Ä


<b>I. MUÏC TIE U: </b>Â


Bieát:


- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.


- Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập
phân trong thực hành tính.


- B i tà ập cần l m: b i 1, b i 2, b i 3b v b i 4. à à à à à à <b>B i 3a* d nh cho HS khá, già</b> <b>à</b> <b>ỏi.</b>
- Giáo dục học sinh độc lập suy nghĩ khi l m b i.à à


<b>II. CA C HỌAT ĐO NG DẠY HỌC CHU YE U:Ù</b> <b>Ä</b> <b>Û</b> <b>Á</b>


<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA O VIE NÄ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Â</b> <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Luyện tập chung.


- Học sinh sửa bài nhà
a.367,9 + 52,7


b.16 ,4 x 3,9


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b> Luyện tập chung.


v <i>Hướng dẫn học sinh củng cố phép</i>


<i>cộng, trừ, nhân số thập phân, biết</i>
<i>vận dụng quy tắc nhân một tổng các</i>
<i>số thập phân với số thập phân để</i>
<i>làm tình tốn và giải tốn.</i>


<b> Bài 1:</b>


• Tính giá trị biểu thức.


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy
tắc trước khi làm bài.


<b> Bài 2:</b>
• Tính chất.


- Học sinh sửa bài.
a. 420,6


b.63,96


- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đe bài – Xác định dạng (Tính giáà
trị biểu thức).


- Học sinh làm bài.
- Học sinh Sửa bài.
a) 375,84 - 95,69 + 36,78 =


280,15 + 36,78 = 316,93


b) 7,7 + 7,3 x 7,4 =


7,7 + 54,02 = 61,72


- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a ´ (b+c) = (b+c) ´ a


- Giáo viên chốt lại tính chất 1 số
nhân 1 tổng.


- Cho nhie u học sinh nhắc lại.à


<b> Bài 3a*:</b>


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại
Quy tắc tính nhanh.


- Giáo viên chốt tính chất kết hợp.


- Giáo viên cho học sinh nhăc lại: Nêu
cách tính nhanh, ® tính chất kết hợp


<b> Bài 3 b:</b>


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại
Quy tắc tính nhanh.


• Giáo viên chốt: tính chất kết hợp.



- Giáo viên cho học sinh nhăc lại.


v <i>Hướng dẫn học sinh củng cố kỹ</i>
<i>năng nhân nhẩm 10, 100, 1000 ; 0,1 ;</i>
<i>0,01 ; 0,001.</i>


<b> Bài 4:</b>


- Giải tốn: Giáo viên yêu ca u họcà
sinh đọc đe , phân tích đe , nêu phươngà à
pháp giải.


- Giáo viên chốt cách giải.


<b>3.Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>


- Giáo viên yêu ca u học sinh nhắc lạià
nội dung luyện tập.


- Làm bài nhà 3b , 4/ 62.


- Chuẩn bị: Chia một số thập phân cho
một số tự nhiên.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh làm bài.


<i>Cạch 1: Cạch 2:</i>



a) (6,75 + 3,25) x 4,2 a) (6,75 + 3,25) x 4,2
= 10 x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 42 = 28,35 + 13,65 = 42
b) (9,6 - 4,2) x 3,6 b) (9,6 - 4,2) x 3,6
= 5,4 x 3,6 = 9,6 x 3,6 - 4,2 x 3,6
= 19,44 = 34,56 - 15,12 = 19,44


- Học sinh đọc đe bài.à


- Cả lớp làm bài.


a)0,12 x 400 = 0,12 x 100 x 4 = 12 x 4 = 48
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 = 4,7 x (5,5 - 4,5)
= 4,7 x 1 = 4,7


- Học sinh đọc đe bài.à


- 1 HS lãn bng lm bi, cả lớp làm vào vở
b) 5,4 x x = 5,4 ; x = 1


9,8 x x = 6,2 x 9,8 ; x = 6,2


- Nêu cách làm: Nêu cách tính nhanh, ® tính chất
kết hợp – Nhân số thập phân với 11.


b) 5,4 x x = 5,4 ; x = 1
9,8 x x = 6,2 x 9,8 ; x = 6,2
-Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đe .à



- Phân tích đe – Nêu tóm tắt.à


- Học sinh làm bài.


<i>Bi gii</i>


60000 : 4 = 15000 ( đo ng)à
15000 x 6,8 = 102000 (ño ng))à
102000 - 60000 = 42000 (đo ng)à


- Thi đua giải nhanh.


- Bài tập : Tính nhanh:


15,5 ´ 15,5 – 15,5 ´ 9,5 + 15,5 ´ 4


Mơn: CH NH TẢ

Í

<b> (</b><i><b>Nhớ </b></i>–<i><b> viết</b></i><b>)</b>


<b>Tiết 13:</b>

<b> HÀNH TRÌNH CU A BA Y ONG </b>

Û

À


<b>I. MỤC Đ CH, YE U CA U:Í</b> <b>Â</b> <b>À</b>


<b> </b>- Nhớ viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các câu thơ luc bát.
- Làm được BT(2) a/ b, hoặc BT (3) a/ b.


<b>II. ĐO DÙNG DẠY HỌC:</b>À


- Các thẻ chữ ghi: sâm - xâm, sương - xương, sưa - xưa, siêu - xiêu.
- B i tà ập 3a hoặc 3b viết sẵn trên bảng lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIA O VIÊNÙ <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- HS viết : lặng lẽ , chín dần
- Cả lớp bảng con .


- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Hướng dẫn học sinh nhớ viết</b>.


- Giáo viên cho học sinh đọc một la nà
bài thơ.


+ Bài có mấy khổ thơ?
+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?
+ Viết tên tác giả?


• Giáo viên chấm bài chính tả.
<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>


<b>Baøi 2: </b>


<b>B i 2à</b> a: Yêu cầu đọc b i.à


Trò chơi : HS bốc thăm , mở phiếu đọc to từng
cặp tiếng – tìm từ ngữ chứa tiếng .


Giáo viên nhận xét.



<b>B i 2b: à</b> Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu
b i tà ập.


GV gọi hs lên bảng điền .
• Giáo viên nhận xét.


<b>Bài 3:</b>


• Gọi HS đọc yêu cầu của b i tà ập.

Yêu cầu 1 HS tự l m b i.à à


Gọi HS nhận xét b i l m cà à ủa bạn trên bảng.

Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


Gọi HS đọc lại câu thơ.


GV tổ chức cho HS l m phà ần b tương tự như
cách tổ chức l m phà ần a.


<b>4.Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
Thi đua, trò chơi.


- Giáo viên nhận xét.


- Ve nhà làm bài 2 vào vở.à


- Chuẩn bị: “Chuỗi ngọc lam”.


- Nhận xét tiết học.



- 2 học sinh lên bảng viết 1 số từ ngữ chúa các
tiếng có âm đa u s/ x hoặc âm cuối t/ c đã học.à
-2 học sinh lên bảng viết


- Học sinh la n lượt đọc lại bài thơ rõ ràng – dấuà
câu – phát âm (10 dòng đa u).à


- Học sinh trả lời (2).


- Lục bát.


- Nêu cách trình bày thể thơ lục baùt.


- Nguyễn Đức Mậu.


- Học sinh nhớ và viết bài.


- Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi tập soát lỗi chính
tả.


- 1 học sinh đọc yêu ca u.à


- Ghi vào giấy – Đại diện nhóm lên bảng dán và
đọc kết quả của nhóm mình.


củ sâm / ngoại xâm
sương mù / xương tay
say sưa / ng y xà ưa
-2 hs nêu



-..xanh xanh
sót l


… ại.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc tha m.à


- Học sinh làm bài cá nhân – Đie n vào ô trốngà
hoàn chỉnh mẫu tin.


- Học sinh sửa bài (nhanh – đúng).


- Học sinh đọc lại mẫu tin.


- Thi tìm từ láy có âm đa u s/ x.à


___________________________________________


<b>ĐẠ</b>

<b>O </b>

<b>ĐỨ</b>

<b>C: GVCD</b>



.


………



Mơn: LUYỆN TỪ VAØ CÂU


<b>Tiết 25</b>


<b>:</b>

<b> MƠ RO NG VO N TỪ: </b>

Û

Ä

Á

<i><b>BA O VE MO I TRƯỜNG</b></i>

Û

Ä

Â


<b>I. MỤC Đ CH, YE U CA U:Í</b> <b>Â</b> <b>À</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- <i><b>Giáo dục HS nâng cao ý thức bảo vệ môi trườngvà vận động mọi người</b></i>
<i><b>cùng tham gia.</b></i>


<b>II. ÑO DÙNG DẠY HỌC:À</b>
Bảng phụ viết sẵn BT2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA O VIE NÄ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Â</b> <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ: </b><i><b>Luyện tập ve quan hệ từ.</b><b>à</b></i>


- Giáo viên nhận xétù
<b>3. Bài mới</b>:


- a. Hướng dẫn học sinh mở rộng, hệ
<i><b>thống hóa vốn từ õ ve Chủ điểm:</b><b>à</b></i>


<i><b>Bảo vệ mơi trường .</b></i>


“ ”


<i><b> Bài 1:</b></i>


- Giáo viên chia nhóm thảo luận để tìm
xem đoạn văn làm rõ nghĩa cụm từ “Khu
bảo to n đa dạng sinh học” như thế nào?à


• Giáo viên chốt lại: Ghi bảng: khu bảo
to n đa dạng sinh học.à



<b>Bài 2</b>:<b> </b>


- GV phát bảng nhóm cho 2, 3 nhóm


- Giáo viên chốt laïi


<i>b. Hướng dẫn học sinh biết sử dụng một</i>
<i>số từ ngữ trong chủ điểm trên.</i>


<b>Baøi 3:</b>


- Giáo viên gợi ý : viết ve đe tài thamà à
gia phong trào tro ng cây gây rừng; viếtà
ve hành động săn bắn thú rừng củầ
một người nào đó .


- Giáo viên chốt lại


® GV nhận xét + Tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>


- Nêu từ ngữ thuộc chủ điểm “Bảo vệ
mơi trường?”. Đặt câu.


- Học bài.


- Chuẩn bị: “Luyện tập ve quan hệ từ”.à
- Nhận xét tiết học



- HS laéng nghe.


- Học sinh đọc bài 1.


- Cả lớp đọc tha m.à


- Tổ chức nhóm – bàn bạc đoạn văn đã làm rõ
nghĩa cho cụm từ “Khu bảo to n đa dạng sinh học nhưà
thế nào?”


- Đại diện nhóm trình bày.


- Dự kiến: Rừng này có nhie u động vật–nhie uà à
loại lưỡng cư (nêusố liệu)


- Thảm thực vật phong phú – hàng trăm loại cây
khác nhau ® nhie u loại rừng.à


- Học sinh nêu: Khu bảo to n đa dạng sinh học: nơià
lưu giữ – Đa dạng sinh học: nhie u loài giống độngà
vật và thực vật khác nhau.


- Học sinh đọc u ca u bài 2.à


- Đại diện nhóm trình bày kết quả


+ Hành động bảo vệ môi trường : tro ng cây, tro ngà à
rừng, phủ xanh đo i trọcà


+ Hành động phá hoại môi trường : phá rừng, đánh


cá bằng mìn. Xả rác bừa bãi, đốt nương, săn bắn
thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán động vật
hoang dã


- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc bài 3.


- Cả lớp đọc tha m.à


- Thực hiện cá nhân – mỗi em chọn 1 cụm từ
làm đe tài , viết khoảng 5 câuà


- Học sinh sửa bài.


- Cả lớp nhận xét.


- (Thi đua 2 dãy).


<b>______________________________________________</b>

<b>Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010</b>



Môn: K

Ĩ

THU

T



<b>Tiết 13: </b>

<b>CẮT, KHA U THE U TỰ CHỌN ( Tiết 2 ) </b>

Â

Â


<b>I.MỤC TIE UÂ</b> :


Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành một số sản phẩm yêu thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Một số sản phẩm khâu, thêu đã học.



- Tranh ảnh của các bài đã học.


<b>III. CA C HOẠT ĐO NG DẠY HỌC CHU YE U:Ù</b> <b>Ä</b> <b>–</b> <b>Û</b> <b>Á</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Giới thiệu bài: </b>


Các em đã nắm được các bước cắt,
khâu, thêu hoặc nấu ăn. Bài học hôm
nay, chúng ta ôn lại các bài đã học.


Học sinh lắng nghe.
<b>2/ Bài mới:</b>


<b> </b><i><b>Hoạt động 3: HS thực hành làm sản</b></i>
<i><b>phẩm tự chọn:</b></i>


Giáo viên đặt câu hỏi yêu ca u HS nhắcà
lại những nội dung chính đã học trong
chương 1.


HS nhằc lại cách đính khuy 2 lỗ, thêu
dấu nhân và những nội dung đã học
trong pha n nấu ăn.à


- Nhận xét và tóm tắt những nội dung


học sinh vừa nêu. - HS trình bày kết quả. Cả lớp nhậnxét, bổ sung.
- GV mở bảng phụ đã ghi vắn tắt nội



dung. - HS nhìn bảng đọc nội dung đã tómtắt.
- Kiểm tra sự chuẩn bị nguyên liệu và


dụng cụ thực hành của học sinh.


- Học sinh bày sự chuẩn bị lên bàn để
thực hành.


- Phân chia vị trí cho các nhóm thực hành. - Học sinh thực hành theo nhóm 4.
- Thời gian thực hành là 25 phút. - Học sinh trao đổi thực hành.
- Giáo viên đến từng nhóm quan sát học


sinh thực hành và hướng dẫn them khi học
sinh cịn lúng túng.


<b>3/ Nhận xét dặn dò:–</b>


- Nhóm nào làm chưa xong thì tiết sau làm
tiếp tục.


- Nhận xét tiết học.


_______________________________________________
<b>Mơn: TA P LÀM VĂN</b>Ä


<b>Tiết 25:</b>

<b> LUYE N TA P TA NGƯỜI ( Tả ngoại hình )</b>

Ä

Ä

Û


<b>I. MỤC TIE U:</b>Â


- Nêu được những chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính cách nhân


vật trong bài văn, đoạn văn (BT1).


- Biết lập dàn ý một bài văn tả người thường gặp (BT2).
- Giáo dục học sinh lịng yêu mến mọi người xung quanh,say mê sáng tạo.
II. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA Ộ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b>
<b>VIE N</b>Â


<b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Yêu ca u học sinh đọc lên kếtà
quả quan sát ve ngoại hình củầ
người thân trong gia đình.


- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài mới: </b><i>Trong các tiết</i>
<i>TLV tuần trước, các em đã hiểu thế n ồ</i>
<i>l quan sát v chà</i> <i>à</i> <i>ọn lọc chi tiết trong</i>
<i>b i và</i> <i>ăn tả người (tả ngoại hình, hoạt</i>


<i>động). Tiết học hôm nay giúp các em</i>
<i>hiểu sâu hơn: các chi tiết miêu tả ngoại</i>
<i>hình có quan hệ với nhau như thế n o?à</i>
<i>Chúng nói lên điều gì về tính cách</i>
<i>nhân vật?</i>



Hướng dẫn học sinh biết nhận
xét để tìm ra mối quan hệ giữa
các chi tiết miêu tả đặc trưng
ngoại hình của nhân vật với nhau,
giữa các chi tiết miêu tả ngoại
hình với việc thể hiện tính cách
nhân vật.


- Cả lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.


- 1 học sinh đọc yêu ca u bài 1.à


- Cả lớp đọc tha m.à


- Học sinh la n lượt nêu cấu tạo của bài văn tảà
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Baøi 1:</b>


Yêu ca u học sinh nêu lại cấuà
tạo của bài văn tả người (Chọn
một trong 2 bài)




a/ Bài “Bà tôi”
Giáo viên chốt lại:


+ Mái tóc: đen dày kì lạ, người


nâng mớ tóc – ướm trên tay –
đưa khó khăn chiếc lược – xỏa
xuống ngực, đa u gối.à


+ Giọng nói tra m bổng – ngânà
nga – tâm ho n khắc sâu vào tríà
nhớ – rực rỡ, đa y nhựa sống.à
+ Đôi mắt: đen sẫm – nở ra –
long lanh – dịu hie n – khó tả –à
ánh lên tia sáng ấm áp, tươi vui
không bao giờ tắt.


+ Khn mặt: hình như vẫn tươi
trẻ, dịu hie n – u đời, lạc quan.à


b/ Bài “Chú bé vùng biển”


- Ca n chọn những chi tiết tiêuà
biểu của nhân vật (* sống trong
hoàn cảnh nào – lứa tuổi –
những chi tiết miêu tả ca n quanà
hệ chặt chẽ với nhau) ngoại hình
® nội tâm.


Hướng dẫn học sinh biết lập
dàn ý cho bài văn tả ngoại hình
của một người em thường gặp.
Mỗi học sinh có dàn ý riêng.
Bài 2<b>:</b><i><b> </b></i>



• Giáo viên nhận xét.


• Giáo viên u ca u học sinh lậpà
dàn ý chi tiết với những em đã
quan sát.


Giáo viên nhận xét.


<b>3.Củng cố– dặn dò</b>:


- Dựa vào dàn bài nêu miệng 1
đoạn văn tả ngoại hình 1 người
em thường gặp.


- Giáo viên nhận xét.


- Ve nhà lập dàn ý cho hoànà
chỉnh.


- Chuẩn bị: “Luyện tập tả
người”(Tả ngoại hình)


- Nhận xét tiết hoïc.


đoạn 1 – đoạn 2.


- Dự kiến: Tả ngoại hình.


- Mái tóc của bà qua con mắt nhìn của tác giả – 3
câu – Câu 1: Mở đoạn: Giới thiệu bà ngo i chải đa uà à


– Câu 2: tả mái tóc của bà: đen, dày, dài, chải khó
– Câu 3: tả độ dày của mái tóc qua tay nâng mớ tóc
lên ướm trên tay – đưa chiếc lược khó khăn.


- Học sinh nhận xét cách diễn đạt câu – quan hệ ý
– tâm ho n tươi trẻ của bà.à


- Học sinh đọc yêu ca u bài 2.à


- Cả lớp đọc tha m.à


- Học sinh la n lượt trả lời từng câu hỏi.à


- Dự kiến: go m 7 câu – Câu 1: giới thiệu ve Thắngà à
– Câu 2: tả chie u cao của Thắng – Câu 3: tả nước dầ
– Câu 4: tả thân hình rắn chắc (cổ, vai, ngực, bụng,
hai cánh tay, cặp đùi) – Câu 5: tả cặp mắt to và sáng
– Câu 6: tả cái miệng tươi cười – Câu 7: tả cái trán
dô bướng bỉnh.


- Học sinh nhận xét quan hệ ý chặt chẽ – bơi lội giỏi
– thân hình dẻo dai – thông minh, bướng bỉnh, gan dạ.


- Học sinh đọc to bài tập 2


- Cả lớp đọc tha m.à


- Cả lớp xem lại kết quả quan sát.


- Học sinh khá giỏi đọc lên kết quả quan sát.



- Học sinh lập dàn ý theo yêu ca u bài 3.à


- Dự kiến:


a) Mở bài: Giới thiệu nhân vật định tả.
b) Thân bài:


+ Tả khuôn mặt: mái tóc – cặp mắt.


+ Tả thân hình: vai – ngực – bụng – cánh tay – làn
da.


+ Tả giọng nói, tiếng cười.


• Vừa tả ngoại hình, vừa bộc lộ tính cách của nhân
vật.


c) Kết luận: tình cảm của em đối với nhân vật vừa
tả.


- Học sinh trình bày.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh nghe.


- Bình chọn bạn diễn đạt hay.


_______________________________________



Mơn: T

P

ĐỌ

C



<b>Tiết 26</b>

<b>: TRO NG RỪNG NGA P MẶN </b>

À

Ä


<b>I. MỤC TIE U:</b>Â


- Biết đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn bản khoa học.
- Hiểu nội dung: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích khơi phục rừng ngập


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>- Giáo d</b><b>ụ</b><b>c h</b><b>ọ</b><b>c sinh ý th</b><b>ứ</b><b>c b</b><b>ả</b><b>o v</b><b>ệ</b><b> r</b><b>ừ</b><b>ng, yêu r</b><b>ừ</b><b>ng.</b></i>
II. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA O VIE NÄ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Â</b> <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Gọi 2HS trả lời


+ Bạn nhỏ trong bài là người như thế
nào? Giáo vieđn nhn xét cho đieơm.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>a.Gi ớ i thiệ u baøi : </b>


<b>b. Hướng dẫn học sinh đọc đúng văn</b>
<b>bản kịch.</b>


- Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?
- HS luyện đọc nối tiếp.


- Giáo viên rèn phát âm cho học sinh.
Gv sửa lỗi phát âm cho từng em; giúp hs hiểu
nghĩa các từ ngữ khó trong b i (rà ừng ngập
mặn, quai đê, phục hồi )



- Yêu ca u học sinh giải thích từ:à
tro ng – cho ngà à


sừng – gừng


• - Cho học sinh đọc chú giải SGK.


- Yêu ca u 1, 2 em đọc lại toàn bộà
đoạn văn.


<b>c. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.</b>
• Tổ chức cho học sinh thảo luận.


- Yêu ca u học sinh đọc đoạn 1.à


+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của
việc phá rừng ngập mặn?


- Giáo viên chốt ý.


- u ca u học sinh đọc đoạn 2.à


+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào
tro ng rừng ngập mặn?à


- Giáo viên chốt.


- Yêu ca u học sinh đọc đoạn 3.à



- Nêu tác dụng của rừng ngập mặn
khi được phục ho i.à


- Giáo viên chốt ý.
• Giáo viên đọc cả bài.


•- Yêu ca u học sinh nêu ý chính cảà
bài.


<b>c. Hướng dẫn học sinh thi đọc diễn</b>
<b>cảm. </b>


- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn văn.


- Yêu ca u học sinh la n lượt đọc diễnà à
cảm từng câu, từng đoạn.


- Giaùo viên nhận xét.


- Học sinh la n lượt đọc cả bài văn.à


- HS lắng nghe.


- 3 đoạn:


- Đoạn 1: Trước đây … sóng lớn.


- Đoạn 2: Mấy năm … Co n Mờ.à


- Đoạn 3: Nhờ phục ho ià … đê đie u.à



- La n lượt học sinh đọc bài.à


- Học sinh phát hiện cách phát âm sai của bạn: tr – r.
Học sinh đọc lại từ. Đọc từ trong câu, trong đoạn.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.


- Học sinh theo dõi.


- Các nhóm thảo luận – Thư kí ghi vào phiếu ý kiến
của bạn.


- Đại diện nhóm trình bày.


- Nguyên nhân: chiến tranh – quai đê lấn biển – làm
đa m nuôi tôm.à


- Hậu quả: lá chắn bảo vệ đê biểnkhơng cịn, đê
đie u bị xói lở, bị vỡ khi có gió bão.à




-- Học sinh đọc


- Vì làm tốt công tác thông tin tuyên truye n.à


- Hiểu rõ tác dụng của rừng ngập mặn.


- Học sinh đọc



- Bảo vệ vững chắc đê biển, tăng thu nhập cho người.


- Sản lượng thu hoạch hải sản tăng nhie u.à


- Các loại chim nước trở nên phong phú.


- La n lượt học sinh đọc.à


- Lớp nhận xét


- Nêu ý nghóa.


- Bài tập đọc giúp ta hiểu được đie u gì?à


- Cả lớp nhận xét, chọn ý đúng.
- HS lắng nghe


- Học sinh nêu cách đọc diễn cảm ở từng đoạn: ngắt
câu, nhấn mạnh từ, giọng đọc mạnh và dứt khoát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3.Củng cố d–</b> <b>ặn dị:</b>


- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn (2
dãy) – Mỗi dãy cử một bạn đọc diễn
cảm một đoạn mình thích nhất?


- <i><b>Giáo dục Y</b><b>– Ù</b><b> thức bảo vệ môi</b></i>
<i><b>trường thiên nhiên Yêu mến cảnh</b><b>–</b></i>
<i><b>đo ng q.</b><b>à</b></i>



- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


- Ve nhà rèn đọc diễn cảm.à


- Chuẩn bị: “Ôn tập”.


- Nhận xét tiết học


- 2, 3 học sinh thi đọc diễn cảm.


- Cả lớp nhận xét – chọn giọng đọc hay nhất.


- Học sinh 2 dãy đọc + đặt câu hỏi lẫn nhau.


______________________________________


Mơn: TỐN



<b>Tiết 63: CHIA MO T SO THA P PHA N CHO MO T SO TỰ NHIE N</b>Ä Á Ä Â Ä Á Â
<b>I. MỤC TIE U: </b>Â


Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên, biết vận dụng trong
thực hành tính.


- B i tà ập cần l m: b i 1, b i 2. à à à <b>B i 3* d nh cho HS khá, già</b> <b>à</b> <b>ỏi.</b>
<b>II. HOÏAT ĐO NG DẠY HỌC:</b>Ä


<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA O VIE NÄ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Â</b> <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ: </b>



- Học sinh sửa bài nhà
396,2 – 15,4 + 36


5,2 + 3,4 x 1,6


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài mới:</b> <i>Chúng ta sẽ học</i>
<i>cách chia một số thập phân cho một số tự</i>
<i>nhiên .</i>


<i><b>a. Hướng dẫn học sinh nắm được</b></i>
<i><b>quy tắc chia một số thập phân cho</b></i>
<i><b>một số tự nhiên.</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm
kiếm quy tắc chia.


- Ví dụ: Một sợi dây dàiù 8, 4 m
được chia thành 4 đoạn bằng nhau.
Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét ?


- Yêu ca u học sinh thực hiện à
8, 4 : 4


- Học sinh tự làm việc cá nhân.


- Giáo viên yêu ca u học sinh nêuà
cách thực hiện.



- Giáo viên chốt ý:


- Giáo viên nhận xét hướng dẫn học
sinh rút ra quy tắc chia.


- Giáo viên nêu ví dụ 2.


- Giáo viên treo bảng quy tắc – giải
thích cho học sinh hiểu các bước và
nhấn mạnh việc đánh dấu phẩy.


- Giáo viên chốt quy tắc chia.


- Giáo viên yêu ca u hoïc sinh nhaécà


- Học sinh sửa bài.
416,8


10,64


- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.


- Học sinh đọc đe – Cả lớp đọc tha m – Phân tích,à à
tóm tắt.


- Học sinh laøm baøi.
8, 4 : 4 = 84 dm



84 4
04 21 ( dm )
0


21 dm = 2,1 m
8, 4 4
0 4 2, 1 ( m)
0


- Học sinh giải thích, lập luận việc đặt dấu phẩy ở
thương.


- Học sinh nêu miệng quy tắc.


- Học sinh giải.
72 , 58 19
1 5 5 3 , 82
0 3 8


0


- Học sinh kết luận nêu quy tắc.


- 3 học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

lại.


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh bước đa u tìm</b><b>à</b></i>
<i><b>được kết quả của một phép tính chia</b></i>
<i><b>một số thập phân cho một số tự</b></i>


<i><b>nhiên.</b></i>


<b>Baøi 1:</b>


- Giáo viên yêu ca u học sinh đọcà
đe .à


- Nêu yêu ca u đe bài.à à


- Giáo viên yêu ca u hoïc sinh làmà
bài.


- Giáo viên nhận xét.
<b>Bài 2:</b>


- Giáo viên yêu ca u học sinh nêu lạià
quy tắc tìm thừa số chưa biết?


<b>Baøi 3 hsk:</b>


- Giáo viên yêu ca u học sinh đọcà
đe . Tóm tắt đe , tìm cách giải.à à


- GV nhận xét


<b>4.Củng cố - </b>dặn doø:<b>:</b>


- Cho học sinh nêu lại cách chia số
thập phân cho số tự nhiên.



- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
đua giải nhanh bài tập.


- Dặn dò: Làm thêm bài 2 / 64.


- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Nhận xét tiết học


- Học sinh làm bài.


- Học sinh la n lượt sửa bài.à


- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đe – Cả lớp đọc tha m.à à


- Hoïc sinh giaûi.


- Học sinh thi đua sửa bài.


- La n lượt học sinh nêu lại “Tìm thừa số chưa biết”.à
a) x x 3 = 8,4


x = 8,4 : 3
x = 2,8
b) 5 x x = 0,25
x = 0,25 : 5
x = 0,05



- Hoïc sinh tìm cách giải.


- Học sinh giải vào vở.


Trung bình mỗi giờ người đi xe máy đi được :
126,54 : 3 = 42,18(km)


Đáp số : 42,18km
- Cả lớp nhận xét


_HS chơi trò “Bác đưa thư” để tìm kết quả đúng và
nhanh


42, 7 : 7




<b>Mơn: KHOA HỌC </b>


<b>Tiết 26:</b>

<b> ÑA VO I </b>

<b>Ù</b>

<b>Â</b>


<b>I. MUÏC TIE U</b>Â :


- Nêu được một số tính chất của đá vơi và công dụng của đá vôi.
- Quan sát, nhận biết đá vơi.


<b>II. ĐO DÙNG DẠY HỌC</b>À :


- Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 54, 55.



- Vài mẫu đá vơi, đá cuội, dấm chua hoặc a-xít.


- Học sinh : - Sưu ta m các thông tin, tranh ảnh ve các dãy núi đá vôi và hang động cũngà à
như ích lợi của đá vơi.


-GDHS: bảo vệ nguo n tài nguyên thiên <i><b>à</b></i>
<b>III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA O VIE NÄ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Â</b> <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Nhơm.


- Giáo viên bốc thăm số hiệu, chọn
học sinh lên trả bài.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

® Giáo viên tổng kết, cho điểm.
<b>2. Bài mới: Đá vôi</b>.


<i><b>GTB: </b>Ở nước ta có nhiều hang động,</i>
<i>núi đá vơi. Đó l nhà</i> <i>ững vùng n o? à</i> <i>Đá vơi có</i>
<i>tính chất v tính chà</i> <i>ất gì? Chúng ta cùng</i>
<i>tìm hiểu qua b i hà</i> <i>ọc hôm nay.</i>


<i><b>Hoạt động 1: Làm việc với các</b></i>
<i><b>thông tin và tranh ảnh sưu ta m được.</b><b>à</b></i>
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.


* Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Kết luận :



- Nước ta có nhie u vùng núi đá vơià
với những hang động nổi tiếng: Hương
Tích (Hà Tây), Phong Nha (Quảng Bình)




- Dùng vào việc: Lát đường, xây
nhà, sản xuất xi măng, tạc tượng…


<i><b>Hoạt động 2: Làm việc với mẫu</b></i>
<i><b>vật.</b></i>


* Bước 1: Làm việc theo nhóm.


- Giáo viên yêu ca u nhóm trưởngà
làm việc đie u khiển các bạn làmà
thực hành theo hướng dẫn ở mục
thực hành SHK trang 49.


* Bước 2:


- Giáo viên nhận xét, uốn nắn nếu
pha n mơ tả thí nghiệm hoặc giảià
thích của học sinh chưa chính xác.
- Kết luận: Đá vơi khơng cứng lắm,
gặp a-xít thì sủi bọt.


<b>Ho</b>



<b> ạ t độ ng 3 : ch lÍ</b> <b>ợi của đá vơi</b>


- u cầu HS thảo luận cặp đôi v trà ả lời câu
hỏi: Đá vơi được dùng để l m gì?à


- Gọi HS trả lời câu hỏi, ghi nhanh kết quả
lên bảng.


<i><b> K</b><b>ế</b><b>t lu</b><b>ậ</b><b>n: </b>Đá vôi được dùng để lát đường</i>
<i>xây nh , sà</i> <i>ản xuất xi măng, l m phà</i> <i>ấn viết, đồ</i>
<i>lưu niệm, các cơng trình văn hóa nghệ thuật,</i>
<b>3. Củng cố d–</b> <b>ặn dị:</b>


- Nêu lại nội dung bài hoïc?


- Thi đua: Trưng bày tranh ảnh ve cácà
dãy núi đá vôi và hang động cũng
như ích lợi của đá vơi.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Chuẩn bị:“Gốm xây


dựng:gạch,ngói”.


- Nhận xét tiết học.


có số hiệu may măn trả lời.



- Học sinh khác nhận xét.
- HS lắng nghe


- Các nhóm viết tên hoặc dán tranh ảnh
những vùng núi đá vôi cùng hang động
của chúng, ích lợi của đá vơi đã sưu ta mà
được bào khổ giấy to.


- Các nhóm treo sản phẩm lên bảng và cử
người trình bày.


Thí nghiệm
Mơ tả hiện tượng


Kết luận


1. Cọ sát hịn đá vơi vào hịn đá cuội
-Chỗ cọ sát và đá cuội bị mài mòn


-Chỗ cọ sát vào đá vơi có màu trắng do
đá vơi vụn ra dính vào


-Đá vơi me m hơn đá cuộià


2. Nhỏ vài giọt giấm hoặc a-xít lỗng lên
hịn đá vơi và hịn đá cuội


-Trên hịn đá vơi có sủi bọt và có khí bay
lên



-Trên hịn đá cuội khơng có phản ứng
giấmhoặc a-xít bị lỗng đi.


-Đá vơi có tác dụng vá giấm hoặc a-xít
lỗng tạo thành chất, khác và khí Co2


-Đá cuội khơng có phản ứng với a-xít.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Học sinh nêu.


- Học sinh trưng bày + giới thiệu trước lớp.
- 2 HS ngồi cùng b n trao à đổi, thảo luận v trà ả lời
câu hỏi. Cả lớp nhận xét


- Tiếp nối nhau trả lời.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>______________________________________________________________________</b>


<b>Thứ năm ng y 11 tháng 11 n</b>

<b>à</b>

<b>ăm 2010</b>


<b>Môn: M NH</b>

Â

<b>Ạ</b>

<b>C : GVCD</b>



<b>HỌC MƠ I ĐO NG TA C </b>

<b>Ù</b>

<b>Ä</b>

<b>Ù</b>

<b>NHA Y</b>Û
<b>TRÒ CHƠI CHẠY NHANH THEO SO</b>“ Á”
<b>I/ MUÏC TIE U</b>Â :


-Biết cách thực hiện các động tácvươn thở,tay, chân, vặn mình, tồn


thân , thăng bằng, nhảy của bài the dục phát triển chung.

à




-Chơi trò chơi”Chạy nhanh theo số”. Biết cách chơi và tham gia trò chơi


<b>II/ ĐỊA ĐIE M, PHƯƠNG TIE N</b>

<b>Å</b>

<b>Ä</b>

:



-Địa điểm: Trên sân trường, dọn sạch nơi tập.


-Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân cho trò chơi.


<b>III/ HOẠT ĐO NG DẠY HỌC</b>

<b>Ä</b>

<b>:</b>



<b>TG</b>

<b>HÑGV</b>

<b>HÑHS</b>



<b>10 ph</b>



<b>22 ph</b>



<b>8 ph</b>



<b>1/ Pha n mở đa u</b>

<b>à</b>

<b>à</b>

:



-GV nhận lớp, phổ biến nhiệm


vụ, yêu ca u bài học:2 ph

à



<b>2/ Pha n cơ bản</b>

<b>à</b>

:



<i>Chơi trò chơi Chạy nhanh theo</i>



<i>số :7 ph</i>



-GV nêu tên trò chơi, cùng HS


nhắc lại cách chơi.




<b>Học động tác nhảy:6 la n, </b>

<b>à</b>


<b>mỗi la n mỗi động tác 2x8 </b>

<b>à</b>


<b>nhịp.</b>



-GV nêu tên và làm mẫu động


tác có kết hợp phân tích kĩ


thuật.



-GV theo dõi và sửa sai cho HS.


<b>3/ Pha n kết thúc:</b>

<b>à</b>



-GV cùng HS hệ thống bài:2 ph


-GV nhận xét, đánh giá kết quả


bài học:2 ph



-Dặn ôn các động tác thể dục


đã học của bài thể dục phát


triển chung.



-Đi đe u vòng quanh sân

à


tập, vừa đánh tay vừa


hát:3 ph



-Đứng thành vòng tròn


khởi động các khớp và


chơi trị chơi”Tìm người chỉ


huy”:5 ph



- Cho HS chơi thử 1 la n,sau

à


đó chơi chính thức theo hình



thức thi đua.



- Cho HS tập theo nhịp hô


chậm nhie u la n.

à

à



-Một số động tác ho i

à


tĩnh(do GV chọn):3ph



_____________________


Mơn: TỐN



<b>Tiết 64: </b>

<b>LUYE N TA P </b>

<b>Ä</b>

<b>Ä</b>


<b>I. MUÏC TIE U:</b>Â


Biết chia số thập phân cho số tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA O VIE NÄ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Â</b> <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Luyện tập.


- Học sinh la n lượt sửa bài à


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Luyện tập: </b>


<b> Bài 1:</b>


• Giáo viên yêu ca u hoïc sinh nhắcà
lại quy tắc chia.


• Giáo viên chốt lại: Chia một số


thập phân cho một số tự nhiên.
<b>B i 2a* : à</b> Gv nêu ví dụ


22,44 18
44 1,24
84


12


+Nêu rõ thương v sà ố dư của phép chia
Vì sao em xác định số dư l 0,12à
Gv yêu cầu hs thử lại


b. Yêu cầu hs nêu số dư của phép chia 43,19
: 21


<b>Bài 3:</b>


•Lưu ý : Khi chia mà còn số dư, ta có
thể viết thêm số 0 vào bên phải số
dư ro i tiếp tục chia à


<b>B i 4* : à</b> Gọi hs nêu yêu cầu –tt
HS tự giải b i toán v o và à ở
Gv chấm b i -nxà


<b>3.Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>


- Học sinh nhắc lại chia số thập
phân cho số tự nhiên.



- Laøm baøi nhaø 3, 4 SGK 65


- Chuẩn bị: Chia số thập phân cho 10,
100, 1000.


- Nhận xét tiết học


- Hát


- Lớp nhận xét.

- Học sinh đọc đe .

à


- Học sinh làm bài.


a/ 67,2 : 7 = 9,6 b/ 3,44 : 4 = 0, 86
c/ 42,7 : 7 = 6,1 d/ 46,827 : 9 = 5,203


- Học sinh sửa bài.


- Cả lớp nhận xét.


-1 hs lên bảng l m , cà ả lớp l m nháp à
Cả lớp nhận xét.


-Thương l 1,24 ; sà ố dư l 0,12 à


-Chữ số 1 ở h ng phà ần mười , chữ số 2 h ng phà ần trăm .
Thử lại : 1,24 x 18 + 0,12 = 22,44



-HS trả lời : dư : 0,14
-HS lên bảng


- Học sinh lên bảng sửa bài – La n lượt học sinh đọcà
kết quả.


a/ 26,5 : 25 = 1,06 b/ 12,24 : 20 = 0,612


- Cả lớp nhận xét
-2 hs đọc


8 bao : 243,2 kg
12 bao :….kg ?
-1 hs lên bảng giải


1 bao nặng 243,2 :8 =30,4 (kg )
12 bao nặng 30,4 x 12 = 364,8 ( kg )
Đáp số : 364,8 kg


- Hoïc sinh nhắc lại (5 em).


<b>_____________________________________________</b>


Mơn: LỊCH SỬ



<b> THÀ HUY SINH TA T CA CHƯ NHA T ĐỊNH KHO NG CHỊU MA T NƯƠ C “</b> <b>Á</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Á</b> <b>Â</b> <b>Á</b> <b>Ù ”</b>

<b> </b>


<b>I. MUÏC TIE U:Â</b>


- Biết thực dân Pháp trở lại xâm lược. Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp.
+ Cách mạng tháng Tám thành công, nước ta giành được độc lập, nhưng thực dân Pháp


trở lại xâm lược nước ta.


+ Rạng sáng ngày 19 – 12 – 1946 ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến.
+ Cuộc chiến đấu diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và các thành phố khác trong
toàn quốc.


- Giáo d<i><b>ụ</b><b>c hs t</b><b>ự</b><b> h o v yêu t</b><b>à</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>ổ</b><b> qu</b><b>ố</b><b>c.</b></i>
<b>II. ÑO DÙNG DẠY- HỌC</b>À


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ HS: Sưu ta m tư liệu ve những ngày đa u kháng chiến bùng nổ tại đia phương.à à à
<b>III. CA C HOẠT ĐO NG DẠY- HỌCÙ</b> <b>Ä</b>


<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA O VIE NÄ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Â</b> <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ:</b> “<i>Vượt qua tình thế hiểm</i>


<i>ngheøo .</i>”


- Nhân dân ta đã chống lại “giặc đói”
và “giặc dốt” như thế nào?


- Chúng ta đã làm gì trước dã tâm xâm
lược của thực dân Pháp?


- Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài mới: </b>


“Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không
chịu mất nước”.



<i><b>Hoạt động 1: Tiến hành tồn quốc</b></i>
<i><b>kháng chiến.</b></i>


Mục tiêu: Tìm hiểu lí do ta phải tiến hành
toàn quốc kháng chiến. Y nghĩa của lờiÙ
kêu gọi toàn quốc kháng chiến.


- Giáo viên treo bảng phụ thống kê các
sự kiện 23/11/1946 ; 17/12/1946 ; 18/12/1946.


- GV hướng dẫn HS quan sát bảng thống
kê và nhận xét thái độ của thực dân
Pháp.


- Kết luận : Để bảo vệ ne n độc lập dân<i>à</i>
<i>tộc, ND ta khơng cịn con đường nào khác</i>
<i>là buộc phải ca m súng đứng lênà</i> .


- Giáo viên trích đọc một đoạn lời kêu
gọi của Ho Chủ Tịch, và nêu câu hỏi.à
+ Câu nào trong lời kêu gọi thể hiện tinh
tha n quyết tâm chiến đấu hi sinh vì độcà
lập dân tộc của nhân dân ta?.


<i><b>Hoạt động 2: Những ngày đa u toàn</b><b>à</b></i>
<i><b>quốc kháng chiến.</b></i>


Mục tiêu: Hình thành biểu tượng về
những ngày đa u tồn quốc kháng chiến.à


• Nội dung thảo luận.


+ Tinh tha n quyết tử cho Tổ Quốc quyếtà
sinh của quân và dân thủ đô HN như thế
nào?


- Đo ng bào cả nước đã thể hiện tinhà
tha n kháng chiến ra sao ?à


+ Vì sao quân và dân ta lại có tinh tha nà
quyết tâm như vậy ?


® Giáo viên chốt.
<b>3.Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>


Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.


- Viết một đoạn cảm nghĩ ve tinh tha nà à
kháng chiến của nhân dân ta sau lời kêu
gọi của Ho Chủ Tịch.à


® Giáo viên nhận xét ® giáo dục


- Chuẩn bị: Bài 14


- Nhận xét tiết học


- Học sinh trả lời (2 em).


- HS lắng nghe



HS nhìn sách đọc thầm


-23/11/1946 : Pháp đánh chiếm HP
-17/12/1946 : Pháp bắn phá khu phố HN..


- Học sinh nhận xét ve thái độ của thực dânà
Pháp.


- Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi.


- Học sinh thảo luận nhóm 4


® Giáo viên gọi 1 vài nhóm phát biểu ® các
nhóm khác bổ sung, nhận xét.


+ Huế nổ súng v o bà ờ nam sông Hương , diệt 200 tên địch
..


+ Vì lời kêu gọi HCT : Th hi sinh tà ất cả , chứ nhất định
không chịu mất nước v không chà ịu l m nô là ệ.


- Học sinh viết một đoạn cảm nghĩ.
® Phát biểu trước lớp.


<b>Th</b>

<b>ứ</b>

<b> saùu, ng y 12 tháng 11 n</b>

<b>à</b>

<b>ă</b>

<b>m 2010</b>


Mơn: TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 26:</b>

<b> LUYE N TA P TA NGƯỜI ( Tả ngoại hình )</b>

<b>Ä</b>

<b>Ä</b>

<b>Û</b>




I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo d<i><b>ụ</b><b>c h</b><b>ọ</b><b>c sinh lòng yêu m</b><b>ế</b><b>n m</b><b>ọ</b><b>i ng</b><b>ườ</b><b>i xung quanh, say mê sáng t</b><b>ạ</b><b>o.</b></i>
<b>II-ĐỒ D NG DÙ</b> <b>ẠY </b>–<b> HỌC </b>


- Bảng viết yêu cầu của BT1 ; gợi ý 4 .


- D n ý b i và à ăn tả một người em thường gặp ; kết quả quan sát v ghi chép ( mà ỗi hs đều cĩ )
<b>III. HOẠT ĐO NG DẠY HỌC CHU YE U</b>Ä Û Á


Mơn: TỐN



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,… và vận dụng để giải bài tốn có lời
văn.


- B i tà ập cần l m: b i 1, b i 2a,b v b i 3.à à à à à


- Giáo dục học sinh độc lập suy nghĩ khi l m b i . à à


<b>III. HOẠT ĐO NG DẠY HỌC CHU YE U</b>Ä Û Á <b> </b>


<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA O VIE NÄ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Â</b> <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Luyện tập.


- Đặt tính rồi tính


Nêu số dư trong phép chia
a.74,78 :15


b.29,4 :12



Giáo viên nhận xét v ghi à điểm.


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới </b>: Chia 1 số thập phân cho
10, 100, 1000.


<i><b>a. Hướng dẫn học sinh hiểu và nắm</b></i>
<i><b>được quy tắc chia một số thập phân</b></i>
<i><b>cho 10, 100, 1000.</b></i>


Ví dụ 1:
42,31 : 10


• Giáo viên chốt lại:


+ Các kết quả cùa các nhóm như thế
nào?


+ Các kết quả đúng hay sai?
+ Cách làm nào nhanh nhất?


+ Vì sao giúp ta tính nhẩm được một
số thập phân cho 10?


Giáo viên chốt lại: cách thực hiện
từng cách, nêu cách tính nhanh nhất.
Tóm: STP: 10 ® chuyển dấu phẩy sang
bên trái một chữ số.



Ví dụ 2:
89,13 : 100


• Giáo viên chốt lại cách thực hiện
từng cách, nêu cách tính nhanh nhất.
Chốt ý : STP: 100 ® chuyển dấu phẩy
sang bên trái hai chữ số.


• Giáo viên chốt lại ghi nhơ, dán lên
bảng.


b. Luyện tập:


<i> Hướng dẫn học sinh thực hành</i>
<i><b>quy tắc chia một số thập phân cho 10,</b></i>
<i><b>100, 1000.</b></i>


<b>Bài 1:</b>


• Giáo viên yêu ca u học sinh đọc đe .à à


- Giáo viên cho học sinh sửa miệng,
dùng bảng đúng sai.


- Học sinh la n lượt sửa bài nhà .à
a.4,95 -dư 0,08


b. 2,45
Lớp nhận xét.



- Học sinh đọc đe .à


- Dự kiến:


+ Nhóm 1: Đặt tính:
42,31 10
02 3 4,231
031


010
0


+ Nhoùm 2: 42,31 ´ 0,1 – 4,231


Giaûi thích: Vì 42,31: 10 giảm giá trị của 42,31 xuống
10 la n nên chỉ việc lấy 42,31 à ´ 0,1 vì cũng giảm giá
trị của 42,31 xuống 10 la n nên chỉ việc lấy 42,31 à ´ 0,1
= 4,231


+ Nhóm 3: phân tích dựa vào cách thực hiện thực
hiện của nhóm 1, nhóm em khơng ca n tính: 42,31 : 10 =à
4,231 chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang trái một chữ
số khi chia một số thập phân cho 10.


- Học sinh lặp lại: Số thập phân: 10® chuyển dấu
phẩy sang bên trái một chữ số.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận xét.



- Học sinh nêu: STP: 100 ® chuyển dấu phẩy sang bên
trái hai chữ số.


- Học sinh nêu ghi nhớ.


- Học sinh đọc đe .à


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài.


- Học sinh nêu: Chia một số thập phân cho 10, 100,
1000…ta chỉ việc nhân số đó với 0,1 ; 0,01 ; 0,001…
a)43,2 : 10 = 4,32 0,65 : 10 = 0,065


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 2:</b>


• Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy
tắc nhân nhẩm 0,1 ; 0,01 ; 0,001.


<b>Bài 3:</b>


Giáo viên chốt lại.
<b>3.Củng cố - dặn dò</b>: <b> </b>
- Laøm baøi nhaø 1, 2, 3, 4/ 66.


- Chuẩn bị: “Chia số tự nhiên cho STN,
thương tìm được là một STP”



- Nhận xét tiết học


2,23 :100 = 0,0223 999 ,8 :1000 = 0,9998
- Cả lớp nhận xét, sửa b i .à


- Học sinh la n lượt đọc đe .à à


- Hoïc sinh laøm baøi.


- Học sinh sửa bài.


a)12,9:10 =12,9x0,1 b)123,4:100 =123,4x 0,01
1,29 = 1,29 1,234 = 1,234
c)5,7:10 = 5,7x 0,1 d)87,6 :100 = 87,6 x 0,01
0,57 = 0,57 0,876 = 0,876


- Học sinh so sánh nhận xét.
- HS đọc đe bài à


- Học sinh sửa bàivà nhận xét
Học sinh thi đua tính:


7,864 ´ 0,1 : 0,001

Mơn:

ĐỊ

A LÝ



<b>Tieát 13: </b>

<b>CO NG NGHIE P ( Tiếp theo )</b>

Â

Ä


<b>I. MỤC TIE U:</b>Â


- Nêu được tình huống phân bố của một số ngành công nghiệp:



+ Công nghiệp phân bố rộng khắp đất nước nhưng tập trung nhie u ở vùng đo ng bằng và venà à
biển.


+ Công nghiệp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ, các ngành công nghi khác
phân bố chủ yếu ở vùng đo ng và ven biển.à


+ Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là Hà Nội và Thành phố Ho Chí Minh.à
- Sử dụng bản đo , lược đo để bước đa u nhận xét phân bố của công nghiệp.à à à


- Chỉ một số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đo Hà Nội, Thành phố Ho Chí Minh, Đàà à
Nẵng,….


-Giáo dục hs ham tìm hiểu. biết đie u kiện hình thành trung tâm cơng nghiệpTP- HCM. Giải thích sao à
các ngành dệt may,thực phẩm, lại tập trung nhie u ở đo ng bằng vì: sẵn có ngun liệu và à à
người tiêu thụ.


<b>II. ĐO DÙNG DẠY HỌC:</b>À


+ GV : Bản đo Kinh teá VNà


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA O VIE NÄ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Â</b> <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ: </b>“<i><b>Công nghiệp</b></i>”


- GV nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>a. Giớ i thiệ u b ià</b> : Để tìm hiểu sự phân bố các
ng nh cn, các trung tâm cn là ớn ở nước ta . Hôm
nay chúng ta tìm hiểu : cơng nghiệp (t2 )



<b>b. Gi ả ng b ià</b>


<b>Hoạt động 1</b> : L m vià ệc cá nhân , nhóm.
+ Dựa v o hình 3 ,em hãy tìm nhà ững nơi có
ng nh cơng nghià ệp khai thác than , dầu mỏ ,
a-pa- tít, cn nhiệt điện , thuỷđiện.


HĐN 2 (5 phút)


+ Vì sao các ng nh CN dà ệt may , thưc phẩm tập
trung nhiều ở vùng đồng bằng v vùng ven bià ển .
GV kết luận


* Các trung tâm CN lớn của nước ta.
<b>Hoạt động 2</b> : L m vià ệc các nhân


+ Quan sát hình 3 cho biết nước ta có những
trung tâm CN lớn n o ?à


+ Dựa v o hình 4 nêu nhà ững điều kiện để th nh à
phố HCM trở th nh trung tâm CN là ớn ?


* Nêu sự phân bố các ng nh CN , th nh phà à ố
n o l trung tâm CN là à ớn nhất nước ta –B i hà ọc
(sgk)


<b>3 .Củ ng cố - d ặ n do</b>:


Kể tên các nh máy thuà ỷđiện , nhiệt điện lớn ở


nước ta.


Liên hệở tỉnh ta.


-Chuẩn bị:Giao thơng vận tải.


- Hát


- Hoïc sinh TLCH


- Cả lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm đôi.


-Than : Quảng Ninh, dầu mỏ : Bạch Hổ , Hồng Ngọc…


-Đại diện nhóm trình b y –nxà


Có nhiều lao động , nguồn nhiên liệu phong phú.


-H Nà ội, TP Hồ Chí Minh, Vũng T uà …


- Ở gần vùng có nhiều lương thực , thực phẩm , giao
thông ..


- HS TLCH ở mục 3 SGK


- HS trình bày kết quả thảo luận



Mơn: LUY

N T

VÀ CÂU



<b>Tiết 26:</b>

<b> LUYE N TA P VE</b>

Ä

Ä

À

<b> QUAN HE TỪ </b>

Ä


<b>I. MỤC TIE U, NHIE M VỤÂ</b> <b>Ä</b> <b>:</b>


- Nhận biết được các cặp quan hệ từ theo yêu ca u BT1.à


- Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp (BT2); bước đa u nhận biết được tác dụng của quanà
hệ từ qua việc so sánh hai đoạn văn (BT3).


- Giáo dục hs vận dụng tốt v o l m và à ăn , giao tiếp


<b>II. CA C HỌAT ĐO NG DẠY HỌC CHU YE U:Ù</b> <b>Ä</b> <b>Û</b> <b>Á</b>


<b>HOẠT ĐO NG CU A GIA O VIE NÄ</b> <b>Û</b> <b>Ù</b> <b>Â</b> <b>HOẠT ĐO NG CU A HỌC SINHÄ</b> <b>Û</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Học sinh sửa bài tập.


- Cho học sinh tìm quan hệ từ trong câu:
Trăng qua ng thì hạn, trăng tán thìà
mưa.


- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<i><b>3. Luyện tập:</b></i>


<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên chốt lại – ghi bảng.



<b>Bài 2:</b>


• Giáo viên giải thích yêu ca u bài 2.à


- Chuyển 2 câu trong bài tập 1 thành 1
câu và dùng cặp từ cho đúng.


- Haùt


- HS làm bài. Quan hệ từ: “ thì”


- Học sinh nhận xét.
- HS lắng nghe.


Học sinh đọc yêu ca u bài 1.à


- Cả lớp đọc tha m.à


- Học sinh làm bài.


- Học sinh nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Baøi 3:</b>


+ Đoạn văn nào nhie u quan hệ từ hơn?à
+ Đó là những từ đóng vai trị gì trong
câu?


+ Đoạn văn nào hay hơn? Vì sao hay hơn?


· Giáo viên chốt lại: Ca n dùng quanà
hệ từ đúng lúc, đúng chỗ, ý văn rõ
ràng.


<b>4.Củng cố - dặn dị:</b>
Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.


- Ve nhà làm bài tập vào vở.à


- Chuẩn bị: “Tổng tập từ loại”.


- Nhận xét tiết học.


- Dự kiến: Nhờ… mà…


Không những …mà cịn…


- Học sinh trình bày và giải thích theo yù caâu.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc yêu ca u bài 2.à


- Cả lớp đọc tha m.à


- Hoïc sinh laøm baøi.


- Học sinh sửa bài.


- Cả lớp nhận xét.



a) Vì mấy năm qua …nên ở …


b) …chẳng những …ở ha u hết à … mà còn lan ra … …
c) …chẵng những ở ha u hết à …mà rừng ngập mặn
còn …


- Học sinh đọc yêu ca u bài 3.à


- Cả lớp đọc tha m.à


- Tổ chức nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm la n lượt trình bày.à


- Cả lớp nhận xét.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×