Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an lop 1 CKTKN 2buoi tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.83 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>



<b> Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 : Chào cờ </b>


<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I.Mục tiêu</b> : - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học.
- Phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0.


- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
- Bảng phụ


- Bộ đồ dùng toán 1


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2'</b>
<b>35'</b>


<b>3'</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài mới:</b>



<i>*Giới thiệu bài</i>: trực tiếp, ghi tựa.


<i>*Hướng dẫn H luyện tập:</i>


Bài 1:


- Cho HS làm vào SGK bằng bút chì.
- GV gọi HS chữa bài.


Bài 2:


- Yêu cầu HS nêu cách tính.
Bài 3:


- Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện.
- Chia lớp làm 3 nhóm, phát phiếu bài
tập 3 cho HS làm.


- Gọi HS nêu kết quả.
Bài 4:


- Treo tranh tranh, gọi HS nêu bài toán.
- Cho H cả lớp làm phép tính ở bảng con.
- Gọi H nêu phép tính, GV ghi bảng.


<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


- Khi cộng hoặc trừ một số với 0 thì kết
quả thu được như thế nào?



- Cho 2 số, biết tổng hai số đó là 3 và
hiệu cũng bằng 3. Tìm hai số đó?


- Nhận xét – tuyên dương.


- Hát tập thể..


- H nêu: Luyện tập chung.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài.


- 5 HS lên bảng chữa bài tập 1.
- Nêu yêu cầu của bài tập.


- Thực hiện lần lượt từng phép tính.
- HS nêu cầu của bài.


- HS nêu lại cách thực hiện bài này.
- HS 3 nhóm thảo luận làm bài vào phiếu
học tập.


- Đại diện của 3 nhóm nêu kết quả của
nhóm mình.


- HS nêu cầu của bài.


- Có 4 con hươu, 1 con hươu chạy đi.
Hỏi còn lại mấy con hươu? 4 – 1 = 3
(con hươu).



- Có 3 con hươu, thêm 1 con hươu nữa.
Hỏi có tất cả mấy con hươu? 3 + 1 = 4
(con hươu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 3+4</b>


<b>Tiếng Việt</b>

<b>Bài 46 : ÔN - ƠN</b>



<b>I.Mục tiêu:</b> - Đọc được: <i>ôn, ơn, con chồn, sơn ca</i>; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <i>ôn, ơn, con chồn, sơn ca</i>.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : <i>Mai sau khôn lớn</i>.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh minh hoạ từ khóa.


- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.


- Tranh minh hoạ luyện nói: <i>Mai sau khơn lớn</i>.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5’</b>


<b>35’</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>



- Gọi 2 H lên bảng đọc và viết: <i>cái cân,</i>
<i>con trăn.</i>


- Gọi 1H đọc các câu ứng dụng trong SGK.
- GV nhận xét chung.


<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i> Trực tiếp, viết bảng.


<i><b>2.Dạy vần: ôn</b></i>


<i>a) Nhận diện vần:</i>


- Gọi 1 HS phân tích vần ơn.
- Cho HS cả lớp cài vần ơn.
- GV nhận xét .


<i>b) Đánh vần</i>


- Có <i>ơn</i>, muốn có tiếng <i>chồn</i> ta làm thế
nào?


- Cho HS cài tiếng <i>chồn</i>.


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng chồn.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “con chồn”.
- Gọi đánh vần tiếng <i>chồn</i>, đọc trơn từ



<i>con chồn</i>.


- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


<b>ơn </b>

<b>(</b>

Quy trình tương tự)


1. Vần ăn ghép từ hai con chữ: ơ và n.
2. So sánh ôn và ơn:


- Giống: kết thúc bằng n


- Khác: ôn bắt đầu bằng ô, ơn bắt đầu bằng
ơ.


3. Đánh vần: ơn, sơn, sơn ca.


<i>c) Hướng dẫn H</i>S<i> viết bảng con:</i>


- Hướng dẫn HS viết lần lượt: <i>ôn, chồn,</i>


- 2 HS lên bảng đọc và viết. Cả lớp
viết bảng con theo tổ:


Tổ 1+3: cái cân; Tổ 2: con trăn.
- 1 HS cầm SGK đọc các câu ứng
dụng.


- HS đọc theo GV: ôn, ơn.
- 1 HS phân tích vần ơn.
- Cả lớp thực hiện.



- HS quan sát trả lời.


- HS cả lớp cài tiếng <i>chồ</i>n.
- 1 HS phân tích tiếng chồn.
- Đánh vần.


- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, tổ,
ĐT.


- 2-3 HS đọc theo sơ đồ trên bảng.
- HS cả lớp cài vần ơn.


- Quan sát và so sánh ôn với ơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>35’</b>


<b>5’</b>


<i>con chồn </i>và <i>ơn, sơn, sơn ca</i>.
- GV nhận xét và sửa sai.


<i>d) Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>


- Gọi 2- 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.


- GV đọc mẫu.



<b>Tiết 2</b>
<i><b>3.Luyện tập</b></i>


Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1.


<i>a) Đọc câu ứng dụng.</i>


- GT tranh rút câu ghi bảng.


<i>Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận</i>
<i>rộn.</i>


- Chỉnh sửa lỗi của HS đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.


<i>b) Luyện viết:</i>


- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết: <i>ôn, ơn,</i>
<i>con chồn, sơn ca.</i>


- Thu vở 5 HS chấm, nhận xét cách viết.


<i>c) Luyện nói:</i> Chủ đề "<i>Mai sau khơn lớn</i>?”
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý:


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Lớn lên em thích làm nghề gì? Vì sao?



<b>C.Củng cố, dặn dị:</b>


- Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo.
- Dặn H ôn lại bài, xem trước bài.


- HS viết vào bảng con lần lượt các
vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV
- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe, đọc theo.


- HS lần lượt phát âm: <i>ôn, chồn, con</i>
<i>chồn</i> và <i>ơn, sơn, sơn ca</i>.


- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, CN,
cả lớp.


- Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng
dụng.


- Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp.
- 2-3 HS đọc lại câu ứng dụng.


- HS viết vào vở tập viết.
- Nộp vở.


- Đọc tên bài luyện nói.



- Quan sát tranh, luyện nói theo câu hỏi
gợi ý của Gv.


- Theo dõi và đọc theo Gv chỉ.
- Thực hiện ở nhà.


......
<i><b>Tiết 1: Đạo đức</b></i>


<b>NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b> - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam
- Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm mắt, nhìn Quốc kì.


- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và u q Tổ quốc Việt Nam.


<b>II.Chuẩn bị </b>: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2'</b>
<b>30'</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài mới</b> : Giới thiệu bài ghi tựa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3'</b>


Hoạt động 1 :
- GV nêu câu hỏi:


+ Các bạn nhỏ trong trang đang làm gì?
+ Các bạn đó là người nước nào? Vì sao
em biết?


GV kết luận: <i>Các bạn nhỏ trong tranh</i>
<i>đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi</i>
<i>bạn mang một Quốc tịch riêng: Việt</i>
<i>Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản. Trẻ</i>
<i>em có quyền có Quốc tịch. Quốc tịch của</i>
<i>chúng ta là Việt Nam.</i>


Hoạt động 2: QS tranh bài tập 2 và đàm
thoại.


+ Những người trong tranh đang làm gì?
+ Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào?
+ Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi
chào cờ? (đối với tranh 1 và 2)


+ Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng
lá cờ Tổ quốc? (đối với trang 3)


Kết luận: <i>Quốc kì là tượng trưng cho</i>
<i>một nước, quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở</i>
<i>giữa có ngơi sao vàng năm cánh (GV</i>


<i>đính Quốc kì lên bảng vừa chỉ vừa giới</i>
<i>thiệu).</i>


Hoạt động 3: H làm bài tập 3.


Kết luận: <i>Khi chào cờ phải nghiêm</i>
<i>trang, khơng quay ngang quay ngữa nói</i>
<i>chuyện riêng. </i>


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


- Hỏi tên bài học


- Nhận xét, tuyên dương.


- HSquan sát tranh bài tập 1.
+ Tự giới thiệu nơi ở của mình.


+ Nhật Bản, Việt Nam, Trung Quốc,
Lào…


- Vài em nhắc lại.


- Quan sát tranh, đàm thoại.
- Nghiêm trang khi chào cờ.
- Rất nghiêm trang.


- Họ tơn kính Tổ quốc.


- Vì Quốc kì tượng trưng cho một nước.


- Vài em nhắc lại.


- Làm bài tập theo nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến nhóm
mình.


- Vài em nhắc lại.


- HSnêu tên bài học.
......


<b>Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi đã học</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở ô ly.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập.



Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập.
GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.


a. 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 =
b. 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 3 – 0 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b.
Bài 2: Tính.


- Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm bảng con.


<b> -</b> <sub>3</sub>5 <b>-</b> <sub>1</sub>3 <b>-</b> <sub>2</sub>4 <b>-</b> <sub>4</sub>5 <b> -</b> <sub>3</sub>4 <b> -</b> <sub>2</sub>5
- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.


2 + = 5 4 <b>- = </b>2 5 = + 1
5 <b>-</b> = 3 2 + = 4 5 = 1 +
- Cho HS làm vào vở ô ly.


Bài 4: Điền dấu > ,< , =


5 – 2 ... 4 – 1 5 – 4 ... 1 + 4 3 – 2 ... 3 + 2
4 – 3 ... 4 – 2 4 – 1 ... 3 + 1 3 – 1 ... 3 – 2
- Cho HS làm vở ô ly.



- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn


- Xem trước bài 43: Luyện tập chung


- Gọi 4 - 5 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


HS làm và nêu cách
làm




Tiết 3 : Luyện Tiếng Việt


<b>Bài 46 : ôn - ơn</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ơn, ơn.



- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ơn, ơn. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Ôn, ơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Con chồn,
sơn ca, bài ôn, bồn chồn, cơn mưa, lớn khôn, mơn mởn,
bận rộn, ôn tồn, đàn lợn, thợ sơn, sơn nhà, cao lớn, thờn
bơn, xôn xao, mái tôn, đơn ca, bảo tồn, côn đảo, tồn tại,
tôn tạo, hai bốn, bồn cỏ, ngôn ngữ, hờn dỗi, ...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 47 VBT.


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.


Bài 1: Nối từ tạo từ mới .


- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: ôn hay ơn .


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dịng: ơn bài, mơn mởn.
III. Trị chơi:


- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 47: En - Ên


- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở
bài tập



- HS nối để tạo từ mới:
- Hai với hai – là bốn.
- Bé – đơn ca


- Áo mẹ - sờn vai.
- HS điền:


Thợ sơn, mái tôn, lay
ơn


- HS tham gia trò chơi.




<i><b>---Thứ 3 ngày 9 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Môn: Thể dục</b></i>


<b>I.Mục tiêu</b> : Giúp HS:


- Biết cách thực hiện tư thế dứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay
dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chứ V.


- Biết cách đứng kiễng gót, hai tay chống, đứng đưa một chân ra trước, hai tay chông hông
- Bước đầu thực hiện được đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm mặt đất), hai
tay giơ cao thẳng hướng.


- Làm quen với trị chơi (động tác chuyển bóng có thể đưa đúng cách).


<b>II.Chuẩn bị </b>:



- Còi, sân bãi …


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>10'</b>


<b>20'</b>


<b>5'</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


- Thổi còi tập trung HS.


- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Gợi ý cán sự hơ dóng hàng. Tập hợp 4
hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại
chỗ vỗ tay và hát (2 phút)


- Yêu cầu H chạy nhẹ nhàng thành 1
hàng dọc trên bãi tập từ 30 đến 50 mét
sau đó đi theo vịng trịn hít thở sâu rồi
đứng lại.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


*Học đứng kiểng gót hai tay chống
hông, tập 1 đến 2 lần, 2 X 4 nhịp.


*Học đứng một chân ra sau, hai tay giơ
cao thẳng đứng, tập 3 đến 5 lần, 2 X 4


nhịp.


Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay giơ
cao thẳng hướng.


Nhịp 2: Về TTĐBĐ.


Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay giơ
cao thẳng hướng.


Nhịp 4: Về TTĐBĐ.


*Ơn trị chơi: Chuyển bóng tiếp sức.


<b>3.Phần kết thúc :</b>


- GV dùng còi tập hợp H.


- GV cùng HS hệ thống bài học.
- Cho lớp hát.


Tổ chức cho ọc sinh chơi trò chơi
- Nhận xét giờ học.


- Hướng dẫn về nhà thực hành.


- HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- HS lắng nghe nắm yêu cầu bài học.


**********


**********
**********
**********



- HS tập hợp thành 4 hàng dọc, dứng tại
chỗ và hát.


- HS thực hiện chạy theo yêu cu ca
GV.


- GV điều khiển cả lớp thực hiện.
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *




N1: Tay ra tríc.
N3: Tay ra ngang.
N5: Tay chếch chữ V
N7: Tay lên cao.


N2 4 – 6 – 8: VÒ TTCB


- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.


- HS ơn lại trị chơi chuyển bóng tip sc
do lp trng iu khin.


- GV nhắc lại ngắn gọn trò chơi.


- Tổ chức chơi thử , chơi thËt, cã thëng
ph¹t.


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *




Tập hợp 2 hàng ngang.
- Nêu lại nội dung bài học.
- Hát tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6.</b>


<b>I</b>.<b>Mục tiêu</b> :


- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.


<b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Bộ đồ dùng tốn 1.


- Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 6.



<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2'</b>
<b>35'</b>


<b>A.Ổn định lớp:</b>
<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài, ghi bảng: </b></i>


<i><b>2.Hướng dẫn H</b></i>S<i><b> thành lập và ghi nhớ</b></i>
<i><b>bảng cộng trong phạm vi 6:</b></i>


a) Hướng dẫn H thành lập công thức:
5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6.


Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ
trong SGK rồi nêu bài toán.


Bước 2: Hướng dẫn HS đếm số hình tam
giác ở hai nhóm và nêu câu trả lời.


- GV gợi ý HS nêu: "5 và 1 là 6". Sau đó
HS tự viết 6 vào chỗ chấm trong phép
cộng 5+1 = ...


- GV viết công thức : 5 + 1 = 6 trên bảng


và cho HS đọc.


Bước 3: Giúp HS quan sát hình để rút ra
nhận xét: "5 hình tam giác và 1 hình tam
giác" cũng như "1 hình tam giác và 5
hình tam giác". Do đó: "5 + 1 cũng bằng
1 + 5"


- GV viết công thức lên bảng: 1 + 5 = 6
rồi gọi HS đọc.


- Sau đó cho HS đọc lại 2 công thức: 1 +
5 = 6 và 5 + 1 = 6


b) Hướng dẫn HS thành lập các cơng
thức cịn lại: 4 + 2 = 2 + 4 = 6 và 3 + 3
(tương tự như trên).


c) Hướng dẫn HS bước đầu ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 6 và cho HS đọc lại
bảng cộng.


<i><b>3.Hướng dẫn thực hành:</b></i>


- Hát tập thể.
- HS nhắc tựa.


- HS QS trả lời câu hỏi: Nhóm bên trái
có 5 tam giác, nhóm bên phải có 1 tam
giác. Hỏi tất cả có mấy tam giác?



- Đếm số hình tam giác ở cả nhóm rồi
nêu câu trả lời: 5 hình tam giác và 1 hình
tam giác là 6 hình tam giác.


- HS nêu: 5 hình tam giác và 1 hình tam
giác là 6 hình tam giác: 5 + 1 = 6.
- HS đọc lại 5 + 1 = 6.


- HS quan sát và nêu:
5 + 1 = 1 + 5 = 6


- HS đọc lại công thức.
- HS đọc lại cả 2 công thức:
5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3'</b>


Bài 1:


- GV hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng
trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả của
phép tính.


- Lưu ý HS viết các số phải thật thẳng
cột.


Bài 2:


- Cho HS tìm kết quả của phép tính (tính


nhẩm), rồi đọc kết quả bài làm của mình
theo từng cột.


- Lưu ý củng cố cho HS về TC giao hốn
của phép cộng thơng qua ví dụ cụ thể. Ví
dụ: Khi đã biết 4 + 2 = 6 thì viết được
ngay 2 + 4 = 6.


Bài 3:


- GV cho HS nhắc lại cách tính gía trị
của biểu thức số có dạng như trong bài
tập như: 4 + 1 + 1 thì phải lấy 4 + 1
trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1.


<b>C.Củng cố – dặn dò:</b>


- Hỏi tên bài.


- Cho H đọc lại bảng cộng.
- Nhận xét, tuyên dương.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS thực hiện theo cột dọc ở bảng con
và đọc kết qủa.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm miệng và nêu kết quả:


4 + 2 = 6 , 5 + 1 = 6 , 5 + 0 = 5
2 + 4 = 6 , 1 + 5 = 6 , 0 + 5 = 5


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm phiếu học tập.
- HS khác nhận xét bạn làm.


- HS nêu tên bài.
- HS lắng nghe.


- Về nhà đọc thuộc bảng cộng, học bài,
xem bài mới.


......


<b>Tiết 3+4 </b> <b>Tiếng Việt</b>


<i><b>Bài 47 : EN- ÊN</b></i>


<b>I.Mục tiêu</b> - Đọc được: <i>en, ên, lá sen, con nhện</i>; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <i>en, ên, lá sen, con nhện.</i>


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <i>Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: - Tranh minh hoạ từ khóa.


- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5’</b>


<b>35’</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: con
chồn, sơn ca.


- Gọi 1 HS lên bảng đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét chung.


<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i> trực tiếp, ghi bảng.


<i><b>2.Dạy vần:</b></i>


- 2 HS lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết
bảng con theo tổ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>35’</b>
<b>en</b>


a) Nhận diện vần.


- Gọi 1 HS phân tích vần en.


- Cho HS cả lớp cài vần en.
- GV nhận xét .


<i>b) Đánh vần:</i>


- Có <i>en,</i> muốn có tiếng <i>sen</i> ta làm thế
nào?


- Cho HS cài tiếng <i>sen</i>


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>sen</i>.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “<i>lá sen</i>”.


- Gọi đánh vần tiếng <i>sen</i>, đọc trơn <i>lá sen.</i>


- Gọi H đọc sơ đồ trên bảng.


<b>ên</b>

<b>(</b>

Quy trình tương tự)


1. Vần ên ghép từ hai con chữ: ê và n
2. So sánh en và ên:


- Giống: kết thúc bằng n. Khác: en bắt
đầu e, ên bắt đầu bằng ê.


3. Đánh vần: ên, nhện, con nhện.


<i>c) Hướng dẫn H</i>S<i> viết bảng con:</i>



- Hướng dẫn HS viết lần lượt: en, sen, lá
sen và ên, nhện, con nhện.


- GV nhận xét và sửa sai.


<i>d) Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>


- Gọi 2- 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>3.Luyện tập:</b></i>


Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1.


<i>a)Đọc câu ứng dụng.</i>


- GT tranh rút câu ghi bảng.


<i>Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Cịn nhà</i>
<i>Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.</i>


- Chỉnh sửa lỗi của HS đọc câu ứng
dụng.


- Đọc mẫu câu ứng dụng.


<i>b)Luyện viết:</i>



- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết: en, ên,
lá sen, con nhện.


- 1 HS phân tích vần en.
- Cả lớp thực hiện.
- HS quan sát trả lời.
- HS cả lớp cài tiếng <i>sen</i>.
- 1 HS phân tích tiếng <i>sen</i>.
- Quan sát, lắng nghe.
- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng,đọc trơn từ: CN,tổ,ĐT.
- 2-3 HS đọc theo sơ đồ trên bảng.
- HS cả lớp cài vần ên.


- Quan sát và so sánh en với ên.


- Đánh vần tiếng,đọc trơn từ: CN,tổ,ĐT.
- HS viết vào bảng con lần lượt các vần,
từ ngữ theo hướng dẫn của GV.


- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe, đọc theo.


- HS lần lượt phát âm:en, sen, lá sen và
ên, nhện, con nhện.


- Đọc từ ngữ ứng dụng: CN, nhóm, lớp.


- Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng
dụng.


- Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp.
- 2-3 HS đọc câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5’</b>


- Thu vở 5 HS chấm, nhận xét cách viết.


<i>c) Luyện nói:</i> Chủ đề "Bên phải, bên trái,
bên trên, bên dưới".


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ để
luyện nói theo câu hỏi gợi ý:


+ Con mèo nằm ở đâu? Con chó đứng ở
đâu? Chiếc ghế ở bên nào? Quả bóng ở
bên nào?


<b>C.Củng cố, dặn dị:</b>


- Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo.
- Tổ chức cho HS chơi trị chơi phân biệt
phải trái.


- Dặn H ơn lại bài, tự tìm chữ có vần mới
học ở nhà; xem trước bài.


- Quan sát tranh, luyện nói theo câu hỏi


gợi ý của Gv.


- Theo dõi và đọc theo Gv chỉ.
- H chơi vui vẻ.


- Thực hiện ở nhà.
......


<i><b>Tiết 5 </b><b> :</b><b> Luyện Tiếng Việt</b></i>

<b>Ôn bài 47: En - Ên</b>



I. <b>Mục tiêu</b>: Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: En, ên. Tìm đúng tên những đồ
vật có chứa vần: En, ên. Làm tốt vở bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, VBT
III. <b>Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>:


II. <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài ...
HĐ1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Lá
sen, khen ngợi, con nhện, áo len, mũi tên, nền
nhà, xen kẽ, ven đô, con sên , bên trái, bên phải, dế


mèn, bến đò, đi lên, cái kèn, nhái bén, bên kia, ...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang
vần mới học.


HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 48 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm
từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.


- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: En hay ên.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp


- En, ên.


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối để tạo từ mới:
nhái bén ngồi – trên lá sen.
bé ngồi – bên cửa sổ.
Dế mèn chui – ra khỏi tổ.
HS điền:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Khen ngợi, mũi tên.


Trị chơi: Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới
học.


- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và
cho HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dị: Về nhà đọc lại bài đã ơn
- Xem trước bài 48: in, un


- HS tham gia trò chơi.


......


<i><b>Thứ 4 ngày 10 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1 :Toán</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6.</b>
<b>I</b>.<b>Mục tiêu</b> : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6.


- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:



- Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .


- Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 6.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5'</b>


<b>30'</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hỏi tên bài.


- Gọi HS nêu bảng cộng trong phạm vi 6.
- Cả lớp làm bài vào bảng con:


4 + 2 = (dãy 1 và 3)
3 + 3 = (dãy 2)
- Nhận xét chung.


<b>B.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài, ghi bảng: </b></i>


<i><b>2.Hướng dẫn HS hành lập và ghi nhớ</b></i>
<i><b>bảng trừ trong phạm vi 6:</b></i>



a) Hướng dẫn H thành lập công thức: 6
– 1 = 5 và 6 – 5 = 1


Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát mơ hình
rồi nêu bài tốn.


- GV thao tác: đính 6 hình tam giác, bớt
đi 1 hình. Cho HS nêu bài toán.


Bước 2: Gọi HS nêu câu trả lời và hướng
dẫn HS nêu đầy đủ.


- Gọi HS nêu phép tính.


- HSnêu: Phép cộng trong phạm vi 6.
- 1 HS nêu bảng cộng trong phạm vi 6.
- Cả lớp làm bài vào bảng con.


- Lắng nghe.
- HS nhắc tựa.


- Quan sát GV thao tác rồi nêu bài toán:
"Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình.
Hỏi cịn lại mấy hình?"


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV ghi bảng: 6 – 1 = 5. Cho H đọc.
Bước 3:Hướng dẫn H quan sát hình vẽ tự
nêu được kết của của phép trừ: 6 - 5 = 1
- Viết công thức 6 - 5 = 1 lên bảng và


cho HS đọc.


- Cho đọc lại công thức : 6 – 1 = 5 và
6 – 5 = 1
b) Hướng dẫn H thành lập các cơng thức
cịn lại:


6 – 2 = 4
6 – 4 = 2
6 – 3 = 3
(tương tự như bước 1).


c) Hướng dẫn HS bước đầu ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 6 và cho HS đọc lại
bảng trừ. 6 – 5 = 1


6 – 2 = 4
6 – 4 = 2
6 – 3 = 3


<b>3.Hướng dẫn thực hành:</b>


Bài 1:


- GV hướng dẫn HS sử dụng bảng trừ
trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả của
phép tính. Cần lưu ý HS viết các số phải
thật thẳng cột.


- Cho lớp làm bài vào SGK bằng bút chì.


Sau đó gọi các em đọc kết quả, gọi HS
khác nhận xét.


Bài 2:


- Cho HS tìm kết quả của phép tính (tính
nhẩm), rồi đọc kết quả bài làm của mình
theo từng cột.


- GV lưu ý củng cố cho HS về mối quan
hệ giữa phép cộnh và phép trừ thơng qua
ví dụ cụ thể, (phép trừ là phép tính
ngược lại của phép cộng)


Bài 3:


- GV cho HS nhắc lại cách tính giá trị
của biểu thức số có dạng như trong bài
tập: 6 - 4 - 2 thì phải lấy 6 - 4 trước,
được bao nhiêu trừ tiếp đi 2.


- Cho HS làm bài và chữa bài trên bảng
lớp.


- HS đọc phép tính.


- Quan sát hình vẽ tự nêu phép tính: 6 - 5
= 1


- Nhìn bảng đọc phép tính.



- Đọc lại hai cơng thức vừa thành lập.
- HS nêu như bước 1.


HS đọc công thức:


- Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6: ĐT,
nhóm, CN.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe.


- HS làm và đọc kết quả. HS khác nhận
xét.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm và đọc kết quả. HS khác nhận
xét.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát, lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>5'</b> <b>C.Củng cố, dặn dò:</b>


- Hỏi tên bài.


- Cho HS thi đua đọc thuộc bảng trừ
trong phạm vi 6.



- Nhận xét, tuyên dương.


- HS nêu tên bài.


- Thi đua đọc thuộc bảng trừ.


- Về nhà đọc thuộc bảng trừ trong phạm
vi 6, học bài, xem bài mới.


......


<b>Tiết 2+3 </b> <i><b>Tiếng Việt</b></i>


<i><b>BÀI : </b></i>

<b>in, un</b>



<b>I.Mục tiêu:</b> - Đọc được: <i>in, un, đèn pin, con giun</i>; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được <i>in, un, đèn pin, con giun.</i>


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <i>Nói lời xin lỗi.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ từ khóa.


- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H </b>



<b>5’</b>


<b>35’</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: <i>lá sen,</i>
<i>con nhện.</i>


- Gọi 1 HS lên bảng cầm SGK đọc các
câu ứng dụng.


- GV nhận xét chung.


<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i> Trực tiếp, ghi bảng.


<i><b>2.Dạy vần:</b></i>
<b>in</b>


<i>a) Nhận diện vần:</i>


- Gọi 1 H phân tích vần in.
- Cho H cả lớp cài vần in.
- GV nhận xét .


<i>b) Đánh vần:</i>



- Có in, muốn có tiếng pin ta làm thế
nào?


- Cho H cài tiếng pin.


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng pin.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “đèn pin”.
- Gọi H đánh vần pin, đọc trơn đèn pin.
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


<b>un</b>

<b>(</b>

Quy trình tương tự)


1. Vần un ghép từ hai con chữ: u và n


- 2 HS lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết
bảng con theo tổ:


Tổ 1 + 3: lá sen ; Tổ 2: con nhện
- 1 HS cầm SGK đọc các câu ứng dụng.


- HS đọc theo GV in, un.


- 1 HS phân tích vần in.
- Cả lớp thực hiện.


- HS: Ta thêm âm p đằng trước vần in.
- HS cả lớp cài tiếng pin.


- 1 HS phân tích tiếng pin.


- Quan sát, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>35’</b>


<b>5’</b>


2. So sánh in và un:
- Giống: kết thúc bằng n.


- Khác: in bắt đầu bằng i, un bắt đầu
bằng u.


3. Đánh vần: un, giun, con giun.
c) Hướng dẫn HS viết bảng con.


- Hướng dẫn HS viết lần lượt: in, pin,
đèn pin và un, giun, con giun.


- GV nhận xét và sửa sai.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng.


- Gọi 2- 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>3.Luyện tập:</b></i>


Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1.



<i>a) Đọc câu ứng dụng.</i>


- GT tranh rút câu ghi bảng:


<i> Ủn à ủn ỉn</i>


<i> Chín chú lợn con</i>
<i>Ăn đã no trịn</i>
<i> Cả đàn đi ngủ.</i>


- Chỉnh sửa lỗi của HS đọc câu ứng
dụng.


- Đọc mẫu câu ứng dụng.


<i>b)Luyện viết:</i>


- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết: in, un,
đèn pin, con giun.


- Thu vở 5 HS chấm, nhận xét cách viết


<i>c) Luyện nói: </i>Chủ đề <i>"Nói lời xin lỗi"</i>


- Cho HS quan sát tranh, trả lời:
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Bạn trai đang làm gì?


+ Khi bạn ngã em nên xin lỗi khơng?


+ Em đã nói được một lần nào câu " xin
lỗi bạn" hoặc xin lỗi cô chưa? Trong
trường hợp nào?


<b>C.Củng cố, dặn dò</b>


- Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo.
- Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần


- Quan sát và so sánh in với un.


- Đánh vần tiếng,đọc trơn từ:CN, tổ, ĐT.
- HS viết vào bảng con lần lượt các vần,
từ ngữ theo hướng dẫn của GV


- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe, đọc theo.


- HS lần lượt phát âm: in, pin, đèn pin và
un, giun, con giun.


- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, CN,
cả lớp.


- Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng
dụng.


- Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp.


- 2-3 HS đọc câu ứng dụng.


- H viết vào vở tập viết.
- Đọc tên bài luyện nói.


- Quan sát tranh, luyện nói theo câu hỏi
gợi ý của Gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

mới học ở nhà; xem trước bài.


......


<b>Tiết 1 </b> <i><b>Môn : Mĩ Thuật</b></i>


<i><b>BÀI : VẼ TỰ DO</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b> :


- Tìm chọn nội dung đề.


- Vẽ được bức tranh đơn giản có nội dung gắn với đề tài và vẽ màu theo ý thích.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Sưu tầm một số tranh ảnh do các hoạ sĩ vẽ về các đề tài khác nhau.
- Tìm một số tranh vẽ về phong cảnh, tranh tĩnh vật, tranh chân dung.
- H : Bút, tẩy, màu …


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>5'</b>
<b>28'</b>


<b>A.Ổn định:</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.


<b>B.Bài mới: </b>


<i><b>1.Giới thiệu bài, ghi bảng: </b></i>Vẽ tự do là
mỗi em chọn vẽ một đề tài mà mình thích
như: phong cảnh, chân dung, tĩnh vật…


<i><b>2.Hướng dẫn H</b></i>S<i><b> vẽ:</b></i>


- GV cho các em xem một số tranh, gợi ý
một số câu hỏi để các em nhận biết về nội
dung, cách vẽ hình, cách vẽ màu, đồng thời
gây cảm hứng cho HS khi vẽ.


+ Tranh này vẽ những gì?


+ Màu sắc trong tranh như thế nào?


+ Đâu là hình ảnh chính, đâu là hình ảnh
phụ trong tranh?


<i><b>3.HS thực hành:</b></i>



- GV gợi ý cho HS chọn đề tài để vẽ, nhắc
các em vẽ cảnh chính trước, cảnh phụ sau,
vẽ cân đối trong tờ giấy, không to quá,
không nhỏ quá; chọn màu phù hợp với nội
dung bức tranh.


- HS thực hành bài vẽ của mình.


- GV theo dõi giúp một số HS yếu để hồn
thành bài vẽ của mình.


<i><b>4.Nhận xét đánh giá:</b></i>


- Thu bài chấm.


- Nhận xét một số bài vẽ:


+ Bài vẽ cần có hình chính hình phụ.
+ Tỉ lệ hình cân đối.


+ Màu sắc tươi vui trong sáng.


- Hát tập thể.


- Để vở tập vẽ, tẩy,chì,… lên bàn.
- HS nhắc tựa.


- HS QS các loại tranh do GV giới
thiệu và nhận xét đó là những tranh vẽ
về đề tài gì? Màu sắc trong tranh như


thế nào?


- HS lắng nghe lời nhắc nhủ của GV.


- HS thực hành bài vẽ của mình.


- Nộp vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2'</b>


+ Màu thay đổi phong phú.
+ Nội dung phù hợp với đề tài.
- Nhận xét -Tuyên dương.


- Những bài vẽ đạt yêu cầu được trưng bày
tại lớp, trang trí cho lớp học thêm sinh
động.


<b>C.Dặn dò: </b>


- Quan sát màu sắc của mọi vật vây cối
xung quanh, chuẩn bị tiết sau.


- Lắng nghe.
......


Chiều



<b>Tiết 1</b> : Tự nhiên và xã hội



<i><b>BÀI : NHÀ Ở</b></i>


<b>I.Mục tiêu</b> : Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- GV và HS sưu tầm và mang theo các tranh ảnh vẽ hoặc chụp các ngơi nhà có dạng
khác nhau.


- Tranh vẽ ngơi hà của mình do các em tự vẽ.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>T</b>


<b>G</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5'</b>


<b>25</b>
<b>'</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hỏi tên bài cũ :


a) Kể về gia đình của em? Gia đình
em có những ai?



b) Những người trong gia đình em
sống với nhau như thế nào?


- GV nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài, ghi bảng:</b></i>
<i><b>2.Hoạt động 1 : </b></i>Quan sát tranh:


MĐ: HS nhận ra các loại nhà khác nhau
ở các vùng miền khác nhau. Biết được
nhà cuả mình thuộc loại nhà ở vùng nào?
* Các bước tiến hành


Bước 1:


- GV cho HS quan sát tranh ở bài 12
trong SGK và gợi ý các câu hỏi sau:
+Ngôi nhà này ở thành phố, nông thôn
hay miền núi?


+ Nó thuộc loại nhà tầng, nhà ngói hay
nhà lá?


- HS nêu tên bài.
- 2 HS kể.


- HS nhắc tựa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Nhà của em gần giống ngơi nhà nào
trong các ngơi nhà đó?


Bước 2:


- GV treo tất cả các tranh ở trang 26 gọi
HS lên nêu câu trả lời của nhóm mình
kết hợp thao tác chỉ vào tranh.


GV kết luận: <i>Nhà ở là nơi sống và làm</i>
<i>việc của mọi người trong gia đình, nên</i>
<i>các em phải u q ngơi nhà của mình.</i>


<i><b>3.Hoạt động 2: </b></i>Làm việc với SGK.
MĐ: HS kể được tên các đồ dùng trong
nhà.


* Các bước tiến hành:
Bước 1 :


- GV chia nhóm 8 em và yêu cầu mỗi
nhóm quan sát 1 hình trang 27 SGK và
nêu tên các đồ dùng được vẽ trong hình.
Sau khi quan sát xong mỗi em phải kể
được 5 đồ dùng trong gia đình cho các
bạn nghe.


Bước 2 :



- GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến
của mình. Các nhóm khác nhận xét.
Kết luận: <i>Đồ đạc trong gia đình là để</i>
<i>phục các sinh hoạt của mọi người. Mỗi</i>
<i>gia đình đều có đồ dùng cần thiết tuỳ</i>
<i>vào điều kiện kinh tế của từng nhà,</i>
<i>chúng ta khơng nên địi bố mẹ mua sắm</i>
<i>những đồ dùng khi gia đình chưa có điều</i>
<i>kiện.</i>


<i><b>4.Hoạt động 3:</b></i> Kể về ngôi nhà của em.
MĐ : Giới thiệu cho các bạn biết về ngơi
nhà của mình.


Các bước tiến hành.
Bước 1:


- GV yêu cầu HS mang ra ngôi nhà do
GV dặn vẽ trước ở nhà về ngôi nhà của
mình để giới thiệu với các bạn trong lớp.
- GV có thể nêu các câu hỏi gợi ý sau :
Nhà của em ở nông thôn hay thành phố?
- Ngôi nhà rộng hay hẹp?


- Địa chỉ nhà của em như thế nào?
- HSlàm việc theo nhóm 4 em.


- HS nêu lại nội dung đã thảo luận trước
lớp. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- HS nhắc lại.



- HS làm việc theo nhóm 8 em để nêu
được các đồ dùng trong nhà.


- Các nhóm lên trình bày ý kiến của
mình. Các nhóm khác nhận xét.


- HS mang tranh vẽ ra và kể cho các bạn
nghe theo gợi ý câu hỏi cuả GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>5</b>' <b>C.Củng cố : </b>


- Hỏi tên bài. Nêu câu hỏi để HS khắc
sâu kiến thức.


- Nhận xét. Tuyên dương.


- Dặn dị: u q ngơi nhà, ln ln
giữ cho ngơi nhà sạch sẽ thoáng mát.


- HS nêu tên bài. HS nêu lại nội dung bài
học.


- Lắng nghe.


......
<b>Tiết 2</b> : Luyện tốn


ƠN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I. <b>Mục tiêu</b>:



- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong các phạm vi 6
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 6
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 50.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho
HS làm bảng con.


<b>-</b> <sub>5</sub>6 <b> -</b>


4
6


<b> -</b>


3
6



<b>-</b>


2
6


<b> -</b> <sub>1</sub>6 <b></b>


-0
6


- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Gọi HS nêu y/cầu.
GV ghi lên bảng. Cho HS làm bảng con. Y/cầu nêu cách
làm?


5 + 1 =... 6 – 5 =... 6 – 1 =...
4 + 2 =... 6 – 2 =... 6 – 4 =...


3 + 3 =... 6 – 3 =... – ... = 3
Bài 3: Tính. Y/cầu HS nêu cách làm


6 – 5 – 1 =... 6 – 4 – 2 =... 6 – 3 – 3 =...
6 – 1 – 5 =... 6 – 2 – 4 =... 6 – 6 =...
- Cho HS làm vào vở bài tập.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.



a. b.


- Luyện tập chung
4 – 5 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


HS làm và nêu cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 5: Điền dấu >,<,=


6 – 5 ... 6 6 – 1 ... 4 + 1 6 – 4 ... 1
5 – 2 ... 3 5 – 3 ... 5 – 2 6 – 3 ... 6 – 2
- Y/cầu HS nêu cách điền dấu vào chỗ chấm.


III. <b>Dặn dò</b>: Về nhà làm lại bài đã ôn. Xem trước bài 46:
Luyện tập


<b>Tiết 3</b> : Luyện Tiếng Việt


<b>Ôn: in - un</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:



- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: in, un.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: in, un. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn pin,
con giun, nhà in, mưa phùn, xin lỗi, nền máy in, vun xới,
chuối chín, gỗ mun , nhún nhảy, bún bị, ùn ùn, dây chun,
bún khô, phun mưa,run rẩy , bới giun, ...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.


Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: En hay ên.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dịng: Xin lỗi, mưa phùn.
III. Trị chơi:


- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS


- in, un.


- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở bài
tập


- HS nối để tạo từ mới:
Run – như cầy sấy
Vừa – như in
Đen – như gỗ mun
HS điền:



tô bún bị, đi nhún nhảy,
chuối chín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 49: iên, yên.


......


<i><b>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1 </b> <i><b>Mơn : Tốn</b></i>


<i><b>BÀI : LUYỆN TẬP </b></i>
<b>I.Mục tiêu</b> :


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
- Bảng phụ.


- Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5'</b>


<b>30'</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hỏi tên bài.


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép
tính: 6 – 2 – 3 = , 6 – 4 – 2 =


6 – 5 + 1 = , 6 – 3 + 1 =
- Nhận xét , ghi điểm.


<b>B.Bài mới :</b>


<i><b>1.Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng:</b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn H</b></i>S<i><b> luyện tập:</b></i>


Bài 1:


- Đối với phép tính thực hiện theo cột
dọc ta cần chú ý điều gì?


- Cho HS làm SGK.


- GV gọi 6 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.



Bài 2:


- Cho HS nêu cách tính.


- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập.
- Nhận xét.


Bài 3:


- Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện bài
này.


- Cho HS làm bài vào SGK
- Gọi HS nêu kết quả.
Bài 4:


- 1 HS nêu “ Phép trừ trong phạm vi 6”
- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS khác nhận xét.


- HS nêu yêu cầu.


- HS nêu: viết các số thẳng cột với nhau.
- HS lần lượt làm các cột bài tập 1.


- 6 HS lên bảng làm. Mỗi H làm mỗi cột.
- Gọi nêu yêu cầu của bài:



- Thực hiện phép tính từ trái sang phải.
- HS làm phiếu học tập theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm.
- H nêu cầu của bài


- Thực hiện ở vế trái trước sau đó so
sánh kết quả với vế phải và chọn dấu
thích hợp điền vào.


- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>5'</b>


- GV hướng dẫn H sử dụng bảng tính
cộng đã học để làm.


- Hỏi HS tại sao em điền được số… vào
chỗ chấm?


Bài 5:


- Treo tranh tranh, gọi HS nêu bài tốn.
- Gọi HS đọc phép tính ở bảng con.


<b>C.Củng cố, dặn dò: </b>


- Tổ chức cho HS chơi trị chơi " Nêu
đúng kết quả".


- GV nói: " 1 cộng 5", "1 thêm 3", "5 trừ


3", "5 bớt đi 2"...


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


- H làm bảng con.


- Vì 3 + 2 = 5, vì 1 + 5 = 6 ...
- HS nêu cầu của bài:


- Quan sát tranh nêu bài tốn


"Có 6 con vịt, 2 con vịt đang chạy đi nơi
khác. Hỏi còn lại mấy con vịt? "


6 – 2 = 4 (con vịt)


- HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả
tương ứng.


......
<b>Tiết 2 +3</b> <i><b> Tiếng Việt</b></i>


<b>Bài 49 : </b>

<b>iên - yên</b>



<b>I.Mục tiêu</b>: - Đọc được: <i>iên, yên, đèn điện, con yến; </i>từ câu ứng dụng.
- Viết được:<i> iên, yên, đèn điện, con yến.</i>


- Luyện nói từ 2 - 4 theo câu chủ đề:<i> biển cả.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:



-Tranh minh hoạ từ khóa.


- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Biển cả.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5’</b>


<b>35’</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: <i>đèn pin,</i>
<i>con giun.</i>


- Gọi 1 HS lên bảng đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét chung.


<b>B.Bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


- Chúng ta học vần: <i>iên, yên</i>. Viết bảng


<i><b>2.Dạy vần:</b></i>
<b>iên</b>



<i>a) Nhận diện vần:</i>


- Gọi 1 HS phân tích vần <i>iên.</i>


- Cho HS cả lớp cài vần <i>iên</i>.
- GV nhận xét .


<i>b) Đánh vần:</i>


- 2 HS lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết
bảng con theo tổ:


Tổ 1+ 3: <i>đèn pin</i> ; Tổ 2: <i>con giun</i>


- 1 HScầm SGK đọc các câu ứng dụng.


- HS đọc theo GV <i>iên, yên.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>35’</b>


- Có <i>iên</i>, muốn có tiếng <i>điện</i> ta làm thế
nào?


- Cho HS cài tiếng <i>điện.</i>


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>điện</i>.
- Gọi 1 HS phân tích tiếng <i>điện</i>.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“đèn điện”.</i>



- Gọi đánh vần: điện, đọc trơn: đèn điện.
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


<b>yên (</b> Quy trình tương tự)


1. Vần <i>yên </i>dược tạo nên từ: <i>y, ê</i> và <i>n</i>


2. So sánh <i>iên</i> và <i>yên</i>:
- Giống: kết thúc bằng <i>n.</i>


- Khác: <i>iên</i> bắt đầu bằng <i>iê, yên</i> bắt đầu
bằng <i>yê.</i>


3. Đánh vần: <i>yên, yến, con yến</i>
<i>c) Hướng dẫn H</i>S<i> viết bảng con:</i>


- Hướng dẫn HS viết lần lượt: <i>iên, yên,</i>
<i>đèn điện, con yến.</i>


- GV nhận xét và sửa sai.


<i>d) Đọc từ ngữ ứng dụng:.</i>


- Gọi 2- 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.


- GV đọc mẫu.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>3.Luyện tập</b></i>



<i>a) Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1:</i>


<i>a)Đọc câu ứng dụng.</i>


- GT tranh rút câu ghi bảng.


<i>Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả </i>
<i>đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.</i>


- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.


<i>b)Luyện viết:</i>


- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết: <i>iên,</i>
<i>yên, đèn điện, con yến.</i>


- Thu vở 5 HS chấm, nhận xét cách viết.


<i>c) Luyện nói:</i> Chủ đề <i>"Biển cả"</i>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ .


- HS quan sát trả lời.
- HS cả lớp cài tiếng <i>điện.</i>


- 1 HS phân tích tiếng <i>điện.</i>


- Quan sát, lắng nghe.



- Đánh vần, đọc trơn: CN, nhóm, cả lớp.
- 2-3 HS đọc theo sơ đồ trên bảng.
- HS cả lớp cài vần <i>yên.</i>


- Quan sát và so sánh iên với yên.


- Đánh vần tiếng,đọc trơn từ:CN, tổ, ĐT.
- HS viết vào bảng con lần lượt các vần,
từ ngữ theo hướng dẫn của GV.


- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe, đọc theo.


- HS lần lượt phát âm: iên, điện, đèn điện
và yên, yến, con yến.


- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, CN,
cả lớp.


- Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng
dụng.


- Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp.
- 2-3 HS đọc câu ứng dụng.


- HS viết vào vở tập viết.
- Nộp vở.



- Đọc tên bài luyện nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>5’</b>


- Giới thiệu cho HS biết sơ lược về biển.


<i><b>C.Củng cố, dặn dò</b>:</i>


- Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo.
- Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần
mới học ở nhà; xem trước bài.


về biển.


- Theo dõi và đọc theo Gv chỉ.
- Thực hiện ở nhà.


......
<b>Tiết 4</b>: Luyện Tiếng Việt


<b>Bài 49 : iên - yên</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: iên, n.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: iên, yên. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn
điện, con yến, cá biển, yên ngựa, viên phấn, yên vui,
chiền chiện, ven biển, bãi biển , biển hồ, yên ả, yến sào,
yên ổn, đàn kiến, kiên nhẫn, biển cả, miền núi, yên xe,
bạn yến, tiền tệ, sườn núi, vườn rau, vay mượn, bay
lượn,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: iên hay yên.



Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dịng: Viên phấn, n vui.
III. <b>Trị chơi</b>:


- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.


- iên, yên.


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối để tạo từ mới:
Miền – núi, chiến - đấu,
đàn - yến.


Bãi biển, đàn kiến, yên
xe



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 50: Uôn, ươn


......


<i><b>Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1+2 </b> <i><b>Tiếng Việt</b></i>


<i><b>BÀI </b></i><b>: uôn, ươn</b>


<b>I.Mục tiêu</b>: - Đọc được: <i>uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai, </i>từ và câu ứng dụng.
- Viết được:<i> uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai</i>.


- Luyện nói 2 - 4 cau theo chủ đề: <i>Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ từ khóa.


- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.


- Tranh minh hoạ luyện nói: <i>Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.</i>


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5’</b>


<b>35’</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: đèn
điện, con yến.


- Gọi 1 HS lên bảng đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét chung.


<b>B.Bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


- Chúng ta học vần: <i>uôn, ươn</i>. Viết bảng.


<i><b>2.Dạy vần:</b></i>
<b>n</b>


<i>a) Nhận diện vần:</i>


- Gọi 1 HS phân tích vần <i>uôn.</i>


- Cho HS cả lớp cài vần <i>uôn</i>.
- GV nhận xét .


<i>b) Đánh vần:</i>



- Có <i>n</i>, muốn có tiếng <i>chuồn</i> ta làm
thế nào?


- Cho HS cài tiếng <i>chuồn</i>.


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>chuồn</i>.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.


- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“chuồn</i>
<i>chuồn”.</i>


- Gọi HS đánh vần: <i>chuồn</i>, đọc trơn:


<i>chuồn chuồn</i>.


- Gọi đọc trên bảng.


- 2 HS lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết
bảng con theo tổ:


Tổ 1+3: đèn điện ; Tổ 2: con yến
- 1 HS cầm SGK đọc các câu ứng dụng.
- HS đọc theo GV: <i>uôn, ươn.</i>


- 1 HS phân tích vần <i>n</i>.
- Cả lớp thực hiện.


- HS quan sát trả lời.



- HS cả lớp cài tiếng <i>chuồn.</i>


- 1 HS phân tích tiếng <i>chuồn.</i>


- Quan sát, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>35’</b>


<b>5’</b>


<b>ươn (</b>Quy trình tương tự)


1. Vần <i>ươn</i> dược tạo nên từ: ư, ơ và n
2. So sánh <i>uôn</i> và <i>ươn</i>:


- Giống: kết thúc bằng <i>n.</i>


- Khác: <i>uôn</i> bắt đầu bằng <i>uô, ươn</i> bắt đầu
bằng <i>ươ</i>.


3. Đánh vần: ươn, vươn, vươn vai.


<i>c) Hướng dẫn H</i>S<i> viết bảng con:</i>


- Hướng dẫn HS viết lần lượt: <i>uôn, ươn,</i>
<i>chuồn chuồn, vươn vai.</i>


- GV nhận xét và sửa sai.


<i>d) Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>



- Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>3.Luyện tập</b></i>


Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1.


<i>a)Đọc câu ứng dụng</i>


- GT tranh rút câu ghi bảng.


<i>Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên </i>
<i>giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ </i>
<i>bay lượn.</i>


- Chỉnh sửa lỗi của HS đọc câu ứng
dụng.


- Đọc mẫu câu ứng dụng.


<i>b)Luyện viết:</i>


- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết: <i>uôn,</i>
<i>ươn, chuồn chuồn, vươn vai.</i>


- Thu vở 5 HS chấm, nhận xét cách viết



<i>c) Luyện nói:</i> Chủ đề <i>"Chuồn chuồn, châu</i>
<i>chấu, cào cào"</i>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ để
luyện nói theo câu hỏi gợi ý:


<i>+</i> Trong tranh vẽ những con gì?


+ Em biết những loại chuồn chuồn nào?
+ Chuồn chuồn, cào cào, châu chấu có
màu gì?


<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>


- HS cả lớp cài vần <i>ươn.</i>


- Quan sát và so sánh <i>uôn</i> với <i>ươn.</i>


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm,
cả lớp.


- HS viết vào bảng con lần lượt các vần,
từ ngữ theo hướng dẫn của GV.


- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe, đọc theo.


- HS lần lượt phát âm: <i>uôn, chuồn,</i>


<i>chuồn chuồn </i>và <i>ươn, vươn, vươn vai.</i>


- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, CN,
cả lớp.


- Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng
dụng.


- Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp.
- 2-3 HS đọc câu ứng dụng.


- HS viết vào vở tập viết.
- Đọc tên bài luyện nói.


- Quan sát tranh và luyện nói theo câu
hỏi gợi ý của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo
- Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần
mới học ở nhà; xem trước bài.


- Thực hiện ở nhà.
......


<b>TIẾT 3: Hoạt động tập thể</b>


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 12</b>

<i><b> </b></i>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>



1.Kiến thức:


- Giúp H nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp.
2.Kỹ năng:


- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.
3.Thái độ:


- Giáo dục thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Công tác tuần.


<b>III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>3’</b>
<b>27’</b>


<b>A.Ổn định</b>:<b> </b>
<b>B.Nội dung:</b>


<i><b>1.Giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt</b></i>
<i><b>2.Nhận xét chung của GV:</b></i>


- Ưu:


+ Vệ sinh lớp tốt, nhưng vệ sinh sân


trường vào thứ 2 chưa tốt lắm.


+ Nhìn chung lớp ta ngoan ngỗn, nghe
lời GV. Lắng nghe cô giáo giảng bài, về
nhà học bài cũ, làm bài tập đầy đủ.


+ Tuyên dương bạn: Dương , Nhi ,
Tuấn , Đức , Trang .Chúng ta cần học
tập các bạn ấy.


- Tồn tại:


+ Một số bạn chưa ngoan, cịn nói
chuyện trong giờ học, chưa chú ý nghe
cô giảng bài: Ngọc , Tú


+ Đã hồn thành trang trí lớp theo kế
hoạch.


<i><b>3. Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc.</b></i>
<i><b>4.Công tác tuần tới:</b></i>


- Tuần tới chúng ta phải học tập ngoan
ngoãn hơn nữa. Các bạn chưa ngoan cần
phải học tập các bạn được tuyên dương.
- Thi văn nghệ chào mừng ngày 20-11
- Yêu cầu H hát kết thúc tiết sinh hoạt.


- Hát tập thể.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Cả lớp bình chọn.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

......

Chiều



<b>Tiết 1</b> <i><b>Mơn: Thủ cơng</b></i>


<i><b>BÀI: ƠN TẬP CHƯƠNG I: KIỂM TRA XÉ DÁN GIẤY</b></i>
<b>I. Mục Tiêu:</b>


- Cũng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy.


- Xé, dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình
dáng tương đối phẳng.


<b> II. Chuẩn bị:</b>


<i> 1.GV:</i> Các hình mẫu của các tiết trước đẻ cho HS xem lại.


<i> 2. HS:</i> - Giấy thủ công các màu, bút chì.
- Giấy trắng làm nền.


- Hồ dán.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>3'</b>


<b>30'</b>


<b>A.Ổn định:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS theo yêu cầu
GV dặn trong tiết trước.


- Nhận xét chung về việc chuẩn bị của HS.


<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu chương đã học và việc kiểm</b></i>
<i><b>tra hết chương.</b></i>


<i><b>2. Nội dung ôn tập:</b></i>


- Nêu yêu cầu: Em hãy chọn màu giấy và
xé, dán một trong các nội dung của
chương:


+ Xé dán hình 1 con vật mà em u thích.
+ Xé, dán hình quả cam.


+ Xé, dán hình cây đơn giản.


Yêu cầu HS: Xé xong hãy dán lên tờ giấy
nền và trình bày sao cho cân đối, đẹp.


- Cho HS xem lại mẫu các bài và nhắc HS
chọn màu cho phù hợp với nội dung.


- Nhắc HS giữ trật tự khi làm bài; Thu dọn
giấy thừa và rửa sạch khi hoàn thành bài.


<i><b>3. HS thực hành:</b></i>
<i><b>4. Đánh giá sản phẩm:</b></i>


* Hoàn thành:


- Chọn màu phù hợp với nội dung bài.
- Đường xé đều, hình xé cân đối.
- Cách ghép, dán và trình bày cân đối.
- Bài làm sạch sẽ, màu sắc đẹp.


- HS mang dụng cụ để trên bàn cho
GV kiểm tra.


- Vài HS nêu lại.


- HS lắng nghe yêu cầu của GV .


- HS xem lại mẫu các bài và nêu những
hình em có thể chọn để xé dán.


- HS thực hành xé dán theo việc lựa
chọn của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2'</b>



* Chưa hồn thành:


- Đường xé khơng đều, hình xé khơng cân
đối.


- Ghép, dán hình khơng cân đối.


<b>C.Dặn dị</b>


- Nhận xét, tuyên dương các em có sản
phẩm tốt.


- Chuẩn bị tiết sau.


- Lắng nghe.
......


<b>Tiết 2</b> : Luyện toán


<b>Củng cố luyện tập</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 6
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>: Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 6
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 51.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.


+ <sub>3</sub>3 <b>-</b> <sub>3</sub>6 <b>- </b> 6<sub>1</sub> <b>-</b> <sub>5</sub>6 + <sub>1</sub>5 <b></b>


-6
6


<b> -</b> <sub>0</sub>6 + <sub>6</sub>0 <b> -</b> 6<sub>4</sub> <b> -</b> <sub>4</sub>2 <b>- </b> <sub>2</sub>6 <b> -</b>
1


6


- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng. Y/cầu nêu cách
tính?


1 + 3 + 2 =... 6 – 3 – 1 =... 6 – 1 – 2 =...
3 + 1 + 2 =... 6 – 3 – 2 =... 6 – 1 – 3 =...
- Cho HS làm bảng con.



Bài 3: Điền dấu >,<,= . Hỏi HS cách điền.


2 + 3 ... 6 3 + 3 ... 5 6 – 0 ... 4 2 + 4 ... 6 3 + 2 ... 5
- Cho HS làm vào vở bài tập.


Bài 4: Viết số thích hợp vào chơc chấm.


... + 2 = 6 3 + ... = 6 5 + ... = 6 ... + 5 = 6 6 + ... = 6


- Luyện tập .
1 – 2 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- HS làm vào vở bài tập.


Bài 5: Viết phép tính thích hợp.


- Y/cầu HS nêu cách điền
phép tính vào ô trống.


- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. <b>Dặn dị</b>:



- Về nhà làm lại bài đã ơn


- Xem trước bài 47: phép cộng trong phạm vi 7


......
<b>Tiết 3: Luyện Tiếng Việt</b>


<b>Bài 45 : </b>

<b>uôn - ươn</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: n,ươn.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Uôn, ươn. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b> dạy – học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Chuồn
chuồn, vươn vai, cuộn dây, con lươn, vườn nhãn,
vườn vải, bay lượn, uốn dẻo, vườn đào, nhớ nguồn,
sườn non, suôn sẻ, tuôn trào, buồn bã, vui buồn, uốn
éo, uốn nắn, uốn lượn, uốn ván, lượn lờ, bươn chải,


lẩu lươn,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang
vần mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ phù hợp với tranh.


- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Hdẫn HS làm vào vở
bài tập.


Bài 2: Điền: Uôn hay ươn.


Y/cầu HS đọc mấy câu thơ và điền.
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Viên phấn, n vui.
III. <b>Trị chơi</b>:


- n, ươn.


- Đọc cá nhân - đồng


thanh


- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối vào vở bài tập
Đàn yến bay lượn trên
trời


Đàn bò sữa trên sườn đồi
Mẹ đi chợ về muộn


- HS tham gia trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và
cho HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×