Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.02 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Soạn 18 tháng 12 năm 2010 </i>
<i>Giảng thứ 2ngày 20 tháng 12 năm 2010</i>
<b>Hớng dẫn toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>A-Mục tiêu</b>
-Cđng cè vỊ c¸ch chia hai sè cã hai chữ số và chia hai số có tận cùng là chữ
số 0.
-Vn dụng để giải tốn có lời văn.
<b>B- các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1-ổn định </b>
<b> 2-Kim tra.</b>
<b> 3--Luyn tp</b>
<b>Bài 1:Đặt tính rồi tÝnh.</b>
-HD khi hạ xuống để chia lần tiếp theo
mà khơng chia đợc thì thêm 0 sang
th-ơng rồi hạ tiếp một chữ số nữa xuống
rồi chia nh thờng.
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
<b>Bài 2:Giải bài tốn.</b>
-Bµi toán cho biết gì?
-Bài toán yêu cầu ta tìm gì?
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
<b>Bài 3:Nối phép tính với kết quả của </b>
phép tính đó (VBT)
-GV híng dÉn.
-GV nhận xét chôt lại ý đúng.
<b>3- củng cố dặn dị:</b>
-HS vỊ nhµ häc bµi.
-Chuẩn bị bài sau:Thơng có 0-chia
cho số có 3 chữ số.
-Lớp hát tập thể.
-Đồ dùng häc tËp
-Học sinh đọc đề bài tốn.
-Nghe.
-Líp lµm bµi
-2häc sinh tiếp nối nêu kết quả.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Hc sinh c ni dung bi toỏn.
-1 học sinh lên bảng giải bài toán.
-Lơ9ps nhạn xét bổ sung.
-HS c bi
-Lp làm bài HS
-2 HS chữa bài.
-Líp nhËn xÐt bổ sung.
-Nghe.
<b> </b>
<b>rèn chữ</b>
<b>Bài 16 (T1) viết một cau thành ngữ</b>
<b>một đoạn văn</b>
<b>A-mục tiêu</b>
-HS vit đẹp đúng mẫu chữ đứng nét đều.
-Biết cách viết chữ đứng nét đèu một câu thành ngữ, một đoạn văn..
-Trình bày đúng bài viết, ngồi đúng t thế để viết.
<b>B- §å dïng d¹y häc</b>
+ Giáo viên: Bảng mẫu chữ
+Học sinh: đồ dùng học tập.
<b>C- Các hoạt động dạy học</b>
1-ổn định
<b> 2-Kiểm tra</b>
<b> 3-Giảng bài.</b>
<b> a-Hớng dẫn viết.</b>
-GV đọc mẫu bài viết.
-GV treo bảng chữ cái.
+Chữ N. T, C… cao mấy ly
+Cách viết chữ N. T, C…
+Cách trình bày bài.
b-Thc hnh
-GV nhăc lại cách viết chữ hoa, cách
trình bµy bµi viÕt.
-GV theo dâi gióp häc sinh
-ChÊm 7 – 9 bài
-Nhận xét
<b> 4-Củng cố dặn dò:</b>
- Hc sinh về nhà viết lại cho đẹp.
- Chuẩn bị bài 15 (T2)
-Lớp hát tập thể.
-Đồ dùng học tập
-Nghe.
-Quan sát
-Trình bày một câu thành ngữ, một doạn
văn.
-Nghe.
-Học sinh viết bài
-Thu bài.
-Nghe.
-Nghe.
<b> Hớng dẫn tập đọc</b>
<b>Tuổi ngựa-kéo co</b>
<b>A- mục tiêu</b>
-Học sinh đọc lu lốt trơi chảy hai bài tập đọc.
-Biết đọc diễn cảm đoạn văn trong hai bài tập đọc: “ tuổi ngựa-Kéo co”
<b>B- Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>H của häc sinh</b>
<b>1-ỉn ®inh tỉ chøc.</b>
<b>2-KiĨm tra</b>
<b>3-Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>-GV dọc mẫu hai bài tập đọc.</b>
-GV cho học sinh nhắc lại cách đọc của
hai bài tập đọc.
-Bài tập đọc đợc chia làm mấy
đoạn
-GV theo dõi giúp học sinh đọc đúng
-Nhận xột.
-Tìm hiểu bài.
-Nêu ý nghĩa bài: kéo co.
-Nêu ý nghĩa bài : tuổi ngựa
<b>3-Củng cố dặn dò: </b>
-Häc sinh vÒ nhµ häc bµi
-Chuản bị bài sau:trong quán ăn ba
Cá Bống.
-Lớp hát tập thể.
-Đồ dùng học tập
-Nghe.
-Học sinh trả lời
-Nêu.
-Tip ni đọc theo đoạn.
-HS phát biểu.
<i><b>Soạn 20 tháng 12 năm 2010 </b></i>
<i><b> Giiảng thứ 4 ngày 22 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Hớng dẫn toán</b>
<b>Thơng cã ch÷ sè 0-chia cho sè cã ba ch÷ sè</b>
<b>A-Mơc tiêu </b>
- Củng cố về các bớc chia thơng có ch÷ sè 0, chia cho sè cã 3 ch÷ sè, cách ớc
lợng thơng sau mỗi lần chia.
-Vn dng giải tốn có lời văn.
<b>B- các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1-ổn định
<b> 2 -Kiểm tra.</b>
<b> 3-Luyện tập</b>
<b>Bµi 1: Đặt tính rồi tính.</b>
-GV hớng dÃn.
-GV nhn xột cht lạii bài làm đúng.
-Cho học sinh nhắc lạicác bớc thực hin
<b>Bài 2:Giải bài toán.</b>
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài tốn u cầu chúng ta tìm gì ?
-Bài tốn thuộc dạng tốn nào ?
-GV nhận xét chót lại bài làm đúng.
<b>Bài 3:Nối phép tính với kết quả phép </b>
tính đó.(VBT)
-GV híng d·n.
-Muốn nối cho đúng ta phả làm thế nào
?
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
<b>Bài 1(T2)Đặt tính rồi tính.</b>
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
<b>Bài 2:Giải bi toỏn.</b>
-Bài toán cho biết gì ?
-Bi toỏn yờu cu chúng ta tìm gì ?
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
<b>Bài 3:Tính bằng hai cách.</b>
GV nhận xét chốt lại ý ỳng.
-Cho học sinh nhắc lại tính chất giiao
hoán, tính chất kết hợp vủa phép nhân.
<b>3- củng cố dặn dò:</b>
-HS về nhà học bài.
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập-chia cho
số có 3 chữ số(T2)
-Lớp hát tập thể.
-Đồ dùng học tập
-Nghe.
-Lớp làm bài
-2học lên bảng chữa bài.
-HS nêu.
-Học sinh nêu nội dung bài toán,
-Nêu.
-Nêu
-1 HS lờn bng lm bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS đọc bài làm bài.
-Nghe.
-Nªu.
-HS nªu kết quả.
-1 HS lên bảng chữa bài
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Học sinh làm bài tiếp nối nêu kết quả.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Nờu toỏn.
-Nờu.
-Nêu.
-1 học sinh chữa bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Học sinh àm bài.
-Nêu kết quả.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Nêu.
-Nghe,.
<b>Hd luyện từ và câu</b>
<b>Gi phộp lịch sự khi đặt câu hỏi</b>
<b>MRVT đồ chơi-trị chơi</b>
<b>a- mơc tiªu</b>
-Biết giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.
-Biết phân loại các trị chơi.
<b>B-các hoạt động dạy học</b>
<b>H§ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1-ổn định tổ chức.
<b> 2-Kiểm tra</b>
<b> 3-HD luyÖn tËp.</b>
<b>Bài 1:Cách hỏi đáp trong mỗi đoan dới </b>
đây (VBT) thể hiên quan hệ giữa các
nhân vật và tính cách của mỗi nhân vật
nh thế nào?
-GV nhận xét chốt lại ý kiến đúng.
<b>Bài 2:So sánh các câu hỏi trong đoạn </b>
văn sau(VBT). Em thấy câu các bạn
nhỏ hỏi cụ già có thích hợp hơn những
câu hỏi khác khơng? vì sao?
-GV híng d·n.
-GV nhận xét chốt lại ý kiến đúng.
<b>Bài 1:(T2)Chọn những thành ngữ tục </b>
ngữ thích hợp để khuyên bạn (VBT)
GV nhận xét chốt bài làm ỳng.
<b>3-Củng cố dặn dò:</b>
-HS về nhà học bài .
-Chuẩn bị bài sau :Câu kể.
-Lớp hát tập thể.
-Đồ dùng học tập
-HS nêu yêu cầu của bài
-Lớp làm bài .
-HS tip ni nờu nhng từ tìm đợc.
-Lớp nhạn xét bổ sung.
-HS đọc bài làm bi.
-Nghe.
-1 HS lên bảng trình bày bài làm.
-Lớp nhận xét bæ sung.
-HS tiếp nối nêu câu thành ngữ tục ngữ
mình vừatìm đợc..
-Líp nhËn xÐt bỉ sung.
-Nghe.
<b>HD lịch sử-địa lý</b>
<b>Cuộc kháng chiến chống qn mơng-ngun</b>
<b>a-mơc tiªu </b>
- Giúp học sinh hiểu đợc ý nghĩa thắng lợi của quân và dân ta trong cuộc
kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên.
-Biết đợc đặc điểm của thủ đơ Hà Nội là trung tâm văn hố, khoa học, kinh tế
lớn của cả nớc.
<b>b- các hoạt động dy hc</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1-ổn định
<b> 2-Kiểm tra</b>
<b> 3-Luyện tập</b>
<b>Bài 1:(ĐL) Gạch chân các ý nói về đặc </b>
điểm của thủ đô Hà Nội.
-GV nhận xét chốt lại ý kiến đúng.
-Cho học sinh nhắc lại đặc điểm của
-Líp hát tập thể.
-Đồ dùng học tập
-Hc sinh quan sỏt hỡnh, đọc bài,làm bài
-3-4 học sinh nêu kết quả.
th ụ H Ni.
<b>Bài 2:Dựa vào SGK em hÃy điền tiếp </b>
vào chỗ trống dới đây (VBT)
-GV nhn xột cht lạii bài làm đúng.
<b>Bài 1:(LS) Đánh dấu x vào ô trống trớc</b>
ý trả lời đúng.
-GV nhận xét chốt lại ý kiến đúng.
<b>Bài 2:Nối các ý ở cột A với các ý ở cột </b>
B sao cho thích hợp.
-GV nhẫn xét chốt lại ý kiến đúng.
<b>Bài 3:Hãy điền từ ngữ: rút khỏi kinh </b>
thành, tấn công, điên cuồng,…vào chỗ
trống trong các câu sau cho thích hợp.
GV nhận xét chốt lại ý ỳng.
<b>3-Củng cố dặn dò:</b>
-HS về nhà học bài
-Chuẩn bị bài sau.
-HS nêu kết quả bài làm.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS tiếp nối trình bày bài làm của mình.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS nêu kết quả bài làm của mình.
-Nghe.
-Lớp làm bài.
-Tiếp nối nêu kết quả.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Nghe.
<b> </b>
<b>rèn chữ</b>
<b>bài 16 (T2) trình bày một câu thành ngữ</b>
<b>một đoạn văn</b>
<b>A-mục tiêu</b>
-HS viết đẹp đúng mẫu chữ nghiêng nét đều.
-Biết cách viết chữ đứng nét đều một câu thành ngữ, một đoạn văn.
-Trình bày đúng bài viết, ngồi đúng t thế để viết.
<b>B- §å dïng d¹y häc</b>
+ Giáo viên: Bảng mẫu chữ
+Học sinh: đồ dùng học tập.
<b>C- Các hoạt động dạy học</b>
<b>H§ cđa giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b> 1-n định tổ chức </b>
<b> 2- Kiểm tra</b>
<b> 3-Giảng bài.</b>
<b> a-Hớng dẫn viết </b>
-GV đọc mẫu bài viết.
-GV treo bảng chữ cái
+Chữ N, T, C… cao mấy ly
+Cách viết chữ N, T, C
+Cách trình bày bài
3- Thc hnh
-GV nhắc lại vách viết hoa, cách trình
bày bài viét.
-GV theo dõi giúp học sinh
-Chấm 7 9 bài
-Lớp hát tập thể.
-Đồ dùng học tập
-Nghe.
-Quan sát.
-Cao 2,5 ly
-Đa liền bút
-Trình bày một câu thành ngữ, một đoạn
văn..
-Nghe.
-Nhận xét
4-Củng cố dặn dò:
- Hc sinh v nh vit lại cho đẹp.
- Chuẩn bị bài 17 (T1)
-Nghe.
-Nghe.
<i><b>Soạn22 tháng 12 năm 2010</b></i>
<i><b>Giảng thứ 6 ngày 24 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Hớng dẫn toán</b>
<b>Luyện tập-chia cho số có ba chữ số (t2)</b>
<b>A-Mục tiêu</b>
-Củng cố giúp HS nắm chắc hơn về các bớc thực hiện phép chia cho số cã ba
ch÷ sè.
-Vận dung để giải tốn có lời văn.
B- các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1-ổn định tổ chức </b>
<b> 2-Kiểm tra.</b>
<b> 3-Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tÝnh.
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>
-GV nhận xét chốt lại bi lm ỳng.
<b>Bi 3:Gii bi toỏn.</b>
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài tốn u cầu chúng ta tìm gì ?
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
<b>Bài 1: (T2) Đặt tính rồi tính.</b>
-HD cách nhẩm thơng của mỗi kần chia.
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
<b>Bài 2:Giải bài tốn.</b>
HD tính chiều dài khu đất.
Tính diện tích.
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
<b>Bài 3:Tính bằng hai cách.</b>
GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
-Cho học sinh nhắc lạii tính chất giao
hốn, kết hợp vủa phép nhân.
4- cđng cè dặn dò:
-HS về nhà học bài.
-Chuẩn bị bài sau : luyện tập-Luyện tập
chung.
-Lớp hát tập thể
-Đồ dùng học tập
-Lớp làm bài
-1 HS nêu kết quả.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Học sinh làm bài. tiếp nối nêu kết quả.
-Nêu nội dung bài toán.
-Nêu.
-Nêu.
-1học sinh chữa bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Học sinh nêu yêu cầu bài toán.
-Nghe.
-HS phát biểu
-2 học sinh chữa bài
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS nêu các bớc giải.
-1 học sinh chữa bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Học sinh làm bài.
-2 học sinh chữa bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
<b>Hd tập làm văn</b>
<b>Luyn tập giới thiệu địa phơng</b>
<b>Luyện tập miêu tả đồ vật</b>
<b>a- mục tiêu</b>
-Củng cố về giới thiệu địa phơng, biết giới thiệu một trò chơi ở quê em.
-Viết đợc một bài văn tả đồ chơi mà em thích.
<b>b-các hoạt động dạy hc</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
1-n định tổ chức
<b> 2-Kiểm tra</b>
<b> 3-LuyÖn tËp</b>
<b>Bài 1: Đọc lại bài Kéo co (STV4 tập1, </b>
-GV nhận xét chôt slại ý kiến đúng.
<b>Bài 1: (T2) Tả một đồ chơi mà em thích.</b>
(Đọc 4 gợi ý sách tiếng viẹt 4, tậơ một,
trang 162)
GV nhËn xÐt khen HS có câu chuyện hay.
4-Củng cố dặn dò
-HS vè nhà học bài.
-Chun b bi: luyn tp gii thiệu địa
ph-ơng-LT…đồ vật.
-Lớp hát tập thể
-Đồ dùng học tập
-1 học sinh đọc đề bài.
-Lớp đọc thầm, làm bài.
-Tiếp nối trình bày trớc lớp.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS đọc bài, làm bài
-Phát biểu.
-Líp nhËn xÐt bỉ sung.
-Häc sinh lµm bµi , tiếp nỗi trình bày
bài trớc lớp
-Lớp nhận xét bỉ xung.
-Nghe.
-Nghe.
<b>Híng dÉn khoa häc</b>
<b>Kh«ng khÝ có những tính chất gì?</b>
<b>Không khí có những thành phần nào?</b>
<b>a- mục tiêu</b>
-Bit c nhng tớnh cht ca khụng khí.
-Các thành phần của khơng khí.
<b>b-các hoạt động dạy học</b>
1-ổn địh tổ chức
<b> 2-Kiểm tra</b>
<b> 3-luyện tập</b>
<b>Bài 1:Quan sát những quả bóng trong </b>
hình 1c trang 64 SGK, bạn có nhận xét gì
về hình dạng của không khí.
-GV nhn xột cht li bi làm đúng.
-Cho hó sinh nhắc lại các tính chất của
khơng khí.
<b>Bài 2:Đánh dấu x vào ơ trống trớc câu </b>
trả lời đúng.
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
<b>Bài 3:Quan sát hình3, 4 trang 65 SGK. </b>
Hãy điền vào chỗ…trong các câu sau cho
phù hợp(VBT)
-GV nhận xét chốt laịi bài làm đúng.
<b>Bài 1 (T2)Thực hiện nh yêu cầu thí </b>
nghiêm trang 66 SGK và hoàn thành
bảng sau(VBT)
GV nhận xét chốt lại ý kiến đúng.
<b> 4-Củng cố dặn dò:</b>
-HS về nhà học bài
-Chuẩn bị bài sau:Ôn tập và kiểm tra.
-Lớp hát tập thể
-Đồ dùng học tập
-Quan sát.
-Hc sinh c bài
-Lớp làm bài
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS làm bài, tiếp nối phát biĨu.
-Líp nhËn xÐt bỉ sung.
-Häc sinh thùc hiƯn thÝ nghƯm làm bài.
-Tiếp nối nêu kết quả.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Nghe.
<i><b>Soạn 25/12/2010 </b></i>
<i><b> Giảng thứ hai, ngày 27/12/2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>A-Mục tiêu</b>
-Cng c về chia cho số có ba chữ số.
-Giải tốn tìm x , tốn có lời văn.
<b>B- các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1-ổn định tổ chức. </b>
<b> 2-Kiểm tra.</b>
<b> 3-Luyện tập</b>
<b>Bài 1.Đặt tính rồi tính.</b>
*Lu ý HS trờng hợp thực hiện lần chia
thứ nhất số bị chia bé hơn số chia ta phi
ly 4 ch s chia.
<b>Bài 2:Tìm x.</b>
-Cho HS nhắc lại cách tìm số chia và
thừa số tra biết.
Lớp hát tập thể.
Đồ dùng học tập.
1 HS nêu kết quả.
2 HS lên bảng chữa bài.
<b>Bài 3:Giải bài toán.</b>
-HD bài toán thuộc dạng toán nào.
-Cho HS nhắc lại cách tìm số trung bình
cộng.
<b>Bi 4:Khoanh vào trớc câu trả lời đúng.</b>
-GV nhận xét chốt lai bài làm đúng.
<b>4.Cùg cố dặn dị:</b>
-HS vỊ nhµ häc bµi chuẩn bị bài sau
(LTC)
-1 HS lên bảng làm bài .
-! HS nêu kết quả khoanh đợc.
Lớp nhận xét bổ sung.
-HS nghe.
<b>rÌn ch÷</b>
<b>Bài 17 (T1) Niu-tơn đãng trí</b>
<b>A-mục tiêu</b>
-HS viết đẹp đúng mẫu chữ đứng nét đều.
-Biết cách viết chữ đứng nét thanh đậm bài : :Niu-tơn đãng trí”.
-Trình bày đúng bài viết, ngồi đúng t thế để viết.
<b>B- §å dïng d¹y häc</b>
+ Giáo viên: Bảng mẫu chữ
+Học sinh: đồ dùng hc tp.
<b>C- Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>H§ cđa häc sinh</b>
<b> 1-ổn định tổ chức. </b>
<b> 2-Kiểm tra</b>
<b> 3-giảng bài</b>
<b> a-Hớng dẫn viết.</b>
-GV đọc mẫu bài viết.
+Trong bài có chữ cái nào đợc viết hoa ?
-GV treo bảng chữ cái
+Ch÷ N, B, K cao mấy ly
+Cách viết chữ N, B, K.
+Cách trình bày bài
b-Thực hành
-GV nhắc lại cách viết chữ hoa, cách
trình bày bài viết.
-GV theo dâi gióp häc sinh
-ChÊm 7 – 9 bµi
-NhËn xÐt
<b>4.Cđng cố dặn dò.</b>
-HS v nh vit li cho p.
-Chun b bi 17 (T2)
-Lớp hát tập thể.
-Đồ dùng học tập
-Nghe.
-Nêu.
-Quan sát
-Cao 2,5 ly
-Đa liền bút
-Trình bày một đoạn văn.
-Học sinh viết bài.
-Thu bài.
-Nghe.
-Nghe.
<b>Tp c</b>
-Học sinh đọc lu loát trôi chảy hai bài tập đọc.
-Biết đọc diễn cảm đoạn văn trong hai bài tập đọc trờn.
<b>B- Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>H cña häc sinh</b>
<b>1-ổn định tổ chức.</b>
<b>2-Kiểm tra</b>
<b>3-Hớng dẫn luyện tập</b>
-GV đọc hai bài tập đọc.
-GV cho học sinh nhắc lại cách đọc của
hai bài tập đọc.
-Bài tập đọc đợc chia làm mấy
đoạn?
-Mỗi đoạn đợc đọc với giọng nh thế nào ?
-GV theo dõi giúp học sinh đọc ỳng
Nhn xột.
*Nhắc laị nội dung của bài.
-Nội dung bài rất nhiều mặt trăng nói
gì ?
-Nêu nội dung bài trong quán ăn ba cá
bống ?
<b> 4.Củng cố dặn dò.</b>
-HS về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
(rất nhiều mặt trăng-ôn tiết 1)
-Lớp hát tập thể.
-Đồ dùng học tập
-Học sinh trả lêi
-Nªu.
-Tiếp nối đọc theo đoạn.
-Tiếp nối và thi đọc din cm
-Lp nhn xột b sung
-HS phát biểu
-Lớp nhạn xét bỉ sung.
-HS nghe.
<i><b>So¹n 27/12/2010 </b></i>
<i><b> Giảng thứ 4, ngày 29/12/2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung-dấu hiƯu chia hÕt cho 2</b>
<b>A-Mơc tiªu</b>
-Cđng cố về cách tìm số bị chia, số chia và thành phần cha biết của phép tính.
-Cách tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn.
<b>B- cỏc hot ng dy hc </b>
<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1-ổn định tổ chức </b>
<b> 2-Kiểm tra.</b>
<b> 3-LuyÖn tËp</b>
<b>Bài 1:Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
-GV cho HS nhắc lại cách tìm thành
phần tra biết của phép chia, nhân.
<b>Bài 2: Tớnh.</b>
-Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
một biểu thøc.
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
-Líp h¸t tËp thể
-Đồ dùng học tập
-Lớp làm bài
-HS phát biểu
-2 học sinh chữa bài
<b>Bi 3. Gii bi toỏn.</b>
-HD bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn u cầu tìm gì ?
-Cho học sinh nêu các bớc giải.
-Nhận xét chốt lại bài làm đúng
<b>Bài 4: a) viết 4 số có hai chữ số mỗi số </b>
đều chia hết cho 2.
b)Viết hai số mỗi số đều có ba
chữ số mà khơng chia hết cho 2.
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
-Cho học sinh nêu các dáu hiệu chia hết
cho 2 và khụng chia ht cho2.
<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
-HS về nhà học bài.
-Làm các bài tậpcòn lại.
-Nêu.
-1 HS chữa bài.
-Nờu toỏn.
-2 HS nờu cỏc s dó vit c.
-Lp nhn xột b sung.
-HS nghe.
<b> luyện từ và câu</b>
<b>câu kể-câu kể ai làm gì ?</b>
<b>a- mục tiêu</b>
-Cđng cè vỊ c©u kĨ.
-Biết đợc câu kể ai làm gì ? trong một đoạn vn.
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của häc sinh</b>
<b> 1-ổn định tổ chức </b>
<b> 2-Kiểm tra</b>
<b>3-HD luyÖn tËp.</b>
<b>Bài 1:Trong các câu văn sau câu nào là </b>
câu kể. Ghi dấu x vào ô trống trớc câu
kể. Cho biết mỗi câu dùng để làm gì ?
-GV hớng dãn.
-GV nhận xết chôt slịa ý kiến ỳng.
-Th no l cõu k ?
<b>Bài 2: Đặt câu kể theo các gợi ý sau </b>
(VBT).
-GV hớng dÃn gợi ý.
-Nhn xột cht li bi lm ỳng.
<b>Bài 1: (T2)Gạch dới các câu kể ai làm </b>
gì ? trong đoạn văn sau :
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
--Thế nào là câu kể.
<b>Bài 2 : Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi </b>
câu vừa tìm đợc ở câu 1 điền vào bảng
d-ới đây (VBT)
GV nhËn xÐt kÕt luËn.
-Cho häc sinh nhắc lại ghi nhớ về chủ
ngữ và vị ngữ.
-Lớp hát tập thể.
-Đồ dùng học tập
-HS nêu yêu câu của bài
-Lớp làm bài .
- HS nối tiếp nêu kết quả.
-HS làm bài, tiếp nối trình bày bài làm
của mình.
-1 HS trình bày bài làm.
<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
-GV nhận xét giờ học.
- HS về nhà làm bài tập còn lại.
- HS nghe.
<b>Lịch sử</b>
-Cng c v các giai đoạn lịch sử đã học từ bài 6 đến bài 14. Thông qua các
câu hỏi của từng giai đoạn lịch sử.
-Học sinh có ý thức tơn trong và yêu quí lịch sử nớc nhà.
<b>b- các hoạt động dy hc</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>H của học sinh</b>
1-ổn định tổ chức
<b> 2-Kiểm tra</b>
<b> 3-Lun tËp</b>
* Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì sau khi dẹp loạn
12 sứ quân ?
* Nªu ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống
quân Tống xâm lợc lần thø nhÊt ?
*Nêu lý do nhà Lý dời đô ra Thăng Long ?
*Quân Tống xâm lợc nớc ta năm nào kết
quả ra sao ?
*Nguyên nhân nào nhà Trần thành lập ?
*Việc nhà Trần quan tâm đến việc đắp đê
thu đợc kết quả gì ?
* Sù kiƯn lÞch sư nào cho biết quân dân
nhà Trần quết tâm chống quân Tống xâm
lợc ?
-GV nhn xột cht li ý kiến đúng.
-GV hệ thống lại toàn bộ các giai đoạn lch
s t bi 4 n bi 6.
<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
-GV nhận xét giờ học.
-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
-Lớp hât tập thể
-Đồ dùng học tập
- HS nêu
-HS trả lời.
- HS nêu.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS nêu.
-HS nêu.
-Nghe.
-HS nghe.
<b>rèn ch÷</b>
<b>bài 17 (t2) Niu-tơn đãng trí</b>
<b>A-mục tiêu</b>
-HS viết đẹp đúng mẫu chữ nghiêng nét đều.
-Biết cách viết chữ nghiêng nét thanh đậm bài : “Nui-tơn đãng trí”.
-Trình bày đúng bài viết, ngi ỳng t th vit.
<b>B- Đồ dùng dạy học</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b> 1-ổn định tổ chức </b>
<b> 2- Kiểm tra</b>
<b> 3-Giảng bài.</b>
<b> a-Hớng dẫn viết </b>
-GV đọc mẫu bài viết.
-Trong bài có nhng ch no c vit
hoa ?
-GV treo bảng chữ cái
+Chữ N, B, Kcao mấy ly
+Cách viết chữ N, B, K
+Cách trình bày bài
b- Thực hành
-GV nhắc lại cách viết chữ hoa, cách trình
bày bài viết.
-GV theo dõi giúp học sinh
-ChÊm 7 – 9 bµi
-NhËn xÐt
4.Củng cố dặn dò:
-HS về nhà viết lại cho p.
-Chun b bi 18 (T1)
-Lớp hát tập thể
-Đồ dùng học tập
-Nghe.
-Nêu.
-Quan sát
-Cao 2,5 ly
-Đa liền bút
-Trình bày một đoạn văn.
-Học sinh viết bài
-Htu bài.
-Nghe.
-HS nghe.
<i>Soạn 29/12/2010</i>
<i>Giảng thứ 6ngày 31/12/2010</i>
<b> toán</b>
<b>dấu hiệu chia hết cho 5-luyện tập</b>
<b>A-Mục tiêu</b>
-Cđng cè vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho 5.
-Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để giải bài tập.
B- các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1-ổn định tổ chức </b>
<b> 2-Kiểm tra.</b>
<b> 3-Lun tËp</b>
<b>Bµi 1:Trong c¸c sè (VBT).</b>
a)C¸c sè chia hÕt cho 5 là:
b)Các số không chia hết cho 5 là.
-Nêu dấu hiệu chia hết cho 5.
-GV nhn xột cht lại bài làm đúng.
<b>Bài 2. Viết vào chỗ chấm số chia hết cho</b>
5 thích hợp.
-GV hớng dãn các số từ 230 đến 240 là
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
Bài 4 (T2) trong các số (VBT)
a)Sè nµo võa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt
-Lớp hát tập thể
-Đồ dùng học tập
-HS nêu đề toỏn.
-Lp lm bi
-1 HS nêu kết quả.
-Nêu.
-2học sinh chữa bài.
-HS phát biểu
cho 5.
b)Số nào chia hÕt cho 2 nhng kh«ng
chia hÕt cho 5.
c)Số nào chia hết cho 5 nhng không
chia hÕt cho 2.
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
-Các số vừa chia hếtcho 2 vừa chia hết
cho 5 có tận cùng là chữ số nào ?
-GVHD số vừa chia hết cho 2 vừa chia
hết cho 5 để điền cho thích hợp.
GV nhận xét chốt lại bài làm đúng..
<b> 4.Củng cố dặn dò.</b>
-GV nhËn xÐt giờ học.
-HS vêg nhà hoàn thành nốt bài tập.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-1 học sinh chữa bài.
-lớp nhận xét bổ sung.
-HS nghe.
<b> tập làm văn</b>
<b>on vn trong bi vn miờu tả đồ vật</b>
<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật</b>
<b>A-mục tiêu</b>
-Củng cố về cấu tạo một đoạn văn miêu tả đồ vật.
-Viết đợc một đoạn văn miêu tả vt.
<b>B-cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cđa trß</b>
1-ổn định tổ chức
<b> 2-Kiểm tra</b>
<b> 3-Luyện tập</b>
<b>Bài 1:Đọc bài văn cây bút máy (STV 4, </b>
tập 1, trang 170), trả lời các câu hỏi (VBT)
-GV hwngs d·n.
-GV nhận xét chốt lại ý kiến đúng.
<b>Bµi 2: Viết một đoạn văn ngắn tả bao quat </b>
chiếc bút của em.
-HD tả hình dáng, màu sắc..
-GV nhận xét khen học sinh có đoạn văn
hay.
-Thế nào là miêu tả ?
<b>Bài 1: (T2)Viết một đoạn văn ngắn tả bao </b>
quát chiếc cặp của em hoặc của bạn em.
-GV nhận xét khen hcọ sinh viết hay.
-Thế nào là tả bao qu¸t.
<b>Bài 2: Viết một đoạn văn tả đặc điểm bên </b>
trong chiếc cặp của em.
-Lớp hát tập thể
-Đồ dùng học tập
-1 học sinh đọc đề bài.
-Lớp đọc thầm, làm bài.
-Tiếp nối trả lời.
-Nêu đề bài
-Hs làm bài.
-TiÕp nèi tr×nh bày trớc lớp.
-Học sinh làm bài.
-Tiếp nối trình bày trớc líp.
-Líp nh¹n xÐt bỉ sung.
-GV nhËn xÐt khen HS có đoạn văn hay.
<b> 4.Củng cố dặn dò.</b>
-GV nhận xét giờ học.
-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. -HS nghe.
<b>Híng dÉn khoa häc</b>
<b>«n tËp học kì i-kiểm tra học kì i</b>
<b>a- mục tiêu</b>
-Cng cố về vai trò của thức ăn đối với cơ thể con ngời.
-Củng cố về các tính chất của nớc v khụng khớ.
<b>b-cỏc hot ng dy hc</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>H§cđa häc sinh</b>
1-ổn địh tổ chức
<b> 2-Kiểm tra</b>
<b> 3-luyện tập</b>
<b>Bài 1: Điền vào chỗ </b>trong tháp dinh d
-ìng cho phï hỵp.
-GV hớng dẫn quan sát tháp dinh dỡng
để da ra câu phù hợp.
-GV nhận xét chốt lại ý kiến đúng.
<b>Bài 2:Đánh dấu x vao ô trống trớc câu </b>
trả lời đúng.
-GV híng dnÉ nhí l¹i các tính chất của
không khí và nớc.
-Nhn xột cht lại ý kiến đúng.
<b>Bµi 3:Nèi « ch÷ ë cét A víi « ch÷ ë cét B</b>
sao cho phï hỵp
GV nhận xét chốt lại ý kiến đúng.
<b> 4.Củng cố dặn dị.</b>
-VỊ nhµ hoµn thành nốt các bài tập còn
lại.
-Chuẩn bị bài sau.
-Lớp hát tập thể
-Đồ dùng học tập
-Hc sinh c bi
-Lp lm bi
-Tip ni phỏt bu
-HS nêu kết quả.
-Lớp nhạn xét bổ sung.