Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

GA 5 tuan 333435

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.5 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 33</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>Thứ</b> <b>Môn</b>


<b> </b>
<b> Tên bài dạy</b>


<b> </b>

<b>2</b>



Chào cờ
Tập đọc
Toán
Khoa học


Sinh hoạt Đội


Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
Ơn tập về tính diện tích và thể tích một số hình
Tác động của con người đến mơi trường rừng


<b> 3</b>

ToánLT&câu
Kể chuyện


Luyện tập


Mở rộng vốn từ: Trẻ em


Kể chuyện đã nghe, đã đọc


<b> 4</b>

Tập đọcTốn
Tập làm văn
LTV


Sang năm con lên bảy
Luyện tập


Ơn tập về tả người


Rèn đọc bài Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ
em


<b> </b>


<b> 5</b>



ATGT
Tốn
LT&câu
LTV
Chính tả
Khoa học
LTT
GDNGLL


Ơn tập


Một số dạng tốn đã học



Ơn tập dấu câu( Dấu ngoặc kép)
Luyện viết Sang năm con lên bảy
Trong lời mẹ hát


Tác động của con người đến môi trường đất
Luyện giải tốn


Hồ bình hữu nghị


<b> 6</b>

TốnTập làm văn
HĐTT


Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010</i>


<b> SINH HOẠT ĐỘI</b>
I-Chào cờ


II-Sinh hoạt đội


- Ơn đội hình đội ngũ


- Ơn các bài múa hát tập thể
- Cho HS chơi trò chơi dân gian




<b> Tuân 33: Tập đọc : Tiết 65: LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC </b>
<b>TRẺ EM</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết đọc bài văn rõ ràng , rành mạch và phù hợp với giọng độc một văn bản luật .
-Hiểu nội dung 4 điều của luật Bảo vệ chăm sóc và Giáo dục trẻ em. ( Trả lời được các
câu hỏi SGK )


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoạ ( SGK )
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1/ Bài cũ: KT bài: Những cánh buồm.</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b>
b) Tìm hiểu bài.
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
-Chia đoạn: 4 đoạn


-HD từ khó, câu khó: “Điều 15”
-Đọc diễn cảm cả bài


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung</b>
Câu hỏi 1 ( SGK )


Câu hỏi 2 ( SGK )


+Điều luật nào nói về bổn phận của trẻ em?
Câu hỏi 3 ( SGK )



Câu hỏi 4 ( SGK )


*GV đặt câu hỏi rút ý nghĩa.


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</b>
-Y/c HS tìm từ nhấn giọng qua mỗi đoạn.
-HD đọc diễn cảm đoạn: Điều 21.


-Tổ chức thi đọc diễn cảm.


-2HS đọc bài+ trả lời câu hỏi


-Đọc nối tiếp, luyện đọc từ khó, câu khó,
giải nghĩa từ.


-Đọc nối tiếp-Luyện đọc N2
-1HS đọc.


-Điều 15, 16, 17
-Đặt tên:


Điều 15: Quyền của trẻ em được chăm sóc
bảo vệ sức khoẻ.


Điều 16: Quyền học tập của trẻ em.
Điều 17: Quyền vui chơi, giải trí của trẻ
em.


+Điều 21



-HS đọc nội dung 5 bổn phận của trẻ em
được qui định trong trong điều 21.


-HS đọc lại 5 bổn phận và liên hệ bản thân:
Ví dụ: Trng 5 bổn phận đã nêu, tơi tự thấy
mình đã thực hiện tốt bổn phận thứ nhất và
thứ ba……


*HS rút ý nghĩa
-Đọc nối tiếp đoạn.
-Tìm từ nhấn giọng


Đ1: Có quyền Đ2:Có quyền
Đ3: Có quyền Đ4: Bổn phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.</b>
-Liên hệ, giáo dục.


-Tiết sau: Sang năm con lên bảy


-Tham gia thi đọc diễn cảm ( Tuỳ HS chọn)


<b> Tuần 33: Luyện từ và câu: Tiết 65: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẺ EM</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em ( BT1, BT2 )


- Tìm được hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em ( BT3 ) ; hiểu nghĩa các thành ngữ , tục ngữ
nêu ở BT4.



<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
-Bảng phụ.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1/ Bàicũ: KT bài:</b>Ơn tập về dấu câu.


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài.</b>
b) Hướng dẫn bài tập:
Bài tâp 1: Đề ( SGK )


Bài tập 2: Đề ( SGK )


Bài tập 3: Đề ( SGK )


Bài tập 4: Đề ( SGK )


*Tổ chức HS đọc thuộc thànhngữ, tục ngữ
đã chọn.


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài:
Ôn tập về dấu câu.


-2HS trả lời câu hỏi + VBT
-Đọc đề- Xác định yêu cầu- N2



Ý c-Người dưới 16 tuổi được xem là trẻ em
-Đọc đề-Xác định u cầu-N4.


+Trẻ, trẻ con, con trẻ …Khơng có sắc thái
nghĩa coi thường hay coi trọng.


+Trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng , thiếu niên….
Có sắc thái coi trọng.


+Con nít, trẻ ranh, ranh con, nhãi ranh,
nhóc con…Có sắc thái coi thường.
Đặt câu:


*Thiếu nhi là măng non của đất nước.
-Đọc đề- Xác định yêu cầu- CN


+Trẻ em như tờ giấy trắng.
+Lũ trẻ ríu rít như bầy chim non.
+Trẻ em là tương lai của đất nước.


+Trẻ em hôm nay, thế giới ngày mai……
-Đọc đề- Xác định yêu cầu- VBT


a) Tre già măng mọc.
b) Tre non dễ uốn.
c) Trẻ người non dạ


d) Trẻ lên ba cả nhà học nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> </i>



<i> Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010</i>


<b>Tuần 33: Tập đọc: Tiết 66: SANG NĂM CON LÊN BẢY</b>


<b>I/ Mục tiêu : -</b> Biết đọc diễn cảm bài thơ , ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do .


- Hiểu được điều người cha muốn nói với con : Khi lớn lên từ giã tuổi thơ , con sẽ có một
cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính 2 bàn tay con gây dựng lên . ( Trả lời được các câu
hỏi trong SGK, thuộc khổ thơ cuối bài .


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ ( SGK )
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1/ Bài cũ: KT bài: Luật bảo vệ…trẻ em.</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài.</b>
b) Tìm hiểu bài
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
-Chia khổ: 3 khổ


-HD từ khó, câu khó: “Đi qua…tay con”
-Đọc diễn cảm bài thơ.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung.</b>
Câu hỏi 1 ( SGK )


Câu hỏi 2 ( SGK )


Câu hỏi 3 ( SGK )


+Bài thơ nói với các em điều gì?


*Đặt câu hỏi rút ý nghĩa.


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.</b>
-Y/c Hs tìm từ nhấn giọng qua mỗi đoạn.
-HS đọc diễn cảm : Đoạn 1,2


-Tổ chức thi đọc diễn cảm.


- HS khá giỏi đọc thuộc và diễn cảm bài
thơ.


<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò:</b>
-Liên hệ, giáo dục.


-2HS đọc + trả lời câu hỏi


-Đọc nối tiếp,luyện đọc từ khó, câu khó,
giải nghĩa từ.


-Đọc nối tiếp, luyện đọc N2
-1HS đọc.


-Đó là những câu thơ ở khổ 1 và khổ 2.
+Khổ 1: Giờ con đang lon ton…với con.
+Trong thế giới tuổi thơ…như người.
-Qua thời thơ ấu các em khơng cịn sống


trong thế giới tưởng tượng…với con.
-Con người phải giành lấy hạnh phúc
một cách khó khăn bằng chính hai bàn
tay, khơng dễ dàng …thần thoại , cổ tích.
+Thế giới của trẻ thơ rất vui và đẹp vì đó
là thế giới của truyện của cổ tích.Khi lớn
lên, dù phải từ biệt thế giới đẹp đẽ..gầy
dựng nên.


*HS rút ý nghĩa.
-Đọc nối tiếp khổ
-Tìm từ nhấn giọng.


K1: mình con. K2: ngày xưa K3: giành
lấy, hai bàn tay


-Luyện đọc diễn cảm CN-Đọc diễn cảm
N2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Tiết sau: Lớp học trên đường


<i> </i>


Tuần 33: Luyện từ và câu: Tiết 65: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU NGOẶC KÉP )
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nêu được tác dụng của dấu ngoặc kép và làm được bài tập thực hành về dấu ngoặc kép.
- Viết được đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kép ( BT3 ) .


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1/ Bài cũ: KT bài: MRVT: Trẻ em.</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>
b) Hướng dẫn bài tập
Bài tập 1: Đề ( SGK )


Bài tập 2: Đề ( SGK )


Bài tập 3: Đề ( SGK )


*HS đọc lại nhiều lần đoạn văn đã viết.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: </b>
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:


--2HS trả lời câu hỏi+ VBT
-Đọc đề- Xác định yêu cầu- N2
Tác dụng của dấu ngoặc kép:


1/Dấu ngoặc kép đánh dấu ý nghĩ của
nhân vật.


2/ Dấu ngoặc kép đánh dấu lời nói trực


tiếp của nhân vật.


-Đọc đề- Xác định yêu cầu-N4.


Lớp chúngtôi tổ chức cuộc bình chọn
“Người giàu có nhất”. Đoạt danh hiệu
trong cuộc thi này là cậu Long, bạn thân
nhất của tơi.Cậu ta có cả một “ gia tài”
khổng lồ về sách các loại: sách bách khoa
trí thức học sinh, từ điển tiếng Anh, sách
bài tập toán và tiếng Việt , sách dạy chơi
cờ vua, sách dạy tập y-ơ-ga, sách dạy
chơi đàn c…


-Đọc đề -Xác định yêu cầu- VBT
Ví dụ:


1/ Bạn Hạnh, tổ trưởng tổ tôi, mở cuộc
họp thi dua bằng một thông báo rất “ chúa
chát”.


-Dấu ngoặc kép đánh dấu từ được dùng
với ý nghĩa đặc biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

MRVT: Quyền và bổn phận


<b>Tuần 33: Chính tả: (Nghe viết) : Tiết 33: TRONG LỜI MẸ HÁT </b>
I/ Mục tiêu :


- Nghe viết đúng chính tả bài : Trong lời mẹ hát, trình bày đúng hình thức bài thơ 6


tiếng .


- Viết hoa đúng tên các tổ chức , đơn vị cơ quan của nước ta.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết tên các cơ quan , đơn vị tronh đoạn văn : Công
ước về quyền trẻ em ( BT2 )


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Bài cũ: Yêu cầu HS viết : Trường Tiểu</b>
học Bế Văn Đàn , Trường Trung học cơ sở
Đoàn Kết ...


<b>2/ Bài mới: a. Giới thiệu bài </b>
<b> b. Tìm hiểu bài </b>


<b>Hoạt động 1: HD HS viết chính tả </b>
- Đọc bài chính tả


- Bài Trong lời mẹ hát nói gì?
- Luyện viết từ khó trên bảng con :


<b>- Đọc cho HS viết</b>


- Đọc cho HS soát lại bài
- Hướng dẫn HS chấm bài
<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>


Bài tập2 :


- Yêu cầu HS viết đúng tên các cơ quan
đơn vị trong đoạn văn SGK.


- Nêu cách viết tên các cơ quan đơn vị.
<b>HĐ nối tiếp: </b>


- Nhận xét tiết học


- 1HS lên bảng viết – lớp viết bảng
con


- Lớp theo dõi SGK


- Ca ngợi lời hát , lời ru của mẹ có ý
nghĩa rất quan trọng đối với cuộc sống
đứa trẻ .


- 1 HS bảng viết, lớp viết bảng con :
ngọt ngào , nhịp võng , chòng chành ,
cục tác , nôn nao , chắp , ...


- Nghe viết vào vở tập .
- Soát lỗi


- Đổi vở chấm bằng bút chì. Sửa lỗi ra
lề


- Đọc đề , nêu yêu cầu



- N2 - Ủy ban Nhân quyền Liên hợp
quốc , Liên minh Quốc tế Cứu trợ , Tổ
chức Ân xã Quốc tế ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chuẩn bị bài: Nhớ viết: Sang năm con lên
bảy .


đầu của mỗi bộ phận )


<b>Tuần 33: Kể chuyện: Tiết 33: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b>
<b> I/Mục tiêu :</b>


- Kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc về một việc gia đình , nhà trường và xã hội
chăm sóc giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình , nhà trường và xã
hội . Hiểu và biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện


II/ Đồ dùng dạy học :


-1 số sách truyện bài báo, truyện đọc lớp 5 viết về bổn phận của trẻ em .
III/ Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Bài cũ :</b>


- KT: Kể chuyện : nhà vô địch.
<b>2/ Bài mới: a.Giới thiệu bài </b>
<b> b. Tìm hiểu bài </b>



<b>Hoạt động 1: HD HS tìm hiểu đề bài </b>
- Viết đề, gạch dưới những từ ngữ cần chú ý
- Gọi HS đọc gợi ý


* GDHS tình cảm với gia đình .
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà
<b>Hoạt động 2 : Thực hành kể chuyện </b>
- Tổ chức kể theo nhóm đơi


- Cho HS thi kể trước lớp


- Nhận xét khen những HS kể hay nêu được ý
nghĩa câu chuyện


<b>Hoạt động nối tiếp: </b>
- GV nhận xét tiết học


- Về chuẩn bị : đọc trước đề bài và gợi ý tiết
kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia .


- 2 HS


- Đọc đề bài SGK


- 1 HS đọc 4 gợi ý trong SGK
- Đọc nối tiếp các gợi ý


- HS nối tiếp nhau nói trước lớp tên câu
chuyện mình sẽ kể .



- Kể theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



Tuần 33: Tập làm văn: Tiết 65: ÔN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Lập dàn ý một bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK.


- Trình bày miệng được đoạn văn một cách rõ ràng , mạch lạc dựa trên dàn ý đã lập
.


II/ Đ DDH:


- Tranh vẽ hoặc ảnh chụp chân dung về cô giáo , người ở địa phương ...
<b> III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Bài cũ: </b>


- Nêu dàn bài chung tả người .
<b>2/ Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS lập dàn bài </b>
theo 1 trong 3 đề bài SGK


- Viết đề bài lên bảng



<b>Hoạt động 2 : Tập nói trong nhóm theo </b>
dàn bài đã lập.


<b>HĐ nối tiếp: </b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: Tả người ( kiểm tra
viết)


- 2 HS nêu


- Đọc đề - nêu yêu cầu
- 1 HS đọc gợi ý SGK


- N2 - lập dàn bài theo nhóm 4 đề bài trong
SGK.VD : Tả cô giáo em.


a) Mở bài : - giới thiệu cơ giáo tên gì ? dạy
em hồi lớp mấy ? ...


b) Thân bài :


- Tả hình dáng : chiều cao khoảng bao
nhiêu , nước da , mái tóc , dáng đi , khn
mặt , đơi tay ...


- Tả tính tình : đối với các em , đối với mọi
người xung quanh


- Cô đã dạy dỗ em thế nào ? cô đã để lại


những kỉ niệm gì đáng nhớ ...


c) Kết bài : Nêu tình cảm của em về cơ
giáo , em sẽ làm gì để cơ vui lịng ...
- N2 - Thực hành luyện nói .


Tuần 33: Luyện đọc : LUẬT BẢO VỆ , CHĂM SÓC
<b> VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Củng cố nội dung và ý nghĩa của bài văn .
<b>II- Nội dung</b>


- 1 HS đọc lại cả bài .


- Luyện đọc từ khó: sức khỏe , khám bệnh , chữa bệnh nghệ thuật , đoàn kết , khuyết tật ,
an tồn giao thơng , tài sản ...


( Bài văn nói về điều 15, 16, 17, 21 luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em )
- Luyện đọc diễn cảm N<b>2 .</b>


- Thi đọc diễn cảm theo từng điều trong 4 điều .
Tuần 33: Tập làm văn: Tiết 66: TẢ NGƯỜI
<b> (Kiểm tra viết)</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- HS viết được một bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK . Bài văn rõ nội
dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả người đã học .


<b>II/ Đ DDH:</b>


- Bảng phụ .


<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Bài cũ: </b>


- Nêu dàn bài chung tả người .
<b>2/ Bài mới: a. Giới thiệu bài </b>
<b> b. Tìm hiểu bài</b>


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài </b>
- Viết đề bài lên bảng


* Lưu ý: Các em có thể viết một trong 3 đề
văn ở SGK /152.


<b>Hoạt động 2 : Thực hành </b>


- Nhắc HS cách trình bày, chú ý chính tả,
dùng từ đặt câu


- Thu bài


<b>HĐ nối tiếp: </b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Trả bài văn tả cảnh .



- 2 HS nêu


- Đọc đề - nêu yêu cầu của từng đề văn
ở SGK/152.


- 1 HS đọc gợi ý SGK


- 1 số HS lần lượt giới thiệu đề bài
mình chọn tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần 33: Toán: Tiết 161: ƠN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ
<b>HÌNH</b>


<b> I/ Mục tiêu: </b>


-Thuộc cơng thức tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Vận dụng tính diện tích
và thể tích các hình trong thực tế .


<b> II/ Đồ dùng dạy học: </b>
Bảng phụ


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1/ Bài cũ: KT bài “ Luyện tập”</b>
<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>
<b> b) Hướng dẫn bài</b>
<b>HĐ 1: Ôn lí thuyết</b>



- Y/c HS nêu lại cách tính diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần, thể tích của
HHCN.


- Y/c HS nêu quy tắc cvà cơng thức tính
diện tích xung quanh, diện tích tồn phần,
thể tích của HLP.


<b>HĐ 2: Thực hành</b>
<b>HS K-G làm bài 1</b>
Bài 2/ Đề ( SGK)


Bài 3/ Đề ( SGK)


<b>HĐ 3: Củng cố, dặn dò</b>


<b>- Y/c HS nêu lại diện tích và thể tích của </b>
HHCN, HLP.


- Về nhà làm BT1 . Tiết sau: <i>Luyện tập</i>


- 2 HS + VBT


- HS nêu quy tắc và lên ghi lại cơng thức
tính diện tích xung quanh, diện tích tồn
phần, thể tích của HHCN và HLP


<b>* Đọc đề và nêu y/c - N4</b>


a) Thể tích cái hộp: 1000(cm3<sub>) hay 1dm</sub>3



b) Diện tích tồn phần cái hộp hay DT giấy
màu cần dùng là: ( 10 x10 ) x 6 = 600 (cm3<sub>)</sub>


<i>Đáp số:</i> a) 1dm3<sub> ; b) 600 cm</sub>3


* Đọc đề và nêu y/c - VBT
<b>Giải</b>


Thể tích bể là: 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3<sub> )</sub>


Bể sẽ đầy nước sau: 3 : 0,5 = 6 ( giờ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010</i>


<b> Tuần 33: Toán: Tiết 162: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b> - Biết tính diện tích và thể tích trong các trường hợp đơn giản .</b>
<b>II/ Đồ dung dạy học: </b>


Bảng phụ


<b>III/ Hoạt động dạy và học: </b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


<b>1/ Bài cũ: KT bài “Ơn tập về tính DT, TT </b>
một số hình”



<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>
b) HD luyện tập
Bài 1/ Đề ( SGK)


- Y/c HS tính DTXQ, DTTP, TT hình LP
và HHCN sau đó lên ghi kết quả vào ơ
trống


Bài 2/ Đề ( SGK)
HS K-g làm bài 3
c) Củng cố, dặn dị


- Y/c HS nêu lại cách tính DTXQ,DTTP,
TT của HHCN, HLP.


- Về nhà làm BT3 .Tiết sau: <i>Luyện tập </i>
<i>chung</i>


- 2 HS + VBT


* Đọc đề và nêu y/c - N2
- Đáp số:


a)


576cm2 <sub>49 cm</sub>2


864cm2 <sub>73,5cm</sub>2


1728 cm3 <sub>42,875cm</sub>3



b)


140 cm2 <sub>2,04 m</sub>2


236 cm2 <sub>3,24 m</sub>2


240 cm3 <sub>0,36 m</sub>3


<b>* Đọc đề và nêu y/c – N4</b>


<b>- Tính d/ tích đáy bể :1,5 x 0,8 = 1,2 </b>
( m2<sub>)</sub>


- Tính chiều cao của bể: 1,8 : 1,2 = 1,5
(m)


<i>Đáp số</i>: 1,5 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tuần 33: Toán: Tiết 163: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b> I/ Muc tiêu:</b>


<b> - Biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học.</b>
<b> II/ Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ


<b>III/ Hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>



1/ Bài cũ:


KT bài 2,3 VBT


2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài
b) HD luyện tập
Bài 1/ Đề ( SGK)


Bài 2/ Đề ( SGK)
<b>HS K-G làm bài 3</b>
<b> c) Củng cố, dặn dò</b>


- Y/c HS về nhà làm lại bài tập


- Về nhà làm BT3. Tiết sau: <i>Một số dạng </i>
<i>toán đặc biệt đã học</i>


- 2 HS + VBt


* Đọc đề và nêu y/c – N2


- Tính nửa chu vị HCN: 160 : 2 = 80 (m)
- Chiều dài HCN: 80 – 30 = 50 (m)
- Diện tích HCN: 30 x 50 = 1500 ( m2<sub> )</sub>


- Số kg rau thu hoạch được là:
15 : 10 x 1500 = 2250 (kg)
<i>Đáp số</i>: 2250 kg
* Đọc đề và nêu y/c – N4



- chu vi đáy HHCN: (60 +40) x2= 200
(cm)


- Chiều cao HHCN: 6000 : 200 = 30
(cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010</i>




<b> Tuần 33: Toán: Tiết 164: MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN ĐÃ HỌC</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>


<b> - Biết một số dạng bài tốn đã học; biết giải bài tốn có liên quan đến tìm số trung bình</b>
cộng , tổng hiệu .


II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ


<b>III/ Hoạt động dạy và học: </b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1/ Bài cũ:</b>


<b> KT bài 2,3 VBT</b>
<b>2/ Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn bài


<b>HĐ 1: Ơn lí thuyết</b>


<b>- Y/c HS nêu một số dạng toán đã học từ </b>
trước đến nay. Nếu HS nêu cịn thiếu thì
GV bổ sung


<b>HĐ 2: Thực hành</b>
Bài 1/ Đề ( SGK)


Bài 2/ Đề ( SGK)


- HD HS đưa bài tốn về dạng tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


HS K-G làm bài 3


<b>HĐ 3: Củng cố, dặn dị</b>


<b>- Y/c HS nêu lại cách tìm hai số khi biết </b>


- 2 HS + VBT


- Nêu một số dạng tốn đã học như:
tìm số TBC, tìm hai số biết tổng và
hiệu của hai số đó…. ( như SGK)
<b>* Đọc đề và nêu y/c - N2</b>


<b>- Tính giờ thứ ba người đó đi được: </b>
( 18 + 12 ) : 2 = 15 (km)



- Trung bình mỗi giờ người đó đi
được:


( 18 + 12 + 15 ) : 3 = 15 ( km )
<i>Đáp số</i>: 15 km


<b>* Đọc đề và nêu y/c – N4</b>


<b>- Tính nửa chu vi ( tổng của CD và </b>
CR)


120 : 2 = 60 ( m)


- Chiều dài: (60 + 10 ) : 2 = 35 (m)
- Chiều rộng: 35 - 10 = 25 (m)


-Diện tích mảnh đất: 35 x 25 = 875 (m2


)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tổng và hiệu của chúng.


- Về nhà làm BT3. Tiết sau: <i>Luyện tập</i>


<i>Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010</i>


Tuần 33: Toán: Tiết 165: LUYỆN TẬP
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b> - Biết giải bài tốn có dạng đã học .</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ


III/ Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


1/ Bài cũ:


KT bài 1,3 VBT.


2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài
<b> b) HD luyện tập</b>
Bài 1/ Đề ( SGK)


- Gợi ý: Bài này là dạng tốn “ Tìm hai số
biết hiệu và tỉ của hai số đó”


Bài 3/ Đề ( SGK)


- Đây là dạng tốn về quan hệ tỉ lệ, HS có
thể giải bằng cách rút về đơn vị.




c) Củng cố, dặn dò


<b>- Y/c HS nêu lại cách tính tỉ số %</b>
- Về nhà làm BT4. Tiết sau: <i>Luyện tập</i>



- 2 HS + VBT


* Đọc đề và nêu y/c - N2
DT tam giác BEC:


DT tứ giác ABED:


13,6 cm2


Vậy diện tích tứ giác ABED là:
13,6 x 3 = 40,8 (cm2<sub> )</sub>


Diện tích tam giác BEC là:
13,6 x 2 = 27,2 ( cm2<sub> )</sub>


Diện tích tứ giác ABCD là:
40,8 + 27,2 = 68 ( cm2<sub> )</sub>


<i>Đáp số</i>: 68 cm2


<b>* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tuần 33: Khoa học: Tiết 65: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG
<b>RỪNG</b>


<b> I. Mục tiêu :</b>


- Nêu những nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá .
- Nêu tác hại của việc phá rừng



<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trang 134, 135 SGK.
- Phiếu học tập


<b> III. Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> A.Bài cũ:</b>


<b> - Điều gì sẽ xảy ra nếu con gnười khai </b>
thác tài nguyên thiên nhiên một cách
bừa bãi và thải ra môi trường nhiều chất
độc hại ?


<b> B.Bài mới:</b>


<b> </b><i>*Hoạt động1:</i><b> Quan sát và thảo luận </b>
Câu 1: Con người khai thác gỗ và phá
rừng để làm gì ?


Câu 2: Nguyên nhân nào khác khiến
rừng bị tàn phá ?




<i>* Hoạt động 2:</i><b> Thảo luận </b>



- <i>Câu 1:</i>


+ Hình 1:Cho thấy con người phá rừng
để lấy đất canh tác, trồng các cây lương
thực,cây ăn quả hoặc các cây công
nghiệp .


+ Hình 2: Cho thấy con người phá rừng
để lấy chất đốt ( làm củi, đốt than, ...)
+ Hình 3: Cho thấy con người phá
rừng để lấy gỗ xây nhà, dống đồ đạc
hoặc dùng nhiều vào việc khác
- <i>Câu 2:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Việc phá rừng dẫn đến những hậu quả
gì ? Liện hệ đến thực tế địa phương bạn
( khí hậu, thời tiết có gì thay đổi ; thiên
tai , ...)


- GV tuyên dương đội thắng cuộc


<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>


Chuẩn bị bài : Vai trò của môi trường ...


- Hậu quả của việc phá rừng :


+ Khí hậu bị thay đổi; lũ lụt, hạn hán
xảy ra thường xuyên .



+ Đất bị xói mịn trở nên bạc màu .
+ Động vật và thực vật quý hiếm giảm
dần, một số loài đã bị tuyệt chủng và
một số lồi có nguy cơ bị tuyệt chủng .
- HS tự liện hệ .


- HS đọc mục Bạn cần biết


<b>Tuần 33: Khoa học: Tiết 66: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI </b>
<b>TRƯỜNG ĐẤT </b>


<b> I Mục tiêu :</b>


<b> - Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và thối</b>
hóa


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trang 136, 137 SGK


- Có thể sưu tầm thông tin về sự gia tăng dân số ở địa phương và các mục đích sử
dụng đất trồng trước kia và hiện nay .


III . Các hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> A.Bài cũ: </b>


<b> - Con người khai thác gỗ và phá rừng </b>
để làm gì ?



- Nguyên nhân nào khác khiến rừng bị
tàn phá ?


<b> B.Bài mới:</b>


<b> </b><i>*Hoạt động 1:</i> Quan sát và thảo luận
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
quan sát các hình 1, 2 trang 136 SGK để
trả lời câu hỏi :


+ Hình 1 và 2 cho biết con người sử
dụng đất trồng vào việc gì ?


+ Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi
nhu cầu sử dụng đó ?




<i>* Hoạt động 2:</i> Thảo luận


- Nêu tác hại của việc sử dụng phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bón hóa học, thuốc trừ sâu, ... đến mơi
trường đất.




- Nêu tác hại của rác thải đối với môi
trường đất



- Em cịn biết những ngun nhân nào
làm cho mơi trường đát bị suy thối ?
C.Củng cố, dặn dị:


Chuẩn bị bài : <i>Tác động của con người </i>
<i>đến mơi trường khơng khí và nước .</i>


- Việc sử dụng phân bón hóa học, thuốc
trừ sâu làm cho mơi trường đất trồng bị
suy thối .Đất trồng bị ô nhiễm và
không còn tơi xốp, màu mỡ như sử dụng
phân chuồng, phân bắc, phân xanh .
- Rác thải làm cho môi trường đất bị ô
nhiễm , bị suy thối đất.


- Chất thải cơng nghiệp của nhà máy, xí
nghiệp làm đất suy thối .


- Rác thải của nhà máy, bệnh viện, sinh
hoạt,...


Tuần 33: Luyện tập toán: LUYỆN GIẢI TOÁN
I/ Mục tiêu:


- Giúp HS ôn tập, củng cố kĩ năng rèn luyện tính chu vi, diện tích, thể tích một số
hình đã học, vận dụng giải tốn.


I- Nội dung


Bài 1/ Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng


bằng <sub>3</sub>2 chiều dài.


a) Tính chu vi khu vườn đó.


b) Tính diện tích khu vườn đó với số đo là mét vuông, là héc – ta.


Bài 2/ Một sân gạch hình vng có chu vi là 36 m. Tính diện tích sân gạch đó.


Bài 3/ Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8 m, chiều rộng là 6 m và
chiều cao là 4 m. Người ta quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng. Biết
rằng diện tích các cửa bằng 7,5 m2<sub>, hãy tính diện tích cần qt vơi.</sub>


Bài 4/ Một hình lập phương có cạnh 8 cm
a) Tính thể tích hình đó.


b) Nếu dán giấy màu tất cả các mặt của hình đó thì cần bao nhiêu cm2<sub> giấy màu ?</sub>






---Giáo dục ngoài giờ lên lớp: HỒ BÌNH VÀ HỮU NGHỊ
<b>I- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> II- Nội dung và hình thức hoạt động:</b>
<b> 1- Nội dung:</b>


Giáo dục HS biết yêu quý hồ bình và biết hợp tác với bạn bè quốc tế
III- Chuẩn bị hoạt động:



1- Phương tiện:


Tranh ảnh về hồ bình và bạn bè quốc tế
Tổ chức:


- 1 bài hát về chủ đề hồ bình và hữu nghị: bài Thiếu nhi thế giới liên hoan
- IV- Tiến hành hoạt động:


1- Hoạt động 1:


Hát một bài hát có liên quan đến chủ điểm.
Tuyên bố lý do.


Giới thiệu chương trình.
2- Hoạt động 2:


- Em biết gì về hồ bình?


- Đoàn kết với bạn bè quốc tế đem lại lợi ích gì?


-Em đã làm gì để thể hiện tình đồn kết với bạn bè quốc tế.
Hoạt động văn nghệ:


v- Đánh giá rút kinh nghiệm:
1- Đánh giá:


*Ưu điểm:


Tuyên dương những em tham gia tốt
GV trao phần thưởng.



Tuần 25: An tồn giao thơng: ƠN TẬP
<b>I-Mục tiêu</b>


Củng cố kiến thức đã học về an tồn giao thơng
<b>II-Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Ôn tập


Cho HS nhắc lại các nguyên nhân gây
TNGT


Nêu cách phòng tránh TNGT


Khi đi đến trường em cần chọn đường đi
như thế nào để phòng tránh TNGT?
Để đảm bảo ATGT khi tham gia giao
thông em cần phải làm gì?


<b>HĐ nối tiếp:</b>
Nhận xét tiết học


-...đi khơng đúng phần đường quy định,
phóng nhanh vượt ẩu, lấn chiếm vỉa hè
lòng đường,...


- đi hàng một sát lề đườmg bên phải,
khơng chơi bóng dưới lịng đường,...


HS tự nêu


-....chấp hành đúng luật GTĐB


Luyện đọc viết : ( Ctả n/viết ) SANG NĂM CON LÊN BẢY
<b> I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> II. Đồ dùng dạy học : - Bảng con , bảng phụ . </b>
<b> III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


<i><b>* HD HS thực hành</b></i> :


- Đọc đoạn viết


- Nêu ý nghĩa đoạn viết ?
- HD viết từ khó :


- Nhắc nhở HS cách trình bày bài viết :
Viết rõ ràng , trình bày theo đúng 3 khổ
thơ , viieets đúng theo thể thơ 5 chữ
- Đọc bài cho HS viết .


- Đọc dò lại .
- HD chữa lỗi .


- Chấm 1 số vở , nhận xét , tuyên dương .
- Sửa chữa 1 số từ HS viết sai lỗi qua
chấm bài



* Qua bài viết , em có mơ ước điều gì ?
* Dặn dị : Về chuẩn bị bài sau : Chính tả
nhớ viết bài : Sang năm con lên bảy


- Cả lớp đọc thầm theo .


- ...Thế giới tuổi thơ rất vui và rất đẹp ,
các em tự tìm lấy hạnh phúc của mình
bằng đơi bàn tay mình ...


- lon ton , mn lồi , ngày xửa , bao
điều , đời thật , khó khăn , giành lấy ...


- Nghe , viết bài vào vở tập .
- Soát lại bài .


- Chữa lỗi theo cặp .


- Rút kinh nghiệm bài viết của mình .
- Được vui , được hạnh phúc nhiều hơn về
tuổi thơ của mình ...


<b> SINH HOẠT LỚP</b>


1. Ban cán sự đánh giá chung về tình hình lớp trong tuần qua
2. GVnhận xét:


 Ưu điểm:



+ Đi học chuyên cần
+ VS lớp, khu vực tốt
+ Nề nếp đảm bảo


+ Sách vở, dụng cụ đầy đủ
+ Phát biểu xây dựng bài sôi nổi
+ Nề nếp tự quản tốt


 Tồn tại:


+ Đi học buổi chiều quá sớm


+ Chưa nề nếp trong giờ học của các giáo viên bộ môn
3.Kế hoạch tuần 34


+ Học chương trình trong tuần 34
+ Thi học sinh giỏi


+ Hoàn thành các khoản tiền đầu năm
+ Ôn tập thi học kì 2


+ Tổ 3 trực


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Thứ hai ngày10 tháng 5 năm 2010</i>


<b> SINH HOẠT ĐỘI</b>
I-Chào cờ


II-Sinh hoạt đội



- Ơn đội hình đội ngũ


- Ơn các bài múa hát tập thể
- Cho HS chơi trò chơi dân gian




Tuần 33: Tập đọc: Tiết 67: LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG


<b>I/ Mục tiêu :- Biết đọc diễn cảm bài văn , đọc đúng các tên riêng nước ngoài . </b>
-Hiểu nội dung : Sự quan tâm tới trẻ của cụ Vi-ta-li và sự hiếu học của Rê – mi( Trả lời
được các câu hỏi 1, 2, 3 )


<b>II/ Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ ( SGK )</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1/ Bài cũ: KT bài: Sang năm con lên bảy</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài.</b>
b) Tìm hiểu bài:
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
-Chia đoạn: 3 đoạn.


-HD từ khó, câu khó: “ Một hơm…đi”
ọc diễn cảm bài văn.


-2 HS đọc bài+ Trả lời câu hỏi


-Đọc nối tiếp, luyện đọc từ khó, câu khó,


giải nghĩa từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung.</b>
Câu hỏi 1 ( SGK )


Câu hỏi 2 ( SGK )


+Kết quả học tập của Ca-pi và Rê-mi
khác nhau thế nào?


Câu hỏi 3 ( SGK )


Câu hỏi 4 ( SGK ) Dành cho HS khá giỏi .
*GV đặt câu hỏi rút ý nghĩa.


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</b>
-Y/c HS tìm từ nhấn giọng qua mỗi đoạn.
HD đọc diễn cảm đoạn: Đoạn 3.


-Tổ chức thi đọc diễn cảm


<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò:</b>
-Liên hệ, giáo dục.


-Tiết sau: Nếu trái đất thiếu trẻ em.


-Rê-mi học chữ trên đường hai thầy trò
đi hát rong kiếm sống.


-Lớp học rất đặc biệt: Học trò là Rê-mi


và chú chó Ca-pi, sách là những miếng
gỗ mỏng khắc chữ….., đường đi.


+Ca-pi không biết đọc, chỉ lấy ra những
chữ mà thầy giáo đọc lên….


+Rê-mi lúc đầu học tấn tới hơn Ca-pi
nhưng có lúc quên mặt chữ…..


-Lúc nào trong túi Rê-mi cũng có đầy
những miếmg gỗ…-Bị thầy chê trách …
Rê-mi không dám sao nhãng…-Khi thầy
hỏi có thích học hát khơng…


-Trẻ em cần được dạy dỗ và học hành
*HS rút ý nghĩa.


-Đọc nối tiếp khổ.
-Tìm từ nhấn giọng


Đ1: cũng đầy Đ2: biết lấy ra
Đ3: muốn học nhạc không?


-Luyện đọc diễn cảm N2-Đọc diễn cảm
N2


-Tham gia thi đọc diễn cảm (Tuỳ HS
chọn)


Tuần 34: Luyện từ và câu: Tiết 67: MỞ RỘNG VỐN TỪ: QUYỀN VÀ BỔN


<b>PHẬN</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Hiểu nghĩa của tiếng <i>quyền</i>để thực hiện đúng BT1 ; tìm được từ ngữ chỉ bổn phận trong
BT2; hiểu nội dung 5 điều Bác Hồ dạy thiếu nhi Việt Nam và làm đúng BT3 .


- Viết được đoạn văn khoảng 5 câu theo yêu cầu BT4.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ


<b>III/ Hoạt động dạy và học: </b>


<b> Hoạt động của thày</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1/ Bài cũ: KT bài: Ôn tập về dấu câu.</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài.</b>
b) Hướng dẫn bài tập
Bài tập 1: Đề ( SGK )


Bài tập 2: Đề ( SGK )


-2HS trả lời câu hỏi+ VBT
-Đọc đề- Xác định yêu cầu- N2


a) Quyền là những điều mà pháp luật
hoặc xã hội công nhận cho được hưởng,
được làm dược đòi hỏi:- Quyền lợi,
nhân quyền



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài tập 3: Đề ( SGK )


Bài tập 4: Đề ( SGK)


*Cho HS đọc nối tiếp sau khi HS hoàn
chỉnh bài.


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:
Ôn tập về dấu câu ( Dấu gạch ngang )


Từ đồng nghĩa với bổn phận là:


Nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận
sự


-Đọc đề-Xác định yêu cầu- CN
a) Năm điều Bác Hồ dạy nói về bổn
phận của thiếu nhi.


b) Lời Bác dạy thiếu nhi đã trở thành
những qui định được nêu trong điều 21
của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
trẻ em.


-Đọc đề- Xác định yêu cầu- VBT



<b>Ví dụ: Út Vịnh cịn nhỏ nhưng đã có ý </b>
thức trách nhiệm của một công


dân.Không những Vịnh tôn trọng qui
định về an tồn giao thơng mà cịn
thuyết phục được một bạn không chơi
dại thả diều trên đường tàu. Vịnh đã
nhanh trí, dũng cảm cứu sống một em
nhỏ. Hanhg động của Vịnh thật đáng
khâm phục. Chúng em cần học tập theo
Vịnh.




<i> </i>


<i>Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010</i>


Tuần 33: Tập đọc: Tiết 68: NẾU TRÁI ĐẤT THIẾU TRẺ CON
<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Đọc diễn cảm bài thơ , nhấn giọng được ở những chi tiết , hình ảnh thể hiện tâm hồn
ngộ nghĩnh của trẻ thơ .


-Hiểu ý nghĩa: Tình cảm yêu mến và trân trọng của người lớn đối với trẻ em . ( Trả lời
được các câu hỏi 1, 2, 3 )


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ ( SGK )
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1/ Bài cũ: KT bài: Lớp học trên đường.</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài.</b>
b) Tìm hiểu bài.
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
-Chia khổ: 3 khổ


-HS từ khó, câu khó: “Khổ 3”
-Đọc diễn cảm bài văn.


<b>Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung.</b>
Câu hỏi 1 ( SGK )


- HS đọc bài+ Trả lời câu hỏi.


-Đọc nối tiếp, luyện đọc từ khó,câu
khó, giải nghĩa từ.


-Đọc nối tiếp, Luyện đọc N2
-1HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu hỏi 2 ( SGK )


Câu hỏi 3 ( SGK )


*Nét vẽ ngộ nghĩnh của các bạn có chứa
đựng điều gì sâu sắc



Câu hỏi 4 ( SGK )


* GV đặt câu hỏi rút ý nghĩa


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.</b>
-Y/c HS tìm từ nhấn giọng qua mỗi đoạn.
-HD đọc diễn cảm đoạn: Đoạn 2


-Tổ chức thi đọc diễn cảm.
<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò:</b>
-Liên hệ, giáo dục.


-Tiết sau: Ôn tập ( Tiết 1 )


tỏ lịng kính trọng lhi cơng vũ trụ
Pơ-pốp…


-Qua lời mời xem tranh….: Anh hãy
nhìn xem.Anh hãy nhìn xem!


Qua từ ngữ biểu lộ thái độ ngạc nhiên
vui sướng: Có ở đâu đầu tơi to được thế
…..


-Tranh vẽ các bạn nhỏ rất ngộ nghĩnh:
Đầu phi công rất to.. đứa trẻ lớn hơn.
*Vẽ nhà du hành vũ trụ đầu rất to, các
bạn có ý nói anh rất thơng minh.


-Người lớn làm mọi việc vì trẻ con.


*HS rút ý nghĩa


-Đọc nối tiếp khổ.
-Tìm từ nhấn giọng


K1: Trẻ nhất K2: To được thế, cả
thế giới K3: biến mất, vô nghĩa
-Luyện đọc diễn cảm CN-Đọc diễn cảm
N2


-Tham gia thi đọc diễn cảm (Tuỳ HS
chọn)





Tuần 33: Luyện từ và câu: Tiết 67: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( DẤU GẠCH
<b>NGANG )</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Lập được bảng tổng kết về tác dụng của dấu gạch ngang ( BT1 ) , tìm được các câu gạch
ngang ( BT1 ) , tìm được các dấu gạch ngang và nêu được tác dụng của chúng ( BT2 )
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Bảng phụ.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Bài cũ: KTB: MRVT: Quyền và…phận.</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>
b) Hướng dẫn bài tập
Bài tập 1: Đề ( SGK )


Bài tập 2: Đề ( SGK )


-2HS trả lời câu hỏi+ VBT
-Đọc đề- Xác định yêu cầu- N2.
*Tác dụng của dấu gạch ngang:
a)Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của
nhân vật trong đối thoại.


b) Đánh dấu phần chú thích trong câu.
c) Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt
kê.


-Đọc đề- Xác định yêu cầu-N4


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:
Ơn tập cuối kì II


trong câu: Có 2 chỗ:


Chào bác-Em bé nói với tơi.( chú thích
lời chào ấy là của em bé, em chào “


Tôi”.


Cháu đi đâu vậy?- Tôi hỏi em. ( chú
thích lời hỏi đó là lời “ Tơi”.


*Tác dụng 1: Đánh dấu chỗ bắt đầu lời
nói của nhân vật trong đối thoạị : Trong
tất cả các trường hợp còn lại, dấu gạch
ngang được sử dụng với tác dụng 1.
*Tác dụng 3: Đánh dấu các ý trong
đoạn liệt kê: Khơng có trường hợp nào.


<b> Tuần 33: Chính tả : ( Nhớ viết ) Tiết 34: SANG NĂM CON LÊN BẢY</b>
I/ Mục tiêu :


- Nhớ viết đúng chính tả " Mai rồi ...đến hết ", trình bày đúng hình thức bài thơ 5
tiếng .


- Tìm đúng được tên cơ quan , tổ chức trong đoạn văn và viết hoa đúng các tên
riêng đó ( Bt2 ) , viết được một tên cơ quan, xí nghiệp , cơng ty…ở địa phương (BT3 )
II/ Đồ dùng dạy học :


- Bảng phụ


III/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1/Bài cũ:



Kiểm tra các từ khó của bài : Trong lời mẹ
hát .


2/ Bài mới: a. Giới thiệu bài
<b> b. Tìm hiểu bài </b>
<b>Hoạt động 1 : HD viết chính tả .</b>
- Hãy nêu ý nghĩa đoạn viết :


* GDHS giữ gìn hạnh phúc tuổi thơ - HD
viết từ khó:


- Cả lớp viết bảng con.


- 2 HS đọc thuộc đoạn viết . Lớp đọc
thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV thu chấm bài


- GV nhận xét – Ghi điểm
<b>Hoạt động 2 : Thực hành </b>
Bài tập 2:


- Nêu lại cách viết tên cơ quan đơn vị hành
chính .


Bài tập3:


Nhắc: Khi làm BT này các em dựa vào
cách viết tên các đơn vị , cơ quan .



<b>Củng cố dặn dò : </b>


- Hãy nêu lại cách viết các đơn vị cơ quan
hành chính .


- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập cuối năm


, khó khăn , giành lấy , ngày xửa ,...
-Tự nhớ viết bài


- Chữa bài theo cặp .


- Đọc đề - nêu yêu cầu


- N2 - Hội nghị Quốc gia vì trẻ em


Việt Nam .


- Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em
Việt Nam


- Bộ Giáo dục và Đào tạo .
- 2 HS đọc ghi nhớ


- Đọc đề - nêu yêu cầu
- Hoạt động cả lớp ( vt )



+ Trường Tiểu học Trần Đình Tri
+ Khu Văn hóa thơn Mỹ Tây
+ Nhà Văn hóa xã Đại Phong


<b> Tuần 34: Kể chuyện: Tiết 34: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC </b>
<b>THAM GIA </b>


<b> I/Mục tiêu :</b>


- Kể được một câu chuyện về việc gia đình , nhà trường hoặc xã hội chăm sóc , bảo
vệ thiếu nhi hoặc kể được câu chuyện một lần em cùng các bạn tham gia công tác xã hội .
- Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện


II/ Đồ dùng dạy học :
-chuẩn bị câu chuyện
III/ Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Bài cũ :</b>


- KT: Kể chuyện đã nghe đã đọc theo yêu cầu
của tiết trước .


<b>2/ Bài mới: a.Giới thiệu bài </b>
<b> b. Tìm hiểu bài </b>


<b>Hoạt động 1: HD HS tìm hiểu đề bài </b>
- Viết đề, gạch dưới những từ ngữ cần chú ý



- 2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gọi HS đọc gợi ý


* GD tình cảm gia đình qua đề bài 1 SGK
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà


* Nên chọn những việc làm mà em thường
chứng kiến ở lớp hoặc ở địa phương em để kể
theo gợi ý .


<b>Hoạt động 2 : Thực hành kể chuyện </b>
- Tổ chức kể theo nhóm đơi


- Cho HS thi kể trước lớp


- Nhận xét khen những HS kể hay nêu được ý
nghĩa câu chuyện


<b>Hoạt động nối tiếp: </b>
- GV nhận xét tiết học


- Về chuẩn bị : Ôn tập cuối năm .


- 2 HS đọc 2 gợi ý trong SGK
- Đọc nối tiếp các gợi ý


- HS nối tiếp nhau nói trước lớp tên
câu chuyện mình sẽ kể .



- Kể theo cặp và trao đổi về ý nghĩa
câu


chuyện.


- Đại diện nhóm lên thi kể và nêu ý
nghĩa câu chuyện mình kể, lớp nhận
xét.


<b> Tuần 34: Tập làm văn: Tiết 67: TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH </b>
I/ Mục tiêu :


- Nhận biết và sửa lỗi trong bài văn ; viết lại 1 đoạn văn cho đúng và hay hơn .
II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ


<b> </b>III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>` Bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1: Nhận xét chung</b>


- Đưa bảng phụ đã viết đề văn của tiết kiểm
tra viết : Một trong 4 đề bài /SGK /144
- Đặt câu hỏi HS xác định yêu cầu của đề
bài


- Nêu những ưu điểm chính của bài làm
- Nêu những thiếu sót hạn chế.



- Thông báo điểm cụ thể


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn chữa lỗi chung</b>
- Gọi một số HS lên sữa lỗi


nhận xét khẳng định HS sữa đúng (nếu sửa
còn sai GV sửa lại cho đúng)


- Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài


- Hướng dẫn học sinh học tập những đoạn


- 1HS đọc đề


- 1 HS xác định y/c đề
- Lắng nghe


- 1 vài HS lên bảng lớp sửa lỗi
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

văn hay, bài văn hay


- GV đọc những đoạn văn hay, bài văn hay
-Hướng dẫn HS viết lại đoạn văn


<b>Củng cố dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học


- Những em viết bài chưa đạt về nhà viết lại


cả bài văn


- Chuẩn bị: Trả bài văn tả người .


bài văn về cách dùng từ, sử dụng
phép nhân hoá so sánh…


- Chọn 1 đoạn văn trong bài viết chưa
hay, chưa đạt viết lại cho hay hơn.


<b> Tuần 33: Luyện Tiếng Việt: QUYỀN VÀ BỔN PHẬN </b>
<b> I. Mục tiêu : </b>


- Củng cố về các quyền và bổn phận của trẻ em đã học ở tuần 33 .


- Thực hành viết đoạn văn nói lên suy nghĩ của em về các chủ nhân của đất nước.
<b> II. Nội dung </b>


1. Nêu các quyền và bổn phận của trẻ em ?
- Các quyền :


+ Quyền được chăm sóc và bảo vệ sức khỏe


+ Quyền được khám và chữa bệnh mà khơng đóng tiền viện phí


+ Quyền học tập , khơng đóng học phí đối với học sinh tiểu học công lập
- Các bổn phận :


+ Yêu quí , kính trọng , hiếu thảo ..
+ Chăm chỉ học tập , giữ vệ sinh ...



2. Tập viết một đoạn văn nói lên suy nghĩ của em về các chủ nhân của đất nước
3. Nhận xét tiết học


<b> Tuần 34: Tập làm văn: Tiết 68: TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI </b>
I/ Mục tiêu :


- Biết rút kinh nghiệm về cách viết ; nhận biết và sửa được lỗi trong bài ; viết lại 1
đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn .


II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ


III/ Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1/ Bài cũ: </b>


- Kiểm tra dàn bài văn tả người
<b>` Bài mới : a. Giới thiệu bài </b>
<b> b. Tìm hiểu bài </b>
<b>Hoạt động 1: Nhận xét chung</b>


- Đưa bảng phụ đã viết đề văn của tiết kiểm
tra viết : 3 đề bài ở SGK/152


- Đặt câu hỏi HS xác định yêu cầu của đề
bài


- Nêu những ưu điểm chính của bài làm
- Nêu những thiếu sót hạn chế.



- Thơng báo điểm cụ thể


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn chữa lỗi chung</b>
- Gọi một số HS lên sữa lỗi


nhận xét khẳng định HS sữa đúng (nếu sửa
còn sai GV sửa lại cho đúng)


- Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài


- Hướng dẫn học sinh học tập những đoạn
văn hay, bài văn hay


- GV đọc những đoạn văn hay, bài văn hay
-Hướng dẫn HS viết lại đoạn văn


<b>Củng cố dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học


- Những em viết bài chưa đạt về nhà viết lại
cả bài văn


- Chuẩn bị: Ôn tập cuối năm .


- 2 HS đọc


- HS đọc lần lượt 3 đề bài
- 1 HS xác định y/c đề
- Lắng nghe



- 1 vài HS lên bảng lớp sửa lỗi
- Lớp nhận xét


- Đọc lời nhận xét của GV và tự sửa
lỗi, đổi bài cho nhau để sửa lỗi VBT
- Lắng nghe, thảo luận với bạn bè về
cái hay cái đáng học của đoạn văn, bài
văn về cách dùng từ, sử dụng phép
nhân hoá so sánh…


- Chọn 1 đoạn văn trong bài viết chưa
hay, chưa đạt viết lại cho hay hơn.


Tuần 25: An tồn giao thơng: ÔN TẬP
<b>I-Mục tiêu</b>


Củng cố kiến thức đã học về an tồn giao thơng
<b>II-Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Ôn tập


Cho HS nhắc lại các nguyên nhân gây
TNGT


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Nêu cách phòng tránh TNGT


Khi đi đến trường em cần chọn đường đi


như thế nào để phòng tránh TNGT?
Để đảm bảo ATGT khi tham gia giao
thơng em cần phải làm gì?


<b>HĐ nối tiếp:</b>
Nhận xét tiết học


lòng đường,...


- đi hàng một sát lề đườmg bên phải,
khơng chơi bóng dưới lịng đường,...
HS tự nêu


-....chấp hành đúng luật GTĐB


<b> Luyện tiếng Việt: LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN</b>
<b> I. Mục tiêu : </b>


<b> - Củng cố , luyện tập , thực hành viết bài văn tả người .</b>
- Thực hành tả người thân của em .


<b> II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


<i><b>* Hướng dẫn HS thực hành một số nội </b></i>
<i><b>dung sau đây :</b></i>


- Bài văn tả người gồm có mấy phần .?
- Nêu nội dung từng phần ?



- Phần thân bài các em cần tả đặc điểm
chính nào ?


- Hãy lập dàn bài chi tiết cho bài văn tả
cảnh quê em vào mùa gặt .


- Viết bài văn tả người cho dàn bài chi tiết
em vừa lập ở trên .


- Nhận xét , đánh giá , cho điểm .


- Có 3 phần .


- Mở bài , thân bài , kết bài .


- Tả hình dáng , tính tình , hoạt động của
người em định tả


- Hoạt động N<b>2</b>


+ Mở bài : Giới thiệu người định tả ( đó
là mẹ em hoặc bố em ...)


+ Thân bài :


a. Tả hình dáng : ( chiều cao , nước da,
mái tóc , dáng đi ,... )


b. Tính tình :



- vui vẻ , hòa đồng với mọi người , được
mọi người xung quanh yêu mến , luôn
giúp đỡ mọi người xung quanh ...


c. Hoạt động : ( Nếu tả người đang hoạt
động ) , động tác làm việc khi em q/sát
+ Kết bài : Nêu tình cảm của em về
người thân ấy ...


<b>Hoạt động cả lớp ( vt ) </b>
- Vài HS đọc dàn bài đã làm .
<b>Tuần 34: Luyện tập toán: ƠN CÁC DẠNG TỐN ĐÃ HỌC</b>
I/ Mục tiêu:


- Giúp HS củng cố một số dạng toán đã học, vận dụng giải bài toán.
II/ Hoạt động dạy và học:


1/ Ơn lí thuyết:


- Y/c HS nêu lại một số dạng toán đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2/ Thực hành:


Bài 1/ Một của hàng ngày thứ nhất bán được 25m vài, ngày thứ hai bán được 28 m
vài, ngày thứ ba bán bằng nửa hai ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng đó bán
được bao nhiêu mét vải ?


Bài 2/ Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 150m. Chiều dài hơn chiều rộng 20
m. Tính diện tích mảnh đất đó.



Bài 3/ Một phịng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao
4m. Người ta muốn quét vơi trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng. Biết rằng diện
Tích các cửa bằng 6,5 m2<sub> , hãy tính diện tích cần qt vơi.</sub>




---Giáo dục ngoài giờ lên lớp: HỒ BÌNH VÀ HỮU NGHỊ
<b>I- Mục tiêu:</b>


Giáo dục HS biết yêu quý hoà bình và biết hợp tác với bạn bè quốc tế
<b> II- Nội dung và hình thức hoạt động:</b>


<b> 1- Nội dung:</b>


Giáo dục HS biết yêu q hồ bình và biết hợp tác với bạn bè quốc tế
III- Chuẩn bị hoạt động:


1- Phương tiện:


Tranh ảnh về hoà bình và bạn bè quốc tế
Tổ chức:


- 1 bài hát về chủ đề hồ bình và hữu nghị: bài Thiếu nhi thế giới liên hoan
- IV- Tiến hành hoạt động:


3- Hoạt động 1:


Hát một bài hát có liên quan đến chủ điểm.
Tuyên bố lý do.



Giới thiệu chương trình.
4- Hoạt động 2:


- Em biết gì về hồ bình?


- Đoàn kết với bạn bè quốc tế đem lại lợi ích gì?


-Em đã làm gì để thể hiện tình đồn kết với bạn bè quốc tế.
Hoạt động văn nghệ:


v- Đánh giá rút kinh nghiệm:
1- Đánh giá:


*Ưu điểm:


Tuyên dương những em tham gia tốt
GV trao phần thưởng.


<b> SINH HOẠT LỚP</b>


3. Ban cán sự đánh giá chung về tình hình lớp trong tuần qua
4. GVnhận xét:


 Ưu điểm:


+ Đi học chuyên cần
+ VS lớp, khu vực tốt
+ Nề nếp đảm bảo



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Nề nếp tự quản tốt
 Tồn tại:


+ Đi học buổi chiều quá sớm


+ Chưa nề nếp trong giờ học của các giáo viên bộ môn
3.Kế hoạch tuần 35


+ Học chương trình trong tuần 35
+ Hoàn thành các khoản tiền đầu năm
+Tổng kết năm học




Tuần 34 : Toán: Tiết 166: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:


- Biết giải bài toán về chuyển động đều.
II/ Đồ dùng dạy học:


Bảng phụ


<b>III/ Hoạt động dạy và học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1/ Bài cũ: KT bài “ Luyện tập” VBT</b>
<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>


b) HD luyện tập
Bài 1/ Đề ( SGK)



- Y/c HS nêu lại cách tìm vận tốc, quãng
đường và thời gian


Bài 2/ Đề ( SGK)


- HS có thể làm theo cách khác như:
Cùng một quãng đường, nếu vận tốc ô tô
gấp hai lần vận tốc xe máy thì thời gian
cũng gấp 2 lần nên thời gian xe máy đi là:
1,5 x 2 = 3 ( giờ)


Ơ tơ đến trước xe máy là:
3 - 1,5 = 1,5 ( giờ)


HS khá giỏi làm bài 3


<b> c) Củng cố, dặn dò</b>


<b>- Y/c HS nêu lại cách tính vận tốc, quãng </b>
đường và thời gian.


- HS khá giỏi về nhà làm BT3.Tiết sau:


<i>Luyện tập</i>


- 2 HS


<b>* Đọc đề và nêu y/c – N2</b>
a) 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc của ô tô là :


120 : 2,5 = 48 (km / giờ)
b) Nửa giờ = 0,5 giờ.


Quãng đường từ nhà Bình đến bến xe
là:


15 x 0,5 = 7,5 (km)


c) Thời gian người đó đi bộ là:


6 : 5 = 1,2 ( giờ) hay 1giờ 12 phút
<b>* Đọc đề và nêu y/c – N4</b>


- Vận tốc của ô tô: 90 : 1,5 = 60
(km/giờ)


- Vận tốc của xe máy: 60 : 2 = 30
(km/giờ)


- Thời gian xe máy đi quãng đường
AB là:


90 : 30 = 3 ( giờ)


- Ơ tơ đến B trước xe máy khoản thời
gian:


3 - 1,5 = 1,5 ( giờ) hay 1 giờ 30
phút



<i><b>Đáp số</b></i>: 1 giờ 30 phút
* Đọc đề và nêu y/c HD cách tính
- Tính tổng vận tốc của hai ô tô:
Ta có sơ đồ:


VT ơ tơ đi từ A:


VT ô tô đi từ B:
90km/giờ


Tổng số phần bằng nhau
VT ô tô đi từ A:


VT ô tô đi từ B là:


<i>Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010</i>


Tuần 33: Toán: Tiết 167: LUYỆN TẬP
<b> I/ Mục tiêu:</b>


<b> - Biết giải bài tốn có nội dung hình học</b>
II/ Đồ dùng dạy học:


Bảng phụ


III/ Hoạt động dạy và học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1/ Bài cũ: KT bài “ Luyện tập”</b>
<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>


b) HD luyện tập
Bài 1/ Đề ( SGK)


HS K-G làm bài 2
Bài 3/ Đề ( SGK)


c) Củng cố, dặn dò


- Y/c HS nêu lại cách tính diện tích hình
thang, chiều cao hình thang


- Về nhà làm BT2, BT3c. Tiết sau: <i>Ôn tập </i>
<i>về biểu đồ</i>


- 2 HS


* Đọc đề và nêu y/c – N2
Tính chiều rộng: 6 m


Diện tích nền nhà: 48 (m2<sub> ) hay 4800 </sub>


dm2


Diện tích một viên gạch: 16 dm2


Số gạch cần dung: 4800 : 16 = 300
(viên)


Số tiền mua gạch là:



20 00 x 300 = 6 000 000 (đồng )
<i>Đáp số</i>: 6 000 000 đồng
b) 41m và 31 m
<b>* Đọc đề và nêu y/c – VBT</b>


<b>a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:</b>
( 84 + 28 ) x 2 = 224 (cm)
b) Diện tích hình thang EBCD là:
( 84 + 28 ) x 28 : 2 = 1568 ( cm2<sub> )</sub>


Tuần 33: Toán: Tiết 168: ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I/ Mục tiêu:


- Biết đọc số liệu trên bản đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu…
II/ Đồ dùng dạy học:


Bảng phụ


III/ Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài
<b> b) HD thực hành</b>
Bài 1/ Đề ( SGK)


- Y/c HS nêu các số trên cột dọc của biểu
đồ chỉ gì?, các tên người ở hang ngang chỉ
gì ?



Bài 2/ Đề ( SGK)


Bài 3/ Đề ( SGK)


- Y/c HS làm và giải thích vì sao chọn đáp
án đó


c) Củng cố, dặn dò.


- Y/c HS về nhà tập vẽ lại biểu đồ


- Về nhà làm BT2b. Tiết sau: <i>Luyện tập </i>
<i>chung</i>


<b>* Đọc đề và nêu y/c – Cá nhân</b>


a) Có 5 HS trồng cây: Lan; Hoà; Liên;
Mai ; Dũng.


- Lan trồng được 3 cây; Hoà trồng 2 cây
- Liên trồng 5 cây; Mai trồng 8 cây
- Dũng trồng 4 cây


b) Hoà trồng được ít cây nhất
c) Mai trồng được nhiều cây nhất
d) Mai và liên trồng được nhiều hơn
Dũng


e) Các bạn trồng ít hơn bạn Liên là: Lan;
Hào; Dũng.



* Đọc đề và nêu y/c – N2
a) Hàng“cam”:
Hàng “chuối”: 16
Hàng “ Xoài”:


* Đọc đề và nêu y/c - VBT
Đáp án : Khoanh vào C


Hình quạt biểu thị số HS thích đá bóng
lớn hơn một nửa hình trịn. Vậy số HS
thích đá bóng lớn hơn:


40 : 2 = 20 ( HS)


<i>Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010</i>


Tuần 33: Toán: Tiết 169: LUYỆN TẬP CHUNG
<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Biết: thực hiện phép tính cộng, trừ; vận dụng tính giá trị của biểu thức số, tìm
thành phần chưa biết của phép tính


II/ Đồ dung dạy học:
Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>
<b>1/ Bài cũ: KT bài “Ơn tập về biểu đồ”</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>


b) HD luyện tập
Bài 1/ Đề ( SGK)


Bài 2/ Đề ( SGK)
Bài 3/ Đề ( SGK)


Hs K-G làm bài 4,5
3- Củng cố, dặn dò


- Y/c HS về nhà tự làm BT4, BT5
- Tiết sau: <i>Luyện tập chung</i>


- 2 HS + VBT


<b>* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con</b>
b) <sub>100</sub>85 c) 515,97


* Đọc đề và nêu y/c – N2
a) x = 3,5 b) 13,6
* Đọc đề và nêu y/c – N4
<b>- Tính đáy lớn: 250 (m)</b>
- Tính chiều cao: 100 (m)
- Tính diện tích mảnh đất:


( 250 + 150 ) x 100 : 2 = 20 000 (m2<sub> )</sub>


hay 2 ha
<i>Đáp số</i>: 20 000 m2<sub> hay 2 ha</sub>


<i> Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010</i>



Tuần 33: Toán: Tiết 170: LUYỆN TẬP CHUNG
<b> I/ Mục tiêu: </b>


- Biết : Thực hiện phép tính nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của
phép tính; giải bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.


<b> II/ Đồ dùng dạy học: </b>
Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>1/ Bài cũ: KT bài “ Luyện tập chung”VBT</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>
b) HD luyện tập
Bài 1/ Đề ( SGK)


HS K-G làm cột 2,3 bài 1


Bài 2/ Đề ( SGK)
HS K-G làm cột 2 bài 2
Bài 3/ Đề ( SGK)


- HS có thể làm theo cách khác như:
Tính % ngày thứ ba bán :


100 % - ( 35 % + 40% ) = 25 %
Tính số đươờngbán ngày thứ ba:
2400 x 25 : 100 = 600 (kg)
HS K-G làm bài 4



c) Củng cố, dặn dị


- Y/c HS nêu cách tính % của một số
BT4. Tiết sau<i>: Luyện tập chung</i>


- 2 HS


<b>* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con</b>
a) 23905 ;


b) <sub>15</sub>1 ;
c) 4,7


d) 3 giờ 15 phút ;
* Đọc đề và nêu y/c – N2
Chẳng hạn :


a) x = 50 c) x = 1,4 d) x = 4
<b>* Đọc đề và nêu y/c – N4</b>


- Tính số kg đường bán ngày đầu:
2400 : 100 x 35 = 840 (kg)
- Tính số kg đường bán ngày thứ hai:
2400 : 100 x 40 = 960 (kg)


- Tính số kg đường bán trong ngày thứ
ba:


2400 – ( 840 + 960 ) = 600 (kg)


<i>Đáp số</i>: 600 kg


<b> </b>


<b> LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 34</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>Thứ</b> <b>Môn</b>


<b> </b>
<b> Tên bài dạy</b>


Chào cờ
Tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> </b>

<b>2</b>



Toán
Khoa học


Luyện tập


Tác động của con người đến môi trường nước,
khơng khí


<b> 3</b>

TốnLT&câu
Kể chuyện



Luyện tập


Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận


Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia


<b> 4</b>

Tập đọcToán
Tập làm văn
LTV


Nếu trái đất thiếu trẻ em
Luyện tập chung


Trả bài văn tả cảnh


Ôn luyện Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận


<b> </b>


<b> 5</b>



ATGT
Tốn
LT&câu
LTV
Chính tả
Khoa học
LTT
GDNGLL


Ơn tập



Luyện tập chung


Ơn tập về dấu câu: Dấu gạch ngang
Luyện viết đoạn văn


Sang năm con lên bảy


Một số biện pháp bảo vệ mơi trường
Ơn luyện một số dạng tốn đã học
Hồ bình và hữu nghị


<b> 6</b>

ToánTập làm văn
HĐTT


Luyện tập chung
Trả bài văn tả người
Đánh giá cuối tuần


35 <i>Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2009.</i>


Tập đọc: ÔN TIẾT 1


<b>I/ Mục tiêu: - Đọc trơi chảy , lưu lốt bài tập đọc đã học , tốc độ khoảng 120 tiếng/phút; </b>
đọc diễn cảm được đoạn thơ , đoạn văn đã học ; thuộc 5- 7 bài thơ , đoạn thơ dễ nhớ ;
hiểu nội dung , ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn .


- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ , vị ngữ theo yêu cầu BT2 .


<b>II/ Đồ dùng dạy học: -Phiếu viết tên bài TĐ& HTL trong 15 tuần + Bảng phụ.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>1/ Bài cũ: KTB: Nếu trái đất…trẻ con.</b>
<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài.</b>


b) Kiểm traTĐ& HTL(1/4 HS)
-GV gọi HS lên bốc thăm.


-Gv đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc
-Gv cho điểm theo HD của Vụ tiểu học.
* HS khá giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng
nội dung văn bản nghệ thuật , biết nhấn
giọng những từ ngữ , hình ảnh mang tính
nghệ thuật .


Bài tập 2:


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:
Ơn tập học kì II ( Tiết 2)


-2 HS đọc và Trả lời câu hỏi
-HS bốc thăm có ghi tên bài.
-HS trả lời câu hỏi theo nội dung.


-Đọc đề- Xác định yêu cầu- N2.
<b>*Kiểu câu : Ai thế nào?</b>



-Câu hỏi:- Ai ( cái gì, con gì)?
-Thế nào?


-Cấu tạo: -Danh từ ( cụm danh từ )
-Đại từ.


+Tính từ ( cụm tính từ )
+Động từ ( cụm động từ )
*Ví dụ: Cánh đại bàng rất khoẻ.
<b>*Kiểu câu: Ai là gì?</b>


-Câu hỏi: -Ai ( cái gì, con gì)?
-Là gì ( là ai , là con gì)?
-Cấu tạo: -Danh từ ( cụm danh từ )
-Là + danh từ ( cụm danh từ )
*Ví dụ: Chim cơng là nghệ sĩ múa tài ba.


Kể chuyện : ÔN TIẾT 2
I/ Mục tiêu :


- Đọc trôi chảy , lưu loát bài tập đọc đã học , tốc độ khoảng 120 tiếng/phút; đọc diễn cảm
được đoạn thơ , đoạn văn đã học ; thuộc 5- 7 bài thơ , đoạn thơ dễ nhớ ; hiểu nội dung , ý
nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1/ Bài cũ: KTB: Ôn tập tiết 1.</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b>



b) Kiểm tra TĐ-HTL(1/4HS)
-GV gọi HS lên bốc thăm.


-GV đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc.
-GV cho điểm theo HD của Vụ tiểu học.
Bài tập 2:


<b>3/ Củng cố, dặn dò: </b>
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:
Ôn tập học kì II ( Tiết 3 )


-2HS đọc và trả lời câu hỏi.
-HS bốc thăm có ghi tên bài TĐ.
-HS trả lời câu hỏi theo nội dung.
-Đọc đề- Xác định yêu cầu-N2
Các loại trạng ngữ:


*<i>Trạng ngữ chỉ nơi chốn</i>


-Câu hỏi: Ở đâu?


-Ví dụ: Ngồi đường, xe cộ đi lại như mắc
cửi.


*<i>Trạng ngữ chỉ thời gian:</i>


-Câu hỏi: Khi nào? Mấy giờ?



-Ví dụ: Sáng sớm tinh mơ, nơng dân đã ra
đồng.


*<i>Trạng ngữ chỉ nguyên nhân:</i>


-Câu hỏi: Vì sao? Nhờ đâu? Tại sao?


-Ví dụ: Vì vắng tiếng cười, vương quốc họ
buồn chán kinh khủng.


*<i>Trạng ngữ chỉ mục đích:</i>


-Câu hỏi: Để làm gì? Vì cái gì?


-Ví dụ: Vì Tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng.
*Trạng ngữ chỉ phương tiện:


-Câu hỏi: Bằng cái gì? Với cái gì?


-Ví dụ: Với đơi bàn tay khéo léo, Dũng đã
nặn được một con trâu đất y như thật.


Luyện từ và câu: ÔN TIẾT 3
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2, BT3.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: -Phiếu viết tên bài TĐ& HTL + bảng phụ.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1/ Bài cũ: KTB: Ơn tập học kì II ( Tiết 2)</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>


b) Kiểm tra TĐ& HTL(1/4 HS)
-GV gọi HS lên bốc thăm


-GV đặt câu hỏi về đoạn về đoạn,bài đã học
-GV cho điểm theo HD của Vụ tiểu học.
Bài tập 2:


-2HS Trả lời câu hỏi+ VBT
-HS bốc thăm có ghi tên bài.
-HS trả lời câu hỏi theo nội dung.
-Đọc đề-Xác định yêu cầu- N2.
*Kết quả thống kê.


1) Năm học 2)Số trường 3)Số học sinh 4)Số giáo viên 5) Tỉ lệ HS
DTTS


2000-2001 13859 9741100 355900 15,2%


2001-2002 13903 9315300 359900 15,8%


2002-2003 14163 8815700 363100 16,7%


2003-2004 14346 8346000 366200 17,7%



2004-2005 14518 7744800 362400 19,1%


*So sánh bảng thống kê đã lập với bảng liệt
kê trong SGK , các em thấy có điểm gì
khác nhau?


Bài tập 2:


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:
Ôn tập ( Tiết 4 )


*BTK cho thấy một kết quả có tính so sánh
rất rõ rệt giữa các năm học,.Chỉ nhìn từng
cột dọc, thấy ngay các số liệu có tính so
sánh.


-Đọc đề-Xác định yêu cầu-N4
a) Tăng


b)Giảm


c) Lúc tăng lúc giảm.
d)Tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Lập được biên bản cuộc họp ( theo yêu cầu ôn tập ) đúng thể thức , đầy đủ nội
dung cần thiết .



<b>II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1/ Bài cũ: KTB: Ơn tập ( Tiết 3 )</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b>
b) Hướng dẫn bài tập.
Bài tập 1: Đề ( SGK )


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:
Ơn tập học kì II ( Tiết 5 )


-2HS Trả lời câu hỏi+ VBT
-Đọc đề- Xác định yêu cầu-N4
-Ví dụ:


Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN HỌP ( LỚP 5C )
1.Thời gian, dịa điểm:


-Thời gian:16 giờ 30 phút, ngày18/5/ 2006
-Địa điểm: Lớp 5c-Trường TH –TĐT
2.Thành viên tham dự:Các chữ cái và dấu
câu



3.Chủ toạ, thư kí:
-Chủ toạ: Bác chữ A
-Thư kí: Chữ C


4.Nội dung cuộc họp:


-Bác chữ A phát biểu: Mục đích cuộc họp-
tìm cách giúp đỡ Hồng khơng biết chấm
câu.Tình hìmh hiện nay: Vì Hồng hồn
tồn không biết chấm câu nên viết những
câu rất vô nghĩa.


-Anh dấu chấm phân tích nguyên nhân:…
-Đề nghị bác chữ A về cách giải quyết phân
việc: Từ nay, mỗi khi Hoàng …….


-Tất cả chữ cái và dấu câu tán thành ý kiến
-Cuộc họp kết thúc 17 giờ30 phút


18/5/2006


Người lập BB kí Chủ toạ kí


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Học sinh lắp được mơ hình tự chọn.
-Tự hào về mơ hình mình đã lắp ráp được


<b>II/ Đồ dùng dạy học: -Vật mẫu mơ hình tự chọn + Bộ lắp ráp</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1/ Bài cũ: KTB: Lắp rơ-bốt ( Tiết 3 )</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>
b) Tìm hiểu bài:


<b>Hoạt động 1: HS chọn mơ hình lắp ráp</b>
-GV tổ chức N6 lựa chọn mơ hình lắp ráp
-GV kiểm tra và bổ sung.


<b>Hoạt động 2: Thực hành lắp ráp.</b>
a) Chọn chi tiết theo hướng dẫn SGK
b) Lắp từng bộ phận


<b>Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm</b>
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Bài sau: Lắp mơ hình tự chọn ( Tiết 2 )


-2 HS trả lời câu hỏi+ VBT


-N6 chọn chi tiết lắp ráp theo hướng dẫn
của SGK


-N6 chọn chi tiết và thực hành lắp ráp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> Kĩ thuật: LẮP MƠ HÌNH TỰ CHỌN ( TIẾT 2 )</b>


<b>I/ Mục tiêu: -Học sinh cần phải:</b>


-Lắp được mơ hình tự chọn.


-Tự hào về mơ hình mình đã lắp ráp được.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: -Bộ lắp ráp mơ hình + Mọit mơ hình đã lắp ráp sẵn</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học</b>:


<b> Hoạt động của thày</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1/ Bài cũ: KTB: Lắp mơ hình tự chọn (1)</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b>
b) Tìm hiểu bài.


<b>Hoạt động 1: HS chọn mơ hình lắp ráp.</b>
-GV tổ chức HS tự chọn mơ hình lắp ráp
theo gợi ý SGK


-GV u cầu HS quan sát và nghiên cứu kĩ
mơ hình và hình vẽ SGK mà mơ hình đã
chọn


<b>Hoạt động 2: HS tự thực hành lắp mơ </b>
<b>hình đã chọn</b>


a) Chọn chi tiết
b) Lắp từng bộ phận


c) Lắp ráp mơ hình tự chọn



<b>Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm</b>


-GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm theo
nhóm


-GV nêu những tiêu chuẩn về đánh giá sản
phẩm theo mục tiêu của SGK.


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau: Tiết 3.


-2 HS trả lời câu hỏi+ VBT


N6: Chọn mơ hình lắp ráp.
-HS quan sát SGK


-N6: Chọn chi tiết theo SGK
-N6: Thực hành lắp


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tập đọc : ÔN TIẾT 5</b>
I/ Mục tiêu :


- Đọc trơi chảy , lưu lốt bài tập đọc đã học , tốc độ khoảng 120 tiếng/phút; đọc diễn
cảm được đoạn thơ , đoạn văn đã học ; thuộc 5- 7 bài thơ , đoạn thơ dễ nhớ ; hiểu nội
dung , ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn .


- Đọc bài thơ : Trẻ con ở Sơn Mỹ , tìm được những hình ảnh sống động trong bài
thơ.



II/ Đồ dùng dạy học:


- Phiếu ghi tên các bài đọc cho HS bốc thăm
- Phiếu học tập nhóm.


<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ: Đánh giá bài viết của tiết 5 </b>
<b>2. Bài mới : a. Giới thiệu bài </b>


<b> b. Tìm hiểu bài </b>
<b>3. Thực hành :</b>


Bài 1 : Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Gọi tên HS lên bốc thăm bài đọc.


- Kiểm tra

¼

số học sinh trong lớp.
- Nhận xét ghi điểm.


Bài 2 : Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi :
- Bài thơ gợi ra những hình ảnh rất sinh
động về trẻ em . Hãy miêu tả một hình ảnh
mà em thích nhất


- Tác giả quan sát buổi chiều tối và ban đêm
ở vùng quê ven biển bằng những giác quan
nào ?



- Hãy nêu một hình ảnh hoặc chi tiết mà em
thích trong bức tranh phong cảnh ấy .


* HS khá giỏi cảm nhận được vẻ đẹp của 1
số hình ảnh trong bài thơ ; miêu tả được 1
trong những hình ảnh vừa tìm được .


<b>4. Củng cố dặn dò: </b>
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- Chuẩn bị bài sau : Ôn tiết 6


- Bốc thăm chọn bài đọc.
- Cá nhân đọc bài


- Đọc, nêu yêu cầu đề


- Đọc thầm bài thơ SGK/166


- N2 - Hình ảnh em thích nhất : sóng ồn ào
hoặc tóc bết đầy nước mặn ,vỏ ốc biển , gió
ù ù hoa xương rồng đỏ chói , vầng mây ,
võng dừa tiếng chó sủa , mùi rơm nồng ...
- Các giác quan ; mắt , mũi , tai , ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Thứ tư ngày 13 tháng 5 năm 2009</i>


<b>Tập làm văn : ÔN TẬP 6</b>
<b> I/ Mục tiêu :</b>



- Nghe viết đúng chính tả đoạn thơ trong bài : <i>Trẻ con ở Sơn Mỹ</i> , tốc độ viết
khoảng 100 chữ /15 phút , trình bày đúng thể thơ tự do .


- Viết đoạn văn khoảng 5 câu ( dựa vào nội dung và những hình ảnh gợi ra từ bài thơ


<i>Trẻ con ở Sơn Mỹ</i> ) .


II/ Đồ dùng dạy học: - Vở BT
III/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ: KT đọc </b>
Nhận xét kiểm tra đọc


<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài </b>
<b> b. Tìm hiểu bài </b>
<b>3. Luyện tập: </b>


Bài 1 :


- Đọc chính tả cho HS viết bài Trẻ con ở
Sơn Mỹ ( từ đầu ...hạt gạo của trời )


- HD chữa lỗi .


- Thu chấm , nhận xét kết quả .
Bài 2 :



- Hãy viết một đoạn văn khoảng 5 câu tả
một đám trẻ đang chơi đùa hoặc đang chăn
trâu , chăn bò ; tả một buổi chiều tối hoặc
một đêm yên tĩnh ở vùng biển hoặc một
làng quê .


- Cho điểm , tuyên dương .


- Đọc những lá thư viết hay để tham khảo
<b>4. Củng cố dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau : Ôn tiết 7


- 4HS


- Nghe viết chính tả .
- Chữa bài theo cặp .


- HS chọn 1 trong 2 yêu cầu để viết đoạn
văn .


- Hoạt động cả lớp ( vt )


- Đọc đoạn văn của mình cho các bạn nghe
-Nhận xét bài của bạn .


- Bình chọn bạn viết hay nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Luyện từ và câu : ÔN TIẾT 7 </b>
<b> I. Mục tiêu : </b>


<b> - Kiểm tra đọc : Đọc trơi chảy , lưu lốt bài tập đọc đã học , tốc độ khoảng 120 </b>
tiếng/phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ , đoạn văn đã học ; thuộc 5- 7 bài thơ , đoạn thơ
dễ nhớ ; hiểu nội dung , ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn .


II. Đồ dùng dạy học:
<b> - Vở BT</b>


III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Bài cũ :
<b> KT đọc </b>


<b>2. Bài mới : a. Giới thiệu bài </b>
<b> b. Tìm hiểu bài </b>
<b>3 Luyện tập :</b>


- Cho HS đọc thầm Bài luyện tập SGK/168
- GDHS yêu cảnh đẹp thiên nhiên góp phần
BVMT


<b>- Làm bài phần B trang 169</b>
- Chữa bài


4. Củng cố dặn dò:



- Yêu cầu đọc lại những ý đúng .
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Ôn tiết 8


- 4 HS


- Đọc thầm bài 15 ph
- Làm VBT, chọn ý đúng
- Trình bày bài, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>




Tập làm văn : ÔN TIẾT 8
<b> I. Mục tiêu : </b>


<b> - Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về kiến thức , kĩ năng HKII : </b>


+ Nghe viết đúng bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 100 chữ / 15 phút ) không mắc quá 5
lỗi trong bài , trình bày đúng hình thức bài thơ ( văn xuôi )


+ Viết được bài văn tả người theo nội dung yêu cầu của đề bài .
II. Đồ dùng dạy học:


- Vở BT


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



1. Bài cũ : Nhận xét bài làm của tiết 7
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài


<b> b. Tìm hiểu bài </b>
<b> 3. Luyện tập : Giới thiệu đề bài:</b>


Em hãy miêu tả cô giáo ( hoặc thầy
giáo) của em trong một giờ học mà em
nhớ nhất .


- Yêu cầu HS nêu ghi nhớ dàn bài tả
người


- u cầu giới thiệu người định tả, làm
cơng việc gì


- Tổ chức làm bài
4. Củng cố dặn dò:
<b>- Nhận xét tiết học</b>


- Bài sau : Kiểm tra cuối kì 2.


- Đọc, nêu u cầu chính của đề
- Trình bày ghi nhớ, nhận xét


- Giới thiệu người định tả : VD : Cô giáo
chủ nhiệm của em trong giờ học tập đọc ..
-Làm bài VBT trong thời gian 35 ph



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Luyện đọc viết : ƠN TẬP ( ơn tập đọc và chính tả ) </b>
<b>I. Mục tiêu : - Củng cố kĩ năng viết chính tả .</b>


- Rèn kỹ năng đọc cho HS .
<b>II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ .</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>* Hướng dẫn HS ơn tập :</b></i>


- Tổ chức bốc thăm : Đọc và trả lời câu hỏi
các bài tập đọc từ tuần 19 dến tuần 27.
- Yêu cầu nêu chủ điểm , tên bài , tác giả ,
nội dung chính .


- Kiểm tra học thuộc lòng các bài từ tuần
19đến 27 .


- Luyện viết chính tả các từ khó trong các bài
tập đọc đã học .


* Dặn HS về ôn tập chuẩn bị cho thi kiểm tra
giữa kì 2


- HS đọc cá nhân .


- Nêu ý nghĩa từng bài tập đọc .


- VD : Chủ điểm giữ người công dân :


+ Tên bài : Người công dân số Một
+ Tác giả : Hà Văn Cầu - Vũ Đình
Phong


+ Nội dung chính : Ca ngợi lịng u
nước và quyết tâm ra đi tìm đường cứu
nước của Bác Hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Luyện đọc viết : ÔN TẬP ( luyện từ và câu + tập làm văn )</b>
<b>I. Mục tiêu : - Củng cố về quan hệ từ , cặp quan hệ từ </b>


<b> - Củng cố văn tả cây cối </b>
<b>II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ .</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>* Hướng dẫn thực hành các nội dung </b></i>
<i><b>sau:</b></i>


- Tìm cặp từ chỉ quan hệ trong các câu
sau :


+ Vì trời nắng nên em phải thường xuyên
tưới hoa .


+ Nếu Lan chăm học thì bạn ấy sẽ được
cơ giáo khen .


+ Khơng những Hồng học giỏi mà bạn ấy


còn hát rất hay .


- Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống :
+ Có mới nới ...


+ Xấu gỗ , ...nước sơn


+ Mạnh dùng sức , ...dùng mưu
+ ...khoe , xấu che .


- Tìm các từ ngữ nói về trách nhiệm của
người công dân :


- Nêu những hành động bảo vệ an ninh
trật tự :


- Luyện viết đoạn văn miêu tả một cây
mà em thích .


* Dặn HS về ôn tập chuẩn bị cho thi
kiểm tra giữa kì 2


- N <b>2 </b>


+ Vì ...nên
+ Nếu ... thì ...


+ Khơng những ...mà ...
+ Có mới nới cũ



+ Xấu gỗ , tốt nước sơn


+ Mạnh dùng sức ,yếu dùng mưu
+ Tốt khoe , xấu che .


- bảo vệ đất nước , xây dựng đất nước , chiến
đấu vì sự nghiệp giả phóng dân tộc , giữ gìn
bình n thơn xóm ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>HĐNGLL : KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HÈ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- HS tổ chức lập kế hoạch hoạt động hè .


- Tổ chức múa hát các bài hát múa ca ngợi về mùa hè .
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Bảng đăng kí thực hiện kế hoạch hoạt động hè .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1 : Kế hoạch hoạt động hè của </b>
lớp .


- GV nêu một số kế hoạch cụ thể , học sinh
bàn bạc và thống nhất kế hoạch .


<b>Hoạt động 2 : </b>



*Tổ chức sinh hoạt văn nghệ .
- Chia nhóm thi văn nghệ .
<b>Củng cố dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học .
- Tổng kết cuối năm .


- Tham gia sinh hoạt câu lạc bộ ở địa
phương .


- Cùng thơn xóm qt dọn đường làng , vệ
sinh nơi dân cư em ở .


- Tham gia cùng các bạn trong xóm về chủ
đề mùa hè


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

T35 Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
<b> I/ Mục tiêu: </b>


<b> - Biết thực hành tính và giải bài tốn có lời văn .</b>
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ


III/ Hoạt động dạy và học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>1/ Bài cũ: KT bài “ Luyện tập chung”</b>
<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>


b) HD luyện tập
Bài 1/ Đề ( SGK)



Bài 2/ Đề ( SGK)


- Lưu ý HS khi các thừa số ở trên dấu gạch
ngang bị gạch đi hết thì tử số của phân số
chỉ kết quả tính là 1.


Bài 3/ Đề ( SGK)


Bài 4/ Đề ( SGK) HD HS khá giỏi về nhà
làm.


c) Củng cố, dặn dò
<b>- Y/c HS về nhà làm bài tập</b>


- Về nhà làm BT1d, 2b, HS khá giỏi làm
BT4.Tiết sau: <i>Luyện tập chung</i>


- 2 HS + VBT


<b>* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con</b>
a) <sub>7</sub>9 ; b) 15<sub>22</sub> ; c) 43,6
* Đọc đề và nêu y/c – N2
a) <sub>3</sub>8


* Đọc đề và nêu y/c – N4
- Tìm diện tích đáy của bể bơi:
22,5 x 19,2 = 432 (m2<sub> )</sub>


- Tính chiều cao của mực nước trong bể:
414,72 : 432 = 0,96 (m)



- Tính tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều
cao của mực nước trong bể là: <sub>4</sub>5


-Chiều cao của bể bơi: 0,96 x


4
5


=1,2 (m)
<i>Đáp số</i>: 1,2 m


* Đọc đề và nêu y/c – HD cách tính :
a) Vận tốc của thuyền khi xi dịng .
Qng sơng thuyền đi xi dịng trong 3,5
giờ .


b) Vận tốc của thuyền khi ngược dòng .
Thời gian thuyền đi ngược dòng để đi được
30,8km.


<i>Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2010</i>


Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
<b> I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III/ Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>



<b>1/ Bài cũ: KT bài “ Luyện tập chung”</b>
<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>


<b> b) HD luyện tập</b>
Bài 1/ Đề ( SGK)


Bài 2/ Đề ( SGK)
Bài 3/ Đề ( SGK)


Bài 4/ Đề ( SGK) HD về nhà làm .
- Lưu ý HS có thể làm theo cách khác


Bài 5/ Đề ( SGK) Hd về nhà làm .


c) Củng cố, dặn dò


- Y/c HS về nhà thực thiện lại bài tập.
- Về nhà làm BT 2b, BT4,5 .Tiết sau:


<i>Luyện tập chung</i>


- 2 HS + VBT


<b>* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con</b>
a) 0,08 ; b) 9 giờ 39 phút
* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con
* Đọc đề và nêu y/c – N2


- Tính số HS gái của lớp: 19 + 2= 21 (HS)


- Tính số HS cả lớp: 19 + 21= 40 (HS)
- Tỉ số % của HS trai và HS cả lớp: 47,5 %
- Tỉ số % của HS gái và HS cả lớp: 52,5 %
<i>Đáp số</i>: 47,5 % và 52,5 %
<b>* Đọc đề và nêu y/c – HD cách tính :</b>
<b>- Sau năm thứ nhất số sách thư viện tăng:</b>
- Sau năm thứ nhất sách thư viện có tất cả:
- Sau năm thứ 2 số sách thư viện tăng
thêm:


- Sau năm thứ 2 số sách thư viện có
tất cả:


<b>* Đọc đề và nêu y/c – HD cách tính :</b>
<b>- HS vẽ sơ đồ: Vận tốc khi xi dịng và </b>
vận tốc khi ngược dịng, sau đó:


- Tính vận tốc dòng nước:


- Vận tốc tàu thuỷ khi nước lặng .


<b> Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>III/ Hoạt động dạy và học</b>:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


1/ Bài cũ: KT bài “ Luyện tập chung”
2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài



b) HD luyện tập
<b>Phần 1</b>


Bài1/ Đề ( SGK)
Bài 2/ Đề ( SGK)
<b>Phần 2:</b>


Bài 1/ Đề ( SGK)


<b> c) Củng cố, dằn dò:</b>


- Y/c HS về nhà làm thêm bài tập toán in.
- Về nhà làm BT3 ( phần 1 , BT2 ( phần
2 ) . Tiết sau: <i>Luyện tập chung</i>


- 2 HS + VBT


<b>* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con</b>
Khoanh vào C


Khoanh vào C


* Đọc đề và nêu y/c – N2


Ghép các mảnh đã tơ màu của HV được
một hình trịn có bán kính là 10cm, chu vi
của hình trịn chính là chu vi của phần
khơng tơ màu



a) Diện tích của phần đã tô màu là:
10 x10 x 3,14 = 314 ( cm2<sub> )</sub>


b) Chu vi của phần không tô màu là:
10 x 2 x 3,14 = 62,8 ( cm)


<i>Đáp số</i>: a) 314 cm2<sub>; b) 62,8 cm</sub>


<b> </b>


<i>Thứ năm ngày 20 tháng 5 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> I/ Mục tiêu: </b>


<b> - Biết giải toán về chuyển động cùng chiều; tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ</b>
nhật.


II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
<b>III/ Hoạt động dạy và học</b>:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1/ Bài cũ: KT bài “ Luyện tập chung”</b>
<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>
<b> b) HD luyện tập</b>
Phần 1:


Bài 1/ Đề ( SGK)


- Y/c HS nêu kết quả và phần lí giải


Bài 2/ Đề ( SGK)


Bài 3/ Đề ( SGK)
c) Củng cố, dặn dị:


- Về nhà ơn tập để chuẩn bị thi HK II
-


Về nhà làm thêm bài tập ở phần 2. Tiết
sau : Ôn tập thi HK II


- 2 HS + VBT


* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con
Khoanh vào C


* Khoanh vào A


Vì thể tích của bể cá là


60 x 40 x 40 = 96 000 ( cm3<sub>) hat 96 dm</sub>3<sub>; </sub>


thể tích của nửa bể cá là : 96 : 2 = 48 ( dm3<sub>)</sub>


Vậy cần đổ vào bể 48 l nước
* Khoanh vào B




Tuần 25: An tồn giao thơng: ÔN TẬP


<b>I-Mục tiêu</b>


Củng cố kiến thức đã học về an tồn giao thơng
<b>II-Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Ôn tập


Cho HS nhắc lại các nguyên nhân gây
TNGT


Nêu cách phòng tránh TNGT


Khi đi đến trường em cần chọn đường đi
như thế nào để phòng tránh TNGT?
Để đảm bảo ATGT khi tham gia giao
thơng em cần phải làm gì?


<b>HĐ nối tiếp:</b>
Nhận xét tiết học


-...đi khơng đúng phần đường quy định,
phóng nhanh vượt ẩu, lấn chiếm vỉa hè
lòng đường,...


- đi hàng một sát lề đườmg bên phải,
khơng chơi bóng dưới lòng đường,...
HS tự nêu



-....chấp hành đúng luật GTĐB


<b>HĐNGLL : PHÁT ĐỘNG THI ĐUA CHÀO MỪNG </b>
<b> NGÀY SINH NHẬT BÁC 19/5</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Tổ chức múa hát các bài hát múa ca ngợi về Bác .
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Bảng đăng kí thi đua.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


<b>Hoạt động 1 : Tổ chức phát động phong </b>
trào thi đua chào mừng ngày sinh nhật Bác
19/5 .


<b>Hoạt động 2 : </b>


*Sinh hoạt tìm hiểu về ngày 19 tháng 5 .
- Ngày 19/5 là ngày gì ?


- Để kỉ niệm ngày sinh nhật Bác , em đã
làm gì ?


- Tổ chức văn nghệ ca ngợi về Bác .


<b>Củng cố dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Kế hoạch hoạt
động hè .


- Chia tổ nhóm để đăng kí thi đua .


- Đăng kí thi đua qua các mơn kiểm tra cuối
kì II.


- Các tổ nộp danh sách và số điểm đăng kí.
- Ngày sinh nhật Bác .


Tổ chức thi đua học tập tốt và làm theo 5
điều Bác dạy .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×