Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.62 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tài sản lưu động và vốn lưu động của DN</b></i>
<i><b>Phương pháp xác định nhu cầu VLĐ </b></i>
<i><b>thường xuyên cần thiết của DN</b></i>
<i><b>Tổ chức đảm bảo vốn cho hoạt động kinh </b></i>
<i><b>doanh của DN</b></i>
<i><b>Các chỉ tiêu đánh giá hiệu suất sử dụng </b></i>
<b>Khái niệm:</b>
<i><b>Tài sản lưu động là những tài sản ngắn </b></i>
<i><b>hạn, có thời gian thu hồi vốn trong vịng </b></i>
<i><b>TSLĐ trong khâu dự trữ: Nguyên liệu, nhiên </b></i>
<i><b>liệu, phụ tùng thay thê, công cụ dụng cụ…</b></i>
<i><b>TSLĐ trong khâu sản xuất: Sản phẩm dở dang, </b></i>
<i><b>bán thành phẩm, chi phí trả trước</b></i>
<i><b>TSLĐ trong khâu lưu thông: Thành phẩm, tiền, </b></i>
<b>Đặc điểm:</b>
Chỉ tham gia vào 1 chu kì kinh doanh và
ln thay đổi hình thái biểu hiện:
T - H… SX … -
Toàn bộ giá trị của TSLĐ được chuyển dịch
vào gía trị của sản phẩm trong một chu kì
KD
Sau một chu kì kinh doanh thì tồn bộ giá trị
của TSLĐ được thu hồi
<b>Khái niệm:</b>
<i><b>VLĐ là số vốn cần thiết để hình thành TSLĐ </b></i>
<i><b>nhằm đảm bảo cho hoạt động kinh doanh </b></i>
<b>Phân loại VLĐ</b>
<b>Căn cứ vào vai trò của VLĐ:</b>
- <i><b>Vốn ở khâu dự trữ</b></i>
- <i><b>Vốn ở khâu sản xuất</b></i>
- <i><b>Vốn ở khâu lưu thơng</b></i>
<b>Căn cứ vào hình thái biểu hiện</b>
- <i><b>Vốn bằng tiền</b></i>
<b>Kết cấu VLĐ và các nhân tố ảnh hưởng</b>
<b>Kết cấu VLĐ</b><i><b>: phản ánh thành phần và mối quan </b></i>
<i><b>hệ tỷ lệ giữa các thành phần trong tổng số VLĐ </b></i>
<i><b>của DN ở một thời kì nhất định</b></i>
<b>Các nhân tố ảnh hưởng</b>
<i><b>- Các nhân tố về cung ứng vật tư</b></i>
<i><b>- Các nhân tố về sản xuất</b></i>
<b>Các nhân tố về cung ứng vật tư </b>
<i><b>Khoảng cách giữa DN với nơi cung cấp VT</b></i>
<i><b>Khả năng cung cấp của TT</b></i>
<i><b>Kỳ hạn giao hàng</b></i>
<i><b>Chủng loại, số lượng, giá cả vật tư</b></i>
<i><b> => AH tới tỷ trọng VLĐ ở khâu DT</b></i>
<b>Các nhân tố về SX (đặc điểm, kỹ thuật, công </b>
<b>nghệ):</b>
<i><b>Mức độ phức tạp của SP chế tạo</b></i>
<i><b>Chu kỳ SX</b></i>
<i><b>Trình độ SX</b></i>
<i><b>Quy mơ SX</b></i>
<b>Các nhân tố về thanh toán</b>
<i><b>Phương thức thanh toán</b></i>
<i><b>Thủ tục thanh toán</b></i>
<i><b>Chấp hành kỷ luật thanh tốn</b></i>
VLĐ mang tính chất thường trực, thường
xuyên phải duy trì trong suốt quá trình kinh
doanh của DN => được hiểu là <i><b>VLĐ thường </b></i>
<i><b>xuyên</b></i>
VLĐ được mở rộng khi có các nhu cầu phát
<i><b>Nhu cầu VLĐ TX là số vốn thường xuyên </b></i>
<b>Tránh ứ đọng vốn, sử dụng vốn hợp lý, </b>
<b>tiết kiệm</b>
<b>Đảm bảo HĐKD bình thường, liên tục</b>
<b>Khơng gây sự căng thẳng giả tạo về nhu </b>
<b>cầu vốn KD </b>
<i><b>Quy mô KD của DN trong từng thời kỳ</b></i>
<i><b>Sự biến động về giá của các loại vật tư </b></i>
<i><b>hàng hóa mà DN sử dụng</b></i>
<i><b>Chính sách, chế độ về lao động tiền </b></i>
<i><b>lương đối với người lao động của DN</b></i>
<i><b>Trình độ tổ chức, quản lý sử dụng VLĐ </b></i>
<b>Phương pháp trực tiếp:</b>
<b>B1</b><i><b>: Xác định nhu cầu vốn cho từng </b></i>
<i><b>khoản </b></i> <i><b> mục trong từng khâu</b></i>
<b>B2</b><i><b>: Tổng hợp nhu cầu vốn cho từng khâu</b></i>
<b>B3</b><i><b>: Tổng hợp nhu cầu vốn của 3 khâu để </b></i>
<i><b> xác định tổng</b></i> <i><b>nhu cầu VL</b></i>
<b>Phương pháp gián tiếp</b><i><b>:</b></i>
<i><b> </b></i>
Vn/c = Vbqo x<b> </b>x (1 + t%)
<b>Vbqo </b><i><b>: </b></i>VLĐ sử dụng bq năm BC
<b>M1 </b><i><b>: </b></i>Tổng mức luân chuyển VLĐ năm KH
<b>Mo </b><i><b>: </b></i>Tổng mức luân chuyển VLĐ năm BC
<b>t%</b><i><b> : </b></i>Tỷ lệ giảm số ngày 1 vòng quay VLĐ năm
1
Vo =
<b>Mo = Tth0 ; M1 = Tth1</b>
<b>K1 và Ko:</b> Kì luân chuyển BQ VLĐ năm KH
và năm BC
1 2 3 4
4
<i>V V V V</i>
<b>Nguồn vốn lưu động thường xuyên:</b>
<i><b>Nguồn vốn thường xuyên</b></i>:
Là nguồn vốn có tính chất ổn định mà DN
có thể sử dụng dài hạn vào hoạt động kinh
doanh
Là phần còn lại của nguồn vốn TX sau khi
tài trợ cho TSDH
<b>Các nhân tố làm tăng </b>
<i><b>Tăng VCSH: LN để lại, nhận vốn góp …</b></i>
<i><b>Tăng các khoản vay DH</b></i>
<i><b>Giảm đầu tư TSNH</b></i>
<b>Các nhân tố làm giảm</b>
thác được và dự kiến nguồn vốn DH huy
động từ bên ngoài DND
<b>Nếu thừa vốn </b>=> cần có KH sử dụng số vốn dư
thừa vào ĐT
<b>Nếu thiếu vốn</b> => cần có biện pháp tìm kiếm
nguồn vốn bổ sung số vốn thiếu:
- Nguồn vốn thường xuyên:
- Nguồn vốn tạm thời:
<b>VLĐth</b> <i><b><sub>=</sub></b></i> <b>Nguồn VLĐtx</b>
<i><b> Tốc độ chu chuyển VLĐ:</b></i>
<b>Số lần chu chuyển VLĐ:</b>
<b>L =</b>
<b> Kì luân chuyển bình quân VLĐ</b>
<i><b> K = = </b></i>
<i>M</i>
<i>VLDbq</i>
360
<i>L</i>
<b>Mức tiết kiệm do tăng tốc độ chu chuyển </b>
<b>VLĐ năm KH so với năm BC:</b>
<b>VLĐtk = </b> 1 ( 1 )
360
<b>Các chỉ tiêu phân tích:</b>
<i><b>Vòng quay các khoản phải thu và kỳ thu </b></i>
<i><b>tiền trung bình</b></i>
<b>L<sub>(PT)</sub> =</b>
<b>K<sub>(TB)</sub> = </b>
<i>Tth</i>
<i>PTbq</i>
360
<b>Các chỉ tiêu đánh giá hiệu suất sử dụng </b>
<b>VLĐ của DN</b>
<i><b>Vòng quay hàng tồn kho và số ngày 1 vòng </b></i>
<i><b>quay hàng tồn kho</b></i>
<i>Gv</i>
<i>HTKbq</i>
360
( )