Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.56 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 3 :

<i><b>Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2-3: Tập đọc </b>


<b> </b>

Bạn của Nai nhỏ


I- <b>Mục tiêu:</b>


- Bit đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.


- Hiểu ý nghĩa câu chyuện: Ngời bạn đngs tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời, giúp ngời.
(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh họa SGK.


-Bng ph vit sẵn câu cần hớng dẫn.
<b>III- Hoạt động dạy - học</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A-KTBC;</b> Gọi 2 HS đọc bài "Mít làm thơ"
Vì sao cậu bé có tên là Mít?


Dạo này Mít có gì thay đổi?
<b>B- Bài mới:</b>


<b>C- Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc câu:</b>
GV c mu.


Phát âm từ khó: chăn lối, lao tới chút nào


nữa.


Luyn c ni tip cõu.
<b>H2: Luyn c on</b>
Hc sinh nờu đoạn trong bài
Hớng dẫn đọc câu dài.


Luyện đọc nối tiếp đoạn GV kết hợp giải
nghĩa 1 số từ SGK.


Luyện đọc trong nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh.


Mỗi HS đọc một đoạn.
HS trả lời.


C¸c HS kh¸c nhËn xÐt.


HS l¾ng nghe.


HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
HS luyện đọc nhóm 3.


Đại diện 3 nhóm thi đọc .


Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2.
<b>Tiết 2</b>



<b>HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nai nhỏ nãi g×?


<b>- Câu 2:</b> Nai nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn mình?


- GV khuyÕn khÝch HS trả lời câu hỏi bằng
lời kể của mình.


<b>- Cõu 3:</b> Mỗi hành động của bạn Nai nhỏ
nói lên một điểm tốt của bạn ấy, em thích
nhất điểm nào?


<b>- Câu 4:</b> Theo em ngời bạn tốt là ngời nh
thÕ nµo?


Giúp các em phân tích :sẵn lịng giúp đỡ
ngời, cứu ngời là ngời bạn tốt đáng tin cậy .
<b>HĐ4: Luyện đọc lại</b>


Cùng học sinh nhận xét-bình chọncá nhõn,
nhúmc hay.


<b>* Củng cố dặn dò:</b>


Đọc xong c©u chun em biÕt v× sao cha
Nai nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của
mình đi chơi xa?



-Dặn dò HS


HS c thm cỏc on 2,3,4 tr lời.
HS khá, giỏi thuật lại cả 3 hành động
HS yếu có thể thuật lại từng hnh
ng riờng.


HS nêu ý kiến cá nhân và giải thÝch.
HS c¶ líp th¶o ln - tr¶ lêi.


Thi đọc lại theo kiểu phân vai.


Vì cha Nai nhỏ biết con mình sẽ đi
với ngời bạn tốt, đáng tin cậy dám
liều mình cứu ngời, giúp ngời.


*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*


<b> TiÕt 4: To¸n: </b>
<b> </b>

KiÓm tra



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Đọc viết các số có 2 chữ số,viết số liền trớc ,số liền sau.
- Kỹ năng thực hiên phép cộngvà phép trừ(không nhớ).
- Giải toán bằng một phếp tÝnh.


- Đo viết số đo đoạn thẳng.
<b>III- </b>Hoạt động dạy học:



<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ I :</b>Ra đề bài
<b>Bài 1:</b>Viết số


a,Từ 70 đén 80 b,Từ 89 đến 95
<b>Bài 2</b>:Số


a,Sè liỊn tríc cđa 65 lµ...
b,Sè liỊn sau cđa 89 lµ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

84 vµ31 66 vµ 10 16 vµ 4


<b>Bài 4</b>:Mai và Lan hái đợc 36 bông hoa ,riêng Hoa hái đợc 16 bơng hoa .Hỏi mai
hái đợc bao nhiêu bơng hoa?


<b>Bµi 5:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm =...cm 1dm+1dm =...cm
20cm =...dm 50cm =...dm
<b>HĐ2</b>:Cách cho ®iĨm(SGV)


****************************
<b> Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2010</b>


Sỏng


<b>Tit 1: o c</b>


Biết nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 1)



I- Mục<b> tiêu :</b>



- Bit khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sữa lỗi.
- Biết đợc vì sao cần phải nhận lỗi và sữa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Nội dung câu chuyện "Cái bình hoa"
<b>III- Hoạt động dạy và học(32-33 )</b>’


<i><b> Hoạt động 1: Tìm hiểu và phân tích truyện </b></i>“ Cái bình hoa vỡ”
- GV kể tóm tắt nội dung truyện


? NÕu Vô - va không nhận lỗi thì điều gì
xảy ra?


? Qua câu chuyện, em thất cần làm gì sau
khi mắc lỗi?


? Nhn li v sa li mang li tác dụng gì?
* GV tiểu kết:Trong cuộc sống ai cũng có
khi maaaaawcs lỗi,nhất là ở lứa tổi
nhỏ,nh-ng điều quan trọnhỏ,nh-nglà biết nhận lỗivà sữa
lỗithì sẽ mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu
quý.


Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.
- yêu cầu các nhóm thảo luận.


+ Tình huống 1: Lan chẳng may làm gãy
bút của Mai. Lan đã xin lỗi bạn.



+ Tình huống 2: Do mải chơi Tuấn đã xô
ngã một em lớp 1, rồi Tuấn chạy đi.


* Kết luận : Biết nhận lỗi và sửa lỗi giúp em
mau tiến bộ và đợc mi ngi yờu quý.


<b>Hot ng3:</b>


Củng cố dặn dò<i><b>:(1-2 )</b></i>
Nhận xét giê häc.


- HS theo dâi th¶o luËn theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


- Nhận lỗi và sửa lỗi.


- Mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu
quý.


Bày tỏ ý kiến về việc làm trong một
tình huống, việc làm nào đúng việc
làm nào sai.


- Việc làm của Lan là đúng vì Lan
đã biết nhận lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*******************************************</b>
<b>TiÕt 2: KĨ chun</b>



Bạn của Nai Nhỏ


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dới mỗi tranh , nhắc lại đợc lời kể của nai nhỏ về bạn
minh(BT1) nhắc lại đợc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn( BT2).
- Biết kể nôi tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ BT1.


<b>II- §å dïng</b>


- Tranh minh häa (SGK)


<b>III- Hoạt động dy </b><b> hc(36-37</b>)
<b>A- KTBC:</b>


NX-cho điểm
<b>B- Bàimới:</b>


C- Giới thiệu bài :


<b>H§1: H/dÉn kĨ chun:</b> treo tranh.


<b>a-</b> Dùa theo tranh nhắc lại lời kể của Nai
Nhỏ về bạn mình?


- Gọi HS nêu yêu cầu.


Khuyn khớch cỏc em núi t nhiờn, đủ ý
diễn đạt bằng lời của mình.



NhËn xÐt.


<b>b-</b> Nh¾c lại lời của cha Nai nhỏ sau mỗi
lần nghe con kể về bạn


H/dẫn HS kể


<b>HĐ2: Kể phân vai:</b>


<b>- Lần 1:</b> GV làm ngời dẫn chuyện.
<b>- Lần 2:</b> Một tốp 3 HS xung phong.
<b>- Lần 3:</b> HS tự hình thành nhóm.


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò:(2-3 )</b>
Nhận xét tiết học.


3 HS nèi tiÕp nhau kể 3 đoạn câu
chuyện "Phần thởng".


HS nhc li bi tp c ó hc.


1 HS nêu yêu cầu.


HS quan sỏt tranh nh li ni dung
cõu chuyn.


1 HS làm mẫu: nhắc lại lời kể lần thứ
nhất về bạn Nai Nhỏ.


Từng em lần lỵt kĨ theo tranh.



các HS khác nghe, nhận xét, đánh giá
- HS nhìn tranh nhắc lại lời của Nai
nhỏ nói với Nai nhỏ.


- HS thùc hµnh kĨ.
Dµnh cho HS kh¸ giái.


- 1 HS Nai nhỏ, 1 HS cha Nai nh.
- Mi HS 1 vai k.


- Mỗi HS tự nhận 1 vai.
Sau 2,3 nhóm thi kể lại.


Về kẻ lại câu chuyện cho bạn bè, ngời
thân nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 3: To¸n </b>


PhÐp céng cã tỉng b»ng 10



<b>I, Mơc tiªu:</b>


<b>- </b>BiÕt céng 2 sè cã tæng b»ng 10.


- Biết dựa vào bngr cộng để tìm 1 số cha biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong đó có 1 số cho trớc.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có 1 chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


Que tính, mơ hình đồng hồ.


III, Các hoạt động dạy học.(36-38’)
1, Giới thiệu bài:


<b>HĐ1</b>:Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10
Giáo viên nêu đề toán
- Yêu cầu HS Lấy 6 que tớnh.


- GV gài 6 que tính lên bảng gµi.


-u cầu HS Lấy thêm 4 que tính đồng thời
GV gài 4 que tính lên bảng gài.


-Yêu cầu HS gộp và đếm xem có bao nhiêu
que tính.


GVhíng dÉn HS t×m kết quả trên que tính
<b>HĐ2:</b>Đặt tính và tính kết quả.


- Yêu cầu HS viết phép tính.
- Viết phép tính theo cét däc.
T¹i sao con viÕt nh vËy?
*GV lu ý cho HS khi viết:


<b>HĐ2: Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>



- Hớng dẫn HS làm bài.
- GVchữa bài.


<b>Bài 2: </b>


- GV hớng dÉn HS lµm bµi.
<b>Bµi 3: </b>


- yêu cầu HS tính nhẩm và ghi ngay kết
quả cuối cùng vào sau dấu =, không phải
ghi kết quả trung gian.


Bài 4: HS thực hành hỏi đáp theo cặp.
<b>HĐ4: Củng cố dặn dò.(1-2 )</b>’


NhËn xÐt giê häc.


HS nhắc lại đề tốn.


HS Lấy 6 que tính để trớc mặt.
HS Lấy thêm 4 que tính.


HS Thùc hµnh tìm kết quả trên que
tính.


3HS nêu kết quả.


HS nờu cỏch dt tớnh và tính kết quả.
6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn
vị, viết 1 vào cột chục.



6 + 4 = 10 thêng gäi lµ phÐp tÝnh
hµng. ngang.


6 thêng gäi lµ phÐp tÝnh hµng däc
4


10


HS làm Vở bài tâp, đổi chéo bài để
kiểm trabài của bạn.


HS làm vở - đọc bài làm trc lp, HS
khỏc nhn xột.


Một số cặp trình bày trớc líp.
C¸c nhãm kh¸c theo dâi nhËn xÐt.


<b> ****************************************************</b>
<b>T1Õt 4: Chính tả (TC)</b>


<b> </b>

Bạn của Nai Nhá



<b>I-Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Làm đúng BT2; BT(3) a/b hoặc BTCT phơng ngữ địa phơng.
<b>II- Đồ dùng dạy hc</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập chép
- Vở bài tËp



<b>III- Hoạt động dạy </b>–<b> học(37-38</b>’<b>)</b>


<b>A- KTBC:</b> ViÕt 2 tiếng bắt đầu bằng <b>g</b>, 2
tiếng bắt đầu bằng <b>gh.</b>


<b>B- Bài mới:</b>
<b>C- Giới thiệu:</b>


<b>HĐ1: H/dẫn tập chép:</b> Treo bảng phụ
Đọc bài trên bảng


Vì sao cha Nai nhá yªn lßng cho con đi
chơi xa với bạn?


Kể cả đầu bài, bài chép có mấy câu?
Tên nhân vật trong bài viết nh thế nào?
Trong bài có từ nào khó viết?


GVgạch chân các từ khó.
Nhắc nhở HS trớc khi viết bài .
Chấm - chữa bài.


<b>HĐ2: Luyện tập:</b> Làm bài tập.
<b>Bài tập 2:</b>


Chép 1 từ lên bảng.


GV và HS nhận xét.



<b>Bài tập 3:</b> Nêu yêu cầu bài .
<b>HĐ3: Củng cố dặn dò:</b> (1-2).
Nhận xét tiết học.


2 HS làm trên bảng lớp.
Cả lớp viết bảngcon.
Nhận xét.


2 HS nhìn bảng đọc lại.
Vì biết bạn con mình khỏe
mnh.,... thụng minh.
- Cú 4 cõu


Viết hoa chữ cái đầu 4 tiếng.
- HS tìm và viết bảng con: khỏe.
,mạnh, yên lòng, nhanh nhẹn, ngời.
- Chép bài vào vở.


Nêu yêu cầu của bài.
Lên bảng làm mẫu.
Cả lớp làm vở bài tập.
Đọc bài làm.


HS làm vở bài tập.


HS ghi nhớ quy tắc chính tả ng/ngh.


<b> </b>

ChiỊu


<b> TiÕt 1: To¸n </b>



Ôn tập



<b>I-Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Rốn tớnh cn thn chính xác.
<b>II-Các hoạt động dạy học</b>:
<b>1-Giới thiệu bài:</b>


2-Lun tËp


H§1:Híng dẫn ôn tập


3HS yêu va Hstrung bình làm VBT
Toán tiÕt luyÖn tËp


Giúp HS yu .


*Đối với HS K-G làm thêm 1 số bài
tập sau :


<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính :


28 + 3 68 + 5 36 + 6
40 + 8 45 + 27 25 +15
- GV chữa bài củng cố về cách đặt
tinnhs, thứ tự thực hiện và tên gọi
thành phần của phép cộng.


<b>Bµi 2</b>: > < = ?



9 + 7...15 9 + 4...4+9
6 +9...14 9+3...5+9
9 +9...9 + 7 9 + 8...9 + 9
ChÊm 1 số bài NX bài làm của HS
<b>3-Củng cố </b><b>dặn dò:</b>


Nhận xét giờ học .


HS yếu hoàn thành các bài trong VBT.


- Làm bài vào vở
- Chữa bài -NX


- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng làm.


<b> **************************************************</b>
<b> </b>


<b> TiÕt 2-3: TiÕng việt </b>


Ôn luyện



<b>I - Mục tiêu:</b>


- HS luyn oc trụi chả bài “Làm việc thật là vui”.
- Luyện đánh dấu trắc nghiệm.


- Lun viÕt b¶n tù tht.



II-<b>Cách hoạt động dạy và học</b>
<b>HĐ1: </b>Hớng dẫn luyện đọc.
HS thực hành luyện đọc.


<b>HĐ 2: </b>Luyện đánh dấu trắc nghiệm.


Dựa vào bài tập đọc Làm việc thật là vui
đánh dấu x vào trớc ý trả lời đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1- Vì sao làm việc mang lại niềm vui?


a, Vì nhờ làm việc,con ngời thấy mình có
ích.


b, Vì chỗ làm việc thờng có nhiều ngời.
c, Vì công việc giúp ngời ta khoẻ mạnh.
2- Bài văn giúp em hiểu điều gì?


a, Không làm việc thì không có bạn.
b, Không làm việc thì không có ăn.


c, Làm việc tuy bận rộn, vất vả nhng rất vui.


<b>HĐ3:</b> Học sinh thực hành viết bản tự thuật
trong vở luyện tập tiếng việt.


GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
.<b>HĐ 3:</b> Luyện viết chữ đẹp bài 2.
GV theo dõi uốn nắn.



* Cñng cố dặn dò.


HS làm bài vào vở.
2 em lên bảng làm.


HS thực hành viết.


HS luyện viết vào vở.


<b>*******************************************</b>


<b>Tiết 4:</b> <b>Tự học</b>


Hoàn thành các môn học



<b>I-Mục tiêu</b>


- Giúp HS hoàn thành VBT luyện từ và câu và hoàn thành nốt môn tập viết của bi
s¸ng .


- Có ý thức tự giác học tập .
II-Các hoạt động dạy học


1-Hoµn thµnh VBT tiÕng viƯt phần LTvà
câu .


- Giỳp HS cũn lỳng túng
- Chấm 5-7 bài –Nhận xét .
3-Hoàn thành vở tp vit



-Y/ cầu HS viết nốt phần còn lại cña vë
tËp viÕt .


-Nhắc nhở HS viết đúng ,đều và đẹp .
- Giúp đỡ 1 số em yếu


4-Tæng kết giờ học và dặn dò HS.


-Lm ln lt cỏc bài trong VBT
-1 số em đọc bài làm của mình .
-Em khỏc nhn xột b sung


-Viết phần chữ nghiêng và phần bài về
nhà .


<b> ***********************************************************</b>
<b> Thø t ngày 10 tháng 9 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết1: To¸n </b>
<b> </b>

<b>26+4;36+24</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Biết cộng nhẩm dạng 9+1+5.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 26+4; 36+24.
-Biết giải bài toán bằng một phép céng.


<b>II- Hoạt động dạy và học</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>



<b>H§2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


H/dÉn HS lu ý cách tính, thực hiện từ trái
sáng phải.


<b>Bi tp 2:</b> Gi HS đọc yêu cầu.


<b>Bµi tËp 3:</b>


GV cho HS tự đặt tính và tính.
<b>Bài tập 4:</b>


Hớng dẫn phân tích đề tốn.
Gv chm - nhn xột.


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò:</b>
GV nhận xét tiết học.


HS lm bng con.
1 HS c.


Lớp làm bảng con, 2 em lên bảng.
Chữa bài, nhận xét.


HS lên bảng làm, cả lớp nhẫn xét.
HS làm bài vào vở.


HS c toỏn.



1 HS lên bảng tóm tắt - giải
- HS giải vào vở.


- HS nhận xét bài trên bảng.


<b>******************************************</b>
<b>Tit2: Tập đọc: </b>


Gọi bạn



<b>I, Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu nội dung: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng.(trả lời đợc câu hỏi
trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b> bảng phụ chép sẵn bài thơ.
<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C- Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc </b>câu:
- GV đọc mẫu tồn bài.
-Phát âm từ khó.


-Luyện đọc nối tiếp câu.


<b>HĐ2: Luyện đọc nối tiếp đoạn </b>
-VG nêu đoạn trong bài.



-Hớng dẫn đoc câu dài.
-Luyện đọc nối tiếp đoạn.
<b>HĐ3: Tỡm hiu bi:</b>


? Đôi bạn Bê Vàng và Bê Trắng sống ở
đâu?


? Câu nào cho em biết đôi bạn ở bên nhau
từ rt lõu?


- giải thích từ: hạn hán.


? Trời hạn hán thì cây cỏ ra sao?
? Vì sao Bê Vàng phải ®i t×m cá?


? Vì đi lang thang nên chuyện gì đã xảy ra
với Bê Vàng?


? Khi Bê Vàng quên đờng v Bờ Trng ó
lm gỡ?


? Đến bây giờ Bê Trắng vẫn gọi bạn nh thế
nào?


? Theo em vỡ sao n tận bây giờ Bê Trắng
vẫn gọi bạn?


*GV tiĨu kÕt.


<b>H§4: Häc thuộc lòng.</b>



- GV treo bảng phụ viết sẵn bài thơ.
- xoá dần bài thơ.


- Nhận xét cho điểm.
<b>*Củng cố dặn dß </b>
NhËn xÐt giê häc.


- Lớp theo dõi, 2 HS đọc lại bài.
- Xa xa, thuở nào, sâu thẳm…
HS luyện đọc từ khó


- HS luyện đọc, HS khác nhận xét.


HS luyện đọc nối tiếp đoạn.
- rừng xanh sâu thẳm.
- Tự xa xa thuở nào.
- suối cạn cỏ héo khô.


- vì sao trời hạn hán, thiếu nớc.


- Bờ Vng b lc, khụng tỡm c ng
v.


- Bê Trắng thơng bạn chạy khắp nơi
tìm bạn.


- Bê! Bê!


- Vì Bê Trắng thơng bạn.



- HS đọc lại từng khổ thơ, cả bài.
HS học thuộc.


HS thi häc thuéc lßng.


<b>**********************************************</b>
<b>TiÕt3: TËp viÕt</b>


<b> </b>

Ch÷ hoa: B


<b>I- Mơc tiªu</b>


- HS biÕt viÕt chø B hoa ( mét dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Bạn (Một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), bạn bè sum họp ( 3lần)..


<b>II- dựng dy hc:</b>
- Chữ mẫu trong khung chữ.
- Bảng phụ ghi câu ứng dụng.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>:(36-37’)
<b>HĐ1: Giới thiệu bài:</b>


<b>H§2: Híng dÉn viÕt ch÷ B hoa.</b>


- GV treo ch÷ mÉu cho HS quan sát và nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chữ B cao mÊy li? Gồm máy dòng kỴ
ngang?


Chữ B đợc viết bởi mấy nét?


- GV vit mu.


- Cho HS viết vào bảng con.
<b>HĐ3: H/dẫn viết c©u øng dơng</b>


GV treo bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng.
GV giới thiệu câu ứng dụng và giải nghĩa.
- Cho HS nhận xét độ cao của các con chữ.


- GV nhắc lại khoảng cách giữa các chữ cái
và cách nối chữ.


<b>HĐ4: H/dẫn viết vào vở tập viết.</b>
GV nêu yêu cầu viết.


Thu vở chấm bài.
- Nhận xét.


<b>* Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


Chữ B cao 5 li, gồm 5 dòng kẻ.
Đợc viết bởi 2 nét.


- HS quan sát.


- HS viết vào bảng con.
- Nhận xét.


- HS c câu ứng dụng.


- Chữ B, h, b cao 2,5 li.
- Chữ p cao 2 li.


- Ch÷ s cao 1,25 li.


- Các chữ còn lại cao 1 li.


- HS viết chữ "Bạn" vào bảng con.
- Nhận xét.


- HS viết vào vở.


<b>*****************************************</b>
<b>Tiếng việt (BD)</b>


Luyện viết chính tả: Nội quy Đảo Khỉ


<b>I-Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết chính xác đoạn 2 bài:Nội quy Đảo Khỉ
- Rèn KN viết đúng, trình bày bài sạch, viết chữ đẹp.
- Rèn tính cẩn thận, ý thức viết chữ đẹp.


<b>II - Hoạt động dạy và học</b>
1- Giới thiệu bài


2- H/dẫn nghe viết
a- H/dẫn chuẩn bị
- Đọc nội quy


+ Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều?


+ Em hiểu điều 4 nh thÕ nµo?
- H/dÉn viÕt 1 sè tõ khã:
- NhËn xét và uốn nắn.
b- Viết bài


?Nêu cách trình bày?


- 2-3 em đọc lại.
- Có 4 điều
- 1 vài em nêu.


- Viết bảng: Đảo Khỉ, tham quan, trêu
chọc, chuồng, quản lÝ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đọc từng câu(từng cụm từ)
+ Giúp đỡ HS yếu viết bài.
- Đọc lại bài


- ChÊm 1 sè bµi – nhËn xÐt


c- Đối với HS khá (G) làm thêm bài sau:
*Bài 1: Tìm những từ có tiếng bắt đầu
bằng x hay s và đặt câu vi nhng t ú?


- Soát bài sửa lỗi


- HS khá(G) làm bài 1.
- 1 vài em chữa bài.
- Nhận xét- sưa sai
3- Tỉng kÕt giê häc



<b>***********************************************</b>


ChiỊu



<b>TiÕt 1-2: To¸n </b>
<b> </b>

Ôn luyện


<b>I, Mục tiêu</b>


- Giúp hs :củng cố về phép cộng có tổng bằng 10.
- HS khá giỏi làm thêm một số bài tập.


- Rốn KN t tính và thực hiện PC.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác .
<b>II,Các hoạt động dạy học</b>
<b> HĐ1</b>:Hớng dẫn ôn tập(37-38’)


HS Yếu và Trung bình làm VBT Tốn.
Giúp đỡ HS yếu hồn thành VBTtiết phép
cộng có tổng bằng 10.


*§èi víi HS khá -giỏi làm thêm một số bài
tập sau :


<b>Bài 1:</b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3+2=...+3 3+4+...=10 1+... < 2
....+2+1 =7 9-....> 8 ... . > 9
GV chữa bài.


<b>Bài 2:</b>Viết 5 phép cộng có tổng là số tròn


chục.


<b>HĐ2: Củng cố </b><b>dặn dò</b> :(2-3).


Làm bài vào vở.


Chữa bài trên bảng nhận xét.


HS làm bài vào vở.
3 em lên bảng làm.
Dành cho HS kh¸ giái.
<b>*************************************************</b>


<b>TiÕt 3-4:</b> <b>TiÕng viƯt (BD)</b>


ơn tập: đáp lời khẳng định- Viết nội quy



<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS yếu hồn thành VBT. Đối với HS khá (G) tiếp tục củng cố cách đáp lời khẳng
định trong giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II - Hoạt động dạy và học</b>
1- Giới thiệu bài:


2- H/dẫn ôn tập


*Giúp HS yếu hoàn thành VBT.


*i vi HS khá (G) làm thêm bài tập sau:


- GV đa ra các tình huống. Nói lời đáp của em.
a-Bố ơi, đây có phải nhà bác Nga khơng ạ?
-Phải đấy, con .


-...


b- Con mèo có biết trèo cây không h¶ mĐ?
- Cã chø!


- ...


5 - Cđng cè dặn dò:
- Chấm 1 số VBT - NX
- Nhận xét tiết học


- Nhắc HS về nhà xem lại bài.


- Cả lớp hoàn thành VBT.


- HS yếu đọc lại 2-3 điều NQ vừa
viết.


- HS khá (G) làm thêm bài tập trên
bảng.


- Tho lun nhúm và đóng vai.
- Đóng vai trớc lớp.


- NhËn xÐt- bỉ sung.



<b>***************************************</b>


<b> Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2009</b>


<b> Tiết1: Toán </b>


Luyện tập


<b>I- Mục tiêu</b>


- Biết cộng nhÈm d¹ng 9+1+5.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24.
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>


<b>HĐ2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


H/dÉn HS lu ý cách tính, thực hiện từ trái
sáng phải.


<b>Bi tp 2:</b> Gọi HS đọc yêu cầu.


<b>Bµi tËp 3:</b>


GV cho HS tự đặt tính và tính.
<b>Bài tập 4:</b>


Hớng dẫn phân tích đề toỏn.


Gv chm - nhn xột.


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò:</b>
GV nhận xét tiết học.


HS lm bng con.
1 HS c.


Lớp làm bảng con, 2 em lên bảng.
Chữa bài, nhận xét.


HS lên bảng làm, cả lớp nhẫn xét.
HS làm bài vào vở.


HS c toỏn.


1 HS lên bảng tóm tắt - giải
- HS giải vào vở.


- HS nhận xét bài trên bảng.


<b>**********************************************</b>


<b>Tiết2: Luyện từ và câu</b>


<b> </b>

Tõ chØ sù vËt - C©u kiểu Ai là gì?


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Tỡm ỳng cỏc t chỉ sự vật theo tranh vẽ và gợi ý( BT1,BT2).
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì (BT3).



<b>II- §å dùng:</b>


-Bảng phụ viết bài tập trong 2.
- Vở bài tập.


<b>III- Hoạt động dạy </b>–<b> học(37-38 )</b>’
<b>A- KTBC:</b>


- GV gäi 2 HS lên bảng làm bài.
- Bài mới:


<b>C- Giới thiệu bài.</b>


2 HS lên bảng làm bài tập 1, 3 tiết
tr-ớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HĐ1: Hớng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài tập 1</b> (miệng).


Gi HS c yờu cu.


GVphân nhóm HS thảo luận nhóm 4.
Đại diện nhóm trình bày.


Các nhóm kác theo dõi nhẫn xét.
<b>Bài tập 2</b> (miệng).


GV treo bảng phụ viếtnội dung bài 2,
Yêu cầu chỉ gạch chân các từ chỉ sự vật


<b>Bài tập 3:</b> (viết)


GV nêu yêu cầu, viết mẫu câu lên bảng,
GV nhận xét, chữa bài.


<b>HĐ2: Củng cố dặn dò.</b>


GV nhắc lại kiến thức cơ bản của bài.


Tp t cu theo mẫu để giới thiệu về mình
và ngời thân.


- 2 HS đọc yêu cầu.


- HS nêu: bộ đội, công nhân, ô tô,
máy bay, voi...


NhËn xÐt.


1 HS đọc yêu cầu.
HS lên bảng làm.


Cả lớp nhận xét, bổ sung.
1 HS đặt câu.


Lớp làm vở bài tập.
HS đọc câu đã viết.


<b>****************************************</b>
<b>TiÕt3: ChÝnh t¶ (N - V) </b>



Gọi bạn


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nghe-vit chớnh xỏc, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài.
- Làm đợc BT2, BT(a/b hoặc BTCT phơng ngữ đĩa phơng).
<b>II- Đồ dùng dy hc:</b>


Bảng phụ, vở bài tập.


<b>III- Hot ng dy v học(35-38 )</b>’
<b>A- KTBC:</b>


GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cõy tre,
mỏi che.


<b>B- Bài mới:</b>


<b>C- Giới thiệu bài.</b>


<b>HĐ1: Híng dÉn nghe viÕt.</b>


- GV đọc đầu bài và 2 kh th cui.


- Bê vàng và Dê trắng gặp phải hoàn cảnh
khó khăn nh thế nào?


- Thy Bờ vng khụng về Dê trắng đã làm
gì? - Bài chính ảt có những chữ nào viết
hoa? Vì sao?



- Tiếng gọi của Bê đợc ghi vi nhng du


2 HS viết trên bảng lớp.
Cả lớp viết b¶ng con.


2 HS đọc lại 2 khổ thơ.


- Hạn hán, suối cạn, cỏ héo khơ,
khơng có gì để ni sống đơi bạn.
- Chạy khắp nơi tìm bạn, đến bây giờ
vẫn gọi mãi "Bê!Bê!"


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c©u gì?


- GV viết: suối cạn, nuôi, lang thang, nẻo,
gọi hoài.


- GVđọc lu ý cách trình bày.
Chấm - chữa bài.


<b>H§2: H/dÉn làm bài tập chính tả. </b>
<b>Bài tập 2:</b> Treo bảng phụ.


HDHS làm bài.
<b>Bài tập 3:</b>


GV nêu yêu cầu - chọn bài tập 3a.
HS làm vàoVBT.



<b>HĐ3: Củng cố dặn dò:</b>
Nhận xét tiÕt häc.


Sau dÊu hai chấm trong ngoặc kép,
mỗi tiếng gọi có dấu chấm than.


HS viết bảng con những tiÕng khã.
- HS viÕt vë.


1 HS đọc yêu cầu, cả lớp suy nghĩ
làm bảng con.


1,2 HS đọc lại quy tắc chính tả với
ng/ngh


HS đọc lời giải đúng:


Trß chun, che chở, trắng tinh, chăm
chỉ.


************************************************************************


<b>Tiết 4:</b> <b>Tự học</b>


Hoàn thành các môn học



<b>I-Mục tiêu</b>


- Giúp HS hoàn thành VBT luyện từ và câu và hoàn thành nốt môn tập viết cđa bi
s¸ng .



- Có ý thức tự giác học tập .
II-Các hoạt động dạy học


1-Hoµn thµnh VBT tiÕng việt phần LTvà
câu .


- Giỳp HS cũn lúng túng
- Chấm 5-7 bài –Nhận xét .
3-Hoàn thành v tp vit


-Y/ cầu HS viết nốt phần còn l¹i cđa vë
tËp viÕt .


-Nhắc nhở HS viết đúng ,đều và đẹp .
- Giúp đỡ 1 số em yếu


4-Tổng kết giờ học và dặn dò HS.


-Lm ln lt các bài trong VBT
-1 số em đọc bài làm của mỡnh .
-Em khỏc nhn xột b sung


-Viết phần chữ nghiêng và phần bài về
nhà .


<b> ********************************</b>


<b> Thø sáu , ngày 12 tháng 9 năm 2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

9 céng víi mét sè: 9 + 5



<b>I- Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5 từ đó thành lập và học thuộc các cơng thức 9
cộng với một số.


- Thực hiện thành thạo phép tính 9 cộng với một số.
- Chủ động, tự tin trong thc hnh toỏn.


<b>II- Đồ dùng dạy học</b>
Bảng gài,que tính.


<b>III- Hot động dạy học:(37-38 )</b>’
<b>A - Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi HS nêu các phép cộng có tổng bằng
10.


<b>B- Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Giíi thiƯu phÐp céng: 9 + 5.</b>


- GV nªu: Cã 9 que tính, thêm 5 que tính
nữa, tất cả có bao nhiªu que?


?Muốn biết đợc có tất cả bao nhiêu que tính
ta làm thế nào ?


H§2:<b>Thùc hiƯn tìm kết quả trên que</b>


<b>tính.</b>


- GV chốt lại: Tách 1 ở 6 que là cách nhanh
nhất và hớng dẫn HS cách tìm kết quả trên
bảng.


<b>H3:H/dn t tớnh v tớnh.</b>
GV cho HS nờu li cỏch t tớnh.


<b>HĐ4: H/dẫn HS tự lập bảng cộng 9 cộng</b>
<b>với một số.</b>


HD HS học thuộc bảng cộng.
<b>HĐ5: Thực hành.</b>


<b>Bài 1:</b>HS nêu miêng kết quả.
Nhận xét bài.


<b>Bài 2:</b>Làm bảng con.


- HS nêu phép cộng.
- Nhận xét.


2HS nhc lai đề tốn.


- HS dùng que tính để tính kết quả
bằng nhiều cách:


- Gộp lại để đếm.
- Tách 1 ở 5 que.


- Tách 5 ở 9 que...


- HS nêu cách đặt tính.
- Nói cách cộng.


- HS lËp: 9 + 2; 9 + 3...


- HS nhận xét bảng cộng: Có 8 phép
tính, 1 số hạng là 9, số hạng còn lại
bắt đầu từ 2 đến 9, tổng tăng dần từ
11 đến 19.


Häc thuéc b¶ng céng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 4: </b>GV cho HS Đọc đề và phân tích đề
tốn.


Thu vë chÊm bµi-NhËn xÐt.
<b>* Cđng cè, dặn dò:(2-3 )</b>


- Học thuộc bảng 9 cộng với một sè.


HS đọc đề và giải vào vở.


<b> TiÕt 2: Tập làm văn:</b>


Sắp xếp câu trong bài


Lập danh sách học sinh



<b>I- Mc tiờu:</b> Sp xếp đúng thứ tự các tranh, kể đợc nối tiếp từng đoạncau chuyện Gọi


bạn(BT1).


- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy(BT2); lập đợc danh sách t 3
n 5 HS theo mu(BT3).


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh häa.
Vë bµi tËp.


<b>III- Hoạt động dạy và học.</b>
<b>A- KTBC:</b>


- Gọi HS đọc bản tự thuật
<b>B- Bài mới:</b>


<b>H§1: Giíi thiƯu bài.</b>
<b>HĐ2: H/dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài tập 1:</b> (miệng).


GV treo tranh.


GV h/dẫn thực hiện yêu cầu sắp xếp.
HS thảo luân nhóm4.


GV nhận xét và chọn nhóm có kết quả đúng
Thứ tự 1 - 4 - 3 – 2..


HS kÓ theo nhãm 4.


<b>Bài tập 2:</b> (miệng).


GV gợi ý.


Phát các băng giấy rời ghi nội dung từng
câu văn a, b, c, d.


GV tæng kÕt.


3 HS đọc bản tự thuật đã viết.
Các HS khác nhận xét.


- HS giỏi đọc và xác định rõ 2 yêu cầu
của bài.


+ S¾p xÕp lại thứ tự 4 tranh.
Đại diện 3nhóm trình bày.


+ Dựa theo tranh kể lại câu chuyện
HS nhận xét


HS giỏi làm mÉu.
Thi kĨ tríc líp.


1 HS đọc u cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Lời giải: Thứ tự cần cần xếp là b, d, a, c.
<b>Bµi tËp 3:</b> (viÕt).


Gọi HS đọc yêu cầu.


GV cho HS viÕt bµi vµo vë.


GV chÊm - NhËn xét.
<b>HĐ3: Củng cố dặn dò:</b>
GV nhận xét tiết học


- 1 HS đọc yêu cầu của bài: Đọc cả
mẫu .


HS làm bài vào vở.
Một số HS đọc làm bài.


<b>TiÕt 3: LUYỆN VIẾT </b>


<b> </b>

<b>Ă</b>

,

<b>Â</b>



I/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1.Bài mới :</b>Giới thiêu bài
Hướng dẫn viết


Viết mẫu nêu quy trình viết
Nhận xét –sửa sai


Hướng dẫn viết vào vở
Nêu yêu cầu viết


Quan sát hướng dẫn ,lớp,Thành viết
Chấm bài- Nhận xét



Thi viết,


Nhận xét – tuyên dương


<b>Nhận xét tiết học</b> :


Viết bảng con

Ă Â L



Nhận xét


Viết bài vào vở


Âu Lạc Âu Lạc



Ăn quả nhớ kẻ trồng cây



Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng



Mỗi dãy 2 em viết bảng
Nhận xét


<b>*****************************************</b>


<b>TiÕt 4: TiÕng viÖt : </b>


<b> </b>

Ôn luyện



<b>I- Mục tiêu:</b>


- ễn cỏc bi tp c ó học trong tuần, đọc và trả lời các cấu hỏi của bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Học tập đức tính của bạn Nai nhỏ.
- Học thuộc lòng bài Gọi bạn.
<b>II- Hoạt động dạy - học</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ2: Luyện đọc: </b>


<b>a-</b> Bài "Bạn của Nai nhỏ"


GV cho tng nhúm thi c phân vai
GV lu ý HS giọng đọc của từng vai.
<b>b-</b> Bài "Danh sách học sinh tổ 1 lớp 2A"
Tổ chức c theo nhúm nh


<b>c-</b> Bài "Gọi bạn"


GV cho HS thi đọc thuộc lịng.


<b>HĐ3: Củng cố đọc hiểu</b>


GV híng dÉn HS trả lời các cấu hỏi.
Gọi một số em trả lời trớc lớp.
<b>* Củng cố dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học.


HS t chọn từng nhóm 3 ngời:
ng-ời dẫn truyện, Nai nhỏ, cha Nai
nhỏ để thi đọc phân vai.



Bình chọn bạn đọc hay nhất
Từng cặp đọc bài.


Đối với HS yếu nối tiếp đọc 2-3
dòng


Với HS (K-G) đọc cả bài


Đối với HS yếu đọc thuộc từng
khổ .


Với HS(K-G) đọc thuộc cả bài.
- Bình chọn bạn đọc đúng và hay
nhất.


- Từng cặp HS hỏi - đáp các câu
trong SGK.


HS theo dâi nhËn xÐt.


*******************************************************************


ChiÒu



<b>TiÕt 1: Toán </b>

Ôn luyện


<b> I-Mục tiêu:</b>


- Gióp HS cđng cè c¸ch thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 9+5;d¹ng 26+4 ;36+24.
- RÌn KN thùc hiƯn phÐp céng cã nhí d¹ng 9+5;d¹ng 26+4; 36+24.



- Rèn tính cẩn thận chính xác.
<b>II-Các hoạt động dạy hc</b>:<b> </b>
<b>1-Gii thiu bi</b>:


HĐ1:Hớng dẫn ôn tập.


3HS yêu va Hstrung bình làm VBT Toán
.tiết luyện tập .


Giúp đỡ HS yếu .


*§èi víi HS K-G làm thêm 1 số bài tập


HS yếu hoàn thành các bài trong
VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

sau :


<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính :


81+9 9 + 8 63 + 27
21+29 5 + 9 25 +15
GV cha bµi.


<b>Bµi 2</b>:ViÕt 5 phÐp céng cã tỉng b»ng 30
.theo mÉu : 27+3 = 30


ChÊm 1 sè bµi Nhận xét bài làm của HS.
<b>HĐ2:Củng cố </b><b>dặn dò:</b>



Nhận xét giờ học .


HSlàm bài vào vở.
3 em lên bảng làm.
Dành cho HS kh¸ giái.


****************************************


<b>TiÕt 2-3</b>

<b> : </b>

<i><b> </b></i>

<i><b>TI</b></i>

<i><b> NG VI</b></i>

<i><b>Ế</b></i>

<i><b>Ệ</b></i>

<i><b> T :</b></i>

<i><b> </b></i>

<b> </b>

<i><b> </b></i>



LUY

<b>Ệ</b>

<b>N </b>

<b>ĐỌ</b>

<b>C :G</b>

<b>Ọ</b>

<b>I B</b>

<b>Ạ</b>

<b>N </b>



<b>I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1)</b> <b>Bài mới :</b>Giới thiêu bài
Hướng dẫn đọc bài


Đọc mẫu
Luyện đọc câu
Nhận xét chỉnh sửa
Luyện đọc đoạn
Luyện đọc nhóm


Quan sát hướng dẫn hs yếu đọc
- Nhận xét –ghi điểm


Nhận xét – tuyên dương



<b>Nhận xét tiết học</b> :


Nối tiếp đọc từng câu 1 đến hết
Nối tiếp đọc từng đoạn 1 đến hết
Làm theo cặp


Một số hs thi đọc
Cả lớp đọc


Đọc và trả lời câu hỏi sgk
Đọc theo phân vai


Hs giỏi phân vai đọc trước
Từng nhóm đọc trước lớp
Nhận xét


<b>TiÕt 4</b>: <b>Sinh ho¹t</b>


I/ Mục tiêu ;


-Nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 2 để sửa chữa kịp thời .


Có phương hướng tuần tới .
II/N ỘI DUNG SINH HOẠT:


*Giáo viên nhận xét đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua về các mặt .
-Lớp cho ý kiến bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Đạo đức: Đi học ăn mặc sạch sẽ gọn gàng ,ăn mặc đúng nội quy của trường.khơng


được nĩi tục ...


+ Học tập: học bài và làm bài đầy đủ , hăng say phát biểu xây dựng bài ,sách vở đồ
dùng đầy đủ ...


+Các hoạt động khác:
Tập văn nghệ , thể dục


Vệ sinh cá nhân , trường lớp sạch sẽ , gọn gàng ,...
Đóng các khoản tiền theo quy định ...


- Bình bầu tổ cá nhân xuất sắc
- Tổ 1,3


- Tuyên dửụng : Thảo Nguyên,Tú phơng,Linh,Lệ,..


-Pheõ bỡnh :Trờng,Cờng,Phan Trờng,.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×