Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Ke hoach bai day tuan 14 ngay 2 buoi Lop A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.56 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14: </b>

<i><b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc - kể chuyện: </b>

<i><b>Ngời liên lạc nhỏ</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>A.Tập đọc:</b></i>


- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật .


- Hiểu ND : Kim Đồng là một ngời liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm
vụ dẫn đờng và bảo vệ cán bộ cách mạng(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
<i><b>B. Kể chuyện:</b></i>


- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
HSKG k li c ton b cõu chuyn


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh ho¹ trun trong SGK.


- Bản đồ địa lí để giới thiệu vị trí tỉnh Cao Bằng.
<b>III. Các hot ng dy hc:</b>


<b>A. KTBC:</b>


- Đọc bài cửa tùng và trả lời câu hỏi 2, 3 trong bài? (2HS)
-> HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc:
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>



<i>a) GV đọc diễn cảm toàn bài:</i>


- GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
- GV hớng dẫn hoàn cảnh sảy ra câu


chun. - HS quan s¸t tranh minh ho¹.


b) GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
với giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc trớc lớp.
- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV hớng dẫn HS đọc đúng một số
câu


- HS đọc trớc lớp.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới.


- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc từng đoạn theo nhóm 4
- Cả lớp đồng thanh đọc - HS đọc đồng thanh đoạn 1 và 2


- 1 HS đọc đoạn 3.


- Cả lớp đồng thanh đọc đoạn 4
3. Tìm hiểu bài: - HS đọc đoạn 1 + lớp đọc thầm


- Anh Kim Đồng đợc giao nhiệm vụ gì -> Bảo vệ cán bộ, dẫn đờng đa cán bộ
đến địa điểm mới.



- Vì sao bác cán bộ phải đóng một vai


ơng già Nùng? -> Vì vùng này là vùng ngời Nùng ở,đóng vai ơng già Nùng để dễ hồ đồng.
- Cách đi đờng của hai bác cháu nh thế


nµo? - §i rÊt cÈn thËn , Kim §ång đeo túinhanh nhẹn đi trớc.
- Tìm những chi tiÕt nãi lªn sù nhanh trÝ


và dũng cảm của Kim Đồng khi gặp
địch?


-> Khi gặp địch Kim Đồng tỏ ra rất
nhanh tri khơng hề bối rối, sợ sệt, bình
tĩnh ht sáo … khi địch hỏi thì Kim
Đồng trả lời rất nhanh trí.


- Nêu nội dung chính của bài? -> Vài HS nêu
4. Luyện đọc lại:


- GV đọc diễm cảm đoạn 3 - HS chú ý nghe


- GV hớng dẫn HS cách đọc - HS thi đọc phân vai theo nhóm 3
- HS đọc cả bài


- HS nhËn xÐt
- GV nhận xét, ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. GV nêu nhiệm vụ: - HS chú ý nghe



- GV yêu cầu - HS quan sát 4 bức tranh minh hoạ
- 1 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1,2 theo
tranh 1


- GV nhận xét, nhắc HS có thể kể theo


một trong ba cách -> HS chó ý nghe- Tõng cỈp HS tËp kĨ


- GV gäi HS thi kÓ - 4 HS tiÕp nèi nhau thi kể trớc lớp
- HS khá,G kể lại toàn chun
-> HS nhËn xÐt b×nh chän
-> GV nhËn xet ghi điểm.


<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Qua c©u chun em thấy anh Kim


Đồng là một ngời nh thế nào -> Là một ngời liên lạc rất thông minh,nhanh trí và dũng cảm
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


* Đánh giá tiết học.


<b>Toán: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết so sánh các khối lỵng


- Biết làm các phép tính với số đo khối lợng và vận dụng đợc vào giải toán .
- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dựng hc tp .



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt cõn đồng hồ loại nhỏ từ 2 kg -> 5 kg.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>A. Ôn luyện:</b>


1000g = ?kg
1kg = ? g
-> GV nhËn xÐt
<i><b>B. Bµi míi1:</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b>


<i> Bµi 1: </i>Thùc hiƯn các phép tính với số
đo khối lợng bằng cách so sánh


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bảng con
- GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ


bảng 744g > 474g 305g < 350g400g + 8g < 480g; 450g < 500g - 40g


<i>Bµi 2 :</i>


- GV gäi HS nêu yêu cầu BT 2 - 2 HS nêu yêu cầu BT 2


- GV gọi 1 HS lên bảng làm. - HS phân tích bài -> giải vào vở.



GV theo dõi HS làm bài


Bài giải


Cả 4 gói kẹo cân nặng là
130 x 4 = 520g


Cả kẹo và bánh cân nặng là.
520 + 175 = 695 (g)


Đ/S: 695 (g)
- GV gọi HS nhận xét


- GV nhận xét ghi điểm.


<i>Bài 3: </i> Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm bài.
+ Khi thực hiện phÐp tÝnh 1kg - 400g th×


phải làm nh thế nào? - Thì phải đổi 1kg thành 1000g rồi mớitính.


- GV theo dõi HS làm bài tập.


Bài giải
1kg = 1000g


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1000 - 400 = 600g


mỗi túi đờng nhỏ cân nng l:
600 : 3 = 200(g)



Đ/S: 200(g)


<i>Bài 4: </i> Thực hành cân


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT


GV quan sát HS làm bài tập, nhận xét. - HS thực hành cân theo các nhóm.
- HS thực hành trớc lớp.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài?


- Về nhà học bài chuẩn bị bài mới


<i>* Đánh giá tiết học.</i>


<b>o c:</b> <b> </b>

<i><b>Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng (T1)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


- Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với
khả năng


- Biết ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


- Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm thơng với hàng xóm.
- kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm giúp đỡ hàng xóm trong những việc vừa
sức.



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng?</b>
-> HS + GV nhận xét.


<b>2. Bµi míi:</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Giới thiệu các t liệu đã su tầm đợc về chủ đề bài học.


- GV yêu cầu HS trng bày. - HS trng bày các tranh vẽ, các bài thơ,
ca dao, tục ngữ, mà các em đã su tầm
đ-ợc


- GV gọi trình bày. - Từng cá nhân trình bày trớc líp.
- HS bỉ sung cho b¹n.


-> GV tổng kết, khen thởng HS đã su
tầm đợc nhiều t liệu và trình bày tốt.


<i>Hoạt động 2</i>: Đánh giá hành vi


- GV yªu cầu: Em hÃy nhận xét nhng
hành vi việc làm sau đây.


a. Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.


- HS nghe.


- HS thảo luận theo nhóm.


b. Đánh nhau với trẻ con hµng xãm.


c. Ném gà của nhà hàng xóm … - Đại diện các nhóm lên trình bày.- HS cả lớp trao đổi, nhận xét.
-> GV kết luận những việc làm a, d, e là


tèt, nh÷ng viƯc b, c, ® là những việc


không nên làm. - HS chú ý nghe.


- GV gọi HS liên hệ. - HS liên hệ theo các việc làm trên.


<i>Hot động 3:</i> Xử lí tình huống và đóng
vai.


- GV chia HS theo các nhóm, phát
phiếu giao việc cho các nhóm và yêu
cầu thảo luận đóng vai.


- HS nhËn t×nh hng.


- HS thảo luận theo nhóm, xử lí tình
huống và đóng vai.


- > Các nhóm len đóng vai.


- HS thảo luận cả lớp về cách ứng xư
trong tõng t×nh hng.


-> GV kÕt ln.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<i>* Đánh giá tiÕt häc.</i>


<b>Tập đọc:</b>

<i><b>Một trờng tiểu học vùng cao</b></i>



<b>I. Môc tiªu:</b>


- Chú ý các từ ngữ: Sủng Chài, Lặn lội, Sùng Tờ Dìn, liên đội trởng….


- Biết cách đọc phân biệt lời kể của vị khách với lời của Dìn trong đoạn đối thoại.
- Hiểu tên địa danh và các từ ngữ trong bài ( Sủng Chài, trờng nội trú, cải thiện…)
- Hiểu tình hình sinh hoạt và học tập của HS một trờng nội trú vùng cao qua lời giới
thiệu của một HS: Cuộc sống của một HS miền núi cịn khó khăn nhng các bạn rất
chăm học, yờu trng v sng rt vui.


- Bớc đầu biết giới thiệu mạnh dạn, tự nhiên về trờng học của mình.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranhh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>A. KTBC: Đọc thuộc lòng 10 dòng đầu của bài thơ Việt Bắc ? (3 HS)</b>
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi:</b>



<b>1. GT bµi - ghi đầu bài.</b>


2. Luyn c:



a. GV c mu ton bài


- GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


- Đọc từng câu


+ GV vit bng: Sng Chi, Sựng Tờ Dìn - HS đọc ĐT
- HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV hớng dẫn ngắt nghỉ 1 số câu dài - HS đọc đoạn trớc lớp
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
- Đọc đồng thanh đoạn 1 - Cả lớp đọc ĐT 1 lần


- 1HS đọc lại cả bài
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Bài đọc có những nhân vật nào? - HS nêu


- Ai dẫn khách đi thăm trờng ? - Liên đội trởng Sùng Tờ Dìn
- Bạn Dìn giới thiu nhng gỡ v trng


mình



- Dẫn khách đi thăm và kể về nề nếp sinh
hoạt ở trờng


- Em hc đợc gì về cách giới thiệu nhà
tr-ờng của Sùng t Dỡn ?


- HS làm việc theo cặp


- 2 -3 cặp HS thi giới thiệu về trờng mình
trớc lớp.


- HS nhận xét bình chọn.
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>4. Luyện đọc lại</b>


- GV đọc lại đoạn văn - HS nghe


- 3 - 4 nhóm HS thi đọc đoạn văn theo
cách phân vai.


- 1HS đọc lai cả bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nêu nội dung chính của bài ? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


* Đánh gi¸ tiÕt häc



<b>To¸n:</b> <i><b> </b></i>

<i><b>Ôn: Bảng nhân 9</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Bc u thuc bng nhân 9 và vận dụng đợc phép nhân trong giải toán, biết đếm
thêm 9.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>



2. Lun tËp:


Bµi tËp 5 .( T37- BT bổ trợ).


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS lµm bµi vµo vë.


-> GV nhËn xÐt - HS lµm vµo vë – 4 em lên làm nhận xét.
Bài tập 6 .( T38- BT bổ trợ).


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở ->


chữa bài - HS giải vào vở-1 em lên bảng lµm.


-> GV nhËn xÐt


Bµi tËp 7 .( T38- BT bổ trợ). - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -> Nêu


kết quả - HS làm vở 3 em lên bảng làm.- Nhận xét chữa bài - nêu lời giải khác.


<b>3. Củng cố dặn dò : </b>


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.


<i><b> </b></i>



<b>Thủ công:</b> <b> </b>

<i><b>Cắt, dán chữ H,U (t2)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U


- Kẻ, cắt, dán đợc chữ H, U các nét chữ tơng đối thẳng và đều nhau.chữ dán tơng
đối phẳng.


- khơng bắt buộc HS phải cắt lợn ở ngồi và trong chữ U. HS có thể cắt theo đờng
thẳng.


- Với HS khéo tay: - Kẻ, cắt, dán đợc chữ H, U các nét chữ thẳng và đều nhau.chữ
dán phẳng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Tranh quy hình kẻ, cắt, dán chữ H, U
- Giấy TC thứơc kẻ, bút chì, keo, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T/g Néi dung</b> <b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


20' HĐ3: HS thực hành



cắt dán chữ U, H - GV yêu cầu HS nhắc lạivà thực hiện các bớc - HS nhắc lại+ B1: Kẻ chữ H, U
+ B2: Cắt chữ H, U
+ B3: Dán chữ H, U
- GV nhận xét và nhắc lại


quy trình.


- GV tæ chøc cho HS
thùc hµnh


- HS thùc hµnh theo
nhóm


7' Trng bày sản phẩm - GV tổ chøc cho HS trng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

s¶n phÈm cho HS


8' Nhận xét dặn dò: - GV nhận xét T2<sub> chuẩn</sub>
lại thái độ học tập và kỹ
năng thực hành.


- Dặn dò giờ häc sau
mang giÊy TC, thớc kẻ,
bút chì


<i><b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>ThĨ dơc:</b> <b> </b>

<i><b>Bài thể dục phát triển chung</b></i>



<i><b> Trò chơi: Đua Ngựa </b></i>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thc hin cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi c.


<b>II. Địa điểm - Phơng tiện:</b>


- a im: Trờn sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn luyện tập.
- Phơng tiện: Còi, dụng cụ và vạch trò chi.


<b>III. Nội dung và phỡng tiện :</b>


<b>Nội dung</b> Đ/lg <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>A.Phần mở đầu: </b> 5' - ĐHTT: x x x
<i><b>1. NhËn líp:</b></i> x x x
- C¸n bé b¸o c¸o


- GV nhËn líp phỉ biÕn néi dung bµi
häc.


<i><b>2. KĐ: chạy chậm theo mét hµng</b></i>


däc "Thi xÕp hµng nhanh" - ĐHKĐ nh ĐHTT


<b>B. Phần cơ bản:</b> 25'


<i><b>1. Ôn bài tËp thĨ ph¸t triĨn chung 8</b></i>



<i><b>động tác</b></i> ĐHTL: x x x x x
x x x x x
+ GV ôn luyện cho c lp 8 ng tỏc
3 ln.


+ Các lần sau cán sự hô, HS tập
-> GV quan sát sửa sai cho HS
+ GV chia tæ cho HS tËp


+ GV tæ chức cho các tổ tập thi
<i><b>2. Chơi trò chơi: Đua ngựa</b></i> - GV nêu lại tên cách chơi trò chơi


"Đua ngựa"


+ HS chơi trò chơi
+ ĐHTC nh tiết 26


-> GV quan sát HS chơi trò chơi và
nhận xét.


<b>C. Phần kết thúc:</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- GV nhận xét bài học + giao BTVN


- §HXL:


x x x x
x x x x




<b>Tập đọc:</b>

<i><b> Nhớ Việt Bắc</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi đất và ngời Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi ( Trả lời
đợc các câu hỏi trong sgk ; Thuc 10 dũng th u).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bản đồ VNam.


<b>III. Các hot ng dy hc:</b>


<b>A. KTBC: - Kể lại 4 đoạn của câu chuyện Ngời liên lạc nhỏ? 4(hs)</b>
- Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng cảm nh thế nào? (1HS )
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài - ghi đầu bài</b>


<b>2. Luyn c: </b> - HS chú ý nghe.


- GV hớng dẫn cách đọc


b. GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ.



- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp


+ GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ hơi đúng
nhịp.


- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ trớc lớp.
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới.


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo N3.


- Đọc đồng thanh. - Cả lớp đồng thanh 1 lần.
<b>3. Tìm hiểu bài: </b>


- Ngời cán bộ về xuôi nhớ những gì ở
Việt Bắc?


- Nhớ cảnh vật và nhớ ngời Việt Bắc
- "Ta" ở đây chỉ ai? "Mình" ở đây chỉ


ai?


- Ta: chỉ ngời về xuôi
Mình: chỉ ngời Việt Bắc.
- Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc


rt p ?


- Rng xanh hoa chuối đỏ tơi;


Ngày xuân mơ nở trắng rừng….
- Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc


đánh giặc giỏi ?


- Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây; núi
giăng thành luỹ sắt dày…


- Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của
ngời Việt Bắc?


- Chăm chỉ lao động, đánh giặc giỏi, ân
tình chung thuỷ với cách mạng… nhớ
ngời đan nón chuốt từng sợi gang…
<b>4. Học thuộc lịng bài thơ.</b> - 1 HS đọc lại tồn bài.


- GV hớng dẫn HS đọc thuộc 10 dòng
thơ đầu


- HS đọc theo dãy,nhóm, bàn cá nhân.
- GV gọi HS đọc thuộc lòng. - Nhiều HS thi đọc thuộc lòng


- HS nhËn xÐt, b×nh chän.
- GV nhËn xÐt - ghi điểm.


<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu ND chính cảu bài? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



* Đánh giá tiết học.


<b>Toán:</b>

<i><b>Bảng chia 9</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Bớc đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán ( có một phép chia 9).
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-> HS + GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Hoạt động 1: </b></i> Giới thiệu phép chia 9 từ bảng nhõn 9.


<i>a) Nêu phép nhân 9:</i>


- Có 3 tấm bìa mỗi tấp có 9 chấm tròn.


Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn? -> 9 x 3 = 27


<i>- Nêu phép chia 9:</i>


- Có 27 chấm tròn trên các tấm bìa, mỗi
tấm có 9 chÊm trßn. Hái cã mÊy tÊm
b×a?


-> 27 : 3 = 9



<i>c. Từ phép nhân 9 ta lập đợc phép chia</i>
<i>9.</i>


Từ 9 x 3 = 27 `ta có 27 : 9 = 3
<i><b>2. Hoạt động 2: Lập bảng chia 9</b></i>


-GV híng dÉn cho HS lËp b¶ng chia 9. -> HS chn tõ phÐp nh©n 9 sang phÐp
chia 9.


9 x 1 = 9 th× 9 : 9 = 1


9 x 2 = 18 thì 18 : 2 = 9 …….
9 x 10 = 90 thì 90 : 9 = 10
- GV tổ chức cho HS học bảng chia 9 - HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
- GV gọi HS thi đọc - HS thi đọc thuộc bảng chia 9.
- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>3. Thùc hµnh</b></i>


Bµi 1( cét 1,2,3): Gọi HS nêu yêu cầu.


-> GV nhận xét- ghi điểm


- 2 HS nêu yêu cầu BT


- HS tính nhẩm nêu miệng kết quả
18 : 9 = 2; 27 : 9 = 3; 63 : 9 = 7
45 : 9 = 5; 72 : 9 = 8; 63 : 7 = 9
Bµi 2( cét 1,2,3): Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT



- HS tính nhẩm, nêu kết quả miệng.


-> GV nhËn xÐt


9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63
45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 63 : 9 = 7
45 : 5 = 9 54 : 6 = 9 63 : 7 = 9
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.


- GV gọi HS làm bài.


- 2 HS nêu yêu cầu


- HS phân tích giải vào vở + 1 HS lên
bảng.


- GV gọi HS nhận xét Bài giải


Mỗi túi có số kg gạo là:
45 : 9 = 5 (kg)


Đ/S: 5 (kg) gạo


Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT.


- GV nêu yêu cầu - HS nêu cách làm -> làm bài vào vở
- GV gọi HS nhận xét


- GV nhận xét



Bài giải


Có số túi gạo là:
45 : 9 = 5 (túi)
Đ/S: 5 (túi) gạo.
<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài?


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài,.


<i>* Đánh giá tiết học.</i>


<b>Chính tả: ( Nghe viết)</b>

<i><b>Ngời liên lạc nhá</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ay/ ây( BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. KTBC:</b>


- GVđọc: Huýt sáo, hít thở, suýt ngã (HS viết bảng con)
-> GV nhận xét chung.


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Híng dÉn HS nghe viÕt.



<i>a) Híng dÉn HS chn bÞ.</i>


- GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe.
- 2 HS đọc lại.
- GV giúp HS nhận xét chính tả.


+ Trong đoạn vừa đọc có những tờn


riêng nào cần viết hoa -> Đức Thanh, Kim §ång, Nùng, HàQuảng.
+ Câu nào trong đoạn văn lµ lêi cđa


nhân vật? Lời đó đợc viết thế nào? -> Nào, Bác cháu ta lên đờng -> là lờiông Ké đợc viết sau dấu hai chấm,
xuống dòng, gạch đầu dòng.


- GV đọc tiếng khó: Nùng, lên đờng ... - HS luyện viết vào bảng con.
-> GV nhận xét.


<i>b) GV đọc bài</i> - HS viết vào vở
- GV quan sát uốn ln thờm cho HS


<i>c) Chấm chữa bài.</i>


- GV c li bài - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu bài chấm điểm.


- GV nhËn xÐt bµi viÕt.
3. Híng dÉn HS làm BT.


<i> Bài 2: </i>



- Gọi HS nêu yêu cầu


- GV yêu cầu HS làm bài - 2 HS nêu yêu cầu BT.- HS làm bài cá nhân, viét ra nháp.
- 2 HS lên bảng thi làm bài đúng
- GV nhn xột kt lun bi ỳng VD:


Cây sung/ Chày già g¹o
d¹y häc/ ngđ dËy


số bảy/ địn bẩy.


- HS nhËn xÐt


<i> Bài tập 3 (a):</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu Bt.- HS làm bài cá nhân.
- GV dán bảng 3, 4 bằng giấy. - HS c¸c nhãm thi tiÕp søc.


- HS đọc bài làm -> HS nhận xét
-> GV nhận xét bài đúng.


- Tra nay - / ăn - nấu cơm - nát - mäi


lần. - HS chữa bài đúng vào vở.


<b>4. Cñng cè dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



<i>* Đánh giá tiết học.</i>


<b>Tập viết:</b>

<i><b>Ôn chữ hoa: K</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Viết đúng chữ hoa K,Kh,Y (1dịng); Viết đúng tên riêng: Yết Kiêu 1(dòng); và câu
ứng dụng (Khi đói cùng chung một dạ, khi rét cùng chung mt lũng) bng c ch
nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu ch÷ viÕt hoa K


- Tên riêng Yết Kiêu và tục ngữ Mờng viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS + GV nhËn xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. GT bài - ghi đầu bài.</b>


2. HD viết bảng con:



a. Luyện viết chữ hoa:


- GV yêu cầu HS më vë tËp viÕt. - HS më vë
+ T×m các chữ hoa có trong bài ? - Y, K
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết


- HS quan sát



- HS tập viết Y,K trên bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS


b. Lun viÕt tõ øng dơng:


- GV gọi HS đọc tên riêng - 2HS đọc tên riêng
- GV giới thiệu: Yt Kiờu l 1 tng ti


của Trần Hng Đạo..


- HS nghe


- GV đọc Yết Kiêu - HS luyện viết bảng con hai lần
- GV quan sát sửa sai


c. Lun viÕt c©u øng dơng:


- GV gọi HS đọc - 2 HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ


- HS nghe


- GV đọc: Khi - HS viết vào bảng con 2 lần
- GV quan sát, sửa sai cho HS


<b>3. Chấm, chữa bài:</b>
- GV thu bài chấm điểm


- Nhận xÐt bµi viÕt - HS nghe



<b>4. Cđng cè - dặn dò </b>
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh gi¸ tiÕt häc


<b>To¸n:</b> <i><b> </b></i>

<i><b>Lun tËp chung</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố các bảng nhân ,chia đã học và vận dụng đợc phép nhân trong giải toán.
- Vận dụng vào một số bài tập nhanh , chính xác.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>



2. Lun tËp:


Bµi tËp 7 .( T38- BT bỉ trợ).


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS lµm bµi vµo vë.


-> GV nhËn xÐt - HS lµm vµo vë – 3 em lên làm nhận xét.
Bài tập 8 .( T38- BT bổ trợ).


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tËp
- GV yªu cầu HS làm bài vào vở ->


chữa bài


- HS giải vào vở- 3em lên bảng làm.
-> GV nhËn xÐt



Bµi tËp 9 .( T38- BT bỉ trợ). - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -> Nêu


kết quả - HS làm vở 4 em lên bảng làm.- Nhận xét chữa bài - nêu lời giải khác.
<b>3. Củng cố dặn dò : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> </b></i>



<b>Chính tả: ( Nghe-viết ) </b>

<i><b>Vàm cỏ đông</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhe - viết đúng bài CT, trình bày đúng các khổ thơ , dòng thơ 7 chữ.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần it/ uyt (BT2).


- Làm đúng bài tập (BT3) a/b.
II. Các hot ng dy hc:


<i><b>A. KTBC</b>:</i> - Tìm và viết tên các tiếng bắt đầu bằng s /x ? 2HS


-> HS + GV nhận xét.



<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<b>1.GTB: ghi đầu bài </b>
<b>2. HDHS viết chính tả.</b>
a. HS Chuẩn bị .


- GV đọc đoạn viết - HS chú ý nghe



- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ
- GV HD nắm ND bài


? Tình cảm của tác giả đối với dịng
sơng nh thế nào qua khổ thơ 1? Nêu –
nhận xét.


b. HDHS viÕt bài :


- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở c¸c


em cách trình bày - HS chú ý nghe - HS đọc lại 1 lần bài thơ
- HS gấp sách viết bài
c. Chấm chữa bài :


- GV đọc bài - HS đổi vở soát lỗi


- GV thu bài chấm điểm
<b>3. HD làm bài tËp : </b>
<i><b>* Bµi tËp 2: </b></i>


- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- GV theo dừi HS làm bài - HS lamg bài cá nhân vào giấy nháp
- GV dán bảng 3 băng giấy - 3 HS lên bảng thi làm bài đúng


-HS đọc kết quả
- HS nhận xét
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng



a. Nhà sàn, đơn sơ, suối chảy, sáng lng
đồi .


Bµi 3a. YC HS lµm bài nêu kq.
<b>4. Củng cố dặn dò : </b>


Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Nhận xét chung tiÕt häc


<b>Tù nhiªn x· héi: </b>

<i><b>Tỉnh (thành phố) nơi bạn sống</b></i>


<b>I. Mục tiªu: </b>


- Kể đợc tên một số cơ quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế,…ở địa phơng.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát tìm kiếm thơng tin về nơi mình
đang sống.


- Su tầm tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong SGK trang 52, 53, 54, 55…
- Bót vÏ.


<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>
<b>1. KTBC:</b>


- Kể tên những trò chơi nguy hiểm cho bản thân ? (1HS)
-> HS + GV nhận xét


<b>2. Bµi míi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Bíc 1: </i>lµm viƯc theo nhãm


- GV chia mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu


cỏc nhúm quan sát. - HS quan sát các hình trong SGK vànói về những gì quan sát đợc
- GV đi đến các nhóm và nêu câu hỏi


gỵi ý VD: Kể tên những cơ quan hành
chính, văn hoá, y tÕ, gi¸o dơc cÊp tØnh...


<i>- Bíc 2:</i> GV gäi các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày.
-> nhóm khác nhận xét.


* Kt lun: ở mỗi tỉnh (thành phố) đều có các cơ quan: Hành chính, văn hố ,
giáo dục, y tế … để điều hành công việc, phục vụ đời sống vật chất , tinh thần và
sức khoẻ của nhân dân.


Hoạt động 2<i>:</i> Nói về tỉnh (thành phố ) nơi bạn đang sống.


- Bíc 1: GV tỉ chøc cho HS tham quan một số cơ quan hành chính của tỉnh
nơi em ®ang sèng.


- Bớc 2: Các em kể lại những gì đã quan sát đợc.
-> HS + GV nhận xét.


<b>IV, Cñng cố - Dặn dò:</b>


- Nờu li ni dung bi c? (1HS)
- V nh hc bi chun b bi sau.



<i>* Đánh gi¸ tiÕt häc.</i>


<i><b> </b></i>



<i><b> Thứ t ngày 24 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>Luyn t v cõu:</b>

<i><b>Ôn tập về từ chỉ đặc điểm</b></i>



<i><b> Ôn tập câu: Ai thế nào?</b></i>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Tìm đợc các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ ( BT1)


- Xác định đợc các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào ( BT2).
- Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi của Ai(con gì, cái gì)? thế nào?
( BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph viết 3 câu thơ ở bài tập 3
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>


A. KTBC: Làm lại bài tập 2 - bài tập 3 (tuần 13) (2 HS)
- HS + GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bµi </b>
<b>2. HD häc sinh lµm bµi tËp </b>



Bµi tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- 1HS c li 6 cõu thơ trong bài
* GV giúp HS hiểu thế nào là từ chỉ đặc


®iĨm:


+ Tre và lúa ở dịng thơ 2 cú c im
gỡ?


- Xanh.
- GV gạch dới các từ xanh.


+ Sơng máng ở dịng thơ 3 và 4 có đặc
điểm gì?


- Xanh mát.
- Tơng tự GV yêu HS tìm cỏc t ch c


điểm của sự vật tiếp.


- HS tìm các từ chỉ sự vật; trời mây, mùa
thu, bát ngát, xanh ng¾t.


- 1HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm vừa
tìm đợc.


- GV: Các từ xanh, xanh mát, bát ngát,
xanh ngắt là các từ chỉ đặc điểm của tre,


lúa, sông máng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập - 1HS c cõu a.


+ Tác giả so sánh những sù vËt nµo víi
nhau?


- So sánh tiếng suối với tiếng hát.
+ Tiếng suối với tiếng hát đợc so sánh


víi nhau điều gì?


- Đặc điểm trong tiÕng suèi trong nh
tiÕng h¸t xa.


- HS làm bài tập vào nháp
- GV gọi HS đọc bài - HS nêu kết quả - HS nhận xét.
- GV treo tờ phiếu đã kẻ sẵn ND để chốt


lại lời giải đúng.


- HS làm bài vào vở.
Sự vật A So sánh về đặc điểm


g×?


Sù vËt B


a. Tiếng suối trong Tiếng hát



Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu bài tập


- 1HS nói cách hiểu của mình.
- HS làm bài cá nhân.


- GV gọi HS phát biểu - HS phát biểu ý kiến.
- GV gạch 1 gạch dới bộ phận câu trả


lời câu hái Ai (con g×, cái gì) gạch 2
gạch dới bộ phận câu hỏi thế nào?


- HS làm bài vào vở.


Câu Ai (cái gì, con gì) Thế nào ?


- Anh Kim Đồng rất nhanh trí và
dũng cảm.


- Anh Kim Đồng - Nhanh trí và dũng
cảm


- Nhng hạt sơng sớm đọng trên
lá long lanh nh những bóng đèn
pha lê


- Những hạt sơng sớm - Long lanh nh những
bóng đèn pha lê.


- Chợ hoa trên đờng Nguyễn Huệ


đông ngời


- Chợ hoa đông nghịt ngời
<b>3. Cng c dn dũ:</b>


- Nêu ND bài ? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Toán: </b>

<i><b>Lun tËp</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn , giải tốn (có 1 phép chia 9).
<b>II. Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>I. Ôn luyện : </b> - Đọc bảng chia 9 (3 HS)
HS + GV nhËn xÐt.


<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1: Bµi tËp.</b>


Bµi 1: Cđng cè bảng nhân 9 và chia 9.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS yêu cầu BT.


- GV yêu cầu: - HS làm vào vở - nêu kết quả.


- GV gọi HS nêu kết quả 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 72 : 9 = 8 …


- GV nhận xét, sửa sai.


Bài 2: Ôn tập cách tìm thơng số bị chia,
số chia.


- GV gi HS yờu cu bài tập - 2 HS yêu cầu bài tập
- GV nêu yêu cầu: - HS làm váoGK - nêu KQ.
- GV gọi HS đọc kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chia


Sè chia 9 9 9 9 9 9


Th¬ng 3 3 3 7 7 7


Bài 3: Ôn về giải toán có lời văn


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS phân tích bài toán


- GV yêu cầu HS giải vµo vë - HS lµm bµi vµo vë + 1 HS lên bảng
Bài giải


- GV theo dõi HS làm bài Số ngôi nhà đã xõy l:
36: 9 = 4 (ngụi nh)


Số ngôi nhà còn phải xây tiếp là
36 - 4 = 32 (ngôi nhà)


Đáp số: 32 ngôi nhà


- HS nhận xét bài.
- GV nhận xét - kết luận


Bài 4: Ôn về tìm phần mấy của một số


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV gọi HS nêu cách làm - HS nêu cách làm -> HS làm nháp
+ Đếm số ô vuông của hình (18ô)
- GV gọi HS nêu kết quả


+ Tìm


9
1


s ú (18:9 = 2 ụvuụng)
- GV nhn xột


<b>III. Củng cố dặn dò </b>


- Nêu lại nội dung bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học


<b>Mĩ thuËt:</b>

<i><b>VÏ theo mÉu: VÏ con vËt nu«i quen thuéc.</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết quan sát, nhận xét về đặc điểm, hình dáng của một số con vật quen thuộc.
- Biết cách vẽ con vật.



- Vẽ đợc hình con vật theo trí nhớ.


HSKG: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần giống mẫu.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Mét sè tranh, ¶nh về các con vật.
- Hình gợi ý cách vẽ.


<b>III. Cỏc hot ng dy, hc:</b>


* Giới thiệu - ghi đầu bài.



<b>Hot động 1: Quan sát, nhận xét </b>


- GV giíi thiƯu ¶nh mét sè con vËt - HS chó ý quan sát.
- Nếu tin các con vật ? - Mèo, trâu, thơ


- Hình dáng bên ngoài và các bộ phận ? - Đầu, mình, chân, đuôi.
+ Sự khác nhau của các con vËt ? - HS nªu…


<b>Hoạt động 2: Cách vẽ con vt</b>


- GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ - HS quan sát


+ Vẽ các bộ phận nào trớc? +Vẽ bộ phận chính trớc; đầu, mình
+ Vẽ bộ phận nào sau? + Vẽ tai, chân, đuôi sau.


+ Hình vẽ nh thế nào ? - Phải vừa với phần giấy.
- GV vẽ phách hình dáng hoạt động



của con vật:: đi, đứng, chạy … - HS quan sát
- Vẽ màu theo ý thích


<b>Hoạt động 3: Thực hành </b> - HS chọn con vật vẽ theo trí nhớ
- GV quan sát, HD thêm cho HS - HD vẽ màu theo ý thớch


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV sắp xếp và giới thiƯu bµi vÏ con
vËt theo tõng nhãm.


- HS nhËn thøc
- GV khen ngợi những học sinh có bài


v p


- HS tìm bài vẽ mình thích.
<b>* Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau


<i><b> Thứ 5 ngày 25 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>Toán:</b>

<i><b>Ôn: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit t tính và tính chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và chia có d).
- Biết tim một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán liên quan đến
phép chia.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


2 . LuyÖn tập



Bài tập 6 .( T40- BT bổ trợ).


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vë.


-> GV nhËn xÐt - HS lµm vào vở 1 em lên làm nhận xét.
Bài tập 7 .( T40- BT bổ trợ).


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS lµm bµi vµo vở ->


chữa bài - HS giải vào vở- 1 em lên làm.


-> GV nhận xét


Bài tập 8.( T41 - BT bổ trợ). - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -> Nêu


kết quả - HS làm vở 4HS lên làm GVghi.
- Nhận xét chữa bài - nêu lời giải khác.
<b>3. Củng cố dặn dò : </b>


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.


<i><b> </b></i>




<i><b> Thø 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>Tập làm văn:</b>

<i><b>Nghe - kĨ: T«i cịng nh b¸c</b></i>



<i><b> Giới thiệu hoạt động</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe và kể lại đợc câu chuyện Tơi cũng nh bác ( BT1).


- Bớc đầu biết giới thiệu một cách đơn giản (theo gợi ý)về các bạn trong t ca mỡnh
vi ngi khỏc(BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ truyện vui Tôi cũng nh bác
- Bảng lớp viết gợi ý kể lại truyện vui.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


A. KTBC: - Đọc lại bức th viết gửi bạn miền khác ? (2HS)
- GV nhận xét, chấm điểm.


<b>B. Bµi míi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Bµi tËp 1: </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập.



- HS quan sỏt tranh minh hoạ và đọc lại 3
câu hỏi gợi ý.


- GV kĨ chun mét lÇn - HS chó ý nghe
- GV hái


+ Câu chuyện này xảy ra ở đâu ? - ở nhà ga.
+ Trong câu chuyện có mấy nhân vật ? - Hai nhận vật
+ Vì sao nhà văn không đọc c bn


thông báo ?


+ ễng núi gỡ với ngời đứng cạnh ? - Phiền ông đọc giúp tơi tờ báo này với
+ Ngời đó trả lời ra sao? - HS nêu


+ Câu trả lời có gì đáng buồn cời ? - ngời đó tởng nhà văn không biết chữ..
- GV nghe kể tiếp lần 2 - HS nghe


- HS nh×n gợi ý trên bảng kể lại câu
chuyện


- GV khen ngợi những HS nhớ chuyện,
kể phân biệt lời các nhân vật


<b> Bi tp 2: Gọi HS nêu yêu cầu.</b> - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV chỉ bảng lớp đã viết sẵn gợi ý nhắc


HS: C¸c rm phải tởng tợng đang giới
thiệu 1 đoàn khách.



- GV mời HS khá, giỏi làm mẫu. - 1HS khá làm mẫu.


- HS làm việc theo tổ ; lần lợt từng HS
đóng vai ngời giới thiệu


- GV gäi HS thi giíi thiƯu - Đại diện c¸c tỉ thi giíi thiƯu vỊ tỉ
m×nh tríc líp.


- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt ghi điểm


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu lại ND bµi ? - 1HS


- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau
Đánh giá tiết học


<b>Toán:</b>

<i><b>Chia sè cã hai ch÷ sè cho sè có 1 chữ số (tiếp</b></i>

<i><b>)</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit t tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có d các lợt chia).
- Biết giải tốn có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vng.


<b>II. Các hoạt động dy hc:</b>


A. Ôn luyện: 2 HS lên bảng - mỗi HS lµm 2 phÐp tÝnh:
97 3 59 5


- HS + nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động 1: HD học sinh thực hiện phép chia 78 : 4</b>


+ HS nắm đợc cách chia và nhận ra đợc có đủ ở các lợt chia.



- GV nêu phép chia 78 : 4 - HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện phép
chia và nêu các bớc chia.


78 4 78 4 7 chia 4 đợc 1, viết 1.


4 19 1 nh©n 4 b»ng 4; 7 trõ 4 bằng 3
38


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2


- GV gọi HS nêu lại cách thực hiện - Vài HS nêu lại cách thực hiện và kết
quả:


78 : 4 = 19 (d 2)
<b> Hoạt động 2: Thực hành </b>


Bµi 1: Cđng cố về kỹ năng chia.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con


77 2 87 3 86 6
- GV nhËn xÐt söa sai cho HS sau mỗi lần



giơ bảng.


6 38 6 29 6 14
17 27 26
16 27 24
1 0 2
<b>Bài 2 Củng cố về giải toán có lời văn.</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1HS lên


bảng giải.


Bài giải


Thực hiện phép chia 33 : 2 = 16 (d 1)
- GV theo dâi HS lµm bµi Sè bµn cã 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1 HS


nữa nên cần thêm một cái bàn nữa.
Vậy số bàn cần có ít nhất lµ:


- GV gäi HS nhËn xÐt. 16 + 1 = 17 (cái bàn)
- GV nhận xét ghi điểm.


Bài 4: Củng cố về xếp hình.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT



- HS quan sát hình trong SGK.


- HS dùng 8 hình xếp thành 1 hình
vuông


- GV yêu cầu HS xếp thi - HS thi xếp nhanh đúng
- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>III. Cñng cè - dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài (1HS)


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.


<b>Chính tả: ( Nghe viết): </b>

<i><b>Nhớ việt Bắc</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần au/âu ( BT2).


- Làm đúng bài tập 3 a/b.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết nội dung các câu tục ngữ ở bài tập 3a.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KTBC: - GV đọc: Thứ bảy, giầy dép,dạy học (HS viết bảng con)
- GV nhận xét.


<b>B. Bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi ghi đầu bài </b>
<b>2. Hớng dẫn nghe - viết:</b>
a. Hớng dÉn HS chuÈn bÞ:


- GV đọc 1 lần đoạn thơ - HS chú ý nghe
- 2HS đọc lại
- GV hớng dn nhn xột


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Đây là thơ gì ? - Thơ 6 - 8 còn gọi là lục bát
- Cách trình bày các câu thơ thế nào? - HS nêu


- Những chữ nào trong bài chính tả viết
hoa


- Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng
Vịêt Bắc.


- GV c cỏc ting khú: rng, giang - HS luyện viết vào bảng con


b. GV đọc bài - HS nghe viết vào vở


- GV quan sát,uấn nắn cho HS
c. Chấm - chữa bµi:


- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm


- NhËn xÐt bµi viÕt.



<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp </b>


<b> Bµi tập 2: GV gọi HS nêu yêu cầu </b> - 2HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài cá nhân
- GV mêi 2 tèp HS nèi tiÕp nhau thi làm


bài trên bảng lớp


- HS chơi trò chơi
- HS nhËn xÐt kÕt qu¶
- GV nhËn xÐt, chèt lại lời giải :


Hoa mu n - ma mau ht lá trầu - đàn
trâu - sáu điểm - quả su


Bài tập 3 (a): Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu nài tập
- GV mời 3 tốp nối tiếp nhau làm bài trên


băng giÊy


- HS lµm bµi CN.


- HS đọc lại câu tục ngữ đã hoàn chỉnh
- GV giải nghĩa từ: Tay quai; miêng trễ.


- GV nhận xét bài đúng


- Làm - no lâu, lúa - HS chữa bài đúng vào v
<b>4. Cng c dn dũ </b>



- Nêu lại ND bài ? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


<b>Tự nhiên xà hội: </b>

<i><b>Tỉnh (thành phố) nơi bạn sốngi(T).</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- K c tên một số cơ quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế,…ở địa phơng.
- Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phng.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát tìm kiếm thông tin về nơi mình
đang sống.


- Su tầm tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong SGK trang 52, 53, 54, 55…
- Bót vÏ.


<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>
<b>1. KTBC:</b>


- Kể tên những trò chơi nguy hiểm cho bản thân ? (1HS)
-> HS + GV nhận xÐt


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b> Hoạt động 1</b>:</i> Quan sát theo cặp, làm việc với SGK.



<i>Bíc 1: </i>lµm viƯc theo nhãm


- GV chia mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu


cỏc nhúm quan sát. - HS quan sát các hình trong SGK vànói về những gì quan sát đợc
- GV đi đến các nhóm và nêu câu hỏi


gỵi ý VD: Kể tên những cơ quan hành
chính, văn hoá, y tÕ, gi¸o dơc cÊp tØnh...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Kết luận: ở mỗi tỉnh (thành phố) đều có các cơ quan: Hành chính, văn hố ,
giáo dục, y tế … để điều hành công việc, phục vụ đời sống vật chất , tinh thần và
sức khoẻ của nhân dân.


<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Nói về tỉnh (thành phố ) nơi bạn đang sống.


- Bíc 1: GV tỉ chøc cho HS tham quan một số cơ quan hành chính của tỉnh nơi
em đang sống.


- Bc 2: Cỏc em k li nhng gì đã quan sát đợc.
-> HS + GV nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nờu li ni dung bi đọc? (1HS)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.


</div>

<!--links-->

×