Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

gan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.84 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 19</b>



<b>Thứ hai, ngày tháng năm 20</b>
<i><b>Tập đọc </b></i>


<b>Bốn anh tài</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


-KT: Hiểu ND : Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh
em Cẩu Khây (trả lời đợc các CH sgk )


-KN : Đọc trôi chảy, rành mạch; Biết đọc với giọng kể chuyện, bớc đầu biết nhấn giọng
những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn anh em Cẩu Khây.


-TĐ : Biết đồn kết, có lịng nhiệt thành để làm việc nghĩa.
<b>II . Đồ dùng dạy - học : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK </b>
<b> III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<i><b>A. Mở đầu : Giới thiệu 5 chủ điểm sẽ học ở kì II.</b></i>
<i><b>B. Dạy bài míi : </b></i>


1. Giíi thiƯu bµi .


2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.


<i>a) Luyện đọc :</i>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài



- HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn của bài.


- GV kÕt hỵp híng dÉn HS xem tranh minh ho¹ .
- GV gióp HS hiểu các từ ngữ mới trong bài : Cẩu
Khây, tinh thông, yêu tinh.


- HS luyn c theo cp.
- Một , hai HS đọc cả bài .
- GV đọc diễn cảm bài văn.


<i> b) T×m hiĨu bµi : </i>


- Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây có gì đặc
biệt ?


- Có chuyện gì xảy ra trên quê hơng Cẩu Khây ?
- Cẩu Khây lên đờng diệt trừ yêu tinh cùng những
ai ?


- Mỗi ngời bạn ấy có tài năng gì ?


* HS đọc lớt tồn bài, tìm hiểu chủ đề của truyện.


<i>C) Hớng dẫn đọc diễn cảm :</i>


5 em tiếp nối nhau đọc 5 đoạn văn.


- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc
diễn cảm một đoạn tiêu biểu trong bài .



C. Cñng cè, dặn dò :
GV nhận xét giờ học .


<b>1. Luyn c :</b>
1 HS c


- Nắm Tay Đóng Cọc.
- Lấy Tai Tát Nớc.
- Móng Tay Đục Máng.


<b>2. Tìm hiểu bài :</b>


* Nội dung : <i>Truyện ca ngợi sức </i>
<i>khoẻ, tài năng, nhiệt thành làm việc </i>
<i>của bốn anh em Cẩu Khây.</i>


<b>3. Thi đọc diễn cảm :</b>
Đoạn sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Đạo đức:</b></i>


<b>Kính trọng và biết ơn ngời lao động (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


-KT: Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn ngời lao động.


-KN: Bớc đầu biết c xử lễ phép với những ngời lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành
quả lao động của họ.


-TĐ : Yêu lao động,biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động.



II. Chuẩn bị : Nội dung một số câu truyện về tấm gơng lao động của Bác Hồ, của các
anh hùng lao động và một số câu ca dao tục ngữ ca ngợi lao động.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức : (1phút) hát </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


<i><b> 3.Bµi míi : (33)</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Tỡm hiểu truyn.</b>
- GV k chuyn.


- HS thảo luận theo hai câu hái trong SGK.
- GV kÕt luËn .


<b>* Hoạt động 2 : - Thảo luận bài tập 1.</b>
- GV nêu yêu cầu của bài tập.


Các nhóm thảo luận rồi cử đại diện nhóm
trình bày.


- GV kÕt ln.


<b>* Hoạt động 3: - Bài tập 2.</b>


- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ.



- Các nhóm làm việc rồi cử đại diện trình
bày, GV ghi bảng theo ba cột, sau đó kết
luận.


<b>* Hoạt động 4 : Những việc nờn và khụng </b>
nờn làm .


- GV nêu yêu cầu bài tập 3, HS tự làm bài
tập sau đó trình bày ý kiến và nêu nhận xét.
- GV kết luận.


<b>* Hoạt động 5 : Ghi nhớ .</b>
Vài HS đọc ghi nhớ trong SGK.


<b>* Hoạt động tiếp nối: Chuẩn b bi tp 5,6.</b>


1. Đọc truyện : Buổi học đầu tiªn


* KL : <i>Cần phải kính trọng ngời lao động, </i>
<i>dù là những ngời bình thờng nhất.</i>


2. Bài tập 1 : ngời nông dân, bác sỹ, ngời
giúp việc, lái xe ôm, giám đốc công ti, nhà
khoa học, giáo viên, kĩ s tin học, nhà văn,
nhà thơ đều là ngời lao động.


3. Bài tập 2 : Những ngời lao động trong 6
bức tranh trang 29 làm nghề gì và cơng việc
đó có ích cho xã hội nh thế nào .



* KL: <i>Mọi ngời lao động đều mang lại lợi </i>
<i>ích cho bản thân, gia đình và xã hội.</i>


4. Bµi tËp 3 :


Các việc làm a,c,d, đ, e, g là thể hiện sự kính
trọng, biết ơn ngời lao động.


Các việc b, h là thiếu kính trọng ngi lao
ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Toán :</b></i>


<b>Ki- lô- mét- vuông</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- KT: Biết ki-lơ-mét-vng là đơn vị đo diện tích.


-KN : Đọc, viết đúng các số đo diện tíchtheo đơn vị ki-lơ-mét-vng.


Biết 1km2 <sub>= 1 000 000 m</sub>2<sub>. Bớc đầu biết chuyển đổi từ km</sub>2 <sub>sang m</sub>2 <sub>và</sub> <sub>ngợc lại.</sub>
- Bài tập cần làm: Bài1; bài4(b) ; bài 2


-TĐ : Có tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin ,hứng thú trong học tập và thực hành toán.
<b>II . §å dïng d¹y - häc : </b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



<i><b>1. n nh(1) Lp hỏt</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c:</b></i>


- Nhắc lại dÊu hiÖu chia hÕt cho 2; 3; 5 ;9
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài mới<i>:</i>


b- Tìm hiểu bài:


-GV da vào tranh, ảnh để giúp HS hình dung về
diện tích.


- Giới thiệu cách đọc và cách viết km2<sub>.</sub>
- Thế nào là mét vng?


- ThÕ nµo lµ km2 <sub>?</sub>


( <i>Là S của một hình vng có cạnh là 1 km</i>).
- Hãy tính S của hình vng cạnh 1 km ra m 2<sub>.</sub>
- Khái niệm km vuông. Cách viết. Cách đọc:
+ <i>Kilơmetvng là diện tích của một hình vng</i>
<i>có cnh di 1km</i>


+ <i>1 kilômét vuông- viết tắt là 1km2<sub>.</sub></i>
1 km x 1 km = 1000 m x 1000m
= 1 000 000 m2


nªn ta cã: 1 km 2<sub>= 1 000 000 m</sub>2<sub> .</sub>


c- LuyÖn tËp:


Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
Bài 2: Đổi đơn vị đo:


- HS đọc từng câu rồi tự làm.
- HS nêu kết quả và nhận xét.
- GV chữa bài và kết luận chung.
Bài 3:


- HS đọc đề bài, nờu y/c.


- HS suy nghĩ làm bài cá nhân.
- HS lên bảng chữa bài.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


- GV chữa bài và chốt lại kết quả đúng.
Bài 4:


- HS đọc từng câu rồi tự làm.
- HS nêu kết quả và nhận xét.
- GV chữa bài và kết luận chung.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Cách đổi đơn vị đo.
- GV nhận xét giờ học .


<i>1. Giíi thiƯu ki- l«- mÐt- vu«ng.</i>



- Ki- l«- mÐt- vu«ng là diện tích hình
vuông có cạnh dài 1 ki lô mét.


- Ki- lô- mét- vuông viết tắt là : km<b>2</b>


1 km<b>2<sub> = 1 000 000 m</sub>2</b>


<i>2. Bµi tËp : </i>


Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào
chỗ chấm


Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
* km2 <sub>, m</sub>2<sub> , </sub> <sub>dm</sub>2<sub> , </sub><sub>cm</sub>2<sub>, </sub><sub>mm</sub>2
MÉu : 1 km2<sub>= 1000 000 m</sub>2


1 m2<sub> = </sub><i><sub>100</sub></i><sub> dm</sub>2
32m2<sub> 49 dm</sub>2<sub> = </sub><i><sub>3249</sub></i><sub>dm</sub>2
Bµi 3:


<i> Bài giải:</i>


<i> Din tớch khu cụng nghip ú l : </i>
<i> 3 x 2 = 6 ( km2<sub> ) </sub></i>


<i> Đáp số: 6 km2</i>
Bài 4:


- Diện tích phòng học là 40 m2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Lịch sử :</b></i>


<b>Nớc ta cuối thời Trần</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


-KT : Hiểu một số sù kiƯn níc ta ci thêi TrÇn


-KN : Nắm đợc một số sự kiện về sự suy yếu của nhà Trn.


+ Vua quan ăn chơi sa đoạ, trong triều một số quan lại bất bình, Chu Văn An dâng sớ xin
chÐm 7 tªn quan coi thêng phÐp níc.


+ Nơng dân và nơ tì nổi dậy đấu tranh.


Hồn cảnh Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần, lập nên nhà Hồ: Trớc sự suy yếu của nhà Trần,
Hồ Quý Ly – một đại thần nhà Trần đã truất ngôI nhà Trần, lập nên nhà Hồ và đổi tên nớc
là Đại Ngu.


HS khs, giái:


+ Nắm đợc nội dung một số cảI cách của Hồ Quý Ly: quy định lại số ruộng cho quan lại,
quý tộc; quy định lại một số nơ tỳ phục vụ trong gia đình q tộc.


+ Biết lí do chính dẫn tới cuộc kháng chiến chống quân Minh của Hồ Quý Ly thất bại:
không đoàn kết đợc toàn dân để tiến hành kháng chiến mà chỉ dựa vào lực lợng quân đội.
-TĐ : Yêu mơn học, thích tìm hiểu kịch sử của dân tộc.


<b>II . Đồ dùng dạy - học : vở BT .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<i><b>1. ổn định(1’) Lớp hát</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a. Giíi thiƯu bài mới<i>:</i>


b- Tìm hiểu bài:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: - Thảo luận nhóm .</b></i>


HS làm bài tập trong vở rồi thảo luận nhóm,
sau đó cử đại diện trình bày.


- T×nh h×nh níc ta díi thêi TrÇn tõ nưa sau
thÕ kØ XIV :


+ Vua quan nhà Trần sống nh thế nào?
+ Cuộc sống cđa nh©n d©n ra sao ?


+ Thái độ phản ứng của nhân dân với triều
đình ra sao ?


+ Nguy cơ giặc ngoại xâm ra sao ?
<i><b>* Hoạt động 2 : - Làm việc cả lớp .</b></i>


GV tæ chøc cho HS thảo luận 3 câu hỏi sau
- Hồ Q Ly lµ ngêi nh thÕ nµo ?



- Ơng đã làm gì ?


- Hành động truất quyền vua của Hồ Q Ly
có hợp với lịng dân hay khơng? Vì sao ?


1. Tình hình nớc ta dới thời Trần từ nửa sau
thÕ kû XIV.


2. Hå Quý Ly truÊt ng«i vua Trần và lên
ngôi vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Khoa học :</b></i>

<b>Tại sao cã giã ?</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- HS biết làm thí nghiệm chứng minh khơng khí chuyển động tạo thành gió.
- Giải thích đợc ngun nhân gây ra gió.


- Giải thích đợc tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất liền, cịn ban đêm thì gió từ đất
liền lại thổi ra biển .


<b> II . §å dïng d¹y - häc : </b>


Hình trang 74,75 SGK , chong chóng, đồ dùng thí nghiệm theo nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<i><b>1. ổn định(1’) Lớp hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



a. Giíi thiƯu bµi mới<i>:</i>


b- Tìm hiểu bài:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : Chơi chong chóng. </b>


- GV tổ chức cho cá nhóm chơi chong chóng
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả và giải
thích :


Tại sao chong chóng quay ? và tại sao quay
nhanh, quay chËm?


- GV kÕt luËn.


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu ngun nhân gây </b>
ra gió.


- GV chia nhóm để HS làm thí nghiệm.
- Các nhóm thảo luận theo câu hỏi trong
SGK rồi cử đại diện trình by.


- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nêu kÕt luËn.


<b>* Hoạt động 3 : Tìm hiểu nguyên nhân gây </b>
ra sự chuyển động của khơng khí trong thiên
nhiên.



- HS làm việc theo cặp : đọc thông tin ở mục
“Bạn cần biết”.


- HS đại diện trình bày.


- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nêu kết luận.


<b>1. Trò chơi : chong chóng quay.</b>


* KL : <i>Khi ta chạy, khơng khí xung quanh</i>
<i>ta chuyển động, tạo ra giú. Giú thi lm </i>
<i>chong chúng quay.</i>


<b>2. Nguyên nhân gây ra giã .</b>


* KL : <i>K2 <sub>chuyển động từ nơi lạnh đến </sub></i>


<i>nơi nóng. Sự chênh lệch nhiệt độ là </i>
<i>nguyên nhân gây ra sự chuyển động của </i>
<i>K2<sub>. Không khí chuyển động tạo thành gió.</sub></i>


<b>3. Ngun nhân gây ra sự chuyển động </b>
<b>của khơng khí trong thiên nhiên.</b>


* KL : <i>Sự chênh lệch nhiệt độ vào ban </i>
<i>ngày và ban đêm giữa biển và đất liền đã </i>
<i>làm cho chiều gió thay đổi giữa ngày và </i>
<i>đêm.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ tư ngày tháng năm 2010</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>Chuyện cổ tích về lồi ngời</b>


<b>I. Mục đích, u cầu :</b>


-KT: Hiểu ý nghĩa : Mọi vật trên trái đất sinh ra vì con ngời, vì trẻ em, do vậy cần dành cho
trẻ em những điều tốt đẹp nhất (trả lời đợc các CH sgk ; thuộc ít nhất 3 khổ thơ )


-TĐ : u mơn học, tích cực học tập, yêu quý những điều tốt đẹp dành cho trẻ em
- HS đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng.
- HTL bài thơ.


<b> II . Đồ dùng dạy - học : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK </b>
III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i>A. KiĨm tra bµi cị : </i>


Gọi HS đọc truyện “ Bốn anh tài”.


<i>B. D¹y bµi míi : </i>


1. Giíi thiƯu bµi .


<i><b> 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu </b></i>
<i><b>bài.</b></i>



a) Luyện đọc :


- HS đọc nối tiêp nhau 4 khổ thơ 3 lợt.
GV kết hợp sửa lỗi về phát âm, cách đọc
nhắc nhở HS ngắt nhịp đúng :


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một , hai HS đọc cả bài .
- GV đọc diễn cảm bài văn.
b) Tìm hiểu bài :


- Trong “ Câu chuyện cổ tích này” , ai là
ngời đợc sinh ra đầu tiên?


- Sau khi sinh trẻ ra, vì sao cần có ngay mặt
trời?


- Sau khi trẻ sinh ra, vì sao cần có ngay
ng-ời mẹ?


- Bố giúp trẻ em những gì?


* HS đọc thầm bài thơ và nêu ý nghĩa của
bài thơ.


C) Hớng dẫn đọc diễn cảm :


- HS tiếp nối nhau đọc bài thơ, GV kết hợp
giúp HS tìm đúng giọng đọc của bài thơ.
- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi


đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu trong bài .
- HS nhẩm thuộc lịng bài thơ rồi thi đọc
thuộc lịng.


<i><b>3. Cđng cố, dặn dò :</b></i>
GV nhận xét giờ học .


1. Luyn c :


Nhấn giọng : trớc nhất, toàn là, sáng lắm,
tình yêu, lời ru, biết ngoan, biết nghĩ, thật
to .


2. Tìm hiểu bài :


- Tr em c sinh ra đầu tiên trên trái đất.
Trái đất lúc đó chỉ cú ton l tr con.


- Cảnh vật trống vắng, trìu mến, không dáng
cây.


- Vì trẻ cần tình yêu và lời ru, trẻ cần bế
bồng, chăm sóc.


* ý nghĩa : <i>Mọi vật đợc sinh ra trên trái đất </i>
<i>này là vì con ngời, vì trẻ em.Hãy dành cho </i>
<i>trẻ em mọi điều tốt đẹp nhất.</i>


3. Thi đọc diễn cảm :



- Chọn một, hai khổ thơ cho HS luyện đọc
diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>To¸n</b></i>

<b> :</b>

<i><b> </b></i>



<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


-KT : Luyện tập về chuyển đổi các số đo diện tích.


- KN : Chuyển đổi đợc các số đo diện tích. Đọc đợc thơng tin trên biểu đồ cột
- Bài tập cần làm: Bài1; Bài 3(b) ; Bài 5


-TĐ : Có tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành toán.
<b> II. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : Cho HS đổi ra m</b></i>2
<i><b>3.Dạy bài mới :</b></i>


Bµi 1 :


- GV yêu cầu HS đọc kĩ từng câu của bài.
- GV yêu HS trình bày kết quả, các HS khác
nhận xét.


- GV kÕt luËn.


Bµi 2 :


- HS đọc đề bài, nêu y/c.


- HS suy nghÜ lµm bài cá nhân.
- HS lên bảng chữa bài.


- HS khác nhËn xÐt, bæ sung.


- GV chữa bài và chốt lại kết quả đúng.
Bài 3 :


GV u cầu HS tự giải bài tốn, sau đó u
cầu HS trình bày lời giải. HS khác nhận xét,
cuối cùng GV kết luận.




Bµi 4 :


- HS đọc đề bài, nêu y/c.


- HS suy nghĩ làm bài cá nhân.
- HS lên bảng chữa bài.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


- GV chữa bài và chốt lại kết quả đúng.
Bài 5 :



- GV yêu cầu HS đọc kĩ từng câu của bài
toán và quan sát kĩ biểu đồ mật độ dân số để
tìm ra câu trả lời.


- HS tr×nh bày bài giải, các HS khác nhận
xét


- GV kết luận :


4. Củng cố - dặn dò :
NhËn xÐt u, khut ®iĨm.


ra m2<sub>: 2km</sub>2<sub>, 47km</sub>2<sub>, 29km</sub>2<sub>.</sub>


Bài 1 :Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo diện tích.
Bài 2:


<i>a) Diện tích khu đất là :</i>
<i>5 x 4 = 20 (km2<sub>)</sub></i>


<i> b) Đổi 8000m = 8km</i>
<i> vậy diện tích khu đất là : </i>
<i> 8 x 2 = 16 (km2<sub>)</sub></i>


Bài 3 :Củng cố kỹ năng đổi và so sánh số
đo diện tích.


Bµi 4 <i>: Bài giải</i>


<i> Chiu rng ca khu đất là :</i>


<i> 3 : 3 = 1 (km)</i>


<i> Diện tích khu đất là :</i>
<i> 3 x 1 = 3 (km2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số : 3km2</i>
Bài 5:


a)H Ni l thnh phố có mật độ dân số lớn
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

KĨ chun:


<b>Bác đánh cá và gã hung thần</b>


<b>I. Mục đích, u cầu :</b>


-KT : HiĨu ND vµ ý nghÜa cđa c©u chun.


-KN : Dựa theo lời kể của GV, nói đợc lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ (BT1), kể
lại đợc từng đoạn của c/chuyện Bác đánh cá và gã hung thần rõ ràng, đủ ý (BT2).Biết trao
đổi với các bạn về ya nghĩa của câu chuyện.


-TĐ : Giáo dục HS luôn làm theo lẽ phải, tuân theo cái thiện.
<b>II . Đồ dùng dạy - học : Tranh minh hoạ truyện đọc trong SGK .</b>
<b> III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức : Hát </b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị : HS kĨ 1 đoạn câu chuyện</b></i>
<i><b>3. Dạy bàì mới: a)Giíi thiƯu trun.</b></i>


b) GV kĨ chun


c) Hớng dẫn HS thực hiện các
yêu cầu của bài tập.


+ Tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh bằng 1 - 2
câu.


- Gv dán lên bảng lớp 5 tranh minh hoạ phóng to
tranh SGK .


- Cả lớp và GV nhận xét. GV viết nhanh với mỗi
tranh 1 lêi thuyÕt minh. VD :


*Tranh 1
* Tranh 2 :
* Tranh 3 :
* Tranh 4:
* Tranh 5 :


+ Kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.


- 1 HS đọc yêu cầu của BT 2, 3.


- KC trong nhóm : HS kể từng đoạn câu chuyện.
Sau đó kể cả chuyện. Kể xong, trao đổi về ý nghĩa


câu chuyện.


+ 2 đến 3 nhóm HS ( mỗi nhóm 2, 3 em) tiếp nối
nhau thi kể tồn bộ câu chuyện.


+ Mét vµi HS kĨ toµn bé c©u chun.


? Nhờ bác đánh cá nghĩ ra mu kế khơn ngoan để
lừa con quỷ


?V× sao con quỷ lại trở lại bình? Câu chuyện có ý
nghĩa gì ?....


- Cả lớp và GV nhận xét
<i><b>4. Củng cố - dặn dò : </b></i>
- GV nhận xét tiết häc.


<i><b>1. GV kĨ chun</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS thùc hiƯn các yêu </b></i>
<i><b>cầu của bài tập.</b></i>


BT1:


- Bỏc ỏnh cỏ kộo lới cả ngày, cuối
cùng đợc mẻ lới trong có 1 bình to.
- Bác mừng lắm vì cài bình đem ra chợ
bán cũng đợc khối tiền.


- Tõ trong b×nh mét làn khói đen tuôn


ra, rồi hiện thành một con quỷ/ Bác
nạy nắp bình. Từ trong bình một làn
khói đen kịt tuôn ra, tụ lại, biến thành
một con qủ.


- Con quỷ địi giết bác đánh cá để thực
hiện lời nguyền của nó. / Con quỷ đã
nói bác đánh cá tới ngày tận số.
- Bác đánh cá lừa con quỷ chui vào
bình, nhanh tay đậy nắp, vứt cái bình
trở lại biển sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>TËp làm văn :</b></i>


<b>Luyn tp xõy dng m bi trong bi văn miêu tả đồ vật</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


-KT : Luyện tập về xây dựng mở bài mở rộng cho bài văn miêu tả đồ vật.


-KN : Nắm vững hai cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả đồ vật( BT1).
Viết đợc mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo 2 cách ó hc ( BT2).


-TĐ : Yêu môn học, tích cực,có tâm hồn, cảm xúc thẩm mĩ, ý thức quan sát sự vật
<b>II . Đồ dùng dạy - học : - B¶ng phơ viÕt néi dung:</b>


Mở bài gián tiếp : Giới thiệu ngay đồ vật định tả.


Mở bài trực tiếp : Nói chuyện khác liên quan và đảo vào giới thiệu đồ vật định tả.
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>1. ổn định : Hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- 2 HS khác nhắc lại kiến thức về hai cách
mở bài trong bi vn t vt


<i><b>3. Dạy bài mới : </b></i>
a. Giíi thiƯu bµi :


b. Híng dÉn HS lun tËp
Bµi tËp 1


- 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của bài
tập.


- Cho cả lớp đọc thầm lại từng đoạn mở
bài,trao đổi cùng bạn, so sánh, tìm điểm
giống nhau của đoạn văn mở bài.


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn. Cả lớp và GV nhận
xét, kết luận.


Bài tập 2:


- 1HS đọc yêu cầu của bài. GV nhắc HS
+ Bài này yêu cầu các em chỉ viết đoạn văn
mở bài cho bài văn miêu tả cái bàn học của
em. Đó có thể là tả bàn học ở trờng hoặc ở


nhà.


+ Em phải viết 2 đoạn mở bài theo 2 cách
khác nhau cho bài văn : một đoạn viết theo
cách trực tiếp (giới thiệu ngay cái bàn học
em định tả), đoạn văn kia viết theo cách
gián tiếp (giới thiệu khác có liên quan rồi
giới thiệu chiếc bàn học).


- HS viết đoạn văn mở bài theo 2 cách
Nhận xét, bình chọn những bạn viết đợc
đoạn mở bài hay nht.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò :</b></i>
- GV nhận xét giờ häc .


<b>Bµi tËp 1:</b>


<i>- Giống nhau: Các đoạn mở bài trên điều có</i>
<i>mục đích giới thiệu đồ vật cần tả là chiếc</i>
<i>cặp sách.</i>


<i>- Khác nhau: - Đoạn a, b (mở bài trực</i>
<i>tiếp) : giới thiệu ngay đồ vật cần tả.</i>


- Đoạn c (mở bài gián tiếp) : nói chuyện
khác để dẫn vào giới thiệu đồ vật định tả.
<b>Bài tập 2:</b>


+ VD (MB trùc tiếp) : Chiếc bàn học sinh


này là ngời bạn ở trờng tha thiết với tôi gần
hai năm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Toán</b> :<b> </b></i>


<b>Hình bình hành</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


-KT : Hiểu đợc hình bình hành và 1 số đặc điểm của hình bình hành
-KN : Nhận biết đợchình bình hành và 1 số đặc điểm của hình bình hành
- Bài tập cần làm: Bài1; Bài 2


-T§ : Cã tÝnh cÈn thËn, tÝch cùc, tù gi¸c.


<b>II . Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ đã vẽ sẵn một số hình.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức : Hát .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


+Muèn tÝnh diÖn tÝch hình vuông ta làm nh thế
nào ?


+Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm nh
thế nào ?


<i><b>3. Dạy bài míi :</b></i>



a. Hình thành biểu tợng về hình bình hành
- HS quan sát hình vẽ trong phần bài học của
SGK rồi nhận xét hình dạng của hình, từ đó
hình thành biểu tợng về hình bình hành.


- GV giíi thiƯu tên gọi hình bình hành.


b. Nhn xột mt s c điểm của hình bình
hành.


- GV gợi ý để HS tự phát hiện các đặc điểm
của hình bình hành


- HS tự nêu một số ví dụ về các đồ vật trong
thực tiễn có hình dạng là hình bình hành và
nhận dạng một số hình vẽ trên bảng ph.
c. Thc hnh


Bài 1 : Nhằm biểu tợng về hình bình hành.
HS nhận dạng. GV chữa bài và kết luận.
Bài 2 :


- GV giới thiệu cho HS về các cặp đối diện
của hình tứ giác ABCD.


- HS nhận dạng và nêu đợc hình bình hành
MNPQ có các cặp cạnh đối diện song song và
bằng nhau.


Bµi 3 : GV hớng dẫn HS tự làm bài rồi chữa


bài


<i><b>4. Củng cố, dặn dò .</b></i>


- Nhn xột , đánh giá kết quả giờ học và giao
bài tập về nhà


- 2 HS lần lượt thực hiện yêu cu


1. Đặc điểm của hình bình hành:


<i>Hỡnh bỡnh hnh cú hai cặp đối diện song</i>
<i>song và bằng nhau .</i>


2. Bµi tập :


* Bài 1 : Tìm HBH trong các h×nh
trang102 .


* Bài 2 : Tìm các cặp cạnh đối diện song
song và bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Th</b><b>ứ ba ngy thỏng nm 2010</b></i>
<i><b>Luyện từ và câu:</b></i>


<b>Chủ ngữ trong câu kể </b>

<i><b>Ai làm gì ?</b></i>



<b>I. Mc ớch, yêu cầu :</b>


- KT : Hiểu đợc cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN ) trong câu kể Ai làm gì ?


(ND ghi nhớ).


-KN: Nhận biết đợc câu kể Ai làm gì ?, xác định đợc bộ phận CN trong câu (BT1, mục
III ); biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ ( BT2,BT3).


-T§: Cã ý thøc sử dụng tiếng Việt văn hóa trong giao tiếp.
<b>II . Đồ dùng dạy - học : </b>


- Mt số tờ phiếu viết đoạn văn phần nhận xét, đoạn ở BT1 (phần luyện tập).
<b> III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>1. Khởi ng : Hỏt vui.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :2HS nêu ND ghi nhớ.</b></i>
<i><b> 3. Dạy bài mới :Giới thiệu bài :</b></i>


a) PhÇn nhËn xÐt:


- Một HS đọc nội dung bài tập, cả lớp đọc
thầm , trao đổi trả lời lần lợt 3 câu hỏi (viết
vào vở bài tp).


- HS lên bảng làm bài - Nhận xét.
b) Phần ghi nhí


- Gọi vài HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- GV lấy thêm VD để minh hoạ thêm cho
ghi nhớ.



c) Lun tËp:
Bµi 1:


- HS đọc ND bài tp
- HS nờu y/c ca BT.


- HS làm việc cá nhân tìm: Các câu kể Ai
làm gì ? trong đoạn văn trên.


B phn CN c in m :
Bi tập 2:


- HS đọc yêu của bài.


- Mỗi HS tự tìm 3 câu với các từ đã cho làm
CN.


- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3:


- HS đọc yêu cầu bài tập, quan sát tranh
minh ho bi tp.


- 2HS khá,giỏi làm mẫu.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn đoạn
văn hay nhất.


<i><b> 4. Củng cố - dặn dò :</b></i>



- HS nhắc lại nội dung phần Ghi nhớ.
- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh bài văn
(BT3), viết lại vào vở.




<b>I. Nhận xét: </b>


Các câu kể Ai làm
gì?


Cõu 1:Mt n
ngng/


vơn dài cổ, ... bọn
trẻ.


Cõu 2 : Hựng/ỳt
vi ...bin.


Câu 3:Thắng/mếu
máo ...lng TiÕn.
C©u 5 : Em/ liỊn ...
ra xa.


C©u 6 : Đàn


ngỗng /kêu ...chạy
miết.


ý nghĩa
của CN
Chỉ con
vật
Chỉ
ng-êi
ChØ
ng-êi
ChØ
ng-êi
ChØ con
vËt
Lo¹i
tõ ...CN
Cơm
DT
Danh tõ
Danh tõ
Danh tõ
Cơm
danh tõ


<b>II. Ghi nhí</b>
<b>III. Lun tËp</b>


* Bài 1 : Đọc đoạn văn trang 7 rồi tìm các
câu kể Ai làm gì ? Xác định CN của từng
câu vừa tìm đợc.


* Bµi 2 : Đặt câu kể Ai làm gì?



* Bi 3 : t câu nói về hoạt động của từng
nhóm ngời hoặc vật đợc miêu tả trong bức
tranh trang 7 SGK.


VD : <i>Buổi sáng bà con nông dân ra đồng </i>
<i>gặt lúa. Trên những con đờng làng quen </i>
<i>thuộc, các bạn học sinh tung tăng cấp sách </i>
<i>đến trờng. Xa xa, các chú công nhân đang </i>
<i>cày vỡ những thửa ruộng vừa gặt xong. Thấy</i>
<i>động lũ chim sơn ca vụt bayvút lên bầu trời </i>
<i>xanh thẳm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>To¸n :</b></i>


<b>DiƯn tÝch hình bình hành</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


-KT : Hiểu cách tính diện tích hình bình bành
-KN : Biết cách tính diện tích hình bình bành
- Bi tập cần làm: Bài1; Bài 3(a)


-T§ : Cã tÝnh cÈn thËn, tÝch cực, tự giác.
<b>II . Đồ dùng dạy - häc : </b>


GV : Chuẩn bị các mảnh bìa có hình dạng nh hình vẽ trong SGK.
HS : Chuẩn bị giấy kẻ ô li vuông cạnh 1 cm, thớc kẻ, ê ke, kéo .
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



1.ổn định tổ chức : Hát .
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


HS nêu đặc điểm hình bình hành.
<i><b>3.Dạy bài mi :</b></i>


a ) Hình thành công thức tính diện tích của
hình bình hành.


GV v trờn bng hỡnh bỡnh hnh ABCD ; vẽ
AH vng góc với DC là đáy của hình bình
hành ; độ dài AH là chiều cao của hình bình
hành.


?- Tính diện tích hình bình hành ABCD đã
cho.


- GV gợi ý HS có thể kẻ đờng cao AH là
chiều cao của hình bình hành ; sau đó cắt
hình tam giác ADH và ghép lại (nh hình vẽ
trong SGK) để đợc hình chữ nhật ABIH.


- GV yêu cầu HS nhận xét về diện tích hình
bình hành và hình chữ nhật vừa tạo thành.
- Từ đó GV yêu cầu HS nhận xét mối quan
hệ giữa các yếu tố hai hình để rút ra cơng
thức tính diện tích hình bình hành. GV kết
luận và ghi cơng thức tính diện tích hình
bình hành lên bảng.



b) Thùc hµnh
Bµi 1 :


- GV cho HS tự làm sau đó gọi 3HS đọc kết
quả, yêu cầu HS khác nhận xét ( cách tính
và kết quả).


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
Bµi 2 :


- HS đọc đề bài.
- HS nêu y/c BT


- HS tÝnh diện tích hình chữ nhật và hình
bình hành (trong từng trêng hỵp).


- HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, kết luận.
Bài 3 :


- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập rồi tự
làm bài và chữa bài.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<i><b>4. Cđng </b>cè -<b> dỈn dò : </b></i>


- Nhận xét u, khuyết điểm. - Chuẩn bị tiết


<b>1.Hình thành công thức tính diện tích </b>


<b>của hình bình hành.</b>


<b>S = a </b>

<b> h</b>



<i>Din tớch hỡnh bình hành bằng độ dài đáy </i>
<i>nhân với chiều cao,</i>


<i>( a : đáy ; h : đờng cao ; S là diện tích)</i>


2. Thùc hµnh


<b>Bài 1:Tính DT hình bình hành biết độ dài </b>
đáy và chiều cao.


Nhằm vận dụng trực tiếp cơng thức tính diện
tích hình bình hành khi biết độ dài đáy và
chiều cao.


<b>Bµi 2 : tÝnh diện tích hình chữ nhật và hình </b>
bình hành .


<b>Bài 3 : </b>


<i>Bài giải</i>
<i>4dm = 40 cm</i>


<i>Diện tích hình bình hành là :</i>
<i>40 x 34 = 1360 (cm2<sub>)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Th</b><b>ứ năm ngày thỏng nm 2010</b></i>


<i><b>Luyện từ và câu:</b></i>


<b>M rng vn từ : Tài năng</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


- KT : Biết thêm 1 số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về tài năng của con ngời
- KN : Biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng tài ) theo 2 nhóm nghĩa và đặt câu với 1 từ đã
xếp ( BT1, BT2); hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con ngời ( BT3, BT4).
-TĐ: Yêu quý, học tập những ngời có tài năng.


<b>II . Đồ dùng dạy - học : </b>
<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. ổn định tổ chức : Hát .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Một HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ tiết
trớc?


<b>3. Dạy hoc bài mới :</b>


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ, YC của tiết
học.


b) Hớng dẫn HS làm bµi tËp
<i><b> Bµi tËp 1 : </b></i>


- 1HS đọc nội dung BT1 ( đọc cả mẫu).


- Cả lớp đọc thầm,trao đổi, chia nhanh các
từ có tiếng tài vào hai nhóm. GV phát phiếu
và 1 vài trang phơ tơ từ điền cho các nhóm
HS.


-Đại diện các nhóm thi trình bày kết quả.
-Trọng tài và GV nhận xét, tính điểm, chốt
lại lời giải đúng :


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>


- GV nêu yêu cầu của bài tập.


- Mi HS tự đặt 1 câu với các từ ở BT1, 2 -3
- HS lên bảng viết câu văn của mình.


- GV nhËn xÐt.
Bµi tËp 3 :


-1HS đọc yêu cầu của bài


- GV gợi ý : Các em hãy tìm nghĩa bóng
của câu tục ngữ xem câu nào có nghĩa bóng
ca ngợi sự thơng minh, tài trí của con ngời.
- HS suy nghĩ, làm bài cá nhân hoặc trao
đổi cùng bạn.


- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận
xét, kết luận ý kiến đúng :



<b> Bµi tËp 4: </b>


- GV gióp HS hiĨu nghÜa bóng của các câu
tục ngữ trong bài tập 4.


- HS nèi tiÕp nhau nãi ý nghÜa cđa tõng c©u.
<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>


- Một,hai HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
của bài học.


- GV nhận xÐt tiÕt häc.


<i><b>Bµi tËp 1 : </b></i>


a) Tài có nghĩa “ có khả năng hơn ngời bình
thờng” : tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài
đức, tài năng.


b) Tài có nghĩa là tiền của: tài nguyên, tài
trợ, tài sản.


<i><b>Bài tập 2</b></i>


VD : Bựi Xuõn Phỏi l mt hoạ sĩ tài hoa./
Đoàn địa chất đang thăm dò tài ngun
vùng núi phía Bắc.


<i><b>Bµi tËp 3 :</b></i>



Câu a : Ngời ta là hoa đất.


Câu b : Nớc lã mà vã nên hồ / Tay không mà
nổi cơ đồ mới


<i><b> Bµi tËp 4</b></i>


Câu a : Ngời ta là hoa đất. ( Ca ngợi con
ng-ời là tinh hoa, là thứ quý giá nhất của trái
đất).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chính tả ( Nghe- viết)</b>

<b>Kim tự tháp Ai Cập</b>


<b>I. Mục đích, u cầu :</b>


-KT: HiĨu ND bµi chÝnh tả, bài tập


-KN : Nghe- vit ỳng bi CT; trỡnh bày đúng hình thức bài văn xi, bài viết khơng mắc
quá 5 lỗi chính tả. Làm đúng các BT CT về âm đầu ,vần dễ lẫn ( BT2).


-T§ : Có tính thẩm mĩ, có ý thức, tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
<b>II . Đồ dùng dạy - häc : </b>


<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Khởi động : Hát vui</b>
2. Kiểm tra bài cũ :



- GV cho HS viết những từ khó bài trớc mắc phải.
3.Dạy bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu của bài.
b) Híng dÉn HS nghe - viÕt


-1 HS đọc bài chính tả Kim tự tháp Ai Cập. Lớp
theo dõi trong SGK đọc thầm lại đoạn văn, chú ý
những chữ cần viết hoa.


+ Đoạn văn viết gì ?


- HD luyện viÕt 1 sè tõ träng yÕu:


- HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu cho HS viết . Mỗi câu đọc 2, 3 lợt
- GV đọc toàn bài để HS soát lại bài.


- GV chấm chữa 7 – 10 bài. Trong đó, từng cặp
HS đổi vở sốt lỗi cho nhau. HS có thể đối chiếu
SGK, tự sửa lỗi viết sai bên lề trang vở.


- GV nêu nhận xét chung


c) Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 2 :1HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS c thm on văn, làm bài vào vở hoặc vở
BT.



- HS lên bảng thi tiếp sức, HS gạch lại những chữ sai
chính tả , viêt lại những lỗi đúng. Cả lớp và GV
nhận xét .


- HS sửa bài theo lời giải đúng.
Bài tập 3 : - Lựa chọn


- GV nêu yêu cầu của BT - HS làm vào vở BT.
- 3HS lên bảng thi làm bài. Sau đó từng em đọc kết
quả. Cả lớp và GV nhận xét - kết luận lời giải .
4. Củng cố - dặn dò :


GV nhận xét tiết học. Nhắc HS ghi nhớ từ ngữ đã
luyện tập để khụng vit sai chớnh t.


<b>1. Nghe- viết chính tả bài : </b>
Kim tù th¸p Ai CËp .


* Nội dung : <i>Ca ngợi kim tự tháp là </i>
<i>một cơng trình kiến trúc vĩ đại của </i>
<i>ngời Ai Cập cổ đại .</i>


<b>2.Bµi tËp :</b>


* Bài 2 : Các từ cần điền là :
sinh vật, biết, sáng tác, tuyệt mĩ,
xứng đáng.


* Bµi 3a)



- Các từ viết đúng chính tả là : sản
sinh, sinh động, thời tiết, công việc,
chiết cành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tập làm văn:</b></i>


<b>Luyn tp xõy dng kt bi trong bài văn miêu tả đồ vật</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


-KT : Luyện tập về xây dựng kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả đồ vật.


-KN : Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng, không mở rộng ) trong bài văn miêu tả đồ
vật( BT1). Viết đợc đoạn kết bài mở rộng cho bài văn miờu t vt (BT2)


-TĐ : Yêu môn học, tích cực,có tâm hồn, cảm xúc thẩm mĩ, ý thức quan sát sự vật.
<b>II . Đồ dùng dạy - học : </b>


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. ổn định : Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- 2 HS đọc các đoạn mở bài (trực tiếp, gián tiếp)
cho bài văn miêu tả cái bàn học ( BT2, tiết TLV
trớc).


<b>3. Dạy bài mới :</b>



a)Giới thiệu bài : GV nêu MĐ, YC của tiết học.
b) Hớng dÉn HS lun tËp


<i><b> Bµi tËp 1</b></i>


- Một HS đọc BT1. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV dán lên bảng tờ giấy viết sẵn 2 cách kết bài.
- HS đọc thầm bài Cái nón.HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng :
- HS nhắc lại 2 cách kết bài đã biết khi học về
văn kể chuyện


<i><b>Bài tập 2:- HS nối tiếp đọc 4 đề bài.</b></i>


- Cả lớp suy nghĩ, chọn đề bài miêu tả ( là cái
th-ớc kẻ, hay cái bàn học, cái trống trờng)


- HS làm 2 bài vào VBT : mỗi em viết một đoạn
kết theo kiểu mở rộng cho bài văn miêu tả đồ vật
mỡnh ó chn.


- GV phát riêng bút dạ và giấy trắng cho một vài
HS. Dán bảng.


- Lớp, GV nhận xét, bình chọn HS viết kết bài
kiểu mở rộng hay nhất, cho điểm.


<b>4. Củng cố - dặn dß :</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.



- Yêu cầu HS viết đoạn kết bài cha đạt về nhà
hoàn chỉnh đoạn văn viết.


- Dặn HS chuẩn bị giấy, bút để làm bài kiểm tra
viết miêu tả đồ vt trong tit TLV sau.


<b>Bài tập 1</b>


Câu a : Đoạn kết là đoạn cuối cùng
trong bài


Mỏ bo : “Có của phải biết gữi gìn
mới đợc lâu bền”. Vì vậy, mỗi khi đi
đâu về, tơi đều mắc nón vào chiếc
đinh đóng trên tờng. Khơng khi nào
tơi dùng để quạt vì quạt nh thế nón
sẽ bị méo vành.


Câu b : Xác định đoạn cuối bài ( Đó
là kiểu kết bài mở rộng : căn dặn của
mẹ ; ý thức gữi gìn cái nón của bạn
nhỏ.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>To¸n :</b>

<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiêu :</b>


- KT : Luyện tập về cách tính diện tích hình bình hành.
- KN : Biết cách tính diện tích hình bình hành.



- Bi tập cần làm: Bài1; Bi 2 ; Bi 3 (a)
- TĐ : Cã tÝnh cÈn thËn, tÝch cùc, tù gi¸c.
<b> II . Đồ dùng dạy - học : </b>


<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


1. <b>ổn định tổ chức : Hát .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS sửa bài tập : Hình bình hành có đáy 25m;
chiều cao 18m. Tính diện tích hình bình


hµnh ?


- Muốn tính diện tích hình bình hành ta tính nh
thế nào ?


3. Dạy bài mới :


+ Bài 1 : HS nhận dạng các hình : hình chữ nhật,
hình bình hành, hình tứ giác sau đó nêu tên các
cặp cạnh đối diện trong từng hình.


<b> + Bµi 2 : </b>


- HS dựa cơng thức tính diện tích hình bình hành
khi biết độ dài đáy và chiều cao rồi viết kết quả
vào ụ trng tng ng.



- GV yêu cầu tất cả HS trong lớp tự làm bài, HS
khác nhận xét, GV kết luận.


<b>+ Bài 3 : GV vẽ hình bình hành lên bảng, giới </b>
thiệu cạnh của hình bình hành lần lợt là a, b
Rồi viết công thức tính chu vi hình bình hành:
P = ( a + b ) x 2


- Diễn đạt bằng lời, chảng hạn : Muốn tính chu vi
hình bình hành ta lấy tổng độ dài 2 cạnh nhân với
2, sau đó cho HS áp dụng để tiến hành tiếp phần
a) và b).


<b>+ Bµi 4 : Bµi nµy gióp HS biÕt HS biÕt vËn dơng </b>
công thức tính diện tích hình bình hành trong giải
toán có lời văn.


<b>Bài 1: Củng cố về hình bình hành.</b>
<b>Bài 2: Củng cố về cách tính diện </b>
tích hình bình hành.


Đáy 7 cm 14 dm 23m


C cao 16 cm 13 dm 16m


DT 112cm2 <sub>182dm</sub>2 <sub>386m</sub>2
<b>Bài 3 : Lập công thức và áp dụng công</b>
thức tính chu vi HBH:



P = ( a + b ) x 2
( Cùng đơn vị đo)


<b>Bµi 4: Cđng cè kü năng giải toán:</b>


<i> Bài giải</i>


<i> Diện tích của mảnh đất là :</i>
<i> 40 x 25 = 1000 (dm2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số:1000dm2</i>
4. Củng cố - dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Khoa học: </b>

<b>Tại sao có gió ?</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- KT: Hiểu đợc tại sao có gió.


-KN : Làm thí nghiệm để nhận ra khơng khí chuyển động tạo thành gió.
Giải thớch c nguyờn nhõn gõy ra giú


-TĐ : Thích tìm hiểu các hiện tợng của thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Hình trang 74, 75 SGK.
- Chong chóng.


- Chuẩn bị các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm :
+ Hộp đối lu nh mô tả trong trang 74 SGK.


+ Nến, diêm, miếng giẻ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1 : Chơi chong chóng (13</b>/<sub>).</sub>


<i>* Mơc tiªu</i> : 1.1


<i>* Cách tiến hành</i> :
B


ớc 1 : Tổ chøc, híng dÉn


GV kiểm tra xem HS có đem đủ chong
chóng đến lớp khơng, chong chóng có quay
đợc khơng và giao nhiệm vụ cho các em
tr-ớc khi đa HS ra sân chơi chong chúng.
B


ớc 2 : Chơi ngoài sân theo nhãm


GV kiểm tra bao quát hoạt động của các
nhóm.


Bíc 3: Lµm viƯc trong líp


* GV kết luận : Khi ta chạy, khơng khí
xung quanh ta chuyển động tạo ra gió. Gió


thổi làm chong chóng quay nhanh. Gió thổi
yếu làm chong chóng quay chậm. Khơng
có gió tác động thì chong chóng khơng
quay.


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu nguyờn nhõn gõy</b>
ra giú .(10/<sub>)</sub>


* <i>Mục tiêu : 1.2</i>
<i>*Cách tiến hµnh :</i>


B


íc 1 : Tỉ chøc vµ híng dÉn
- GV chia líp thµnh 4 nhãm.


- GV đề nghị các nhóm trởng báo cáo về
việc chuẩn bị các đồ dùng để làm những thí
nghiệm này.


B íc 2 : Th¶o ln


GV theo dâi HS lµm thÝ nghiƯm.
B


íc 3 :


GV nhận xét các nhóm trình bày.


<b>* GV kết luận : </b><i>Khơng khí chuyển động từ</i>


<i>nơi lạnh đến nơi nóng. Sự chênh lệch nhiệt </i>


C¸c nhãm trëng điều khiển các bạn nhóm
mình chơi tổ chức.


<b>Nhóm trởng điều khiển các bạn chơi.</b>
Đại diện các nhóm báo cáo xem trong khi
chơi, chong chóng của bạn nào quay nhanh
và giải thích:


Tại sao chong chóng quay ?


Tại sao chong chãng quay nhanh hay
chËm ?


- HS đọc các mục <i>Thực hành</i> trang 74 SGK
để biết cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>độ của khơng khí là ngun nhân gây ra sự</i>
<i>chuyển động của khơng khí. Khơng khí </i>
<i>chuyển động tạo thành gió.</i>


Hoạt động 3 : Tìm hiểu ngun nhân gây
ra sự chuyển động của khơng khí trong rtự
nhiên


<i>* Mơc tiêu : 1.3</i>
<i>* Cách tiến hành :</i>


B



c 1 : Tổ chức và hớng dẫn
GV đặt câu hỏi :


Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất
liền và ban đêm gió từ đất liền thổi ra biển?
B


íc 2 : Làm việc theo nhóm


GV quan sát HS lµm viƯc theo nhãm.
B


íc 3 : Làm việc cả lớp


GV yờu cu i diện các nhóm trình bày
kết quả làm việc theo nhóm.


* Kết luận : <i>Sự chênh lệch nhiệt độ ban</i>
<i>ngày và ban đêm giữa biển và đất liền đã</i>
<i>làm cho chiều gió thay đổi giữa ngày và</i>
<i>đêm.</i>


- HS lµm viƯc theo cỈp.


Các nhóm quan sát, đọc thơng tin ở mục


<i>Bạn cần biết </i>trang 75 SGK và những kiến
thức đã thu đợc qua hoạt động 2 để gii
thớch cõu hi ca GV.



- HS làm việc cá nhân trớc khi làm việc theo
cặp.


Cỏc em thay nhau hỏi và chỉ vào hình để
làm rõ câu hi trờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Khoa học:</b>


<b>Gió nhẹ, gió mạnh, phòng chống bÃo</b>


<b>I.</b>

<b> Mục tiêu </b>


<b> - Phân biệt gió nhẹ, gió khá mạnh, gió to, gió dữ.</b>



- Nói về những thiệt hại do dông, bÃo gây ra và cách phòng chống bÃo.
<b>II. Đồ dùng dạy häc </b>


- H×nh trang 76, 77 SGK.


- Phiếu học tập đủ dùng cho các nhóm.


- Su tầm các hình vẽ, tranh ảnh về các cấp gió, về những thiệt hại do dông, bão gây ra.
- Su tầm hoặc ghi lại những bản tin thời tiết có liên quan đến gió bão.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu về một số cấp gió</b>
(10/<sub>).</sub>



B


íc 1 : Tỉ chøc vµ híng dÉn


- GV giíi thiƯu cho HS về 13 cấp gió (kể cả
cấp 0 là khi trêi lỈng)


B


íc 2 :


- GV u cầu các nhóm quan sát hình vẽ và
đọc các thơng tin trang 76 SGK và hồn thành
bài tập trong phiếu học tập.


- GV chia lớp thành các nhãm nhá vµ ph¸t
phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm.


B


íc 3 : Trình bày
GV chữa bài.


<b> Hoạt động 2 : Thảo luận về thiệt hại của bão</b>
và cách phòng chống bão.(15/<sub>)</sub>


B


ớc 1 : Làm việc theo nhóm


GV đặt câu hỏi :


+ Nêu những dấu hiệu đặc trng cho bão.
+ Nêu tác hại do bão gây ra và một số cách
phòng chống bão. Liên hệ thực tế địa phơng.
B


ớc 2 : Làm việc cả lớp


GV nhận xét cách trình bày của HS.


<b>Hot ng 3 : Trị chơi Ghép chữ vào hình</b>
(7/<sub>)</sub>


* <i>Mục tiêu : </i>Củng cố sự hiểu biết của HS về
các cấp độ của gió : gió nhẹ, giú khỏ mnh, giú
to, giú d.


<i>*Cách tiến hành :</i>


GV phơ tơ lại 4 hình minh hoạ các cấp độ của
gió trang 76 SGK. Viết lời ghi chú vào các tấm
phiếu rời.


* KÕt thóc tiÕt häc.



- HS đọc trong SGK về ngời đầu tiên
nghĩ ra cách phân chia sức gió thổi
thành 13 cấp độ.



- Nhóm trởng điều khiển các bạn làm
việc theo yêu cầu của phiếu học tập.


- Một số HS lên trình bày.


- HS quan sát hình 5, 6 và nghiên cứu
mục <i>Bạn cần biết</i> trang 77 SGK để trả
lời các câu hỏi.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình kèm theo những hình
vẽ, tranh ảnh về các cấp gió, về những
thiệt hại do dơng, bão gây ra và các
bàn tin thời tiết liên quan đến gió bão
su tầm đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>KĨ THUẬT:</b>


<b>ÍCH LỢI CỦA VIỆC TRỒNG RAU, HOA .</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


-HS biết được ích lợi của việc trồng rau, hoa.


- BiÕt liªn hƯ thùc tiƠn víi lỵi Ých cđa viƯc trång rau, hoa.


- Yêu thích công việc trồng rau, hoa.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Sưu tầm tranh, ảnh một loại cây rau, hoa.


- Tranh minh hoạ ích lợi của việc trồng rau, hoa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động :</b> Hát vui.


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


-Kiểm tra dụng cụ của HS.


<b> 3. Dạy bài mới :</b>


Giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.


<i><b>*Hoạt động 1 :</b></i> GV hướng dẫn HS hiểu về ích
lợi của việc trồng rau, hoa.


- GV treo tranh (H1 – SGK), hướng dẫn HS
quan sát tranh kết hợp với quan sát hình 1 –
SGK và đặt các câu hỏi yêu cầu của HS nêu ích
lợi của việc trồng rau như :


+Quan sát hình 1 (SGK) và liên hệ thực tế, em
hãy nêu lợi ích của việc trồng rau ?


Gia đình em thường sử dụng rau nào làm thức
ăn ?



- Rau được sử dụng như thế nào trong bưã ăn
hằng ngày ở gia đình em ?


Rau cịn được sử dụng làm gì ?


GV tóm tắt các ý trả lời của HS và bổ sung :
Rau có nhiều loại khác nhau. Có loại rau lấy lá,
có loại rau lấy củ, quả…..Trong rau có nhiều
vitamin và chất xơ, có tác dụng tốt cho cơ thể
con người và giúp cho việc tiêu hố để được dễ
dàng. Vì vậy, rau là thực phẩm quen thuộc và
không thể thiếu được trong bữa ăn hằng ngày
của chúng ta.


HS quan saùt.


HS trả lời các câu hỏi.


-Rau được dùng làm thức ăn trong
bữa ăn hằng ngày ; rau cung cấp
các chất dinh dưỡng cần thiết cho
con người ; rau được dùng làm thức
ăn cho vật nuôi…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-GV hướng dẫn HS quan sát hình 2 (SGK) và
đặt câu hỏi tương tự như trên để HS nêu tác
dụng và lợi ích của việc trồng hoa.


GV nhận xét trả lời câu trả lời của HS và kết
luận về ích lợi của việc trồng rau, hoa theo nội


dung của SGK.


Để làm rõ thêm ích lợi của rau, hoa. GV gợi ý
cho HS liên hệ về thu nhập của việc trồng rau,
Hoa so với cây trồng khác ở địa phương, nêu
các ví dụ cụ thể để minh hoạ. Vì vậy, ngày
càng nhiều gia đình trồng rau, hoa, nhất là ở
những vùng ngoại thành và những nơi có điều
kiện phát triển trồng rau, hoa như Đà Lạt, Tam
Đảo, Sa Pa…..


Ngoài cách tổ chức hoạt động 1 mhư trên, GV
Có thể thiết kế phiếu học tập tổ chức cho HS
thảo luận về lợi ích của việc trồng rau, hoa
trong khoảng 10 – 12 phút, sau đó báo kết quả
thảo luận. GV tóm tắt các ý kiến thảo luận và
bổ sung để giúp HS thấy ích lợi của việc trồng
rau, hoa. Trong điều kiện cho phép. GV có thể
sử dụng băng hình ảnh minh hoạ cho ích l7ọi
của việc trồng rau, hoa để gây hứng thú học tập
cho HS.


<i><b>*Hoạt động 2: Củng cố – dặn dò :</b></i>




HS quan sát tranh hình 2.
HS trả lời câu hỏi.


HS thảo luận nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thứ sáu tháng năm 2010</b>


<b>Đ</b>
<b> Þa lÝ :</b>


<b>Đ</b>

<b>ång b»ng Nam Bé</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


-KT : Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình đất đai, sơng ngịi của đồng bằng
Nam Bộ:


+ Đồng bằng Nam bộ là đồng bằng lớn nhất của nớc ta, do phù sa của hệ thống sông
Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp.


+Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.Ngoài đất phù sa
màu mỡ, đồng bằng cịn có đất phèn, đất mặn cần cải tạo, chỉ đợc vị trí đồng bằng nam bộ,
sơng Tiền , sông Hởu, trên bản đồ tự nhiên Việt Nam.


-KN : Nêu đợc 1 số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sơng ngịi của ĐBNB.
Chỉ đợc vị trí ĐBNB ,sơng Tiền , sơng Hậu trên bản đồ( lợc đồ) tự nhiên VN. Quan sát
hình, tìm, chỉ và kể tên 1 số con sông lớn của ĐBNB : sông Tiền,sông Hậu.


-TĐ : Yêu môn học ,tích cực, thích tìm hiểu địa lí
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các bản đồ: Địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh về thiên nhiên của đồng bằng Nam Bộ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Đồng bằng lớn nhất của nớc ta</b></i>
<b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>
GV đặt câu hỏi:


+ Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của đất
nớc? Do phù sa của các sông nào bồi đắp
nên?


+ Đồng bằng Nam Bộ có những đặc điểm gì
tiêu biểu?


+ Tìm và chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt
Nam vị trí đồng bằng Nam Bộ, Đồng Tháp
Mời, Kiên Giang, Cà Mau, một số kênh rch.


- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết của
bản thân, trả lời các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>2. Mng lới sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt</b></i>
<b>Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>


B
íc 1 :
B
íc 2 :


- GV chỉ lại vị trí sông Mê Công, sông Tiền,


sông Hậu, sông Đồng Nai, kênh Vĩnh Tế, ...
trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


<b>Hoạt động 3: Làm việc cá nhân</b>


+ Vì sao ở đồng bằng Nam Bộ ngời ta không
đắp đê ven sông?


+ Sông ở đồng bằng Nam Bộ có tác dụng gì ?
+ Để khắc phục tình trạng thiếu nớc ngọt vào
mùa khơ, ngời dân nơi đây đã làm gì?


B
íc 2 :


GV giảng thêm: Nhờ có Biển Hồ ở Cam
-pu- chia chứa nớc vào mùa lũ nên nớc sơng
Mê Cơng lên xuống điều hồ, ít gay thiệt hại
về nhà cửa và cuộc sống nên ngời dân không
đắp đê ven sông để ngăn lũ.


GV mô trả thêm về cảnh lũ lụt vào mùa
m-a, tình trạng thiếu nớc ngọt vào mùa khô ở
đồng bằng Nam Bộ.


<i><b>* KÕt thóc bµi häc.</b></i>


- HS quan sát hình trong SGK và nội
dung sách để nêu đặc điểm sông Mê
công.



- HS trình bày kết quả, vị trí các sơng
lớn và một số kênh rạch của đồng bằng
Nam Bộ.


- HS dựa vào SGK, vốn hiểu biết của bản
thân để trả lời câu hi.


- HS trình bày kết quả trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TuÇn 20</b>



<b>Thứ hai, ngày tháng năm 20</b>
<i><b>Tập đọc:</b></i>


<b>Bốn anh tài</b>

( tiếp )
<b>I. Mục đích, u cầu :</b>


- - HS đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng sôi nổi, hào hứng
thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh tài chống u tinh.


- HiĨu c¸c từ ngữ mới trong bài .


- Hiểu ý nghÜa cđa bµi : Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống
yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
<b>II . §å dïng d¹y - häc : </b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. Các hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1 .ổn định : HS hát tập thể</b>
2. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 3HS đọc thuộc lòng bài thơ Chuyện c tớch v
loi ngi


<b> 3. Dạy bài mới :</b>
a) Giíi thhiƯu bµi:


b) Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
 Luyện đọc


- HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của bài (3lợt HS
c)


kết hợp sửa lỗi phát âm - Gi¶i nghÜa tõ :


- Hớng dẫn HS xem tranh minh hoạ truyện để
nhận ra từng nhân vật, có ấn tợng về biệt tài của
từng cậu bé.


- Viết lên bảng các từ cần giải nghÜa: nóc n¸c,
nóng thÕ.


- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài .


- GV đọc diễn cảm toàn bài.


 Hớng dẫn tìm hiểu bài :
HS đoc đoạn 1,2 và trả lời câu hỏi :
- Cẩu Khây có sức khoẻ và tài năng ntn?
HS trả lời


- Cã chuyÖn gì sảy ra với Cẩu Khây?
- ND đoạn 1&2là gì?


HS c 3 on cũn li


- thảo luận nhóm 2 trả lời câu hỏi:


- Ti ni yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây gặp ai và
đ-ợc giúp đỡ nh thế nào?


+ Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt ?


+ Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em chống
yêu tinh ? ( HS thuật ... )


+ Vì sao anh em Cẩu Khây chin thng c yờu
tinh ?


Đoạn 3,4,5 Kể lại chuyện g×?


+ í nghĩa của câu chuyện này là gì ?
c) Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:


- 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn.



<b>1. Luyện đọc: Nắm tay đóng cọc</b>
- Lấy tay tát nớc


- Móng tay đục máng.


Câu: đến một cánh đồng khô...dống
cọc/ để...ruộng. Họ ngc nhiờn/
thy...sui/ lờn...


<b>2. Tìm hiểu bài:</b>


1.Ca ngợi sức khoẻ, tài năng của
Cẩu Khây và lòng nhiệt tình muốn
cứu dân làng.


2. Sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt
thành cứu dân lành của bốn anh em
Cẩu Khây.


(Anh em Cu Khây chỉ gặp một bà
cụ còn sống sót , bà cụ nấu cơm
cho họ ăn và cho họ ngủ nhờ )
( Yêu tinh có phép thuật phun nớc
nh ma làm nớc dâng ngập cỏnh
ng, lng mc ).


( có sức khoẻ, có tài năng phi thêng
...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV hớng dẫn hớng dẫn các em có giọng đọc phù


hợp với diễn biến của câu chuyện.


- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm
và thi đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu trong bài.


- GV đọc diễn cảm để làm mẫu cho HS.


- Từng cặp HS đọc diễn cảm đoạn văn.


Một vài HS đọc trớc lớp GV sửa chữa, uốn nắn.


<i>CÈu Kh©y . </i>


<b>3. Thi đọc diễn cảm :</b>
Đoạn sau :


“ CÈu Khây hé cửa ... tối sầm lại.


<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Toán :</b>

<b>Phân số</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số ; biết đọc, viết phân s.
- Bi tập cần làm: Bài1; Bi 2


<b>II . Đồ dùng dạy - học : Các mơ hình hoặc hình vẽ trong SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1.ổn định: Hỏt vui</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :HS lên bảng sửa bµi 4 </b>
<b>3. Bµi míi :</b>


a) GV nêu từng vấn đề rồi hớng dẫn HS tự giải
quyết vấn đề.


- GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thực hiện phép chia.
- GV cho HS quan sát một hình trịn


- Hình trịn đợc chia làm mấy phần bằng nhau ?
( 6 phần )


Đợc tô màu mấy phần ? ( 5 phÇn )


- GV : Chia hình trịn thành 6 phần bằng nhau, tơ
màu 5 phần . Ta nói đã tơ màu năm phần sáu hình
trịn . Năm phần sáu viết thành


6
5


( viÕt sè 5, viết
gạch ngang, viết số 6 dới gạch ngang và thẳng cét
víi sè 5 ).


GV chØ vµo



6
5


cho HS đọc. Ta gọi


6
5


là phân
số .


HS rút ra nhận xét: Cách viết PS ? TS, MS cho biết
gì? Làm tơng tự với các phân số :


2
1


;


4
3


;


7
4


HS tự nêu nhận xét .
b) Thực hành :



<b>Bài 1 : Yêu cầu HS nêu từng phần , HS làm và chữa</b>
bài ( nªu miƯng ).


<b>Bài 2 : GV u cầu HS làm bài trên phiếu bài tập</b>
<b>Bài 3 : HS làm ở vở. HS đổi chéo vở để kiểm tra.</b>
<b>Bài 4 : Cho HS chơi trò chơi </b>


Gọi HS thứ nhất đọc phân số thứ 1


nếu đọc đúng thì chỉ định bạn khác đọc tiếp phân
số thứ hai. Nếu HS nào đọc sai thì bạn khác sửa.
<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc .


- Chuẩn bị bài phân số và phép chia số tự nhiên .


Giải


Din tớch ca mảnh đất là :
40 x 25 = 1 000 ( dm2 <sub>)</sub>
Đáp số : 1 000 dm2<sub>.</sub>
<b>1. Ví dụ :</b>


- Chia hình trịn thành 6 phần bằng
nhau, tơ màu 5 phần . Ta nói đã tơ
màu năm phn sỏu hỡnh trũn.


Viết



6
5


(năm phần sáu)


Phân số này cã tư lµ 5 vµ mÉu lµ 6 .


<b>2. Lun tập</b>


Bài 1: Củng cố về phân số, cách viết
phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Th</b><b>ứ tư ngày thỏng năm 2010</b></i>
<i><b>Tập đọc :</b></i>


<b>Trống đồng Đơng Sơn</b>


<b>I. Mục đích, u cầu :</b>


-Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự
hào, ca ngợi.


-Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của
người Việt Nam. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II . Đồ dùng dạy - học : ảnh trống đồng trong SGK phóng to.</b>
III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



1. <b>Khởi động : HS hát </b>
2. Kiểm tra :


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp truyện Bốn anh tài v
nờu ý ngha ca truyn.


3. Dạy bài míi :


*Giới thiệu bài : GV cho HS quan sát ảnh
trống đồng và giới thiệu bài.


*Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
<i><b> a. Luyện đọc</b></i>


- HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của bài, GV kết
hợp sửa lỗi phát âm và hớng dẫn HS xem ảnh
trống đồng giúp HS hiểu nghĩa các từ mới, khó
trong bài: chính đáng, nhân bản.


- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài .


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b. Hớng dẫn tìm hiểu bài :


HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi :


+ Trống đồng Đông Sơn đa dạng nh thế nào?
(Trống đồng Đơng Sơn đa dạng cả về hình dáng,
kích cỡ lẫn phong cách trang trí, sắp xếp hoa


văn.


+ Hoa văn trên mặt trống đồng đợc tả nh thế
nào ? (Giữa mặt trống là hình ngôi sao nhiều
cánh, hình trịn đồng tâm, hình vũ cơng nhảy
múa, chèo thuyền, hình chim bay, hơu nai có gạc
)


HS đọc đoạn cịn lại và trả lời câu hỏi :


+ Những hoạt động nào của con ngời đợc miêu
tả trên trống đồng ?


+ Vì sao nói hình ảnh con ngời chiếm chiếm vị
trí nổi bật trên hoa văn trống đồng ? ( Vì những
hình ảnh con ngời chiếm chiếm vị trí nổi bật trên
hoa văn trống đồng cịn những hình ảnh khác chỉ
góp phần thể hiện con ngời- Con ngời lao động
làm chủ , hoà mình với thiên nhiên , con ngời
nhân hậu, con ngời khao khát cuộc sống hạnh
phúc ấm no ).


+ Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính đáng
của nhân dân ta ?


<i><b> c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm </b></i>


- GV mời 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn.
GV hớng dẫn hớng dẫn các em giọng đọc của
bài và thể hiện biểu cảm .



<b>1. Luyện đọc:</b>


- ChÌo thun, h¬u nai,


- Câu: Niềm tự hào chính đáng Đơng
Sơn/ chính


2. T×m hiĨu bµi :


1. Sự đa dạng và cách sắp xếp hoa vn
trng ng ụng Sn:


- Hình dáng: Đa dạng.
- KÝch cì:


2. Hình ảnh ngời lao động làm chủ
thiên nhiên, hồ mình với thiên nhiên :
lao động, đánh cá, săn bắn, đánh trống,
thổi kèn, cầm vũ khí bảo vệ quê hơng,
tng bừng nhảy múa mừng chiến công,
cảm tạ thần linh, ghép đôi nam nữ… )
ND: <i>Bộ su tập trống đồng Đông Sơn </i>
<i>rất phong phú, đa dạng với hoa văn </i>
<i>rất đặc sắc, là một cổ vật quý giá phản</i>
<i>ánh trình độ văn minh của ngời Việt </i>
<i>cổ,là niềm tự hào chính đáng của ngời</i>
<i>VN.</i>


<b>3. §äc diƠn c¶m:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn
cảm và thi đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu
trong bài.Đoạn “Nổi bật trên hoa văn . Nhân
bản sâu sắc”.


- GV đọc diễn cảm để làm mẫu cho HS.


- Từng cặp HS đọc diễn cảm đoạn văn.


- Một vài HS đọc trớc lớp GV sửa cha, un
nn.


<b>4. Củng cố, dặn dò :GV nhận xét giê häc .</b>


s¾c”.




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Phân số và phép chia số tự nhiên</b>


<b>I. Mục tiªu :</b>


-Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết
thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.


- Bài tËp cÇn làm: Bài1; Bi 2(2 ý đầu); Bài3


<b>II . dựng dạy - học : Sử dụng mơ hình hoặc hình vẽ trong SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Khởi động: Hát vui</b>


2. Kiểm tra bài cũ : HS nêu VD về phân số.
3. Dạy bài mới :


* Hoạt động 1 : GV nêu từng vấn đề rồi hớng dẫn HS
tự giải quyết vấn đề .


- GV : Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em đợc
mấy quả cam ?


- HS nêu lại vấn đề rồi tự nhẩm để tìm ra kết quả là 1
số tự nhiên


- GV : Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em
đợc bao nhiêu phần của cái bánh ?


Yêu cầu HS nhắc lại đề bài và nêu cách làm : chia 3
cho 4 . HS nhận xét : Trong phạm vi số tự nhiên không
thực hiện đợc phép chia 3 : 4. Nhng nếu thực hiện
cách chia nh SGK lại có thể tìm đợc 3 : 4 =


4
3


c¸i
b¸nh. ë trêng hợp này kết quả của số tự nhiên cho một
số tự nhiên lại là phân số.



- GV hi rỳt ra kết luận
* Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : HS làm vào vở


Bài 2 : HS làm bài theo mẫu rồi chữa bµi


Bài 3 HS làm vào vở ,1 HS làm trên bảng , cả lớp sửa
bài. GV hỏi để rút ra kết luận :


Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số
là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1 .


<b>4. Củng cố , dặn dò </b>
- HS nhắc lại 2 kết luận .


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài Phân số và phép
chia số tự nhiên ( tiếp theo)


<b>1. VÝ dơ:</b>


a) Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia
đều cho 4 em. Mỗi em đợc mấy
quả cam ?


8 : 4 = 2( qu¶ cam )


b) Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia
đều cho 4 em. Hỏi mỗi em đợc
bao nhiêu phần của cái bánh ?


3 : 4 =


4
3


(cái bánh)


<i><b>* Nhậh xét:Thơng của phép chia </b></i>
số tự nhiên cho một số tự nhiên
(khác 0 ) có thể viết thành một
phân số, tử số là số bị chia, mẫu
số là số chia.


<b>2. Thực hành: </b>


Bài 1: Viết thơng của mỗi phép
chia sau dới dạng phân số :
7 : 9 =


9
7



5 : 8 =


8
5





</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>KĨ chun:</b></i>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


-Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc
nói về một người có tài.


-Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.


<b>II . Đồ dùng dạy - học : GV và HS su tầm một số truyện viết về ngời có tài.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


1. <b>Khởi động : Hát vui.</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ :1 HS kể lại 1 - 2 đoạn câu</b>
chuyện Bác đánh cá và gã hung thần, nêu ý nghĩa
câu chuyện


3. <b> D¹y bµi míi : </b>
* Giíi thiƯu bµi :


* Híng dÉn HS kĨ chun


- Một HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp theo dõi
trong SGK. GV viết đề bài, gạch dới những từ ngữ :
Gọi 3 HS nối tiếp đọc phần gợi ý 1, 2,3.



- Những ngời ntn thì đợc gọi là ngời có tài?
- Em đọc câu chuyện của mình ở đâu?


HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình .
Nói rõ câu chuyện kể về ai, tài năng đặc biệt của nhân
vật , em đã đọc hoặc nghe chuyện ở đâu …


* HS thực hành kể chuyện , trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


- Thi kĨ tríc líp :


+ Mỗi em kể chuyện xong phải nói suy nghĩ của
mình về tính cách nhân vật và ý nghĩa của câu
chuyện hoặc đối thoại với các bạn về nội dung câu
chuyện.


+ Cả lớp và GV nhận xét : bình chọn bạn ham đọc
sách, chọn đợc câu chuyện hay nhất, bạn KC hay
nht.


<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS chăm
chú nghe bạn kể, nhận xét chính xác, đặt câu hỏi hay.
Yêu câu HS về nhà tiếp tục luyện kể lại .


* Chuẩn bị nội dung cho tiết kể chuyện tuần 21 “KC
về một ngời có khả năng hoặc có sức khoẻ đặc biệt mà
em biết”.



Đề bài: Kể lại một câu chuyện mà
em đã đ ợc nghe , đ ợc đọc về một
ng


êi cã tµi.


-Giới thiệu tên chuyện, nhân vật.
- Dàn ý của câu chuyện:SGK
Tiêu chí đánh giá:


+ KC phải có đầu có cuối để
các bạn hiểu đợc.


+ Kể tự nhiên, hồn nhiên. Cần kể
truyện theo lối mở rộng – nói
thêm về tính cách của nhân vật
và ý nghĩa câu chuyện để các
bạn cùng trao đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>TËp làm văn:</b></i>


<b>Miờu t vt ( kim tra vit )</b>


<b>I. Mục đích, u cầu :</b>


Biết viết hồn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ ba phần (mở bài,
thân bài, kết bài), diễn t thnh cõu rừ ý.


<b>II . Đồ dùng dạy - häc : </b>



Tranh minh hoạ một số đồ vật trong SGK và bảng lớp để viết dàn ý.
III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Khởi động : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- KiÓm tra sù chuẩn bị của HS.
<b>3. Dạy bài mới :</b>


- GV giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng.
- HS đọc đề.( 3 HS)


- HS đọc lại dàn bài của bài văn tả đồ vật .
Yêu cầu HS xác định yêu cầu của từng đề
bài và chọn một trong ba đề GV đã ghi trên
bảng.


Híng dÉn HS lµm bµi :


+ Nhắc HS nên lập dàn bài trớc khi viết,
chú ý cách trình bày bài.


+ HS làm bài vào vở.


<b>Đề bài</b>


Hóy chn mt trong cỏc đề sau đây :



Đề 1 : Hãy tả một đồ vật em thích nhất ở
trờng. Chú ý mở bài theo cách gián tiếp.


Đề 2 : Hãy tả một đồ vật gần gũi với các
em ở nhà. Chú ý kết bài theo kiểu mở
rộng .




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b> Toán</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Phân số và phép chia sè tù nhiªn ( tiÕp )</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


-Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết
thành một phân số.


-Bước đầu biết so sánh phân số với 1.
- Bi tập cần làm: Bài1; Bi 3


<b>II . Đồ dùng dạy - học : </b>


S dng mơ hình hoặc hình vẽ trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Khởi động : Hát vui.</b>
<b>2.Dạy bài mới :</b>



<i><b>a) Giíi thiƯu ph©n sè:</b></i>


- GV nêu VD 1 nh SGK , hớng dẫn HS tự
giải quyết vấn đề để đi đến nhận biết : ăn 1
quả cam tức là ăn 4 phần hay


4
4


qu¶ cam.
- ¡n thªm


4
1


quả cam nữa tức là ăn thêm
một phần nh vậy Vân đã ăn tất cả 5 phần
tức là


4
5


qu¶ cam.


Yêu cầu HS lấy mơ hình trong bộ đồ dùng
học tốn để thể hiện nhận biết trên.


- GV nêu VD2 , HS quan sát hình vẽ trong
SGK HS nêu cách giải quyết vấn đề để dẫn


tới nhận biết: Chia đều 5 quả cam cho 4
ng-ời thì mỗi ngng-ời nhận đợc


4
5


quả cam .
- GV hỏi để rút ra nhận xét : Về phép chia
số TN cho số TN 0 có thể viết thành phân
số.So sánh PS với 1


b) Thùc hµnh :


Bài 1 : Hớng dẫn HS làm bảng con


Viết thơng của mỗi phép chia sau dới dạng
phân số :


Bài 2 : GV vẽ hình trên bảng, HS quan sát
hình và trả lời miệng.


Bài 3 : GV hớng dẫn HS làm bài vào vở và
sửa bài trên bảng .


3. Củng cố , dặn dò :


- HS nhắc lại phần nhận xÐt.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>1. VÝ dơ:</b>


VD 1:


4
5


qu¶ cam
VD2:


Chia đều 5 quả cam cho 4 ngời thì mỗi ngời
nhận đợc:


5 : 4 =


4
5


(qu¶ cam) .
<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1:Viết thơng của mỗi phép chia dới dạng
phân số.


Bài 2: Củng cố, khắc sâu về chia một số TN
cho một số TN thơng là PS.


+ Phân số


6
7



là phân số chỉ phần tô màu
của hình 1.


+ Ph©n sè


12
7


chỉ phần đã tơ mu ca
hỡnh 2 .


Bài 3: So sánh PS với 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Th</b><b>ứ ba ngày tháng năm 2010</b></i>


<i><b>LuyÖn tõ và câu:</b></i>


<b>Luyện tập về câu kể : </b>

<i><b>Ai làm gì ?</b></i>



<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


-Nắm vững kiến thức về kĩ năng sử dụng câu kể Ai <i><b>làm gì</b> ? </i>để nhận biết được câu kể đó


trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm được (BT2).
-Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu <i><b>Ai làm gì ?</b> (BT3).</i>


- HS khá , giỏi viết đợc đoạn văn(ít nhất 5 câu) có 2,3 câu kể đã học(BT3).
<b>II . Đồ dùng dạy - học : </b>


III. Các hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


1. <i><b>Khởi động : </b></i>


2. <i><b> KiĨm tra bµi cị : GV kiĨm tra BT 1,3 ở tiết</b></i>
trớc


3. Dạy bài míi :
- Giíi thiƯu bµi


- Híng dÉn lun tËp :
<b> Bµi tËp 1 :</b>


- HS đọc nội dung bài tập.


- HS trao đổi theo cặp để tìm câu kể Ai làm gì ?
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng gọi HS lên đánh
dấu x vào trớc các câu kể . ( Câu 3, 4, 5, 7 )
Bài tập 2 :


- GV nêu yêu cầu của bài, HS làm việc cá nhân
và xác định bộ phận CN và VN trong các câu kể
Ai làm gì vừa tìm đợc.


- Gọi 4 HS lên xác định bộ phận CN, VN trong 4
câu trên phiếu :


Bµi 3 :



- HS đọc yêu cầu của đề bài.


- GV treo tranh minh hoạ cảnh HS làm trực nhật
và nhắc HS :


+ Đề bài yêu cầu các em viết một đoạn văn ngắn
5 câu .


+ Đoạn văn phải có một số câu kể Ai làm gì ?
- HS viết đoạn văn.


- HS tip ni nhau c on văn đã viết, nói rõ
câu nào là câu kể Ai lm gỡ ?


Cả lớp và GV nhận xét.


<b>* Bài tập 1:Tìm câu kể ai làm gì trong </b>
đoạn văn.


Câu: 3, 4, 5, 7


 Câu kể Ai làm gì? (SGK)
Bài tp 2:Xỏc nh CN, VN


Câu 3 : Tàu chúng tôi // buông neo
trong vùng biển Trờng Sa.


Câu 4 : Một số chiến sĩ // thả câu.
Câu 5 : Một số khác // quây quần trên
boong sau ca hát, thỉi s¸o.



Câu 7 : Cá heo // gọi nhau quây đến
quanh tàu để chia vui.


<b>* Bài 2 : Xác định CN, VN trong các </b>
câu vừa tìm đợc.


<b>* Bài 3 : Viết một đoạn văn gồm 5 câu </b>
kể về công việc trực nhật lớp của tổ em,
trong đó có dùng kiểu câu kể Ai làm gì.


<i><b>4 . Củng cố, dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b> To¸n </b><b> :</b><b> </b></i>

<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


-Biết đọc, viết phân số.


-Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
<b>- Bài tập cần làm: Bài1; Bi 2 ; Bi 3</b>


<b> II . Đồ dùng dạy - học : </b>
III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Khởi động : Hát vui.</b>
<b>2. Dạy bài mới :</b>



Bµi 1 :


- GV viết các số đo đại lợng lên bảng , gọi HS
đọc từng số đo đại lợng ( dạng phân số ).
- GV và cả lớp nhận xét.


Bài 2 : Viết các phân số :
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS tự viết vào vở.
- 1 số HS lên bảng viết.
- GV và cả lớp nhận xét.
- GV chốt lại kết quả đúng.


Bµi 3 :


- HS nêu yêu cầu BT.
- HS tù viÕt vµo vë.


- Cho HS tù lµm bài rồi chữa bài.
- GV và cả lớp nhËn xÐt.


- GV chốt lại kết quả đúng.


Bµi 4 : HS nêu phân số ( làm miệng )
Viết một phân số :


Bài 5 : GV hớng dẫn HS làm bài theo mẫu
rồi tự làm phần a, b :



<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>
- NhËn xÐt tiết học.


- Chuẩn bị bài Phân số bằng nhau .


<b>Bài 1 :Rèn kỹ năng đọc phân số, hiểu ý </b>
ngha ca phõn s.


<b>Bài 2: Củng cố về kỹ năng viết phân số.</b>


<b>Bài 3: Củng cố về quan hệ giữa phép chia số</b>
tự nhiên và phân số.


1
1
;
1
0
;
1
32
;
1
14
;
1
8


<b>Bài 4: Củng cố so sánh phân số.</b>
a


4
3
b.
4
4
c.
4
5


<b>Bài 5: So sánh độ dài 1 đoạn thẳng bằng </b>
mấy phần đoạn thẳng khác.


a. CP = <i>cd</i>


4
3
PD =
<i>cd</i>
4
1


b. MO = <i>MN</i>


5
2


ON = <i>MN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Thứ ba ngày tháng năm 2010</b>
<b>LuyÖn tõ và câu:</b>



<b>M rng vn t : Sc kho</b>


<b>I. Mc ớch, yêu cầu :</b>


Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao (BT1,
BT2) ; nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe (BT3, BT4).


<b>II . Đồ dùng dạy - học : </b>
III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Khởi động : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :2 HS đọc đoạn văn kể về</b>
công việc làm trực nhật lớp, chỉ rõ các câu Ai
làm gì? Trong on vit.


<b>3. Dạy hoc bài mới :</b>


a. Giới thiệu bài : GV nêu MĐ, YC của tiết học.
b. Hớng dÉn HS lµm bµi tËp:


<i><b> Bµi tËp 1 : </b></i>


- 1 HS đọc nội dung BT1 ( đọc cả mẫu).


- Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo nhóm nhỏ để
làm bài. GV phát phiếu cho các nhóm HS.



- Đại diện các nhóm thi trình bày kết quả, nhận
xét, tính điểm, chốt lại lời gii ỳng :


<i><b>Bài tập 2 : GV nêu yêu cầu cđa bµi tËp.</b></i>


- HS trao đổi theo nhóm tìm từ ngữ chỉ tên các
môn thể thao.


- Đại diện các nhóm lên bảng thi tiếp sức. Tổ
trọng tài và GV bình chọn đội thắng cuộc.


<i><b>Bµi 3 : Lµm viƯc c¶ líp.</b></i>


Gọi 1 HS đọc u cầu của bài tập , Cả lớp suy
nghĩ để tìm từ điền :


<i><b>Bài 4 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.GV</b></i>
hỏi:


- Ngời “Không ăn không ngủ đợc”là ngời thế
nào?


- Ngời “Không ăn không ngủđợc” khổ nh thế
nào?


. Ngời ăn đợc ngủ đợc là ngời nh thế nào ?
.Ăn đợc ngủ đợc là tiên nghĩa l gỡ ?


HS phát biểu ý kiến, GV chốt lại :



<b>4. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết häc.</b>


<i><b>Bµi tËp 1 :</b></i>


+ Từ ngữ chỉ những hoạt động có lợi
cho sức khoẻ : tập luyện, tập thể dục, đi
bộ, chạy, chơi thể thao, ăn uống điều
độ, nghỉ ngơi, du lịch, giải trí.


+ Từ ngữ chỉ những đặc điểm của một
cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lỡng,
cân đối, rắn chắc, chắc nịch, dẻo dai,
nhanh nhẹn .


<i><b> Bài 2 : Tìm từ ngữ chỉ tên các môn thể </b></i>
thao .


<i><b>Bài 3 :</b></i>


+ Khoẻ nh voi ( trâu, hùm )


+ Nhanh nh cắt ( gió, chớp, điện, sóc )
<i><b>Bài 4 : </b></i>


+ Tiên : Những nhân vật trong truyện
cổ tích, sống nhàn nhÃ, th thái trên trời,
tợng trng cho sự sung sớng.


+ Ăn đợc ngủ đợc nghĩa là có sức
khoẻ tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>ChÝnh t¶ ( Nghe- viết)</b>


<b>Cha để của chiếc lốp xe đạp</b>


<b>I. Mục đích, yờu cu :</b>


-KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập


-KN : Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, bài viết không mắc
quá 5 lỗi chính tả. Làm đúng các BT CT (2) a/b hoặc (3) a/b


-TĐ : Có tính thẩm mĩ, có ý thức, tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
<b>II . Đồ dùng dạy - học : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK </b>


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


1. Ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị : HS viết những từ khó bài trớc
<b>3. Dạy bài mới :</b>


a) Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu của bµi.


b)Tìm hiểu ND bài viết: HS đọc bài –Trả lời câu hỏi:
- Kim tự tháp Ai Cập có gì đặc biệt?


c) Híng dÉn HS nghe – viÕt



- GV đọc bài chính tả Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp. HS
theo dõi trong SGK.


- HS luyÖn viÕt mét sè tõ khã:


- HS đọc thầm lại đoạn văn, chú ý cách trình bày, cách
viết tên nớc ngoài những chữ cần viết hoa.


- HS gấp SGK. GV đọc từng câu cho HS viết .
- GV đọc tồn bài để HS sốt lại bài.


- GV chấm chữa 7 - 10 bài -Từng cặp HS đổi vở sốt lỗi
cho nhau. HS có thể đối chiếu SGK, tự sửa lỗi


d) Híng dÉn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2 : HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS c thm on văn, làm bài vào vở hoặc vở BT.
- GV phát phiếu, phát bút dạ 3 - 4 nhóm HS lên bảng thi
tiếp sức. Cả lớp và GV nhận xét kết quả làm bài của mỗi
nhóm.


- HS sửa bài theo lời giải đúng.
Bài tập 3:


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở BT.


- GV viÕt 3 - 4 tê phiÕu khæ to viết nội dung bài ,



phát bút dạ 3 - 4 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức, HS điền
nhanh âm đầu thích hợp vào chỗ trống, Cả lớp và GV nhận
xét kết quả làm bài của mỗi nhãm.


- HS sửa bài theo lời giải đúng.
<b>4. Củng cố - dặn dò : </b>


GV nhận xét tiết học. Nhắc HS ghi nhớ từ ngữ đã luyện
tập.


1. Nghe- viết bài : Cha để
của chiếc lốp xe p.


Lăng mộ, nhằng nhịt, chuyên
chở


2. Bài tập :
BT 2


sinh vËt, biÕt, s¸ng t¸c,
tut ...


xứng đáng
BT3:


a)sáng sủa, sản sinh, sinh
ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Tập làm văn:</b></i>



<b>Luyn tp gii thiu a phơng</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


-Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu (BT1).


-Bước đầu biết quan sỏt và trỡnh bày được một vài nột đổi mới ở nơi HS đang sống (BT2).
- Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hơng.


<b> II . §å dïng d¹y - häc : </b>


Tranh minh hoạ một số nét đổi mới ở địa phơng em.
Bảng phụ để viết dàn ý của bài giới thiệu.


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Khởi động : HS hát vui</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>3. Dạy bµi míi :</b>


*Giíi thiƯu bµi :


*Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


Bài tập 1 : HS đọc thầm nội dung bài tập 1 và trả
lời câu hỏi :



+Bài văn giới thiệu những đổi mới ở địa phơng
nào ? ( những đổi mới của xã Vĩnh Sơn, một xã
miền núi của huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định )
+ Kể lại những nét đổi mới nói trên .( Ngời dân
Vĩnh Sơn trớc chỉ quen phát rẫy làm nơng, nay đây
mai đó, giờ đã biết trồng lúa nớc 2 vụ/ năm, bà con
khơng thiếu ăn, cịn có lơng thực để chăn ni .
nghề nuôi cá phát triển …. Đời sống của ngời dân
đ-ợc cải thiện : mời hộ thì có 9 hộ có điện dùng , 8 hộ
có phơng tiện nghe – nhìn, 3 hộ có xe máy. Đầu
năm học 2005-2006, số HS đến trờng tăng gấp rỡi
so với năm học trớc ).


+ Mét bµi giíi thiƯu thì cần có những phần nào?
HS nêu:




Bi 2 : HS đọc, xác định yêu cầu của đề bài.


GV giúp HS nắm vững yêu cầu, tìm đợc nội dung
cho bài giới thiệu .


HS tiÕp nèi nhau nãi néi dung các em cần giới
thiệu .


- HS thc hnh giới thiệu những đổi mới của địa
ph-ơng :


+ Thùc hµnh giíi thiƯu trong nhãm.


+ Thi giíi thiƯu tríc líp.


+ HS b×nh chän ngêi giíi thiƯu hay.


<b> Bài tập 1 : -Những nét đổi mới:</b>
Biết trồng lúa nớc 2 vụ/ năm, bà
con khơng thiếu ăn, cịn có lơng
thực để chăn ni . nghề nuôi cá
phát triển . Đời sống của ngời dân
đ-ợc cải thiện : mời hộ thì có 9 hộ có
điện dùng , 8 hộ có phơng tiện nghe
- nhìn, 3 hộ có xe máy. Đầu năm
học 2005-2006, số HS đến trờng
tăng gấp rỡi so với năm học trớc ).
- Mở bài : Giới thiệu chung về địa
phơng em sinh sống ( tên, đặc điểm
chung )


- Thân bài : Giới thiệu những đổi
mới ở địa phơng.


- Kết bài : Nêu kết quả đổi mới ở địa
phơng, cảm nghĩ của em vệ sự đổi
mới đó.


<b>Bµi tËp 2 : </b>


1. Mở bài : Giới thiệu chung về địa
phơng em sinh sống ( tên, đặc điểm
chung).



2. Thân bài : Giới thiệu những nét
đổi mới ở địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b> Toán :</b></i>


<b>Phân số bằng nhau</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
- Bài tËp cần làm: Bài1


<b>II . Đồ dùng dạy - học : </b>


Các băng giấy hoặc hình vẽ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Khởi động : </b>
<b>2.Dạy bài mới :</b>


<i><b>*Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS nhận biết</b></i>


8
6
4
3





và tự nêu đợc tính chất cơ bản của phân số .
Cho HS quan sát hai băng giấy và trả lời ;
+ Hai băng giấy nh thế nào ? ( bằng nhau )
+ Băng giấy thứ nhất đợc chia làm mấy phần
bằng nhau? Và đã tô màu mấy phần ? ( chia
thành 4 phần bằng nhauvaf đã tô màu 3 phần
tức l tụ mu


4
3


băng giấy )


<sub>Tơng tự hỏi để HS nhận ra : Băng giấy </sub>
thứ hai đợc chia làm 8 phần bằng nhau và đã tô
màu 6 phần , tc l tụ mu


8
6
băng giấy.
*
4
3


băng giấy bằng


8
6



băng giấy . Từ
đó HS nhận ra phân số


4
3


b»ng ph©n sè


8
6


<sub>Hớng dẫn để HS viết đợc :</sub>


3 = 3 x 2 = 6 và 6 = 6 : 2 = 3
4 = 4 x 2 = 8 và 8 = 8 : 2 = 4
- Từ nhận xét HS nêu đợc tính chất cơ bản của
phân số :


*Hoạt động 2 : Thực hành


Bài 1: HS tự làm bảng con và đọc kết quả :
Viết số thích hợp vào ơ trống :


<b> 2 = 2 x 3 = 6 / 4 = 4 x 2 = 8 </b>
<b> 5 = 5 x 3 = 15 / 7 = 7 x 2 = 14</b>


<b> 6 = 6 : 3 = 2 / 15 = 15 : 5 = 3 </b>
<b> 15 = 15 : 3 = 5 / 35 = 35 : 5 = 7</b>


<b>* Bµi 2 :</b>



- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm để rút ra nhận
xét nh SGK .


* Bµi 3 : ViÕt sè thích hợp vào ô trống :
HS làm vào vở.


<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học .


<b>1. Ví dơ : </b>


Híng dÉn nhËn biÕt


8
6
4
3




<b>2. Tính chất cơ bản của phân số : trang</b>
111 SGK.


Từ nhận xét HS nêu đợc tính chất cơ bản
của phân số :


* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một
phân số với cùng một số tự nhiên khác 0


thì đợc một phân số bằng phân số đã
cho.


*Nếu cả tử số và mẫu số của một phân
số cùng chia hết cho một số tự nhiên
khác 0 thì sau khi chia ta đợc một phân
số bằng phân số đã cho.


<b>3. Bµi tËp : </b>


Bài 1: HS tự làm bảng con và đọc kết
quả :


ViÕt số thích hợp vào ô trống :


<b> 2 = 2 x 3 = 6 / 4 = 4 x 2 = 8 </b>


<b> 5 = 5 x 3 = 15 / 7 = 7 x 2 = 14</b>
<b> 6 = 6 : 3 = 2 / 15 = 15 : 5 = 3 </b>
<b> 15 = 15 : 3 = 5 / 35 = 35 : 5 = 7</b>


* Bµi 2 : TÝnh råi nhËn xÐt


HS thực hiện theo nhóm để rút ra nhận xét
nh SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Khoa häc: </b>


<b> Kh«ng khí bị ô nhiễm</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


Nêu được một số nguyên nhân gây ô nhiễm không khí: khói, khí độc, các loại bụi, vi
khuẩn, …


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Hình trang 78, 79 SGK.


- Su tầm các hình vẽ, tranh ảnh về cảnh thể hiện bầu không khí trong sạch, bầu
không khí bị « nhiÔm.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


Tg <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


15’ <b>*Hoạt động 1</b> : TÌM HIỂU VỀ KHƠNG KHÍ Ơ NHIỄM VÀ KHƠNG KHÍ SẠCH


*MT:Phân biệt được khơng khí sạch và khơng khí bẩn
- GV yêu cầu HS lần lượt quan sát các hình


trang 78, 79 SGK và chỉ ra hình nào thể hiện
bầu không khí trong sạch? Hình nào thể
hiện bầu không khí bị ô nhiễm?


- GV gọi một số HS trình bày kết quả làm
việc theo caëp.


- GV yêu cầu HS nhắc lại một số tính chất
của khơng khí, từ đó rút ra nhận xét, phân
biệt khơng khí sạch và khơng khí bẩn.



- Làm việc theo cặp.


- Một số HS trình bày kết quả làm
việc theo cặp.


- HS nhắc lại một số tính chất của
không khí.


15’ <b>*HĐ2</b> : THẢO LUẬN VỀ NHỮNG NGUN NHÂN GÂY Ơ NHIỄM KHƠNG KHÍ


*MT: Nêu những ngun nhân gây nhiễm bẩn khơng khí.
GV u cầu HS liên hệ thực tế và phát biểu:


- Ngun nhân làm khơng khí bị ơ nhiễm
nói chung và ngun nhân làm khơng khí ở
địa phương bị ơ nhiễm nói riêng?


 <b>Kết luận: Nguyên nhân làm không khí</b>


<b>bị ô nhiễm:</b>


- Do bụi: Bụi tự nhiên, bụi núi lửa sinh ra,
bụi do hoạt động của con người (bụi nhà
máy, xe cộ, bụi phóng xạ, bụi than, xi măng,
…)


- Do khí độc: Sự lên men thối của các xác
sinh vật, rác thải, sự cháy của than đá, dầu
mỏ, khói tàu xe, nhà máy, khói thuốc lá,


chất độc hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Khoa häc :</b>


<b>B¶o vƯ bầu không khí trong sạch</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


Nờu c một số biện pháp bảo vệ khơng khí trong sạch: thu gom, xử lí phân, rác hợp lí ;
giảm khí thải, bảo vệ rừng và trồng cây, …


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


- H×nh trang 80, 81 SGK.


- Su tầm các t liệu, hình vẽ, tranh ảnh về các hoạt động bảo vệ mơi trờng khơng khí.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu những biện pháp</b>
bảo vệ bầu khơng khí trong sạch (25/<sub>)</sub>


- GV yªu cầu HS quan sát các hình trang 80,
81 SGK và trả lời câu hỏi.


- GV gọi một số HS trình bày kết qủa làm
việc theo cặp.



GV kết luận.


<b>Hot ng 3 : Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu </b>
không khí trong sạch (10/<sub>)</sub>


Bíc 1 : Tỉ chøc vµ híng dÉn


GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho nhãm.
Bíc 2: Thùc hµnh


GV đi tới các nhóm kiểm tra và giúp đỡ,
mọi HS đều tham gia.


Bớc 3: Trình bày và đánh giá


- Hai HS quay lại với nhau, chỉ vào từng
hình và nêu những việc nên, khơng nên
làm để bảo vệ bầu khơng khí trong lành.
- HS nêu đợc những việc nên làm thể
hiện qua hình 1; 2; 3; 5; 6; 7 và những
việc khơng nên làm thể hiện qua hình4.
- Các nhóm xây dựng bản cam kết bảo vệ
bầu khơng khí trong sạch. Thảo luận để
tìm ý cho nội dung tranh tuyên truyền cổ
động mọi ngời cùng bảo vệ bầu khơng
khí trong sạch. Phân cơng từng thành
viên của nhóm viết vẽ từng phần của bức
tranh.


GV đánh giá nhận xét, chủ yếu tuyên dơng


các sáng kiến tuyên truyền cổ động mọi ngời
cùng bảo vệ bầu khơng khí trong sạch. Tranh
vẽ đẹp hay xấu không quan trọng.


* KÕt luËn : GV sử dụng mục <i>Bạn cầnbiết</i>


a ra kt lun cho hoạt động này.


<i>Hoạt động 3<b> : Nhận xét và đánh giá (1</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Thứ sáu ngày tháng năm 2010


<b>Đ</b>
<b> Þa lÝ :</b>


<b>Ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sơng ngịi của đồng bằng Nam
Bộ:


+Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta, do phù sa của hệ thống sông Mê
Kông và sông Đồng Nai bồi đắp.


+Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt. Ngồi đất phù sa màu
mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn cần phải cải tạo.


-Chỉ được vị trí đồng bằng Nam Bộ , sông Tiền, sông Hậu trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên
Việt Nam.



-Quan sát hình, tìm, chỉ và kể tên một số sông lớn của đồng bằng Nam Bộ: sơng Tiền,
sơng Hậu.


*HS khá, giỏi:


+Giải thích vì sao ở nước ta sơng Mê Kơng lại có tên là sơng Cửu Long: do nước sông đổ
ra biển qua 9 cửa sơng.


+Giải thích vì sao ở đồng bằng người dân không đắp đê ven sông: để nước lũ đưa phù sa
vo cỏc cỏnh ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh, ảnh về nhà ở, làng quê, trang phục, lễ hội của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ.
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Họat động 1:ĐỒNG BẰNG LỚN NHẤT CỦA NƯỚC TA


_Yêu cầu quan sát lược đồ địa lý tự nhiên
Việt Nam,thảo luận cặp đôi


1.Đồng bằng Nam Bộï do những sơng nào
bồi đắp ?


2.Em có nhận xét gì về diện tích đồng
bằng Nam Bộ (so sánh với diện tích đồng
bằng Bắc Bộ)


3.Kể tên 1 số vùng trũng do ngập nước


thuộc đồng bằng Nam Bộ


_Quan sát lược đồ địa lý tự nhiên Việt
Nam ,thảo luận cặp đôi


1.Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ
thống sông MêKông và sông Đồng Nai bồi
đắp


2.Đồng bằng Nam Bộ có diện tích lớn nhất
nưỡc ta (diện tích gấp khỏang 3 lần đồng
bằng Bắc Bộ)


3.Một số vùng trũng do ngập nước là
:Đồng Tháp Mười ,Kiên Giang,Cà Mau
4.Ở đồng bằng Nam Bộ có đất phù sa
.Ngồi ra đồng bằng cịn có đất chua và
đất mặn


_Học sinh dưới lớp lắng nghe,nhận xét, bổ
sung.


_Học sinh quan sát ,tổng hợp ý kiến,hòan
thiện sơ đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

_Yêu cầu thảo luận nhóm


1.Nêu tên 1 số sông lớn ,kênh rạch ở
đồng bằng Nam Bộ



2.Hãy nêu nhận xét về mạng lưới sơng
ngịi ,kênh rạch đó


_Từ những đặc điểm về sơng ngịi ,kênh
rạch như vậy em có thể suy ra được những
gì về đặc điểm đất đai của đồng bằng
Nam Bộ


1.Sông lớn của đồng bằng Nam Bộ là :
Sông Mê Kông ,sông Đồng Nai,Kênh
Rạch Sỏi,kênh Phụng Hiệp,kênh Vĩnh Tế
2.Ở đồng bằng Nam Bộ có nhiều sơng
ngịi ,kênh rạch nên mạng lưới sơng ngịi
kênh rạch rất chằng chịt và dày đặc
_3-4 Hs trả lời


+Đất ở đồng bằng Nam bộ là đất phù sa vì
có nhiều sơng lớn bồi đắp


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>KĨ THUẬT:</b>


<b>VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TRỒNG RAU, HOA</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Biết đặc điểm, tác dụng của một số vật liệu, dụng cụ thường dùng để gieo trồng, chăm
sóc rau, hoa.


-Biết cách sử dụng một số dụng cụ trồng rau hoa đơn giản.


HS biết đặc điểm , tác dụng của các vật liệu, dụng cụ thường dùng để gieo trồng,


chăm sóc rau, hoa.


Biết sử dụng một số dụng cụ lao động trồng rau, hoa đơn giản.


Có ý thức giữ gìn, bảo quản và đảm bảo an tồn lao động khi sử dụng dụng cụ
gieo trồng rau, hoa.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Mẫu : Hạt giống, một số loại phân hóa học , phân vi sinh, cuốc ,bình có vịi sen,
bình xịt nước.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<i> Hoạt động của thầy</i> <i> Hoạt động của trò</i>


<b>1. Khởi động :</b> HS hát tập thể .


<b>2. Dạy bài mới :</b>


GV giới thiệu và nêu mục đích bài học .


<b>Hoạt động 1 :</b> Hướng dẫn HS tìm hiểu những vật liệu
chủ yếu được sử dụng khi gieo trồng rau, hoa:


Yêu cầu HS đọc nội dung 1 trong SGK và trả lời các
câu hỏi :


Em haõy kể tên một số hạt giống rau, hoa mà em
biết?



Ỏ gia đình em thường bón loại phân nào cho rau, hoa
? Theo em, dùng loại phân nào là tốt nhất?


GV nhận xét câu trả lời của HS và bổ sụng


<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn HS tìm hiểu các dụng cụ
gieo trồng, chăm sóc rau, hoa:


Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK và trả lời câu hỏi :
Em hãy cho biết lưỡi và cán cuốc được làm bằng vật
liệu gì ?


Nêu cách sử dụng cuốc ?


Theo em, cào được dùng để làm gì ? ( … dùng để cào
đất ).


Quan sát hình 5 , em hãy gọi tên từng loại bình


2HS đọc to mục 1.
HS trả lời.


2 HS đoc. Mục 2.
HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

tưới ? Bình tưới nước thường được làm bằng vật liệu
gì ?


GV : Trong sản xuất nơng nghiệp, người ta cịn sử


dụng cày, bừa, máy cày, máy bừa, máy làm cỏ.
GV tóm tắt những nội dung chính của bài học, yêu
cầu HS đọc phần ghi nhớ .


<b> 3 . Củng cố, dặn dò :</b>


Em hãy nêu những vật liệu thường được sử dụng để
trồng rau, hoa.


Phải sử dụng các dụng cụ như thế nào ?
Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> ĐẠO ĐỨC :</b>


<b> KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG(T2)</b>


I.MỤC TIÊU:


-Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động.


-Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành
quả lao động của họ.


-Biết nhắc nhở các bạn phải kính trọng và biết ơn người lao động.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Nội dung một số câu ca dao, tục ngữ, bài thơ về người lao động.
III.KIỂM TRA BAØI CŨ:



IV.GIẢNG BAØI MỚI:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
*Hoạt động 1:BÀY TỎ Ý KIẾN


- Yêu cầu các nhóm thảo luận cặp đôi,
nhận xét và giải thích về các ý kiến,
nhận định sau :


a. Với mọi người lao động, chúng ta
đều phải chào hỏi lễ phép.


b. Giữ gìn sách vở, đồ dùng và đồ chơi.
c. Những người lao động chân tay
không cần phải tôn trọng như những
người lao động khác.


Giúp đỡ người lao động mọi lúc mọi nơi.
e.Dùng hai tay khi đưa và nhân vật gì
với người lao động.


- Tiến hành thảo luận cặp đôi.


- Đại diện các cặp đơi trình bày kết quả.
Câu trả lời đúng :


a. Đúng. Vì dù là người lao động bình
thường nhất, họ cũng đáng được tơn trọng.
b. Đúng. Vì các sản phẩm đó đều do bàn
tay của những người lao động làm ra, cũng


cần phải được trân trọng.


c. Sai. Bất cứ ai bỏ sức lao động re để làm
ra cơm ăn, áo mặc, của cải cho xã hội thì
cũng đều cần tơn trọng như nhau.


d. Sai. Vì có những công việc không phù
hợp với sức khỏe và hồn cảnh của mình.
e. Đúng. Vì như vậy thể hiện sự lễ phép,
tơn trọng người lao động.


*Hoạt động 2:TRỊ CHƠI “Ơ CHỮ KÌ
DIỆU”


- GV phổ biến luật chơi : + GV sẽ đưa ra
3 ô chữ, nội dung có liên quan đến một
số câu ca dao, tục ngữ hoặc những câu
thơ, bài thơ nào đó.


- GV tổ chức cho HS chơi thử.
- GV tổ chức cho HS chơi.


+ HS chia làm 2 dãy, ở mỗi lượt chơi, mỗi
dãy sẽ tham gia đốn ơ chữ.


+ Dãy nào sau 3 lượt chơi, giải mã được
nhiều ô chữ hơn sẽ là dãy thắng cuộc.
* Nội dung chuẩn bị của GV


1. Đây là bài ca dao ca ngợi những


người lao động này : “Cày đồng
đang buổi ban trưa


Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày


Ơ chữ cần đốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ai ơi bưng bát cơm đầy
Dẻo thơm một hạt, đắng cay mn


phần”


2. Đây là bài thơ nổi tiếng của nhà thơ
Tố Hữu, nội dung nói về người lao động
mà cơng việc ln gắn với tiếng chổi
tre.


3. Vì lợi ích mười năm phải trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người
Đây là câu nói nổi tiếng của Hồ Chủ
Tịch về người lao động nào ?


4. Đây là người lao động luôn phải đối
mặt với hiểm nguy, những kẻ tội phạm.


L A O C OÂ N G


(7 chữ cái)


G I AÙ O V I EÂ N



(8 chữ cái)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> LỊCH SỬ:</b>


<b>CHIẾN THẮNG CHI LĂNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nắm đợc một số sự kiện về khởi nghĩa Lam Sơn( tập trung vào trận Chi Lăng)


+ Lê Lợi chiêu tập binh sĩ xây dựng lực lợng tiến hành khởi nghĩa chống quân xâm lợc
Minh(khởi nghĩa Lam Sơn). Trận Chi Lăng là một trong những trận quyết định thắng lợi
của khởi nghĩa Lam Sơn..


+ Diễn biến trận Chi Lăng : Quân địch do Liễu thăng chỉ huy đến ải Chi Lăng; kị binh ta
nghênh chiến, nhử Liễu Thăng và kị binh giặc vào ải. Kị binh của giặc vào ải, quân ta tấn
công, Liễu Thăng bị giết, quân giặc hoảng loạn và rút chạy.


+ ý nghĩa: Đập tan mu đồ cứu viện thành Đông Quan của quân Minh, quân Minh phải xin
hàng rút về nớc..


- Nắm đợc việc nhà Hậu Lê đợc thành lập:


+ Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác, quân Minh phải đầu hàng, rút về nớc. Lê Lợi
lên ngơi hồng đế (năm 1428), m u thi Hu Lờ.


- Nêu các mẩu chuyện về Lê Lợi(kể chuyện Lê Lợi trả gơm cho Rùa thần)


* Vì sao quân ta lựa chọn ải Chi Lăng, làm trận địa đánh địch và mu kế của quân ta trong
trận Chi Lăng: ải là vùng núi hiểm trở, đờng nhỏ hẹp, khe sâu, rừng cây um tùm,; giả vờ


thua để nhử địch vào ải, khi giặc vào đầm lầy thì quân ta phục sẵn ở hai bên sờn núi đồng
loạt tấn công.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Bảng phụ viết sẵn câu hỏi gợi ý cho hoạt động 2.


-Gv và Hs sưu tầm những mẩu truyện về anh hùng Lê Lợi.


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Gv gọi 2 hs lên bảng, yêu cầu Hs trả lời 2 câu hỏi cuối bài 15.


IV.GIẢNG BAØI MỚI:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
*Hoạt động 1: ẢI CHI LĂNG VÀ BỐI CẢNH DẪN TỚI TRẬN CHI LĂNG
- Gv trình bày hồn cảnh dẫn tới trận Chi


Laêng.


- Gv treo lược đồ trận Chi Lăng (hình 1,
trang 45 SGK) và yêu cầu Hs quan sát
hình.


- Gv lần lượt đặt câu hỏi gợi ý cho hs quan
sát để thấy được khung cảnh của ải Chi
Lăng: +Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh nào
nước ta? +Thung lũng có hình như thế
nào? +Hai bên thung lũng là gì? +Lịng


thung lũng có gì đặc biệt? +Theo em, với
địa thế như trên, Chi Lăng có lợi gì cho
qn ta và có hại gì cho qn địch?


- Gv tổng két ý chính về địa thế ải Chi
Lăng và giới thiệu hoạt động 2.


- Hs laéng nghe.


- Hs quan sát lược đồ.


- Quan sát hình và trả lời câu hỏi của Gv.


*Hoạt động 2:TRẬN CHI LĂNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

định hướng như sau:


Hãy cùng quan sát lược đồ, đọc SGK và
nêu lại diễn biến của trận Chi Lăng theo
các nội dung chính như sau: +Lê Lợi đã
bố trí quân ta ở Chi Lăng như thế nào?
+Kị binh của ta đã làm gì khi quân Minh
đến trước ải Chi Lăng? +Trước hành động
của quân ta, kị binh của giặc đã làm gì?
+Kị binh của giặc thua như thế nào? +Bộ
binh của giặc thua như thế nào?


-Gv tổ chức cho các nhóm báo cáo kết
quả họat động nhóm.



từ 4 đến 6 Hs và tiến hành hoạt động


-Mỗi nhóm cử 5 đại diện dựa vào lược đồ
trận Chi Lăng để trình bày diễn biến (mỗi
Hs trình bày 1 ý, khoảng 2 nhóm trình
bày). Các nhóm khác theo dõi, nhận xét
và bổ sung ý kiến.


*Hoạt động 3:NGUYÊN NHÂN THẮNG LỢI VAØ Ý NGHĨA CỦA TRẬN CHI LĂNG
-Gv hỏi: Theo em, vì sao quân ta giành


được thắng lợi ở ải Chi Lăng ?


- Gv hỏi: Theo em, chiến thắng Chi Lăng
có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân
tộc ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×