Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Giao An lop tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.13 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Th</b>



<b>ứ</b>

<b>Môn</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>2</b>



<b>Đạo đức </b> Em là học sinh lớp 5 ( tiết 1 )


<b>Tập đọc </b> Thư gửi các học sinh


<b>Tốn </b> Ơn tập : Khái niệm phân số


<b>Khoa học</b> Sự dinh sản


<b>3</b>



<b>Ltvà câu </b> Từ đồng nghĩa


<b>Tốn </b> Ơn tập tính chất cơ bản của phân số


<b>KC</b> Lý Tự Trọng


<b>Kó Thuật</b> Đính khuy 2 lỗ ( tiết 2 )


<b>4</b>



<b>Tập đọc</b> Quang cảnh làng mạc ngày mùa


<b>TLV</b> Cấu tạo của bài văn tả cảnh


<b>Tốn </b> Ơân tập: so sánh 2 phân số



<b>Chính tả </b> Việt Nam thân yêu


<b>Địa lý </b> Việt Nam đất nước chúng ta


<b>5</b>



<b>LT và câu </b> Luyện tập về từ đồng nghĩa


<b>Tốn </b> Ơân tập: so sánh 2 phân số (tt)


<b>Khoa học </b> Nam hay nữ


<b>Kó Thuật</b> Đính khuy 2 lỗ (tiết 2)


<b>6</b>



<b>TLV </b> Luyện tập tả cảnh


<b>Lịch sử </b> Bình tây đại ngun sói


<b>Tốn </b> Phân số thập phân


<b>SHL</b>


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>


<b>Tiết 1: </b> <b> </b>

<b> TẬP ĐỌC</b>



<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu các từ ngữ trong bài: <i>tám mươi năm giời nơ lệ, cơ đồ, hồn cầu, kiến thiết,</i>
<i>các cường quốc năm châu... </i>


- Hiểu nội dung chính của bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn và tin
tưởng rằng HS srẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông , xây dựng thành cơng nước Việt
Nam mới.


- Học thuộc lịng một đoạn thư


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Kó năng: </b>


- Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài


- Thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tưởng của Bác đối với thiếu nhi Việt
Nam


<b>3. Thái độ: </b>


- Biết ơn, kính trọng Bác Hồ, quyết tâm học tốt
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần rèn đọc
- Học sinh: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK


- Giới thiệu chủ điểm trong tháng


- Học sinh lắng nghe
<b>3. Bài mới: </b>


- Giáo viên giới thiệu chủ điểm mở đầu sách - Học sinh xem các ảnh minh họa chủ điểm
- Học sinh lắng nghe


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp:</b> Thực hành, giảng giải


- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn từng
đoạn.


- Học sinh gạch dưới từ có âm tr - s
- Sửa lỗi đọc cho học sinh. - Lần lượt học sinh đọc từ câu
- Dự kiến: “tr - s”


 Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ.


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - 1 học sinh đọc đoạn 1: “Từ đầu... vậy các em
nghĩ sao?”



- Giáo viên hỏi:


+ Ngày khai trường 9/1945 có gì đặc biệt so với


những ngày khai trường khác? - Đó là ngày khai trường đầu tiên của nướcVNDCCH, ngày khai trường đầu tiên sau khi
nước ta giành được độc lập sau 80 năm làm nô
lệ cho thực dân Pháp.


 Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ khó.


- Giải nghĩa từ: “Nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa”


- Học sinh lắng nghe.
+ Em hiểu những cuộc chuyển biến khác thường


mà Bác đã nói trong thư là gì?


- Học sinh gạch dưới ý cần trả lời
- Học sinh lần lượt trả lời


- Dự kiến (chấm dứt chiến tranh - CM tháng 8
thành công...)


 Giáo viên chốt lại - Thảo luận nhóm đơi
- u cầu học sinh nêu ý đoạn 1


 Giáo viên chốt lại


- u cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh nêu cách đọc đoạn 1


- Giáo viên ghi bảng giọng đọc - Giọng đọc - Nhấn mạnh từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Lần lượt học sinh đọc đoạn 1
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2 : Phần còn lại
- Giáo viên hỏi:


+ Sau CM tháng 8, nhiệm vụ của tồn dân là gì? - Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại, làm
cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn
cầu.


- Giải nghĩa: Sau 80 năm giời nơ lệ, cơ đồ, hồn
cầu.


- Học sinh lắng nghe
+ Học sinh có trách nhiệm như thế nào đối với


công cuộc kiến thiết đất nước? - Học sinh phải học tập để lớn lên thực hiện sứmệnh: làm cho non sông Việt Nam tươi đẹp,
làm cho dân tộc Việt Nam bước tới đài vinh
quang, sánh vai với các cường quốc năm châu.
 Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2
- Rèn đọc diễn cảm và thuộc đoạn 2


- Học sinh tự nêu theo ý độc lập (Dự kiến: Học
tập tốt, bảo vệ đất nước)


 Giáo viên chốt lại đọc mẫu đoạn 2 - Học sinh nêu giọng đọc đoạn 2 - nhấn mạnh từ
- ngắt câu



- Lần lượt học sinh đọc câu - đoạn (dự kiến 10
học sinh)


<b>* Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp:</b> Thực hành


_GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm một
đoạn thư (đoạn 2)


- 2, 3 học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm đoạn thư theo cặp - Nhận xét cách đọc


- GV theo dõi , uốn nắn - 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm
_GV nhận xét - HS nhận xét cách đọc của bạn
- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính - Các nhóm thảo luận, 1 thư ký ghi


- Ghi bảng - Đại diện nhóm đọc


<b>* Hoạt động 4: </b>Hướng dẫn HS học thuộc lòng _HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ định HTL
<b>* Hoạt động 5:</b> Củng cố - Hoạt động lớp


- Đọc thư của Bác em có suy nghĩ gì?


- Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn em


thích nhất - Học sinh đọc


 Giáo viên nhận xét, tuyên dương


<b>4. Củng cố - dặn dị: </b>


- Học thuộc đoạn 2
- Đọc diễn cảm lại bài


- Chuẩn bị: “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>


<b>Tốn</b>


<b>ÔN TẬP : KHÁI NIỆM PHÂN SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh u thích học tốn, rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK - bảng con
- Nêu cách học bộ mơn tốn 5
<b>3. Bài mới: </b>


- Hơm nay chúng ta học ôn tập khái niệm phân số - Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa (SGK)
<b>* Hoạt động 1:</b> Quan sát tranh


<i>*Mục tiêu : </i>Củng cố khái niệm ban đầu về phân
số ; đọc; viết số thập phân


<b>Phương pháp:</b> Trực quan, đàm thoại <sub>- Quan sát và thực hiện yêu cầu của giáo viên </sub>
- Tổ chức cho học sinh ôn tập


- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng tấm bìa và
nêu:


 Tên gọi phân số
 Viết phân số
 Đọc phân số


- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết, đọc (lên
bảng) <sub>3</sub>2 đọc hai phần ba


- Vài học sinh nhắc lại cách đọc
- Làm tương tự với ba tấm bìa cịn lại


- Vài học sinh đọc các phân số vừa hình thành
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh - Từng học sinh thực hiện với các phân số:



100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2


- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau đây dưới
dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10


- Phân số tạo thành còn gọi là gì của phép chia


2:3? - Phân số 3


2


là kết quả của phép chia 2:3.
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)


- u cầu học sinh viết thành phân số với các số: 4
; 15 ; 14 ; 65.


- Từng học sinh viết phân số:



5
4


là kết quả của 4:5


10
12


là kết quả của 12:10
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu số là


gì?


- ... mẫu số là 1


- (ghi baûng) ;14<sub>1</sub>
1
15
;
1
4


- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 1. - Từng học sinh viết phân số:


;...
17
17
;
9
9


;
1
1


- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm như thế
nào?


- ... tử số bằng mẫu số và khác 0.
- Nêu VD: ;<sub>12</sub>12


5
5
;
4
4


- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 0. - Từng học sinh viết phân số:


45
0
;
5
0
;
9
0
;...
- Số 0 viết thành phân số, phân số có đặc điểm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Hoạt động 2:Ơn tập cách viết thương hai số tự</b>


<b>nhiên , cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng</b>
<b>phân số </b>


- Hoạt động cá nhân + lớp


<i>*Mục tiêu : </i>Ôn tập cách viết thương, viết số tự
nhiên dưới dạng phân số .


- Hướng học sinh làm bài tập


- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. - Từng học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Lần lượt sửa từng bài tập.


- Đại diện mỗi tổ làm bài trên bảng (nhanh,
đúng).


<b>* Hoạt động 3:Thực hành </b>( trang 3 ) - Hoạt động cá nhân + lớp
<b>Phương pháp:</b> Thực hành


- Tổ chức thi đua:
- 1<sub>17</sub>.... <sub>....</sub>8 100<sub>...</sub>


- 0<sub>99</sub>.... <sub>100</sub>... <sub>....</sub>0


- ;36 <sub>....</sub>....
....


....


99  



- ;5<sub>....</sub>....
....
....
1
;
....
....


0   -


....
....
8
:


6 


- Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo viên ghi sẵn
ở bảng phụ.


- Nhận xét cách đọc


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản của phân số”


RKN:……….………
………



<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>


Tiết 1 : LỊCH SỬ



<b>BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI TRƯƠNG ĐỊNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh biết Trương Định là tấm gương tiêu biểu của phong trào chống thực dân Pháp xâm
lược ở Nam Kì.


- Học sinh biết do lòng yêu nước, Trương Định đã không theo lệnh vua, ở lại cùng nhân dân
chống qn Pháp xâm lược.


<b>2. Kó năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh biết cảm phục và học tập tinh thần xả thân vì nước của Trương Định.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam - Hình ảnh SGK/4
- Học sinh: SGK và tư liệu về Trương Định


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát



<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK + ĐDHT
<b>3. Bài mới: </b>


“Bình Tây Đại Ngun Sối” Trương Định.


<b>* Hoạt động 1:</b> Hoàn cảnh dẫn đến phong trào
kháng chiến dưới sự chỉ huy của Trương Định


- Hoạt động lớp


<b>Phương pháp:</b> Giảng giải, trực quan


- GV treo bản đồ + trình bày nội dung. - HS quan sát bản đồ
- Sáng 1/9/ 1858 , thực dân Pháp nổ súng tấn công


Đà Nẵng, mở đầu cuộc xâm lược nước ta. Tại đây,
quân Pháp đã vấp phải sự chống trả quyết liệt nên
chúng không thực hiện được kế hoạch đánh nhanh
thắng nhanh.


- Năm sau, thực dân Pháp phải chuyển hướng,
đánh vào GĐ. Nhân dân Nam Kì khắp nơi đứng
lên chống Pháp, đáng chú ý nhất là phong trào
kháng chiến dưới sự chỉ huy của Trương Định.


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, hỏi đáp, giảng giải


- Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào thời gian


nào?


- Ngày 1/9/1858


- Năm 1862 xảy ra sự kiện gì? - Triều đình kí hịa ước cắt 3 tỉnh miền Đơng
Nam Kì cho thực dân Pháp, lệnh cho Trương
Định phải giải tán lực lượng kháng chiến của
nhân dân và đi An Giang nhậm chức lãnh binh.
-> GV nhận xét + giới thiệu thêm về Trương Định


- GV chuyển ý, chia lớp thành 3 nhóm tìm hiểu nội
dung sau:


- Mỗi nhóm bốc thăm và giải quyết 1 yêu cầu.
+ Điều gì khiến Trương Định lại băn khoăn, lo


nghó?


- Trương Định băn khoăn là ơng làm quan mà
không tuân lệnh vua là mắc tội phản nghịch, bị
trừng trị thảm khốc. Nhưng nhân dân thì khơng
muốn giải tán lực lượng và 1 dạ tiếp tục kháng
chiến.


+ Trước những băn khoăn đó, nghĩa quân và dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Trương Định đã làm gì để đáp lại lòng tin yêu
của nhân dân?


- Để đáp lại lịng tin u của nhân dân, Trương


Định khơng tn lệnh vua, ở lại cùng nhân dân
chống giặc Pháp.


-> Các nhóm thảo luận trong 2 phút - Các nhóm thảo luận -> Nhómtrưởng đại diện
nhóm trình bày kết quả thảo luận -> HS nhận
xét.


-> GV nhận xét + chốt từng yêu cầu.
-> GV giáo dục học sinh:


- Em học tập được điều gì ở Trương Định? - HS nêu


-> Rút ra ghi nhớ. - HS đọc ghi nhớ SGK/4
<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân
- Em có suy nghĩ như thế nào trước việc TĐ quyết


tâm ở lại cùng nhân dân?


- HS trả lời
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học ghi nhớ


- Chuẩn bị: “Nguyễn Trường Tộ mong muốn đổi
mới đất nước”


- Nhận xét tiết học


RKN...
...


...


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>


Tiết 1 Luyện từ và câu


TỪ ĐỒNG NGHĨA


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hồn tồn và từ đồng nghĩa khơng
hồn tồn.


<b>2. Kó năng: </b>


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng nghĩa, đặt câu
phân biệt từ đồng nghĩa


<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi bài tập 1 và bài
tập 2.


- Học sinh: Bút dạ - vẽ tranh ngày khai trường - cánh đồng - bầu trời - dòng sông. Cấu tạo của
bài “Nắng trưa”.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới: </b>


Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa sẽ giúp các
em hiểu khái niệm ban đầu về từ đồng nghĩa, các
dạng từ đồng nghĩa và biết vận dụng để làm bài
tập”.


- Hoïc sinh nghe


<b>* Hoạt động 1:</b> Nhận xét, ví dụ - Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm
<b>Phương pháp:</b> Trực quan, thực hành


- Yêu cầu học sinh đọc và phân tích ví dụ. - Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1
 Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ  giống


nhau.


- Xác định từ in đậm : xây dựng, kiến thiết, vàng
xuộm, vàng hoe, vàng lịm


<b>Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống</b>
<b>nhau gọi là từ đồng nghĩa. </b>


- So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a - đoạn b.
- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?


 Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)


- Yêu cầu học sinh đọc câu 2.


- Cùng chỉ một sự vật, một trạng thái, một tính
chất.


- Nêu VD


- Học sinh lần lượt đọc
- Học sinh thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến


- Lớp nhận xét


- Dự kiến: VD a có thể thay thế cho nhau vì nghĩa
các từ ấy giống nhau hồn tồn . VD b không thể
thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng không
giống nhau hoàn toàn:


+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của lúa chín
+ Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tươi, ánh lên
+ vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa chín, gợi cảm
giác rất ngọt


 Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hồn tồn và từ đồng
nghĩa khơng hồn tồn.


- Tổ chức cho các nhóm thi đua.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hình thành ghi nhớ - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải



- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. - Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
<b>* Hoạt động 3:</b> Phần luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trong đoạn văn ( bảng phụ)


_GV chốt lại


- Học sinh làm bài cá nhân


- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ đồng nghĩa +
nước nhà – non sông


+ hoàn cầu – năm châu
<b>Bài 2:</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 2. - 1, 2 học sinh đọc


- Học sinh làm bài cá nhân và sửa bài
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ nêu đúng


nhaát - Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 3 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên thu bài, chấm


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, tuyên dương


- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng, đỏ, đen - Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa


- Tuyên dương khen ngợi - Cử đại diện lên bảng


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học


RKN...
...
...


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>



<b>Tiết 2: </b>

<b> TỐN </b>



<b>ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp học sinh nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học toán.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Baøi cũ:</b> Ôn khái niệm về PS


- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bài tập nhỏ - 2 học sinh


- Yêu cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang 4 - Lần lượt học sinh sửa bài
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số
 Giáo viên nhận xét - ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


- Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục ôn tập tính
chất cơ bản PS.


<b>* Hoạt động 1:</b> <b>Ơn tập : Tính chất cơ bản</b>
<b>của phân số </b>


<i>*Mục tiêu : Nhớ lại tính chất cơ bản của</i>
phân số .


- Hoạt động lớp


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành - Học sinh thực hiện chọn số điền vào ô trống và
nêu kết quả.



- Hướng dẫn học sinh ôn tập: - Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)
2. Tìm phân số bằng với phân số 15


18


- Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)


- Lần lượt học sinh nêu tồn bộ tính chất cơ bản
của phân số.


- Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài


 Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. - Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 3


4 (Lưu ý
cách áp dụng bằng tính chia)


 Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy
rút gọn phân số sau: 90


120


- Tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng
phân số đã cho.


- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và mẫu số


của phân số mới. - ... phân số 3 khơng cịn rút gọn được 4 nữa nên gọi
là phân số tối giản.



<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành


<i>*Mục tiêu : Biết vận dụng tính chất cơ bản</i>
của


- Hoạt động cá nhân + lớp


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành


- Yêu cầu học sinh làm bài 1 - Học sinh làm bài - sửa bài


- Trao đổi ý kiến để tìm cách rút gọn nhanh nhất.
 Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy


quy đồng mẫu số các phân số sau: <sub>5</sub>2 và <sub>7</sub>4


- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc gì? - ... làm cho mẫu số các phân số giống nhau.
- Nêu MSC : 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- 14<sub>35</sub> vaø <sub>35</sub>20


- Học sinh làm ví dụ 2


- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để tìm MSC
bé nhất)


- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có


<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành - Hoạt động nhóm đơi thi đua


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành, đàm thoại


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


<b>Bài 1:</b> Rút gọn phân số - Học sinh làm bảng con
- Sửa bài


<b>Bài 2:</b> Quy đồng mẫu số - Học sinh làm VBT


- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài
<b>Bài 3:</b> Nối phân số với kết quả - HS giải thích vì sao nối như vậy


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học ghi nhớ SGK
- Làm bài 1, 2, 3 SGK


- Chuẩn bị: Oân tập :So sánh haiphân số
- Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở nhà.


RKN...
...
...


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>



<b>Tieát 1: </b>

<b> KHOA HOÏC </b>



<b>SỰ SINH SẢN </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh nhận ra mọi trẻ em đều do bố , mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ
của mình.


<b>2. Kó năng: </b>


- Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản ở người.
<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo viên: Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?” (đủ dùng theo nhóm)
- Học sinh: Sách giáo khoa, ảnh gia đình


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học.
- Nêu yêu cầu môn học.


<b>3. Bài mới: </b>


Sự sinh sản - Học sinh lắng nghe


<b>* Hoạt động 1:</b> Trò chơi: “Bé là con ai?” - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
<b>Phương pháp:</b> Trị chơi, học tập, đàm thoại,



giảng giải, thảo luận


- GV phát những tấm phiếu bằng giấy màu cho
HS và yêu cầu mỗi cặp HS vẽ 1 em bé hay 1
bà mẹ, 1 ông bố của em bé đó.


- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1 đặc điểm nào
đó để vẽ, sao cho mọi người nhìn vào hai hình có
thể nhận ra đó là hai mẹ con hoặc hai bố con 
HS thực hành vẽ.


- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ hình lại, tráo
đều để HS chơi.


- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe
 Mỗi HS được phát một phiếu, nếu HS nhận


được phiếu có hình em bé, sẽ phải đi tìm bố
hoặc mẹ của em bé. Ngược lại, ai có phiếu bố
hoặc mẹ sẽ phải đi tìm con mình.


 Ai tìm được bố hoặc mẹ mình nhanh (trước
thời gian quy định) là thắng, những ai hết thời
gian quy định vẫn chưa tìm thấy bố hoặc mẹ
mình là thua.


- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi
- Bước 3: Kết thúc trị chơi, tun dương đội



thắng. - HS lắng nghe


 GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:


- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho các em


bé? - Dựa vào những đặc điểm giống với bố, mẹ củamình.
- Qua trị chơi, các em rút ra điều gì? - Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và đều có


những đặc điểm giống với bố, mẹ của mình.
 GV chốt - ghi bảng: Mọi trẻ em đều do bố,


mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố,
mẹ của mình .


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, giảng giải, trực quan


- Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 trang 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trong hình.


 Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ


- Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo hướng dẫn của GV


- Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.



 u cầu HS thảo luận để tìm ra ý nghĩa của


sự sinh sản. - HS thảo luận theo 2 câu hỏi + trả lời:


 Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi
gia đình, dịng họ ?


 Điều gì có thể xảy ra nếu con người khơng có
khả năng sinh sản?


- GV chốt ý + ghi: Nhờ có sự sinh sản mà các
thế hệ trong mỗi gia đình, dịng họ được duy trì
kế tiếp nhau .


- Học sinh nhắc lại
<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
- Nêu lại nội dung bài học. - HS nêu


- HS trưng bày tranh ảnh gia đình và giới thiệu cho
các bạn biết một vài đặc điểm giống nhau giữa
mình với bố, mẹ hoặc các thành viên khác trong
gia đình.


- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Nam hay nữ ?
- Nhận xét tiết học


RKN...


...
...


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>



<b>Tiết 2</b>

<b> : </b>

<b> TẬP ĐỌC</b>

<b> </b>


<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu các từ ngữ, phân biệt được sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc dùng trong bài.
- Hiểu nội dung chính: bài văn miêu tả cảnh làng mạc ngày mùa, làm hiện lên một bức tranh


làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú, qua đó thể hiện tình yêu tha thiết của tác giả đối với
quê hương.


<b>2. Kó năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc đúng các từ ngữ khó


- Đọc diễn cảm bài văn miêu tả cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả: chậm rãi, dàn trải, dịu
dàng, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả màu vàng của cảnh vật.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS tình yêu quê hương, đất nước, tự hào là người Việt Nam.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



- Giáo viên: Tranh vẽ cảnh cánh đồng lúa chín - bảng phụ


- Học sinh: SGK - tranh vẽ cảnh trong vườn với quả xoan vàng lịm, cảnh buồng chuối chín
vàng, bụi mía vàng xọng - Ở sân: rơm và thóc vàng giịn.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- GV kiểm tra 2, 3 HS đọc thuộc lòng 1 đoạn
văn (để xác định), trả lời 1, 2 câu hỏi về nội
dung thư.


 Giaùo viên nhận xét.


- Học sinh đọc thuộc lịng đoạn 2 - học sinh đặt câu
hỏi - học sinh trả lời.


<b>3. Bài mới: </b>
<b>Gt: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp:</b> Thực hành, giảng giải


- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối nhau theo từng
đoạn.



- Lần lượt học sinh đọc trơn nối tiếp nhau theo
đoạn.


- Học sinh nhận xét cách đọc của bạn, tìm ra từ
phát âm sai - dự kiến s - x


- Hướng dẫn học sinh phát âm. - Học sinh đọc từ câu có âm s - x
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, trực quan, đàm thoại,


giaûng giaûi


- Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm cho câu hỏi
1: Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng
và từ chỉ màu vàng đó?


- Các nhóm đọc lướt bài
- Cử một thư ký ghi


Đại diện nhóm nêu lên Các nhóm thi đua: lúa
-vàng xuộm; nắng - -vàng hoe; xoan - -vàng lịm; là
mít - vàng ối; tàu đu đủ, lá sắn héo - vàng tươi; quả
chuối chín vàng; tàu là chuối vàng ối; bụi mía
-vàng xong; rơm, thóc - -vàng giịn; gà chó - -vàng
mượt; mái nhà rơm - vàng mới; tất cả - một màu


vàng trù phú, đầm ấm.


 Giáo viên chốt lại


- u cầu học sinh đọc câu hỏi 2/ SGK/ 13. - Học sinh lắng nghe.
+ Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong bài và


cho biết từ đó gợi cho em cảmgiác gì ?


_lúa:vàng xuộm màu vàng đậm : lúa vàng
xuộm là lúa đã chín ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi 3/ SGK/ 13. - 2 học sinh đọc yêu cầu của đề - xác định có 2 yêu
cầu.


+ Những chi tiết nào nói về thời tiết và con
người làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và
sinh động như thế nào ?


- Học sinh lần lượt trả lời: Thời tiết đẹp, thuận lợi
cho việc gặt hái. Con người chăm chỉ, mải miết, say
mê lao động. Những chi tiết về thời tiết làm cho
bức tranh làng quê thêm vẻ đẹp hoàn hảo. Những
chi tiết về hoạt động của con người ngày mùa làm
bức tranh quê không phải bức tranh tĩnh vật mà là
bức tranh lao động rất sống động.


 Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 4/ SGK/ 13: Bài


văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối với
quê hương ?


- Học sinh trả lời: Dự kiến (yêu quê hương, tình yêu
của người viết đối với cảnh - yêu thiên nhiên)
 Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính của bài. - 6 nhóm làm việc, thư ký ghi lại và nêu.
 Giáo viên chốt lại - Ghi bảng - Lần lượt học sinh đọc lại


<b>* Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Phương pháp:</b> Thực hành


- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn, mỗi đoạn


nêu lên cách đọc diễn cảm - Học sinh lần lượt đọc theo đoạn và nêu cách đọcdiễn cảm cả đoạn.
- Nêu giọng đọc và nhấn mạnh từ gợi tả


 Giáo viên đọc diễn cảm mẫu đoạn 2 và 3 - Học sinh lần lượt đọc diễn cảm


- Học sinh thi đua đọc diễn cảm đoạn 2, 3 và cả bài.
 Giáo viên nhận xét và cho điểm


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động lớp
+ Bài văn trên em thích nhất là cảnh nào ? Hãy


đọc đoạn tả cảnh vật đó.


- Học sinh nêu đoạn mà em thích và đọc lên
- Giải thích tại sao em yêu cảnh vật đó ? - HS giải thích



GD :Yêu đất nước , quê hương - HS lắng nghe
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Tiếp tục rèn đọc cho tốt hơn, diễn cảm hơn
- Chuẩn bị: “Nghìn năm văn hiến”


- Nhận xét tiết học


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>



<b>Tiết 3: </b>

<b> TỐN </b>



<b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp học sinh nhớ lại về cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn .
<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. CHUAÅN BÒ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS - 2 học sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK)
- Học sinh sửa BTVN


 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
- Ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


So sánh hai phân số


<b>* Hoạt động 1: Ơn tập cách so sánh hai phân số</b>


<i>*Mục tiêu : </i>Nhớ lại cách so sánh hai phân số có
cùng mẫu số , khác mẫu số


- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
<b>Phương pháp:</b> Thực hành, đàm thoại


- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5


7 7 - Học sinh nhận xét và giải thích (cùng mẫu số, sosánh tử số 2 và 5  5 và 2)
 Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại



- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5
4 7


- Hoïc sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm


- Học sinh kết luận: so sánh phân số khác mẫu số
 quy đồng mẫu số hai phân số  so sánh


 Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân số bao giờ
cũng có thể làm cho chúng có cùng mẫu số  so
sánh.


- Yêu cầu học sinh nhận xét


 Giáo viên chốt lại - Giáo viên chốt ý - sửa sai cho HS (nếu có)


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành <i>*Mục tiêu : </i>Biết vận
dụng cách so sánh để sắp xếp các phân số theo
thứ tự từ bé đến lớn .


- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua
giải nhanh


<b>Phương pháp:</b> Thực hành, luyện tập, đàm thoại


<b> Bài 1</b> - Học sinh làm bài 1


Chú ý <sub>28</sub>9 và <sub>21</sub>8 - Học sinh sửa bài



(7 x 4) (7 x 3) - Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách quy đồng
hai phân số trên


MSC: 7 x 4 x 3


<b> Bài 2:</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài


- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
 Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc lại (3 học


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập HV ghi sẵn
bảng phụ


<b>Phương pháp: </b>Thực hành, đàm thoại


 Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát biểu của HS,
GV sửa lại chính xác)


 Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại


<b>4. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh làm bài 2 /7 SGK
- Chuẩn bị phân số thập phân
- Nhận xét tiết học


RKN...


...
...


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>


Tập làm văn


<b>CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm được cấu tạo bài văn tả cảnh ( mở bài , thân bài , kết bài )
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết phân tích cấu tạo bài văn tả cảnh cụ thể.
<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng trưa”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra sách vở.


- Giúp học sinh làm quen phương pháp học tập
bộ môn.



<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Phần nhận xét - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: </b>Bút đàm, thảo luận


<b> Bài 1</b> - Học sinh đọc nội dung (yêu cầu và văn bản
“Hồng hơn trên sơng Hương”


- Giải nghĩa từ: + Hồng hơn: Thời gian cuối buổi chiều, mặt trời
lặng ánh sáng yếu ớt và tắt dần.


+ Sơng Hương: 1 dịng sơng rất nên thơ của Huế.
- Học sinh đọc bài văn  đọc thầm, đọc lướt.
- Yêu cầu học sinh tìm các phần mở bài, thân


bài, kết bài - Phân đoạn - Nêu nội dung từng đoạn.
- Nêu ý từng đoạn Bài văn có 3 phần:


- Mở bài: Đặc điểm của Huế lúc hồng hơn


- Thân bài: Sự thay đổi màu sắc của sông Hương
và hoạt động của con người bên sông từ lúc hồng
hơn đến lúc Thành phố lên đèn.


- Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau hồng hơn.
 Giáo viên chốt lại


<b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm yêu cầu.
Cả lớp đọc lướt bài văn



- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự của việc miêu
tả trong bài văn


- “Quang caûnh làng mạc ngày mùa”


- Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng bộ phận cảnh
của cảnh


 Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
- Giống: giới thiệu bao quát cảnh định tả  cụ


thể
- Khác:


+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian


+ Tả từng bộ phận của cảnh - Từng cặp học sinh trao đổi từng bài
- Yêu cầu học sinh nêu cụ thể thứ tự miêu tả


trong 2 bài.


+ Hồng hơn trên sơng Hương: Đặc điểm chung
của Huế  sự thay đổi màu sắc của sông (từ lúc
bắt đầu đến lúc tối  Hoạt động của con người và
sự thức dậy của Huế)


+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa: Màu sắc boa
trùm làng quê ngày mùa  màu vàng  tả các
màu vàng khác nhau  thời tiết và con người trong


ngày mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tả  tả cụ thể từng cảnh để minh họa cho nhận xét
chung.


 Sự khác nhau:


- Bài “Hoàng hôn trên sông Hương” tả sự thay đổi
của cảnh theo thời gian.


- Bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa” tả từng bộ
phận của cảnh.


 Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra nhận xét về cấu tạo của hai bài
văn


<b>* Hoạt động 2:</b> Hỏi đáp - Hoạt động cá nhân
<b>Phương pháp: </b>Vấn đáp


- Phần ghi nhớ - Lần lượt học sinh đọc phần ghi nhớ
* <b>Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân


- Phần luyện taäp


<b>Phương pháp: </b>Thực hành


+ Nhận xét cấu tạo của bài văn “ Nắng trưa” - 2 học sinh đọc yêu cầu bài văn
- Học sinh làm cá nhân.


 Mở bài (Câu đầu): Nhận xét chung về nắng trưa


 Thân bài: Tả cảnh nắng trưa:


- Đoạn 1: Cảnh nắng trưa dữ dội


- Đoạn 2: Nắng trưa trong tiếng võng và tiếng hát
ru em


- Đoạn 3: Muôn vật trong nắng


- Đoạn 4: Hình ảnh người mẹ trong nắng trưa
 Kết bài: Lời cảm thán “Thương mẹ biết ba nhiêu,
mẹ ơi” (Kết bài mở rộng)


 Giáo viên nhận xét chốt lại


<b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố


<b>Phương pháp: </b>Vấn đáp - Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ
<b>4. Tổng kết - dặn dị</b>


- Học sinh ghi nhớ
- Làm bài 2


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh - Nhận xét tiết học


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>



<b>Tiết 1: </b>

<b> ĐẠO ĐỨC </b>



<b>EM LAØ HỌC SINH LỚP NĂM </b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Nhận thức được vị thế của học sinh lớp 5 so với các lớp trước.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là học sinh lớp 5. Bước đầu có kĩ năng tự nhận
thức, kĩ năng đặt mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Các bài hát chủ đề “Trường em” + Mi-crô không dây để chơi trị chơi “Phóng
viên” + giấy trắng + bút màu + các truyện tấm gương về học sinh lớp 5 gương mẫu.


- Hoïc sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK
<b>3. Bài mới: </b>


- Em là học sinh lớp 5


 <b>Hoạt động 1:</b> Quan sát tranh và thảo luận




<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, thực hành


- Yêu cầu học sinh quan sát từng bức tranh trong


SGK trang 3 - 4 và trả lời các câu hỏi. - HS thảo luận nhóm đơi


- Tranh vẽ gì? - 1) Cô giáo đang chúc mừng các bạn học sinh
lên lớp 5.


- 2) Bạn học sinh lớp 5 chăm chỉ trong học tập và
được bố khen.


- Em nghĩ gì khi xem các tranh trên? - Em cảm thấy rất vui và tự hào.
- HS lớp 5 có gì khác so với các học sinh các lớp


dưới?


- Lớp 5 là lớp lớn nhất trường.
- Theo em chúng ta cần làm gì để xứng đáng là


học sinh lớp 5? Vì sao?


- HS trả lời
GV kết luận -> Năm nay em đã lên lớp Năm, lớp


lớn nhất trường. Vì vậy, HS lớp 5 cần phải gương
mẫu về mọi mặt để cho các em HS các khối lớp
khác học tập .



* <b>Hoạt động 2:</b> Học sinh làm bài tập 1 - Hoạt động cá nhân
<b>Phương pháp:</b> Thực hành


- Nêu yêu cầu bài tập 1 - Cá nhân suy nghó vaø laøm baøi.


- Học sinh trao đổi kết quả tự nhận thức về mình
với bạn ngồi bên cạnh.


- Giáo viên nhận xét - 2 HS trình bày trước lớp
GV kết luận ->Các điểm (a), (b), (c), (d), (e) là


nhiệm vụ của HS lớp 5 mà chúng ta cần phải thực
hiện. Bây giờ chúng ta hãy tự liên hệ xem đã làm
được những gì; những gì cần cố gắng hơn .


 <b>Hoạt động 3:Tự liên hệ (BT 2)</b>


GV nêu yêu cầu tự liên hệ


GV mời một số em tự liên hệ trước lớp


_ Thảo luận nhóm ñoâi


_ HS tự suy nghĩ, đối chiếu những việc làm của
mình từ trước đến nay với những nhiệm vụ của
HS lớp 5


<b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố: Chơi trị chơi “Phóng


viên”


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Phương pháp:</b> Trị chơi, hỏi đáp


- Một số học sinh sẽ thay phiên nhau đóng vai là
phóng viên (Báo KQ hay NĐ) để phỏng vấn các
học sinh trong lớp về một số câu hỏi có liên quan
đến chủ đề bài học.


- Theo bạn, học sinh lớp Năm cần phải làm gì ?
- Bạn cảm thấy như thế nào khi là học sinh lớp
Năm?


- Bạn đã thực hiện được những điểm nào trong
chương trình “Rèn luyện đội viên”?


- Dự kiến các câu hỏi của học sinh - Hãy nêu những điểm bạn thấy còn cần phải cố
gắng để xứng đáng là học sinh lớp Năm.


- Bạn hãy hát 1 bài hát hoặc đọc 1 bài thơ về chủ
đề “Trường em”


- Nhận xét và kết luận. - Giáo viên đọc ghi nhớ trong SGK
<b>4. Tổng kết - dặn dò</b>


- Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm
học này.


- Sưu tầm các bài thơ, bài hát về chủ đề “Trường
em”.



- Sưu tầm các bài báo, các tấm gương về học sinh
lớp 5 gương mẫu


- Vẽ tranh về chủ đề “Trường em”


RKN...
...
...


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b> CHÍNH TẢ NGHE VIẾT</b>


VIỆT NAM THÂN YÊU



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Nghe và viết đúng bài “Việt Nam thân yêu” .
<b>2. Kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát



<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, vở HS
<b>3. Bài mới: </b>


- Chính tả nghe viết


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh nghe - viết - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: </b>Thực hành, giảng giải


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả ở SGK - Học sinh nghe
- Giáo viên nhắc học sinh cách trình bày bài viết


theo thể thơ lục bát - Học sinh nghe và đọc thầm lại bài chính tả
- Giáo viên hướng dẫn học sinh những từ ngữ khó


(danh từ riêng)


- Học sinh gạch dưới những từ ngữ khó
_Dự kiến :<i>mênh mơng, biển lúa , dập dờn </i>


- Học sinh ghi bảng con
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học sinh viết, mỗi
dòng đọc 1-2 lượt


- Học sinh viết bài
- Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết của học sinh



- Giáo viên đọc tồn bộ bài chính tả - Học sinh dò lại bài


- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi cho nhau
* <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập


<b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc u cầu


- Học sinh làm baøi


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh lên bảng sửa bài thi tiếp sức nhóm
- Giáo viên nhận xét - 1, 2 học sinh đọc lại


<b> Bài 3</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu đề


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài trên bảng
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Học sinh nêu quy tắc viết chính tả với ng/
ngh, g/ gh, c/ k


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k - Học sinh nhẩm học thuộc quy tắc
<b>4. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học thuộc bảng quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k . GV


choát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

RKN...
...
...


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>



<b>Tiết 4 : </b> <b> TỐN</b>


<b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Kó naêng: </b>


- Biết cách so sánh các phân số .
<b>3. Thái độ: </b>


- Giúp học sinh yêu thích học tốn, cẩn thận khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát



<b>2. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS - 2 học sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK)
- Học sinh sửa bài


 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


So sánh hai phân số (tt)


<b>* Hoạt động 1: Thực hành </b>( Trang 7 ) - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm


<i>*Mục tiêu : </i>So sánh phân số với đơn vị . So sánh hai
phân số có cùng tử số .


<b>Phương pháp:</b> Thực hành, đàm thoại


- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1


5 - Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số bé hơn mẫusố ( 3 < 5 )
 Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại


- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 và 1
4


- Hoïc sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm


 Giáo viên chốt lại _HS rút ra nhận xét


- Yêu cầu học sinh nhận xét + Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
 Giáo viên chốt lại + Tử số = mẫu số thì phân số = 1


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua
giải nhanh


<b>Phương pháp:</b> Thực hành, luyện tập, đàm thoại


<b> Bài 1</b> - Học sinh làm bài 1


_Tổ chức chơi trò “Tiếp sức “ - Học sinh thi đua
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 2:</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài,học


sinh nêu yêu cầu đề bài


- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
 Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc lại (3 học


sinh)


- Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Phương pháp: </b>Thực hành, đàm thoại



 Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát biểu của
HS, GV sửa lại chính xác)


 Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại


<b>4. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh làm bài 3 , 4 /7 SGK
- Chuẩn bị “Phân số thập phân”
- Nhận xét tiết hoïc


RKN...
...
...


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>



<b>Tiết 5: </b>

<b> TỐN</b>



<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Học sinh nhận ra một số phân số có thể viết thành phân số thập phân, biết cách chuyển các
phân số đó thành phân số thập phân .


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS yêu thích học tốn, rèn tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy.


- Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con, băng giấy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> So sánh 2 phân số


- Giáo viên u cầu học sinh sửa bài tập về nhà - Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)
- Bài 2: chọn MSC bé nhất
 Giáo viên nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>Tiết tốn hơm nay chúng ta tìm hiểu
kiến thức mới “Phân số thập phân “


* <b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu phân số thập phân


<i>*Mục tiêu : Nhận biết các phân số thập phân .</i>


- Hoạt động nhóm (6 nhóm)
<b>Phương pháp: </b>Thực hành, đàm thoại, trực quan


- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số thập phân - Học sinh thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100
phần; 1000 phần



- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm)
- Nêu phân số vừa tạo thành


- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi là phân số


gì ?


- ...phân số thập phân
- Một vài học sinh lập lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập phân bằng các


phân số


5
3


,<sub>4</sub>1 và <sub>125</sub>4


- Học sinh làm bài


- Học sinh nêu phân số thập phân
- Nêu cách làm


 Giáo viên chốt lại: Một số phân số có thể viết
thành phân số thập phân bằng cách tìm một số nhân
với mẫu số để có 10, 100, 1000 và nhân số đó với cả
tử số để có phân số thập phân


<b>* Hoạt động 2: </b>Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp học


<b>Phương pháp: </b>Thực hành, đàm thoại, luyện tập


<i>*Mục tiêu : Nhận ra được có một số phân số có</i>
thể viết thành phân số thập phân .Biết cách
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân


<b> Bài 1:</b> Viết và đọc phân số thập phân


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh sửa bài
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Có thể nêu hướng giải (nếu bài tập khó) - Chọn phân số thập phân ( 3 , 100 , 69 7 34 2000
chưa là phân số thập phân)


<b> Baøi 4:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Nêu u cầu bài tập


- Học sinh làm bài


- Học sinh lần lượt sửa bài


- Học sinh nêu đặc điểm của phân số thập phân
 Giáo viên nhận xét



 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được gọi là
phân số gì ?


- Học sinh nêu
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn” (dãy A cho


đề dãy B trả lời, ngược lại)


- Học sinh thi đua
 Giáo viên nhận xét, tun dương - Lớp nhận xét


<b>4. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh làm bài: 2, 3, 4, 5/ 8
- Chuẩn bị: Luyện tập


- Nhận xét tiết học


RKN...
...
...


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>



<b>Tiết 1: ĐỊA LÍ</b>



<b>VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA </b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm vị trí, giới hạn, hình dạng, diện tích nước Việt Nam và hiểu được những thuận lợi về vị
trí lãnh thổ nước ta.


<b>2. Kó năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3. Thái độ: </b>


- Tự hào về Tổ quốc.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên:


+ Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
+ Quả Địa cầu (cho mỗi nhóm)


+ 2 Lược đồ trống (tương tự hình 1 trong SGK)


+ 2 bộ bìa 7 tấm nhỏ ghi: Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào,
Cam-pu-chia.


- Hoïc sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập và hường dẫn
phương pháp học bộ môn


- Học sinh nghe hướng dẫn
<b>3.Bài mới: </b>


- Tiết địa lí đầu tiên của lớp 5 sẽ giúp các em tìm
hiẻu những nét sơ lược về vị trí, giới hạn, hình dạng
đất nước thân u của chúng ta.


- Học sinh nghe


<b>1. Vị trí địa lí và giới hạn</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>(làm việc cá nhân hoặc theo cặp) - Hoạt động nhóm đơi, lớp
<b>Phương pháp: </b>Bút đàm, giảng giải, trực quan


<b> Bước 1:</b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình
1/ SGK và trả lời vào phiếu học tập.


- Học sinh quan sát và trả lời.
- Đất nước Việt Nam gồm có những bộ phận nào ? - Đất liền, biển, đảo và quần đảo.
- Chỉ vị trí đất liền nước ta trên lược đồ.


- Phần đất liền nước ta giáp với những nước nào ? - Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
- Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta ? - đông, nam và tây nam



- Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta ? - Đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Phú Quốc, Cơn
Đảo ...


- Quần đảo Hồng Sa, Trường Sa
 Giáo viên chốt ý


<b> Bước 2:</b>


+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt Nam trên
bản đồ


+ Học sinh chỉ vị trí Việt Nam trên bản đồ và
trình bày kết quả làm việc trước lớp


+ Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh hoàn thiện
câu trả lời


<b> Bước 3:</b>


+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt Nam trong
quả địa cầu


+ Học sinh lên bảng chỉ vị trí nước ta trên quả
địa cầu


- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc giao lưu với
các nước khác ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

 Giáo viên chốt ý ( SGV/ 78)



<b>2. Hình dạng và diện tích</b>


* <b>Hoạt động 2:</b> ( làm việc theo nhóm) - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận nhóm, giảng giải


<b> Bước 1:</b>


+ Tổ chức cho học sinh làm việc theo 6 nhóm + Học sinh thảo luận


- Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì ? - Hẹp ngang , chạy dài và có đường bờ biển
cong như chữ S


- Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta dài bao
nhiêu km ?


- 1650 km


- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km? - Chưa đầy 50 km
- Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao nhiêu km2<sub> ? - 330.000 km</sub>2


- So sánh diện tích nước ta với một số nước có trong
bảng số liệu.


+So sánh:


S.Campuchia < S.Lào < S.Việt Nam < S.Nhật <
S.Trung Quốc


<b> Bước 2:</b>



+ Giáo viên sửa chữa và giúp hoàn thiện câu trả lời. + Học sinh trình bày
- Nhóm khác bổ sung
 Giáo viên chốt ý _HS hình thành ghi nhớ


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>Phương pháp: </b>Trị chơi học tập, thảo luận nhóm.


- Tổ chức trị chơi “Tiếp sức”: Dán 7 bìa vào lược


đồ khung - Học sinh tham gia theo 2 nhóm, mỗi nhóm 7em


- Giáo viên khen thưởng đội thắng cuộc - Học sinh đánh giá, nhận xét
<b>4. Tổng kết - dặn dò</b>


- Chuẩn bị: “Địa hình và khống sản”
- Nhận xét tiết học


RKN...
...
...


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>


Luyện từ và câu


<b>LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>



- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Học sinh tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức lựa chọn từ đồng nghĩa để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ
- Học sinh: Từ điển


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


“Trong tiêt hóc trước, các em đã biêt theẫ nào là từ
đoăng nghóa, từ đoăng nghóa hoàn toàn và từ đoăng
nghóa khođng hoàn toàn. Tiêt hóc hođm nay các em
sẽ tiêp túc vn dúng những hieơu biêt đã có veă từ
đoăng nghóa đeơ làm bài tp”


- Học sinh tự đặt câu hỏi


 Thế nào là từ đồng nghĩa ? kiểm tra



 Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn - khơng
hồn tồn ? Nêu vd


 Giáo viên nhận xét - cho điểm


<b>3. Bài mới: </b>


- Luyện tập về từ đồng nghĩa - Học sinh nghe


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện tập - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, hỏi đáp


<b> Bài 1:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Học theo nhóm bàn
- Sử dụng từ điển


- Nhóm trưởng phân cơng các bạn tìm từ đồng
nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng - đen


- Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao phiếu
cho thư ký tổng hợp.


- Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên bảng
(đúng và nhiều từ)


 Giáo viên chốt lại và tuyên dương - Học sinh nhận xét


<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2



- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn và hướng


dẫn học sinh nhận xét, sửa sai _ VD : +Vườn cải nhà em mới lên xanh mướt …..
 Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu văn của


hoïc sinh


- Học sinh nhận xét từng câu (chứa từ đồng
nghĩa ...)


<b> Bài 3:</b> - HS đọc yêu cầu bài tập


- HS đọc đoạn “<i>Cá hồi vượt thác</i> “
- Học trên phiếu luyện tập - Học sinh làm bài trên phiếu


- Học sinh sửa bài


- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng
* <b>Hoạt động 2:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giáo viên tuyên dương và lưu ý học sinh lựa chọn
từ đồng nghĩa dùng cho phù hợp


- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp từ
đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu cách
dùng.


<b>4. Tổng kết - dặn dò</b>



- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”
- Nhận xét tiết học


RKN...
...
...


<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>



<b>Tieát 2 - 3 : </b>

<b> KHOA HOÏC </b>



<b>NAM HAY NỮ ?</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh biết phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ
<b>2. Kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng (để học sinh sẽ viết vào đó) có
kích thước bằng <sub>4</sub>1 khổ giấy A4


- Học sinh: Sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở người ? - Học sinh trả lời: Nhờ có khả năng sinh sản mà
các thế hệ trong mỗi gia đình, dịng họ được duy
trì kế tiếp nhau .


- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu học sinh nêu đặc
điểm giống nhau giữa đứa trẻ với bố mẹ. Em rút ra
được gì ?


- Học sinh nêu điểm giống nhau


- Tất cả mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và đều
có những đặc điểm giống với bố mẹ mình


 Giáo viện cho học sinh nhận xét, Giáo viên cho


điểm, nhận xét - Học sinh lắng nghe


<b>3. Bài mới: </b>
- Nam hay nữ ?


<b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: </b>Đàm thoại, thảo luận, giảng giải



<b> Bước 1:</b> Làm việc theo cặp


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau
cùng quan sát các hình ở trang 6 SGK và trả lời các
câu hỏi 1,2,3


- 2 học sinh cạnh nhau cùng quan sát các hình ở
trang 6 SGK và thảo luận trả lời các câu hỏi
- Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa


bạn trai và bạn gái ?


- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan nào của
cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ?


<b> Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp - Đại diện hóm lên trình bày
 Giáo viên chốt: Ngồi những đặc điểm chung,


giữa nam và nữ có sự khác biệt, trong đó có sự
khác nhau cơ bản về cấu tạo và chức năng của cơ
quan sinh dục. Khi cịn nhỏ, bé trai, bé gái chưa có
sự khác biệt rõ rệt về ngoại hình ngồi cấu tạo của
cơ quan sinh dục


<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”</b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại, thi đua


<b> Bứơc 1:</b>


- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu ( S 8) và


hướng dẫn cách chơi


- Học sinh nhận phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

cách, nghề nghiệp của nữ và nam (mỗi đặc điểm
ghi vào một phiếu) theo cách hiểu của bạn


<b>Những đặc điểm chỉ nữ có</b>


<b>Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có cả ở nam và</b>
<b>nữ</b>


<b>Những đặc điểm chỉ nam có</b>


- Mang thai
- Kiên nhẫn
- Thư kí
- Giám đốc
- Chăm sóc con
- Mạnh mẽ
- Đá bóng
- Có râu


- Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng
- Cơ quan sinh dục tạo ra trứng
- Cho con bú


- Tự tin
- Dịu dàng



- Trụ cột gia đình
- Làm bếp giỏi


 Gắn các tấm phiếu đó vào bảng được kẻ theo


mẫu (theo nhóm) - Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn (theo từngnhóm)
<b> Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp


- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm báo cáo, trình
bày kết quả


_Lần lượt từng nhóm giải thích cách sắp xếp
_Cả lớp cùng chất vấn và đánh giá


_GV đánh , kết luận và tuyên dương nhóm thắng
cuộc .


<b>* Hoạt động 3:</b> <b>Thảo luận một số quan niệm xã</b>
<b>hội về nam và nữ</b>


<b> Bước 1: </b>Làm việc theo nhóm
_ GV yêu cầu các nhóm thảo luận


1. Bạn có đồng ý với những câu dưới đây
khơng ? Hãy giải thích tại sao ?


a) Cơng việc nội trợ là của phụ nữ.


b) Đàn ông là người kiếm tiền ni cả gia đình
.



c) Con gái nên học nữ công gia chánh, con trai
nên học kĩ thuật .


2. Trong gia đình, những yêu cầu hay cư xử
của cha mẹ với con trai và con gái có khác
nhau khơng và khác nhau như thế nào ? Như
vậy có hợp lí khơng ?


3. Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt đối
xử giữa HS nam và HS nữ khơng ? Như vậy
có hợp lí khơng ?


4. Tại sao khơng nên phân biệt đối xử giữa
nam và nữ ?


_Mỗi nhóm 2 câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

thể thay đổi. Mỗi HS đều có thể góp phần tạo nên
sự thay đổi này bằng cách bày tỏ suy nghĩ và thể
hiện bằng hành động ngay từ trong gia đình, trong
lớp học của mình .


<b>4. Tổng kết - dặn dò </b>
- Xem lại nội dung bài


- Chuẩn bị: “Cơ thể chúng ta được hình thành như
thế nào ?”


- Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>-Thứ ngày tháng năm 200</b>



<b>Tieát 2</b>

<b>: </b> <b> </b>

<b>LÀM VĂN</b>



<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của các tác giả trong đoạn văn “<i>Buổi sớm trên cánh</i>
<i>đồng</i>” , học sinh hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong một bài văn tả cảnh.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã quan sát .
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh lòng yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên:


+ Bảng pho to phóng to bảng so sánh
+ 5, 6 tranh ảnh


- Học sinh: Những ghi chép kết quả qyan sát 1 cảnh đã chọn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh nhắc lại các kiến thức cần ghi nhớ
 Giáo viên nhận xét - 1 học sinh lại cấu tạo bài “Nắng trưa”


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Hoạt động nhóm, lớp


- - Học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của


bài văn


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận , đàm thoại - Thảo luận nhóm


<b> Bài 1: </b> - HS đọc lại yêu cầu đề


- HS đọc thầm đoạn văn “<i>Buổi sớm trên</i>
<i>cánh đồng </i>“


+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi sớm mùa


thu ? - Tả cánh đồng buổi sớm :vòm trời, những giọtmưa, những gánh rau , …
+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những giác quan


nào ? - Bằng cảm giác của làn da( xúc giác), mắt ( thịgiác )


+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế của tác


giả ? Tại sao em thích chi tiết đó ?


- HS tìm chi tiết bất kì
 Giáo viên chốt lại


<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập - Hoạt động cá nhân
<b>Phương pháp:</b> Thực hành, trực quan


<b> Bài 2:</b> - Một học sinh đọc yêu cầu đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Học sinh ghi chép lại kết quả quan sát (ý)
_GV chấm điểm những dàn ý tốt - Học sinh nối tiếp nhau trình bày


- Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của mình
 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố


<b>Phương pháp: </b>Vấn đáp
<b>4. Tổng kết - dặn dò </b>


- Hoàn chỉnh kết quả quan sát, viết vào vở
- Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn


- Chuaån bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Thứ ngày tháng năm 200</b>



<b>Tieát 1: </b>

<b> KỂ CHUYỆN </b>




<b> LÝ TỰ TRỌNG </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lịng u nước, dũng cảm bảo vệ
đồng chí, hiên ngang bất khuất trước kẻ thù.


<b>2. Kó năng: </b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa, học sinh biết thuyết minh cho mỗi phần tranh
bằng 1, 2 câu. Kể toàn bộ từng đoạn và kể toàn bộ câu chuyện.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh lòng yêu nước, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to)
- Học sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK
<b>3.Bàøi mới: </b>



- Hôm nay các em sẽ tập kể lại câu chuyện về anh
“Lý Tự Trọng”.


 <b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu bài


<b>Phương pháp :</b> Kể chuyện , giảng giaûi


- GV kể chuyện ( 2 hoặc 3 lần) - Học sinh lắng nghe và quan sát tranh
-Nhấn giọng những từ ngữ đặc biệt _Giải nghĩa


một số từ khó


Sáng dạ - Mít tinh - Luật sư - Thành niên - Quốc tế
ca


<b>* Hoạt động 2:</b> - Hướng dẫn học sinh kể Lớp lắng nghe
<b>Phương pháp:</b> Trực quan, thực hành


a) Yêu cầu 1 - 1 học sinh đọc u cầu


- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu thuyết
minh


- Học sinh nêu lời thuyết minh cho 6 tranh.
- GV nhận xét treo bảng phụ: lời thuyết minh cho 6


tranh - Cả lớp nhận xét


b) Yêu cầu 2 - Học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện dựa vào


tranh và lời thuyết minh của tranh.


- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

phần mở bài các em phải giới thiệu ngay nhân vật
em sẽ nhập vai.


vật để kể.
- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 3:</b> Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Tổ chức nhóm


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại, giảng giải - Nhóm trưởng phân các bạn tìm ý nghĩa rồi nộp
lại cho nhóm trưởng.


- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét chốt lại. - Các nhóm khác nhận xét.
<b>Người anh hùng dám quên mình vì đồng đội, hiên</b>


<b>ngang bất khuất trước kẻ thù. Là thanh niên</b>
<b>phải có lý tưởng. </b>


<b>Củng cố: </b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Mỗi dãy chọn ra 1 bạn kể chuyện -> lớp nhận
xét chọn bạn kể hay nhất.


<b>4. Toång kết - dặn dò </b>
- Về nhà tập kể lại chuyeän.



- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc: “Về các
anh hùng, danh nhân của đất nước”.


- Nhaän xét tiết học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×